|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất Di Linh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
02/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2023/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 06
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI
LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP
ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014
của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư
số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 144/TTr-STC ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính
thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính
theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền
sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
phải nộp tiền sử dụng đất.
b) Hộ gia đình, cá
nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đất đối với diện tích đất ở
vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất,
vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp.
c) Xác định giá đất để làm
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh
thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá.
e) Xác định đơn giá thuê đất cho
các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
g) Xác định đơn giá thuê đất cho các
tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được
Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất
đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất
thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ
phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được
Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động
sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng
vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi
điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với
các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm
tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất
để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 17 tháng 01 năm 2023 và thay thế Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 18
tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Trách
nhiệm thi hành
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn
vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định
này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng
mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy
định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Di Linh.
2. Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện Di Linh theo chức năng, nhiệm vụ được giao
chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Xử lý đối với một số
trường hợp cụ thể
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá
thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng,
khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng
đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị
trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất
(mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của
khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại
khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động
so với giá đất được xác định theo Bảng hệ
số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh hoặc cơ quan được
giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin,
lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá
trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất
khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng
(tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định)
và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Đối với các trường hợp được chuyển
mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp (không phải đất ở)
sang đất ở thì tiền sử dụng đất phải nộp đối với phần diện tích chuyển mục đích
vượt hạn mức giao đất ở tối thiểu không được thấp hơn khi tính theo giá đất quy
định tại Bảng giá đất (không có hệ số điều chỉnh) tại vị trí của phần diện tích
đó, nếu thấp hơn thì tính bằng mức tối thiểu.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và
các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/2023/QĐ-UBND ngày 06 /01/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Đất trồng
cây hàng năm
Stt
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Di Linh
|
46
|
37
|
23
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Xã Đinh Lạc
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
4
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
5
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
26
|
21
|
13
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
8
|
Xã Gung Ré
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
9
|
Xã Hòa Bắc
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
10
|
Xã Hòa Nam
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
11
|
Xã Hòa Ninh
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
12
|
Xã Hòa Trung
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
13
|
Xã Liên Đầm
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
14
|
Xã Sơn Điền
|
26
|
21
|
13
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
15
|
Xã Tam Bố
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
16
|
Xã Tân Châu
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
17
|
Xã Tân Lâm
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
18
|
Xã Tân Nghĩa
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
19
|
Xã Tân Thượng
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2. Đất trồng cây lâu năm
Stt
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Di Linh
|
120
|
96
|
60
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Xã Đinh Lạc
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
4
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
5
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
34
|
27
|
17
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
8
|
Xã Gung Ré
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
9
|
Xã Hòa Bắc
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
10
|
Xã Hòa Nam
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
11
|
Xã Hòa Ninh
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
12
|
Xã Hòa Trung
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
13
|
Xã Liên Đầm
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
14
|
Xã Sơn Điền
|
34
|
27
|
17
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
15
|
Xã Tam Bố
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
16
|
Xã Tân Châu
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
17
|
Xã Tân Lâm
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
18
|
Xã Tân Nghĩa
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
19
|
Xã Tân Thượng
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Stt
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Di Linh
|
46
|
37
|
23
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Xã Đinh Lạc
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
4
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
5
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
26
|
21
|
13
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
8
|
Xã Gung Ré
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
9
|
Xã Hòa Bắc
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
10
|
Xã Hòa Nam
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
11
|
Xã Hòa Ninh
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
12
|
Xã Hòa Trung
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
13
|
Xã Liên Đầm
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
14
|
Xã Sơn Điền
|
26
|
21
|
13
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
15
|
Xã Tam Bố
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
16
|
Xã Tân Châu
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
17
|
Xã Tân Lâm
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
18
|
Xã Tân Nghĩa
|
40
|
32
|
20
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
19
|
Xã Tân Thượng
|
38
|
30
|
19
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
4. Đất nông nghiệp khác
Stt
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Di Linh
|
120
|
96
|
60
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3
|
Xã Đinh Lạc
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
4
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
5
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
34
|
27
|
17
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
8
|
Xã Gung Ré
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
9
|
Xã Hòa Bắc
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
10
|
Xã Hòa Nam
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
11
|
Xã Hòa Ninh
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
12
|
Xã Hòa Trung
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
13
|
Xã Liên Đầm
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
14
|
Xã Sơn Điền
|
34
|
27
|
17
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
15
|
Xã Tam Bố
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
16
|
Xã Tân Châu
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
17
|
Xã Tân Lâm
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
18
|
Xã Tân Nghĩa
|
60
|
48
|
30
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
19
|
Xã Tân Thượng
|
50
|
40
|
25
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
5. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm
vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá
đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ
số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Stt
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
Thị trấn Di Linh
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
3
|
Xã Đinh Lạc
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
4
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
5
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
6
|
Xã Gia Bắc
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7
|
Xã Gia Hiệp
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
8
|
Xã Gung Ré
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
9
|
Xã Hòa Bắc
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
10
|
Xã Hòa Nam
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
11
|
Xã Hòa Ninh
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
12
|
Xã Hòa Trung
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
13
|
Xã Liên Đầm
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
14
|
Xã Sơn Điền
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
15
|
Xã Tam Bố
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
16
|
Xã Tân Châu
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
17
|
Xã Tân Lâm
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
18
|
Xã Tân Nghĩa
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
19
|
Xã Tân Thượng
|
26
|
21
|
13
|
1,2
|
1,2
|
1,2
|
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
STT
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
1
|
Xã Liên Đầm
|
|
|
1.1
|
Khu vực I:
|
|
|
1.1.1
|
Dọc quốc lộ 20
|
|
|
1
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp thị trấn Di Linh từ thửa
375(32) đến + thửa 483 (32), đến hết thửa 2 (33) + thửa 5(33)
|
1.360
|
2,9
|
2
|
Từ đường Ngô Quyền đến giáp cầu Liên Đầm từ thửa
377 (32) đến + thửa 482 (32), đến hết thửa 43(31) + thửa 57 (31)
|
1.200
|
2,9
|
3
|
Từ cầu Liên Đầm đến giáp ngã 3 cổng đỏ từ thửa 16
(31) + thửa 48 (31) đến giáp + thửa 5 (30) +13, 53 (30)
|
1.750
|
2,5
|
4
|
Từ ngã 3 vào cổng đỏ từ thửa 17 (30) + 14 (30) đến
hết mốc ranh cổng thôn văn hóa thôn 10 thửa 144 (28) + 219 (29)
|
1.060
|
2,5
|
5
|
Từ cổng thôn văn hóa thôn 10 từ thửa 143(28) + thửa
155(28) đến giáp nhà thờ Tin Lành thửa 42(45) + thửa 44 (45)
|
760
|
2,4
|
6
|
Từ nhà thờ Tin Lành từ thửa 31(45) + 136 (45) đến
giáp xã Đinh Trang Hòa
|
900
|
2,5
|
|
Đường vào thôn
|
|
|
1.1.2
|
Thôn 1
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 1 (từ thửa 492(37) đến thửa
126(45))
|
350
|
2,5
|
2
|
Đoạn từ giáp QL20 đến cầu sắt từ đất nhà ông
K'Trơnh (từ thửa 136(38) đến hết thửa 243 (38))
|
350
|
2,5
|
3
|
Đường vào sân banh thôn 1 (từ thửa 485 (37) đến
giáp thửa 394 (37) + 396 (37))
|
200
|
2,6
|
4
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 1
|
180
|
2,5
|
1.1.3
|
Thôn 2
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 2 (từ thửa 631 (23) đến hết thửa
62 (23) + 94 (23))
|
340
|
2,5
|
2
|
Đường thôn 2 sang thôn 8 (từ thửa 177(23) + 163
(23) đến giáp thửa 47(22))
|
200
|
2,6
|
3
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 2
|
180
|
2,5
|
1.1.4
|
Thôn 3
|
|
|
1
|
Từ giáp QL 20 đến hết đoạn đường nhựa từ thửa 534
(23) + thửa 536(23) đến hết thửa 332 (23) + thửa 358(23)
|
420
|
2,5
|
2
|
Đoạn tiếp, giáp thửa 147 (24) + 627 (23) đến hết
thửa 33, 50 (24)
|
220
|
2,5
|
3
|
Đoạn trường dân lập đoàn kết đến ngã 3 (Trụ điện
cánh én) từ thửa 455 (23) đến hết thửa 65 (17)
|
360
|
2,5
|
4
|
Đường nhánh đường bê tông thôn 3 từ thửa 534 đến
hết thửa 354, 358 (23)
|
210
|
2,5
|
5
|
Đoạn tiếp từ thửa 627 (23) đến giáp thửa 33, 50
(24)
|
180
|
2,5
|
6
|
Đoạn giáp QL 20 đi qua trường Trung học Cơ sở từ thửa
445 (23) đến hết thửa308 (23)
|
360
|
2,5
|
7
|
Đoạn từ giáp QL20 đến hết đất nhà ông Lê Ngọc
Phong từ thửa 460 (32) đến giáp thửa 31 (42)
|
270
|
2,6
|
8
|
Đoạn giáp QL 20 (Điện tử Hồng Thiên) từ thửa 447
(32) đến hết thửa + thửa 567 (32)
|
190
|
2,5
|
9
|
Đoạn giáp QL 20 từ thửa 465 (32) đến giáp thửa
655 (32)
|
200
|
2,6
|
10
|
Đoạn giáp QL 20 vào lô 21 (từ thửa 9(30) đến hết
thửa 74 (30)
|
400
|
2,6
|
11
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 3
|
180
|
2,5
|
1.1.5
|
Thôn 4 (Hai nhánh chính)
|
|
|
1
|
Đường nhánh 1 (từ thửa 327 (32) đến giáp thửa 247
(32))
|
280
|
2,5
|
2
|
Đường nhánh 2 (từ thửa 714 (32) đến giáp thửa
60(32))
|
300
|
2,6
|
3
|
Đường nhánh 3 (từ thửa 327 (32) đến giáp thửa 144
(32))
|
300
|
2,6
|
4
|
Đường Ngô Quyền (từ QL 20 vào cầu trắng) (từ thửa
376 (32) đến giáp thửa 254 (24))
|
880
|
2,5
|
5
|
Đường xóm 3 từ QL 20 đến giáp cạnh nhà thờ (từ thửa
728 (32) đến giáp thửa 137 (32))
|
500
|
2,5
|
6
|
Đường xóm 3 (giáp đường Ngô Quyền đến nhà ông
Dũng)330(32) đến hết thửa 261 (32)
|
600
|
2,5
|
7
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 4
|
180
|
2,5
|
1.1.6
|
Thôn 5 (Hai bên đường QL 20)
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 5 từ thửa 425 (32) đến hết thửa
195 (42)
|
350
|
2,5
|
2
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 5
|
180
|
2,5
|
1.1.7
|
Thôn 6
|
|
|
1
|
Từ giáp thôn Liên Châu-xã Tân Châu (Khu đồi tròn
thơn) qua trại gà Hồ Củng đến giáp ranh xã tân Châu từ thửa 34 + 46 (14) đến
hết thửa 3 (6)
|
420
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 thôn 6 (trại gà Hồ Cửng) từ thửa 21 (6)
đến hết thửa 103 (5)
|
180
|
2,5
|
3
|
Đoạn từ ngã 3 đội 5: từ thửa 19 (10) đến hết thửa
124 +25 (9)
|
200
|
2,6
|
4
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 6
|
180
|
2,5
|
1.1.8
|
Thôn 7
|
|
|
1
|
Đoạn giáp thôn Liên Châu- xã Tân Châu (suối chỗ
nhà ông Sở) đến miếu thôn 7 từ thửa 101 + 130 (14) đến hết thửa 12 + 24 (13)
|
240
|
2,5
|
2
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 7
|
180
|
2,5
|
1.1.9
|
Thôn 8
|
|
|
1
|
Đoạn giáp QL 20 đến giáp đường nhựa thôn 602 + 604
(22) đến giáp hết thửa 429 + 404 (22)
|
680
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 cổng đỏ (QL20) đến giáp nga 3 từ thửa 4
+ 17 (30) đến hết thửa 48 + 68 (22)
|
750
|
2,5
|
3
|
Đoạn tiếp từ ngã 3 đến chợ chè từ thửa 48 +16
(22) đến hết thửa 96 + 64 (15)
|
600
|
2,5
|
4
|
Đoạn ngã 3 QL 20 (Cổng chùa Phổ Độ) từ thửa 146
(21) đến ngã 4 thửa 79 + 80 + 95 +96 (21)
|
190
|
2,5
|
5
|
Đoạn đường lên nhà Tây (cũ) từ thửa 668+ 658 (22)
đến hết thửa 296 +351(22)
|
200
|
2,6
|
6
|
Đoạn Mới mở đường sang xã Tân Châu-xã Tân Thượng
từ thửa 68 (22) đến hết thửa 6 (16)
|
290
|
2,5
|
7
|
đoạn từ Cổng chùa Phổ Độ thửa 161 (21) đến hết đường
bê tông thửa 225 (21)
|
300
|
2,6
|
8
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 8
|
180
|
2,5
|
1.1.10
|
Thôn 9
|
|
|
1
|
Đoạn 1 giáp QL20 (từ thửa 4 (33) đến giáp thửa
129(33))
|
320
|
2,6
|
2
|
Đoạn tiếp từ thửa 15 (43) đến giáp thửa 182 (42)
|
280
|
2,5
|
3
|
Từ ngã 3 QL20 Thửa 408 +409 (32) đến hết thửa 179
+591 (42)
|
300
|
2,6
|
4
|
Các nhánh rẽ còn lại thôn 9
|
180
|
2,5
|
1.1.11
|
Thôn 10
|
|
|
1
|
Các nhánh rẽ thôn 10
|
200
|
2,6
|
1.1.12
|
Thôn Nông Trường
|
|
|
1
|
Các nhánh rẽ thôn Nông Trường
|
340
|
2,5
|
1.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
130
|
2,6
|
1.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
2
|
Xã Đinh Trang Hòa
|
|
|
2.1
|
Khu vực I:
|
|
|
2.1.1
|
Đất dọc QL20
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp xã Liên Đầm (từ thửa 192(40) và thửa
349(40) đến hết thửa 107(42) và thửa 859(42))
|
910
|
2,6
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tân đến cách ngã ba Đinh
Trang Hòa 100m (từ thửa 144(42) và thửa 139(42) đến hết thửa 703(42) và thửa
688(42))
|
1.240
|
2,6
|
3
|
Từ ngã ba Đinh Trang Hòa 100m đến hết cầu Đinh
Trang Hòa (Từ thửa 995, 704 (47) đến hết thửa 1234, 1287(47))
|
2.070
|
2,6
|
4
|
Từ giáp cầu Đinh Trang Hòa đến giáp xã Hòa Ninh
(Từ thửa 39 (47) đến + thửa 154, 155(47), + tiếp thửa 365 đến + thửa 21(46),
đến hết thửa 27, 350(46))
|
2.070
|
2,6
|
2.1.2
|
Đường vào xã Hòa Trung
|
|
|
1
|
Từ ngã ba xã Đinh Trang Hòa đến hết đất UBND xã
Đinh Trang Hòa (Từ thửa 1228(48) đến hết thửa 1304 (48) + thửa 90 (48) đến hết
thửa 319 (48))
|
1.320
|
2,2
|
2
|
Từ cạnh UBND xã Đinh Trang Hòa đến giáp cầu số 1 (Từ
thửa 1306 (48) đến hết thửa 1352 (48) + thửa 320 (48) đến 1393 (48) + tiếp thửa
61(51) đến hết thửa 187(51) + thửa 49 (51) đến hết thửa 171, 172 (51))
|
870
|
2,2
|
3
|
Từ cầu sắt số 1 đến giáp xã Hòa Trung (Từ thửa
188, 341 tờ bản đồ 51 đến hết thửa 156, 337 tờ bản đồ 53)
|
480
|
2,2
|
2.1.3
|
Đường vào nông trường Đinh Trang Hòa
|
|
|
1
|
Từ QL20 đến đường rẽ vào thôn 3 Đinh Trang Hòa (từ
thửa 995, 28 (47) đến hết thửa 229, 246 (39))
|
750
|
2,2
|
2
|
Từ ngã rẽ thôn 3 đến văn phòng nông trường cà phê
(Từ thửa 17, 33 (39) đến hết thửa 199, 200 tờ bản đồ (34))
|
620
|
2,2
|
3
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Lộc An (từ thửa 167 tờ bản
đồ 30, thửa số 235 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 154, 1688 tờ bản đồ 29)
|
280
|
2,2
|
4
|
Từ trường Lê Văn Tám đi các hướng thôn 9, thôn
13, thôn 15 (cách 200m) (Từ thửa 121 tờ bản đồ 05 đến + thửa 117 tờ bản đồ 05
+ thửa số 121 tờ bản đồ 05 đến + thửa số 228 tờ bản đồ 05 + thửa số 121 tờ bản
đồ 05 đến + thửa số 196 tờ bản đồ số 05 + thửa số 121 tờ bản đồ 05 đến + thửa
số 323 tờ bản đồ số 05, + tiếp thửa số 108 tờ bản đồ 04 đến hết thửa số 77 tờ
bản đồ số 04)
|
410
|
2,2
|
5
|
Từ cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn
9, giáp ngã 3 Buônsơnao (vì lý do quy hoạch xã mới) từ thửa 397 (05) đến 362
(05) + 548(05) đến thửa 241 (05) + 184 (09) đến 55 (09) + 156 (09) đến hết thửa
67 (09)
|
340
|
2,2
|
6
|
Cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn 15 đến
ngã rẽ vào thôn 10 xã Tân Lâm (từ thửa 221 (04) đến 49 (04) + thửa 313 (04) đến
hết thửa 48 (04))
|
350
|
2,2
|
7
|
Từ ngã ba Bunsơnao đến giáp xã Lộc An, Lộc Đức, Bảo
Lâm (từ thửa 130 (09) đến 126 (09) + thửa 58 (09) đến 124 (09) + 149(16) đến
216(16) + 31,196(16) đến hết 91(16) từ 197 (10) đến hết 208(10)).
