|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Văn Hà Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN
GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2006/QĐ-UBND
|
Rạch Giá, ngày 17 tháng 01
năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT KỲ ĐẦU CỦA THỊ TRẤN KIÊN LƯƠNG, HUYỆN KIÊN LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ban hành ngày ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng
07 năm 2004;
Căn cứ
Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành
Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ
Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định Quy hoạch, Kế hoạch sử
dụng đất;
Theo đề
nghị của UBND huyện Kiên Lương tại Tờ trình số 68/TTr-UB ngày 23 tháng 08 năm
2005.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm
2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên
Lương với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến
năm 2015
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
Loại đất
|
Hiện trạng 2003
|
Năm 2010
|
Quy hoạch 2015
|
D tích (ha)
|
C cấu (%)
|
D tích (ha)
|
C cấu (%)
|
D tích (ha)
|
C cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
3.500,00
|
100,00
|
3.697,45
|
100,00
|
3.697,45
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.811,00
|
51,74
|
1.809,80
|
48,95
|
1.432,59
|
38,75
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
594,10
|
16,97
|
785,43
|
21,24
|
615,43
|
16,64
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
279,00
|
7,97
|
433,43
|
11,72
|
415,43
|
11,24
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
279,00
|
7,97
|
100,00
|
2,70
|
|
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
|
333,43
|
9,02
|
415,43
|
11,24
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
315,10
|
9,00
|
352,00
|
9,52
|
200,00
|
5,41
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
95,90
|
2,74
|
66,00
|
1,79
|
66,00
|
1,79
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
95,90
|
2,74
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
66,00
|
1,79
|
66,00
|
1,79
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.121,00
|
32,03
|
958,37
|
25,92
|
751,16
|
20,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1.614,00
|
46,11
|
1.867,65
|
50,51
|
2.264,86
|
61,25
|
2.1
|
Đất ở
|
400,00
|
11,43
|
521,90
|
14,12
|
708,00
|
19,15
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,00
|
0,20
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
393,00
|
11,23
|
521,90
|
14,12
|
708,00
|
19,15
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.001,57
|
28,62
|
1.103,32
|
29,84
|
1.284,43
|
34,74
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12,93
|
0,37
|
13,27
|
0,36
|
13,27
|
0,36
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
37,85
|
1,08
|
26,11
|
0,71
|
26,11
|
0,71
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
538,30
|
15,38
|
548,71
|
14,84
|
688,71
|
18,63
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
10,25
|
0,28
|
150,25
|
4,06
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
55,60
|
1,59
|
55,76
|
1,51
|
55,76
|
1,51
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
482,70
|
13,79
|
482,70
|
13,05
|
482,70
|
13,05
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
412,49
|
11,79
|
515,22
|
13,93
|
556,33
|
15,05
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
92,40
|
2,64
|
131,93
|
3,57
|
163,03
|
4,41
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
294,54
|
8,42
|
307,61
|
8,32
|
317,61
|
8,59
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
|
|
0,08
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,28
|
0,07
|
25,18
|
0,68
|
25,18
|
0,68
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
2,44
|
0,07
|
2,44
|
0,07
|
2,44
|
0,07
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
8,88
|
0,25
|
21,68
|
0,59
|
21,68
|
0,59
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,39
|
0,27
|
7,10
|
0,19
|
7,10
|
0,19
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
2,57
|
0,07
|
4,22
|
0,11
|
4,22
|
0,11
|
2.2.4.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
15,00
|
0,41
|
15,00
|
0,41
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
12,04
|
0,34
|
12,04
|
0,33
|
12,04
|
0,33
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
157,46
|
4,50
|
157,46
|
4,26
|
157,46
|
4,26
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
42,93
|
1,23
|
72,93
|
1,97
|
102,93
|
2,78
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
75,00
|
2,14
|
20,00
|
0,54
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
75,00
|
2,14
|
20,00
|
0,54
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2004 - 2010
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
634,86
|
252,65
|
382,21
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
215,42
|
50,42
|
165,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
13,98
|
0,98
|
13,00
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
13,98
|
0,98
|
13,00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
201,44
|
49,44
|
152,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
