Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 97/2023/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Mai Văn Tuất
Ngày ban hành: 12/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/2023/NQ-HĐND

Ninh Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 59/2019/NQ-HĐND NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Thực hiện Văn bản số 288/UBTVQH15-CTĐB ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thẩm quyền của Thường trực Hội đồng nhân dân;

Thực hiện Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;

Xét Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung nội dung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Điều chỉnh giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 489 vị trí, đoạn đường; bổ sung giá đất ở, giá đất sản xuất kinh doanh, giá đất thương mại dịch vụ đối với 186 vị trí, đoạn đường và giữ nguyên các vị trí, đoạn đường còn lại của 08 huyện, thành phố từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp

(Chi tiết Bảng điều chỉnh, bổ sung giá đất phi nông nghiệp kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khoá XV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2023. Các bảng từ Bảng số 01 đến Bảng số 08 tại Phần II Bảng giá đất phi nông nghiệp trong Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Tuất

PHẦN II: BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Nghị quyết số 97/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)

BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

A. Đường giao thông trục chính

1

Đường Trần Hưng Đạo

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp huyện Hoa Lư

Cầu Lim

Đoạn 1

Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh

Đường Vạn Hạnh

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Đường Vạn Hạnh

Đường Tràng An

13.000

7.800

6.500

Đoạn 3

Đường Tràng An

Ngã tư Xuân Thành

13.000

7.800

6.500

Đoạn 4

Ngã tư Xuân Thành

Cầu Lim

23.500

14.100

11.750

2

Đường 30 tháng 6

Cầu Lim

Hết đất thành phố

Đoạn 1

Cầu Lim

Hồ Lâm sản

16.900

10.140

8.450

Đoạn 2

Hồ Lâm sản

Đường Tuệ Tĩnh

14.300

8.580

7.150

Đoạn 3

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Phan Chu Trinh

11.700

7.020

5.850

Đoạn 4

Đường Phan Chu Trinh

Ngã ba cầu Vũng Trắm

10.400

6.240

5.200

Đoạn 5

Ngã ba cầu Vũng Trắm

Cầu Vòm

8.500

5.100

4.250

Đoạn 6

Cầu Vòm

Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)

7.200

4.320

3.600

Đoạn 7

Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại Dương cũ)

Hết đất thành phố

5.900

3.540

2.950

3

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vạn Hạnh

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Tràng An

20.800

12.480

10.400

Đoạn 2

Đường Tràng An

Đường Trịnh Tú

15.600

9.360

7.800

Đoạn 3

Đường Trịnh Tú

Đường Lưu Cơ

13.000

7.800

6.500

Đoạn 4

Đường Lưu Cơ

Đường Vạn Hạnh

8.500

5.100

4.250

4

Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)

Đoạn 1

Đường Lương Văn Thăng

Đường Trịnh Tú

14.300

8.580

7.150

Đoạn 2

Đường Trịnh Tú

Đường Lưu Cơ

8.500

5.100

4.250

Đoạn 3

Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh

Đường Vạn Hạnh

7.800

4.680

3.900

5

Đường Vạn Hạnh

Đường Phạm Hùng

Đường ĐT477

Đoạn 1

Đường Phạm Hùng

Đường Đinh Tiên Hoàng

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Trần Hưng Đạo

5.200

3.120

2.600

Đoạn 3

Đường Trần Hưng Đạo

Hết TT cai nghiện

5.200

3.120

2.600

Đoạn 4

Hết TT cai nghiện

Cống Vòm

4.550

2.730

2.275

Đoạn 5 (xã Ninh Nhất)

Cống Vòm

Nhà ông Thiều

2.500

1.500

1.250

Đoạn 6

Nhà ông Thiều

Đường ĐT477

1.450

870

725

6

Đường Lưu Cơ

Đường Lê Thái Tổ

Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng trường)

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo

5.900

3.540

2.950

Đoạn 2

Đền Bình Yên

Đường Phạm Hùng

7.800

4.680

3.900

7

Đường Trịnh Tú

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đường Phạm Hùng

Đoạn 1

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đường Lê Thái Tổ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo

9.100

5.460

4.550

Đoạn 3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

10.500

6.300

5.250

Đoạn 4

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Tôn Đức Thắng

9.800

5.880

4.900

Đoạn 5

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phạm Hùng

9.100

5.460

4.550

8

Đường Nguyễn Bặc

Đường Trục xã Ninh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đoạn 1

Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)

Đường Lê Thái Tổ

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

Đường Lê Thái Tổ

Đường Trần Hưng Đạo

4.600

2.760

2.300

Đoạn 3

Đường Trần Hưng Đạo

Hết công ty xăng dầu

4.600

2.760

2.300

Đoạn 4

Hết công ty xăng dầu

Đường Đinh Tiên Hoàng

8.450

5.070

4.225

Đoạn 5

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Phạm Hùng

8.450

5.070

4.225

Đoạn 6 (xã Ninh Nhất)

Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)

Đường trục xã

3.000

1.800

1.500

9

Đường Đinh Điền

Đường Lê Thái Tổ

Đường Tôn Đức Thắng

Đoạn 1

Đường Lê Thái Tổ

Ngõ 99 đường Đinh Điền

5.900

3.540

2.950

Đoạn 2

Ngô 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH phố Bắc Thành)

Đường Trần Hưng Đạo

3.900

2.340

1.950

Đoạn 3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng trường)

4.600

2.760

2.300

Đoạn 4

Đường Tôn Đức Thắng

Đê sông Đáy

5.800

3.480

2.900

Bổ sung

10

Đường Đinh Tất Miễn

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Lê Thái Tổ

Đoạn 1

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

10.400

6.240

5.200

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ

9.100

5.460

4.550

11

Đường Tràng An

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lê Thái Tổ

17.000

10.200

8.500

12

Đường Đào Duy Từ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tôn Đức Thắng

13.000

7.800

6.500

13

Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố)

Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư

Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)

Đoạn 1

Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư

Đường Vạn Hạnh

6.500

3.900

3.250

Đoạn 2

Đường Vạn Hạnh

Đường Trịnh Tú

6.500

3.900

3.250

Đoạn 3

Đường Trịnh Tú

Đường Tràng An

9.100

5.460

4.550

Đoạn 4

Đường Tràng An

Đường Hải Thượng Lãn Ông

9.100

5.460

4.550

Đoạn 5

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Phan Chu Trinh

7.200

4.320

3.600

Đoạn 6

Đường Phan Chu Trinh

Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)

5.200

3.120

2.600

14

Đường Lương Văn Thăng

Đường Trần Hưng Đạo

Đầu cầu Non Nước mới

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

19.500

11.700

9.750

Đoạn 2

Ngã tư Đinh Tiên Hoàng

Đầu cầu Non Nước mới

17.000

10.200

8.500

15

Đường Xuân Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ninh Xuân

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

11.700

7.020

5.850

Đoạn 2

Đường Thành Công

Đường Lê Thái Tổ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

7.800

4.680

3.900

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Bưu điện Kỳ Vỹ

7.800

4.680

3.900

Đoạn 5

Bưu điện Kỳ Vỹ

Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)

5.200

3.120

2.600

Đoạn 6

Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)

Cầu Ninh Xuân

3.900

2.340

1.950

16

Đường Tây Thành

Đường Xuân Thành

Đường 30/6

Đoạn 1

Đường Xuân Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

4.600

2.760

2.300

Đoạn 2

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh

2.600

1.560

1.300

Đoạn 3

Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh

Đường 30/6

4.600

2.760

2.300

17

Đường Thành Công

Đường Đinh Điền

Đường Xuân Thành

Đoạn 1

Đường Đinh Điền

Đường Tràng An

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh Thành cũ)

Đường Xuân Thành

7.200

4.320

3.600

18

Đường Đông Phương Hồng

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đinh Điền

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

6.500

3.900

3.250

Đoạn 2

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đào Duy Từ

6.500

3.900

3.250

Đoạn 3

Đường Đào Duy Từ

Đường Đinh Điền

7.800

4.680

3.900

19

Đường Phạm Văn Nghị

Đường Lê Hồng Phong

Đường Lương Văn Thăng

11.700

7.020

5.850

20

Đường Chiến Thắng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Ngô Quyền

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

6.500

3.900

3.250

Đoạn 2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Ngô Quyền

4.000

2.400

2.000

21

Đường Cát Linh

Đường Trần Hưng Dạo

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 28 đường Cát Linh

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân Thành cũ)

Ngõ 60 đường Cát Linh

7.200

4.320

3.600

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

5.900

3.540

2.950

Đoạn 4

Đường Tây Thành

Đường Lê Thái Tổ

6.500

3.900

3.250

22

Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4)

Công ty cấp nước Ninh Bình

Chân cầu non nước

10.000

6.000

5.000

23

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Cát Linh

Đường Nam Thành

Đoạn 1

Đường Cát Linh

Đường Lương Văn Tụy

8.500

5.100

4.250

Chuyển từ phường lên, chia lại đoạn

Đoạn 2

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

6.000

3.600

3.000

24

Đường Nguyễn Văn Giản

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

5.200

3.120

2.600

25

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công kéo dài)

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa Nhật Tân cũ)

Đường Nguyễn Lương Bằng

7.800

4.680

3.900

26

Đường Cù Chính Lan

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

Đường Nguyễn Lương Bằng

5.200

3.120

2.600

27

Đường Lê Hồng Phong

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

Cầu Vân Giang

24.700

14.820

12.350

28

Đường Lương Văn Tụy

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thánh Tông

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

15.600

9.360

7.800

Đoạn 2

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Thái Tổ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông

5.200

3.120

2.600

29

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Hồng Phong

Công Cty cấp nước Ninh Bình

15.600

9.360

7.800

30

Đường Dương Vân Nga

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Đường Trần Hưng Đạo

Đoạn 1

Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)

Chợ Rồng

15.600

9.360

7.800

Đoạn 2

Chợ Rồng

Đường Trần Phú

14.300

8.580

7.150

Đoạn 3

Đường Trần Phú

Đường Trần Hưng Đạo

10.400

6.240

5.200

31

Đường Phạm Hồng Thái

Đường Lê Hồng Phong

Phố 11

Đoạn 1

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

15.600

9.360

7.800

Đoạn 2

Đường Vân Giang

Phố 11

10.400

6.240

5.200

32

Đường Phan Đình Phùng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vân Giang

9.100

5.460

4.550

33

Đường Nam Thành

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Thái Tổ

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 53 Lương Văn Tụy

4.600

2.760

2.300

Đoạn 2

Ngõ 53 Lương Văn Tụy

Ngõ 93 Lương Văn Tụy

3.900

2.340

1.950

Đoạn 3

Ngõ 93 Lương Văn Tụy

Đường Lê Thái Tổ

3.300

1.980

1.650

34

Đường Phúc Thành

Trương Hán Siêu

Đường Lê Thái Tổ

Đoạn 1

Trương Hán Siêu

Đường Tây Thành

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Đường Tây Thành

Đường Lê Thái Tổ

4.600

2.760

2.300

35

Trương Hán Siêu

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

15.600

9.360

7.800

36

Đường Vân Giang

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP)

30.000

18.000

15.000

37

Đường Kim Đồng

Đường Trương Hán Siêu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

9.800

5.880

4.900

38

Đường Trần Phú

Đường Dương Vân Nga

Đường Phan Chu Trinh

Đoạn 1

Đường Dương Vân Nga

Đường Trần Hưng Đạo

13.000

7.800

6.500

Đoạn 2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hải Thượng Lãn Ông

10.400

6.240

5.200

Đoạn 3

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Phan Chu Trinh

6.500

3.900

3.250

39

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện)

Đường Trương Hán Siêu

11.100

6.660

5.550

40

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30/6

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

Đoạn 1

Đường 30/6

Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh

11.100

6.660

5.550

Đoạn 2

Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh

Đường Lê Thái Tổ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 3

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

7.800

4.680

3.900

Đoạn 4

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiên)

6.500

3.900

3.250

Đoạn 5

Đường Nguyễn Hữu An

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

3.900

2.340

1.950

41

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Nhà ông Sâm

Đoạn 1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết trạm xá xã Ninh Tiến

5.200

3.120

2.600

Đoạn 2

Hết trạm xá xã Ninh Tiến

Cổng trường cấp 2

2.600

1.560

1.300

Đoạn 3

Cổng trường cấp 2

Nhà ông Sâm

1.450

870

725

42

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)

Cầu Vân Giang

24.700

14.820

12.350

Đoạn 2

Cầu Vân Giang (Cầu xi măng)

Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)

15.600

9.360

7.800

43

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư cầu Lim

Ngã 3 cầu Vũng Trắm

Đoạn 1

Cầu Lim

Rạp chiếu phim

18.200

10.920

9.100

Đoạn 2

Rạp chiếu phim

Đường Cống Lọng

15.600

9.360

7.800

Đoạn 3

Đường Cổng Lọng

Hết đất phường Nam Bình

13.000

7.800

6.500

Đoạn 4

Hết đất phường Nam Bình

Phía Bắc Cầu vượt

11.700

7.020

5.850

Đoạn 5

Phía Nam cầu vượt

Ngã 3 cầu Vùng Trắm

10.400

6.240

5.200

44

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

Đường Lê Thái Tổ

10.400

6.240

5.200

45

Đường Hoàng Diệu

Đường Lê Đại Hành

Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Đường Ngô Gia Tự

Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa

6.500

3.900

3.250

Đoạn 3

Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa

Cổng Xí Nghiệp 71

3.900

2.340

1.950

46

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Gia Tự

11.700

7.020

5.850

47

Đường Lý Thái Tổ

Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB)

Đường Hoàng Hoa Thám

11.700

7.020

5.850

48

Đường Trương Định

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)

Đoạn 1

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

5.200

3.120

2.600

Đoạn 2

Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Công Trứ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 3

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 306 Ngô Gia Tự

7.150

4.290

3.575

49

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Huệ

Đoạn 1

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Công Trứ

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Bắc Liêu

11.700

7.020

5.850

Đoạn 3

Đường Bắc Liêu

Đường Nguyễn Trãi

6.500

3.900

3.250

Đoạn 4

Đường Nguyễn Trãi

Đường Hai Bà Trưng

9.800

5.880

4.900

Đoạn 5

Đường Hai Bà Trưng

Bắc Cầu Vượt

9.100

5.460

4.550

Đoạn 6

Nam Cầu Vượt

Cầu Vũng Trắm

7.800

4.680

3.900

50

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Hoàng Diệu

Đường Hai Bà Trưng

Đoạn 1

Đường Hoàng Diệu

Đường Nguyễn Công Trứ

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết nhà trẻ Hiền Tài

6.500

3.900

3.250

Đoạn 3

Hết nhà trẻ Hiền Tài

Đường Hai Bà Trưng

5.000

3.000

2.500

Đoạn 4

Đường Hai Bà Trưng

Cầu vượt Ninh Phong

3.000

1.800

1.500

Đoạn 5

Cầu vượt Ninh Phong

Hết đất Ninh Phong

4.000

2.400

2.000

51

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngã tư cầu Lim

Hết địa phận xã Ninh Phúc

Đoạn 1

Cầu Lim

Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ

15.600

9.360

7.800

Đoạn 2

SN 177 đường Nguyễn Công Trứ

Giao với đường Lý Nhân Tông

16.900

10.140

8.450

Đoạn 3

Đường Lý Nhân Tông

Đường Vũ Duy Thanh

11.700

7.020

5.850

Đoạn 4

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Trần Nhân Tông

7.800

4.680

3.900

Đoạn 5

Đường Trần Nhân Tông

Chợ Bợi

6.500

3.900

3.250

Đoạn 6

Hết chợ Bợi

Hết địa phận thành phố NB

5.200

3.120

2.600

52

Đường Nguyễn Tử Mẫn

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

3.300

1.980

1.650

53

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

54

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.200

4.320

3.600

55

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

56

Đường Bà Triệu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

57

Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.900

3.540

2.950

58

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hùng Vương

Rạp chiếu phim

5.900

3.540

2.950

59

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

60

Đường Tuệ Tĩnh

Đường 30/6

Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất)

Đoạn 1

Đường 30/6

Đường Lê Thái Tổ

13.000

7.800

6.500

Đoạn 2

Đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

7.800

4.680

3.900

Đoạn 3

Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

7.000

4.200

3.500

Đoạn 4

Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh Tiến)

Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất)

6.000

3.600

3.000

61

Đường Phan Chu Trinh

Đường 30/6

Đường Lê Thái Tổ

6.500

3.900

3.250

62

Đường Hai Bà Trưng

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Phúc Lộc

Đoạn 1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Đường sắt phố Phong Đoài

Cầu anh Trỗi

5.200

3.120

2.600

Đoạn 3

Cầu anh Trỗi

Ngã tư Phúc Lộc

3.300

1.980

1.650

63

Đường Lý Nhân Tông

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

KDC thuộc Phường Nam Bình

8.600

5.160

4.300

KDC thuộc Phường Bích Đào

8.600

5.160

4.300

Đoạn 2

Giáp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

Cầu Anh Trỗi

KDC thuộc Phường Nam Bình

4.600

2.760

2.300

KDC thuộc Phường Ninh phong

4.600

2.760

2.300

Đoạn 3

Cầu Anh Trỗi

Đường T21

4.600

2.760

2.300

Đoạn 4

Đường T21

Đường Trần Nhân Tông

3.300

1.980

1.650

Đoạn phía phường Thanh Bình

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đường

6.500

3.900

3.250

Đoạn phía phường Bích Đào

Đường Lý Nhân Tông

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

3.900

2.340

1.950

Đoạn phía phường Ninh Sơn

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết đất phường Ninh Sơn

6.000

3.600

3.000

64

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Công Trứ

Đê sông Đáy

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.800

4.680

3.900

Đoạn 2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

6.500

3.900

3.250

Đoạn 3

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đê sông Đáy

3.900

2.340

1.950

65

Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)

Đường Lý Nhân Tông

Đường Trần Nhân Tông

Đoạn 1

Đường Lý Nhân Tông

Đường Nguyễn Viết Xuân

3.300

1.980

1.650

Đoạn 2

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Phạm Thận Duật

3.300

1.980

1.650

Đoạn 3

Đường Phạm Thận Duật

Đường Trần Nhân Tông

3.300

1.980

1.650

66

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)

Đoạn 1

Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16)

Đường Vũ Duy Thanh

4.600

2.760

2.300

Đoạn 2

Đường Vũ Duy Thanh

Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ

2.000

1.200

1.000

67

Đường Trần Nhân Tông

Đường 30 tháng 6

Cảng Ninh Phúc

Đoạn 1

Đường 30 tháng 6

Hết đất Ninh Phong

4.600

2.760

2.300

Đoạn 2

Hết đất Ninh Phong

Cảng Ninh Phúc

4.500

2.700

2.250

68

Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động

Cầu Vòm

Hết đất Thành phố

4.600

2.760

2.300

69

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành

Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến

Đoạn 1

Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành

Đường Nguyễn Bặc kéo dài

4.300

2.580

2.150

Đoạn 2

Đường Xuân Thành

Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh Tiến

5.200

3.120

2.600

70

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Trần Nhân Tông

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

UBND phường Ninh Sơn cũ

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

UBND phường Ninh Sơn cũ

Đường Trần Nhân Tông

3.300

1.980

1.650

71

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Công Trứ

Cổng cảng công ty An Gia Bình

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Trường MN Ninh Sơn

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

Trường MN Ninh Sơn

Đường Trần Nhân Tông

3.300

1.980

1.650

Đoạn 3

Đường Trần Nhân Tông

Cổng cảng công ty An Gia Bình

2.000

1.200

1.000

72

Đường Phạm Hùng

Đường Đinh Điền

Đường Vạn Hạnh

Đường Đinh Điền

Đường Trịnh Tú

9.100

5.460

4.550

Đường Trịnh Tú

Đường Lưu Cơ

6.000

3.600

3.000

Đường Lưu Cơ

Đường Vạn Hạnh

13.000

7.800

6.500

73

Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477)

Đường vào khu du lịch Tam cốc - Bích Động

Hết đất Thành phố

Đoạn 1

Cầu Vòm

Đường Tràng An

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

Đường Tràng An

Hết đất Thành phố

3.900

2.340

1.950

74

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Hùng

Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tiên Hoàng

9.100

5.460

4.550

Đoạn 2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Phạm Ngọc Thạch

7.800

4.680

3.900

Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m)

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Tôn Đức Thắng

2.000

1.200

1.000

75

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

3.300

1.980

1.650

B. Khu dân cư Phường

I

Phường Vân Giang

1

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

5.900

3.540

2.950

2

Ngõ 12 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Vân Giang

5.900

3.540

2.950

3

Ngõ 1 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

5.200

3.120

2.600

4

Ngõ 2 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

5

Ngõ 8 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 923- Trần Hưng Đạo

4.600

2.760

2.300

6

Ngõ 9 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

5.200

3.120

2.600

7

Ngõ 15 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

5.200

3.120

2.600

8

Ngõ 22 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

9

Ngõ 23 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 18 Lê Hồng Phong

3.900

2.340

1.950

10

Ngõ 28 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Ngõ 7 - Phan Đình Phùng

3.900

2.340

1.950

11

Ngõ 37 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Đường Vân Giang

5.200

3.120

2.600

12

Ngõ 38 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

13

Ngõ 83, Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Phan Đình Phùng

3.900

2.340

1.950

14

Ngõ 74, Vân Giang

Đường Vân Giang

Ngõ 42- Phạm Hồng Thái

3.900

2.340

1.950

15

Ngõ 52 Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Trần Phú

4.600

2.760

2.300

16

Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Dương Vân Nga

4.600

2.760

2.300

17

Ngõ 42 Phạm Hồng Thái

Phạm Hồng Thái

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

18

Ngõ 10 Trần Phú

Trần Phú

Ngõ 42- Phạm Hồng Thái

4.600

2.760

2.300

19

Ngõ 50 Trần Phú

Trần Phú

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

20

Ngõ 01, Trần Phú

Trần Phú

Đường Dương Vân Nga

4.600

2.760

2.300

21

Ngõ 923 Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 8- Phạm Hồng Thái

3.300

1.980

1.650

22

Ngõ 947 Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 7 - Phan Đình Phùng

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự)

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

23

Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

24

Ngõ 21, đường Vân Giang

Đường Vân Giang

Đường Phan Đình Phùng

3.900

2.340

1.950

25

Ngõ 7 - Phan Đình Phùng

Đường Phan Đình Phùng

Ngõ 947 Trần Hưng Đạo

3.500

2.100

1.750

26

Đất dân cư còn lại

2.600

1.560

1.300

II

Phường Đông Thành

1

Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ)

5.200

3.120

2.600

2

Ngõ 105,89.83. 67 đường Trần Hưng Đạo phố 10

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

5.200

3.120

2.600

3

Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1, 5, 7

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

4

Ngõ 69 Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Đường Chiến Thắng

3.900

2.340

1.950

5

Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7

Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ)

Lương Văn Thăng

4.600

2.760

2.300

6

Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10

Đường Lương Văn Thăng

Đường Đào Duy Từ

4.600

2.760

2.300

7

Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong

Đường Lê Hồng Phong

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

8

Các ngõ đường Lương Văn Thăng

Đường Lương Văn Thăng

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

9

Ngõ 5, 21, 27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết phố

4.600

2.760

2.300

10

Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng, ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3, 4,5,6 phố 3 cũ)

Đường Phạm Văn Nghị

Đường Đinh Tiên Hoàng

7.800

4.680

3.900

11

Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ)

Đường Phạm Văn Nghị

Hết phố

7.800

4.680

3.900

12

Ngõ 22,36,52, 70,90 đường Phạm Văn Nghị phố 4 (Khu Cánh Võ)

Đường Phạm Văn Nghi

Hết phố

9.100

5.460

4.550

13

Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

14

Ngõ 99,125,143. 161 đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Đinh Tiên Hoàng

Hết phố

4.600

2.760

2.300

15

Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8

Đường Lương Văn Thăng

Đường Chiến Thắng

3.900

2.340

1.950

16

Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6

Đường Chiến Thắng

Đường Nguyễn Văn Giản

3.300

1.980

1.650

17

Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các đường khu vườn Táo phố 9 cũ)

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Đông Phương Hồng

7.800

4.680

3.900

18

Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa trẻ)

Đường Tôn Đức Thắng

Hết ngõ

10.400

6.240

5.200

19

Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu Chùa Trẻ)

Đường Tôn Đức Thắng

Hết ngõ

10.400

6.240

5.200

20

Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12 (khu Vườn Am)

Đường Đông Phương Hồng

Hết ngõ

7.800

4.680

3.900

21

Ngõ 44,48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố phía trong phố 12)

Đường Đinh Tất Miễn

Hết ngõ

7.800

4.680

3.900

22

Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm 2014)

10.400

6.240

5.200

23

Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10

Đường Đào Duy Từ

Hết Ngõ

4.600

2.760

2.300

24

Đất khu dân cư còn lại

2.600

1.560

1.300

III

Phương Tân Thành

1

Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo

Đường Đinh Tất Miễn

3.300

1.980

1.650

2

Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn

Đường Đinh Điền

Đường Đinh Tất Miễn

4.600

2.760

2.300

3

Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh Trung)

Đường Đinh Tất Miễn

4.600

2.760

2.300

4

Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Thành Công

4.600

2.760

2.300

5

Ngõ 8 đường Thành Công

Đường Thành Công

Ngõ 30 đường Xuân Thành

5.200

3.120

2.600

6

Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công

Đường Thành Công

Ngõ 30 đường Xuân Thành

4.600

2.760

2.300

7

Ngõ 2 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 30 đường Xuân Thành

4.600

2.760

2.300

8

Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Ngõ 63 đường Xuân Thành

6.500

3.900

3.250

Đoạn 2

Ngõ 63 đường Xuân Thành

Ngõ 137 đường Xuân Thành

5.200

3.120

2.600

9

Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường phía đông Sân vận động

5.900

3.540

2.950

10

Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Đường phía đông Sân vận động

4.600

2.760

2.300

11

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Tây Thành

Đoạn 1

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Lương Bằng

5.900

3.540

2.950

Đoạn 2

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Tây Thành

4.600

2.760

2.300

12

Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Tô Vĩnh Diện

7.800

4.680

3.900

13

Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Tô Vĩnh Diện

7.800

4.680

3.900

14

Ngõ 96 đường Lương Văn Tụy

Đường Tô Vĩnh Diện

Đường Lương Văn Tụy

5.200

3.120

2.600

Bổ sung

15

Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện

Đường Tô Vĩnh Diện

Hết ngõ

3.300

1.980

1.650

16

Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết ngõ

3.300

1.980

1.650

17

Ngõ 63 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo

4.600

2.760

2.300

18

Ngõ 148 đường Xuân Thành

Ngõ 55 đường Thành Công

Đường Xuân Thành

4.150

2.490

2.075

Bổ sung

19

Ngõ 214 đường Tây thành

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đường Lê Thái Tổ

3.300

1.980

1.650

20

Ngõ 202 đường Tây Thành

Ngõ 137 đường Tây Thành

Đường Lê Thái Tổ

3.300

1.980

1.650

21

Ngõ 137 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ

3.300

1.980

1.650

22

Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công

Đường Thành Công

Ngõ 99 đường Đinh Điền

3.300

1.980

1.650

23

Ngõ 2 đường Tràng An

Đường Tràng An

Đường Đinh Tất Miễn

5.900

3.540

2.950

24

Đường phố trong khu Tây nam đường Xuân Thành

4.600

2.760

2.300

25

Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thái Tổ

Hết ngõ

3.300

1.980

1.650

26

Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ

Đường Lê Thái Tổ

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

27

Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công

Ngõ 55 đường Thành Công

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

28

Đường phố trong khu đô thị Tân An

7.200

4.320

3.600

29

Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh

4.600

2.760

2.300

30

Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước của UBND phường cũ)

Đường Lê Thái Tổ

Đường Thành Công

9.100

5.460

4.550

31

Khu Đồng Son

3.900

2.340

1.950

32

Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát Linh)

5.000

3.000

2.500

33

Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn

Đường Đinh Tất Miễn

Ngõ 16 đường Thành Công

3.300

1.980

1.650

34

Ngõ 279 đường Xuân Thành

Đường Xuân Thành

Đường Lương Văn Tụy

5.200

3.120

2.600

35

Đất khu dân cư còn lại

2.600

1.560

1.300

IV

Phường Phúc Thành

1

Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố Phúc Trung cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

2

Ngõ 53 đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

5.200

3.120

2.600

3

Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

4

Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố Phúc Trực cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Đền Trực Độ

3.900

2.340

1.950

5

Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán siêu

Đường Nam Thành

5.200

3.120

2.600

6

Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3 phố Phúc Lộc cũ)

Đường Trần Quốc Toản

Đường Kim Đồng

5.900

3.540

2.950

7

Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú- phố Phúc Lộc cũ)

Đường Trần Phú

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

8

Ngõ 37 đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

9

Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

Hết ngõ

5.200

3.120

2.600

10

Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

11

Ngõ 55 đường Kim Đồng

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

4.600

2.760

2.300

12

Ngõ 38 đường 30/6

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Kim Đồng

5.900

3.540

2.950

13

Ngõ 36, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

4.600

2.760

2.300

14

Ngõ 44, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

15

Ngõ 30, đường Kim Đồng

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

4.600

2.760

2.300

16

Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hải Thượng Lãn Ông

5.200

3.120

2.600

17

Ngõ 158, 136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ)

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Hết ngõ

3.300

1.980

1.650

18

Ngõ 136, Đường Trần Phú

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.900

2.340

1.950

19

Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

20

Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

4.600

2.760

2.300

21

Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Quốc Toản

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

22

Ngõ 77, Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

5.900

3.540

2.950

23

Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Đường Trần Phú

5.900

3.540

2.950

24

Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

4.600

2.760

2.300

25

Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

3.900

2.340

1.950

26

Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công an phố Phúc Hưng)

Đường Trương Hán Siêu

Hết đường

3.900

2.340

1.950

27

Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

3.900

2.340

1.950

28

Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia đình công an phố Phúc Nam)

Đường Phúc Thành

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

29

Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy

Trường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

2.600

1.560

uoo

30

Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Phúc Thành

4.600

2.760

2.300

31

Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

32

Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành

Đường Tây Thành

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

33

Khu dân cư phía đông chùa Nội

3.900

2.340

1.950

34

Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố Phúc Nam

Đường Lê Lợi

Đường lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)

4.600

2.760

2.300

35

Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo dài (DG 2010)