|
210
|
2,2
|
2.1.4
|
Ngã ba Cây Điệp vào thôn 7 Đinh Trang Hòa
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 hai cây điệp đến tiếp giáp với đường nhựa
vào nông trường cà phê (từ thửa 349 (46) đến 03(46) + 364(43) đến 562(43) từ
382(39) đến 110(39) + 273(39) đến 86(39))
|
260
|
2,2
|
2
|
Từ đoạn còn lại vào thôn 7
|
190
|
2,2
|
2.1.5
|
Đường đi thôn 3
|
|
|
1
|
Từ QL20 vào đến ngã ba đầu tiên đến hết đất nhà ông
K' Tim (Từ thửa 107 tờ bản đồ 42 đến + thửa số 90 tờ bản đồ số 42 + thửa số
139 đến hết thửa số 118 tờ bản đồ số 42)
|
380
|
2,2
|
2
|
Các đoạn còn lại của thôn 3 (Từ thửa 87 tờ bản đồ
42 đến + thửa 01A tờ bản đồ 42, + tiếp thửa 241 tờ bản đồ 39 đến + thửa 33 tờ
bản đồ 39 + thửa 240 tờ bản đồ 39 đến hết thửa 34 tờ bản đồ 39)
|
240
|
2,2
|
3
|
Từ ngã ba cây điệp vào thôn 5B đến hết đất trường
THCS Đinh Trang Hòa (Từ thửa 28 tờ bản đồ 46 đến hết thửa 369 tờ bản đồ 47)
|
510
|
2,2
|
4
|
Nhánh rẽ từ thửa đất 37,28 tờ bản đồ 26 đến hết
thửa 32, 33 TBĐ 46 (Đoạn bổ sung)
|
300
|
2,2
|
5
|
Từ QL20 vào thôn 3 giáp cầu Đạ Nớ (Từ thửa 714 tờ
bản đồ 42 đến + thửa 89 tờ bản đồ 42+ thửa 1126, 113 tờ bản đồ 42 + thửa 456
tờ bản đồ 43 đến 386 tờ bản đồ 43)
|
270
|
2,2
|
6
|
Cách trường Lê Văn Tám 200m đi về hướng thôn 13
(Từ thửa 122 tờ bản đồ 05 đến thửa 274 tờ bản đồ 05 + thửa 154 tờ bản đồ 05)
|
350
|
2,2
|
7
|
Đoạn từ đất nhà ông Thành đi đến hết đất trường
tiểu học Đinh Trang Hòa 2 (Từ thửa 231 tờ bản đồ 10 đến thửa 263 tờ bản đồ 10
+ thửa 145 tờ bản đồ 10 đến hết thửa 29 tờ bản đồ 10)
|
220
|
2,2
|
8
|
Từ ngã 3 cách trường tiểu học Lê Văn tám 200 mét
đi về hướng thôn 13 (Từ thửa 259 tờ bản đồ 05 đến thửa 414 tờ bản đồ 05 + thửa
383 tờ bản đồ 05 đến hết thửa 412 (05) + thửa 135 (10) đến hết thửa 132 (10)
+ thửa 226 (10) đến hết thửa 122 (10) + thửa 182 (14) đến hết thửa 189 (14) +
thửa 05 (14 ) đến hết thửa 14 (14))
|
280
|
2,2
|
9
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Vinh đi hết cầu thôn Bắc
Trang (từ thửa 182 tờ bản đồ 14 đến 189 (14) + thửa 05 (14) đến 14(14))
|
180
|
2,3
|
10
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông vinh đến cụm dân cư
thôn 9 (từ thửa 166 (16) đến 192 (16) + thửa 120(16) đến hết thửa 145 (16))
|
200
|
2,2
|
11
|
Từ cầu thôn Bắc trang đến hội trường thôn Bắc trang
(Từ thửa 48 tờ bản đồ 18 đến + thửa 120 tờ bản đồ 18 + thửa 47 tờ bản đồ 18 đến
hết thửa 143 tờ bản đồ 18)
|
150
|
2,2
|
12
|
Từ đất nhà ông Thập thôn Bắc trang đến hội trường
thôn Bắc trang (Từ thửa 146 tờ bản đồ 18 đến +thửa 202 tờ bản đồ 18 + thửa
170 tờ bản đồ 18 đến+ thửa 201 tờ bản đồ 18, + tiếp thửa 16 tờ bản đồ 24 đến
+ thửa 95 tờ bản đồ số 24 + thửa 15 tờ bản đồ 24 đến + thửa 94 tờ bản
đồ 24, + tiếp thửa 166 tờ bản đồ 25 đến + thửa 145 tờ bản đồ số 25 + thửa 136
tờ bản đồ 25 đến hết thửa 142 tờ bản đồ 25)
|
190
|
2,2
|
13
|
Đoạn còn lại của thôn Bắc trang (Từ thửa 123 tờ bản
đồ 18 đến + thửa 82 tờ bản đồ 18 + thửa 142 tờ bản đồ 18 đến + thửa 182 tờ bản
đồ số 17 + thửa 129A tờ bản đồ 17 đến + thửa 182 tờ bản đồ 17, + tiếp thửa 12
tờ bản đồ 25 đến + thửa 91 tờ bản đồ số 25 + thửa 13 tờ bản đồ 25 đến + thửa
100 tờ bản đồ 25, + tiếp thửa 12 tờ bản đồ 25 đến + thửa 91 tờ bản đồ số 25,
+ tiếp thửa 152 tờ bản đồ 19 đến + thửa 16 tờ bản đồ số 19 + thửa 154 đến hết
thửa 17 tờ bản đồ số 19)
|
150
|
2,2
|
14
|
Từ ngã 3 đường nhựa vào nông trường cà phê đến hết
đất nhà ông Cự thôn tây trang (Từ thửa 01,26,126A tờ bản đồ 35, +tiếp thửa 10
tờ bản đồ 37 đến + thửa 32 tờ bản đồ số 37+ thửa 41 tờ bản đồ 37 đến hết thửa
33 tờ bản đồ 37)
|
140
|
2,2
|
15
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Huy đi về hướng thôn Nam
trang (Từ thửa 07 tờ bản đồ 35 đến + thửa 87 tờ bản đồ 35 + thửa 10B tờ bản đồ
35 đến hết thửa 112 tờ bản đồ số 35)
|
160
|
2,2
|
16
|
Từ ngã 3 đất, quán nhà ông Rạng đi về hướng thôn
Đông trang (Từ thửa 176, 103, tờ bản đồ 30 đến + thửa 81tờ bản đồ 30 + thửa
177,104 tờ bản đồ 30 đến + thửa 43A tờ bản đồ số 30, + tiếp thửa 78 tờ bản đồ
31 đến + thửa 11 tờ bản đồ số 31+ thửa 222 tờ bản đồ 31 đến hết thửa 45 tờ bản
đồ 31)
|
160
|
2,2
|
17
|
Từ ngã 3 đất, quán nhà ông Đăng đi vào đồi 87
thôn Nam trang (Từ thửa 138 tờ bản đồ 34 đến + thửa 143 tờ bản đồ 34 + thửa
156 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 150 tờ bản đồ số 34)
|
160
|
2,2
|
18
|
Từ cổng Barie nông trường cà phê vào đến hết cầu
thôn 3 (Từ thửa 33 tờ bản đồ 39 đến + thửa 241 tờ bản đồ 39 + thửa 34 tờ bản
đồ 39 đến hết thửa 240 tờ bản đồ số 39)
|
140
|
2,2
|
19
|
Từ cầu Đinh Trang Hòa đi vào cụm dân cư thôn 4
cách 500 mét (Từ thửa 404 tờ bản đồ 43 đến + thửa 109 tờ bản đồ 43+ thửa 617
tờ bản đồ 43 đến hết thửa 131 tờ bản đồ số 43)
|
360
|
2,2
|
20
|
Đoạn còn lại tiếp giáp với đường nhựa nông trường
(Từ thửa 513 tờ bản đồ 43 đến + thửa 09 tờ bản đồ 43 + thửa 88 tờ bản đồ 43 đến
+ thửa 30 tờ bản đồ số 43, + tiếp thửa 235 tờ bản đồ 39 đến + thửa 183 tờ bản
đồ số 39+thửa 232 tờ bản đồ 39 đến hết thửa 202 tờ bản đồ 39)
|
160
|
2,2
|
21
|
Từ Quốc lộ 20 cách 100 mét tiếp dọc hồ Đạ Nớ đi
về hướng thôn 5b (Từ thửa 1281 tờ bản đồ 47 7 đến hết thửa 527 tờ bản đồ số
47)
|
360
|
2,2
|
22
|
Cách cây xăng ngã 3 Đinh Trang Hòa 100 mét đi về
hướng cầu Bàrui Ka mé (thôn 2a) (Từ thửa 1210 tờ bản đồ 42 đến hết thửa 562 tờ
bản đồ số 42)
|
560
|
2,2
|
23
|
Cách đường liên xã 100 mét đi về phía cầu sinmin
(thôn 2a) (Từ thửa 1291 tờ bản đồ 48 đến hết thửa 305 tờ bản đồ số 48)
|
550
|
2,2
|
24
|
Từ ngã 3 Busơnao đến hết cầu Busơnao (Từ thửa 54 tờ
bản đồ 09 đến hết thửa 193 tờ bản đồ số 06)
|
170
|
2,2
|
25
|
Đoạn còn lại đi vào thôn 10, thôn 11 (Từ thửa 160
tờ bản đồ 06 đến + thửa 125 tờ bản đồ 06 + thửa 141 tờ bản đồ 06 đến + thửa
92 tờ bản đồ số 06 + thửa 59 tờ bản đồ 06 đến + thửa 02 tờ bản đồ 06 + thửa
142 tờ bản đồ 06 đến hết thửa 03 tờ bản đồ số 06)
|
150
|
2,2
|
26
|
Từ thửa 222 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 63 tờ bản
đồ 11 (đoạn bổ sung)
|
200
|
2,2
|
27
|
Từ cầu sắt thôn 12 đến đi các nhánh còn lại của
thôn 12 (Từ thửa 147 tờ bản đồ 11 đến + thửa 142 tờ bản đồ 11+ thửa 149 tờ bản
đồ 11 đến + thửa 133 tờ bản đồ số 11 + thửa 61 tờ bản đồ 11 đến + thửa 75 tờ
bản đồ 11 + thửa 50 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 149 tờ bản đồ số 11)
|
140
|
2,2
|
28
|
Từ ngã 3 quán ông Đường đi về hướng thôn 12 đến
tiếp giáp cầu sắt thôn 12 (Từ thửa 333 tờ bản đồ 04 đến hết thửa 27 tờ bản đồ
số 11)
|
180
|
2,3
|
29
|
Từ ngã 3 quán ông Thắng đi về hướng thôn 8 Tân
Lâm (từ thửa 25 (04) đến hết thửa 16 (04) + thửa 144 (04) đến hết thửa 14 (04)
từ thửa 97 (63) đến hết thửa 36 (63) + thửa 102 (63) đến hết thửa 41 (63))
|
160
|
2,2
|
30
|
Cách Quốc Lộ 20 vào 100 mét đi về hướng thôn 2B
(Từ thửa 208 tờ bản đồ 47 đến hết thửa 45 tờ bản đồ 51)
|
200
|
2,2
|
31
|
Từ đường liên xã đi Hòa Trung đi hướng đập Se Kờ
Lào (Từ thửa 1057 tờ bản đồ 51 đến hết thửa 230 tờ bản đồ số 54)
|
140
|
2,2
|
32
|
Từ đường liên xã Hòa Trung đi hướng thôn 10 xã
Hòa Ninh (Từ thửa 36 tờ bản đồ 53 đến hết thửa 152 tờ bản đồ số 52)
|
280
|
2,2
|
33
|
Từ cổng thôn văn hóa thôn 1B đến hội trường thôn
1B
|
200
|
2,2
|
34
|
Từ đất nhà bà Thanh vào thôn 1B đến 1Km
|
200
|
2,2
|
35
|
Từ đất nhà ông K'Ninh đến hết đến nhà ông K'Teo
thôn 2A
|
260
|
2,2
|
36
|
Từ đường liên xã Đinh Trang Hòa- Hòa Trung vào hội
trường thôn 2B
|
280
|
2,2
|
37
|
Từ trường trung học cơ sở Đinh Trang Hòa 1 đến hết
cụm dân cư thôn 5A
|
200
|
2,2
|
2.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
120
|
2,2
|
2.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,2
|
3
|
Xã Hòa Ninh
|
|
|
3.1
|
Khu vực I:
|
|
|
3.1.1
|
Dọc QL20
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Đinh Trang Hòa đến giáp ranh trường cấp
III Lê Hồng Phong (Từ thửa 215(06) đến thửa 48(03)
|
3.010
|
2,2
|
2
|
Từ đất trường cấp III Lê Hồng Phong đầu lô chợ (Từ
thửa 48(06) đến hết thửa 306(03))
|
3.500
|
2,2
|
3
|
Từ Đầu lô chợ đến hết cây xăng (từ thửa 306(03)
đến hết thửa 646(02))
|
5.290
|
2,1
|
4
|
Từ hết cây xăng đến giáp xưởng tôn Hoàng Hà
(Từ thửa 646(02) đến hết thửa 120(01))
|
2.530
|
2,2
|
5
|
Từ xưởng tôn Hoàng Hà đến giáp ranh huyện Bảo Lâm
(Từ thửa 120 (01) đến 01 (01))
|
1.620
|
2,2
|
3.1.2
|
Đường vào xã, thôn
|
|
|
1
|
Từ QL20 vào đến giáp cống thoát nước số 2 (Từ thửa
681(02) đến hết thửa 79 (05))
|
3.670
|
2,2
|
2
|
Từ cống thoát nước số 2 đến hết đất trạm y tế xã
(Từ thửa 79(05) đến hết thửa 48(08))
|
1.370
|
2,2
|
3
|
Từ giáp Phân Viện Hòa ninh đến đầu cầu 1 (Từ thửa
48(08) đến hết thửa 61(17)
|
890
|
2,2
|
4
|
Từ cầu 1 đến giáp nghĩa địa cầu 2 (Từ thửa 61(17)
đến hết thửa 89(28))
|
760
|
2,2
|
5
|
Từ Nghĩa địa cầu 2 đến hết cây xăng ông Vũ Mạnh
Dũng thôn 15 (Từ thửa 89 đến hết thửa 65(28))
|
440
|
2,2
|
6
|
Từ giáp cây xăng ông Vũ Mạnh Dũng thôn 15 đến
giáp ranh xã Hòa Nam (Từ thửa 65(28) đến hết thửa 153(26))
|
410
|
2,6
|
7
|
Từ ngã 3 đi Hòa Bắc đến giáp ranh xã Hòa Bắc (Từ
thửa 82(28) đến hết thửa 175(28))
|
440
|
2,6
|
8
|
Từ ngã 3 đường đi xã Hòa Trung đến trường Mẫu giáo
thôn 13 (Từ thửa 56(23) đến hết thửa 65 (23)
|
450
|
2,2
|
9
|
Các đoạn còn lại đến giáp ranh xã Hòa Trung (Từ
thửa 65(23) đến hết thửa 03(23))
|
410
|
2,2
|
10
|
Đường đi thôn 10, 11 đến giáp xã Đinh Trang Hòa
(Từ thửa 173(03) đến thửa 164 (3))
|
260
|
2,2
|
3.1.3
|
Đường nhánh khu quy hoạch dân cư: Từ trường cấp
3 Lê Hồng Phong đến đầu lô chợ:
|
|
|
1
|
- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20
55 m)
|
940
|
2,2
|
2
|
- Từ thửa 341(3) đến giáp thửa 14(3) và từ thửa
326(03) đến thửa 57(03)
|
390
|
2,2
|
3
|
- Các nhánh rẽ còn lại thuộc tờ bản đồ số 3, thôn
1
|
360
|
2,2
|
4
|
- Các nhánh rẽ còn lại thuộc tờ bản đồ số 4, thôn
1
|
260
|
2,2
|
5
|
- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch.
|
700
|
2,2
|
6
|
- Đoạn còn lại của đường nhánh (Các thửa đất còn
lại thuộc lô 4). (Từ thửa 173 (03) đến thửa 164(02))
|
450
|
2,2
|
3.1.4
|
Đường nhánh từ đầu chợ đến cây xăng số 10 chia
làm
|
|
|
1
|
- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20
55 mét đến đầu lô 3 quy hoạch)
|
1.050
|
2,2
|
2
|
- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch
|
960
|
2,2
|
3
|
- Đoạn còn lại của đường nhánh xin sửa thành (Các
thửa đất còn lại thuộc lô 4). (Từ thửa 164(03) đến thửa 190(2))
|
560
|
2,2
|
4
|
- Từ thửa 221(2) đến hết thửa 98(02)
|
470
|
2,2
|
5
|
- Từ thửa 196(2) đến thửa 33(02)
|
440
|
2,2
|
6
|
- Các nhánh rẽ còn lại thuộc thôn 2
|
340
|
2,2
|
3.1.5
|
Đường quy hoạch khu dân cư từ cây xăng đến ngã
3 vào thôn 3 chia làm 3 đoạn:
|
|
|
1
|
- Lô 2 quy hoạch dân cư (Lô quy hoạch cách QL 20
55 mét đến đầu lô 3 quy hoạch)
|
640
|
2,2
|
2
|
- Từ đầu lô 3 quy hoạch dân cư đến hết lô quy hoạch
|
460
|
2,2
|
3
|
- Đoạn còn lại của đường nhánh (Các thửa đất còn
lại thuộc lô 4). (Từ thửa 146(02) đến thửa 46(01))
|
380
|
2,2
|
3.1.6
|
Từ ngã ba vào thôn 3 đến hết lô quy hoạch
|
|
|
1
|
Lô 2 quy hoạch khu dân cư cách Quốc lộ 20
vào 55m
|
450
|
2,2
|
2
|
Từ đầu lô 3 khu quy hoạch đến hết khu quy hoạch
|
410
|
2,2
|
3
|
Đường nhánh rẽ còn lại của thôn 3
|
250
|
2,3
|
4
|
Đường nhánh từ ngã 3 thôn 3 đến giáp cống sình Bảo
Lâm (146(01) đến thửa 46(01)
|
330
|
2,2
|
5
|
Từ cây xăng số 10 đến hết đất nhà bà Chính (Từ thửa
637(02) đến hết thửa 104(05))
|
510
|
2,2
|
6
|
Từ ngã 3 hai cây Điệp đến Nghĩa địa thôn 1 (Từ thửa
22(06) đến hết thửa 174(06))
|
350
|
2,2
|
7
|
Đường nhánh rẽ còn lại của thôn 4
|
270
|
2,2
|
3.1.7
|
Đường nhánh vào các thôn
|
|
|
1
|
Đường nhánh hết đất ông Thai thôn 4 đến hết đất
nhà ông Dương (Từ thửa 110(05) đến hết thửa 138(05))
|
290
|
2,2
|
2
|
Từ đất nhà ông Thảo thôn 5 đến cách suối 200mét
(Từ thửa 565 (05 đến hết thửa 138 (09)
|
230
|
2,2
|
3
|
Từ đất nhà ông Nam thôn 5 đến hết đất nhà ông Nghĩa
thôn 6 (Từ thửa 163(04) đến hết thửa 96 (08))
|
220
|
2,2
|
4
|
Từ đất nhà ông Trường thôn 6 đến giáp suối cách
200 mét (Từ thửa 82(08) đến hết thửa 260 (09))
|
260
|
2,2
|
5
|
Từ đất nhà ông Tuyên thôn 7 đến giáp Nghĩa địa
thôn 8 (Từ thửa 426(08) đến hết thửa 129(07))
|
250
|
2,3
|
6
|
Từ đất nhà ông Khê thôn 9 đến giáp suối cách 200
mét (Từ thửa 241(11) đến hết thửa 235(11))
|
230
|
2,2
|
7
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Sương thôn 9 đến giáp thôn Tứ
quý- Lộc An- Bảo Lâm (Từ thửa 254(11) đến hết thửa 228(11))
|
260
|
2,2
|
8
|
Từ đất nhà ông Quyền thôn 12 đến hết đất nhà ông
Huề (Từ thửa 115(17) đến hết thửa 66 (17))
|
230
|
2,2
|
9
|
Từ đất nhà ông Sơn thôn 12 đến giáp thôn 13 (Tính
từ thửa 154 (17) đến hết thửa 460 (17))
|
240
|
2,2
|
10
|
Từ đất nhà ông Đông thôn 14 đến giáp ranh xã Hòa
Bắc (Tính từ thửa 105 (17) đến hết thửa 52 (32)) và Từ đất nhà Ông Điểu đến
giáp sình
|
190
|
2,2
|
11
|
Đường nhánh đất nhà ông Lạc thôn 15 đến hết đất
nhà ông Nam thôn 16 (Tính từ thửa 40 (26) đến hết thửa 07 (20))
|
270
|
2,2
|
12
|
Đường nhánh đất nhà ông Tiến thôn 7 đến cách suối
200 mét (từ thửa 179(08) đến thửa 170(08))
|
190
|
2,2
|
13
|
Từ ngã ba trà kinh lộ đến xã Lộc An (từ thửa
06(04) đến thửa 39(04))
|
290
|
2,2
|
14
|
Từ hết nhà ông Bắc Thôn 5 đến giáp nhà ông Định
thôn 5 (Tính từ thửa 434 (05) đến hết thửa 458(05))
|
200
|
2,2
|
15
|
Từ hết nhà ông Sinh thôn 6 đến giáp đất nhà ông
Ngôn thôn 6 (Tính từ thửa 73 (09) đến hết thửa 82 (09))
|
210
|
2,2
|
16
|
Từ hết nhà ông Tang thôn 7 đến hết đất nhà ông Lực
(Tính từ thửa 233(08) đến hết thửa 192 (08))
|
200
|
2,2
|
17
|
Tính từ đất nhà ông Thạch thôn 3 đến hết đất nhà
ông Nguyên thôn 3 (Tính từ thửa 17(01) đến hết thửa 22 (01))
|
210
|
2,2
|
18
|
Tính từ đất nhà bà Hoa thôn 6 đến hết đất nhà bà
Hồng thôn 6 (Tính từ thửa 51 (8) đến hết thửa 78( 08))
|
190
|
2,2
|
19
|
Tính từ đất nhà ông Trường thôn 7 đến giáp suối
cách 200m (Tính từ thửa 146(08) đến hết thửa 260(9))
|
230
|
2,2
|
3.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
200
|
2,2
|
3.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
180
|
2,3
|
4
|
Xã Hòa Trung
|
|
|
4.1
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh Đinh Trang Hòa đến ngã 3 vào thôn 2 (từ
thửa 12(08) đến hết thửa 37(2))
|
490
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 thôn 2 đến UBND xã (từ thửa 319(2) đến
thửa 69 (8))
|
450
|
2,6
|
3
|
Từ UBND xã Hòa Trung đến ranh giới xã Hòa Bắc,(từ
thửa 69 (8) đến thửa 132 (22))
|
400
|
2,6
|
4
|
Từ UBND xã đến đầu thôn 13 Hòa Ninh (từ thửa 236
(8) đến hết thửa 74 (14))
|
420
|
2,5
|
5
|
Từ ngã 3 nhà ông Thúy đến đất nhà ông Lãng (từ thửa
66 (01) đến hết thửa 741(3))
|
190
|
2,5
|
6
|
Từ đất nhà bà Trần Thị Loan đến đất nhà ông Nguyễn
Văn Thí (từ thửa 343 (2) đến hết thửa 252 (2))
|
200
|
2,6
|
7
|
Từ đất nhà ông Đỗ Quốc Nhiệm đến đất nhà ông Tô
Ánh Hồng (từ thửa 109 (8) đến hết thửa 17 (8))
|
190
|
2,5
|
8
|
Từ ngã 3 nhà ông Nguyện đến đất nhà ông Thìn (từ
thửa 49 (9) đến hết thửa 66 (9))
|
160
|
2,6
|
9
|
Từ thửa 29 (11) đến hết các thửa 134 (11),
117(12), 160 (12) và 1 (13)
|
200
|
2,6
|
10
|
Từ ngã 3 thôn 1 vào thôn 2 đến hết đường đá thôn
2 (từ thửa 326 (2) đến hết thửa 29 (11))
|
240
|
2,6
|
11
|
Từ đất nhà ông Lê Thanh Hà đến chân dốc nghĩa địa
(từ thửa 47 (10) đến hết thửa 124 (10))
|
220
|
2,5
|
12
|
Từ đầu thôn 5 đến chân dốc nghĩa địa (từ thửa 163
(16) đến hết thửa 1 (18))
|
230
|
2,6
|
13
|
Từ chân dốc nghĩa địa đến đất nhà ông Phú (từ thửa
143 (11) đến hết thửa 16 (25))
|
160
|
2,6
|
14
|
Từ đất nhà ông Hưng đến đất nhà ông Sáu (từ thửa
91 (8) đến hết thửa 11 (8))
|
170
|
2,5
|
15
|
Từ chùa đến đất nhà ông Hòa (từ thửa 149 (8) đến
hết thửa 219 (9))
|
170
|
2,5
|
16
|
Từ đất nhà ông Dũng đến đầu nghĩa địa thôn
1,2,3,9 (từ thửa 124 (9) đến hết thửa 5 (18))
|
160
|
2,6
|
17
|
Từ ngã 3 nhà ông Hân đến đất nhà ông Quang (từ thửa
248 (16) đến hết thửa 65 (16))
|
170
|
2,5
|
18
|
Từ đất nhà ông Tiến đến đất nhà ông Chức (từ thửa
137 (16) đến hết thửa 113 (16))
|
170
|
2,5
|
19
|
Từ đất nhà ông Tuy đến đất nhà ông Phan Văn Sum (từ
thửa 173 (16) đến hết thửa 92 (15))
|
170
|
2,5
|
20
|
Từ đất nhà ông Hợp đến đất nhà ông Vũ Văn Cần (từ
thửa 103 (15) đến hết thửa 117 (14))
|
170
|
2,5
|
21
|
Từ đất nhà ông Huy đến đất và ông Dũng (từ thửa
204 (16) đến hết thửa 6 (21))
|
170
|
2,5
|
22
|
Từ đất nhà ông Tuy đến đất nhà ông Linh (từ thửa
20 (22) đến hết thửa 40 (22))
|
170
|
2,5
|
23
|
Từ đất nhà ông Chủ đến đất nhà ông Hoan (từ thửa
64 (22) đến hết thửa 78 (22))
|
170
|
2,5
|
24
|
Từ đất nhà ông Ánh đến đất nhà ông Tiễu (từ thửa
107 (22) đến hết thửa 59 (21))
|
170
|
2,5
|
25
|
Từ đất nhà ông Long đến đất nghĩa địa (từ thửa 87
(22) đến hết thửa 27 (23))
|
170
|
2,5
|
26
|
Từ đất nhà ông Hoạt đến đất nhà ông Nam (từ thửa
111 (22) đến hết thửa 23 (24))
|
160
|
2,6
|
27
|
Từ đất nhà ông Tỉnh đến đất nhà ông Khiên (từ thửa
263 (08) đến hết thửa 65 (15))
|
170
|
2,5
|
28
|
Từ đất nhà ông Đô đến đất nhà ông Bính (từ thửa
120 (07) đến hết thửa 181 (07))
|
170
|
2,5
|
29
|
Từ đất nhà ông Khiên đến đất nhà bà Hoạt (từ thửa
208 (08) đến hết thửa 41 (07))
|
170
|
2,5
|
30
|
Từ đất nhà ông Thuấn đến đất đến đất nhà ông
Thành (từ thửa 154 (07) đến hết thửa 130 (07))
|
170
|
2,5
|
31
|
Từ đất nhà ông Miêng đến đất nhà ông Hùng (từ thửa
74 (14) đến hết thửa 114 (14))
|
170
|
2,5
|
32
|
Từ đất nhà ông Miêng đến đất nhà ông Thương (từ thửa
74 (14) đến hết thửa 49 (14))
|
170
|
2,5
|
33
|
Từ ngã 3 UBND cũ đi vào sân bóng (từ thửa 219
(08) đến hết thửa 271 (08))
|
360
|
2,5
|
4.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
140
|
2,6
|
4.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
5
|
Xã Hòa Bắc
|
|
|
5.1
|
Khu vực I:
|
|
|
5.1.1
|
Đường vào thôn trong xã
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Hòa Trung đến cổng chào thôn 13 (từ thửa
12(04) đến hết thửa 411(14))
|
390
|
2,6
|
2
|
Từ cổng chào thôn 13 đến cầu La Òn (từ thửa
539(14) đến hết thửa 886(14))
|
640
|
2,6
|
3
|
Từ cạnh cầu La Òn đến hết trường TH Hòa Bắc, (thửa
902(14) đến hết thửa 132(24))
|
870
|
2,6
|
4
|
Từ cạnh trường TH Hòa Bắc đến ngã 3 thôn 7, 8 (từ
thửa 274(24) đến hết thửa 653(24))
|
710
|
2,6
|
5
|
Từ ngã 3 đi thôn 7, thôn 8 đến hết trụ sở Ban quản
lý rừng Hòa Bắc- Hòa Nam (từ thửa 669(24) đến hết đất thửa 66(34))
|
530
|
2,6
|
6
|
Từ giáp ban quản lý rừng Hòa Bắc Hòa Nam đến cầu
thôn 9 (từ thửa 74(34) đến hết thửa 174(34))
|
370
|
2,6
|
7
|
Đoạn còn lại của đường đi cầu thôn 9 (từ thửa
175(34) đến hết thửa 158(42))
|
390
|
2,6
|
8
|
Đường Hòa Bắc 2 (từ thửa 195(42) đến hết thửa 63(59))
|
180
|
2,6
|
9
|
Đường Hòa Bắc 3 (từ thửa 24(04) đến hết thửa
60(02))
|
230
|
2,6
|
5.1.2
|
Các nhánh rẽ đường liên xã đến giáp ranh xã
Hòa Ninh
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 La òn (từ thửa 899(14) đến hết trạm xá
xã hết thửa 899(14))
|
530
|
2,6
|
2
|
Từ cạnh trạm xá đến hết đất nhà bà Dương Thị Thủy
(Từ thửa 895(14) đến thửa 198(13)) thôn 3.
