STT
|
STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá điều chỉnh, bổ sung
|
Đất ở
|
Đất thương mại
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
I
|
I
|
TP. HÀ TĨNH
|
|
|
|
A
|
A
|
Các vị trí bám đường
có tên
|
|
|
|
1
|
28
|
Đường Võ Liêm
Sơn: Bổ sung đoạn: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất Nguyễn
Thế Trực (cạnh trường THCS Nam Hà)
|
6.500
|
4.550
|
3.900
|
2
|
34
|
Đường Hà Tôn Mục:
Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết hội quán tổ
6 phường Nam Hà
|
10.000
|
7.000
|
6.000
|
3
|
70
|
Đường Ngô Đức Kế: Bổ sung
đoạn: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập
|
6.500
|
4.550
|
3.900
|
4
|
39
|
Đường Lê Duẩn
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
5
|
46
|
Đường Huy Cận; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngõ
1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
Đoạn II: Tiếp đến
hết đất ông Luật
|
4.500
|
3.150
|
2.700
|
6
|
48
|
Đường Trung Tiết;
Bổ sung đoạn: Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung
Tiết
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
7
|
|
Bổ sung: Đường Phan Huy Chú
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
8
|
|
Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
9
|
|
Bổ sung: Đường Tôn Thất Thuyết
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
10
|
|
Bổ sung: Đường Đinh Nho Hoàn
|
8.500
|
5.950
|
5.100
|
11
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Văn Giai
|
8.500
|
5.950
|
5.100
|
12
|
|
Bổ sung: Đường Lê Quảng Chí
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
13
|
|
Bổ sung: Đường Hà Tông Trình
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
14
|
|
Bổ sung: Đường Phan Kính
|
5.850
|
4.095
|
3.510
|
15
|
|
Bổ sung:
Đường Hà Tông Chính
|
|
|
|
Nền đường ≥ 15
|
4.200
|
2.940
|
2.520
|
Nền đường ≥ 12 m đến
<15m
|
3.600
|
2.520
|
2.160
|
Nền đường ≥ 7 m đến
<12m
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
Nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
2.500
|
1.750
|
1.500
|
16
|
|
Bổ sung: Đường Hà Huy Giáp
|
7.500
|
5.250
|
4.500
|
17
|
|
Bổ sung: Đường Đặng Tất
|
1.500
|
1.050
|
900
|
18
|
|
Bổ sung: Đường Lê Hầu Tạo
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
19
|
|
Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
20
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý
|
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường
Trung Tiết (đoạn II)
|
|
2.450
|
2.100
|
|
|
- Các lô bám đường
15m trong cụm CN
|
|
2.100
|
1.800
|
21
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Thạch Đồng
|
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường
Mai Thúc Loan
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
- Các lô bám đường
15m trong cụm CN
|
|
1.260
|
1.080
|
B
|
B
|
Các vị trí
đường chưa có tên của các phường xã
|
|
|
|
1
|
2
|
Phường Trần
Phú
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân
|
7.000
|
4.900
|
4.200
|
1.2
|
2.3
|
Khối phố 3,
4, 5, 6, 7
|
|
|
|
a
|
j
|
Khu đô thị
02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú
|
|
|
|
Các lô đất bám
đường nhựa rộng 15m
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
II
|
II
|
THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
|
|
|
|
1.1
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã
tư - Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế
Liên phường (trừ khu vực phố chợ); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Đường
Phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
1.2
|
34
|
Khu vực chợ
Hồng Lĩnh
|
|
|
|
Đường Nam chợ Hồng
Lĩnh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường phía Nam
chợ Hồng Lĩnh cũ
|
11.400
|
6.840
|
5.700
|
Đường Tây chợ Hồng
Lĩnh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường phía Tây
chợ Hồng Lĩnh cũ
|
11.400
|
6.840
|
5.700
|
1.3
|
|
Bổ sung: Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm
thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
1.4
|
68
|
Đường Tổ dân phố
số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB); Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường Phan Bội
Châu đến đường WB
|
|
|
|
Đoạn I: Đối với
các lô đất quy hoạch mới
|
1.800
|
1.080
|
900
|
1.5
|
89
|
Đường Ngọc Sơn
|
|
|
|
Đoạn IV: Tiếp
đó đến hết đất UBND phường Đức Thuận; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn IV: Tiếp
đó đến đường Thống Nhất
|
1.000
|
600
|
500
|
1.6
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Đồng Chại (đường không có tên)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
1.7
|
|
Bổ
sung: Khu quy hoạch
dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
Dãy 2
|
1.600
|
960
|
800
|
Dãy 3
|
1.500
|
900
|
750
|
Dãy 4
|
1.400
|
840
|
700
|
Dãy 5
|
1.400
|
840
|
700
|
Dãy 6
|
1.400
|
840
|
700
|
1.8
|
|
Bổ sung: Khu dân cư phía Nam Bệnh viện thị xã Hồng Lĩnh
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
III
|
VII
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
|
1
|
Phường Sông Trí
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ ngã 3 đi
xã Kỳ Tân đến cầu Trí
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
Tiếp đến đường
lên trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh)
|
8.400
|
5.040
|
4.200
|
Tiếp đến hết đất phường
Sông Trí (giáp xã Kỳ Trinh)
|
7.600
|
4.560
|
3.800
|
1.2
|
1.2
|
Đường Cảng Vũng
Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
1.3
|
1.3
|
Đường Nguyễn Trọng
Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Tiếp đến ngã 3
đất ông Bình Quyền
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy
nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.4
|
1.4
|
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường
đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề
|
1.700
|
1.020
|
850
|
1.5
|
1.5
|
Đường đi Kỳ
Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa
|
1.200
|
720
|
600
|
1.6
|
1.6
|
Đường cứu hộ
Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.7
|
1.7
|
Từ đất bà Xuân
(ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.8
|
1.8
|
Từ đất ông Hiếu
Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến
(Châu Phố)
|
500
|
300
|
250
|
1.9
|
1.9
|
Từ đất ông Chăn
(Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã
4 đất ông Minh Hòe
|
500
|
300
|
250
|
1.10
|
1.10
|
Từ đất ông
Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến ngã 3
đất ông Tài Giang (khu phố 1)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.11
|
1.11
|
Từ đất ông Nam
Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1
|
600
|
360
|
300
|
1.12
|
1.12
|
Từ hạt 3 giao
thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1)
|
600
|
360
|
300
|
1.13
|
1.13
|
Đường Nhân Lý: Từ đất
Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến hết đất thị trấn
(giáp xã Kỳ Tân)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.14
|
1.14
|
Từ ngã 4 đất ông Hiền
(đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1)
|
500
|
300
|
250
|
1.15
|
1.15
|
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến
đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1)
|
500
|
300
|
250
|
1.16
|
1.16
|
Từ ngã 3 đất ông Tài
Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất
ông Tiến Châu)
|
500
|
300
|
250
|
1.17
|
1.17
|
Từ ngã 3 đất ông Tài
Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)
|
400
|
240
|
200
|
1.18
|
1.18
|
Từ đường 12 (Cống Mương
thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường
quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)
|
400
|
240
|
200
|
1.19
|
1.19
|
Từ tiếp giáp đất Dũng
Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến hết đất bà Thắng
|
350
|
210
|
175
|
1.20
|
1.20
|
Từ tiếp giáp đất ông
Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
350
|
210
|
175
|
1.21
|
1.21
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý
Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3)
|
350
|
210
|
175
|
1.22
|
1.22
|
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ
1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân
|
700
|
420
|
350
|
1.23
|
1.23
|
Từ đất ông Khương -
Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp qua ngã 3 đất ông
Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)
|
600
|
360
|
300
|
1.24
|
1.24
|
Từ ngã 3 đất ông Kháng
(khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu
|
400
|
240
|
200
|
1.25
|
1.25
|
Từ đất ông Bình Đã Châu
Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2
|
900
|
540
|
450
|
1.26
|
1.26
|
Từ Hiệu sách (QL1A) đến
cổng phụ chợ huyện
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Tám Vịnh
|
800
|
480
|
400
|
1.27
|
1.27
|
Đường hai bên Kênh sông
Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
800
|
480
|
400
|
1.28
|
1.28
|
Đường từ nhà ông Phùng
Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2)
|
400
|
240
|
200
|
1.29
|
1.29
|
Từ nhà ông Lâm Anh (đường
Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ
1A)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.30
|
1.30
|
Từ tiếp giáp đất ông
Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí
(đất ông Công Chinh)
|
800
|
480
|
400
|
1.31
|
1.31
|
Từ đất ông Thanh Nguyệt
(Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)
|
500
|
300
|
250
|
1.32
|
1.32
|
Đường từ tiếp giáp đất
ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.33
|
1.33
|
Từ Cống ông Cu Tý (đất
ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố
2)
|
600
|
360
|
300
|
1.34
|
1.34
|
Từ Quốc lộ 1A (đất bà
Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.35
|
1.35
|
Từ quán Cafe A1 qua đất
ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3)
|
600
|
360
|
300
|
1.36
|
1.36
|
Từ đất ông Trân (Quốc lộ
1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt)
|
700
|
420
|
350
|
1.37
|
1.37
|
Từ đất ông Đặng Tuyến -
KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng
|
500
|
300
|
250
|
1.38
|
1.38
|
Từ đất ông Mạnh (đường
Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng
|
400
|
240
|
200
|
1.39
|
1.39
|
Từ đất ông Luân Phương
(đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
1.40
|
1.40
|
Từ đất ông Hợp (đường
Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
1.41
|
1.41
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu
|
400
|
240
|
200
|
1.42
|
1.42
|
Từ tiếp giáp đất ông Bổng
Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí
|
400
|
240
|
200
|
1.43
|
1.43
|
Từ tiếp giáp đất ông
Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.44
|
1.44
|
Từ tiếp giáp đất ông
Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi)
|
600
|
360
|
300
|
1.45
|
1.45
|
Từ tiếp giáp đất ông Hằng
(Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.46
|
1.46
|
Đường từ UBND thị trấn
(Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện)
|
700
|
420
|
350
|
1.47
|
1.47
|
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan
BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến hết đất ông Bé
(Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.48
|
1.48
|
Đường Lê Quảng Ý: Từ
trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường
PTTH Kỳ Anh)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.49
|
1.49
|
Đường 3/2 vào UBND huyện
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.50
|
1.50
|
Từ Quốc lộ 1A (Ngân
hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)
|
1.200
|
720
|
600
|
1.51
|
1.51
|
Từ tiếp giáp đất anh Tiến
(Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.52
|
1.52
|
Từ tiếp giáp đất ông
Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông
Bé (Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.53
|
1.53
|
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt
(Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn
|
400
|
240
|
200
|
1.54
|
1.54
|
Từ ngã tư Trường bán
công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện
|
800
|
480
|
400
|
1.55
|
1.55
|
Từ tiếp giáp đất ông
Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)
|
700
|
420
|
350
|
1.56
|
1.56
|
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ
Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm
Thông - Hưng Hòa
|
800
|
480
|
400
|
1.57
|
1.57
|
Đường từ cơ quan Hội
người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu
|
1.200
|
720
|
600
|
1.58
|
1.58
|
Từ tiếp giáp đất ông Suất
Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)
|
500
|
300
|
250
|
1.59
|
1.59
|
Đường từ Cơ quan Khối
Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư)
|
500
|
300
|
250
|
1.60
|
1.60
|
Từ quán Đồng Xanh đến hết
đất ông Đống (Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.61
|
1.61
|
Từ tiếp giáp đất ông
Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Hưng
|
500
|
300
|
250
|
1.62
|
1.62
|
Từ tiếp giáp đất ông Dựng
- Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.63
|
1.63
|
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu
- Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Huệ Anh (Trung Thượng)
|
400
|
240
|
200
|
1.64
|
1.64
|
Từ tiếp giáp đất ông Việt
(Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa)
|
650
|
390
|
325
|
1.65
|
1.65
|
Đường từ chợ Xép (Quốc
lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng
|
1.000
|
600
|
500
|
1.66
|
1.66
|
Đường đi UBND xã Kỳ
Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa)
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến Cầu
Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800
|
480
|
400
|
1.67
|
1.67
|
Từ ngã 4 đất ông Huệ
Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)
|
400
|
240
|
200
|
1.68
|
1.68
|
Từ ngã 3 quán ông Hoá
qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi
xã Kỳ Hưng)
|
400
|
240
|
200
|
1.69
|
1.69
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh)
|
700
|
420
|
350
|
1.70
|
1.70
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ
Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.71
|
1.71
|
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh
(Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh)
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến hết đất ông
Trân Quyến (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.72
|
1.72
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ
Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.73
|
1.73
|
Từ Quốc lộ 1A (đất ông
Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
1.74
|
1.74
|
Từ tiếp giáp đất ông Thức
(Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
600
|
360
|
300
|
1.75
|
1.75
|
Từ tiếp giáp đất ông
Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.76
|
1.76
|
Từ tiếp giáp đất ông
Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.77
|
1.77
|
Từ tiếp giáp đất ông Tiến
Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến hết đất thị trấn
(giáp xã Kỳ Hưng)
|
500
|
300
|
250
|
1.78
|
1.78
|
Đường vào Cụm Công nghiệp:
Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800
|
480
|
400
|
1.79
|
1.79
|
Từ tiếp giáp đất ông
Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình
|
600
|
360
|
300
|
1.80
|
1.80
|
Khu vực chợ Nam Thị trấn:
Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Đường giao thông bám mặt
trước đình chợ
|
1.000
|
600
|
500
|
1.81
|
1.81
|
Từ tiếp giáp đất ông Đức
Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
1.82
|
1.82
|
Từ tiếp giáp đất ông
Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến hết đất ông
Huy Phương (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.83
|
1.83
|
Từ tiếp giáp đất ông
Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.84
|
1.84
|
Từ ngã 3 nhà ông Hòa Lý
đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.85
|
1.85
|
Từ ngã 3 nhà ông Tùng
Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh
|
600
|
360
|
300
|
1.86
|
1.86
|
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu
(Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng
Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)
|
600
|
360
|
300
|
1.87
|
1.87
|
Từ tiếp giáp đất ông
Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.88
|
1.88
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)
|
700
|
420
|
350
|
1.89
|
1.89
|
Từ tiếp giáp ông Quyên
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.90
|
1.90
|
Đường trục Ngang từ Quốc
lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Tiếp đến Kênh Mộc Hương
giáp xã Kỳ Trinh
|
400
|
240
|
200
|
1.91
|
1.91
|
Quy hoạch dân cư Bàu
Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất
thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa)
|
1.500
|
900
|
750
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12,
khu phố 3)
|
1.200
|
720
|
600
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3)
|
1.000
|
600
|
500
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển
Hoài, khu phố 3)
|
800
|
480
|
400
|
1.92
|
1.92
|
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ:
Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn,
giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3)
|
1.200
|
720
|
600
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3)
|
800
|
480
|
400
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3)
|
700
|
420
|
350
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố
3)
|
700
|
420
|
350
|
Đường quy hoạch 8m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường
Quy hoạch rộng 4m)
|
600
|
360
|
300
|
1.93
|
1.93
|
Quy hoạch dân cư Hưng
Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà
Hường đến ngã 3 đất bà Huệ
|
600
|
360
|
300
|
Từ ngã 3 đất ông Đồng
(Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4
đất ông Quyên
|
450
|
270
|
225
|
Từ tiếp giáp đất ông
Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương
|
350
|
210
|
175
|
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh
đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh
|
350
|
210
|
175
|
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh
qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô
quy hoạch 102)
|
400
|
240
|
200
|
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận
đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)
|
450
|
270
|
225
|
1.94
|
1.94
|
Quy hoạch dân cư Hẻm Đá
- Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43
|
1.000
|
600
|
500
|
- Các lô còn lại thuộc
quy hoạch dân cư Hẻm Đá
|
600
|
360
|
300
|
1.95
|
1.95
|
Đất ở các vị trí còn lại
của thị trấn:
|
330
|
198
|
165
|
1.96
|
|
Bổ sung: Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất
ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Thanh (lô số 225)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.97
|
|
Bổ sung: Đường tiểu khu 5 - TDP 1: Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý)
đến đất ông Bào (giáp QL12)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.98
|
|
Bổ sung: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến
giáp đất xã Kỳ Tân
|
500
|
300
|
250
|
2
|
2
|
Phường Kỳ
Trinh
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan
|
5.320
|
3.192
|
2.660
|
Tiếp đến ngã 4
đường vào Trạm Tăng áp
|
4.840
|
2.904
|
2.420
|
Tiếp đến ngã 4
đường đi Cảng Vũng Áng
|
5.320
|
3.192
|
2.660
|
2.2
|
2.2
|
Đường từ ngã 3 Quốc lộ
1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm
|
660
|
396
|
330
|
2.3
|
2.3
|
Đường từ ngã 4 Bưu điện
Văn hóa đến Sân vận động cũ
|
660
|
396
|
330
|
2.4
|
2.4
|
Đường từ ngã 4 Cổng
chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa
|
1.100
|
660
|
550
|
Đường từ ngã 4 Cổng
chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương
|
880
|
528
|
440
|
2.5
|
2.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A lên
Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định
cư quy hoạch
|
1.100
|
660
|
550
|
2.6
|
2.6
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7)
|
660
|
396
|
330
|
2.7
|
2.7
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đến hết đất trạm bơm tăng áp
|
660
|
396
|
330
|
2.8
|
2.8
|
Đường từ giáp đất ông
Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me
|
440
|
264
|
220
|
2.9
|
2.9
|
Đất ở tại Khu tái định
tại xã Kỳ Trinh
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
2.10
|
2.10
|
Từ Cầu Tro đến Nhà Ông
Vinh
|
880
|
528
|
440
|
2.11
|
2.11
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
2.12
|
2.12
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
2.13
|
|
Bổ sung: Đường Trục Dọc trung tâm Kỳ Phương - Khu đô thị
Kỳ Trinh
|
880
|
528
|
440
|
2.14
|
|
Bổ
sung: Đường Trục ngang khu
đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh
|
880
|
528
|
440
|
2.15
|
|
Bổ sung: Đường quốc lộ 12 từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba
đường 1B
|
880
|
528
|
440
|
2.16
|
|
Bổ sung: Đường từ đường vào nhà máy nhiệt điện đến cầu
Hòa Lộc
|
600
|
360
|
300
|
3
|
3
|
Phường Kỳ Thịnh
|
|
|
|
3.1
|
3.1
|
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường
xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm
|
4.400
|
2.640
|
2.200
|
Tiếp đến Cầu Trọt Trai
|
3.850
|
2.310
|
1.925
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Long
|
2.750
|
1.650
|
1.375
|
3.2
|
3.2
|
Đường từ ngã 4 đường đi
Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B)
|
1.100
|
660
|
550
|
3.3
|
3.3
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đi Cảng Vũng Áng
|
1.100
|
660
|
550
|
3.4
|
3.4
|
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh
(đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS
|
1.100
|
660
|
550
|
Tiếp đến giáp Khu hành
chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến ngã 3 nhà quán
ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn)
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ
phải)
|
550
|
330
|
275
|
Tiếp đến giáp Khu tái định
cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái)
|
550
|
330
|
275
|
3.5
|
3.5
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ
thôn Trường Sơn)
|
660
|
396
|
330
|
3.6
|
3.6
|
Đường từ giáp đất anh
Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến Khe Cơn Trè
|
440
|
264
|
220
|
3.7
|
3.7
|
Đường từ Quốc lộ 1A
(ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến hết đất UBND
xã Kỳ Thịnh
|
770
|
462
|
385
|
Tiếp đến Cầu Đò
|
440
|
264
|
220
|
3.8
|
3.8
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm
|
660
|
396
|
330
|
3.9
|
3.9
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu
|
660
|
396
|
330
|
3.10
|
3.10
|
Đường từ cầu Tây Yên đến
Nhà máy nhiệt điện
|
880
|
528
|
440
|
3.11
|
3.11
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Thịnh
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
3.12
|
3.12
|
Từ nhà ông Tá đến ngã
ba đường đi trường THCS
|
1.320
|
792
|
660
|
3.13
|
3.13
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
3.14
|
3.14
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
3.15
|
|
Bổ sung: Đường trục dọc đi cảng Sơn Dương
|
650
|
390
|
325
|
3.16
|
|
Bổ sung: Đường từ QL1A đến khu hành chính UBND phường
|
900
|
540
|
450
|
4
|
4
|
Phường Kỳ Long
|
|
|
|
4.1
|
4.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ
Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)
|
4.620
|
2.772
|
2.310
|
4.2
|
4.2
|
Đường từ đất ông Lê Văn
Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
990
|
594
|
495
|
4.3
|
4.3
|
Đường từ đất ông Nguyễn
Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
880
|
528
|
440
|
4.4
|
4.4
|
Đường từ đất ông Dương
Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ
|
1.100
|
660
|
550
|
4.5
|
4.5
|
Đường từ đất ông Chu
Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư
|
1.600
|
960
|
800
|
4.6
|
4.6
|
Đường từ đất ông Trần
Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu
|
660
|
396
|
330
|
4.7
|
4.7
|
Đường từ đất bà Võ Thị
Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn
|
660
|
396
|
330
|
4.8
|
4.8
|
Đường từ giáp đất ông
Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí
|
1.100
|
660
|
550
|
4.9
|
4.9
|
Đường từ giáp đất ông
Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư
|
550
|
330
|
275
|
4.10
|
4.10
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Long
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
4.11
|
4.11
|
Các vị trí còn lại của
phường
|
400
|
240
|
200
|
4.12
|
4.12
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
5
|
5
|
Phường Kỳ
Liên
|
|
|
|
5.1
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp phường
Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương)
|
4.620
|
2.772
|
2.310
|
5.2
|
5.2
|
Đường trục ngang Kỳ
Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị
|
1.720
|
1.032
|
860
|
Tiếp đến ngã 3 đường
bao phía Tây (Quốc lộ 1B)
|
1.320
|
792
|
660
|
5.3
|
5.3
|
Đường từ giáp đất
ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ
|
860
|
516
|
430
|
Tiếp đến hết đất
bà Dung (TDP Liên Phú)
|
790
|
474
|
395
|
5.4
|
5.4
|
Đường từ giáp đất
ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Túc Nga (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà
|
860
|
516
|
430
|
Tiếp đến hết đất
ông Tư (TDP Liên Phú)
|
790
|
474
|
395
|
5.5
|
5.5
|
Đường từ giáp đất
ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.6
|
5.6
|
Đường từ giáp đất
ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến hết đất
bà Hòa
|
790
|
474
|
395
|
5.7
|
5.7
|
Đường từ giáp đất
ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Duẩn
|
715
|
429
|
358
|
Tiếp đến hết đất
ông Tuyến thôn Liên Sơn
|
550
|
330
|
275
|
5.8
|
5.8
|
Đường từ giáp đất
ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến hết đất ông Tâm
|
530
|
318
|
265
|
5.9
|
5.9
|
Đường từ giáp đất
ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư
|
660
|
396
|
330
|
5.10
|
5.10
|
Đường từ giáp đất ông
Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam
|
660
|
396
|
330
|
5.11
|
5.11
|
Đường từ nhà thờ Liệt
sĩ đến hết đất ông Danh
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến đường 1B (Khu
Tái định cư thôn Lê Lợi)
|
660
|
396
|
330
|
5.12
|
5.12
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Liên
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
5.13
|
5.13
|
Đường từ giáp nhà ông
Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam
|
660
|
396
|
330
|
5.14
|
5.14
|
Đường từ giáp nhà ông
Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.15
|
5.15
|
Đường từ giáp nhà ông Hảo
thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.16
|
5.16
|
Đường từ nhà ông Danh
thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú
|
880
|
528
|
440
|
5.17
|
5.17
|
Đường từ giáp nhà ông
Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú
|
440
|
264
|
220
|
5.18
|
5.18
|
Từ nhà ông Dũng đến hết
đất ông Ty
|
990
|
594
|
495
|
5.19
|
5.19
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
5.20
|
5.20
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
5.21
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng
(TDP Liên Phú)
|
1.000
|
600
|
500
|
6
|
6
|
Phường Kỳ
Phương
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng
|
3.240
|
1.944
|
1.620
|
6.1
|
6.1
|
Tiếp đến cầu Thầu
Dầu
|
3.240
|
1.944
|
1.620
|
Tiếp đến cầu Khe Lũy
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Tiếp đến khu
tái định cư Đông Yên tại thôn Ba Đồng
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
Tiếp đến giáp
khu tái định cư Đông Yên, thôn Minh Huệ, xã Kỳ Nam
|
1.900
|
1.140
|
950
|
6.2
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi
Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương)
|
990
|
594
|
495
|
6.3
|
6.3
|
Các đường giao thông nhựa
từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư
|
385
|
231
|
193
|
6.4
|
6.4
|
Các đường giao thông nhựa
thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A
|
385
|
231
|
193
|
6.5
|
6.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến
Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi)
|
440
|
264
|
220
|
6.6
|
6.6
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Phương
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)
|
660
|
396
|
330
|
6.7
|
6.7
|
Đường quy hoạch liên
thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi
|
385
|
231
|
193
|
6.8
|
6.8
|
Đường Phương - Lợi: từ
ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ
|
550
|
330
|
275
|
6.9
|
6.9
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương
|
330
|
198
|
165
|
6.10
|
6.10
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng
|
330
|
198
|
165
|
6.11
|
6.11
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
6.12
|
6.12
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
400
|
240
|
200
|
IV
|
IV
|
HUYỆN THẠCH
HÀ (thị trấn Thạch Hà)
|
|
|
|
1
|
|
Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn
|
1.800
|
1.080
|
900
|
2
|
|
Bổ sung: Khu QH Bắc
thị trấn: Từ đường Thượng Ngọc
đi Trường nghề đến dãy 3 QL1A
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Các tuyến khác
trong khu quy hoạch Bắc thị trấn
|
1.000
|
600
|
500
|
V
|
V
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
1.1
|
1.4
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh
lộ 04); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh
lộ 551)
|
|
|
|
|
|
Bổ sung: Các đường thuộc tổ 13
|
|
|
|
1.2
|
|
Đường từ hết đất bà Hạnh
đến
hết đất ông Viên kem
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
Đường một bên
UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13
|
1.350
|
810
|
675
|
1.3
|
|
Bổ
sung: Các đường thuộc tổ 14
|
|
|
|
Đường một bên
UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14
|
1.350
|
810
|
675
|
Đường từ hết đất
Bà Lan Thăng đến hết đất bà Gốc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đường từ hết đất
Trang Hậu đến hết đất ông Hùng Thanh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đường từ hết đất
ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.4
|
1.22
|
Khu quy hoạch
tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11
|
|
|
|
Các lô: 01; 04;
05; 13
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Các lô: 02; 03;
06; 07; 08; 12; 09; 10; 11
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô: 14; 17;
18; 26; 27; 28
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Các lô: 15; 16;
19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32
|
1.500
|
900
|
750
|
1.5
|
1.23
|
Các lô đất
khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 (vùng 1)
|
|
|
|
Các lô: 01, 03, 05,
07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27; 29, 31; 33; 34
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
1.6
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8
(vùng 2)
|
|
|
|
Lô số 01
|
4.700
|
2.820
|
2.350
|
Các lô: Từ lô số
02 đến lô số 19
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.7
|
|
Bổ sung: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố
16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)
|
|
|
|
Từ lô số 01 đến
lô số 07
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
1.8
|
|
Bổ sung:
Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm
tổ dân phố 5
|
|
|
|
Các lô: 01; 02
|
800
|
480
|
400
|
Lô số 03
|
960
|
576
|
480
|
1.9
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội
|
|
|
|
a
|
|
Dãy 1: Khu
A, E (bám đường Trần Muông, đường
nhựa 14 m)
|
|
|
|
Khu A: Từ lô số
01 đến lô số 17
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
Khu E: Từ lô số
01 đến lô số 05
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
b
|
|
- Dãy 1: Khu
C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)
|
|
|
|
+ Từ lô số 01 đến
lô số 14
|
10.836
|
6.502
|
5.418
|
c
|
|
- Dãy 2: Khu
A, C
|
|
|
|
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số
34 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
+ Khu C: Từ lô
số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
- Dãy 1: Khu
B, D
|
|
|
|
+ Khu B: Từ lô
số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
+ Khu D: Từ lô
số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
d
|
|
- Dãy 2: Khu
B
|
|
|
|
+ Từ lô số 14 đến
lô số 25 (bám đường nhựa 14 m)
|
3.735
|
2.241
|
1.868
|
- Dãy 1: Khu E
|
|
|
|
+ Từ lô số 02 đến
lô số 11
|
3.735
|
2.241
|
1.868
|
e
|
|
- Dãy 2: Khu
F
|
|
|
|
+ Từ lô số 13 đến
lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
- Dãy 2: Khu
D
|
|
|
|
+ Từ lô số 11 đến
lô số 19 (bám đường nhựa 14 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
f
|
|
- Dãy 1: Khu
E
|
|
|
|
+ Từ lô số 06 đến
lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Dãy 2: Khu
E
|
|
|
|
+ Từ lô số 15 đến
lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Khu B
|
|
|
|
+ Lô số: 01;
26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Khu F
|
|
|
|
+ Lô quy hoạch
số:
01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
2
|
2
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 04; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ
551
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Từ Cầu Nậy đến
ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm)
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đó đến Cầu
Đụn
|
1.200
|
720
|
600
|
2.2
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy
tổ dân phố Trần Phú
|
|
|
|
Khung
N-01
|
|
|
|
Các lô: 06; 25
(bám 2 mặt đường)
|
550
|
330
|
275
|
Các lô: Từ lô số
07 đến lô số 13
|
500
|
300
|
250
|
Khung
N-02
|
|
|
|
Các lô: Từ lô số
01 đến
lô số 07
|
650
|
390
|
325
|
Lô số 08 (bám 2
mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Khung N-03
|
|
|
|
Các lô: 01 và
09 (bám 2 mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Từ lô số 02 đến
lô 08
|
650
|
390
|
325
|
Khung N-05
|
|
|
|
Lô số 01 (bám 2
mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Lô số 02
|
650
|
390
|
325
|
2.3
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ
ông Tân) tổ dân phố Trần Phú
|
|
|
|
Các lô: 02; 03; 04;
05; 06
|
600
|
360
|
300
|
Các lô: 07; 15
|
650
|
390
|
325
|
Các lô: 10; 11;
12; 13; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 24; 25
|
320
|
192
|
160
|
Các lô: 14; 20;
23
|
350
|
210
|
175
|
VI
|
VI
|
HUYỆN HƯƠNG
SƠN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Phố
Châu
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở
ra)
|
|
|
|
Kế tiếp đoạn đường
vào Cây Sông đến hết đất ngõ ông Nguyễn Thi (Sơn Hàm); Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Kế tiếp từ đường
vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đường Bằng -
Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
1.2
|
1.5
|
Từ QL 8A đến hết
đất ông Hiên; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ QL8A qua đất
ông Hiên đến hết đất bà Hằng
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Tiếp đó đến hết
đất ông Trọng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất ông Đoàn Hợi
|
2.530
|
1.518
|
1.265
|
1.3
|
1.6
|
Đường Cầu Ao Gia Trộp
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất bà Hạnh khối 13; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất bà Yến (Phi) khối 13
|
840
|
504
|
420
|
Tiếp đó đến ngã
tư Gia Trột; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến ngã
tư Gia Trộp
|
700
|
420
|
350
|
1.4
|
1.9
|
Đường Cây
Sông
|
|
|
|
Đoạn từ Ngân hàng
CSXH đến đường Hồ Chí Minh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ Ngân
hàng CSXH qua đường Hồ Chí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh
|
1.200
|
720
|
600
|
1.5
|
1.10
|
Đường công vụ
|
|
|
|
Đoạn kế tiếp đường
Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Huyền
khối 17
đến hết đất ông Hồ Hạnh
|
1.000
|
600
|
500
|
1.6
|
1.12
|
Trục đường khối 1
|
|
|
|
a
|
c
|
Đoạn từ đất bà
Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
1.7
|
1.15
|
Trục đường
khối 4
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ đất ông
Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết
đất ông Hiệu bà Minh
|
950
|
570
|
475
|
b
|
b
|
Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết
đất ông Phúc (sông Hương cũ); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Mai (ông Toàn)
|
950
|
570
|
475
|
c
|
c
|
Đoạn từ giáp đất
ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Giáp, bà Tuyết đến hết đất thầy Khoa (mua của ông Phúc - Sông Hương cũ)
|
950
|
570
|
475
|
d
|
e
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hồng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Hồ Hồng qua ông Lĩnh đến hết đất ông Tứ, khối 01
|
900
|
540
|
450
|
1.8
|
1.16
|
Trục đường
khối 5
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ giáp đất
bà Thuận (thầy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường
(Huy); Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Đoạn từ đất bác
sỹ Anh qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy)
|
1.020
|
612
|
510
|
1.9
|
1.17
|
Trục đường
khối 6
|
|
|
|
a
|
c
|
Đoạn từ giáp đất
ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà
Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)
|
700
|
420
|
350
|
1.10
|
1.19
|
Trục đường
khối 8
|
|
|
|
a
|
b
|
Đoạn từ đất bà
Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan)
|
800
|
480
|
400
|
b
|
h
|
Đoạn từ đất ông
Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Phạm Trọng Giáp đến hết đất bà Thìn
|
850
|
510
|
425
|
c
|
i
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm
|
850
|
510
|
425
|
d
|
k
|
Đoạn từ giáp đất
ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án)
|
1.400
|
840
|
700
|
e
|
l
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hồng bà Hương đến hết đất cô Hòa giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội
|
1.400
|
840
|
700
|
1.11
|
1.22
|
Trục đường khối
11
|
|
|
|
a
|
i
|
Bỏ tuyến: Đoạn từ đất bà Thanh (Tín) đến giáp Cây sông
|
Bỏ
|
|
|
1.12
|
