STT
|
STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá điều chỉnh, bổ sung
|
Đất ở
|
Đất thương mại
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
I
|
I
|
TP. HÀ TĨNH
|
|
|
|
A
|
A
|
Các vị trí bám đường
có tên
|
|
|
|
1
|
28
|
Đường Võ Liêm
Sơn: Bổ sung đoạn: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất Nguyễn
Thế Trực (cạnh trường THCS Nam Hà)
|
6.500
|
4.550
|
3.900
|
2
|
34
|
Đường Hà Tôn Mục:
Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết hội quán tổ
6 phường Nam Hà
|
10.000
|
7.000
|
6.000
|
3
|
70
|
Đường Ngô Đức Kế: Bổ sung
đoạn: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập
|
6.500
|
4.550
|
3.900
|
4
|
39
|
Đường Lê Duẩn
|
12.000
|
8.400
|
7.200
|
5
|
46
|
Đường Huy Cận; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngõ
1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
Đoạn II: Tiếp đến
hết đất ông Luật
|
4.500
|
3.150
|
2.700
|
6
|
48
|
Đường Trung Tiết;
Bổ sung đoạn: Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung
Tiết
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
7
|
|
Bổ sung: Đường Phan Huy Chú
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
8
|
|
Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
9
|
|
Bổ sung: Đường Tôn Thất Thuyết
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
10
|
|
Bổ sung: Đường Đinh Nho Hoàn
|
8.500
|
5.950
|
5.100
|
11
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Văn Giai
|
8.500
|
5.950
|
5.100
|
12
|
|
Bổ sung: Đường Lê Quảng Chí
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
13
|
|
Bổ sung: Đường Hà Tông Trình
|
8.000
|
5.600
|
4.800
|
14
|
|
Bổ sung: Đường Phan Kính
|
5.850
|
4.095
|
3.510
|
15
|
|
Bổ sung:
Đường Hà Tông Chính
|
|
|
|
Nền đường ≥ 15
|
4.200
|
2.940
|
2.520
|
Nền đường ≥ 12 m đến
<15m
|
3.600
|
2.520
|
2.160
|
Nền đường ≥ 7 m đến
<12m
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
Nền đường ≥ 3m đến < 7m
|
2.500
|
1.750
|
1.500
|
16
|
|
Bổ sung: Đường Hà Huy Giáp
|
7.500
|
5.250
|
4.500
|
17
|
|
Bổ sung: Đường Đặng Tất
|
1.500
|
1.050
|
900
|
18
|
|
Bổ sung: Đường Lê Hầu Tạo
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
19
|
|
Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy
|
3.000
|
2.100
|
1.800
|
20
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý
|
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường
Trung Tiết (đoạn II)
|
|
2.450
|
2.100
|
|
|
- Các lô bám đường
15m trong cụm CN
|
|
2.100
|
1.800
|
21
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Thạch Đồng
|
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường
Mai Thúc Loan
|
|
2.100
|
1.800
|
|
|
- Các lô bám đường
15m trong cụm CN
|
|
1.260
|
1.080
|
B
|
B
|
Các vị trí
đường chưa có tên của các phường xã
|
|
|
|
1
|
2
|
Phường Trần
Phú
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân
|
7.000
|
4.900
|
4.200
|
1.2
|
2.3
|
Khối phố 3,
4, 5, 6, 7
|
|
|
|
a
|
j
|
Khu đô thị
02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú
|
|
|
|
Các lô đất bám
đường nhựa rộng 15m
|
6.000
|
4.200
|
3.600
|
II
|
II
|
THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
|
|
|
|
1.1
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã
tư - Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế
Liên phường (trừ khu vực phố chợ); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn I: Đường
Phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
1.2
|
34
|
Khu vực chợ
Hồng Lĩnh
|
|
|
|
Đường Nam chợ Hồng
Lĩnh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường phía Nam
chợ Hồng Lĩnh cũ
|
11.400
|
6.840
|
5.700
|
Đường Tây chợ Hồng
Lĩnh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường phía Tây
chợ Hồng Lĩnh cũ
|
11.400
|
6.840
|
5.700
|
1.3
|
|
Bổ sung: Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm
thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
1.4
|
68
|
Đường Tổ dân phố
số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB); Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường Phan Bội
Châu đến đường WB
|
|
|
|
Đoạn I: Đối với
các lô đất quy hoạch mới
|
1.800
|
1.080
|
900
|
1.5
|
89
|
Đường Ngọc Sơn
|
|
|
|
Đoạn IV: Tiếp
đó đến hết đất UBND phường Đức Thuận; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn IV: Tiếp
đó đến đường Thống Nhất
|
1.000
|
600
|
500
|
1.6
|
|
Bổ sung: Khu dân cư Đồng Chại (đường không có tên)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
1.7
|
|
Bổ
sung: Khu quy hoạch
dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
|
|
Dãy 2
|
1.600
|
960
|
800
|
Dãy 3
|
1.500
|
900
|
750
|
Dãy 4
|
1.400
|
840
|
700
|
Dãy 5
|
1.400
|
840
|
700
|
Dãy 6
|
1.400
|
840
|
700
|
1.8
|
|
Bổ sung: Khu dân cư phía Nam Bệnh viện thị xã Hồng Lĩnh
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
III
|
VII
|
THỊ XÃ KỲ ANH
|
|
|
|
|
1
|
Phường Sông Trí
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ ngã 3 đi
xã Kỳ Tân đến cầu Trí
|
9.000
|
5.400
|
4.500
|
Tiếp đến đường
lên trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh)
|
8.400
|
5.040
|
4.200
|
Tiếp đến hết đất phường
Sông Trí (giáp xã Kỳ Trinh)
|
7.600
|
4.560
|
3.800
|
1.2
|
1.2
|
Đường Cảng Vũng
Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
1.3
|
1.3
|
Đường Nguyễn Trọng
Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Tiếp đến ngã 3
đất ông Bình Quyền
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy
nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.4
|
1.4
|
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường
đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề
|
1.700
|
1.020
|
850
|
1.5
|
1.5
|
Đường đi Kỳ
Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa
|
1.200
|
720
|
600
|
1.6
|
1.6
|
Đường cứu hộ
Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.7
|
1.7
|
Từ đất bà Xuân
(ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.8
|
1.8
|
Từ đất ông Hiếu
Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến
(Châu Phố)
|
500
|
300
|
250
|
1.9
|
1.9
|
Từ đất ông Chăn
(Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã
4 đất ông Minh Hòe
|
500
|
300
|
250
|
1.10
|
1.10
|
Từ đất ông
Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến ngã 3
đất ông Tài Giang (khu phố 1)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.11
|
1.11
|
Từ đất ông Nam
Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1
|
600
|
360
|
300
|
1.12
|
1.12
|
Từ hạt 3 giao
thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1)
|
600
|
360
|
300
|
1.13
|
1.13
|
Đường Nhân Lý: Từ đất
Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến hết đất thị trấn
(giáp xã Kỳ Tân)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.14
|
1.14
|
Từ ngã 4 đất ông Hiền
(đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1)
|
500
|
300
|
250
|
1.15
|
1.15
|
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến
đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1)
|
500
|
300
|
250
|
1.16
|
1.16
|
Từ ngã 3 đất ông Tài
Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất
ông Tiến Châu)
|
500
|
300
|
250
|
1.17
|
1.17
|
Từ ngã 3 đất ông Tài
Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên)
|
400
|
240
|
200
|
1.18
|
1.18
|
Từ đường 12 (Cống Mương
thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường
quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi)
|
400
|
240
|
200
|
1.19
|
1.19
|
Từ tiếp giáp đất Dũng
Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến hết đất bà Thắng
|
350
|
210
|
175
|
1.20
|
1.20
|
Từ tiếp giáp đất ông
Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3)
|
350
|
210
|
175
|
1.21
|
1.21
|
Từ tiếp giáp đất ông Lý
Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3)
|
350
|
210
|
175
|
1.22
|
1.22
|
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ
1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân
|
700
|
420
|
350
|
1.23
|
1.23
|
Từ đất ông Khương -
Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp qua ngã 3 đất ông
Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh)
|
600
|
360
|
300
|
1.24
|
1.24
|
Từ ngã 3 đất ông Kháng
(khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu
|
400
|
240
|
200
|
1.25
|
1.25
|
Từ đất ông Bình Đã Châu
Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2
|
900
|
540
|
450
|
1.26
|
1.26
|
Từ Hiệu sách (QL1A) đến
cổng phụ chợ huyện
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Tám Vịnh
|
800
|
480
|
400
|
1.27
|
1.27
|
Đường hai bên Kênh sông
Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2)
|
800
|
480
|
400
|
1.28
|
1.28
|
Đường từ nhà ông Phùng
Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2)
|
400
|
240
|
200
|
1.29
|
1.29
|
Từ nhà ông Lâm Anh (đường
Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ
1A)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.30
|
1.30
|
Từ tiếp giáp đất ông
Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí
(đất ông Công Chinh)
|
800
|
480
|
400
|
1.31
|
1.31
|
Từ đất ông Thanh Nguyệt
(Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An)
|
500
|
300
|
250
|
1.32
|
1.32
|
Đường từ tiếp giáp đất
ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.33
|
1.33
|
Từ Cống ông Cu Tý (đất
ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố
2)
|
600
|
360
|
300
|
1.34
|
1.34
|
Từ Quốc lộ 1A (đất bà
Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.35
|
1.35
|
Từ quán Cafe A1 qua đất
ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3)
|
600
|
360
|
300
|
1.36
|
1.36
|
Từ đất ông Trân (Quốc lộ
1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt)
|
700
|
420
|
350
|
1.37
|
1.37
|
Từ đất ông Đặng Tuyến -
KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng
|
500
|
300
|
250
|
1.38
|
1.38
|
Từ đất ông Mạnh (đường
Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng
|
400
|
240
|
200
|
1.39
|
1.39
|
Từ đất ông Luân Phương
(đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
1.40
|
1.40
|
Từ đất ông Hợp (đường
Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3)
|
400
|
240
|
200
|
1.41
|
1.41
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu
|
400
|
240
|
200
|
1.42
|
1.42
|
Từ tiếp giáp đất ông Bổng
Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí
|
400
|
240
|
200
|
1.43
|
1.43
|
Từ tiếp giáp đất ông
Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.44
|
1.44
|
Từ tiếp giáp đất ông
Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi)
|
600
|
360
|
300
|
1.45
|
1.45
|
Từ tiếp giáp đất ông Hằng
(Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.46
|
1.46
|
Đường từ UBND thị trấn
(Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện)
|
700
|
420
|
350
|
1.47
|
1.47
|
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan
BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến hết đất ông Bé
(Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.48
|
1.48
|
Đường Lê Quảng Ý: Từ
trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường
PTTH Kỳ Anh)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.49
|
1.49
|
Đường 3/2 vào UBND huyện
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.50
|
1.50
|
Từ Quốc lộ 1A (Ngân
hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa)
|
1.200
|
720
|
600
|
1.51
|
1.51
|
Từ tiếp giáp đất anh Tiến
(Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa)
|
1.500
|
900
|
750
|
1.52
|
1.52
|
Từ tiếp giáp đất ông
Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa)
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông
Bé (Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.53
|
1.53
|
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt
(Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn
|
400
|
240
|
200
|
1.54
|
1.54
|
Từ ngã tư Trường bán
công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện
|
800
|
480
|
400
|
1.55
|
1.55
|
Từ tiếp giáp đất ông
Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi)
|
700
|
420
|
350
|
1.56
|
1.56
|
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ
Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm
Thông - Hưng Hòa
|
800
|
480
|
400
|
1.57
|
1.57
|
Đường từ cơ quan Hội
người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu
|
1.200
|
720
|
600
|
1.58
|
1.58
|
Từ tiếp giáp đất ông Suất
Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi)
|
500
|
300
|
250
|
1.59
|
1.59
|
Đường từ Cơ quan Khối
Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư)
|
500
|
300
|
250
|
1.60
|
1.60
|
Từ quán Đồng Xanh đến hết
đất ông Đống (Hưng Hòa)
|
500
|
300
|
250
|
1.61
|
1.61
|
Từ tiếp giáp đất ông
Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Hưng
|
500
|
300
|
250
|
1.62
|
1.62
|
Từ tiếp giáp đất ông Dựng
- Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
1.63
|
1.63
|
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu
- Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng)
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Huệ Anh (Trung Thượng)
|
400
|
240
|
200
|
1.64
|
1.64
|
Từ tiếp giáp đất ông Việt
(Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa)
|
650
|
390
|
325
|
1.65
|
1.65
|
Đường từ chợ Xép (Quốc
lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng
|
1.000
|
600
|
500
|
1.66
|
1.66
|
Đường đi UBND xã Kỳ
Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa)
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến Cầu
Bàu (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800
|
480
|
400
|
1.67
|
1.67
|
Từ ngã 4 đất ông Huệ
Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu)
|
400
|
240
|
200
|
1.68
|
1.68
|
Từ ngã 3 quán ông Hoá
qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi
xã Kỳ Hưng)
|
400
|
240
|
200
|
1.69
|
1.69
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh)
|
700
|
420
|
350
|
1.70
|
1.70
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ
Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.71
|
1.71
|
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh
(Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh)
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến hết đất ông
Trân Quyến (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.72
|
1.72
|
Từ tiếp giáp đất ông Huệ
Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.73
|
1.73
|
Từ Quốc lộ 1A (đất ông
Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
1.74
|
1.74
|
Từ tiếp giáp đất ông Thức
(Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh)
|
600
|
360
|
300
|
1.75
|
1.75
|
Từ tiếp giáp đất ông
Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.76
|
1.76
|
Từ tiếp giáp đất ông
Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.77
|
1.77
|
Từ tiếp giáp đất ông Tiến
Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình)
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến hết đất thị trấn
(giáp xã Kỳ Hưng)
|
500
|
300
|
250
|
1.78
|
1.78
|
Đường vào Cụm Công nghiệp:
Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng)
|
800
|
480
|
400
|
1.79
|
1.79
|
Từ tiếp giáp đất ông
Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình
|
600
|
360
|
300
|
1.80
|
1.80
|
Khu vực chợ Nam Thị trấn:
Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Đường giao thông bám mặt
trước đình chợ
|
1.000
|
600
|
500
|
1.81
|
1.81
|
Từ tiếp giáp đất ông Đức
Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
1.82
|
1.82
|
Từ tiếp giáp đất ông
Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh)
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến hết đất ông
Huy Phương (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.83
|
1.83
|
Từ tiếp giáp đất ông
Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.84
|
1.84
|
Từ ngã 3 nhà ông Hòa Lý
đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh)
|
500
|
300
|
250
|
1.85
|
1.85
|
Từ ngã 3 nhà ông Tùng
Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh
|
600
|
360
|
300
|
1.86
|
1.86
|
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu
(Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng
Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A)
|
600
|
360
|
300
|
1.87
|
1.87
|
Từ tiếp giáp đất ông
Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.88
|
1.88
|
Từ tiếp giáp đất ông
Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình)
|
700
|
420
|
350
|
1.89
|
1.89
|
Từ tiếp giáp ông Quyên
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình)
|
600
|
360
|
300
|
1.90
|
1.90
|
Đường trục Ngang từ Quốc
lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Tiếp đến Kênh Mộc Hương
giáp xã Kỳ Trinh
|
400
|
240
|
200
|
1.91
|
1.91
|
Quy hoạch dân cư Bàu
Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất
thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa)
|
1.500
|
900
|
750
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12,
khu phố 3)
|
1.200
|
720
|
600
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3)
|
1.000
|
600
|
500
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển
Hoài, khu phố 3)
|
800
|
480
|
400
|
1.92
|
1.92
|
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ:
Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn,
giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3)
|
1.200
|
720
|
600
|
Đường Quy hoạch 12m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3)
|
800
|
480
|
400
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3)
|
700
|
420
|
350
|
Đường Quy hoạch 9m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố
3)
|
700
|
420
|
350
|
Đường quy hoạch 8m thuộc
quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường
Quy hoạch rộng 4m)
|
600
|
360
|
300
|
1.93
|
1.93
|
Quy hoạch dân cư Hưng
Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà
Hường đến ngã 3 đất bà Huệ
|
600
|
360
|
300
|
Từ ngã 3 đất ông Đồng
(Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4
đất ông Quyên
|
450
|
270
|
225
|
Từ tiếp giáp đất ông
Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương
|
350
|
210
|
175
|
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh
đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh
|
350
|
210
|
175
|
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh
qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô
quy hoạch 102)
|
400
|
240
|
200
|
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận
đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương)
|
450
|
270
|
225
|
1.94
|
1.94
|
Quy hoạch dân cư Hẻm Đá
- Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43
|
1.000
|
600
|
500
|
- Các lô còn lại thuộc
quy hoạch dân cư Hẻm Đá
|
600
|
360
|
300
|
1.95
|
1.95
|
Đất ở các vị trí còn lại
của thị trấn:
|
330
|
198
|
165
|
1.96
|
|
Bổ sung: Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất
ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Thanh (lô số 225)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.97
|
|
Bổ sung: Đường tiểu khu 5 - TDP 1: Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý)
đến đất ông Bào (giáp QL12)
|
1.000
|
600
|
500
|
1.98
|
|
Bổ sung: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến
giáp đất xã Kỳ Tân
|
500
|
300
|
250
|
2
|
2
|
Phường Kỳ
Trinh
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan
|
5.320
|
3.192
|
2.660
|
Tiếp đến ngã 4
đường vào Trạm Tăng áp
|
4.840
|
2.904
|
2.420
|
Tiếp đến ngã 4
đường đi Cảng Vũng Áng
|
5.320
|
3.192
|
2.660
|
2.2
|
2.2
|
Đường từ ngã 3 Quốc lộ
1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm
|
660
|
396
|
330
|
2.3
|
2.3
|
Đường từ ngã 4 Bưu điện
Văn hóa đến Sân vận động cũ
|
660
|
396
|
330
|
2.4
|
2.4
|
Đường từ ngã 4 Cổng
chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa
|
1.100
|
660
|
550
|
Đường từ ngã 4 Cổng
chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương
|
880
|
528
|
440
|
2.5
|
2.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A lên
Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định
cư quy hoạch
|
1.100
|
660
|
550
|
2.6
|
2.6
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7)
|
660
|
396
|
330
|
2.7
|
2.7
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đến hết đất trạm bơm tăng áp
|
660
|
396
|
330
|
2.8
|
2.8
|
Đường từ giáp đất ông
Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me
|
440
|
264
|
220
|
2.9
|
2.9
|
Đất ở tại Khu tái định
tại xã Kỳ Trinh
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
2.10
|
2.10
|
Từ Cầu Tro đến Nhà Ông
Vinh
|
880
|
528
|
440
|
2.11
|
2.11
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
2.12
|
2.12
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
2.13
|
|
Bổ sung: Đường Trục Dọc trung tâm Kỳ Phương - Khu đô thị
Kỳ Trinh
|
880
|
528
|
440
|
2.14
|
|
Bổ
sung: Đường Trục ngang khu
đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh
|
880
|
528
|
440
|
2.15
|
|
Bổ sung: Đường quốc lộ 12 từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba
đường 1B
|
880
|
528
|
440
|
2.16
|
|
Bổ sung: Đường từ đường vào nhà máy nhiệt điện đến cầu
Hòa Lộc
|
600
|
360
|
300
|
3
|
3
|
Phường Kỳ Thịnh
|
|
|
|
3.1
|
3.1
|
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường
xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm
|
4.400
|
2.640
|
2.200
|
Tiếp đến Cầu Trọt Trai
|
3.850
|
2.310
|
1.925
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Long
|
2.750
|
1.650
|
1.375
|
3.2
|
3.2
|
Đường từ ngã 4 đường đi
Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B)
|
1.100
|
660
|
550
|
3.3
|
3.3
|
Đường từ ngã 4 Quốc lộ
1A đi Cảng Vũng Áng
|
1.100
|
660
|
550
|
3.4
|
3.4
|
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh
(đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS
|
1.100
|
660
|
550
|
Tiếp đến giáp Khu hành
chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh)
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến ngã 3 nhà quán
ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn)
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ
phải)
|
550
|
330
|
275
|
Tiếp đến giáp Khu tái định
cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái)
|
550
|
330
|
275
|
3.5
|
3.5
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ
thôn Trường Sơn)
|
660
|
396
|
330
|
3.6
|
3.6
|
Đường từ giáp đất anh
Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu)
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến Khe Cơn Trè
|
440
|
264
|
220
|
3.7
|
3.7
|
Đường từ Quốc lộ 1A
(ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến hết đất UBND
xã Kỳ Thịnh
|
770
|
462
|
385
|
Tiếp đến Cầu Đò
|
440
|
264
|
220
|
3.8
|
3.8
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm
|
660
|
396
|
330
|
3.9
|
3.9
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu
|
660
|
396
|
330
|
3.10
|
3.10
|
Đường từ cầu Tây Yên đến
Nhà máy nhiệt điện
|
880
|
528
|
440
|
3.11
|
3.11
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Thịnh
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
3.12
|
3.12
|
Từ nhà ông Tá đến ngã
ba đường đi trường THCS
|
1.320
|
792
|
660
|
3.13
|
3.13
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
3.14
|
3.14
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
3.15
|
|
Bổ sung: Đường trục dọc đi cảng Sơn Dương
|
650
|
390
|
325
|
3.16
|
|
Bổ sung: Đường từ QL1A đến khu hành chính UBND phường
|
900
|
540
|
450
|
4
|
4
|
Phường Kỳ Long
|
|
|
|
4.1
|
4.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ
Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên)
|
4.620
|
2.772
|
2.310
|
4.2
|
4.2
|
Đường từ đất ông Lê Văn
Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
990
|
594
|
495
|
4.3
|
4.3
|
Đường từ đất ông Nguyễn
Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư
|
880
|
528
|
440
|
4.4
|
4.4
|
Đường từ đất ông Dương
Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ
|
1.100
|
660
|
550
|
4.5
|
4.5
|
Đường từ đất ông Chu
Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư
|
1.600
|
960
|
800
|
4.6
|
4.6
|
Đường từ đất ông Trần
Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu
|
660
|
396
|
330
|
4.7
|
4.7
|
Đường từ đất bà Võ Thị
Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn
|
660
|
396
|
330
|
4.8
|
4.8
|
Đường từ giáp đất ông
Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí
|
1.100
|
660
|
550
|
4.9
|
4.9
|
Đường từ giáp đất ông
Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư
|
550
|
330
|
275
|
4.10
|
4.10
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Long
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
4.11
|
4.11
|
Các vị trí còn lại của
phường
|
400
|
240
|
200
|
4.12
|
4.12
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
5
|
5
|
Phường Kỳ
Liên
|
|
|
|
5.1
|
5.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp phường
Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương)
|
4.620
|
2.772
|
2.310
|
5.2
|
5.2
|
Đường trục ngang Kỳ
Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị
|
1.720
|
1.032
|
860
|
Tiếp đến ngã 3 đường
bao phía Tây (Quốc lộ 1B)
|
1.320
|
792
|
660
|
5.3
|
5.3
|
Đường từ giáp đất
ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ
|
860
|
516
|
430
|
Tiếp đến hết đất
bà Dung (TDP Liên Phú)
|
790
|
474
|
395
|
5.4
|
5.4
|
Đường từ giáp đất
ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Túc Nga (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà
|
860
|
516
|
430
|
Tiếp đến hết đất
ông Tư (TDP Liên Phú)
|
790
|
474
|
395
|
5.5
|
5.5
|
Đường từ giáp đất
ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.6
|
5.6
|
Đường từ giáp đất
ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến hết đất
bà Hòa
|
790
|
474
|
395
|
5.7
|
5.7
|
Đường từ giáp đất
ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Duẩn
|
715
|
429
|
358
|
Tiếp đến hết đất
ông Tuyến thôn Liên Sơn
|
550
|
330
|
275
|
5.8
|
5.8
|
Đường từ giáp đất
ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ giáp đất
ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam
|
660
|
396
|
330
|
Tiếp đến hết đất ông Tâm
|
530
|
318
|
265
|
5.9
|
5.9
|
Đường từ giáp đất
ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư
|
660
|
396
|
330
|
5.10
|
5.10
|
Đường từ giáp đất ông
Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam
|
660
|
396
|
330
|
5.11
|
5.11
|
Đường từ nhà thờ Liệt
sĩ đến hết đất ông Danh
|
880
|
528
|
440
|
Tiếp đến đường 1B (Khu
Tái định cư thôn Lê Lợi)
|
660
|
396
|
330
|
5.12
|
5.12
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Liên
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m)
|
660
|
396
|
330
|
5.13
|
5.13
|
Đường từ giáp nhà ông
Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam
|
660
|
396
|
330
|
5.14
|
5.14
|
Đường từ giáp nhà ông
Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.15
|
5.15
|
Đường từ giáp nhà ông Hảo
thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi
|
660
|
396
|
330
|
5.16
|
5.16
|
Đường từ nhà ông Danh
thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú
|
880
|
528
|
440
|
5.17
|
5.17
|
Đường từ giáp nhà ông
Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú
|
440
|
264
|
220
|
5.18
|
5.18
|
Từ nhà ông Dũng đến hết
đất ông Ty
|
990
|
594
|
495
|
5.19
|
5.19
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
5.20
|
5.20
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
330
|
198
|
165
|
5.21
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng
(TDP Liên Phú)
|
1.000
|
600
|
500
|
6
|
6
|
Phường Kỳ
Phương
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng
|
3.240
|
1.944
|
1.620
|
6.1
|
6.1
|
Tiếp đến cầu Thầu
Dầu
|
3.240
|
1.944
|
1.620
|
Tiếp đến cầu Khe Lũy
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
Tiếp đến khu
tái định cư Đông Yên tại thôn Ba Đồng
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
Tiếp đến giáp
khu tái định cư Đông Yên, thôn Minh Huệ, xã Kỳ Nam
|
1.900
|
1.140
|
950
|
6.2
|
6.2
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi
Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương)
|
990
|
594
|
495
|
6.3
|
6.3
|
Các đường giao thông nhựa
từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư
|
385
|
231
|
193
|
6.4
|
6.4
|
Các đường giao thông nhựa
thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A
|
385
|
231
|
193
|
6.5
|
6.5
|
Đường từ Quốc lộ 1A đến
Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi)
|
440
|
264
|
220
|
6.6
|
6.6
|
Đất ở tại Khu tái định
cư xã Kỳ Phương
|
550
|
330
|
275
|
- Riêng các lô giáp mặt
tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m)
|
660
|
396
|
330
|
6.7
|
6.7
|
Đường quy hoạch liên
thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi
|
385
|
231
|
193
|
6.8
|
6.8
|
Đường Phương - Lợi: từ
ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ
|
550
|
330
|
275
|
6.9
|
6.9
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương
|
330
|
198
|
165
|
6.10
|
6.10
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng
|
330
|
198
|
165
|
6.11
|
6.11
|
Đường 1B
|
660
|
396
|
330
|
6.12
|
6.12
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
400
|
240
|
200
|
IV
|
IV
|
HUYỆN THẠCH
HÀ (thị trấn Thạch Hà)
|
|
|
|
1
|
|
Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn
|
1.800
|
1.080
|
900
|
2
|
|
Bổ sung: Khu QH Bắc
thị trấn: Từ đường Thượng Ngọc
đi Trường nghề đến dãy 3 QL1A
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Các tuyến khác
trong khu quy hoạch Bắc thị trấn
|
1.000
|
600
|
500
|
V
|
V
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
1.1
|
1.4
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh
lộ 04); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh
lộ 551)
|
|
|
|
|
|
Bổ sung: Các đường thuộc tổ 13
|
|
|
|
1.2
|
|
Đường từ hết đất bà Hạnh
đến
hết đất ông Viên kem
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
Đường một bên
UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13
|
1.350
|
810
|
675
|
1.3
|
|
Bổ
sung: Các đường thuộc tổ 14
|
|
|
|
Đường một bên
UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14
|
1.350
|
810
|
675
|
Đường từ hết đất
Bà Lan Thăng đến hết đất bà Gốc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đường từ hết đất
Trang Hậu đến hết đất ông Hùng Thanh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đường từ hết đất
ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.4
|
1.22
|
Khu quy hoạch
tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11
|
|
|
|
Các lô: 01; 04;
05; 13
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Các lô: 02; 03;
06; 07; 08; 12; 09; 10; 11
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Các lô: 14; 17;
18; 26; 27; 28
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Các lô: 15; 16;
19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32
|
1.500
|
900
|
750
|
1.5
|
1.23
|
Các lô đất
khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 (vùng 1)
|
|
|
|
Các lô: 01, 03, 05,
07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27; 29, 31; 33; 34
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
1.6
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8
(vùng 2)
|
|
|
|
Lô số 01
|
4.700
|
2.820
|
2.350
|
Các lô: Từ lô số
02 đến lô số 19
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
1.7
|
|
Bổ sung: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố
16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện)
|
|
|
|
Từ lô số 01 đến
lô số 07
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
1.8
|
|
Bổ sung:
Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm
tổ dân phố 5
|
|
|
|
Các lô: 01; 02
|
800
|
480
|
400
|
Lô số 03
|
960
|
576
|
480
|
1.9
|
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội
|
|
|
|
a
|
|
Dãy 1: Khu
A, E (bám đường Trần Muông, đường
nhựa 14 m)
|
|
|
|
Khu A: Từ lô số
01 đến lô số 17
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
Khu E: Từ lô số
01 đến lô số 05
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
b
|
|
- Dãy 1: Khu
C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m)
|
|
|
|
+ Từ lô số 01 đến
lô số 14
|
10.836
|
6.502
|
5.418
|
c
|
|
- Dãy 2: Khu
A, C
|
|
|
|
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số
34 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
+ Khu C: Từ lô
số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
- Dãy 1: Khu
B, D
|
|
|
|
+ Khu B: Từ lô
số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
+ Khu D: Từ lô
số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
d
|
|
- Dãy 2: Khu
B
|
|
|
|
+ Từ lô số 14 đến
lô số 25 (bám đường nhựa 14 m)
|
3.735
|
2.241
|
1.868
|
- Dãy 1: Khu E
|
|
|
|
+ Từ lô số 02 đến
lô số 11
|
3.735
|
2.241
|
1.868
|
e
|
|
- Dãy 2: Khu
F
|
|
|
|
+ Từ lô số 13 đến
lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
- Dãy 2: Khu
D
|
|
|
|
+ Từ lô số 11 đến
lô số 19 (bám đường nhựa 14 m)
|
4.332
|
2.599
|
2.166
|
f
|
|
- Dãy 1: Khu
E
|
|
|
|
+ Từ lô số 06 đến
lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Dãy 2: Khu
E
|
|
|
|
+ Từ lô số 15 đến
lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Khu B
|
|
|
|
+ Lô số: 01;
26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
- Khu F
|
|
|
|
+ Lô quy hoạch
số:
01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m)
|
4.601
|
2.761
|
2.301
|
2
|
2
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 04; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ
551
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Từ Cầu Nậy đến
ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm)
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đó đến Cầu
Đụn
|
1.200
|
720
|
600
|
2.2
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy
tổ dân phố Trần Phú
|
|
|
|
Khung
N-01
|
|
|
|
Các lô: 06; 25
(bám 2 mặt đường)
|
550
|
330
|
275
|
Các lô: Từ lô số
07 đến lô số 13
|
500
|
300
|
250
|
Khung
N-02
|
|
|
|
Các lô: Từ lô số
01 đến
lô số 07
|
650
|
390
|
325
|
Lô số 08 (bám 2
mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Khung N-03
|
|
|
|
Các lô: 01 và
09 (bám 2 mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Từ lô số 02 đến
lô 08
|
650
|
390
|
325
|
Khung N-05
|
|
|
|
Lô số 01 (bám 2
mặt đường)
|
715
|
429
|
358
|
Lô số 02
|
650
|
390
|
325
|
2.3
|
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ
ông Tân) tổ dân phố Trần Phú
|
|
|
|
Các lô: 02; 03; 04;
05; 06
|
600
|
360
|
300
|
Các lô: 07; 15
|
650
|
390
|
325
|
Các lô: 10; 11;
12; 13; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 24; 25
|
320
|
192
|
160
|
Các lô: 14; 20;
23
|
350
|
210
|
175
|
VI
|
VI
|
HUYỆN HƯƠNG
SƠN
|
|
|
|
1
|
1
|
Thị trấn Phố
Châu
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở
ra)
|
|
|
|
Kế tiếp đoạn đường
vào Cây Sông đến hết đất ngõ ông Nguyễn Thi (Sơn Hàm); Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Kế tiếp từ đường
vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đường Bằng -
Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh)
|
|
|
|
1.2
|
1.5
|
Từ QL 8A đến hết
đất ông Hiên; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ QL8A qua đất
ông Hiên đến hết đất bà Hằng
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Tiếp đó đến hết
đất ông Trọng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất ông Đoàn Hợi
|
2.530
|
1.518
|
1.265
|
1.3
|
1.6
|
Đường Cầu Ao Gia Trộp
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất bà Hạnh khối 13; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất bà Yến (Phi) khối 13
|
840
|
504
|
420
|
Tiếp đó đến ngã
tư Gia Trột; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến ngã
tư Gia Trộp
|
700
|
420
|
350
|
1.4
|
1.9
|
Đường Cây
Sông
|
|
|
|
Đoạn từ Ngân hàng
CSXH đến đường Hồ Chí Minh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ Ngân
hàng CSXH qua đường Hồ Chí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh
|
1.200
|
720
|
600
|
1.5
|
1.10
|
Đường công vụ
|
|
|
|
Đoạn kế tiếp đường
Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Huyền
khối 17
đến hết đất ông Hồ Hạnh
|
1.000
|
600
|
500
|
1.6
|
1.12
|
Trục đường khối 1
|
|
|
|
a
|
c
|
Đoạn từ đất bà
Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng); Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp
sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
1.7
|
1.15
|
Trục đường
khối 4
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ đất ông
Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết
đất ông Hiệu bà Minh
|
950
|
570
|
475
|
b
|
b
|
Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết
đất ông Phúc (sông Hương cũ); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Mai (ông Toàn)
|
950
|
570
|
475
|
c
|
c
|
Đoạn từ giáp đất
ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Giáp, bà Tuyết đến hết đất thầy Khoa (mua của ông Phúc - Sông Hương cũ)
|
950
|
570
|
475
|
d
|
e
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hồng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Hồ Hồng qua ông Lĩnh đến hết đất ông Tứ, khối 01
|
900
|
540
|
450
|
1.8
|
1.16
|
Trục đường
khối 5
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ giáp đất
bà Thuận (thầy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường
(Huy); Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Đoạn từ đất bác
sỹ Anh qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy)
|
1.020
|
612
|
510
|
1.9
|
1.17
|
Trục đường
khối 6
|
|
|
|
a
|
c
|
Đoạn từ giáp đất
ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất bà
Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án)
|
700
|
420
|
350
|
1.10
|
1.19
|
Trục đường
khối 8
|
|
|
|
a
|
b
|
Đoạn từ đất bà
Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan)
|
800
|
480
|
400
|
b
|
h
|
Đoạn từ đất ông
Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Phạm Trọng Giáp đến hết đất bà Thìn
|
850
|
510
|
425
|
c
|
i
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm
|
850
|
510
|
425
|
d
|
k
|
Đoạn từ giáp đất
ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án)
|
1.400
|
840
|
700
|
e
|
l
|
Đoạn từ giáp đất
ông Hồng bà Hương đến hết đất cô Hòa giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội
|
1.400
|
840
|
700
|
1.11
|
1.22
|
Trục đường khối
11
|
|
|
|
a
|
i
|
Bỏ tuyến: Đoạn từ đất bà Thanh (Tín) đến giáp Cây sông
|
Bỏ
|
|
|
1.12
|
1.23
|
Trục đường khối
12
|
|
|
|
a
|
a
|
Đoạn từ đất bà
Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh
|
920
|
552
|
460
|
b
|
c
|
Đoạn từ đất
Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
ông Trần Hợp xuống đến hết đất bà Nguyễn Thị Khánh
|
700
|
420
|
350
|
c
|
d
|
Đoạn từ đất ông
Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu)
|
870
|
522
|
435
|
d
|
e
|
Đoạn từ đất ông
Du đến hết đất ông Nguyễn Luận; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Trần Chương qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Hồ Đình
Lĩnh
|
650
|
390
|
325
|
1.13
|
1.24
|
Trục đường khối
13
|
|
|
|
a
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn
Văn Khôi
|
300
|
180
|
150
|
1.14
|
1.25
|
Trục đường khối
14
|
|
|
|
a
|
i
|
Từ đất ông Nguyễn Phi đến hết đất
bà Phan Thị Hằng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất bà Yến đến hết đất
bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động)
|
600
|
360
|
300
|
1.15
|
1.26
|
Trục đường khối
15
|
|
|
|
a
|
b
|
Từ đất ông Trần
Nam đến hết đất ông Nguyễn Tùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Đào
Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng
|
300
|
180
|
150
|
b
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất
Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm)
|
650
|
390
|
325
|
c
|
f
|
Từ đất bà Lương
Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn
Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh
|
300
|
180
|
150
|
d
|
h
|
Từ đất ông Võ
Quang Thuần, đất ông Nguyễn An; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đất ông
Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An
|
370
|
222
|
185
|
e
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc
|
370
|
222
|
185
|
f
|
k
|
Từ đất ông Phan
Lý, Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất bà
Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh)
|
500
|
300
|
250
|
1.16
|
1.28
|
Trục đường khối 18
|
|
|
|
Điều chỉnh
tên thành: Trục đường khối 17
|
|
|
|
a
|
a
|
Từ giáp đất ông
Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Hồ Châu qua đất
ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức)
|
520
|
312
|
260
|
b
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm (Hào) đến ngõ bà Hóa (ông Diện)
|
1.000
|
600
|
500
|
c
|
|
Bổ sung: Từ giáp ngõ bà Hóa (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến
hết đất Nguyễn Khoa
|
800
|
480
|
400
|
d
|
d
|
Từ đất bà Hương
Trí đến hết đất ông Lê Hùng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất bà Hương
Trí đến giáp đất ông Lê Hùng
|
420
|
252
|
210
|
e
|
e
|
Từ đất ông Nguyễn
Hải đến hết đất ông Hồ Diện; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn
Hải đến giáp đất bà Hóa (ông Diện)
|
500
|
300
|
250
|
f
|
h
|
Từ đất ông Nguyễn
Viết
Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất
ông Nguyễn Thanh Quang; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn
Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp
vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết)
|
300
|
180
|
150
|
g
|
i
|
Từ đất ông Nguyễn
Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ giáp đất ông
Nguyễn Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định
|
440
|
264
|
220
|
h
|
l
|
Từ giáp đất ông
Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưởng; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
|
|
Từ đất ông Phan
Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương)
|
350
|
210
|
175
|
i
|
n
|
Các trục đường
còn lại của khối 18; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
còn lại của khối 17
|
250
|
150
|
125
|
2
|
2
|
Thị trấn Tây
Sơn
|
|
|
|
2.1
|
2.5
|
Các tuyến đường
phía Nam đi QL 8A
|
|
|
|
a
|
|
Đường kè bờ
sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
2.2
|
2.9
|
Khu vực khối
10
|
|
|
|
a
|
e
|
Đường cứu hộ cứu
nạn khối 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
b
|
f
|
Đường cứu hộ cứu
nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
VII
|
VIII
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
|
|
1
|
4
|
Đường Nguyễn
Thiếp (Tỉnh lộ 6)
|
|
|
|
Bổ sung: Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn
|
1.800
|
1.080
|
900
|
VIII
|
IX
|
HUYỆN HƯƠNG
KHÊ (thị trấn Hương Khê)
|
|
|
|
1
|
5
|
Đường Nguyễn
Du: Đoạn 1 từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư tiếp giáp đường Trần Phú
|
800
|
480
|
400
|
2
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng;
Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
3
|
|
Đường
Lý Tự Trọng
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 4
Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Đoạn từ ngã 4
Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh
|
1.500
|
900
|
750
|
4
|
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn
(hết địa giới hành chính thị trấn)
|
550
|
330
|
275
|
IX
|
X
|
HUYỆN VŨ QUANG
(thị trấn Vũ Quang)
|
|
|
|
1
|
25
|
Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị
trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp
|
380
|
228
|
190
|
2
|
26
|
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường
71 cũ
|
400
|
240
|
200
|
3
|
25
|
Bổ sung: Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất
huyện đội cũ
|
300
|
180
|
150
|
4
|
25
|
Bổ sung: Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán
xóm 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn
|
300
|
180
|
150
|
5
|
26
|
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến
hết khách sạn Vũ Quang
|
300
|
180
|
150
|
STT
|
STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND
|
Tên đường, đoạn đường
|
Giá điều chỉnh, bổ sung
|
Đất ở
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
I
|
VII
|
THỊ XÃ KỲ
ANH
|
|
|
|
1
|
3
|
Xã Kỳ Ninh
|
|
|
|
1.1
|
3.1
|
Đường Nguyễn Thị Bích
Châu: Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố
Đệ
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà
Thoả thôn Đồng Tâm
|
1.300
|
780
|
650
|
1.2
|
3.2
|
Đường đi đền Nguyễn Thị
Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng
Phượng thôn Tam Hải 2
|
550
|
330
|
275
|
Tiếp đến hết đất anh Tú
|
700
|
420
|
350
|
1.3
|
3.3
|
Đường đi thôn Bàn Hải:
Từ đất ông Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng
Cố Đệ
|
650
|
390
|
325
|
Tiếp đến ngã 4 đất anh
Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới)
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến hết đất anh
Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải
|
400
|
240
|
200
|
1.4
|
3.4
|
Đường Ninh Khang: Từ
ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận
tên mới)
|
650
|
390
|
325
|
Tiếp đến hết đất chị Lý
thôn Tân Thuận
|
450
|
270
|
225
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Khang
|
400
|
240
|
200
|
1.5
|
3.5
|
Đường Tân Thuận đi Tam
Hải 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã
3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng
|
500
|
300
|
250
|
1.6
|
3.6
|
Đường từ ngã 4 đất Mạnh
Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân
|
400
|
240
|
200
|
1.7
|
3.7
|
Đường từ giáp đất ông
Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển
|
450
|
270
|
225
|
1.8
|
3.8
|
Đường từ giáp đất ông Lộc
thôn Tam Hải 2 đi ra biển
|
450
|
270
|
225
|
1.9
|
3.9
|
Đường từ giáp đất ông
Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng)
|
450
|
270
|
225
|
1.1
|
3.10
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu)
|
400
|
240
|
200
|
1.11
|
3.11
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi
|
400
|
240
|
200
|
1.12
|
3.12
|
Từ đất anh Sỹ Thu (đường
Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh
|
800
|
480
|
400
|
1.13
|
3.13
|
Các lô từ tuyến 2 trở
đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi
|
400
|
240
|
200
|
1.14
|
3.14
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh
|
1.000
|
600
|
500
|
1.15
|
3.15
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
250
|
150
|
125
|
1.16
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải
2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2
|
350
|
210
|
175
|
1.17
|
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất
bà Biền thôn Tam Hải 2
|
350
|
210
|
175
|
2
|
4
|
Xã Kỳ Hà
|
|
|
|
2.1
|
4.1
|
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ
đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà
|
500
|
300
|
250
|
2.2
|
4.2
|
Đường kho Muối - đi Bắc
Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản
|
500
|
300
|
250
|
2.3
|
4.3
|
Đường từ UBND xã đến
ngã 3 đất Trường mầm non
|
500
|
300
|
250
|
2.4
|
4.4
|
Đường từ ngã 5 đất anh
Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối)
|
400
|
240
|
200
|
2.5
|
4.5
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
300
|
180
|
150
|
3
|
14
|
Xã Kỳ Lợi
|
|
|
|
3.1
|
14.1
|
Đường Phương - Lợi: Từ
đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh
|
420
|
252
|
210
|
3.2
|
14.2
|
Đường từ đất anh Gặp Ngọc
thôn 1 Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn
Ròn
|
350
|
210
|
175
|
3.3
|
14.3
|
Đường từ giáp đất anh
Thạch Đa thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn)
|
350
|
210
|
175
|
3.4
|
14.4
|
Đường từ giáp đất ông
Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong
|
350
|
210
|
175
|
3.5
|
14.5
|
Từ giáp đất anh Vị Trường
đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi
|
350
|
210
|
175
|
3.6
|
14.6
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
300
|
180
|
150
|
3.7
|
|
Bổ sung: Đường từ Cảng Vũng Áng đi khu liên hợp thép và Cảng
Sơn Dương
|
336
|
202
|
168
|
4
|
|
Xã Kỳ Hoa
|
|
|
|
4.1
|
16.1
|
Đường Cảng Vũng Áng -
Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
4.2
|
16.2
|
Trục đường chính xã Kỳ
Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến hết đất Trường
tiểu học Kỳ Hoa
|
720
|
432
|
360
|
Tiếp đến cầu Cửa Đội
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến dốc Cồn Trậm
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến đập Sông Trí
|
150
|
90
|
75
|
4.3
|
16.3
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng
|
350
|
210
|
175
|
4.4
|
16.4
|
Đường từ cổng chào Hoa
Trung đến hết đất anh Hồng Hoa
|
350
|
210
|
175
|
4.5
|
16.5
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng
|
300
|
180
|
150
|
4.6
|
16.6
|
Từ giáp đất ông Du đến
đất ông Uyên thôn Hoa Tân
|
350
|
210
|
175
|
4.7
|
16.7
|
Từ ngã 3 đất anh Hòe đến
ngã 3 đất anh Thắng Oanh
|
300
|
180
|
150
|
4.8
|
16.8
|
Đường từ đường Việt -
Lào đến giáp đất ông Du
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
4.9
|
16.9
|
Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến
ngã 3 đường vào đất bà Thuyn
|
300
|
180
|
150
|
4.10
|
16.10
|
Từ ngã 3 đất ông Lãnh
đi đồng Vại
|
400
|
240
|
200
|
4.11
|
16.11
|
Từ ngã 4 đất ông Dũng
(Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng
|
250
|
150
|
125
|
4.12
|
16.12
|
Từ ngã 3 đất anh Thuận
đến hết đất nhà ông Tỵ
|
200
|
120
|
100
|
4.13
|
16.13
|
Từ ngã 3 cột điện 220kV
(Hoa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng
|
200
|
120
|
100
|
4.14
|
16.14
|
Từ hội quán thôn Hoa Thắng
đến nhà ông Hòa Hoan
|
200
|
120
|
100
|
4.15
|
16.15
|
Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến
bến đò thôn Hoa Sơn
|
150
|
90
|
75
|
4.16
|
16.16
|
Từ ngã 3 đất ông Côi đến
hết đất ông Lành
|
250
|
150
|
125
|
4.17
|
16.17
|
Quy hoạch dân cư Bàu Đá
|
|
|
|
Đường quy hoạch dọc
mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư
|
1.200
|
720
|
600
|
Các vị trí còn lại (trừ
các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12)
|
1.000
|
600
|
500
|
4.18
|
16.18
|
Quy hoạch dân cư vùng
Xã Gọi
|
|
|
|
Các lô bám đường
quy hoạch 8 m, 12m (bao gồm các lô 9, 41, 46, 47, 48, 60, 61, 62, 67, 68, 69
và 77)
|
1.200
|
720
|
600
|
Các lô còn lại của khu
quy hoạch
|
1.100
|
660
|
550
|
4.19
|
16.19
|
Đường 1B
|
600
|
360
|
300
|
4.20
|
16.20
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
200
|
120
|
100
|
5
|
17
|
Xã Kỳ Hưng
|
|
|
|
5.1
|
17.1
|
Đường từ Cầu
Bàu (giáp thị trấn) qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ Cầu
Bàu (giáp phường Sông Trí) qua ngã 4 Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu
|
600
|
360
|
300
|
5.2
|
17.2
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn)
|
350
|
210
|
175
|
5.3
|
17.3
|
Từ ngã 4 Giếng Làng đến
đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên)
|
350
|
210
|
175
|
5.4
|
17.4
|
Từ ngã 3 đường đi Kỳ
Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú
|
300
|
180
|
150
|
5.5
|
17.5
|
Đường từ giáp đất anh
Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ)
|
250
|
150
|
125
|
5.6
|
17.6
|
Đường từ giáp đất Khiên
(Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú
|
250
|
150
|
125
|
5.7
|
17.7
|
Đường từ giáp đất ông
Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức
|
250
|
150
|
125
|
5.8
|
17.8
|
Đường từ Cửa Đình (đất
anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến
|
250
|
150
|
125
|
5.9
|
17.9
|
Đường dọc Kè Sông Trí từ
Trường tiểu học đến cầu Chợ
|
300
|
180
|
150
|
5.10
|
17.1
|
Đường từ Cầu Bàu đến
giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn)
|
600
|
360
|
300
|
5.11
|
17.11
|
Đường từ nhà ông Thùy
thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến
|
250
|
150
|
125
|
5.12
|
17.12
|
Đất ở thuộc quy hoạch
dân cư Khu Mã thôn Tân Hà
|
250
|
150
|
125
|
5.13
|
17.13
|
Đất ở thuộc quy hoạch
dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú
|
250
|
150
|
125
|
5.14
|
17.14
|
Đường từ nhà ông Tiến
Đính đến ông Thành thôn Tân Hà
|
250
|
150
|
125
|
5.15
|
17.15
|
Đường 1B
|
600
|
360
|
300
|
5.16
|
17.16
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
5.17
|
17.17
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
6
|
18
|
Xã Kỳ Nam
|
|
|
|
6.1
|
18.1
|
Quốc lộ 1A: Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ
chân đèo con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn
|
1.650
|
990
|
825
|
Tiếp đến Đèo
Ngang
|
1.200
|
720
|
600
|
6.2
|
18.2
|
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp
đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang
|
1.000
|
600
|
500
|
6.3
|
18.3
|
Đường đi thôn Minh Đức:
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng
|
400
|
240
|
200
|
6.4
|
18.4
|
Từ giáp đất anh Nông
(Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ
|
400
|
240
|
200
|
6.5
|
18.5
|
Từ giáp đất ông Vin (Quốc
lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên
|
400
|
240
|
200
|
6.6
|
18.6
|
Từ giáp đất anh Nhuận
(Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu
|
300
|
180
|
150
|
6.7
|
18.7
|
Từ giáp đất anh Chiểu
(Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A
|
400
|
240
|
200
|
6.8
|
18.8
|
Từ giáp đất anh Nhụy
(Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn
|
300
|
180
|
150
|
6.9
|
18.9
|
Từ giáp đất chị Thìn
(Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân
|
300
|
180
|
150
|
6.10
|
18.10
|
Từ giáp đất anh Cảnh
(Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân
|
300
|
180
|
150
|
6.11
|
18.11
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Minh Huệ
|
300
|
180
|
150
|
6.12
|
18.12
|
Đất ở Khu tái định cư
thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ
|
300
|
180
|
150
|
6.13
|
18.13
|
Đường 1B
|
600
|
360
|
300
|
6.14
|
18.14
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
250
|
150
|
125
|
II
|
II
|
HUYỆN NGHI
XUÂN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
3
|
Xã Xuân
Giang
|
|
|
|
1.1
|
3.3
|
Các tuyến đường đất
thôn Hồng Lam
|
100
|
60
|
50
|
1.2
|
|
Bổ sung: Tuyến đê hữu sông Lam
|
1.000
|
600
|
500
|
2
|
|
Xã Xuân Hội
|
|
|
|
|
5.3
|
Đoạn từ tiếp
giáp đất ông Khá đến hết đất anh An Mai xóm Hội Thủy; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
2.1
|
|
Đoạn từ tiếp
giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy
|
600
|
360
|
300
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
3
|
12
|
Xã Cương
Gián
|
|
|
|
3.1
|
12.4
|
Đoạn từ đất ông
Hồ Xuân
Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn
|
500
|
300
|
250
|
3.2
|
12.4
|
Các vị trí bám
đường nhựa, bêtông ≥ 4m thôn Song Long:
|
500
|
300
|
250
|
3.3
|
12.4
|
Đoạn từ đất ông
Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải
|
500
|
300
|
250
|
3.4
|
|
Bổ sung: Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất
thôn Nam Mới:
|
700
|
420
|
350
|
4
|
|
Xã Xuân Hồng
|
|
|
|
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đi vào đền Củi
|
400
|
240
|
200
|
5
|
|
Xã Xuân Viên
|
|
|
|
5.1
|
|
Đoạn từ ngã ba
đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng
|
400
|
240
|
200
|
5.2
|
|
Đoạn từ ngã tư
đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy
|
500
|
300
|
250
|
5.3
|
|
Tuyến từ ngã ba
đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc
|
400
|
240
|
200
|
5.4
|
|
Tuyến từ ngã tư
đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn
|
450
|
270
|
225
|
5.5
|
|
Đoạn từ ngã ba
Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy
|
450
|
270
|
225
|
5.6
|
|
Đoạn từ đất nhà
văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận
|
500
|
300
|
250
|
5.7
|
|
Tuyến đường
biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn
Trung Sơn.
|
400
|
240
|
200
|
5.8
|
17.3
|
Từ ngã ba đất
ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc.
|
500
|
300
|
250
|
5.9
|
|
Bổ sung: Khu Công nghiệp Gia Lách
|
|
|
|
Các lô bám đường
gom QL 1A mới
|
|
1.200
|
1.000
|
Các lô bám đường
trục dọc (40m)
|
|
1.200
|
1.000
|
Các lô bám đường
trục ngang (20m)
|
|
960
|
800
|
III
|
II
|
HUYỆN THẠCH
HÀ
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
|
Xã Thạch Tân
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Tỉnh lộ
17: Đoạn từ cầu Núi đến hết
xã Thạch Tân
|
1.500
|
900
|
750
|
1.2
|
1.8
|
*Đường nhựa, bê tông còn lại; Điều
chỉnh
|
|
|
|
Xóm Thắng
Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
700
|
420
|
350
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
560
|
336
|
280
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
420
|
252
|
210
|
Xóm 17, xóm
18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
560
|
336
|
280
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
448
|
269
|
224
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
336
|
202
|
168
|
Xóm Đông
Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
448
|
269
|
224
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
358
|
215
|
179
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
269
|
161
|
135
|
Xóm Tiến bộ,
Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phía Tây đường tránh)
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
360
|
216
|
180
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
287
|
172
|
144
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
217
|
130
|
109
|
1.3
|
1.9
|
Đường đất,
cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Xóm Thắng
Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
490
|
294
|
245
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
392
|
235
|
196
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
294
|
176
|
147
|
Xóm 17, xóm
18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
392
|
235
|
196
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
313
|
188
|
157
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
235
|
141
|
118
|
Xóm Đông
Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh)
|
|
|
|
Độ rộng đường
≥7 m
|
313
|
188
|
157
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
250
|
150
|
125
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
188
|
113
|
94
|
Xóm Tiến bộ, Văn Minh,
Đông Tân, Mỹ Triều (phía Tây đường tránh)
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7 m
|
255
|
153
|
128
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
150
|
90
|
75
|
2
|
|
Xã Thạch Đài
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi
|
1.500
|
900
|
750
|
2.2
|
|
Bổ sung: Đường 92: Từ đường tránh 1A đến cầu Miệu Chai
|
1.000
|
600
|
500
|
2.3
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe
|
1.500
|
900
|
750
|
2.4
|
|
Bổ sung: Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại Đồng từ đất bà
Lan đến đường IFAD
|
1.500
|
900
|
750
|
2.5
|
2.12
|
Đường nhựa, bê
tông còn lại: Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Xóm Bắc Thượng,
Nam Thượng
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
700
|
420
|
350
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
560
|
336
|
280
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
420
|
252
|
210
|
Xóm Liên
Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
560
|
336
|
280
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
448
|
269
|
224
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
336
|
202
|
168
|
Xóm Bàu
Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
448
|
269
|
224
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
358
|
215
|
179
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
268
|
161
|
134
|
Xóm Kỳ Sơn
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
365
|
219
|
183
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
286
|
172
|
143
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
215
|
129
|
108
|
2.6
|
2.13
|
* Đường đất,
cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Xóm Bắc Thượng,
Nam Thượng
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
490
|
294
|
245
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
390
|
234
|
195
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
290
|
174
|
145
|
Xóm Liên
Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ)
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
390
|
234
|
195
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
310
|
186
|
155
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
230
|
138
|
115
|
Xóm Bàu Láng
(xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
310
|
186
|
155
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
250
|
150
|
125
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
190
|
114
|
95
|
Xóm Kỳ Sơn
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
7m
|
255
|
153
|
128
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <7 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
150
|
90
|
75
|
3
|
|
Xã Thạch Lưu
|
|
|
|
3.1
|
3.3
|
Đường ngụ đông
từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm đông Tiến
|
500
|
300
|
250
|
3.2
|
3.4
|
Bổ sung: Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân
Hà
|
600
|
360
|
300
|
4
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
4.1
|
5.4
|
Đường từ giáp
dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A
|
800
|
480
|
400
|
4.2
|
5.6
|
Đường từ giáp
dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến hết đất ông Lịch xóm Kỳ Nam
|
500
|
300
|
250
|
4.3
|
5.7
|
Đường từ giáp
dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến hết
thôn Tiền Ngọa
|
600
|
360
|
300
|
5
|
|
Xã Thạch Sơn
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỉnh lộ
20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch
Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã; điều chỉnh thành:
|
|
|
|
5.1
|
|
Tỉnh lộ
20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch
Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ba ra
Đò Điệm
|
600
|
360
|
300
|
5.2
|
7.9
|
Khu vực đường
đê Hữu Nghèn
|
200
|
120
|
100
|
6
|
|
Xã Phù Việt
|
|
|
|
6.1
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong
Cụm CN- TTCN Phù Việt
|
|
|
|
- Tuyến đường
gom Quốc lộ 1A
|
|
1.200
|
1.000
|
- Tuyến đường
trục chính
|
|
900
|
800
|
Các tuyến đường nhánh
|
|
672
|
560
|
6.2
|
|
Đường từ giáp
dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A
|
900
|
540
|
450
|
7
|
|
Xã Thạch
Kênh
|
|
|
|
|
9.3
|
Đoạn từ giáp
dãy 3 QL 1A qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
7.1
|
|
Đoạn từ giáp
dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết Chợ Già.
