Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/2022/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành: 18/02/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2022/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 18 tháng 02 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2019/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 14/HĐND-CTHĐ ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc xem xét nội dung Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 8 của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 8 như sau:

“4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang bảo vệ an toàn các công trình công cộng mà bị hạn chế xây dựng công trình thì giá đất của diện tích bị hạn chế đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.”

2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 8 như sau:

“a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 mà chiều sâu lớn hơn 30 mét thì được phân lớp theo chiều sâu để xác định giá đất:

- Từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất đến 30 mét, giá đất được xác định bằng 100% mức giá theo quy định.

- Từ 30 mét đến 100 mét, giá đất được xác định bằng 80% mức giá theo quy định.

- Từ 100 mét đến 200 mét, giá đất được xác định bằng 65% mức giá theo quy định.

- Từ 200 mét trở lên, giá đất được xác định bằng 50% mức giá theo quy định.

Giá đất của phần diện tích tính theo chiều sâu được phân lớp nêu trên không thấp hơn mức giá quy định cho các vị trí còn lại mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp (nếu có) và không thấp hơn mức giá quy định cho vị trí 3 (đối với khu vực nông thôn) hoặc vị trí 4 (đối với khu vực đô thị) của đường, phố mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung của các Bảng giá đất kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19), xã Quỳnh Sơn (số thứ tự 2.33); Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11), xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12), xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17), xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22), xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33), xã Vũ Tây (số thứ tự 3.34); Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng đối với xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2), xã Đông Giang (số thứ tự 4.10), xã Đông Hà (số thứ tự 4.11), xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17), xã Đông Phong (số thứ tự 4.18), xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26), xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27), xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28), xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29), xã Minh Châu (số thứ tự 4.36); Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với xã Đông Hải (số thứ tự 5.4), xã Đông Trà (số thứ tự 5.11); Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thái An (số thứ tự 7.3), xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hà (số thứ tự 7.7), xã Thái Hòa (số thứ tự 7.8), xã Thái Học (số thứ tự 7.9), xã Thái Hồng (số thứ tự 7.10), xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14), xã Thái Tân (số thứ tự 7.15), xã Thái Thành (số thứ tự 7.16), xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19), xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21), xã Thụy An (số thứ tự 7.23), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27), xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28), xã Thụy Hồng (số thứ tự 7.32), xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38), xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) theo tên xã sau khi sắp xếp tại Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

b) Bổ sung vị trí, tuyến đường của các xã tại Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình, Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ, Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương, Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng, Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải, Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư, Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy, Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô thị như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương” (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

b) Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

c) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình, Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).

3. Sửa đổi, bổ sung: Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình; Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ; Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương; Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng; Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải; Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư; Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy; Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo).

4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất: Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình; Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ; Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương; Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải; Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy; Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo).

5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).

6. Thay thế một số cụm từ tại Bảng giá đất ở, Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).

7. Bãi bỏ một số nội dung tại các Bảng giá đất như sau:

a) Bãi bỏ vị trí, giá đất của đoạn từ phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc và từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến cuối đường của phố Chu Văn An tại số thứ tự 1.36 trong Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình và Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.

b) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã An Bồi tại số thứ tự 3.2 trong Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương và Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.

c) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã Tây An tại số thứ tự 5.26 và xã Tây Sơn tại số thứ tự 5.31 trong Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải và Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.

d) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã Thụy Hà tại số thứ tự 7.30 và xã Thụy Lương tại số thứ tự 7.35; bãi bỏ vị trí, giá đất của các đoạn đường: “Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành” tại số thứ tự 7.18 (xã Thái Thọ), “Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3” tại số thứ tự 7.20 (xã Thái Thượng) và “Đoạn từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình” tại số thứ tự 7.43 (xã Thụy Trình) trong Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy và Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.

đ) Bãi bỏ vị trí và giá đất “Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ” tại số thứ tự 8.10 (xã Đông Đô) trong Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà và Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2022.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh;
- Như Điều 3;
- Báo Thái Bình; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh Thái Bình;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

MỤC LỤC

Phụ lục I

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

Phụ lục II

Bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn

1. Bổ sung Bảng 02-1: Bảng giá đất ờ tại nông thôn thành phố Thái Bình

2. Bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Bổ sung Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Bổ sung Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Bổ sung Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Bổ sung Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư

7. Bổ sung Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy

8. Bổ sung Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục III

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Phụ lục IV

Bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị

1. Bổ sung Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Bổ sung Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục V

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy

Phụ lục VI

Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

1. Bổ sung Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình....

2. Bổ sung Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ

3. Bổ sung Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương

4. Bổ sung Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng

5. Bổ sung Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải

6. Bổ sung Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư

7. Bổ sung Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy

8. Bổ sung Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà

Phụ lục VII

Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương

2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải

3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy

4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà

Phụ lục VIII

Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

1. Bổ sung Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình

2. Bổ sung Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ

Phụ lục IX

Sửa đổi, bổ sung Bảng 06. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Phụ lục X

Thay thế một số cụm từ tại các Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Phụ lục I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

1.000

600

450

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

1.200

600

450

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

3.500

600

450

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

2.500

600

450

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

3.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

1.500

600

450

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

900

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

4.000

600

400

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

3.000

600

400

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

1.400

600

400

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

1.200

600

400

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

1.000

600

400

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

1.000

600

400

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

900

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

2

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

3.000

600

400

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

1.100

600

400

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đỉnh Cao Mại

4.000

600

400

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

2.500

600

400

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

1.200

600

400

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

1.000

600

400

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

1.000

600

400

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

1.000

600

400

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

2.100

600

400

Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh

1.100

600

400

Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung

1.100

600

400

Đường trục xã

1.000

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3

XÃ TÂY SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):

Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ

1.500

600

400

Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)

2.500

600

400

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư

1.500

600

400

Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý

1.000

600

400

Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông

1.000

600

400

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự

3.000

600

400

Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên

1.500

600

400

Đường trục xã:

Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam

2.500

600

400

Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ

1.000

600

400

Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ

800

600

400

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ ĐÔNG QUAN

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong

9.000

750

450

Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ

8.000

750

450

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác

1.500

600

450

Đường ĐH.58D (đương Đông Lĩnh):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.200

750

450

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn

1.200

600

450

Đường cứu hộ, cứu nạn

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ

1.000

750

450

Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý

1.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn

1.200

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn

1.000

600

450

Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ

1.200

750

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ

800

600

450

Đường trục thôn:

Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ

750

Các đoạn còn lại

600

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội đông

1.300

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ

300

2

XÃ HÀ GIANG

Khu vực 1

Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh

1.800

600

450

Đường ĐH.53A (đường Đông Hà):

Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà

1.500

600

450

Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ

1.800

600

450

Đường ĐH.54 (đường 218 cũ):

Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội

1.500

600

450

Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng

1.000

600

450

Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá)

700

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác

1.500

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn

1.000

600

450

Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ

900

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ

800

600

450

Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Lương Đống

2.500

Khu dân cư mới thôn Nam Tiến

2.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

3

XÃ HỒNG BẠCH

Khu vực 1

Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt

1.400

600

450

Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone

1.000

600

450

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ):

Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang

2.000

600

450

Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Gióng

1.300

600

450

Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng):

Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng

1.200

600

450

Các đoạn còn lại

1.000

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung)

1.200

600

450

Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4

XÃ LIÊN HOA

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long

7.000

600

450

Đường ĐH.47:

Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô

3.200

600

450

Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương

1.800

600

450

Các đoạn còn lại

1.200

600

450

Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang

2.500

600

450

Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam):

Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ

900

600

450

Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ):

Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư

1.800

600

450

Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú

1.500

600

450

Đường trục xã:

Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa

1.000

600

450

Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô

1.200

600

450

Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ

1.000

600

450

Các đoạn còn lại

900

600

450

Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài:

Đường ĐH.48

3.500

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5

XÃ MINH PHÚ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến

8.000

750

450

Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực

2.500

600

450

Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

600

450

Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ

1.500

750

450

Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú

1.200

750

450

Đường trục xã:

Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh

1.400

600

450

Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương

1.200

600

450

Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ

1.000

750

450

Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ ĐÔNG TRÀ

Khu vực 1

Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ):

Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu

1.500

600

450

Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ):

Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà

1.200

600

450

Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên

1.200

600

450

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý

1.800

600

450

Đường trục xã

800

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Thành Long

2.500

Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải

1.200

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

300

5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ AN TÂN

Khu vực 1

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa

1.500

600

450

Đường ĐH.94A:

Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân

1.000

600

450

Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng

1.500

600

450

Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân

4.000

600

450

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ

900

600

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mái thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam

1.000

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

2

XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY

Khu vực 1

Quốc lộ 39:

Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh

3.000

750

450

Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh

2.000

750

450

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ

1.200

750

450

Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng

4.000

750

450

Đường ĐH.87 (đường 219 cũ):

Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng

6.000

750

450

Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng

5.000

750

450

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy

4.000

750

450

Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố

5.000

750

450

Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố

6.000

750

450

Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ

5.000

750

450

Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc

4.500

750

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ

1.500

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

1.000

700

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ

1.000

750

450

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ

750

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ

600

Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận

6.000

Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ):

Đường gom ĐT.459

4.000

Đường nội bộ

1.800

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

3

XÃ DƯƠNG PHÚC

Khu vực 1

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình

6.500

600

450

Đường ĐH.89:

Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn)

4.300

600

450

Đoạn còn lại

2.500

600

450

Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt

1.800

600

450

Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình

3.000

600

450

Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ

4.500

600

450

Đường ĐH.96:

Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc

2.000

600

450

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân

2.500

600

450

Đường trục xã

1.000

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường gom ĐT.456

7.000

Đường nội bộ

2.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

4

XÃ HÒA AN

Khu vực 1

Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đán giáp xã Thái Thượng

4.500

750

450

Quốc lộ 39B (cũ):

Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải

3.000

750

450

Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng

2.500

750

450

Đường ĐH.87 (đường 47 cũ):

Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên

3.000

750

450

Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân)

5.000

750

450

Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc

4.000

750

450

Đường huyện:

Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái

3.500

750

450

Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ

2.000

750

450

Đường trục xã

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ

1.200

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ

1.000

750

450

Đường trục thôn

750

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao

1.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

5

XÃ HỒNG DŨNG

Khu vực 1

Quốc lộ 37 cũ:

Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ

2.500

600

450

Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8

3.000

600

450

Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh

2.000

600

450

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

3.000

600

450

Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng

1.500

600

450

Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng):

Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng

3.000

600

450

Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ

1.800

600

450

Đường ĐH.94A:

Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân

1.800

600

450

Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh

2.000

600

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

1.500

600

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

850

600

450

Đường trục thôn

600

Khu dân cư mới thôn Phương Man:

Đường ĐH.94A

2.200

Đường nội bộ

1.200

Khu vực 2:

Các thừa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ

350

6

XÃ SƠN HÀ

Khu vực 1

Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy

2.500

700

450

Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ

1.200

700

450

Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang

2.000

700

450

Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn):

Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài)

2.500

700

450

Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457

2.500

700

450

Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà

1.500

700

450

Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ

1.500

700

450

Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc

1.500

700

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ

1.000

700

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ

900

700

450

Đường trục thôn

700

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường

2.000

Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91

3.500

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

400

7

XÃ TÂN HỌC

Khu vực 1

Quốc lộ 37B:

Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành

7.000

750

450

Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh

4.500

750

450

Đường ĐT.459 (đường 219 cũ):

Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên

3.000

750

450

Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh

2.500

750

450

Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc

3.000

750

450

Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ

2.500

750

450

Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới

1.500

750

450

Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc)

3.000

750

450

Đường trục xã:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

1.000

750

450

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ

1.000

700

450

Đường trục thôn:

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ

750

Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ

700

Khu vực 2:

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ

400

Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ

350

8

XÃ THUẦN THÀNH

Khu vực 1

Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành

1.500

600

450

Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ

1.500

600

450

Đường trục xã

700

600

450

Đường trục thôn

600

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

350

PHỤ LỤC II

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ ĐÔNG HÒA

Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1

15.000

2.000

900

2

XÃ ĐÔNG MỸ

Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:

Đường Quốc lộ 10

15.000

Đường Võ Nguyên Giáp

17.000

Đường 22 m (đường đôi)

14.000

Đường 19 m

13.000

Đường nội bộ còn lại

10.000

3

XÃ PHÚ XUÂN

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

4

XÃ TÂN BÌNH

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân

13.000

1.500

800

Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong

13.000

1.500

800

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:

Đường gom

10.000

5

XÃ VŨ CHÍNH

Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường

17.000

7.000

5.000

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:

Đường gom đường vành đai phía Nam

14.000

6

XÃ VŨ LẠC

Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15

15.000

7

XÃ VŨ PHÚC

Phố Chu Văn An:

Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

20.000

7.000

5.000

Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

5.000

Phố Phan Bá Vành:

Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An

17.000

Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung

22.000

Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc

11.000

Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc:

Đường rộng 28,0 m (đường đôi)

12.000

Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m

10.500

Đường nội bộ còn lại

9.500

2. BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Nội dung bổ sung

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ AN CẦU

Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:

Đường ĐH.72

3.500

Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô

3.000

Đường nội bộ còn lại

2.500

Khu dân cư mới thôn Tư Cương:

