|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đảng
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 01/2011/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 14
tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy
định bổ sung về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện
quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ về quy
định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 50/TTr-STC ngày 13 tháng
01 năm 2011; đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 43/TTr-SXD ngày 13/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây
trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để
bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký ban hành. Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2009; Quyết
định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng
giá các loại tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy
sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà
nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở:
Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành
cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ;
- Bộ XD, Bộ TN&MT
- Cục QL giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Báo QB; Đài PTTH QB;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website QB;
- Lưu: VT, CV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
BẢNG
GIÁ 01
CÁC
LOẠI TÀI SẢN LÀ CÂY TRỒNG, HỖ TRỢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, PHẦN LĂNG, MỘ VÀ HỖ TRỢ
DI CHUYỂN ĐỂ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY
CỐI, HOA MÀU
|
|
|
|
CÂY LẤY
GỖ, LẤY LÁ
|
|
|
1
|
Bạch đàn, phi lao,
tràm, xoan (nguyên sinh) trồng phân tán
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao
< 1 m
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
Cây cao ³ 1 m và F £ 2 cm
|
đồng/cây
|
4.500
|
|
F > 2 cm đến F £
5 cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
F > 5 cm đến F £
10 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
F > 10 cm đến F £
15 cm
|
đồng/cây
|
11.000
|
|
F > 15 cm đến F £
25 cm
|
đồng/cây
|
12.500
|
|
F > 25
|
đồng/cây
|
20.000
|
2
|
Bạch đàn, phi lao,
keo, tràm trồng tập trung mật độ 2.000 – 2.500 cây/ha
|
|
|
2.1
|
Loại nguyên sinh
|
|
|
|
Mới trồng, cây cao £ 1 m (dưới 1 năm)
|
đồng/ha
|
7.000.000
|
|
Cây cao
> 1 m và F £ 2 cm
|
đồng/ha
|
11.000.000
|
|
F > 2 cm đến F £
5 cm
|
đồng/ha
|
12.500.000
|
|
F > 5 cm đến F £
10 cm
|
đồng/ha
|
17.000.000
|
|
F > 10 cm
|
đồng/ha
|
23.000.000
|
2.2
|
Loại tái sinh
|
|
|
|
F £
1 cm (dưới 1 năm)
|
đồng/ha
|
4.000.000
|
|
F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
5.000.000
|
|
F > 2 cm đến F £
5 cm
|
đồng/ha
|
7.200.000
|
|
F > 5 cm đến F £
10 cm
|
đồng/ha
|
10.200.000
|
|
F > 10 cm
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
3
|
Lim, gõ, huê, muồng
đen
|
|
|
3.1
|
Trồng phân tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
+ Loại F > 20 cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
+ Loại F ³
40 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
3.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 665 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
5.600.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
10.500.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
17.000.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
25.000.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
50.000.000
|
|
+ Loại F > 20 đến < 40 cm
|
đồng/ha
|
75.000.000
|
|
+ Loại F ³
40 cm
|
đồng/ha
|
95.000.000
|
4
|
Huỵnh, lát,
trám
|
|
|
4.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
+ Loại F > 40 cm
|
đồng/cây
|
130.000
|
4.2
|
Trồng tập trung (mật
độ 665 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
4.800.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
8.500.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
13.500.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
17.000.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
24.000.000
|
|
+ Loại F > 20 cm đến £ 40 cm
|
đồng/ha
|
45.000.000
|
|
+ Loại F > 40 cm
|
đồng/ha
|
80.000.000
|
5
|
Cây quế
|
|
|
5.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/cây
|
14.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
19.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/cây
|
94.000
|
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
|
đồng/cây
|
144.000
|
|
+ Loại F > 20 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
5.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng F £
1 cm
|
đồng/ha
|
8.500.000
|
|
+ Loại F > 1 cm đến £ 2 cm
|
đồng/ha
|
13.500.000
|
|
+ Loại F > 2 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
17.500.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
36.000.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/ha
|
80.000.000
|
|
+ Loại F > 15 cm đến £ 20 cm
|
đồng/ha
|
130.000.000
|
|
+ Loại F > 20 cm
|
đồng/ha
|
170.000.000
|
6
|
Cây trầm hương (dó
trầm, dó bầu)
|
|
|
6.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm
|
đồng/cây
|
14.000
|
|
+ Loại F ³
1 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
125.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
+ Loại F > 15 cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
6.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/ha
|
5.500.000
|
|
+ Loại F từ 0,5 cm đến < 1 cm
|
đồng/ha
|
12.500.000
|
|
+ Loại F ³
1 cm đến £ 5 cm
|
đồng/ha
|
45.000.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 10 cm
|
đồng/ha
|
115.000.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến £ 15 cm
|
đồng/ha
|
270.000.000
|
|
+ Loại F > 15 cm
|
đồng/ha
|
420.000.000
|
7
|
Tre, mai,
vầu, luồng, hóp
|
|
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi < 5 cây
|
đồng/bụi
|
25.000
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi ³ 5 - 10 cây
|
đồng/bụi
|
37.000
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi > 10 - 20 cây
|
đồng/bụi
|
55.000
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi > 20 - 30 cây
|
đồng/bụi
|
85.000
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi > 30 - 40 cây
|
đồng/bụi
|
130.000
|
|
+ Tre, mai,
vầu, luồng bụi > 40 cây
|
đồng/bụi
|
170.000
|
|
+ Hóp ³ 20 cây/bụi
|
đồng/bụi
|
28.000
|
|
+ Hóp < 20
cây/bụi
|
đồng/bụi
|
16.000
|
8
|
Cọ (tro)
|
|
|
|
+ Cọ mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Cọ trồng < 3
năm
|
đồng/cây
|
17.000
|
|
+ Cọ trồng ³ 3 năm
|
đồng/cây
|
28.000
|
9
|
Cây thừng
mực, mớc
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Loại F £
3 cm
|
đồng/cây
|
4.500
|
|
+ Loại F > 3 cm đến £ 5 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
+ Loại F > 5 cm đến £ 7 cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
+ Loại F > 7 cm đến £ 10 cm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Loại F > 10 cm
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
CÂY CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
10
|
Thông nhựa
|
|
|
10.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới
trồng 1 đến 3 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Loại > 3 năm
đến dưới 7 năm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10
năm (đang thu hoạch)
|
đồng/cây
|
39.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/cây
|
52.000
|
10.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 1000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng 1
đến 3 năm
|
đồng/ha
|
8.500.000
|
|
+ Loại từ 3 đến
dưới 7 năm
|
đồng/ha
|
23.000.000
|
|
+ Loại từ 7 đến 10
năm (đang thu hoạch)
|
đồng/ha
|
36.500.000
|
|
+ Loại > 10 năm
|
đồng/ha
|
52.000.000
|
11
|
Tiêu
|
|
|
|
+ Mới trồng dưới 1
năm
|
đồng/bụi
|
25.000
|
|
+ Tiêu
trồng ³ 1 năm
|
đồng/bụi
|
50.000
|
|
+ Tiêu sắp thu