1.23
|
Trục đường khối
12
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ đất bà
Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
920
|
552
|
460
|
b
|
c
|
Đoạn từ đất
Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Trần Hợp xuống đến hết đất bà Nguyễn Thị Khánh
|
700
|
420
|
350
|
c
|
d
|
Đoạn từ đất ông
Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu)
|
870
|
522
|
435
|
d
|
e
|
Đoạn từ đất ông
Du đến hết đất ông Nguyễn Luận; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Trần Chương qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Hồ Đình
Lĩnh
|
650
|
390
|
325
|
1.13
|
1.24
|
Trục đường khối
13
|
|
|
|
a
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn
Văn Khôi
|
300
|
180
|
150
|
1.14
|
1.25
|
Trục đường khối
14
|
|
|
|
a
|
i
|
Từ đất ông Nguyễn Phi đến hết đất
bà Phan Thị Hằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất bà Yến đến hết đất
bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động)
|
600
|
360
|
300
|
1.15
|
1.26
|
Trục đường khối
15
|
|
|
|
a
|
b
|
Từ đất ông Trần
Nam đến hết đất ông Nguyễn Tùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Đào
Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng
|
300
|
180
|
150
|
b
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất
Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm)
|
650
|
390
|
325
|
c
|
f
|
Từ đất bà Lương
Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn
Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh
|
300
|
180
|
150
|
d
|
h
|
Từ đất ông Võ
Quang Thuần, đất ông Nguyễn An; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An
|
370
|
222
|
185
|
e
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc
|
370
|
222
|
185
|
f
|
k
|
Từ đất ông Phan
Lý, Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất bà
Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh)
|
500
|
300
|
250
|
1.16
|
1.28
|
Trục đường khối 18
|
|
|
|
Điều chỉnh
tên thành: Trục đường khối 17
|
|
|
|
a
|
a
|
Từ giáp đất ông
Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Hồ Châu qua đất
ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức)
|
520
|
312
|
260
|
b
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm (Hào) đến ngõ bà Hóa (ông Diện)
|
1.000
|
600
|
500
|
c
|
|
Bổ sung: Từ giáp ngõ bà Hóa (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến
hết đất Nguyễn Khoa
|
800
|
480
|
400
|
d
|
d
|
Từ đất bà Hương
Trí đến hết đất ông Lê Hùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất bà Hương
Trí đến giáp đất ông Lê Hùng
|
420
|
252
|
210
|
e
|
e
|
Từ đất ông Nguyễn
Hải đến hết đất ông Hồ Diện; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn
Hải đến giáp đất bà Hóa (ông Diện)
|
500
|
300
|
250
|
f
|
h
|
Từ đất ông Nguyễn
Viết
Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất
ông Nguyễn Thanh Quang; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn
Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp
vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết)
|
300
|
180
|
150
|
g
|
i
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định
|
440
|
264
|
220
|
h
|
l
|
Từ giáp đất ông
Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưởng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
|
|
Từ đất ông Phan
Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương)
|
350
|
210
|
175
|
i
|
n
|
Các trục đường
còn lại của khối 18; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
còn lại của khối 17
|
250
|
150
|
125
|
2
|
2
|
Thị trấn Tây
Sơn
|
|
|
|
2.1
|
2.5
|
Các tuyến đường
phía Nam đi QL 8A
|
|
|
|
a
|
|
Đường kè bờ
sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2.2
|
2.9
|
Khu vực khối
10
|
|
|
|
a
|
e
|
Đường cứu hộ cứu
nạn khối 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
b
|
f
|
Đường cứu hộ cứu
nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
VII
|
VIII
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
|
|
1
|
4
|
Đường Nguyễn
Thiếp (Tỉnh lộ 6)
|
|
|
|
Bổ sung: Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn
|
1.800
|
1.080
|
900
|
VIII
|
IX
|
HUYỆN HƯƠNG
KHÊ (thị trấn Hương Khê)
|
|
|
|
1
|
5
|
Đường Nguyễn
Du: Đoạn 1 từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư tiếp giáp đường Trần Phú
|
800
|
480
|
400
|
2
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng;
Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
3
|
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4
Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Đoạn từ ngã 4
Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh
|
1.500
|
900
|
750
|
4
|
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn
(hết địa giới hành chính thị trấn)
|
550
|
330
|
275
|
IX
|
X
|
HUYỆN VŨ QUANG
(thị trấn Vũ Quang)
|
|
|
|
1
|
25
|
Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị
trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp
|
380
|
228
|
190
|
2
|
26
|
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường
71 cũ
|
400
|
240
|
200
|
3
|
25
|
Bổ sung: Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất
huyện đội cũ
|
300
|
180
|
150
|
4
|
25
|
Bổ sung: Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán
xóm 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn
|
300
|
180
|
150
|
5
|
26
|
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến
hết khách sạn Vũ Quang
|
300
|
180
|
150
|