|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2025/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHẦN II BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2023/QĐ-UBND
NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH VÀ BÃI BỎ MỘT PHẦN
QUYẾT ĐỊNH SỐ 68/2024/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH BÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2023/QĐ- UBND NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2023 CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6
năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số
27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ
chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban
hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
14/2023/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT- BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
09/2024/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung một số định mức xây dựng ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31
tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 4602/TTr-SXD ngày 30/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung Phần II Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 54/2023/QĐ- UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Nội dung sửa đổi, bổ sung Phần
II Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Bình chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bãi
bỏ một phần Quyết định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 của Quyết
định số 68/2024/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Bình sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình kèm theo Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 20 tháng 01 năm 2025.
2. Đối với trường hợp đã có quyết
định thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì tiếp tục thực hiện
việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư theo quy định của Quyết định này.
3. Đối với trường hợp đã có quyết
định thu hồi đất và quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư theo quy định của pháp luật về đất đai trước ngày Quyết định này có hiệu lực
thi hành nhưng chưa thực hiện thì tiếp tục thực hiện phương án bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư đã phê duyệt; việc xử lý chi trả bồi thường chậm được thực hiện
theo quy định của pháp luật tại thời điểm Nhà nước ban hành quyết định thu hồi
đất./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5, các VP.
Zh_VP5
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05/2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
Mục 1
ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA
1. Giá
nhà tạm
Đơn
vị: đồng/m2 xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng > 2,5m)
|
Kiểu 1
|
- Nền móng: Không phải gia cố
- Móng: Không
- Tường: Vách phên cót quây
xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất
- Khung, cột: Cột chống bằng
tre, luồng, nứa, gỗ
- Mái: Lợp rơm, rạ, lá, cói;
đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên cót, tre nứa
- Nền, sàn: Đất hoặc chạt xỉ
vôi
|
606.654
|
Kiểu 2
|
- Nền móng: Không phải gia cố
- Móng: Không
- Tường: Vách phên cót quây
xung quanh, vách toóc xi hoặc tường đất
- Khung, cột: Cột chống bằng
tre, luồng, gỗ
- Mái: lợp fiboroximăng, tấm
nhựa; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên cót, tre nứa
- Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc
láng vữa xi măng
(Nếu cột chống bằng sắt hoặc
bê tông thì tính thêm)
|
1.041.844
|
Kiểu 3
|
- Nền móng: Không phải gia cố
- Móng: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#; trát tường vữa xi măng mác 75#
- Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ;
đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái
- Cửa: Cửa phên tre, nứa
- Nền, sàn: Chạt xỉ vôi hoặc
láng vữa xi măng
|
1.053.994
|
2. Giá
nhà cấp IV
Đơn
vị: đồng/m2 xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6m - 3,9
m)
|
Kiểu 1
|
- Nền móng: Không phải gia cố
- Móng: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Tường: xây tường 2 bên bằng
gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#
- Mái: Lợp tôn thường, vì
kèo, xà gồ thép
- Cửa: Cửa khung thép bọc tôn
- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ
láng vữa xi măng
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#
|
|
Nhà 2 mái
|
1.828.885
|
Nhà bán mái
|
1.603.934
|
Kiểu 2
|
- Nền móng: Không gia cố
- Móng: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Khung, cột: không
- Mái: Lợp ngói đỏ; vì kèo,
xà gồ, đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, gỗ
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5
- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ
láng vữa xi măng
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#
|
2.308.601
|
Kiểu 3
|
- Nền móng: Không gia cố
- Móng: Xây đá hộc vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Tường: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#
- Khung, cột: Không
- Mái: Lợp tôn thường; vì
kèo, xà gồ bằng thép
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5
- Nền, sàn: Bê tông gạch vỡ
láng vữa xi măng
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#
|
2.096.563
|
Kiểu 4
|
- Nền móng: Xử lý cọc tre dài
2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc)
vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch bi vữa xi
măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột: Không
- Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường
22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không
có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu
thang trong nhà
|
|
Móng xây gạch tuynel
|
3.731.440
|
Móng xây bằng đá hộc
|
3.635.154
|
Kiểu 5
|
- Nền móng: Xử lý cọc tre dài
2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc)
vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột: Không
- Mái: Lợp ngói đỏ (thông thường
22v/m2); xà gồ, cầu phong, li tô bằng gỗ
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không
có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà; không có cầu
thang trong nhà
|
|
Móng xây gạch tuynel
|
4.145.726
|
Móng xây bằng đá hộc
|
4.049.440
|
Kiểu 6
|
Nhà 1 tầng
- Nền móng: Gia cố cọc tre
dài 2m ÷ 3m
- Móng: Xây gạch tuynel (đá hộc)
vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột: Không
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không
có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#; quét vôi, ve; có buồng cầu thang: tay vịn, song tiện
gỗ nhóm 4,5
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
|
Trường hợp không có nhà vệ sinh trong nhà
|
Móng xây gạch tuynel
|
4.271.783
|
Móng xây bằng đá hộc
|
4.163.259
|
Trường hợp có nhà vệ sinh trong nhà
|
Móng xây gạch tuynel
|
4.527.474
|
Móng xây bằng đá hộc
|
4.418.950
|
Kiểu 7
|
Nhà một tầng (kiểu nhà thờ)
- Nền móng gia cố cọc tre dài
2m ÷ 3m
- Móng băng BTCT mác 200#
- Tường xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#, giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột, vì kèo BTCT mác
200#
- Hoành rui bằng gỗ, mái lợp
ngói mũi hài giếng đáy
- Cửa bằng gỗ, có khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch đất nung
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#, lăn sơn; sơn giả gỗ cột, vì kèo
|
|
Gỗ nhóm 1, 2
|
8.670.813
|
Gỗ nhóm 3, 4, 5
|
8.073.951
|
3. Giá
nhà cấp III
Đơn
vị: đồng/m2 xây dựng đối với nhà 01 tầng
đồng/m2 sàn xây dựng đối với nhà 02 tầng trở lên
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 - 3,9m)
|
Kiểu 1
|
Nhà 1 tầng (Móng được xây
dựng cho nhà 2 - 3 tầng)
- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m
÷ 3m
- Móng băng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín; có buồng cầu
thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
7.444.417
|
Kiểu 2
|
Nhà 1 tầng (Móng được xây
dựng cho nhà 4 - 5 tầng)
- Nền móng: Gia cố cọc bê
tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng đài cọc BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Trát vữa xi
măng mác 75#; bả matít, lăn sơn; có khu WC trong nhà; có buồng cầu
thang: tay vịn, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
9.080.014
|
Kiểu 3
|
Nhà 2 - 3 tầng
- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m
÷ 3m
- Móng: Xây đá hộc (gạch
tuynel) vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác
200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột: Không, tường chịu
lực
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
|
Móng gạch tuynel
|
5.597.136
|
Móng đá hộc
|
5.467.409
|
Kiểu 4
|
Nhà 2 - 3 tầng
- Nền móng gia cố cọc tre 2m
÷ 3m
- Móng băng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột: Không, tường chịu
lực
- Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
5.650.739
|
Kiểu 5
|
Nhà 2 - 3 tầng
- Nền móng: Gia cố cọc tre 2m
÷ 3m
- Móng bằng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
mác 50#, 75#
- Khung cột: Khung cột BTCT
mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu
thang lên mái)
|
6.145.605
|
Kiểu 6
|
Nhà 2 - 3 tầng
- Nền móng: Nền móng gia cố cọc
bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng đài cọc BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
mác 50#, 75#
- Khung cột: Khung cột BTCT
mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
6.561.030
|
Kiểu 7
|
Nhà 4 - 5 tầng
- Nền móng gia cố cọc tre 2m
÷ 3m
- Móng băng BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu
thang lên mái)
|
6.461.005
|
Kiểu 8
|
Nhà 4 - 5 tầng
- Nền móng gia cố cọc bê tông
cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng đài cọc BTCT mác 200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu
thang lên mái)
|
6.964.418
|
Kiểu 9
|
Nhà 6 - 7 tầng
- Nền móng: Gia cố cọc bê
tông cốt thép, kích thước cọc ≤
300x300 mm, chiều dài cọc ≤
20m
- Móng: Móng đài cọc BTCT mác
200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vữa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
5.985.658
|
4. Giá
nhà cấp II
Đơn
vị: đồng/m2 sàn xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao tầng từ 3,6 - 3,9m)
|
Kiểu 1
|
Nhà biệt thự
Nền móng: Gia cố cọc bê tông
cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m
- Móng: Móng đài cọc BTCT mác
200#
- Tường: Xây gạch tuynel vữa
xi măng mác 50#, 75#
- Khung cột BTCT mác 200#
- Mái: Mái bằng BTCT mác 200#;
dán ngói
- Cửa: Cửa gỗ nhóm 2, có
khung hộc
- Nền, sàn: Lát gạch ceramic
- Hoàn thiện: Tường trát vừa
xi măng mác 75#; bả ma tít, lăn sơn; có khu WC khép kín các tầng;