|
520
|
2,5
|
3
|
Từ hết đất nhà ông Phạm Văn Bằng đến ngã 3 đường
đi thôn 2 đến hết đất bà Mai Thị Hằng (thửa 195(13) thửa 70(11)) thôn 2.
|
470
|
2,6
|
4
|
Từ ngã 3 đi thôn 2 (từ thửa 59(11) đến giáp xã
Hòa Ninh đến hết thửa 50(01))
|
490
|
2,5
|
5
|
Từ ngã 3 thôn 2 đến hết đường đi thôn 18(từ thửa
99(01) đến hết thửa 92(31))
|
240
|
2,6
|
6
|
Từ ngã 3 thôn 9, thôn 10 đến phân hiệu trường tiểu
học Hòa Bắc (từ thửa 24(42) đến hết thửa 74(43))
|
210
|
2,6
|
7
|
Từ ngã 3 thôn 8 đến hết đường đá (từ thửa 673(24)
đến hết thửa 95(35))
|
200
|
2,6
|
8
|
Từ ngã 3 thôn 5, 7 đến trường mầm non Hòa Bắc (từ
thửa 172(24) đến hết thửa 49(23))
|
210
|
2,6
|
9
|
Đuờng vào xóm 1, 2, 3 thôn 13
|
170
|
2,5
|
10
|
Từ ngã 3 thôn 3 đến cầu giáp cầu thôn 6 (từ thửa
213(12) đến hết thửa 26(22) thôn 3)
|
340
|
2,6
|
11
|
Từ ngã 3 thôn 3 đến cầu đường sẻ (từ thửa 137(13)
đến hết thửa 173(12) thôn 3).
|
180
|
2,6
|
12
|
Đường thôn 18 đi thôn 16 đường đi xã Hòa Ninh (từ
thửa 75(21) đến hết thửa 09(10))
|
170
|
2,5
|
13
|
Đường thôn 12 đi thôn 11 (từ thửa 04(40) đến hết
thửa 95(50))
|
170
|
2,5
|
14
|
Đường đi thôn 2, 6, 9, 11 (từ thửa 11(21) đến hết
thửa 59(50))
|
210
|
2,6
|
15
|
Đường thôn 12 đi thôn 17 (từ thửa 89(31) đến hết
thửa 20(19))
|
180
|
2,6
|
16
|
Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 đến hết đường 135
thôn 15, (từ thửa 68(02) đến hết thửa 131(02))
|
160
|
2,6
|
17
|
Từ ngã 3 giáp xã Hòa Trung, Hòa Ninh đi vào đường
cầu sẻ (từ thửa 199(02) đến hết thửa 155(02))
|
160
|
2,6
|
18
|
Từ tiếp giáp đường Hòa Bắc 3 đến hết đất nhà ông
Trần Xuân Miền (từ thửa 28(14) đến hết thửa 103(13) thôn 14).
|
150
|
2,6
|
19
|
Đường vào đập Đạ La Òn thôn 13 (từ thửa 788(14) đến
hết thửa 115(24))
|
160
|
2,6
|
20
|
Đường vào Trạm xử lý nước sạch Từ đất nhà ông Trần
Tiến đi đến giáp đường lên trạm xử lý nước sạch (thửa 391(24) đến hết thửa
726(25) thôn 7)
|
170
|
2,5
|
21
|
Từ đất nhà ông Phan Văn Định đi đến hết đất nhà
ông Nguyễn Đức Trọng (từ thửa 657(24) đến hết thửa 17(34) thôn 8).
|
150
|
2,6
|
22
|
Đoạn từ ngã 3 giáp trường mẫu giáo thôn 8 đến hết
đất nhà ông Tô Đình Lưỡng Thôn 8, (từ thửa 5(25) đến hết thửa 38(33))
|
160
|
2,6
|
23
|
Từ đất ngã 3 thôn 8, đất ông Đỗ Hữu Tiến đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Hướng (từ thửa 136(34) đến hết thửa 1(43))
|
150
|
2,6
|
24
|
Đoạn từ đất ông Đoàn Văn Toản đến hết đất nhà ông
Đinh Văn Ing (từ thửa 309(33) đến hết thửa 322(33) thôn 9)
|
160
|
2,6
|
25
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thành đến hết đất nhà
ông Mai Văn Giỏi thôn 9, đến đất nhà ông Dưỡng, (từ thửa 103(42) và thửa
88(42) đến hết thửa 32(42))
|
150
|
2,6
|
26
|
Đoạn từ đất nhà bà Hợi đến hết đất nhà ông Hải
thôn 10, (từ thửa 131(42) đến hết thửa 139(43))
|
150
|
2,6
|
27
|
Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Đức Hùng đến giáp đường đi
thôn 5, thôn 6, (từ thửa 853 (14) đến hết thửa 102 (23))
|
180
|
2,6
|
28
|
Đoạn từ đất nhà ông Đinh Văn Bỉ, (từ thửa 18 (24)
đến giáp trường trung học cơ sở Hòa Bắc đến hết thửa 590 (24))
|
180
|
2,6
|
29
|
Từ đất nhà ông Trần Văn Sơn đến hết đất nhà ông
Trần Văn Thà thôn 1(từ thửa 63 (11) đến hết thửa 56 (01))
|
150
|
2,6
|
30
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Đức Hạnh đến hết đất nhà bà
Nguyễn Thị Hiền thôn 1, (từ thửa 22 (01) đến hết thửa 05 (01))
|
160
|
2,6
|
31
|
Từ đất nhà ông Trần Quang Phúc đến hết đất nhà bà
Đoàn Thị Tĩnh thôn 2, (từ thửa 35 (11) đến hết thửa 15 (10))
|
160
|
2,6
|
32
|
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Duệ đến hết đất nhà ông
Vũ Đình Tuấn thôn 2, (từ thửa 132 (11) đến hết thửa 36 (10))
|
160
|
2,6
|
33
|
Đoạn đường từ nhà ông Bùi Hữu Sử từ thửa 90 (21)
đến hết thửa sốp 69 (50) giáp thôn 11 (Be 2))
|
150
|
2,6
|
34
|
Từ hội trường thôn 7 đến hết đất nhà ông Thiện
thôn 7 (từ thửa 341 (24) đến hết thửa 633 (24))
|
280
|
2,6
|
35
|
Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Thoàn Thửa 230 (43) đến
nhà ông Cao Trọng Hán hết thửa 70 (51) thôn 11
|
140
|
2,6
|
36
|
Đoạn từ nhà ông Cao Trọng Hán đến nhà ông Phạm Văn
Tân (từ thửa 70 (51) đến hết thửa 44 (59)) Thôn 11
|
140
|
2,6
|
37
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tân đến nhà ông Nguyễn
Quốc Định (từ thửa 159 (42) hết thửa 102 (51) thôn 11)
|
210
|
2,6
|
38
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Trản (thửa 192 (42) đến
nhà ông Nguyễn Thành Nhơn hết thửa 46 (59) thôn 11)
|
140
|
2,6
|
39
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Tuyên đến cầu cháy thôn
11, (thửa 6 (49) đến hết thửa 63 (49))
|
140
|
2,6
|
40
|
Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Quảng đến nhà ông Đoàn
Trung Định (từ thửa 186 (43) đến hết thửa 330 (44) thôn 10)
|
260
|
2,5
|
41
|
Đoạn từ nhà ông Vũ Văn Đãng (thửa 3 (52) đến hết
thửa 50 (52) thôn 10)
|
280
|
2,6
|
42
|
Đoạn từ nhà ông Bùi Thanh Khiết đến nhà ông Vũ
Văn Kịu (từ thửa 119 (43) đến hết thửa 160 (43) thôn 10)
|
300
|
2,6
|
43
|
Đoạn từ cạnh nhà ông Nguyễn Văn Vương đến nhà ông
Đào Văn Thắm (từ thửa 279 (43) đến hết thửa 233 (43) thôn 10)
|
150
|
2,6
|
44
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Vương (thửa 279 (43))
đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tuân (Thửa 277 (44)
|
170
|
2,5
|
45
|
Đoạn từ nhà ông An Ngọc Huyên đến hết đất nhà ông
Hoàng Văn Hiệu (Từ thửa 283 (44) đến thửa 56 (54))
|
140
|
2,6
|
46
|
Đoạn từ nhà ông Đặng Xuân Mỹ đến nhà ông Nguyễn
Hoàng Sơn (từ thửa 41 (22) đến hết thửa 34 (32) Thôn 6)
|
210
|
2,6
|
47
|
Đoạn từ nhà ông Trần Tất Quảng đến nhà ông Bùi
Văn Chử (từ thửa 132(23) đến hết thửa 154(23) Thôn 6)
|
160
|
2,6
|
48
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xuân Rệ đến nhà ông Trần
Văn Tân (từ thửa 144(23) đến hết thửa 96 (32) Thôn 6)
|
140
|
2,6
|
49
|
Đoạn từ nhà ông Mai Thanh Duẩn đến nhà ông Mai
Xuân Miện (từ thửa 69 (22) đến hết thửa 123 (23) Thôn 6)
|
140
|
2,6
|
50
|
Đoạn từ nhà ông K' Giảo đến nhà ông K' Củi (từ thửa
82 (02) đến hết thửa 131 (02) Thôn 15)
|
140
|
2,6
|
51
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Hoằng đến nhà ông Đinh
Huỳnh Ngôn (từ thửa 99 (34) đến hết thửa 53 (36) Thôn 7)
|
140
|
2,6
|
52
|
Đoạn từ nhà ông K' Bônh đến Lê Văn Long (từ thửa
49(14) đến hết thửa 02 (05) Thôn 13)
|
200
|
2,6
|
53
|
Đoạn từ nhà ông Thận Thôn 12 đến đầu cầu le Thôn
12, (từ thửa 3 (49) đến hết thửa số 2(39))
|
140
|
2,6
|
54
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Bốn đến nhà ông Nguyễn Đức
Viết (từ thửa 151 (10) đến hết thửa 70 (9) Thôn 16)
|
140
|
2,6
|
55
|
Đoạn từ nhà ông Phạm Đình Phung đến nhà ông Hoàng
Thanh Tuấn (từ thửa 38 (10) đến hết thửa 38 (9) Thôn 16)
|
140
|
2,6
|
56
|
Từ cầu thôn 6 (ông Mỹ) đến giáp đường đi thôn 6,
9, 11 hết thửa đất ông Bùi Ngọc Quân thửa 34 (32)
|
340
|
2,6
|
57
|
Đoạn từ nhà bà Đoàn Thị Nhung đến đất ông Nguyễn
Hoàng Sơn (từ thửa 125 (23) đến hết thửa 5 (32) thôn 6)
|
150
|
2,6
|
58
|
Đoạn từ đất nhà ông Đoàn Văn Hinh đến đất ông Phạm
Văn Bằng (từ thửa 128 (13) đến hết thửa 49(3)) thôn 14(Đường thôn 4 đi thôn
14).
|
150
|
2,6
|
5.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
130
|
2,6
|
5.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
6
|
Xã Hòa Nam
|
|
|
6.1
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Từ cầu 3 đến ngã 3 đường đi thôn 8 (từ thửa 3(9)
đến hết thửa 78(9))
|
760
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 đi thôn 8 đến ngã 4 đi thôn 5, thôn 3 (từ
thửa 194(9) đến hết thửa 72(14))
|
1.510
|
2,6
|
3
|
Từ ngã 4 đi thôn 3, thôn 5 đến trường TH Hòa Nam
I (từ thửa 91(14) đến hết thửa 84(14))
|
880
|
2,6
|
4
|
Từ Trường Tiểu học Hòa Nam I đến nhà ông Nguyễn
Văn Phúc thôn 2 (từ thửa 54(14) đến hết thửa 94(13))
|
640
|
2,6
|
5
|
Từ cầu Suối đến cây xăng nhà ông Vũ Đức Tiền (từ
Thửa 79(13) đến thửa 58(18))
|
610
|
2,6
|
6
|
Từ giáp cây xăng ông Vũ Đức Tiền (nhà ông Tuấn) đến
nhà ông Hòa thôn 7 (từ Thửa 73(18) đến thửa 82(19))
|
580
|
2,6
|
7
|
Từ giáp nhà ông Hào (nhà ông Tiện) đến nhà ông Vững
thôn 4 (Từ thửa 106(19) đến hết thửa 55(19))
|
680
|
2,6
|
8
|
Từ ngã 4 dâu tằm tơ đến hết đất ông Tuyên thôn 5
(từ thửa 92(14) đến hết thửa 84(15))
|
610
|
2,6
|
9
|
Từ đất nhà ông Ninh thôn 5 đến ngã 3 nhà ông Dũng
thôn 4 (từ thửa 90(15) đến hết thửa 102(20))
|
490
|
2,5
|
10
|
Từ ngã 3 vào trạm y tế đến cầu ông Chức (từ thửa
12(14) đến hết thửa 124(8))
|
530
|
2,6
|
11
|
Từ cầu ông Chức đến ngã 4 thôn 8, thôn 15, (từ thửa
126(8) đến hết thửa 53(7))
|
330
|
2,5
|
12
|
Từ ngã 3 quán ông Dũng đến ngã 3 quán ông Ngoạn thôn
15 (từ thửa 48(7) đến hết thửa 15(11))
|
130
|
2,6
|
13
|
Từ ngã 3 quán ông Ngoạn đến đầu dốc nhà ông Khuy
thôn 15 (từ thửa 87(12) đến hết thửa 36(17))
|
300
|
2,6
|
14
|
Từ ngã 3 đi thôn 8 đến hết đất nhà ông Trọng thôn
1 (từ thửa 195(9) đến hết thửa 68(9))
|
850
|
2,6
|
15
|
Từ hết đất ông Vương (thửa 89(8) đến cầu thôn 8
(thửa 22(8))
|
500
|
2,5
|
16
|
Từ cầu thôn 8 đến ngã 3 nhà ông Hóa (từ thửa 5(8)
đến hết thửa 37(5))
|
320
|
2,6
|
17
|
Từ ngã 3 thôn 10, 11 đến hết đất trạm quản lý rừng
(từ thửa 98(33) đến hết thửa 58(34))
|
200
|
2,6
|
18
|
Từ ngã 3 thôn 05 đến hết phân hiệu trường tiểu học
Hòa Nam II thôn 5, thôn 10 (từ thửa 61(20) đến hết thửa 42(27))
|
200
|
2,6
|
19
|
Từ ngã 3 đi thôn 12 đến phân hiệu TH Hòa Nam II
thôn 12 đến hết trường TH Hòa Nam (từ thửa 88(18) đến hết thửa 78(29))
|
290
|
2,5
|
20
|
Từ phân hiệu A trường tiểu học Hòa Nam II thôn 12
đến ngã 3 cống xả thủy điện thôn 13 (từ thửa 84(29) đến thửa 99(36))
|
270
|
2,6
|
21
|
Từ ngã 3 quán ông Tú thôn 4 đến ngã 3 thôn 3 (Núi
đá) (từ thử 31(25) đến hết thửa 17(24))
|
380
|
2,6
|
22
|
Từ ngã 3 nhà ông Chúc thôn 4 đến nhà ông Mười (từ
thửa 132(25) đến hết thửa 131(31))
|
310
|
2,6
|
23
|
Từ nhà ông Luyện tới nhà bà Nho thôn 1 (từ thửa
71(8) đến hết thửa 78(8))
|
150
|
2,6
|
24
|
Từ ngã 4 dâu tằm tơ đến dốc ông Hải thôn 02 (từ
thửa 109(14) đến hết thửa 192(14))
|
380
|
2,6
|
25
|
Từ nhà ông Chung đến nhà ông Hậu Thôn 3 (từ thửa
1(18) đến hết thửa 110(17))
|
210
|
2,6
|
26
|
Từ nhà bà Ngà đến thác ông Cần thôn 3 (từ thửa
85(13) đến hết thửa 142(8))
|
210
|
2,6
|
27
|
Từ nhà ông Tân đến nhà ông Thịnh thôn 8 (từ thửa 47(5)
đến hết thửa 41(7))
|
260
|
2,5
|
28
|
Từ nhà ông Hóa đến nhà ông Bảy thôn 8 (từ thửa
34(5) đến hết thửa 4(5))
|
360
|
2,5
|
29
|
Từ nhà ông Cộng đến nhà ông Dũng thôn 08 (từ thửa
41(7) đến hết thửa 28(8))
|
150
|
2,6
|
30
|
Từ ngã 3 nhà thờ Hòa Nam đến cầu ông Hóa thôn 9
(từ thửa 48(8) đến hết thửa 30(6))
|
230
|
2,6
|
31
|
Từ nhà ông Thế đến nhà ông Sắc thôn 9 (từ thửa
114(4) đến hết thửa 66(4))
|
180
|
2,6
|
32
|
Từ nhà ông Vinh đến giáp ranh giới xã Tân Lạc (từ
thửa 52(4) đến hết thửa 1(5))
|
170
|
2,5
|
33
|
Từ nhà ông Tuấn thôn 10 đến nhà ông Nhậy thôn 10
(từ thửa 43(34) đến hết thửa 30(34))
|
150
|
2,6
|
34
|
Từ ngã 3 nhà ông Sơn đến ngã 3 thôn 10, 11 (từ thửa
171(25) đến hết thửa 84(33))
|
460
|
2,6
|
35
|
Từ ngã 3 nhà bà Thắm đến ngã 3 nhà ông Thường (từ
thửa 69(25) đến hết thửa 12(31))
|
550
|
2,6
|
36
|
Từ nhà ông Tuấn thôn 04 đến nhà ông Minh thôn 04
(từ thửa 74(25) đến hết thửa 84(33))
|
370
|
2,6
|
37
|
Từ ngã 3 vào Thôn 6 đến nhà bà Loan thôn 6 (từ thửa
168(14) đến hết thửa 29(21))
|
230
|
2,6
|
38
|
Từ ngã 3 quán ông Đáng nhà ông Khanh thôn 5 đến
nhà ông Phong thôn 6 (từ thửa 62(20) đến hết thửa 38(21))
|
330
|
2,5
|
39
|
Từ ngã 3 quán ông Điềm nhà ông Nam (Xanh) thôn 04
đến ngã 3 thôn 10,11 (từ thửa 107(20) đến hết thửa 82(33))
|
300
|
2,6
|
40
|
Từ nhà ông Thống đến nhà ông Lộc thôn 15 (từ thửa
53(11) đến hết thửa 6(11))
|
170
|
2,5
|
41
|
Từ nhà ông Mến thôn 4 đến nhà ông Thi Hùng thôn
11 (từ thửa 113(32) đến hết thửa 20(31))
|
200
|
2,6
|
42
|
các nhánh rẽ còn lại của thôn 1,2 ,3,5,6,8
|
150
|
2,6
|
43
|
các nhánh rẽ còn lại của thôn 4,7,10,11
|
150
|
2,6
|
44
|
các nhánh rẽ còn lại của thôn 12,13,15
|
150
|
2,6
|
6.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
140
|
2,6
|
6.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
7
|
Xã Tân Châu
|
|
|
7.1
|
Khu vực I:
|
|
|
7.1.1
|
Đất dọc QL28
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh thị trấn Di Linh đến ngã tư đường
vào trường Mẫu giáo Tân Châu (thửa 149, 197 (56))
|
1.200
|
2,5
|
2
|
Từ thửa 183, 223 (56) đến cua thôn 5 nhà ông
Dương Tiên và ông Niềm Nhật Sáng (hết thửa 531, 657 (47))
|
1.600
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 532, 861 (47) đến ngã ba Cổng đỏ
|
1.200
|
2,5
|
4
|
Từ ngã 3 đi cổng đỏ đến ngã 3 lên sân bóng thôn 6
(thửa 172 + 219(47) đến thửa 295(38) + 22(46))
|
840
|
2,5
|
5
|
Từ ngã 3 lên sân bóng thôn 6 đến ngã 3 thôn 6 đi
thôn 7 (Thửa 208(38) đến hết 48(37))
|
870
|
2,5
|
6
|
Từ ngã 3 đi thôn 6 đi thôn 7 đến giáp ranh xã Tân
Thượng (Thửa 29(37) đến hết thửa 84(26))
|
840
|
2,5
|
7.1.2
|
Đường vào thôn 7
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 cây xăng ông Chi quốc lộ 28 đến qua ngã
3 thôn 4 cách 100 mét hướng về thôn 7
|
1.010
|
2,5
|
2
|
Qua ngã 3 thôn 4 (100 mét) đến hết cầu thôn 7
|
730
|
2,5
|
3
|
Từ cầu thôn 7 đến cầu Thanh niên Xung phong
|
520
|
2,4
|
4
|
Từ cầu Thanh niên Xung phong đến nhà ông Lê Văn
Thiết thôn 7
|
400
|
2,4
|
5
|
Từ ngã 3 cầu thôn 7 đến hết đất nhà ông Lê Văn Hành
thôn 7 (song song với đường nhựa thôn 7)
|
360
|
2,5
|
6
|
Các đoạn nhánh rẽ của đoạn từ ngã 3 cầu thôn 7 đến
hết đất nhà ông Lê Văn Hành thôn 7 (song song với đường nhựa thôn 7) (Tờ bản
đồ 41)
|
280
|
2,4
|
7
|
Các đoạn nhánh rẽ còn lại của cầu thôn 7 đến cầu
Thanh niên Xung phong (Tờ bản đồ 41)
|
360
|
2,5
|
7.1.3
|
Đường thôn 4
|
|
|
1
|
Từ ngã rẽ đường đi thôn 4 đến hết cầu thôn 7
|
460
|
2,5
|
2
|
Từ thửa (516,517(47) đến thửa 353,372 (47))
|
610
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 310 (47) đến + thửa 357(47) + thửa 125(47)
đến hết thửa 100(47) đường đi thôn 7
|
580
|
2,5
|
4
|
Từ thửa 186(48) đến hết thửa 169(48) đường nhựa
|
370
|
2,4
|
5
|
Từ thửa 216(48) đến hết thửa 153(48)
|
290
|
2,3
|
7.1.4
|
Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn
|
|
|
1
|
Từ giáp thị trấn Di Linh đến ngã 3 đi
nghĩa trang thôn 8
