|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
112/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 112/2014/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm
2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ VIỆC
THÔNG QUA GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII. KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp
xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư
vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
1782/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê
chuẩn giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm tra số 344/BC-HĐND
ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Lai Châu.
(Có
bảng giá các loại đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu công bố và thực hiện
trong thời gian 05 năm (2015 - 2019). tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Trường hợp có sự thay đổi về khung giá đất của Chính phủ; thay đổi quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố
và vị trí đất mà cần điều chỉnh Giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu theo quy
định, giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh theo quy
định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước
khi quyết định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 12 năm
2014./.
BẢNG
GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm
theo Nghị Quyết số: 112/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Lai Châu)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 2 VỤ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
I.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
29
|
25
|
23
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
27
|
23
|
20
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
23
|
18
|
16
|
|
2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
29
|
24
|
19
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
26
|
22
|
18
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
24
|
20
|
17
|
|
I.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
29
|
24
|
19
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
27
|
23
|
18
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
26
|
22
|
17
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
22
|
19
|
16
|
|
I.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
29
|
25
|
23
|
|
I.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
25
|
21
|
17
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
23
|
19
|
15
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
19
|
15
|
12
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
17
|
14
|
11
|
|
I.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
29
|
24
|
19
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
26
|
21
|
17
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
24
|
19
|
16
|
|
I.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
24
|
20
|
17
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum,
Nậm Chà
|
23
|
19
|
15
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
19
|
15
|
12
|
|
I.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
24
|
20
|
17
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
23
|
19
|
15
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
17
|
14
|
12
|
|
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1
VỤ
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
II.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
28
|
25
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
26
|
22
|
20
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
18
|
15
|
|
II.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
27
|
23
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
25
|
21
|
17
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
22
|
19
|
16
|
|
II.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
27
|
23
|
18
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
26
|
22
|
17
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
25
|
21
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
21
|
18
|
14
|
|
II.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết
Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
27
|
23
|
18
|
|
II.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
24
|
19
|
15
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
22
|
18
|
14
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
18
|
14
|
11
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
16
|
12
|
10
|
|
II.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
27
|
22
|
17
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
24
|
20
|
15
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
23
|
19
|
14
|
|
II.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì,
Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi
|
22
|
18
|
14
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
20
|
17
|
13
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
18
|
14
|
11
|
|
II.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
22
|
18
|
14
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
20
|
17
|
13
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
16
|
14
|
11
|
|
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM KHÁC
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
III.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
22
|
17
|
15
|
|
III.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
|
III.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
18
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
17
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
21
|
17
|
14
|
|
III.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
|
III.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
III.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
15
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
|
III.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
17
|
13
|
10
|
|
III.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
IV.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
27
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
25
|
22
|
19
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
21
|
16
|
12
|
|
IV.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
26
|
22
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
24
|
20
|
16
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
21
|
17
|
14
|
|
IV.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
26
|
22
|
20
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
25
|
21
|
19
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
24
|
20
|
16
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
21
|
17
|
14
|
|
IV.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
26
|
21
|
17
|
|
IV.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
23
|
18
|
14
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
21
|
17
|
13
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
17
|
13
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
IV.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
26
|
21
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
23
|
19
|
14
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
22
|
18
|
13
|
|
IV.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
21
|
17
|
13
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
19
|
16
|
12
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
17
|
13
|
10
|
|
IV.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
17
|
13
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
19
|
16
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
13
|
10
|
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
V.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
26
|
24
|
22
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
21
|
18
|
16
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
19
|
16
|
14
|
|
V.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
25
|
21
|
18
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
21
|
18
|
14
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
15
|
13
|
11
|
|
V.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
25
|
21
|
17
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
24
|
20
|
16
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng
|
21
|
17
|
14
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng
|
14
|
12
|
10
|
|
V.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
24
|
20
|
16
|
|
V.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
21
|
17
|
12
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
19
|
16
|
11
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
16
|
12
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
15
|
11
|
10
|
|
V.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
24
|
20
|
15
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
22
|
18
|
14
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ, Dào San.
|
19
|
16
|
12
|
|
V.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô
|
21
|
18
|
14
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
19
|
16
|
11
|
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
18
|
16
|
12
|
|
7.4
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm
Ban
|
16
|
12
|
10
|
|
V.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
21
|
18
|
14
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
18
|
15
|
12
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
15
|
12
|
10
|
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
|
|
(Đất nương rẫy: Là đất nương, rẫy
(đất dốc trên đồi, núi) để trồng cây hàng năm khác và trồng lúa, kể cả trường
hợp trồng cây hàng năm khác và trồng lúa không thường xuyên đã thành chu kỳ)
|
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
VI.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
22
|
19
|
17
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
20
|
18
|
15
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
18
|
14
|
12
|
|
VI.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân
Thuộc, Phúc Khoa
|
21
|
18
|
14
|
|
2.2
|
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường
khoa, Hố Mít, Nậm Cần
|
19
|
16
|
13
|
|
2.3
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít
|
17
|
14
|
11
|
|
VI.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư
|
21
|
18
|
14
|
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
20
|
17
|
14
|
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản
Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
19
|
16
|
13
|
|
3.4
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
17
|
14
|
11
|
|
VI.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
21
|
17
|
14
|
|
VI.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
18
|
14
|
11
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
17
|
14
|
10
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
14
|
10
|
10
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
12
|
10
|
10
|
|
VI.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
21
|
17
|
13
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
18
|
15
|
12
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
18
|
14
|
11
|
|
VI.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì
|
17
|
14
|
10
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà
|
15
|
13
|
10
|
|
7.3
|
Các xã: Trung Chải, Pú Đao, Nậm Ban
|
14
|
10
|
10
|
|
VI.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
17
|
14
|
10
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
15
|
13
|
10
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
12
|
10
|
10
|
|
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
|
|
ĐVT:
1000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
|
VII.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1.1
|
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường
Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà
|
7
|
6
|
5
|
|
1.2
|
Xã Ta Gia
|
6
|
5
|
4
|
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
5
|
4
|
3
|
|
VII.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn Tân Uyên
|
6
|
5
|
4
|
|
2.2
|
Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung
Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít
|
4
|
3
|
3
|
|
VII.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
3.1
|
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình
Lư, Bản Bo, Sơn Bình
|
5
|
4
|
3
|
|
3.2
|
Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang
Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm
|
4
|
3
|
2
|
|
3.3
|
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng
Nàng
|
3
|
2
|
2
|
|
VII.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết,
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng
|
7
|
5
|
5
|
|
VII.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
4
|
3
|
3
|
|
5.2
|
Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm
|
3
|
2,5
|
2,5
|
|
5.3
|
Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ,
Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, Tả
Ngảo, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khoá
|
2,5
|
2
|
2
|
|
5.4
|
Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp
|
2
|
2
|
2
|
|
VII.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
6.1
|
Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường
So, Khổng Lào
|
5
|
4
|
3,5
|
|
6.2
|
Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang
Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho
|
4
|
3
|
2,5
|
|
6.3
|
Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ
Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi
Hồ,Dào San.
|
3
|
2,5
|
2
|
|
VII.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm
Hàng, Mường Mô
|
4
|
3
|
3
|
|
7.2
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm
Chà, Lê Lợi
|
3
|
3
|
3
|
|
7.3
|
Các xã: Nậm Pì, Trung Chải
|
3
|
2,5
|
2,5
|
|
7.4
|
Các xã: Pú Đao, Nậm Ban
|
2,5
|
2
|
2
|
|
VII.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
8.1
|
Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ,
Mường Tè, Bum Nưa
|
4
|
3
|
3
|
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao
|
3
|
3
|
3
|
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VIII.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than,
Phúc Than
|
470
|
320
|
225
|
320
|
225
|
120
|
1.2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
365
|
260
|
210
|
210
|
120
|
90
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
150
|
130
|
110
|
110
|
80
|
75
|
VIII.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
320
|
240
|
150
|
200
|
120
|
85
|
2.2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
300
|
200
|
140
|
180
|
120
|
75
|
2.3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
190
|
140
|
110
|
140
|
88
|
65
|
2.4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
115
|
90
|
70
|
90
|
70
|
55
|
VIII.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bình Lư
|
260
|
150
|
120
|
200
|
130
|
80
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
125
|
85
|
60
|
95
|
65
|
70
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
120
|
80
|
55
|
90
|
60
|
60
|
3.4
|
Xã Khun Há
|
95
|
65
|
50
|
70
|
50
|
50
|
3.5
|
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)
|
900
|
330
|
220
|
|
|
|
VIII.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
550
|
330
|
220
|
330
|
198
|
110
|
4.2
|
Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp
giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Võ
Nguyên Giáp trong bảng giá đất ở tại đô thị
|
VIII.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
130
|
80
|
55
|
80
|
50
|
50
|
5.2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo,
Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
5.3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu
Sam Cáp
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VIII.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Mường So
|
520
|
320
|
215
|
250
|
170
|
100
|
6.2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang
Thèn, Ma Ly Pho
|
320
|
190
|
130
|
200
|
150
|
90
|
6.3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì
Thàng, Huổi Luông
|
290
|
170
|
115
|
190
|
120
|
80
|
6.4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma
Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
250
|
150
|
100
|
130
|
95
|
70
|
VIII.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
110
|
80
|
50
|
80
|
45
|
45
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
7.4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú
Đao
|
80
|
50
|
40
|
50
|
40
|
40
|
VIII.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
110
|
80
|
60
|
80
|
50
|
50
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao.
