|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2022/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày
13 tháng 1 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn (chi tiết theo
Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 được áp dụng cho tất cả
các loại đất tại Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 23 tháng 01 năm
2022.
2. Quyết
định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Kạn ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
HỆ SỐ
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm
theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
I. ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,00
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã
Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh
(địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,30
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn,
Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ
cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,22
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa
phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm
Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,13
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú,
Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,17
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu,
Quảng Khê
|
1,00
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm
cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan,Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,11
|
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân,Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã,phường
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã
Thanh Bình cũ)
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh Thịnh (địa
phận xã Nông Thịnh cũ)
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,22
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,22
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn,
Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ
cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,16
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,25
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,82
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa
phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm
Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,23
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,33
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,10
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú,
Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,10
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,10
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: BànhTrạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang
Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu,
Quảng Khê
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,08
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm
cũ)
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Hương
Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
3.3
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,13
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,25
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,09
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
1.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
1.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
2.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
2.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
|
3.1
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
1,00
|
3.2
|
Đất trồng lúa nương
|
1,00
|
3.3
|
Đất bằng trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
3.4
|
Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác
|
1,00
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã
Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh
(địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,14
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh
Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung,
Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng Bạch,Tân
Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong. Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ cũ);
thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa
phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm Thủy,
Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú, Lục
Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu,
Quảng Khê
|
1,00
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm
cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,14
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã
Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Thanh Thịnh (địa
phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,25
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn,
Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ
cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa
phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm
Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,36
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú,
Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,11
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu,
Quảng Khê
|
1,13
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm
cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hiệp Lực (địa phận xã
Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã Hương Nê cũ)
|
1,20
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
1
|
Giá đất các xã, phường
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Đồng Tâm và xã Thanh Thịnh (địa phận xã
Thanh Bình cũ)
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, xã Thanh Thịnh
(địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Thanh Thịnh (địa phận xã Nông Thịnh cũ)
|
1,33
|
3
|
Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn,
Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
1,00
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Bằng Lũng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình
Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đồng Thắng, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Quảng
Bạch, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Phong, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
1,00
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Kim Lư, Cường Lợi (địa phận xã Lương Hạ
cũ); thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Yến Lạc (địa phận xã Lương Hạ cũ)
|
1,67
|
3
|
Giá đất các xã: Văn Lang, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi (địa
phận xã Cường Lợi cũ) Đổng Xá, Dương Sơn, Trần Phú, Kim Hỷ, Sơn Thành, Liêm
Thủy, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Minh, Văn Vũ, Xuân Dương
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Cường Lợi (địa phận xã Cường Lợi cũ)
|
1,20
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Phủ Thông
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Quân Hà, Quang Thuận, Tân Tú,
Lục Bình, Vi Hương; thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,00
|
-
|
Riêng thị trấn Phủ Thông (địa phận xã Phương Linh cũ)
|
1,10
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên
Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
1,00
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Chợ Rã
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bành Trạch, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ. Nam Mẫu,
Quảng Khê
|
1,00
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
1
|
Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã: Bằng Vân, Hiệp Lực (địa phận xã Lãng Ngâm
cũ)
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân. Hiệp Lực (địa phận xã
Hương Nê cũ), Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
1,00
|
-
|
Riêng xã Hiệp Lực (địa phận xã (Hương Nê cũ)
|
1,13
|
HUYỆN
PÁC NẶM
|
|
1
|
Giá đất xã Bộc Bố
|
1,00
|
2
|
Giá đất các xã Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
1,00
|
3
|
Giá đất các xã An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn
Môn, Công Bằng
|
1,00
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc
Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa
phận Phường Đức Xuân (giáp phường Phùng Chí Kiên)
|
1,00
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon
Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,25
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ
Đồi Xoan
|
1,00
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,00
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã
ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành
phố Bắc Kạn
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự
thành phố Bắc Kạn (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên
Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9. Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ
cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là
20m
|
1,00
|
8
|
Đường song song với Đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng
trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm
thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13.5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông
Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11.5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
1,00
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường từ Tổ 11B Phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,57
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi
Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,00
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp (đường
Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng
ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp
|
1,00
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền
hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và Sửa chữa đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản
lý và Sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa
52, tờ 47)
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội bộ Khu dân cư 244
(khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và
Khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới
16.5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí còn lại tại khu đô thị phía Nam (trừ vị trí lô
1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng
Chí Kiên
|
1,00
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy)
đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc
Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn
Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
(QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết
đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc
Vương
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị
Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường
từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,00
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà
Văn Bình
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn
Tài
|
1,00
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy
|
1,00
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị
Dung
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình
Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị
Bích
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
1,00
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc
Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,00
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ
Thị Sự
|
1,00
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1,00
|
11.5
|
Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức
Ngọc
|
1,00
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông
Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
1,00
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Trúc
|
1,00
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,00
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Lợi
|
1,00
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,00
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng
Thắm
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị
Thủy
|
1,00
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Cường
|
1,00
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị
Thanh
|
1,00
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
1,00
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma
Doãn Hoàng
|
1,00
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn
luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
1,00
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang
Trung
|
1,00
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
1,00
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị
Thắm
|
1,00
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông
Bắc Kạn
|
1,00
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
1,00
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường
và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,00
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
1,00
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Sánh
|
1,00
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn
Điệt
|
1,00
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông
Thượng
|
1,00
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc
Phúc
|
1,00
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn
Thị Nghĩa
|
1,00
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,00
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng,
ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,00
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
-
|
Tuyến đường Tổ 11B Phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường Phùng
Chí Kiên
|
6,25
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,00
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng
Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất
địa phận Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,00
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ
ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường quốc lộ 3 20m đi dọc theo đường
thoát úng của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân Phường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh
Toàn
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy
ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ
giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6.0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết
đất ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17,Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15,Tổ 16,Tổ 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn,
Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng
Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,Tổ 8,Tổ 9
|
1,00
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,00
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 16.5m
|
1,00
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (đoạn qua địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
5,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,00
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,00
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng xăng dầu số 91
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị
Thanh
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường
Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến đầu Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra
đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất
lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường
Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn
Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại
giam cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến
giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố
hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã
ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục
đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ
7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A,Tổ 11B, Tổ11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18,Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì
- Quốc lộ 3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu
đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà
Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết
đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường
đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn (Tổ 4) đến cổng Trường Trung
học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản
Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở
Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông
Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn
Sơn Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết
đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường
Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
1,25
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,25
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
1,25
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông
Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài,tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng
Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (đoạn địa phận phường Huyền Tụng)
|
17,50
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng
Tâm
|
1,20
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên: Từ hết địa giới hành
chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái Nguyên)
|
1,20
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá
Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,10
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng
Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,10
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách
lộ giới 20m) (từ giáp trường Trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường QH32m) (cũ)
|
1,10
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,10
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm
cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường
QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,10
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,10
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
1,10
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại
khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,10
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng
sau Bệnh viện
|
1,10
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết
đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường
nội thị Tổ 2)
|
1,10
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm Y tế cũ)
|
1,10
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị
Nguyên
|
1,10
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến
hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Biên
|
1,10
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất
nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,10
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Trung
|
1,10
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến
đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,10
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,10
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
1,10
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê
Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
1,00
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ
9
|
1,00
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,00
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất
ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh
đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1,00
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh
viện)
|
1,00
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết
nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông
Nông Văn Nguyện
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân
cư lương thực cũ
|
1,00
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (xưởng nông vụ và
khu lương thực cũ)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,00
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1,00
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị
Sơn
|
1,00
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,00
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất
nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,00
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà
ông Nông Quốc Thái
|
1,00
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,00
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,00
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1,00
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ
2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
1,00
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn
Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,00
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,00
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,00
|
20
|
Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy
nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,00
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng,
thôn Bản Duồng II
|
1,00
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu
ở trên
|
1,00
|
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi
đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc
(tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính
(Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất
nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà
ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà
ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu
Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp
khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã
ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba
nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân
dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị
trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân
dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu
học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến
chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến
(ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà
bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) (đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ
cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72
đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số
109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số
119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56
đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường
Mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm
Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến
Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị Chí,
thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc
địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận xã Lương
Hạ cũ)
|
1,00
|
-
|
Từ ngã ba ông Lú đến cổng Trạm cấp nước sinh hoạt
|
1,50
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Bắc đến hết khu dân cư Khuổi Nim
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám
dọc QL3)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng
niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,00
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan
lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,00
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số
32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục
mặt đường QL3)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173 - QL3)
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học
cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường
đến Cầu Đeng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới
đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối
Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất ở các khu vực khác
trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất ở các khu vực khác
trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
1,50
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn
Năm Tiểu khu 3
|
1,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện
|
1,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông
Dương Văn Duy TK4
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị
trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1,00
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,00
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,00
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,00
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã
tư TK2
|
1,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới
Lâm trường Ba Bể)
|
1,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu
Tà Nghè (TK2)
|
1,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng
Minh Sơn TK1
|
1,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà
ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông
Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,00
|
22
|
Từ tiếp đất ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,12
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông
Ba Bể
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà
ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,00
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma
Nguyễn Tuấn TK8
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng
Văn Quyết TK8
|
1,00
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn
(đi Bản Pục)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,00
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ
TK4
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục
TK2
|
1,00
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22
đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,00
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2. Khu 3 (từ
lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và
các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới)
đối diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa
nêu ở trên
|
1,00
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn
Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường
Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân
Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông
Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
(Đường từ QL3 cách 20m vào đến trạm y tế Nà Phặc)
|
1,00
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà
kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm
Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi
Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL 279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm
đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ
Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang,
Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
|
THÀNH
PHỐ BẮC KẠN
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công
ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc
Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa
phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,00
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon
Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,25
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ
Đồi Xoan
|
1,00
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,00
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã
ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố: Từ cách lộ
giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành phố
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự
thành phố (ngõ Nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên
Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9 đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ cách
lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m
|
1,00
|
8
|
Đường song song với đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B, Tổ 2,Tổ 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng
trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm
thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13.5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông
Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11.5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Tuyến Đường Dương Mạc Hiếu
|
1,00
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường từ Tổ 11B Phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,75
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi
Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn May Bắc Kạn)
|
1,00
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký
đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên - Môi trường)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên - Môi trường) đến hết đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
1,00
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền
hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản
lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa
52, tờ 47)
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52, tờ 47) đến hết đất Phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội bộ Khu dân cư
244 (khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu
tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
16.5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô
1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng
Chí Kiên
|
1,00
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy)
đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc
Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn
Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
(QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết
đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc
Vương
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị
Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường
từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,00
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà
Văn Bình
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất ông Nguyễn Văn
Tài
|
1,00
|
10.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy
|
1,00
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị
Dung
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình
Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị
Bích
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
1,00
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc
Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hoàng
Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,00
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ
Thị Sự
|
1,00
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1,00
|
11.5
|
Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức
Ngọc
|
1,00
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông
Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
1,00
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Trúc
|
1,00
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,00
|
11.10
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Lợi
|
1,00
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,00
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng
Thắm
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị
Thủy
|
1,00
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Cường
|
1,00
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị
Thanh
|
1,00
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
1,00
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma
Doãn Hoàng
|
1,00
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn
luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
1,00
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang
Trung
|
1,00
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
1,00
|
12.12
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị
Thắm
|
1,00
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm phát
sóng Viễn thông Bắc Kạn
|
1,00
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
1,00
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường
và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,00
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
1,00
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Sánh
|
1,00
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn
Điệt
|
1,00
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông
Thượng
|
1,00
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc
Phúc
|
1,00
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn
Thị Nghĩa
|
1,00
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,00
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng,
ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,00
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
-
|
Tuyến đường từ Tổ 11B Phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường
Phùng Chí Kiên
|
6,25
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH
KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,00
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng
Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất
địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,00
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ
ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng
của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đến hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh
Toàn
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy
ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ
giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6.0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4. Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện Phường Nguyễn Thị Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết
đất ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17. phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn,
Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng
Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến Ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ 7,Tổ 8,Tổ 9
|
1,00
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng Trường
Tiểu học Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,00
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 16.5m
|
1,00
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (Đoạn qua địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
5,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,00
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,00
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị
Thanh
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ Văn Vinh
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường
Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra
đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất
lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường
Nông Quốc Chấn là 20m đến ao trường Nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn
Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại
giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến
giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố
hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã
ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục
đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ
7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18,Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì
- QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào trường tiểu học đến đầu
đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà
Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết
đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường
đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung
học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản
Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở
Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông
Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn
Sơn Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết
đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường
Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
1,25
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,25
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
1,25
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông
Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn – Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm Trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng
Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (đoạn qua địa phận phường Huyền
Tụng)
|
17,50
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng
Tâm
|
1,20
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - Chợ Mới: Từ hết địa giới
hành chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (Đường Thái nguyên Chợ Mới)
|
1,20
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá
Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,10
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng
Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,10
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách
lộ giới 20m) (từ giáp trường Trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường QH 32) (cũ)
|
1,10
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,10
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm
cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH32m
(đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,10
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,10
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
1,10
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại
khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,10
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng
sau Bệnh viện
|
1,10
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết
đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường
nội thị Tổ 2)
|
1,10
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm y tế cũ)
|
1,10
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị
Nguyên
|
1,10
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến
hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Biên
|
1,10
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất
nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,10
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Trung
|
1,10
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến
đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,10
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,10
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
1,10
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm nhà ông Phạm Văn Dịu nhà ông Lê Quang
Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
1,00
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ
9
|
1,00
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,00
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất
ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh
đèo Kéo Cảng (Trạm Cấp nước)
|
1,00
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh
viện)
|
1,00
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết
nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông
Nông Văn Nguyện
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân
cư lương thực cũ
|
1,00
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (xưởng nông vụ và
khu lương thực cũ)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,00
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1,00
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị
Sơn
|
1,00
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,00
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất
nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,00
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà
ông Nông Quốc Thái
|
1,00
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,00
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,00
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường Mầm non thị trấn
|
1,00
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ
2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
1,00
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn
Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,00
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,00
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,00
|
20
|
Từ ngã ba vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy
nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,00
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng,
thôn Bản Duồng II
|
1,00
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu
ở trên
|
1,00
|
HUYỆN
NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi
đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc
(tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính
(Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất
nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà
ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà
ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà Khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu
Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp
khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã
ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba
nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân
dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị
trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân
dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu
học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến
chân cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến
(ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà
bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) (đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ
cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72
đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số
109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số
119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56
đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145 và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường
Mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm
Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến
Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị
Chí thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc
địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận xã
Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Bắc đến hết Khu dân cư Khuổi Nim
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám
dọc QL3)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng
niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,00
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan
lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,00
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số
32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục
mặt đường QL3)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng Trường Trung học
cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường
đến Cầu Đeng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới
đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối
Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất các khu vực khác
trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất các khu vực khác
trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
1,50
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn
Năm Tiểu khu 3
|
1,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện
|
1,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông
Dương Văn Duy TK4
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị
trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1,00
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,00
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,00
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,00
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã
tư TK2
|
1,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới
Lâm trường Ba Bể)
|
1,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu
Tà Nghè (TK2)
|
1,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng
Minh Sơn TK1
|
1,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà
ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông
Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,00
|
22
|
Từ tiếp đất Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,12
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến trường Trung học phổ thông
Ba Bể
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà
ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,00
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma
Nguyễn Tuấn TK8
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng
Văn Quyết TK8
|
1,00
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn
(đi Bản Pục)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,00
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ
TK4
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục
TK2
|
1,00
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22
đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,00
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã khu 2, khu 3 (từ
lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và
các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối
diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa
nêu ở trên
|
1,00
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn
Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường
Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân
Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông
Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
(Đường từ QL3 cách 20m vào đến trạm y tế Nà Phặc)
|
1,00
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho
chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm
Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi
Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm
đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ
Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang,
Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính, vị trí, tuyến
đường
|
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022
|
|
PHƯỜNG
ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu Thư viện tỉnh
|
1,00
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã ba Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với Đường Nguyễn
Văn Thoát
|
1,00
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty
Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn (đường rẽ N3)
|
1,00
|
2
|
Đoạn từ giáp Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc
Kạn đến giao với Đường Hùng Vương
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ giao với Đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung
tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn đến đầu Cầu Bắc Kạn 1
|
1,00
|
5
|
Đoạn từ ngã ba giao với Đường Trần Hưng Đạo đến hết địa
phận Phường Đức Xuân (giáp Phường Phùng Chí Kiên)
|
1,00
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon
Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A
|
1,25
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngầm Bắc Kạn đến ngã ba Vịnh Ông Kiên (cách lộ giới đường
Kon Tum là 20m)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng (đường vào Tổ 12)
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến ngã ba đường rẽ
Đồi Xoan
|
1,00
|
3.2
|
Từ ngã ba đường rẽ Đồi Xoan đến đường rẽ Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Ngọc Huy
|
1,00
|
3.3
|
Từ đường rẽ Công ty Trách nhiệm hữu hạn Ngọc Huy đến ngã
ba bãi rác (cũ)
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường lên Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Bắc Kạn: Từ
cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến cổng Ban Chỉ huy Quân sự thành
phố Bắc Kạn
|
1,00
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện tỉnh
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện tỉnh đến hết đất bà Nguyễn Thị Lương
|
1,00
|
5.2
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Lương đến giáp lộ giới của Đường
Trần Hưng Đạo
|
1,00
|
5.3
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Ban Chỉ huy Quân sự
thành phố Bắc Kạn (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
1,00
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên
Giáp là 20m đến cách lộ giới Đường Trường Chinh 20m
|
1,00
|
7
|
Ngõ 9, Đường Trường Chinh (qua Khách sạn Núi Hoa): Từ
cách lộ giới của Đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là
20m
|
1,00
|
8
|
Đường song song với Đường Trường Chinh
|
1,00
|
9
|
Các tuyến dân cư Tổ 1B,Tổ 2, Tổ 3
|
1,00
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể Xưởng
trúc cũ)
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm
thông tin (cách lộ giới Đường Trường Chinh là 20m)
|
1,00
|
12
|
Các tuyến đường trong Khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13.5m
|
1,00
|
12.3
|
Ngõ 59, Đường Trường Chinh (trục đường N3) từ hết đất ông
Bùi Văn Hưởng đến Công ty Cổ phần Sách - Thiết bị trường học Bắc Kạn
|
1,00
|
12.4
|
Đường 11.5m bao quanh Chợ Đức Xuân
|
1,00
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
1,00
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
1,00
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
1,00
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
1,00
|
16
|
Khu Đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
16.2
|
Tuyến đường Dương Mạc Hiếu
|
1,00
|
16.3
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11.5m
|
1,00
|
16.4
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
1,00
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược phẩm cũ)
|
1,00
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
1,00
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thành phố đến Nhà Văn hóa Tổ 7A
|
1,00
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
1,00
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1,00
|
20.3
|
Tổ 8A, Tổ 10A
|
1,00
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
20.5
|
Khu dân cư Tổ 1A (đường vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục
- Lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn)
|
1,00
|
20.6
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường từ Tổ 11B phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường
Phùng Chí Kiên
|
3,57
|
21
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp từ Tổ 1B, Tổ 2 (từ đường đi
Ngầm Bắc Kạn đến giáp Công ty May)
|
1,00
|
22
|
Tuyến đường trên mặt cống hộp suối Tổ 5, Tổ 6
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
(đường Thành Công cũ)
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất trụ sở Văn phòng Đăng
ký đất đai tỉnh Bắc Kạn (Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký Đất đai tỉnh Bắc Kạn
(Sở Tài nguyên và Môi trường) đến hết Đường Võ Nguyên Giáp (đường Thành
Công cũ)
|
1,00
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu Đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài Truyền
hình
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài Truyền hình đến hết đất Công ty
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản lý và sửa chữa đường bộ 244
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Quản
lý và sửa chữa đường bộ 244 đến ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến đất bà Vũ Thị Hương (thửa
52, tờ 47)
|
1,00
|
2
|
Từ đất bà Vũ Thị Hương (thửa 52. tờ 47) đến hết đất Phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
IV
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244
|
1,00
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
|
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận Phường Đức Xuân
|
1,00
|
VI
|
Đường nội bộ khu dân cư
244 (Khu A + khu B)
|
1,00
|
VII
|
Khu Đô thị phía Nam và Khu
tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
1,00
|
2
|
Đường Dương Mạc Hiếu (30A)
|
1,00
|
3
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
4
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
5
|
Các trục đường nội bộ Khu Đô thị phía Nam có lộ giới
16.5m
|
1,00
|
6
|
Các vị trí còn lại tại Khu Đô thị phía Nam (trừ vị trí lô
1 các tuyến đường bao quanh)
|
1,00
|
VIII
|
Đường Cứu quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất quán Dũng Phượng đến hết địa phận Phường Phùng
Chí Kiên
|
1,00
|
IX
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
X
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất ông Hùng Thế Hoàng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1,00
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường lên Tỉnh ủy)
đến hết đất Phường Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
4
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
4.1
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến chân kè Lâm Viên
|
1,00
|
4.2
|
Cách đường nhánh Bưu điện 20m đến hết đất ông Nguyễn Đắc
Cần
|
1,00
|
4.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Phạm Văn
Hùng
|
1,00
|
5
|
Đường nhánh Tổ 3: Từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp
(QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
1,00
|
6
|
Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất bà Hoàng Thị Xuân
|
1,00
|
7
|
Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết
đất ông Nguyễn Việt Dũng
|
|
7.1
|
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán Lá Cọ
|
1,00
|
7.2
|
Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị
|
1,00
|
7.3
|
Từ hết đất ông Đàm Văn Nghị đến hết đất ông Bùi Quốc
Vương
|
1,00
|
8
|
Đường nhánh Tổ 7
|
|
8.1
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên đến hết khe Thiên thần
|
1,00
|
8.2
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hoàng Thị
Son (thửa 33, tờ bản đồ số 16)
|
1,00
|
8.3
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Son đến hết đất ông Hoàng Xuân Hử
|
1,00
|
8.4
|
Từ cách Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất bà Hà Thị Yến
|
1,00
|
9
|
Đường nhánh Tổ 8A
|
|
9.1
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến cách lộ giới đường
từ ngã ba Đường Nguyễn Văn Tố đến ngã ba đường lên Tỉnh ủy 20m
|
1,00
|
9.2
|
Cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông Hà
Văn Bình
|
1,00
|
10
|
Đường nhánh Tổ 8B
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Nguyễn Văn Tài
|
1,00
|
10.2
|
Từ hết đất Nguyễn Văn Tài đến giáp đất Phòng Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy
|
1,00
|
10.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Tài đến hết đất bà Phạm Thị
Dung
|
1,00
|
10.4
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Dung đến hết đất ông Hoàng Đình
Thuấn và ông Nguyễn Thành Nam
|
1,00
|
10.5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Bùi Thị
Bích
|
1,00
|
10.6
|
Từ hết đất bà Bùi Thị Bích đến hết đất ông Lâm Ngọc Vĩnh
|
1,00
|
10.7
|
Từ đất ông Nông Văn Dũng đến hết đất bà Nguyễn Thanh Hòa
|
1,00
|
10.8
|
Từ hết đất ông Nông Văn Hưởng đến giáp đất ông Bùi Quốc
Vương và đến giáp đất ông Nguyễn Văn Lực
|
1,00
|
11
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà
Hoàng Thị Nga (phía sau Chi cục Thú y)
|
1,00
|
11.2
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất bà Hạ
Thị Sự
|
1,00
|
11.3
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Huy Hồng đến đất ông Triệu Huy Thực
|
1,00
|
11.5
|
Từ hết đất ông Triệu Huy Thực đến hết đất ông Nguyễn Đức
Ngọc
|
1,00
|
11.6
|
Từ cách lộ giới Đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất ông
Mai Đồng Khanh
|
1,00
|
11.7
|
Từ hết đất ông Mai Đồng Khanh đến hết đất ông Đoàn Văn Tư
|
1,00
|
11.8
|
Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất ông Nguyễn Hữu
Trúc
|
1,00
|
11.9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến giáp đất
Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh
|
1,00
|
11.11
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Lợi
|
1,00
|
11.12
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Huỳnh
|
1,00
|
12
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
12.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Ba (vào sau Hạt Kiểm lâm thành phố)
|
1,00
|
12.2
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Ba đến hết đất bà Âu Thị Hồng
Thắm
|
1,00
|
12.3
|
Từ hết đất ông Nguyễn Hoàng Cương đến hết đất bà Trịnh Thị
Thủy
|
1,00
|
12.4
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Cường
|
1,00
|
12.5
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Nguyễn Thị
Thanh
|
1,00
|
12.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Cường đến hết đất bà Lê Thị Hà