|
800
|
480
|
400
|
Đoạn từ chợ Già
qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đó đến cầu
Kênh Cạn
|
420
|
252
|
210
|
8
|
|
Xã Thạch Liên
|
|
|
|
8.1
|
|
Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông đến
hết đất ông Kỷ thôn Phú
|
250
|
150
|
125
|
8.2
|
|
Từ đất ông Hợi
thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên.
|
200
|
120
|
100
|
9
|
|
Xã Thạch Khê
|
|
|
|
9.1
|
|
Bổ sung: Đường nội bộ
trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang)
|
500
|
300
|
250
|
9.2
|
11.18
|
Bỏ tuyến: Đường từ kênh N1
đi thôn Phúc
|
|
|
|
10
|
|
Xã Tượng Sơn
|
|
|
|
10.1
|
12.1
|
Tỉnh lộ
27: Từ cầu Đò Hà (đường mới)
đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Tiếp đó đến hết
đất xã Tượng Sơn
|
1.300
|
780
|
650
|
10.2
|
12.2
|
Đường từ giáp
dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang)
|
700
|
420
|
350
|
10.3
|
12.3
|
Đường vào trung
tâm UBND xã nối từ dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học
|
700
|
420
|
350
|
10.4
|
12.4
|
Đường nối từ
dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang
|
700
|
420
|
350
|
10.5
|
12.6
|
Đường từ tiếp
giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 3 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình
|
300
|
180
|
150
|
10.6
|
12.7
|
Đường từ tiếp
giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường
7.8.9
|
700
|
420
|
350
|
10.7
|
12.8
|
Đường trạm điện
từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh
|
500
|
300
|
250
|
10.8
|
12.9
|
Đường 7. 8. 9 nối
từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đó đến
giáp đất trường Tiểu học
|
300
|
180
|
150
|
11
|
|
Xã Thạch Thắng
|
|
|
|
11.1
|
13.2
|
Đoạn từ giáp
dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7.
|
600
|
360
|
300
|
12
|
|
Xã Thạch Văn
|
|
|
|
12.1
|
14.3
|
Đường 19/5:
từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn
|
600
|
360
|
300
|
12.2
|
14.7
|
Đoạn đường từ
xóm Tân Văn đi Đông Bạn
|
300
|
180
|
150
|
12.3
|
14.9
|
Đường nối Tỉnh
lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội
|
300
|
180
|
150
|
12.4
|
|
Đường xóm Bắc
Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển
|
250
|
150
|
125
|
12.5
|
|
Đường nối tỉnh lộ 27 đi
Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội.
|
300
|
180
|
150
|
12.6
|
|
Đoạn từ đường
QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên.
|
250
|
150
|
125
|
12.7
|
|
Tuyến đường Đông
Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội
|
200
|
120
|
100
|
13
|
|
Xã Thạch Đỉnh
|
|
|
|
13.1
|
15.2
|
Đường
kênh N9: Đoạn từ ngã ba đường
vào bãi đá đến cầu Đầu Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh)
|
600
|
360
|
300
|
13.2
|
15.7
|
Từ UBND xã đi đến
đến Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn
|
400
|
240
|
200
|
13.3
|
|
Bổ sung: Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II
|
350
|
210
|
175
|
14
|
|
Xã Thạch Trị
|
|
|
|
14.1
|
|
Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm
Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị
|
600
|
360
|
300
|
15
|
|
Xã Thạch Lạc
|
|
|
|
15.1
|
17.2
|
Đường 19/5 từ
Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc
|
600
|
360
|
300
|
15.2
|
17.3
|
Đường kênh N9:
Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết xã Thạch Lạc
|
350
|
210
|
175
|
15.3
|
|
Bổ sung: Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS
Thạch Lạc)
|
600
|
360
|
300
|
16
|
|
Xã Thạch Hội
|
|
|
|
16.1
|
18.3
|
Đường từ đầu
xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến)
|
500
|
300
|
250
|
17
|
|
Xã Thạch Hải
|
|
|
|
17.1
|
19.6
|
Đường trục thôn
Liên Hải
|
200
|
120
|
100
|
18
|
|
Xã Thạch Thanh
|
|
|
|
18.1
|
20.3
|
Đường WB
Thượng Thanh Vĩnh: Đoạn từ
giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 3 đường tránh QL1A (về phía đông)
|
800
|
480
|
400
|
Đoạn tiếp giáp
đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đó đến hết
đất xã Thạch Thanh
|
350
|
210
|
175
|
|
20.4
|
Đường từ tiếp
giáp đất ông Thức đến hết đất ông Kỷ; Điều chỉnh thành 3 đoạn:
|
|
|
|
18.2
|
|
Đường từ tiếp giáp đất ông
Thức đến hết đất ông Trinh (xóm Hoà Hợp)
|
300
|
180
|
150
|
Đường từ đất
ông Trinh (xóm Hoà Hợp) đến đường Thượng Ngọc.
|
420
|
252
|
210
|
Từ đường Thượng
Ngọc đến hết đất ông Kỷ
|
300
|
180
|
150
|
18.3
|
20.5
|
Đường từ trạm
bơm cồn Thiên đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc)
|
400
|
240
|
200
|
18.4
|
|
Đường từ đất
ông Thiết (xóm Thanh Giang) đến hết đất ông Quế.
|
250
|
150
|
125
|
18.5
|
|
Bổ
sung: Đường từ hội quán xóm
Hương Lộc đến kênh bê tông.
|
400
|
240
|
200
|
18.6
|
|
Đường từ đất
ông Sơn (xóm Thanh Giang) đến giáp đất ông Thiết.
|
250
|
150
|
125
|
18.7
|
|
Đường từ tiếp
giáp đường Thượng Ngọc đến hết đất bà Mai (xóm Thanh Mỹ).
|
250
|
150
|
125
|
19
|
|
Xã Thạch
Long
|
|
|
|
19.1
|
|
Đoạn từ Tỉnh Lộ
20 đến hết đất ông Hồng thôn Hội Cát (trừ dãy 1)
|
400
|
240
|
200
|
20
|
|
Xã Thạch Bàn
|
|
|
|
20.1
|
22.1
|
Đường Trung tâm
xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên
|
500
|
300
|
250
|
20.2
|
|
Đoạn từ ngã ba
ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong
|
250
|
150
|
125
|
20.3
|
|
Đoạn từ Trạm y
tế xã
đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn
|
250
|
150
|
125
|
21
|
|
Xã Việt
Xuyên
|
|
|
|
21.1
|
|
Đường HIRDP nối
từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang
|
200
|
120
|
100
|
22
|
|
Xã Thạch
Tiến
|
|
|
|
22.1
|
25.2
|
Tỉnh lộ 2 đoạn đi
qua xã Thạch Tiến
|
900
|
540
|
450
|
22.2
|
25.3
|
Từ chùa Kim
Liên tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh)
|
250
|
150
|
125
|
22.3
|
|
Dãy 2 tuyến đường
bắc cầu Sông Vách nam đi Tỉnh lộ 2
|
250
|
150
|
125
|
22.4
|
|
Dãy 2 khu vực
UBND cũ (đường Thượng Ngọc)
|
300
|
180
|
150
|
23
|
|
Xã Thạch Điền
|
|
|
|
23.1
|
26.1
|
Tỉnh lộ
17: Từ đường vào UBND xã Thạch
Hương đến Kênh N15
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đó đến
giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (xã Thạch Điền)
|
900
|
540
|
450
|
Tiếp đó đến trạm
Bù
|
630
|
378
|
315
|
Bổ sung: Tiếp đến xã Nam Hương
|
440
|
264
|
220
|
23.2
|
|
Bổ sung: Từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết
đất anh Hiếu
|
200
|
120
|
100
|
24
|
|
Xã Thạch
Xuân
|
|
|
|
24.1
|
28.2
|
Đường Mương Nước:
Từ giáp đất xã Thạch Tân đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đó đến đường
21
|
600
|
360
|
300
|
24.2
|
28.4
|
Đoạn từ ngã tư
cửa hàng (dãy 1 đường 92) đến hết đất trường tiểu học.
|
450
|
270
|
225
|
25
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
25.1
|
29.1
|
Quốc lộ 15A (tỉnh
lộ 3 cũ): Điều chỉnh thành
|
|
|
|
Quốc lộ 15A:
|
|
|
|
Từ huyện Can Lộc
đến đỉnh dốc Đồng Bụt
|
200
|
120
|
100
|
Riêng bán kính
khu vực ngã 3 Khe Giao 200m
|
500
|
300
|
250
|
25.2
|
29.1
|
Đường Tỉnh Lộ
3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng
|
550
|
330
|
275
|
25.3
|
29.4
|
Đường từ đất bà
Bảy (giáp dãy 1 QL15A) đến ngã 3 sân vận động xã
|
250
|
150
|
125
|
25.4
|
29.2
|
Đường Thượng Ngọc:
Đường từ ngã tư trường THCS Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua
thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A: Điều chỉnh thành:
Đường Thượng Ngọc:
Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua
thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A
|
300
|
180
|
150
|
25.5
|
|
Đường nhựa, bê
tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
150
|
90
|
75
|
25.6
|
|
Đường đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
160
|
96
|
80
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
130
|
78
|
65
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
26
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
26.1
|
|
Từ Cầu Văn hóa
đến thôn Trung Sơn
|
250
|
150
|
125
|
IV
|
|
HUYỆN CẨM XUYÊN
|
|
|
|
A
|
A
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Cẩm Vịnh
|
|
|
|
1.1
|
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê
|
|
|
|
Bổ sung: Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.2
|
|
Bổ sung: Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại
học Hà Tĩnh
|
2.025
|
1.215
|
1.013
|
1.3
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm
Xuyên
|
|
|
|
- Tuyến đường
gom Quốc lộ 1A.
|
|
2.160
|
1.800
|
- Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m)
|
|
1.728
|
1.440
|
Các tuyến đường
nội bộ (đường QH rộng 21,5 m)
|
|
1.382
|
1.152
|
1.4
|
|
Khu quy hoạch
đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh
|
|
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Hiếu đến hết đất anh Trung Hóa
|
1.000
|
600
|
500
|
1.5
|
|
Bổ sung: Đoạn đường từ đất ông Xam đến hết đất anh Thắng
|
1.000
|
600
|
500
|
1.6
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ)
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
2
|
2
|
Xã Cẩm Thành
|
|
|
|
2.1
|
2,2
|
Đường Thạch
- Thành - Bình; Điều chỉnh tên đoạn thành:
|
|
|
|
- Từ cầu Chợ Cầu
xã Cẩm Thạch đến giáp đường Duệ - Thành - Bình
|
800
|
480
|
400
|
- Từ đó đến hết
đất xã Cẩm Thành
|
1.200
|
720
|
600
|
2.2
|
2.3
|
Đường Duệ - Thành
|
500
|
300
|
250
|
2.3
|
2.4
|
Đường Vịnh -
Thành - Quang
|
|
|
|
- Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến trạm
y tế xã Cẩm Thành
|
500
|
300
|
250
|
- Tiếp đó đến hết
đất anh Tùng Phương
|
600
|
360
|
300
|
- Tiếp đó đến
đường quốc lộ 1A
|
500
|
300
|
250
|
2.4
|
2.5
|
Đường trục
chính vào UBND xã
|
|
|
|
- Bổ
sung: Từ kênh N5 đến QL1A
|
600
|
360
|
300
|
- Từ QL1A đến
giao với đường Vịnh - Thành - Quang
|
1.000
|
600
|
500
|
- Bổ sung: Tiếp
đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ)
|
600
|
360
|
300
|
2.5
|
2.6
|
Khu quy hoạch
dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ
|
|
|
|
Các lô quy hoạch:
Số
11; 12; 13; 14; 15
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Các lô quy hoạch:
Số
03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10
|
1.000
|
600
|
500
|
Các lô quy hoạch:
Số
01; 02
|
800
|
480
|
400
|
2.6
|
2.7
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m
|
350
|
210
|
175
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5
m
|
250
|
150
|
125
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
200
|
120
|
100
|
2.7
|
2.8
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m
|
250
|
150
|
125
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5
m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
150
|
90
|
75
|
2.8
|
|
Bổ sung: Tuyến đường ông
Dân, từ giáp QL1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh -
Thành - Quang (giáp đất anh Hưng)
|
400
|
240
|
200
|
2.9
|
|
Bổ sung: Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa
|
|
|
|
Từ QL1A đến ngã
ba giáp đường Duệ - Thành - Bình
|
800
|
480
|
400
|
Từ đó đến cầu
Chợ Chùa (giáp đất xã Cẩm Thạch)
|
600
|
360
|
300
|
Từ đất bà Viện
(thôn Nam Bắc Thành) đến đất chị Xuyên Tịnh
|
600
|
360
|
300
|
3
|
3
|
Xã Cẩm Bình
|
|
|
|
3.1
|
3.6
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
160
|
96
|
80
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
3.2
|
|
Bổ sung: Đường
liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi)
|
|
|
|
Từ đất xã Cẩm
Thành đến Cầu Chai
|
600
|
360
|
300
|
Từ Cầu Chai đến
hết đất xã Cẩm Bình
|
400
|
240
|
200
|
3.3
|
|
Bổ sung: Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê (đoạn
qua địa bàn xã Cẩm Bình)
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Vịnh đến cầu Đồng Lê
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Từ cầu Đồng Lê
đến đường 26/3
|
1.600
|
960
|
800
|
Từ đường 26/3 đến
hết xã Cẩm Bình
|
1.400
|
840
|
700
|
4
|
4
|
Xã Cẩm Quang
|
|
|
|
4.1
|
4.3
|
Đường liên xã Quang -
Yên - Hòa
|
|
|
|
Cung từ quốc lộ
1A đến kênh N4
|
500
|
300
|
250
|
Cung từ kênh N4
đến giáp đất xã Cẩm Yên
|
700
|
420
|
350
|
4.2
|
4.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
160
|
96
|
80
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
4.3
|
|
Bổ sung: Đường Vịnh - Thành - Quang
|
400
|
240
|
200
|
5
|
5
|
Xã Cẩm Huy
|
|
|
|
5.1
|
5.2
|
Đường huyện
lộ 11
|
|
|
|
Từ hết đất thị
trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6; Tách thành 2 đoạn:
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ đất
ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ
thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên)
|
1.500
|
900
|
750
|
- Đoạn 2: Tiếp
đó đến hết kênh N6
|
850
|
510
|
425
|
5.2
|
5.3
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ
551
|
|
|
|
Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
5.3
|
5.5
|
Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng)
|
|
|
|
Bổ sung: Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11
|
500
|
300
|
250
|
5.4
|
5.8
|
Đường đất,
cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
160
|
96
|
80
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
6
|
6
|
Xã Cẩm Hưng
|
|
|
|
6.1
|
6.1
|
Đường Quốc lộ
1A
|
|
|
|
Từ Cầu Họ đến Cầu Ngấy
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Từ Cầu Ngấy đến Cầu Trung
|
1.500
|
900
|
750
|
6.2
|
6.3
|
Đường Hà Huy
Tập 2 (đường phía trong)
|
|
|
|
Tiếp đó đến khu
lưu niệm
cố Tổng bí thư Hà Huy Tập
|
500
|
300
|
250
|
6.3
|
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Đình Luyễn
|
300
|
180
|
150
|
6.4
|
6.8
|
Đường
đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
145
|
87
|
73
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
7
|
7
|
Xã Cẩm Lộc
|
|
|
|
7.1
|
7.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
Từ giáp đất xã
Cẩm Sơn đến hết đất xã Cẩm Lộc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
7.2
|
7.3
|
Trục đường chính
của xã
|
|
|
|
Từ quốc lộ 1A đến
đất UBND xã
|
250
|
150
|
125
|
Tiếp đó đến hết
đất anh Lương (thôn 5)
|
210
|
126
|
105
|
Tiếp đó đến cầu Đá
|
180
|
108
|
90
|
7.3
|
7.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
|
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
7.4
|
7.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
80
|
48
|
40
|
8
|
8
|
Xã Cẩm Trung
|
|
|
|
8.1
|
8.1
|
Đường QL 1A
|
|
|
|
Hết Cẩm Lộc -
Ngã 3 Trung Lĩnh; Tách thành 2 đoạn:
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ
giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
- Đoạn 2: Tiếp
đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đó đến Cầu
Rác
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung
|
800
|
480
|
400
|
8.2
|
8.5
|
Đường nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
8.3
|
8.6
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
9
|
9
|
Xã Cẩm Hòa
|
|
|
|
9.1
|
9.3
|
Đường trục
xã
|
|
|
|
Từ đường Quang
Hòa đến giáp đất xã Thạch Hội
|
240
|
144
|
120
|
9.2
|
9.5
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
9.3
|
9.6
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
9.4
|
|
Đường huyện
lộ 11
|
|
|
|
Bổ sung: Từ
Kênh N6 (Cẩm Huy) đến giao quốc lộ 15B
|
600
|
360
|
300
|
10
|
10
|
Xã Cẩm Dương
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
10.1
|
10.1
|
Quốc lộ 15B
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Hòa đến hết đất xã Cẩm Dương
|
850
|
510
|
425
|
10.2
|
10.6
|
Đường huyện
lộ 11; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
- Từ giáp kênh
N6 đến giáp QL15B
|
800
|
480
|
400
|
- Tiếp đến hết
đất xã Cẩm Dương
|
500
|
300
|
250
|
10.3
|
10.7
|
Đường Thăng
Nam Dương
|
|
|
|
Từ hết xã Cẩm
Nam đến giáp tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Nam đến giáp QL15B
|
400
|
240
|
200
|
10.4
|
10.8
|
Đường nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
10.5
|
10.9
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
11
|
11
|
Xã Cẩm Nhượng
|
|
|
|
11.1
|
11.1
|
Đường Tỉnh lộ 04 (kéo dài); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 551 kéo dài
|
|
|
|
Từ Cầu Vọng đến
hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến Chợ
Hôm
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến hết đất
bà Thanh
|
800
|
480
|
400
|
Từ hết KS Sông
La đến đất nhà thờ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
11.2
|
11.2
|
Đường Tỉnh lộ
19/5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Quốc lộ 15B
|
|
|
|
Từ đường Trần
Phú đến Cầu Chui
|
1.300
|
780
|
650
|
Tiếp đến cầu Cửa
Nhượng
|
1.000
|
600
|
500
|
11.3
|
11.5
|
Đường Chợ Đón đến
trạm Thủy văn
|
500
|
300
|
250
|
11.4
|
11.7
|
Đường mới Bến Trước
|
700
|
420
|
350
|
12
|
12
|
Xã Cẩm Phúc
|
|
|
|
12.1
|
12.1
|
Đường tỉnh lộ
4: Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ
551
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Thăng đến Cầu
Gon
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến kênh
N6
|
900
|
540
|
450
|
Tiếp đến Cầu Nậy
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
12.2
|
12.4
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
12.3
|
12.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
13
|
13
|
Xã Cẩm Nam
|
|
|
|
13.1
|
13.1
|
Đường Thăng
Nam Dương
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam
|
600
|
360
|
300
|
13.2
|
13.2
|
Đường liên
xã Cẩm nam Thiên Cầm
|
400
|
240
|
200
|
13.3
|
13.3
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
13.4
|
13.4
|
Đường đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
13.5
|
|
Bổ
sung: Huyện lộ 11 (đoạn đi
qua địa bàn xã Cẩm Nam)
|
700
|
420
|
350
|
13.6
|
|
Bổ sung: Đường Phúc Nam Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam)
|
400
|
240
|
200
|
13.7
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông
Quang (Nam Yên)
|
350
|
210
|
175
|
14
|