hoạch
|
đồng/bụi
|
160.000
|
|
+ Tiêu đang thu
hoạch
|
đồng/bụi
|
230.000
|
12
|
Cà phê
|
|
|
|
+ Cà phê mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Cà phê trồng ³ 1 năm
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+ Cà phê sắp thu
hoạch (sắp có quả )
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
+ Cà phê đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
150.000
|
13
|
Cao su, mật độ 500 -
550 cây/ha
|
|
|
|
+ Cao su mới trồng
đến dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
48.000
|
|
+ Cao su trồng 1
năm đến dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
+ Cao su trồng từ 3
năm đến sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
+ Cao su đang thu
hoạch
|
đồng/cây
|
350.000
|
14
|
Chè
|
|
|
14.1
|
Chè trồng tập trung
(mật độ 13.000 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
|
+ Loại trồng > 1
năm đến £ 3 năm
|
đồng/ha
|
27.000.000
|
|
+ Loại trồng > 3
năm đến £ 10 năm (đang thu
hoạch năng suất ổn định)
|
đồng/ha
|
36.000.000
|
|
Loại trồng trên 10
năm
|
đồng/ha
|
27.000.000
|
14.2
|
Chè trồng tại vườn
các gia đình: Dạng phân tán d.tích < 100 m2
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/bụi
|
2.000
|
|
+ Trồng trên 1 năm
đến dưới 2 năm
|
đồng/bụi
|
3.200
|
|
+ Trồng > 2 năm
đến £ 10 năm (đang thu
hoạch cho năng suất ổn định)
|
đồng/bụi
|
5.500
|
|
+ Trồng > 10 năm
|
đồng/bụi
|
4.000
|
15
|
Chè hòe
|
|
|
|
+ Loại trồng £ 1 năm
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
+ Trồng trên 1 năm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Đang có hoa (đã
thu hoạch)
|
đồng/cây
|
100.000
|
16
|
Thuốc lá
|
|
|
|
+ Thuốc lá mới
trồng
|
đồng/m2
|
3.000
|
|
+ Thuốc lá sắp thu
hoạch
|
đồng/m2
|
10.000
|
17
|
Bồ kết
|
|
|
|
+ Bồ kết mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Bồ kết sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
+ Bồ kết đang thu
hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
100.000
|
18
|
Cây mát
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
3.000
|
|
+ Cây cao 30 cm đến
50 cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Cây cao > 50
cm đến dưới 1 m
|
đồng/cây
|
17.000
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Cây sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
+ Cây đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
360.000
|
19
|
Trầu
|
|
|
|
+ Cây cao £ 1 m
|
đồng/bụi
|
10.000
|
|
+ Cây cao > 1 m
|
đồng/bụi
|
20.000
|
20
|
Mía
|
|
|
20.1
|
Trồng phân tán (mía
ăn )
|
|
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng, bụi £ 5 cây
|
đồng/bụi
|
6.000
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng, bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
9.000
|
|
+ Mía trồng ³ 6 tháng, bụi £ 5 cây
|
đồng/bụi
|
11.000
|
|
+ Mía trồng < 6
tháng, bụi > 5 cây
|
đồng/bụi
|
14.000
|
20.2
|
Mía nguyên liệu (để
ép đường)
|
|
|
|
+ Trồng < 6
tháng
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
+ Trồng ³ 6 tháng
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
21
|
Cam, bưởi, sapuchê,
xoài, đào, quýt
|
|
|
21.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại cây
mới trồng từ hạt (cây con)
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm
đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói đã định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
+ Loại có quả ổn
định
|
đồng/cây
|
320.000
|
21.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 1000 - 1200 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại cây mới
trồng từ hạt (cây con)
|
đồng/ha
|
5.500.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
đồng/ha
|
26.500.000
|
|
+ Loại trồng từ 1 năm
đến 3 năm chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
70.000.000
|
|
+ Loại có hoa, quả
bói đã định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
175.000.000
|
|
+ Loại có quả ổn
định
|
đồng/ha
|
300.000.000
|
22
|
Chanh
|
|
|
22.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới
trồng từ hạt (cây con)
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
+ Loại sắp thu
hoạch
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
190.000
|
22.2
|
Trồng tập trung,
mật độ 1.000 - 1.200 cây/ha
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt (cây con)
|
đồng/ha
|
3.600.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành
|
đồng/ha
|
18.000.000
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 năm
|
đồng/ha
|
35.000.000
|
|
+ Loại sắp thu
hoạch
|
đồng/ha
|
82.000.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/ha
|
156.000.000
|
23
|
Chuối
|
|
|
|
+ Chuối con
|
đồng/cây
|
3.600
|
|
+ Chuối mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Chuối chưa thu
hoạch
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+Chuối đang thu
hoạch (đã có buồng)
|
đồng/cây
|
60.000
|
24
|
Cau
|
|
|
|
+ Loại mới trồng £ 1 mét
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
+ Loại từ 1 đến 5
tuổi
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
90.000
|
25
|
Dừa
|
|
|
|
Dừa trồng dưới 1
năm
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
Dừa trồng từ 1 năm
đến £ 5 năm
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
Dừa sắp thu hoạch,
trồng > 5 năm
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
Dừa đang thu hoạch
(có quả)
|
đồng/cây
|
350.000
|
26
|
Dứa
|
|
|
26.1
|
Dứa trồng tập trung
(100 m2 trở lên)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/m2
|
10.000
|
|
+ Loại sắp thu
hoạch (sắp có quả)
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (có quả)
|
đồng/m2
|
17.000
|
26.2
|
Dứa trồng phân tán
(diện tích dưới 100 m2)
|
|
|
|
+ Dứa mới trồng
|
đồng/bụi
|
2.500
|
|
+ Dứa sắp thu hoạch
(sắp có quả)
|
đồng/bụi
|
3.200
|
|
+ Dứa đang thu
hoạch (có quả)
|
đồng/bụi
|
7.000
|
27
|
Đu đủ
|
|
|
|
+ Đu đủ mới trồng
(cây giống)
|
đồng/cây
|
1.500
|
|
+ Đu đủ mới trồng
cây cao dưới 1 m
|
đồng/cây
|
12.000
|
|
+ Đu đủ chưa thu
hoạch, cao từ 1 m trở lên
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
+ Đu đủ đang thu
hoạch
|
đồng/cây
|
55.000
|
28
|
Dưa các loại
|
|
|
|
+ Dưa mới trồng
|
đồng/bụi
|
3.600
|
|
+ Dưa sắp có quả
|
đồng/bụi
|
11.000
|
|
+ Dưa thu hoạch (đã
có quả nhưng chưa đến thời gian thu hoạch)
|
đồng/bụi
|
14.000
|
29
|
Mít
|
|
|
|
+ Mít mới trồng
dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
+ Mít trồng từ 1
đến dưới 3 năm
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Mít trồng từ 3
đến 5 năm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
+ Mít sắp có quả,
trồng > 5 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
+ Mít đã và đang
thu hoạch (có quả)
|
đồng/cây
|
180.000
|
30
|
Nhãn, vải, chôm
chôm, hồng
|
|
|
30.1
|
Trồng phân
tán
|
|
|
|
+ Loại mới
trồng từ hạt
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành, ghép cành
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
+ Loại trồng từ 1
đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
72.000
|
|
+ Loại có quả đã
định hình bộ tán lá
|
đồng/cây
|
180.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
có quả ổn định
|
đồng/cây
|
360.000
|
30.2
|
Trồng tập trung
(mật độ 350 - 450 cây/ha)
|
|
|
|
+ Loại mới trồng từ
hạt
|
đồng/ha
|
2.000.000
|
|
+ Loại mới trồng
chiết cành, ghép cành
|
đồng/ha
|
10.000.000
|
|
+ Loại trồng từ 1
đến 3 năm tuổi chưa định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
26.000.000
|
|
+ Loại có quả đã
định hình bộ tán lá
|
đồng/ha
|
68.000.000
|
|
+ Loại đã có hoa,
có quả ổn định
|
đồng/ha
|
135.000.000
|
31
|
Thanh long
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
6.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
36.000
|
|
+ Loại đang thu
hoạch (đã có quả)
|
đồng/cây
|
55.000
|
32
|
Mãng cầu, ổi, vú sữa, lêkima...
