Số TT
|
Các loại nhà và
công trình kiến trúc
|
Đơn vị
|
Đơn giá
|
I
|
NHÀ Ở
|
|
|
1
|
Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê
tông. Móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền lát gạch hoa XM,
tường quét vôi ve, chiều cao nhà 3, 3 m đến 3,6 m (không kể chiều cao mái);
trần nhà, lambri nếu có được tính riêng.
|
|
|
1.1
|
Nhà via tăng đa: Diện tích via chiếm ≤ 30%
diện tích nhà, chiều cao sàn via tăng đa 2,5m - 3m
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220 hoặc
xây đá hộc dày 220 đến 300.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.199.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.174.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
170
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.122.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.096.000
|
c
|
Tường nhà xây bằng gạch 6 lỗ nằm 150
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.161.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.135.000
|
1.2
|
Nhà mái chảy không có via tăng đa
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220 hoặc
xây đá hộc dày 220 đến 300.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.122.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.096.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
999.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
980.000
|
c
|
Tường nhà xây bằng gạch 6 lỗ nằm 150
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.066.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.045.000
|
2
|
Nhà ở gia đình 1 tầng không có trần bê
tông.Móng đá hộc có chiều cao ≤ 1m kể từ đáy móng, nền lát xi măng, tường
quét vôi ve, chiều cao nhà 3, 3 m đến 3,6 m (không kể chiều cao mái); trần
nhà, lambri nếu có được tính riêng.
|
|
|
2.1
|
Nhà via tăng đa: Diện tích via chiếm ≤ 30%
diện tích nhà, chiều cao sàn via tăng đa 2,5m - 3m
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220 hoặc
xây đá hộc dày 220 đến 300.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.154.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.129.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
170
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.077.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.051.000
|
c
|
Tường nhà xây bằng gạch 6 lỗ nằm 150
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.116.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.090.000
|
2.2
|
Nhà mái chảy không có via tăng đa
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220 hoặc xây
đá hộc dày 220 đến 300.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.077.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.051.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
954.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
935.000
|
c
|
Tường nhà xây bằng gạch 6 lỗ nằm 150
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
1.021.000
|
|
- Mái tôn tráng kẽm hoặc phibrô xi măng
|
“
|
1.000.000
|
3
|
Nhà cột gỗ mái ngói chiều cao đóng hộc
2,5-3m. Trần nhà, lambri (nếu có được tính riêng)
|
|
|
|
- Tường bao xây gạch chỉ 220 hoặc xây đá
220 - 300.
|
m2X.D
|
1.212.000
|
|
- Tường bao xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp
lô.
|
“
|
1.122.000
|
|
- Tường bao xây gạch 6 lỗ nằm 150
|
“
|
1.161.000
|
|
- Bao che thưng ván gỗ
|
“
|
1.032.000
|
|
- Bao che các vật liệu khác.
|
“
|
967.000
|
4
|
Nhà sàn
|
|
|
4.1
|
Nhà sàn gỗ cột kê
|
|
|
|
Áp dụng đối với dự án tái định canh, định
cư đi chuyển đến nơi ở mới.
|
|
|
a
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái ngói
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
1.300.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
1.100.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
950.000
|
b
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tôn
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
1.250.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
1.050.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
900.000
|
c
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái gỗ
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
1.230.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
1.030.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
|
880.000
|
d
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tranh
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
1.150.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
950.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
|
800.000
|
|
Áp dụng đối với nhà sàn thuộc diện giải toả
mặt bằng xây dựng các tuyến đường và các dự án xây dựng khác mà cự ly di
chuyển đến nơi ở mới gần.
|
|
|
a
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái ngói
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
780.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
660.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
570.000
|
b
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tôn
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
750.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
630.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
540.000
|
c
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái gỗ
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
738.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
618.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
528.000
|
d
|
Nhà sàn gỗ, cột kê, vách gỗ, mái tranh
|
m2
|
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2; các kết cấu
khác gỗ nhóm 3 trở xuống.
|
“
|
690.000
|
|
- Gỗ khung nhà nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến
60%.
|
“
|
570.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
480.000
|
4.2
|
Nhà sàn gỗ cột chôn (áp dụng đối với tất cả
các dự án)
|
|
|
a
|
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái ngói
|
m2
|
|
|
- Gỗ nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến 60%
|
“
|
600.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
|
500.000
|
b
|
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tôn
|
m2
|
|
|
- Gỗ nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến 60%
|
“
|
570.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
470.000
|
|
c
|
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái gỗ
|
|
|
|
- Gỗ nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến 60%
|
m2
|
550.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
450.000
|
d
|
Nhà sàn gỗ, cột chôn, vách gỗ, mái tranh
|
m2
|
|
|
- Gỗ nhóm 1, nhóm 2 chiếm 40% đến 60%
|
“
|
500.000
|
|
- Gỗ nhóm 3 trở xuống
|
“
|
400.000
|
e
|
Nhà sàn cột tre, sàn tre, mét, thưng phên,
lợp tranh.
|
m2
|
300.000
|
4.3
|
Các loại sàn, vách
|
|
|
|
- Sàn tre, mét
|
m2
|
40.000
|
|
- Sàn gỗ
|
m2
|
160.000
|
|
- Vách gỗ
|
m2
|
140.000
|
5
|
Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT không
có khu vệ sinh trong nhà. Chiều cao sàn 3,3 - 3,6 m, móng đá hộc cao ≤ 1, 2 m
kể từ đáy móng, giằng móng BTCT, nền lát gạch hoa xi măng, sơn tường, cửa gỗ
không khuôn. Trần nhà, lambri, bể nước nếu có được tính riêng.
|
|
|
5.1
|
Nhà xây tường chịu lực.
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái.
|
m2 sàn
|
1.486.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
1.741.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.754.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.651.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
dày 150
|
|
|
|
- Nhà mái bằng
|
m2 sàn
|
1.354.000
|
|
- Mái BTCT có lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.586.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.599.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.548.000
|
c
|
Tường nhà xây gạch 6 lỗ dày 150.
|
|
|
|
- Nhà mái bằng
|
m2 sàn
|
1.406.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp ngói.
|
“
|
1.638.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.651.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.548.000
|
5.2
|
Nhà có khung chịu lực
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái.
|
m2 sàn
|
1.612.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
1.818.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.831.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.741.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
1.509.000
|
|
- Mái BTCT có lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.741.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.754.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.676.000
|
c
|
Tường nhà xây gạch 6 lỗ nằm 150.
|
|
|
|
- Nhà mái bằng
|
m2 sàn
|
1.548.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp ngói.
|
“
|
1.780.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.793.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.715.000
|
6
|
Nhà ở gia đình 1 tầng mái bằng BTCT có khu
vệ sinh trong nhà: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy móng ≤ 1,5 m, gồm giằng
móng BTCT, chiều cao sàn 3,9 – 4,2 m, cửa gỗ có khuôn, nền lát gạch hoa liên
doanh, sơn tường. Trần nhà, lambri, bể nước nếu có được tính riêng.
|
|
|
6.1
|
Nhà xây tường chịu lực.
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái.
|
m2 sàn
|
2.063.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.244.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.257.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.192.000
|
b
|
Tường nhà xây gạch 6 lỗ nằm hoặc táp lô 150
|
|
|
|
- Nhà mái bằng
|
m2 sàn
|
1.805.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp ngói.
|
“
|
1.986.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp tôn sóng màu.
|
“
|
1.999.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
1.934.000
|
6.2
|
Nhà có khung chịu lực
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Nhà mái bằng không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.192.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.424.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.437.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.321.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc táp lô
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
1.960.000
|
|
- Mái BTCT có lợp ngói chống nóng.
|
“
|
2.154.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.167.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.089.000
|
c
|
Tường nhà xây gạch 6 lỗ nằm 150.
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
2.063.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp ngói.
|
“
|
2.257.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.270.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.192.000
|
7
|
Nhà 2 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy
móng ≤ 1,5 m, gồm giằng móng BTCT, chiều cao sàn mái tầng 2 hoặc chiều cao
đóng hộc tầng 2 từ 7, 5 đến 8 m, có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ có khuôn,
nền lát gạch liên doanh, sơn tường. Trần nhà, lambri, bể nước nếu có được
tính riêng.
|
|
|
7.1
|
Nhà xây tường chịu lực gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái ngói không đổ trần BTCT
|
m2 sàn
|
1.870.000
|
|
- Mái BTCT không lợp mái.
|
“
|
2.038.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.167.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.179.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.128.000
|
7.2
|
Nhà khung chịu lực bằng BTCT
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.192.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.321.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.334.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.283.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
1.934.000
|
|
- Mái BTCT có lợp ngói chống nóng.
|
“
|
2.038.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.050.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.012.000
|
c
|
Tường nhà xây gạch 6 lỗ nằm 150.
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
2.063.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp ngói.
|
“
|
2.167.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.179.000
|
|
- Mái BTCT trên có lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.128.000
|
8
|
Nhà 3 tầng: Móng đá hộc có chiều cao từ đáy
móng ≤ 1,5 m, giằng móng BTCT, chiều cao sàn mái tầng 3 hoặc chiều cao đóng
hộc tầng 3 từ 11, 0 đến 12 m, có khu vệ sinh trong nhà, cửa gỗ có khuôn, nền
lát gạch liên doanh, sơn tường. Trần nhà, lambri, bể nước nếu có được tính
riêng.
|
|
|
8.1
|
Nhà xây tường chịu lực
|
|
|
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái ngói không đổ trần BTCT
|
m2 sàn
|
1.844.000
|
|
- Mái BTCT không lợp mái.
|
“
|
2.012.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.128.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.141.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.115.000
|
8.2
|
Nhà khung chịu lực.
|
|
|
a
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.167.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.257.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.270.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.231.000
|
b
|
Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110 hoặc 6 lỗ
|
|
|
|
- Mái BTCT
|
m2 sàn
|
2.038.000
|
|
- Mái BTCT có lợp ngói chống nóng.
|
“
|
2.128.000
|
|
- Mái BTCT lợp tôn sóng màu.
|
“
|
2.141.000
|
|
- Mái BTCT lợp Phi brô xi măng.
|
“
|
2.089.000
|
9
|
Nhà ở tập thể 1 tầng chiều cao đóng hộc từ
3, 0 đến 3, 6 trần cót ép, mái lợp ngói, móng đá hộc.
|
|
|
|
- Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220
|
m2X.D
|
1.354.000
|
|
- Tường nhà xây bằng gạch chỉ 110
|
“
|
1.193.000
|
|
- Tường nhà xây gạch 6 lỗ nằm 150.
|
“
|
1.251.000
|
II
|
NHÀ LÀM VIỆC CƠ
QUAN
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng: Móng đá hộc, chiều cao tầng 3,6
m(không kể chiều cao mái), nền lát gạch hoa xi măng hoặc gạch ceramíc, cửa gỗ
không khuôn.
|
|
|
1.1
|
Nhà xây tường bằng gạch chỉ dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
1.855.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói hoặc phi brô xi
măng.
|
“
|
2.072.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái bằng tôn sóng màu.
|
“
|
2.085.000
|
1.2
|
Nhà xây tường gạch chỉ dày 220 không có
trần BTCT
|
|
|
|
- Nhà mái ngói hoặc tôn sóng màu không làm
trần
|
m2 sàn
|
1.433.000
|
|
- Nhà mái ngói hoặc tôn sóng màu, có trần nhựa
hoặc cót ép
|
“
|
1.535.000
|
2
|
Nhà 2 tầng: Sàn BTCT, chiều cao tầng 7,5 -
8m nền lát gạch ceramíc, cửa gỗ có khuôn, tường sơn nước.
|
|
|
2.1
|
Nhà tường bằng gạch chịu lực dày 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
1.983.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.136.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái chống nóng bằng tôn hoặc
phi brô xi măng.
|
|
|
2.2
|
Nhà khung chịu lực tường bao che
|
“
|
2.143.000
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.111.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái ngói
|
“
|
2.264.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái bằng tôn sóng màu.
|
“
|
2.277.000
|
3
|
Nhà 3 tầng: Sàn BTCT, móng đá hộc, chiều
cao sàn mái tầng 3 từ 11-12 m, nền lát gạch ceramíc, cửa gỗ có khuôn, tường
sơn nước.
|
|
|
3.1
|
Nhà xây tường gạch chỉ, tường tầng 1 dày
330, tầng 2, 3 dày 220.
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.111.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái ngói 22 v /m2
|
“
|
2.213.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái bằng tôn sóng màu.
|
“
|
2.226.000
|
3.2
|
Nhà khung chịu lực, xây tường gạch chỉ 220
|
|
|
|
- Mái BTCT không lợp mái
|
m2 sàn
|
2.290.000
|
|
- Mái BTCT có lợp mái ngói chống nóng.
|
“
|
2.392.000
|
|
- Mái BTCT lợp mái bằng tôn sóng màu.
|
“
|
2.405.000
|
III
|
NHÀ LỚP HỌC THÔNG
GIAN
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng
|
|
|
1.1
|
Nhà 1 tầng không có trần bê tông, mái lợp
ngói
|
|
|
|
- Tường nhà xây bằng gạch chỉ dày 220.
|
m2X.D
|
1.257.000
|
|
- Tường nhà xây bằng gạch táp lô hoặc gạch
chỉ 110.
|
“
|
1.096.000
|
1.2
|
Nhà 1 tầng có trần bê tông
|
|
|
|
- Mái BTCT không có mái
|
m2 sàn
|
1.548.000
|
|
- Mái BTCT có lớp mái ngói hoặc tôn mã kẽm.
|
“
|
1.741.000
|
2
|
Nhà 2 tầng
|
|
|
2.1
|
Nhà xây tường gạch chỉ 220 kết hợp khung
chịu lực.
