Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 97/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 10/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021 - 2025) CỦA TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bố chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1339/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được thủ tướng chính phủ phân bổ tại quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025) của tỉnh Hà Giang; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-KTNS ngày 07 tháng 7 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận, kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021 - 2025) của tỉnh Hà Giang với các chỉ tiêu như sau:

1. Chỉ tiêu phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch 2021 - 2025.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

2. Chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch 2021-2025.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

3. Chỉ tiêu kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kỳ kế hoạch 2021 -2025.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện các hồ sơ, thủ tục trình Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang theo quy định.

2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XV;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu-UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban ngành, tổ chức chính trị-xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

675.294,00

677.197,76

678.745,88

680.406,83

684.071,42

694.342,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36.497,00

36.484,60

36.479,46

36.448,52

36.201,68

36.000,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.376,00

10.375,61

10.373,96

10.355,88

10.287,20

10.316,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.426,43

40.824,63

40.684,04

40.555,06

39.809,00

39.360,77

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

191.126,00

192.529,19

193.478,91

194.463,14

196.887,70

211.487,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

51.423,00

51.486,29

51.576,22

51.590,61

54.365,40

56.421,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

228.378,00

228.793,35

229.946,15

231.727,11

241.043,27

257.765,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

158.448,00

158.404,57

158.924,03

159.391,51

161.523,30

162.330,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39.058,00

39.118,83

39.160,59

39.732,34

42.170,13

46.255,00

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.114,00

1.114,22

1.113,76

1.113,71

1.366,78

1.943,00

2.2

Đất an ninh

CAN

115,00

118,96

118,96

119,68

142,07

197,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

139,00

138,54

138,54

138,54

138,54

255,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,35

32,35

32,35

32,35

100,15

225,81

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

91,19

92,37

94,71

96,22

247,78

596,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

283,61

282,88

282,94

281,20

298,79

391,22

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.795,23

1.795,23

1.799,99

1.832,77

2.026,97

2.222,58

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

DHT

18.840,00

18.932,59

18.977,75

19.595,44

21.304,09

23.742,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12.890,00

12.875,29

12.883,62

13.372,36

14.037,97

14.896,00

-

Đất thủy lợi

DTL

721,77

722,50

722,41

719,79

761,93

817,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

58,00

57,85

57,85

57,71

113,24

270,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

72,00

72,13

72,50

73,70

70,10

96,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

501,00

500,88

503,47

502,67

532,24

597,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,00

58,53

58,53

58,27

77,76

140,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.896,00

3.997,04

4.031,40

4.164,60

4.970,83

5.950,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

14,00

14,49

14,49

14,44

19,47

49,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

0,00

0,00

0,00

0,00

3,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,78

11,78

11,78

11,78

12,82

29,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

403,54

406,44

406,44

404,99

440,91

550,31

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

119,36

121,57

121,57

121,57

131,83

138,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,28

31,28

31,28

31,84

57,18

100,00

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

37,14

37,14

37,14

37,14

52,76

71,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

6.705,41

6.707,78

6.713,19

6.719,60

6.901,71

7.053,12

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

1.085,97

1.088,02

1.097,93

1.100,61

1.281,36

1.428,79

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

162,52

162,51

162,37

162,61

165,16

186,23

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

DTS

17,21

17,21

17,21

17,20

18,93

28,72

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

78.403,00

76.438,37

74.848,49

72.615,78

66.513,41

52.158,00

II

Khu chức năng**

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

28.781,00

28.781,00

28.781,00

28.781,00

28.781,00

28.781,00

3

Đất đô thị

KDT

34.372,15

34.372,15

34.372,15

34.372,15

46.707,00

46.707,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

182.193,65

181.999,06

181.393,65

180.334,16

169.527,77

146.201,28

5

Khu lâm nghiệp

KLN

474.943,35

476.727,30

478.840,49

481.511,59

495.730,69

528.401,48

6

Khu du lịch

KDL

113,94

113,94

170,90

227,87

284,84

1.139,38

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng

KBT

52.395,31

52.440,00

52.514,48

52.512,72

55.243,57

57.179,65

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

170,89

170,89

170,89

170,89

238,69

480,81

9

Khu đô thị

DTC

37,90

37,90

56,85

75,80

94,75

379,00

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

185,39

187,03

189,60

194,20

354,30

714,92

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

24.592,99

25.822,68

25.832,59

25.835,27

26.016,02

26.031,79

Ghi chú: * Theo số liệu thống kê đất đai năm 2021, 2022, 2023 của tỉnh Hà Giang

** Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.643,51

71,08

48,45

541,87

2.225,82

3.756,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

479,74

9,26

4,63

30,77

195,45

239,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

164,02

7,09

1,39

18,08

67,69

69,77

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

970,42

10,46

7,89

100,11

339,25

512,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

193,69

3,41

1,70

13,41

81,24

93,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,53

 

 

6,88

7,30

2,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.007,61

30,83

22,46

238,96

923,46

1.791,90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

716,27

 

7,58

9,07

123,21

576,41

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

41.105,82

1.765,74

1.727,79

1.289,58

11.192,80

25.129,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

15,09

0,31

0,54

0,17

6,37

7,70

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,01

 

0,01

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

382,51

92,18

166,30

108,41

0,09

15,53

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

10,36

0,06

10,30

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.616,77

620,97

187,88

96,77

310,25

400,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

386,88

272,49

16,66

 

35,00

62,73

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

45,42

0,07

4,72

0,83

16,77

23,03

Ghi chú: -(a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021*

Năm 2022*

Năm 2023*

Năm  2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.066,36

2.292,80

1.657,98

2.202,83

5.888,16

14.024,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,41

0,39

0,02

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

68,20

2,61

0,13

1,00

31,47

32,99

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.820,65

1.053,79

528,35

899,92

871,90

4.466,69

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.662,50

57,41

16,81

21,27

1.725,19

1.841,82

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

14.314,21

1.177,79

1.112,67

1.279,97

3.204,60

7.539,18

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.319,00

239,05

448,61

411,58

2.290,00

1.929,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

595,41

15,70

4,45

29,88

214,21

331,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,93

 

 

 

16,54

19,39

2.2

Đất an ninh

CAN

2,38

1,84

 

 

0,48

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,28

 

 

 

 

1,28

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,61

 

 

 

0,22

17,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,16

0,24

0,25

 

11,08

32,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,92

 

 

 

2,40

0,52

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,96

 

2,36

0,22

12,04

24,34

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

348,40

13,39

1,53

29,39

138,63

165,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

128,90

0,68

0,06

16,81

55,94

55,41

-

Đất thủy lợi

DTL

12,12

 

 

 

9,72

2,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,22

0,10

 

 

3,74

7,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

0,06

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,80

 

0,54

0,10

1,58

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,24

 

 

 

0,12

1,12

-

Đất công trình năng lượng

DNL

162,45

8,95

0,93

12,48

60,67

79,42

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,14

 

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,08

1,29

 

 

0,36

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,20

2,37

 

 

0,93

10,90

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,23

 

 

 

5,37

6,86

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,81

 

 

 

0,80

3,01

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,68

 

0,14

0,07

8,69

8,78

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

11,79

0,04

0,17

0,05

6,79

4,74

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,68

 

 

0,15

0,50

1,03

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 97/NQ-HĐND ngày 10/07/2024 thông qua Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) của tỉnh Hà Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


230

DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.192.248
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!