|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất thành phố Bảo Lộc Lâm Đồng
Số hiệu:
|
03/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2018/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng,
ngày 04 tháng 04 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn
thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất
(đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại
các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của
Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo
giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao
đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt
hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp
Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm
có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho
cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng
năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ
tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất
thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất
trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự
án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2018 và thay thế Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc,
tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc;
Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 3;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 04/04/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất trồng
cây hàng năm:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường 1
|
72
|
56
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
72
|
56
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường B'Lao
|
72
|
56
|
40
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
72
|
56
|
40
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
72
|
56
|
40
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
72
|
56
|
40
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
28
|
23
|
16
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
28
|
23
|
16
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
28
|
23
|
16
|
2,8
|
2,9
|
1,8
|
10
|
Xã Đam B'ri
|
28
|
23
|
16
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
11
|
Xã Đại Lào
|
28
|
23
|
16
|
1,8
|
1,8
|
2,1
|
2. Đất trồng
cây lâu năm:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường 1
|
80
|
64
|
48
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
80
|
64
|
48
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường B'Lao
|
80
|
64
|
48
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
80
|
64
|
48
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
80
|
64
|
48
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
80
|
64
|
48
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
34
|
29
|
20
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
34
|
29
|
20
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
34
|
29
|
20
|
2,8
|
2,9
|
1,8
|
10
|
Xã Đam B'ri
|
34
|
29
|
20
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
11
|
Xã Đại Lào
|
34
|
29
|
20
|
1,8
|
1,8
|
2,1
|
3. Đất nuôi
trồng thủy sản:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường 1
|
72
|
56
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
72
|
56
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường B'Lao
|
72
|
56
|
40
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
72
|
56
|
40
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
72
|
56
|
40
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
72
|
56
|
40
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
28
|
23
|
16
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
28
|
23
|
16
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
28
|
23
|
16
|
2,8
|
2,9
|
1,8
|
10
|
Xã Đam B'ri
|
28
|
23
|
16
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
11
|
Xã Đại Lào
|
28
|
23
|
16
|
1,8
|
1,8
|
2,1
|
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
Phường 1
|
80
|
64
|
48
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
80
|
64
|
48
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường B'Lao
|
80
|
64
|
48
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
4
|
Phường Lộc Tiến
|
80
|
64
|
48
|
2,3
|
2,3
|
2,3
|
5
|
Phường Lộc Sơn
|
80
|
64
|
48
|
2,2
|
2,2
|
2,2
|
6
|
Phường Lộc Phát
|
80
|
64
|
48
|
2,2
|
2,0
|
1,9
|
7
|
Xã Lộc Nga
|
34
|
29
|
20
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
8
|
Xã Lộc Thanh
|
34
|
29
|
20
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
9
|
Xã Lộc Châu
|
34
|
29
|
20
|
2,8
|
2,9
|
1,8
|
10
|
Xã Đam B'ri
|
34
|
29
|
20
|
1,9
|
1,9
|
1,9
|
11
|
Xã Đại Lào
|
34
|
29
|
20
|
1,8
|
1,8
|
2,1
|
5. Đất Lâm nghiệp: Hệ số điều
chỉnh giá đất là 1,3 lần.
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
XÃ LỘC NGA
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
- Sau cầu Minh Rồng đến hết nhà số
27 Trần Phú
|
1.155
|
2,4
|
1.2
|
- Riêng đoạn từ ngã ba Lê Lợi đến hết
đất Công ty Phú Cường
|
1.680
|
2,5
|
1.3
|
- Sau nhà số 27 Trần Phú đến cầu Đại
Nga (giáp ranh huyện Bảo Lâm)
|
819
|
2,4
|
2
|
Đường Âu Cơ (từ QL20 đến Cao Thắng)
|
|
|
2.1
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết nhà ông Tám.
|
700
|
1,7
|
2.2
|
- Đoạn còn lại.
|
500
|
1,6
|
3
|
Đường Lạc Long Quân (từ QL20 vòng
khép kín ra QL20)
|
600
|
1,6
|
4
|
Đường Nguyễn Biểu (từ Âu Cơ - Trường
THCS đến Trịnh Hoài Đức)
|
500
|
1,3
|
5
|
Đường Cao Thắng (từ QL20 đến Âu Cơ)
|
400
|
1,1
|
6
|
Đường Võ Trường Toản (từ QL20 đến cuối
thôn Kim Thanh)
|
500
|
1,4
|
7
|
Đường Tô Vĩnh Diện (từ QL20 đến thôn
Đại Nga)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến Nguyễn Biểu.
|
600
|
1,6
|
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
2,4
|
8
|
Đường Trịnh Hoài Đức (từ QL20 đến cầu
treo thôn Nga Sơn)
|
|
|
8.1
|
- Từ Quốc lộ 20 đến Nguyễn Biểu.
|
500
|
1,7
|
8.2
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
2,4
|
9
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng (từ QL20 đến
Trịnh Hoài Đức)
|
400
|
2,2
|
10
|
Đường Sư Vạn Hạnh (từ QL20 đến cuối
thôn Nga Sơn)
|
400
|
1,4
|
11
|
Đường Trần Quang Khải (từ QL20 đến
ngã ba thôn Kim Thanh)
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến cống nhà ông
Hoa.
|
400
|
1,4
|
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,4
|
12
|
Nhánh số 110, 111, 142, 189, 537 Quốc
lộ 20
|
300
|
1,4
|
*
|
Khu vực II: Khu vực
không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên trừ Thôn
NaoSri, thôn Nga Sơn
|
200
|
1,6
|
|
Khu vực III: Thôn
NaoSri, thôn Nga Sơn
|
104
|
1,4
|
2
|
XÃ LỘC
THANH
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đường Lê Lợi (từ Nguyễn Văn Cừ đến
QL20)
|
|
|
1.1
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ vào đến 100m
|
3.360
|
1,1
|
1.2
|
- Đoạn kế tiếp đến hết Nguyễn Trãi
|
1.680
|
1,1
|
1.3
|
- Sau Nguyễn Trãi đến sau UBND xã
200m
|
1.365
|
1,2
|
1.4
|
- Đoạn kế tiếp đến
Quốc lộ 20.
|
819
|
1,1
|
2
|
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Đoàn Thị Điểm)
|
430
|
1,15
|
3
|
Đường Nguyễn Trãi (từ Lê Lợi đến Trần
Bình Trọng)
|
1.000
|
1,15
|
4
|
Đường Đoàn Thị Điểm (từ Nguyễn Trãi
đến Cầu sắt Lộc Đức)
|
|
|
4.1
|
- Từ Nguyễn Trãi đến hết hội trường
thôn Thanh Xuân 1
|
683
|
1,1
|
4.2
|
- Sau hội trường thôn Thanh Xuân 1 đến
cây xăng ông Đỗ
|
530
|
1,4
|
4.3
|
- Sau cây xăng ông Đỗ đến nhà ông
Chu Đình Hoàng
|
340
|
1,4
|
4.4
|
- Sau nhà ông Chu Đình Hoàng đến cầu
sắt Lộc Đức
|
200
|
1,3
|
5
|
Đường Lê Anh Xuân (từ Lê Lợi đến
Nguyễn Trãi)
|
700
|
1,1
|
6
|
Đường Lê Đình Chinh (từ Lê Lợi đến
cuối thôn Thanh Hương 2)
|
600
|
1,05
|
7
|
Đường Ngô Gia Tự (từ Lê Lợi đến Vũ
Trọng Phụng)
|
400
|
1,2
|
8
|
Đường Nguyễn Du (từ giáp ranh phường
Lộc Phát đến cầu sắt Lộc Thanh)
|
700
|
1,1
|
9
|
Đường Nguyễn Lân (từ Lê Lợi đến Vũ
Trọng Phụng)
|
400
|
1,2
|
10
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (từ Lê Lợi đến
thủy điện Lộc Phát)
|
500
|
1,1
|
11
|
Đường Tạ Thị Kiều (từ Lê Lợi đến Vũ
Trọng Phụng)
|
500
|
1,1
|
12
|
Đường Vũ Trọng Phụng (từ Lê Lợi đến
Nguyễn Du)
|
500
|
1,1
|
13
|
Đường số 2 (từ Nguyễn Trãi đến hết
nhà ông Tường)
|
400
|
1,1
|
14
|
Đường số 5 (từ Đoàn Thị Điểm đến đường
số 2)
|
400
|
1,1
|
15
|
Đường số 10 (từ Đoàn Thị Điểm đến đường
số 29)
|
300
|
1,2
|
16
|
Nhánh số 58 Đoàn Thị Điểm (từ Đoàn
Thị Điểm đến khu sản xuất)
|
300
|
1,2
|
17
|
Đường số 31 (từ Đoàn Thị Điểm đến
khu sản xuất)
|
300
|
1,1
|
18
|
Nhánh số 126A Lê Lợi (từ Lê Lợi đến
khu sản xuất)
|
500
|
1,1
|
19
|
Nhánh số 222A Lê Lợi (từ Lê Lợi đến
khu sản xuất)
|
500
|
1,1
|
*
|
Khu vực II: Khu vực
không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên
|
200
|
1,4
|
3
|
XÃ ĐẠI LÀO
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
- Từ Đèo Bảo Lộc đến hết ngã ba
B’Lao Se’re
|
450
|
1,5
|
1.2
|
- Sau ngã ba B’Lao Se’re đến hết đất
trường Mẫu giáo bán
công Đại Lào.