419,44
|
202,24
|
217,21
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
83,85
|
78,85
|
5,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
48,95
|
48,95
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
5,00
|
|
5,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
29,90
|
29,90
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
22,29
|
10,37
|
11,92
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
22,29
|
22,29
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11,92
|
11,92
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10,37
|
10,37
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
c. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn
2004 - 2010
|
Giai đoạn
2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
353,64
|
153,04
|
200,61
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
62,89
|
42,89
|
20,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,98
|
0,98
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
0,98
|
0,98
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
61,91
|
41,91
|
20,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
290,76
|
110,15
|
180,61
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
22,29
|
22,29
|
|
2.1
|
Đất ở
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
22,29
|
22,29
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11,92
|
11,92
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10,37
|
10,37
|
|
d. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích:
Đơn vị tính:ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Cả thời kỳ
|
Giai đoạn 2004 - 2010
|
Giai đoạn 2011 - 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5 )
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
75,00
|
55,00
|
20,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
45,66
|
45,66
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
41,66
|
41,66
|
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,00
|
4,00
|
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,34
|
8,34
|
5,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
16,00
|
1,00
|
15,00
|
2.1
|
Đất ở
|
5,00
|
|
5,00
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
5,00
|
|
5,00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1,00
|
1,00
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,00
|
1,00
|
|
2.3
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
10,00
|
|
10,00
|
2. Định hướng sử dụng đất đến năm 2020:
- Tiếp tục khai thác các thế mạnh của thị trấn về khai thác
biển, nông nghiệp và nuôi trồng thủy sản, tập trung thâm canh để nâng cao hiệu
quả kinh tế và sử dụng tài nguyên đất đai theo hướng bền vững, hiệu quả, tiết
kiệm: phát triển quỹ đất phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa, đặc biệt là các
ngành công nghiệp thế mạnh của thị trấn như công nghiệp sản xuất vật liệu xây
dựng, chế biến nông thủy hải sản; tăng mạnh tỷ trọng đất đai phục vụ các ngành
dịch vụ, nhất là thương mại, du lịch, vận tải.
- Xây dựng hệ thống đô thị thành trung tâm kinh tế phát
triển với chức năng hạt nhân nhằm thúc đẩy sự phát triển chung của toàn huyện,
bên cạnh đó tiếp tục hoàn thiện về mặt hạ tầng khu đô thị mới Ba Hòn và thị
trấn Kiên Lương.
3.
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất
phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ
lệ 1/10.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến
năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết
đến năm 2010 của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu đến năm 2010 của thị trấn
Kiên Lương, huyện Kiên Lương với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
H. trạng
|
Các năm trong kỳ kế hoạch
|
2003
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
3.500,00
|
3.697,45
|
3.697,45
|
3.697,45
|
3.697,45
|
3.697,45
|
3.697,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
1.811,00
|
1.937,48
|
1.888,48
|
1.866,35
|
1.831,35
|
1.820,35
|
1.809,80
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
594,10
|
767,24
|
762,48
|
766,48
|
769,43
|
779,43
|
785,43
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
279,00
|
404,41
|
404,41
|
408,41
|
417,43
|
427,43
|
433,43
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
279,00
|
127,85
|
120,00
|
110,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
|
276,56
|
284,41
|
298,41
|
317,43
|
327,43
|
333,43
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
315,10
|
362,83
|
358,07
|
358,07
|
352,00
|
352,00
|
352,00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
95,90
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
95,90
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
66,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.121,00
|
1.104,24
|
1.060,00
|
1.033,87
|
995,92
|
974,92
|
958,37
|
2
|
đất phi nông nghiệp
|
1.614,00
|
1.699,97
|
1.748,97
|
1.781,10
|
1.826,10
|
1.847,10
|
1.867,65
|
2.1
|
Đất ở
|
400,00
|
422,90
|
441,90
|
460,90
|
480,90
|
501,90
|
521,90
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
393,00
|
422,90
|
441,90
|
460,90
|
480,90
|
501,90
|
521,90