|
1.010
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 đi Nghĩa trang thôn 8 đến giáp Nghĩa
trang thôn 8
|
480
|
3,1
|
3
|
Từ ngã 3 đường đi Nghĩa trang thôn 8 đến hết sân
bóng thôn 3
|
480
|
3,5
|
4
|
Từ sân bóng thôn 3 đến ngã 3 cuối thôn 7
|
380
|
2,6
|
5
|
Các đoạn nhánh rẽ còn lại của thôn 8
|
430
|
2,5
|
7.1.5
|
Đường đi thôn 1 + thôn 2
|
|
|
1
|
Từ QL28 đến hết đất trường học tiểu học Tân Châu
II thôn 1
|
550
|
2,5
|
2
|
Từ trường học Tân châu II thôn 1 đến hết thôn 2
(thửa 174(49))
|
480
|
2,5
|
3
|
Từ cầu Thanh niên xung phong đến hết chân đập
1019 Phạm Văn
|
320
|
2,6
|
4
|
Từ cuối chân đập 1019 Phạm Văn đến giáp ranh giới
giữa thị trấn Di Linh và xã Tân Châu
|
540
|
2,5
|
7.1.6
|
Đường thôn Liên Châu chia làm các đoạn
|
|
|
1
|
Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng (đường mới)
|
330
|
2,5
|
2
|
Các nhánh rẽ còn lại của thôn Liên Châu
|
260
|
2,3
|
7.1.7
|
Đường thôn 5
|
|
|
1
|
Đầu đường QL 28 đất nhà ông Đặng Tích Hòa đến
đất nhà ông Đặng Tích Phú (từ thửa 320(47) đến hết thửa 218(47))
|
1.160
|
2,2
|
2
|
Đầu đường QL28 đất nhà ông Lý Văn Lăng đến hết
đất nhà ông Vòng Chếch Thống (thửa 383(47) đến hết thửa 345(47))
|
1.160
|
2,2
|
3
|
Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lý Vinh
Quang đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Tuấn + Nguyễn Thị Trận + Trần thị Đào +
Hoàng Văn Khải + Bằng Văn Sáng (đường nhựa) (thửa 442 (47) đến hết thửa
728(47))
|
1.160
|
2,2
|
4
|
Đầu đường QL28 đến Sú Vày Lộc + Nguyễn Thị Thùy
(từ thửa 261(38) đến thửa 307(38) và thửa 4 (47))
|
660
|
3,3
|
5
|
Từ đầu đường QL28) đến Trương Thị Sáu (từ thửa
577(47) đến hết thửa 589(47))
|
1.160
|
2,2
|
6
|
Đầu đường QL 28 đến Nìm Lỹ Sầu (thửa 639(47)
đến hết thửa 747(47))
|
1.160
|
2,2
|
7
|
Từ đất hộ Liêu Mằn Voòng đến đất Lày Thị Mùi (thửa
403(47) đến hết thửa 434(47))
|
860
|
2,5
|
8
|
Đầu đường QL28 đến đất Hoàng Văn Chí (thửa 96(46)
đến hết thửa 108(47))
|
690
|
2,5
|
9
|
Từ ngã 3 đi cổng đỏ đến giáp ranh xã Liên Đầm
|
460
|
2,5
|
7.1.8
|
Đường thôn 6 chia làm các đoạn
|
|
|
1
|
Đầu đường QL28 đến sân bóng thôn 6 (thửa 299(38)
đến hết thửa 155 (38))
|
580
|
2,5
|
2
|
Đầu đường QL28 đến trường tiểu học thôn 6 (thửa 472(37)
đến hết thửa 536(45))
|
580
|
2,5
|
3
|
Đầu đường QL28 đến trường tiểu học thôn 6 (thửa
490(37) đến hết thửa 56(45))
|
690
|
2,5
|
4
|
Đầu đường QL28 (thửa 65(37) đến hết thửa 386(37))
|
580
|
2,5
|
7.1.9
|
Đường thôn 9
|
|
|
1
|
Từ đầu đường QL28 (trạm y tế xã) đến hết đất
nhà ông Hồ Say Khiềng (thửa 24(56) đến hết thửa 296(48))
|
930
|
2,4
|
2
|
Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Võ Thiện Nỡ đến hết
đất nhà bà Voòng Phát Quyền (thửa 183(56) đến hết thửa 37(56))
|
1.160
|
2,5
|
3
|
Đầu đường QL28 Bưu Điện xã đến thửa
814(47) + thửa 119(55) Ân Văn Kim
|
1.160
|
2,5
|
4
|
Đầu đường QL28 K' Tìm thửa 2(56) đến thửa
313+286(48)
|
930
|
2,4
|
5
|
Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lê Trọng Quyền đến
hết đất nhà ông Lê Trọng Hải (từ thửa 289(56) đến hết thửa 427(56))
|
1.160
|
2,5
|
6
|
Từ đất Lục Thị Lan thửa 143(56) đến đất Võ Thiện
Chức (thửa 59 + 60(56))
|
870
|
2,5
|
7
|
Thửa 223,256,258,267,299,319,321,322 (56)
|
870
|
2,2
|
8
|
Các nhánh rẽ còn lại của thôn 9
|
690
|
2,5
|
7.1.10
|
Từ nhà ông Lê Hoàng thửa 123,124(56) đến nhà ông Liêu
Minh Quang 248(55)
|
870
|
2,2
|
7.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã. khu thương mại. dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
200
|
2,3
|
7.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
160
|
2,3
|
8
|
Xã Tân Thượng
|
|
|
8.1
|
Khu vực I:
|
|
|
8.1.1
|
Dọc Quốc lộ 28
|
|
|
1
|
Giáp xã Tân Châu đến đầu dốc thôn 2 đất nhà ông
K' Nháp (Từ thửa 139(73) đến hết thửa thửa 163(57) + 143(57))
|
460
|
3,0
|
2
|
Từ đầu dốc cuối thôn 2 đến Hội trường Thôn 4 (Từ
thửa 148(66) +128(66) đến thửa 148(47) + 104(47))
|
1.010
|
1,7
|
3
|
Từ đầu thôn 4 đến giáp xã Tân Lâm (từ thửa
148(47) + 104(47))
|
460
|
2,0
|
8.1.2
|
Đường ĐT 725
|
|
|
1
|
Từ giáp QL28 đến ngã 3 thôn 11 (từ thửa 25(57) đến
hết thửa 342(49) đất nhà ông K'Brẻ)
|
540
|
2,6
|
2
|
Từ giáp ngã 3 đi thôn 11 giáp đất nhà ông K'Brôn
đến hết đất nhà ông PôBry Breo tính (từ thửa 344(49) đến hết thửa 94(50))
|
330
|
2,5
|
3
|
Từ ngã 3 giáp đất ông PôBry Breo đến ngã 3 vào
thôn 11 đất nhà ông Dũng, ông Sơn tính (từ thửa 85(50) đến hết thửa 37(29),
thửa 43(29, thửa 47(29))
|
220
|
2,5
|
4
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Dũng, ông Sơn đến hết
thôn 11
|
190
|
2,5
|
8.1.3
|
Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 đất nhà ông K'Brẻ, K' Brôn đến ngã 3 đường
vào Công ty TNHH cà phê Di Linh (Từ thửa 344(49)+thửa 342(49), đến hết thửa
58(35)+42(35))
|
330
|
2,5
|
2
|
Đoạn còn lại của đường vào thủy Điện Đồng Nai 2
|
190
|
2,5
|
3
|
Từ ngã 3 QL28 đường liên xã Tân Thượng- Tân Châu-
Liên Đầm (Từ thửa 131(73)+142(73) đến hết thửa 167(72))
|
340
|
2,6
|
4
|
Đường thôn 1 đi thôn 10 giáp Tân Lâm đoạn từ QL
28 đi sân bóng tính (từ thửa 112(72) + 124(73) đến hết thửa 122(72))
|
200
|
2,0
|
5
|
Đường thôn 3 Từ trạm y tế xã giáp QL28 đến hết
sân bóng thôn 3 tính (từ thửa 11(57) đến hết thửa 293(39+313(39))
|
310
|
2,0
|
6
|
Đường thôn 3 Từ nhà bà Đậu Thị Mười đến hết đường
bê tông (từ thửa 36(57) đến hết thửa 150(57))
|
310
|
2,0
|
7
|
Đường 3 cây thông từ giáp QL 28 đất nhà ông K'Lịch
đến hết đất nhà Ông Hòn A Sáng tính từ (thửa 84(48) đến hết thửa 56 (48))
|
310
|
2,0
|
8
|
Đường vào nghĩa trang thôn 4 tính (từ thửa 91(40)
đến hết thửa 7(40) +54(40))
|
210
|
2,6
|
9
|
Đường KDC thôn 4 tính (từ thửa 52(40) + 36(40) đến
hết thửa 7(40) +29(40))
|
210
|
2,6
|
10
|
Đường thôn 2 (Sơn Điền) từ QL28 đến hết xóm Sơn Điền
tính (từ thửa 100(66) đến hết thửa 98(66))
|
210
|
2,6
|
11
|
Đường thôn 1 tính (từ thửa 62(73) đến hết thửa
53(72))
|
310
|
2,6
|
8.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
140
|
2,6
|
8.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
110
|
2,6
|
9
|
Xã Tân Lâm
|
|
|
9.1
|
Khu vực I:
|
|
|
9.1.1
|
Đoạn dọc Quốc lộ 28
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh với xã Tân Thượng đến Hội trường
thôn 1 (Từ thửa 235(43) đến hết thửa 1(43))
|
500
|
1,8
|
2
|
Từ Hội trường thôn 1 từ thửa 361(34) + 360(34) đến
đầu dốc lên thôn 3 (hết thửa 243(32) + 247(32))
|
600
|
1,9
|
3
|
Từ đầu dốc lên thôn 3 thửa 222(32) + 300(32) đến
hết ngã 3 đi Đinh Trang Thượng (hết thửa 182(23) + 311(23))
|
1.060
|
1,8
|
4
|
Đoạn còn lại QL28 đến giáp xã Đinh Trang Thượng
(từ thửa 183(23) + 165(23)) đến giáp xã Đinh Trang Thượng
|
530
|
2,0
|
9.1.2
|
Đoạn các nhánh rẽ
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp Hội trường 1 (Giáp QL28 vào Trường Mẫu
giáo Thôn1) (từ thửa 14(43) + 245(43) đến hết thửa 117(43) + 116(43))
|
220
|
1,8
|
2
|
Đoạn vào Hội trường thôn 2 giáp QL28: (từ thửa
110(33) + 115(33) đến hết thửa 70(34) + 80 (34))
|
250
|
1,8
|
3
|
Đoạn đường số 5 (Giáp QL28 đối diện cây xăng Thái
Bình): (thửa 62(33) + 63(33) đến hết thửa 130(26) + 221(26))
|
250
|
1,8
|
4
|
Đoạn đường số 4 (Giáp QL28 vào nhà thờ thôn 3):
(Từ thửa 1(41) + 2(41) đến hết thửa 119(41) + 107(41))
|
320
|
1,8
|
5
|
Đoạn giáp nhà thờ thôn 3 đi vào chùa: (Từ thửa
87(40)+105(41) đến hết thửa 120(40)+ 126(40))
|
150
|
2,6
|
6
|
Tiếp đoạn từ (thửa 103(41) + 115(41) đến hết thửa
33(48) + 17(48))
|
160
|
2,0
|
7
|
Tiếp đoạn từ thửa đến hết đường đi thôn 10 giáp
xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 32(48) + 41(41) đến hết thửa 5(73) +10(73)
|
110
|
2,4
|
8
|
Đường số 3 Giáp QL28 đối diện cổng văn hóa thôn
4: (Từ thửa 129(32) + 76(32) đến hết thửa 135(24) + 15(32))
|
200
|
2,0
|
9
|
Đoạn từ sau sân bóng thôn 4: (Từ thửa 207(32) + 249(32)
đến hết thửa 393(31) + 24(40))
|
200
|
2,0
|
10
|
Đoạn đường số 1: (Giáp QL 28 đường vào UBND xã):
(Từ thửa 86(31) + 135(31) đến hết 152(46) +153(46))
|
450
|
2,0
|
11
|
Tiếp đoạn 162(46) + 155(46) đến hết 72(49) +
37(50)
|
210
|
2,2
|
12
|
Tiếp đoạn đi thôn 9: (từ thửa 11(49) +23(49) đến
hết 27(63) + 33(63))
|
160
|
1,8
|
13
|
Tiếp đoạn từ Nhà thờ thôn 9 đến giáp xã Đinh
Trang Hòa: (từ thửa 44(63) +91(63) đến giáp xã Đinh Trang Hòa)
|
150
|
1,9
|
14
|
Tiếp đoạn từ Trường Tiểu học Thôn 9 đi hướng ra thôn
7: (từ thửa 48(63) + 68(63) đến hết thửa 144(57) +155(57))
|
190
|
1,8
|
15
|
Đoạn từ cổng văn hóa thôn 7: (từ thửa 34(49) +
44(50) đến hết thửa 109(57) +101(57))
|
190
|
2,1
|
16
|
Đoạn tiếp từ thôn 7 đi thôn 8: (từ thửa 166(57) +
102(57) đến hết thủ 43(70) +24(70) giáp xã Đinh Trang Hòa)
|
160
|
2,0
|
17
|
Các nhánh rẽ từ QL 28 còn lại vào 200m
|
140
|
1,9
|
18
|
Đoạn vào trường học cấp 3 Nguyễn Huệ: từ thửa
209(23) + 224(23) đến hết thửa 22(30) + 30(30)
|
470
|
1,7
|
19
|
Đoạn đường vào xóm 10 thôn 6: (từ thửa 336 đến thửa
408, tiếp từ thửa 353 đến hết thửa 316 tờ bản đồ 31. Tiếp thửa 11 đến thửa 94
+ từ thửa 74 đến hết thửa 6 tờ bản đồ 30)
|
250
|
1,6
|
20
|
Đoạn đường vào xóm 11 thôn 6: (từ thửa 172 đến thửa
201, tiếp từ thửa 245 đến hết thửa 189 tờ bản đồ 39)
|
250
|
1,6
|
9.1.3
|
Khu quy hoạch dân cư thôn 6
|
|
|
1
|
Đoạn 1: Từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 đến lô
C20
|
210
|
2,0
|
2
|
Đoạn 2: Từ lô A16 chạy qua các lô A17, A18 đến lô
A30
|
200
|
2,0
|
3
|
Đoạn 3: Từ lô A15 chạy qua các lô A16, D1, D2 đến
lô D11
|
210
|
2,0
|
4
|
Đoạn 4: Từ lô D12 chạy qua các lô D13, D14 đến lô
D22
|
180
|
2,0
|
5
|
Đoạn 5: Từ lô B10 chạy qua các lô B11, B12 đến lô
B18
|
180
|
2,0
|
6
|
Đoạn 6: Từ lô D11 chạy qua các lô C11, C12 đến lô
C20
|
140
|
2,1
|
7
|
Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu hành chính xã đến
100m và nhánh rẽ từ (thửa 30 đến thửa 95 (31) + thửa 264 (23))
|
250
|
2,0
|
8
|
Đoạn tiếp từ 100 m đến hết đường ven khu hành
chính của xã
|
200
|
2,1
|
9.1.4
|
Đường tỉnh lộ ĐT 725
|
|
|
1
|
Giáp QL 28 đi Lâm Hà: từ thửa 188 đến thửa
189 + từ thửa 243 đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23; tiếp từ thửa 129 đến thửa 6
tờ bản đồ 23 + từ thửa 111 đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24
|
360
|
2,0
|
2
|
Đoạn còn lại đến giáp sông (huyện Lâm Hà)
|
310
|
1,8
|
9.1.5
|
Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) +
156(23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm
|
420
|
2,0
|
9.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
120
|
2,2
|
9.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
1,9
|
10
|
Xã Đinh Trang Thượng
|
|
|
10.1
|
Khu vực I:
|
|
|
10.1.1
|
Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Tân Lâm đến hết Trụ sở UBND xã
Đinh Trang Thượng (từ thửa 68 (tờ 112) và thửa 08 (tờ 112) đến thửa 77 (tờ 100)
và thửa 25 (tờ 101))
|
460
|
2,2
|
2
|
Từ giáp Trụ sở UBND xã Đinh Trang Thượng đến hết
Cây xăng 1/5 (từ thửa 56 và thửa 66 (tờ 100) đến thửa 204 và thửa 222 (tờ
92))
|
600
|
2,2
|
3
|
Từ cạnh Cây xăng 1/5 đến hết đài tưởng niệm (từ
thửa 202 và thửa 203 (tờ 92) đến thửa 70 và thửa 63 (tờ 92))
|
520
|
2,2
|
4
|
Từ cạnh đài tưởng niệm đến đầu cầu Đạ Dâng (từ thửa
69 và thửa 44 (tờ 92) đến thửa 66 và thửa 20 (tờ 86))
|
300
|
2,2
|
10.1.2
|
Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất
nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn)
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 vào thôn 1 (thửa 316 (tờ 92)) đến hồ Đạ
Srọ 2
|
200
|
2,2
|
2
|
Từ ngã 3 đến hết khu dân cư thôn 1 (từ thửa
252(92) và thửa 244 (92) đến thửa 16 (100) và thửa 325 (tờ 92))
|
210
|
2,2
|
3
|
Từ ngã 3 (thửa 154 (tờ 92) và thửa 171 (tờ 92) đến
hết thửa 7 (tờ 91))
|
180
|
2,3
|
10.1.3
|
Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông
Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn)
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 vào thôn 3 (thửa 278 (tờ 92) và thửa 294
(tờ 92)) đến hết thửa (thửa 23 (tờ 93) và thửa 28 (tờ 92))
|
210
|
2,2
|
2
|
Từ ngã 3 đến sông Đạ Dâng (thửa 341 (tờ 93) và thửa
346 (tờ 93) đến thửa 105 (tờ 104) và thửa 16 (tờ 104))
|
200
|
2,2
|
3
|
Từ ngã 3 (thửa 329 (tờ 93) và thửa 327 (tờ 93)) đến
hết thửa 217 (tờ 93)
|
190
|
2,3
|
10.1.4
|
Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28
|
|
|
1
|
Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 134 (tờ 107) và thửa
119 (tờ 107)) đến hết (thửa 229 (tờ 102) và thửa 212 (tờ 102))
|
170
|
2,2
|
2
|
Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 31 (tờ 107) và thửa
44 (tờ 107)) đến hết (thửa 26 (tờ 107) và thửa 25 (tờ 107))
|
190
|
2,3
|
10.1.5
|
Đường vào thôn 4, 5 đến Lòng hồ thủy điện Đồng
Nai 3 chia làm 5 đoạn
|
|
|
1
|
Đường vào thôn 4, 5 từ ngã 3 QL28 (thửa 68 (tờ
92) và thửa 41 (tờ 92)) đến hết thửa 01 (tờ 53) và thửa 47 (tờ 53)
|
210
|
2,2
|
2
|
Từ ngã 3 (thửa 225 (tờ 81) và thửa 202 (tờ 81)) đến
hết (thửa 192 (tờ 81) và thửa 215 (tờ 81))
|
170
|
2,2
|
3
|
Từ ngã 3 (thửa 64 (tờ 82) và thửa 70 (tờ 82)) đến
hết (thửa 158 (tờ 70) và thửa 171 (tờ 70))
|
170
|
2,2
|
4
|
Từ ngã 3 (thửa 157 (tờ 71) và thửa 142 (tờ 71)) đến
hết (thửa 16 (tờ 71) và thửa 4 (tờ 71))
|
170
|
2,2
|
5
|
Từ ngã 3 (thửa 247 (tờ 71) và thửa 254 (tờ 71)) đến
hết (thửa 140 (tờ 70) và thửa 148 (tờ 70))
|
170
|
2,2
|
10.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
150
|
2,2
|
10.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
120
|
2,3
|
11
|
Xã Tân Nghĩa
|
|
|
11.1
|
Khu vực I:
|
|
|
11.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20
|
|
|
1
|
Từ giáp Thị trấn Di Linh đến hết sân bóng thôn Đồng
Đò từ thửa 584(43)-thửa 632(43) đến hết thửa 555(43) và 886(43)
|
1.240
|
3,0
|
2
|
Từ hết sân bóng thôn Đồng Đò đến giáp xã Đinh Lạc
từ thửa 556 và 413(43) đến hết thửa 507(42)
|
1.350
|
2,9
|
11.1.2
|
Đường vào xã, thôn
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Tân Nghĩa (Công ty Petec) đến hết đường
rẽ mới (Từ thửa 506, (42) đến thửa 313 và 307(42))
|
730
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 QL 20 nhà ông Tuệ đến hết đường rẽ mới
(Từ thửa 523(42) đến thửa 313 và 314(42))
|
730
|
2,5
|
3
|
Từ hết đường rẽ mới đến (bỏ đường vào thôn Kbrạ
cũ) giáp Trường tiểu học Tân Nghĩa 1 (Từ thửa 288 và 290(42) đến thửa 243
và thửa 252(33)).
|
480
|
2,6
|
4
|
Từ Trường Tiểu học Tân Nghĩa 1 đến hết trung tâm
xã (hết cây xăng ông Thuấn, cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác
(Bách hóa Hồng Minh)) (Từ thửa 241 và 251(33) đến hết thửa 246 và
185(26))
|
830
|
2,5
|
5
|
Từ giáp đất Cửa hàng Vật liệu xây dựng Phương
Chác (Bách hóa Hồng Minh) đến ngã 3 đường đi thôn Gia Bằc 1, thôn Gia Bắc
2 (Từ thửa 245 và 184 (26) đến hết thửa 89 và 86(26))
|
460
|
2,6
|
6
|
Đoạn đường ngang từ cầu Be đến hến cầu
Ciment (từ thửa 57 và 298 (26) đến hết thửa 95 và 104(26))
|
480
|
2,6
|
7
|
Từ cạnh cầu Ciment đến của hàng tạp hóa Nhanh
Thúy (Từ thửa 126 và 47(26) đến hết thửa 51 và 64(25))
|
410
|
2,6
|
8
|
Từ giáp cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy đến hết đường
nhựa mới (Từ thửa 43 và 63(25) đến hết thửa 75 (17) và 74 (15))
|
380
|
2,6
|
9
|
Từ giáp đường nhựa mới đến hết đường liên xã Tân
Nghĩa-Tân Châu (Từ thửa 57 và 71 (17) đến hết thửa 10(9))
|
180
|
2,6
|
10
|
Từ cầu Be đến ngã 3 đất nhà ông Láng (Từ thửa
35 và 12(26) đến hết thửa 29 và 40(19))
|
270
|
2,6
|
11
|
Từ hết đất nhà ông Láng đến phân hiệu Trường tiểu
học thôn Gia Bắc II (Từ thửa 21 và 23(19) đến hết thửa 34 và 33(6))
|
220
|
2,5
|
11.1.3
|
Các nhánh rẽ:
|
|
|
1
|
Từ đất cây xăng ông Thuấn đến hết ngã ba đất nhà
ông Tỉnh (từ thửa 281 và 183 (26) đến hết thửa 127 và 283 (27)).
|
360
|
2,5
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Tỉnh đến ngã 4 đất nhà ông Chắt
(từ thửa 126 và 74(27) đến hết thửa 46 và 26(28)).
|
270
|
2,6
|
3
|
Từ giáp ngã 4 đất nhà ông Chắt hết dốc K'Ben giáp
ranh xã Đinh Lạc (từ thửa 34 và 23 (28) đến hết thửa 118 và 114 (22))
|
270
|
2,6
|
4
|
Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Lộc Châu 1 đến hết
ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 287 (26) và 19(33) đến hết thửa 127 và 180
(27)).
|
270
|
2,6
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông Tỉnh đến ngã 3 lên hội trường
thôn Lộc Châu 2 (từ thửa 126 và 182(27) đến hết thửa 101 và 46(28)).
|
230
|
2,6
|
6
|
Từ ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 đến hết đất
nhà ông Tuệ (từ thửa 436 và 47(28) đến hết thửa 157 và 140(22)).
|
180
|
2,6
|
7
|
Từ đất nhà ông Hưng lộc châu 1 đến hết đất nhà ông
Bách thôn Lộc Châu 1(từ thửa 74 và 389 (33) đến hết thửa 193 và 192(27))
|
230
|
2,6
|
8
|
Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 1 (từ thửa 498 và
499(43) đến hết thửa 305 và 304(43))
|
340
|
2,6
|
9
|
Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 2 (từ thửa 573 và
569(43) đến hết thửa 403 và 408(43))
|
340
|
2,6
|
10
|
Nhánh rẽ vào thôn Đồng đò hẻm 3 (đường sang trạm
điện) (từ thửa 594 và 581(43) đến hết thửa 473(43))
|
340
|
2,6
|
11
|
Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Đò vào dưới
100m
|
130
|
2,6
|
12
|
Đoạn sau trường học Tân Nghĩa 1 (từ thửa 436 và 497(43)
đến hết thửa 454 và 455(43))
|
300
|
2,6
|
13
|
Đoạn từ cuối hẻm 1 đến cuối hẻm 2 (từ thửa 902 và
438(43) đến hết thửa 412 và 463(43))
|
280
|
2,6
|
14
|
Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường sau nhà Mol Brìn) (từ
thửa 634 và 630(43) đến hết thửa 649 và 608(43))
|
240
|
2,6
|
15
|
Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường ngang sân bóng) (từ
thửa 602 và 555(43) đến hết thửa 607 và 555(43))
|
240
|
2,6
|
16
|
Đoạn từ giáp trạm điện 500KW đến ngã 3 vào đồi
Tàu (từ thửa 530 và 525(40) đến hết thửa 30 và 29(40))
|
180
|
2,6
|
17
|
Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò.
|
140
|
2,6
|
18
|
Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (từ thửa 500
và 430(43) đến hết thửa 427 và 429(43))
|
350
|
2,6
|
19
|
Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (nhà ông Đa)
(từ thửa 698 và 107(44) đến hết thửa 189 và 190(44))
|
360
|
2,5
|
20
|
Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (cây xăng 12)
(từ thửa 566 và 570(42) đến hết thửa 129 và 130(44))
|
350
|
2,6
|
21
|
Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Lạc vào dưới
100m
|
240
|
2,6
|
22
|
Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng lạc
|
220
|
2,5
|
23
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Điển thôn lôc châu 1 đến hết
đất nhà ông Khởi Lộc châu 1 (từ thửa 147 (26) và 92(27) đến hết thửa 78 và
97(20))
|
250
|
2,6
|
24
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Linh vào đến hết sân
Bóng thôn K'Brạ (từ thửa 593 (42) đến hết thửa 419 và 474(42)).
|
590
|
2,5
|
25
|
Từ giáp sân bóng thôn K'Brạ đến hết đường nhựa (từ
thửa 420 và 636 (42) đến đến hết thửa 920 và 994 (41))
|
330
|
2,5
|
26
|
Từ ngã 3 thôn K'Brạ đến hết đường nhựa (đường nhà
ông Phán) (từ thửa 383 và 443 (42) đến đến hết thửa 932 và 888 (41))
|
210
|
2,6
|
27
|
Từ đất nhà ông Tương thôn K'brạ đến hết đường (từ
thửa 500 và 466(42) đến hết thửa 1084 và 1070 (41))
|
260
|
2,5
|
28
|
Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn K' Brạ
|
130
|
2,6
|
11.1.4
|
Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa
|
|
|
1
|
Hẻm 01 từ thửa 54 và 83 (42) đến hết thửa 1159 và
1158(38)
|
280
|
2,6
|
2
|
Hẻm 02 từ thửa 9 (42) đến hết thửa 194 và 136(41)
|
270
|
2,6
|
3
|
Hẻm 03 từ thửa 690 (38) đến hết thửa 153 và
113(37)
|
270
|
2,6
|
4
|
Hẻm 04 từ thửa 410 và 262 (34) đến hết thửa 82 và
81(34)
|
270
|
2,6
|
5
|
Từ ngã 3 đất nhà bà Nở thôn Tân Nghĩa đến hết đường
(từ thửa 26 (37) đến hết thửa 370 và 423(33))
|
160
|
2,6
|
6
|
Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Tân Nghĩa
|
120
|
2,5
|
7
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 đến ngã 3 đất
nhà ông Thạo lôc châu 3 (từ thửa 45 và 44 (26) đến hết thửa 159 và 134 (19))
|
250
|
2,6
|
8
|
Từ đất nhà ông Đinh Gia Hoàng, Lộc châu 3 đến ngã
3 hết đất nhà ông Thạo lôc châu 3 (Từ thửa12 và 13(26) đến hết thửa 159 và
144 (19))
|
170
|
2,5
|
9
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 đến của hàng
tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 44 và 97(26) đến thửa 50 và 67(25))
|
180
|
2,6
|
10
|
Từ đất nhà ông Hữu Lộc Châu 4 đến giáp đường nhựa
đến hết nhánh rẽ (từ thửa 131 và 93 (25) đến hết thửa 78 và 101 (24))
|
190
|
2,5
|
11
|
Từ đất nhà ông Tuyến Lộc châu 4 đến hết thôn Gia
Bắc 1 (Từ thửa 161 và 171(17) đến hết thửa 29 và 50 (18))
|
180
|
2,6
|
11.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
120
|
2,5
|
11.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
12
|
Xã Đinh Lạc
|
|
|
12.1
|
Khu vực I:
|
|
|
12.1.1
|
Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường
QL20
|
|
|
1
|
Từ giáp xã Tân Nghĩa đến giáp ngã 3 đường vào
thôn Tân Lạc
|
1.560
|
2,5
|
2
|
Từ giáp ngã 3 đường vào Tân Lạc đến giáp đường
liên xã Đinh Lạc- Bảo Thuận
|
1.410
|
2,6
|
3
|
Từ đường liên xã Đinh Lạc- Bảo Thuận đến giáp đường
xóm 6 (cạnh hội trường BND thôn Đồng Lạc 3)
|
1.150
|
2,6
|
4
|
Từ hội trường ban nhân dân thôn Đồng Lạc 3 đến
giáp đất Công ty CP Chăn nuôi Di Linh cũ
|
1.020
|
2,5
|
5
|
Đoạn còn lại đến giáp xã Gia Hiệp
|
900
|
2,5
|
12.1.2
|
Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc
|
|
|
1
|
Thuộc đoạn Từ giáp QL20 đường vào thôn Tân Lạc đến
giáp nghĩa địa Đồng Lạc
|
520
|
2,5
|
2
|
Các nhánh (thuộc đoạn Từ giáp QL20 đường vào
thôn Tân Lạc đến giáp nghĩa địa Đồng Lạc) có khoảng cách từ giáp đường
Tân Lạc vào 200m
|
300
|
2,6
|
3
|
Thuộc đoạn Từ giáp nghĩa địa Đồng Lạc đến hết trường
Mẫu giáo Tân Lạc
|
420
|
2,5
|
4
|
Các nhánh (thuộc đoạn Từ giáp nghĩa địa Đồng Lạc
đến hết trường Mẫu giáo Tân Lạc) có khoảng cách từ giáp đường Tân Lạc vào
200m
|
230
|
2,6
|
5
|
Thuộc đoạn Từ giáp trường Mẫu giáo Tân Lạc đến hết
trường Tiểu học Tân Lạc
|
420
|
2,5
|
6
|
Các nhánh (thuộc đoạn Từ giáp trường Mẫu giáo
Tân Lạc đến hết trường Tiểu học Tân Lạc) có khoảng cách từ giáp đường Tân
Lạc vào 200m
|
180
|
2,6
|
12.1.3
|
Từ Quốc lộ 20 vào Đồi 1001(thôn Đồng Lạc 4):
|
|
|
1
|
Từ giáp QL20 đường vào đến ngã 3 đến hết đất nhà
ông Hải thôn Đồng Lạc 4
|
400
|
2,6
|
2
|
Hai nhánh từ ngã 3 QL 20 vào 400 mét
|
250
|
2,6
|
12.1.4
|
Từ QL20 vào thôn Duệ:
|
|
|
1
|
Từ giáp QL20 vào đến hết đất trường cấp II Đinh Lạc
|
640
|
2,6
|
2
|
Từ hết đất (cạnh) trường cấp II Đinh Lạc đến hết
đường vào thôn Duệ
|
310
|
2,6
|
3
|
Từ giáp QL20 vào đến hết sân bóng (cạnh nhà máy
thiếc)
|
390
|
2,6
|
4
|
Từ sân bóng Thôn Duệ (Đồng Lạc 2) vào đến ngã 3 đất
nhà ông K'Cài
|
320
|
2,6
|
12.1.5
|
Đường hông chợ Đinh Lạc:
|
|
|
1
|
Từ QL 20 vào Hội trường thôn Đồng Lạc 1 (đường
sau chợ Đinh Lạc và đường từ chợ Đinh Lạc đến hết đất ông Hưởng)
|
560
|
2,6
|
12.1.6
|
Từ QL20 cạnh hội trường vào thôn Đồng Lạc 3
|
|
|
1
|
Từ QL20 cạnh hội trường thôn Đồng lạc 3 vào đến hết
ngã 3 nhà ông Châu.
|
310
|
2,6
|
12.1.7
|
Từ QL20 cạnh nhà thờ Tân Phú đường vào suối
(Tân Phú 1)
|
|
|
1
|
Đoạn đường ngang sau nhà thờ Tân Phú
|
200
|
2,6
|
2
|
Đoạn từ giáp QL 20 vào đến nghĩa địa Tân Phú
|
180
|
2,6
|
12.1.8
|
Từ QL20 vào đường đến giáp ranh đất sở Bảo Nam
|
|
|
1
|
Từ QL20 đất nhà ông Lưu vào đến hết đất nhà bà
Mùi
|
250
|
2,6
|
2
|
Từ giáp đất nhà bà Mùi đến suối thôn tân phú 1
|
180
|
2,6
|
12.1.9
|
Từ QL20 vào giáp ranh xã Bảo Thuận
|
|
|
1
|
Từ QL20 vào đến hết sân bóng KaoKuil
|
470
|
2,6
|
2
|
Từ sân bóng KaoKuil đến ngã 3 Lâm Trường
|
240
|
2,6
|
3
|
Từ ngã 3 Lâm Trường đến giáp Bảo Thuận
|
290
|
2,5
|
12.1.10
|
Từ QL20 vào sông Đa Dâng (thôn tân Phú 2):
|
|
|
1
|
Từ QL20 vào ngã tư hết đất nhà bà Bảo (Từ giáp QL
20 đoạn đất nhà ông Cương vào ngã 4 đất nhà bà Bảo)
|
300
|
2,2
|
2
|
Từ sân bóng Tân phú 2 vào đến ngã 4 đất nhà bà Bảo
|
230
|
2,2
|
3
|
Từ ngã tư cạnh đất nhà bà Bảo vào đầu dốc Minh
Ngũ
|
240
|
2,2
|
4
|
Từ ngã tư giáp đất nhà bà Bảo vào nhà Chòn
|
230
|
2,2
|
5
|
Từ đầu dốc Minh Ngũ vào đến mỏ đá Cửu Long
|
170
|
2,2
|
6
|
Các đoạn còn lại đến hết đường vào Sông
|
170
|
2,2
|
7
|
Từ hết đất cây xăng Petec vào giáp xã Tân Nghĩa
|
750
|
2,2
|
8
|
Từ đất nhà ông Xuyên đến ngã 3 đất nhà ông Vượng
(Từ thửa 233(32C) đến + thửa 74(32C-19CBTN) + tiếp thửa 357(32A) đến hết thửa
289(32A-14CBTN))
|
290
|
2,2
|
12.1.11
|
Các nhánh QL20
|
|
|
1
|
Các nhánh có khoảng cách từ Quốc lộ 20 vào dưới
200m
|
180
|
2,9
|
2
|
Các nhánh có khoảng cách từ Quốc lộ 20 vào từ
200m đến dưới 500m
|
180
|
2,6
|
12.2
|
Đất ở thuộc khu vực 2: Đất ven các trục lộ
giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch
vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết
ở Khu vực 1 nêu trên)
|
180
|
2,6
|
12.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
110
|
2,6
|
13
|
Xã Gia Hiệp
|
|
|
13.1
|
Khu vực I:
|
|
|
13.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính- Qlộ 20
|
|
|
1
|
Từ thửa 119 (29) đến hết thửa 164 (46)
|
970
|
2,4
|
2
|
Từ thửa 74 (46) đến hết thửa 209(47)
đường vào thôn 8
|
990
|
2,4
|
3
|
Từ thửa 104 (47) hết thửa 132(47) tiếp thửa
306(48) đến hết thửa 321(48)
|
1.200
|
2,4
|
4
|
Từ thửa 322 (48) đến thửa 276 (48)
|
1.130
|
2,4
|
5
|
Từ thửa 829 (48) đến thửa 139 (49)
|
1.090
|
2,4
|
6
|
Từ thửa 138 (49) đến thửa 268 (44)
|
1.190
|
2,4
|
7
|
Từ thửa 267 (44) đến thửa 285 (44)
|
910
|
2,4
|
8
|
Từ thửa 315(44) đến thửa 66 (51)
|
750
|
2,4
|
13.1.2
|
Từ QL20 vào thôn 8
|
|
|
1
|
Từ thửa 91 (29) đến thửa 69 (46)
|
500
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 87 (46) đến hết thửa 102(46)
|
400
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 107 (46) đến thửa 109 (46)
|
190
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 87 (49) đến hết thửa 97(46)
|
190
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 104 (46) đến hết thửa 160 (46)
|
250
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 159 (46) đến hết thửa 146 (46)
|
200
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 150 (31) đến hết thửa 153 (31)
|
160
|
2,1
|
8
|
Từ thửa 104 (47) đến hết thửa 153 (31)
|
500
|
2,1
|
9
|
Từ thửa 210 (47) đến hết thửa 254 (47)
|
450
|
2,1
|
10
|
Từ thửa 173 (47) đến thửa 148 (47)
|
330
|
2,1
|
11
|
Từ thửa 200 (47) đến thửa 191 (47)
|
290
|
2,1
|
12
|
Từ thửa 210(47) đến thửa 212 (47)
|
290
|
2,1
|
13
|
Từ thửa 178 (31) đến hết thửa 189 (31)
|
230
|
2,1
|
13.1.3
|
Từ QL20 vào thôn 5a
|
|
|
1
|
Từ thửa 31 (47) đến thửa 16 (47) tiếp thửa 160(41)
đến hết thửa 60(29) tiếp thửa 103(41) đến hết thửa 38(41)
|
290
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 16 (47) đến thửa 03 (47)
|
320
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 123 (41) đến hết thửa 113 (41)
|
290
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 128 (41) đến hết thửa 228 (42)
|
350
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 88 (47) đến thửa 29 (47)
|
290
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 82 (47) đến thửa 21 (47)
|
290
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 31(47) đến thửa 44 (47)
|
290
|
2,1
|
13.1.4
|
Từ QL20 vào thôn 5b
|
|
|
1
|
Thửa 30 (46) đến thửa 02 (46) tiếp thửa 88(29) đến
hết thửa 60(29) tiếp thửa 103(41) đến hết thửa 38(41)
|
310
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 109 (29) đến hết thửa 28 (29) tiếp thửa
157 (19) đến hết thửa 116 (19)
|
260
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 84 (29) đến hết thửa 76 (29) tiếp thửa
138 (41) đến hết thửa 148 (41)
|
210
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 02 (46) tiếp thửa 178 (41) đến thửa 148
(41)
|
300
|
2,1
|
13.1.5
|
Từ QL20 vào thôn 1
|
|
|
1
|
Từ thửa 310(48) đến thửa 513 (48)
|
340
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 322(48) đến hết thửa 689 (48)
|
560
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 329(48) đến hết thửa 747 (48)
|
420
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 355(48) đến hết thửa 544 (48)
|
380
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 791 (48) đến hết thửa 817 (48) tiếp thửa
8 (52) đến hết thửa 187 (52)
|
400
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 395 (48) đến hết thửa 840 (48) tiếp thửa
138 (47) đến hết thửa 145 (47)
|
410
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 163 (47) đến hết thửa 151 (47) tiếp thửa
435 (41) đến hết thửa 463 (48)
|
420
|
2,1
|
8
|
Từ thửa 536 (48) đến hết thửa 514 (48) tiếp thửa
180 (47) đến hết thửa 179 (47)
|
360
|
2,1
|
9
|
Từ thửa 537 (48) đến hết thửa 812 (48) tiếp thửa
12(52 đến hết thửa 283 (52)
|
380
|
2,1
|
10
|
Từ thửa 736(48) đến hết thửa 714 (48)
|
260
|
2,1
|
13.1.6
|
Từ QL20 vào thôn 7
|
|
|
1
|
Từ thửa 362(48) đến hết thửa 683 (48)
|
540
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 339(48) đến hết thửa 651(48)
|
560
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 213(48) đến hết thửa 387 (48)
|
560
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 682 (48) đến hết thửa 59 (52)
|
480
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 77 (52) đến hết thửa 226 (53)
|
430
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 426(48) đến hết thửa 464 (48)
|
470
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 573(48) đến hết thửa 621(48)
|
470
|
2,1
|
8
|
Từ thửa 485(48) đến hết thửa 525 (48)
|
410
|
2,1
|
9
|
Từ thửa 631(48) đến hết thửa 660 (48)
|
380
|
2,1
|
10
|
Từ thửa 682(48) đến hết thửa 689 (48)
|
440
|
2,1
|
11
|
Từ thửa 147 (53) đến hết thửa 89 (53)
|
350
|
2,1
|
12
|
Từ thửa 134 (53) đến hết thửa 82 (53)
|
280
|
2,1
|
13
|
Từ thửa 78(53) đến hết thửa 48 (53)
|
240
|
2,1
|
14
|
Từ thửa 58 (52) đến hết thửa 56 (52) tiếp thửa 46
(53) đến hết thửa 5 (53)
|
350
|
2,1
|
15
|
Từ thửa 141(52) đến hết thửa 187 (52)
|
220
|
2,1
|
16
|
Từ thửa 366(49) tiếp hết thửa 680(48)
|
500
|
2,1
|
13.1.7
|
Từ QL20 vào thôn Gia Lành
|
|
|
1
|
Từ thửa 90 (47) đến hết thửa 26 (47)
|
470
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 17 (47) đến hết thửa 168 (41)
|
380
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 204 (48) đến hết thửa 67 (48)
|
560
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 26 (48) đến hết thửa 257 (42)
|
470
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 302 (48) đến hết thửa 82 (48)
|
560
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 30(48) đến hết thửa 247 (42)
|
470
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 120 (42) đến hết thửa 58(42)