14
|
Xã Cẩm Yên
|
|
|
|
14.1
|
14.1
|
Đường huyện
lộ 11
|
|
|
|
Từ kênh N6 đến đường quốc
phòng 19/5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ kênh N6 đến
QL15B
|
750
|
450
|
375
|
14.2
|
14.2
|
Đường Quang - Yên - Hòa
|
430
|
258
|
215
|
14.3
|
14.4
|
Đường 4/9
|
250
|
150
|
125
|
14.4
|
14.6
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
14.5
|
14.7
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
15
|
15
|
Xã Cẩm Thạch
|
|
|
|
15.1
|
15.1
|
Đường Thạch
Thành Bình
|
|
|
|
Từ Bộc Nguyên đến hết đất
UBND xã Cẩm Thạch
|
400
|
240
|
200
|
15.2
|
15.2
|
Đường tỉnh lộ
22; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tỉnh lộ 554
|
300
|
180
|
150
|
15.3
|
15.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
15.4
|
15.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
16
|
16
|
Xã Cẩm Thăng
|
|
|
|
16.1
|
16.1
|
Đường tỉnh lộ
4: Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tỉnh lộ
551
|
|
|
|
16.2
|
16.2
|
Đường 26/3
(Bình Quang Huy Thăng)
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm
Bình đến giao đường Tỉnh lộ 04 (Cẩm Thăng); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Huy đến
giao đường tỉnh lộ 551 (Cẩm Thăng)
|
500
|
300
|
250
|
16.3
|
16.3
|
Đường 26/3 kéo
dài
|
|
|
|
Từ hết đất hội quán
thôn 2 đến đất anh Trần Hữu Đạt; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ hết đất hội
quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị
|
200
|
120
|
100
|
16.4
|
7.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
250
|
150
|
125
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
150
|
90
|
75
|
16.5
|
7.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
17
|
17
|
Xã Cẩm Duệ
|
|
|
|
17.1
|
17.4
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tỉnh lộ 551
|
|
|
|
- Đoạn 1: Từ
kênh chính kẻ gỗ đến kênh N1
|
800
|
480
|
400
|
- Đoạn 2: Từ
kênh N1 đến hết đất xã Cẩm Duệ
|
500
|
300
|
250
|
17.2
|
17.5
|
Đường nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
17.3
|
17.6
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
18
|
18
|
Xã Cẩm Lạc
|
|
|
|
18.1
|
18.1
|
Đường Trung
- Lạc
|
|
|
|
Hết xã Cẩm
Trung đến cầu Chợ Biền
|
500
|
300
|
250
|
18.2
|
18.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
18.3
|
18.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
90
|
54
|
45
|
18.4
|
|
Bổ sung: Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc)
|
200
|
120
|
100
|
18.5
|
|
Bổ sung: Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác
|
150
|
90
|
75
|
19
|
19
|
Xã Cẩm Hà
|
|
|
|
19.1
|
19.3
|
Đường nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
19.2
|
19.4
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
90
|
54
|
45
|
B
|
B
|
Xã miền núi
|
|
|
|
20
|
20
|
Xã Cẩm Quan
|
|
|
|
20.1
|
20.1
|
Đường Phan
Đình Giót
|
|
|
|
Bổ
sung: Từ Cầu Hội đến cống
tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
20.2
|
20.2
|
Đường cứu hộ,
cứu nạn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tỉnh Lộ 551
|
|
|
|
- Đoạn từ hết đất
sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan) đến cầu Tran
|
850
|
510
|
425
|
20.3
|
20.3
|
Đường liên
xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh:
|
|
|
|
- Đoạn từ kênh
N2 đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh
|
450
|
270
|
225
|
20.4
|
20.5
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
140
|
84
|
70
|
20.5
|
20.6
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
170
|
102
|
85
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
140
|
84
|
70
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
20.6
|
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ Tượng
đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải
|
500
|
300
|
250
|
20.7
|
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ trường
Phan Đình Giót đến hết đất ông Vinh
|
500
|
300
|
250
|
20.8
|
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất bà Điểm
đến hết đất bà Táu thôn 3
|
600
|
360
|
300
|
20.9
|
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất ông Lào
đến hết đất ông Tự
|
900
|
540
|
450
|
20.10
|
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất bà Cúc đến
hết đất anh Quận
|
600
|
360
|
300
|
20.11
|
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh Chiến
đến hết Lò gạch ông Dũng
|
600
|
360
|
300
|
20.12
|
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh kiên đến
hết đất ông Vinh
|
500
|
300
|
250
|
20.13
|
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất ông Hòa thị
trấn đến hết đất bà Sứ
|
500
|
300
|
250
|
20.14
|
|
Bổ sung: Trục đường
chính xã thôn 2 cung từ cổng làng thôn 2 đến kênh N2
|
400
|
240
|
200
|
20.15
|
|
Bổ sung: Đường
trục thôn 3 cung từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông
Dũng
|
800
|
480
|
400
|
20.16
|
|
Bổ
sung: Đường trục thôn 3: Từ
đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoàn chuyển tiếp chổ ngõ dân
tử từ đất ông Thuẩn Tao - tổ 16 - thị trấn Cẩm Xuyên đi vào)
|
800
|
480
|
400
|
21
|
21
|
Xã Cẩm Mỹ
|
|
|
|
21.1
|
21.1
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tỉnh lộ 551
|
|
|
|
Từ kênh N1 đến đường Cựu
Chiến
binh đi thôn 11
|
750
|
450
|
375
|
Tiếp đến hết đất
Hội trường thôn 7
|
750
|
450
|
375
|
Tiếp đến đường
Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ)
|
800
|
480
|
400
|
21.2
|
21.2
|
Đường tỉnh lộ
22 (đường 17 cũ); Điều chỉnh thành:
|
600
|
360
|
300
|
Tỉnh Lộ 554
|
|
|
|
21.3
|
21.3
|
Đường trục
liên thôn
|
|
|
|
Từ tỉnh lộ 551 đến
hết đất thôn 3
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến hết đất
thôn 2
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến hết đất
thôn 1
|
200
|
120
|
100
|
21.4
|
21.4
|
Đường nhựa, bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
21.5
|
21.5
|
Đường đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
21.6
|
|
Bổ sung: Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn 6 đến thủy
điện kẻ Gỗ)
|
300
|
180
|
150
|
21.7
|
|
Bổ sung: Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết
đất Phạm Văn Lịch)
|
200
|
120
|
100
|
22
|
22
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
|
|
22.1
|
22.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
Từ Cầu Mụ Diện đến hết đất
xã Cẩm Sơn
|
1.400
|
840
|
700
|
22.2
|
22.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
22.3
|
22.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
|
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
22.4
|
|
Bổ sung:
Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn)
|
250
|
150
|
125
|
23
|
23
|
Xã Cẩm Thịnh
|
|
|
|
23.1
|
23.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
Từ Cầu Trung đến
cầu Mụ Địch
|
1.500
|
900
|
750
|
23.2
|
23.3
|
Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ
Quốc lộ 1A đến thác điều hòa)
|
250
|
150
|
125
|
23.3
|
23.4
|
Đường trục
xã 2-9:
|
|
|
|
Từ đường Hưng -
Lạc đến Cầu Trì Hải
|
250
|
150
|
125
|
Từ Quốc lộ 1A đến trọt
Lưới Gà
|
400
|
240
|
200
|
23.4
|
|
Đường trục
xã 3-2
|
200
|
120
|
100
|
23.5
|
23.5
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
23.6
|
23.6
|
Đường đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
23.7
|
|
Bổ sung: Đường liên xã Lạc Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh)
|
250
|
150
|
125
|
24
|
24
|
Xã Cẩm Minh
|
|
|
|
24.1
|
24.1
|
Đường quốc lộ 1A
|
|
|
|
Từ cầu Rác đến
hết đất xã Cẩm Minh
|
800
|
480
|
400
|
24.2
|
24.2
|
Đường Phù
Cát
|
300
|
180
|
150
|
24.3
|
24.4
|
Đường nhựa,
bê tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
24.4
|
24.5
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
25
|
25
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
|
|
|
25.1
|
25.2
|
Đường nhựa, bê
tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
180
|
108
|
90
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
120
|
72
|
60
|
25.2
|
25.3
|
Đường đất, cấp
phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
100
|
60
|
50
|
25.3
|
|
Bổ sung: Đường ven biển Thạch Khê-Vũng Áng (địa bàn xã
Cẩm Lĩnh):
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến
giao đường trục xã
|
500
|
300
|
250
|
- Đoạn tiếp đó
đến cầu đập Khe Dinh
|
400
|
240
|
200
|
- Tiếp đến hết đất
xã Cẩm Lĩnh
|
300
|
180
|
150
|
25.4
|
|
Bổ sung: Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm
Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân-Kỳ Anh)
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cửa
Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng
|
500
|
300
|
250
|
- Đoạn tiếp xã
đến hết đất xã Cẩm Lĩnh
|
350
|
210
|
175
|
25.5
|
|
Bổ sung: Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía
Nam)
|
|
|
|
Từ cầu Cửa Nhượng
đến hết đất xã Cẩm Lĩnh
|
200
|
120
|
100
|
V
|
IV
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
|
|
1
|
5
|
Xã Sơn Diệm
|
|
|
|
1.1
|
5.2
|
Các trục đường
bê tông thôn 8; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
thuộc thôn 8 có độ rộng > 3m
|
450
|
270
|
225
|
1.2
|
5.3
|
Các trục đường
bê tông thôn 5, 6, 7; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
thuộc thôn 4, 5, 6, 7 có độ rộng > 3m
|
420
|
252
|
210
|
1.3
|
5.4
|
Các trục đường
bê tông thôn 2, 3, 4; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
thuộc thôn 2, 3 có độ rộng > 3m
|
360
|
216
|
180
|
1.4
|
5.5
|
Các trục đường
bê tông thôn 1,9; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Các trục đường
thuộc thôn 1, 9 có độ rộng > 3m
|
125
|
75
|
63
|
1.5
|
5.6
|
Bổ sung: Các trục đường còn lại có độ rộng ≤ 3m
|
55
|
33
|
28
|
1.6
|
5.7
|
Bỏ tuyến: Đường đất, cấp phối còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
|
|
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
|
|
|
2
|
7
|
Xã Sơn Trà
|
|
|
|
2.1
|
7.1
|
Quốc lộ 8A (tính từ
mốc lộ giới trở ra)
|
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà
máy Gạch Tuy Nen Sơn Bình; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
anh Quyền xóm 5 đến hết đất anh Lâm xóm 5 (giáp lò gạch tuynel Sơn Bình)
|
420
|
252
|
210
|
2.2
|
7.3
|
Đường Bình -
Trà
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Nhâm xóm 2 đến Cầu Cóc; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến cầu
Cóc xóm 3
|
130
|
78
|
65
|
3
|
15
|
Xã Sơn Lễ
|
|
|
|
3.1
|
15.1
|
Đường Hồ Chí
Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra)
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới
xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ đến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung
|
300
|
180
|
150
|
Bỏ tuyến: Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến
giáp đất ông Phương
|
|
|
|
3.2
|
15.2
|
Đường An - Lễ
(HL - 13)
|
|
|
|
Tiếp đó đến Cồn Câu; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đến Cồn
Khẩu
|
110
|
66
|
55
|
3.3
|
15.3
|
Đoạn từ cống đường
Hồ Chí Minh đến ngã ba đất bà Ngụ; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến
ngã ba Cồn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế)
|
120
|
72
|
60
|
3.4
|
15.4
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ
(giao với Ngã 3 đường)
|
110
|
66
|
55
|
3.5
|
15.5
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo
tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo
|
110
|
66
|
55
|
4
|
18
|
Xã Sơn Giang
|
|
|
|
4.1
|
18.2
|
Đường Quang -
Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến đất nhà thờ Hải Thượng Lãn
Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường Quang -
Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn
|
600
|
360
|
300
|
4.2
|
18.7
|
Bỏ tuyến: Đường công vụ đi đường Hồ Chí Minh
|
|
|
|
4.3
|
18.9
|
Bổ sung:
Từ đường Hải Thượng Lãn Ông (thôn 2) đến hết đất anh Hải (thôn 2)
|
150
|
90
|
75
|
5
|
19
|
Xã Sơn Hòa
|
|
|
|
5.1
|
19.2
|
Đoạn từ ngã tư
UBND xã đến hết đất bà Cổn xã Sơn Hòa; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư
UBND xã đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị)
|
250
|
150
|
125
|
5.2
|
Tiếp đó đến ngã
ba đất bà Nghị xóm 4; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất
bà Cổn
đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị)
|
250
|
150
|
125
|
5.3
|
19.3
|
Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm
10 đến hết đất bà Liên xóm 5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba
a Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ)
|
190
|
114
|
95
|
5.4
|
19.5
|
Đoạn từ chợ Gôi
đến ngã ba đường WB xóm 9; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Gôi
đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực
|
150
|
90
|
75
|
5.5
|
Kế tiếp ngã ba đường
WB xóm 9 đến ngã ba xóm 7; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đường từ ngã ba
đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ
|
150
|
90
|
75
|
5.6
|
19.6
|
Kế tiếp ngã ba đất
bà Liên Cúc xóm 3 đến Cầu Gôm xóm 11; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ ngã ba
bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn)
|
160
|
96
|
80
|
5.7
|
Kế tiếp Cầu Gôm
đi vào xóm 11; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường từ cầu
Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn
|
130
|
78
|
65
|
5.8
|
19.7
|
Đoạn từ giáp đất
ông Ngân đến hết đất ông Nhàn xóm 1; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da
|
130
|
78
|
65
|
5.9
|
19.8
|
Đoạn đường từ
quán ông Đức xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn đường từ
quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa)
|
135
|
81
|
68
|
5.10
|
19.9
|
Tuyến đường bàu
đông từ xóm 1 đến xóm 7; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tuyến đường bàu
đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ
|
130
|
78
|
65
|
5.11
|
19.10
|
Tuyến đường bàu
đông vực xóm 9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tuyến đường từ
ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ
|
130
|
78
|
65
|
5.12
|
19.13
|
Bổ sung: Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn
Thịnh
|
130
|
78
|
65
|
5.13
|
19.14
|
Bổ sung: Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà
Hùng
|
120
|
72
|
60
|
6
|
20
|
Xã Sơn Kim 1
|
|
|
|
6.1
|
20.1
|
Quốc lộ 8A
|
|
|
|
Từ Cầu Trưng đến
hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên phải); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ Cầu Trưng đến
hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải)
|
1.000
|
600
|
500
|
Từ Cầu Trưng đến
hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên trái); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Từ Cầu Trưng đến
hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái)
|
1.235
|
741
|
618
|
6.2
|
20.3
|
Tuyến từ ngã 3
thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng)
|
360
|
216
|
180
|
6.3
|
20.6
|
Đoạn sân bóng
Khe Sú đến Quốc lộ 8A; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn sân bóng An Sú đến Quốc
lộ 8A
|
130
|
78
|
65
|
6.4
|
20.8
|
Đoạn từ giáp đất
bà Vinh đến hết thôn Kim An; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
bà Vinh đến hết thôn An Sú
|
130
|
78
|
65
|
6.5
|
20.11
|
Đoạn sân bóng Đại
Kim
|
180
|
108
|
90
|
6.6
|
20.17
|
Bổ sung: Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại
Kim
|
500
|
300
|
250
|
6.7
|
20.18
|
Bổ sung: Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu
Giang
|
180
|
108
|
90
|
7
|
21
|
Xã Sơn Tây
|
|
|
|
7.1
|
21.11
|
Kế tiếp (đất
ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam
|
200
|
120
|
100
|
7.2
|
21.18
|
Đoạn ngã ba Quốc
lộ 8 A (đất ông Thống xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất
|
400
|
240
|
200
|
7.3
|
21.19
|
Đoạn ngã ba đường
8 cũ (đất ông Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua; Điều
chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn ngã ba đường
8 cũ (đất ông Viện xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua
|
250
|
150
|
125
|
7.4
|
21.20
|
Kế tiếp đất ông
Sơn Đào xóm Hà Chua đến hết đất bà Ngọc xóm Hà Chua
|
250
|
150
|
125
|
7.5
|
21.21
|
Bổ sung: Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải
xóm Kim Thành) đi ngược phía Nam 500m
|
200
|
120
|
100
|
7.6
|
21.22
|
Bổ
sung: Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A
(đất bà Minh xóm Hà Chua) đến đất nhà văn hóa xóm Hà Chua
|
500
|
300
|
250
|
7.7
|
21.23
|
Bổ sung: Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất bà Liễu đi đến
hết nhà ông Soa)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
7.8
|
21.32
|
Đường Cứu hộ từ
hết đất xóm Cây Thị đến xóm Trung Lưu
|
160
|
96
|
80
|
8
|
23
|
Xã Sơn Bằng
|
|
|
|
8.1
|
23.1
|
Quốc lộ 8A
(tính từ mốc lộ giới trở ra)
|
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung
|
1.200
|
720
|
600
|
8.2
|
23.2
|
Đường 8 cũ
|
|
|
|
Tiếp đó đến hết
đất ông Thái Định; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp xã
Sơn Trung đến hết đất ông Thái Định
|
130
|
78
|
65
|
9
|
24
|
Xã Sơn Bình
|
|
|
|
9.1
|
24.7
|
Đoạn từ giáp đất
ông Luận xóm 14 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 4; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Luận xóm 6 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2
|
120
|
72
|
60
|
9.2
|
24.10
|
Bổ sung: Các trục đường bê tông xóm 6
|
150
|
90
|
75
|
9.3
|
24.11
|
Bổ sung: Các trục đường đất, cấp phối còn lại của xóm 6
|
100
|
60
|
50
|
10
|
28
|
Xã Sơn Kim 2
|
|
|
|
10.1
|
28.1
|
Đoạn từ cầu
Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn
Quyết Tiến; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Trưng đi qua
thôn Kim Bình, Chế Biến đến hết đất cô Định thôn Chế Biến
|
200
|
120
|
100
|
10.2
|
Tiếp đó đi hết
Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè đến cầu Đà Đón; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Tiếp đó đi hết thôn Thượng Kim,
Làng Chè đến cầu Đà Đón
|
150
|
90
|
75
|
10.3
|
Đoạn từ cầu
Tràn 1 thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ cầu
Tràn 1 thôn Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích) đến cầu khe Vạng
|
130
|
78
|
65
|
10.4
|
28.4
|
Đoạn từ đường
nhựa đất ông Cơ đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ đường
nhựa đất ông Thịnh đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận
|
140
|
84
|
70
|
10.5
|
|
Bỏ tuyến: Đoạn từ đất hội quán thôn Khe Chẹt đến hết đất ông Thành
|
|
|
|
10.6
|
28.6
|
Đoạn từ ngã ba
Khe Chẹt đến hết đất ông Đào; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư
Hạ Vàng (Khe Chẹt) đến hết đất ông Đào
|
120
|
72
|
60
|
10.7
|
28.8
|
Đoạn từ cổng
chào thôn Quyết Tiến đến đường bê tông chương trình 135; Điều chỉnh
thành:
|
|
|
|
Đoạn từ cổng
chào thôn Chế Biến đến đường bê tông chương trình 135
|
150
|
90
|
75
|
10.8
|
28.9
|
Đoạn từ giáp đất
ông Quảng thôn Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa
thôn Làng Chè; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đất
ông Quảng thôn Chế Biến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn
Làng Chè
|
150
|
90
|
75
|
10.9
|
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã ba thôn Làng Chè đến hết đất anh
Nguyễn Thanh Sơn thôn Thượng Kim
|
150
|
90
|
75
|
10.10
|
28.10
|
Đoạn đường bê
tông thôn Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn đường bê
tông thôn Thượng Kim, Làng Chè
|
120
|
72
|
60
|
10.11
|
28.12
|
Đoạn đường nội
thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích; Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đoạn đường nội
thôn
Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích)
|
120
|
72
|
60
|
10.12
|
28.14
|
Đường 135 từ trường Mầm Non Khe Chè đến hết đất ông Lân
(Làng Chè); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
Đường 135 từ
trường Mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè)
|
120
|
72
|
60
|
VI
|
V
|
HUYỆN ĐỨC THỌ
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Đức Yên
|
|
|
|
1.1
|
1.4
|
Bổ sung: Đường WB đoạn qua xã Đức Yên
|
450
|
270
|
225
|
2
|
2
|
Xã Tùng Ảnh
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Bổ sung: Các
khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3)
|
1.400
|
840
|
700
|
3
|
3
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
3.1
|
3.1
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long
Lập, Lộc Phúc
|
150
|
90
|
75
|
3.2
|
3.2
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn
|
120
|
72
|
60
|
3.3
|
3.3
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường
|
140
|
84
|
70
|
3.4
|
3.4
|
Bổ
sung: Đường QH tuyến 2,3
vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn)
|
140
|
84
|
70
|
3.5
|
3.5
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh
|
140
|
84
|
70
|
4
|
4
|
Xã Đức Lâm
|
|
|
|
4.1
|
4.1
|
Bổ sung: Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2)
|
200
|
120
|
100
|
|
|
Đường Xóm
1
|
|
|
|
4.2
|
4.2
|
Bổ sung: Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính
|
76
|
46
|
38
|
4.3
|
4.2
|
Bổ sung: Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ
|
76
|
46
|
38
|
4.4
|
|
Từ đất anh Cần đến hết đất
ông Tứ Thanh
|
76
|
46
|
38
|
|
|
Đường Xóm
2
|
76
|
46
|
38
|
4.5
|
4.3
|
Bổ sung: Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu
|
|
|
|
4.6
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân
|
76
|
46
|
38
|
4.7
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh
|
76
|
46
|
38
|
4.8
|
|
Bổ sung: Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn
|
76
|
46
|
38
|
|
|
Đường xóm
3
|
|
|
|
4.9
|
|
Bổ sung: Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào
|
76
|
46
|
38
|
4.10
|
|
Bổ sung: Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết
đất bà Tân Thọ
|
76
|
46
|
38
|
|
|
Đường
Xóm 4
|
|
|
|
4.11
|
4.5
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần
|
76
|
46
|
38
|
4.12
|
|
Bổ sung: Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ
|
76
|
46
|
38
|
4.13
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú
|
76
|
46
|
38
|
4.14
|
|
Bổ sung: Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa
|
76
|
46
|
38
|
4.15
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam
|
76
|
46
|
38
|
4.16
|
4.6
|
Bổ sung: Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt
|
170
|
102
|
85
|
4.17
|
4.8
|
Bổ
sung: Từ đất ông Long Hòe đến
hết đất anh Từ Doánh
|
100
|
60
|
50
|
4.18
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn
|
100
|
60
|
50
|
4.19
|
|
Bổ sung: Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh
|
100
|
60
|
50
|
4.20
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục
|
100
|
60
|
50
|
4.21
|
|
Bổ sung: Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam
|
100
|
60
|
50
|
4.22
|
4.9
|
Bổ sung: Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3,
4
|
70
|
42
|
35
|
4.23
|
|
Khu vực
Ngọc Lâm
|
|
|
|
4.24
|
4.1
|
Bổ sung: Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương
|
100
|
60
|
50
|
4.25
|
|
Bổ sung: Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh
|
100
|
60
|
50
|
4.26
|
|
Bổ sung: Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến
|
100
|
60
|
50
|
4.27
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa
|
100
|
60
|
50
|
4.28
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh
Thư Dung
|
100
|
60
|
50
|
4.29
|
|
Bổ sung: Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô
|
100
|
60
|
50
|
4.30
|
|
Bổ sung: Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung
|
100
|
60
|
50
|
4.31
|
|
Bổ sung: Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh
|
100
|
60
|
50
|
4.32
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý
|
100
|
60
|
50
|
4.33
|
|
Bổ sung: Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn
|
100
|
60
|
50
|
4.34
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ
|
100
|
60
|
50
|
4.35
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ
|
100
|
60
|
50
|
4.36
|
|
Bổ sung: Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái
|
100
|
60
|
50
|
4.37
|
|
Bổ
sung: Từ sau đất Phan Toàn đến
hết đất Nguyễn Bá Quý
|
100
|
60
|
50
|
4.38
|
|
Bổ sung: Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành
|
100
|
60
|
50
|
4.39
|
|
Vùng
Vân Lâm
|
|
|
|
4.40
|
|
Bổ sung: Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh
An
|
114
|
68
|
57
|
4.41
|
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông
Nguyễn Đình Sách
|
100
|
60
|
50
|
4.42
|
|
Bổ
sung: Từ sau đất nhà thờ Họ
Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng
|
100
|
60
|
50
|
4.43
|
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Võ
Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi
Tín
|
100
|
60
|
50
|
4.44
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân
Bá
|
100
|
60
|
50
|
4,45
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến
giáp đất ông Luận
|
100
|
60
|
50
|
4.46
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh
|
100
|
60
|
50
|
4.47
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài
Gia
|
100
|
60
|
50
|
4.48
|
|
Bổ sung: Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh
Nguyễn Trọng Vị
|
100
|
60
|
50
|
4.49
|
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh
Nghĩa Khánh
|
100
|
60
|
50
|
4.50
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân
|
100
|
60
|
50
|
4.51
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng
|
100
|
60
|
50
|
4.52
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế
|
100
|
60
|
50
|
4.53
|
|
Bổ sung: Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục
|
100
|
60
|
50
|
4.54
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh
|
100
|
60
|
50
|
4.55
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất
ông Sỹ.
|
100
|
60
|
50
|
4.56
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết
|
100
|
60
|
50
|
4.57
|
|
Bổ sung: Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình
|
170
|
102
|
85
|
4.5.8
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết
đất anh Lợi Trang
|
170
|
102
|
85
|
4.59
|
4.11
|
Bổ sung: Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc
Lâm
|
85
|
51
|
43
|
5
|
7
|
Xã Đức Nhân
|
|
|
|
5.1
|
7.1
|
Các tuyến đường
còn lại phía Sông (ngoài đê)
|
55
|
33
|
28
|
6
|
9
|
Xã Đức Thịnh
|
|
|
|
6.1
|
9
|
Bổ sung: Đường từ đất anh Diễn đến hết đất
anh Hùng (thôn Quang Tiến)
|
150
|
90
|
75
|
6.2
|
|
Bổ sung: Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài
(Quang Thịnh)
|
150
|
90
|
75
|
6.3
|
|
Bổ sung: Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp
(Đồng Cần)
|
150
|
90
|
75
|
6.4
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã
|
120
|
72
|
60
|
7
|
12
|
Xã Trường Sơn
|
|
|
|
7.1
|
12.3
|
Tuyến từ đê đến hết
đất ông Hợi (Ninh Thái)
|
140
|
84
|
70
|
7.2
|
12.4
|
Tuyến từ đê đến
hết đất ông Tường (Vạn Phúc)
|
140
|
84
|
70
|
7.3
|
12.4
|
Tuyến từ đê đến
nhà văn hóa thôn Cửu Yên
|
140
|
84
|
70
|
7.4
|
12.4
|
Tuyến từ đê đến
hết đất anh Minh (Bến Hầu)
|
140
|
84
|
70
|
7.5
|
12.4
|
Tuyến từ QL 15A
đến hết đất anh Sơn (Kim Mã)
|
140
|
84
|
70
|
7.6
|
12.4
|
Tuyến từ đê ông Nam
đến hết đất bà Phúc (Bến Đền)
|
130
|
78
|
65
|
7.7
|
12.4
|
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết
đất ông Vỵ
|
140
|
84
|
70
|
7.8
|
12.4
|
Tuyến từ đê (Bến
Đền) đến hết đất ông Sơn
|
140
|
84
|
70
|
7.9
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Trường Sơn
|
|
|
|
|
|
Các lô bám đường:
Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn
|
|
180
|
150
|
|
|
Các lô bám đường
12m (nền đường bê tông 6m)
|
|
144
|
120
|
8
|
13
|
Xã Liên Minh
|
|
|
|
8.1
|
|
Từ mố phía Bắc cầu đường bộ
Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ)
|
500
|
300
|
250
|
9
|
14
|
Xã Đức Châu
|
|
|
|
9.1
|
|
Từ ngọ Cao Văn
Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu
|
60
|
36
|
30
|
9.2
|
|
Từ ngõ Nguyễn
Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh
|
60
|
36
|
30
|
10
|
15
|
Xã Đức Tùng
|
|
|
|
10.1
|
|
Đường trục thôn
Văn Khang
|
130
|
78
|
65
|
11
|
16
|
Xã Đức Lạc
|
|
|
|
11.1
|
16.4
|
Đường trục xã từ
Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh
|
180
|
108
|
90
|
12
|
17
|
Xã Đức Hòa
|
|
|
|
12.1
|
|
Dãy 2 vùng quy
hoạch Cửa Ải
|
140
|
84
|
70
|
12.2
|
|
Dãy 2 vùng quy
hoạch Thượng Lĩnh
|
100
|
60
|
50
|
13
|
19
|
Xã Đức Dũng
|
|
|
|
13.1
|
19.5
|
Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung
|
70
|
42
|
35
|
13.2
|
19.5
|
Bổ sung: Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá
|
70
|
42
|
35
|
13.3
|
19.5
|
Bổ sung: Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất
Phạm
Thanh Hiền
|
70
|
42
|
35
|
13.4
|
|
Dãy 2, 3 vùng
quy hoạch Nhà Bái mới
|
120
|
72
|
60
|
13.5
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã
|
50
|
30
|
25
|
14
|
20
|
Xã Đức An
|
|
|
|
14.1
|
|
Bổ sung: Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An
|
150
|
90
|
75
|
14.2
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã
|
65
|
39
|
33
|
15
|
21
|
Xã Đức Quang
|
|
|
|
15.1
|
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã
|
50
|
30
|
25
|
16
|
24
|
Xã Đức Đồng
|
|
|
|
16.1
|
24.9
|
Đường bê tông từ
ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn
|
90
|
54
|
45
|
16.2
|
24.9
|
Đường bê tông từ
ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển
|
100
|
60
|
50
|
17
|
26
|
Xã Đức Lạng
|
|
|
|
17.1
|
26.3
|
Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang
|
80
|
48
|
40
|
17.2
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn
lại thôn Minh Lạng
|
70
|
42
|
35
|
17.3
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại
thôn Tiến Lạng
|
80
|
48
|
40
|
17.4
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn
lại thôn Sơn Quang
|
80
|
48
|
40
|
17.5
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại
thôn Hà Cát
|
80
|
48
|
40
|
17.6
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại
thôn Vĩnh Yên
|
80
|
48
|
40
|
17.7
|
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại
thôn Tân Quang
|
100
|
60
|
50
|
VII
|
VI
|
HUYỆN CAN LỘC
|
|
|
|
1
|
9
|
Xã Trung Lộc
|
|
|
|
1.1
|
9.1
|
Tỉnh Lộ 6
|
|
|
|
Đoạn còn lại đến
giáp đất xã Đồng Lộc
|
850
|
510
|
425
|
1.2
|
9.2
|
Đường từ xã
Xuân Lộc đến xã Thượng Lộc trừ đoạn Tỉnh lộ 6
|
200
|
120
|
100
|
1.3
|
9.4
|
Đường nhựa, bê
tông còn lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥
5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥
3 m đến <5 m
|
110
|
66
|
55
|
Độ rộng đường
< 3 m
|
80
|
48
|
40
|
2
|
19
|
Xã Thường
Nga
|
|
|
|
2.1
|
19.1
|
Quốc Lộ 15A
|
|
|
|
Quốc lộ 15 A đoạn
ngã ba Quán Trại (bán kính 200m)
|
670
|
402
|
335
|
3
|
21
|
Xã Thượng Lộc
|
|
|
|
3.1
|
21.1
|
Quốc Lộ 15A
|
|
|
|
Khu vực UBND xã
Thượng Lộc (bán kính 200m)
|
460
|
276
|
230
|
Đoạn giáp từ đất
Thượng Lộc đến cầu Tùng Cốc
|
|
|
|
Điều chỉnh
tên thành: Đoạn còn lại đi
qua xã Thượng Lộc (trừ đoạn nêu trên)
|
360
|
216
|
180
|
4
|
4
|
Xã Song Lộc
|
|
|
|
4.1
|
|
Bổ sung: Đường Nam - Song
|
390
|
234
|
195
|
5
|
|
Xã Thiên Lộc
|
|
|
|
1
|
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN huyện Can Lộc
|
|
|
|
|
|
Các lô đất bám
đường Vượng - An: Đoạn từ giáp QL 1A đến tiếp giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở
anh Thụ)
|
|
480
|
400
|
|
|
Các lô đất giáp
đường trục từ QL 1A vào trại giống
|
|
384
|
320
|
VIII
|
VII
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Kỳ Thư
|
|
|
|
1.1
|
1.1
|
Đường Quốc lộ 1A: Từ đường
đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến Cầu Cừa (giáp
Kỳ Văn)
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến Cầu Cao (đoạn
qua xã Kỳ Văn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến Cầu Miệu
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Tiếp đến Kênh thủy lợi
- hồ Đá Cát qua đường 1A
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ
Thư (cống Cầu Đất)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
1.2
|
1.2
|
Đường ngã 3 Bích Châu
đi xã Kỳ Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư
|
800
|
480
|
400
|
1.3
|
1.3
|
Đường đi Kỳ Trung: Từ đất
ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh
|
150
|
90
|
75
|
1.4
|
1.4
|
Đường từ Cổng chào thôn
Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh
|
250
|
150
|
125
|
1.5
|
1.5
|
Đường đi xã Kỳ Văn từ đất
Đằng Hòa (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn
|
500
|
300
|
250
|
1.6
|
1.6
|
Đường từ Quốc lộ 1A (đối
diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến kênh thủy lợi
sông trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã)
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến hết đất Tý
Nhung thôn Đan Trung
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất Hà
Châu thôn Liên Miệu
|
250
|
150
|
125
|
Tiếp đến hết đất ông
Thái Lan (thôn Hòa Bình)
|
200
|
120
|
100
|
1.7
|
1.7
|
Đường từ đất Tý Nhung
(đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải
|
250
|
150
|
125
|
1.8
|
1.8
|
Đường từ cống Cố Phở
(Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình
|
250
|
150
|
125
|
Tiếp đến đường Thư - Thọ
(đất Hà Châu thôn Liên Miếu)
|
250
|
150
|
125
|
1.9
|
1.9
|
Quy hoạch dân cư Cồn
Sim - xã Kỳ Thư
|
|
|
|
Các lô đất quy hoạch
(gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54)
|
750
|
450
|
375
|
Riêng các lô 25, 35
|
900
|
540
|
450
|
1.10
|
1.10
|
Đất ở thuộc Quy hoạch
dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh
|
800
|
480
|
400
|
1.11
|
1.11
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
1.12
|
1.12
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
2
|
2
|
Xã Kỳ Châu
|
|
|
|
2.1
|
2.1
|
Đường Bích Châu
từ Quốc lộ 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Tiếp đến giáp đất
xã Kỳ Hải
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
2.2
|
2.2
|
Đường Tỉnh lộ
10 từ giáp Thị trấn đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến giáp đất
ông Minh xã Kỳ Hải
|
1.000
|
600
|
500
|
2.3
|
2.3
|
Đường từ ngã 3
Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu
|
1.000
|
600
|
500
|
Các lô đất từ
tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2
|
900
|
540
|
450
|
2.4
|
2.4
|
Đường đi qua
Trung tâm văn hóa huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng
Nguyệt)
|
600
|
360
|
300
|
2.5
|
2.5
|
Đường từ giáp đất
Thanh Hảo (Tỉnh lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long
|
500
|
300
|
250
|
2.6
|
2.6
|
Đường Cơn Da: Từ
giáp Thị trấn đến đường Bích Châu
|
400
|
240
|
200
|
2.7
|
2.7
|
Quy hoạch dân
cư mới khu vực Bàu Lùng xã Kỳ Châu
|
1.000
|
600
|
500
|
2.8
|
2.8
|
Tuyến đường từ
của ông Hoạnh đến cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu
|
400
|
240
|
200
|
2.9
|
2.9
|
Đường Quy hoạch
khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành)
|
500
|
300
|
250
|
2.10
|
2.10
|
Đường bờ kênh
sông Trí
|
600
|
360
|
300
|
2.11
|
2.11
|
Đất ở các vị
trí còn lại thuộc thôn Châu Long
|
250
|
150
|
125
|
2.12
|
2.12
|
Đất ở các vị
trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu
|
200
|
120
|
100
|
2.13
|
2.13
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
30
|
2.14
|
2.14
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
3
|
5
|
Xã Kỳ Hải
|
|
|
|
3.1
|
5.1
|
Đường Bích Châu
từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Tiếp đến cổng