|
|
|
|
+ Mới trồng, cây
cao £ 30 cm
|
đồng/cây
|
2.500
|
|
+ Mới trồng, cây
cao > 30 cm đến 50 cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
+ Cây cao > 50
cm đến < 1 m
|
đồng/cây
|
13.000
|
|
+ Cây cao ³ 1 m
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
90.000
|
|
+ Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
150.000
|
33
|
Khế và các loại cây
ăn quả khác
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
+ Cây cao ³ 1 m
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Sắp thu hoạch
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Đã thu hoạch
|
đồng/cây
|
110.000
|
34
|
Bầu, bí, mướp…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
2.500
|
|
+ Loại sắp có quả
|
đồng/bụi
|
10.000
|
|
+ Loại đang có quả
|
đồng/bụi
|
17.000
|
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU
MÀU CÁC LOẠI
|
|
|
35
|
Kê, mè, đậu… sắp
thu hoạch
|
đồng/m2
|
4.000
|
36
|
Sắn (4 gốc/1 m2)
|
đồng/m2
|
3.500
|
37
|
Sắn dây
|
đồng/bụi
|
30.000
|
38
|
Rau các loại
|
đồng/m2
|
4.000
|
39
|
Rau thơm các loại
|
đồng/m2
|
11.000
|
40
|
Đền bù lúa giống đã
gieo, sạ
|
đồng/m2
|
700
|
41
|
Sả
|
đồng/bụi
|
4.000
|
42
|
Khoai lang, môn,
gừng, nghệ...
|
đồng/m2
|
3.500
|
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY
CẢNH
(cây trồng dưới
đất)
|
|
|
43
|
Hàng rào
cây xanh
|
|
|
|
+ Hàng rào
cây xanh trồng bình thường
|
đồng/m
|
7.000
|
|
+ Hàng rào cây xanh
có tạo hình
|
đồng/m
|
18.000
|
44
|
Mưng, sung, đào, ngọc
lan
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
cây cao £ 50 cm
|
đồng/cây
|
9.000
|
|
+ Loại F £
10 cm
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
+ Loại F > 10 đến F £
15 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
+ Loại F > 15 cm
|
đồng/cây
|
90.000
|
45
|
Cây hoa ngắn ngày
các loại (cúc, vạn thọ, đồng tiền, mào gà…)
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
1.800
|
|
+ Sắp có hoa
|
đồng/bụi
|
3.600
|
|
+ Đang có hoa
|
đồng/bụi
|
10.000
|
46
|
Mai cảnh
|
|
|
|
+ Mới trồng
(cây giống)
|
đồng/cây
|
14.000
|
|
+ Mai nhỏ mới
trồng, cao £ 50 cm
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
+ Mai cao
> 50 cm đến £ 1 m
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Mai cao > 1 m
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Mai đường kính
gốc 5 - 10 cm
|
đồng/cây
|
230.000
|
|
+ Mai đường kính
gốc > 10 cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
47
|
Vạn tuế
|
|
|
|
+ Mới trồng
|
đồng/bụi
|
100.000
|
|
+ Thân cao < 20
cm
|
đồng/bụi
|
250.000
|
|
+ Thân cao ³ 20 cm
|
đồng/bụi
|
320.000
|
48
|
Sanh, si, tùng,
bách tán
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
+ Loại cao 2 m F £
10 cm
|
đồng/cây
|
270.000
|
|
+ Loại F > 10 cm đến < 30 cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
+ Loại F > 30 cm
|
đồng/cây
|
700.000
|
49
|
Cau cảnh
|
|
|
|
+ Khóm £ 3 cây
|
đồng/bụi
|
90.000
|
|
+ Khóm > 3 cây
|
đồng/bụi
|
180.000
|
50
|
Ngâu
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
+ Loại cao < 0,5
m
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
+ Loại cây cao ³ 0,5 m đến dưới 1 m
|
đồng/cây
|
85.000
|
|
+ Loại cây ³ 1 m
|
đồng/cây
|
170.000
|
51
|
Các loại cây cảnh
trồng dạng bụi: Hồng, đinh lăng, nguyệt quế…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
|
đồng/bụi
|
5.000
|
|
+ Trồng < 1 năm
(cao dưới 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
10.000
|
|
+ Trồng ³ 1 năm (cao ³ 0,5 m)
|
đồng/bụi
|
15.000
|
52
|
Các loại cây cảnh
trồng đường viền, trồng thảm
|
|
|
|
+ Cỏ Nhật Bản
|
đồng/m2
|
40.000
|
|
+ Hoa lá, sam cảnh…
|
đồng/m2
|
20.000
|
|
+ Hoa mười giờ
|
|
20.000
|
53
|
Các loại cây bóng
mát: Bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa, ngô đồng…
|
|
|
|
+ Loại mới trồng
cây con
|
đồng/cây
|
7.000
|
|
+ Loại mới trồng cây cao £ 1 m
|
đồng/cây
|
18.000
|
|
+ Loại cao > 1 m
đến dưới 2 năm
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
+ Loại trồng ³ 2 năm đến dưới 4 năm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
+ Loại trồng ³ 4 năm
|
đồng/cây
|
100.000
|
54
|
Cây xà cừ
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
F > 2 cm đến F £
5 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
F > 5 cm đến F £
10 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
F > 10 cm đến F £
15 cm
|
đồng/cây
|
55.000
|
|
F > 15 cm đến F £
25 cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
|
F > 25 cm đến F £
35 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
F > 35 cm
|
đồng/cây
|
120.000
|
II
|
NUÔI THỦY SẢN
|
|
|
|
Hỗ trợ tôm, cá
|
|
|
1
|
Cá nuôi
trong ao hồ
|
đồng/m2
|
3.600
|
2
|
Tôm nuôi trong ao
hồ
|
|
|
|
+ Nuôi thâm canh từ
1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
6.000
|
|
+ Nuôi thâm canh
> 2 tháng
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
+ Nuôi bán thâm
canh từ 1 - 2 tháng
|
đồng/m2
|
4.800
|
|
+ Nuôi bán thâm
canh > 2 tháng
|
đồng/m2
|
4.000
|
III
|
MỒ MẢ:
|
|
|
1
|
Mộ đất £ 3 năm
|
đồng/mộ
|
7.000.000
|
2
|
Mộ đất chôn > 3
năm (chưa cải táng)
|
đồng/mộ
|
5.000.000
|
3
|
Mộ đất chôn > 3
năm (đã cải táng)
|
đồng/mộ
|
2.000.000
|
4
|
Mộ xây đơn giản độc
lập
|
đồng/mộ
|
3.000.000
|
5
|
Mộ xây đơn giản
trong lăng
|
đồng/mộ
|
2.600.000
|
6
|
Trường hợp lăng, mộ
xây kết cấu đặc biệt thì căn cứ vào chi phí thực tế để xác định mức bồi
thường cho phù hợp
|
|
|
IV
|
HỖ TRỢ DI CHUYỂN
CHO CÁC GIA ĐÌNH DI CHUYỂN ĐẾN NƠI Ở MỚI
|
|
|
1
|
Di chuyển
trong khuôn viên
|
đồng/hộ
|
2.000.000
|
2
|
Di chuyển
trong nội xã
|
đồng/hộ
|
3.000.000
|
3
|
Di chuyển trong nội
huyện
|
đồng/hộ
|
5.000.000
|
4
|
Bạch Di chuyển
trong nội tỉnh
|
đồng/hộ
|
6.000.000
|
V. HƯỚNG DẪN CÁCH
TÍNH BỒI THƯỜNG
Đối với tài sản là
cây cối, hoa màu, mồ mả
1. Sản lượng các loại
cây lương thực (lúa, ngô, khoai...) để tính bồi thường được lấy theo năng suất
bình quân tại địa phương (số liệu niên giám thống kê). Đối với cây trồng hàng
năm được bồi thường bằng giá trị 01 vụ thu hoạch.
2. Giá thóc để tính
bồi thường được lấy theo giá thóc trên thị trường tại thời điểm bồi thường.
3. Trường hợp cây cối
trồng dày vượt quá định mức quy định (định mức trồng các loại cây) thì chỉ được
tính bồi thường theo đúng định mức, số lượng cây trồng vượt định mức không được
bồi thường. Trường hợp cây cối hoa màu trồng thấp hơn định mức quy định thì bồi
thường theo số lượng cây thực tế.
4. Giá các loại cây
cối, hoa màu khác không có trong Bảng giá này thì căn cứ vào loại cây tương
đương để xác định mức bồi thường. Trường hợp không có loại cây tương đương thì tính
theo giá thị trường tại thời điểm bồi thường để xác định mức bồi thường cho phù
hợp.
5. Đối với các loại
cây, rau trồng sau thời điểm thông báo thu hồi đất thì không được bồi thường.
6. Các loại cây cối,
hoa màu khi được bồi thường, chủ tài sản tự chặt hạ hoặc di dời để giải phóng
mặt bằng và được hưởng sản phẩm thu hồi. Trường hợp cần giữ lại số cây, hoa màu
để đảm bảo môi trường chung thì 2 bên chủ sử dụng đất cũ và chủ sử dụng đất mới
tự thỏa thuận thêm nhưng phần tăng thêm không được vượt quá mức giá bồi thường.
7
. Đối với các loại cây có tách riêng phần cây trồng tập trung và cây trồng phân
tán, nếu diện tích mỗi khoảnh trồng cây lớn hơn 200 m2 thì tính
trồng cây tập trung.
8. Đối với mộ trên
đất:
+ Khi xác định giá
bồi thường đối với mộ chôn ≤ 3 năm phải căn cứ vào giấy chứng tử do cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền xác nhận.
+ Trường hợp đặc biệt
mộ trên 3 năm chưa cải táng khi cất bóc nếu chưa phân hủy (có xác nhận của
chính quyền địa phương và Hội đồng GPMB) thì hỗ trợ thêm 2.000.000 đồng/ngôi.
+ Đối với lăng mộ xây
cầu kỳ, có tính kỹ thuật, mỹ thuật cao: Hội đồng bồi thường sẻ căn cứ vào dự
toán, khối lượng, tính chất cầu kỳ để xác định mức bồi thường cho phù hợp với
thực tế./.
BẢNG GIÁ 02
CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT ĐỂ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2011 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN
I: BẢNG GIÁ CÁC LOẠI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT
TT
|
LOẠI NHÀ ,
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐẤT VÀ CÁC TIÊU CHÍ KẾT CẤU KHÁC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
I
|
NHÀ
|
|
|
1
|
- Nhà biệt thự:
- Được thiết kế,
xây dựng theo tiêu chuẩn biệt thự
+ Nhà có 3 phía trở
lên tiếp xúc với sân vườn, được thiết kế tạo dáng kiến trúc;
+ Nhà hai tầng hoặc
nhiều tầng;
+ Kết cấu móng BTCT
kết hợp xây gạch hoặc đá hộc;
+ Kết cấu phần
thân: Khung bê tông cốt thép chịu lực, dầm, sàn, sàn mái bê tông cốt thép,
mái lợp ngói Hạ Long.
+ Tường xây gạch
dày 22cm (chưa kể lớp trát), chiều cao tầng 3,9m, trần nhà, chân tường đóng
bằng gỗ nhóm 2, trần thạch cao hoặc tấm trần chuyên dụng cao cấp chiếm ³50% diện tích trần toàn nhà, chân
tường đóng lam ri gỗ nhóm 1, nhóm 2 cao 0,8m chiếm ³50% chu vi trong. Phần tường, trần
trong nhà còn lại bả ma tít, sơn cao cấp.
+ Tường trụ các mặt
chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma
tít + sơn chống thấm.
+ Nền nhà lát gạch
Granit nhân tạo trở lên.
+ Cửa gỗ 2 lớp
(trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường nhóm 2;
+ Bậc cầu thang lát
đá Granít thiên nhiên hoặc lát gỗ, lan can cầu thang bằng nhóm 2;
+ Hệ thống điện đi
chìm tường và trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh
cao cấp.
+ Bếp khép kín
trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại;
+ Khu vệ sinh khép
kín từng tầng .
|
đồng/m2 xây
dựng
|
4.600.000
|
2
|
- Nhà hai tầng hoặc
nhiều tầng:
+ Kết cấu móng bê
tông cốt thép kết hợp xây đá hộc;
+ Kết cấu phần
thân: Khung, dầm, sàn bê tông cốt thép chịu lực, trên lợp ngói;
+ Tường xây gạch
dày 22cm (chưa kể lớp trát), chiều cao tầng 3,9m;
+ Trần nhà đóng
bằng gỗ nhóm 2, diện tích chiếm ³30%
diện tích trần toàn nhà; Phần tường, trần trong nhà còn lại bả ma tít và sơn
cao cấp;
+ Mặt chính phía
ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả ma tít + sơn
chống thấm;
+ Nền lát gạch
Granít nhân tạo;
+ Cửa gỗ 2 lớp
(trong kính ngoài chớp) khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2;
+ Bậc cầu thang lát
đá Granít thiên nhiên, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2;
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ sinh
cao cấp.
+ Bếp khép kín
trong nhà đầy đủ các tiện nghi, hiện đại;
+ Khu vệ sinh khép
kín từng tầng .
|
đồng/m2 xây
dựng
|
4.050.000
|
3
|
- Nhà hai tầng hoặc
nhiều tầng:
+ Kết cấu móng bê
tông cốt thép kết hợp xây đá hộc;
+ Kết cấu phần thân:
Khung, dầm sàn bê tông cốt thép chịu lực, tường xây bao che bằng gạch hoặc
blô dày 15cm (chưa kể lớp trát); chiều cao tầng 3,9m;
+ Mái bằng bê tông
cốt thép, trên lợp ngói;
+ Cửa gỗ 1 lớp,
khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2;
+ Tường mặt chính ốp
gạch trang trí, diện tích còn lại bả ma tít + sơn chống thấm;
+ Trần nhà
bả ma tít + sơn;
+ Bậc cầu
thang lát đá cẩm thạch, lan can cầu thang bằng gỗ nhóm 2;
+ Nền lát
gạch Cêramic loại cao cấp.
+ Hệ thống
điện đi chìm tường, trần, hệ thống chống sét, cấp thoát nước đồng bộ;
+ Khu vệ
sinh khép kín từng tầng;
+ Bếp khép
kín trong nhà, đầy đủ tiện nghi.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
3.600.000
|
4
|
- Nhà hai tầng
+ Móng bê tông cốt
thép, kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Kết cấu phần
thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày 15cm (chưa kể lớp trát), chiều cao tầng 3,9m.
+ Mái bằng bê tông
cốt thép trên lợp ngói.
+ Tường, trần trang
trí gờ chỉ, bả ma tít + sơn.
+ Nền lát gạch
Cêramic loại trung bình.
+ Cửa gỗ 1 lớp có
khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2.
+ Cầu thang lát đá
cẩm thạch, tay vịn gỗ nhóm 2.
+ Khu vệ sinh và
bếp khép kín .
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp thoát nước đồng bộ ; thiết bị điện, vệ sinh
trang bị mức trung bình .
|
đồng/m2 xây
dựng
|
3.300.000
|
5
|
- Nhà một tầng hoặc
hai tầng
+ Móng bê tông cốt
thép, kết hợp móng tường xây đá hộc.
+ Kết cấu phần
thân: Cột, dầm, sàn bê tông cốt thép kết hợp tường chịu lực.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày 15cm (chưa kể lớp trát), chiều cao tầng từ 3,9m.
+ Mái bằng bê tông
cốt thép.
+ Tường, trần trang
trí gờ chỉ, hoa văn, quét vôi ve màu.
+ Nền lát
gạch men.
+ Cửa gỗ 1
lớp không có khuôn ngoại.
+ Cầu thang
lát đá cẩm thạch, tay vịn đơn giản bằng gỗ hoặc ống nước, thép.
+ Khu vệ
sinh và bếp ngoài nhà.
+ Hệ thống
điện đầy đủ.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
2.900.000
|
6
|
- Nhà một tầng (3-5
gian, phòng lồi) mái lợp ngói
+ Móng trụ bê tông
cốt thép, móng tường xây đá hộc.
+ Cột, giằng, xà
(dầm) bê tông cốt thép.
+ Tường xây gạch
hoặc blô dày 22cm (chưa kể lớp trát).
+ Nhà cao 3,6m
(tính đến trần nhà hoặc hiên nhà).
+ Mái lợp ngói,
phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép.
+ Trần gỗ nhóm 2.
+ Cửa gỗ nhóm 2
khuôn ngoại cả tường gỗ nhóm 2.
+ Tường quét vôi ve
màu.
+ Nền lát gạch
Ceramic. Trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí.
+ Khu vệ sinh và
bếp ngoài nhà.
+ Hệ thống điện
chiếu sáng đầy đủ.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
2.400.000
|
7
|
- Nhà một
tầng (3-5 gian, phòng lồi) mái lợp ngói
+ Móng trụ
bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc.
+ Cột,
giằng, xà (dầm) bê tông cốt thép.
+ Tường xây
gạch hoặc blô dày 15cm (chưa kể lớp trát).
+ Nhà cao
3,3m (tính đến trần nhà hoặc hiên nhà).
+ Mái lợp
ngói, phần mái hiên nhà và phòng lồi đổ bằng bê tông cốt thép.
+ Trần gỗ
nhóm 3.
+ Cửa gỗ
nhóm 2, nhóm 3 không có khuôn ngoại.
+ Tường
quét vôi ve màu.
+ Nền lát
gạch hoa xi măng. Trụ hiên, sê nô mặt chính ốp gạch trang trí.
+ Khu vệ
sinh và bếp ngoài nhà.
+ Hệ thống
điện chiếu sáng đầy đủ.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
2.000.000
|
8
|
- Nhà một tầng,
sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói
+ Nhà kết cấu khung
gỗ (cột, rường, xà, kèo bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói.
+ Móng trụ bê tông
cốt thép, móng tường xây đá hộc.
+ Tường xây bao che
bằng gạch hoặc blô dày 15cm, cao 3,0m (tường phía sau), bổ trụ bê tông cốt
thép, quét vôi ve.
+ Hiên nhà và phòng
lồi đổ bằng bê tông cốt thép
+ Nền láng xi măng.
+ Cửa gỗ nhóm 2,
nhóm 3 không có khuôn ngoại
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.800.000
|
9
|
- Nhà một tầng,
sườn gỗ 3 gian + phòng lồi, mái lợp ngói
+ Nhà kết cấu khung
gỗ (cột, rường, xà, kèo bằng gỗ nhóm 2), mái lợp ngói (cả hiên).
+ Móng tường xây đá
hộc.
+ Tường xây bao che
bằng gạch hoặc blô dày 15cm, cao 3,0m (tường phía sau), không bổ trụ bê tông
cốt thép, quét vôi ve.
+ Hiên nhà đổ bằng
bê tông cốt thép giả sê nô.
+ Nền láng xi măng.
+ Cửa gỗ nhóm 2,
nhóm 3 không có khuôn ngoại
+ Bếp, nhà vệ sinh
nằm ngoài kết cấu nhà.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.550.000
|
10
|
- Nhà một
tầng, nhiều gian mái lợp ngói
+ Nhà kết
cấu tường xây gạch dày 22cm (không có trụ) hoặc tường xây blô dày 15cm có trụ
bê tông cốt thép gia cố.
+ Móng trụ
bê tông cốt thép, móng tường xây đá hộc.
+ Tường nhà
cao 3,0m, quét vôi màu.
+ Mái lợp
ngói không đóng trần.
+ Nền láng
xi măng;
+ Cửa panô
đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 3.
+ Bếp, nhà
vệ sinh nằm ngoài nhà.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.400.000
|
11
|
- Nhà một
tầng, khung gỗ, mái lợp ngói
+ Nhà kết
cấu khung gỗ nhóm 3 chất lượng, hình thức bình thường.
+ Tường xây
bao che bằng gạch hoặc blô dày 15cm (tường phía sau cao 2,7m), quét vôi màu.
+ Mái lợp
ngói.
+ Nền láng
xi măng.
+ Cửa pa nô
đơn giản hoặc ván ghép gỗ nhóm 4, nhóm 5.
+Bếp, nhà
vệ sinh nằm ngoài nhà.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.300.000
|
12
|
+ Nhà kết
cấu sườn gỗ, cửa đơn giản gỗ nhóm 4, nhóm 5, nhóm 6.
+ Mái lợp
ngói.
+ Tường
xung quanh xây cao 2,7m, quét vôi hoặc tường ván ván ghép gỗ nhóm 2, nhóm 3.
+ Nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.200.000
|
13
|
+ Nhà kết cấu sườn
gỗ, cửa đơn giản gỗ nhóm 5, nhóm 6.
+ Mái lợp ngói.
+ Xung quanh bao
che bằng ván gỗ nhóm 3, nhóm 4, nhóm 5.
+ Nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
840.000
|
14
|
+ Nhà phụ, nhà tạm,
xung quanh đơn giản xây cao £3,0m.
+ Cửa ván
ghép các loại, nền láng xi măng.
+ Mái lợp ngói.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
600.000
|
15
|
+ Nhà kết cấu gỗ
tròn (bất cập phân) các loại, bao che xung quanh phên đất, hoặc nứa, lá.
+ Mái lợp fibrô xi
măng (trường hợp mái ngói, mái tôn đơn giá được tỉnh bù).
+ Cửa gỗ loại đơn
giản, hoặc ván ghép.
+ Nền
đất.
|
đồng/m2
xây dựng
|
480.000
|
16
|
+ Nhà phụ, nhà tạm,
kết cấu bằng tranh, tre, nứa, lá; cửa tạm,đơn giản hoặc không cửa ; nền đất;
bao che xung quanh bằng cót hoặc tranh lá.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
360.000
|
II
|
NHÀ KHO
|
|
|
17
|
+ Kho khung thép,
tường xung quanh xây gạch, bổ trụ bê tông cốt thép, mái lợp tôn , nền bê tông
trên láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.700.000
|
18
|
+ Kho xung
quanh xây gạch, bổ trụ bê tông cốt thép, vì kèo + xà gồ thép, mái lợp tôn , nền
bê tông trên láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.400.000
|
19
|
+ Nhà kho thông
thường xung quanh xây gạch, mái lợp tôn hoặc ngói. Nền bê tông láng xi măng .
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.000.000
|
III
|
NHÀ VỆ SINH (Xây
độc lập, không gắn vào nhà ở).
|
|
|
20
|
+ Nhà vệ sinh tự
hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái đổ bê tông cốt
thép hoặc lợp ngói đóng trần ; tường ốp, nền lát gạch men cao cấp, xí bệt có
la va bô , sen tắm và thiết bị 7 món
|
đồng/m2 xây
dựng
|
3.000.000
|
21
|
+ Nhà vệ
sinh tự hoại; kết cấu móng, tường, hầm tự hoại xây bằng gạch, đá; mái lợp
ngói ; tường quét vôi màu , nền láng xi măng, xí xổm .
