|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND tiêu chuẩn diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
03/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Võ Phiên
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2023/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CHUYÊN DÙNG CÔNG TRÌNH
SỰ NGHIỆP KHÁC (NGOÀI LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 152/2017/NĐ-CP
ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng
trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 75/TTr-STC ngày 17 tháng 10 năm 2022, Công văn số
4417/STC-QLGCS ngày 07 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 4989/STC-QLGCS ngày 22
tháng 12 năm 2022; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 179/BC-STP
ngày 30 tháng 9 năm 2022; ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
tại Công văn số 367/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2022 và ý kiến thống nhất của
Ủy viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quyết định này quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh
vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi.
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo) của đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng
Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi và các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân
khác có liên quan.
Điều 2. Tiêu chuẩn,
định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh vực
y tế, giáo dục và đào tạo)
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện
tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và
đào tạo) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Quảng Ngãi chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 30 tháng 01 năm 2023; Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp và tổ chức thực hiện
1. Đối với dự án đầu tư xây dựng mới,
cải tạo, nâng cấp công trình sự nghiệp đã được cấp thẩm quyền phê duyệt theo
quy định trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì không xác định lại
diện tích công trình sự nghiệp theo quy định tại Quyết định này. Trường hợp do
thay đổi về cơ cấu tổ chức, biên chế dẫn tới thay đổi (tăng hoặc giảm) nhu cầu
sử dụng diện tích công trình sự nghiệp thì phải điều chỉnh diện tích công trình
sự nghiệp theo quy định tại Quyết định này và tổ chức điều chỉnh dự án theo quy
định của pháp luật có liên quan về quản lý đầu tư xây dựng.
2. Đối với các đơn vị sự nghiệp công
lập đã xây dựng công trình sự nghiệp nhưng chưa đủ theo tiêu chuẩn, định mức
quy định tại Quyết định này thì không xây dựng bổ sung diện tích công trình sự
nghiệp mà bố trí, sắp xếp diện tích hiện có cho phù hợp với điều kiện thực tế,
đảm bảo phục vụ công tác. Trường hợp không thể bố trí được, Thủ trưởng cơ quan,
tổ chức, đơn vị báo cáo cấp có thẩm quyền theo phân cấp xem xét, quyết định từng
trường hợp cụ thể.
3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn
vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh, các Hội, đoàn thể tỉnh;
- Thành ủy, thị ủy, huyện ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: CVP, PCVP, KTN, KGVX;
- Lưu: VT, KTTHanh12
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Phiên
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG DIỆN TÍCH CÔNG TRÌNH SỰ NGHIỆP
KHÁC (NGOÀI LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
đơn vị/công trình sự nghiệp
|
Diện
tích tối đa (m2)
|
1
|
Trung tâm Kỹ thuật Nông - Lâm
nghiệp Dung Quất
|
|
|
Nhà chế biến và kho dụng cụ
|
120
|
|
Nhà trưng bày - giới thiệu sản phẩm
|
72
|
|
Kho thuốc Bảo vệ thực vật
|
12
|
|
Nhà kho vật tư nông nghiệp
|
200
|
2
|
Thư viện Tổng hợp tỉnh
|
|
|
Phòng đọc sách, báo dành cho người
cao tuổi
|
500
|
3
|
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu
thể thao tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
Sân vận động, 25.000 chỗ ngồi
(không mái che)
|
22.000
|
|
Nhà ở Vận động viên
|
250
|
|
Nhà thi đấu đa năng
|
5.000
|
|
Khu Liên hiệp thể dục, thể thao
|
|
|
Sân vận động Trung tâm (20.000
chỗ ngồi) có mái che
|
20.000
|
|
Bể bơi mái che, khán đài 2.000
chỗ ngồi
|
5.000
|
|
Nhà thi đấu đa năng 2.000 chỗ ngồi
|
6.000
|
|
Khối nhà lớp học
|
1.000
|
|
Nhà tập luyện đa năng
|
2.000
|
|
Khối nhà nội trú cho học sinh
|
1.000
|
|
Khối nhà ăn + bếp ăn tập thể
|
500
|
4
|
Trung tâm văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
|
|
Nhà triển lãm
|
3.200
|
|
Rạp chiếu phim
|
1.000
|
|
Trung tâm Hội nghị
|
4.000
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Ca
|
100
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Múa
|
200
|
|
Diện tích sử dụng cho luyện tập Nhạc
|
100
|
|
Hội trường lớn (từ 150 chỗ ngồi trở
lên để báo cáo chương trình và biểu diễn)
|
700
|
5
|
Ban Quản lý khu chứng tích Sơn Mỹ (Thôn Tư cung, Xã Tịnh Khê, TP. Quảng Ngãi)
|
|
|
Gian thờ 504 nạn nhân trong vụ thảm
sát Sơn Mỹ
|
250
|
|
Sàn trưng bày trong nhà
|
500
|
|
Sàn kho bảo quản
|
100
|
|
Đền thờ chính Anh hùng dân tộc
