Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai Sóc Trăng
Số hiệu:
02/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiếu
Ngày ban hành:
07/01/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
02/2019/QĐ-UBND
Sóc
Trăng, ngày 07 tháng 01 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG
QUYẾT ĐỊNH SỐ 16/2018/QĐ-UBND NGÀY 16 THÁNG 7 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
SÓC TRĂNG BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT -BTNMT ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về Định mức k inh t ế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa ch ính,
đăng ký đất đai, tài s ản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác g ắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
35/2017/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử
dụng kinh phí ch i hoạt động kinh tế đối với các nhiệm
vụ ch i về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Mục IV vào Phần
III của Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo Bảng
đơn giá kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 01 năm 2019.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở T ài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3;
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư ph á p;
- TT . TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các P C T UBND tỉnh;
- C ô ng báo t ỉ nh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- HTĐT: sotp@soctrang.gov.vn;
- Lưu: VT, KT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA
CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN
KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC
TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 07
tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
III. XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
IV. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ
DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
TT
Nội
dung công việc
Đơn
vị tính
Chi
ph í lao động kỹ thuật
Chi
phí dụng cụ, v ật li ệu
Chi
phí thiết bị
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung
Đơn
giá (đồng)
A
B
C
1
2
3
4= 1+2+3
5=4x15%
6=5+4
I
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận
I .1
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao
gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý,
xử lý tập tin)
1
Công tác chuẩn bị
Thửa
731
12
7
750
113
863
1.1
Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác
định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công
việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng
CSDL địa chính trên địa bàn thi công
Th ửa
374
6
4
384
58
442
1.2
Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc;
chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng
CSDL địa chính
Thửa
357
6
3
366
55
421
2
Thu thập tài liệu, dữ liệu
Thửa
1.441
22
0
1.463
219
1.682
3
Rà soát, đánh giá, phân loại và
sắp x ếp tài liệu, dữ liệu
Thửa
4.734
608
65
5.407
811
6.218
3.1
Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu;
lập báo cáo kết quả thực hiện
Thửa
1.124
31
19
1.174
176
1.350
3.2
Phân loại thửa đất; lập biểu tổng hợp
Thửa
1.311
37
22
1.370
206
1.576
3.3
Làm sạch, sắp xếp và đánh s ố
thứ tự the o quy định về hồ sơ địa chính đ ối với Hồ sơ đă ng ký đất đai, tài sản gắn liền v ới đất
Thửa
2.299
540
24
2.863
429
3.292
4
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
Thửa
30.611
856
1.295
32.761
4.914
37.675
4.1
Chu ẩn hóa các
lớp đối tượng không gian địa chính
Thửa
4.287
121
91
4.499
675
5.174
4.1.1
Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng
không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đ ồ địa chính đ ể tách, lọc các đối tượng từ nội dung
bản đ ồ địa chính
Thửa
271
8
6
285
43
328
4.1.2
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian
địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
1.415
40
30
1.485
223
1.708
4.1.3
Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc
tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy đị nh kỹ thuật về CSDL đất đai
Thửa
2.601
73
55
2.729
409
3.138
4.2
Chuy ển đ ổi các lớp đối tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào
CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
312
9
14
335
50
385
4.3
Đối với khu vực chưa có bản đồ địa
chính
Thửa
20.809
581
952
22.342
3.351
25.693
4.3.1
Chuyển đổi bản trích đo địa chính
theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 vào dữ liệu không gian địa chính
Thửa
5.202
145
476
5.823
873
6.696
4.3.2
Chuyển đ ổi vào
dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền
sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ
giải thửa dạng số
Thửa
10.405
291
238
10.934
1.640
12.574
4.3.3
Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu
không gian đất đai nên sơ đ ồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng
giấy
Thửa
5.202
145
238
5.585
838
6.423
4.4
Định vị khu vực d ồn đi ền đổi thửa trên d ữ liệu
không gian đất đai nền trên cơ sở các hồ sơ, tài liệu hiện có
Thửa
5.202
145
238
5.585
838
6.423
5
Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa
chính
Thửa
25.908
723
1.279
27.910
4.186
32.096
5.1
Kiểm tra tính đ ầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên
Thửa
2.081
58
36
2.175
326
2.501
5.2
Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và số
thử a mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận
theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận
Thửa
1.040
29
18
1.087
163
1.250
5.3
Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa
chọn
Thửa
22.787
636
1.225
24.648
3.697
28.345
Loại
thửa đất
+ Loại I: Thửa đất loại A (đã được cấp Giấy chứng nhận chưa có tài sản g ắn
liền với đất)
Thửa
22.787
636
1.225
24.648
3.697
28.345
+ Loại II: Thửa đất loại B (đã được
cấp Giấy chứng nhận và có tài sản gắn liền với đất); Thửa đất loại D (Căn hộ,
văn phòng, cơ sở dịch vụ - thương mại trong nhà chung cư, nhà hỗn h ợp đã được cấp Giấy chứng nhận)
Thửa
27.344
636
1.225
29.205
4.381
33.586
+ Loại III: Thửa đất loại C (Giấy chứng nhận cấp chung cho nhiều thửa đất)
Thửa
11.393
636
1.225
13.254
1.988
15.242
+ Loại IV: Thửa đất loại E (chưa được
cấp Giấy chứng nhận hoặc không được cấp Giấy chứng nhận)
Thửa
11.393
636
1.225
13.254
1.988
15.242
6
Hoàn thiện dữ liệu địa chính
Thửa
2.601
21
115
2.737
410
3.147
6.1
Hoàn thiện 100% thông tin trong
CSDL
Thửa
2.081
17
91
2.189
328
2.517
6.2
Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn
dạng tệp tin PDF
Th ửa
520
4
24
548
82
630
7
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính
Thửa
721
6
15
742
112
854
7.1
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) địa chính
Thửa
705
6
14
725
109
834
7.2
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
16
0
1
17
3
20
8
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ
thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)
Thửa
4.456
37
233
4.726
709
5.435
8.1
Đối soát thông tin của thửa đất
trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ li ệu đã sử dụng để xây
dựng CSDL
Thửa
1.221
12
68
1.301
195
1.496
8.2
Ký số vào sổ địa chính (điện từ)
Thửa
1.154
8
64
1.226
184
1.410
8.3
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Thửa
2.081
17
101
2.199
330
2.529
9
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính
Thửa
393
4
8
405
61
466
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục
vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối
lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công
trình và khi k ết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao
dữ liệu địa chính
Thửa
393
4
8
405
61
466
I .2
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
1
Xây dựng dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
6.242.926
42.604
131.096
6.416.626
962.495
7.379.121
1.1
Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối
với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau
Xã
1.040.488
7.145
21.988
1.069.621
160.443
1.230.064
1.2
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền
Xã
2.497.170
17.154
52.800
2.567.124
385.069
2.952.193
1.3
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL
Xã
624.293
4.576
14.068
642.937
96.441
739.378
1.4
Gộp các thành ph ần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một
đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã
Xã
2.080.975
13.729
42.240
2.136.944
320.542
2.457.486
2
Tích hợp dữ liệu không gian đất
đai nền
Xã
3.537.658
24.299
99.188
3.661.145
549.172
4.210.317
2.1
Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian
đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề
Xã
2.497.170
17.154
52.800
2.567.124
385.069
2.952.193
2.2
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
Xã
1.040.488
7.145
46.388
1.094.021
164.103
1.258.124
I .3
Quét gi ấy tờ pháp lý và xử lý tập tin
1
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1.1
Quét trang A3
Trang
A3
1.954
45
111
2.110
317
2.427
1.2
Quét trang A4
Trang
A4
1.303
42
82
1.427
214
1.641
2
Xử lý các tệp tin quét thành tệp
(File) h ồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ
dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở đ ịnh dạng không chỉnh
sửa được)
Trang
A3, A4
651
10
15
676
101
777
3
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số
với thửa đất tr ong CSDL
Thửa