|
95
|
70
|
50
|
70
|
45
|
45
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ.
|
80
|
60
|
40
|
65
|
40
|
40
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
TẠI NÔNG THÔN; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
IX.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Các xã: Mường Cang, Mường Than,
Phúc Than
|
376
|
256
|
180
|
256
|
180
|
96
|
1.2
|
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia
|
292
|
208
|
168
|
168
|
96
|
72
|
1.3
|
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung,
Mường Mít, Pha Mu
|
120
|
104
|
88
|
88
|
64
|
60
|
IX.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa
|
256
|
192
|
120
|
160
|
96
|
68
|
2.2
|
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta
|
240
|
160
|
112
|
144
|
96
|
60
|
2.3
|
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần
|
152
|
112
|
88
|
112
|
70
|
52
|
2.4
|
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít
|
92
|
72
|
56
|
72
|
56
|
44
|
IX.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Bình Lư
|
208
|
120
|
96
|
160
|
120
|
64
|
3.2
|
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu
|
100
|
68
|
48
|
76
|
52
|
56
|
3.3
|
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản
Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.
|
96
|
64
|
44
|
72
|
48
|
48
|
3.4
|
Xã Khun Há
|
76
|
52
|
40
|
56
|
40
|
40
|
3.5
|
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài)
|
720
|
264
|
176
|
|
|
|
IX.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng
|
440
|
264
|
176
|
264
|
158
|
88
|
4.2
|
Ghi chú: Đất thương mại, dịch vụ
và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá
đất của đường Võ Nguyên Giáp trong bảng giá đất thương mại, dịch vụ;
|
IX.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm
|
104
|
64
|
44
|
64
|
40
|
40
|
5.2
|
Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo,
Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề
Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khoá
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
5.3
|
Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu
Sam Cáp
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
IX.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Mường So
|
416
|
256
|
172
|
200
|
136
|
80
|
6.2
|
Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang
Thèn, Ma Ly Pho
|
256
|
152
|
104
|
160
|
120
|
72
|
6.3
|
Các xã: Nậm Xe, Dào San, Lản Nhì
Thàng, Huổi Luông
|
232
|
136
|
92
|
152
|
96
|
64
|
6.4
|
Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma
Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ
|
200
|
120
|
80
|
104
|
76
|
56
|
IX.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
7.2
|
Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi
|
88
|
64
|
40
|
64
|
36
|
36
|
7.3
|
Các xã: Nậm Manh, Hua Bum
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
7.4
|
Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú
Đao
|
64
|
40
|
32
|
40
|
32
|
32
|
IX.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa
|
88
|
64
|
48
|
64
|
40
|
40
|
8.2
|
Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng,
Thu Lũm, Nậm Khao.
|
76
|
56
|
40
|
56
|
36
|
36
|
8.3
|
Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng,
Mù Cả, Tá Bạ.
|
64
|
48
|
32
|
52
|
32
|
32
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
X.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
1.300
|
650
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm
lâm
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
950
|
500
|
300
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
850
|
450
|
250
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
750
|
370
|
220
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Chiêng
|
Đường rẽ vào bản Đông
|
630
|
330
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện
khu 2
|
690
|
350
|
220
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa trang
|
350
|
200
|
130
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Đức-Sáu
|
400
|
200
|
120
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan,
khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường PTTH)
|
400
|
200
|
120
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử
|
400
|
200
|
120
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao,
khu 5A
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Trang-Liên
|
350
|
180
|
110
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thịnh-Vượng, khu 5B
|
350
|
180
|
110
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan,
khu 5B
|
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT
Than Uyên
|
350
|
180
|
110
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
350
|
180
|
110
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
350
|
180
|
110
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý,
Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Quý-Thanh
|
350
|
180
|
110
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu
5A
|
Hết ranh giới đất nhà Bà Định
|
230
|
130
|
110
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
230
|
130
|
110
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện
uỷ
|
950
|
500
|
300
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách
huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần nhà ông
Hương-Sinh)
|
470
|
250
|
150
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND
huyện, khu 2
|
470
|
250
|
150
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)
|
580
|
300
|
200
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung
|
450
|
250
|
150
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
600
|
300
|
200
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX
huyện (qua nhà ông Bào)
|
400
|
200
|
120
|
26
|
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Tâm-Hài
|
520
|
300
|
150
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà
Thanh)
|
400
|
200
|
120
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà ông Lộc
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Dũng-Tâm
|
350
|
180
|
110
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)
|
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập
tràn)
|
350
|
180
|
110
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu điện huyện
|
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Dũng-Trâm
|
350
|
180
|
110
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8
|
350
|
180
|
110
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên
|
350
|
180
|
110
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than
Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Cúc-Tượng
|
230
|
130
|
110
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX
huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn
|
350
|
180
|
110
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu
|
230
|
130
|
110
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thông-Mão
|
230
|
130
|
110
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội trường UBND
huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý
|
230
|
130
|
110
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới đất Công an
(gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Tự
|
230
|
130
|
110
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục
3
|
Tiếp giáp Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp đường trục 3
|
230
|
130
|
110
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
230
|
130
|
110
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
110
|
X.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi
nhánh xăng dầu Lai Châu
|
950
|
600
|
500
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8
Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
700
|
450
|
350
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
750
|
470
|
370
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục
thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên
(giáp xã Thân Thuộc)
|
700
|
450
|
350
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã
Phúc Khoa)
|
400
|
250
|
200
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
400
|
250
|
200
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than
Uyên
|
400
|
250
|
200
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Giao nhau đường Ngã 4 trường Mầm
non số 1 và đường bờ kè suối Nậm Chăng
|
350
|
280
|
224
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Nút giao (N-14)
|
300
|
240
|
192
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà
máy chè Than Uyên
|
285
|
170
|
150
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
350
|
220
|
180
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
350
|
220
|
180
|
13
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
420
|
300
|
200
|
14
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
230
|
150
|
120
|
15
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
170
|
130
|
110
|
16
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy
chè và Trường mầm non số 1
|
310
|
170
|
165
|
17
|
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng
lưu suối Nậm Chăng Luông
|
360
|
240
|
200
|
18
|
Đường xung quanh Chợ
|
500
|
|
|
19
|
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn,
Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
140
|
120
|
100
|
20
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.
|
240
|
140
|
110
|
21
|
Các Bản và Tổ dân phố còn lại
|
120
|
100
|
80
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính
trị huyện
|
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
400
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân
(Q-12)
|
400
|
|
|
24
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát
(Q-12)
|
400
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban quản lý dự án,
khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
400
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu công
cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo
dục thường xuyên (T-4)
|
400
|
|
|
27
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất trường THPT
(T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
350
|
|
|
28
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện
(Q-13)
|
350
|
|
|
29
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất
công cộng (C-2)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ
quan dự kiến (Q-13)
|
440
|
|
|
30
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất Ban
quản lý dự án (Q-16)
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất cơ
quan dự kiến (Q-13)
|
400
|
|
|
31
|
Các tuyến đường nội thị các khu
đất (N-7-8-9); (T-6)
|
400
|
|
|
X.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
650
|
300
|
200
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon,
Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
700
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
500
|
250
|
150
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
250
|
150
|
100
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
250
|
150
|
100
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
250
|
150
|
100
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản
Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
250
|
150
|
100
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành
chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
750
|
350
|
200
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
350
|
200
|
150
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
500
|
300
|
150
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
750
|
350
|
170
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
750
|
350
|
170
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
700
|
350
|
170
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
240
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
250
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
330
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
170
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
200
|
120
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
440
|
220
|
120
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
160
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
350
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế
liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
300
|
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
400
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
80
|
X.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.600
|
500
|
300
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
2.100
|
600
|
400
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
1.600
|
500
|
300
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.300
|
400
|
300
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
1.100
|
400
|
300
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
700
|
350
|
250
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm
Loỏng
|
800
|
350
|
250
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
250
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.000
|
400
|
300
|
10
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
400
|
300
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
900
|
350
|
250
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.500
|
600
|
400
|
13
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1.500
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.000
|
350
|
300
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện
Biên Phủ
|
1.100
|
400
|
300
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
600
|
300
|
250
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.300
|
500
|
300
|
18
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
900
|
550
|
250
|
19
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt
(CV cây xanh)
|
1.000
|
|
|
20
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
400
|
250
|
200
|
21
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Hết ranh giới Trung đoàn 880
|
500
|
300
|
200
|
22
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
300
|
250
|
200
|
23
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi),
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
250
|
210
|
200
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng
Đạo
|
500
|
300
|
250
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh gới sân Vận động
thành phố
|
800
|
400
|
300
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
400
|
250
|
200
|
27
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
500
|
300
|
250
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
500
|
300
|
250
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.000
|
400
|
300
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
(cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch
Tuynel (cũ)
|
400
|
250
|
200
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
1.000
|
400
|
300
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
500
|
300
|
250
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
500
|
250
|
200
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
400
|
250
|
200
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
350
|
250
|
200
|
36
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ
P. Quyết Thắng)
|
350
|
250
|
200
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
600
|
300
|
200
|
38
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ
giới
|
800
|
350
|
250
|
39
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
900
|
350
|
300
|
40
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
1.100
|
500
|
300
|
41
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
500
|
300
|
42
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.300
|
500
|
300
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.500
|
500
|
300
|
44
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
2.000
|
|
|
45
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.300
|
500
|
300
|
46
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.000
|
500
|
300
|
|
KHU DÂN CƯ 1A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo
dài
|
900
|
500
|
300
|
48
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
49
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
50
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
600
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
900
|
|
|
52
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
54
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
600
|
|
|
55
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
600
|
|
|
56
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
600
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
|
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
600
|
|
|
61
|
Đường A1,A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
500
|
|
|
62
|
Đường A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
600
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
500
|
|
|
66
|
Đường số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường A5
|
500
|
|
|
67
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
500
|
|
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
500
|
|
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
500
|
|
|
70
|
Đường A2
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
71
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
500
|
|
|
72
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp khu dân cư Tả Làn Than
|
800
|
350
|
250
|
73
|
Phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
500
|
|
|
74
|
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
500
|
|
|
75
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
500
|
|
|
76
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
500
|
|
|
77
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
|
800
|
|
|
78
|
Đường số 1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m)
|
500
|
|
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m)
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân
|
550
|
|
|
81
|
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
82
|
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.500
|
|
|
83
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
700
|
350
|
300
|
84
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
800
|
|
|
85
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường An Dương Vương
|
800
|
350
|
300
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
87
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
900
|
|
|
88
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
800
|
350
|
300
|
89
|
Phố Quyết Tiến
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
1.000
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
90
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
91
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
900
|
|
|
92
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.100
|
550
|
250
|
93
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
800
|
|
|
94
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
1.100
|
|
|
95
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
800
|
|
|
96
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
800
|
|
|
97
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
1.100
|
|
|
98
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
700
|
|
|
99
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
700
|
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
700
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
800
|
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
800
|
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
900
|
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.100
|
|
|
105
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
800
|
|
|
106
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
700
|
|
|
107
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
1.100
|
|
|
108
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
800
|
350
|
250
|
109
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
900
|
|
|
110
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
1.100
|
350
|
300
|
111
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả
Làn Than
|
800
|
350
|
250
|
112
|
Đường 2B2 (31m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
800
|
|
|
113
|
Đường 2B3 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
500
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
115
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
800
|
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực
Lai Châu
|
800
|
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực
Lai Châu
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ
HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.100
|
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
1.100
|
|
|
120
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
700
|
350
|
300
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2 - 8
|
1.000
|
|
|
122
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.300
|
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.300
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
124
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
900
|
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
900
|
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
700
|
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
700
|
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
1.200
|
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
700
|
|
|
130
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
700
|
|
|
131
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
700
|
|
|
132
|
Đường T1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
133
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
700
|
|
|
134
|
ĐườngT3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
600
|
|
|
135
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
1.100
|
|
|
136
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
900
|
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2)
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
thành phố
|
1.000
|
|
|
139
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
800
|
350
|
250
|
140
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
800
|
|
|
141
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
800
|
350
|
250
|
142
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
800
|
350
|
250
|
143
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.000
|
600
|
350
|
144
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
145
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
1.000
|
|
|
146
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
1.200
|
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
|
|
148
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
1.100
|
600
|
|
149
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
800
|
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
151
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
1.100
|
|
|
152
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất
|
800
|
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số 10
|
800
|
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
900
|
|
|
155
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
156
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
700
|
|
|
157
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
700
|
|
|
158
|
Phố Lê Đại Hành (13m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số 10
|
800
|
|
|
159
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
700
|
|
|
160
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
700
|
|
|
161
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường số D13A
|
700
|
|
|
162
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường số 11
|
700
|
|
|
163
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC
TỈNH)
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T 3
|
600
|
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
600
|
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
500
|
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.100
|
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
900
|
|
|
170
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
900
|
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
700
|
|
|
172
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
600
|
|
|
173
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
300
|
|
|
174
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.000
|
|
|
175
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
900
|
350
|
300
|
176
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
500
|
250
|
200
|
177
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
400
|
240
|
200
|
178
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếpgiáp đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
240
|
200
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH
TRỊ TỈNH
|
|
|
|
179
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
180
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
|
|
181
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
900
|
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
800
|
|
|
184
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
700
|
|
|
185
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
700
|
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
|
|
188
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
700
|
|
|
189
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại
Đường Hoàng Quốc Việt
|
700
|
|
|
190
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
900
|
|
|
191
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.000
|
|
|
192
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
900
|
|
|
193
|
Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
500
|
|
|
194
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh)
|
450
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH
TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
195
|
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo
dài)
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
800
|
350
|
250
|
196
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
500
|
|
|
197
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
800
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
198
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
900
|
|
|
199
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
1.200
|
|
|
200
|
ĐườngThanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành
|
1.000
|
|
|
201
|
ĐườngThanh Niên
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
700
|
350
|
250
|
202
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
800
|
|
|
203
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
500
|
|
|
204
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
600
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ
PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
205
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền
|
500
|
|
|
206
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
500
|
|
|
207
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
208
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
209
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
500
|
|
|
210
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
800
|
|
|
211
|
Đường số 18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
212
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
500
|
|
|
213
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
800
|
|
|
214
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
500
|
|
|
215
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
500
|
|
|
216
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
500
|
|
|
217
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
500
|
|
|
218
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
500
|
|
|
219
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
220
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
500
|
|
|
221
|
Đường L1,L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
500
|
|
|
222
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
500
|
|
|
223
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
500
|
|
|
224
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
500
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
225
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
800
|
350
|
200
|
226
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
500
|
|
|
227
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
228
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
250
|
|
|
229
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
250
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
230
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
400
|
250
|
200
|
231
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc
nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
350
|
250
|
200
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC
PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
|
200
|
X.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
500
|
350
|
200
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội
trú
|
500
|
350
|
200
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa
(giáp chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
350
|
200
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC
huyện
|
350
|
200
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân
|
350
|
200
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường Mầm Non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Châu
|
320
|
200
|
140
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục
Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà
Thuỷ-Xương
|
300
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
300
|
200
|
140
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân
hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
250
|
150
|
90
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất
BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
250
|
130
|
90
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông
Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
250
|
130
|
90
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía
Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt
|
250
|
130
|
90
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
250
|
130
|
90
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Châu
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2
|
200
|
120
|
90
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Châu
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
250
|
130
|
90
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn
Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
500
|
350
|
200
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
350
|
200
|
140
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1
|
300
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà
Thuỷ-Xương
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
200
|
120
|
80
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm điện(cũ)
|
200
|
120
|
80
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Triều-Sợi
|
200
|
120
|
80
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông
nghiệp
|
200
|
120
|
80
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ
|
150
|
110
|
80
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung
tâm GDTX huyện
|
150
|
110
|
80
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp đường vành đai
|
150
|
110
|
80
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
150
|
110
|
80
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau
Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc huyện
|
150
|
110
|
80
|
28
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 129
|
Tiếp giáp tỉnh lộ 128
|
150
|
110
|
80
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
80
|
X.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3
Pa So 40 m)
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
650
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
550
|
450
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng
trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
480
|
380
|
330
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch
Vàng Bó)
|
400
|
330
|
200
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
180
|
120
|
95
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị
trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
300
|
170
|
110
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
605
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
650
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (Hết Bệnh viện)
|
550
|
450
|
250
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng
trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
350
|
200
|
120
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn
Phong Thổ)
|
300
|
250
|
190
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 tiếp
sau Quốc lộ 4D (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
400
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
340
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
17
|
Đường nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa so
|
Cầu nội thị mới
|
550
|
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
450
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
70
|
X.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
200
|
150
|
120
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Hết cầu Nậm Bắc
|
190
|
150
|
110
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
190
|
150
|
110
|
4
|
Tỉnh lộ 127 (đường mới)
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản
Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
190
|
150
|
120
|
5
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản
Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
220
|
160
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
170
|
140
|
110
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận bản Nậm Hàng
|
190
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
160
|
130
|
100
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
100
|
X.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông
Hiền-Chiến)
|
300
|
170
|
130
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)
|
300
|
170
|
130
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)
|
Hết ranh giới đất cửa hàng thương
nghiệp thị trấn mở rộng
|
300
|
170
|
130
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
300
|
170
|
130
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Phú
|
300
|
170
|
130
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
300
|
170
|
130
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
200
|
150
|
120
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền
Chiến)
|
200
|
150
|
120
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB
mới)
|
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)
|
200
|
150
|
120
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh
viện
|
200
|
150
|
120
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương
Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình
|
250
|
160
|
130
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
200
|
150
|
120
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
200
|
150
|
120
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân
sự huyện
|
200
|
150
|
120
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng thương nghiệp
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ
(cũ)
|
200
|
150
|
120
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm dạy nghề
|
200
|
150
|
120
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Căm
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu
5
|
200
|
150
|
120
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
200
|
150
|
120
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
200
|
150
|
120
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
200
|
150
|
120
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
160
|
130
|
110
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
160
|
130
|
110
|
23
|
Đường nội thị (mới)
|
Cầu Mường Tè 2 (gần Trung tâm Y tế
Mường Tè)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
160
|
130
|
110
|
24
|
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè
suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
300
|
170
|
130
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
160
|
130
|
110
|
26
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Ngã ba (giao với đường từ cầu
Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San)
|
280
|
180
|
140
|
27
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba cầu TĐC khu phố 1
|
450
|
350
|
280
|
28
|
Đường nội thị (đường vòng bờ kè
suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu mới
|
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC
khu phố 1)
|
300
|
170
|
130
|
29
|
Đường nội thị
|
Cầu Mường Tè 1
|
Giáp bệnh viện đa khoa huyện Mường
Tè
|
200
|
150
|
120
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
110
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
TẠI ĐÔ THỊ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
XI.1
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Đầu cầu Mường Cang
|
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm
|
1.040
|
520
|
320
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm
lâm
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
760
|
400
|
240
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Hết ranh giới đất Sân vận động
|
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279
|
680
|
360
|
200
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Ngã ba Quốc lộ 279
|
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng
|
600
|
296
|
176
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Chiêng
|
Đường rẽ vào bản Đông
|
504
|
264
|
160
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)
|
Hết ranh giới đất Công an huyện
khu 2
|
552
|
280
|
176
|
7
|
Quốc lộ 279
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Hết cổng nghĩa trang
|
280
|
160
|
104
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Đức-Sáu
|
320
|
160
|
96
|
9
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan,
khu 5A
|
Ngã ba QL 279 (trường PTTH)
|
320
|
160
|
96
|
10
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Địa phận UBNDTT Than Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử
|
320
|
160
|
96
|
11
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao,
khu 5A
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Trang-Liên
|
280
|
144
|
88
|
12
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thịnh-Vượng, khu 5B
|
280
|
144
|
88
|
13
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan,
khu 5B
|
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT
Than Uyên
|
280
|
144
|
88
|
14
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Mô
|
280
|
144
|
88
|
15
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B
|
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng
|
280
|
144
|
88
|
16
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý,
Đường vào M.Mít)
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Quý-Thanh
|
280
|
144
|
88
|
17
|
Nhánh nối QL32
|
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu
5A
|
Hết ranh giới đất nhà Bà Định
|
184
|
104
|
88
|
18
|
Nhánh nối QL32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)
|
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông
|
184
|
104
|
88
|
19
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)
|
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện
uỷ
|
760
|
400
|
240
|
20
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách
huyện uỷ
|
Cổng Huyện đội (gần nhà ông
Hương-Sinh)
|
376
|
200
|
120
|
21
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH
|
Hết ranh giới đất Hội trường UBND
huyện, khu 2
|
376
|
200
|
120
|
22
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã tư Nhà khách UBND huyện
|
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)
|
464
|
240
|
160
|
23
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung
|
360
|
200
|
120
|
24
|
Nhánh nối Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Phòng Văn hoá
|
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3
|
480
|
240
|
160
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng
|
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX
huyện (qua nhà ông Bào)
|
320
|
160
|
96
|
26
|
Đoạn đường phía sau
chợ trung tâm
|
Ranh giới đất nhà bà Thêu
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Tâm-Hài
|
416
|
240
|
120
|
27
|
Đường sau Sân vận động
|
Ngã 3 Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà
Thanh)
|
320
|
160
|
96
|
28
|
Đường sau Sân vận động
|
Ranh giới đất nhà ông Lộc
|
Hết ranh giới đất nhà nhà ông
Dũng-Tâm
|
280
|
144
|
88
|
29
|
Đoạn nhánh khu 4
|
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)
|
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập
tràn)
|
280
|
144
|
88
|
30
|
Đường nhánh sau Bưu
điện huyện
|
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Dũng-Trâm
|
280
|
144
|
88
|
31
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan
|
Tiếp giáp đầu cầu khu 8
|
280
|
144
|
88
|
32
|
Đường nhánh khu 2
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng
|
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên
|
280
|
144
|
88
|
33
|
Đường nội thị, khu 11
|
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than
Uyên
|
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng
|
184
|
104
|
88
|
34
|
Đường nhánh khu 3
|
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX
huyện
|
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn
|
280
|
144
|
88
|
35
|
Đường nội thị, khu 5B
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Vương-Thuỷ
|
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu
|
184
|
104
|
88
|
36
|
Đường nhánh khu 8
|
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Thông-Mão
|
184
|
104
|
88
|
37
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Hội trường UBND
huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý
|
184
|
104
|
88
|
38
|
Đoạn nhánh khu 2
|
Tiếp giáp ranh giới đất Công an
(gần nhà ông Xuân-Sơn)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Tự
|
184
|
104
|
88
|
39
|
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục
3
|
Tiếp giáp Quốc lộ 279
|
Tiếp giáp đường trục 3
|
184
|
104
|
88
|
40
|
Đường QL 279
|
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết địa phận thị trấn Than Uyên
|
184
|
104
|
88
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
88
|
XI.2
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 32
|
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi
nhánh xăng dầu Lai Châu
|
760
|
480
|
400
|
2
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8
Chi nhánh xăng dầu Lai Châu
|
Hết cống Tổ 3
|
560
|
360
|
280
|
3
|
Quốc lộ 32
|
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi
|
Hết ranh giới đất Chi cục thuế
|
600
|
376
|
296
|
4
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục
thuế
|
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên
(giáp xã Thân Thuộc)
|
560
|
360
|
280
|
5
|
Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp cống Tổ 3
|
Hết địa phận thị trấn (giáp xã
Phúc Khoa)
|
336
|
216
|
180
|
6
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
336
|
216
|
180
|
7
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ
|
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than
Uyên
|
336
|
216
|
180
|
8
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã tư trường Mầm non số 1
|
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà
máy chè Than Uyên
|
240
|
152
|
120
|
9
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện
|
Cầu qua suối đi Nà Ban
|
280
|
176
|
144
|
10
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất Bưu điện
|
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới
|
280
|
176
|
144
|
11
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao
|
Cổng bệnh viện mới
|
360
|
240
|
160
|
12
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cổng nghĩa trang nhân dân
|
200
|
120
|
100
|
13
|
Các nhánh còn lại
|
Tiếp giáp Quốc lộ 32
|
Cuối đường
|
160
|
116
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan
|
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy
chè và Trường mầm non số 1
|
264
|
158
|
132
|
15
|
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng
lưu suối Nậm Chăng Luông
|
320
|
192
|
160
|
16
|
Đường xung quanh Chợ
|
400
|
|
|
17
|
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn,
Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập
|
120
|
104
|
88
|
18
|
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.