Trương Định
|
400
|
|
Phòng trưng bày chuyên đề
|
150
|
|
Phòng đón tiếp khách tham quan đền
thờ Anh hùng dân tộc Trương Định
|
150
|
6
|
Bảo tàng Tổng hợp tỉnh
|
|
6.1
|
Bảo tàng Tổng hợp tỉnh (Số 99 Lê
Trung Đình, TP Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
2.000
|
|
Nhà kho bảo quản hiện vật
|
500
|
6.2
|
Bảo tàng khởi nghĩa Ba Tơ (Thị
trấn Ba Tơ, Huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
1.000
|
|
Nhà kho bảo quản
|
300
|
|
Nhà đón tiếp khách tham quan
|
200
|
6.3
|
Bảo tàng Chiến thắng Vạn Tường
(Xã Bình Hải, huyện Bình Sơn, TP. Quảng Ngãi)
|
|
|
Nhà trưng bày
|
600
|
6.4
|
Khu lưu niệm Thủ tướng Phạm Văn
Đồng (Xã Đức Tân, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng ngãi)
|
|
|
Giang tưởng niệm
|
300
|
|
Nhà trưng bày
|
400
|
|
Khu làm việc, thư viện phòng chiếu
phim và nhà cầu nối
|
400
|
|
Khu nhà bảo vệ, đón tiếp khách
|
100
|
|
Nhà di tích
|
300
|
|
Nhà thờ Ông nội bác Phạm Văn Đồng
|
100
|
6.5
|
Nhà trưng bày văn hóa Sa Huỳnh
(thị xã Đức Phổ)
|
2.000
|
7
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Quảng Ngãi
|
|
|
Phim trường Tổng hợp (250 khán giả)
|
500
|
|
Phim trường Chuyên đề, Chuyên mục
|
150
|
|
Phim trường ảo
|
100
|
|
Phim trường Thời sự
|
80
|
|
Phòng kỹ thuật Studio tổng hợp
|
60
|
|
Phòng kỹ thuật Studio Thời sự
|
40
|
|
Phòng Tổng khống chế + Server
|
50
|
|
Phòng kỹ thuật Phim trường Chuyên đề
|
40
|
|
Phòng đặt máy phát số DVD-T2
|
50
|
|
Phòng dựng truyền hình
|
40
|
|
Phòng thu âm phát thanh 1
|
40
|
|
Phòng Kỹ thuật thu âm phát thanh 1
|
20
|
|
Phòng thu âm phát thanh 2
|
20
|
|
Phòng Kỹ thuật thu âm phát thanh 2
|
40
|
|
Phòng đặt máy phát FM
|
50
|
|
Phòng dựng, truyền dẫn phát thanh
|
40
|
8
|
Trung tâm Điều dưỡng người có
công
|
|
|
Nhà ở đối tượng Người có công nuôi
dưỡng (khoảng 24 người)
|
144
|
|
Nhà ở đối tượng Người có công đến
điều dưỡng (khoảng 60 người)
|
360
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 100 người)
|
100
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn ...
|
12
|
|
Phòng thư viện đọc sách (khoảng
60 người)
|
108
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng
(khoảng 60 người)
|
108
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn
hóa văn nghệ (khoảng 100 người)
|
180
|
9
|
Trung tâm Công tác xã hội
|
|
9.1
|
Trụ sở 1
|
|
|
Nhà Nuôi dưỡng đối tượng BTXH
|
|
|
Nhà ở đối tượng tự phục vụ (khoảng
300 người)
|
1.800
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ
24/24 (khoảng 100 người)
|
800
|
|
Phòng học (đối với trẻ em và người
đi học, học nghề) 30 chỗ *1,5m2/1 chỗ (tính cho 1 phòng)
|
45
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 400 người)
|
400
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn ...
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem ti vi,
thư viện (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng
(khoảng 300 người)
|
540
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn
hóa văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị
liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
9.2
|
Trụ sở 2
|
|
9.2.1
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng Tâm thần
|
|
|
Nhà ở đối tượng tự phục vụ (khoảng
100 người)
|
600
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ
24/24 (khoảng 200 người)
|
1.600
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 300 người)
|
300
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn ...
(khoảng 100 người)
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem tivi, thư
viện (khoảng 100 người)
|
180
|
|
Phòng y tế
|
18
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng
(khoảng 300 người)
|
540
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn
hóa văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị
liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
9.2.2
|
Nhà nuôi dưỡng đối tượng cai
nghiện
|
|
|
Nhà ở đối tượng bình quân (khoảng
120 người)
|
720
|
|
Nhà ở đối tượng không tự phục vụ
24/24 (khoảng 30 người)
|
240
|
|
Phòng học (đối với người từ 12 - 18
tuổi và người học nghề) 30 chỗ* 1,5m2/1 chỗ (tính cho 1 phòng)
|
45
|
|
Nhà ăn, bếp nấu (khoảng 150 người)
|
150
|
|
Phòng lưu trữ vật dụng, thức ăn ...
|
12
|
|
Phòng sinh hoạt nhóm, xem tivi, thư
viện (khoảng 150 người)
|
270
|
|
Nhà cai nghiện (khoảng 150 người)
|
270
|
|
Nhà tập đa năng, phục hồi chức năng
(khoảng 150 người)
|
270
|
|
Hội trường lớn sinh hoạt chung, văn
hóa văn nghệ (khoảng 300 người)
|
540
|
|
Nhà xưởng thực hành và lao động trị
liệu (khoảng 100 người)
|
180
|
10
|
Công trình sự nghiệp của huyện,
thị xã, thành phố
|
|
|
Nhà lễ tân
|
285
|
|
Nhà văn hóa
|
5.000
|
|
Nhà bảo tàng
|
3.100
|
|
Nhà thi đấu đa năng
|
1.500
|
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/01/2023 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng công trình sự nghiệp khác (ngoài lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi
769
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|