|
380
|
2,1
|
8
|
Từ thửa 213(42) đến hết thửa 135 (42)
|
430
|
2,1
|
9
|
Từ thửa 254 (48) đến hết thửa 260 (42)
|
430
|
2,1
|
10
|
Từ thửa 252(42) đến hết thửa 247 (42)
|
450
|
2,1
|
11
|
Từ thửa 228(42) đến hết thửa 135 (42)
|
440
|
2,1
|
12
|
Từ thửa 231(42) đến hết thửa 155 (42)
|
450
|
2,1
|
13
|
Từ thửa 37 (47) đến hết thửa 36 (47) tiếp thửa
174 (48) đến hết thửa 112(48)
|
410
|
2,1
|
14
|
Từ thửa 174(48) đến hết thửa 18 (48) tiếp thửa
292(42) đến hết thửa 252 (42)
|
450
|
2,1
|
15
|
Từ thửa 172(48) đến hết thửa 20 (48) tiếp hết thửa
291 (42)
|
450
|
2,1
|
16
|
Từ thửa 171(44) đến hết thửa 130 (44) tiếp thửa
107(45) đến hết thửa 76 (45)
|
450
|
2,1
|
17
|
Từ thửa 115(48) đến hết thửa 27(48) tiếp thửa
300(42) đến hết thửa 258 (42)
|
450
|
2,1
|
13.1.8
|
Từ QL20 vào thôn 2
|
|
|
1
|
Từ thửa 276(48) đến hết thửa 47 (48) tiếp thửa
312 (42) đến hết thửa 243(42)
|
520
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 281(48) đến hết thửa 44 (48) tiếp hết thửa
274 (42)
|
420
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 208(48) đến hết thửa 197 (48)
|
450
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 82(48) đến hết thửa 197 (48)
|
430
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 246(41) đến hết thửa 274 (41)
|
320
|
2,1
|
13.1.9
|
Từ QL 20 vào thôn Phú Hiệp 3
|
|
|
1
|
Từ thửa 176(49) đến hết thửa 01 (49) tiếp thửa
270 (43) đến hết thửa 219(43)
|
470
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 204(43) đến hết thửa 205 (43) tiếp thửa
220 (42) đến hết thửa 198(42)
|
410
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 139(49) đến hết thửa 6 (49) tiếp thửa 272
(43) đến hết thửa 207(43)
|
560
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 14(49) tiếp thửa 287 (43) đến hết thửa
243(43)
|
590
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 196(43) đến hết thửa 187 (43)
|
500
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 143 (43) đến hết thửa 118(42)
|
420
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 198(42) đến hết thửa 133 (42)
|
340
|
2,1
|
13.1.10
|
Các đường vào thôn phú hiệp 2
|
|
|
1
|
Từ thửa 216(49) đến hết thửa 439 (42)
|
470
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 105(49) đến hết thửa 258 (49)
|
410
|
2,1
|
3
|
Thửa 35(49) đến hết thửa 100 (50)
|
410
|
2,1
|
4
|
Thửa 128 (50) đến hết thửa 147(50)
|
350
|
2,1
|
5
|
Thửa 160 (50) đến hết thửa 178(50)
|
280
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 336(49) đến hết thửa 257 (49)
|
380
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 371 (49) đến hết thửa 02 (53)
|
300
|
2,1
|
13.1.11
|
Đường vào thôn Phú Hiệp 1
|
|
|
1
|
Từ thửa 268(44) đến hết thửa 172 (44)
|
560
|
2,1
|
2
|
Từ thửa 155(44) đến hết thửa 109 (44)
|
450
|
2,1
|
3
|
Từ thửa 84(44) đến hết thửa 20 (44)
|
370
|
2,1
|
4
|
Từ thửa 35(44) đến hết thửa 11 (44)
|
300
|
2,1
|
5
|
Từ thửa 285(44) đến hết thửa 130 (44) tiếp thửa
107(45) đến hết thửa 76 (45)
|
430
|
2,1
|
6
|
Từ thửa 283(44) đến hết thửa 241 (44) tiếp thửa
124(45) đến hết thửa 91 (45)
|
280
|
2,1
|
7
|
Từ thửa 4(51) đến hết thửa 37 (51)
|
260
|
2,1
|
8
|
Từ thửa 46(50) đến hết thửa 109 (50)
|
280
|
2,1
|
9
|
Từ thửa 35(51) đến hết thửa 51 (51) tiếp thửa
190(26) đến hết thửa 188 (26)
|
270
|
2,1
|
10
|
Từ thửa 155(44) đến hết thửa 178 (44)
|
320
|
2,1
|
11
|
Từ thửa 221(44) đến hết thửa 224 (44)
|
400
|
2,1
|
12
|
Từ thửa 196(43) đến thửa 13 (43) tiếp thửa
150(22) đến hết thửa 189 (22)
|
350
|
2,1
|
13.1.12
|
Từ QL20 đường vào thôn 3
|
|
|
1
|
Từ thửa 74(45) đến hết thửa 19 (45)
|
390
|
2,2
|
2
|
Từ thửa 226(23) đến hết thửa 125 (23) tiếp hết thửa
109 (24)
|
350
|
2,1
|
13.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
180
|
2,3
|
13.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
120
|
2,2
|
14
|
Xã Tam Bố
|
|
|
14.1
|
Khu vực I:
|
|
|
14.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính- Qlộ 20
|
|
|
1
|
Từ đỉnh đèo giáp xã Gia Hiệp đến hết nhà ông Nam,
bà Thận (thửa 7 (12) đến hết thửa 170 (13))
|
550
|
2,6
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Nam đến hết ngã 3 đất đỏ, bà
Khúm (thửa 214 (13) đến hết thửa 122 (18))
|
500
|
2,5
|
3
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Hải đến hết cây xăng, hết đất
ông Phạm Hùng (thửa 143 (18) đến hết thửa 146 (19))
|
990
|
2,5
|
4
|
Từ giáp cây đến hết đất nhà ông Trần Bảy, Chùa
Quan Âm (thửa 151 (19) đến hết thửa 352(15))
|
830
|
2,5
|
5
|
Từ giáp chùa Quan Âm đến cầu Đạ Le (giáp ranh huyện
Đức Trọng) (thửa 335 (15) đến hết thửa 50 (16))
|
530
|
3,6
|
14.1.2
|
Từ ngã 3 chùa Chưởng Phước vào thôn 4, thôn
5
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Quốc lộ 20 vào đến hết đất nhà ông Nguyễn
Ngọc Tân thôn Hiệp Thành 1 (thửa 290 (19) đến hết thửa 425 (19))
|
410
|
2,6
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tân đến ngã 3 đường
vào Đa Lít (Từ thửa 441 (19) đến thửa 849 (19) + đến thửa 552(19) + tiếp thửa
727 (19))
|
330
|
2,5
|
3
|
Từ ngã 3 đường vào Đa Lít đến ngã 5 thôn 4 (Từ thửa
715 (19) đến thửa 738 (19) + tiếp thửa 37 (25) đến thửa 116(25) + 403 (25))
|
250
|
2,6
|
14.1.3
|
Từ ngã 3 QL20 nhà bà Mai đi đến ngã 5 thôn
4
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 QL20 nhà bà Mai đến ngã 3 giáp trạm
kiểm lâm thôn 4, hết nhà thờ (Từ thửa 282 (19) đến thửa 801 (19) + tiếp đến hết
thửa 495 (19) + hết thửa 502(19))
|
600
|
2,6
|
2
|
Các nhánh rẽ của đoạn Từ ngã 3 QL20 đến ngã 3
giáp trạm kiểm lâm thôn 4.
|
320
|
2,6
|
3
|
Từ đất trạm kiểm lâm đến ngã 5 của thôn 4 (Từ thửa
504 (19) đến hết thửa 719 (19) + tiếp thửa 11 (25) đến hết thửa 377 (25))
|
380
|
2,6
|
4
|
Từ ngã 5 thôn 4 đến giáp ngã 3 đất lâm trường (Từ
thửa 409(25) đến hết thửa 618(25) + tiếp đến thửa 2(30) + đến hết thửa
213(26) + tiếp thửa 19(31) đến hết thửa 46 (31))
|
220
|
2,5
|
5
|
Từ đất lâm trường đến Suối đá (Từ thửa 63(31) đến
hết thửa 242(31))
|
200
|
2,6
|
6
|
Từ ngã 5 thôn 4 vào Srê Ụ (Từ thửa 418(25) đến hết
thửa 572(25))
|
230
|
2,6
|
7
|
Từ ngã 3 nhà ông K’ Têu thôn 4 vào khu nước sạch
(Từ thửa 606 (25) đến ngã 3 hết thửa 567(25))
|
210
|
2,6
|
14.1.4
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Trang vào đến cầu
Hiền Nhân thôn Hiệp Thành 2.
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Trang đi đến ngã 3 hết
đất nhà ông Đoan đường đi Nghĩa trang thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 455(15) đến
thửa 278(15) đến + đến thửa 130(15), + đến thửa 77(15))
|
330
|
2,5
|
2
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Đoan đến giáp cầu Hiền
Nhân (Từ thửa 51(15) đến thửa 5(15) + tiếp thửa 235(10) + tiếp thửa 14(11) đến
hết thửa 1(11) + tiếp thửa 99(10) đến hết thửa 84(10))
|
230
|
2,6
|
3
|
Các đoạn nhánh rẽ tiếp giáp với đoạn ngã 3 giáp đất
nhà ông Đoan đến giáp cầu Hiền Nhân
|
160
|
2,6
|
14.1.5
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thịnh đến ngã 4 xóm
Tàu (hết đất nhà ông Nhì) thôn Hiệp Thành 1
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thịnh đến ngã tư xóm
Tàu, hết đất nhà ông Nhì thôn Hiệp Thành 1 (Từ thửa 481(18) đến hết thửa
269(18) + Tiếp thửa 175(17) đến hết thửa 175(17))
|
290
|
2,5
|
2
|
Các đoạn nhánh rẽ của đoạn Từ ngã 3 QL20 đất nhà
ông Thịnh đến ngã tư xóm Tàu, hết đất nhà ông Nhì.
|
210
|
2,6
|
3
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà bà Thủy đến ngã tư xóm Tàu,
hết đất nhà ông Nhì thôn Hiệp Thành 1 (Từ thửa 169(13) đến hết thửa 181(13) +
Tiếp thửa 57(12) đến thửa 55(12) + Tiếp thửa 18(17) đến thửa 146(17))
|
180
|
2,6
|
14.1.6
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hùng (Tâm) đến
ngã 3 hết đất nhà ông Vạn ông Hùng thôn Hiệp Thành 2
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hùng (Tâm) đến hết đất nhà
ông Hùng (Hổ) thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 151(19) đến hết thửa 3(19) + Tiếp thửa
379(19) đến hết thửa 274(19))
|
310
|
2,6
|
2
|
Đoạn từ đất nhà ông Hổ vào đến hết đất nhà bà Tín
và từ đất ông Phong vào hết đất ông Y (Thửa đất 261(14) đến hết thửa 164(14);
Thửa đất 306(14) đến hết thửa 273(14))
|
160
|
2,6
|
3
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông ông Minh đến ngã 3 đất
nhà ông Drong Kim Sơn vào trường THCS thôn Hiệp thành 2 (Từ thửa 53(20) đến hết
thửa 121(20) + đến hết thửa 141(20) + Tiếp thửa 409(19) đến hết thửa 443(19))
|
240
|
2,6
|
4
|
Từ ngã 3 QL20 đất chùa Quan Âm đến ngã 3 hết đất
nhà ông Phước thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 358(15) đến thửa 333(15) +Tiếp thửa
232(15) đến hết thửa 421(15))
|
330
|
2,5
|
5
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Khiêm đến ngã 3 hết đất
nhà ông Lý thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 260(15) đến thửa 103(15))
|
250
|
2,6
|
6
|
Đoạn từ ngã 3 đất nhà ông Thạch đến ngã 3 đất bà
Châu đến ngã tư đất nhà ông Thiện (nhà thờ) ra ngã 5 thôn 4 (Từ thửa 129(20)
đến thửa 340(20) + đến thửa 197(20) + tiếp thửa 483(19) đến thửa 502(19) + đến
thửa 733(19) + Tiếp thửa 2(25) đến thửa 395(25))
|
190
|
2,5
|
7
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Lộc đến ngã 3 đất nhà ông
Tài, ông Huệ, ông Luyện đến ngã 3 hết đất nhà ông Quý thôn Hiệp Thành 2(Từ thửa
293(15) đến 187(15) + thửa 144(15) + đến thửa 122(15) đến hết thửa 91(15))
|
200
|
2,6
|
8
|
Đoạn từ ngã 3 trạm Kiểm lâm đến ngã 3 hết đất nhà
ông K' Rách thôn 5 (Từ thửa 495(19) đến thửa 543(19) + đến thửa 717(19) + Tiếp
thửa 1(25) đến hết thửa 62(25))
|
210
|
2,6
|
9
|
Các đoạn nhánh rẽ còn lại trong khu dân cư thôn 5
tiếp giáp với Đoạn từ ngã 3 trạm Kiểm lâm đến ngã 3 hết đất nhà ông K' Rách
và đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tân đến ngã 5 thôn 4 (Từ thửa 285 đến
+ thửa 140 đến + thửa 215 đến + thửa 242 đến + thửa 264 đến + thửa 292
(60C-12CBTN))
|
190
|
2,5
|
10
|
Từ ngã 5 đất nhà bà Thủy Nhiên đến hết đất nhà
ông Ya Nhéo thôn 5 (giáp suối) (thửa 569(19) đến thửa 828(19) + Tiếp thửa
501(18) thửa 475(18))
|
190
|
2,5
|
11
|
Từ ngã 5 thôn 5 đất bà Liên vào đến hết đất ông
Điệu thôn Hiệp Thành 1 (thửa 552(19) đến thửa 517(19))
|
160
|
2,6
|
12
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Hô đến hết đất nhà Eh Nai đi
ngang sân bóng thôn 5 ra ngã 3 đường xóm Mạ (Thửa 727(19) + tiếp thửa 4(25) đến
thửa 233(25) + đến thửa 311(25) + đến 351(25))
|
180
|
2,6
|
13
|
Từ ngã tư nhà thờ đi ngang trường Trung học cơ sở
đến hết đất nhà ông Hoa thôn Hiệp Thành 2 {Từ thửa 446(19) đến hết thửa
384(19)}
|
260
|
2,5
|
14
|
Từ đất nhà bà Hạt ra xóm Sình thôn Hiệp Thành 2(Từ
thửa 399(19) đến thửa 359(19) + Tiếp thửa 112(20) đến hết thửa 99(20))
|
200
|
2,6
|
15
|
Từ ngã 3 QL20 đất chợ Lifshap đến hết đất nhà ông
Tuyến (thửa 114(19) đến hết thửa 31(19) + tiếp hết thửa 377(14))
|
330
|
2,5
|
16
|
Từ ngã 3 đất nhà bà Sen đến đất nhà ông Tính thôn
Hiệp Thành 2 (thửa 91(20) đến hết thửa 86(20))
|
190
|
2,5
|
17
|
Từ ngã 3 đất nhà bà Lý đến hết đất ông Trương Thảnh
thôn Hiệp Thành 2 (thửa 153(20) đến hết thửa 136 (20) + 119(20))
|
190
|
2,5
|
18
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Đăng (chợ Lifshap) đến
đất ông Y (thửa 755(19) + Tiếp thửa 364(14) đến thửa 310(14))
|
320
|
2,6
|
19
|
Từ ngã QL20 đất nhà bà Khúm vào đập Cầu Xanh thôn
Hiệp Thành 1 (thửa 122(18) đến hết thửa 73(18) + 78(18) + Tiếp thửa 157(19) đến
thửa 152(19) + đến thửa 43(19) + tiếp thửa 178(13) đến 50(13))
|
210
|
2,6
|
20
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Luận vào hết đất ông Hùng
thôn Hiệp Thành 1(thửa 212(19) đến thửa 30(19) + Tiếp thửa 373(14) đến hết thửa
349(14))
|
260
|
2,5
|
21
|
Từ ngã 3 đường đi Nghĩa trang thôn Hiệp Thành 2
vào đến suối cầu Xanh (từ thửa 41(15) đến thửa 376(15) + Tiếp thửa 249(10) đến
thửa 146(10))
|
180
|
2,6
|
22
|
Từ ngã 3 QL 20 đất nhà ông Bằng vô hết đất ông
Soái thôn Hiệp Thành 1 (thửa 59(18) đến hết thửa 8(18) + tiếp thửa 196(13) đến
thửa 147(13))
|
210
|
2,6
|
23
|
Từ ngã 3 QL20 nhà ông Tín vào ngã 5 thôn 5 giáp đất
bà Thủy Nhiên (thửa 313(19) đến thửa 569(19))
|
190
|
2,5
|
24
|
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Ngân đến hết đất nhà
ông Thăng và bà Lễ, đất nhà ông Huyện đến hết đất ông Chính thôn Hiệp Thành 1
(Từ thửa 107(13) đến hết thửa 40(13) + 25(13) + Thửa 31(12) đến hết thửa
43(13))
|
220
|
2,5
|
25
|
Từ ngã 3 QL 20 đất nhà bà Vịnh đến ngã 3 hết đất
nhà ông Thành thôn Hiệp Thành 1 (Từ thửa 150(13) đến hết thửa 142(13))
|
200
|
2,6
|
26
|
Từ ngã 4 đất nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Thận
thôn Hiệp Thành l (Từ thửa 118(13) đến hết thửa 49(13))
|
180
|
2,6
|
27
|
Từ ngã 3 QL 20 đất nhà ông Tú đi ngang nhà ông Luận
vào đến cầu Năm Vui thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 2(21) đến hết thửa 30(21))
|
180
|
2,6
|
28
|
Từ ngã 3 QL20 vào tịnh xá Ngọc Liên thôn Hiệp
Thành 2 (Từ thửa 342(15) vào hết thửa 289(15))
|
250
|
2,6
|
29
|
Từ ngã 3 QL 20 đất nhà ông Thân đến hết đất nhà
ông Châu thôn Hiệp Thành 1(Từ thửa 214(19) đến hết thửa 166 (19))
|
200
|
2,6
|
30
|
Từ ngã 3 QL20 vào ngã 3 hết đất nhà ông ông Bé
thôn Hiệp Thành 1(Từ thửa 1233 (60A-8CBTN) đến hết thửa 787 (60A-8CBTN))
|
200
|
2,6
|
31
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Chương đến hết đất nhà ông Hồng,
ông Châu thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 323(14) đến hết thửa 321(14) + 365 (14))
|
190
|
2,5
|
32
|
Từ ngã 3 Khu quy hoạch đến đất nhà ông Quý thôn
Hiệp Thành 2 (từ thửa 420(15) đến hết thửa 91(15))
|
230
|
2,6
|
33
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Vỵ đến ngã 3 hết đất
nhà ông Quang (từ thửa 412(15) đến hết thửa 181(15))
|
200
|
2,6
|
34
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Đông đến giáp đất nhà
ông Văn thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 408(15) đến thửa 381(15))
|
300
|
2,6
|
35
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Liên đến ngã 3 hết đất nhà
ông Bảy thôn Hiệp Thành 1 (Từ thửa 179(18) đến hết thửa 330(18))
|
170
|
2,5
|
36
|
Từ ngã 4 đất nhà ông K' Mác đến hết đất nhà ông
K' Bội thôn 4 (Từ thửa 537(19) đến hết thửa 694(19))
|
170
|
2,5
|
37
|
Từ ngã 3 đất nhà ông Hường đến hết đất nhà ông
Tân thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 304(14) đến hết thửa 195(14)+ thửa 169(14))
|
170
|
2,5
|
38
|
Từ ngã 3 giáp nhà ông Gà đến ngã 3 hết đất nhà
ông Gà thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 132 (15) đến hết thửa 35(15))
|
170
|
2,5
|
39
|
Từ xưởng gỗ vào hết đất Thuận Tỵ thôn Hiệp Thành
2 (Từ thửa 155(15) đến hết thửa 252(15))
|
190
|
2,5
|
40
|
Từ ngã 4 đất ông Dor Tung Mênh vào ngã 3 hết đất
ông Ya PhiAng + hết đất ông Ya Hót thôn 5 (Từ thửa 134(24) đến hết thửa
329(24) + 266(24))
|
170
|
2,5
|
41
|
Từ ngã 3 đất nhà bà Châu vào đến cầu Hiền Đức
thôn Hiệp Thành 2 (từ thửa 198(20) đến hết thửa 323(20) + tiếp thửa số 7(26)
đến hết thửa 37(26))
|
170
|
2,5
|
42
|
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp đất nhà ông Khuê đến hết đất
nhà ông Vinh, thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 159 (19) đến hết thửa 48 (19))
|
300
|
2,6
|
43
|
Từ ngã 3 giáp đất nhà bà Thảo đến hết đất nhà ông
Niền thôn Hiệp Thành 1 (Từ thửa 141(13) đến hết thửa 16 (13))
|
190
|
2,5
|
44
|
Đoạn từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Huệ đến hết đất
nhà ông Đức thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 382(15) đến hết thửa 466 (15))
|
210
|
2,6
|
45
|
Đoạn từ giáp đất nhà bà Đào đến hết đất nhà bà Yến
thôn Hiệp Thành 2 (Từ thửa 30 (20) đến hết thửa 83 (20))
|
200
|
2,6
|
46
|
Đoạn từ ngã 3 QL20 giáp UBND xã đến hết đất ông
Hiệp, đi ngang đất ông Rớt ra Đền + đất ông Lâm Thanh Huệ + đất ông Hậu thôn
Hiệp Thành 2 (thửa 257(19) đến hết thửa 381(19) + 265(19) + thửa 249(19) đến
hết thửa 277(19) + 271(19))
|
320
|
2,6
|
14.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
150
|
2,6
|
14.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
140
|
2,6
|
15
|
Xã Gung Ré
|
|
|
15.1
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đoạn từ thửa số 89 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa
129 tờ bản đồ số 4.
|
310
|
3,1
|
2
|
Đoạn từ thửa số 87 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa
120 tờ bản đồ số 10.
|
330
|
3,0
|
15.1.1
|
Dọc QL28
|
|
|
1
|
Đoạn từ thửa 04 tờ bản đồ số 8 đến hết thửa 168 tờ
bản đồ số 16
|
1.220
|
2,5
|
2
|
Đoạn từ thửa 209 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 232
tờ bản đồ số 16
|
830
|
2,5
|
3
|
Đoạn từ thửa 275 tờ bản đồ 22 đến hết thửa 03 tờ
bản đồ 22
|
800
|
2,6
|
4
|
Đoạn từ thửa 420 tờ bản đồ 22 đến hết thửa 157 tờ
bản đồ 29
|
870
|
2,6
|
5
|
Đoạn từ thửa 462 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa 240
tờ bản đồ 36.
|
710
|
2,6
|
6
|
Đoạn từ thửa 247,228 tờ bản đồ 36 đến hết thửa
143 tờ bản đồ 41.
|
610
|
2,6
|
7
|
Đoạn từ thửa 160 tờ bản đồ 41 đến hết thửa 03 tờ
bản đồ 47.
|
690
|
2,5
|
8
|
Đoạn từ thửa 06 tờ bản đồ 47 đến hết thửa 19 tờ bản
đồ 81.
|
270
|
4,0
|
9
|
Đoạn còn lại đến giáp ranh xã Sơn Điền (Gia Bắc)
|
130
|
8,1
|
15.1.2
|
Đường vào thôn Klongtrao 2
|
|
|
1
|
Ngã 3 QL28 giáp Xưởng cưa đến hết đất nhà ông K'
Nở (thửa số 33 tờ bản đồ số 8).
|
300
|
2,6
|
2
|
Từ ngã 3 QL28 cổng thôn văn hóa Klong Trao 2 đến
đất nhà ông Dương (đến thửa số 9 tờ bản đồ số 16)
|
310
|
2,6
|
15.1.3
|
Đường vào thôn Đăng Rách
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Cát đến cổng thôn văn
hóa Đăng Rách (đến hết thửa số 364 tờ bản đồ số 16).
|
270
|
2,6
|
2
|
Từ ngã 3 QL28 nhà ông Thành đến hết đường nhựa
khu B thôn Đăng Rách (từ thửa 37 đến hết thửa số 141 tờ 22)
|
300
|
2,6
|
3
|
Từ đất nhà ông Tiến đến hết đường nhựa khu 24 (từ
thửa 187 tờ bản đồ 16 đến thửa 171 tờ bản đồ 16)
|
270
|
2,6
|
4
|
Đường vào khu suối đá cầu I đến hết đất nhà ông
Nghĩa, ông Sắp (từ thửa 242 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 132,133 tờ bản đồ số
17, đến hết thửa 74 tờ 36)
|
250
|
2,6
|
5
|
Từ cầu Đạ Dàm giáp thị trấn Di Linh đến giáp đất
chè 2-9
|
230
|
2,6
|
15.1.4
|
Đường vào thôn Lăng Kú
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Ql28 đất nhà ông Hùng đến ngã 3 hết đất
nhà ông Nam (từ thửa số 248 tờ 22 đến hết thửa 274 tờ 22)
|
310
|
2,6
|
2
|
Từ trạm xá xã Gung Ré đến giáp đất nhà ông Nam
thôn Lăng Kú đoạn (từ thửa 53 tờ bản đồ 29 đến đến hết thửa số 343 tờ 29)
|
300
|
2,6
|
3
|
Từ ngã 3 nhà ông K'Địp thôn Lăng Kú đến hết đất
nhà KaHóc (từ thửa số 31 đến hết thửa số 354 tờ bản đồ 29)
|
240
|
2,6
|
4
|
Từ ngã 3 QL28 cây xăng Linh Nhung đến trạm y tế
xã (thửa 64 tờ bản đồ 29).
|
240
|
2,6
|
5
|
Đoạn từ thửa 290 tờ bản đồ 22 đến hết thửa 356 tờ
bản đồ 29
|
210
|
2,6
|
15.1.5
|
Đường vào thôn Hàng Hải
|
|
|
1
|
Đoạn từ thửa 243 tờ bản đồ 28 đến hết thửa 126 tờ
bản đồ 28.
|
310
|
2,6
|
2
|
Đoạn từ thửa 230 tờ bản đồ số 35 đến hết thửa 167
tờ bản đồ 35.
|
300
|
2,6
|
3
|
Đoạn từ thửa 72 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 01 tờ bản
đồ 35.
|
240
|
2,6
|
4
|
Đoạn từ thửa 61 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 215 tờ
bản đồ số 28.
|
240
|
2,6
|
5
|
Đoạn từ thửa 128 tờ bản đồ 34 đến hết thửa 03 tờ
bản đồ 34
|
210
|
2,6
|
6
|
Đoạn từ thửa thửa 202 tờ bản đồ 41 đến hết thửa
120 tờ bản đồ 40.
|
310
|
2,6
|
7
|
Đoạn từ thửa 100 tờ bản đồ 41 đến hết thửa 41 tờ
bản đồ 40.
|
240
|
2,6
|
8
|
Đoạn từ thửa 04 tờ bản đồ 41 đến hết thửa 168 tờ
bản đồ 35.
|
210
|
2,6
|
9
|
Đoạn từ thửa 172 tờ bản đồ 35 đến hết thửa 152 tờ
bản đồ 35.
|
220
|
2,5
|
10
|
Đoạn từ thửa 245 tờ bản đồ số 28 đến hết thửa 09
tờ bản đồ 35
|
230
|
2,6
|
15.1.6
|
Đường vào thôn Hàng Làng
|
|
|
1
|
Đoạn từ thửa 379 tờ bản đồ 29 đến hết thửa 79 tờ
bản đồ 36.
|
310
|
2,2
|
2
|
Đoạn từ thửa 380 tờ bản đồ 29 đến hết thửa 221 tờ
bản đồ 36.
|
310
|
2,2
|
15.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
130
|
2,6
|
15.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
100
|
2,5
|
16
|
Xã Bảo Thuận
|
|
|
16.1
|
Khu vực I:
|
|
|
16.1.1
|
Đất dọc trục giao thông chính
|
|
|
1
|
Từ cầu bê tông đến mương thủy lợi cũ (Từ thửa 41
tờ bản đồ 14 đến hết thửa 375 tờ bản đồ 15)
|
480
|
2,4
|
2
|
Từ mương thủy lợi đến hết ranh giới thôn KaLa Tô
Krềng (Từ thửa 366 tờ bản đồ 15 đến hết sân bóng thửa số 156 tờ bản đồ 16)
|
260
|
2,4
|
3
|
Từ đầu thôn K' Rọt Dờng đến giáp ranh xã Đinh Lạc
(Từ thửa 134 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 21 tờ bản đồ 02)
|
250
|
2,6
|
4
|
Từ ngã 3 bưu điện xã đến cầu sắt DạR'iam (Từ thửa
235 tờ bản đồ 15 đến hết thửa 408 tờ bản đồ 15)
|
300
|
2,4
|
5
|
Từ cầu sắt DạR'iam đến giáp ranh nghĩa địa Nam
Thuận (Từ thửa 419 tờ bản đồ 15 đến hết thửa 11 tờ bản đồ 33)
|
240
|
2,4
|
6
|
Từ ngã 3 thôn TaLy đi đến nghĩa địa Nam thuận (Từ
thửa 22 tờ bản đồ 24 đến hết thửa 466 tờ bản đồ 24)
|
200
|
2,4
|
7
|
Từ Nghĩa địa Nam Thuận đến chân đập kala (Từ thửa
01 tờ bản đồ 33 hết thửa 66 tờ bản đồ 41 )
|
190
|
2,3
|
8
|
Đường phía đông hồ Kala (Từ thửa 69 tờ bản đồ 42
đến hết thửa 157 tờ bản đồ 59)
|
200
|
2,4
|
9
|
Đường phía tây hồ kala (Từ thửa 91 tờ bản đồ 41 đến
hết thửa 228 tờ bản đồ 57)
|
160
|
2,4
|
16.1.2
|
Đường vào thôn:
|
|
|
1
|
Đường thôn Kala Tơng Gu (Từ thửa 416 tờ 15 đến hết
thửa 161 tờ bản đồ 16 thôn Krọt sớk)
|
190
|
2,3
|
2
|
Đường thôn Bảo Tuân (Từ ngã 3 thửa 110 tờ bản đồ
14 đến hết thửa 29 tờ bản đồ 23)
|
200
|
2,4
|
3
|
Đường thôn Bảo Tuân (Từ thửa 80 tờ bản đồ 14 đến
hết thửa 109 tờ tờ bản đồ 14)
|
150
|
2,4
|
4
|
Đường vào khu Rơ Màng (Từ ngã 3 thửa 163 tờ bản đồ
24 đến hết thửa 166 tờ bản đồ 23)
|
200
|
2,4
|
5
|
Đường thôn Kala Tô K’ Rềng (Từ ngã 3 đường liên
xã thửa 192 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 181 tờ bản đồ số 8)
|
150
|
2,4
|
6
|
Đường thôn KaLa Tơng Gu Từ ngã 3 đường liên xã đến
cổng văn hóa thôn KaLa Tơng Gu (Từ thửa 262 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 262 tờ
bản đồ 16)
|
200
|
2,4
|
7
|
Đường thôn KaLa Tơng Gu (Từ ngã 3 thửa 335 tờ bản
đồ 16 đến hết đường thửa 135 tờ bản đồ 16)
|
150
|
2,4
|
8
|
Đường thôn Hàng piơr (Từ thửa 144 tờ bản đồ 33 đi
theo đường đến hết thửa 143 tờ bản đồ 33)
|
190
|
2,3
|
9
|
Đường vào thôn Bơ Sụt (Từ ngã 3 thửa 163 tờ bản đồ
24 đến hết thửa 217 tờ bản đồ 24)
|
180
|
2,4
|
10
|
Đường vào Thôn Kơ Nệt (Từ ngã ba thửa 393 tờ 33 đến
hết thửa142 tờ bản đồ 32)
|
160
|
2,4
|
11
|
Đường vào thôn K’ Rọt Sớk (Từ ngã ba thửa 152 tờ
08 đến hết thửa 292 tờ bản đồ 16)
|
160
|
2,4
|
16.2
|
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
150
|
2,4
|
16.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
130
|
2,4
|
17
|
Xã Sơn Điền
|
|
|
17.1
|
Khu vực I
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 giáp QL 28 (km70) vào đầu thôn LangBang
|
200
|
2,6
|
2
|
Đầu thôn Lang bang đến cuối thôn Hà Giang (Từ thửa
14 đến + thửa 267(44) tiếp giáp tính từ thửa 282(44) đến thửa 216(55))
|
220
|
2,5
|
3
|
Dọc quốc lộ 28 giáp ranh xã Gung Ré đến giáp ranh
xã Gia Bắc
|
140
|
2,6
|
4
|
Đường nhánh rẻ thôn Lang Bang (từ thửa 149(44) đến
hết thửa 231(44))
|
210
|
2,6
|
5
|
Đường nhánh rẽ thôn Ka Liêng (từ thửa 131(85) đến
hết thửa 158(85))
|
180
|
2,6
|
17.2
|
Thôn KaLiêng
|
|
|
1
|
Từ cuối thôn Hà Giang đến đầu thôn K'Liêng
|
190
|
2,5
|
2
|
Tiếp từ đầu thôn K'Liêng đến đầu UBND xã (từ thửa
140 đến hết thửa 152(84))
|
200
|
2,6
|
3
|
Đường thôn K'Liêng (từ thửa 123 đến thửa 11(84))
|
180
|
2,6
|
4
|
Đường vào trường cấp II Sơn Điền (từ thửa 35 đến
hết thửa 107(84))
|
190
|
2,5
|
17.3
|
Thôn Đăng Gia và thôn Bó Cao (trung tâm xã)
|
|
|
1
|
Thôn Bó Cao (trung tâm xã) (từ thửa 456 đến hết
thửa 320(83), tiếp từ thửa 501 đến hết thửa 512(83))
|
210
|
2,6
|
2
|
Thôn Đăng Gia: Đoạn 1(từ thửa 544 đến hết thửa
594(83)), Đoạn 2 (tiếp từ thửa 53 đến hết thửa 203(93))
|
210
|
2,6
|
3
|
Thôn KonSỏh (từ thửa 31 đến hết thửa 90(92), tiếp
từ thửa 54 đến hết thửa 210(92), tiếp từ thửa 49 đến hết thửa 154(102)).
|
170
|
2,5
|
4
|
Thôn B'Nơm (từ thửa 361 đến hết thửa số 2(83)).
|
170
|
2,5
|
17.4
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
130
|
2,6
|
17.5
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
90
|
2,5
|
18
|
Xã Gia Bắc
|
|
|
18.1
|
Khu vực I:
|
|
|
18.1.1
|
Dọc Quốc lộ 28
|
|
|
1
|
Dọc Quốc lộ 28 Km 70 đến hết thửa 197, 198(56)
|
200
|
2,6
|
2
|
Dọc QL 28 đoạn từ thửa 8, thửa 10(66)- 171(78)
|
250
|
2,6
|
3
|
Dọc QL 28 đoạn từ 56(91) đến thửa 14(116)
|
170
|
2,5
|
|
Đường vào các thôn
|
|
|
18.1.2
|
Thôn Nao Sẻ
|
|
|
1
|
Nhánh 1 từ thửa 132(56) đến hết thửa 18(56)
|
130
|
2,6
|
2
|
Nhánh 2 từ thửa 197(56) đến thửa 152(56)
|
140
|
2,6
|
18.1.3
|
Thôn Bộ Bê (Khu vực trung tâm xã)
|
|
|
1
|
Từ thửa 52(66) đến hết thửa 140(66) đường nhựa
(nhánh 1)
|
190
|
2,5
|
2
|
Từ thửa 152(66) đến hết thửa 110(65) (nhánh 2)
|
190
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 128(66) đến hết thửa 309(65) (nhánh 3)
|
150
|
2,6
|
18.1.4
|
Đường thôn Ka Sá (Khu vực trung tâm xã)
|
|
|
1
|
Từ thửa 128(66) đến hết thửa 308(66) (nhánh 1)
|
180
|
2,6
|
2
|
Từ thửa 47273(66) đến hết thửa 288(66) (nhánh 2)
|
170
|
2,5
|
3
|
Từ thửa 309(66) đến hết thửa 288(66) (nhánh 3)
|
160
|
2,6
|
18.1.5
|
Đường thôn Hà Giang
|
|
|
1
|
Từ thửa 191(65) đến hết thửa 220(65)
|
130
|
2,6
|
18.1.6
|
Đường thôn Đạ Hiong
|
|
|
1
|
Từ thửa 66(78) đến hết thửa 35(78)
|
150
|
2,6
|
2
|
Từ thửa 71(78) đến hết thửa 132(78)
|
150
|
2,6
|
18.2
|
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông
liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du
lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực
1 nêu trên)
|
130
|
2,6
|
18.3
|
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực
còn lại
|
90
|
2,5
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ
THỊ
Stt
|
Tên đơn vị hành
chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá đất (1.000
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất (lần)
|
|
THỊ TRẤN DI LINH
|
|
|
I
|
Dọc theo Quốc lộ 20 (theo hướng
từ TP.HCM đi TP.Đà Lạt)
|
|
|
1
|
Đoạn giáp ranh xã Liên Đầm đến đầu đường Nguyễn
Văn Cừ (từ thửa 129 + 144- tờ 29 đến hết thửa 46 + 31- tờ 121)
|
2.100
|
2,1
|
1.1
|
Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (từ thửa 13-tờ
134 đến hết thửa 162,167(29)) đường bê tông
|
600
|
2,1
|
1.2
|
Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (từ thửa 169-tờ
29 đến hết thửa 265,272(29)) đường đất
|
500
|
2,11
|
1.3
|
Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (thửa 180-tờ 29
đến hết thửa 44,52(29)) đường nhựa
|
700
|
2,11
|
2
|
Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn
Đình Quân (từ thửa 44,45(121) hết thửa 3(125)+29(112))
|
2.600
|
2,1
|
2.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 18,25(30) đến
hết thửa 127,159-tờ 30) đường nhựa
|
650
|
2,1
|
2.2
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa
73(135) đến hết thửa 336,857 (135) đường nhựa
|
650
|
2,1
|
2.3
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa
73,94(30) đến hết thửa 89,79(30)) đường nhựa
|
650
|
2,1
|
2.4
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 3,11(124) đến
giáp đường Ngô Sỹ Liêm (hết thửa 27-tờ 30))
|
600
|
2,1
|
3
|
Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân đến giáp đường
Nguyễn Văn Trỗi (Từ thửa 8,9- tờ 113 (2016) đến hết thửa 13,14- tờ 131 (2016)
và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58- tờ 131 (2016))
|
3.500
|
2,1
|
3.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
162(25),28(26) đến hết thửa 54,62(25)) đường đất
|
720
|
2,1
|
3.2
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 3,19(56)
đến hết thửa 61,72(25)) đường đất
|
720
|
2,1
|
3.3
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
45(57),1(116) đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 100,114(58)) đường đất
|
720
|
2,1
|
3.4
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 111(58),
12(117) đến thửa 56,70(58)) đường bê tông
|
730
|
2,1
|
3.5
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 từ thửa
29,30(118) đến giáp đường Hai Ba Trưng (thửa 100,114(58) đường bê tông
|
800
|
2,1
|
3.6
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL20 (từ thửa
73,62(119) đến giáp đường Hai Ba Trưng (thửa 59(119)) đường bê tông
|
800
|
2,1
|
4
|
Từ đầu đường Nguyễn Văn Trỗi và Hà Huy Tập đến
giáp đường Trần Hưng Đạo (đến hết thửa 7(60) + 31(119) và Nguyễn Tri Phương
(đến hết thửa 76,77,78,79,80,100,98,97,99- tờ 60)
|
5.000
|
2,1
|
5
|
Từ đường Trần Hưng Đạo + Nguyễn Tri Phương đến
giáp đường Lý Thường Kiệt (QL28) + đường Trần Quốc Toản (đến hết thửa 56 +
72- tờ 100 (2016))
|
7.000
|
2,3
|
6
|
Từ đầu đường Lý Thường Kiệt + Trần Quốc
Toản đến giáp ngã 4 đường Nguyên Du (hết thửa 41- tờ 92 (2016)) + Mọ Kọ (hết
thửa 15- tờ 50 (2016))
|
8.000
|
2,3
|
7
|
Từ ngã 4 Nguyễn Du- Mọ Kọ đến đường Đào Duy Từ
(Từ thửa 82 + 27(92) đến hết thửa 79+90(87))
|
9.000
|
2,3
|
8
|
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Trần Phú (Từ thửa
78+ 68(87) đến hết thửa 14+11(84))
|
10.000
|
2,3
|
8.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 đến giáp đường Phạm
Ngũ Lão (từ thửa 110(41) đến hết thửa 44,45(41)) đường nhựa
|
800
|
2,1
|
9
|
Từ đường Trần Phú đến Bến xe Thành Bưởi (từ thửa
45(42) + 12(85) đến hết thửa 22+36- tờ 81)
|
7.000
|
2,5
|
9.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
74,77(81) đến hết thửa 217,52(42)) đường bê tông
|
800
|
2,1
|
9.2
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
1047,456(11) đến hết thửa 627,686(11)) đường bê tông
|
800
|
2,1
|
9.3
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
58,65(81) đến hết thửa 34,39(42)) đường nhựa
|
800
|
2,1
|
9.4
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 đến giáp đường Võ
Văn Tần (từ thửa 11(41), 166(10) đến hết thửa 244,139(10)) đường nhựa
|
800
|
2,1
|
10
|
Cây xăng ông Binh đến hết xưởng cua Quảng Lâm
(Từ thửa 18+35- tờ 81 đến hết thửa 47+229- tờ 11)
|
3.200
|
2,2
|
10.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 7,9(82)
đến hết thửa 616,546(11)) đường bê tông
|
700
|
2,1
|
10.2
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
31(81),25(82) đến hết thửa 547,527,404(11)) đường bê tông
|
700
|
2,1
|
10.3
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 13(82),57(77)
đến hết thửa 1021(11)) đường bê tông
|
700
|
2,1
|
11
|
Từ thửa 153 + 230- tờ 11 đến hết thửa 202+
278(7)
|
2.100
|
2,1
|
11.1
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
42,74(11) đến hết thửa 460,458(6)) đường đất
|
700
|
2,1
|
11.2
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 407(7) đến
hết thửa 455,457(6)) đường đất
|
700
|
2,1
|
11.3
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
325,312(7) đến hết thửa 234,196(7)) đường đất
|
700
|
2,1
|
11.4
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 202(7) đến
giáp đường Nguyễn Trung Trực hết thửa 4,5(7)) đường đất
|
700
|
2,1
|
11.5
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa
190,130(12) đến hết thửa 305(12)) đường đất
|
700
|
2,1
|
11.6
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 9từ thửa 278(7) đến
hết thửa 389(7)) đường bê tông
|
700
|
2,1
|
II
|
Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh
|
|
|
*
|
Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3
Cây Sơn (Lý Thường Kiệt)
|
|
|
1
|
Từ đầu đường Lý Thường Kiệt đến ngã rẽ, đầu đường