1.629
5
95
1.729
259
1.988
II
Xây dựng CSDL địa chính đối với
trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa ch ính và đăng ký đất đai, cấp giấy ch ứng nhận
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5 định
mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
187
11
7
205
31
236
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL đ ịa chính
Thửa
187
11
7
205
31
236
2
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn
với xâ y dựng dữ liệu không gian
Xã
6.243.238
1.057.035
155.510
7.455.783
1.118.367
8.574.150
2.1
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
Xã
6.242.926
1.057.026
155.496
7.455.448
1.118.317
8.573.765
-
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
2.497.170
425.599
52.800
2.975.569
446.335
3.421.904
-
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ s ố vào CSDL (mục
1.3 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
624.293
113.537
14.068
751.898
112.785
864.683
-
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp
với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã
(mục 1.4 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
2.080.975
340.612
42.240
2.463.827
369.574
2.833.401
-
Tích h ợp dữ liệu
không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng
(mục 2.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
X ã
1.040.488
177.278
46.388
1.264.154
189.623
1.453.777
2.2
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
Thửa
312
9
14
335
50
385
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gi an địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 4.2 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
312
9
14
335
50
385
1
Thu thập tài liệu, dữ liệu (0,5
định mức tại Mục 2 Bảng số 01 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Th ửa
187
11
7
205
31
236
Thu thập tài liệu phục vụ công tác
xây dựng CSDL đ ịa ch ính
Thửa
187
11
7
205
31
236
2
Lập, chỉnh lý bản đồ đ ịa chính gắn với xâ y dựng dữ liệu không
gian
Xã
6.243.238
1.057.035
155.510
7.455.783
1.118.367
8.574.150
2.1
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai
nền
Xã
6.242.926
1.057.026
155.496
7.455.448
1.118.317
8.573.765
-
Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối
tượng không gian đất đai nền (mục 1.2 bảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
2.497.170
425.599
52.800
2.975.569
446.335
3.421.904
-
Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian
đất đai nền từ tệp (File) b ản đồ số vào CSDL (mục 1.3 bảng
số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
624.293
113.537
14.068
751.898
112.785
864.683
-
Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của
cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đ ối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã (mục 1.4 b ảng số 2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
2.080.975
340.612
42.240
2.463.827
369.574
2.833.401
-
Tích hợp dữ liệu không gian đất đai
nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng (mục 2.2 bảng số
2 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Xã
1.040.488
177.278
46.388
1.264.154
189.623
1.453.777
2.2
Xây dựng dữ liệu không gian địa
chính
Thửa
312
9
14
335
50
385
Chuyển đổi các lớp đối tượng không
gi an địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm
vi đơn vị hành chính cấp xã (m ục 4.2 bảng số 1 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
312
9
14
335
50
385
3
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính (mục
7 bảng số 1 - TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
721
23
15
759
114
873
-
Thu nhận các thông tin cần thiết để
xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô t ả dữ liệu) địa
chính
Thửa
705
22
14
741
111
852
-
Nhập thông tin siêu dữ liệu địa
chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã
Thửa
16
1
1
18
3
20
4
Tích h ợp dữ liệu vào hệ thống (0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
520
46
25
591
89
680
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo
đ ịnh kỳ hàng tháng phục vụ quản l ý,
vận hành, khai thác s ử dụng
Thửa
520
46
25
591
89
680
5
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
CSDL địa chính (Mục 9 Bảng s ố 01 -
TT35/2017/TT-BTNMT)
Thửa
393
13
8
414
62
476
Chuẩn bị tư liệu, tài liệu v à
phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; t ổng
hợp , xác đ ịnh khối lượng sản phẩm
đã thực hiện theo định kỳ h àng tháng, theo công đoạn
công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệ u địa chính
Thửa
393
13
8
414
62
476
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
2.637
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng