Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND thông qua giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
112/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/2014/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm
2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC
THÔNG QUA GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII. KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
1782/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê
chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm tra số 344/BC-HĐND
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có
bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu công bố và thực hiện
trong thời gian 05 năm (2015 - 2019). tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Trường hợp có sự thay đổi về khung giá đất của Chính phủ; thay đổi quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố
và vị trí đất mà cần điều chỉnh Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy
định, giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh theo quy
định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước
khi quyết định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2014./.
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Nghị Quyết số: 112/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
I.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
29
|
25
|
23
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
27
|
23
|
20
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
23
|
18
|
16
|
|
2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
29
|
24
|
19
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
26
|
22
|
18
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
24
|
20
|
17
|
|
I.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
29
|
24
|
19
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
27
|
23
|
18
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
26
|
22
|
17
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
22
|
19
|
16
|
|
I.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
29
|
25
|
23
|
|
I.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
25
|
21
|
17
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
23
|
19
|
15
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
19
|
15
|
12
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
17
|
14
|
11
|
|
I.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
29
|
24
|
19
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
26
|
21
|
17
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
24
|
19
|
16
|
|
I.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
24
|
20
|
17
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum,
Nậm Chà
|
23
|
19
|
15
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
19
|
15
|
12
|
|
I.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
24
|
20
|
17
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
23
|
19
|
15
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
17
|
14
|
12
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1
VỤ
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
II.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
28
|
25
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
26
|
22
|
20
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
18
|
15
|
|
II.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
27
|
23
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
25
|
21
|
17
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
22
|
19
|
16
|
|
II.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
27
|
23
|
18
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
26
|
22
|
17
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
25
|
21
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
18
|
14
|
|
II.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
27
|
23
|
18
|
|
II.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
24
|
19
|
15
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
22
|
18
|
14
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
18
|
14
|
11
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
16
|
12
|
10
|
|
II.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
27
|
22
|
17
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
24
|
20
|
15
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
23
|
19
|
14
|
|
II.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì,
Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
22
|
18
|
14
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
20
|
17
|
13
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
18
|
14
|
11
|
|
II.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
22
|
18
|
14
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
20
|
17
|
13
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
16
|
14
|
11
|
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM KHÁC
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
III.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
17
|
15
|
|
III.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
|
III.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
17
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
21
|
17
|
14
|
|
III.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
|
III.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
III.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
15
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
|
III.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
17
|
13
|
10
|
|
III.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
IV.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
21
|
16
|
12
|
|
IV.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
|
IV.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
20
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
19
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
21
|
17
|
14
|
|
IV.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
|
IV.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
IV.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
|
IV.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
17
|
13
|
10
|
|
IV.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
V.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
26
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
21
|
18
|
16
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
19
|
16
|
14
|
|
V.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
25
|
21
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
21
|
18
|
14
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
15
|
13
|
11
|
|
V.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
25
|
21
|
17
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
24
|
20
|
16
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
21
|
17
|
14
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
14
|
12
|
10
|
|
V.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
24
|
20
|
16
|
|
V.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
21
|
17
|
12
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
19
|
16
|
11
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
16
|
12
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
V.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
24
|
20
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
22
|
18
|
14
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ, Dào San.
|
19
|
16
|
12
|
|
V.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô
|
21
|
18
|
14
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
19
|
16
|
11
|
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
18
|
16
|
12
|
|
7.4
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
16
|
12
|
10
|
|
V.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
18
|
14
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
18
|
15
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
12
|
10
|
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
|
|
(Đất nương rẫy: Là đất nương, rẫy
(đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác và trồng lúa, kể cả trường
hợp trồng cây hàng năm khác và trồng lúa không thường xuyên đã thành chu kỳ)
|
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
VI.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
22
|
19
|
17
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
20
|
18
|
15
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
18
|
14
|
12
|
|
VI.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
21
|
18
|
14
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
19
|
16
|
13
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
17
|
14
|
11
|
|
VI.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
21
|
18
|
14
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
20
|
17
|
14
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
19
|
16
|
13
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
17
|
14
|
11
|
|
VI.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
21
|
17
|
14
|
|
VI.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
18
|
14
|
11
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
17
|
14
|
10
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
14
|
10
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
12
|
10
|
10
|
|
VI.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
21
|
17
|
13
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
18
|
15
|
12
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
18
|
14
|
11
|
|
VI.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
17
|
14
|
10
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
15
|
13
|
10
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban
|
14
|
10
|
10
|
|
VI.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
17
|
14
|
10
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
15
|
13
|
10
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
12
|
10
|
10
|
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
VII.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
7
|
6
|
5
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
6
|
5
|
4
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
5
|
4
|
3
|
|
VII.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
|
2.2
|
Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung
Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít
|
4
|
3
|
3
|
|
VII.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình
Lư, Bản Bo, Sơn Bình
|
5
|
4
|
3
|
|
3.2
|
Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang
Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
4
|
3
|
2
|
|
3.3
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
3
|
2
|
2
|
|
VII.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
5
|
5
|
|
VII.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
4
|
3
|
3
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
3
|
2,5
|
2,5
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
2,5
|
2
|
2
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
2
|
2
|
2
|
|
VII.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
5
|
4
|
3,5
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
4
|
3
|
2,5
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
3
|
2,5
|
2
|
|
VII.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô
|
4
|
3
|
3
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm
Chà, Lê Lợi
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Các xã: Nậm Pì, Trung Chải
|
3
|
2,5
|
2,5
|
|
7.4
|
Các xã: Pú Đao, Nậm Ban
|
2,5
|
2
|
2
|
|
VII.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
4
|
3
|
3
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
3
|
3
|
3
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VIII.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than,
Phúc Than
|
470
|
320
|
225
|
320
|
225
|
120
|
1.2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
365
|
260
|
210
|
210
|
120
|
90
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
150
|
130
|
110
|
110
|
80
|
75
|
VIII.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
320
|
240
|
150
|
200
|
120
|
85
|
2.2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
300
|
200
|
140
|
180
|
120
|
75
|
2.3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
190
|
140
|
110
|
140
|
88
|
65
|
2.4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
115
|
90
|
70
|
90
|
70
|
55
|
VIII.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bình Lư
|
260
|
150
|
120
|
200
|
130
|
80
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
125
|
85
|
60
|
95
|
65
|
70
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
120
|
80
|
55
|
90
|
60
|
60
|
3.4
|
Xã Khun Há
|
95
|
65
|
50
|
70
|
50
|
50
|
3.5
|
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)
|
900
|
330
|
220
|
|
|
|
VIII.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
4.2
|
Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp
giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Võ
Nguyên Giáp trong bảng giá đất ở tại đô thị
|
VIII.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
130
|
80
|
55
|
80
|
50
|
50
|
5.2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo,
Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
5.3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu
Sam Cáp
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VIII.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Mường So
|
520
|
320
|
215
|
250
|
170
|
100
|
6.2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang
Thèn, Ma Ly Pho
|
320
|
190
|
130
|
200
|
150
|
90
|
6.3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì
Thàng, Huổi Luông
|
290
|
170
|
115
|
190
|
120
|
80
|
6.4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma
Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
250
|
150
|
100
|
130
|
95
|
70
|
VIII.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
7.4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú
Đao
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VIII.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao.
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ.
|
80
|
60
|
40
|
65
|
40
|
40
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
TẠI NÔNG THÔN; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
IX.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than,
Phúc Than
|
376
|
256
|
180
|
256
|
180
|
96
|
1.2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
292
|
208
|
168
|
168
|
96
|
72
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
120
|
104
|
88
|
88
|
64
|
60
|
IX.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
256
|
192
|
120
|
160
|
96
|
68
|
2.2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
240
|
160
|
112
|
144
|
96
|
60
|
2.3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
152
|
112
|
88
|
112
|
70
|
52
|
2.4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
92
|
72
|
56
|
72
|
56
|
44
|
IX.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bình Lư
|
208
|
120
|
96
|
160
|
120
|
64
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
100
|
68
|
48
|
76
|
52
|
56
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
96
|
64
|
44
|
72
|
48
|
48
|
3.4
|
Xã Khun Há
|
76
|
52
|
40
|
56
|
40
|
40
|
3.5
|
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)
|
720
|
264
|
176
|
|
|
|
IX.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
440
|
264
|
176
|
264
|
158
|
88
|
4.2
|
Ghi chú: Đất thương mại, dịch vụ
và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá
đất của đường Võ Nguyên Giáp trong bảng giá đất thương mại, dịch vụ;
|
IX.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
104
|
64
|
44
|
64
|
40
|
40
|
5.2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo,
Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
5.3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu
Sam Cáp
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
IX.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Mường So
|
416
|
256
|
172
|
200
|
136
|
80
|
6.2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang
Thèn, Ma Ly Pho
|
256
|
152
|
104
|
160
|
120
|
72
|
6.3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì
Thàng, Huổi Luông
|
232
|
136
|
92
|
152
|
96
|
64
|
6.4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma
Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
200
|
120
|
80
|
104
|
76
|
56
|
IX.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
7.4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú
Đao
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
IX.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao.
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ.
|
64
|
48
|
32
|
52
|
32
|
32
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
X.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
1.300
|
650
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm
lâm
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
950
|
500
|
300
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
850
|
450
|
250
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
750
|
370
|
220
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Chiêng
|
Đường rẽ vào bản Đông
|
630
|
330
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện
khu 2
|
690
|
350
|
220
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa trang
|
350
|
200
|
130
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Đức-Sáu
|
400
|
200
|
120
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan,
khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường PTTH)
|
400
|
200
|
120
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử
|
400
|
200
|
120
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao,
khu 5A
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Trang-Liên
|
350
|
180
|
110
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thịnh-Vượng, khu 5B
|
350
|
180
|
110
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan,
khu 5B
|
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT
Than Uyên
|
350
|
180
|
110
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
350
|
180
|
110
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
350
|
180
|
110
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý,
Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Quý-Thanh
|
350
|
180
|
110
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu
5A
|
Hết ranh giới đất nhà Bà Định
|
230
|
130
|
110
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
230
|
130
|
110
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện
uỷ
|
950
|
500
|
300
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách
huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần nhà ông
Hương-Sinh)
|
470
|
250
|
150
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND
huyện, khu 2
|
470
|
250
|
150
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)
|
580
|
300
|
200
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung
|
450
|
250
|
150
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
600
|
300
|
200
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX
huyện (qua nhà ông Bào)
|
400
|
200
|
120
|
26
|
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Tâm-Hài
|
520
|
300
|
150
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà
Thanh)
|
400
|
200
|
120
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà ông Lộc
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Dũng-Tâm
|
350
|
180
|
110
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)
|
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập
tràn)
|
350
|
180
|
110
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Dũng-Trâm
|
350
|
180
|
110
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8
|
350
|
180
|
110
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên
|
350
|
180
|
110
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than
Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Cúc-Tượng
|
230
|
130
|
110
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX
huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn
|
350
|
180
|
110
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu
|
230
|
130
|
110
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thông-Mão
|
230
|
130
|
110
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội trường UBND
huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý
|
230
|
130
|
110
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới đất Công an
(gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Tự
|
230
|
130
|
110
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục
3
|
Tiếp giáp Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp đường trục 3
|
230
|
130
|
110
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
230
|
130
|
110
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
110
|
X.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi
nhánh xăng dầu Lai Châu
|
950
|
600
|
500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8
Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
700
|
450
|
350
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
750
|
470
|
370
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục
thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên
(giáp xã Thân Thuộc)
|
700
|
450
|
350
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã
Phúc Khoa)
|
400
|
250
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than
Uyên
|
400
|
250
|
200
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Giao nhau đường Ngã 4 trường Mầm
non số 1 và đường bờ kè suối Nậm Chăng
|
350
|
280
|
224
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Nút giao (N-14)
|
300
|
240
|
192
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà
máy chè Than Uyên
|
285
|
170
|
150
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
350
|
220
|
180
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
350
|
220
|
180
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
420
|
300
|
200
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
230
|
150
|
120
|
15
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
170
|
130
|
110
|
16
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy
chè và Trường mầm non số 1
|
310
|
170
|
165
|
17
|
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng
lưu suối Nậm Chăng Luông
|
360
|
240
|
200
|
18
|
Đường xung quanh Chợ
|
500
|
|
|
19
|
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn,
Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
140
|
120
|
100
|
20
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.