|
550
|
2
|
1.3
|
- Sau trường Mẫu giáo bán
công Đại Lào đến cầu Đại Lào
|
1.000
|
2,2
|
2
|
Đường B'lao sê rê (từ
QL20 đến cuối thôn 10)
|
|
|
2.1
|
- Từ QL20 đến cầu thôn 10
|
300
|
2,2
|
2.2
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,3
|
3
|
Đường Hàm Nghi (từ QL20 đến cuối
thôn 5)
|
200
|
1,5
|
4
|
Đường Huy Cận (từ QL20 đến thác 7 tầng)
|
400
|
1,6
|
5
|
Đường Mai Thúc Loan (từ QL20 đến xóm
4 thôn 2)
|
|
|
5.1
|
- Từ QL20 đến ngã ba lên dốc Đỏ
|
300
|
1,8
|
5.2
|
- Đoạn còn lại.
|
200
|
1,5
|
6
|
Đường Phạm Hồng Thái (từ QL20 đến cuối
thôn 4)
|
400
|
1,1
|
7
|
Đường Phan Huy Ích (từ QL20 đến giáp
ranh Lộc Châu)
|
430
|
1,4
|
8
|
Đường Thi Sách (từ QL20 đến giáp
ranh Lộc Tân)
|
|
|
8.1
|
- Từ QL20 đến cổng trường cấp 3 Lê
Thị Pha
|
530
|
1,8
|
8.2
|
- Từ sau cổng trường cấp 3 Lê Thị
Pha đến ngã ba đường giao nhau với đường Mai Thúc Loan
|
200
|
1,8
|
8.3
|
- Đoạn còn lại
|
300
|
1,5
|
9
|
Đường Ỷ Lan (từ QL20 đến đường đồi
chè)
|
300
|
1,6
|
10
|
Đường Đinh Công Tráng (đoạn giáp
ranh xã Lộc Châu đến đường B'lao sê rê)
|
400
|
1,4
|
*
|
Khu vực II: Khu vực
không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ Thôn
B'Lao Se’re)
|
165
|
2,1
|
*
|
Khu vực III: Thôn B'Lao
Se're
|
104
|
1,7
|
4
|
XÃ LỘC CHÂU
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Quốc lộ 20
|
|
|
1.1
|
- Từ cầu Đại Lào đến Lê Thị Riêng
|
1.000
|
1,4
|
1.2
|
- Từ sau Lê Thị Riêng đến giáp ranh
Nghĩa trang liệt sỹ
|
683
|
1,4
|
1.3
|
- Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến giáp
ranh phường Lộc Tiến - Lộc Châu
|
1.155
|
1,4
|
1.4
|
- Riêng cách chợ Lộc Châu 100m hai đầu.
|
2.100
|
1,4
|
2
|
Đường Đinh Công Tráng (từ QL20 nhà
thờ Tân Bùi đến đường B'lao sê rê)
|
|
|
2.1
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết đường nhựa
|
660
|
1,4
|
2.2
|
- Đoạn còn lại
|
400
|
1,3
|
3
|
Đường 1/5, đoạn từ Tô Hiến Thành đến
hết đường (đường đất)
|
400
|
2,0
|
4
|
Đường Bạch Đằng (Từ QL20 đến ranh giới
Lộc Tiến)
|
660
|
1,4
|
5
|
Đường Lê Thị Riêng (từ QL20 đến
trung tâm xã mới theo quy hoạch nông thôn mới đến giáp ranh phường Lộc Tiến)
|
370
|
1,4
|
6
|
Đường Lê Phụng Hiểu (từ QL20 đến
Phan Chu Trinh)
|
660
|
1,4
|
7
|
Đường Lữ Gia (từ QL20 đến Lê Phụng
Hiểu)
|
400
|
1,3
|
8
|
Đường Ngô Tất Tố (từ QL20 đến Đinh
Công Tráng)
|
400
|
1,3
|
9
|
Đường Nguyễn Bá Ngọc (từ QL20 đến
Xuân Diệu)
|
400
|
1,3
|
10
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật (từ QL20 cầu
Đại Lào đến suối Đại Lào)
|
|
|
10.1
|
- Từ Quốc lộ 20 vào đến 300 mét
|
530
|
1,2
|
10.2
|
- Từ sau 300 mét đến hết đường
|
430
|
1,3
|
11
|
Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 đến đường
1/5)
|
660
|
1,3
|
12
|
Đường Trương Định (từ QL20 đến Lê Thị
Riêng)
|
300
|
1,4
|
13
|
Đường Xuân Diệu (từ QL20 nghĩa địa
tôn giáo đến Đinh Công Tráng)
|
400
|
1,3
|
*
|
Khu vực II: Khu vực
không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ Thôn Đạ
Nghịch)
|
200
|
1,3
|
*
|
Khu vực III: Thôn Đạ
Nghịch
|
104
|
1,0
|
5
|
XÃ ĐAM B’RI
|
|
|
*
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ (đoạn từ Nguyễn Chí
Thanh đến cổng thác Đambri).
|
|
|
1.1
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh trụ sở UBND xã
Đam B’ri
|
960
|
1,2
|
1.2
|
- Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri đến hết
ngã 5 đường vào xã Lộc Tân.
|
700
|
1,2
|
1.3
|
- Sau ngã 5 vào xã Lộc Tân đến cổng thác
Đambri
|
960
|
1,2
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật (từ Trần Nguyên
Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,2
|
3
|
Đường Trần Quý Cáp (từ Trần Tế Xương
đến Trần Nhật Duật)
|
430
|
1,1
|
4
|
Đường Trần Tế Xương (từ Trần Nguyên
Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,4
|
5
|
Đường Phó Đức Chính - thôn 2 (đường
vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,2
|
6
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (từ cổng thôn
1 Lý Thái Tổ đến thôn 8 Lý Thái Tổ)
|
|
|
|
- Đoạn từ Lý Thái tổ đến ngã ba giáp
Tản Đà
|
700
|
1,3
|
|
- Từ ngã ba giáp Tản Đà đến hết đường
|
700
|
1,1
|
7
|
Đường Tản Đà (từ Nguyễn Viết Xuân đến
đường Lộc Quảng)
|
400
|
1,3
|
8
|
Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 (từ Trần
Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ)
|
430
|
1,1
|
9
|
Đường Khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 (đường
vòng từ Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ)
|
600
|
1,2
|
10
|
Đường Tôn Thất Thuyết - thôn 9 (từ
Lý Thái Tổ đến cầu dốc độc Lộc Tân)
|
400
|
1,1
|
11
|
Đường đi thôn 10 (Từ Lý Thái Tổ đi
qua thôn 10 đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm-từ công ty trà Phú Toàn đến công ty
trà Phước Lạc)
|
530
|
1,1
|
12
|
Đường đi thôn 12 (Từ Lý Thái Tổ đi
qua thôn 12 đến xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm- từ ngã 5 Đamb’ri công
ty trà Tằng Vĩnh An)
|
430
|
1,1
|
|
Khu vực II: Khu vực
không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên
|
165
|
2,2
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số TT
|
Tên đơn vị
hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất
(1.000 đồng/m2)
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất
|
1
|
Quốc lộ, Tỉnh
lộ
|
|
|
1
|
Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) -
(Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình)
|
|
|
1.1
|
- Từ mép lộ giới Trần Phú vào đến
nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu)
|
3.780
|
1,15
|
1.2
|
- Sau nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) đến
hết nhà số 103
|
1.663
|
1,7
|
1.3
|
- Sau nhà số 103 đến hết Cầu Đại
Bình
|
831
|
1,8
|
2
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (Từ Trần Phú đến
giáp ranh huyện Bảo Lâm)
|
|
|
2.1
|
- Từ đường Trần Phú đến hết Yết Kiêu
|
4.536
|
1,5
|
2.2
|
- Sau Yết Kiêu đến hết Nguyễn Đình
Chiểu
|
2.268
|
1,2
|
2.3
|
- Sau Nguyễn Đình Chiểu đến hết Cao Bá
Quát
|
3.780
|
1,15
|
2.4
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh H. Bảo
Lâm
|
1.300
|
1,1
|
3
|
Đường Trần Phú (Quốc lộ 20)
|
|
|
3.1
|
- Giáp ranh xã Lộc Châu- phường Lộc
Tiến đến hết Nguyễn Tri Phương
|
2.121
|
1,4
|
3.2
|
- Sau Nguyễn Tri Phương đến hết số
nhà 556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú
|
3.780
|
1,4
|
3.3
|
- Từ sau số nhà 556 đến hết nhà 470
Trần Phú
|
6.048
|
1,4
|
3.4
|
- Sau nhà 470 Trần Phú đến hết đường
1/5
|
7.200
|
1,4
|
3.5
|
- Sau đường 1/5 đến hết Đội Cấn
|
9.500
|
1,7
|
3.6
|
- Sau Đội Cấn đến hết Trường tiểu học
Lộc Sơn 1
|
6.800
|
1,6
|
3.7
|
- Sau trường tiểu học Lộc Sơn 1 đến
hết Trần Hưng
Đạo
|
3.400
|
1,6
|
3.8
|
- Sau Trần Hưng Đạo đến hết cầu Minh
Rồng
|
1.512
|
2,3
|
2
|
PHƯỜNG I:
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Công Trứ (từ Hoàng Văn
Thụ đến Chu Văn An)
|
|
|
1.1
|
- Từ Hoàng Văn Thụ đến hết Hồ Tùng Mậu.