|
1,00
|
12.7
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Ma
Doãn Hoàng
|
1,00
|
12.8
|
Từ hết đất ông Ma Doãn Hoàng đến giáp đất Trung tâm Huấn
luyện Công an tỉnh
|
1,00
|
12.9
|
Từ hết đất ông Lưu Quý Ánh đến hết đất ông Lục Thanh Huân
|
1,00
|
12.10
|
Từ hết đất bà Trịnh Thị Yến đến hết đất ông Nguyễn Quang
Trung
|
1,00
|
12.11
|
Từ hết đất ông Phạm Văn Phúc đến hết đất ông Chu Văn Sơn
|
1,00
|
12.13
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Bùi Thị
Thắm
|
1,00
|
12.13
|
Từ đất ông Ma Minh Sơn đến đất Trạm Phát sóng Viễn thông
Bắc Kạn
|
1,00
|
13
|
Đường nhánh Tổ 11 (khe Ngoại vụ)
|
|
13.1
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Trường
|
1,00
|
13.2
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất ông Nguyễn Văn Nam
|
1,00
|
13.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trường đến hết địa phận Phường
Phùng Chí Kiên
|
1,00
|
13.4
|
Từ hết đất bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất ông Lê Như Vương
|
1,00
|
14
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
14.1
|
Từ đất bà Phan Thị Hằng đến hết đất ông Phạm Xuân Thường
và hết đất bà Trần Thị Liên
|
1,00
|
14.2
|
Từ đất ông Phạm Văn Đồng đến hết đất ông Đỗ Thanh Giang
|
1,00
|
14.3
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất ông Nguyễn
Văn Sánh
|
1,00
|
14.4
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Phạm Văn
Điệt
|
1,00
|
14.5
|
Từ hết đất ông Bùi Viết Chung đến giáp địa phận xã Nông
Thượng
|
1,00
|
14.6
|
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất ông Bế Ngọc
Phúc
|
1,00
|
14.7
|
Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên 20m đến hết đất bà Nguyễn
Thị Nghĩa
|
1,00
|
14.8
|
Từ đất ông Nông Văn Huấn đến hết đất ông Hà Như Hợi
|
1,00
|
14.9
|
Các đường nhánh trong khu đất của ông Phạm Quyết Thắng,
ông Nguyễn Văn Minh Đắc, bà Lê Thị Cậy (cũ)
|
1,00
|
14.10
|
Từ đất bà Nguyễn Thị Yến đến hết đất bà Vũ Thị Kim Oanh
|
1,00
|
14.11
|
Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất ông
Nguyễn Văn Thành
|
1,00
|
15
|
Đường dọc hai bên suối Tổ 8A, Tổ 8B, Tổ 9
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,50
|
-
|
Tuyến đường từ Tổ 11B Phường Đức Xuân đến Tổ 11 Phường
Phùng Chí Kiên
|
6,25
|
|
PHƯỜNG
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Trục đường chính
|
|
1
|
Từ cầu sắt Bắc Kạn đến ngã ba Lương thực (cũ)
|
1,00
|
2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương thực (cũ) đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh
|
1,00
|
2.3
|
Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường Chiến thắng
Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
3.1
|
Đoạn từ ngã ba đường Chiến thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh
viện Đa khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
3.2
|
Từ cổng phụ Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh đến hết đất
địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
4.1
|
Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
4.2
|
Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
1,00
|
II
|
Các trục đường nhánh
|
|
1
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 1
|
1,00
|
2
|
Khu dân cư Bệnh viện Đa khoa 500 giường bệnh lô 2
|
1,00
|
3
|
Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
4
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới Đường Nguyễn
Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
5
|
Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ
ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất bà Nguyễn Thị Ái Vân
|
1,00
|
6
|
Từ cách lộ giới đường QL3 20m đi dọc theo đường thoát úng
của Bệnh viện Đa khoa cũ đến Ủy ban nhân dân Phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,33
|
7
|
Từ đất ông Nguyễn Gia Trường đế hết đất ông Hà Phúc Trọng
|
1,00
|
8
|
Từ đất bà Nguyến Thị Ái Vân đến giáp đất ông Vũ Khánh
Toàn
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến Ủy
ban nhân dân phường + Khu dân cư Tổ 9
|
1,00
|
10
|
Đường vào Trạm Y tế Phường Nguyễn Thị Minh Khai cách lộ
giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
|
1,00
|
11
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới
11.5m
|
1,00
|
12
|
Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân bay Tổ 17 có lộ giới 6.0m
|
1,00
|
13
|
Các vị trí còn lại của Tổ 4, Tổ 5
|
1,00
|
14
|
Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết
đất ông Hà Văn Đức
|
1,00
|
14.2
|
Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
1,00
|
15
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến hết đất ông Hoàng Hữu Hùng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17,Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
17
|
Các vị trí còn lại của Tổ 15. 16. 17
|
1,00
|
18
|
Từ Công an thành phố (cũ) đến giáp đất ông Đặng Văn Toàn,
Tổ 15
|
1,00
|
19
|
Đường trong khu dân cư Nà Cốc
|
1,00
|
20
|
Khu vực Tổ 2 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai là
20m đến hết đất ông Ngôn Văn Giai
|
1,00
|
21
|
Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến thắng
Phủ Thông là 20m)
|
1,00
|
22
|
Từ đất bà Đoàn Hồng Nhung đến ngầm Bắc Kạn
|
1,00
|
23
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 7, 8, 9
|
1,00
|
24
|
Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới Đường Nguyễn Thị Minh Khai
là 20m đến hết đất ông Nông Ngọc Tân
|
1,00
|
25
|
Khu vực còn lại Tổ 6
|
1,00
|
26
|
Các vị trí còn lại của Tổ: 11, 12,. 13, 14
|
1,00
|
27
|
Đoạn từ nhà ông Triệu Văn Võ đến cổng phụ Bệnh viện Đa
khoa 500 giường bệnh
|
1,00
|
28
|
Đoạn đường vào khu dân cư sau Nhà Văn hóa Tổ 10
|
1,00
|
29
|
Đoạn từ sau nhà ông Trần Văn Dần đến Ủy ban nhân dân Phường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
30
|
Đoạn đường từ sau nhà ông Bùi Văn Cường đến cổng trường
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
1,00
|
31
|
Khu tái định cư Chương trình đô thị miền núi phía Bắc
|
|
31.1
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 12m
|
1,00
|
31.2
|
Các trục đường nội bộ Khu tái định cư Chương trình đô thị
miền núi phía Bắc có lộ giới 16.5m
|
1,00
|
32
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (đoan qua địa phận Phường Nguyễn
Thị Minh Khai)
|
5,00
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư Đường Hùng Vương
|
1,00
|
2
|
Ngã tư Đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
1,00
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
1,00
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã tư Đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan
|
1,00
|
2
|
Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ giới Đường Võ Nguyên Giáp là 20m đến
giáp suối Nông Thượng
|
1,00
|
2
|
Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh đoàn đến hết đường Thanh niên
|
1,00
|
V
|
Đường Hoàng Trường Minh
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến hết đất bà Phạm Thị Thái
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất bà Phạm Thị Thái đến giáp đất bà Đinh Thị Loan
|
1,00
|
3
|
Từ đất bà Đinh Thị Loan đến Cầu Đen
|
1,00
|
VI
|
Đường Nông Quốc Chấn
|
|
1
|
Từ Cầu Đen đến hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất Cửa hàng Xăng dầu số 91 đến hết đất bà Đỗ Thị
Thanh
|
1,00
|
3
|
Từ giáp đất bà Đỗ Thị Thanh đến đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1,00
|
4
|
Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất ông Vũ Đức Cánh
|
1,00
|
5
|
Từ đất ông Vũ Đức Cánh đến hết đất ông Vũ VănVinh
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đất ông Vũ Văn Vinh đến hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
VII
|
Đường Nguyễn Văn Tố
|
1,00
|
VIII
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Đoạn từ Đường Hoàng Trường Minh đến cuối đường Thanh niên
|
|
1.1
|
Từ ngã ba Đường Hoàng Trường Minh đến Trường Trung học cơ
sở Bắc Kạn
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Bắc Kạn đến cuối đường
Thanh niên
|
1,00
|
2
|
Đường vào Trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường Thanh niên đến cầu Dương Quang
|
1,00
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang đến hết đất ông Nguyễn Duy Khánh
|
1,00
|
2.3
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Duy Khánh đến hết địa phận phường
Sông Cầu
|
1,00
|
3
|
Đường Bàn Văn Hoan
|
1,00
|
4
|
Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1,00
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau Chợ Bắc Kạn đến Cầu Đội Kỳ
|
1,00
|
5.2
|
Từ Cầu Đội Kỳ đến gặp Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
6
|
Đường từ ngã ba giao Đường Hùng Vương với Đường Đội Kỳ ra
đường Thanh niên
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất Tỉnh đoàn đến đất bà Trần Thị Duyên giáp đất
lô 1 Đường Đội Kỳ
|
1,00
|
8
|
Đường vào nhà bà Hoàng Thị Duyên (đoạn cách lộ giới Đường
Nông Quốc Chấn là 20m đến ao Trường Nội trú)
|
1,00
|
9
|
Đường vào Trường Nội trú: Tính từ giáp đất ông Hoàng Văn
Trung đến hết đất bà Hà Thị Nha
|
1,00
|
10
|
Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu Trại giam
cũ đến điểm gặp Đường Nguyễn Văn Tố)
|
1,00
|
11
|
Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn từ nhà ông Vũ Đình Viên đến
giáp đất ông Vũ Văn Luân
|
1,00
|
12
|
Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài
|
1,00
|
13
|
Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận
|
1,00
|
14
|
Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết Nhà Văn hóa Tổ 2
|
1,00
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng
|
1,00
|
16
|
Từ hết đất ông Đào Xuân Lệ đến đất bà Nguyễn Thị Đào
|
1,00
|
17
|
Đường từ ngã ba đường lên Tỉnh ủy đến Đường Nguyễn Văn Tố
hết đất phường Sông Cầu
|
1,00
|
18
|
Từ cách lộ giới Đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đường từ ngã
ba đường lên Tỉnh ủy (đoạn quán Sáu dê)
|
1,00
|
19
|
Khu dân cư Tổ 13
|
|
19.1
|
Trục đường chính (từ hết đất bà Tráng Thị Sỏi đến hết trục
đường)
|
1,00
|
19.2
|
Các trục đường nhánh
|
1,00
|
IX
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ
7, Tổ 8, Tổ 9
|
1,00
|
2
|
Khu vực còn lại của Tổ 12
|
1,00
|
3
|
Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13
|
1,00
|
4
|
Khu vực còn lại của Tổ 10, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
1,00
|
5
|
Các khu vực còn lại Tổ 18,Tổ 19
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái Nguyên
(QL3)
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất bà Đặng Thị Tiền
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa
|
1,00
|
4
|
Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền
|
1,00
|
5
|
Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hóa
|
1,00
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất Hóa đến hết đất Xuất Hóa (đường đi Na Rì
- QL3B)
|
1,00
|
7
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường Tiểu học đến đầu
đập tràn
|
1,00
|
II
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất bà
Hoàng Thị Du
|
1,00
|
1.2
|
Từ giáp đất bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ
|
1,00
|
2
|
Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
|
|
2.1
|
Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - phường Huyền Tụng
|
1,00
|
2.2
|
Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
3
|
Khu vực bên kia suối của Tổ 1
|
1,00
|
4
|
Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết
đất ông Hoàng Văn Đường
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Kho K15 dọc hai bên đường
đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
1,00
|
6
|
Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
1,00
|
7
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất khu Đon Hin
|
1,00
|
8
|
Tuyến đường từ cổng Làng Thanh niên văn hóa (Tổ 4) đến hết
đất ông Lường Văn Cập
|
1,00
|
9
|
Khu vực còn lại của Tổ 4
|
1,00
|
10
|
Từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu ngầm Bản Pjạt
|
|
10.1
|
Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung (Tổ 4) đến cầu nhà ông
Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
|
1,00
|
10.2
|
Từ cầu nhà ông Đinh Văn Mạn, (Tổ 4) đến cổng Trường Trung
học cơ sở Xuất Hóa
|
1,00
|
10.3
|
Từ cổng Trường Trung học cơ sở Xuất Hóa đến cầu ngầm Bản
Pjạt
|
1,00
|
10.4
|
Khu vực từ nhà ông Hà Đức Hòe sau Trường Trung học cơ sở
Xuất Hóa đến nhà ông Triệu Văn Quyên
|
1,00
|
11
|
Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
|
|
11.1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản
|
1,00
|
11.2
|
Từ cầu Nà Bản đến hết đất ông Hứa Văn Hội
|
1,00
|
11.3
|
Từ hết đất ông Hứa Văn Hội đến hết tổ Bản Rạo
|
1,00
|
11.4
|
Từ hết đất ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Trang (Nông
Thượng)
|
1,00
|
11.5
|
Từ cầu Nà Bản đến đất bà Lê Thị Thiền
|
1,00
|
12
|
Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 Tổ 6
|
1,00
|
13
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Hoàng Văn
Sơn Tổ 6
|
1,00
|
14
|
Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết
đất Xuất Hóa
|
1,00
|
15
|
Tuyến đường Khau Gia
|
|
15.1
|
Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
1,00
|
15.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất ông Nông Văn Lô (Tổ 5)
|
1,00
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
1,00
|
|
PHƯỜNG
HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến thắng Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với Phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km160
|
1,00
|
1.2
|
Đoạn từ Km160 lên đến ngã ba tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
1.3
|
Từ ngã ba tổ Khuổi Lặng đến hết đất thành phố
|
1,00
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận phường Huyền Tụng)
|
1,00
|
3
|
Tuyến đường đi Phiêng My
|
|
3.1
|
Tuyến đường đi Chí Lèn (từ trụ sở Ủy ban nhân dân phường
Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
1,00
|
3.2
|
Từ hết đất ông Hà Chí Hoàng đến hết đất tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.3
|
Từ hết đất tổ Bản Cạu đến hết đất tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.4
|
Từ hết đất tổ Chí Lèn đến hết đất tổ Phiêng My
|
1,00
|
3.5
|
Các vị trí còn lại tổ Bản Cạu
|
1,00
|
3.6
|
Các vị trí còn lại tổ Chí Lèn
|
1,00
|
3.7
|
Các vị trí còn lại tổ Phiêng My
|
1,00
|
4
|
Tổ Nà Pam
|
1,00
|
5
|
Tổ Khuổi Hẻo
|
1,00
|
6
|
Tuyến đường đi Mỹ Thanh
|
|
6.1
|
Từ giáp Phường Đức Xuân đến hết tổ Bản Vẻn
|
1,25
|
6.2
|
Các khu vực còn lại tổ Bản Vẻn ngoài (cũ)
|
1,25
|
6.3
|
Từ hết đất tổ Bản Vẻn đến hết đất tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.4
|
Các vị trí còn lại của tổ Tổng Nẻng
|
1,25
|
6.5
|
Từ hết đất tổ Tổng Nẻng đến hết địa giới phường Huyền Tụng
|
1,25
|
6.6
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Pái
|
1,00
|
7
|
Các khu vực còn lại của tổ Bản Vẻn trong (cũ)
|
1,00
|
8
|
Tổ Pá Danh
|
|
8.1
|
Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất bà Hà Thị Phức
|
1,00
|
8.2
|
Các khu vực còn lại của tổ Pá Danh
|
1,00
|
8.3
|
Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc tổ Pá Danh)
|
1,00
|
9
|
Tổ Xây Dựng
|
1,00
|
10
|
Tổ Nà Pèn
|
|
10.1
|
Đường Nà Pèn - Pá Danh
|
1,00
|
10.2
|
Đoạn từ Nhà Văn hóa tổ Nà Pèn đến giáp khu tái định cư
Khuổi Kén
|
1,00
|
10.3
|
Khu tái định cư Khuổi Kén
|
1,00
|
10.4
|
Các vị trí còn lại
|
1,00
|
11
|
Tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
|
11.1
|
Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất ông
Cao Việt Thắng
|
1,00
|
11.2
|
Các vị trí còn lại tổ Đon Tuấn - Khuổi Dủm
|
1,00
|
12
|
Tổ Lâm Trường
|
|
12.1
|
Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất ông Nông Văn Thị
|
1,00
|
12.2
|
Các vị trí còn lại của tổ Lâm trường
|
1,00
|
13
|
Tổ Giao Lâm
|
1,00
|
14
|
Tổ Nà Pài, tổ Khuổi Lặng
|
1,00
|
15
|
Tổ Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Đường đi tổ Khuổi Mật (đoạn từ cách lộ giới Đường Hoàng
Văn Thụ là 20m đến hết đất bà Lý Thị Cói)
|
1,00
|
15.2
|
Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga
|
1,00
|
15.3
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Mật
|
1,00
|
16
|
Các vị trí còn lại của tổ Khuổi Thuổm
|
1,00
|
17
|
Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên
|
1,25
|
-
|
Tuyến đường Tây Minh Khai (đoan qua địa phận phường Huyền
Tụng)
|
17,50
|
|
HUYỆN
CHỢ MỚI
|
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ Cầu Ổ gà đến hết địa phận thị trấn Đồng
Tâm
|
1,20
|
2
|
Tuyến đường QL3 mới Thái Nguyên - : Từ hết địa giới hành
chính xã Quảng Chu đến giáp đất xã Thanh Thịnh (đường Thái nguyên)
|
1,20
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá
Thuận (đầu đường QH32m đến cuối đường QH32m)
|
1,10
|
2
|
Từ cổng Trung tâm Dạy nghề huyện đi qua chợ đến Cửa hàng
Vật tư nông nghiệp (cách đường QH32m là 20m)
|
1,10
|
3
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH32m (cách
lộ giới 20m) (từ giáp trường trung học cơ sở Đồng Tâm đến đường QH 32) (cũ)
|
1,10
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết
đất nhà bà Bùi Thị Lộc
|
1,10
|
5
|
Đoạn từ cổng Ủy ban nhân dân cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm
cũ) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường
QH32m (đường nội thị Tổ 1) (cũ)
|
1,10
|
7
|
Đường nội thị Tổ 6
|
1,10
|
8
|
Đường thị trấn Đồng Tâm - Bình Văn
|
|
8.1
|
Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
8.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn) đến cổng Bệnh viện
|
1,10
|
10
|
Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 02m trở lên (tại
khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ)
|
1,10
|
11
|
Từ lộ giới QL3 là 20m (từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường
cầu Yên Đĩnh
|
1,10
|
12
|
Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng
sau Bệnh viện
|
1,10
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba Luồng (cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết
đất thị trấn Đồng Tâm
|
1,10
|
2
|
Đoạn từ cách lộ giới đường QH32m là 20m đến Sông Chu (đường
nội thị Tổ 2)
|
1,10
|
3
|
Đường vào Trạm Y tế thị trấn (Trạm y tế cũ)
|
1,10
|
4
|
Từ hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc đến hết đất nhà bà Phạm Thị
Nguyên
|
1,10
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến
hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú (cũ)
|
1,10
|
6
|
Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Biên
|
1,10
|
7
|
Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến hết đất
nhà ông Nguyễn Ngọc Chân (bờ Sông Chu)
|
1,10
|
8
|
Đoạn đường nhánh từ Tòa án đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn
Trung
|
1,10
|
9
|
Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến
đến hết đất ông Vũ Đình Nghĩa (Sông Chu)
|
1,10
|
10
|
Đường liên xã thị trấn Đồng Tâm đi Quảng Chu
|
1,10
|
11
|
Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên
|
1,10
|
12
|
Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch xã Yên Đĩnh cũ
|
1,10
|
|
HUYỆN
CHỢ ĐỒN
|
|
I
|
Tuyến đi Ba Bể (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm. nhà ông Phạm Văn Dịu, nhà ông Lê
Quang Thiết đến Khách sạn Đức Mạnh
|
1,00
|
2
|
Từ Khách sạn Đức Mạnh đến hết nhà ông Luân Sỹ Thi
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Luân Sỹ Thi đến cống tiêu Cây xăng Tổ
9
|
1,00
|
4
|
Từ Cây xăng Tổ 9 đến cống tràn Tổ 10
|
1,00
|
5
|
Từ sau cống tràn Tổ 10 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
II
|
Tuyến đi Bắc Kạn (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm tiếp nhà ông Lê Quang Thiết đến hết đất
ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh)
|
1,00
|
2
|
Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn (karaoke Đức Mạnh) đến hết đỉnh
đèo Kéo Cảng (Trạm cấp nước)
|
1,00
|
3
|
Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
4
|
Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Tuân (ngã ba Bệnh
viện)
|
1,00
|
III
|
Tuyến đi Định Hóa
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Phạm Văn Dịu đến hết
nhà ông Hoàng Văn Lương
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Hoàng Văn Lương đến hết đất ở nhà ông
Nông Văn Nguyện
|
1,00
|
3
|
Từ tiếp đất nhà ông Nông Văn Nguyện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
IV
|
Các đường phụ (dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân
cư lương thực cũ
|
1,00
|
2
|
Các tuyến đường trong khu dân cư tự xây (Xưởng nông vụ và
khu lương thực cũ)
|
1,00
|
3
|
Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Đỗ Đức Quảng
|
1,00
|
4
|
Từ tiếp đất nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
1,00
|
5
|
Từ đất nhà bà Lục Thị Toán đến hết đất nhà ông La Văn Siu
|
1,00
|
6
|
Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà ông Bàng Văn So
|
1,00
|
7
|
Tiếp đất nhà ông Bàng Văn So đến hết đất nhà bà Đàm Thị
Sơn
|
1,00
|
8
|
Tiếp đất bà Đàm Thị Sơn đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
9
|
Từ hết đất Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội
huyện Chợ Đồn đến đất Trường Mầm non thị trấn
|
1,00
|
10
|
Từ ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông
Nguyễn Văn Khâm, sau nhà ông Nguyễn Đức Thiêm
|
1,00
|
11
|
Từ tiếp giáp ngã ba Ban Quản lý dự án huyện đến hết đất
nhà ông Lý Văn Hắt
|
1,00
|
12
|
Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà
ông Nông Quốc Thái
|
1,00
|
13
|
Từ ngã ba tiếp đất nhà ông Nông Quốc Thái đến Trường
Hoàng Văn Thụ
|
1,00
|
14
|
Đường từ ngã ba Phòng Giáo dục đến nhà Tùng Vàng
|
1,00
|
15
|
Từ đất nhà Tùng Vàng đến cổng Trường mầm non thị trấn
|
1,00
|
16
|
Đường phía sau chợ Bằng Lũng từ nhà ông Vũ Ngọc Khánh (Tổ
2A) đến hết đất nhà ông Mạch Văn Dũng (Tổ 11A)
|
1,00
|
17
|
Đường phía Nam chợ Bằng Lũng (Tổ 11B) từ nhà ông Nguyễn
Tiến Vùng đến hết đất nhà ông Bùi Văn Chúc
|
1,00
|
18
|
Các đường dân sinh có mặt đường lớn hơn hoặc bằng 02m
|
1,00
|
19
|
Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn 02m
|
1,00
|
20
|
Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT254 20m đến Trường Dạy
nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
|
1,00
|
21
|
Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Phùng Văn Hướng,
thôn Bản Duồng II
|
1,00
|
22
|
Tiếp đất nhà ông Phùng Văn Hướng đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
V
|
Các vị trí khác chưa nêu
ở trên
|
1,00
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
I
|
Trục đường từ xã Cường Lợi
đi xã Sơn Thành
|
|
1
|
Từ đất nhà ông Triệu Văn Hoan đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc
(tuyến chính)
|
1,00
|
2
|
Từ giáp đất ông Triệu Văn Hoan đến ngã ba đường đi Văn Vũ
|
1,00
|
3
|
Từ nhà ông Sinh đến đường vào nhà khách (tuyến nhánh)
|
1,00
|
4
|
Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu Cầu Tranh phía Bắc
|
1,00
|
5
|
Từ Cầu Tranh phía Nam đến đường rẽ vào nhà ông Chính
(Nguyên)
|
1,00
|
6
|
Từ giáp đường rẽ vào nhà ông Chính (Nguyên) đến hết đất
nhà ông Sơn
|
1,00
|
7
|
Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu)
|
1,00
|
8
|
Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà
ông Viết
|
1,00
|
9
|
Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn Yến Lạc
|
1,00
|
II
|
Các trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba Huyện ủy) đến hết đất nhà
ông Hoan Hường
|
1,00
|
2
|
Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Trường Nội trú
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu cứng Tà Pìn
|
1,00
|
4
|
Từ tuyến chính đường nội thị đến cống xây nhà bà An
|
1,00
|
5
|
Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)
|
1,00
|
6
|
Từ cầu cứng Tà Pìn đến đường rẽ đi động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Từ tuyến nhánh đường nội thị đến cổng Nhà khách huyện
|
1,00
|
8
|
Từ tuyến chính nội thị đến hết đất khu dân cư phía Bắc cầu
Hát Deng
|
1,00
|
9
|
Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách
|
1,00
|
III
|
Trục đường vành đai
|
|
1
|
Ngã tư đường nội thị đi qua đất Chi nhánh Điện đến giáp
khu dân cư chợ cũ
|
1,00
|
2
|
Từ ngã ba đường nội thị qua sau Chi cục Thuế cũ đến ngã
ba đường đi ngầm
|
1,00
|
3
|
Từ ngã tư đường nội thị qua sau Huyện đội đến cống ngã ba
nhà ông Linh
|
1,00
|
4
|
Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất Nhà Họp tổ nhân
dân Pàn Chầu
|
1,00
|
5
|
Từ giáp đất Nhà Họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị
trấn Yến Lạc
|
1,00
|
6
|
Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ Ủy ban nhân
dân huyện
|
1,00
|
7
|
Từ cổng Ủy ban nhân dân huyện ra đường nội thị
|
1,00
|
8
|
Từ đường nội thị (nhà ông Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu
học Yến Lạc
|
1,00
|
9
|
Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm Lâm nghiệp đến chân
cầu Hát Deng
|
1,00
|
10
|
Từ đường nội thị vào Bản Pò đến hết đất nhà ông Tuyến
(ngã ba đường)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Tuyến (ngã ba đường) đến hết đất nhà
bà Hồng
|
1,00
|
12
|
Từ đường nội thị đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
1,00
|
13
|
Đường tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Bắc) (Đường
tránh QL3B đoạn qua thị trấn Yến Lạc (phía Nam)
|
1,00
|
14
|
Đường tránh QL3B giáp đất Kim Lư đến hết đất nhà ông Lạc
|
1,00
|
15
|
Đường tránh QL3B từ đất nhà ông Lạc đến hết đất thị trấn
|
3,20
|
IV
|
Giá đất khu dân cư chợ
cũ Yến Lạc
|
|
1
|
Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72
đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
|
1,00
|
2
|
Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số
109 đến lô số 113
|
1,00
|
3
|
Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số
119 đến lô số 131
|
1,00
|
4
|
Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56
đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
|
1,00
|
5
|
Từ lô số 01 đến lô số 04
|
1,00
|
6
|
Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a
|
1,00
|
V
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà bà Học Thu đến hết đất bà Lương Thị Thử
|
1,00
|
2
|
Ngã ba Khưa Slen đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba ông Lú đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) và Trường
Mầm non
|
1,00
|
4
|
Ngã ba Ủy ban nhân dân thị trấn đến Sân Vận động Pò Đồn
|
1,00
|
5
|
Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
1,00
|
6
|
Đường vào động Nàng Tiên
|
|
6.1
|
Ngã ba đường đi Pác Muồng đến hết đất nhà ông Mã Thiêm
Quyến
|
1,00
|
6.2
|
Từ giáp đất nhà ông Mã Thiêm Quyến đến sân động Nàng Tiên
|
1,00
|
7
|
Đường Kim Lư - Sơn Thành
|
|
7.1
|
Từ ngã ba đi động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng
|
1,00
|
7.2
|
Từ cầu cứng Pác Muồng đến hết đất nhà ông Triệu Tiến
Thanh
|
1,00
|
8
|
Từ nhà ông Lương Thanh Luyện đến Trường Trung học cơ sở
|
1,00
|
9
|
Từ nhà ông Lý Văn Thanh và Nà Pằng đến nhà bà Hoàng Thị
Chí thôn Nà Lẹng
|
1,00
|
10
|
Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 03m (thuộc
địa phận thị trấn Yến Lạc cũ)
|
1,00
|
11
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở (thuộc địa phận thị trấn Yến
Lạc cũ)
|
1,00
|
12
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên (thuộc địa phận xã
Lương Hạ cũ)
|
1,00
|
|
HUYỆN
BẠCH THÔNG
|
|
I
|
Trục đường QL3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Bắc đến hết Khu dân cư Khuổi Nim
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp giáp đất khu dân cư Khuổi Nim đến cầu Nà Món (bám
dọc QL3)
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Nà Món đến Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 (bám dọc
QL3)
|
1,00
|
4
|
Đoạn tiếp giáp Trạm Bảo vệ K98 Quân khu 1 đến Nhà Bia tưởng
niệm Đèo Giàng (bám dọc QL3)
|
1,00
|
5
|
Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ Điện lực Phủ Thông vào đến hết
Bệnh viện Đa khoa Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường QL3)
|
1,00
|
6
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Nguyễn Thị Loan
lên đến Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông (trừ đất của các hộ bám trục mặt đường
QL3)
|
1,00
|
7
|
Bám trục đường QL3 đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu - số
32 Phủ Thông lên đến hết đất Trường Mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục
mặt đường QL3)
|
1,00
|
8
|
Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Bạch
Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Km173-QL3)
|
1,00
|
9
|
Từ cách lộ giới QL3 đường lên đến cổng trường Trung học
cơ sở Phủ Thông đến hết nhà họp thôn Khuổi Chàm cũ
|
1,00
|
II
|
Trục đường tỉnh lộ 258
|
|
1
|
Từ ranh giới nhà ông Bùi Ngọc Dương và nhà ông Sái Văn Cường
đến Cầu Đeng
|
1,00
|
2
|
Đường lên Trường Trung học phổ thông Phủ Thông cách lộ giới
đường 258 là 20m đến cổng Trường Trung học phổ thông Phủ Thông
|
1,00
|
3
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối
Tà Giàng
|
1,00
|
III
|
Đất các khu vực khác
trong địa bàn thị trấn Phủ Thông (cũ)
|
1,00
|
IV
|
Đất các khu vực khác
trong địa bàn xã Phương Linh (cũ)
|
1,50
|
|
HUYỆN
BA BỂ
|
|
I
|
Các trục đường chính (dọc
hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn
Năm Tiểu khu 3
|
1,00
|
2
|
Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
3
|
Từ ngã ba Cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà
ông Mông Văn Thiện
|
1,00
|
4
|
Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
5
|
Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông
Dương Văn Duy TK4
|
1,00
|
6
|
Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà
ông Doãn Văn Đảm TK4
|
1,00
|
7
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất nhà ông
Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2)
|
1,00
|
8
|
Từ đất ông Dương Văn Hoàng (ngã tư TK2) đến hết đất thị
trấn (giáp xã Địa Linh)
|
1,00
|
9
|
Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen
|
1,00
|
10
|
Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La
(TK7)
|
1,00
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1,00
|
12
|
Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn
|
1,00
|
13
|
Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A
|
1,00
|
14
|
Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1,00
|
15
|
Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
16
|
Từ cống ngang đường QL279 (dưới Lâm trường Ba Bể) đến ngã
tư TK2
|
1,00
|
17
|
Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới
Lâm trường Ba Bể)
|
1,00
|
18
|
Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu
Tà Nghè (TK2)
|
1,00
|
19
|
Từ đầu cầu Tà Nghè (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng
Minh Sơn TK1
|
1,00
|
20
|
Từ tiếp đất nhà bà Hoàng Thị Giới (TK1) đến hết đất nhà
ông Bế Thiện Kiệm (TK11)
|
1,00
|
21
|
Từ giáp nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông
Hoàng Lục Duyện (TK10)
|
1,00
|
22
|
Từ tiếp đất ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn
|
1,12
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ tiếp đất Trung tâm Y tế đến Trường Trung học phổ thông
Ba Bể
|
1,00
|
2
|
Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến tiếp đất nhà
ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
1,00
|
3
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma
Nguyễn Tuấn TK8
|
1,00
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng
Văn Quyết TK8
|
1,00
|
5
|
Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn
(đi Bản Pục)
|
1,00
|
6
|
Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường
|
1,00
|
7
|
Tiếp đường QL279 (đi Nà Săm) đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
8
|
Tiếp nhà ông Đinh Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ
TK4
|
1,00
|
9
|
Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến hết đất nhà ông Lôi Huy Thục
TK2
|
1,00
|
10
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
10.1
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 1 (từ lô 22
đến lô 38 và từ lô 21 đến lô 39 và các lô 21, 39)
|
1,00
|
10.2
|
Dự án vùng nguy cơ lở cao thị trấn Chợ Rã Khu 2, Khu 3 (từ
lô 41 đến 51; từ lô 54 đến lô 63; từ lô 66 đến lô 73; từ lô 76 đến lô 82 và
các lô 40, 52, 53, 64, 65, 74, 75, 83)
|
1,00
|
11
|
Từ ngã ba (đường giao giữa đường 279 với tuyến 258B mới đối
diện nhà ông Khơi TK3 đến hết đất thị trấn
|
1,00
|
III
|
Các vị trí còn lại chưa
nêu ở trên
|
1,00
|
|
HUYỆN
NGÂN SƠN
|
|
I
|
QL3 (đi về phía Hiệp Lực)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn
Trí
|
1,00
|
2
|
Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết đất nhà ông Đường
Trung Tuấn
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến hết cầu Nà Ha
|
1,00
|
4
|
Tiếp cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Từ cách lộ giới (QL3) là 20m đến hết đất thôn Bó Danh
|
1,00
|
II
|
QL3 (đi về phía Vân
Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất ở nhà ông
Hoàng Văn Cẩn
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
1,00
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
4
|
Đường từ (QL3) cách 20m vào đến Phòng khám Đa khoa Nà Phặc
|
1,00
|
5
|
Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
1,00
|
III
|
Đường đi Hà Hiệu (QL279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà
kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
|
1,00
|
2
|
Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến
hết đất nhà bà Lý Thị Gấm
|
1,00
|
3
|
Từ hết đất nhà bà Lý Thị Gấm đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
1,00
|
4
|
Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà bà Phạm
Thị Sen
|
1,00
|
5
|
Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
1,00
|
6
|
Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi
Tinh)
|
1,00
|
7
|
Từ lộ giới QL279 cách 20m theo trục đường tránh xử lý điểm
đen đến QL3 cách lộ giới 20m
|
1,00
|
IV
|
Các vị trí xung quanh chợ
Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
1,00
|
V
|
Các vị trí đất còn lại
thuộc thị trấn
|
|
1
|
Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phịa Trang,
Phịa Đắng, Lùng Nhá
|
1,00
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
1,00
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Nà Phặc
|
1,00
|
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất ngày 13/01/2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
4.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|