|
192
|
115
|
96
|
19
|
Các Bản và Tổ dân phố còn lại
|
96
|
80
|
64
|
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính
trị huyện
|
|
|
|
20
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ngã 5 Quốc lộ 32
|
Nhà khách (Q-6)
|
336
|
|
|
21
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 bưu điện (Q-7)
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân
(Q-12)
|
336
|
|
|
22
|
Nhánh Quốc lộ 32
|
Ranh giới đất cây xăng (C-3)
|
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát
(Q-12)
|
336
|
|
|
23
|
Đường nhánh
|
Ranh giới đất Ban quản lý dự án,
khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)
|
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)
|
336
|
|
|
24
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu công
cộng (C-4)
|
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo
dục thường xuyên (T-4)
|
336
|
|
|
25
|
Đường nhánh
|
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Giáp ranh giới đất trường THPT
(T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)
|
280
|
|
|
26
|
Đường nhánh
|
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công
cộng (C-4)
|
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện
(Q-13)
|
280
|
|
|
XI.3
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 công an thị trấn
|
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há
|
520
|
240
|
160
|
2
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon,
Khun Há
|
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
560
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện
|
Hết cầu Mường Cấu
|
400
|
200
|
120
|
4
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu
|
Hết cầu Tiên Bình
|
200
|
120
|
80
|
5
|
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)
|
Cây xăng Thảo Trang
|
Tiếp giáp xã Hồ Thầu
|
200
|
120
|
80
|
6
|
Đường lên thác Tắc Tình
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D
|
Hết địa phận nhà máy nước
|
200
|
120
|
80
|
7
|
Đường nội thị
|
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản
Hon, Khun Há + 500m
|
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon
|
200
|
120
|
80
|
8
|
Đường 36m vào trung tâm hành
chính, chính trị huyện
|
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ
|
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị
|
600
|
280
|
160
|
9
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp cầu Tiên Bình
|
Cây xăng Thảo Trang
|
280
|
160
|
120
|
10
|
Đường 36m
|
Cầu Tiên Bình
|
Tiếp giáp đường số 6
|
400
|
240
|
120
|
11
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp đường số 6
|
Hết ngã tư đường 36
|
600
|
280
|
136
|
12
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã tư đường 36
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
600
|
280
|
136
|
13
|
Đường 36m
|
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)
|
Hết địa phận thị trấn
|
560
|
280
|
136
|
14
|
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
|
|
15
|
Đường 11,5m
|
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ
|
Ngã ba bản Bình Luông
|
200
|
|
|
16
|
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
17
|
Đường 20,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
18
|
Đường 15,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
19
|
Đường 13,5m khu TTHC huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
|
|
20
|
Đường 11m (khu TTHC huyện)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
264
|
|
|
21
|
Đường 11m khu TĐC công an huyện
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
136
|
|
|
22
|
Đường số 6 (15,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
160
|
96
|
23
|
Đường số 7 (15,5m)
|
Quốc lộ 4D
|
đường 36m tránh 4D
|
352
|
176
|
96
|
24
|
Đường 11,5 m
|
Khu tái định cư Sân vận động huyện
|
Khu tái định cư Công an huyện
|
128
|
|
|
25
|
Đường số 8
|
Tiếp giáp đường số 7
|
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư
|
280
|
|
|
26
|
Đường nội thị
|
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế
liên xã, thị trấn
|
Đường 36 m
|
240
|
|
|
27
|
Đường nội thi (khu F5,F6)
|
|
|
320
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
64
|
XI.4
|
THÀNH PHỐ LAI CHÂU
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
1.280
|
400
|
240
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Hết Siêu thị Quang Thanh
|
1.680
|
480
|
320
|
3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh
|
Tiếp giáp đường Vừ A Dính
|
1.280
|
400
|
240
|
4
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
1.040
|
320
|
240
|
5
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
880
|
320
|
240
|
6
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
560
|
280
|
200
|
7
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Ngã 3 rẽ đường Trần Can
|
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm
Loỏng
|
640
|
280
|
200
|
8
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
280
|
200
|
9
|
Đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
800
|
320
|
240
|
10
|
Đường Trường Chinh
|
Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
320
|
240
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
720
|
280
|
200
|
12
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
1.200
|
480
|
320
|
13
|
Đại Lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1
|
1.200
|
|
|
14
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
800
|
280
|
240
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện
Biên Phủ
|
880
|
320
|
240
|
16
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
480
|
240
|
200
|
17
|
Đường ven Hồ thượng lưu
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
1.040
|
400
|
240
|
18
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
720
|
440
|
200
|
19
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt
(CV cây xanh)
|
800
|
|
|
20
|
Đường đi xã Nùng Nàng
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
Hết địa phận thành phố
|
320
|
200
|
160
|
21
|
Đường đi Đông Pao
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880
|
400
|
240
|
160
|
22
|
Đường vào nhà máy chè Tam Đường
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Cổng Nhà máy chè
|
240
|
200
|
160
|
23
|
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi),
đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện
|
200
|
168
|
160
|
24
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng
Đạo
|
400
|
240
|
200
|
25
|
Phố Chiêu Tấn (kéo dài)
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp ranh gới sân Vận động
thành phố
|
640
|
320
|
240
|
26
|
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Nhà máy gạch Tuynel cũ
|
320
|
200
|
160
|
27
|
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Sân vận động thị xã
|
400
|
240
|
200
|
28
|
Ngõ 224, đường Trần Phú
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
Cuối đường
|
400
|
240
|
200
|
29
|
Đường Vừ A Dính
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
800
|
320
|
240
|
30
|
Đường nhánh
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
(cạnh Đại Lý YAMAHA)
|
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch
Tuynel (cũ)
|
320
|
200
|
160
|
31
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
800
|
320
|
240
|
32
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường tránh ngập
|
400
|
240
|
200
|
33
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Đường tránh ngập
|
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
400
|
200
|
160
|
34
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
320
|
200
|
160
|
35
|
Đường tránh ngập
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
280
|
200
|
160
|
36
|
Đường Trần Can
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ
P. Quyết Thắng)
|
280
|
200
|
160
|
37
|
Đường Lê Quý Đôn
|
Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
480
|
240
|
160
|
38
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ
giới
|
640
|
280
|
200
|
39
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
720
|
280
|
240
|
40
|
Đường 19/8
|
Đường Bế Văn Đàn
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
880
|
400
|
240
|
41
|
Đường 19/8
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
960
|
400
|
240
|
42
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
1.040
|
400
|
240
|
43
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
1.200
|
400
|
240
|
44
|
Đường 30/4
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Hết Bệnh viện tỉnh mới
|
1.600
|
|
|
45
|
Đường 30/4
|
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
1.040
|
400
|
240
|
46
|
Đường 30/4
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
800
|
400
|
240
|
|
KHU DÂN CƯ 1 A
|
|
|
|
47
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo
dài
|
720
|
500
|
300
|
48
|
Đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
49
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
50
|
Đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
480
|
|
|
51
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
720
|
|
|
52
|
Phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
53
|
Phố Phạm Hồng Thái
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
54
|
Đường Trần Khát Chân
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ
|
480
|
|
|
55
|
Đường B10 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện
|
480
|
|
|
56
|
Đường B12 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình
|
480
|
|
|
57
|
Đường A-1; A-2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám
|
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B
|
|
|
|
58
|
Phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
720
|
|
|
59
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
480
|
|
|
60
|
Đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
480
|
|
|
61
|