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.001,57
|
1.064,64
|
1.064,64
|
1.077,77
|
1.102,77
|
1.102,77
|
1.103,32
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
12,93
|
13,27
|
13,27
|
13,27
|
13,27
|
13,27
|
13,27
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
37,85
|
38,03
|
38,03
|
26,11
|
26,11
|
26,11
|
26,11
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
538,30
|
548,71
|
548,71
|
548,71
|
548,71
|
548,71
|
548,71
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
|
10,25
|
10,25
|
10,25
|
10,25
|
10,25
|
10,25
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
55,60
|
55,76
|
55,76
|
55,76
|
55,76
|
55,76
|
55,76
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
482,70
|
482,70
|
482,70
|
482,70
|
482,70
|
482,70
|
482,70
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
412,49
|
464,63
|
464,63
|
489,67
|
514,67
|
514,67
|
515,22
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
92,40
|
106,88
|
106,88
|
131,93
|
131,93
|
131,93
|
131,93
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
294,54
|
297,61
|
297,61
|
297,61
|
307,61
|
307,61
|
307,61
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lợng, truyền thông
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,28
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
25,18
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
2,44
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
8,88
|
21,13
|
21,13
|
21,13
|
21,13
|
21,13
|
21,68
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
9,39
|
7,10
|
7,10
|
7,10
|
7,10
|
7,10
|
7,10
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
2,57
|
4,22
|
4,22
|
4,22
|
4,22
|
4,22
|
4,22
|
2.2.4.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
12,04
|
12,04
|
12,04
|
12,04
|
12,04
|
12,04
|
12,04
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
157,46
|
157,46
|
157,46
|
157,46
|
157,46
|
157,46
|
157,46
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
42,93
|
42,93
|
72,93
|
72,93
|
72,93
|
72,93
|
72,93
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
75,00
|
60,00
|
60,00
|
50,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
75,00
|
60,00
|
60,00
|
50,00
|
40,00
|
30,00
|
20,00
|
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
DT chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
252,65
|
85,97
|
49,00
|
31,13
|
45,00
|
21,00
|
20,55
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
50,42
|
34,61
|
4,76
|
3,45
|
7,05
|
|
0,55
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
49,44
|
34,61
|
4,76
|
3,45
|
6,07
|
|
0,55
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
202,24
|
51,36
|
44,24
|
27,68
|
37,95
|
21
|
20,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
78,85
|
78,85
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm
|
48,95
|
48,95
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
29,90
|
29,90
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
22,29
|
10,37
|
|
11,92
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11,92
|
|
|
11,92
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10,37
|
10,37
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
DT thu hồi trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
153,04
|
73,44
|
30,00
|
24,05
|
25,00
|
|
0,55
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
42,89
|
27,08
|
4,76
|
3,45
|
7,05
|
|
0,55
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
41,91
|
27,08
|
4,76
|
3,45
|
6,07
|
|
0,55
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
110,15
|
46,36
|
25,24
|
20,60
|
17,95
|
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
22,29
|
10,37
|
|
11,92
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
22,29
|
10,37
|
|
11,92
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
11,92
|
|
|
11,92
|
|
|
|
2.2.2
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10,37
|
10,37
|
|
|
|
|
|
. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
DT đưa vào SD trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
55,00
|
15,00
|
|
9,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
45,66
|
11,66
|
|
4,00
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
41,66
|
11,66
|
|
4,00
|
10,00
|
10,00
|
6,00
|
|
Trong đó: đất trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4,00
|
|
|
|
|
|
4,00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,34
|
3,34
|
|
5,00
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
Điều 3. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của Pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND huyện Kiên Lương và
Chủ tịch UBND thị trấn Kiên Lương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 05 ngày kể từ ngày
ký./.
|
TM. UBND TỈNH KIÊN GIANG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Văn Hà Phong
|
Quyết định 01/2006/QĐ-UBND xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2015, định hướng sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết kỳ đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương do tỉnh Kiên Giang ban hành
3.693
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|