Đường ĐH.73 mới

3.500

Các đoạn đường còn lại

2.000

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông

1.700

Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây:

Đường trục xã

2.200

Đường nội bộ

1.200

2

XÃ AN HIỆP

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3

1.200

3

XÃ AN LỄ

Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)

1.600

600

450

4

XÃ AN QUÝ

Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73

2.000

600

450

5

XÃ AN THÁI

Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):

Đường ĐH.76

4.000

Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào

3.500

Đường nội bộ

3.000

6

XÃ AN VŨ

Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ

2.000

7

XÃ ĐÔNG HẢI

Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ

2.000

8

XÃ QUỲNH BẢO

Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa:

Đường ĐH.74

2.000

Các đoạn đường còn lại

1.000

9

XÃ QUỲNH GIAO

Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:

Đường ĐH.79

4.500

Đường nội bộ

2.000

10

XÃ QUỲNH HẢI

Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:

Đường D2

5.000

Khu dân cư mới thôn Quảng Bá:

Đường ĐT.396B

5.500

Đường trục xã

3.500

Đường còn lại

3.000

Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)

6.000

11

XÃ QUỲNH HOÀNG

Đường ĐH.77: Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp

1.200

600

450

Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp

2.500

600

450

12

XÃ QUỲNH HỒNG

Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:

Phố Nguyễn Công Trứ

6.000

Đường quy hoạch D2

5.000

Đường nội bộ còn lại

4.000

13

XÃ QUỲNH KHÊ

Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74

1.200

600

450

14

XÃ QUỲNH NGỌC

Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:

Đường gom ĐT.452

1.500

Đường nội bộ

1.000

15

XÃ QUỲNH NGUYÊN

Khu dân cư mới thôn Hải An:

Đường ĐH.80

4.000

Đường nội bộ giáp chợ Hới

5.000

Đường nội bộ còn lại

2.000

16

XÃ QUỲNH TRANG

Khu dân cư mới thôn Khang Ninh:

Đường ĐH.83

2.000

Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang)

1.800

Đường nội bộ

1.000

3. BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ BÌNH NGUYÊN

Khu dân cư mới thôn Quân Hành:

Đường ĐH.20

2.500

Đường nội bộ

1.200

Khu dân cư mới thôn Đông Lâu

3.500

2

XÃ ĐÌNH PHÙNG

Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam:

Đường gom đường ĐT.457

2.000

Đường nội bộ

1.000

3

XÃ HÒA BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đoài:

Đường ĐH.16

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam Tiền:

Đường gom ĐT.458

5.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Trung Hòa

2.500

4

XÃ HỒNG THÁI

Khu dân cư mới thôn Xuân Cước:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.000

5

XÃ HỒNG TIẾN

Khu dân cư mới thôn Cao Bình

800

6

XÃ MINH TÂN

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1

1.200

600

400

Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang

1.000

600

400

7

XÃ NAM BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đức Chính

2.000

8

XÃ QUANG BÌNH

Khu dân cư mới thôn Đông:

Đường ĐH.17

2.000

Đường nội bộ

800

9

XÃ QUANG MINH

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):

Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang

1.100

600

400

Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem)

1.200

600

400

Khu dân cư mới thôn Giang Tiến

1.000

10

XÃ THANH TÂN

Khu dân cư mới thôn An Thọ:

Đường gom Đường ĐH.219

3.000

Đường nội bộ

1.500

11

XÃ VŨ AN

Đường trục xã:

Các đoạn còn lại

1.200

600

400

Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh:

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

12

XÃ VŨ BÌNH

Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:

Đường ĐH.19

2.000

Đường nội bộ

1.000

13

XÃ VŨ CÔNG

Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam

1.000

14

XÃ VŨ HÒA

Khu dân cư mới thôn 4

1.200

Khu dân cư mới thôn 5

2.500

15

XÃ VŨ LỄ

Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An

1.800

600

400

Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng:

Đường trục xã

2.500

Đường nội bộ

1.200

16

XÃ VŨ NINH

Đường trục xã:

Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)

2.000

600

400

17

XÃ VŨ QUÝ

Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý-Vũ Trung

10.000

750

500

Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside

5.000

Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)

2.500

Khu dân cư mới thôn 4

2.500

18

XÃ VŨ TRUNG

Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9

2.500

600

400

Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9

1.500

600

400

4. BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG

* Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ AN CHÂU

Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2:

Đường ĐH.45

3.000

Đường trục xã

1.500

Đường nội bộ

1.000

2

XÃ ĐÔNG CƯỜNG

Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ:

Đường ĐH.55B

2.000

Đường nội bộ

1.000

3

XÃ ĐÔNG DƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.500

4

XÃ ĐÔNG ĐỘNG

Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết

3.000

Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết:

Đường gom đường Quốc lộ QL.10

11.000

Đường nội bộ đoạn đối diện chợ

5.000

Đường nội bộ còn lại

2.500

Khu dân cư mới thôn An Bài

2.000

5

XÃ ĐÔNG LA

Đường trục xã:

Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng

2.500

800

500

Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10

2.000

800

500

Khu dân cư mới thôn Anh Dũng:

Đường huyện

6.500

Đường nội bộ

2.000

Khu dân cư mới thôn Đồng Vi:

Đường huyện

4.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Thuần Túy

3.000

Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu:

Đường huyện

5.500

Đường nội bộ

1.500

6

XÃ ĐÔNG PHƯƠNG

Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách)

1.000

Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ):

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Nam

3.000

7

XÃ ĐÔNG QUANG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây

2.000

8

XÃ HỢP TIẾN

Khu dân cư mới thôn Tân Bình:

Đường ĐH.58A

2.500

Đường nội bộ

1.000

9

XÃ MÊ LINH

Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu:

Đường ĐH.45

3.500

Đường nội bộ

1.500

10

XÃ MINH TÂN

Khu dân cư mới thôn Duy Tân:

Đường ĐH.47

4.000

Đường nội bộ

1.500

11

XÃ PHÚ LƯƠNG

Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang

3.000

600

450

Khu dân cư mới thôn Duyên Tục:

Đường ĐH.45

3.000

Đường ĐH.45B

2.500

Đường nội bộ

1.000

5. BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ ĐÔNG LÂM

Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến

5.000

600

450

Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm)

Đường gom

4.500

Đường nội bộ

2.000

2

XÃ ĐÔNG QUÝ

Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận:

Đường trục xã

3.000

Đường nội bộ

1.500

3

XÃ ĐÔNG XUYÊN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên

1.000

4

XÃ NAM CHÍNH

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu mới

3.600

600

450

5

XÃ NAM CƯỜNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

1.000

6

XÃ NAM HẢI

Đường ĐH.30A:

Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò

2.000

600

450

Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn

1.500

600

450

7

XÃ NAM THẮNG

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.000

Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam

1.500

8

XÃ NAM THANH

Đường trục xã:

Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu

2.000

600

450

Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi:

Đường giáp sông Thủ Chính

4.500

Đường nội bộ

2.000

9

XÃ NAM TRUNG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa

7.000

600

450

Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh

5.000

600

450

10

XÃ TÂY GIANG

Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến):

Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

11.000

Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm

7.000

Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp đường ĐT.462

8.000

Khu dân cư thôn Đông:

Đường rộng 16,5 mét

6.000

Khu dân cư Trái Diêm 3:

Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

6.000

Đường 18,5 mét

5.000

Đường nội bộ còn lại

4.500

11

XÃ TÂY NINH

Khu dân cư mới thôn Đại Hữu:

Đường gom đường huyện

2.000

Đường 13,5 mét

1.700

Đường nội bộ còn lại

1.500

12

XÃ VŨ LĂNG

Khu dân cư mới thôn Lê Lợi:

Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10

2.000

Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng

1.500

6. BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ DŨNG NGHĨA

Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng:

Đương ĐH.01

3.000

Đường nội bộ

1.500

2

XÃ HIỆP HÒA

Khu dân cư mới thôn An Để

4.000

3

XÃ NGUYÊN XÁ

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái

2.500

4

XÃ SONG AN

Khu dân cư mới thôn Quý Sơn:

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.200

5

XÃ TAM QUANG

Khu dân cư mới thôn Vô Ngại

1.500

Khu dân cư mới thôn Thượng Điền

2.500

6

XÃ TÂN LẬP

Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam):

Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ

2.000

Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập

4.000

7

XÃ TỰ TÂN

Khu dân cư mới thôn Đông An:

Đường trục chính

2.500

Đường nội bộ

2.000

8

XÃ VŨ HỘI

Khu dân cư mới thôn Đức Lân:

Đường trục xã

3.000

Đường còn lại

1.500

9

XÃ VŨ TIẾN

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo)

2.000

7. BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ THÁI ĐÔ

Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An

2.800

750

450

Khu dân cư mới thôn Nam Duyên

3.500

2

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài

3.000

800

500

Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây

2.000

3

XÃ THÁI NGUYÊN

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

2.000

4

XÃ THÁI THỊNH

Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh

1.500

5

XÃ THÁI THỌ

Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa

1.500

6

XÃ THÁI THƯỢNG

Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ

2.000

800

500

Khu dân cư tái định cư đường ven biển:

Đường gom đường ven biển

2.500

Đường trục xã

2.000

Đường nội bộ

1.500

7

XÃ THÁI XUYÊN

Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ:

Đường Quốc lộ 37B

12.000

Đường trục xã

8.000

Đường nội bộ

4.000

Khu dân cư mới thôn Lục Bắc

7.000

8

XÃ THỤY BÌNH

Đường 93A:

Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập

2.000

750

450

Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh

1.500

750

450

Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456

10.000

9

XÃ THỤY DÂN

Đường ĐH.95:

Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân

2.000

600

450

Từ cầu An Dân đán giáp xã Thụy Ninh

1.500

600

450

10

XÃ THỤY DUYÊN

Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong

8.000

750

450

Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ:

Đường ĐH.95A

3.000

Đường nội bộ 9,5 mét

2.000

Đường còn lại

1.000

11

XÃ THỤY HẢI

Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cả đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải

5.000

750

450

12

XÃ THỤY NINH

Khu dân cư mới thôn Đông Mai

5.000

13

XÃ THỤY PHONG

Khu dân cư mới thôn Đông Hồ:

Đường gom ĐT.456

8.500

Đường nội bộ

4.000

14

XÃ THỤY QUỲNH

Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng)

3.000

600

450

Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình

1.500

750

450

Đường ĐH.94A:

Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37

2.000

750

450

Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường

1.500

750

450

Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới

1.200

750

450

15

XÃ THỤY THANH

Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Thổ):

Đường số 1, số 2

4.500

Đường nội bộ

3.500

16

XÃ THỤY TRÌNH

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

6.500

Khu dân cư mới thôn Thượng

6.000

17

XÃ THỤY XUÂN

Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân

2.000

8. BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

XÃ CHÍ HOÀ

Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa

1.800

600

400

Khu dân cư mới thôn Vị Giang:

Đường kết nối các Khu di tích

2.500

Đường 13,7 m (giáp trường học)

3.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

2

XÃ CHI LĂNG

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng

2.000

600

400

3

XÃ DÂN CHỦ

Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái

1.500

600

400

Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội

1.500

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến

800

4

XÃ DUYÊN HẢI

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ

1.500

600

400

Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến

1.500

Khu dân cư mới thôn Khả Tiến

2.000

5

XÃ ĐIỆP NÔNG

Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông

4.000

6

XÃ ĐOAN HÙNG

Đường huyện:

Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La

2.000

600

400

Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70)

1.500

600

400

Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc

1.200

600

400

7

XÃ ĐỘC LẬP

Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh

1.200

600

400

Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới:

Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng

1.200

600

400

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã

1.500

600

400

Khu dân cư mới thôn Đồng Phú

2.500

8

XÃ ĐÔNG ĐÔ

Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60

2.500

600

400

Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ)

3.000

9

XÃ HÒA BÌNH

Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng

1.500

600

400

Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô

2.500

600

400

10

XÃ HỒNG LĨNH

Khu dân cư mới thôn Hợp Đông

5.000

Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa):

Đường gom đường Quốc lộ 39

5.000

Đường nội bộ

2.000

11

XÃ HỒNG MINH

Đường huyện:

Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập

1.500

600

400

Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên

2.000

600

400

Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập

2.000

600

400

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa

1.500

600

400

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi

2.000

12

XÃ HÙNG DŨNG

Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý

3.500

13

XÃ KIM TRUNG

Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1

1.500

14

XÃ LIÊN HIỆP

Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa:

Đường gom đường Quốc lộ 39

5.000

Đường nội bộ

2.000

15

XÃ MINH HÒA

Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454

2.000

600

400

16

XÃ TÂN HÒA

Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh

1.200

17

XÃ TÂY ĐÔ

Đường ĐH.71:

Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình

1.200

600

400

Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo

2.000

600

400

Khu dân cư mới thôn Duyên Trường:

Đường gom ĐT.455

4.000

Đường nội bộ

1.500

Khu dân cư mới thôn Đa Phú

1.500

18

XÃ THÁI HƯNG

Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468

2.500

600

400

Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên

3.500

19

XÃ THÁI PHƯƠNG

Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La

2.000

Khu dân cư mới thôn Trắc Dương:

Đường số 1

2.000

Đường nội bộ còn lại

1.500

Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên:

Đường huyện

3.500

Đường nội bộ còn lại

2.200

20

XÃ TIẾN ĐỨC

Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468

5.000

600

400

Khu dân cư mới thôn Trung Thượng:

Đường gom ĐT.453

4.000

Đường nội bộ

1.200

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

3.1

Quốc lộ 37B

V

Ngã tư Bờ hồ

Bảo hiểm xã hội huyện

12.000

1.800

1.200

900

Giáp Bảo hiểm xã hội huyện

Hội trường khu Giang Đông

9.000

1.800

1.200

900

Giáp hội trường khu Giang Đông

Trạm bơm Vân Giang

6.000

1.800

1.200

900

Giáp trạm bơm Vân Giang

Cầu Bùi

4.400

1.400

1.200

900

Cầu Bùi

Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài

4.000

1.200

800

500

Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài

Trại Giống

4.200

1.200

800

500

Ngã tư Bờ hồ

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

12.000

1.800

1.200

900

Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Cầu Cam

5.000

1.800

1.200

900

Giáp cầu Cam

Giáp xã Quang Trung

2.800

1.400

1.200

900

3.2

Đường ĐT.457

V

Ngã tư Bờ hồ

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

6.000

1.800

1.200

900

V

Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương

Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh

4.500

1.800

1.200

900

3.3

Đường ĐT.458

V

Giáp xã Bình Minh

Cây xăng Vật tư nông nghiệp

8.500

1.800

1.200

900

Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp

Cây xăng Việt Hà cũ

11.500

1.800

1.200

900

Giáp cây xăng Việt Hà cũ

Ngã tư Bờ hồ

14.000

2.100

1.200

900

3.4

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

V

Giáp xã Bình Minh

Cầu sông Bùi

4.000

1.500

1.200

900

Cầu sông Bùi

Quốc lộ QL.37B

2.400

1.200

800

500

3.5

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu)

Trường Mầm non Thanh Nê

4.000

1.200

1.000

900

Giáp Trường Mầm non Thanh Nê

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

6.000

1.800

1.200

900

Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê

Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

4.000

1.800

1.200

900

Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

3.000

1.500

1.200

900

Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi

Cầu Bùi

2.000

1.200

1.000

900

3.6

Đường huyện Nam Cao-An Bồi

V

Giáp Quốc lộ QL.37B

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

2.000

1.200

800

500

Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)

Giáp xã Thượng Hiền

1.500

1.200

800

500

3.7

Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh

2.000

1.500

1.200

900

3.8

Các đoạn đường khác

V

Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ)

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

1.500

1.200

900

Ngã tư chợ Nê

Cầu Thống Nhất

3.000

1.800

1.200

900

Cầu Hưng Long

Giáp Trạm bơm Tự Tiến

2.000

1.200

1.000

700

Trạm bơm Tự Tiến

Xã Quang Bình

1.500

1.000

800

500

Quốc lộ 37B (chân cầu Cam)

Trường bắn

2.000

1.200

1.000

700

Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)

1.500

900

700

500

Giáp cầu Thống Nhất

Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến

1.800

1.200

1.000

700

Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn

1.800

1.200

1.000

700

Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long

1.500

3.9

Khu chợ Nê

V

Từ giáp đường ĐT.458

Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương

7.200

1.800

1.200

900

Đường phía Bắc chợ Nê

6.000

1.800

1.200

900

Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê)

4.000

1.800

1.200

900

3.10

Khu đô thị Tân Tiến

V

Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn

4.500

2.000

1.500

900

Đường trục chính số 05

5.500

Các đường nội bộ còn lại

3.000

3.11

Khu đô thị Quang Trung

V

Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn

3.500

Các đường nội bộ còn lại

3.000

3.12

Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình

V

Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn

3.500

Đường còn lại

1.500

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

5.1

Đường 14-10

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Sân vận động 14-10

15.000

2.100

1.000

600

Giáp sân vận động 14-10

Ngã tư Trái Diêm

10.000

2.100

1.000

600

5.2

Đường Bùi Viện

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Đường Nguyễn Công Trứ

9.200

2.100

1.000

600

5.3

Đường Hoàng Văn Thái

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Tây An

9.200

2.100

1.000

600

5.4

Đường Nguyễn Công Trứ

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

4.000

2.100

1.000

600

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Đường Bùi Viện

4.000

2.100

1.000

600

Đường Bùi Viện

Đường Nguyễn Quang Bích

3.500

2.100

1.000

600

5.5

Đường Nguyễn Quang Bích

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Cầu Thống Nhất II (Tây Lương)

9.200

2.100

1.000

600

5.6

Đường Tạ Xuân Thu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp chợ Tây Giang

12.000

2.100

1.000

600

5.7

Đường Vũ Trọng

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Hùng Thắng

5.000

2.100

1.000

600

5.8

Đường Chợ huyện

V

Phố Hùng Thắng

Cầu Chợ huyện

3.500

2.100

1.000

600

5.9

Đường khu Quảng Trường

V

Đường 14-10

Phố Phan Ái

7.000

2.100

1.000

600

5.10

Đường khu kho giống cũ

V

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường 14-10

3.000

2.100

1.000

600

5.11

Đường phía đông Trạm y tế thị trấn Tiền Hải

V

Phố Trần Đức Thịnh

Phố Chu Đình Ngạn

4.000

2.100

1.000

600

5.12

Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III

V

Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m

3.700

2.100

1.000

600

5.13

Đường QL.37B

V

Giáp xã An Ninh

Giáp xã Tây Lương

3.500

2.100

1.000

500

5.14

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu)

V

Ngã tư Trái Diêm

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

10.000

2.100

1.000

500

Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

Cầu Long Hầu

8.000

2.100

1.000

500

5.15

Đường ĐH.38 (đường 8C cũ)