Đường A1,A3 (11m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
Tiếp giáp đường A18
|
400
|
|
|
62
|
Đường A4, A5 ( 9m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
400
|
|
|
63
|
Đường số 7 (13m)
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
480
|
|
|
64
|
Đường A18
|
Tiếp giáp đường 30-4
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
65
|
Đường A6, A9 (9m)
|
Tiếp giáp đường số 10
|
Tiếp giáp đường số 11
|
400
|
|
|
66
|
Đường số 10 và số 11(9m)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường A5
|
400
|
|
|
67
|
Đường A16, A17
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường số 10
|
400
|
|
|
68
|
Đường A14
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi
|
400
|
|
|
69
|
Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
400
|
|
|
70
|
Đường A2
|
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
|
71
|
Đường A12, A13 (9m)
|
Tiếp giáp đường A2
|
Tiếp giáp đường A4
|
400
|
|
|
72
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp khu dân cư Tả Làn Than
|
640
|
280
|
200
|
73
|
Phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
400
|
|
|
74
|
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
400
|
|
|
75
|
Đường 1B-9 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
400
|
|
|
76
|
Đường 1B-1 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa
(20,5)
|
Tiếp giáp phố Phùng Hưng
|
400
|
|
|
77
|
Phố Trần Đại Nghĩa
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng
|
640
|
|
|
78
|
Đường số1B-3 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số1B-8 (13,5m)
|
400
|
|
|
79
|
Phố Phùng Hưng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường số1B-9 (13,5m)
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG
|
|
|
|
80
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh
|
Tiếp giáp đường Trần Khát Chân
|
440
|
|
|
81
|
Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2
|
|
|
|
82
|
Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
1.200
|
|
|
83
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường T03
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
560
|
280
|
240
|
84
|
Đường T01, T02 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
640
|
|
|
85
|
Đường T03(13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Giáp đường An Dương Vương
|
640
|
280
|
240
|
86
|
Đường D01(16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
87
|
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ
|
720
|
|
|
88
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
640
|
280
|
240
|
89
|
Phố Quyết Tiến
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường D01
|
800
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A
|
|
|
|
90
|
Đường 3A (9m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
91
|
Đường 4A (16,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
720
|
|
|
92
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
880
|
440
|
200
|
93
|
Đường 6A (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường 2-6
|
640
|
|
|
94
|
Đường 7A (24m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
880
|
|
|
95
|
Đường 8A (13m)
|
Tiếp giáp đường 6A
|
Tiếp giáp đường 4A
|
640
|
|
|
96
|
Đường Đặng Thai Mai
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 1-1
|
640
|
|
|
97
|
Phố Trung Dũng
|
Tiếp giáp đường 3A
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
880
|
|
|
98
|
Đường 11A (11,5m)
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai
|
560
|
|
|
99
|
Đường 2 - 6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường 4A
|
560
|
|
|
100
|
Đường 1-1
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
560
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B
|
|
|
|
101
|
Đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
640
|
|
|
102
|
Đường 2B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường 7B
|
Tiếp giáp đường 9B
|
640
|
|
|
103
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
720
|
|
|
104
|
Phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp đường 30/4
|
Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
880
|
|
|
105
|
Đường 6B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
640
|
|
|
106
|
Phố Nguyễn Đình Chiểu
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
560
|
|
|
107
|
Phố Cù Chính Lan
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
880
|
|
|
108
|
Đường 9B (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh
|
640
|
280
|
200
|
109
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di
|
720
|
|
|
110
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
880
|
280
|
240
|
111
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ
|
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả
Làn Than
|
640
|
280
|
200
|
112
|
Đường 2B2 (31m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
640
|
|
|
113
|
Đường 2B3 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng
|
Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác
|
400
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C
|
|
|
|
114
|
Đường 5C
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
115
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản
|
640
|
|
|
116
|
Phố Trần Quốc Toản
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực
Lai Châu
|
640
|
|
|
117
|
Phố Nguyễn Tri Phương
|
Tiếp giáp đường 5C
|
Tiếp giáp ranh gới đất CT điện lực
Lai Châu
|
720
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ
HUY BIÊN PHÒNG)
|
|
|
|
118
|
Đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
880
|
|
|
119
|
Phố Nguyễn Thái Học
|
Tiếp giáp trục N-01
|
Tiếp giáp trục N-04
|
880
|
|
|
120
|
Đường Trần Văn Thọ
|
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp trục N-04
|
560
|
280
|
240
|
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
121
|
Đường Trần Quý Cáp
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường 2 - 8
|
800
|
|
|
122
|
Đường 2 - 8
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường 5C
|
1.040
|
|
|
123
|
Đường 28/06
|
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
1.040
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
124
|
Đường D5, D6, D7 (16,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
720
|
|
|
125
|
Phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
720
|
|
|
126
|
Đường N4 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp đường N5
|
560
|
|
|
127
|
Đường N5 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường D7
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
560
|
|
|
128
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
960
|
|
|
129
|
Phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
560
|
|
|
130
|
Đường T4 (9,5m)
|
Tiếp giáp phố Lê Lai
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
560
|
|
|
131
|
Đường T2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường T6
|
560
|
|
|
132
|
Đường T1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường T3
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
640
|
|
|
133
|
Đường T6 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường T1
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
560
|
|
|
134
|
ĐườngT3 (9,5m)
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
480
|
|
|
135
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
880
|
|
|
136
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
720
|
|
|
137
|
Đường Lò Văn Hặc
|
Tiếp giáp đường điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 4
|
|
|
|
138
|
Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Hết ranh giới đất Sân vận động Thị
xã
|
800
|
|
|
139
|
Đường D3 (13m)
|
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp đường N5
|
640
|
280
|
200
|
140
|
Đường D4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường N4
|
640
|
|
|
141
|
Đường N4 (13m)
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường D3
|
640
|
280
|
200
|
142
|
Đường N5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường D4
|
640
|
280
|
200
|
143
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
800
|
480
|
280
|
144
|
Đường Chu Văn An
|
Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
640
|
|
|
145
|
Đường N3 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
800
|
|
|
146
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
960
|
|
|
147
|
Đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
|
|
148
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo
|
880
|
|
|
149
|
Phố Hoàng Công Chất (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường V3
|
640
|
|
|
150
|
Đường N9, N10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
640
|
|
|
151
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
880
|
|
|
152
|
Đường D5 (13m)
|
Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu
|
Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất
|
640
|
|
|
153
|
Đường D11 (13m)
|
Tiếp giáp đường N10
|
Tiếp giáp đường số 10
|
640
|
|
|
154
|
Đường số 10 (13m)
|
Tiếp giáp đường Ngô Quyền
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
720
|
|
|
155
|
Đường N13 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường Chu Văn An
|
640
|
|
|
156
|
Đường V3 (5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng
|
560
|
|
|
157
|
Phố Trương Định
|
Tiếp giáp đường V3
|
Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu
|
560
|
|
|
158
|
Phố Lê Đại Hành (13m)
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường số 10
|
640
|
|
|
159
|
Đường Trần Quang Diệu
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường V3
|
560
|
|
|
160
|
Đường số 9 (13,5)
|
Tiếp giáp đường N16
|
Tiếp giáp đường D13A
|
560
|
|
|
161
|
Đường D13 (13m)
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường số D13A
|
560
|
|
|
162
|
Đường D13A (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường số 11