cầu thang: lan can, song tiện bằng gỗ nhóm 2
(Đã tính cả tum cầu thang lên
mái)
|
8.861.789
|
5. Nhà
khung kết cấu thép, kho thông dụng
Đơn
vị: đồng/m2 xây dựng
STT
|
Kết cấu nhà
|
Đơn giá
|
Kiểu 1
|
Nhà vì kèo, xà gồ thép hình
khẩu độ 9m ≤ W ≤ 12m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, giằng tường bê tông cốt
thép, nền đổ bê tông, chiều cao ≤ 6m
|
3.725.835
|
Kiểu 2
|
Nhà khung: Cột, vì kèo và xà
gồ thép hình khẩu độ 9m ≤ W ≤ 12m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê
tông, chiều cao > 6m
|
3.850.805
|
Kiểu 3
|
Nhà khung: Cột, vì kèo và xà
gồ thép hình khẩu độ 12m <W ≤ 15m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ
bê tông, chiều cao > 6m
|
4.053.067
|
Kiểu 4
|
Nhà khung: Cột, vì kèo và xà
gồ thép hình khẩu độ 15m <W ≤18m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ
bê tông, chiều cao > 6m
|
4.545.644
|
Mục 2
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
STT
|
Vật kiến trúc
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Xếp đá khan
|
m3
|
526,880
|
2
|
Xây đá khan trít mạch VXM75#
|
"
|
693,482
|
3
|
Xây móng đá hộc VXM75#
(đã bao gồm các công tác đào đất, bê tông lót móng, xây móng…)
|
"
|
1,107,142
|
4
|
Xây móng gạch tuynel VXM75#
(đã bao gồm các công tác đào đất, bê tông lót móng, xây móng…)
|
"
|
1.485.094
|
5
|
Xây móng gạch bi VXM75#
(đã bao gồm các công tác đào đất, bê tông lót móng, xây móng…)
|
"
|
1.293.612
|
6
|
Xây móng gạch không nung
VXM75 (đã bao gồm các công tác đào đất, bê tông lót móng, xây móng…)
|
"
|
1.453.180
|
7
|
Xây tường gạch tuynel VXM75#
(chưa bao gồm trát)
|
"
|
1.735.109
|
8
|
Xây tường gạch thủ công VXM75#
(chưa bao gồm trát)
|
"
|
1.425.622
|
9
|
Xây tường gạch bi VXM75#
(chưa bao gồm trát)
|
"
|
1.078.875
|
10
|
Xây tường gạch không nung
(chưa bao gồm trát)
|
"
|
1.716.554
|
11
|
Xây tường đá hộc VXM75#
(chưa bao gồm trát)
|
"
|
1.210.282
|
12
|
Bê tông gạch vỡ 75#
|
"
|
791.143
|
|
Bê tông đá mạt 100#
|
"
|
1.070.447
|
13
|
Sân chạt xi măng, cát
|
"
|
902.391
|
14
|
Bê tông nền, đường 200#
|
"
|
1.264.071
|
15
|
BT cốt thép trụ cột, xà dầm
đá 1x2 mác 200#
|
"
|
8.002.351
|
16
|
BT giằng tường đá 1x2 mác 200#
|
"
|
7.652.141
|
17
|
Lát gạch
|
m2
|
|
|
Lát gạch lá nem có lót vữa Xm
mác 50#
|
"
|
155.483
|
|
Lát gạch chỉ có lót vữa Xm
mác 50#
|
"
|
143.547
|
|
Lát gạch ceramic có lót vữa
Xm mác 50#
|
"
|
200.850
|
|
Lát gạch đất nung có lót vữa
Xm mác 50#
|
"
|
156.491
|
|
Lát gạch hoa xi măng có lót vữa
Xm mác 50#
|
"
|
176.755
|
18
|
Bể chứa nước sinh hoạt
|
|
|
|
- Đáy bể:
|
m3
|
|
|
+ Đáy bể xây gạch chỉ đặt
chìm trong đất (đã bao gồm công tác đào đất, bê tông lót, xây, trát, láng xi
măng…)
|
"
|
3.102.841
|
|
+ Đáy bể bê tông cốt thép đặt
chìm trong đất (đã bao gồm công tác đào đất, bê tông lót, ván khuôn, lắp cốt
thép, đổ bê tông, láng xi măng…)
|
"
|
9.223.980
|
|
+ Đáy bể xây gạch chỉ nổi
trên đất (đã bao gồm công tác bê tông lót, trát, láng xi măng…)
|
"
|
2.612.110
|
|
+ Đáy bể bê tông cốt thép nổi
trên đất (đã bao gồm công tác bê tông lót, ván khuôn, lắp cốt thép, đổ bê
tông, láng xi măng…)
|
"
|
8.483.221
|
|
+ Đáy bể xây gạch chỉ trên
mái (đã bao gồm công tác bê tông lót, xây, trát, láng xi măng…)
|
"
|
2.830.213
|
|
+ Đáy bể bê tông cốt thép
trên mái (đã bao gồm công tác bê tông lót, ván khuôn, lắp cốt thép, đổ bê
tông, láng xi măng…)
|
"
|
8.631.190
|
|
- Thành bể:
|
|
|
|
+ Thành bể xây gạch
|
"
|
2.920.266
|
|
+ Thành bể xây đá
|
"
|
1.880.399
|
|
+ Thành bể bê tông cốt thép
|
"
|
6.467.488
|
|
- Nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
"
|
4.417.314
|
19
|
Giếng nước bằng ống bê tông,
gạch cuốn D ≥ 700 mm
|
m sâu
|
1.353.992
|
20
|
Giếng UNICEF
|
|
|
|
Sâu ≤ 30 m, kể cả máy
|
cái
|
3.171.000
|
|
Sâu 30 - 50m, kể cả máy
|
"
|
3.969.000
|
|
Sâu 50 - 70m, kể cả máy
|
"
|
5.575.000
|
|
Sâu 70 - 100m, kể cả máy
|
"
|
6.310.000
|
|
Sâu trên 100m, kể cả máy
|
"
|
7.100.000
|
21
|
Cầu thang rời
|
md
|
|
|
Cầu thang sắt góc
V50x50-V75x75
|
"
|
1.618.417
|
|
Cầu thang gỗ kể cả con song
và tay vịn gỗ nhóm 1, 2
|
"
|
3.762.011
|
|
Cầu thang gỗ kể cả con song
và tay vịn gỗ nhóm 3, 4, 5
|
"
|
3.268.840
|
22
|
Hệ thống nước sinh hoạt trong
nhà, cho nhà:
|
|
|
|
Nhà cấp IV tính 1% tổng giá
trị bồi thường nhà
|
%
|
1
|
|
Nhà cấp III, II tính 2% tổng
giá trị bồi thường nhà
|
%
|
2
|
23
|
Hệ thống điện chiếu sáng sinh
hoạt
|
|
|
|
Nhà cấp nhà tạm, IV: tính 1%
tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
1
|
|
Nhà cấp III, II đi nổi tính
2% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
2
|
|
Nhà cấp III, II đi chìm tính
3% tổng giá trị bồi thường nhà
|
%
|
3
|
24
|
Tấm đan, sàn BTCT 200#
|
m3
|
5.557.006
|
25
|
Sàn gỗ công nghiệp
|
m2
|
407.973
|
|
Sàn gỗ nhóm 3, 4
|
"
|
600.153
|
|
Sàn gỗ lim
|
"
|
920.451
|
26
|
Sàn gỗ lim (cả dầm sàn)
|
m2
|
2.319.083
|
27
|
Bả ma tít lăn sơn tường, trần
|
m2
|
78.406
|
|
Lăn sơn tường, trần
|
"
|
49.844
|
|
Quét vôi, ve tường trần
|
"
|
16.295
|
|
Làm trần xốp
|
"
|
157.993
|
|
Làm trần cót ép
|
"
|
114.661
|
|
Làm trần tấm nhựa khung xương
sắt
|
"
|
157.993
|
28
|
Ốp tường gạch men kính 20x20
vừa 50#, 75#
|
m2
|
352.652
|
29
|
Ốp tường tấm nhựa
|
m2
|
98.386
|
|
Ốp gỗ chân tường
|
"
|
334.984
|
30
|
Vách nhôm kính
|
"
|
663.912
|
31
|
Lợp mái fibroximang (cả kết cấu
mái)
|
m2
|
205.018
|
32
|
Lợp mái tôn thường (cả kết cấu
mái)
|
m2
|
484.859
|
|
Lợp mái tôn lạnh (cả kết cấu
mái)
|
"
|
707.494
|
33
|
Lợp mái ngói hài trên bê tông
|
"
|
1.363.165
|
34
|
Lan can cầu thang, hiên bằng
Inox
|
md
|
655.960
|
35
|
Trát tường vữa 75#
|
m2
|
78.473
|
36
|
Bể phốt có đáy, tường và
thành bể xây gạch tuynel; nắp bể bằng BTCT; trong, ngoài bể được trát, láng vữa
XM
|
m3
|
2.432.261
|
37
|
Hàng rào thép
|
|
|
|
Hàng rào dây thép gai cột bê
tông cao 1,5m (10 m đóng 3 cột, 5 hàng dây thép gai)
|
md
|
92.050
|
|
Hàng rào thép (loại thép đặc)
|
kg thành phẩm
|
25.000
|
|
Hàng rào thép (Loại thép hộp)
|
m2
|
370.000
|
38
|
Sắt V50 dùng làm xà, sứ cột
điện
|
kg thành phẩm
|
30.000
|
39
|
Cửa đi, cửa sổ:
|
m2
|
|
|
Cửa khung nhôm kính
|
"
|
2.663.088
|
|
Cửa nhựa lõi thép
|
"
|
3.069.263
|
|
Cửa gỗ nhóm 1,2 không hộc
|
"
|
2.922.997
|
|
Cửa gỗ nhóm 3,4,5 không hộc
|
"
|
1.472.370
|
|
Cửa gỗ nhóm 1,2 có hộc
|
"
|
4.507.548
|
|
Cửa gỗ nhóm 3,4,5 có hộc
|
"
|
2.419.294
|
40
|
Mái bằng BTCT
|
m2
|
763.722
|
41
|
Mái ngói đỏ kết cấu xà gồ,
đòn tay tre, luồng
|
m2
|
502.991
|
Quyết định 01/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phần II Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 54/2023/QĐ-UBND và bãi bỏ một phần Quyết định 68/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 54/2023/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2025/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 sửa đổi Phần II Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 54/2023/QĐ-UBND và bãi bỏ một phần Quyết định 68/2024/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 54/2023/QĐ-UBND
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|