Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 02/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Bạc Liêu tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu: 02/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành: 05/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại phụ lục 01);

- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại phụ lục 02);

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại phụ lục 03);

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bạc Liêu (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan đoàn thể cấp tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng Công báo);
- Lưu: VT, MT (QHSDĐ 05).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

PHỤ LỤC 01:

DIỆU TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu
(%)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN

21.371,61

100,00

21.371,61

21.371,61

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.509,95

53,86

13.102,19

13.102,19

61,31

1.1

Đất trồng lúa

1.618,64

7,57

1.065,63

1.065,63

4,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

435,71

2,04

80,74

80,74

0,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

799,47

3,74

722,73

722,73

3,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.123,68

5,26

877,96

877,96

4,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

434,90

2,03

1.434,18

1.434,18

6,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

122,71

0,57

122,71

122,71

0,57

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

7.379,82

34,53

8.760,65

8.760,65

40,99

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

30,73

0,14

118,33

118,33

0,55

2

Đất phi nông nghiệp

5.390,63

25,22

8.269,42

8.269,42

38,69

2.1

Đất quốc phòng

471,14

2,20

483,15

483,15

2,26

2.2

Đất an ninh

71,96

0,34

83,48

83,48

0,39

2.3

Đất khu công nghiệp

51,19

0,24

51,19

51,19

0,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

37,71

0,18

167,08

167,08

0,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

71,05

0,33

85,07

85,07

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.446,98

16,13

4.655,57

4.655,57

21,78

-

Đất giao thông

502,03

2,35

1.336,75

1.336,75

6,25

-

Đất thủy lợi

514,01

2,41

527,97

527,97

2,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,20

0,05

18,88

18,88

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

33,25

0,16

38,08

38,08

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

54,34

0,25

127,28

127,28

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

9,26

0,04

16,69

16,69

0,08

-

Đất công trình năng lượng

2.193,42

10,26

2.420,58

2.420,58

11,33

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,59

0,00

0,59

0,59

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,31

0,01

1,31

1,31

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,28

0,01

0,39

0,39

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

47,05

0,22

47,61

47,61

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

74,13

0,35

109,13

109,13

0,51

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,88

0,00

0,88

0,88

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,39

0,00

5,42

5,42

0,03

-

Đất chợ

3,82

0,02

3,99

3,99

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,05

0,00

2,80

2,80

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

19,07

0,09

285,56

285,56

1,34

2.13

Đất ở tại nông thôn

269,11

1,26

595,55

595,55

2,79

2.14

Đất ở tại đô thị

721,91

3,38

1.586,26

1.586,26

7,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,34

0,15

57,94

57,94

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,24

0,02

4,24

4,24

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,50

0,03

6,50

6,50

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

168,88

0,79

168,88

168,88

0,79

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,02

0,05

29,67

29,67

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

6,47

0,03

6,47

6,47

0,03

3

Đất chưa sử dụng

4.471,03

20,92

0,00

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.662,21

136,81

644,37

2,71

344,35

42,32

571,70

136,18

139,29

147,70

496,78

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

395,91

93,90

-

-

23,00

19,88

203,02

-

-

41,11

15,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

315,97

93,07

-

-

-

19,88

203,02

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

97,24

0,15

4,50

-

24,16

1,07

1,50

35,45

9,00

14,41

7,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

371,42

39,17

103,81

2,71

102,52

18,21

27,25

20,42

18,77

21,94

16,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.786,72

3,59

536,06

-

194,67

3,16

339,93

73,31

110,32

68,24

457,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,20

-

-

-

-

-

-

7,00

1,20

2,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

157,80

18,00

-

-

2,50

1,00

22,00

12,00

9,00

33,50

59,80

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

54,50

16,00

-

-

-

1,00

12,00

-

-

20,50

5,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

62,50

2,00

-

-

0,50

-

10,00

-

-

4,00

46,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

40,80

-

-

-

2,00

-

-

12,00

9,00

9,00

8,80

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 5

Phường 7

Phường 8

Phường Nhà Mát

Xã Hiệp Thành

Xã Vĩnh Trạch

Xã Vĩnh Trạch Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.254,45

-

-

-

-

-

-

1.036,81

1.077,35

-

2.140,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.000,00

-

-

-

-

-

-

300,00

300,00

-

400,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.254,45

-

-

-

-

-

-

736,81

777,35

-

1.740,29

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

216,58

4,38

5,30

1,15

4,72

0,57

2,26

38,50

-

-

159,70

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

215,43

4,38

5,30

-

4,72

0,57

2,26

38,50

-

-

159,70

-

Đất giao thông

DGT

48,68

4,38

5,30

-

-

-

-

38,50

 

-

0,50

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

162,03

-

-

-

.

0,57

2,26

-

-

-

159,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,72

-

-

-

4,72

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

.

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,15

-

-

1,15

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.199

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.207.115
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!