V

Cầu Tây An

Đường QL.37B

3.500

1.500

700

500

Đường QL.37B

Cầu xã Vũ Lăng

2.000

1.200

700

500

5.16

Phố Bùi Sính

V

Phá Hùng Thắng

Phố Trần Xuân Sắc

4.000

2.100

1.000

600

5.17

Phố Chu Đình Ngạn

V

Phố Tiểu Hoàng

Phố Trần Xuân Sắc

6.000

2.100

1.000

600

5.18

Phố Hoàng Vinh

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Phố Nguyễn Trung Khuyến

6.000

2.100

1.000

600

Phố Nguyễn Trung Khuyến

Đường Nguyễn Công Trứ

4.500

2.100

1.000

600

5.19

Phố Hùng Thắng

V

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

Giáp bến xe ô tô

20.000

2.100

1.000

600

Bến xe ô tô

Cầu Thống Nhất I

15.000

2.100

1.000

600

5.20

Phố Lương Văn Sảng

V

Phố Vũ Nhu

Phố Phan Ái

4.500

2.100

1.000

600

5.21

Phố Ngô Quang Đoan

V

Phố Hùng Thắng

Đường Vũ Trọng

4.800

2.100

1.000

600

5.22

Phố Nguyễn Trung Khuyến

V

Ngã tư đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

Đường 14-10

Phố Phan Ái

6.000

2.100

1.000

600

5.23

Phố Phan Ái

V

Phố Tiểu Hoàng

Đường 14-10

6.000

2.100

1.000

600

5.24

Phố Tiểu Hoàng

V

Giáp ngã năm Tượng đài

Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu

22.000

2.100

1.000

600

5.25

Phố Trần Đức Thịnh

V

Phố Tiểu Hoàng

Nút giao phố Trần Xuân sắc

4.000

2.100

1.000

600

5.26

Phố Trần Xuân Sắc

V

Đường Hoàng Văn Thái

Nút giao phố Chu Đình Ngạn

6.000

2.100

1.000

600

5.27

Phố Vũ Nhu

V

Phố Hùng Thắng

Giáp địa phận xã Tây Giang

4.500

2.100

1.000

600

5.28

Các đoạn đường khác

V

Đường Nguyễn Quang Bích

Ngã ba sau trường Trung học cơ sở

4.000

Đường Vũ Trọng

Đường Hoàng Văn Thái

4.500

2.100

1.000

600

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

3.200

2.100

1.000

600

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

Giáp xã Tây Ninh

3.500

2.100

1.000

600

Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ

Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê

2.500

1.500

700

500

Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ

Cống 4 cửa (ngã ba)

1.500

1.000

700

500

Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng

Cống 4 cửa (ngã ba)

2.000

1.500

700

500

Cống 4 cửa (ngã ba)

Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm

1.500

1.000

700

500

Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu)

Khu công nghiệp Tiền Hải

4.000

1.500

700

500

Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải

Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp

3.000

1.500

700

500

Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan)

Đường ĐH.38

2.500

1.000

700

500

Đường ĐH.38

Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ

2.000

1.000

700

500

Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m

2.700

5.29

Khu đền Hoa Nhuệ

V

Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m

4.000

2.100

1.000

600

5.30

Khu dân cư Bắc Đồng Đầm

V

Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải

4.500

Đường nội bộ còn lại

2.500

5.31

Khu dân cư Giang Long

V

Đường D1

6.000

Đường D2

5.000

3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

7.1

Đường Quốc lộ QL.39

V

Giáp xã Thụy Liên

Giáp Công ty Đỉnh Vàng

4.500

2.000

900

600

Công ty Đỉnh Vàng

Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

7.000

2.000

900

600

Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại

Cống Ngoại Trình

9.000

2.000

900

600

7.2

Đường 3 tháng 2

V

Cống Ngoại Trình

Ngã tư Diêm Điền

15.000

3.500

2.500

600

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

10.500

2.500

1.500

600

Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8)

Ngã ba Thụy Hải

9.500

2.000

1.000

600

7.3

Đường tỉnh ĐT.461

V

Ngã ba Thụy Hải

Dốc Đông Ninh

6.000

1.800

900

500

Dốc Đông Ninh

Giáp xã An Tân

3.000

1.500

900

500

7.4

Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền)

V

Cống Chéo

Đường mới thôn Bao Hàm

8.000

2.000

900

600

Đường mới thôn Bao Hàm

Đường 3 tháng 2 (cống Ngoại Trình)

12.000

3.000

900

600

7.5

Đường ĐH.94

V

Cầu chợ Gú

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)

10.500

3.500

900

500

Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1)

Trạm Y tế

8.500

2.500

900

500

Giáp Trạm Y tế

Dốc Đông Ninh

4.500

2.500

900

500

7.6

Đường Nguyễn Đức Cảnh

V

Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện)

Ngã tư chợ Gú

18.000

4.000

2.500

600

Ngã tư chợ Gú

Toà án huyện (cũ)

14.000

3.500

2.500

600

Giáp Tòa án huyện (cũ)

Cầu Cống Thóc

10.000

3.000

2.000

600

Ngã tư Diêm Điền

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

9.000

3.000

2.000

600

Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ)

Đồn Biên phòng 64

7.000

2.000

1.000

600

7.7

Đường Phạm Ngũ Lão

V

Cống Ngoại (Đường 3 tháng 2)

Cầu Diêm Điền

10.500

2.500

1.500

600

7.8

Đương Tạ Hiện

V

Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than)

Phố Nguyễn Hưởng Dung

7.500

2.000

1.000

600

Phố Nguyễn Hưởng Dung

Phố Nguyễn Công Định

6.000

1.500

1.000

600

Phố Nguyễn Công Định

Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam)

4.500

1.500

1.000

600

7.9

Phố Bùi Quang Thận

V

Đường Phạm Ngũ Lão

Phố Quách Hữu Nghiêm

11.500

3.000

1.500

600

Phố Quách Hữu Nghiêm

Chùa Chiêu Phúc

12.500

3.000

1.500

600

Chùa Chiêu Phúc

Phố Quách Đình Bảo

13.000

3.000

1.500

600

Phố Quách Đình Bảo

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ)

12.500

3.000

1.500

600

7.10

Phố Cách mạng tháng Tám

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số)

Phố Quách Đinh Bảo (Giáp Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy)

13.000

3.500

2.500

600

7.11

Phố Lê Cương Xuyên

V

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)

6.000

2.000

1.000

600

7.12

Phố Nguyễn Công Định

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8)

Trạm Biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện)

6.000

2.000

1.000

600

7.13

Phố Nguyễn Hưởng Dung

V

Đường 3 tháng 2

Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình)

6.000

2.500

1.000

600

7.14

Phố Phạm Thế Hiển

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy)

Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân (Tổ dân phố Bao Trình)

4.000

1.500

900

600

7.15

Phố Quách Đình Bảo

V

Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ)

Giáp Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37)

11.500

2.000

1.000

600

Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37)

Phố Bùi Quang Thận

12.500

2.000

1.000

600

7.16

Phố Quách Hữu Nghiêm

V

Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi)

Cảng Diêm Điền (khu 1)

11.000

3.500

2.500

600

7.17

Phố Tạ Quốc Luật

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên)