chào UBND xã Kỳ Hải
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến cầu Hải
Ninh
|
1.500
|
900
|
750
|
3.2
|
5.2
|
Đường tỉnh lộ
10 cũ từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ)
|
900
|
540
|
450
|
3.3
|
5.3
|
Đường Nam Hải
đi Kỳ Hà
|
300
|
180
|
150
|
3.4
|
5.4
|
Đường Kỳ Thư
đi Kỳ Hải: Từ giáp xã Kỳ Thư đến
hết đất anh Duyệt
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến UBND
xã Kỳ Hải; Điều chỉnh thành: Tiếp đến đường 555 (hết đất ông Thìn)
|
300
|
180
|
150
|
3.5
|
5.5
|
Đường thôn Bắc
Hải 1 đi Bắc Hải 2
|
200
|
120
|
100
|
3.6
|
5.6
|
Đường từ Trạm Y
tế đến
hết đất anh Duyệt
|
200
|
120
|
100
|
3.7
|
5.7
|
Từ đường Bích
Châu (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà)
|
300
|
180
|
150
|
3.8
|
5.8
|
Đường từ đường
Bích Châu (đất ông Thìn) đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa; Điều chỉnh thành: Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã
|
300
|
180
|
150
|
3.9
|
5.9
|
Từ đường Bích
Châu (ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối
|
300
|
180
|
150
|
3.10
|
5.10
|
Từ giáp đất ông
Thông đến ngã 3 đất ông Lư
|
200
|
120
|
100
|
3.11
|
5.11
|
Từ cửa nhà Hoa
Hoàng đến đất ông Vượng
|
600
|
360
|
300
|
3.12
|
5.12
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
3.13
|
5.13
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
3.14
|
|
Bổ sung: Từ đường 555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà
Hiểu (Nam Hải)
|
200
|
120
|
100
|
3.15
|
|
Bổ sung: Từ Cống Ba Miệng
qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai
|
200
|
120
|
100
|
3.16
|
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường 147
|
200
|
120
|
100
|
3.17
|
|
Bổ sung: Từ đường 555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân
|
200
|
120
|
100
|
3.18
|
|
Bổ sung: Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga
|
200
|
120
|
100
|
3.19
|
|
Bổ
sung: Từ đường 147 đến hết đất
Bà Mai
|
200
|
120
|
100
|
4
|
6
|
Xã Kỳ Phú
|
|
|
|
4.1
|
6.1
|
Đường Đồng Phú:
từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào
|
420
|
252
|
210
|
4.2
|
6.2
|
Đường Phong
Khang: từ nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng)
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến giáp đất
Hoa Liệu (Phú Long)
|
180
|
108
|
90
|
Tiếp đến hết đất
Oanh Thương (Phú Long)
|
200
|
120
|
100
|
4.3
|
6.3
|
Đường đi Phú Lợi
từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi)
|
200
|
120
|
100
|
4.4
|
6.4
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
4.5
|
6.5
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
5
|
7
|
Xã Kỳ Thọ
|
|
|
|
5.1
|
7.1
|
Quốc lộ 1A: Từ
giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung
(nghĩa trang Liệt sĩ)
|
1.200
|
720
|
600
|
5.2
|
7.2
|
Đường trục
chính xã Kỳ Thọ:
|
|
|
|
Từ ngã 3 QL1A (đất bà
Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành:
Từ ngã 3 QL1A
(đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến hết đất
anh Thao thôn Sơn Tây
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến đường
bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến hết đất
anh Mậu thôn Sơn Tây
|
300
|
180
|
150
|
5.3
|
7.3
|
Đường từ Giếng
Làng (đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú. Điều chỉnh
thành: Đường từ Giếng Làng
(đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ
|
200
|
120
|
100
|
5.4
|
7.4
|
Đường từ Hội
trường thôn Sơn Bắc đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam; Điều chỉnh
thành: Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn
Sơn Nam
|
200
|
120
|
100
|
5.5
|
7.5
|
Đường đi Kỳ
Trung: Từ nghĩa trang liệt sỹ
(Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm
|
200
|
120
|
100
|
5.6
|
7,6
|
Đường từ Cổng trường THCS
đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ
Điều chỉnh
thành: Đường từ đất trường
THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ
|
200
|
120
|
100
|
5.7
|
7.7
|
Đường từ Chợ
Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành:
Đường từ Chợ
Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Tho
|
200
|
120
|
100
|
5.8
|
7.8
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
80
|
48
|
40
|
5.9
|
7.9
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
90
|
54
|
45
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
60
|
36
|
30
|
6
|
8
|
Xã Kỳ Phong
|
|
|
|
6.1
|
8.1
|
Quốc lộ 1A: từ
giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ)
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến ngã 4
đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành)
|
1.200
|
720
|
600
|
Tiếp đến hết đất
cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Tiếp đến ngã 3
đường đi thôn Hà Phong (cổng chào)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Tiếp đến Cống
kênh Sông Rác
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Tiếp đến Đường
đi hội trường thôn Đông Thịnh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến giáp đất
ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn)
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến cầu Mụ
Hàng (giáp xã Kỳ Tiến)
|
1.200
|
720
|
600
|
6.2
|
8.2
|
Đường Phong
Khang: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
6.3
|
8.3
|
Đường Xóm Điếm
từ đất Bính Ái (đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo)
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến hết đất
Thúy Chung
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến Quốc lộ
1A
|
300
|
180
|
150
|
6.4
|
8.4
|
Đường từ Quốc lộ
1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc
Phong)
|
300
|
180
|
150
|
6.5
|
8.5
|
Đường từ giáp đất
ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc
|
300
|
180
|
150
|
6.6
|
8.6
|
Đường từ giáp đất
ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong
|
300
|
180
|
150
|
6.7
|
8.7
|
Đường từ giáp đất
ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non)
|
400
|
240
|
200
|
6.8
|
8.8
|
Đường từ giáp đất
ông Dụ Vân (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt)
|
500
|
300
|
250
|
6.9
|
8.9
|
Đường từ giáp đất
Thầy Hà - Khuân (đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy
|
500
|
300
|
250
|
6.10
|
8.10
|
Đường dọc mương
Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc
|
400
|
240
|
200
|
6.11
|
8.11
|
Đường từ đất
Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà
Phong (cơ quan TN Sông Rác)
|
300
|
180
|
150
|
6.12
|
8.12
|
Đường vào UBND
xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã
|
400
|
240
|
200
|
6.13
|
8.13
|
Đường đi thôn
Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê
|
300
|
180
|
150
|
6.14
|
8.14
|
Đường từ Quốc lộ
1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường
Nguyễn Huệ
|
400
|
240
|
200
|
6.15
|
8.15
|
Đường Nông Trường:
từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất
Hải Nhưng
|
300
|
180
|
150
|
6.16
|
8.16
|
Đường từ đất
Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn)
|
150
|
90
|
75
|
6.17
|
8.17
|
Đường từ đất Lý
Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường
|
300
|
180
|
150
|
6.18
|
8.18
|
Đường từ đất
Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn
|
300
|
180
|
150
|
6.19
|
8.19
|
Đường từ đất Viện
Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê
|
300
|
180
|
150
|
6.20
|
8.20
|
Đường từ đất
Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn
|
300
|
180
|
150
|
6.21
|
8.21
|
Đường từ đất
ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy
|
300
|
180
|
150
|
6.22
|
8.22
|
Đường từ đất
Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận
|
300
|
180
|
150
|
6.23
|
8.23
|
Đường từ đất thầy
Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài
|
300
|
180
|
150
|
6.24
|
8.24
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
6.25
|
8.25
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
6.26
|
|
Bổ sung:
Đường lên thôn Hà Phong (đất
ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ
|
300
|
180
|
150
|
6.27
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An
|
300
|
180
|
150
|
7
|
9
|
Xã Kỳ Bắc
|
|
|
|
7.1
|
9.1
|
Đường Phong
Khang: từ Cầu Chợ đến ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Từ ngã 3 Bưu điện
đến giáp đất xã Kỳ Tiến
|
1.200
|
720
|
600
|
7.2
|
9.2
|
Đường từ ngã 3
Bưu điện đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến)
|
400
|
240
|
200
|
7.3
|
9.3
|
Đường từ đất
ông Hương Hiền (đường Phong Khang) đến Kênh Sông Rác
|
400
|
240
|
200
|
Từ đất Bà Đệ đến
Cổng phụ Chợ Voi
|
250
|
150
|
125
|
7.4
|
9.4
|
Đường từ giáp đất
ông Trinh (đường Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến)
|
350
|
210
|
175
|
7.5
|
9.5
|
Đường từ cầu Đồng
Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi)
|
350
|
210
|
175
|
7.6
|
9.6
|
Đường Bắc Xuân:
Từ đất Hoa Hiển (đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển)
|
300
|
180
|
150
|
7.7
|
9.7
|
Đường từ đất bà
Lý (đường Phong Khang) đến hết đất ông Ngân
|
180
|
108
|
90
|
7.8
|
9.8
|
Đường từ đất bà
Minh (đường Phong Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ)
|
180
|
108
|
90
|
7.9
|
9.9
|
Đường từ ngã 3
đất Quang Lý qua đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến)
|
250
|
150
|
125
|
7.10
|
9.10
|
Đường từ đất
ông Duy (Trung Tiến) đến cổng chào thôn Bắc Tiến
|
250
|
150
|
125
|
7.11
|
9.11
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
7.12
|
9.12
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
8
|
10
|
Xã Kỳ Tiến
|
|
|
|
8.1
|
10.1
|
Quốc lộ 1A: từ
giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến giáp đất
xã Kỳ Giang
|
1.000
|
600
|
500
|
8.2
|
10.2
|
Đường Phong
Khang: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực
|
700
|
420
|
350
|
Tiếp đến Chợ
Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu)
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến giáp đất
Kỳ Giang
|
300
|
180
|
150
|
8.3
|
10.3
|
Từ ngã 3 đất
ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh
|
150
|
90
|
75
|
8.4
|
10.4
|
Từ ngã 3 đất
Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai
|
150
|
90
|
75
|
8.5
|
10.5
|
Từ ngã 3 đất Hiệp
Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực
|
150
|
90
|
75
|
8.6
|
10.6
|
Từ ngã 3 đất
Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ
|
120
|
72
|
60
|
8.7
|
10.7
|
Từ ngã 3 đất
anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ
|
120
|
72
|
60
|
8.8
|
10.8
|
Từ ngã 3 đất
Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu
|
150
|
90
|
75
|
8.9
|
10.9
|
Từ Cầu Kênh (Quốc
lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm
|
250
|
150
|
125
|
Tiếp đến mương
sông Rác thôn Yên Thịnh
|
200
|
120
|
100
|
8.10
|
10.10
|
Từ Cầu Đất (Quốc
lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An
|
200
|
120
|
100
|
8.11
|
10.11
|
Từ Quốc lộ 1A Cổng
chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc
|
400
|
240
|
200
|
8.12
|
10.12
|
Từ Cầu Bụi Tre
(Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến
|
120
|
72
|
60
|
8.13
|
10.13
|
Từ ngã 3 đất
ông Kính Ngọc (đường Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân
|
350
|
210
|
175
|
8.14
|
10.14
|
Từ ngã 3 Cầu
Thá (đường Phong Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu
|
120
|
72
|
60
|
8.15
|
10.15
|
Từ ngã 3 đất
Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu
|
250
|
150
|
125
|
8.16
|
10.16
|
Đường từ ngã 3
đất ông Loan Dượng đến đường Kinh tế - Quốc phòng
|
120
|
72
|
60
|
8.17
|
10.17
|
Đường từ ngã 3
đất cô Thảo đến hết đất ông Sum
|
120
|
72
|
60
|
8.18
|
10.18
|
Đường từ ngã 3
đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận
|
120
|
72
|
60
|
8.19
|
10.19
|
Đường từ Mương
sông Rác đến giáp đất xã Kỳ Giang
|
250
|
150
|
125
|
8.20
|
10.20
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
80
|
48
|
40
|
8.21
|
10.21
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
90
|
54
|
45
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
60
|
36
|
30
|
9
|
11
|
Xã Kỳ Giang
|
|
|
|
9.1
|
11.1
|
Quốc lộ 1A: từ
giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Tiếp đến ngã tư
Kỳ Giang
|
980
|
588
|
490
|
Tiếp đến giáp đất
xã Kỳ Đồng
|
1.400
|
840
|
700
|
9.2
|
11.2
|
Đường liên xã
Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang
|
400
|
240
|
200
|
9.3
|
11.3
|
Đường Đồng
Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang
|
150
|
90
|
75
|
9.4
|
11.4
|
Đường Máy Kéo:
từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non
|
150
|
90
|
75
|
9.5
|
11.5
|
Đường thôn Tân
Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ
|
150
|
90
|
75
|
9.6
|
11.6
|
Đường Đình: từ
Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình
|
150
|
90
|
75
|
9.7
|
11.7
|
Đường Đồng Cồn:
từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp
|
150
|
90
|
75
|
9.8
|
11.8
|
Đường từ Quốc lộ
1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan
|
150
|
90
|
75
|
9.9
|
11.9
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
80
|
48
|
40
|
9.10
|
11.10
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
90
|
54
|
45
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
60
|
36
|
30
|
10
|
12
|
Xã Kỳ Đồng
|
|
|
|
10.1
|
12.1
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến Cầu
kênh Sông Rác
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Tiếp đến cầu Đá
(giáp xã Kỳ Khang)
|
1.400
|
840
|
700
|
10.2
|
12.2
|
Đường từ Quốc lộ
1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến UBND xã Kỳ Đồng
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến cầu
Thượng
|
650
|
390
|
325
|
10.3
|
12.3
|
Đường từ Quốc lộ
1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến
|
250
|
150
|
125
|
10.4
|
12.4
|
Đường từ đất
ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây
|
250
|
150
|
125
|
10.5
|
12.5
|
Đường từ Cầu đập
Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang
|
250
|
150
|
125
|
10.6
|
12.6
|
Đường từ tiếp giáp đất cô
Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà
|
250
|
150
|
125
|
10.7
|
12.7
|
Đường từ Cơ
quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri
|
250
|
150
|
125
|
10.8
|
12.8
|
Đường từ Quốc lộ
1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai
|
250
|
150
|
125
|
10.9
|
12.9
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường < 3 m
|
80
|
48
|
40
|
10.10
|
12.10
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
90
|
54
|
45
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
60
|
36
|
30
|
10.11
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga
|
250
|
150
|
125
|
10.12
|
|
Bổ sung: Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất
ông Linh Lý
|
250
|
150
|
125
|
10.13
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo
|
250
|
150
|
125
|
10.14
|
|
Bổ sung: Từ đất
ông Quế (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Sâm Thừa
|
250
|
150
|
125
|
10.15
|
|
Bổ sung: Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn
|
250
|
150
|
125
|
11
|
13
|
Xã Kỳ Khang
|
|
|
|
11.1
|
13.1
|
Quốc lộ 1A: từ
cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà
|
950
|
570
|
475
|
Tiếp đến giáp đất
xã Kỳ Thọ
|
700
|
420
|
350
|
11.2
|
13.2
|
Đường Trục
chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm)
|
400
|
240
|
200
|
Tiếp đến Biển Kỳ
Khang
|
350
|
210
|
175
|
11.3
|
13.3
|
Đường Phong
Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú
|
200
|
120
|
100
|
11.4
|
13.4
|
Đường chéo từ đất
ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang
|
200
|
120
|
100
|
11.5
|
13.5
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
120
|
72
|
60
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
80
|
48
|
40
|
11.6
|
13.6
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
90
|
54
|
45
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
60
|
36
|
30
|
12
|
15
|
Xã Kỳ Tân
|
|
|
|
12.1
|
15.1
|
Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ
Thư (cống Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân
(đất bà Nam)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
12.2
|
15.2
|
Đường Cảng Vũng Áng -
Lào từ giáp Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Tiếp đến mương Đá Cát
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến Cống Cửa Hàng
thông Nam Sơn
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến hết đất Kỳ Tân
(giáp Kỳ Hợp)
|
600
|
360
|
300
|
12.3
|
15.3
|
Đường từ ngã 3 Quốc lộ
1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông
Doạn thôn Đông Hạ
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến Cầu Quảng Hậu
|
600
|
360
|
300
|
12.4
|
15.4
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng)
|
800
|
480
|
400
|
12.5
|
15.5
|
Đường từ cống Cầu Bàu
(giáp Thị trấn) đến hết bưu điện
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến hết đất ông
Tân (Phương) thôn Trung Đức
|
600
|
360
|
300
|
12.6
|
15.6
|
Từ ngã 3 đất ông Tân
(thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng
|
400
|
240
|
200
|
12.7
|
15.7
|
Từ ngã 3 đất ông Tân
thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp
|
300
|
180
|
150
|
12.8
|
15.8
|
Từ giáp đất ông Tân Hồng
thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê
|
200
|
120
|
100
|
12.9
|
15.9
|
Từ giáp đất bà Nhung
thôn Trường Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn
|
200
|
120
|
100
|
12.10
|
15.10
|
Từ giáp đất anh Quân Sửu
thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa
|
200
|
120
|
100
|
12.11
|
15.11
|
Từ giáp đất ông Viên
thôn Xuân Dục đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục
|
200
|
120
|
100
|
12.12
|
15.12
|
Từ giáp đất anh Chương
thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc
|
200
|
120
|
100
|
12.13
|
15.13
|
Từ giáp đất anh Khắc
thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc
|
200
|
120
|
100
|
12.14
|
15.14
|
Từ giáp đất chị Tứ thôn
Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu
|
200
|
120
|
100
|
12.15
|
15.15
|
Từ hội trường thôn Đông
Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu
|
200
|
120
|
100
|
12.16
|
15.16
|
Từ đường Quốc lộ 1A (đường
vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn
|
1.000
|
600
|
500
|
12.17
|
15.17
|
Từ đường Cảng Vũng Áng
- Lào (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng
|
200
|
120
|
100
|
12.18
|
15.18
|
Đường 1B
|
600
|
360
|
300
|
12.19
|
15.19
|
Các vị trí còn lại của
xã
|
200
|
120
|
100
|
12.20
|
|
Bổ sung: Đường từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường Cảng
Vũng Áng - Lào
|
1.000
|
600
|
500
|
13
|
19
|
Xã Kỳ Văn
|
|
|
|
13.1
|
19.1
|
Đường Quốc lộ 1A đi qua
xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến cầu Cao (giáp
đất xã Kỳ Thư)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
13.2
|
19.2
|
Đường Văn Tây: từ ngã 3
Quốc lộ 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn
|
450
|
270
|
225
|
Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn
|
350
|
210
|
175
|
13.3
|
19.3
|
Đường từ ngã 4 đất Đằng
Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh
Sơn
|
350
|
210
|
175
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Thanh Liêm thôn Thanh Sơn
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất Quy hoạch
dân cư thôn Thanh Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến ngã 3 đường đi
Kỳ Tân
|
350
|
210
|
175
|
Tiếp đến giáp đất quy
hoạch dân cư thôn Sa Xá
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch
dân cư thôn Sa Xá
|
900
|
540
|
450
|
Tiếp đến giáp đất quy
hoạch dân cư thôn Hòa Hợp
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất quy hoạch
dân cư thôn Hòa Hợp
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông
Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi
|
300
|
180
|
150
|
Tiếp đến hết đất ông
Bình Xoanh thôn Mỹ Liên
|
300
|
180
|
150
|
13.4
|
19.4
|
Đường từ ngã 4 đất ông
Thanh Liêm thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy
hoạch dân cư thôn Thanh Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
Tiếp đến ngã 4 đất ông
Điều Diễn thôn Mỹ Liên
|
300
|
180
|
150
|
13.5
|
19.5
|
Đường từ ngã 3 Trường
tiểu học đến đường Văn Tây (đất ông Khích)
|
350
|
210
|
175
|
13.6
|
19.6
|
Khu Quy hoạch dân cư
thôn Thanh Sơn - xã Kỳ Văn
|
|
|
|
Các lô đất tuyến 1 bám
đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ
Tân (Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02)
|
1.500
|
900
|
750
|
Các lô đất quy hoạch
còn lại (Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16)
|
600
|
360
|
300
|
13.7
|
19.7
|
Quy hoạch dân cư thôn
Sa Xá - xã Kỳ Văn:
|
|
|
|
Các lô đất tuyến 1: Đường
nhựa từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03)
|
900
|
540
|
450
|
Các lô còn lại: (Gồm
các lô: từ A04 đến A16)
|
400
|
240
|
200
|
13.8
|
19.8
|
Khu Quy hoạch dân cư
thôn Hòa Hợp
|
|
|
|
Các lô tuyến 1 - đường
nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp:
(Gồm các lô: B02, B03, B04; E01 đến E11; A10 đến A17; F10 đến F20)
|
800
|
480
|
400
|
Các lô quy hoạch tuyến
2, 3 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp
(Gồm các lô: A01 đến A09; F01 đến F09; B06, B07; E12 đến E20; M01 đến M06;
C02, C03; D01 đến D09)
|
280
|
168
|
140
|
Các lô quy hoạch còn lại
(Gồm các lô: C05, C06; D10 đến D18)
|
245
|
147
|
123
|
Riêng các lô quy hoạch
tiếp giáp Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể:
|
|
|
|
Lô B01
|
770
|
462
|
385
|
Lô B05, C01
|
308
|
185
|
154
|
Lô C04
|
269
|
161
|
134
|
13.9
|
19.9
|
Đường 1B
|
600
|
360
|
300
|
13.10
|
19.10
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
200
|
120
|
100
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường < 3 m
|
100
|
60
|
50
|
13.11
|
19.11
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
150
|
90
|
75
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
14
|
20
|
Xã Kỳ Lạc
|
|
|
|
14.1
|
20.1
|
Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ
Lâm đến Khe Ải
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến khe Cây Sắn
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến khe Cây Mít
|
120
|
72
|
60
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh
Chúng Hương
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến hết đất anh Diễn
Hoa
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến hết đất anh
Khai Ba
|
120
|
72
|
60
|
Tiếp đến hết đất Nông
trường cao su
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến ngã 3 đường
vào nghĩa địa thôn Lạc Thắng
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ
Lạc
|
63
|
38
|
32
|
14.2
|
20.2
|
Đường vào UBND xã: Từ
ngã 3 đường 22 đến trạm điện Lạc Vinh
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến ngã 3 đất bà
Lý
|
70
|
42
|
35
|
14.3
|
20.3
|
Đường Sơn - Lạc: Từ ngã
3 đường 22 đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến ngã 3 đất ông
Luynh Hoa
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến hết đất xã Kỳ
Lạc
|
60
|
36
|
30
|
14.4
|
20.4
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
14.5
|
20.5
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
15
|
21
|
Xã Kỳ Thượng
|
|
|
|
15.1
|
21.1
|
Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ
(giáp xã Kỳ Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến cầu Đá Hàng
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến giáp đất nhà
ông Khuận (Huyến) thôn Phúc Lộc
|
110
|
66
|
55
|
Tiếp đến giáp đất nhà
anh Minh Hà
|
120
|
72
|
60
|
Tiếp đến Khe Cha Mè
thôn Phúc Lập
|
80
|
48
|
40
|
15.2
|
21.2
|
Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất
Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến
|
95
|
57
|
48
|
Tiếp đến giáp đất ông
Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2
|
90
|
54
|
45
|
Tiếp đến giáp đất anh Mại
(Duyện) thôn Phúc Thành 2
|
90
|
54
|
45
|
Tiếp đến giáp đất anh
Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2
|
80
|
48
|
40
|
Tiếp đến giáp đất anh Mậu
(Lài) thôn Phúc Thành 2
|
90
|
54
|
45
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh
Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2
|
80
|
48
|
40
|
15.3
|
21.3
|
Từ ngã 3 đất anh Hiển
thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên
|
85
|
51
|
43
|
Tiếp đến hết đất anh
Hùng Lãm thôn Trung Tiến
|
85
|
51
|
43
|
15.4
|
21.4
|
Từ ngã 3 Tùng đến giáp
đất hội quán thôn Phúc Thành
|
70
|
42
|
35
|
15.5
|
21.5
|
Đất ở thuộc Quy hoạch
tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập
|
70
|
42
|
35
|
15.6
|
21.6
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
15.7
|
21.7
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
16
|
22
|
Xã Kỳ Sơn
|
|
|
|
16.1
|
22.1
|
Đường Vũng Áng - Lào: Từ
cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến hết đất Hạnh
Chiến
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp đến hết đất ông
Toán
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi
|
120
|
72
|
60
|
16.2
|
22.2
|
Đường Tỉnh lộ 10: Từ
ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến Khe Nhạ (giáp
xã Kỳ Thượng)
|
120
|
72
|
60
|
16.3
|
22.3
|
Đường Sơn Lạc: Từ đất
ông Tấn đến Cống Cây Ran
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến hết đất anh
Phép Lự
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến giáp đất anh Họa
Nga
|
90
|
54
|
45
|
Tiếp đến hết đất ông
Dung Đậu
|
80
|
48
|
40
|
16.4
|
22.4
|
Đường từ đất anh Tuấn Mậu
đến hết đất anh Nhơn Cảnh
|
150
|
90
|
75
|
16.5
|
22.5
|
Đường từ đất anh Tuấn
Phượng đến cầu Đập Tráng
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến hết đất anh Hồng
Diễn
|
80
|
48
|
40
|
16.6
|
22.6
|
Đường từ hội quán Mỹ Lạc
đến hết đất anh Dũng Bích
|
80
|
48
|
40
|
16.7
|
22.7
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
16.8
|
22.8
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
17
|
23
|
Xã Kỳ Tây
|
|
|
|
17.1
|
23.1
|
Đường Văn Tây:
Từ ngã 3 đi Kỳ Trung đến cầu Trọt Đá
|
110
|
66
|
55
|
Tiếp đến ngã 3
đất ông Phư (Xừ)
|
200
|
120
|
100
|
17.2
|
23.2
|
Từ ngã 3 chợ (đất
ông Trà) đến cầu khe Rửa
|
100
|
60
|
50
|
17.3
|
23.3
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
17.4
|
23.4
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
18
|
24
|
Xã Kỳ Hợp
|
|
|
|
18.1
|
24.1
|
Đường Cảng Vũng Áng -
Lào từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp
|
500
|
300
|
250
|
18.2
|
24.2
|
Đường từ Quốc lộ 12
(ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến giáp đất ông
Hiền Thủy
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến Cầu Lãi Dưa
thôn Trường Xuân
|
60
|
36
|
30
|
Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây
|
100
|
60
|
50
|
18.3
|
24.3
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Nga Huê đến Cầu Tân Cầu
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Tân
|
60
|
36
|
30
|
18.4
|
24.4
|
Đường từ đất ông Hùng
Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã)
|
120
|
72
|
60
|
18.7
|
24.7
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
18.8
|
24.8
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
19
|
25
|
Xã Kỳ Trung
|
|
|
|
19.1
|
25.1
|
Đường từ Quốc lộ 1A đi
Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến hết đất Bắc Lý
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến hết đất Lâm
Tuyết
|
70
|
42
|
35
|
Tiếp đến hết đất Hội
trường thôn Đất Đỏ
|
70
|
42
|
35
|
19.2
|
25.2
|
Đường từ giáp đất chị
Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến hết đất Phương
Linh
|
100
|
60
|
50
|
19.3
|
25.3
|
Đường từ Hằng Liêm đến
ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn
|
100
|
60
|
50
|
19.4
|
25.4
|
Đường Tây Văn đi qua xã
Kỳ Trung từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn
|
100
|
60
|
50
|
19.5
|
25.5
|
Đường kinh tế quốc
phòng
|
120
|
72
|
60
|
19.6
|
25.6
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
19.7
|
25.7
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
20
|
26
|
Xã Kỳ Xuân
|
|
|
|
20.1
|
26.1
|
Đường từ UBND xã đến
ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung
|
125
|
75
|
63
|
20.2
|
26.2
|
Đường từ đất anh Thanh
Hoài đến ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung)
|
125
|
75
|
63
|
20.3
|
26.3
|
Đường từ đất anh Diễn
Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú)
|
160
|
96
|
80
|
20.4
|
26.4
|
Đường từ đất anh Biếm
Trâm (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ)
|
160
|
96
|
80
|
20.5
|
26.5
|
Đường từ đất anh Khúc
Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng)
|
130
|
78
|
65
|
20.6
|
26.6
|
Đường từ ngã 3 đất anh
Thệ đến ngã 4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng
|
150
|
90
|
75
|
20.7
|
26.7
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
130
|
78
|
65
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
20.8
|
26.8
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
21
|
27
|
Xã Kỳ Lâm
|
|
|
|
21.1
|
27.1
|
Đường Cảng Vũng Áng -
Lào: Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến giáp đất ông Định
Hoa
|
600
|
360
|
300
|
Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm
đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý)
|
1.000
|
600
|
500
|
Tiếp đến Cầu Rào Trổ
(giáp Kỳ Sơn)
|
700
|
420
|
350
|
21.2
|
27.2
|
Đường Tỉnh lộ 22: Từ
ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ngã 4 nhà anh
Đặng thôn Hải Hà
|
500
|
300
|
250
|
Tiếp đến ngã 4 Trung Hà
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến ngã 4 thôn Tân
Hà
|
120
|
72
|
60
|
Tiếp đến hết đất Trường
tiểu học Nam Hà
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến ngã 3 hội quán
thôn Bắc Hà
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Thượng
|
100
|
60
|
50
|
Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm
Ma Rến
|
800
|
480
|
400
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh
Thương Lý (Đông Hà)
|
250
|
150
|
125
|
Tiếp đến hết đất anh
Nam Luật (Xuân Hà)
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ
Lạc
|
100
|
60
|
50
|
21.3
|
27.3
|
Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh
Long Hiền (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám
|
700
|
420
|
350
|
21.4
|
27.4
|
Đường từ ngã 3 đất ông
Nhạ (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà
|
250
|
150
|
125
|
21.5
|
27.5
|
Đường từ ngã 4 đất ông
Tuyền Thoa (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà
|
100
|
60
|
50
|
21.6
|
27.6
|
Đường từ ngã 4 quán ông
Thảo (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh
|
100
|
60
|
50
|
21.7
|
27.7
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Thìn Thu (Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà
|
150
|
90
|
75
|
21.8
|
27.8
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Đặng (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà
|
150
|
90
|
75
|
Tiếp đến hết đất ông
Bình Hương (Hải Hà)
|
100
|
60
|
50
|
21.9
|
27.9
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Bình (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà
|
100
|
60
|
50
|
21.10
|
27.10
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Thanh (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà
|
100
|
60
|
50
|
21.11
|
27.11
|
Đường từ ngã 4 đất anh
Duẫn Thanh (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà
|
100
|
60
|
50
|
21.12
|
27.12
|
Đường từ ngã 3 đất chị
Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà
|
100
|
60
|
50
|
Tiếp đến ngã 3 đất anh
Cường (đường 22)
|
100
|
60
|
50
|
21.13
|
27.13
|
Đường nhựa, bê tông còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
100
|
60
|
50
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường < 3 m
|
70
|
42
|
35
|
21.14
|
27.14
|
Đường đất, cấp phối còn
lại
|
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m
|
80
|
48
|
40
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến
<5 m
|
70
|
42
|
35
|
Độ rộng đường < 3 m
|
50
|
30
|
25
|
IX
|
VIII
|
HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
|
|
|
|
1
|
|
Xã Gia Phố
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ
sung: Tuyến đường 15B: Đoạn
từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải)
|
150
|
90
|
75
|
2
|
|
Xã Hương Trà
|
|
|
|
2.1
|
|
Bổ sung: Đường Hồ Chí Minh: Từ đỉnh dốc ông Giá (nay đất
ông Triều) đến ngã tư rẽ vào xóm 5
|
375
|
225
|
188
|
X
|
IX
|
HUYỆN VŨ
QUANG
|
|
|
|
1
|
1
|
Xã Đức Bồng
|
|
|
|
|
|
Đường Ân Phú
- Cửa Rào; điều chỉnh thành: Tỉnh lộ 552
|
|
|
|
1.1
|
1.2
|
Đoạn từ ngã ba
Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương đến đường vào Bồng Thượng
|
850
|
510
|
425
|
Tiếp đến hết đất
xã Đức Bồng
|
600
|
360
|
300
|
2
|
3
|
Xã Đức Hương
|
|
|
|
2.1
|
3.1
|
Đường Ân Phú
- Cửa Rào; Điều chỉnh thành: Tỉnh lộ 552
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã
Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương)
|
450
|
270
|
225
|
Tiếp đến cầu Đồng
Văn
|
320
|
192
|
160
|
3
|
|
Xã Đức Lĩnh
|
|
|
|
3.1
|
|
Bổ sung: Đường cứu hộ cứu
nạn:
|
|
|
|
Từ ngã ba trường
Cù Huy Cận đến Cầu Đập
|
200
|
120
|
100
|
Tiếp đến ngã tư
Chọ Ao
|
180
|
108
|
90
|
Tiếp đến ngã ba
Khe Xuôi
|
150
|
90
|
75
|
4
|
10
|
Xã Hương Quang
|
|
|
|
4.1
|
10.2
|
Đường 6 - 8m
trong khu tái định cư Hói Trung
|
70
|
42
|
35
|
XI
|
X
|
HUYỆN LỘC HÀ
|
|
|
|
1
|
2
|
Xã Mai Phụ
|
|
|
|
1.1
|
|
Bổ sung: Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến
Đê C2
|
400
|
240
|
200
|
1.2
|
|
Bổ sung: Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm
Đạo
|
250
|
150
|
125
|
2
|
4
|
Xã Thạch
Châu
|
|
|
|
2.1
|
4.22
|
Bổ sung: Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc
|
200
|
120
|
100
|
|
4.16
|
Đường từ Tỉnh lộ
9 (đất anh Liên) đến giáp đường 22/12 (đất anh Cơ); Điều chỉnh thành:
|
|
|
|
2.2
|
- Đường phía
đông trụ sở UBND xã Thạch Châu
|
350
|
210
|
175
|
2.3
|
- Đường từ đất
anh Cơ đến đường đi xã Thạch Bằng
|
300
|
180
|
150
|
2.4
|
4.22
|
Bổ sung: Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường
Jika
|
500
|
300
|
250
|
2.5
|
4.22
|
Bổ sung: Đường từ đất anh Phố (phía đông bờ làng thôn
Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc
|
200
|
120
|
100
|
3
|
5
|
Xã Thạch Bằng
|
|
|
|
3.1
|
5.2
|
Đường Tỉnh lộ 9
đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
3.2
|
5.4
|
Đường từ đường
22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải (đoạn 2)
|
900
|
540
|
450
|
3.3
|
|
Bổ sung: Đường khu tái định cư thôn Yên Bình
|
250
|
150
|
125
|
3.4
|
|
Bổ sung: Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m
|
1.500
|
900
|
750
|
3.5
|
|
Bổ sung: Đường 70 m tuyến nhánh
|
1.500
|
900
|
750
|
3.6
|
5.3
|
Bổ sung: Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu
Trù - Thạch Bằng
|
300
|
180
|
150
|
3.7
|
5.3
|
Bổ sung: Đường từ đường 22/12 (đất ông Tiến) qua nhà văn
hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương
|
300
|
180
|
150
|
4
|
|
Xã Thạch Kim
|
|
|
|
4.1
|
|
Bổ
sung: Cụm CN-TTCN Thạch
Kim
|
|
|
|
- Các lô bám:
Dãy trong kè chắn sóng (phía tây)
|
|
600
|
500
|
- Các lô bám đường
20m
(nền đường bê tông 12m)
|
|
600
|
500
|
- Các lô còn lại
|
|
480
|
400
|