|
9.000
|
|
1.1.1
|
Từ Hoàng Văn Thụ đến Duy Tân
|
9.000
|
1,2
|
1.1.2
|
Từ sau Hoàng Văn Thụ đến Hồ Tùng Mậu
|
9.000
|
1,6
|
1.2
|
- Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) đến
Phan Bội Châu (- 20 mét).
|
960
|
1,2
|
1.3
|
- Sau Phan Bội Châu đến hết đường
28/3.
|
9.600
|
1,7
|
1.4
|
- Sau đường 28/3 đến giáp ranh đất
nhà số 197.
|
5.400
|
1,3
|
2
|
Đường Phan Bội Châu (Từ Hồng Bàng đến
Hà Giang)
|
|
|
2.1
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Nguyễn Công
Trứ
|
6.480
|
1,4
|
2.2
|
- Sau Nguyễn Công Trứ đến hết Lê Thị
Pha
|
10.800
|
1,3
|
2.3
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang
|
8.000
|
1,8
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong (Từ Hồng Bàng đến
Trần Phú)
|
|
|
3.1
|
- Từ Hồng Bàng đến hết Kim Đồng
|
8.000
|
1,6
|
3.2
|
- Sau Kim Đồng đến hết Trần Phú
|
10.800
|
1,8
|
4
|
Đường 28/3 (từ Hồng Bàng đến Trần
Phú)
|
8.500
|
1,2
|
5
|
Đường Lý Tự Trọng (từ Hồng Bàng đến
hết Trần Phú)
|
7.600
|
1,4
|
6
|
Đường Hồng Bàng (vòng quanh UBND
thành phố đến 28/3 đến Lê Hồng Phong)
|
5.450
|
1,4
|
7
|
Đường Kim Đồng (từ Phan Bội Châu đến
hết Thủ Khoa Huân)
|
4.950
|
1,2
|
8
|
Đường Lê Thị Pha (từ Phan Đăng Lưu đến
Lý Tự Trọng)
|
|
|
8.1
|
- Từ Phan Đăng Lưu đến hết Phan Bội
Châu
|
5.450
|
1,2
|
8.2
|
- Sau Phan Bội Châu đến đường 28/3
|
9.600
|
1,8
|
8.3
|
- Mặt sau khu thương mại (từ
Lê Hồng Phong đến Cây xăng)
|
7.150
|
1,4
|
8.4
|
- Sau 28/3 đến Lý Tự Trọng
|
4.450
|
1,15
|
9
|
Đường Đề Thám (từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị
Pha)
|
6.100
|
1,3
|
10
|
Đường Phan Đăng Lưu (từ Nguyễn Công
Trứ đến Hà Giang)
|
|
|
10.1
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Lê Thị Pha
|
3.000
|
1,3
|
10.2
|
- Sau Lê Thị Pha đến Hà Giang
|
4.050
|
1,6
|
11
|
Đường Lý Thường Kiệt (từ Nguyễn Công
Trứ đến Cao Bá Quát kéo dài đến giáp ranh huyện Bảo Lâm)
|
|
|
11.1
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Bùi Thị
Xuân
|
3.024
|
1,8
|
11.2
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến hết Hoàng Văn
Thụ
|
5.292
|
1,3
|
11.3
|
- Sau Hoàng Văn Thụ đến hết Đào Duy
Từ
|
3.024
|
1,2
|
11.4
|
- Sau Đào Duy Từ đến hết Cao Bá Quát
|
980
|
1,1
|
11.5
|
- Sau Cao Bá Quát đến giáp ranh huyện
Bảo Lâm
|
360
|
1,1
|
12
|
Đường Hà Giang (từ Lê Hồng Phong đến
Nguyễn Văn Cừ)
|
6.480
|
1,2
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng (từ Hà Giang đến
Trần Phú)
|
4.770
|
1,3
|
14
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Phan Đăng
Lưu đến Lê Hồng Phong)
|
6.800
|
1,2
|
15
|
Nhánh 81 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng
Phong đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,2
|
16
|
Nhánh 85 Lê Hồng Phong (từ Lê Hồng
Phong đến Phan Bội Châu)
|
2.880
|
1,2
|
17
|
Đoạn nối Lê Thị Pha đến Lê Thị Hồng
Gấm (58 Lê Thị Pha)
|
3.024
|
1,2
|
18
|
Đoạn nối Lê Hồng Phong đến Phan Bội
Châu (49 Lê Hồng Phong)
|
3.024
|
1,2
|
19
|
Đường Phan Đình Giót (từ Phan Bội
Châu đến Hoàng Văn Thụ)
|
|
|
19.1
|
- Từ Phan Bội Châu đến Bùi Thị Xuân
|
490
|
1,4
|
19.2
|
- Sau Bùi Thị Xuân đến Hồ Tùng Mậu
|
2.570
|
1,6
|
19.3
|
- Sau Hồ Tùng Mậu đến Hoàng Văn Thụ
|
5.200
|
2,2
|
20
|
Đường Bùi Thị Xuân (từ Hồ Tùng Mậu đến
giáp ranh Hồ Nam Phương)
|
|
|
20.1
|
- Từ Hồ Tùng Mậu đến hết Lý Thường
Kiệt
|
4.300
|
1,4
|
20.2
|
- Sau Lý Thường Kiệt đến hết Chu Văn
An
|
2.592
|
1,3
|
20.3
|
- Sau Chu Văn An đến giáp ranh Hồ
Nam Phương
|
1.100
|
1,3
|
21
|
Đường Hồ Tùng Mậu (từ Nguyễn Công Trứ
đến Lý Thường Kiệt)
|
|
|
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình
Giót
|
6.450
|
2,0
|
|
Từ Phan Đình Giót đến Lý Thường Kiệt
|
6.450
|
1,5
|
22
|
Đường Hoàng Văn Thụ (từ Hà Giang đến
Lý Thường Kiệt)
|
|
|
|
Từ Hà Giang đến Nguyễn Công Trứ
|
6.200
|
1,5
|
|
Sau Nguyễn Công Trứ đến Lý Thường Kiệt
|
6.200
|
1,05
|
23
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (Từ Hà Giang đến
hết Đập tràn Hà Giang)
|
3.050
|
1,8
|
24
|
Đường Cù Chính Lan (từ 28/3 đến Lý Tự
Trọng)
|
5.500
|
2,0
|
25
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Hồng
Bàng đến cuối đường)
|
|
|
25.1
|
- Từ Hồng Bàng đến hết đất Nhà số 7
|
1.817
|
1,4
|
25.2
|
- Đoạn còn lại
|
1.208
|
1,3
|
26
|
Đường Ngô Thời Nhậm (từ Hồng Bàng đến
Nguyễn Công Trứ)
|
4.350
|
1,1
|
27
|
Đường Lý Nam Đế (từ Phan Đình Giót đến
Hồ Tùng Mậu)
|
4.450
|
1,7
|
28
|
Đường Lương Thế Vinh (từ Hà Giang đến
Lê Ngọc Hân)
|
2.880
|
1,6
|
29
|
Đường Lê Ngọc Hân (từ Lương Thế Vinh
đến Phạm Ngọc Thạch)
|
2.880
|
1,5
|
30
|
Đường Mê Linh (từ Hà Giang đến Hoàng
Văn Thụ)
|
2.880
|
1,6
|
31
|
Đường Duy Tân (từ Hà Giang đến Hoàng
Văn Thụ)
|
|
|
31.1
|
- Hà Giang đến Nguyễn Công Trứ
|
1.500
|
2,0
|
31.2
|
Từ sau Nguyễn Công Trứ đến Phan Đình
Giót
|
5.200
|
|
31.2.1
|
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường quy hoạch
N3
|
5.200
|
1,2
|
31.2.2
|
Từ sau đường quy hoạch N3 đến Phan
Đình Giót
|
5.200
|
2,2
|
31.3
|
- Sau Phan Đình Giót đến Hoàng Văn
Thụ
|
4.680
|
1,4
|
32
|
Đường Trương Vĩnh Ký (từ Hoàng Văn Thụ đến
Bùi Thị Xuân)
|
2.880
|
1,5
|
33
|
Đường Đặng Trần Côn (từ Hồ Tùng Mậu
đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,5
|
34
|
Đường Ngô Sỹ Liên (Từ Hoàng Văn Thụ
đến Lý Thường Kiệt)
|
2.880
|
1,5
|
35
|
Đường Tuệ Tĩnh (từ Hà Giang đến BV y
học dân tộc)
|
2.600
|
1,6
|
36
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường
1:
|
|
|
36.1
|
Số 65, 88, 98, 106, 113, 121, 7 cũ
(43 mới), 13 cũ (73 mới), 15 cũ (81 mới), 27 cũ (101 mới), 35 cũ (115 mới),
45 cũ (127 mới), 49 cũ (131 mới), 51 cũ (133 mới), 55 cũ (139 mới), 61 cũ
(151 mới) đường Bùi Thị Xuân
|
600
|
2,6
|
36.2
|
Số 13, 23, 24 đường Phan Đình Giót
|
300
|
1,4
|
36.3
|
Số 03, 15, 25, 27, 41, 43, 45, 49,
55, 57, 61 đường Hồ Tùng Mậu
|
700
|
2,2
|
36.4
|
Số 01 đường Hồ Tùng Mậu
|
700
|
2,2
|
36.5
|
Số 01, 128 đường Chu Văn An
|
430
|
1,1
|
36.6
|
Số 68 đường Chu Văn An
|
300
|
1,1
|
36.7
|
Số 39 đường Lý Tự Trọng
|
2.200
|
1,1
|
36.8
|
Số 100 đường Lê Hồng Phong
|
600
|
2,4
|
36.9
|
Số 71, 95 đường Lê Hồng Phong
|
2.880
|
1,5
|
36.10
|
Số 65, 79 đường Hai Bà Trưng
|
300
|
1,1
|
36.11
|
Số 56 mới (64 cũ) đường Lý Thường Kiệt
|
1.200
|
1,1
|
36.12
|
Số 58, 101 đường Lý Thường Kiệt
|
600
|
2,0
|
36.13
|
Số 360, 416 đường Trần Phú
|
800
|
1,7
|
36.14
|
Số 398 đường Trần Phú
|
2.500
|
1,1
|
36.15
|
Số 43, 45 đường Nguyễn Công Trứ (từ
nhánh N4 đến suối Hà Giang)
|
400
|
1,7
|
36.16
|
Số 97 đường Phan Bội Châu