Phan Bội Châu (Tính từ thửa 108(tờ 100-2016) + thửa109(100-2016) đến hết thửa
1+17(tờ 99-2016))
|
4.100
|
2,5
|
2
|
Từ đường Phan Bội Châu đến giáp đầu đường Nguyễn
Văn Trỗi, (tính từ thửa 5+ thửa 6(99-2016) đến hết thửa 23(103-2016))
|
3.500
|
2,1
|
2.1
|
Hẻm đường Lý Thường Kiệt từ thửa 91(100) đến thửa
28(100)
|
800
|
2,1
|
2.2
|
Từ thửa 13(99)+ 75+80(54) đến thửa 62(53) +83(53)
|
750
|
2,1
|
2.3
|
Từ thửa 31+35(104) đến 46+107(104);
|
750
|
2,1
|
2.4
|
Từ thửa 11+89(53)+51+52(53) đến thửa 79(53)
|
750
|
2,1
|
3
|
Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đầu đường
Lê Hồng Phong (tính từ thửa 18(103-2016) + đến hết thửa 3(95-2016))
|
2.500
|
2,1
|
3.1
|
Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đầu đường Lê Hồng
Phong (Các thửa 22+180+181(52))
|
650
|
2,1
|
3.2
|
Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đầu đường Lê Hồng
Phong (Từ thửa 29 (53) đến thửa 16(53) (đường đất)
|
500
|
2,1
|
3.3
|
Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp đầu đường Lê Hồng
Phong (Từ thửa 22+24(94) đến thửa 39+40(51)
|
800
|
2,1
|
4
|
Giáp đường Lê Hồng Phong đến đầu đường Ngô Quyền
(Tính từ thửa 1(95) và 6(94) + đến hết thửa 123 + thửa 137(16))
|
2.000
|
2,1
|
4.1
|
Từ thửa 7(94) + 8(47) đến thửa 25+26(51)
|
800
|
2,1
|
4.2
|
Từ thửa 387+388(17) đến thửa 356+411(17)
|
800
|
2,1
|
4.3
|
Từ thửa 823(17) + 238+523(17); 276+313(17)
|
800
|
2,1
|
4.4
|
Từ thửa 535+536(67) + 637(16)+4(16)
|
700
|
2,1
|
4.5
|
Từ thửa 509+538(16)+8+15(25); từ thửa
483(16)+444(16)+489(16)+579(16)+6(46)
|
700
|
2,1
|
4.6
|
Từ thửa 422+443 đến hết thửa 13 + 17(25)+425(16)
đến thửa 396(16)
|
700
|
2,1
|
4.7
|
Từ thửa 376+377+428(16) đến thửa 338+390(16)
|
700
|
2,1
|
4.8
|
Từ thửa 413(16)+203(17);đến thửa 176+158(17)
|
700
|
2,1
|
5
|
Từ giáp đường Ngô Quyền thửa 105+116(16) đến hết
thửa 19 + 68(8)- Giáp xã Tân Châu
|
1.250
|
2,1
|
5.1
|
Từ thửa 45+62(16) đến thửa 5+50(16)
|
700
|
2,1
|
5.2
|
Từ thửa 64 đến hết thửa 7(16)
|
700
|
2,1
|
5.3
|
Từ thửa 3(16) đến thửa 18(8) (Nhựa)
|
700
|
2,1
|
*
|
Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi)
|
|
|
1
|
Từ giáp QL 20 từ thửa 102+129(60-2016) đến hết thửa
156+220 (60)
|
2.800
|
2,1
|
2
|
Từ hết thửa 157(60)+1(64) đến hết thửa 87,88(33)
|
2.000
|
2,1
|
III
|
Các đường nội thị thị trấn Di
Linh
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (chia làm 2
đoạn)
|
|
|
1.1
|
Từ giáp Ql 20 đến hết thửa 1(140) +
3 (139)
|
850
|
2,1
|
1.2
|
Đoạn còn lại: Đến hết thửa 13+17(36)
|
700
|
2,1
|
2
|
Đường Lê Lai (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
2.1
|
Từ giáp QL 20 đến hết 325(23-2016)
|
750
|
2,1
|
2.2
|
Đoạn còn lại đến hết thửa 21(29-2016)- Giáp đường
Ngô Quyền
|
700
|
2,1
|
3
|
Đường Ngô Sỹ Liên (Chi làm 4 đoạn)
|
|
|
3.1
|
Từ giáp QL 20 đến hết thửa 76 (123-2016)
|
720
|
2,1
|
3.2
|
Từ thửa 74 (123-2016) đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
680
|
2,1
|
3.3
|
Từ thửa 26 (123-2016) đến hết thửa 156 +
177(30-2016)
|
600
|
2,1
|
3.4
|
Từ thửa 178 (30-2016) đến hết đường- giáp suối
Dariam
|
580
|
2,1
|
4
|
Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa 675(30-2016)
đến hết thửa 804 + 820 (30-2016)
|
700
|
2,1
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL
20 đến hết thửa 141 (24-2016)
|
1.000
|
2,2
|
6
|
Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) đến hết
thửa 110+135(24)
|
1.500
|
2,1
|
7
|
Đường Võ Thị Sáu (chia lam 3 đoạn)
|
|
|
7.1
|
Từ giáp QL 20 đến giáp khu quy hoạch dân cư 2/9
|
1.400
|
2,2
|
7.2
|
Từ bắt đầu khu quy hoạch 2/9 đến hết thửa 439
+455 (31-2016)
|
900
|
2,1
|
7.3
|
Đoạn còn lại từ thửa 466 + 461(31-2016) đến hết
thửa 556 + 564(31-2016)
|
700
|
2,1
|
8
|
Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9
|
|
|
8.1
|
Dẫy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng
7 m (lộ giới 6,5m)
|
|
|
8.1.1
|
Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo
dục và công viên đến lô A 136 và đến hết lô A 177 (Nằm phía bên phải đoạn đường
thuộc trục đường Phạm Hồng Thái hướng từ TP.HCM đi Đà Lạt)
|
1.800
|
2,1
|
8.1.2
|
Đoạn đường từ lô A1 đến lô A 27 và từ lô A 178 đến
hết lô A 329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng)
|
2.000
|
2,1
|
8.1.3
|
Đoạn đường từ lô A27 đến lô A329 (chưa hoàn thiện
cơ sở hạ tầng)
|
1.500
|
2,1
|
8.2
|
Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện
cơ sở hạ tầng)
|
1.500
|
2,1
|
9
|
Đường Phạm Hồng Thái từ giáp đường Hà Huy Tập
thửa 58(131) đến giáp Công ty cổ phần chè và cà phê Di Linh (từ thửa
57(131)+18(32) đến hết thửa 29(126) + 21(31)
|
1.500
|
2,1
|
10
|
Đường Hà Huy Tập (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
10.1
|
Từ giáp Quốc lộ 20 thửa 63(131)+19(32) đến hết thửa
85+99(32)
|
1.500
|
2,1
|
10.2
|
Từ thửa 90+100(32) đến hết thửa 226+228 (31)
|
1.200
|
2,4
|
11
|
Đường Đoàn Đức Ngọc (Từ thửa 59+64(131) đến hết
thửa 79+84(132))
|
2.000
|
2,1
|
12
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
12.1
|
Đoạn 1 từ giáp Quốc Lộ 20 thửa 11(131)+145(58) đến
hết thửa 125,117(58)
|
1.700
|
2,1
|
12.2
|
Đoạn 2 từ thửa 100,116(58) đến giáp thửa 24(103)
+ 98(53)
|
2.000
|
2,1
|
13
|
Đường Phạm Ngọc Thạch: Từ giáp Quốc lộ 20 đến
giáp Trung tâm y tế huyện Di Linh (từ thửa 64(133) + 83(132) đến hết thửa
424+432(32))
|
2.200
|
2,1
|
14
|
Đường Phan Đình Giót (thửa 27+28+34 (118))
|
980
|
2,1
|
15
|
Đường Hai Bà Trưng (Từ thửa 105+126(58) đến hết
thửa 18(107)+3(119))
|
2.000
|
2,1
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo (Từ thửa 16(107) đến hết
thửa 79(54))
|
2.200
|
2,3
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương: Từ thửa
76+77+78+79+80+100+98+97+99+104 (60)
|
2.400
|
2,4
|
18
|
Đường Nguyễn Huệ (Từ thửa 35(99) đến hết thửa
20+21+19+39+44(60)+112+85(59))
|
2.000
|
2,1
|
19
|
Đường Ngô Gia Tự: Từ giáp Quốc lộ 20 từ thửa
1(108) + 51(106) đến hết thửa 40+37(60) và thửa 7(108) đến hết thửa 30(108)
|
1.700
|
2,1
|
20
|
Đường Trần Quốc Toản chia làm 03 đoạn
|
|
|
20.1
|
Từ giáp Quốc lộ 20 đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn
Thụ (đến hết thửa 71(55) + 90(101))
|
2.500
|
2,1
|
20.2
|
Từ ngã 3 Trần Quốc Toản (Tính từ thửa
75(55)+61(26) đến hết thửa 245+232(26))
|
1.300
|
2,1
|
20.3
|
Từ thửa 213+ 220 (26) đến thửa 52+53 (27)
|
800
|
2,1
|
21
|
Đường Hoàng Văn Thụ chia thành 02 đoạn
|
|
|
21.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 11(97) + 5(101) đến hết
thửa 47(26)+54(55)
|
2.300
|
2,2
|
21.2
|
Đoạn còn lại từ thửa 53(55)+45(26) đến giáp thửa
63(26) + 88(101)
|
2.000
|
2,1
|
22
|
Đường Hoàng Diệu: Từ thửa 68(92)+ 21(91) đến hết
thửa 42+292(49)
|
1.000
|
2,1
|
23
|
Đường Lê Văn Tám (chia thành 2 đoạn)
|
|
|
23.1
|
Đoạn 1: Từ thửa 54+63(89) đến hết thửa 51+88(49)
|
950
|
2,1
|
23.2
|
Đoạn 2: Từ thửa 10+27(48) đến hết thửa 36+93(17)
|
900
|
2,1
|
24
|
Đường Nguyễn Du (chia thành 3 đoạn)
|
|
|
24.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 đến giáp đường Đào Duy Từ (từ
thửa 3+28(92) đến hết thửa 28+40(89))
|
2.400
|
2,1
|
24.2
|
Từ thửa 23+31(89) đến giáp đường Tôn Thất Tùng (đến
hết thửa 64+46(44)
|
1.700
|
2,1
|
24.3
|
Từ thửa 141+53(43) đến hết thửa 56+62(17)
|
1.400
|
2,1
|
25
|
Đường Mọ Kọ (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
25.1
|
Từ thửa 83(92) + 32(50) đến thửa
65(18)+701(19)
|
2.600
|
2,4
|
25.2
|
Từ thửa 700+770(19) đến hết thửa 242+323(20)
|
1.300
|
2,1
|
26
|
Đường K` Đen từ thửa 86+217(18) đến thửa 43+46
tờ (26)
|
2.000
|
2,1
|
27
|
Đường Đoàn Thị Điểm chia thành 2 đoạn
|
|
|
27.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 36+51(45) đến hết thửa
41+40(45)
|
1.300
|
2,1
|
27.2
|
Đoạn còn lại tính từ thửa 20+62(45) đến hết thửa
65+86(45)
|
1.000
|
2,1
|
28
|
Đường Đào Duy Từ (chia làm 3 đoạn)
|
|
|
28.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 70+91(87) đến hết thửa
1,11(86)
|
1.500
|
2,2
|
28.2
|
từ thửa 128(44)+8(89) đến hết thửa 20+26(89)
|
1.300
|
2,1
|
28.3
|
đoạn còn lại từ thửa 129(44)+14(86) đến thửa
15+16(44) giáp đường Chu Văn An
|
1.300
|
2,1
|
29
|
Đường Chu Văn An từ giáp đường Nguyễn Du đến
giáp đường Lương Thế Vinh (từ 52(43)+9(44) đến hết thửa 54+62(78))
|
1.500
|
2,1
|
30
|
Đường Bế Văn Đàn từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa
7(87) đến hết thửa 14(45),185(42)
|
2.300
|
2,1
|
31
|
Đường Phạm Ngũ Lão từ giáp đường Quốc Lộ 20 đến
giáp đường Chu Văn An(từ 75+65(84) đến hết 12(41)+79(78))
|
2.400
|
2,1
|
32
|
Đường Bùi Thị Xuân chia làm 2 đoạn
|
|
|
32.1
|
từ thửa 59(84)+32(85) đến thửa 3,4(85)
|
2.200
|
2,1
|
32.2
|
Từ thửa 62,63(42) đến hết thửa 91,99(42)
|
1.200
|
2,1
|
33
|
Đường Tôn Thất Tùng { Chia làm 3 đoạn}
|
|
|
33.1
|
Đoạn từ giáp đường Nguyễn Du từ thửa
72+140(43) đến hết thửa 122+123(43)
|
900
|
2,1
|
33.1
|
Đoạn 2 tính từ thửa 81+98(43) đến hết thửa
79+80(17)
|
850
|
2,1
|
33.3
|
Đoạn 3 tính từ thửa 109,118(43) đến hết thửa 115,554(17)
|
800
|
2,1
|
34
|
Đường Phan Chu Trinh từ giáp Quốc Lộ 20 đến
giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 32+43(76) đến hết thửa 1(76)+208(11))
|
800
|
2,1
|
35
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu từ giáp Quốc Lộ 20 (từ
thửa 45+50(12) đến hết thửa 412,356(7), 13,50(12))
|
800
|
2,1
|
36
|
Đường Trần Phú (chia thành 03 đoạn)
|
|
|
36.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 15(84)+30(80) đến hết
thửa 146(10)+1(73)
|
3.000
|
2,1
|
36.2
|
Từ thửa 78(10)+40(72) đến hết thửa 14+17(71)
|
2.500
|
2,1
|
36.3
|
Từ thửa 3+13(71) đến hết thửa 171+174(5)
|
1.200
|
2,1
|
37
|
Đường Nguyễn Trung Trực chi làm 2 nhánh
|
|
|
37.1
|
Từ ngã 3 Trần Phú- Nguyễn Trung Trực đến giáp
ranh xã Tân Châu (từ thửa 108+156(5) đến hết thửa 2+7(1))
|
800
|
2,1
|
37.2
|
Từ ngã 3 Trần Phú- Nguyễn Trung Trực đến trạm tăng
áp 500kv (từ thửa 157+124(5) đến hết thửa 23+24(6)
|
840
|
2,4
|
38
|
Đường Ngô Thì Nhậm tính từ giáp đường Trần Phú
đến đường Nguyễn Trung Trực (từ thửa 9(68)+21(69) đến hết thửa 110+120(5))
|
750
|
2,1
|
39
|
Đường Cao Bá Quát tính từ giáp đường Trần Phú
đến hết đường (1+60(71) đến hết thửa 74+93(4))
|
800
|
2,1
|
40
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
40.1
|
Từ thửa 79(10)+4(72) đến hết thửa 7(70)+313(4)
|
800
|
2,1
|
40.2
|
Từ thửa 6(70)+296(4) đến hết thửa 75+104(4)
|
750
|
2,1
|
41
|
Đường Lương Thế Vinh (Chia làm 02 đoạn)
|
|
|
41.1
|
Từ giáp đường Trần Phú (thửa 63(79) đến hết thửa
2(78))
|
1.200
|
2,1
|
41.2
|
Từ thửa 1(78)+7(40) đến hết thửa 37+52(40)
|
1.200
|
2,1
|
42
|
Đường Mạc Đỉnh Chi (Từ thửa 39+40(79) đến thửa
16 (38)+1(42)+ 11(38)
|
850
|
2,1
|
43
|
Đường Nguyễn Thiếp từ thửa 16(80) đến hết thửa
6(42)
|
850
|
2,1
|
44
|
Đường Võ Văn Tần {Chia làm 2 đoạn}
|
|
|
44.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 20 (Thửa 199,200(11) đến
giáp thửa 167,208(11)
|
1.000
|
2,1
|
44.2
|
Từ thửa 167,288(17) đến giáp đường Trần Phú
(23(80)+32942)
|
800
|
2,1
|
45
|
Đường Phan Bội Châu (chia làm 3 đoạn)
|
|
|
45.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 6(99) đến hết thửa
10(53) + 11(54)
|
1.700
|
2,3
|
45.2
|
Từ hết thửa 203(48)+11(54) đến hết thửa
170+200(49)
|
1.300
|
2,1
|
45.3
|
Tử thửa 18(53)+200(48) đến hết thửa 60+85(48)
|
1.200
|
2,1
|
46
|
Đường Lê Quý Đôn (chia làm 2 đoạn)
|
|
|
46.1
|
Từ giáp đường Phan Bội Châu (thửa 46(54); 43(54)
đến hết thửa 258(49), 48(48))
|
1.200
|
2,1
|
46.2
|
Từ thửa 39+206(48) đến hết thửa 61, 591(48)
|
900
|
2,1
|
47
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ thửa 28+41(104) đến
hết thửa 132+258(59)
|
1.400
|
2,1
|
48
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ giáp Quốc Lộ 28 thửa
79(52) + 25(98) đến thửa 107,131(52))
|
850
|
2,1
|
49
|
Đường Phan Huy Chú (Chia làm 2 đoạn)
|
|
|
49.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa 8(98)+4(52) đến hết thửa
69,84(52)
|
850
|
2,1
|
49.2
|
Tiếp theo từ thửa 70+96(52) đến giáp thửa
37,42(51)
|
700
|
2,1
|
50
|
Đường Tôn Thất Thuyết từ giáp Quốc Lộ 28 từ thửa
63(95)+3(98) đến hết thửa 33+45(95)
|
850
|
2,1
|
51
|
Đường Hồ Tùng Mậu tính từ giáp Quốc Lộ 28 đến
giáp đường Lê Hồng Phong (từ thửa 14+22(95) đến hết thửa 5(95) + 489(17))
|
850
|
2,1
|
52
|
Đường Lê Hồng Phong Từ thửa 485 + 498 (17) đến
hết thửa 442+467(17)
|
850
|
2,1
|
53
|
Đường Ngô Quyền chia thành 2 đoạn
|
|
|
53.1
|
Từ giáp Quốc Lộ 28 thửa 642(16) đến giáp đường
Phan Đăng Lưu thửa 81+96+120(24)
|
1.100
|
2,1
|
53.2
|
Tiếp theo từ giáp đường Phan Đăng Lưu đến hết đường
từ thửa 272+286(24) đến hết thửa 209+381(23)
|
1.050
|
2,1
|
54
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng từ thửa 204+287(15) đến
hết thửa 155+169(14)
|
900
|
2,1
|
55
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm từ thửa 190+191(60) đến hết
thửa 185+206(60)
|
900
|
2,1
|
56
|
Đường Lý Tự Trọng tính từ thửa 166+188(60) đến
hết thửa 99+100(63)
|
900
|
2,1
|
57
|
Đường Nguyễn Thái Học từ thủa 41(100) đến hết
thửa 4(101)
|
3.250
|
2,4
|
58
|
Đường Nguyễn Khuyến tính từ Quốc Lộ 20 đến
giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 66+90(76) đến thửa 97+112(10))
|
850
|
2,1
|
59
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm tính từ thủa 38+78(92)
đến hết thửa 37+60(87)
|
1.400
|
2,1
|
60
|
Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh
|
|
|
60.1
|
Đường số 1, đường số 2, đường số 3 (đường đi vào Lò
Sấy) và đường số 7 (đường lên Trường Võ Thị Sáu)
|
2.000
|
2,1
|
60.2
|
Đường số 8 (từ lô B55 đến B64) (bổ sung: từ lô
B54 đến B64)
|
1.500
|
2,1
|
61
|
Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến
|
|
|
61.1
|
Các đoạn đường trong Khu quy hoạch (Áp dụng cho tất
cả các thửa đất, lô đất trong khu quy hoạch)
|
1.800
|
2,1
|
62
|
Khu quy hoạch dân cư Chợ Di Linh
|
|
|
62.1
|
Đường QH số 1
|
5.000
|
2,1
|
62.2
|
Đường QH số 4
|
|
|
|
- Đoạn từ lô B4-1 đến lô B4-12
|
4.000
|
2,1
|
|
- Đoạn từ lô B3-1 đến lô B3-06
|
3.500
|
2,1
|
62.3
|
Đường QH số 5
|
2.000
|
2,1
|
62.4
|
Đường tránh phía Bắc:
|
|
|
|
- Đoạn từ tiếp giáp QL20 đi qua lô B6-11
|
4.000
|
2,1
|
|
- Đoạn từ lô B7-01 đi qua lô B7-02 đến lô B7-10
|
2.500
|
2,1
|
63
|
Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa
79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28)
|
1.000
|
2,1
|
64
|
Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di
Linh
|
|
|
64.1
|
Đoạn 1: Từ giáp khu quy hoạch Thanh Danh thửa 57
+ 107(16) đến hết thửa 394 + 433(9)
|
800
|
2,1
|
64.2
|
Đoạn 2: Từ thửa 416(9) + 22(17) đến hết thửa 437+
444(17)
|
800
|
2,1
|
64.3
|
Đoạn 3: Từ thửa 456+ 476(17) đến hết thửa 177 +
213(48)
|
800
|
2,1
|
64.4
|
Đoạn 4: từ thửa 390+408(17) đến hết thửa
299+330(17)
|
800
|
2,1
|
64.5
|
Đoạn 5: từ thủa 105+130(17) đến hết thửa
113+125(17)
|
800
|
2,1
|
64.6
|
Đoạn 6: từ thửa 400+407(9) đến hết thửa 53(40) +
327(9)
|
800
|
2,1
|
IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
LÀ ĐẤT Ở:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số
điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục
II và III nêu trên.
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất ngày 06/01/2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
3.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|