Đường Phạm Ngũ Lão

8.000

2.000

1.000

600

7.18

Phố Tân Sơn

V

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn)

Giáp xã Thụy Hải

9.000

3.000

1.000

600

7.19

Phố Thanh Xuân

V

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam)

Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8)

5.500

2.000

1.000

600

7.20

Phố Trần Bá Giản

V

Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7

Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1)

4.500

2.000

1.000

600

7.21

Phố Trần Hưng Đạo

V

Công an huyện (cũ)

Cầu Gú

10.500

3.500

2.500

600

7.22

Phố Uông Sỹ Đoan

V

Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4)

Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ)

6.000

2.000

1.000

600

7.23

Phố Vĩnh Trà

V

Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9)

Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8)

8.500

3.000

1.500

600

4

Các đoạn đường khác

V

Cống Thủy Nông 1

Đồn Biên phòng 64

6.000

1.440

900

600

Từ nhà ông Thành (khu 2)

Nhà ông Hiền (khu 2)

3.500

1.440

900

600

Từ nhà ông Thụy (khu 1)

Nhà bà Đào (khu 1)

3.500

1.440

900

600

Nhà ông Bắc (khu 3)

Nhà ông Hòa (khu 3)

3.500

1.440

900

600

Từ giáp đường Tạ Hiện

Nhà Văn hóa khu 8

3.500

1.440

900

600

Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3)

Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3)

8.000

2.000

1.000

600

Ngã ba quán Cá Sấu

Trụ sở Công an huyện (cũ)

9.000

2.500

1.000

600

7.24

Các đoạn đường khác

V

Giáp phố Phạm Thế Hiển

Đường tỉnh ĐT.456

3.000

1.500

900

600

Đường số 8, từ giáp phố Quách Đình Bảo

Đường tỉnh ĐT.456

13.000

3.000

1.500

600

Đường mới thôn Bao Hàm, từ Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy

Đường tỉnh ĐT.456

13.000

3.000

1.500

600

Đường tỉnh ĐT.456

Cầu sông Sinh

9.000

2.000

1.000

600

Quốc lộ QL.39 (cạnh Bến xe)

Ngõ ông Lương (Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm)

7.000

2.000

900

600

Quốc lộ QL.39 (Cống Ngoại 1)

Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

4.500

1.500

900

600

Đường trước làng Mai Diêm, từ giáp Cống Ngoại 2

Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm

3.000

1.500

900

600

Đường sau làng Mai Diêm, từ giáp đê 8 (cửa ông Minh)

Đền Mai Diêm

2.500

1.500

900

600

Đường qua sân vận động Bao Trình, từ giáp ĐT.456 cũ

Ngã tư cạnh nhà ông Lê Xuân Quý (tổ dân phố thôn Bao Trình)

3.500

1.500

900

600

Đường 3 tháng 2

Đường ĐH.94 (Trạm Y tế)

5.700

2.500

900

500

Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền)

Khu dân cư phía bắc tổ dân phố Hổ Đội 4

2.400

1.700

900

500

Đường ĐH.94 (gần dốc Đông Ninh)

Giáp sông Sinh

3.000

1.700

900

500

Đường số 8

Đường mới thôn Bao Hàm

11.000

Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình

8.000

Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại

3.500

7.25

Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà

V

Đường gom đường tỉnh ĐT.456

11.500

Đường 20,5 mét

11.000

Đường nội bộ

10.000

7.26

Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh

V

Đường 3 tháng 2

16.000

Đường rộng 27 mét

13.000

Đường rộng 20,5 mét

11.000

Đường nội bộ còn lại

7.000

7.27

Khu dân cư tái định cư đường ven biển

V

Đường Quốc lộ QL.39

13.500

Đường Quốc lộ QL.39

Đường quy hoạch số 2

9.000

Các đường nội bộ còn lại

5.000

7.28

Khu dân cư tại khu đất 0ĐT-8B

V

Giáp trường Mầm Non

Đường quy hoạch số 2

6.000

Đường quy hoạch số 1

7.000

Các đường còn lại

5.000

4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN HƯNG HÀ

8.1

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

V

Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền

Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

12.000

2.000

1.500

800

Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động)

Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)

15.000

2.000

1.500

800

Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ)

Giáp phố Trần Thánh Tông

20.000

2.000

1.500

800

Phố Trần Thánh Tông

Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn)

16.000

2.000

1.500

800

Giáp phố Kỳ Đồng

Công ty Vật tư nông nghiệp

14.000

2.000

1.500

800

Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp

Đường ĐT.468

12.000

2.000

1.500

800

Đường ĐT.468

Cầu Đồng Tu

8.000

2.000

1.500

800

8.2

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

V

Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo)

8.000

2.000

1.500

800

Giáp nhà anh Thảo

Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai)

5.000

2.000

1.500

800

8.3

Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng)

V

Giáp xã Minh Khai

Phố Vũ Thị Thục

3.000

2.000

1.500

800

Phố Vũ Thị Thục

Cống Bản

4.500

2.000

1.500

800

8.4

Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung)

V

Đường Long Hưng

Phố Kỳ Đồng

6.000

2.000

1.500

800

Phố Kỳ Đồng

Giáp xã Kim Trung

5.000

2.000

1.500

800

8.5

Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam)

V

Giáp xã Thái Phương

Giáp xã Tân Tiến

5.000

Giáp xã Tân Tiến

Giáp xã Thống Nhất

5.000

8.6

Đường trục 29 mét

V

Cầu sang chợ Thá

Giáp Công ty May 10

8.500

Công ty May 10

Đường vào nghĩa trang Thị Độc

6.000

2.000

1.500

800

8.7

Phố Phạm Ngũ Lão

V

Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp)

Đường giáp trạm bơm Duyên phúc

5.500

2.000

1.500

800

8.8

Phố Kỳ Đồng

V

Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế)

Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung)

4.500

2.000

1.500

800

8.9

Phố Thá

V

Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá)

Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà)

6.500

2.000

1.500

800

Phố Trần Thủ Độ

Phố Trần Thị Dung

5.000

2.000

1.500

800

8.10

Phố Trần Hưng Đạo

V

Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ)

4.500

2.000

1.500

800

8.11

Phố Trần Nhân Tông

V

Đường Long Hưng (Công an huyện)

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

5.500

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

4.000

Đường quy hoạch số 16

Đường Lý Nam Đế

3.500

8.12

Phố Trần Thánh Tông

V

Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3)

Đường trục 29 m

10.500

Đường trục 29 m

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

9.500

Đường quy hoạch số 13

Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng)

7.500

Đường quy hoạch số 16

Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng)

4.500

8.13

Phố Trần Thị Dung

V

Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội)

Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I)

5.000

2.000

1.500

800

8.14

Phố Trần Thủ Độ

V

Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử)

Phố Thá

6.000

2.000

1.500

800

Phố Thá

Nhà hàng Hải Nga

5.000

2.000

1.500

800

8.15

Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ)

V

Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân)

Chợ Thá

12.000

2.000

1.500

800

Giáp chợ Thá

Gốc Gạo

7.500

2.000

1.500

800

Giáp Gốc Gạo

Đường Lý Nam Đế

5.000

2.000

1.500

800

8.16

Các đường khác

V

Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy

Vàng bạc Mão Thiệt

5.000

2.000

1.500

800

Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ)

Đường Long Hưng

5.000

2.000

1.500

800

Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2)

Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2

5.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc)

3.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc

3.000

2.000

1.500

800

Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc)

4.000

Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc

3.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc

2.500

Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng

2.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

2.000

8.17

Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà

V

Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

5.000

Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3

Đường trục 29m

5.000

Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng)

8.000

Các đường nội bộ còn lại

4.500

THỊ TRẤN HƯNG NHÂN

8.18

Đường Lưu Khánh Đàm

V

Đường Ngự Thiên (thôn Thạch)

Giáp xã Canh Tân

3.000

1.500

800

600

8.19

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

V

Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp)

Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa)

6.000

1.500

800

600

Giáp xã Tân Hòa

Ngã tư Giếng Đầu

6.000

1.500

800

600

Ngã tư Giếng Đầu

Công ty TNHH Trung Tín

7.000

1.500

800

600

Giáp Công ty TNHH Trung Tín

Giáp địa phận xã Tân Lễ

7.000

1.500

800

600

8.20

Đường Phạm Đôn Lễ

V

Đường Ngự Thiên (cầu Đen)

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

3.000

1.500

800

600

Ngã ba giáp đền Tây Xuyên

Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ)

2.000

1.500

800

600

8.21

Đường Trần Thừa

V

Đường Ngự Thiên

Khu dân cư thôn Lái

3.000

1.500

800

600

Giáp khu dân cư thôn Lái

Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang)

2.500

1.500

800

600

8.22

Đường ĐH.61

V

Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu)

Giáp xã Tân Hòa

4.500

1.500

800

600

8.23

Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ)

V

Ngã tư Bưu Điện

Cầu Nai (cũ)

6.000

1.500

800

600

Cầu Nai (cũ)

Ngã tư Giếng Đầu

7.000

1.500

800

600

8.24

Phố Nguyễn Tông Quai

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá)

3.000

1.500

800

600

8.25

Phố Phạm Kính Ân

V

Ngã tư Bưu Điện

Giáp đất nhà ông Ngọ

4.000

1.500

800

600

Đất nhà ông Ngọ

Cầu Tiền Phong

3.500

1.500

800

600

Cầu Tiền Phong

Cống ông Ry

3.000

1.500

800

600

Cống ông Ry

Dốc Tía

2.500

1.500

800

600

8.26

Phố Phùng Tá Chu

V

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39)

3.000

1.500

800

600

8.27

Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ)

V

Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức)

Ngã tư Bưu Điện

6.000

1.500

800

600

Ngã tư Bưu Điện

Nhà ông Toản, khu Buộm

4.000

1.500

800

600

Giáp nhà ông Toản, khu Buộm

Công ty May Đức Giang

3.500

1.500

800

600

Giáp Công ty May Đức Giang

Dốc Văn

3.000

1.500

800

600

8.28

Các đường khác

V

Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân

4.000

1.500

800

600

Đường từ phố Phùng Tá Chu

Lăng vua Lê

3.000

1.500

800

600

Đường từ cầu Tiền Phong

Ngã ba đường làng An Tảo

3.500

1.500

800

600

Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên

2.000

Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu

3.000

Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m

1.500

PHỤ LỤC IV

BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)

II

Đường Lý Bôn

Sông Bạch

13.000

4.000

3.000

2.000

2

Đường phía dưới cầu Bo

II

Chân dốc cầu Bo

Giáp đê sông Trà Lý

10.000

7.000

3.500

3.000

3

Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế

II

Phố Tôn Thất Tùng

Phố Phạm Ngọc Thạch

15.000

Phố Lê Quý Đôn

Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch

17.000

Đường Trần Lãm

Bệnh viện Nhi

15.000

Phố Phạm Ngọc Thạch

Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa

15.000

4

Phố Hải Thượng Lãn Ông

II

Đường Trần Lãm

Giáp xã Vũ Chính

17.000

7.000

4.500

3.000

5

Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên

II

Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ

14.000

6

Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm

Đường số 38 Trần Lãm

II

Phố Đốc Đen

Phố Ngô Thì Nhậm

20.000

Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế

II

Đường hiện có số 1

22.000

Đường hiện có số 2

20.000

Đường nội bộ

15.000

Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ

14.000

2. BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đường, phố, địa danh

Loai đô thị

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

THỊ TRẤN QUỲNH CÔI

1

Đường Nguyễn Quang Cáp

V

Phố Nguyễn Hồng Quân

Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng

7.000

1.500

1.000

700

THỊ TRẤN AN BÀI

2

Đường nội bộ khu dân cư tổ 4

4.700

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

XÃ CHÂU SƠN

Khu vực 1

Đường ĐH.74:

Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

500

300

225

600

360

270

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ

600

300

225

720

360

270

Đường ĐH.81:

Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang

1.750

300

225

2.100

360

270

Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang

1.250

300

225

1.500

360

270

Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ

1.500

300

225

1.800

360

270

Đường trục xã:

Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân

750

300

225

900

360

270

Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ

450

300

225

540

360

270

Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ

400

300

225

480

360

270

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Số TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất sản xuất, kinh doanh

Giá đất thương mại, dịch vụ

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

6

XÃ LÊ LỢI

Khu vực 1

Đường ĐT.457 (đường 222 cũ):

Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi):

Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc

700

300

200

840

360

240

Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên

600

300

200

720

360

240

Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn

500

300

200

600

360

240

Đường trục xã:

Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ

500

300

200

600

360

240

Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ

450

300

200

540

360

240

Đường trục thôn

300

360

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

200

7

XÃ MINH QUANG

Khu vực 1

Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình

1.500

300

200

1.800

360

240

Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh

550

300

200

660

360

240

Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):

Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại

2.000

300

200

2.400

360

240

Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang

1.250

300

200

1.500

360

240

Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy

600

300

200

720

360

240

Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng

500

300

200

600

360

240

Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh

500

300

200

600

360

240

Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1

500

300

200

600

360

240

Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ

1.050

300

200

1.260

360

240

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.836

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.140.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!