|
400
|
1,7
|
36.17
|
Số 21 đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Lê
Thị Hồng Gấm đến hẻm 81 Lê Hồng Phong)
|
2.880
|
1,5
|
36.18
|
Số 06 đường Hải Thượng Lãn Ông
|
500
|
1,2
|
36.19
|
Nhánh số N1, N2 Khu biệt
thự Hoàng Đình
|
1.200
|
1,5
|
36.20
|
Số 08, 32 đường Đinh Tiên Hoàng
|
800
|
2,1
|
36.21
|
Số 36, 40 đường Hải Thượng Lãn Ông
|
500
|
1,25
|
36.22
|
Số 35 đường Hồng Bàng
|
450
|
1,5
|
36.23
|
Số 35, 47, 61, 69, 91, 115, 151 đường
Phan Đăng Lưu
|
400
|
1,7
|
36.24
|
Số 95 đường Phan Đăng Lưu
|
400
|
1,7
|
36.25
|
Số 18, 37 đường Hà Giang
|
480
|
1,25
|
36.26
|
Số 91 đường Hà Giang
|
800
|
1,7
|
36.27
|
Nhánh số N1a; N1; N2; D1a, D1; D2 Khu
quy hoạch tiểu khu Bắc Hà Giang
|
2.880
|
1,6
|
36.28
|
Nhánh số D3; N3; N4 - Khu quy hoạch
trung tâm mở rộng Hà Giang
|
4.680
|
1,6
|
36.29
|
Nhánh số D12; D13; D14; D15; D16;
D17; D19; D21, D23 - Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang
|
2.600
|
2,0
|
36.30
|
Nhánh số D8; D10; D11; N12; N13;
N14; N15; N18; N20; N22 - Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang
|
1.500
|
2,6
|
36.31
|
Nhánh N16, N17, N19, N21, N23
- Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang
|
2.600
|
2,0
|
36.32
|
Nhánh số D9 (Đoạn từ Lương Thế Vinh
đến hết khu TĐC P5, P6) - Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang
|
1.700
|
1,8
|
36.33
|
Nhánh số ND1; ND2, D5, D8, D9; D10; D11; D12; D13;
N3; N7; N8 - Khu quy hoạch dân cư 14A
|
800
|
1,05
|
36.34
|
Nhánh số N4; N6 (từ Đinh Tiên Hoàng
đến D1) - Khu quy
hoạch dân cư 14A
|
1.200
|
1,05
|
36.35
|
Nhánh số 148 Lê Hồng Phong (đường
vào TTVH phụ nữ)
|
5.000
|
1,2
|
36.36
|
Nhánh số 49 cũ (151 mới) đường Hà
Giang
|
800
|
1,7
|
36.37
|
Nhánh số 35 đường Hồ Tùng Mậu
|
700
|
2,0
|
36.38
|
Nhánh số 7, 33, 43, 73, 189 đường
Bùi Thị Xuân
|
600
|
2,0
|
36.39
|
Nhánh số 200 đường Lý Thường Kiệt; hẻm
số 1 đường
Mê Linh, các hẻm số 5; 11; 25; 47 đường Hoàng Văn Thụ, tổ dân phố 13; 4.
|
480
|
1,05
|
36.40
|
Số 42 đường Đinh Tiên Hoàng
|
400
|
1,9
|
36.41
|
Số 09; 19; 94; 167; 199 đường Phan
Đăng Lưu
|
400
|
1,7
|
36.42
|
Nhánh số D20 - Khu quy hoạch trung
tâm mở rộng Hà Giang (P11)
|
2.600
|
2,0
|
3
|
PHƯỜNG II:
|
|
|
1
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
|
1.1
|
- Từ Lý Tự Trọng đến Nguyễn Văn Trỗi
|
3.024
|
1,5
|
1.2
|
- Sau Nguyễn Văn Trỗi đến Nguyễn
Khuyến
|
2.200
|
1,6
|
2
|
Đường Thủ Khoa Huân (từ Hồng Bàng đến
Nguyễn Công Trứ)
|
3.650
|
1,15
|
3
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ Trần Phú đến
Nguyễn Công Trứ)
|
|
|
3.1
|
- Từ Trần Phú đến Lê Văn Tám
|
6.048
|
1,4
|
3.2
|
- Sau Lê Văn Tám đến Nguyễn Công Trứ
|
4.536
|
1,5
|
4
|
Đường Ký Con (từ Nguyễn Công Trứ đến
Đinh Tiên Hoàng)
|
4.536
|
1,2
|
5
|
Đường Phạm Ngũ Lão (từ Hồng Bàng đến
Ký Con)
|
5.200
|
1,5
|
6
|
Đường Quang Trung (từ Ký Con đến Lý
Thường Kiệt)
|
|
|
6.1
|
- Từ Ký Con đến hết Bà Triệu.
|
5.200
|
1,3
|
6.2
|
- Sau Bà Triệu đến Lý Thường Kiệt
(đường đất)
|
550
|
1,6
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu (từ
Nguyễn Công Trứ đến Quang Trung)
|
4.850
|
1,15
|
8
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (từ Hồng Bàng
đến Chu Văn An)
|
|
|
8.1
|
- Từ Hồng Bàng đến Trung tâm Y tế
|
5.200
|
1,4
|
8.2
|
- Sau Trung tâm Y tế đến Chu Văn An
|
4.280
|
1,2
|
9
|
Đường Phan Đình Phùng (từ Nguyễn
Công Trứ đến Phùng Hưng kéo dài)
|
|
|
9.1
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Thái
Học
|
4.536
|
1,2
|
9.2
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến cổng nghĩa
trang phường 2
|
2.268
|
1,2
|
9.3
|
- Sau cổng Nghĩa trang phường 2 đến
ngã rẽ SCAVI
|
1.438
|
1,2
|
9.4
|
- Đoạn còn lại.
|
490
|
1,5
|
10
|
Đường Nguyễn Thái Học (từ Nguyễn
Công Trứ đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
10.1
|
- Từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Chí
Thanh
|
4.536
|
1,5
|
10.2
|
- Từ sau Nguyễn Chí Thanh đến Phan
Đình Phùng
|
4.320
|
1,2
|
11
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (từ Nguyễn
Thái Học đến Cống hồ Nam Phương)
|
2.268
|
1,05
|
12
|
Đường Nguyễn Hữu Chỉnh (từ Huỳnh
Thúc Kháng đến Phan Đình Phùng)
|
1.500
|
1,5
|
13
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
13.1
|
Huỳnh Thúc Kháng (từ Trần Phú đến
Phan Đình Phùng -đường nhựa).
|
4.536
|
1,2
|
13.2
|
Huỳnh Thúc Kháng (đường HTKháng cũ)
|
2.500
|
2,0
|
14
|
Đường Tây Sơn (từ Nguyễn Bỉnh Khiêm
đến Phan Đình Phùng)
|
2.000
|
1,4
|
15
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (từ Nguyễn
Khuyến đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.000
|
2,0
|
16
|
Đường Nguyễn Khuyến (từ Nguyễn Văn
Trỗi đến Huỳnh Thúc Kháng)
|
2.350
|
1,5
|
17
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (từ Lý Chính Thắng
đến Trần Nguyên Hãn)
|
|
|
17.1
|
- Từ Lý Chính Thắng đến Nguyễn Thái
Học
|
500
|
2,5
|
17.2
|
- Sau Nguyễn Thái Học đến Trần
Nguyên Hãn
|
830
|
2,0
|
18
|
Đường Yên Thế (từ Phan Đình Phùng đến
Nguyễn Hữu Chỉnh)
|
1.650
|
1,4
|
19
|
Đường Hà Huy Tập (từ Trần Phú đến
Nguyễn Trung Trực)
|
1.208
|
1,2
|
20
|
Đường Nguyễn Trung Trực (từ Võ Văn Tần
đến khu QH phường 2)
|
1.208
|
1,2
|
21
|
Đường Võ Văn Tần (từ Trần Phú đến Hà
Huy Tập)
|
1.208
|
1,3
|
22
|
Đường Lý Chính Thắng (từ Nguyễn Thái
Học đến Mạc Đĩnh Chi)
|
1.500
|
1,4
|
23
|
Đường Trần Nguyên Hãn (từ Nguyễn Chí
Thanh đến Mạc Đĩnh Chi)
|
|
|
23.1
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường
nhựa
|
1.200
|
1,4
|
23.2
|
- Đoạn còn lại (đường đất)
|
780
|
1,2
|
24
|
Đường Chu Văn An (từ Bùi Thị Xuân đến
giáp Nguyễn Chí Thanh)
|
3.024
|
1,5
|
25
|
Đường Bà Triệu (từ Nguyễn Công Trứ đến
Quang Trung)
|
2.268
|
1,2
|
26
|
Đường Lê Quý Đôn (từ Nguyễn Trung Trực
đến Nguyễn Tri Phương)
|
903
|
1,3
|
27
|
Đường Lý Thái Tổ, từ Chu Văn An đến
Nguyễn Chí Thanh (cống Hồ Nam Phương)
|
2.160
|
1,2
|
28
|
Nhánh 79 Nguyễn Công Trứ (từ Nguyễn
Công Trứ đến Nguyễn Văn Trỗi)
|
1.440
|
1,2
|
29
|
Đường Trần Nhật Duật (đoạn qua địa
phận phường 2)
|
430
|
1,2
|
30
|
Đường Trần Tế Xương (đoạn qua địa phận
phường 2)
|
600
|
1,4
|
31
|
Đường Nguyễn An Ninh (đoạn qua địa
phận phường 2)
|
430
|
1,4
|
32
|
Đường Nguyễn Công Trứ (từ nhà số 197
đến Chu Văn An)
|
|
|
32.1
|
- Từ đất nhà số 197 đến hết Bà Triệu
|
6.500
|
1,4
|
32.2
|
- Từ Bà Triệu đến hết Chu Văn An
|
3.860
|
1,4
|
33
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường
2:
|
|
|
33.1
|
Số 452, 470, 488, 496, 520 đường Trần
Phú.
|
630
|
1,7
|
33.2
|
Số 38 cũ (90 mới), 69 cũ (75 mới),
72 cũ (190 mới), 75 cũ (117 mới), 114 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
430
|
2,0
|
33.3
|
Số 25, 37b, 41, 43, 56, 74a, 78, 84,
88 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
530
|
2,0
|
33.4
|
Số 27 cũ (21 mới), 35 cũ (33 mới),
39 cũ (37 mới), 41 cũ (57 mới), 43 cũ (61 mới), 47 cũ (75 mới), 73, 79 đường
Huỳnh Thúc Kháng cũ
|
430
|
2,5
|
33.5
|
Số 39 cũ (79 mới), 50 cũ (84 mới),
61 cũ (145 mới), 68 cũ (112 mới), 76 cũ (120 mới), 87 cũ (181 mới), 89 cũ
(185 mới), 95 cũ (197 mới), 114, 116 cũ (164 mới), 118 cũ (172 mới), 120 cũ
(174 mới), 121, 122 cũ (184 mới), 125 cũ (267 mới), 127, 128a cũ (200 mới),
129, 131 cũ (279 mới), 143/2, 160a cũ (278 mới), 176 cũ (324 mới) đường Phan
Đình Phùng
|
430
|
2,5
|
33.6
|
Số 281, 302, 311 đường Phan Đình
Phùng
|
430
|
1,5
|
33.7
|
Số 288, 297 đường Phan Đình Phùng
|
530
|
1,1
|
33.8
|
Số 17 cũ (37 mới), 23 cũ (61 mới),
91, 97, 110 cũ (160 mới), 135 cũ (287 mới), 156h cũ (268 mới) đường Phan Đình
Phùng
|
530
|
1,2
|
33.9
|
Số 335 Phan Đình Hùng (đường Nguyễn
Tri Phương cũ) - nối từ Phan Đình Phùng đến Nguyễn Tri Phương mới
|
600
|
2,0
|
33.10
|
Số 09a cũ (25 mới), 29 cũ (59 mới),
30 cũ (54 mới), 60, 87 cũ (131 mới) đường Nguyễn Thái Học
|
430
|
1,5
|
33.11
|
Số 28, 74 đường Nguyễn Thái Học
|
430
|
2,0
|
33.12
|
Số 19 cũ (39 mới) đường Nguyễn Thái
Học
|
530
|
2,0
|
33.13
|
Số 189 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.260
|
2,0
|
33.14
|
Số 112 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.890
|
1,2
|
33.15
|
Số 75 đường Nguyễn Công Trứ
|
1.000
|
2,0
|
33.16
|
Số 21, 99, 156, 171, 177 đường Nguyễn
Công Trứ
|
660
|
2,0
|
33.17
|
Số 84, 90, 95, 109, 157, 163, 172,
186, 191, 197, 239, 245 đường Nguyễn Công Trứ
|
430
|
2,0
|
33.18
|
Số 24 cũ (56 mới) đường Quang Trung
|
1.260
|
1,4
|
33.19
|
Số 28 cũ (58 mới) - từ Quang Trung đến
hết nhà số 58/37, đường Quang Trung
|
1.260
|
1,4
|
33.20
|
Số 28 cũ (58 mới) - sau nhà số
58/37, đường Quang Trung
|
530
|
1,6
|
33.21
|
Số 9 cũ (15 mới), 15 cũ (25 mới),
30, 75 đường Quang Trung
|
430
|
1,4
|
33.22
|
Số 5, 15a đường Hồng Bàng
|
600
|
2,0
|
33.23
|
Số 137, 163 đường Đinh Tiên Hoàng
|
600
|
1,2
|
33.24
|
Số 47a đường Nguyễn Văn Trỗi
|
430
|
1,2
|
33.25
|
Số 08, 84, 76 đường Nguyễn Văn Trỗi
|
530
|
1,2
|
33.26
|
Số 01c đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
1.000
|
2,0
|
33.27
|
Số 79 đường Nguyễn Văn Trỗi
|
1.000
|
1,7
|
33.28
|
Số 82: đường Lý Tự Trọng
|
2.400
|
1,8
|
33.29
|
Số 22 đường Lý Tự
Trọng
|
1.000
|
1,7
|
33.30
|
Số 19, đường Phạm Ngũ Lão
|
1.000
|
1,2
|
33.31
|
Số 01, 02, 03 cũ (19 mới), 30 cũ (58
mới), 39 cũ (79 mới) 55, 85, 90, 104 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
430
|
2,5
|
33.32
|
Số 76 đường Nguyễn Khuyến
|
430
|
1,5
|
33.33
|
Số 48 đường Yên Thế
|
430
|
1,5
|
33.34
|
Nhánh số 1 đường Nguyễn Tri Phương
|
430
|
1,9
|
33.35
|
Nhánh số 2, 6 đường Nguyễn Tri
Phương
|
530
|
1,6
|
33.36
|
Nhánh số 3, 4, 5 đường Nguyễn Tri
Phương
|
630
|
1,2
|
33.37
|
Số 15, 20 cũ (30 mới), 22 cũ (28 mới),
29 cũ (53 mới), 33 cũ (55 mới) 34 cũ (58 mới), 38 cũ (62 mới), 48 cũ (84 mới),
53 cũ (97 mới), 59 cũ (99 mới), 75, 95 đường Tây Sơn
|
430
|
1,8
|
33.38
|
Số 02, 38, 162, đường Lê Văn Tám
|
430
|
2,5
|
33.39
|
Số 132, đường Lê Văn Tám
|
530
|
1,7
|
33.40
|
Số 21 cũ (25 mới) đường Võ Thị Sáu
|
1.890
|
1,2
|
33.41
|
Nhánh số D1; D3; D4;
D6; D7; D9; ND1; ND3; N1; N5; N9 -
Khu quy hoạch dân cư 14A
|
800
|
1,9
|
33.42
|
Nhánh số D2 - Khu quy hoạch dân cư
14A
|
1.200
|
1,3
|
33.43
|
Nhánh số N1; N2; N3 -
Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn Khuyến
|
1.600
|
1,3
|
33.44
|
Nhánh số 79 đường Huỳnh Thúc Kháng
(từ Huỳnh Thúc Kháng đến N1 - Khu vực quy hoạch dân cư, TĐC Nguyễn
Khuyến)
|
800
|
2,0
|
33.45
|
Nhánh số N1 - Khu vực
QH tập thể BVII đường Đinh Tiên Hoàng
|
2.661
|
1,2
|
33.46
|
Nhánh số 82 đường Lê Văn Tám nối dài
(đối diện số nhà 82 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư Nguyễn Văn Trỗi)
|
2.661
|
1,5
|
33.47
|
Số 286, 336 Chu Văn An
|
560
|
1,2
|
33.48
|
Số 109 Nguyễn Chí Thanh
|
560
|
1,1
|
33.49
|
Số 111 Nguyễn Chí Thanh
|
430
|
1,1
|
4
|
PHƯỜNG B’LAO
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ 1/5 đến
Trần Phú)
|
|
|
1.1
|
- Từ đường 1/5 đến hết Bế Văn Đàn
|
2.268
|
1,2
|
1.2
|
- Sau Bế Văn Đàn đến
hết Trần Quốc Toản
|
2.450
|
1,3
|
1.3
|
- Sau Trần Quốc Toản đến Trần Phú
|
2.268
|
1,2
|
2
|
Đường 1/5 (từ Trần Phú đến Tô Hiến
Thành)
|
|
|
2.1
|
- Từ Trần Phú đến hết nhà số 50
|
3.450
|
1,3
|
2.2
|
- Sau nhà số 50 đến cống Nam Phương
|
1.080
|
1,9
|
2.3
|
- Sau cống Nam Phương đến Tô Hiến
Thành
|
1.050
|
1,2
|
3
|
Đường Trần Quốc Toản (từ Trần Phú đến
NT chè 28/3 cũ)
|
|
|
3.1
|
- Từ Trần Phú đến hết Phan Huy Chú
|
3.024
|
1,8
|
3.2
|
- Sau Phan Huy Chú đến khu dân cư,
TĐC khu phố 3
|
1.208
|
2,3
|
3.3
|
- Đoạn còn lại.
|
800
|
3,6
|
4
|
Đường Bế Văn Đàn (từ
Trần Phú đến Phan Huy Chú)
|
|
|
4.1
|
- Từ Trần Phú đến Nguyễn Thị Minh
Khai
|
3.024
|
1,2
|
4.2
|
- Sau Nguyễn Thị Minh Khai đến cổng
nghĩa trang
|
1.512
|
1,2
|
4.3
|
- Đoạn còn lại
|
452
|
1,5
|
5
|
Đường 28/3 (từ sau Trần Phú đến trường
tiểu học Thăng Long)
|
2.900
|
1,5
|
6
|
Đường Ngô Đức Kế (từ đường 1/5 đến
HTX Thống Nhất)
|
|
|
6.1
|
- Từ 1/5 đến trước số 50 Ngô Đức Kế
|
1.150
|
1,15
|
6.2
|
- Sau 50 Ngô Đức Kế đến hết
|
800
|
1,15
|
7
|
Đường Phạm Phú Thứ (từ Trần Phú đến
Trần Quốc Toản)
|
|
|
7.1
|
- Từ Trần Phú đến suối hạ lưu (hẻm
515 Trần Phú)
|
2.250
|
1,1
|
7.2
|
- Đoạn còn lại từ Trần Quốc Toản đến
hết đường nhựa
|
1.200
|
1,15
|
8
|
Đường Phan Huy Chú (từ Trần Quốc Toản
đến đường 1/5)
|
1.200
|
1,1
|
9
|
Đường Triệu Quang Phục (từ đường 1/5
đến Nghĩa địa kéo dài)
|
|
|
9.1
|
- Từ 1/5 đến hết đường nhựa
|
1.050
|
1,3
|
9.2
|
- Đoạn còn lại
|
600
|
1,15
|
10
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường
Blao
|
|
|
10.1
|
Số 881, 889, 893, 945, 951, 955 đường
Trần Phú
|
378
|
1,8
|
10.2
|
Số 573A, 677, 699, 717 đường Trần
Phú
|
1.008
|
1,3
|
10.3
|
Số 815, 839 cũ (841 mới), 877 đường
Trần Phú
|
1.260
|
1,3
|
10.4
|
Số 50, 52, 56 đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
1.008
|
1,3
|
10.5
|
Số 41a cũ (43 mới), 133:
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
430
|
1,5
|
10.6
|
Số 35 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
645
|
1,3
|
10.7
|
Số 119 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
860
|
1,2
|
10.8
|
Số 54 đường Bế Văn Đàn
|
645
|
1,3
|
10.9
|
Số 01, 13, 17, 21, 25 đường Bế Văn
Đàn
|
600
|
1,2
|
10.10
|
Số 49 mới (59 cũ), 159 đường Trần Quốc
Toản
|
430
|
1,2
|
10.11
|
Số 135 đường Trần Quốc Toản
|
860
|
1,1
|
10.12
|
Số 57 đường Trần Quốc Toản
|
1.200
|
1,1
|
10.13
|
Số 101, 131, 133 đường Trần Quốc Toản
|
1.000
|
1,2
|
10.14
|
Số 02, 21 đường Phan Huy Chú
|
600
|
1,4
|
10.15
|
Số 37 đường Phan Huy Chú
|
500
|
1,3
|
10.16
|
Số 24 đường 1/5
|
1.200
|
1,1
|
10.17
|
Số 50 đường 1/5 (từ 1/5 đến hết tường
rào nhà máy chè Ngọc Bảo)
|
1.000
|
1,1
|
10.18
|
Số 50 đường 1/5 (từ sau tường rào
nhà máy chè Ngọc Bảo đến hết)
|
600
|
1,1
|
10.19
|
Số 371, 403 (đoạn đường nhựa) đường
1/5
|
600
|
1,05
|
10.20
|
Số 403 (đoạn đường đất) đường 1/5
|
430
|
1,5
|
10.21
|
Số 255, 257 đường 1/5
|
360
|
1,1
|
10.22
|
Số 467 đường 1/5 (ranh giới phường
B’Lao và xã Lộc Châu)
|
260
|
1,5
|
10.23
|
Số 45 đường 1/5
|
860
|
1,05
|
10.24
|
Số 68; 74a; 80; 142, 186, 273 đường
1/5
|
430
|
1,2
|
10.25
|
Số 33, 77, 107, 122 đường 1/5
|
516
|
1,2
|
10.26
|
Số 116; 118 đường 1/5
|
540
|
1,2
|
10.27
|
Số 133 đường 1/5
|
800
|
1,9
|
10.28
|
Số 02 đường Phạm Phú Thứ
|
650
|
1,4
|
10.29
|
Số 05, 06, 10 đường Phạm Phú Thứ
|
430
|
1,8
|
10.30
|
Số 04, 37 đường Triệu Quang Phục
|
430
|
1,1
|
10.31
|
Số 22, 53 đường Triệu Quang Phục
|
360
|
1,7
|
10.32
|
Số 96 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
600
|
1,3
|
10.33
|
Số 112 đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1.260
|
1,2
|
10.34
|
Nhánh số 729 đường Trần Phú (từ Trần
Phú đến hết đất thuê của Công ty cổ phần truyền hình cáp NTH)
|
5.000
|
1,05
|
10.35
|
Nhánh số N1- Khu vực
QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư)
|
1.080
|
3,6
|
10.36
|
Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3:
Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 phường B’Lao
|
980
|
3,6
|
10.37
|
Số 45 đường Phan Huy Chú
|
360
|
1,1
|
5
|
PHƯỜNG LỘC
SƠN
|
|
|
1
|
Đường Lam Sơn (từ Trần Phú đến Trần
Phú đối diện bến xe)
|
|
|
1.1
|
- Từ số 307 Trần Phú vào 300m; từ
499A Trần Phú vào 300m
|
1.817
|
1,2
|
1.2
|
- Đoạn còn lại.
|
903
|
1,2
|
2
|
Đường Đội Cấn (từ Trần Phú đến Trần
Phú -bến xe)
|
2.268
|
1,2
|
3
|
Đường Tô Hiệu (từ Trần Phú đến Nguyễn
Văn Cừ)
|
1.360
|
1,15
|
4
|
Đường Yết Kiêu (từ Trần Phú đến Nguyễn
Văn Cừ).
|
1.360
|
1,15
|
5
|
Đường Lương Văn Can (đường Sa Mù cũ
- từ Trần Phú QL20 đến Yết Kiêu)
|
1.148
|
1,9
|
6
|
Đường Chi Lăng (từ Lam Sơn đến sông
Đại Bình)
|
473
|
1,9
|
7
|
Đường Hoài Thanh (từ Lam Sơn đến
sông Đại Bình)
|
473
|
1,9
|
8
|
Đường Tố Hữu (từ 29 Trần Hưng Đạo đến
158 Trần Hưng Đạo)
|
|
|
8.1
|
- Từ 29 Trần Hưng Đạo đến điểm giao
nhau với đường D1 khu TĐC Lộc
Sơn
|
1.440
|
1,2
|
8.2
|
- Từ sau điểm giao nhau với đường D1 khu TĐC Lộc
Sơn đến 158 Trần Hưng Đạo
|
950
|
1,7
|
9
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc
Sơn:
|
|
|
9.1
|
Số 08, 09, 10, 10a, 41, 136, 142,
148, 149, 160, 168, 261, 280, 288, 361, 389, 425, 439, 441, 457 đường Trần
Phú.
|
756
|
1,6
|
9.2
|
Số 01, 02, 03, 72, 75, 84, 133, 159
cũ (257 mới), 177, 203, 230, 449 đường Trần Phú.
|
530
|
1,2
|
9.3
|
Số 114, 250, 286, 341, 343, 347 đường
Trần Phú.
|
1.260
|
1,2
|
9.4
|
Số 349, 379 đường Trần Phú.
|
1.260
|
1,2
|
9.5
|
Số 234 đường Trần Phú.
|
1.890
|
1,2
|
9.6
|
Số 120 đường Trần Phú (từ đầu hẻm đến
hết đường nhựa)
|
1.260
|
1,2
|
9.7
|
Số 120 đường Trần Phú (từ sau đường
nhựa đến cuối hẻm, đường đất)
|
850
|
1,2
|
9.8
|
Số 40, 52, 68, 164, 168, 218, 226 đường
Hà Giang.
|
756
|
1,2
|
9.9
|
Số 44, 102, 204: đường Hà Giang.
|
480
|
1,2
|
9.10
|
Số 24, 57: đường Hà Giang.
|
900
|
1,2
|
9.11
|
Số 132 (đoạn bê tông): đường Hà
Giang.
|
1.890
|
1,2
|
|
Số 188 cũ (186 mới): đường Hà Giang.
|
1.890
|
1,2
|
9.12
|
Số 22 đường Hà Giang.
|
1.260
|
1,2
|
9.13
|
Số 154, 238, 268 cũ (266 mới) đường
Hà Giang
|
1.260
|
1,2
|
9.14
|
Số 15, 21, 72, 101, 120, 143, 148,
159, 168 đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,2
|
9.15
|
Số 50, 161 đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,2
|
9.16
|
Số 19 đường Nguyễn Văn Cừ.
|
530
|
2,2
|
9.17
|
Số 35, 41 cũ (43 mới), 51, 268: đường
Nguyễn Văn Cừ.
|
1.260
|
1,2
|
9.18
|
Số 38 đường Trần Hưng Đạo.
|
756
|
1,2
|
9.19
|
Số 20, 26, 40/8, 60, 126, 133, 156,
180, 186, 244, 250, 268 đường Trần Hưng Đạo
|
378
|
1,6
|
9.20
|
Số 308, 406, 414, 454 đường Trần
Hưng Đạo.
|
378
|
1,6
|
9.21
|
Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133,
135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn
|
360
|
1,2
|
9.22
|
Số 02 đường Lam Sơn
|
903
|
1,2
|
9.23
|
Số 02, 11, 30, 39 đường Tô Hiệu
|
450
|
1,2
|
9.24
|
Số 01, 02, 20, 42 đường Yết Kiêu
|
450
|
1,2
|
9.25
|
Số 01, 03, 31, 36, 55, 81, 115, 127,
146, 162 đường Đội Cấn
|
870
|
1,2
|
9.26
|
Số 41, 51, 97 đường Lương Văn Can
|
450
|
1,2
|
9.27
|
Số 01 đường Tố Hữu
|
450
|
1,2
|
9.28
|
Số 58, 60, 68: đường Phạm Ngọc Thạch.
|
900
|
1,2
|
9.29
|
Số 14, 26, 38: đường Tuệ Tĩnh.
|
1.260
|
1,2
|
9.30
|
Nhánh số D1, D2, D3,
D4, D5, N1, N2, N3,
N4, N5, N6, N7 - Quy hoạch khu dân cư Khu công nghiệp Lộc Sơn (Đông Đô)
|
550
|
2,6
|
9.31
|
Nhánh số 152, 154, 158, 160, 162,
166: đường Nguyễn Văn Cừ.
|
756
|
1,2
|
9.32
|
Nhánh số 115: đường Lam Sơn.
|
360
|
1,2
|
9.33
|
Nhánh số 2A: đường Đội Cấn
|
1.140
|
1,2
|
9.34
|
Nhánh số 2B, 2M: đường Đội Cấn
|
1.050
|
1,2
|
9.35
|
Nhánh số 2E: đường Đội Cấn
|
756
|
1,2
|
9.36
|
Nhánh số N1 đường Trần
Phú (trước bến xe cũ)
|
7.400
|
1,2
|
9.37
|
Nhánh số N1, N2, N3,
N4, N5, D1, D2, D3 -
Quy hoạch khu dân cư 6B, Lộc Sơn
|
1.500
|
1,4
|
9.38
|
Nhánh số N1, Khu vực
QH TĐC -KCN Lộc Sơn (khu vực trường TH Lộc Sơn cũ)
|
850
|
1,45
|
9.39
|
Nhánh số D1, Khu vực
QH TĐC -KCN Lộc Sơn (khu vực trường TH Lộc Sơn cũ)
|
750
|
1,45
|
9.40
|
Nhánh số D2; D3; N2; N3; N5; N6 Khu
vực QH TĐC - KCN Lộc Sơn
|
850
|
1,45
|
9.41
|
Nhánh N7 Khu vực QH TĐC -KCN Lộc Sơn
|
750
|
1,45
|
9.42
|
Nhánh số D7; D8 Khu vực QH TĐC -KCN
Lộc Sơn
|
452
|
1,45
|
9.43
|
Nhánh số D1; D4; D5;
D6; N1 Khu
vực QH TĐC - KCN Lộc Sơn
|
950
|
1,45
|
9.44
|
Nhánh số N4 (từ D1 đến D7)
Khu vực QH TĐC - KCN Lộc Sơn
|
1.100
|
1,45
|
9.45
|
Nhánh số 4 (sau D7 đến Trần Hưng Đạo)
Khu vực QH TĐC-KCN Lộc Sơn
|
600
|
1,45
|
6
|
PHƯỜNG LỘC
PHÁT
|
|
|
1
|
Đường Đào Duy Từ (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Lý Thường Kiệt)
|
2.200
|
1,8
|
2
|
Đường Phùng Khắc Khoan (từ Nguyễn
Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
2.1
|
- Từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 8,
26 (Tờ 25- TL2000)
|
800
|
2,0
|
2.2
|
- Từ thửa 9,416 (Tờ 25-TL2000) đến
Nguyễn Văn Cừ
|
430
|
1,8
|
3
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn
Văn Cừ đến Cao Bá Quát)
|
1.443
|
1,5
|
4
|
Đường Tăng Bạt Hổ (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Ngô Quyền)
|
1.148
|
1,7
|
5
|
Đường Ngô Quyền (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Trần Nguyên Đán)
|
1.148
|
1,8
|
6
|
Đường Cao Bá Quát (từ Lý Thường Kiệt
đến Nguyễn Văn Cừ)
|
2.000
|
1,25
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng (từ Nguyễn Văn
Cừ đến Đoàn Thị Điểm)
|
|
|
7.1
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến hết Nguyễn
Trãi (hết thửa 98 tờ 9 TL1000)
|
1.208
|
1,2
|
7.2
|
- Sau Nguyễn Trãi đến Đoàn Thị Điểm
(từ thửa 1222; 99 tờ 9 TL1000 đến hết thửa 1191;99 tờ 9 TL1000)
|
756
|
1,3
|
8
|
Đường Trần Nguyên Đán (từ Nguyễn Văn
Cừ đến thửa 110 tờ 16 TL1000)
|
1.148
|
1,2
|
9
|
Đường Nguyễn Thái Bình (từ Nguyễn
Văn Cừ đến Lý Thường Kiệt).
|
|
|
9.1
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến cống ông Tỉnh
(hết thửa 261,295 tờ 13 TL2000)
|
1.100
|
2,3
|
9.2
|
- Sau cống ông Tỉnh đến Lý Thường Kiệt
(Từ thửa 260,294 tờ 13 TL2000 đến giáp Lý Thường Kiệt)
|
452
|
1,6
|
10
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Nguyễn
Văn Cừ đến Nguyễn Đức Cảnh)
|
452
|
2,2
|
11
|
Đường Trần Khánh Dư (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Nguyễn Văn Cừ)
|
430
|
2,0
|
12
|
Đường Văn Cao (từ Nguyễn Văn Cừ đến
Hồ Lộc Thanh) đến hết thửa 347, 1407 tờ 14 TL 2000.
|
430
|
1,8
|
13
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (từ Nguyễn Văn
Cừ đến Phạm Ngọc Thạch)
|
430
|
2,5
|
14
|
Đường Hoàng Diệu (từ số 737 Nguyễn
Văn Cừ đến Nguyễn Văn Cừ)
|
|
|
14.1
|
- Từ thửa 30, 1720 (tờ 8 TL1000) đến
hết thửa 1337, 1647 (tờ 4 TL1000)
|
800
|
1,5
|
14.2
|
- Từ thửa 107, 206 (tờ 4 TL1000) đến
hết thửa 144, 1017 (tờ 19 TL2000)
|
430
|
1,7
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi (từ Nguyễn Văn Cừ
đến Đoàn Thị Điểm)
|
|
|
15.1
|
- Từ Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa
32,29 (tờ 20 TL2000)
|
550
|
1,6
|
15.2
|
- Từ thửa 44,105 đến hết thửa 133 (tờ
20 TL2000)
|
430
|
1,5
|
16
|
Đường Trần Văn Giáp (từ Nhánh N5 đến
Phạm Ngọc Thạch)
|
1.960
|
1,2
|
17
|
Đường Lê Đại Hành (từ Đào Duy Từ đến
Phạm Ngọc Thạch)
|
1.960
|
1,5
|
18
|
Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán
đến hết thửa 227, 226 tờ 17 TL
1000)
|
430
|
1,3
|
19
|
Đường Phạm Ngọc Thạch (Từ Sau đập
tràn Hà Giang đến Đào Duy Từ)
|
|
|
19.1
|
- Từ sau Đập tràn Hà Giang đến hẻm
đường đất, tường rào KS Hương Trà
|
1.000
|
1,05
|
19.2
|
- Sau hẻm đường đất, tường rào KS
Hương Trà đến Đào Duy Từ
|
3.024
|
1,2
|
20
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc
Phát:
|
|
|
20.1
|
Số 357 đường Nguyễn Văn Cừ (từ giáp
Nguyễn Văn Cừ đến Nguyễn Đình Chiểu)
|
600
|
1,2
|
20.2
|
Số 326, 338, 378, 409, 443, 463,
473, 505, 511, 595, 615, 637, 676, 700, 732 đường Nguyễn Văn Cừ:
|
|
|
|
Số 326 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến
Nguyễn Văn Cừ
|
450
|
1,8
|
|
Số 338 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Lê
Lợi
|
450
|
1,2
|
|
Số 378 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
1213 (tờ 20 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 409 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm
443
|
450
|
1,2
|
|
Số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 143, 144 (tờ 16 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
1723 (tờ 16 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 473 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
1727 (tờ 16 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 505 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 1787, 1782 (tờ 12 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 303, 1800 (tờ 12 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 595 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 97, 1401 (tờ 12 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 615 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
1578 (tờ 11 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 637 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
76 (tờ 07 TL1000)
|
450
|
1,2
|
|
Số 676 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa
223 - tờ 07; 1752 (tờ 12TL1000)
|
450
|
1,6
|
|
Số 700 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến
Tăng Bạt Hổ
|
450
|
1,3
|
|
Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm
749
|
600
|
1,2
|
20.3
|
Số 749, 790C, 860, 991B, 1004, 1086
đường Nguyễn Văn Cừ:
|
|
|
|
Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
Hoàng Diệu
|
600
|
1,8
|
|
Số 790C từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm
808
|
300
|
1,7
|
|
Số 860 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 256; 258 (tờ 19TL2000)
|
300
|
1,7
|
|
Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 1494; 275 (tờ 06TL2000)
|
450
|
1,8
|
|
Số 1004 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
thửa 98 (tờ 13 TL2000)
|
300
|
1,8
|
|
Số 1086 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến
thửa 357 (tờ 6 TL2000)
|
300
|
1,8
|
20.4
|
Số 776B, 808 đường Nguyễn Văn Cừ:
|
|
|
|
Số 776B từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 68; 71 (tờ 5 TL1000)
|
600
|
1,7
|
|
Số 808 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết
thửa 67; thửa 1053 (tờ 5 TL1000)
|
600
|
1,7
|
|
Số 1182 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn
Văn Cừ đến hết thửa 41 (tờ 07 TL 2000)
|
600
|
1,3
|
|
Số 40 đường Nguyễn Đình Chiểu từ
giáp Nguyễn Đình Chiểu đến Hẻm 357
|
600
|
1,6
|
20.5
|
Số 1182 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn
Văn Cừ đến số nhà 1182/114)
|
750
|
1,2
|
20.6
|
Số 40 đường Nguyễn Đình Chiểu
|
800
|
1,5
|
20.7
|
Số 101, 113, 181 đường Nguyễn Đình
Chiểu:
|
|
|
|
Số 101 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến
hết thửa 25; 26 (tờ 15 TL1000)
|
430
|
1,4
|
|
Số 113 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến
hết thửa 106; 113 (tờ 11 TL1000)
|
430
|
1,5
|
|
Số 181 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến
Cao Bá Quát
|
430
|
1,5
|
20.8
|
Số 345, 435 đường Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt đến hết
thửa 251 (tờ 16 TL2000)
|
300
|
1,2
|
|
Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa
1449 (tờ 11 TL2000); 380 (tờ 4 TL2000) đến hết thửa 269; 287 (tờ 10
TL2000)
|
300
|
1,2
|
20.9
|
Số 39A, 45C đường Tăng Bạt Hổ:
|
|
|
|
Số 39A từ đường Tăng Bạt Hổ đến thửa
1912 (tờ 8 TL1000)
|
430
|
1,2
|
|
Số 45C từ đường Tăng Bạt Hổ đến hết
thửa 1898; 1495 (tờ 8 TL1000)
|
430
|
1,2
|
20.10
|
Hẻm số 81 đường Tăng Bạt Hổ (Từ giáp
Tăng Bạt Hổ đến thửa 1001 (tờ 25 TL2000))
|
600
|
1,2
|
20.11
|
Hẻm số 142, 164, 172: đường Nguyễn
Đình Chiểu:
|
|
|
|
Hẻm số 142 từ đường Nguyễn Đình Chiểu
đến Hẻm 172
|
780
|
1,8
|
|
Hẻm số 164 từ Hẻm 172 đến Hẻm 142
|
780
|
1,4
|
|
Hẻm số 172 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến
thửa 507
|
780
|
1,4
|
20.12
|
Nhánh số D1; D2; D3;
D4; D5 - Quy hoạch khu dân cư đường Lý Thường Kiệt
|
800
|
1,4
|
20.13
|
Nhánh số ND1; ND2; D1; D2; N1; N2; N3 -
Quy hoạch dân cư, TĐC khu phố 7 Lộc Phát
|
1.000
|
1,9
|
20.14
|
Nhánh số N10; N11: D4; D5;
D6; D7- Quy hoạch dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2
|
1.100
|
2,9
|
20.15
|
Nhánh số N5; N6; N7; N8; N9 - Quy hoạch
dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2
|
1.100
|
2,9
|
20.16
|
Nhánh số QH1, QH2 (DVBT1- Quy hoạch
dân cư, TĐC đông Hồ Nam Phương 2)
|
800
|
2,0
|
20.17
|
Nhánh số 202 đường Lý Thường Kiệt, tổ
dân phố 2
|
480
|
1,2
|
20.18
|
Hẻm 95 Trần Bình Trọng
|
600
|
1,2
|
20.19
|
Nhánh số QH D1, QH N1 Khu quy hoạch
khu dân cư, TĐC Đông hồ Nam Phương 2 (P14)
|
2.400
|
1,3
|
7
|
PHƯỜNG LỘC
TIẾN
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (từ hẻm 520
Trần Phú đến Phan Chu Trinh)
|
1.100
|
1,5
|
2
|
Đường Châu Văn Liêm (từ hẻm 520 Trần
Phú đến hẻm
726 Trần Phú)
|
|
|
2.1
|
- Từ hẻm 726 Trần Phú đến hết đường
nhựa
|
1.040
|
1,5
|
2.2
|
- Đoạn còn lại
|
730
|
1,6
|
3
|
Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần
Phú đến hẻm 726 Trần Phú)
|
700
|
1,6
|
4
|
Đường Nguyễn Tri Phương (từ Trần Phú
đến Phan Đình Phùng)
|
|
|
4.1
|
- Từ Trần Phú đến hết Nhà thờ
|
1.750
|
1,4
|
4.2
|
- Sau Nhà thờ đến Phan Đình Phùng
|
1.350
|
1,4
|
5
|
Đường Phan Chu Trinh (từ Trần Phú đến
hết NM SX Cao lanh)
|
|
|
5.1
|
- Từ Trần Phú đến hết Nhà thờ
|
1.300
|
1,5
|
5.2
|
- Sau Nhà thờ đến Lê Phụng Hiểu
|
1.100
|
1,3
|
5.3
|
- Đoạn còn lại
|
430
|
1,2
|
6
|
Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà đến
giáp ranh xã Lộc Châu
|
860
|
1,5
|
7
|
Đường Lê Lai (Từ Phan Chu Trinh đến
Phan Đình Phùng)
|
500
|
1,6
|
8
|
Đường Nguyễn Tuân (Từ Trần Phú đến
đường 1/5)
|
|
|
8.1
|
- Từ Trần Phú đến trường TH Hai Bà
Trưng
|
1.150
|
2,8
|
8.2
|
- Sau trường TH Hai Bà Trưng đến 1/5
|
920
|
3,5
|
9
|
Đường Phùng Hưng (Từ Phan Chu Trinh
đến giáp ranh xã Lộc Tân)
|
660
|
1,5
|
10
|
Đường Phan Ngọc Hiển (từ Trần Phú đến
đường 1/5)
|
430
|
1,6
|
11
|
Đường Lê Phụng Hiểu (đoạn qua phường
Lộc Tiến)
|
660
|
1,8
|
12
|
Đường Lê Thị Riêng (đoạn qua phường
Lộc Tiến)
|
370
|
1,1
|
13
|
Đường Phan Đình Phùng (đoạn qua phường
Lộc Tiến)
|
490
|
2,0
|
14
|
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc
Tiến
|
|
|
14.1
|
Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú.
|
630
|
2,5
|
14.2
|
Số 520, 786, 794 đường Trần Phú.
|
630
|
2,5
|
14.3
|
Số 1197/18; 1197/21, 1197/23,1197/27
đường Trần Phú.
|
630
|
2,5
|
14.4
|
Số 1197 đường Trần Phú.
|
1.060
|
2,4
|
14.5
|
Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95
mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ
(113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Phan Chu Trinh
|
430
|
2,1
|
14.6
|
Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127,
165 đường Phan Chu Trinh
|
630
|
1,9
|
14.7
|
Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42,
179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh
|
360
|
1,1
|
14.8
|
Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu
Trinh
|
300
|
1,2
|
14.9
|
Số 331, 368, 380 (từ PĐP đến Suối
con) đường Phan Đình Phùng
|
600
|
1,15
|
14.10
|
Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan
Đình Phùng
|
360
|
1,3
|
14.11
|
Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương
|
1.100
|
1,2
|
14.12
|
Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137,
141, đường Nguyễn Tri Phương
|
600
|
1,6
|
14.13
|
Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường
Nguyễn Tri Phương
|
430
|
1,9
|
14.14
|
Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân
|
600
|
2,0
|
14.15
|
Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng
|
360
|
1,1
|
14.16
|
Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng
|
360
|
1,1
|
14.17
|
Số 23, 42 đường Lê Lai
|
360
|
1,1
|
14.18
|
Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60,
216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu
|
360
|
1,3
|
14.19
|
Số 66 đường Châu Văn Liêm
|
530
|
1,9
|
14.20
|
Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69
đường Phan Ngọc Hiển
|
360
|
1,1
|
14.21
|
Nhánh số 8, 9, 10 - Quy hoạch khu
dân cư, TĐC khu phố 3
|
920
|
3,2
|
14.22
|
Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Quy
hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3
|
920
|
3,2
|
14.23
|
Số 184 đường Phan Chu Trinh
|
430
|
1,9
|
14.24
|
Số 127/4 đường Phan Chu Trinh
|
360
|
1,1
|
14.25
|
Số 380/1 đường Phan Đình Phùng
|
360
|
1,15
|
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 04/04/2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
2.921
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|