|
đồng/m2 xây
dựng
|
1.800.000
|
22
|
+ Nhà vệ
sinh (hố xí, tiểu, tắm ) móng xây gạch đá, tường xây gạch; bệ xí, tiểu, nền
láng xi măng; mái ngói, tôn.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
540.000
|
23
|
+ Nhà vệ sinh (hố
xí, tiểu, tắm), làm tạm che xung quanh phên nứa, có bệ xây gạch, không mái
che hoặc mái che đơn giản.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
130.000
|
IV
|
CHUỒNG LỢN
, TRÂU , BÒ
|
|
|
24
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò ; tường xây gạch đá các loại; cao ³2,5m;
nền láng xi măng;mái ngói.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
380.000
|
25
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò ; tường xây gạch đá các loại; cao <2,5m; nền láng xi măng; mái ngói.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
335.000
|
26
|
+ Chuồng lợn, trâu,
bò xung quanh xây, sườn gỗ, mái lợp tranh lá hoặc fi brô, nền đất.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
275.000
|
27
|
+ Chuồng lợn, trâu
bò xung quanh sườn gỗ; bao che bằng phên tre nứa; nền đất; mái lợp ngói hoặc
fibrô.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
180.000
|
28
|
+ Chuồng lợn, trâu
bò xung quanh sườn gỗ không lợp hoặc có che tạm nứa lá.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
120.000
|
V
|
SÂN
|
|
|
29
|
+ Sân phơi, lót nền
bằng bê tông sạn ngang dày £10cm
( hoặc gạch vỡ ) trên láng xi măng hoặc lát gạch thẻ (gạch chỉ).
|
đồng/m2
|
95.000
|
30
|
+ Sân phơi đơn giản
lát bằng gạch thẻ, (gạch chỉ), đá tấm, tấm đan bê tông, trít mạch vữa XM hoặc
bê tông gạch vỡ trên láng xi măng.
|
đồng/m2
|
75.000
|
VI
|
TƯỜNG RÀO
|
|
|
31
|
+ Tường rào móng
xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô phía trên có hoa sắt vuông; trụ giằng bê
tông cốt thép; chiều cao ³1,8m.
|
đồng/m
|
640.000
|
32
|
+ Tường rào móng
xây gạch, đá; tường gạch hoặc blô phía trên có hoa sắt và chông sắt; trụ
giằng bê tông cốt thép; chiều cao 1,4m.
|
đồng/m
|
500.000
|
33
|
+ Tường rào móng
xây đá; tường gạch hoặc blô bổ trụ gạch 220x220, hoàn thiện có trang trí phào
chỉ hoa văn; trên có chông sắt; chiều cao 1,4m
|
đồng/m
|
460.000
|
34
|
+ Tường rào xây
gạch, đá, blô bổ trụ gạch 220x220 kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản;
chiều cao 1,4m.
|
đồng/m
|
420.000
|
35
|
+ Tường rào xây
gạch, đá, blô bổ trụ gạch 220x220 kết cấu và trang trí hoàn thiện đơn giản;
chiều cao <1,4m.
|
đồng/m
|
260.000
|
36
|
+ Tường rào lưới
B40 cọc sắt cao ³1,4m
|
đồng/m
|
66.000
|
37
|
+ Tường rào lưới
B40 cọc sắt cao <1,4m
|
đồng/m
|
60.000
|
38
|
+ Tường rào dây kẽm
gai cọc sắt cao ³1,4m.
|
đồng/m
|
42.000
|
39
|
+ Tường rào dây kẽm
gai cọc sắt cao <1,4m.
|
đồng/m
|
33.000
|
VII
|
GIẾNG NƯỚC
|
|
|
40
|
+ Giếng đất sâu ³10m, thành giếng phần trên miệng xây
gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
350.000
|
41
|
+ Giếng đất sâu
<10m, thành giếng phần trên miệng xây gạch đá, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
300.000
|
42
|
+ Giếng thả buy bê
tông cốt thép đường kính trong ³1m,
nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
800.000
|
43
|
+ Giếng thả buy bê
tông cốt thép đường kính trong <1m, nền bê tông láng xi măng.
|
đồng/m
|
650.000
|
44
|
+ Giếng đào, trên
không xây hoặc xếp đá khan, nền láng xi măng.
|
đồng/m
|
250.000
|
45
|
+ Giếng khoan
|
đồng/cái
|
3.000.000
|
VIII
|
QUÁN
|
|
|
46
|
+ Quán lợp tranh
tre, nứa lá, không bao che xung quanh, nền đất.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
54.000
|
47
|
+ Quán lợp tranh
tre, nứa lá có bao che xung quanh bằng tranh, cót, nứa lá, nền đất.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
62.000
|
48
|
+ Quán lợp ngói, fi
brô hoặc tôn không bao che xung quanh, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
125.000
|
49
|
+ Quán lợp ngói, fi
brô hoặc tôn có xây xung quanh, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
330.000
|
IX
|
MÁI CHE
|
|
|
50
|
+ Mái che lợp ngói,
fi brô hoặc tôn, không bao che, nền đất.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
78.000
|
51
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, không bao che, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
150.000
|
52
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, nền đất có bao che xung quanh bằng gỗ , ván ghép, tre nứa.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
125.000
|
53
|
+ Mái che lợp ngói,
fibrô hoặc tôn, nền láng xi măng có bao che xung quanh bằng gỗ, ván ghép, tre
nứa.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
210.000
|
54
|
+ Mái che lợp tôn,
sườn khung sắt, trụ bê tông cốt thép hoặc sắt, nền láng xi măng.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
360.000
|
X
|
TRỤ SỞ LÀM VIỆC
|
|
|
55
|
+ Nhà 2 tầng hoặc
nhiều tầng, kết cấu khung bê tông cốt thép chịu lực, móng trụ bê tông cốt
thép móng tường xây đá hộc.
+ Mái bê tông cốt
thép, trên lợp ngói, kết cấu mái bằng gỗ nhóm 3 hoặc bằng thép.
+ Tường xây gạch
dày 22cm, chiều cao tầng 3,6m, tường trần trong nhà bả ma tít + sơn cao cấp.
Mặt chính phía ngoài ốp các loại gạch trang trí cao cấp, diện tích còn lại bả
ma tít + sơn.
+ Nền, sàn lát gạch
Ceramic loại tốt.
+ Bậc cầu thang mài
granitô hoặc ốp đá cẩm thạch, lan can bằng gỗ nhóm 2.
+ Cửa, khuôn ngoại
cả tường gỗ nhóm 2.
+ Hệ thống điện đi
chìm tường trần, hệ thống cấp nước thoát nước đồng bộ; thiết bị điện và vệ
sinh cao cấp. Khu vệ sinh khép kín từng tầng, tường vệ sinh ốp gạch men sứ.