|
240
|
140
|
110
|
21
|
Các Bản và Tổ dân phố còn lại
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính
trị huyện
|
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
400
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân
(Q-12)
|
400
|
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát
(Q-12)
|
400
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban quản lý dự án,
khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
400
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu công
cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo
dục thường xuyên (T-4)
|
400
|
|
|
27
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất trường THPT
(T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
350
|
|
|
28
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện
(Q-13)
|
350
|
|
|
29
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất
công cộng (C-2)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ
quan dự kiến (Q-13)
|
440
|
|
|
30
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất Ban
quản lý dự án (Q-16)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ
quan dự kiến (Q-13)
|
400
|
|
|
31
|
Các tuyến đường nội thị các khu
đất (N-7-8-9); (T-6)
|
400
|
|
|
X.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
650
|
300
|
200
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon,
Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
700
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
250
|
150
|
100
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản
Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
250
|
150
|
100
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành
chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
750
|
350
|
200
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
350
|
200
|
150
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
750
|
350
|
170
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
750
|
350
|
170
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
700
|
350
|
170
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
240
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
250
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
330
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
170
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
200
|
120
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
440
|
220
|
120
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
160
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
350
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế
liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
300
|
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
400
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
80
|
X.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.600
|
500
|
300
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
2.100
|
600
|
400
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
1.600
|
500
|
300
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.300
|
400
|
300
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1.100
|
400
|
300
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
700
|
350
|
250
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm
Loỏng
|
800
|
350
|
250
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
250
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.000
|
400
|
300
|
10
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
400
|
300
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
900
|
350
|
250
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
600
|
400
|
13
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1.500
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
350
|
300
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện
Biên Phủ
|
1.100
|
400
|
300
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
600
|
300
|
250
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.300
|
500
|
300
|
18
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
900
|
550
|
250
|
19
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt
(CV cây xanh)
|
1.000
|
|
|
20
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
400
|
250
|
200
|
21
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Hết ranh giới Trung đoàn 880
|
500
|
300
|
200
|
22
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
300
|
250
|
200
|
23
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi),
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
250
|
210
|
200
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng
Đạo
|
500
|
300
|
250
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh gới sân Vận động
thành phố
|
800
|
400
|
300
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
400
|
250
|
200
|
27
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
500
|
300
|
250
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
500
|
300
|
250
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.000
|
400
|
300
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
(cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch
Tuynel (cũ)
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1.000
|
400
|
300
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
500
|
300
|
250
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
500
|
250
|
200
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
400
|
250
|
200
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
350
|
250
|
200
|
36
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ
P. Quyết Thắng)
|
350
|
250
|
200
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
600
|
300
|
200
|
38
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ
giới
|
800
|
350
|
250
|
39
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
900
|
350
|
300
|
40
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.100
|
500
|
300
|
41
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
500
|
300
|
42
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.300
|
500
|
300
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
44
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
2.000
|
|
|
45
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.300
|
500
|
300
|
46
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
|
KHU DÂN CƯ 1A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo
dài
|
900
|
500
|
300
|
48
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
49
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
50
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
52
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
54
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
600
|
|
|
55
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
600
|
|
|
56
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
|
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
|
|
61
|
Đường A1,A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
500
|
|
|
62
|
Đường A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
600
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
| | |