|
|
|
|
- Mái BTCT không có mái
|
m2 sàn
|
1.612.000
|
|
- Mái BTCT lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.741.000
|
2.2
|
Nhà khung chịu lực tường bao che
|
|
|
|
- Mái BTCT không có mái
|
m2 sàn
|
1.805.000
|
|
- Mái BTCT lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.934.000
|
3
|
Nhà 3 tầng
|
|
|
3.1
|
Nhà xây tường gạch chỉ 220 kết hợp khung
chịu lực.
|
|
|
|
- Mái BTCT không có mái
|
m2 sàn
|
1.644.000
|
|
- Mái BTCT lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.741.000
|
3.2
|
Nhà khung chịu lực tường bao che
|
|
|
|
- Mái BTCT không có mái
|
m2 sàn
|
1.805.000
|
|
- Mái BTCT lợp ngói chống nóng.
|
“
|
1.902.000
|
IV
|
CÁC LOẠI KHÁC
|
|
|
1
|
Nhà kho hoặc chợ:
|
|
|
|
Cột bê tông hoặc cột thép. Vì kèo thép, mái
lợp tôn sóng màu, xà gồ thép, nền đổ bê tông, cửa sắt xếp (trường hợp lợp mái
bằng phi brô xi măng thì đơn giá giảm 60.000 đ/m2). Trần (nếu có)
tính riêng
|
|
|
1.1
|
Nhịp khung ≤ 15 m, cao ≤ 6 m (không kể chiều
cao mái)
|
|
|
|
- Có bao che bằng tường gạch chỉ 220
|
m2X.D
|
1.471.000
|
|
- Có bao che bằng tôn sóng
|
“
|
1.343.000
|
|
- Không có bao che
|
“
|
1.151.000
|
1.2
|
Nhịp khung > 15 m, cao > 6 m (không
kể chiều cao mái)
|
|
|
|
- Có bao che bằng tường gạch chỉ 220
|
m2X.D
|
1.599.000
|
|
- Có bao che bằng tôn sóng
|
“
|
1.471.000
|
|
- Không có bao che
|
“
|
1.241.000
|
2
|
Nhà tạm (ốt) tường gạch chỉ 110 và 220 có
chiều cao 3 m trở xuống (không kể chiều cao mái) nền lát gạch xi măng hoặc
gạch lá nem hoặc láng bê tông xi măng, sườn mái gỗ hoặc tre.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
944.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
893.000
|
3
|
Nhà tạm (ốt) tường gạch táp lô có chiều cao
3 m trở xuống (không kể chiều cao mái) nền lát gạch xi măng hoặc gạch lá nem
hoặc láng bê tông xi măng, sườn mái gỗ hoặc tre.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
849.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
831.000
|
4
|
Nhà tạm tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,
5 m trở xuống (không kể chiều cao mái) nền lát vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm
5,6
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
705.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
692.000
|
4
|
Nhà tạm tường gạch chỉ 110 có chiều cao 2,
5 m trở xuống (không kể chiều cao mái) nền lát vữa xi măng, sườn mái gỗ nhóm
5,6
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
705.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
692.000
|
5
|
Nhà tạm tường gạch táp lô có chiều cao 2, 5
m trở xuống (không kể chiều cao mái) nền lát xi măng sườn mái gỗ nhóm 5, 6
hoặc tre mét
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
654.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
629.000
|
6
|
Nhà bán mái cao 3 m trở xuống (không kể chiều
cao mái) xây gạch chỉ 110, nền lát gạch xi măng hoặc gạch lá nem sườn mái gỗ,
tre, mét
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
818.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
805.000
|
7
|
Nhà bán mái cao 3 m trở xuống (không kể
chiều cao mái) xây gạch táp lô nền lát gạch xi măng hoặc gạch lá nem sườn mái
gỗ, tre, mét
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
724.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
717.000
|
8
|
Nhà bán mái cao 2, 5 m trở xuống (không kể
chiều cao mái) xây gạch chỉ, nền láng vữa xi măng sườn mái gỗ.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
654.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
629.000
|
9
|
Nhà bán mái cao 2, 5 m trở xuống (không kể
chiều cao mái) xây gạch táp lô nền láng vữa xi măng sườn mái gỗ, tre, mét.
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
566.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
541.000
|
10
|
Nhà tạm, mái tranh hoặc giấy dầu, thưng
phên hoăc có vách đất.
|
m2X.D
|
315.000
|
11
|
Công trình phụ xây dựng bằng vật liệu dễ
cháy, có tường bao che.
|
“
|
189.000
|
12
|
Công trình phụ xây dựng bằng vật liệu khó
cháy, có tường bao che
|
“
|
315.000
|
13
|
Mái che không có tường bao xung quanh
|
|
|
|
- Mái ngói
|
m2X.D
|
151.000
|
|
- Mái phi brô xi măng hoặc tôn tráng kẽm.
|
“
|
113.000
|