|
đồng/m2 xây
dựng
|
3.900.000
|
PHẦN II –
BẢNG GIÁ MỘT SỐ CÔNG VIỆC, KẾT CẤU KHÁC
|
|
MỘT SỐ CÔNG
VIỆC, KẾT CẤU KHÁC
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
(đồng)
|
56
|
+ Công cày bừa
|
đồng/m2
|
400
|
57
|
+ Đào đất
đắp tại chỗ
|
đồng/m3
|
40.000
|
58
|
+ Đào ao
đất cấp I, cấp II sâu >1,5m diện tích ao £100m2
|
đồng/m2
|
43.000
|
59
|
+ Đào ao
đất cấp I, cấp II sâu £1,5m
diện tích ao £100m2
|
đồng/m2
|
36.000
|
60
|
+ Đào ao đất cấp I,
cấp II sâu >1,5m diện tích ao >100 đến £300m2
|
đồng/m2
|
25.000
|
61
|
+ Đào ao đất cấp I,
cấp II sâu £1,5m diện tích ao
>100 đến £300m2
|
đồng/m2
|
18.000
|
62
|
+ Đào ao
đất cấp I, cấp II sâu >1,5m diện tích ao >300m2
|
đồng/m2
|
15.000
|
63
|
+ Đào ao
đất cấp I, cấp II sâu £1,5m
diện tích ao >300m2
|
đồng/m2
|
11.000
|
64
|
+ San ủi mặt bằng
|
đồng/m3
|
8.000
|
65
|
+ Trụ xây gạch, tô
trát bình thường
|
đồng/m3
|
810.000
|
66
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 200
|
đồng/m3
|
828.000
|
67
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 150
|
đồng/m3
|
725.000
|
68
|
+ Kết cấu bằng bê
tông mác 100
|
đồng/m3
|
524.000
|
69
|
+Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích <2m3
|
đồng/m3
|
550.000
|
70
|
+ Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích £10m3
|
đồng/m3
|
426.000
|
71
|
+ Bể (hồ) chứa nước
xây gạch, đá có thể tích >10m3
|
đồng/m3
|
380.000
|
72
|
+ Kè xếp đá hộc Lý
hòa
|
đồng/m3
|
210.000
|
73
|
+ Kè xếp đá hộc
xanh
|
đồng/m3
|
240.000
|
74
|
+ Xây móng đá hộc
Lý hòa
|
đồng/m3
|
470.000
|
75
|
+ Xây móng
đá hộc xanh
|
đồng/m3
|
495.000
|
76
|
+ Xây móng gạch chỉ
|
đồng/m3
|
680.000
|
77
|
+ Xây tường gạch
chỉ chiều cao tường <4m
|
đồng/m3
|
736.000
|
78
|
+ Xây tường gạch
chỉ chiều cao tường ³4m
|
đồng/m3
|
754.000
|
79
|
+ Xây tường gạch
ống chiều cao tường <4m
|
đồng/m3
|
730.000
|
80
|
+ Xây tường gạch
ống chiều cao tường ³4m
|
đồng/m3
|
745.000
|
81
|
+ Bê tông nền gạch
vỡ hoặc sạn ngang
|
đồng/m3
|
360.000
|
82
|
+ Bê tông nền đá
dăm
|
đồng/m3
|
420.000
|
83
|
+ Cột, trụ đúc bằng
bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông )
|
đồng/m3
|
3.830.000
|
84
|
+ Dầm, giằng nhà đổ
bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông )
|
đồng/m3
|
3.720.000
|
85
|
+ Sàn, lanh tô, mái
đổ bằng bê tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông )
|
đồng/m3
|
2.920.000
|
86
|
+ Cầu thang bằng bê
tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông )
|
đồng/m3
|
3.830.000
|
87
|
+ Móng trụ bằng bê
tông cốt thép (cả cốp pha+cốt thép +bê tông )
|
đồng/m3
|
2.045.000
|
88
|
+ Trát tường vữa XM
, cao >4m
|
đồng/m2
|
30.000
|
89
|
+ Trát tường vữa XM
, cao £4m
|
đồng/m2
|
28.000
|
90
|
+ Trát trụ
vữa XM
|
đồng/m2
|
50.000
|
91
|
+ Mài Granitô
|
đồng/m2
|
140.000
|
92
|
+ Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
85.000
|
93
|
+ Láng nền sàn đánh
màu
|
đồng/m2
|
20.000
|
94
|
+ Quét vôi màu
|
đồng/m2
|
4.000
|
95
|
+ Quét vôi trắng
|
đồng/m2
|
3.000
|
96
|
+ Trần cót ép
|
đồng/m2
|
105.000
|
97
|
+ Trần
tấm nhựa Lam ri
|
đồng/m2
|
155.000
|
98
|
+ Trần
lam ri gỗ nhóm 2
|
đồng/m2
|
800.000
|
99
|
+ Trần
lam ri gỗ nhóm 3 (chua, dổi)
|
đồng/m2
|
460.000
|
100
|
+ Trần
lam ri gỗ nhóm 3
|
đồng/m2
|
420.000
|
101
|
+ Ốp tường
gạch men
|
đồng/m2
|
120.000
|
102
|
+ Ốp trụ
gạch men
|
đồng/m2
|
140.000
|
103
|
+ Ốp tường đá Cẩm
thạch
|
đồng/m2
|
280.000
|
104
|
+ Ốp trụ đá Cẩm
thạch
|
đồng/m2
|
310.000
|
105
|
+ Lam ri chân tường
gỗ ván nhóm 2 cao 0,8m
|
đồng/m2
|
515.000
|
106
|
+ Lam ri chân tường
gỗ ván nhóm 3 cao 0,8m
|
đồng/m2
|
260.000
|
107
|
+ Mái nhà lợp fibrô
xi măng (kết cấu mái gỗ nhóm 3; 4)
|
đồng/m2
|
105.000
|
108
|
+ Mái nhà lợp ngói
máy 22v/m2 (kết cấu mái gỗ nhóm 3)
|
đồng/m2
|
195.000
|
109
|
+ Mái nhà lợp tôn
kim loại màu (kết cấu mái bằng sắt hoặc gỗ nhóm 3)
|
đồng/m2
|
160.000
|
110
|
+ Ống buy (cống) fi
400-500, dài 0,8m/ống
|
đồng/cái
|
220.000
|
111
|
+ Ống buy (cống) fi
>500, dài 0,8m/ống
|
đồng/cái
|
250.000
|
112
|
+ Công lao động phổ
thông
|
đồng/công
|
100.000
|
113
|
+ Bả matít + Sơn
tường, cột, dầm trần.
|
đồng/m2
|
21.000
|
114
|
+ Sơn tường, cột,
dầm trần không bả
|
đồng/m2
|
17.000
|
115
|
+ Nền lát gạch hoa
xi măng (chưa bao gồm bê tông nền)
|
đồng/m2
|
62.000
|
116
|
+ Nền lát gạch men
Trung Quốc (chưa bao gồm bê tông nền)
|
đồng/m2
|
80.000
|
117
|
+ Nền lát gạch men
Ceramic (chưa bao gồm bê tông nền)
|
đồng/m2
|
87.000
|
118
|
+ Lan can sắt
vuông, tay vịn ống nước
|
đồng/m2
|
320.000
|
119
|
+ Lan can tay vịn
gỗ nhóm 1, nhóm 2
|
đồng/m2
|
750.000
|
120
|
+ Khuôn ngoại
250x60 gỗ nhóm 2
|
đồng/md
|
400.000
|
121
|
+ Khuôn ngoại
180x60 gỗ nhóm 2
|
đồng/md
|
260.000
|
122
|
+ Khuôn
ngoại 150x50 gỗ nhóm 2
|
đồng/md
|
200.000
|
123
|
+ Khuôn
ngoại 120x60 gỗ nhóm 2
|
đồng/md
|
155.000
|
124
|
+ Cửa đi
pa nô gỗ nhóm 2
|
đồng/m2
|
1.500.000
|
125
|
+ Cửa đi
pa nô gỗ nhóm 3
|
đồng/m2
|
900.000
|
126
|
+ Cửa sổ
pa nô gỗ nhóm 2
|
đồng/m2
|
1.300.000
|
127
|
+ Cửa sổ
pa nô gỗ nhóm 3
|
đồng/m2
|
800.000
|
PHẦN
III.