|
560
|
|
|
163
|
Đường N16 (13m)
|
Tiếp giáp đường 19/8
|
Tiếp giáp đường D13
|
640
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC
TỈNH)
|
|
|
|
164
|
Đường T1, T2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường T 3
|
480
|
|
|
165
|
Đường T3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường T1
|
480
|
|
|
166
|
Đường T3
|
Đường T1
|
Tiếp giáp đường T2
|
400
|
|
|
167
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 6
|
|
|
|
168
|
Đường Nguyễn Thị Định
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
880
|
|
|
169
|
Đường số 11
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
720
|
|
|
170
|
Đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc
|
720
|
|
|
171
|
Đường số 6-3 (17,5m)
|
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh
|
Tiếp giáp đường số 11
|
560
|
|
|
172
|
Đường số 6-11; 6-12;
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
480
|
|
|
173
|
Đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường 6-3
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
240
|
|
|
174
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Tiếp giáp đường số 6-13
|
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ
|
800
|
|
|
175
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Tiếp giáp đường Trần Phú
|
720
|
280
|
240
|
176
|
Đường số 6-6
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám
|
400
|
200
|
160
|
177
|
Đường số 6-7
|
Tiếp giáp đường 6-6
|
Tiếp giáp đường 6-8
|
320
|
192
|
160
|
178
|
Đường số 6-8
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
Tiếpgiáp đường Hoàng Hoa Thám
|
320
|
192
|
160
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH
TRỊ TỈNH
|
|
|
|
179
|
Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
180
|
Phố Hương Phong
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
640
|
|
|
181
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Tiếp giáp đường TT-2
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
720
|
|
|
182
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
720
|
|
|
183
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp đường Trường Chinh
|
640
|
|
|
184
|
Đường số 5-4 (11,5m)
|
Tiếp giáp Phố Mường Kim
|
Tiếp giáp phố Hương Phong
|
560
|
|
|
185
|
Đường số 5-6 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
186
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Giáp đường Lê Hồng Phong
|
560
|
|
|
187
|
Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)
|
Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
|
560
|
|
|
188
|
Đường số 5-12 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường 5-8
|
Tiếp giáp Đường 5-9
|
560
|
|
|
189
|
Đường số 5-10 (11,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại
Đường Hoàng Quốc Việt
|
560
|
|
|
190
|
Đường số 5-11 (13,5m)
|
Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2
|
720
|
|
|
191
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
800
|
|
|
192
|
Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)
|
Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt
|
Giáp đường Nguyễn Văn Linh
|
720
|
|
|
193
|
Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)
|
Tiếp giáp đường nhánh số 1
|
Tiếp giáp đường nhánh số 3
|
400
|
|
|
194
|
Đường nhánh số 1, 2, 3
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh)
|
360
|
|
|
|
KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH
TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)
|
|
|
|
195
|
Đường số 1(đường Phạm Văn Đồng kéo
dài)
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 4
|
640
|
|
|
196
|
Đường số 2
|
Tiếp giáp tuyến số 3
|
Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4
|
400
|
|
|
197
|
Đường số 3, số 4
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng
|
Tiếp giáp tuyến số 1
|
640
|
|
|
|
KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN
|
|
|
|
198
|
Phố Võ Thị Sáu
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
720
|
|
|
199
|
Đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi
|
Tiếp giáp đường số 3
|
960
|
|
|
200
|
ĐườngThanh Niên
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành
|
800
|
|
|
201
|
ĐườngThanh Niên
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh
|
560
|
280
|
200
|
202
|
Phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường Thanh Niên
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
640
|
|
|
203
|
Đường số 2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 4
|
Tiếp giáp đường Lê Duẩn
|
400
|
|
|
204
|
Đường số 4 (13,5m)
|
Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành
|
Tiếp giáp đường số 3
|
480
|
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ
PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ
|
|
|
|
205
|
Đường N6, N9 (13,5 m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền
|
400
|
|
|
206
|
Đường N8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp đường N9
|
400
|
|
|
207
|
Đường Nguyễn Hiền
|
Tiếp giáp đường N6
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
208
|
Đường V1 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
209
|
Đường N2 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường N4
|
Tiếp giáp đường V1
|
400
|
|
|
210
|
Đường 10-10 (20,5m)
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi
|
640
|
|
|
211
|
Đường số18
|
Tiếp giáp đường số 10-10
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
212
|
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
400
|
|
|
213
|
Đường R6A (31m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
640
|
|
|
214
|
Đường R8 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường PuSamCap
|
Tiếp giáp đường R12
|
400
|
|
|
215
|
Đường R12 (13,5m)
|
Tiếp giáp đường R8
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
400
|
|
|
216
|
Đường N1
|
Tiếp giáp đường N3
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
400
|
|
|
217
|
Đường N3
|
Tiếp giáp đường số 17
|
Tiếp giáp đường N2
|
400
|
|
|
218
|
Đường N4
|
Tiếp giáp đường N1
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
400
|
|
|
219
|
Đường Nguyễn Du
|
Tiếp giáp đường 10-10
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
220
|
Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
400
|
|
|
221
|
Đường L1,L2
|
Tiếp giáp phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
400
|
|
|
222
|
Đường L4
|
Tiếp giáp đường L2
|
Tiếp giáp đường R13
|
400
|
|
|
223
|
Đường R13
|
Tiếp giáp Phố Quyết Thắng
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Du
|
400
|
|
|
224
|
Đường D1
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
400
|
|
|
|
KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2
|
|
|
|
225
|
Đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp
|
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn
|
640
|
280
|
160
|
226
|
Đường Tô Hiệu (13,5m)
|
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng
|
Tiếp giáp đường số 5
|
400
|
|
|
227
|
Đường số 1, số 2
|
Tiếp giáp đường số 3
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
228
|
Đường số 3
|
Tiếp giáp đường số 1
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
200
|
|
|
229
|
Đường số 4, số 5
|
Tiếp giáp đường Pusamcap
|
Tiếp giáp đường Tô Hiệu
|
200
|
|
|
|
KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN
|
|
|
|
230
|
Đường số 7 (nhánh 1)
|
Tiếp giáp nhánh 2
|
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ
|
320
|
200
|
160
|
231
|
Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc
nhánh 1)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
280
|
200
|
160
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC
PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
|
160
|
XI.5
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết địa phận chợ
|
400
|
280
|
160
|
2
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính
|
Ngã ba đường đi trường PTDT Nội
trú
|
400
|
280
|
160
|
3
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp
chợ)
|
Hết ranh giới đất nhà bà Lai
|
280
|
160
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim
|
Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC
huyện
|
280
|
160
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Ngã tư Bưu điện
|
Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân
|
280
|
160
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất trường Mầm Non
|
Hết ranh giới đất nhà ông Châu
|
256
|
160
|
112
|
7
|
Đường nội thị
|
Cổng phòng Tài chính qua Chi cục
Thuế huyện
|
Hết ranh giới đất nhà bà
Thuỷ-Xương
|
240
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị
|
Cổng trường PTDT Nội trú huyện
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
240
|
160
|
112
|
9
|
Đường lên Huyện đội
|
Ranh giới đất khu tập thể Ngân
hàng NN-PTNT
|
Hết ranh giới đất nhà ông Dính
|
200
|
120
|
72
|
10
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất
BQLDABTDTĐC huyện
|
Hết ranh giới đất nhà ông Từ
|
200
|
104
|
72
|
11
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất ông
Long-Thanh
|
Tiếp giáp đường B1
|
200
|
104
|
72
|
12
|
Đường nội thị giáp dãy nhà phía
Tây chợ
|
Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc
|
Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt
|
200
|
104
|
72
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà bà Bạ
|
Tiếp giáp đường vào Bệnh viện
|
200
|
104
|
72
|
14
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Châu
|
Hết ranh giới đất nhà ông Hồ
|
160
|
96
|
72
|
15
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Châu
|
Hết cổng trường THCS thị trấn
|
200
|
104
|
72
|
16
|
Đường B1 GĐ 1
|
Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn
Thanh Bình
|
Hết cổng Bệnh viện
|
400
|
280
|
160
|
17
|
Đường B1 GĐ 2
|
Tiếp giáp cổng Bệnh viện
|
Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
280
|
160
|
112
|
18
|
Đường B1 GĐ 2
|
Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ
|
Hết đường B1
|
240
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà
Thuỷ-Xương
|
Hết ranh giới đất nhà ông Pín
|
160
|
96
|
64
|
20
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Hùng-Nhung
|
Tiếp giáp Trạm điện(cũ)
|
160
|
96
|
64
|
21
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ
|
Hết ranh giới đất nhà ông
Triều-Sợi
|
160
|
96
|
64
|
22
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Triều-Sợi
|
Hết ranh giới đất kho mìn Nông
nghiệp
|
160
|
96
|
64
|
23
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp đường B1
|
Tiếp giáp suối Hoàng Hồ
|
120
|
88
|
64
|
24
|
Đường nội thị
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai
|
Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung
tâm GDTX huyện
|
120
|
88
|
64
|
25
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Pín
|
120
|
88
|
64
|
26
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất bà Nga-Uân
|
Hết ranh giới đất nhà ông Páo
|
120
|
88
|
64
|
27
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Dãy nhà phía sau
Thương nghiệp
|
Hết cổng kho Bạc huyện
|
120
|
88
|
64
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
64
|
XI.6
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 4D
|
Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3
Pa So 40 m)
|
Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)
|
520
|
|
|
2
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+300
|
Km1+600
|
440
|
360
|
|
3
|
Quốc lộ 4D
|
Km1+600
|
Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng
trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
384
|
304
|
264
|
4
|
Quốc lộ 4D
|
Km2+400
|
Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch
Vàng Bó)
|
320
|
264
|
160
|
5
|
Đường vào thôn Thẩm Bú
|
Đấu nối Quốc lộ 4D
|
Đấu nối Quốc lộ 100
|
144
|
96
|
76
|
6
|
Quốc lộ 12
|
Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị
trấn Phong Thổ)
|
Cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
240
|
136
|
88
|
7
|
Quốc lộ 12
|
Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông
|
Cầu Pa So
|
484
|
|
|
8
|
Quốc lộ 12
|
Cầu Pa So
|
Km 20+200 (Nhà máy nước)
|
520
|
|
|
9
|
Quốc lộ 12
|
Km20+200
|
Km21 (Hết Bệnh viện)
|
440
|
360
|
200
|
10
|
Quốc lộ 12
|
Km21
|
Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng
trung tâm thị trấn Phong Thổ)
|
280
|
160
|
96
|
11
|
Quốc lộ 12
|
Km21+300
|
Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn
Phong Thổ)
|
240
|
200
|
152
|
KHU DÂN CƯ PHÍA NAM
|
|
|
|
12
|
Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc
lộ 4D (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
13
|
Đường nội thị dãy 2 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
320
|
|
|
14
|
Đường nội thị dãy 3 (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
272
|
|
|
KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC
|
|
|
|
15
|
Đường nội thị (9,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
16
|
Đường nội thị (10,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
17
|
Đường nội thị ( 20,5m)
|
Cầu Pa so
|
Cầu nội thị mới
|
440
|
|
|
18
|
Đường nội thị (11,5m)
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
360
|
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI
|
56
|
XI.7
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
Hết cầu Nậm Dòn
|
160
|
120
|
96
|
2
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Dòn
|
Hết cầu Nậm Bắc
|
152
|
120
|
88
|
3
|
Tỉnh lộ 127
|
Tiếp giáp cầu Nậm Bắc
|
Hết cầu Nậm Nhùn
|
152
|
120
|
88
|
4
|
Tỉnh lộ 127 (đường mới)
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản
Noong Kiêng
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
152
|
120
|
96
|
5
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản
Noong Kiêng
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
176
|
128
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng
|
136
|
112
|
88
|
7
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng
|
Hết địa phận bản Nậm Hàng
|
152
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị
|
Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm
Cầy
|
Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng
|
128
|
104
|
80
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
80
|
XI.8
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Đập tràn Huổi Cuổng
|
Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông
Hiền-Chiến)
|
240
|
136
|
104
|
2
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất khu chung cư
|
Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)
|
240
|
136
|
104
|
3
|
Đường nội thị
|
Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)
|
Hết ranh giới đất cửa hàng thương
nghiệp thị trấn mở rộng
|
240
|
136
|
104
|
4
|
Đường nội thị
|
Ngã tư thị trấn
|
Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)
|
240
|
136
|
104
|
5
|
Đường nội thị
|
Sau doanh nghiệp số 15
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông
Phú
|
240
|
136
|
104
|
6
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất Đài truyền hình
|
Ngã ba Bến xe khách
|
240
|
136
|
104
|
7
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Chân Đài truyền hình (cũ)
|
Giáp địa phận xã Bum Nưa
|
160
|
120
|
96
|
8
|
Đường nội thị (TL 127)
|
Ranh giới đất Khu chung cư
|
Dốc Phiêng Ban ( gần nhà ông Hiền
Chiến)
|
160
|
120
|
96
|
9
|
Đường nội thị
|
Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB
mới)
|
Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)
|
160
|
120
|
96
|
10
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Tân Thuận
|
Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh
viện
|
160
|
120
|
96
|
11
|
Đường vòng qua Đảo
|
Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương
Nghiệp
|
Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình
|
200
|
128
|
104
|
12
|
Đường nội thị
|
Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)
|
Trước cửa nhà ông Đại
|
160
|
120
|
96
|
13
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất nhà ông Bắc
|
Hết ranh giới đất TTGDTX huyện
|
160
|
120
|
96
|
14
|
Đường nội thị
|
Ranh giới đất NH chính sách
|
Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân
sự huyện
|
160
|
120
|
96
|
15
|
Đường nội thị
|
Phía sau cửa hàng thương nghiệp
|
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ
(cũ)
|
160
|
120
|
96
|
16
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà bà Gấm
|
Chân dốc Trung tâm dạy nghề
|
160
|
120
|
96
|
17
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Căm
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu
5
|
160
|
120
|
96
|
18
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phà
|
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po
|
160
|
120
|
96
|
19
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Phong- Thúy
|
Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà
|
160
|
120
|
96
|
20
|
Đường nội thị
|
Phía sau nhà ông Lâm Tình
|
Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)
|
160
|
120
|
96
|
21
|
Đường nội thị
|
Sau nhà bà Vìn
|
Hết ranh giới đất Quán phố mới
|
160
|
120
|
96
|
22
|
Đường nội thị
|
Giáp vị trí 1 đường đôi
|
Giáp bờ kè suối Nậm Cấu
|
160
|
120
|
96
|
23
|
Đường nội thị (mới)
|
Cầu Mường Tè 2 (gần Trung tâm Y tế
Mường Tè)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
160
|
120
|
96
|
24
|
Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè
suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
240
|
136
|
104
|
25
|
Đường nội thị (đường giáp núi)
|
Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam
thị trấn
|
Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San
|
160
|
120
|
96
|
26
|
Đường nội thị
|
Đầu cầu TĐC khu phố 1
|
Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường
Tè 2 đi TT xã Vàng San)
|
224
|
144
|
112
|
27
|
Đường 32m
|
Giáp đất nhà bà Hoa Anh
|
Ngã ba cầu TĐC khu phố 1
|
360
|
280
|
224
|
28
|
Đường nội thị (đường vòng bờ kè
suối Nậm Cấu)
|
Cầu Nậm Cấu mới
|
Giao với đường 32m (gần cầu TĐC
khu phố 1)
|
240
|
136
|
104
|
29
|
Đường nội thị
|
Cầu Mường Tè 1
|
Giáp bệnh viện đa khoa huyện Mường
Tè
|
160
|
120
|
96
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN
THỊ TRẤN
|
96
|
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ
CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
XII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI
KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên
đường. khu đất
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao với đường B4
|
Km1
|
300
|
240
|
180
|
2
|
Lô số 1
|
|
|
536
|
|
|
3
|
Lô số 2
|
|
|
473
|
|
|
4
|
Lô số 3
|
|
|
369
|
|
|
5
|
Lô số 4
|
|
|
342
|
|
|
6
|
Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông
|
|
|
260
|
182
|
130
|
7
|
Khu (M5, M6, M7)
|
|
|
173
|
XII.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI.
DỊCH VỤ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT
THƯƠNG MẠI. DỊCH VỤ TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
|
ĐVT:
1.000 đồng/m2
|
STT
|
Tên
đường. khu đất
|
Đoạn
đường
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Quốc lộ 12 (28m)
|
Tiếp giáp điểm giao với đường B4
|
Km1
|
240
|
192
|
144
|
2
|
Đường B5
|
Đầu đường
|
Điểm giao với đường B5 kéo dài
|
192
|
154
|
115
|
3
|
Đường 13,5 m
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
192
|
154
|
115
|
4
|
Đường tuần tra
|
Km0 + 00
|
Km0 + 485.65
|
168
|
5
|
Khu ( M1, M2, M3, M4)
|
|
|
139
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND thông qua giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thông qua giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
4.404
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|