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
Áp dụng
đối với các khu vực vùng sâu, vùng xa vận chuyển khó khăn
TT
|
KHU VỰC
|
Hệ số
|
|
Huyện Minh Hóa
|
|
01
|
Vùng Rục xã Thượng
Hóa
|
1,6
|
02
|
Xã Dân Hóa
|
1,6
|
03
|
Xã Trọng Hóa
|
1,5
|
04
|
Xã Hóa Sơn
|
1,5
|
05
|
Xã Thượng Hóa (trừ
vùng Rục)
|
1,4
|
06
|
Xã Hóa Phúc
|
1,4
|
07
|
Xã Hóa Thanh
|
1,4
|
08
|
Xã Hóa Tiến
|
1,4
|
09
|
Xã Hóa Hợp
|
1,3
|
10
|
Xã Xuân Hóa
|
1,2
|
11
|
Xã Trung Hóa
|
1,2
|
12
|
Xã Tân Hóa
|
1,3
|
13
|
Xã Yên Hóa
|
1,2
|
14
|
Xã Hồng Hóa
|
1,2
|
15
|
Xã Quy Hóa
|
1,2
|
16
|
Xã Minh Hóa
|
1,2
|
17
|
Xã Quy Đạt
|
1,2
|
|
Huyện Tuyên
Hóa
|
|
18
|
Xã Ngư Hóa
|
1,6
|
19
|
Xã Cao Quảng
|
1,5
|
20
|
Xã Thanh Thạch
|
1,3
|
21
|
Xã Thanh Hóa
|
1,3
|
22
|
Xã Hương Hóa
|
1,3
|
23
|
Xã Lâm Hóa
|
1,3
|
24
|
Xã Thuận Hóa
|
1,3
|
|
Huyện Quảng Trạch
|
|
25
|
Xã Quảng Hợp
|
1,2
|
26
|
Xã Quảng Thạch
|
1,2
|
|
Huyện Bố Trạch
|
|
27
|
Xã Thượng Trạch
|
1,7
|
28
|
Xã Tân Trạch
|
1,6
|
29
|
Xã Xuân Trạch
|
1,2
|
30
|
Xã Lâm Trạch
|
1,2
|
|
Huyện Quảng Ninh
|
|
31
|
Xã Trường Sơn
|
1,6
|
32
|
Xã Trường Xuân
|
1,2
|
|
Huyện Lệ Thủy
|
|
33
|
Xã Lâm Thủy
|
1,4
|
34
|
Xã Ngân Thủy
|
1,2
|
35
|
Xã Kim Thủy
|
1,4
|
PHẦN
IV- HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ VÀ CÁCH TÍNH BỒI THƯỜNG
1- Đơn giá
của nhà đã bao gồm hệ thống điện chiếu sáng và các chi tiết khác liên quan đến
ngôi nhà như lan can, hoa sắt cửa sổ, bếp, khu vệ sinh, chống sét (nếu có).
2- Diện
tích xây dựng để tính bồi thường được tính như sau:
a- Đối với
nhà mái bằng bê tông cốt thép (kể cả nhà mái bằng trên lợp ngói, tôn chống
nóng): tính theo diện tích nền tầng 1 và sàn các tầng (nếu nhà nhiều tầng),
không tính theo diện tích mái, là tổng diện tích phủ bì tường ngoài của tất cả
các tầng sàn, kể cả hành lang, không tính ô văng, mái sảnh.
b- Đối với
nhà 1 tầng, không đổ bê tông, mái lợp ngói, tôn, fi brô xi măng hoặc các loại
vật liệu khác; nhà mái lợp có hiên nhà và phòng lồi đổ bằng (nhà mục 6;7;8;9):
Tính theo diện tích bao phủ của mái (diện tích giọt nước).
c- Đối với
mục 1 (nhà biệt thự) đơn giá tính với mái lợp ngói máy Hạ Long 22viên/m2,
trường hợp mái lợp ngói máy thường giảm 165.000 đồng/m2. Đối với nhà
từ mục 2 đến mục 14 đơn giá đã tính cho mái lợp ngói máy thường, nếu là nhà lợp
tôn giảm 35.000đ/m2 mái, mái fi brô xi măng giảm 90.000đ/m2 mái (tính theo diện
tích mái bằng). Đối với nhà mục 17, 18 đơn giá tính cho mái lợp tôn nếu mái lợp
ngói cộng thêm 35.000đ/m2 mái, nếu mái lợp fi brô xi măng giảm 55.000đ/m2 mái.
3- Đối với
nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định.
Trường hợp nằm giữa 2 nhóm nhà theo bảng phân loại thì chọn nhóm có nhiều đặc
điểm chính phù hợp hơn để làm căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh
lệch theo thực tế (căn cứ bảng giá ở phần II). Ví dụ nhà nhóm 7 không đổ bê
tông mái hiên phòng lồi thì trừ đi khối lượng bê tông mái và tính bù thêm phần
lợp.
4- Đối với
nhà mái bằng bê tông cốt thép: Nếu chiều cao nhà thấp hơn (hoặc cao hơn) so với
quy định của nhóm nhà thì cứ 10cm giảm (hoặc tăng) tương ứng 20.000đ/m2 nhà.
Chiều cao tầng nhà mái bê tông cốt thép tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn
tầng trên.
5- Đối với
các nhà có tiêu chí tường xây gạch dày 22cm (hoặc 15cm) mà thực tế tường xây
dày 15cm (hoặc 22cm) thì giảm (hoặc tăng) 25.000đ/m2 nhà.
6- Đối
với nhà một tầng mái lợp ngói, tôn, fi brô xi măng nếu chiều cao cao hơn so với
chiều cao quy định của nhóm nhà thì cứ 10 cm tăng tương ứng 10.000đ/m2 nhà.
- Chiều
cao nhà tính từ mặt nền đến trần, đến hiên nhà hoặc chiều cao phía sau nhà
(phần tường xây phía sau nhà).
7- Đối
tường rào các mục 3;32;33;34;35 nếu chiều cao thấp hơn hoặc cao hơn so với
chiều cao quy định thì cứ 10cm giảm hoặc tăng tương ứng 10.000đ/md;
8- Nhà
đang xây dựng dở dang được tính theo một trong các cách tính sau :
+ Xác định
theo mức độ hoàn thành.
+ Tính
khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá.
+ Tính
theo đơn giá m2 nhà đã ban hành trên đây sau đó trừ đi khối lượng các công việc
chưa làm.
9- Đối với
nhà có chiều sâu phần móng >1,7m (tính từ mặt nền nhà) thì được tính bù thêm
phần cổ móng.
10- Đối
với nhà nhiều tầng nhưng mới chỉ xây dựng 1 tầng thì căn cứ loại nhà để tính
bình thường sau đó tính bù thêm 180.000đ/m2.
11- Đối
với giếng khoan ở những vùng đồi núi cao, những nơi nguồn nước khó khăn, giá
ban hành tại mục 45 không phù hợp thì xác định theo giá thực tế tại thời điểm.
Đơn giá
giếng nước (mục 40,41,44) tính với đường kính 0.8-1m. Nếu trường hợp lớn hơn
(hoặc nhỏ thua) thì xác định theo thực tế để đền bù.
12- Đối
với nhà cửa, vật kiến trúc có dạng khác biệt, không có trong bảng giá trên thì
tiến hành lập dự toán làm căn cứ bồi thường.
13- Đối
với một số công trình của Nhà nước, của tổ chức khi xác định giá nếu bảng giá
không có thì có thể căn cứ giá quyết toán của công trình tại thời điểm nhân với
hệ số (chỉ số trượt giá hàng năm theo thời gian của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền công bố để tính).
14- Đơn
giá để tính bù thêm (hoặc bớt đi) các phần việc trên áp dụng đơn giá một số
công việc, kết cấu dở dang ở phần II hoặc kết hợp định mức, đơn giá của Nhà
nước công bố tại thời điểm để tính toán.
15- Đối
với nhà, công trình, vật kiến trúc xây dựng trên đất không đủ điều kiện bồi
thường nhưng tại thời điểm xây dựng chưa có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
không vi phạm hành lang an toàn thì được hỗ trợ bằng 80% giá trị bồi thường.
16- Đối
với tài sản là nhà, công trình kiến trúc (chỉ áp dụng cho nhà mục 1 đến mục 12;
mục 17 đến mục 21; mục 31 đến mục 35 và mục 55) xây dựng ở vùng biên giới, núi
cao, vùng đặc biệt khó khăn thì được áp dụng các hệ số tại mục III, các vùng
còn lại áp dụng theo đơn giá trên.
17- Đối
với công tác đào ao (từ mục 58-65) đơn giá trên tính với cấp đất là đất cấp I,
cấp II nếu đào ở vùng đồi đất cấp III thì được nhân hệ số 1,3.
18- Đối
với một số công việc và kết cấu khác đơn giá không có trong bảng giá này thì
tính theo đơn giá công bố của Liên sở tại thời điểm.
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ngày 14/01/2011 về bảng giá tài sản là nhà, vật kiến trúc, cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.931
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|