3.900

2.340

1.950

36

Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông

5.900

3.540

2.950

37

Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu

Đường Trương Hán Siêu

Hết ngõ

5.900

3.540

2.950

38

Đường Tân Hưng

Đường Lương Văn Tụy

Đường Nam Thành

6.500

3.900

3.250

39

Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022

5.000

3.000

2.500

Bổ sung

40

Đất khu dân cư còn lại

2.600

1.560

1.300

V

Phường Nam Thành

1

Đường vào hồ Lâm sản

Đoạn 1

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường 30 tháng 6

3.900

2.340

1.950

Đoạn 2

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã tư hồ Lâm sản

3.900

2.340

1.950

2

2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu

Ngã tư hồ Lâm sản

Đường 30 tháng 6

2.600

1.560

1.300

3

Ngõ 62 đường 30/6

Đường 30/6

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

4

Các ngõ khu dân cư bánh kẹo

Đường Tây chùa Phúc Chỉnh

Hết ngõ

2.340

1.404

1.170

5

Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh Khai

Đường Trần Hưng Đạo

Hết ngõ

2.600

1.560

1.300

6

Đường Tây chùa Phúc Chỉnh

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh

3.300

1.980

1.650

7

Các ngõ của phố Phúc Chỉnh

2.350

1.410

1.175

8

5 đường phố Trung Thành

2.350

1.410

1.175

9

Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết phố

2.350

1.410

1.175

10

Các ngõ phố Văn Miếu

Đường 1 Phúc Chỉnh

Hết phố

2.350

1.410

1.175

11

Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Hết ngõ

3.250

1.950

1.625

12

Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng

Đường Trần Hưng Đạo

Hết khu dân cư

3.250

1.950

1.625

13

Đường cửa làng, phố Phúc Trì

2.340

1.404

1.170

14

Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì

Đường Trần Hưng Đạo

Chùa Phúc trì

1.950

1.170

975

15

Các đường khu tái định cư 1 phố Hòa Bình

2.340

1.404

1.170

16

Đường phố Hòa Bình

2.600

1.560

1.300

17

Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình

Đường Trần Hưng Đạo

Đến hết phố (nhà ông Vạn)

2.000

1.200

1.000

18

Đường vào công ty Xây dựng số 9 - Đê sông Chanh

2.600

1.560

1.300

19

Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đất Nam Thành

2.600

1.560

1.300

20

Khu dân cư Cửa Đình

3.000

1.800

1.500

21

Khu dân cư mới phố Phúc Trì (Các lô bên trong)

3.900

2.340

1.950

22

Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường

5.850

3.510

2.925

23

Các lô đất của khu Cống Đá

4.550

2.730

2215

24

Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu

Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu

6.500

3.900

3.250

Các lô đất bên trong

5.200

3.120

2.600

25

Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012)

5.200

3.120

2.600

26

Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014)

5.900

3.540

2.950

27

Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9

2.400

1.440

1.200

28

Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021)

4.000

2.400

2.000

Bổ sung

29

Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu dân cư phía Đông đường Lê Thành Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022

5.000

3.000

2.500

Bổ sung

30

Đất khu dân cư còn lại

2.000

1.200

1.000

VI

Phường Nam Bình

1

Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Nguyễn Huệ

5.900

3.540

2.950

2

Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 299 Nguyễn Du

5.900

3.540

2.950

3

Đường Hùng Vương II

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 3 Hùng Vương

5.900

3.540

2.950

4

Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi

Đường Hùng Vương

Nguyễn Du

5.900

3.540

2.950

5

Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Ngô Gia Tự

Nhà văn hóa Ngô Quyền

5.200

3.120

2.600

6

Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

6.500

3.900

3.250

7

Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Cửa nhà ông Văn

Hết dân cư

4.600

2.760

2.300

8

Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền

Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến)

Sau cây xăng

4.600

2.760

2.300

9

Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền

Đường Bùi Thị Xuân

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

10

Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

Hết ngõ

4.600

2.760

2.300

11

Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

Đường Bùi Thị Xuân

4.600

2.760

2.300

12

Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 17 Bắc Liêu

3.900

2.340

1.950

13

Ngõ 17. Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang

Đường Bắc Liêu

Ngõ 360 Ngô Gia Tự

3.300

1.980

1.650

14

Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang

Đường Bắc Liêu

Hết ngõ

3.900

2.340

1.950

15

Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Huệ

Ngõ 3 Bắc Liêu

4.600

2.760

2.300

16

Đường Phùng Hưng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

5.200

3.120

2.600

17

Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Phùng Hưng

2.000

1.200

1.000

18

Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang

Đường Nguyễn Trãi

Hết nhà ông Ập

2.000

1.200

1.000

19

Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà

Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà

Hết đường

5.200

3.120

2.600

20

Đường 27/7

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.800

4.680

3.900

21

Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

22

Đường Cống Lọng

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

9.100

5.460

4.550

23

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Gia Tự

7.200

4.320

3.600

24

Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông Sông Vân)

5.200

3.120

2.600

25

Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Vân An

Đường Hai Bà Trưng

Hết đường

2.000

1.200

1.000

26

Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn An

Đường Hai Bà Trưng

Đến nhà ông Nho

2.600

1.560

1.300

27

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ

4.600

2.760

2.300

Đoạn 2

Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ

Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ

2.600

1.560

1.300

Đoạn 3

Đường 40m (TĐC đường sắt 2)

Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ

3.900

2.340

1.950

28

Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Hai Bà Trưng

Đoạn 1

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 7

6.000

3.600

3.000

Đoạn 2

Ngõ 7

Đường Hai Bà Trưng

6.000

3.600

3.000

29

Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại Phong, Phong Sơn

Đường Nam Bình (Đường 2)

Hết đường

3.300

1.980

1.650

Sửa tên

30

Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố Đại Phong, Phong Sơn

Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân

Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ

3.300

1.980

1.650

Sửa tên

31

Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nam Bình (Đường 2) - Phú Xuân

3.300

1.980

1.650

32

Khu dân cư đường 2 Phú Xuân

Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nam Bình (Đường 2)

5.500

3.300

2.750

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân

3.500

2.100

1.750

33

Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

3.900

2.340

1.950

34

Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Hết đường

3.900

2.340

1.950

35

Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn

Đường Nguyễn Văn Cừ

Nhà văn hóa Phú Sơn

2.000

1.200

1.000

36

Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong

Đường Lý Nhân Tông

Hết đường

2.600

1.560

1.300

37

Khu dân cư Bắc Phong

-

Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường quy hoạch 17m

5.500

3.300

2.750

-

Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1

4.500

2.700

2.250

38

Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC đường sắt)

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường 2

3.300

1.980

1.650

39

Ngõ 205,265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2, ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ 205 Nguyễn Văn Cừ

2.600

1.560

1.300

40

Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139 Hai Bà Trưng

Đường Lý Nhân Tông

Hết đường

2.600

1.560

1.300

41

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Hai Bà Trưng

Hết đường

2.600

1.560

1.300

42

Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW)

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 7, đường 2

2.600

1.560

1.300

43

Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ

Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314)

Ngõ 354

3.300

1.980

1.650

44

Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II

Đường 2 Phú Xuân

Đường Nguyễn Văn Cừ

3.300

1.980

1.650

45

Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An

Đường Lý Nhân Tông

Đường Nam Bình

5.000

3.000

2.500

46

Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn

4.600

2.760

2.300

47

Đất khu dân cư còn lại của phường

1.600

960

800

48

Khu dân cư ngõ 228 (thực tế là ngõ 288) Lý Nhân Tông (Khu đấu giá)

Các lô đất bám đường tuyến T24

6.900

4.140

3.450

Bổ sung

Các lô còn lại bám đường 17m và đường 15m

5.600

3.360

2.800

Bổ sung

VII

Phường Thanh Bình

1

Ngõ 118 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Trường Tiểu học Thanh Bình

4.600

2.760

2.300

2

Ngõ 29 Lê Đại Hành

Đường Lê Văn Tám

Đường Lê Đại Hành

6.500

3.900

3.250

3

Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành

Đường Lê Đại Hành

Đường Lý Thái Tổ

8.500

5.100

4.250

4

Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám

Đoạn 1

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

5.200

3.120

2.600

Đoạn 2

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

Hết ngõ

5.200

3.120

2.600

5

Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám

Hết đường

5.200

3.120

2.600

6

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám

Đường Hoàng Hoa Thám

Ngõ 262 Ngô Gia Tự

5.200

3.120

2.600

7

Ngõ 266, 262,256,252, 248, đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà thờ cũ)

5.900

3.540

2.950

8

Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

5.900

3.540

2.950

9

Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

5.900

3.540

2.950

10

Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Lý Thái Tổ

5.900

3.540

2.950

11

Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự

Đường Ngô Gia Tự

Đường Trương Định

5.900

3.540

2.950

12

Đường Hoàng Diệu B

Đường Nguyễn Văn Cừ

Cổng chính nhà máy điện NB

5.900

3.540

2.950

13

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B

Hoàng Diệu

Lâm viên núi Cánh Diều

3.900

2.340

1.950

14

Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Tường Nhà máy Điện

4.600

2.760

2.300

15

Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu

C.ty xếp dỡ đường thủy nội địa

Đất nhà máy điện

3.900

2.340

1.950

16

Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu

Hoàng Diệu

Tường phía cổng Nhà máy điện

4.600

2.760

2.300

17

Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125, 137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Lâm viên núi Cánh Diều

5.900

3.540

2.950

18

Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ

Nguyễn Văn Cừ

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

5.900

3.540

2.950

19

Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

Hết đường

5.900

3.540

2.950

20

Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Lâm viên núi Cánh Diều

7.800

4.680

3.900

21

Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (Đường Đồng Hồ cũ)

5.900

3.540

2.950

22

Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Lâm viên núi Cánh Diều

5.900

3.540

2.950

23

Ngách 1/255, 2/255 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ

Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB

5.900

3.540

2.950

24

Ngách 1/245, 9/245, 17/245, Ngách 25/245 đường Nguyễn Công Trứ

Ngõ 245 (đường Đồng Hồ cũ)

Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ

5.900

3.540

2.950

25

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ

4.600

2.760

2.300

26

Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

3.900

2.340

1.950

27

Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B

Ngõ 21 đường Hoàng Diệu

Ngõ 1 đường Hoàng Diệu

3.900

2.340

1.950

28

Ngõ 63 đường Hoàng Diệu

Đường Hoàng Diệu

Hết đường

4.600

2.760

2.300

29

Khu dân cư còn lại

2.600

1.560

1.300

VIII

Phường Bích Đào

1

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Công Trứ

Đê sông Đáy

3.900

2.340

1.950

2

Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

2.600

1.560

1.300

3

Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông

2.000

1.200

1.000

4

Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân Tông

Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Lý Nhân Tông

Cuối ngõ

2.000

1.200

1.000

5

Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)

2.000

1.200

1.000

6

Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Cuối ngõ

2.000

1.200

1.000

7

Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân

Đầu ngách

Cuối ngách

2.000

1.200

1.000

8

Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến đường Phạm Thận Duật

Đoạn 1

Đường Lý Nhân Tông

Đường Vũ Duy Thanh

2.600

1.560

1.300

Đoạn 2

Đường Vũ Duy Thanh

Đường Phạm Thận Duật

3.300

1.980

1.650

9

Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

10

Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm phường

Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết Xuân, đường Triệu Việt Vương

Hết ngõ, ngách

2.000

1.200

1.000

11

Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Nguyễn Thị Minh Khai

3.300

1.980

1.650

12

Ngõ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết Ngõ

2.600

1.560

1.300

13

Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

2.600

1.560

1.300

14

Ngõ 447, 461, 487 đường Nguyễn Công Trứ

Đầu ngõ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

15

Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Giáp trường Quân Sự

2.600

1.560

1.300

16

Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

2.000

1.200

1.000

17

Ngõ 515, 517 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

18

Ngách 31, 41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ

Đầu ngõ 543

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

19

Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn

Đầu ngõ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

20

Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

21

Ngõ 795, 825, 943, 919 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Triệu Việt Vương

2.000

1.200

1.000

22

Đường vào cảng Ninh Phúc

Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường vào Cảng khô ICD

2.350

1.410

1.175

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông

Cảng khô ICD

3.300

1.980

1.650

23

Ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt Vương

Đường Triệu Việt Vương

Cuối ngõ

2.000

1.200

1.000

24

Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh

Đầu ngõ

Cuối ngõ

2.000

1.200

1.000

25

Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh

2.000

1.200

1.000

26

Ngõ 154, 172, 184, 194, 196, 200 đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Nguyễn Viết Xuân

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

27

Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

28

Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc Sơn)

2.000

1.200

1.000

29

Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh

Đường Vũ Duy Thanh

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

30

Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010)

Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật

Đường Phạm Thận Duật

Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương

2.600

1.560

1.300

Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật

Đường Phạm Thận Duật

Hết ngõ

2.600

1.560

1300

Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật

Đường Phạm Thận Duật

Hết ngõ

2.600

1.560

1300

Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật

Đường Phạm Thận Duật

Hết ngõ

2.600

1.560

1300

31

Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012): Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012)

3.900

2.340

1.950

32

Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá): Các lô đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn

4.100

2.460

2.050

Điều chỉnh

33

Khu dân cư Cánh Đồng Quan

3.300

1.980

1.650

34

Khu dân cư còn lại

2.000

1.200

1.000

IX

Phường Ninh Phong

1

Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ

Phố Tương Lai

Phố Đoàn Kết

Các lô phía Đông đường Nguyễn Huệ

3.300

1.980

1.650

Các lô phía Tây đường Nguyễn Huệ

3.300

1.980

1.650

2

Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân Giang)

2.600

1.560

1.300

3

Các ngõ phố Vân Giang

2.000

1.200

1.000

4

Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng

Ngã tư Phúc Lộc

Đường T21

3.300

1.980

1.650

Đường T21

Chùa Phúc Lộc

2.600

1.560

1.300

5

Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng

SN 104 Đường Hai Bà Trưng

Cầu vượt Ninh Phong

2.350

1.410

1.175

6

Ngõ 1 đường 30/6

Đường 30/6

Cửa chùa An lạc

2.350

1.410

1.175

Cửa chùa An lạc

Cầu Đức thế

2.350

1.410

1.175

7

Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông

Đường Trần Nhân Tông

Đầu Phố Phúc Lai

2.000

1.200

1.000

8

Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông

Cầu Đức Thế

SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân)

1.600

960

800

9

Khu dân cư 65 lô An Hòa

Trạm biến thế An Hòa

Đường bê tông

2.600

1.560

1.300

10

Khu dân cư Triều Cả

Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty Vật tư Nông nghiệp cũ)

Công ty Vật tư Nông nghiệp

Đường Ngô Gia Tự

7.200

4.320

3.600

Các lô đất còn lại KDC Triều Cả

4.600

2.760

2.300

Dãy 2 Đường Nguyễn Huệ

4.600

2.760

2.300

Các lô đất còn lại

3.900

2.340

1.950

11

Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường Trần Nhân Tông

2.600

1.560

1.300

12

Các lô dãy ngoài bám đường gom đường Trần Nhân Tông

3.300

1.980

1.650

13

Khu dân cư Phong Đoài

Đường Hai Bà Trưng

Cầu vượt

-

Các lô đất bám mặt đường gom

4.000

2.400

2.000

-

Các lô bám mặt đường phố phía trong khu dân cư Phong Đoài

4.500

2.700

2.250

14

Đường Lê Duẩn (Tuyến T21 qua phố Nam Phong và Phong Đoài)

2.600

1.560

1.300

15

Đường Vũ Duy Thanh

Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc lộc)

SN 30 (Nhà ông Tài)

3.300

1.980

1.650

16

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Phong Đoài 11

5.500

3.300

2.750

17

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020

4.000

2.400

2.000

Bổ sung

18

Các 16 bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong (Đấu giá năm 2022)

3.000

1.800

1.500

Bổ sung

19

Đất khu dân cư còn lại

1.450

870

725

X

Phường Ninh Khánh

1

Đường vào Thảm Len

Đường Trần Hưng Đạo

Hết đường

3.900

2.340

1.950

2

Đường giáp UBND phường

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xa Liên Hậu

3.900

2.340

1.950

3

Đất khu dân cư sau đình Voi Đá

3.900

2.340

1.950

4

Khu dân cư Xa Liên

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

3.900

2.340

1.950

Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong

3.300

1.980

1.650

5

Khu dân cư Xa Liên Hậu

3.300

1.980

1.650

6

Khu dân cư phía Tây Khánh Tân

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

3.900

2.340

1.950

Các lô đất còn lại phía trong

3.300

1.980

1.650

7

Khu dân cư Tiền Đồng

Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo

3.900

2.340

1.950

Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn lại phía trong

3.300

1.980

1.650

8

Đất khu Quảng trường trung tâm

Khu dân cư QTTT 1

Các lô đất còn lại phía trong

7.800

4.680

3.900

Đất khu QTTT 2

Các lô đất còn lại phía trong

7.200

4.320

3.600

9

Khu Trung tâm dịch vụ khách sạn

5.900

3.540

2.950

11

Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn lại)

3.300

1.980

1.650

12

Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại phía trong)

6.500

3.900

3.250

13

Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành)

3.900

2.340

1.950

14

Khu dân cư mới Tây Xa Liên Hậu

2.350

1.410

1.175

16

Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên Hoàng (Các lô còn lại phía trong)

8.450

5.070

4.225

17

Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch nhà vườn và các lô còn lại phía trong)

4.600

2.760

2.300

18

Khu dân cư Bình Hòa 2, 3

5.000

3.000

2.500

19

Khu dân cư Bình Hòa 4

3.900

2.340

1.950

20

Khu dân cư phố Trung Thành 2

3.000

1.800

1.500

21

Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị Ninh Khánh

6.500

3.900

3.250

22

Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu đô thị Xuân Thành

4.300

2.580

2.150

23

Đất dân cư còn lại

2.000

1.200

1.000

XI

Phường Ninh Sam

1

Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường 1,2 phố Thanh Bình)

Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng cũ)

Hết Ngõ

2.600

1.560

1.300

2

Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ)

2.350

1.410

1.175

3

Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ)

2.350

1.410

1.175

4

Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông Thịnh cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

2.600

1.560

1.300

5

Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai

2.600

1.560

1.300

6

Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am

2.600

1.560

1.300

7

Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Nhà ông Thịnh

2.000

1.200

1.000

8

Ngõ 548; 594; 632; 656; 688; 704; 754; 822; 860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

2.000

1.200

1.000

9

Ngõ 57, 83, 141, 171, 189, 217, 249, 287, 319, 367, 381, 391, 399, 425, 465, 483, 503, 539, 565, 585 (Các ngõ ngang cũ)

Đường Phạm Thận Duật

Đường Nguyễn Quang Khải

1.600

960

800

10

Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ ngang cũ)

Đường Phạm Thận Duật

Hết ngõ

1.600

960

800

11

Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc Thịnh cũ)

1.600

960

800

12

Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh

1.600

960

800

13

Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy

2.000

1.200

1.000

14

Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND Phường Ninh Sơn

2.600

1.560

1.300

15

Các đường phố phía trong khu đô thị mới Phong Sơn

4.600

2.760

2.300

16

Đường tuyến T29

4.000

2.400

2.000

17

Khu dân cư Vườn Trên

3.000

1.800

1.500

18

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)

4.300

2.580

2.150

19

Ngõ 942 đường Nguyễn Công Trứ

Đường Nguyễn Công Trứ

Hết ngõ

5.000

3.000

2.500

20

Ngõ 93, 141, 177, 221, 251 đường Trần Quang Khải

Đường Trần Quang Khải

Hết ngõ

3.000

1.800

1.500

21

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020

4.000

2.400

2.000

Bổ sung

22

Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn

3.800

2.280

1.900

Bổ sung

23

Khu dân cư còn lại

1.450

870

725

BẢNG SỐ 01: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC XÃ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)

             Đ VT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

A. TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN CÁC XÃ

1

Xã Ninh Nhất

1

Đường trục

Bưu điện Kỳ Vỹ

Trường Mầm non Kỳ Vỹ

3.600

2.160

1.800

Trường mầm non Kỳ Vỹ

Đường Lê Thánh Tông

2.400

1.440

1.200

Trạm biến thế Kỳ Vỹ

Cống đầm Ninh Nhất

3.000

1.800

1.500

Cống đầm Ninh Nhất

Đường Vạn Hạnh (Chợ Ninh Nhất)

1.800

1.080

900

2

Khu dân cư Ích Duệ

1.800

1.080

900

3

Khu dân cư Đồng Cửa

3.600

2.160

1.800

4

Khu dân cư Đông Hậu

2.400

1.440

1.200

5

Khu dân cư mới phía Nam đại học Hoa Lư

Các lô bám đường Lương Vân Tụy kéo dài

3.000

1.800

1.500

Các lô đất phía trong

3.000

1.800

1.500

6

Khu tái định cư Cửa Bạc

Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)

Đường trục xã

1.800

1.080

900

Các lô đất còn lại phía trong

1.200

720

600

7

Khu TĐC Nguyên Ngoại

Các lô đất phía trong

1.800

1.080

900

8

Khu dân cư Cánh Đồng Dù

Các lô bám đường Lương Văn Tụy kéo dài

4.200

2.520

2.100

Các lô đất phía trong

3.000

1.800

1.500

9

Khu TĐC Ninh Nhất 1 và 2

Các lô đất phía trong

2.400

1.440

1.200

II

Xã Ninh Tiến

1

Đường trục chính xã

Hết trạm xá xã

Cầu Hoàng Sơn

3.000

1.800

1.500

Cầu Hoàng Sơn

Đầu làng hết khu dân cư mới

960

576

480

Đầu làng hết khu dân cư mới

Cầu Khê Hạ

720

432

360

2

Khu dân cư (mới) Đồng Sau thôn Phúc Sơn

3.600

2.160

1.800

3

Khu dân cư mới phía Đông đường trục xã

3.000

1.800

1.500

4

Khu dân cư mới phía Tây đường trục xã

2.400

1.440

1.200

5

Khu dân cư mới phía Nam đường Hải Thượng Lãn Ông kéo dài

2.400

1.440

1.200

III

Xã Ninh Phúc

1

Đường Ninh Tốn (đường trục xã)

Chợ Bợi

UBND xã

2.200

1.320

1.100

UBND xã

Hết Trạm xá xã Ninh Phúc

1.200

720

600

Hết Trạm xá xã Ninh Phúc

Phúc Trung

1.000

600

500

Phúc Trung

Sông Vạc

720

432

360

Đường Nguyễn Công Trứ

Chùa Gạo

1.000

600

500

2

Đường vào cảng Ninh Phúc

Đường vào Cảng cũ

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường vào Cảng khô ICD

1.800

1.080

900

Đường vào Cảng khô ICD

Đường Trần Nhân Tông

Cảng khô ICD

1.500

900

750

B. KHU DÂN CƯ CÁC XÃ

I

Xã Ninh Nhất

1

Đường liên thôn khu vực HTX Ninh Nhất

Chợ Ninh Nhất

Đường Vạn Mạnh

1.800

1.080

900

Chợ Ninh Nhất

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

1.800

1.080

900

2

Khu dân cư Kỳ Vỹ

1.100

660

550

3

Khu dân cư vùng lõi, vùng đệm (thôn Bình Khê)

500

300

250

4

Khu dân cư còn lại xã Ninh Nhất

850

510

425

5

Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư Nguyên ngoại 2 (Đấu giá năm 2022)

1.800

1.080

900

Bổ sung

II

Xã Ninh Tiến

1

Khu dân cư Hoàng Sơn Đông, Hoàng Sơn Tây (Khu dân cư Hoàng Sơn cũ)

600

360

300

2

Khu dân cư Phúc Sơn 1, Phúc Sơn 2, Cổ Loan Hạ 1, Cổ Loan Hạ 2

600

360

300

3

Khu dân cư Cổ Loan Trung 1, Cổ Loan Trung 2

Đường trục xã

Khu đô thị mới Phúc Trì

600

360

300

4

Đường 1 Cổ Loan Trung

1.000

600

500

5

Khu dân cư Cổ Loan Thượng

600

360

300

6

Đường trục thôn Cổ Loan Hạ

Chợ xã Ninh Tiến

Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)

1.000

600

500

7

Khu dân cư Hòa Bình (khu đấu giá năm 2021)

4.000

2.400

2.000

Bổ sung

8

Khu dân cư phía Tây thôn Cổ Loan Hạ (khu đấu giá năm 2022)

1.200

720

600

Bổ sung

III

Xã Ninh Phúc

1

Khu dân cư HTX Yên Phúc, khu dân cư Mả Lẻ, Nghĩa Trang

600

360

300

2

Khu dân cư Đào Công, Phúc Trung

500

300

250

3

Khu dân cư Phúc Hạ - Yên Khoái

500

300

250

4

Khu dân cư phía Tây đường vành đai (các lô đất phía trong)

2.400

1.440

1.200

5

Khu dân cư phía Tây đường vành đai (Trần Nhân Tông)

4.300

2.580

2.150

6

Các tuyến đường quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Bắc Sân Vận Động Ninh Phúc (Khu đấu giá năm 2021)

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

7

Khu dân cư thôn Vĩnh Tiến (Khu đấu giá)

Các lô bám đường gom ĐT 476, đường Bái Đính - Kim Sơn

1.800

1.080

900

Bổ sung

Các lô bên trong

1.500

900

750

Bổ sung

8

Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp Phúc Sơn

3.800

2.280

1.900

Bổ sung

BẢNG SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP (Đô thị loại III)

                                     ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

I

Phường Bắc Sơn

1

Đường Quang Trung

Đường Thiên Quan

Cổng chi Cục thuế Tam Diệp

10.000

6.000

5.000

Cổng chi Cục thuế Tam Điệp

Cầu Lạnh Đông

12.000

7.200

6.000

2

Đường Ngô Văn Sở

Đường Thiên Quan

Gặp Đường Phan Huy ích

Phía đồi

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Phía Suối

900

540

450

Điều chỉnh

Đường Phan Huy Ích

Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

3

Đường Trương Hán Siêu

Đường Quang Trung

Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân

6.700

4.020

3.350

Điều chỉnh

4

Đường Suối Ngầm

Đường Quang Trung

Gặp Đường Trần Phú

4.400

2.640

2.200

Điều chỉnh

5

Đường Tạ Uyên

Đường Quang Trung

Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp

5.100

3.060

2.550

Điều chỉnh

Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp

Gặp Đường Vũ Duy Thanh

1.500

900

750

Điều chỉnh

Gặp Đường Vũ Duy Thanh

Gặp Đường Trần Phú

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

6

Đường Đồng Giao

Đường Quang Trung

Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B)

5.000

3.000

2.500

Điều chỉnh

Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là Nhà văn hóa Tổ 10B)

Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt

8.000

4.800

4.000

Điều chỉnh, sửa tên ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt

Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt

Hết địa phận Phường Bắc Sơn

5.500

3.300

2.750

Điều chỉnh, sửa tên ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt

7

Đường Trần Phú

Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD

Đường Tạ Uyên

5.500

3.300

2.750

Điều chỉnh

Đường Tạ Uyên

Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú

6.000

3.600

3.000

Điều chỉnh

Ngã tư Đường Đồng Giao

Đường Quang Trung

6.700

4.020

3.350

Điều chỉnh

8

Đường Thanh Niên

Đường Quang Trung

Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao

6.700

4.020

3.350

Điều chỉnh

Ngã tư Đường Đồng Giao

Đường Trần Hưng Đạo

5.000

3.000

2.500

Điều chỉnh

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Xuân Thủy

1.500

900

750

Điều chỉnh

Đường Xuân Thủy

Đường Trần Phú

2.200

1320

1.100

Điều chỉnh

9

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên)

4.400

2.640

2.200

Điều chỉnh

Đường Thanh Niên

Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa pháo)

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

10

Đường Kim Đồng

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên

3.700

2.220

1.850

Điều chỉnh

11

Đường Vạn Xuân

Ngã tư Đường Trần Phú

Đường Xuân Thủy

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

12

Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh 1)

Đường Quang Trung

Đường Ngô Văn Sở (hết đất bà Hiền)

Phía đồi

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Phía Suối

1.200

720

600

Điều chỉnh

13

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD

Đường Xuân Thủy

1.200

720

600

Điều chỉnh

14

Đường Xuân Thủy

Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7.0m)

Đường Thanh Niên nối dài

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông Chung)

Đường Trần Hưng Đạo

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

15

Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ)

Đường Quang Trung

Hết địa giới phường Bắc Sơn

6.800

4.080

3.400

Điều chỉnh

16

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Trần Phú

Đường Thanh Niên

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Đường Thanh Niên

Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang Sơn

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

17

Đường Trần Quang Diệu

(Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m)

Đường Quang Trung

Đường Nguyễn Trung Ngạn

1.200

720

600

Điều chỉnh

18

Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư tổ 2, tổ 4)

Đường Trương Hán Siêu

Trần Quang Diệu đường cũ là đường Nguyễn Trung Ngạn

1.500

900

750

Điều chỉnh

Trần Quang Diệu đường cũ là: đường Nguyễn Trung Ngạn

Đường Phan Huy Ích (Qua Suối tổ 2)

1.200

720

600

Điều chỉnh

19

Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ 13, 6)

Đường Quang Trung

Ngã tư đường rẽ đi Trung tâm Y tế Tam Điệp

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp

Đường Vũ Duy Thanh

1.200

720

600

Điều chỉnh

20

Đường Vũ Duy Thanh (Đi theo hướng tổ 10A)

Đường Trần Phú

Đường Tạ Uyên

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường Tạ Uyên

Đường Quang Trung

2.200

1320

1.100

Điều chỉnh

21

Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường Đồng Giao)

Đường Thanh Niên

Gặp Đường Nguyễn Du

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

22

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Quang Trung

Đường Đồng Giao

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Đường Đồng Giao

Hết khu dân cư Dãy 15

2.200

1.320

1.100

Gộp đoạn từ đường Đồng Giao đến hết khu dân cư Dãy 9 và đoạn từ hết khu dân cư Dãy 10 đến hết khu dân cư dãy 15

Dãy 16

Hết đường

2.000

1.200

1.000

điều chỉnh

23

Đường Lý Thường Kiệt (khu dân cư phía Bắc đường Đồng Giao)

Đường Đồng Giao

Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh, chia lại đoạn, cũ là từ đường Đồng Giao đến hết dãy 9

Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)

Hết đường

1.500

900

750

Điều chỉnh, chia lại đoạn, cũ là từ dãy 10 đến hết đường

24

Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao

Đường Đồng Giao (dãy 2)

Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh, gộp đoạn, đổi tên

Dãy 14, 15

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Dãy 16, 17

1.500

900

750

Điều chỉnh, đổi tên, gộp đoạn

25

Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20)

Đường Nguyễn Du

Đường Đồng Giao

3.100

1.860

1.550

Điều chỉnh, gộp đoạn đường rộng từ 5m trở lên và đường <5m)

26

Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt đường

Khu dân cư tổ 4; 5; 6; 7; 8: 9; 10A; 10B; 11; 18; 19; 20 (cũ Khu dân cư tổ 10B; 11; 19; 20; 4; 9)

1.300

780

650

Điều chỉnh

Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các khu dân cư còn lại)

1.200

720

600

Điều chỉnh

27

Đường có quy hoạch < 5.0m. Các ngách cụt vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư)

900

540

450

Điều chỉnh

II

Phường Trung Sơn

1

Đường Quang Trung

Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình

Giáp Đường Voi Phục

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đối diện Đường Trương Hán Siêu

Cầu Lạnh Đông

11.000

6.600

5.500

Cầu Lạnh Đông

Hết địa giới phường

6.000

3.600

3.000

2

Đường Quyết Thắng

Đường Quang Trung

Đường Lê Hồng Phong

7.900

4.740

3.950

Điều chỉnh

Đường Lê Hồng Phong

Cổng Quân Đoàn 1

6.700

4.020

3.350

Điều chỉnh

3

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Quang Trung

Cầu Ngô Thì Nhậm

4.900

2.940

2.450

Điều chỉnh

Cầu Ngô Thì Nhậm

Đường Vũ Phạm Khải

2.600

1.560

1.300

Điều chỉnh

4

Đường Núi Vàng

Đường Quang Trung

Đường Sắt

5.100

3.060

2.550

Điều chỉnh

Đường Sắt

Đường Vũ Phạm Khải

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

5

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường Vũ Phạm Khải

Hết địa phận P. Trung Sơn

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

6

Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao

Đường Quang Trung

Đường Lê Đại Hành

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

7

Đường Lê Hồng Phong

Đường Quyết Thắng

Đường Ngô Thì Nhậm

3.700

2.220

1.850

Điều chỉnh

8

Đường Tuệ Tĩnh

Đường Quang Trung

Đường Lê Đại Hành

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Đường Lê Đại Hành

Hết Đường

1.200

720

600

Điều chỉnh

9

Đường Voi Phục

Đường Quyết Thắng

Đường Dốc Diệm

1.500

900

750

Điều chỉnh

10

Đường Dốc Diệm

Đường Lê Trọng Tấn

Hết Đường thuộc phường

1.500

900

750

Điều chỉnh

11

Đường Cảnh Hưng

Đường Núi Vàng

Đường Bạch Đằng

1.200

720

600

Điều chỉnh

12

Đường Lê Đại Hành

Đường Núi Vàng

Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ Đồng Giao)

1.500

900

750

Điều chỉnh

13

Đường Hoàng Văn Phụ

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Quang Trung (Hết đường)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

14

Đường Ngọc Hồi

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

15

Đường Bạch Đằng

Đường Quang Trung

Hết Đường

1.200

720

600

Điều chỉnh

16

Đường Đô Đốc Long

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Lê Hồng Phong

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

17

Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh 2 cũ)

Cầu Ngô Thì Nhậm

Đường Vũ Phạm Khải

2.600

1.560

1.300

Điều chỉnh

18

Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ)

Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường Núi Vàng)

Đường Ngô Thì Nhậm

2.600

1.560

1.300

Điều chỉnh

19

Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng, đập tràn)

Ngã 3 đi đập tràn

Đường Núi Vàng

1.500

900

750

Điều chỉnh

20

Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145)

Đường Quyết Thắng

Đường Dốc Diệm

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Đường Dốc Diệm

Hết Đường thuộc phường

1.500

900

750

Điều chỉnh

21

Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ 13; 12; 11, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

1.500

900

750

Điều chỉnh

22

Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Núi Vàng

1.500

900

750

Điều chỉnh

23

Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường BT, Đường rộng 7.0m)

Đường Vành Đai

Hết địa phận Phường Trung Sơn

1.200

720

600

Điều chỉnh

24

Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UBND Phường tổ 22, 23)

1.500

900

750

Điều chỉnh

25

Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông, xi măng rộng >=7m)

1.100

660

550

Điều chỉnh

26

Khu dân cư còn lại

1.000

600

500

Điều chỉnh

III

Phường Nam Sơn

1

Đường Quang Trung

Ranh giới hành chính Phường Trung Sơn

Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8)

8.000

4.800

4.000

Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh)

Cổng UBND Phường Nam Sơn

7.000

4.200

3.500

Cổng UBND Phường Nam Sơn

Đường Ngô Thì Sỹ

4.200

2.520

2.100

Đường Ngô Thì Sỹ

Hết địa phận phường Nam Sơn

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh

2

Đường gom dân sinh cầu Vượt

Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số 8)

Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ số 12)

2.000

1.200

1.000

3

Đường Ngô Thì Sỹ

Đường Quang Trung

Hết địa phận phường Nam Sơn

1.300

780

650

Điều chỉnh

4

Đường Thung Lang

Đường Quang Trung

Ngã ba hết nhà máy cán thép

2.200

1.320

1.100

Ngã ba hết nhà máy cán thép

Hết đường

1.000

600

500

5

Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn)

Đường Thung Lang (nhà Bát Cậy)

Hết đường

850

510

425

6

Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao)

Đường Quang Trung

Ga Đồng Giao

1.100

660

550

7

Đường Choong Đèn

Đường Quang Trung

Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi

1.000

600

500

Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi

Hết đường

750

450

375

8

Đường Thiên Lý

Đường Quang Trung

Đầu núi

1.100

660

550

Đầu núi

Hết đường

750

450

375

9

Đường Bãi Đá

Đường Quang Trung

Hết đường

700

420

350

10

Đường Hoàng Diệu (vào kho K894)

Đường Ngô Thì Sỹ

Vào kho K894, C302

900

540

450

Điều chỉnh

11

Đường Lê Hữu Trác (đường H13 đổi tên)

Đường Quang Trung

Cổng H13

1.800

1.080

900

Cổng H13

Nhà văn hóa tổ 8

850

510

425

12

Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ)

Đường Quang Trung

Đến hết đường

1.300

780

650

Điều chỉnh

13

Đường Phan Đình Phùng (đường rộng 7m)

Đường Quang Trung

Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)

1.000

600

500

Điều chỉnh

14

Đường Đinh Công Trứ (Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy 2 qua tổ 6,8,10

Đường Thung Lang

Đường Quang Trung

1.200

720

600

Điều chỉnh

15

Đường Nguyễn Hiền (10m)

Đường Quang Trung

Nhà máy nước

1.000

600

500

Điều chỉnh

16

Đường Nguyễn Bặc (đường 7m, dãy 2, 3 khu 11, 12)

Trụ sở UBND phường Nam Sơn

Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)

Đến hết đường

1.500

900

750

Điều chỉnh

17

Đường Đỉnh Điền (đường 7m, dãy 3, 4 khu 11, 12)

Trụ sở UBND phường Nam Sơn

Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)

Đến hết đường

1.500

900

750

Điều chỉnh

18

Đường Trịnh Tú

Đường Quang Trung

Đến hết đường

1.500

900

750

Điều chỉnh

19

Phạm Thuật Duật

Đường Quang Trung

Đến hết đường

1.000

600

500

Điều chỉnh

20

Đường Mai Hắc Đế

Đường Quang Trung

Hết đường

800

480

400

Bổ sung

21

Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường >=7m từ tổ 2-23

800

480

400

22

Khu dân cư còn lại của phường

700

420

350

IV

Phường Tây Sơn

1

Đường Quang Sơn

Đường Quang Trung

Ngã ba Hồ Xuân Hương

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

Ngã ba Hồ Xuân Hương

Ngã ba Tân Hạ

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

2

Đường Quang Trung (QL1A)

Cầu lạnh đông

Đường Quang Sơn

7.300

4.380

3.650

Điều chỉnh

Đường Quang Sơn

Đất nhà ông Tự

5.900

3.540

2.950

Điều chỉnh

3

Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo)

Đất nhà ông Hòa (Đầu cầu vượt)

Hết đất nhà Ông Dĩ

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

4

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Quang Trung

Đường Quang Sơn

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

5

Đường Ngọc Hân công chúa (đường Z879-Lữ 279)

Đường Quang Trung

Cổng Z879 - Lữ 279

900

540

450

Điều chỉnh

6

Đường Chi Lăng

Đường Quang Trung

Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp

2.700

1.620

1.350

Điều chỉnh

7

Đường Đặng Tiến Đông

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Quang Sơn

1.500

900

750

Điều chỉnh

8

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Đồng Giao

Đường Quang Sơn

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh

9

Đường Phan Bội Châu

Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim Sơn)

Giáp suối

1.500

900

750

Điều chỉnh

10

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Ngọc Hân Công Chúa

900

540

450

Điều chỉnh

11

Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ 19,20 phường Bắc Sơn và tổ 1 P. Tây Sơn)

Đường Quang Trung

Đường Đồng Giao

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

12

Đường Đồng Giao

Đường Hoàng Quốc Việt

Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai)

4.500

2.700

2.250

Điều chỉnh

Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai)

Đường vào thôn Trại Vòng

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

13

Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng Giao)

Đường Hoàng Quốc Việt

Hết trung tâm thể thao thành phố

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Hết trung tâm thể thao thành phố

Đường Phạm Văn Đồng

1.500

900

750

Điều chỉnh

14

Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND phường Tây Sơn

1.500

900

750

Điều chỉnh

15

Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7

1.200

720

600

Điều chỉnh

16

Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn Trại Vòng

1.200

720

600

Điều chỉnh

17

Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện trạng bê tông xi măng. Đường quy hoạch rộng >= 7,0m)

900

540

450

Điều chỉnh

18

Khu dân cư còn lại của phường

900

540

450

Điều chỉnh

19

Khu dân cư mới phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021)

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

V

Phường Tân Bình

1

Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung cũ)

Cầu Do

Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều Dưỡng)

5.500

Điều chỉnh

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều)

7.300

4.380

3.650

Điều chỉnh

2

Đường Thiên Quan (đường 12B)

Đường Quang Trung

Đường Ngô Văn Sở

6.350

3.810

3.175

Điều chỉnh

Đường Ngô Văn Sở

Đường Vườn Chanh

3.700

2.220

1.850

Điều chỉnh

Đường Vườn Chanh

Đường Tráng Sơn

2.700

1.620

1.350

Điều chỉnh

Đường Tráng Sơn

Hết tổ dân phố 6

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Hết tổ dân phố 6

Cầu Thủng

1.500

900

750

Điều chỉnh

3

Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện Điều Dưỡng)

Đường Quang Trung

Bệnh viện Điều Dưỡng

2.900

1.740

1.450

Điều chỉnh

Bệnh viện Điều Dưỡng

Đường Thiên Quan

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

4

Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3)

Đường Thiên Quan

Đường Quang Hiển

1.200

720

600

Điều chỉnh

5

Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4)

Đường Thiên Quan

Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp

1.000

600

500

Điều chỉnh

Cổng trụ sở công ty VLXL Tam Điệp

Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển

900

540

450

Điều chỉnh

6

Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12)

Đường Đồng Quýt

Đầu Núi Cửa Khâu

900

540

450

Điều chỉnh

Đầu Núi Cửa Khâu

Đê sông Bến Đang

900

540

450

Điều chỉnh

7

Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10)

Đường Lý Quốc Sư

Đường Tráng Sơn

900

540

450

Điều chỉnh

8

Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10, 11)

Đường Thiên Quan

Đền Tráng Sơn

900

540

450

Điều chỉnh

9

Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ)

Đường Thiên Quan

Đầu Núi Địa Lý

900

540

450

Điều chỉnh

10

Đường Tiên Phong (thuộc tổ 11, 12 cũ)

Đường Tráng Sơn

Đường Quang Hiển

900

540

450

Điều chỉnh

11

Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ)

Đường Thiên Quan

Đường Yên Quang

900

540

450

Điều chỉnh

Đường Yên Quang

Đê sông Bến Đang

900

540

450

Điều chỉnh

12

Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ)

Đường Lý Quốc Sư

Đầu Núi Gai

900

540

450

Điều chỉnh

13

Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1; 2 cũ)

Đường Quang Trung

Đầu Núi Dóng Than

900

540

450

Điều chỉnh

14

Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ)

Đường Lương Quận Công

Đường Quang Trung

1.200

720

600

Điều chỉnh

15

Đường Vành Đai

Đường Thiên Quan

Giáp ranh Yên Sơn

900

540

450

Điều chỉnh

16

Khu giao đất Đồi Me

900

540

450

Điều chỉnh

17

Khu dân cư còn lại

900

540

450

Điều chỉnh

18

Khu tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45)

900

540

450

Bổ sung

19

Khu giao đất tổ 8

Đường rộng 42m

1.200

720

600

Bổ sung

Đường rộng 26m

1.000

600

500

Bổ sung

Đường rộng 15m

900

540

450

Bổ sung

VI

Phường Yên Bình

1

Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ 1A)

Phía Tây

Cầu Ghềnh

Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Liễu)

4.000

Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà Thuỷ)

Cầu Đo

3.600

2.160

1.800

Phía Đông

Cầu Ghềnh

Đối diện đường Thiên Quan

500

300

250

2

Khu dân cư đường Vòng

Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM Duyên Hà)

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đầu (Hết đất thành phố)

1.200

Đường Vành Đai (rộng 35 m)

Từ đường Ghềnh

Đến giáp phường Tân Bình

700

420

350

Đường các lô bám đường quy hoạch

Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào

1.000

600

500

Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào

750

450

375

Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch

600

360

300

4

Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới)

Đường Đinh Tiên Hoàng

Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới

1.200

720

600

Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới

Đường Dốc Diệm

750

450

375

5

Đường Lý Nhân

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đến hết đường

1.200

720

600

6

Đường Dốc Diệm

Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng

Đến hết đường

1.000

600

500

7

Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường Trung Sơn)

Đất nhà ông Tâm

Hết địa phận phường Yên Bình

1.000

600

500

Điều chỉnh

8

Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh)

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Đồi Cao

1.200

720

600

Đường Đồi Cao

Đến hết đường

600

360

300

9

Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh)

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Lý Nhân

550

330

275

10

Đường Đồi Gỗ

Đường Đảm Khánh

Đường Lè Trọng Tấn

550

330

275

11

Đường Yên Bình

Đường Lý Nhân

Đường Đinh Huy Đạo

1.500

900

750

12

Đường Đồng Xiêm

Đường Lý Nhân

Đường Đinh Huy Đạo

1.300

780

650

13

Đường Giống Than

Đường Đinh Tiên Hoàng

Phường Tân Bình (hết đường)

750

450

375

Bổ sung

14

Khu trung tâm phường

Tổ Lý Nhân, Tổ Đàm Khánh

750

450

375

15

Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng

550

330

275

16

Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi ra trục chính của 6 tổ còn lại

500

300

250

BẢNG SỐ 02: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN - THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

I

Trục đường giao thông chính

1

Xã Đông Sơn

-

Đường Quyết Thắng

Cổng Quân đoàn 1

Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn

1.700

1.020

850

-

Đường Ninh Tốn (Cũ đường Quyết Thắng)

Ngã 3 Đường Ngô Thì Nhậm và đầu đường Ninh Tốn

Ngã tư Nông trường chè

1.700

1.020

850

-

Đường Ngô Thì Nhậm

Hết địa giới phường Trung Sơn

Đường Quyết Thắng

1.700

1.020

850

-

Đường Ninh Tốn

Ngã tư Nông trường chè

Ngã 3 trường Văn Hóa

1.700

1.020

850

Ngã 3 trường Văn Hóa

Ngã 3 đê hồ Mừng

1.100

660

550

Ngã 3 đê hồ Mừng

Hết đường

450

270

225

-

Đường đi 701

Ngã 3 trường Văn Hóa

Hết đất 701

900

540

450

Cổng 701

Đê hồ Đồng Đèn

550

330

275

-

Đường Lam Sơn

Ngã tư đường Ninh Tốn

Hết đường (giáp Phường Nam Sơn)

800

480

400

-

Đường Núi Vàng

Ranh giới hành chính giáp phường Trung Sơn

Đường Lam Sơn

800

480

400

-

Quốc lộ 21B

Ngã ba Đê Hồ Mừng

Giáp xã Yên Đồng (huyện Yên Mô)

450

270

225

Bổ sung

2

Xã Yên Sơn

Đường Thiên Quan (Đường 12B cũ)

Cấu Thủng

Trường Tiểu học Yên Sơn

1.500

900

750

Điều chỉnh

Trường Tiểu học Yên Sơn

Hết thôn Vĩnh Khương

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Hết thôn Vĩnh Khương

Hết địa giới Thành phố Tam Điệp

1.500

900

750

Điều chỉnh

3

Xã Quang Sơn

-

Đường Đồng Giao

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Văn Đồng

5.500

3.300

2.750

Điều chỉnh

Đường Phạm Văn Đồng

Đường vào thôn Trại Vòng

2.200

1.320

1.100

Đường vào thôn Trại Vòng

Hết địa giới Thành phố Tam Điệp

800

480

400

Điều chỉnh

-

Đường Chi Lăng

Hết đất lữ 279

Cổng nhà máy Xi măng Tam Điệp

2.000

1.200

1.000

Cổng nhà máy Xi măng Tam Điệp

Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ

1.100

660

550

-

Đường Ngô Thì Sỹ

Ngã 3 đường Ngô Thì Sỹ

Ngã 3 đường Băng Tải

700

420

350

Ngã 3 đường Băng Tải

Ngã 3 Tân Nhuận

450

270

225

-

Đường Quang Sơn

Đường Lý Thái Tổ

Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn

1.600

960

800

Đường rẽ Trạm cấp nước Quang Sơn

Ngã 3 đường lên đền Thượng

1.100

660

550

Ngã 3 đường lên đền Thượng

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

800

480

400

Ngã 3 trường Tiểu học Quang Sơn

Ngã 3 đường Hồ Than

550

330

275

-

Đường thôn Bãi Sải

Ngã 3 đường Hồ Than

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

550

330

275

Ngã 3 đường trục Bãi Sải

Đường thôn Hang Nước

550

330

275

Ngã 3 đường trục thôn Bãi Sải

Đường Đồng Giao

600

360

300

Bổ sung

-

Đường thôn Tân Trung

Chợ Quang Sơn

Ngã 3 ông Sửu

280

168

140

Ngã 3 ông Sửu

Đường Trung Thượng

400

240

200

-

Đường Trung Thượng

Đường Quang Sơn

Đường Chi Lăng

450

270

225

-

Đường Đền Thượng

Đường Quang Sơn

Đền Thượng

220

132

110

-

Đường trường Tiểu học Quang Sơn

Đường Quang Sơn

Trường Tiểu học Quang Sơn

350

210

175

-

Đường thôn Tân Nhuận

Từ cửa Mạnh Như

Nhà ông Duyệt

220

132

110

-

Đường giáp khu chuyên gia Công ty xi măng Tam Điệp

Các lô bám đường bê tông

550

330

275

Các lô dãy trong

450

270

225

-

Đường Lý Thái Tổ

Đường Quang Sơn

Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên)

1.000

600

500

Điều chỉnh, đổi tên, cũ là đường Téc nước

Đường trước cổng Công ty giày Adora (đất bà Liên)

Đường Chi Lăng

1.500

900

750

Bổ sung

-

Đường trước cổng công ty giày Adora

Nhà bà Liên

Đường vành đai

1.500

900

750

Điều chỉnh, đổi tên, cũ là đường Téc nước đoạn từ nhà ông Phòng đến đường vành đai

-

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Lợi

Hết đường

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

-

Đường vành đai Khu công nghiệp

Đường Quang Sơn

Đường Chi Lăng

1.300

780

650

Điều chỉnh

-

Các lô đất dãy trong thuộc quy hoạch khu dân cư mới phía Bắc đường Đồng Giao (trừ các lô bám đường Đồng Giao và Đường Trần Hưng Đạo)

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

-

Các lô dãy trong khu dân cư phía Đông đường Lý Thái Tổ

1.300

780

650

Bổ sung

-

Các lô dãy trong giao đất tái định cư phía Bắc đường Đồng Giao

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

-

Các lô dãy trong khu dân cư bám đường vành đai khu công nghiệp

1.200

720

600

Bổ sung

-

Khu dân cư mới xã Quang Sơn đấu giá năm 2021

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

-

Khu dân cư mới phía Nam quảng trường Quang Trung (khu 20ha)

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

II

Khu dân cư nông thôn

1

Xã Quang Sơn

-

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Trung)

350

210

175

-

Thôn cận nhà máy xi măng (Thôn Tân Nam)

350

210

175

-

Thôn cận nội thị (thôn Tân Hạ)

450

270

225

-

Thôn cận nội thành (thôn Trại Vòng)

600

360

300

Điều chỉnh

-

Thôn Thống Nhất

300

180

150

Điều chỉnh

-

Thôn cận trung tâm xã (thôn Tân Thượng)

400

240

200

Điều chỉnh

-

Thôn Tân Nhuận, Bãi Sải

400

240

200

Điều chỉnh

-

Các thôn còn lại

300

180

150

Điều chỉnh

2

Xã Đông Sơn

-

Thôn 4A; 4B; 4C

350

210

175

-

Các thôn còn lại

220

132

110

3

Xã Yên Sơn

-

Thôn trung tâm xã (thôn Vĩnh Khương, Đoàn Kết, Yên Phong) đường từ 7m trở lên

600

360

300

Điều chỉnh

-

Các thôn còn lại đường nhỏ hơn 7m

450

270

225

Điều chỉnh

BẢNG SỐ 03: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN HOA LƯ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN THIÊN TÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1

Quốc lộ 1A (Đường Võ Nguyên Giáp)

Đoạn 1

Giáp xã Ninh Giang

Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn

7.100

4.260

3.550

Đoạn 2

Phía Bắc trạm xăng dầu Ptrolimex TT Thiên tôn

Đến đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ

8.400

5.040

4.200

2

Đường ĐT478 (Đường 12C) - Đường Đại Cồ Việt

Đoạn 1

Giáp Quốc lộ 1A

Đường rẽ cấp 3 Hoa Lư A

5.800

3.480

2.900

Đoạn 2

Đường rẽ cấp 3 Hoa Lư A

Đường rẽ Động Thiên Tôn

5.200

3.120

2.600

Đoạn 3

Đường rẽ Động Thiên Tôn

Hết Cầu Thiên Tôn

3.200

1.920

1.600

3

Đường Kênh Đô Thiên

Giáp Ninh Giang

Giáp Ninh Mỹ

2.000

1.200

1.000

4

Đường nội thị

4.1

Đường Vĩnh Lợi

Nam Vạn Xuân may mặc

Đường rẽ làng Đa Giá (song song QL 1A)

3.600

2.160

1.800

4.2

Đường Phan Cự Lượng (Đường vào Trung tâm VH huyện)

Giáp QL1A

Giáp Đền hàng Tổng

2.800

1.680

1.400

Điều chỉnh

Các đường trục chính

Đường vào trường cấp II-Ninh Mỹ

Giáp nhà bà Diếp

1.500

900

750

Giáp đường QL1A

Giáp đất La Phù

2.450

1.470

1.225

Điều chỉnh

Đường Lê Xuân Phôi

QL1A rẽ Trường DL Hoa Lư

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Đường Hoa Lư

Đường 12C (Đường vào trường cấp III Hoa Lư)

Đến Chùa Hà (Ninh Mỹ)

3.300

1.980

1.650

2 đoạn gộp 1

Giáp ngã tư nhà bà Diếp

Ngã tư vào lãng Đa Giá (trạm biến áp)

1.400

840

700

Đường Hoa Lư

Đường rẽ 12C

Núi Gai (Đường 24m)

3.400

2.040

1.700

Điều chỉnh

Đường Trần Minh Công

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Đường Phạm Hạc

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

4.3

Các đường xung quanh khu vực UBND huyện và khu vực đường nội thị, đường xương cá

2.100

1.260

1.050

5

Khu dân cư Thổ Tri (Thổ trì 1, Chân mạ Thổ Trì, Đồng Ía )

Đường xuống UBND xã Ninh Khang và các đường QH 24m

6.000

3.600

3.000

Các đường còn lại

5.500

3.300

2.750

6

Khu dân cư Trinh Ngư

Các lô đất giáp đường QH 15 m

2.200

1.320

1.100

Các đường nhánh còn lại

1.800

1.080

900

7

Khu dân cư Đông núi Gai

2.800

1.680

1.400

Điều chỉnh

8

Khu dân cư

Khu dãy II Đồng ốc

1.300

780

650

Điều chỉnh

Khu vực Chợ Cầu Huyện

2.100

1.260

1.050

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

1.100

660

550

9

Khu dân cư Núi Voi, Đồng Quèn

2.400

1.440

1.200

10

Khu dân cư Núi sê

2.100

1.260

1.050

Điều chỉnh

11

Khu dân cư Vườn Non (trục đường trong khu đấu giá)

2.500

1.500

1.250

Bổ sung

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

Trục đường giao thông chính

1

Đường 1A

Xã Ninh Giang

Cầu Gián

Hết địa giới xã Ninh Giang

5.800

3.480

2.900

Xã Ninh Mỹ

Phía Nam đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ

Giáp đất Ninh Khánh

7.800

4.680

3.900

Xã Ninh An

Giáp cầu Yên

Cắt ngang đường sắt

5.500

3.300

2.750

Cắt ngang đường sắt

Cầu Vỏ (Tây đường)

4.800

2.880

2.400

2

Đường ĐT 38B (Đường 12C cũ)

Hết cầu Thiên Tôn

Đến Quèn ổi

2.600

1.560

1.300

Đến Quèn ổi

Phú Thành Hoàng

2.200

1.320

1.100

Hết Phú Thành Hoàng

Giáp Trường Yên

2.300

1.380

1.150

Xã Trường Yên

Từ Cống Vọng

Đến Phú Thành Hoàng

2.400

1.440

1.200

Hết Phú Thành Hoàng

Cống trạm bơm Minh Hoa (hết nhà bà Tân)

3.000

1.800

1.500

Cống trạm bơm Minh Hoa (nhà ông Sáu)

Cầu Đông

3.500

2.100

1.750

Hết Cầu Đông

Cầu Dền

4.300

2.580

2.150

Hết Cầu Dền

Nhà Ông Uyên

3.200

1.920

1.600

Hết Nhà Ông Uyên

Ngã ba đê

2.600

1.560

1.300

Hết Ngã ba đê

Núi Nghẽn

2.100

1.260

1.050

Hết Núi Nghẽn

Cầu Đen

1.800

1.080

900

3

Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động

Xã Ninh Thắng

Giáp đất Ninh Phong

Cống Khai Hạ

3.500

2.100

1.750

Cống Khai Hạ

Bến xe Đồng Gừng

3.700

2.220

1.850

Xã Ninh Hải

Bến xe Đồng Gừng

Hội trường Văn Lâm

4.800

2.880

2.400

Hội trường Văn Lâm

Cầu Chợ Ninh Hải

4.300

2.580

2.150

Cầu Chợ Ninh Hải

Trạm bơm Liên Trung

3.000

1.800

1.500

Trạm bơm Liên Trung

Cầu Phướn chùa Đá

3.000

1.800

1.500

Cầu Phướn chùa Đá

Chùa Bích Động

3.000

1.800

1.500

Đình Các

Đền Thái Vi

2.500

1.500

1.250

4

Đường Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491B

4.1

Xã Ninh Xuân

Đinh thôn Nội

Chùa Hoa Lâm

1.700

1.020

850

Chùa Hoa Lâm

Máng nước (giáp Trường Yên)

750

450

375

Đền Nấm Khê Hạ

Đình Thôn nội

1.100

660

550

Hết Trạm bơm Khê Thượng

Giáp đường trục chính Du lịch Tràng An

1.500

900

750

4.2

Xã Trường Yên

Hết Máng Nước

Hết cầu Đá Bàn

1.000

600

500

Hết Cầu Đá Bàn

Đình Quèn Thụ Mộc

1.300

780

650

Hết Cầu Ghềnh Tháp

Đường 12C (bà Lốc)

1.800

1.080

900

5

Đường ĐT 477 - Đường tránh thành phố Ninh Bình

5.1

Xã Ninh Giang

Giáp QL 1A

Giáp Ninh Hòa

3.000

1.800

1.500

5.2

Xã Ninh Hòa

Giáp Ninh Giang

Giáp Ninh Mỹ

2.800

1.680

1.400

5.3

Xã Ninh Mỹ

Giáp Ninh Hoà

Trạm bơm Chùa La

2.800

1.680

1.400

5.4

Xã Ninh Thắng

Đê Đồng Vạn

Giáp đất Ninh Phong

2.800

1.680

1.400

6

Đường Tràng An

6.1

Ninh Xuân

Giáp đất TP Ninh Bình

Đường rẽ vào khu bến thuyền

3.500

2.100

1.750

6.2

Trường Yên

Trung tâm bến thuyền

Đến Vực

2.800

1.680

1.400

7

Đường Kênh Đô Thiên

7.1

Ninh Hòa

Giáp Ninh Giang

Giáp Ninh Mỹ

2.000

1.200

1.000

7.2

Ninh Mỹ

Giáp Ninh Hòa.TT Thiên Tôn

Giáp Ninh Khánh

1.900

1.140

950

8

Đường trục các xã

8.1

Trường Yên

Đường trục xã

Ngã 3 ông Vết

Giáp Đền Lê

4.000

2.400

2.000

8.2

Ninh An

Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ dưỡng

Đường QL 1A

Đến Nhà máy phân lân

4.000

2.400

2.000

Hết Nhà máy phân lân

Giáp Ninh Vân (Đường mới)

3.000

1.800

1.500

Hết Nhà máy phân lân

Giáp Ninh Vân (Đường cũ)

3.000

1.800

1.500

8.3

Ninh Vân

Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ Dưỡng

Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An

Ngã ba lương thực

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng

Giáp đất Ninh An

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Vũ Xá Ninh Vân

Cống Vân An (Vũ Xá)

Cầu Sông Vỏ

3.000

1.800

1.500

Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Phú Lăng Ninh Vân

Giáp đất Mai Sơn

Đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà

3.000

1.800

1.500

8.4

Ninh Mỹ

Đường 1A

Chùa Hà (Trạm điện)

3.200

1.920

1.600

Chùa Hà (Trạm điện)

Ngẵ 4 nhà ỏng Thơ Nham

3.300

1.980

1.650

Điều chỉnh

Chùa Hà (Trạm điện)

Giáp KDC Đồng Si

3.300

1.980

1.650

Bổ sung

Đường 1A

Núi Soi

3.500

2.100

1.750

Giáp TT Thiên Tôn

Nhà trẻ Liên Thành

2.000

1.200

1.000

Nhà trẻ Liên Thành

Núi Ngang

1.300

780

650

Chùa Hà (Trạm điện)

Nhà bà Ích

2.000

1.200

1.000

Đường ngoài khu Dạ Tràng

Nhà bà Ích

Kho A04

2.500

1.500

1.250

Khu dân cư Thổ Trì giai đoạn 5

Trục đường 30m khu đấu giá

6.500

3.900

3.250

Bổ sung

Trục đường 24m khu đấu giá

6.000

3.600

3.000

Bổ sung

Trục đường 11m khu đấu giá

5.500

3.300

2.750

Bổ sung

8.5

Xã Ninh Khang

Đường trục Bạch Cừ

Trạm điện số 1

HT xóm Đông Phú

900

540

450

Điều chỉnh

Cống Đồng Bún

Hết Cầu 3 xã

1.400

840

700

Điều chỉnh

Hết Cầu 3 xã

Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường xóm Đông Phú)

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường xóm Đông Phú)

Đê (mốc giới)

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Đấu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn)

Trường tiểu học Bạch Cừ

1.000

600

500

Điều chỉnh

Cầu 3 xã

Kênh Chim (Đồng Quán)

3.300

1.980

1.650

Kênh Chim (Đồng Quán)

Trạm bơm tháng 10

3.850

2.310

1.925

Các đường xương cá khu ĐG Đông Chằm

3.800

2.280

1.900

Điều chỉnh

Khu dân cư Bạch Cừ (đấu giá năm 2016)

4.000

2.400

2.000

8.6

Xã Ninh Thắng

Khu dân cư Đồng Đốt, Cửa Đình

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 19m )

2.200

1.320

1.100

Đường du lịch Tam Cốc

Đê sông Hệ (đường 12m + 15m )

1.700

1.020

850

Các đường xương cá trong khu đấu giá

1.400

840

700

Khu dân cư nông thôn

I

Trường Yên

1

Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường Thịnh, Tân Hoa)

Đê Hoàng Long

Hết Cầu Dền

1.400

840

700

Ngã 3 Trường Thịnh

Hết Cầu Đông

1.400

840

700

2

Đường trục thôn xóm

Đường trục thôn Yên Trạch

750

450

375

Đường trục thôn Tụ An

650

390

325

Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

850

510

425

Đường trục các thôn còn lại

750

450

375

3

Khu dân cư

Khu dân cư Yên Trạch

650

390

325

Khu dân cư thôn Chi Phong

450

270

225

Khu dân cư thôn Tụ An

500

300

250

6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ

750

450

375

Khu dân cư các thôn còn lại

700

420

350

4

Khu Tái định cư Hang Muối Cạn

650

390

325

5

Khu TĐC Ngòi Gai

Tuyến đường 1-1

550

330

275

Các đường nhánh còn lại

400

240

200

6

Đất ở thuộc các thung

350

210

175

II

Ninh Hòa

1

Tuyến đường 1-1

Từ nhà hàng Hoa Sơn

Đến giáp đất Trường Yên

2.000

1.200

1.000

2

Đường liên thôn

Đền Hành khiển

Hết Trạm bơm Hồng Phong

900

540

450

Đường 12C cũ (Nhà Ô Hưng)

Hết Thanh Hạ

850

510

425

Đường 12C cũ (Bưu điện)

Hết Ngô Thượng

850

510

425

Đường 12C cũ (Quèn Ổi)

Hết Thanh Hạ

550

330

275

Đường 12C cũ (ông Lực)

Nhà máy nước sạch

850

510

425

Nhà máy nước sạch

Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe)

550

330

275

Cuối làng Thanh Hạ

Hết Ngô Hạ

550

330

275

Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh)

Đầu xóm Vinh Quang

750

450

375

Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh)

Hết Vinh Sơn (ĐT 477)

650

390

325

Đường Thống Nhất

Cầu Đại Áng

850

510

425

3

Khu đấu giá Chiều Cửa Đại Áng

1.600

960

800

Đổi tên từ KDC thôn Đại Áng

4

Khu dân cư còn lại

450

270

225

III.

Xã Ninh Giang

1

Đường trục xã

Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã)

Đường 491

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

Đường 491

Ngã ba ông Tài - xóm Nam

2.200

1.320

1.100

Trạm Y tế

Giáp TT Thiên Tôn

1.400

840

700

Điều chỉnh

2

Đường 30

Giáp đường 477

Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long)

1.700

1.020

850

3

Đường chiến lược

Cống 30

Giáp đê Hoàng Long

1.500

900

750

4

Đường giữa đồng

Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoát nước dãy 1)

Giáp đê Hoàng Long

1.400

840

700

5

Đường cống ông Sơn

Giáp đường chiến lược

Ngã ba nhà ông Huyến Bãi Trữ

1.100

660

550

6

Đường thôn La Mai

Cổng làng

Nhà văn hóa xóm 2 La Mai

800

480

400

Nhà văn hóa xóm 2 La Mai

Điện La Mai

650

390

325

Chùa Thượng La Mai

Giáp đê sông Đáy

1.000

600

500

Các nhánh đường còn lại

550

330

275

7

Đường thôn La Vân

Cổng làng

Hết nhà Ông Thành cuối làng

800

480

400

Nhà ông Thức

Hết Chùa Phong Phú

1.000

600

500

Các nhánh đường còn lại

550

330

275

8

Đường thôn Bãi Trữ

Từ kênh Đô Thiên

Ngã 4 ông Huyến

1.300

780

650

Hết nhà ông Huyến

Hết nhà ông Ly

750

450

375

Hết nhà ông Ly

Giáp đê sông Hoàng Long

1.300

780

650

Giáp đất ông Huyến

Đường Quai

750

450

375

Giáp nhà ông Lương

Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ

750

450

375

Các nhánh đường còn lại

550

330

275

9

Đường thôn Trung Trữ

Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây)

Hết nhà Ông Mây (xóm Nam)

800

480

400

Điều chỉnh

Hết nhà Ông Tài (xóm Nam)

Hết nhà Ông Thành

800

480

400

Điều chỉnh

Đường 30

Hết nhà Bà Quế (xóm Tây)

800

480

400

Điều chỉnh

Hết đất ông Tài Luyện (xóm Nam)

Hết đất bà tuyến Đắc, xóm Nam

1.200

720

600

Bổ sung

Giáp đường 30 (Đường Vườn Thiu)

Giáp đường trục xã

1.200

720

600

Điều chỉnh

Các nhánh đường còn lại

700

420

350

Điều chỉnh

Khu dân cư Cá Dũ

Trục đường 19m trong khu đấu giá

1.200

720

600

Bổ sung

Trục đường 15m trong khu đấu giá

1.000

600

500

Bổ sung

10

Đường thôn Phong Phú

Đường phía Nam Làng

Giáp đình Phong Phú

Hết đất ao bà Dệt

700

420

350

Đường giữa làng

Giáp đình Phong Phú

Hết đất ông Bốn

750

450

375

Đường phía Tây Làng

Núi Dược

Hết đất nhà ông Xứng

750

450

375

Các đường nhánh còn lại

550

330

275

Điều chỉnh

11

Đê sông Chanh

Núi Gạc

Trạm bơm Quan Vinh

750

450

375

12

Khu dân cư còn lại

450

270

225

IV

Ninh Khang

1

Đường trục La Phù

Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn)

Đất ông Tam (Châu)

2.400

1.440

1200

Điều chỉnh

Hết đất nhà ông Tam Châu

Hết trạm điện cuối làng

1.900

1.140

950

Điều chỉnh

Cuối làng La phù

Giáp Đê

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

2

Đường trục Phú Gia

Hết Nghĩa trang

Hết Trạm xá

1.200

720

600

Điều chỉnh

3

Các nhánh đường còn lại

800

480

400

Điều chỉnh

4

Các khu dân cư còn lại trong toàn xã

600

360

300

Điều chỉnh

5

Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong (Đấu giá năm 2016)

1.900

1.140

950

Điều chỉnh

6

Khu dân cư Đồng Hộ

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh

7

Khu dân cư Đồng Chằm

3.800

2.280

1.900

Bổ sung

V.

Ninh Mỹ

1

Trục đường xã

Khu đấu giá Nam Bình Hà

2.200

1.320

1.100

Đường nhánh Khu đấu giá Dạ tràng

2.000

1.200

1.000

Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi

1.100

660

550

Các trục đường còn lại

700

420

350

2

Khu dân cư

Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và thôn Đa giá

700

420

350

Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình)

550

330

275

Thôn xóm còn lại

500

300

250

3

Trục đường chính khu Đồng Si 24m

6.200

3.720

3.100

4

Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m

4.000

2.400

2.000

5

Trục đường 24 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3)

6.000

3.600

3.000

6

Trục đường 30 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3)

6.500

3.900

3.250

7

Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3)

5.500

3.300

2.750

VI.

Xã Ninh Xuân

1

Đường trục xã

Đường trục xã

Hang Múa

750

450

375

Đầu làng thôn Ngoại

Cây Đa ông Toang

700

420

350

Đình Khê Thượng

Trạm bơm Khê Thượng

800

480

400

Điều chỉnh

2

Đường Xuân Thành

Cầu Xuân Thành

Đình Thôn Nội

1.650

990

825

3

Khu dân cư

Khu dân cư toàn xã

500

300

250

Khu dân cư ven núi

400

240

200

Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm

700

420

350

Khu Mạ Đình Khê Thượng

500

300

250

Khu đường ngang Khê Thượng

500

300

250

4

Đất ở thuộc các thung

250

150

125

VII

Ninh An

1

Trục đường xã

Đường QL 1A

Giáp N. Vân (Đê sông Vó)

1.600

960

800

Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sông Vó)

900

540

450

Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

800

480

400

Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội

800

480

400

2

Đường Cán cờ

QL1A

Đến cống xã

1.400

840

700

Cổng xã

Trạm bơm Đò Chù

1.300

780

650

3

Khu dân cư

Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang

750

450

375

Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội

700

420

350

Khu dân cư Mạ Đồng thôn Đông Hội

1.200

720

600

4

Khu Tái định cư Đông Hội, Đông Thịnh (trục đường trong khu tái định cư)

1.300

780

650

Bổ sung

VIII

Xã Ninh Vân

1

Trục đường xã

Ngã ba Lương thực (Đồng Quan)

Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân

800

480

400

Điều chỉnh

Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân

Cổng nhà máy XM Hệ Dưỡng

800

480

400

Điều chỉnh

Ngã ba Lương Thực (Đồng Quan)

Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)

650

390

325

Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)

Ngã tư Chiến Mùi (Hệ)

650

390

325

Ngã tư Chiến Mùi (Hộ)

Hết trại giam Ninh Khánh

550

330

275

Ngã ba ông Hiền (Đồng Quan)

Ngã ba ông Hữu (Xuân Thành)

500

300

250

Ngã ba ông Huyến (Xuân Phúc)

Ngã 5 (thôn Thượng)

500

300

250

Ngã 5 (thôn Thượng)

Nhà ông Ban (Phú Lăng)

500

300

250

Ngã 5 (thôn Thượng)

Bờ Hồ XM Hệ Dưỡng

500

300

250

Ngã ba ông Đãn (thôn Thượng)

Chợ Hộ

500

300

250

Chợ Hệ

Ngã 3 ông Đạt (Dưỡng Thượng)

450

270

225

Cổng nhà máy XM Duyên Hà

Mô Dứa (Ga Gềnh)

450

270

225

Cầu Bến Đang

Cổng 2 nhà máy XM Duyên Hà

1.500

900

750

Điều chỉnh

Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)

Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ)

500

300

250

Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ)

Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng)

500

300

250

Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng)

Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ)

450

270

225

Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ)

Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ)

500

300

250

Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ)

Nhà Văn hóa (thôn Tân Dưỡng 2)

500

300

250

2

Khu dân cư còn lại

Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II

450

270

225

Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng, Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ, Dưỡng hạ, Dưỡng thượng

350

210

175

3

Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá

1.700

1.020

850

4

Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng

3.300

1.980

1.650

5

Khu dân cư Thôn Xuân Phúc (đấu giá năm 2022)

1.800

1.080

900

Bổ sung

6

Khu tái định cư khu Đồng Bê trong

1.700

1.020

850

Bổ sung

IX

Ninh Thắng

1

Đường trục xã (Đường du lịch cũ)

Giáp đất Ninh Phong

Cống Khai Hạ

850

510

425

Cây đa Ninh Thắng

Chùa Kha Lương

1.300

780

650

Chùa Khà Lương

Giáp Ninh Xuân

750

450

375

Đường du lịch cũ

Bến đò Hành Cung

1.100

660

550

Đường quai Vạc

Sông Hệ

850

510

425

Đường du lịch mới

Bến đò Tuân Cáo

750

450

375

Đường bê tông ông Long đội 4

Vườn tấm Khá Lương

750

450

375

Trạm y tế xã

Kênh cấp II Đồng Cừa

750

450

375

2

Khu dân cư còn lại

650

390

325

3

Đất ở thuộc các thung

300

180

150

X

Ninh Hải

1

Trục đường xã

Ngã ba ông Nhật

Cổng trường cấp I

800

480

400

Ngã ba ông Nam

Hết nghĩa trang cũ

800

480

400

Nghĩa trang cũ

Hết Chùa Sở đò Xước

700

420

350

Ngã ba chùa Bích Động

Trạm bơm Hải Nham

750

450

375

2

Khu dân cư

Thôn Văn Lâm

750

450

375

Ven núi thôn Văn Lâm

650

390

325

Thôn Hải Nham

500

300

250

Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong

500

300

250

3

Đất ở thuộc các thung

450

270

225

4

Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (Khu đấu giá)

3.000

1.800

1.500

5

Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài (khu đấu giá)

2.400

1.440

1.200

BẢNG SỐ 04: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN GIA VIÊN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN ME (Đô thị loại V)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đoạn

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1

Đường ĐT 477

Giáp đất xã Gia Phương

Hết đất thị trấn

4.000

2.400

2.000

2

Đường ĐT 477 mới

Đường vào lò vôi

Ngã 3 rẽ vào Trinh Phú xã Gia Thịnh (hết đường ĐT 477 mới)

2.600

1.560

1.300

3

Đường Tiến Yết

Trạm điện Thị trấn

Ngã 3 ông Tương

1.100

660

550

4

Đường Hồng Dân

Đoạn 1 (Đường Tái định cư)

Đường ĐT477 cũ

Đầu đường ĐT477 mới

4.500

2.700

2.250

Đoạn 2 (Đường vào khối cơ quan)

3.600

2.160

1.800

5

Đường vào xã Liên Sơn

Đường ĐT477 cũ

Hết đất Thị trấn

Đoạn 1

Đường ĐT477 cũ

Giáp cống chợ Me

2.400

1.440

1.200

Đoạn 2

Giáp cống chợ Me

Hết đất Thị trấn

1.600

960

800

6

Đường chuyên dùng của Nhà máy xi măng the Vissai.

Đầu đồi Kẽm Chè

Giáp đường ĐT 477

720

432

360

7

Đường ĐT477c (đường Thống Nhất)

Ngã 3 bưu điện huyện

Hết đất Thị trấn (ngã 4 đường ĐT477c)

2.800

1.680

1.400

8

Đường phía đông bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

1.200

720

600

9

Đường phía tây bệnh viện

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

960

576

480

10

Đường sông Me

Đường ĐT477 cũ

Đường ĐT 477 mới

2.200

1.320

1.100

11

Đường vào Tế Mỹ

Đường ĐT477 cũ

Cầu cứng

3.000

1.800

1.500

Tách đoạn, Điều chỉnh, đoạn đường mới được năng cấp và mở rộng

Cầu cứng

Giáp đất Gia Vượng

1.500

900

750

Tách đoạn, Điều chỉnh, đoạn đường mới được nâng cấp và mở rộng, giáp với khu dân cư cũ

12

Đường vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Đường ĐT477 cũ

Hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên

1.500

900

750

13

Các đường phố còn lại (Phố Mới, Phố Me, khu dân cư phố Tiến Yết)

960

576

480

14

Đường vào bãi khai thác đá

Đầu đường ĐT 477 mới

Bãi khai thác đá

780

468

390

15

Đường phía Bắc chợ Me

1.800

1.080

900

16

Đường vào đồi Kẽm Chè (Đường ĐT 477B cũ)

Đường ĐT 477 cũ

Hết đất Thị trấn

Đoạn 1

Đường ĐT 477 cũ

Đầu đồi Kẽm Chè

1.500

900

750

Đoạn 2

Đầu đồi Kẽm Chè

Hết đất thị trấn

960

576

480

17

Khu dân cư Đồng Xá

1.500

900

750

18

Khu dân cư Phố Me

2.200

1.320

1.100

19

Đường liên thôn khác (xã Gia Vượng cũ)

600

360

300

20

Khu dân cư sau trường Trung học cơ sở và Tiểu học cơ sở thị trấn Me

1.000

600

500

21

Phố Thống Nhất

1.200

720

600

22

Khu dân cư còn lại

600

360

300

23

Đường Bái Đính Ba Sao

Đường ĐT 477 cũ

Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Gia Hòa)

3.500

2.100

1.750

Bổ sung

24

Đường ven đồi

Giáp đường Bái Đính Ba Sao

Hết đất thị trấn (Giáp đất xã Liên Sơn)

3.500

2.100

1.750

Bổ sung

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m3

TT

Tên đoạn

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

I

Đường 1A

1

Xã Gia Thanh

Cầu Khuất

Hết đất Gia Thanh

5.500

3.300

2.750

2

Xã Gia Xuân

Giáp đất Gia Thanh

Hết đất Gia Xuân

5.500

3.300

2.750

3

Xã Gia Trần

Giáp đất Gia Xuân

Hết đất Gia Trần

5.500

3.300

2.750

II

Đường ĐT 477

1

Xã Gia Trấn

Bắt đầu của ngã 3 Gián vào đường ĐT 477

Hết đất Gia Trấn

5.500

3.300

2.750

Điều chỉnh

2

Xã Gia Tân

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

Giáp đất Gia Trấn

Hết đường đôi

5.500

3.300

2.750

Tách đoạn, Điều chỉnh

Hết đường đôi

Hết đất Gia Tân

5.000

3.000

2.500

Tách đoạn, Điều chỉnh

3

Xã Gia Lập

Phía Nam đường ĐT 477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lăng Nội

3.000

1.800

1.500

Điều chỉnh

Đoạn 2

Đường vào Lăng Nội

Hết đất Gia Lập

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

Phía Bắc đường ĐT 477

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Đường vào Lăng Nội

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Đoạn 2

Đường vào Lăng Nội

Hết đất Gia Lập

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

4

Xã Gia Vân

Phía Nam đường ĐT 477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào đền Vua Đình

1.650

990

825

Đoạn 2

Đường vào đền Vua Đình

Hết bưu điện xã Gia Vân

2.200

1.320

1.100

Đoạn 3

Hết bưu điện xã Gia Vân

Hết đất Gia Vân

1.650

990

825

Phía Bắc đường ĐT 477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

Đoạn 1

Giáp đất Gia Lập

Đường vào Vân Long

1.000

600

500

Đoạn 2

Đường vào Vân Long

Hết đất Gia Vân

900

540

450

5

Xã Gia Phương

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

Phía Nam

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

1.350

810

675

Phía Bắc (Phía kênh)

Giáp đất Gia Vân

Hết đất Gia Phương

1.100

660

550

6

Xã Gia Thịnh

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết đất Gia Thịnh

1.350

810

675

7

Xã Gia Phú

Giáp đất Gia Thịnh

Hết đất Gia Phú

Đoạn 1

Giáp đất Gia Thịnh

Đường vào thôn Đồi

1.000

600

500

Đoạn 2

Đường vào Thôn Đồi

Đường vào thôn Kinh Trúc

1.100

660

550

Đoạn 3

Đường vào thôn Kinh Trúc

Giáp Đê Hoàng Long

1.100

660

550

III

Đường ĐT477 mới

Xã Gia Vượng

Giáp đường ĐT 477 cũ

Giáp đất Thị trấn Me

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh

IV

Đường ĐT477B

4.1

Xã Gia Hòa

Phía Tây đường

Đoạn 1

Dốc Kẽm Chè (Giáp thị trấn Me)

Cầu Thượng

1.000

600

500

Đoạn 2

Cầu Thượng

Đê Đầm Cút

700

420

350

Đoạn 3

Đê Đầm Cút

Giáp Hòa Bình

550

330

275

Phía Đông đường

Cầu Thượng

Đê Đầm Cút

1.000

600

500

Đường Bái Đính - Ba Sao

Giáp Thị trấn Me

Đê Đầm Cút

3.500

2.100

1.750

Bổ sung

4.2

Xã Gia Vượng

Đường Tiến Yết

Ngã 3 đường ĐT 477

Giáp đất Gia Phương

Đoạn 1

Ngã 3 đường ĐT 477

Ngã 3 đi Gia Trung

2.300

1.380

1.150

Đoạn 2

Ngã 3 đi Gia Trung

Giáp đất Gia Phương

1.650

990

825

Đường Tiến Yết dãy 2,3

700

420

350

4.3

Xã Gia Phương

Đường Bái Đính - Ba Sao

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Thắng

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp

4.4

Xã Gia Thắng

Đường Bái Đính - Ba Sao

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Tiên

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp

4.5

Xã Gia Tiến

Đường Bái Đính - Ba Sao

Giáp đất Gia Thắng

Cầu Trường Yên

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh, gộp đoạn, đổi tên đường, đường mới được mở rộng và nâng cấp

Đường Tiên Yết

Từ giáp đường Bái Đính - Ba Sao

Giáp Đê Hoàng Long

450

270

225

V

Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất)

1

Xã Gia Vượng

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết đất Gia Vượng

Đoạn 1

Giáp đất Thị Trấn Me

Hết Thôn Trại Đức

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2

Hết thôn Trại Đức

Hết đất Gia Vượng

1.800

1.080

900

2

Xã Gia Thịnh

Giáp Gia Vượng

Đê Hoàng Long

1.800

1.080

900

3

Xã Gia Lạc

Giáp đê hữu sông Hoàng Long

Hết đất Gia Lạc

700

420

350

4

Xã Gia Phong

Giáp đất xã Gia Lạc

Hết đất Gia Phong

600

360

300

VI

Đường trục các xã

6.1

Xã Gia Thanh

1

Bám đường Đê Đáy

Hết xứ đồng Cửa Lò

Giáp Gia Xuân

Đường xung quanh chợ Đò

Dãy 1

1.650

990

825

Dãy 2

1.350

810

675

Dãy 3

1.000

600

500

2

Đường trục cầu Chẹm

Đường chiến lược thôn Thượng Hòa

Đường vào chợ Đò

1.000

600

500

6.2

Xã Gia Trấn

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT 477

Đê sông Hoàng Long

Đoạn 1 (Phía đông)

Phía đông đầu đường ĐT 477

Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn)

2.500

1.500

1.250

Đoạn 2 (Phía đông)

Giáp đất xã Gia Tân

Đê sông Hoàng Long

600

360

300

6.3

Xã Gia Tân

Đường cầu 30

Đầu đường ĐT 477

Đê sông Hoàng Long

Đoạn 1 (Phía tây)

Đầu đường ĐT 477

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

3.000

1.800

1.500

Điều chỉnh

Đoạn 2 (Phía tây)

Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối

Đê sông Hoàng Long

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Phía Đông

Chùa Đô

Hết đất xã Gia Tân

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

6.4

Xã Gia Sinh

1

Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)

Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)

Đến nhà ông Hường (đoạn Cầu Đen-xóm 11)

1.700

1.020

850

2

Đường 38B Tên cũ là Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)

Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)

Hết đất Gia sinh

Đoạn 1

Giáp đất Trường Yên

Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới)

1.700

1.020

850

Đoạn 2

Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa Mới)

Đường rẽ vào xóm 8

1.350

810

675

Đoạn 3

Đường rẽ vào xóm 8

Hết đất Gia Sinh

900

540

450

3

Đường vào UBND xã

Bưu điện xã

Ngã 3 ông Hảo

1.700

1.020

850

4

Khu Tái định cư

Dãy 1

1.650

990

825

Dãy 2, 3

1.000

600

500

5

Đường tuyến 8 (WB2)

Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)

Đền Mom (xóm 4) - (Tên cũ là Đê Đồng Lâm)

Đoạn 1

Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)

Ngã 3 hàng

1.650

990

825

Đoạn 2

Ngã 3 hàng

Ngã 4 ông Phương

1.100

660

550

Đoạn 3

Ngã 4 ông Phương

Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm)

1.650

990

825

6

Đường phân lô xóm 10

1.500

900

750

7

Đường vành hồ

Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) - (Tên cũ là đường tuyến 8)

Giáp tuyến 6

Đoạn 1

Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường tuyến 8)

Bưu điện xã

1.650

990

825

Đoạn 2

Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)

Giáp tuyến 6

800

480

400

8

Đường Vành Nghè

Đoạn 1

Nhà ông Ninh

Nhà ông Sinh

1.350

810

675

Đoạn 2

Đường 12C

Giáp đường Vành Nghè

1.350

810

675

9

Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần

Vị trí 1

Cổng chùa cổ

Ngã 3 nhà ông Chinh

1.500

900

750

Vị trí 2

Ngã 3 nhà ông Hường

Hết nhà ông Thơ

1.500

900

750

10

Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng Thần

700

420

350

6.4

Xã Gia Thắng

Đoạn 1

Cống Đào Lâm

Cống ông Vọng

350

210

175

Điều chỉnh

Đoạn 2

Cống Quốc Thanh

Trường mầm non

350

210

175

Điều chỉnh

Đoạn 3

Cống Vân La

Ngã 3 ông Thực

350

210

175

Điều chỉnh

Đoạn 4

Từ Miếu Văn Phú

Đền Nguyễn

350

210

175

Điều chỉnh

II. Khu dân cư nông thôn

1

Xã Gia Thanh

1

Đường vào chùa Địch Lộng

Cầu Khuất

Trạm bơm Phương

Đoạn 1

Cầu Khuất

Chùa Địch Lộng

800

480

400

Đoạn 2

Chùa Địch Lộng

Trạm bơm Phương

450

270

225

2

Đường thôn Thượng Hoả

Đầu đường 1A

Đê Đầm Cút

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Hết khu dân cư

700

420

350

Đoạn 2

Hết khu dân cư

Đê Đầm Cút

350

210

175

3

Đường Xóm Hống (bám đê)

Trạm bơm Phương Đông

Hết xóm Hống

350

210

175

4

Bám Đê Đầm Cút

Đoạn 1

Trạm bơm Thượng Hòa

Hết Xóm Ruốm

550

330

275

Đoạn 2

Hết Xóm Ruốm

Đồi Cung Sỏi

400

240

200

5

Đường làng sông Địch Lộng

Nhà máy gạch xã Gia Thanh

Đến bà Mường thôn Địch Lộng

450

270

225

6

Khu dân cư còn lại

280

168

140

II.

Xã Gia Xuân

1

Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam

Đầu đường 1A

Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp

1.100

660

550

2

Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam

700

420

350

3

Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc

Đầu đường 1A

Giáp thôn Miễu Giáp

800

480

400

4

Đường vào Đồng Xuân

Đầu đường 1A

Hết UBND xã

1.000

600

500

5

Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa)

Dãy 1

Đầu đường UBND xã

Giáp làng Vũ Đại

550

330

275

Dãy 2

Đầu đường UBND xã

Giáp làng Vũ Đại

550

330

275

6

Khu dân cư mới Bái Đàn

1.000

600

500

Điều chỉnh

7

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn

1.350

810

675

8

Khu dân cư còn lại

400

240

200

III

Xã Gia Trấn

1

Đường vào làng Cung Quế

Đầu đường 1A

Đình Cung Quế

Đoạn 1

Đầu đường 1A

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

1.100

660

550

Đoạn 2

Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)

Đình Cung Quế

1.100

660

550

2

Khu dân cư mới

Sau chợ Gián (Tên cũ: Giáp trụ sở UBND xã cũ)

Kênh Vĩnh Thuận (Tên cũ: Kênh N2)

1.100

660

550

3

Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trần

Giáp đất Gia Trấn

Đê sông Đáy

550

330

275

4

Vị trí bám sông Hoàng Long

Cầu Gián

Hết đất Gia Trần

550

330

275

5

Đê Đáy

Cầu Gián

Giáp đất Gia Xuân

330

198

165

6

Các vị trị bám đường liên thôn khác còn lại

330

198

165

7

Khu dân cư còn lại

280

168

140

8

Khu Đình Đô (Thôn 1, xã Gia Trấn, huyện Gia Viễn)

1.200

720

600

Bổ sung đấu giá T6/2020

IV

Xã Gia Tân

1

Đường trục xã (vào đền UBND xã)

Đoạn 1

Đầu đường ĐT 477

Đường cầu đất

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh, đường mới nâng cấp

Đoạn 2

Đường cầu đất

Ngã 3 UBND xã

1.500

900

750

Điều chỉnh, đường mới nâng cấp

2

Đường ra cảng The Vissai

Ngã 3 nối với đường trục

Cảng The Vissai

1.000

600

500

Điều chỉnh, đường mới nâng cấp

3

Khu nhà ở Thanh Bình

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

4

Đường WB2

Điểm nối đường 30

Hết đất Gia Tân

Điểm nối đường 30

Đầu làng Vân Thị

550

330

275

Đầu làng Vân Thị

Hết đất Gia Tân

450

270

225

5

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

Đoạn 1

Giáp đất Gia Trấn

Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai

850

510

425

Đoạn 2

Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai

Hết đất Gia Tân

450

270

225

6

Vị trí bên Hữu sông Hoàng Long

Giáp đất Tụ An (Trường Yên)

Hết đất thôn Tân Hối

400

240

200

7

Vị trí bám đê Hoàng Long

Giáp đất Gia Trấn

Hết đất Gia Tân

330

198

165

8

Đường vào trạm điện

Đầu đường ĐT477

Giáp làng Thiện Hối

550

330

275

9

Đường vào làng Tùy Hối

Đầu đường ĐT477

Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang)

550

330

275

10

Đường phân lũ chậm lũ

440

264

220

11

Các vị trí bám đường liên thôn còn lại

330

198

165

12

Khu dân cư còn lại

280

168

140

13

Khu tái định cư tại khu nhà ở Thanh Bình

2.000

1.200

1.000

Bổ sung tính bằng khu nhà ở Thanh Bình

V.

Xã Gia Lập

1

Đường vào Cầu Đài

Đầu đường ĐT477

Hết kho lương thực

1.000

600

500

Điều chỉnh

2

Đường đi Sào Long

Đầu đường ĐT477

Hết trạm Y tế xã

1.100

660

550

Điều chỉnh

3

Đường vào đền Vua Đinh

Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477)

Giáp đất Gia Phương

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại

700

420

350

Điều chỉnh

Đoạn 2

Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại

Giáp đất Gia Phương

500

300

250

Điều chỉnh

4

Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam)

Giáp đất Gia Tân

Hết đất Gia Lập

550

330

275

5

Khu Dân cư mới Chiều Roi

Chùa Cầu Đài

Giáp trụ sở UBND xã

Các lô bám đường kênh

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh, đấu giá T11/2020

Các lô nhà ở bên trong

1.000

600

500

Điều chỉnh, đấu giá T11/2020

6

Đường vào Lăng Nội

Đầu đường ĐT477

Đê Đầm Cút

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

200m

1.300

780

650

Điều chỉnh

Đoạn 2

201m

Giáp đê Đầm Cút

1.000

600

500

Điều chỉnh

7

Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên thôn còn lại

450

270

225

8

Dãy 2 Đường vào Lãng Nội

Từ Giáp Lâu đài ông dân

Đến Đê Đầm Cút

550

330

275

Điều chỉnh

9

Dãy 2, 3 đường đi Sào Long

Đầu đường ĐT477

Hết trạm Y tế xã

400

240

200

10

Khu dân cư còn lại

300

180

150

Điều chỉnh

VI.

Xã Gia Vân

1

Đường vào Vân Long (Phía Đông)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477

Cầu vào trường học

1.500

900

750

Điều chỉnh

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Giáp đê Đầm Cút

1.500

900

750

Điều chỉnh

2

Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh)

Đầu đường ĐT477

Giáp đê Đầm Cút

Đoạn 1

Đầu đường  ĐT477

Cầu vào trường học

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đoạn 2

Cầu vào trường học

Ngã tư vào Trung Hòa

1.850

1.110

925

Điều chỉnh

Đoạn 3

Ngã tư vào Trung Hòa

Giáp đê Đầm Cút

1.600

960

800

Điều chỉnh

3

Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây)

400

240

200

4

Dãy 2 bám đường ĐT477

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

450

270

225

5

Dãy 2 bám đường kênh

Giáp đất Gia Lập

Hết đất Gia Vân

350

210

175

6

Đường vào Đền Vua Đinh

Đầu đường ĐT477

Hết đất Gia Vân

450

270

225

7

Đường quanh khu du lịch Vân Long

450

270

225

8

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

350

210

175

9

Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch

450

270

225

10

Khu dân cư còn lại

330

198

165

VII

Xã Gia Phương

1

Đường vào đồi Kẽm Chè

Đầu đường ĐT477 cũ

Đồi Kẽm Chè

350

210

175

2

Đường vào thôn Hoài Lai

Đầu đường DT477

Giáp kênh Thanh Niên

350

210

175

3

Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng)

Đầu đường ĐT477

Thôn Đồi (thôn Phương Hưng)

450

270

225

4

Đường trục liên thôn

Đầu đường thôn Mã Bùi

Hết đường thôn Vinh Ninh

350

210

175

5

Đường vào thôn Vĩnh Ninh

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh)

350

210

175

6

Đường vào thôn Văn Bồng

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 3 đường trục liên thôn

350

210

175

7

Đường vào thôn Vân Hà

Đầu đường Tiến Yết

Ngã 3 đường trục liên thôn

300

180

150

8

Đường vào kênh N9

Đầu đường ĐT477

Giáp đường ĐT 477B cũ

800

480

400

9

Khu dân cư còn lại

280

168

140

VIII

Xã Gia Vượng

1

Đường đi xã Gia Trung

Ngã 3 đầu đường Tiến Yết

Hết đất Gia Vượng

550

330

275

2

Đường đông bênh viện xã Gia Vượng

Đầu đường ĐT 477 cũ

Đường ĐT 477 mới

900

540

450

3

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Giáp trụ sở khu hành chính mới của huyện (Tên cũ: Kênh cứng (giáp đất TTMe)

Giáp đất Gia Thịnh

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh do đường mới được mở rộng và nâng cấp

4

Đường vào UBND xã

Đường ĐT 477 mời

Kênh giáp đất thị Trán

2.000

1.200

1.000

Gộp đoạn, điều chỉnh

Dãy 2, 3 (đoạn 2)

1.000

600

500

Điều chỉnh

5

Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường 2,3)

Giáp đất Gia Phương

Giáp đất Gia Thịnh

900

540

450

Điều chỉnh

6

ĐT 477B (tên cũ là đường của ông Rự)

Đường ĐT477 mới

Đầu đường ĐT477 cũ

450

270

225

7

Vị trí ven đường liên thôn khác

350

210

175

8

Đường sông Cụt

Từ kênh T2

Giáp đất Gia Thịnh

800

480

400

9

Khu dân cư còn lại

280

168

140

10

Đường Bái Đính - Ba Sao

Đường ĐT477 mới

Đầu đường ĐT477 cũ

3.500

2.100

1.750

Bổ sung

11

Khu dân cư mới Long Điền - Lô Mét

2.000

1.200

1.000

Bổ sung, đấu giá T6/2020

IX

Xã Gia Thịnh

1

Đường trục xã

Đường ĐT 477 mới

Cổng Đình

900

540

450

2

Đường Liên Thôn

Đường ĐT 477 mới

Đầu làng Trinh Phú

700

420

350

3

Đường phía Tây kênh Bản Đông

Giáp gia Vượng

Thôn Đồng Chưa

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh, cùng trục với Gia Vượng

4

Đường Cầu Ngay

Đầu thôn Liên Huy

Đê Hoàng Long

350

210

175

5

Đường sông Cụt

Kênh T2

Hết sông cụt

800

480

400

6

Khu dân cư mới xã Gia Thịnh

Đoạn 1 (đường Hồng Dân kéo dài)

Giáp Thị trấn Me

Làng Đồng Chưa

1.200

720

600

Đoạn 2

Toàn bộ khu dân cư mới còn lại của xã Gia Thịnh

1.000

600

500

Đường kênh T2

2.500

1.500

1.250

Bổ sung đấu giá T7/2020

7

Các đường liên thôn còn lại

350

210

175

8

Khu dân cư còn lại

330

198

165

X

Xã Gia Trung

1

Đường trục giao thông xã

Giáp đất Gia Vượng

Giáp đất Gia Tiến

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vượng

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

700

420

350

Đoạn 2

Đường rẽ vào làng Chấn Hưng

Cổng ông Giáo Chi Phong

1.000

600

500

Đoạn 3

Cổng ông Giáo Chi Phong

Nhà thờ họ Giang Sơn

800

480

400

Đoạn 4

Nhà thờ họ Giang Sơn

Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến)

1.100

660

550

2

Các đường trục thôn

Thôn Trung Đồng

Đoạn 1

Ngã 3 nhà Ông Báo

Đoạn ngoặt về Chi Phong

330

198

165

Đoạn 2

Ngã Ông Mạnh

Cống Nghệ Chi Phong

400

240

200

Thôn Chấn Hưng

Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng

Giáp đê tả Hoàng Long

500

300

250

3

Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm Khê)

Nhà ông Trí (Liên)

Nhà thờ họ Giang Sơn

500

300

250

4

Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi

400

240

200

5

Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng Long

400

240

200

6

Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái

350

210

175

7

Khu dân cư Nam Điềm Khê (Khu chợ cũ)

300

180

150

8

Khu Tây Đình Đức Hậu

500

300

250

Điều chỉnh, đấu giá T6/2020

9

Các đường trục thôn còn lại

350

210

175

10

Khu Đê tả sông Hoàng Long

350

210

175

11

Khu dân cư còn lại

280

168

140

XI

Xã Gia Tiến

1

Đường liên xã

Giáp đất Gia Tân

Bưu điện Văn hóa xã

Đoạn 1

Giáp đất Gia Tân

Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao

700

420

350

Điều chỉnh, phân đoạn mới

Đoạn 2

Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao

Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã

700

420

350

Điều chỉnh, phân đoạn mới

Đoạn 3

Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã

Bưu điện văn hóa xã

900

540

450

Điều chỉnh, phân đoạn mới

2

Đường Sách Khiếu

Ngã ba giao với đường Tiến Yết

Ngã tư phía Đông Bắc nhà Văn hóa thôn Xuân Lai

700

420

350

Điều chỉnh, chuyển đoạn 2 sang đường Tâm Linh

3

Bám đê tả Hoàng Long

Giáp Gia Trung

Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)

Đoạn 1

Giáp Gia Trung

Đường rẽ thôn Xuân Lai

1.100

660

550

Điều chỉnh

Đoạn 2

Đường rẽ thôn Xuân Lai

Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)

1.500

900

750

Điều chỉnh

4

Đường Bát Giáp

Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh

Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã

2.000

1.200

1.000

Đổi tên đoạn đường, điều chỉnh

5

Đường Tâm Linh

Từ đê tả Hoàng Long

Đường Bát Giáp

2.000

1.200

1.000

Đổi tên đoạn đường, điều chỉnh

6

Khu dân cư Óc Hạ

1.500

900

750

Điều chỉnh

7

Đường trục thôn

Bưu điện văn hóa xã

Đường nhánh Bái Đình - Ba Sao (đi qua

800

480

400

Bổ sung

8

Đường nối giữa đường trục xã và đường Sách khiếu

Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã

Đường Sách khiếu

700

420

350

Bổ sung

9

Khu dân cư Óc Thượng

1.200

720

600

Bổ sung

10

Khu dân cư Đồng Tum

1.000

600

500

Bổ sung

11

Các đường trục thôn còn lại

500

300

250

Bổ sung

12

Khu dân cư còn lại

350

210

175

Điều chỉnh

XII

Xã Gia Thắng

1

Các trục đường thôn

350

210

175

2

Khu dân cư còn lại

300

180

150

XIII

Xã Gia Phú

1

Đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị Trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

800

480

400

2

Dãy 2 đường vào Liên Sơn

Giáp đất thị Trấn Me

Giáp đất Liên Sơn

400

240

200

3

Đường vào thôn Thượng

Đầu đường ĐT 477

Giáp đê Hoàng Long

450

270

225

4

Đường vào Liên Sơn

Đầu đường ĐT 477

Giáp đất Liên Sơn

400

240

200

5

Đường vào thôn Đoan Bình

Đầu đường ĐT 477

Thôn Đoan Bình

450

270

225

6

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT 477

Thôn Đồi

450

270

225

7

Đường vào thôn Đồi

Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện)

Thôn Đồi

450

270

225

8

Đường vào thôn Kính Trúc

Đường ĐT 477

Thôn Kính Trúc

450

270

225

9

Dãy 2 bám đường ĐT 477

Giáp đất Gia Thịnh

Giáp đê tả sông Hoàng Long

350

210

175

Giáp đất Gia Thịnh

Đầu làng thôn Đồi

300

180

150

10

Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng

Cuối Thôn Đồi

Giáp thôn Làng

350

210

175

11

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao (sau đường vào Liên Sơn, đoạn từ giáp đất thị trấn Me đến giáp đất Liên Sơn)

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

12

Khu dân cư còn lại

280

168

140

13

Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú

2.000

1.200

1.000

Bổ sung đấu giá tháng 10/2022, bằng giá khu tái định cư

XIV

Xã Liên Sơn

1

Đường 5 xã

Giáp đất Gia Phú

Hết đất Liên Sơn

Đoạn 1

Giáp đất Gia Phú

Ngã 3 sông Cù

800

480

400

Điều chỉnh

Đoạn 2

Ngã 3 sông Cù

Hết đất Liên Sơn

400

240

200

Điều chỉnh

2

Đường vào UBND xã cũ

Ngã 3 sông Cù

UBND xã cũ (Thay bằng cầu xóm 7)

600

360

300

Điều chỉnh

3

Ven đê Đầm Cút

350

210

175

4

Các đường trục

Từ giáp đất Gia Phú

Hết đất Liên Sơn

400

240

200

Điều chỉnh

Từ đê Hoàng Long

Hết đất Liên Sơn

400

240

200

Điều chỉnh

Từ nhà máy nước

Đến cầu xóm 11

400

240

200

Điều chỉnh

5

Đường đê Hoàng Long

350

210

175

Bổ sung

6

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

280

168

140

7

Khu tái định cư phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính -Ba Sao

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

8

Khu dân cư còn lại

280

168

140

9

Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú

2.000

1.200

1.000

Bổ sung đấu giá tháng 10/2022, bảng giá khu tái định cư

XV

Xã Gia Hoà

1

Đường 5 xã

Giáp đất Liên Sơn

Đê Đầm Cút xã Gia Hòa

450

270

225

2

Đường Sẽ Chè - Đá Hàn

Cầu đổ Đá Hàn

Giáp đất Gia Thanh

350

210

175

3

Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn

400

240

200

4

Đường trục xã

Đoạn 1

Giáp đất Gia Vân

Cầu Thượng

450

270

225

Đoạn 2

Cầu Thượng

UBND xã Gia Hội

550

330

275

Đoạn 3

UBND Xã Gia Hoà

Đường 5 xã

450

270

225

5

Các tuyến đường phân lũ

400

240

200

6

Ven đê Đầm Cút

400

240

200

7

Các vị trí ven đường liên thôn còn lại

350

210

175

8

Nhà lô khu đấu giá, khu nhà vườn

600

360

300

9

Khu dân cư còn lại

280

168

140

XVI

Xã Gia Hưng

1

Đê tả sông Hoàng Long

Giáp đất Liên Sơn

K0 đập tràn

Đoạn 1 (Khu chợ Viến)

Giáp đất Liên Sơn

Đường Quang Trung

1.000

600

500

Điều chỉnh

Đoạn 2

Ngã 3 đường Quang Trung

K0 đập tràn

500

300

250

Điều chỉnh

2

Đê Đầm Cút

K0 đập tràn

Giáp đất Liên Sơn

800

480

400

Điều chỉnh

3

Đường Quang Trung

Giáp đê Hoàng Long

Đê Đầm Cút

800

480

400

Điều chỉnh

4

Khu Bia Cọt

500

300

250

Điều chỉnh

5

Đường Rừng Giang

Ngã 3 ao Chăm

Cầu rừng giang

500

300

250

Điều chỉnh

6

Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã)

Cống Nhong Nhỏng

Giáp đường Quang Trung

800

480

400

Điều chỉnh

7

Khu dân cư còn lạỉ

280

168

140

XVII

Xã Gia Sinh

1

Đường 19-8

Đường 12c

Âu Lê

Đoạn 1

Đường 12c

Trạm xá xã

1.100

660

550

Đoạn 2

Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC)

Âu Lê

550

330

275

2

Đường tuyến 8b

Ngã 3 hàng

Trạm bơm Đồng Khám

1.000

600

500

3

Đường quy hoạch

Đầu đường tuyến 8b

Ngã 4 nhà ông Thông

1.000

600

500

4

Khu dân cư Ao hồ

1.000

600

500

5

Đường tuyến 6

Đường 12c

Hang Long ẩn

700

420

350

6

Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì

1.000

600

500

7

Đường du lịch cửa Ui

Đường 12c

Cửa Ui

550

330

275

8

Đường phân lũ chậm lũ

Tuyến 8

Ngã 4 Quai Trại

550

330

275

9

Vị trí ven đường liên thôn còn lại

550

330

275

10

Đường phân lô xóm 2

Cổng nhà ông Việt

Núi Lý

550

330

275

11

Khu dân cư vườn cây xóm 5

550

330

275

12

Khu dân cư

Nhà văn hóa xóm 7

Xóm 8

550

330

275

13

Khu dân cư còn lại

330

198

165

XVIII

Xã Gia Minh

1

Đường vào khu du lịch Kênh Gà - Động Vân Trinh

Đường ĐT477c

Ngã 4 chợ Gia Minh

1.500

900

750

Điều chỉnh, đổi tên đường, tên cũ là Đường trục xã

2

Đường trục xã

Ngã 4 chợ Gia Minh

Ngã 5 Đồng Trứng

1.000

600

500

Bổ sung

3

Đường trục xã (Đường Thống Nhất)

Trạm Bơm Gia Minh

Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong)

500

300

250

Điều chỉnh, đổi tên đường, tên cũ là Đường đi xã Gia Phong

4

Đường trục xóm An - Hòa

Đầu xóm An Hòa (Đình Chỉnh Đốn)

Giáp đất thôn Minh Đường, xã Gia Lạc

350

210

175

Đổi tên đường, tên cũ là Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc

5

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Núi Bà Mật (giáp đất Gia Lạc)

Nũi Mõ (Giáp đất Thượng Hòa, Nho Quan)

350

210

175

Bổ sung

6

Khu dân cư xóm Lò (Giáp Kênh Gà, Gia Thịnh)

350

210

175

Bổ sung

7

Khu dân cư còn lại

280

168

140

XIX

Xã Gia Lạc

1

Đường vào xóm Đông Thắng

Đầu đường ĐT477c

Giáp xóm Đông Thắng

350

210

175

2

Đường vào UBND xã mới

Đầu đường ĐT477c

Nhà ông Vương xóm Nam Ninh

350

210

175

3

Đường trục thôn Mai Sơn

Đầu đường ĐT477c

Giáp dê Hoàng Long

350

210

175

4

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Thôn Lạc Thiện

350

210

175

5

Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện

Đê Hoàng Long

Trạm biến thế thôn Lạc Thiện

350

210

175

6

Đường Đồng Vài

Cửa nhà ông Tâm

Chợ Lạc Khoái mới

350

210

175

7

Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới

350

210

175

8

Đường vào chùa Hương Khánh

Đầu đường ĐT477c

Hết đất chùa Hương Khánh

350

210

175

9

Phía Đông đê bắc sông Rịa

Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong

Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong)

350

210

175

10

Đường 477c đi Gia Minh

Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh

Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh)

400

240

200

11

Khu đồng Cổng Ngãi

Giáp khu dân cư Lạc Khoái

Mương tiêu khu đồng Vải

350

210

175

12

Khu đồng Cổng Ngãi còn lại

350

210

175

13

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Lò gạch Gia Lạc

Đầu đập tràn

400

240

200

14

Phía trong đê hữu Hoàng Long

Đầu đập tràn

Giáp Âu Lê

350

210

175

15

Đường Đồng Nang

Ngã tư đi Gia Minh

Giáp đất Gia Phong, Gia Minh

450

270

225

16

Khu dân cư Đồng Kênh

280

168

140

17

Khu Tái định cư

280

168

140

18

Khu dân cư còn tại

280

168

140

19

Đường Du lịch Âu Lê Kênh Gà - Vân Trinh

Từ Chợ Lê

đến đường ĐT 477C

1.500

900

750

Bổ sung

XX

Xã Gia Phong

1

Đường vào xóm Ngọc Động

Đầu đường ĐT477c

Đầu xóm 2,3 Ngọc Động

350

210

175

2

Đường vào cánh chợ

Đường sân kho Ngọc Động

Đê Bắc Rịa

350

210

175

3

Đường lên núi con Mèo

Đầu đường ĐT477c

Núi con Mèo

Đoạn 1

Đầu đường ĐT477c

Chùa An Trạch

350

210

175

Đoạn 2

Chim An Trạch

Núi con Mèo

350

210

175

4

Làn sông Bắc Rịa

Lò gạch ông Nguyên

Giáp cổng Gia Lạc 4

350

210

175

5

Đường liên xã

Ngã tư lê

Chợ Gia Minh

400

240

200

6

Khu dân cư còn lại

280

168

140

BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NHO QUAN (Đô thị loại V)

            ĐVT: 1.000 đồng/m3

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1

Đường 477

Cầu Nho Quan

Hết Bến xe khách TT Nho Quan

9.000

5.400

4.500

2

Đường 12B

Hết Bến xe khách TT Nho Quan

Đến ngõ cổng Chợ dưới mới

6.500

3.900

3.250

Ngõ cổng Chợ dưới mới

Hộ ông Thêm (cũ)

5.500

3.300

2.750

Hộ ông Thêm (cũ)

Hết đất Thị trấn (mới)

4.200

2.520

2.100

Ngã tư bến xe

Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ)

6.000

3.600

3.000

Hết Trạm xá Thị Trấn (cũ)

Bảng tin Phong Lạc (Lạng Phong cũ)

5.500

3.300

2.750

Hết bảng tin Phong Lạc (Lạc Phong cũ)

Đường rẽ Liêu Hạ

4.200

2.520

2.100

Đường rẽ Liêu Hạ

Hết đất Thị trấn (Giáp Văn Phong)

3.600

2.160

1.800

3

Đường trước cổng UBND huyện

Bưu điện

Ngã tư Phong Lạc

3.000

1.800

1.500

Ngã tư Phong Lạc

Khu Phong Nhất

2.400

1.440

1.200

4

Đường Thanh Niên

Ngã ba Phong Lạc

Hết trường mầm non Thị trấn

1.800

1.080

900

Hết trường mầm non Thị trấn

Hết trường tiểu học Thị trấn

1.500

900

750

Hết Trường tiểu học thị trấn

Đường 477 (Ngã tư bến xe)

1.500

900

750

5

Ngõ cổng chợ dưới

Đường 12B

Ngã ba vào chợ mới

2.400

1.440

1.200

Nga ba vào chợ mới

Giáp đường Đồng Phong (Cũ)

1.800

1.080

900

Giáp đường Đồng Phong cũ

Đến hết đất Thị Trấn (Mới)

1.800

1.080

900

6

Đường Phong Lạc

Đường 477

Bng tin Phong Lạc

2.400

1.440

1.200

7

Đường bến than

Giáp đường phong Lạc

Bờ kè đê năm căn

2.400

1.440

1.200

Cửa tường đê năm căn

Hồ Làng sào

1.700

1.020

850

8

Đường làng Bái

Cửa hàng dược

Giáp đường rẽ vào Trường mầm non Thị trn

1.000

600

500

9

Đường Vành Đai

Đê năm căn

Đường 12B khu Phong Lai

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

10

Đường sau bệnh viện (tuyến 16)

Đường 12B

Giáp đất Đồng Phong (đường Vành đai)

2.000

1.200

1.000

11

Đường vào chợ mới

Đường 12B

Cổng chợ mới

2.400

1.440

1.200

12

Khu dân cư Phong Nhất

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

13

Khu dân cư phố Tiên Lạo

550

330

275

14

Khu dân cư bám trục đường xương cá

800

480

400

15

Khu dân cư khu vục chợ mới

1.700

1.020

850

16

Đường trục bê tông nối đường 12B

Điểm nối đường 12B (giáp đất ông Xuyên)

Giáp khu dân cư Đồng Tâm - Nam Giang

1.800

1.080

900

17

Khu dân cư đấu giá Đồng Tâm - Nam Giang (năm 2022)

Các lô tiếp giáp mặt đường Phước Long

2.100

1.260

1.050

Bổ sung

Các năm tiếp giáp đường nội bộ khu dân cư

1.000

600

500

Bổ sung

18

Khu dân cư bám đường đê năm căn

1.000

600

500

Bổ sung

19

Khu dân cư còn lại

700

420

350

BẢNG SỐ 05: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN NHO QUAN

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m3

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

I

Trục đường giao thông chính

1

Đường 12B

Hết đất Thị trấn

Ngã tư đường du lịch Cúc Phương

4.500

2.700

2.250

Ngã tư đường du lịch Cúc Phương

Cổng chợ trên

4.500

2.700

2.250

Cổng chợ trên

Hết cửa hàng xăng dầu Đông Phong

4.400

2.640

2.200

Cửa hàng xăng dầu Động Phong

Hết bờ máng nổi

4.000

2.400

2.000

Hết bờ máng nổi

Giáp Yên Thủy

2.200

1.320

1.100

Hết đất Thị trấn

Đến đường rẽ làng Ngải

2.700

1.620

1.350

Điều chỉnh

Đường rẽ Làng Ngải

Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)

Đường rẽ làng bến- Văn Phương

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Đường rẽ làng bến- Văn Phương

Trường Trung học Văn Phú

1.500

900

750

Điều chỉnh

Trường Trung học Văn Phú

Đường vào Công ty May Văn Phú

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Đường vào Công ty May Văn Phú

Đường Phùng Thượng

2.200

1.320'

1.100

Điều chỉnh

Đường Phùng Thượng

CH xăng dầu-ông Hồng-Phú lộc

3.700

2.220

1.850

CH xăng dầu-ông Hồng-Phú lộc

Cổng Lữ đoàn 202

4.300

2.580

2.150

Cổng Lữ đoàn 202

Cầu Sòng Sanh

3.600

2.160

1.800

Cầu Sòng Sanh

Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ)

2.400

1.440

1.200

Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ)

Km 16+300

2.500

1.500

1.250

Km 16+300

Trạm điện Quỳnh Phong

3.000

1.800

1.500

Trạm điện Quỳnh Phong

UBND xã Sơn Hà

3.000

1.800

1.500

UBND xã Sơn Hà

Giáp thành phố Tam Điệp

1.200

720

600

2

Đường 477

Cầu Nho Quan

UBND xã Lạc Vân (cũ)

2.800

1.680

1.400

UBND xã Lạc Vân (cũ)

Đường rẽ Phú Sơn

2.000

1.200

1.000

Đường rẽ Phú Sơn

Cầu đế

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

3

Quốc lộ 45

Ngã ba Phú Lộc

Hết Đập tràn

1.300

780

650

Hết Đập tràn

Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)

1.200

720

600

Điều chỉnh

Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)

Giáp Thanh Hóa

900

540

450

Điều chỉnh

4

Quốc lộ 38B (Đường 12C Anh Trỗi cũ)

Ngã ba Anh Trỗi (Đường 12B)

Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ

1.800

1.080

900

Cổng N. trường Quỳnh Sơn (cũ)

Hết đất làng Me

1.500

900

750

Hết đất làng Me

Giáp Gia Viễn

1.000

600

500

5

Đường du lịch Cúc Phương

Ngã tư Đồng Phong

Đường rẽ thương Binh C

2000

1.200

1.000

Đường rẽ thương Binh C

Hết đất xã Đồng Phong

1.800

1.080

900

Hết đất xã Đồng Phong

Hết đất xã Văn Phong

1.700

1.020

850

Điều chỉnh

Hết đất xã Văn Phong

Đường rẽ Hồ.4 Yên Quang

1.400

840

700

Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang

Chân dốc Sườn Bò

1.700

1.020

850

Chân dốc Sườn Bò

Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương

Bưu điện Cúc Phương

1.200

720

600

Điều chỉnh

Bưu điện Cúc Phương

Đường rẽ ao lươn

700

420

350

Điều chỉnh

Đường rẽ ao lươn

Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long)

350

210

175

Ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Cúc Phương

Cổng khu du lịch Cúc Phương

800

480

400

6

Đường 479

Ngã Ba Chạ

Hết UBND xã Gia Lâm

1.200

720

600

Hết UBND xã Gia Lâm

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

1.100

660

550

Hết thôn 7 xã Gia Lâm

Hết đất xã Gia Sơn

700

420

350

Điều chỉnh

Hết đất xã Gia Sơn

Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình)

900

540

450

7

Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đinh- Cúc Phương)

Giáp đường 12B

Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)

900

540

450

Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)

Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)

650

390

325

Điều chỉnh

Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)

Giáp đường Cúc Phương Trại Ngc

500

300

250

Điều chỉnh

8

Đường du lịch Núi Đính

Giáp đường 12 B

Hết đất xã Sơn Lai

900

540

450

9

Đường 477C Sơn Lai - Gia Phong Gia Viễn

Km số 0

Giáp Gia Viễn Cầu Chàng

1.100

660

550

10

Đường Lạc Vân - Thạch Bình

Ngã ba đường (Đường 477)

Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn

800

480

400

Điều chỉnh

Xí nghiệp gạch Phú Sơn

Đường rẽ J102

500

300

250

Điều chỉnh

Đường rẽ J 102

Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La

350

210

175

Điều chỉnh đổi tên đoạn đường

Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La

Hết đất Thạch Bình

250

150

125

Điều chỉnh đổi tên đoạn đường

11

Đường trước cửa Trường PTTH Đồng Phong

Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai)

Giáp đường du lịch Cúc Phương

1.700

1.020

850

12

Đường trục xã Đồng Phong

Đường Vành Đai

Đường du lịch Cúc Phương

1.700

1.020

850

Đường DL Cúc Phương

Hết đất đồng Phong (Giáp xã Yên Quang - qua Thương binh C)

550

330

275

13

Đưng Nông trưng Đồng Giao đi Phùng Thượng

Khe Gồi

Quốc lộ 45

450

270

225

Quốc lộ 45

Đường Phùng Thượng (Trung Tâm)

450

270

225

14

Đường Săm - Sạng - Vỏng

Đường Phùng Thượng (Đường Du lịch Núi Đinh - Cúc Phương)

Đường du lịch Cúc Phương (Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương, bản Đổng Chạo, xã Kỳ Phú)

220

132

110

Điều chỉnh đổi tên đoạn đường

15

Đường trục xã Thanh Lạc

Đường 12B

Giáp đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc.

550

330

275

16

Đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh Lạc

Đê hữu Hoàng Long

Giáp đất Thanh Lạc (hết đất Thượng Hòa)

600

360

300

Điều chỉnh

17

Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn

Đường 479

Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn

550

330

275

18

Đường liên xã Gia Thủy, Gia Lâm

Đường 479

Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn

350

210

175

19

Đường trục xã Phú Lộc

Đường 12B

Trạm xá mới Phú Lộc

900

540

450

Đường trục qua UBND xã Phú Lộc

Đường du lịch Cúc Phương

1.100

660

550

20

Đường trục qua UBND xã Lạng Phong

Đê Năm Căn

Đường Vành Đai (giáp đất Thị trấn)

1.700

1.020

850

21

Đường đê Lợi Hà (sông Na) xã Gia Lâm

Cầu Na

Đường rẽ vào thôn 6

1.000

600

500

22

Đường trục chính xã Gia Thủy

Cầu Canh Bầu

Giáp đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc

800

480

400

Đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc

Giáp đất ông Tinh, ông Lương thôn Mỹ Thịnh

1.000

600

500

Giáp đất Gia Sơn

Ông Doanh thôn Mỹ Thượng

800

480

400

Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng

Giáp đất xã Gia Lâm (đường 479)

900

540

450

Điều chỉnh

Đất ông Lực thôn Chùa

Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng

1.000

600

500

Đất ông Lực thôn Chùa

Đi Đập Ông Thử thôn 7 Gia Lâm

600

360

300

23

Đường liên xã Phú Lộc-Văn Phú-Văn Phương

Hết đất xã Văn Phú

Hết đất Văn Phương

800

480

400

24

Đường liên xã Văn Phú-Thượng Hòa

800

480

400

25

Đường 5 xã

Thôn 1 Phú Sơn

Thôn 4 Phú Sơn

400

240

200

26

Đường tránh thị trấn Nho Quan đi qua địa bản các xã Văn Phong, xã Đồng Phong

1.500

900

750

Điều chỉnh

27

Đường trục chính xã Văn Phong

Trạm Y tế xã

Đường du lịch Cúc Phương

1.000

600

500

Đường 12B

Trạm bơm Tràng An

600

360

300

Đường thống nhất từ nhà ông Thiệu thôn Ngải

Đối diện nhà ông Truật thôn Thượng Đồng

600

360

300

Đường 12B

Thôn Thượng Đồng

650

390

325

Điều chỉnh

Đường 12B (phía Bắc nghĩa trang Liệt sỹ huyện)

Nhà văn hóa thôn Chát

300

180

150

Bổ sung

28

Đường trục chính xã Đức Long

Đường 477 giáp nhà ông Thái thôn Thống Nhất

Đê Đức Long giáp nhà ông Hãng

600

360

300

Điều chỉnh

Giáp nhà ông Thiện thôn Cao Thắng

Nhà ông Đức thôn Cao Thắng

500

300

250

29

Đường liên xã Lạc Vân - Gia Tường

Đường 477 đi thôn Lạc 1

Thôn Sơn Cao. xã Gia Tường

500

300

250

Bổ sung

II

Khu vực nông thôn còn lại

1

Quỳnh Lưu

Đường trục chính của xã

400

240

200

Đường trục thôn

330

198

165

Các thôn còn lại

220

132

110

2

Xã Thanh Lạc

Đường trục chính của xã

450

270

225

Đường trục thôn

330

198

165

Các thôn còn lại

300

180

150

Khu dân cư bám đường trục thôn Làng đi thôn Dùng (đấu giá năm 2022)

400

240

200

Bổ sung

3

Xã Xích Thổ

Đường trục chính của xã

350

210

175

Đường trục thôn

220

132

110

Các thôn còn lại

200

120

100

Khu dân cư Đồng Cạn, xã Xích Thổ

250

150

125

Bổ sung

4

Xã Đức Long

Đường móng châu xã Đức Long

Đường trục xã giáp nhà ông Toàn thôn Thống Nhất

Đầu núi Lóng thôn Cổ Định

400

240

200

Điều chỉnh

Đường cột cờ xã Đức Long

Từ đường trục xã giáp nhà ông Tường thôn Hiền Quan 1

Giáp đất nhà ông Tuyền thôn Cổ Định

350

210

175

Điểm canh đê Đức Long

Đầu núi hang ma thôn Thần Lũy

500

300

250

Đường trục thôn

300

180

150

Các thôn còn lại

250

150

125

Điều chỉnh

Đường đê Lợi hà (sông Bôi)

Cửa nhà ông Tính thôn Nho Phong

Đầu núi Cóc thôn Thần Lũy

600

360

300

Bổ sung

Đường đê Lợi hà (sông Hoàng Long)

Núi thung ông Kỳ

Cống Mắt bạc thôn Sơn Lũy

600

360

300

Bổ sung

5

Xã Phú Sơn

Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn

440

264

220

Các lô đất dãy trong đường 479B thuộc khu dân cư Đồng Bông

500

300

250

Bổ sung

6

Xã Đồng Phong

Đường trục chính của xã

450

270

225

Đường dãy 2 khu đấu giá sau cây xăng Đồng Phong

1.000

600

500

Khu đất đấu giá tại khu dân cư thôn Phong Lai 2 năm 2020

1.200

720

600

Bổ sung

Đường vành đai

Đường 12B

Đi Đê Năm Căn

2.500

1.500

1.250

Bổ sung

Dãy 2 khu đấu giá đường vành đai (năm 2012)

1.100

660

550

Bổ sung

Khu dân cư Phong Thành

600

360

300

Đường trục thôn

330

198

165

Các thôn còn lại

220

132

110

7

Xã Gia Tường

Đường liên thôn xa Gia Tường

Thôn Mỹ Quế

Thôn Đầm Bái

300

180

150

Thôn Sơn Cao

Thôn Đầm Bái

300

180

150

8

Xã Phú Lộc

Đường trục chính của xã

400

240

200

Đường trục thôn

330

198

165

Các thôn còn lại

220

132

110

Khu dân cư Vườn Lang (đấu giá năm 2021)

1.200

720

600

Bổ sung

9

Xã Gia Thủy

Đường trước cửa UBND xã Gia Thủy

Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn

Giáp hết đất nhà ông Thanh xóm Mỹ Lộc, xã Gia Thủy

350

210

175

Đường trục Gia Thủy

Đường trục xã

550

330

275

Đường trục thôn

330

198

165

Các thôn còn lại

220

132

110

10

Xã Gia Sơn

Đường trục xã

Đường 479

Giáp Gia Thủy

400

240

200

Điều chỉnh tách đoạn

Đường 479

Công trường cấp 2 Gia Sơn

400

240

200

Điều chỉnh tách đoạn

Đường mới ông Lảng Đông Minh

Đến bà Lẫm Xuân Long

350

210

175

Đường trục thôn

Đường 479

Đình Sào Long đến ông Lẫm Xuân Long

250

150

125

Điều chỉnh tách đoạn

Đường 479

Đê đập tràn hạnh phúc

250

150

125

Điều chỉnh tách đoạn

Đường đê Vườn điều giáp Gia Lâm

Giáp đất Xích Thổ

250

150

125

Điều chỉnh

Các thôn còn lại

170

102

85

11

Phú Long

Đường trục chính của xã

400

240

200

Điều chỉnh

Đường trục thôn

250

150

125

Điều chỉnh

Đường trục thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

12

Xã Văn Phú

Đường trục chính của xã

400

240

200

Điều chỉnh

Đường trục thôn

250

150

125

Điều chỉnh

Đường trục thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

13

Đường qua cổng trường THPT. Nho Quan C (xã Gia Lâm)

500

300

250

14

Thượng Hòa

Đường trục chính của xã

400

240

200

Điều chỉnh

Đường trục thôn

250

150

125

Điều chỉnh

Các thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

15

Xã Sơn Thành

Đường đê Sơn Thành

Cống Sầy

Cống Ráy

450

270

225

Điều chỉnh

Đường trục Sơn Thành

Cầu thôn Lạm

Giáp đất Làng Dược xã Thanh Lạc

350

210

175

Điều chỉnh

Đường trục chính xã

400

240

200

Điều chỉnh

Đường trục thôn Sơn Thành

250

150

125

Điều chỉnh

Đường thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

16

Đường liên thôn xã Phú Sơn

Thôn 4

Thôn 5

400

240

200

17

Xã Văn Phong

Đường trục xã

550

330

275

Đường trục thôn

400

240

200

Các thôn còn lại

220

132

110

18

Đường Xích Thổ-Gia Sơn-Gia Thủy

500

300

250

19

Xã Lạc Vân

Đường trục xã Lạc Vân

Ngã 3 đường ĐT 479B

Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm

800

480

400

Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm

Đường trục thôn 4 giáp nhà bà Phương

600

360

300

Đường trục thôn

220

132

110

Các thôn còn lại

170

102

85

Đường Đê Hiền Quan Lạc Vân đi Thượng Hòa

Đường ĐT 477

Nhà văn hóa thôn Hiền Quan

500

300

250

Nhà văn hóa thôn Hiền Quan

Đường đê Ráng Thượng Hòa

500

300

250

Đường xóm 3 đi thôn Bình An (Lạc Vân)

Đường ĐT 477

Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt

1.000

600

500

Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt

Nhà thờ x Vô Hốt

600

360

300

20

Xã Lạng Phong

Đường vành đai (khu dân cư cũ)

Đê Năm Căn

Đình Liêu Hạ

2.500

1.500

1.250

Bổ sung

Dãy 2 đường vành đai

1.200

720

600

Điều chỉnh

Đường trục chính của xã

400

240

200

Đường trục thôn

350

210

175

Đường trục thôn còn lại

220

132

110

Đường đê năm căn

Đầu kè thị trấn Nho Quan

Giáp Văn Phong

400

240

200

Bổ sung

21

Xã Quảng Lạc

Đường 12 B

Giáo xứ An Ngải

500

300

250

Đường 12 B

Gốc Gạo

500

300

250

Đường 12 B

Nghĩa địa Đông Bài

500

300

250

Đường trục chính của xã

350

210

175

Đường trục thôn

220

132

110

Các thôn còn lại

170

102

85

22

Xã Sơn Lai

Khu dân cư Đa Hàng (các lô năm phía trong đường 477c)

600

360

300

Bổ sung

23

Xã Cúc Phương

Đường trục chính của xã

350

210

175

Đường trục thôn

250

150

125

Điều chỉnh

Các thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

Điểm dân cư thôn Đồng Tâm

600

Bổ sung

24

Kỳ Phú

Đường trục chính của xã

350

210

175

Đường trục thôn

220

132

110

Các thôn còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

25

Xã Sơn Hà, Sơn Lai, Yên Quang, Phú Sơn, Gia Tường, Gia Lâm, Văn Phương, Thạch Bình

Đường trục chính của xã

350

210

175

Đường trục thôn

220

132

110

Các thôn còn lại

170

102

85

BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN NINH (ĐÔ THỊ LOẠI V)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1

KV1: Đường 483

Đoạn 1

Cống Đầm Vít

Hết ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

4.200

2.520

1.260

Điều chỉnh

Đoạn 2

Giáp ngã tư đường vào trụ sở tiếp dân

Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện

4.800

2.880

1.440

Đoạn 3

Ngã tư đường vào Bệnh viện huyện

Cầu Khương Thượng

4.200

2.520

1.260

Đoạn 4

Hết Cầu Khương Thượng

Giáp ranh xã Khánh Nhạc

3.600

2.160

1.080

2

KV2: Đường Nội thị

Đoạn 1

Đường Hồng Tiến: Giáp đường 483, hiệu sách đường cũ là: Đường 10 (Đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị)

Giáp xã Khánh Hải (Hết trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện- cũ)

2.400

1.440

720

Đoạn 2

Đường Triệu Việt Vương: từ Ngã tư giáp đường 483 (đi Trung tâm Y tế huyện) đường cũ là giáp đường 10 (Đường Thanh Niên vào Trung tâm Y tế huyện)

Ngã tư đường Quốc lộ 10: đường cũ là hết Doanh Nghiệp Cát Tường (Công ty may Excel)

3.600

2.160

1.080

Đoạn 3

Đường Triệu Việt Vương từ ngã tư đường Quốc lộ 10: đường cũ là hết Công ty may Excel

Giáp địa phận xã Khánh Hải

3.000

1.800

900

Đoạn 4

Đường Triệu Việt Vương (đi cống Ving) từ ngã tư đường Lê Thánh Tông: đường cũ là Giáp Đường 10 (đường di cống Viềng)

Ngã tư cống Ving: đường cũ là Hết Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

1.100

660

330

Đoạn 5

Giáp đường đi vào TT BDCT (gần Tòa án)

Hết Cống ông Tước

800

480

240

Đoạn 6

Đường từ giáp CT KTCT thủy lợi

Hết đường (đi xuống phía nam)

800

480

240

Đoạn 7

Giáp đường Lê Thánh Tông cổng chợ Ninh cũ; đường cũ là: Giáp đường 10 (đi Khánh Hải)

Hết khuôn viên Chợ Ninh

1.100

660

330

Đoạn 8

Đường Phạm Cự Lượng: Giáp đường Lê Thánh Tông (ngân hàng NN cũ) đường cũ là giáp đường 10 (ngân hàng Nông nghiệp)

Ngã ba đường Vũ Duy Thanh (QL10): đường cũ là giáp địa phận Khánh hải

900

540

270

Đoạn 9

Đường Vườn Chay từ giáp đường Lê Thánh Tông (dưới trạm X.Khẩu) đường cũ là giáp đường 10 (Dưới trạm X. Khẩu)

Ngã ba hết đất ông Vũ: đường cũ là giáp địa phận Khánh hải

1.000

600

300

Đoạn 10

Đường Ninh Khánh từ giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi UBND xã Khánh Ninh cũ

Ngã ba đường Triệu Việt Vương: đường cũ là Ngã ba đường di Chùa Tây

850

510

255

Đoạn 11

Giáp đường cầu Rào (DT480B) hướng đi xóm Thượng Đông: đường cũ là Giáp đường 480B hướng đi xóm Thượng Đông

Ngã ba đường Hồng Tiến: đường cũ là Hết đường xóm Thượng Đông

800

480

240

Đoạn 12

Đường Trần Quốc Toản từ giáp đường Lê Thánh Tông (ngõ ông Thiêm, ông Sinh): đường cũ là giáp đường 10 (ngõ ông Thiêm, ông Sinh)

Ngã 3 đường xuống trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn

850

510

255

Đoạn 13

Giáp Trạm Xá Khánh Ninh (cũ) hướng đi đê Sông Vạc

Hết đường giáp đê sông Vạc

800

480

240

Đoạn 14

Đường Khu Đông từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483): đường cũ là giáp đường 10 (phố 5)

Ngã tư đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Ngã tư Khu đông (giáp tuyến 11)

850

510

255

Đoạn 15

Giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) (phố 6) đường cũ là Giáp đường 10 (phố 6)

Hết xí nghiệp Tiền Tiến (cũ)

800

480

240

Đoạn 16

Đường Khương Thượng từ giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (đường đê sông mới); đường cũ là giáp phòng khám đa khoa Thành Tâm (Đường đê sông mới)

Ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là hết tuyến đường 11 (hướng đi Khánh Hội)

1.200

720

360

Đoạn 17

Đường Khương Thượng từ ngã ba đường Lê Đại Hành (T11): đường cũ là Giáp tuyến đường 11 (đường đê sông Mới Khương Thượng)

Giáp xã Khánh Hội

1.000

600

300

Đoạn 18

Đường Mộc Đăng Dung từ giáp đường Lê Thánh Tông (DT483) đường cũ là giáp đường 10 Nam sông Mới

Giáp địa phận xã Khánh Nhạc (về hai phía Đông Tây)

1.200

720

360

Đoạn 19

Đường Nguyễn Văn Gin từ BCHQS huyện: đường cũ là Giáp đường quốc lộ 10 (giáp Nhà ông Tuấn đường tuyến 32)

Hết tuyến 32 giáp xã Khánh Hải

1.800

1.080

540

Đoạn 20

Đường Lê Đại Hành từ ngã ba đường Nguyễn Văn Giản (T11) đường cũ là: Đầu tuyến 11 giáp tuyến 32

Ngã tư đường Triệu Việt Vương (bệnh viện huyện); đường cũ là Ngã ba đường hiệu sách di TTBDCT huyện (Ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 - cũ)

1.400

840

420

Đoạn 21

Đường Lê Đại Hành từ ngã tư đường Hồng Tiến (hiệu sách): đường cũ (ngõ nhà ông Tư kéo dài đến tuyến 11 - cũ)

Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện): đường cũ Giáp đường khu tái định cư 2- cũ (hết trụ sở viện kiểm sát.

1.500

900

450

Đoạn 22

Ngã tư đường Triệu Việt Vương (Bệnh viện huyện): đường cũ là Ngã ba đường Bệnh viện huyện (Đường nhà ông Trạc (trường cấp I)- cũ)

Hết ngã tư đường Khu Đông

1.400

840

420

Đoạn 23

Ngã tư đường Khu Đông

Ngã ba đường Khương Thượng (đê sông mới): đường cũ là Đường đê sông mới (đường Khương Thượng)

1.100

660

330

Đoạn 24

Đường Khương Thượng từ giáp phòng Khám Thành Tâm

Đến Đê Vạc (bắc sông mới)

1.000

600

300

Đoạn 25

Đường Hồng Tiến: Giáp đường ĐT 483 (từ nhà ông Thịnh, ông Phú vào xóm Thượng Đông)

Hết ngã tư ao cá phố Thượng Đông

1.600

960

480

Bổ sung

Đoạn 26

Đường Trần Quốc Toản: Từ giáp trụ sở UBND Thị trấn Yên Ninh

Đến ngã 3 đường Lê Đại Hành

1.200

720

360

Bổ sung

3

KV3: Đường Cầu Rào (DT 480B)

Đoạn 27

Giáp đường Lê Thánh Tông đường cũ là Đường 10

Ngã ba đường Khánh Ninh: đường cũ là hết Trường Tiểu học Kim Đồng

2.700

1.620

810

Hết Trường Tiểu học Kim Đồng

Giáp ngã 3 vào trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

2.200

1.320

660

Đoạn 28

Ngã ba đường Khánh Ninh: Đường cũ là ngã 3 đường xuống trụ sở UBND xã Khánh Ninh cũ

Cầu Rào

1.500

900

450

4

KV4

Các khu dân cư mới

Khu dân cư mới phía Đông Nam đường cầu kênh

3.000

1.800

900

Khu tái định cư 2 sau viện kiểm sát huyện

850

510

255

Khu dân cư sau trường Trần Quốc Toản

1.800

1.080

540

Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh

4.000

2.400

1.200

5

KV5

Các đường còn lại

600

360

180

BẢNG SỐ 06: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN KHÁNH

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMD

Đất SXKD

1. Trục đường giao thông chính

1

Đường QL10

Đoạn 1

Giáp Thành phố Ninh Bình

Hết cầu Yên vệ

6.500

3.900

3.250

Điều chỉnh

Đoạn 2

Hết cầu Yên vệ

Hết đất xã Khánh Phú

5.000

3.000

2.500

Đoạn 3

Hết đất xã Khánh Phú

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

4.300

2.580

2.150

Đoạn 4

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An

Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B

3.500

2.100

1.750

Đoạn 5

Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

3.100

1.860

1.550

Đoạn 6

Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư

Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường cũ là: hết Cống Ngòi 30 (Giáp ngã 3 đường tránh Quốc lộ 10)

3.500

2.100

1.750

Đoạn 7

Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường cũ là: Giáp đường Quốc lộ 10 (Khánh Cư)

Hết sông Đầm Vít

1.700

1.020

850

Điều chỉnh

Đoạn 8

Giáp sông Đầm Vít

Giáp đường Chùa Chè

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Đoạn 9

Giáp đường Chùa Chè

Giáp Cầu Khang Thượng đường cũ là: Giáp đê sông Mới

3.000

1.800

1.500

Điều chỉnh

Đoạn 10

Giáp Cầu Khang Thượng đường cũ là: Giáp đê sông Mới

Giáp ngã 4 đường vào nhà văn hóa xóm 10A

3.300

1.980

1.650

Đoạn 11

Giáp ngã 4 đường vào nhà văn hóa xóm 10A

Giáp ngã 3 giao đường Quốc lộ 10 (Km 11) với đường ĐT483

2.600

1.560

1.300

Đoạn 12

Ngã 3 giao đường Quốc lộ 10 (Km số 11) với đường ĐT483 đường cũ là: Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc

Giáp địa phận huyện Kim Sơn

1.500

900

750

2

Đường ĐT 483

Đoạn 1

Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 đường cũ là: Hết Cống ngòi 30

Hết Cống đàm Vít (Giáp địa phận Thị trấn Ninh)

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2

Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh

Hết Bưu điện văn hóa xã Khánh Nhạc

4.300

2.580

2.150

Đoạn 3

Hết Bưu điện văn hóa xã Khánh Nhạc

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

5.000

3.000

2.500

Đoạn 4

Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

2.300

1.380

1.150

Đoạn 5

Hết ao Miếu Thôn Đỗ

Hết cầu ông Cúc

1.600

960

800

Đoạn 6

Hết cầu ông Cúc

Ngã ba đường Quốc lộ 10 (tại Km số 11) đường cũ là: Cấu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc

1.300

780

650

3

Đường 481B (Đường 58 cũ)

Đoạn 1

Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức)

Giáp ngã ba chùa Trung

1.100

660

550

Điều chỉnh

Đoạn 2

Ngã ba chùa Trung

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

900

540

450

Điều chỉnh

Đoạn 3

Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

1.000

600

500

Đoạn 4

Hết đất cây xăng Khánh Lợi

Ngã 4 đường vào UBND xã Khánh Thiện

900

540

450

Đoạn 5

Ngã 3 đường vào UBND xã K.Thiện

Giáp Cầu Âu

2.800

1.680

1.400

Đoạn 6

Cầu Âu

Cầu Xanh

1.700

1.020

850

Đoạn 7

Cầu Xanh

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

1.100

660

550

Đoạn 8

Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm 2NC)

Ngã ba hết đất ông Liên xóm 1NC

1.000

600

500

Đoạn 9

Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm)

Ngã ba hết đất ông Tiếu

1.400

840

700

Đoạn 10

Ngã ba hết đất ông Tiếu

Hết cống 61 (giáp Khánh Trung)

1.000

600

500

Đoạn 11

Cống 61 (giáp Khánh Cường)

Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy)

1.100

660

550

Đoạn 12

Giáp đường thôn 20

Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường thôn 21)

2.000

1.200

1.000

Đoạn 13

Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường thôn 21)

Hết nhà thờ Khánh Thành

900

540

450

Đoạn 14

Hết nhà thờ Khánh Thành

Giáp đất ông Bảng

1.400

840

700

Đoạn 15

Đất ông Bảng

Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn)

2.000

1.200

1.000

Đoạn 16

Cầu đầm

Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bổn)

1.400

840

700

Đoạn 17

Ngã ba đường di xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông Toàn, ông Bổn)

Cổng sông bốt (đường vào trường Trung học cơ sở Khánh Mậu)

900

540

450

Đoạn 18

Cổng sông Bốt Khánh Mậu (đất bà Đề)

Ngã tư đường di xóm 2, xóm 10 (hết đất ông Thắng, ông Chinh)

1.900

1.140

950

Đoạn 19

Ngã tư đường di xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu

Giáp trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội

1.100

660

550

Đoạn 20

Trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội

Giáp kênh đoạn cua tay áo

1.300

780

650

Đoạn 21

Giáp kênh đoạn cua tay áo

Hết đường vào trường Trung hc phổ thông Yên Khánh A

1.400

840

700

Đoạn 22

Giáp đường vào trường Trung học phổ thông Yên Khánh A

Hết trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc

1.500

900

750

Đoạn 23

Trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc

Giáp Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng Tiến Khánh Nhạc

2.200

1.320

1.100

Đoạn 24

Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng Tiến Khánh Nhạc

Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc)

2.800

1.680

1.400

Đoạn 25

Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND xã Khánh Nhạc)

Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là: Giáp địa phận đường Quốc lộ 10

3.900

2.340

1.950

Đoạn 26

Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là Ngã tư giáp đường quốc lộ 10

Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh, trung tâm giáo dục nghề đường cũ là giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

3.900

2.340

1.950

Đoạn 27

Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh, Trung tâm giáo dục nghề đường cũ là Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh

Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa Khánh Nhạc)

2.800

1.680

1.400

Đoạn 28

Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm chùa Khánh Nhạc)

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

1.500

900

750

Đoạn 29

Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc

Hết cống Kỹ Giang (Khánh Nhạc)

1.100

660

550

Đoạn 30

Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)

Hết Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

1.400

840

700

Đoạn 31

Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)

Giáp Ngã 3 đường đi Kim sơn (xã Khánh Hồng)

1.000

600

500

Đoạn 32

Ngã 3 đường đi Kim Sơn (xã Khánh Hồng)

Trạm bơm cổ Quàng

800

480

400

Đoạn 33

Ngã 3 thông giáp Quốc lộ 10 hướng đi UBND xã Khánh Cư

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh Cư

1.700

1.020

850

Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh Cư

Ngã tư giáp đường 480C

1.400

840

700

4

Đường Bái Đính - Kim Sơn

Đoạn 1

Ngã ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu Khu công nghiệp Khánh Cư)

Đến giáp cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện

1.100

660

550

Đoạn 2

Cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện

Cống Tiên Hoàng (khu Cổ Ngựa xóm 19)

800

480

400

5

Đường 480C

Đường 480C

Đường Quốc lộ 10

Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư

1.900

1.140

950

Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư

Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa

1.700

1.020

850

Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa

Giáp huyện Yên Mô

1.400

840

700

II. Khu dân cư nông thôn

1

Xã Khánh Hòa

Đường vào trụ sở UBND xã

Giáp địa phận Đường quốc lộ 10

Ngã ba đường vào đền Đông

2.800

1.680

1.400

Điều chỉnh

Đường giao cao tốc xóm Thượng I và thượng II

Cổng sân vận động Trung tâm xã

1.900

1.140

950

Điều chỉnh

Cổng sân vận động Trung tâm xã

Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên Khang

1.300

780

650

Điều chỉnh

Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên Khang

Giáp đường đê Sông Vạc

1.300

780

650

Điều chỉnh

Ngã ba giáp trụ sở UBND xã

Ngã ba đường xóm Rậm hết đất ông Lộc

1.600

960

800

Điều chỉnh

Cống Sông Chanh giáp xã Khánh An

Giáp Thành phố Ninh Bình (đường đê sông Vạc)

1.300

780

650

Điều chỉnh

Các đoạn đường trục xã còn lại

1.200

720

600

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

600

360

300

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

400

240

200

Điều chỉnh

Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống)

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Khu tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông

4.200

2.520

2.100

Điều chỉnh

Khu dân cư mới giáp khu tái định cư B

4.200

2.520

2.100

Bổ sung

Khu tái định cư xóm Rậm

2.500

1.500

1.250

Bổ sung

Đường trục xóm rậm

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

Đường kênh N4

Nhà ông Xốp (xóm Đông)

Nhà ông Hội (xóm Chùa)

800

480

400

Bổ sung

2

Xã Khánh Phú

Đường xã

Giáp địa phận Đường Quốc lộ 10

Vào 500m các đường trục xã đường cũ là vào 300m (Các đường xã)

1.650

990

825

Khu tái định cư

900

540

450

Các đoạn đường trục xã còn lại

700

420

350

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

450

270

225

Khu dân cư còn lại

300

180

150

3

Xã Khánh An

Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên Khánh B

Giáp địa phận đường Quốc lộ 10

Hết trường THYKB

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh, tách đoạn. Đoạn cũ là: Giáp địa phận Đường QL 10 đến Hết trường THYKB và Hết trường mầm non Yên Văn

Giáp địa phận đường Quốc lộ 10

Hết trường mầm non Yên Văn

2.200

1.320

1.100

Hết trường Mầm non Yên Văn

Hết Trụ sở UBND xã Khánh An

1.600

960

800

Từ Trụ sở UBND xã Khánh An

Đến đình Yên Phú

1.350

810

675

Từ đình Yên phú

Đến Cống Đá

800

480

400

Từ Cống đá

Hết Khu dân cư đấu giá

1.500

900

750

Bổ sung

Khu dân cư đấu giá

Đê sông vạc

1.000

600

500

Bổ sung

Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 (Trường Trung học phổ thông Yên Khánh B) đường cũ là hết trường THYKB

Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (cửa ông Hiếu)

900

540

450

Đường dãy 2 đường 10

1.400

840

700

Các đường trục xã còn lại

500

300

250

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

330

198

165

Khu dân cư còn lại

300

180

150

4

Xã Khánh Cư

Đường vào trưng Trung học phổ thông Yên Khánh B (đoạn từ giáp đường Quốc lộ 10)

Đến ngã 3 giao với đường 480C (giáp đất ở nhà ông Đạt)

1.200

720

600

Từ giáp đường Quốc lộ 10 thôn Hạ Giá

Đến giáp đường 481B (đường 58 cũ) thôn Trại

1.500

900

750

Đường từ nhà văn hóa Yên Cư 1

Đến đê sông Vạc

800

480

400

Giáp đường Quốc lộ 10 (đường đò thông)

Giáp đường Bái Đính - Kim Sơn

1.700

1.020

850

Từ ngã 3 giáp đường 481B quán bà Nhữ

Ngã 3 giáp đường tránh QL10 (đường ngòi 30)

1.400

840

700

Các đường trục xã còn lại

550

330

275

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

330

198

165

Khu dân cư còn lại

300

180

150

Khu dân cư xóm trại (dãy 2 và dãy 3 đường 481 B) đường cũ là Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu công nghiệp Khánh Cư)

1.100

660

550

Khu dân cư mới xóm Thông (dãy 2 đường Quốc lộ 10)

1.400

840

700

Khu dân cư mới hợp tác xã Xuân Thắng

600

360

300

Bổ sung

Đường đê sông Vạc

Giáp Khánh An

Giáp Khánh Vân (Ngòi 30)

800

480

400

Bổ sung

5

Xã Khánh Vân

Đường vào trụ sở UBND xã

Giáp địa phận đường Quốc lộ 10

Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm điện Vân Tiến)

2.000

1.200

1.000

Ngã tư đường vào xóm 1 (trạm Điện Vân Tiến)

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

1.400

840

700

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

Đến giáp đê sông Vạc

1.000

600

500

Đường cứu hộ (xóm 2 Xuân Tiến)

Đến giáp đê sông Vạc

900

540

450

Cống Đã xóm 3 Xuân Tiến

Hết Chùa Yêm

650

390

325

Ngã tư đối diện bưu điện xã

Ngã 3 hết đất bà Kiều đường vào nhà thờ Đông Thịnh

700

420

350

Ngã 3 đối diện trưng Trung học cơ sở Khánh Văn

Ngã tư đường xóm Đông Thịnh hết đất ông Tiến

700

420

350

Các đường trục xã còn lại

550

330

275

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

400

240

200

Khu dân cư còn lại

300

180

150

Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa

2.100

1.260

1.050

6

Xã Khánh Hải

Đường Văn Lai đi xóm lẻ

Ngã ba giáp đường Quốc lộ 10 (nhà ông Hiền)

Giáp đường tránh Quốc lộ 10 (giáp đất ông Phước)

900

540

450

Điều chỉnh

Giáp đường tránh Quốc lộ 10 đi Vân Lai

Ngã ba hết đất ông Năng

750

450

375

Điều chỉnh

Đường Hiệu sách đi UBND xã

Giáp thị trấn Yên Ninh

Giáp đường tránh Quốc lộ 10

1.400

840

700

Điều chỉnh

Giáp đường tránh Quốc lộ 10

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

1.100

660

550

Điều chỉnh

Đường xã

Ngã tư hết Trụ sở UBND xã

Ngã ba đường 481B

1.800

1.080

900

Bổ sung

Đường 480B (cũ: đường Thanh Niên)

Giáp thị trấn Yên Ninh

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

1.800

1.080

900

Điều chỉnh

Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)

Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện)

1.500

900

750

Điều chỉnh

Đường chùa Chè

Từ giáp đường tránh Quốc lộ 10

Giáp đường 481B

1.200

720

600

Điều chỉnh

Các đường trục xã còn lại

750

450

375

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

400

240

200

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

330

198

165

Điều chỉnh

Khu dân cư xóm Trung B Đông Mai

1.100

660

550

Điều chỉnh

Khu dân cư mới đấu giá xóm Thượng Đông Mai

1.100

660

550

Bổ sung

Khu dân cư mới Chùa Trung- Nhuận Hải (cũ là Khu dân cư mới xóm Trung B-Nhuận Hải)

1.200

720

600

Điều chỉnh

Khu dân cư xóm Thượng Vân Bòng

1.600

960

800

Điều chỉnh

7

Xã Khánh Lợi

Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên)

Ngã tư (cầu Bạc Liêu)

800

480

400

Ngã tư (cầu Bc Liêu)

Giáp ngã ba đường 481B

1.000

600

500

Giáp đường 481B

Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên

550

330

275

Các đường trục xã còn lại

350

210

175

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư mỗi dãy 2, dãy 3 đường Thanh Niên

1.100

660

550

8

Xã Khánh Tiên

Giáp xã Khánh Thiện (Đường Thanh Niên)

Đến Cống Đám Hát

1.000

600

500

Điều chỉnh

Cống Đám Hát

Hết cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ

1.200

720

600

Điều chỉnh

Cổng UBND xã

Giáp xã Khánh Thiện

550

330

275

Điều chỉnh

Giáp xã Khánh Thiện (đường Tiền Phong)

Chùa Thôn Nhì

450

270

225

Điều chỉnh

Cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ

Dốc đê chùa Thôn Năm

450

270

225

Điều chỉnh

Các đường trục xã còn lại

400

240

200

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

250

150

125

9

Xã Khánh Thiện

Đường trục xã

Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên)

Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên)

900

540

450

Điều chỉnh

Ngã 3 đường vào 481B vào UBND Xã Khánh Thiện (đường cũ Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã Khánh Thiện)

Hết Trụ sở UBND xã Khánh Thiện

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

T ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp đường Thanh Niên

1.200

720

600

Điều chỉnh

Các đường trục xã còn lại

750

450

375

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

600

360

300

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

400

240

200

Điều chỉnh

10

Xã Khánh Hội

Giáp Chùa Lê

Hết Trạm xá xã Khánh Hội

900

540

450

Các đường trục xã còn lại

650

390

325

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

400

240

200

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy)

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Khu dân cư trung tâm (Đấu giá năm 2022)

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

Đường đê sông dưỡng điềm

1.500

900

750

Bổ sung

11

Xã Khánh Mậu

Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung)

Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy)

900

540

450

Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B)

Nhà văn hóa xóm 3

650

390

325

Ngã ba cầu ông Phụ

Ngã ba đối diện nhà bà Năm

500

300

250

Các đường trục xã còn lại

400

240

200

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư mới sau xã

900

540

450

Khu dân cư mới xóm 2

1.000

600

500

Bổ sung

12

Xã Khánh Nhạc

Giáp địa phận đường Quốc lộ 10

Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58)

900

540

450

Điều chỉnh

Giáp địa phận Đường 58 (cũ)

Vào 100m các đường trục xã

650

390

325

Điều chỉnh

Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp

4.500

2.700

2.250

Khu dân cư mới phía Nam cụm công nghiệp

4.000

2.400

2.000

Các đường trục xã còn lại

550

330

275

Điều chỉnh

Đường ô tô vào được

500

300

250

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

330

198

165

Điều chỉnh

Khu dân cư xóm Chùa

900

540

450

Điều chỉnh

Khu dân cư mới xóm 10A (dãy 2 đường Quốc lộ 10)

3.000

1.800

1.500

Điều chỉnh

Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn)

3.000

1.800

1.500

Khu dân cư mới 3C (sau trường C2)

2.200

1.320

1.100

Khu dân cư xóm Chùa (Khu Hào)

1.200

720

600

Bổ sung

Khu dân cư mới đấu giá xóm 2B (Khu Rộc)

1.200

720

600

Bổ sung

Khu dân cư Sành Tây

- Các lô bám đường Quốc lộ 10

3.600

2.160

1.800

Bổ sung

- Các lô bám đường bên trong (dãy 2)

3.000

1.800

1.500

Bổ sung

- Các lô bám đường bên trong (dãy 3)

2.800

1.680

1.400

Bổ sung

Đường sông Đồng Tướt

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

Đường ĐT 482

Từ ngã ba đường QL10 (đường trại giống)

Ngã ba đường DH 53 xã Khánh Thủy

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

13

Xã Khánh Cường

Ngã ba giáp đường 481B đi UBND xã

Ngã ba (hết đất ông Cường)

1.000

600

500

Ngã ba (hết đất ông Cường)

Hết trụ sở UBND xã

550

330

275

Ngã 3 (cổng xóm 6 nam cường nhà ông Quân)

Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh)

600

360

300

Điều chỉnh

Ngã ba xóm 9 Nam cường (hết đất ông Hanh)

Hết đường gạo giáp khánh Trung

500

300

250

Điều chỉnh

Các đường trục xã còn lại

400

240

200

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư mới giáo đường đi đò Tam Tòa

1.100

660

550

Khu dân cư mới xóm 5 Nam Cường

1.500

900

750

Bổ sung

Đường xã

Đường 481B

Ngã tư cống ông Quân

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

14

Xã Khánh Trung

Giáp đường 481C

Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt)

1.100

660

550

Ngã ba đường đi thôn 20 (hết đất bà Hoạt)

Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức)

750

450

375

Ngã ba đường UBND xã (hết đất bà Đức)

Cổng ngã tư thôn 3 (hết đất nhà ông Hải)

550

330

275

Ngã ba UBND xã đi Khánh Cường (đường gạo)

Cống 61 giáp Khánh Cường

450

270

225

Các đường trục xã còn lại

350

210

175

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

350

210

175

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư thôn 20 (đối diện trường Yên Khánh C)

900

540

450

Khu dân cư mới đấu giá thôn 6

1.200

720

600

Bổ sung

Khu dân cư mới đấu giá thôn 4, thôn 5

1.100

660

550

Bổ sung

15

Xã Khánh Thành

Đường trục xã

Giáp bến xe Khánh Thành

Ngã tư đến xóm 8

900

540

450

Ngã tư đến xóm 8 (cống ông Quyền)

Hết ngã ba cống ông Hào

750

450

375

Ngã ba cống ông Hào

Giáp đường 481D (đường đi đò 10)

400

240

200

Đò 10 (đường 481D)

Giáp huyện Kim Sơn

650

390

325

Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Trung

Cống hết đất ông Kết

400

240

200

Ngã tư cống nhà ông Quyền đi Khánh Công

Giáp cống ông Hào

400

240

200

Cống giao đường 481B (đường sông Tiên Hoàng)

Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19)

400

240

200

Cầu xây (giáp ông Hưng - xóm 19)

Giáp đê sông Đáy

350

210

175

Các đường trục xã còn lại

300

180

150

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Khu dân cư mới đấu giá xóm 8

800

480

400

Bổ sung

16

Xã Khánh Công

Ngã 3 giáp đường 58

Hết trụ sở UBND xã Khánh Công

350

210

175

Các đường trục xã còn lại

300

180

150

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

270

162

135

Khu dân cư còn lại

250

150

125

17

Xã Khánh Thủy

Đường DH 52

Cầu giáp đường 58 (cống ông ái)

Ngã tư (UBND xã)

1.200

720

600

Điều chỉnh. Gộp 02 đoạn: Cầu giáp đường 58 (cống ông ái) đến Cống ông Quân hết đất ông Tiến; Giáp cống ông Quân đến Ngã tư (UBND xã)

Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu

Hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội)

1.200

720

600

Điều chỉnh. Gộp 02 đoạn: Ngã tư UBND xã đi Khánh Mậu đến Ngã ba (hết đất ông Vinh); Ngã ba (hết đất ông Vinh) đến Hết đất Khánh Thủy xóm mới (giáp Khánh Hội)

Đường ĐT 482

Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa

Ngã ba đường DH 53 (trạm điện xóm 2)

1.200

720

600

Điều chỉnh. Đổi tên, kéo dài tuyến: Tuyến cũ là Ngã tư UBND xã đi Trại giống lúa đến Cầu sông Tiến (nhà ông Khiển)

Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm

Cổng trạm y tế cũ

1.500

900

750

Điều chỉnh, đổi tên đường, Gộp 03 đoạn của Khu vực chợ Chính Tâm: Ngã tư UBND xã đi Chính Tâm đến Ngã ba giáp ông Tần; Cng ba đi UBND xã đến Giáp ngã ba nhà ông Mương; Ngã ba nhà ông Hướng đến Ngã ba hết đất ông Tần

Cổng trạm y tế cũ (đi chợ Khánh Thành

Cầu ngã ba đường ĐT 481C (chợ Khánh Thành)

1.200

720

600

Điều chỉnh, đổi tên đường, Gộp 03 đoạn của Khu vực chợ Chính Tâm: Cống sang chợ Khánh Thành (đường 58) đến Hết đất ông Giao; Hết đất ông Giao đến Giáp cống ông Chu; Giáp cống ông Chu đến Cổng trạm xã cũ

Đường DH 53, đường sông dưỡng điềm

Đất Ông Sài xóm 1 (giáp đất xã Khánh Hội)

Cống ông Tường xóm 9

1.200

720

600

Điều chỉnh, Đổi tên, kéo dài tuyến: Tuyến cũ là Ngã ba đường trại giống Khánh Nhạc đến Hết đất ông Sài (giáp Khánh Hội)

Đường xã

Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm

Hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh)

600

360

300

Điều chỉnh, Gộp 02 đoạn: Nhà ông Công, Huệ giáp Chính Tâm đến Hết nhà văn hóa xóm 8; Nhà văn hóa xóm 8 đến hết đất ông Thanh (cống ông Tường giáp xã Hồi Ninh)

Các đường trục xã còn lại

400

240

200

Điều chỉnh

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

330

198

165

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

300

180

150

Điều chỉnh

Khu dân cư mới sau UBND xã

1.000

600

500

Điều chỉnh

Khu dân cư mới đấu giá xóm 5 + xóm 10

1.000

600

500

Bổ sung

18

Xã Khánh Hồng

Giáp đê sông Mới đi UBND xã

Ngã 3 giáp đường 481B

1.100

660

550

Đường đi UBND xã giáp đường sông Hằng Giang

Nhà văn hóa xóm 9

1.100

660

550

Giáp địa phận đường 481B (đường 58 cũ)

Cách 100 m các đường xã

650

390

325

Các đường trục xã còn lại

500

300

250

Khu dân cư

Đường ô tô vào được

400

240

200

Khu dân cư còn lại

300

180

150

Khu dân cư xóm 9

1.200

720

600

Khu dân cư mới thôn 11.12 Đức Hậu

1.300

780

650

Bổ sung

BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ -THỊ TRẤN YÊN THỊNH

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1

Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 480 cũ)

Cầu Yên Thổ 1

Đường vào nhà máy nước (Đường mới)

2.100

1.260

1.050

Cầu Yên Thổ 1

Hết cây xăng (Đường cũ)

1.300

780

650

Giáp đường vào nhà máy nước

Giáp cây xăng Phương Tấn

2.600

1.560

1.300

Giáp cây xăng Phương Tấn

Đường vào Bệnh viện huyện

3.900

2.340

1.950

Đường vào Bệnh viện huyện

Ngã 3 đường ĐT480C với QL12B

4.800

2.880

2.400

Ngã 3 đường ĐT480C với QL12B

Đường vào Bồ Vi

3.900

2.340

1.950

Đường vào Bồ Vi

Hết đất Thị trấn

2.100

1.260

1.050

2

Đường đi Khánh Dương 480C

Ngã tư thị trấn Yên Thịnh

Đường vào cấp I thị trấn

3.200

1.920

1.600

Đường vào cấp I thị trấn

Cầu Kiệt

2.100

1.260

1.050

3

Đường vào bệnh viện

Đường 12B

Hết Ngã tư

3.900

2.340

1.950

Hết Ngã tư

Cầu Lạc Hiền

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh Gần Chợ và sân vận động thị trấn

4

Đường vào UBND Thị trấn

Ngã tư Liên Đá

Ngã tư UBND Thị trấn

1.200

720

600

Ngã tư UBND Thị trấn

Hết Trạm Bơm Yên Phú

500

300

250

Ngã tư UBND Thị trấn

Cầu chợ Chớp

600

360

300

5

Đường vào trường THCS thị trấn Yên Thịnh

Đường QL12B (Ngã 3 Xổ số)

Đường vào cấp I thị trấn

2.000

1.200

1.000

sửa tên Đường vào nhà thi đấu thành đường vào trường THCS thị trấn Yên  Thịnh

6

Đường hông UBND huyện

Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C)

Ngã 3 cổng trường THCS thị trấn Yên Thịnh

1.500

900

750

Sửa tên Đường vào phòng Giáo Dục đoạn từ Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) đến Đường vào nhà thi đấu thành Đường hông UBND huyện đoạn từ Đường Ngò - Khánh Dương (ĐT 480C) đến ngã ba cổng trường THCS thị trấn Yên Thịnh

7

Đường cạnh Đài truyền thanh

Đường Ngò - Khánh Dương

Đường vào nhà thi đấu

1.200

720

600

8

Đường vào cấp I thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Trường cấp I TT Yên Thịnh

1.200

720

600

9

Đường vào trạm Y tế Thị trấn

Đường Ngò Khánh Dương

Đinh Vật (Yên Hạ)

960

576

480

10

Đường đi Khương Dụ

Đinh Vật

Giáp Yên Phong

480

288

240

11

Đường khu 2 (Vào UBND TT cũ)

Đường QL12B

Đinh Vật

480

288

240

12

Đường khu 1

Cạnh nhà ông Chín

Đường đi Khương Dụ

360

216

180

13

Đường vào xóm Mậu Thịnh

Đường QL12B

Hết đất ông Vương

360

216

180

14

Đường vào Bồ Vi

Đường QL12B

Hết đất ông Chinh

360

216

180

15

Đường vào Trung Hậu

Đường QL12B

Hết đất TT Yên Thịnh (ông Khang)

360

216

180

16

Đường cạnh ao nhà thờ Yên Thổ

Đường QL12B

Nhà Văn hóa xóm Yên Thô

500

300

250

17

Đường cạnh anh Minh Yên Thổ

Đường QL12B

Hết đất TT Yên Thịnh

500

300

250

18

Đi Đông Nhạc

Giáp ông Tác

Đường đi Khương Dụ

360

216

180

19

Khu đấu giá

Giáp ông Đương

Hết khu đấu giá

1.500

900

750

Sửa tên đoạn từ Giáp ông Tiền đến hết khu đấu giá thành Giáp ông Đương đến hết khu đấu giá

Giáp ông Luyến

Hết đường bê tông

1.100

660

550

Giáp ông Quang

Hết đường bê tông

1.100

660

550

Giáp ông Quyết

Hết đường bê tông

1.000

600

500

20

Khu dân cư Phú Thịnh

Khu 3

1.800

1.080

900

Khu 4

1.600

960

800

Khu 5

1.200

720

600

Khu 6

1.500

900

750

Khu 7

1.500

900

750

Trước cửa trung tâm Vệ sinh môi trường

2.000

1.200

1.000

21

Khu Hưng Thượng

2.400

1.440

1.200

(Trùng với đoạn Đường vào Bệnh Viện từ (ngã 4 (dãy 2÷3) đến cầu Lạc Hiền

22

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô 4 chỗ vào được

500

300

250

Khu dân cư còn lại

360

216

180

Điều chỉnh

23

Đường Tiên Hưng

Ngã tư Quản lý Thị Trường

Ngã 4 UBND thị trấn

1.000

600

500

Bổ sung đường chưa có trong bảng giá

24

Khu đấu giá (KDC Trung Yên) (đấu giá năm 2021)

Bám đường quy hoạch 27m

1.800

1.080

900

Bổ sung khu đấu giá KDC Trung Yên

Bám đường quy hoạch 15m

1.500

900

750

BẢNG SỐ 07: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN YÊN MÔ

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1. Trục đường giao thông chính

I

Quốc lộ 1A

Xã Mai Sơn

Cầu Ghềnh

Giáp cây xăng Công an tỉnh

5.200

3.120

2.600

Giáp cây xăng Công an tỉnh

Giáp cây xăng số 2

4.500

2.700

2.250

Giáp cây xăng số 2

Cầu Vó

4.200

2.520

2.100

Bên kia đường sắt

Cầu Ghềnh (Phía Nam)

Đường vào núi Mơ

650

390

325

Bên kia đường sắt

Đường vào núi Mơ (phía Nam)

Cầu Vó

700

420

350

2

Quốc lộ 12B (Đường 480 cũ)

Xã Mai Sơn

Ngã 3 Thanh Sơn (Đường sắt)

Hết Cổng trại giam

3.800

2.280

1.900

Hết Cổng trại giam

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

3.300

1.980

1.650

Hết nhà ông Nguyện xóm 3

Hết Cống ông Tôn

3.000

1.800

1.500

Hết Cống ông Tôn

Đường ngõ bà Cảnh

3.000

1.800

1.500

Xã Khánh Thượng

Đường ngõ bà Cảnh

Hết Cống Mơ

2.700

1.620

1.350

Điều chỉnh

Hết Cống Mơ

Hết Cầu Yên Thổ 2

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Hết Cầu Yên thổ 2

Đường vào UBND xã

3.200

1.920

1.600

Điều chỉnh

Đường vào UBND xã

Cổng trường cấp 3

2.600

1.560

1.300

Điều chỉnh

Cổng trường cấp 3

Hết cầu Yên Thổ 1 (Đường mới)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Cống ông Am

Cầu Yên Thổ 1 (Đường cũ)

1.500

900

750

Điều chỉnh

Xã Yên Phong

Đường vào Trạm Máy Kéo

Đường vào nhà máy nước Yên Phong

3.400

2.040

1.700

Đường vào nhà máy nước Yên Phong

Đường vào xóm Vân Mộng

4.000

2.400

2.000

Đường vào xóm Vân Mộng

Hết công ty Thủy Nông

2.700

1.620

1.350

Hết công ty Thủy Nỏng

Cây gạo Ngoại thương

2.000

1.200

1.000

Cây gạo Ngoại thương

Đền Phương Độ

1.500

900

750

Đền Phương Độ

Cầu Lồng mới (Đường Mới)

1.000

600

500

Đền Phương Độ

Cầu Lồng Cũ (Đường cũ)

850

510

425

Xã Yên Mỹ

Cầu Lồng cũ

Hết Cống Gõ (Đường cũ)

1.000

600

500

Hết Cống Gõ

Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Tử (Đường cũ)

1.500

900

750

Xã Yên Từ

Cầu Lồng mới (Đường Mới)

Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Tử

2.500

1.500

1.250

Hết Đường vào xí nghiệp gạch Yên Từ

Mộ Ông Đồng

2.500

1.500

1.250

Xã Yên Mạc

Mộ Ông Đồng

Hết Đền Cây Đa

1.800

1.080

900

Xã Yên Mỹ

Hết Đền Cây Đa

Hết Ngân hàng khu vục Bút

4.200

2.520

2.100

Hết Ngân hàng khu vực Bút

Hết Cầu Bút

5.000

3.000

2.500

Xã Yên Mạc

Hết Cầu Bút

Hết Cống giáp trường cấp III B

4.200

2.520

2.100

Hết Cống giáp trường cấp III B

Đường vào Đông Sơn (Ông Chính)

3.500

2.100

1.750

Đường vào Đông Sơn (Ông Chính)

Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc

Hướng Tây Nam

2.700

1.620

1.350

Hướng Đông Bắc

2.500

1.500

1.250

Đường vào trạm Y tế xã Yên Mạc

Đường vào chùa Hang (Ông Tuấn)

2.500

1.500

1.250

Đường vào chùa Hang (Ông Tuấn)

Ngã ba Hồng Thắng

2.200

1.320

1.100

Ngã ba Hồng Thắng

Giáp Yên Lâm (Đường mới)

2.200

1.320

1.100

Ngã ba Hồng Thắng

Hết Cống Giếng Trại (Đường cũ)

1.200

720

600

Xã Yên Lâm

Giáp Yên Mạc

Cầu Lợi Hòa

3.800

2.280

1.900

Cầu Lợi Hòa

Giáp đất Kim Sơn

2.500

1.500

1.250

3

Đường 480B (Lồng - Cầu Rào)

Đoạn 1

Ngã ba Lồng

Giáp UBND xã Yên Phong

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2

Giáp UBND xã Yên Phong

Giáp trường cấp II Yên Phong

1.800

1.080

900

Đoạn 3

Giáp trường cấp II Yên Phong

Cầu Rào

1.500

900

750

4

Đường ĐT 480C (Đường Yên Thịnh-Khánh Dương cũ)

Xã Khánh Thịnh

Cầu Kiệt

Hết Đền xóm Gạo

1.900

1.140

950

Xã Khánh Dương

Hết Đền xóm Gạo

Hết Cầu ông Trùy

1.800

1.080

900

Hết Cầu ông Trùy

Cầu Tràng

1.800

1.080

900

5

Đường QL.21B (Cống Gõ - Tam Điệp)

Xã Yên Mỹ

Đường quốc lộ 12B (Cống Gõ)

Ngã 4 (Đường vào xã)

1.900

1.140

950

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Cầu Lộc

1.100

660

550

Xã Yên Thành

Cống Dem

Cống Quán

750

450

375

Cống Quán

Đê hồ Eo Bát

850

510

425

Đê Eo Bát

Giáp Yên Đồng

750

450

375

Gộp đoạn (từ Đê Eo Bát đến Nhà Ông Thảo thôn 83 và đoạn từ Nhà ông Thảo Thôn 83 đến giáp Yên Đồng)

Xã Yên Đồng

Cống Đồi Cốc

Ngã tư Tuổn

500

300

250

6

Đường QL.21B (Yên Phong - Kim Sơn)

Xã Yên Phong

UBND xã Yên Phong

Đường vào xóm Mỹ Thành

1.800

1.080

900

Đường vào xóm Mỹ Thành

Trạm bơm Lái Bầu

1.800

1.080

900

Hết Trạm bơn Lái Bầu

Giáp Yên Từ

1.200

720

600

Xã Yên Từ

Giáp Yên Phong

Trạm Y tế xã Yên Tử

2.800

1.680

1.400

Trạm Y tế xã Yên Từ

Hết nhà ông Hợp

3.800

2.280

1.900

Hết nhà ông Hợp

Đường vào Xuân Đồng

2.700

1.620

1.350

Đường vào Xuân Đồng

Hết Cầu Phương Nại

2.000

1.200

1.000

Xã Yên Nhân

Cầu Phương Nại

Ngã Tư xóm Trung

1.100

660

550

Ngã Tư xóm Trung

Cầu ông San

1.000

600

500

7

Đường trục các xã

7.1

Đường trục xã Yên Từ

Ngã tư chợ Quán

Cổng làng Nộn Khê

4.500

2.700

2.250

Cổng làng Nộn Khê

Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú)

2.200

1.320

1.100

Đường 12B kéo dài

Cầu Nuốn

1.800

1.080

900

7.2

Đường trục xã Yên Hòa (Đường DT 480C)

Hết UBND xã Yên Hòa

Hết Cầu Lạc Hiền

2.200

1.320

1.100

7.3

Đường trục xã Yên Mạc (đi Yên Nhân)

Đường quốc lộ 12B (Ngã 3 chợ Bút)

Cầu Hà Thanh

1.700

1.020

850

7.4

Xã Yên Thắng

Đường trục xã

Giáp Cầu Tu

Đường rẽ vào Vân Thượng 1

1.800

1.080

900

Đường rẽ vào Vân Thượng 1

Hết Trường cấp II

1.600

960

800

Hết Trường cấp II

Ngã 4 xóm 3

1.100

660

550

Cầu Cọ

Nông trường chè Tam Điệp

400

240

200

Đồi Dù (Cống đầu kênh N2)

Giáp đất Tam Diệp

1.000

600

500

Ngã 4 Quảng Thượng

Đồng Quan

550

330

275

Núi Cháy

Giáp Yên Hòa

550

330

275

Cầu Tu mới

Kênh cấp 1 (Cống Ao rau)

1.100

660

550

Kênh cấp 1 (Cống ao rau)

Ngã tư Xóm 4

900

540

450

Ngã tư xóm 4

Cống Sòi

900

540

450

Cống Cai (Yên Thành)

Cầu Cọ

700

420

350

Kênh cấp 1 (Cống ao rau)

Mã Cụ

800

480

400

Mã Cụ

Nhà bà Nghiêm

450

270

225

7.5

Xã Yên Lâm

Đi Phù Xa

Ngã 3 Lợi Hòa

Trạm biến thế Phù Xa

2.200

1.320

1.100

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Hết Chùa Hoa Khéo

1.200

720

600

Hết Trạm biến thế Phù Xa

Ngã Tư Đông Yên

600

360

300

Đường ĐT 482 (Đi Yên Thái)

Hội trường Ngọc Lâm

Giáp Yên Thái

2.000

1.200

1.000

Đường trục xã

Cầu Lợi Hòa (đi đường dự án ngập lụt cấp bách)

Hết đất ông Tức (đầu làng Nhân Phẩm)

700

420

350

Đầu đường mới (đoạn giữa chùa Hoa Kheo đến đê sông Nhà Lê)

Cầu Hảo Nho

550

330

275

Đất ông Phượng (đầu đường 12B đi đường 480 cũ)

Giáp đất Yên Mạc

550

330

275

7.6

Xã Khánh Thịnh

Đường trục

Nhà máy nước

Đến giáp ao ông Nhật

1.100

660

550

7.7

Xã Mai Sơn

Đường 477

Từ cầu Duyên Hà

Cầu sông Vỏ

2.800

1.680

1.400

Đường trục khác (thôn, xóm)

Đoạn từ nhà bà Toàn (QL 1A)

Nhà ông Đạt xóm 7

800

480

400

Từ nhà bà Lý đường 480

Sông Ghềnh

700

420

350

Đường trục xã

Nhà văn hóa xóm 5

Cống bà Phòng

700

420

350

7.8

Xã Yên Thái

Đường ĐT 482 (Đường trục xã)

Nhà văn hóa xóm Dầu

HTX nông nghiệp Quảng Công

700

420

350

7.9

Xã Khánh Dương

Đường trục khác (thôn, xóm)

Ngã tư Thạch Lỗi

Hết xóm 1

450

270

225

II. Khu dân cư nông thôn

I

Xã Yên Hưng

Đường liên xã WB2

Hết Cầu chợ Chớp

Hết Chùa xóm Giò

850

510

425

Hết Chùa xóm Giò

Nhà máy nước

650

390

325

Nhà máy nước

Giáp Yên Mỹ

700

420

350

Cống ông Chuôi

Giáp cống vào UBND xã

700

420

350

Giáp cống vào UBND xã

Hết nhà ông Thông

450

270

225

Đường đê sông Ghềnh

Từ nhà ông Ới

Trường cấp 1

350

210

175

Khu đấu giá năm 2021

Khu đấu giá xóm Giữa Đông

500

300

250

Bổ sung Khu đấu giá T4/2021

Các tuyến dong xóm

280

168

140

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

220

132

110

2

Xã Yên Mỹ

Đường vào xã

Ngã 4 (Đường vào xã)

Hết Trạm biến thế

1.320

792

660

Hết Trạm biến thế

Hết bờ sông Bút

1.100

660

550

Hết Trạm biến thế

Hết Cống Mát Rồng

1.000

600

500

Hết Cống Mát Rồng

Hết Đền Cây Đa

800

480

400

Hết Trạm biến thế

Hết Cống xóm 10

800

480

400

Hết Trạm biến thế

Nhà ông Miên

700

420

350

Nhà ông Miên

Hết Cầu Lộc

700

420

350

Nhà ông Hứa

Nhà ông Vân xóm 9

700

420

350

Cầu Trạm xá

Nhà ông Huân xóm 6

700

420

350

Cống quay xóm 5A

Cống Mắt Rồng

330

198

165

Cửa nhà ông Mùi

Ngã tư Đồng Sáu

330

198

165

Nhà ông Miên

Gốc gạo xóm 10

330

198

165

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

330

198

165

Khu dân cư còn lại

280

168

140

3

Xã Khánh Thịnh

Đường trục xã

Cầu Kiệt (Ngã tư đường ĐT 480C)

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

1.350

810

675

Hết Cống trạm bơm (ông Chánh)

Hết Cống cửa ông Nhậm

1.700

1.020

850

Từ nhà ông Đạt (Ngã tư)

Cống nhà ông Huyên (xóm 11)

1.100

660

550

Từ giáp nhà ông Chiêng

Hết nhà ông Kiên

950

570

475

Từ nhà máy nước

Ao ông Nhật

1.000

600

500

Từ nhà ông Chuyên

Cống Đồng Vôi

1.100

660

550

Nhà ông Mậm

Hết nhà ông Chu

1.100

660

550

Nhà Ông Chuyên

Nhà ông Thiều

1.100

660

550

Nhà ông Lập

Sân vận động trung tâm

800

480

400

Nhà văn hóa xóm I

Đường trục Tá Biên

800

480

400

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

330

198

165

Khu dân cư còn lại

250

150

125

4

Xã Khánh Dương

Ngã 3 xóm hàng đến giáp đê sông Vạc

Ngã 3 xóm Hãng

Hết xóm 2

700

420

350

Hết xóm 2

Giáp sông Vạc

550

330

275

Ngà 4 Thạch Lỗi

Hét xóm 4

450

270

225

Ngã 3 xóm Đình

Chùa Tam Dương

400

240

200

Đường đi Khánh Thịnh

Giáp nhà anh Giao

Giáp nhà anh Bốn

680

408

340

Giáp nhà ông Toàn xóm 1

Giáp nhà ông Dượng

550

330

275

Giáp Nhà ông Luân (cửa nhà bia)

Hết Trạm Y tế xã

550

330

275

Hết Trường cấp II

Xóm 1 Thạch Lỗi

550

330

275

Đường vào khu đấu giá Bệnh viện

900

540

450

Chùa Tam Dương

Xóm Trại

700

420

350

Đường 480C

Cống ông Huân

700

420

350

Đường 480C xóm Cầu

Cầu ông Hối

600

360

300

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

350

210

175

Khu dân cư còn lại

220

132

110

5

Xã Yên Phong

Đường quốc lộ 12B

Giáp xóm Vân Mộng

700

420

350

Đường đi Khánh Thịnh

Khương Dụ (Ngã 3 DT 480C)

Giáp Khánh Thịnh

700

420

350

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

400

240

200

Khu dân cư còn lại

330

198

165

6

Xã Yên Từ

Đường trục thôn

Cống làng Nộn Khê

Hết chợ Nuốn

1.300

780

650

Hết chợ Nuốn

Hết Cầu Nuốn

800

480

400

Hết ao đình Nộn Khê (ông Phú)

Hết nhà ông Cam (Ao chăn nuôi)

800

480

400

Ngã tư chợ Quán (giáp ông Hùng)

Hết Nhà V.hóa xóm Đông

550

330

275

Ngã 3 Phúc Lại

Hội trường HTX Phúc Lại

550

330

275

Đường quốc lộ 12B

Chợ mới

800

480

400

Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn

1.350

810

675

Khu dân cư Đồng Nuốn (đường quy hoạch bên trong)

800

480

400

Đổi tên Các lô đất nằm sau dãy 1 thành Khu dân cư Đồng Nuốn

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

250

150

125

7

Xã Yên Nhân

Cầu Hà Thanh

Đường vào Quyết Trung

1.100

660

550

Đường trục xã

Đường vào Quyết Trung

Hết Nhà ông Toàn (Yên Sư)

950

570

475

Nhà ông Toàn (Yên Sư)

Ngã Tư xóm Trung (Liên Phương)

1.100

660

550

Ngã Tư xóm Trung

Đê Sông Vạc

700

420

350

Hết Nhà ông Tặng

Hết nhà ông Định

400

240

200

Nhà ông Định

Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung

400

240

200

Hết Nhà ông Tạo

Hết nhà ông Mậu

400

240

200

Hết Chợ Điểm

Hết nhà ông Nhật

450

270

225

Hết Nhà ông Chỉnh

Hết nhà ông Lộc

400

240

200

Nhà ông Hồng

Trạm bơm xóm Bắc

400

240

200

Nhà ông Toàn (Liên Phương)

Hết nhà ông Duy

400

240

200

Nhà Văn hóa xóm ngoài

Nhà ông Khoan (xóm ngoài)

400

240

200

Từ ông Niên trước cửa UBND xã

Sông sáu thôn

400

240

200

Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Từ xóm Đông Bình Hải

Sông sáu thôn

400

240

200

Từ kênh cấp 1 sau nhà ông Thạch xóm Vạn

Sông sáu thôn

400

240

200

Từ ông Định xóm Chí Bình

ông Huỳnh xóm quyết trung

400

240

200

Từ ông Trường xóm Tây Hà

ông Tuấn xóm Đông Hà

350

210

175

Từ ông Trường xóm Tây Hà

ông Định xóm Tây Hà (bãi cát)

350

210

175

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

220

132

110

Khu dân cư Quyết Trung

400

240

200

Bổ sung đấu giá T10/2020

8

Xã Yên Mạc

Đi Tây Sơn

Đường quốc lộ 12B

Tây Sơn

350

210

175

Đi Đông Sơn

Đường quốc lộ 12B

Nhà Ông Tiến (Đông Sơn)

350

210

175

Đi Hồng Phong

Đường quốc lộ 12B

Hồng Phong (HTX)

350

210

175

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

220

132

110

Khu đấu giá năm 2020

Khu Nam cấp I (Dãy 2 bám đường bê tông)

1.800

1.080

900

Bổ sung đấu giá Tháng 5/2020

9

Xã Mai Sơn

Đường trục

Nhà khách Tỉnh đội

Nhà ông Hoành xóm 7

700

420

350

Đường quốc lộ 12B (Cạnh nhà ông Bình)

Hết nhà ông Sinh xóm 3

700

420

350

Đường sắt cạnh nhà ông Liên

Hết nhà ông Hào xóm 5

650

390

325

Đường sắt cạnh nhà ông Cửu

Hết nhà ông Hảo

700

420

350

Hết nhà ông Sinh

Hết Trạm Y tế xã

700

420

350

Hết Trạm Y tế xã

Hết Nhà ông Hảo

650

390

325

Hết Nhà bà Tính (đường 480)

Giáp trụ sở HTX

800

480

400

Giáp nhà bà Tiếp

Kho Lương Thực

500

300

250

Trạm biến thế

Hết nhà máy gạch

550

330

275

Khu Đìa Ngoài (dãy 2)

1.700

1.020

850

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

450

270

225

Khu dân cư còn lại

250

150

125

10

Xã Khánh Thượng

Đường trục xã

Đường quốc lộ 12B

UBND xã Khánh Thượng

1.000

600

500

Điều chỉnh (nâng cấp vỉa hè và đổ nhựa áp phan)

UBND xã Khánh Thượng

Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng)

700

420

350

Tách đoạn, Điều chỉnh (nâng cấp vỉa hè và đổ nhựa áp phan)

Ngã 4 Đồng Phú (nhà máy nước sạch Khánh Thượng)

Ngã 4 Láng Xoan

500

300

250

Tách đoạn (đổi tên Ngã 3 Láng Xoan thành Ngã 4 Láng Xoan)

Ngã 4 Láng Xoan

Cầu Mũi A (giáp xã Ninh An)

500

300

250

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường và đổ bê tông)

Hết Chùa Tràng Linh

Bến đò Bầu

330

198

165

Điều chỉnh

Đường quốc lộ 12B

Đình Trung (Lam Sơn)

350

210

175

Điều chỉnh

Đường quốc lộ 12B

Hết nhà ông Mấn (xóm 1 Lam Sơn)

350

210

175

Điều chỉnh

Đường quốc lộ 12B

Nhà ông Phú

350

210

175

Điều chỉnh

Đường quốc lộ 12B

Nhà ông Thuyết (xóm 1 Lam Sơn)

350

210

175

Điều chỉnh

Nhà ông Bắc

Chùa Lam Sơn

300

180

150

Điều chỉnh

Đi Tịch chân

Ngã 4 Đồng Phú

Núi Sậu

350

210

175

Điều chỉnh

Đi Thắng Động

Ngã 4 Đồng Phú

Thắng Động

350

210

175

Điều chỉnh

Đi Đồng Nhân

Ngã 3 Láng Xoan

Hết Nhà Ông Tuynh

350

210

175

Điều chỉnh

Đi Thái Hòa

Ngã 3 Láng Xoan

Chùa Tràng Linh

350

210

175

Điều chỉnh

Đường trục xã

Đình Chung

Núi Sậu

600

360

300

Điều chỉnh

Núi sậu

Mai Sơn

600

360

300

Điều chỉnh

Núi sậu

Bà Cảnh

600

360

300

Điều chỉnh

Xóm 5 Tịch Chân

Mai Sơn

650

390

325

Điều chỉnh

Xóm 3 Đồng Phú

Xóm 4 Tịch Trân

400

240

200

Bổ sung (Nâng cấp đường + đổ bê tông rộng 5m)

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

300

180

150

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

250

150

125

Điều chỉnh

11

Xã Yên Thắng

Đường trục

Ngã 4 xóm 3

Cầu Xã

700

420

350

Cầu Xã

Ngã 4 Quảng Thượng

700

420

350

Ngã 4 Quảng Thượng

Cống Má La

500

300

250

Ngã 4 Quảng Thượng

Cầu Mễ

400

240

200

Ngã 4 xóm 3

Cây gạo xóm 4 (Ao Đình)

900

540

450

Ao cá tỉnh

Hết đất ông Cừ (Giáp đê hồ Y. Thắng)

700

420

350

Ngã ba rẽ vào Vân Thượng 1

TBA Vân Du Thượng

440

264

220

Tuyến đường Mả Nhiêu

330

198

165

Ao tượng đài

Ngã tư UBND xã

500

300

250

Đường Ngã tư UBND xã

Đầu làng Vân Hạ

500

300

250

Ven đê

Cầu Cọ

Đồi Dủ

700

420

350

Khu đấu giá năm 2021

Đường quy hoạch bên trong khu đấu giá Mả Nhiêu

300

180

150

Bổ sung đấu giá năm 2021

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

200

120

100

12

Xã Yên Hòa

Đường 480C (cũ: Đường trục khác)

Cầu Yên Thổ 2

Giáp ông Trung

700

420

350

Cầu Yên Thổ 2

Gốc Gạo

700

420

350

Giáp ông Roãn

Trạm biến thế Trung Hòa

1.100

660

550

Trạm biến thế Trung Hòa

Giáp Yên Thắng

1.100

660

550

Giáp ông Trung

Hết UBND xã Yên Hòa

2.000

1.200

1.000

Hết UBND xã Yên Hòa

Hết Cống Đa Tán

1.100

660

550

Hết Cống Đa Tán

Giáp Yên Thành

1.100

660

550

Nhà ông Niệm

Trạm Bơm Liên Trì

800

480

400

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông)

Cầu Trinh Nữ

Yến Thắng

1.000

600

500

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông)

Khu đấu giá năm 2021

Khu Bái Ngõng

500

300

250

Bổ sung Đấu giá tháng 4/2021

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô vào được)

440

264

220

Khu dân cư còn lại

280

168

140

13

Xã Yên Đồng

Đường trục

Cống ông Cớt

Đến đê Hồ

550

330

275

Ngã 4 Tràng Yên

Hết Cầu Đằng

500

300

250

Ngã 4 Tràng Yên

Trụ sờ hợp tác xã Thống Nhất

450

270

225

Hết Cầu Đằng

Cống ông Sự

380

228

190

Hết Cầu Đằng

Ông Dĩ

400

240

200

Ngã 3 ông Dĩ

Cửa ông Bầm (Đông Sơn)

350

210

175

Cống ông Cớt

Cống ông Sự

320

192

160

Cống Mới

Đến ông Khánh

300

180

150

Hết bà Nhũ

Giáp ông Địa

495

297

248

Cống ông Cốc

Đến Khu Tuổn

400

240

200

Trụ sở hợp tác xã Thống Nhất

Đến đê (Bà Ngân cũ)

385

231

193

Giáp ông Chí

Giáp ông Châm

350

210

175

Giáp ông Châm

Đập tràn số 2

350

210

175

Giáp ông Chí

Giáp bà Nhũ

440

264

220

Nhà ông Lợi

Cổng chào (hết nhà ông Hùng)

400

240

200

Ông Công (đường trục xã)

Ông Diễm (QL 21)

500

300

250

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông)

Phong Lẫm Bắc (ông Nghĩa)

Đê hồ (Bà Quyên)

400

240

200

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông)

Cống Khê Hạ (Ông Quyết)

Lò Gạch (Yên Thành)

400

240

200

Bổ sung đoạn mới (mở rộng đường, đổ bê tông)

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

280

168

140

Khu dân cư còn lại

220

132

110

14

Xã Yên Thái

ĐT 482

Cầu Hội

Giáp Yên Lâm

750

450

375

Điều chỉnh

Cầu Hội

UBND xã Yên Thái

750

450

375

Điều chỉnh

Đường trung tâm

Cầu Hội

Đình Tiền Thôn

550

330

275

Hết Đình Tiền Thôn

Cống Bà Hường

550

330

275

ĐT 482

Cầu Hội

Trạm bơm 4000

550

330

275

Đường trung tâm

Trạm bơm 4000

Giáp Phú Trì (Cống Sành)

440

264

220

Giáp Phú Trì (Cống Sành)

Cầu Giang Khương

550

330

275

Cống Bà Hường

Cống Thành Hồ

550

330

275

ĐT 482

Trạm bơm 4000

Cống Yên Tế

750

450

375

Điều chỉnh

Đường trung tâm

Trường Cấp 1

Nhà ông Phương

600

360

300

UBND xã Yên Thái

Hậu Thôn

550

330

275

Núi Ô Rô

Cầu Mà ổi

440

264

220

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

330

198

165

Khu dân cư còn lại

280

168

140

15

Xã Yên Lâm

Đi Đông Yên

Đầu đường quốc lộ 12B đường WB2 đi Đông Yên

Cổng làng Đông Yên

1.300

780

650

Điều chỉnh

Cổng làng Đông Yên

Cống Đầm Da

900

540

450

Hết Chùa Hoa Khéo

Đập Hào Nho

700

420

350

Hết Chùa Hoa Khéo

Cống Vũ Thơ

700

420

350

Hết Chùa Hoa Khéo

Đường mới giáp sông

800

480

400

Trường cấp II

Miếu Hạ

1.400

840

700

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

440

264

220

Khu dân cư còn lại

330

198

165

Các lô còn lại trong Khu phía Đông trường Mầm Non Khu B

2.500

1.500

1.250

Bổ sung đấu giá tháng 05/2020

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá KDC Đỗi Tư (đấu giá năm 2021 & 2022)

1.500

900

750

Bổ sung đấu giá tháng 03/2022 và tháng 11/2021

16

Xã Yên Thành

Đường quốc lộ 21B

Cầu Lộc

Hết cống Quán

700

420

350

Đi Trại Đanh

Ngã ba Lộc

Hết Cống miếu Đanh

650

390

325

Hết Cống miếu Đanh

Hết Cầu Giang Khương

550

330

275

Đi Yên Hòa

Cống Quán

Giáp Yên Hòa

500

300

250

Đường đê

Cầu Thượng Phường

Hết Cống cây Duối

400

240

200

Cống Bạch Liên

Hết Cống ông Nghị

400

240

200

Cống UBND xã

Đê Hồ

400

240

200

Đổi tên UBND Tiên Dương đến Đê Hồ thành Cổng UBND xã đến Đê Hồ

Giáp đường 480D

Cống Cai (Chân Đê)

500

300

250

Ông Thủy - Yên Hóa

Đê Hồ

450

270

225

Cống Miếu Đanh

Ngã Tư Lăng Miếu

450

270

225

Nhà ông Thảo (thôn 83)

Nhà ông Đức (thôn 83)

800

480

400

Điều chỉnh giá

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá Lù La (đấu giá năm 2021)

Khu dãy trong (bám đường quy hoạch bên trong)

450

270

225

Bổ sung đấu giá tháng 12/2021

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá Nam Dòng Họ (đấu giá năm 2021)

Khu dãy trong (bám đường quy hoạch bên trong)

450

270

225

Bổ sung đấu giá tháng 12/2021

Khu dân cư nông thôn (Đường ô tô 4 chỗ vào được)

250

150

125

Khu dân cư còn lại

220

132

110

BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN

I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THỊ TRẤN PHÁT DIỆM, THỊ TRẤN BÌNH MINH (Đô thị loại V)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Ghi chú

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

1.

THỊ TRẤN PHÁT DIỆM

Đường Quốc lộ 21B kéo dài (Quốc lộ 10 cũ)

1

Đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái)

Cầu Thủ Trung

Cầu Kiến Thái (Phố Kiến Thái)

9.600

5.760

4.800

Sửa tên Đường phố Kiến Thái (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Kiến Thái)

Đường Nguyễn Công Trứ (phố Trì Chính)

Cầu Kiến Thái

Đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

10.500

6.300

5.250

Sửa tên Đường phố Trì Chính (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Trì Chính)

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường số 3 (hết nhà ông Tiến)

Giáp cầu Lưu Phương

10.500

6.300

5.250

Gộp 3 đoạn và Sửa tên Đường phố Phát Diệm (đường Nguyễn Công Trứ) thành đường Nguyễn Công Trứ (phố Phát Diệm)

2

Đường giữa Phát Diệm (Đường Phát Diệm)

Giáp Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Bờ hồ nhà thờ Đá Phát Diệm

7.000

4.200

3.500

Sửa tên đoạn Giáp đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trử)

Đường ngang khu Bờ Hồ

3

Đường Phát Diệm Tây

Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến cổng phía Tây nhà thờ

5.500

3.300

2.750

Sửa tên đường Bên Tây đường Phát Diệm Tây thành Đường Phát Diệm Tây. Sửa tên đoạn từ Cổng phía Tây Nhà thờ đến đường Phát Diện Tây thành đoạn Cổng phía Tây Nhà Thờ đến đường Trương Hán Siêu

Cổng phía Tây nhà thờ

Đường Trương Hán Siêu

4.200

2.520

2.100

Sửa tên đường Bên Tây đường Phát Diệm Tây thành Đường Phát Diệm Tây. Sửa tên đoạn từ Cổng phía Tây Nhà thờ đến đường Phát Diện Tây thành đoạn Cổng phía Tây Nhà Thờ đến đường Trương Hán Siêu

Đường ngang phía Tây Nam khu bờ hồ

Đường Phát Diệm Tây

Đường Trương Hán Siêu

3.600

2.160

1.800

Sửa tên đường Bên Tây Đường Phát Diệm Tây đoạn từ Nhà ông Hiệp đến đường Phát Diệm Tây thành Đường Ngang Phía Tây Nam khu bờ hồ đoạn Đường Phát Diệm Tây đến đường Trương Hán Siêu

Đường Phát Diệm Đông

Ngã ba Đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ)

Vòng quanh hồ đến Đường Nguyễn Văn Trỗi

6.600

3.960

3.300

Sửa tên đường Bên Đông (đường Phát Diệm Đông) đoạn từ Ngã ba đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) đến Vòng quanh hồ đến đường Phát Diệm Đông thành Đường Phát Diệm Đông đoạn từ Ngã ba đường giữa Phát Diệm (giáp Hồ) đến vòng quanh hồ đến đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường ngang phía Đông Nam khu bờ hồ

Đường Phát Diệm Đông

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.200

2.520

1100

Sửa tên đường Bên Đông (đường Phát Diệm Đông) đoạn từ nhà ông Cơ đến đường Phát Diệm Đông thành Đường ngang phía Đông Nam khu bờ hồ đoạn từ Đường Phát Diệm Đông đến đường Nguyễn Văn Trỗi

4

Đường Nam sông Ân (Đường Nguyễn Ngọc Ái)

Đường Năm Dân

Đường Thống Nhất

8.500

5.100

4.250

Sửa tên Trạm thuế Nam Dân thành Đường Năm Dân; sửa tên Cầu Trần (cầu Ngói) +150m (hết đất bà Diêm) thành Cầu Trần (Cầu Ngói) +143m

Đường Thống Nhất

Cầu Trần (cầu Ngòi)

5.500

3.300

2.750

Cầu trần (cầu Ngói)

Cầu Trần (Cầu Ngói) +143 m

4.200

2.520

2.100

Cầu Trần (Cầu Ngói) +143 m

Cầu Lưu Phương

3.700

2.220

1.850

5

Đường Thống Nhất

Cầu Thống Nhất

Trường THCS Thượng Kiệm

4.800

2.880

2.400

6

Đường Thượng Kiệm

Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ)

Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm

4.200

2.520

2.100

Sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

7

Đường đê Hữu Vạc (Đường Triệu Việt Vương)

Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính)

Đến hết đất Phát Diệm giáp xã Thượng Kiệm

2.500

1.500

1.250

Sửa tên đoạn đường 10 (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính)

Đường đê Tả Vạc (Đường Trì Chính)

Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ - cầu Trì Chính)

Ngã 3 Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính

2.500

1.500

1.250

Sửa tên đoạn đường 10 (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính) thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ cầu Trì Chính)

9

Đường Kiến Thái (ĐT 481B)

Cầu Kiến Thái

Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái

4.200

2.520

2.100

Sửa tên Cổng nhà thờ Kiến Thái thành Đường vào cổng nhà thờ Kiến Thái

Đường vào Cổng nhà thờ Kiến Thái

Hết đất Phát Diệm

3.000

1.800

1.500

10

Đường Cống Tân Hưng (Đường Kim Đài)

Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ)

Cống Tân Hưng

4.200

2.520

2.100

Sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Cống Tân Hưng chạy theo đê Tả vạc

Hết địa phận TT Phát Diệm

850

510

425

Đường Phạm Đình Nhương

Cống Tân Hưng

Vòng về phía đông thẳng đến cầu sang xã Kim Chính

1.800

1.080

900

Sửa tên đường Cống Tân Hưng (đường Kim Đài) đoạn từ Cống Tân Hưng đến Vòng về phía Đông hết nhà ông Vận thành đường Phạm Đình Nhương đoạn từ Cống Tân Hưng đến Vòng về phía Đông thẳng đến cầu sang xã Kim Chính

11

Đường vào T. Tâm Y tế huyện (Đường Tuệ Tĩnh)

Đường QL 21B (Đường Nguyễn Công Trứ)

Hết trụ sở Toà án huyện

4.200

2.520

2.100

Sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Hết trụ sở Toà án huyện

Cổng Trung Tâm Y tế

3.600

2.160

1.800

12

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng)

4.300

2.580

2.150

Sửa tên đường Phát Diệm Đông thành đường Nguyễn Văn Trỗi. Sửa tên đoạn Đường 10 thành Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Đường QL 21B + 200 m (hết nhà ông Phùng)

Giáp cầu sang TT Y tế

3.000

1.800

1.500

13

Đất xung quanh bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

3 mặt trong khu vực bến xe

5.500

3.300

2.750

14

Đường phía Tây trường mầm non Hoa Hồng

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Đầu ngõ 12C

4.200

2.520

2.100

Sửa tên đường PK. Phương Đông (giáp nhà trẻ Hoa Hồng) đoạn từ Đường 10 đến đầu ngõ 12C thành Đường Phía Tây trường Mầm non Hoa Hồng đoạn đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ) đến đầu ngõ 12C

15

Đường số 3 phố Trì Chính

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Nhà thờ Trì Chính

Sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ), sửa tên đoạn Hết nhà ông Bằng thành Đường QL 21B+ 127 m (hết nhà ông Bằng)

Đoạn 1

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng)

3.000

1.800

1.500

Đoạn 2

Đường QL 21B + 127 m (hết nhà ông Bằng)

Nhà thờ Trì Chính

1.800

1.080

900

16

Đường số 1 (giáp phía Tây công ty Nam Phương)

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Đường QL 21B + 125m (đường cắt ngang)

1.600

960

800

Sửa tên Đường số 1 (giáp Lương Thực cũ) đoạn từ đường 10 đến đường cắt ngang thành Đường số 1 (giáp Phía Tây công ty Nam Phương) đoạn từ (Đường QL 21Đ (đường Nguyễn Công Trứ) đến Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

17

Đường Nguyễn Viết Xuân

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Hết khu dân cư

1.700

1.020

850

Tách ra đường Kiến Thái (giáp Thủ Trung) thành 2 đường: Đường Nguyễn Viết Xuân và đường vào nhà văn hóa phố Kiến Thái và sửa tên đoạn đường 10 thành đường Quốc lộ 21B

Đường vào Nhà văn hóa phố Kiến Thái

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Ao nhà thờ Kiến Thái

1.700

1.020

850

18

Đường Năm Dân

Đường Nguyễn Ngọc Ái

Hết Địa giới Phát Diệm

2.500

1.500

1.250

Sửa Đường đê Hữu Vạc nam sông Ân đoạn từ Trạm Thuế Nam Dân đến Hết địa giới Phát Diệm thành Đường Năm Dân đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Ái đến Hết Địa giới Phát Diệm

19

Đường ngõ 31 Năm dân

Đường Nguyễn Ngọc Ái

Đường Nguyễn Ngọc Ái -108 m

2.500

1.500

1.250

Sửa đường 31 Năm Dân đoạn từ Đường Nam Sông Ân đến Hết đường thành đường Ngõ 31 Năm Dân đoạn từ đường Nguyễn Ngọc Ái đến đường Nguyễn Ngọc Ái +108m

20

Đường Vinh Ngoại

Đường Nguyễn Ngọc Ái

Giáp đất xã Thượng Kiệm

1.600

960

800

Tách đường 1 - Năm Dân thành 2 đường: đường Vinh Ngoại và đường ngang phố Năm Dân, đồng thời sửa tên đoạn

Đường ngang phố Nam Dân

Đường Thống nhất

Đường Vinh Ngoại

1.600

960

800

21

Đường cầu ngói

Cầu Ngói

Giáp đất xã Lưu Phương

1.600

960

800

Sửa tên đường Phát Diệm Nam thành đường Cầu ngói

22

Đường Trương Hán Siêu

Đường QL 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A

1.600

960

800

Sửa tên Đường Phát Diệm Tây thành đường Trương Hán Siêu, sửa tên đoạn từ đường 10 thành đường Quốc lộ 21B (đường Nguyễn Công Trứ)

Cầu sang Trường THPT Kim Sơn A

Đất xã Lưu Phương

1.500

900

750

23

Đường phố Phú Vinh

Đường QL21B

Đường QL21B +227m

3.000

1.800

1.500

Sửa tên đoạn đường 10 (nhà ông Tân) (đường Phú Vinh) đến đường 10 Nhà ông Tân +200m (hết nhà bà Mai) thành đoạn từ Đường QL21B đến đường QL21B +227m

Đường QL21B + 227 m

Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm

2.500

1.500

1.250

Sửa tên đoạn từ đường 10 nhà ông Tân +200m (hết đất nhà bà Mai) đến Khu tập thể Bệnh viện thành đoạn từ đường QLQ21B +227m đến Nhà hưu dưỡng - Tòa giáo mục Phát Diệm

24

Đường 4 Phát Diệm Tây

Đường Giữa Phát Diệm

Đường Trương Hán Siêu

1.800

1.080

900

Sửa tên đoạn từ đường giữa Phát Diệm đến đường Phát Diệm Tây thành từ đường giữa Phát Diệm đến đường Trương Hán Siêu

25

Đường số 2 Phát Diệm Đông

Đường Phát Diệm

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.800

1.080

900

Sửa tên đoạn từ đường giữa Phát Diệm đến đường phía Đông Phát Diệm Đông thành từ đường giữa Phát Diệm đến đường Nguyễn Văn Trỗi

26

Đường trước Trường cấp 2 Kim Chính

Đường Trì Chính

Đường ĐT 481 B (Đường Kiến Thái)

1.200

720

600

Sửa tên đoạn từ Đê sông Vạc đến đường DT 481B thành đường Trì Chính đến đường ĐT 481B (đường Kiến Thái)

27

Đường sau Huyện Đội

Đường Trì Chính

Đến hết đường

1.200

720

600

Sửa tên đoạn từ Đê Tả Vạc đến hết đường thành đường Trì Chính đến hết đường

28

- Đường Chu Văn An

Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái)

Hết đất Phát Diệm giáp Thượng Kiệm

1.800

1.080

900

Bổ sung

29

- Đường Tạ Uyên

Đường Nam sông Ân (Nguyễn Ngọc Ái)

Hết đất Phát Diệm giáp Lưu Phương

2.000

1.200

1.000

Bổ sung

30

Đường ngang phố Năm Dân

Đường Chu Văn An

Đường Vinh Ngoại

1.600

960

800

Bổ sung

Đường Thống Nhất (nhà ông Xuyên)

Đường Năm Dân (nhà bà Xoan)

1.600

960

800

Bổ sung

Trường THCS Thượng Kiệm

Đường Năm Dân

1.600

960

800

Bổ sung

31

Đường ngang phố Phát Diệm Nam

Đường Tạ Uyên

Đường Cầu Ngòi

1.800

1.080

900

Bổ sung

32

Đường giữa phố Phát Diệm Tây

đường Quốc lộ 21B (Đường Nguyễn Công Trứ)

Đường số 2 Phút Diệm Tây

1.800

1.080

900

Bổ sung

33

Đường số 2 Phát Diệp Tây

Đường Trương Hán Siêu

Đường Phát Diệm

1.800

1.080

900

Bổ sung

34

Đường ngang phố Phú Vinh

Đường Phú Vinh (Nhà hưu dưỡng - Tòa giám mục Phát Diệm)

Đường Thượng Kiệm (Doanh nghiệp Quang Minh)

1.800

1.080

900

Bổ sung

Đường Phú Vinh (nhà bà Mơ)

Đường Thượng Kiệm (nhà ông Hoan)

1.800

1.080

900

Bổ sung

Đường Phú Vinh (nhà bà Đáo)

Đường Thượng Kiệm (nhà bà ông Giang)

1.800

1.080

900

Bổ sung

35

Đường ngang phố Thượng Kiệm

Công ty May

Nhà khách liên đoàn lao động tỉnh

1.800

1.080

900

Bổ sung

36

Các khu vực còn lại

800

480

400

Điều chỉnh

II

Thị trấn Bình Minh

1

Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường 481 cũ)

Hết địa phận Kim Mỹ

Hết cống Nông Trường

6.000

3.600

3.000

Hết cống Nông Trường

Hết cống Nông Trường + 100m

4.800

2.880

2.400

Hết cống Nông Trường + 100m

Hết cống Nông Trường + 200m

3.600

2.160

1.800

Hết cống Nông Trường + 200m

Cầu Tô Hiệu - 100m

2.400

1.440

1.200

Cầu Tô Hiệu - 100m

Cầu Tô Hiệu + 100m

3.600

2.160

1.800

Cầu Tô Hiệu +100m

Giáp đê Bình Minh 1

4.200

2.520

2.100

2

Đường nội Thị Trấn

Cống Nông Trường

Hết đường liên khối l+khối II

4.200

2.520

2.100

Hết đường liên khối l+khối II

Hết trường cấp III Bình Minh

1.800

1.080

900

3

Đường WB2

Hết trường Cấp III Bình Minh

Cống C10

1.200

720

600

Giáp đường 481

Cống cuối kênh Cà máu 2

850

510

425

4

Đường Liên Khối

Đường nội thị trường cấp 1

Khối 11

1.200

720

600

5

Đường nội thị liên xã

Từ cống Mai An

Cống giáp đê BM1 đi Kim Hải

500

300

250

6

Các đường liên khối

Trục chính TT Bình Minh

1.200

720

600

7

Đường ngã 3 Tô Hiệu - Cồn Thoi

Đường 481

Cống Điện Biên

1.450

870

725

8

Đường Trường Chinh (Đường ven biển cũ)

Cống Càn

Giáp đường Đông Hải

2.500

1.500

1.250

9

Đường Võ Nguyên Giáp (đường ven biển cũ)

Giáp đường Dông Hãi

Cống Ke Dông

2.500

1.500

1.250

10

Đường nội thị trấn

Khu điểm dân cư đô thị mới tại Khối 6

2.000

1.200

1.000

11

Đường Cà Mau

Cống Mai An

Cống Càn

1.000

600

500

12

Ven các đường khác

360

216

180

13

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư xóm 10 (đấu giá 2022)

1.800

1.080

900

Bổ sung đấu giá

14

Các khu vực còn lại

360

216

180

BẢNG SỐ 08: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN KIM SƠN

II. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Đoạn Đường

Giá đất

Ghi chú

Tên đường

Từ

Đến

Đất ở

Đất TMDV

Đất SXKD

I.

Trục đường giao thông chính

1

Đường Quốc lộ 10

Đường Lý (Giáp địa giới Yên Khánh)

Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi)

1.200

720

600

Hết khu dân cư Bắc đường Quan (ông Chi)

Giáp đường Quan

1.300

780

650

Giáp đường quan

Giáp đường bản thôn

1.400

840

700

Giáp đường bản thôn

Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa

1.800

1.080

900

Hết Trường Tiểu học xã Ân Hòa

Hết nhà ông Kim

2.200

1.320

1.100

Hết nhà ông Kim

Hết nhà ông Tài

3.000

1.800

1.500

Hết nhà ông Tài

Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhi)

3.600

2.160

1.800

Đường vào ruộng X5 (trước nhà ông Nhi)

Hết trung tâm Y tế Ân Hòa

4.200

2.520

2.100

Hết trung tâm Y tế Ân Hòa

Hết cầu Quy Hậu

5.500

3.300

2.750

2

Đường Quốc lộ 10

Xã Quang Thiện, Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành

Theo địa giới hành chính của 4 xã Quang Thiện, Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành

4.400

2.640

2.200

Xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính

Theo địa giới hành chính của 5 xã Ân Hòa, Hùng Tiến, Như Hòa, Đồng Hướng, Kim Chính

3.600

2.160

1.800

Các xã Yên Lộc và Lai Thành

Theo địa giới hành chính của 2 xã Yên Lộc và Lai Thành

2.200

1.320

1.100

3

Đường ĐT 481D (Đường Quốc lộ 10 cũ)

Hết cầu Quy Hậu

Hết cầu Chí Tĩnh

9.000

5.400

4.500

Hết cầu Chí Tĩnh

Hết cầu Như Độ

7.200

4.320

3.600

Hết cầu Như Độ

Hết cầu chợ Quang Thiện

5.000

3.000

2.500

4

Đường Quốc lộ 21B (Đường Quốc lộ 10 cũ)

Hết cầu chợ Quang Thiện

Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng

5.500

3.300

2.750

Hết cầu Quang Thiện giáp Đồng Hướng

Hết cầu Đông Đắc

7.200

4.320

3.600

Hết cầu Đồng Đắc

Đến cầu Kiến Trung

8.400

5.040

4.200

Giáp cầu Lưu Phương

Hết khu Lương Thực cũ

9.000

5.400

4.500

Từ đường lên nhà thờ Phương Trung

Giáp xã Tân Thành

8.000

4.800

4.000

Giáp xã Tân Thành

Hết cầu Xuân Thành

8.000

4.800

4.000

Hết cầu Xuân Thành

Hết địa phận xã Tân Thành

6.600

3.960

3.300

5

Đường Quốc lộ 21B (Đường Quốc lộ 10 cũ)

Hết địa phận xã Tân Thành

Hết cầu Yên Bình

4.500

2.700

2.250

Hết cầu Yên Bình

Hết cầu sắt giáp xã Lai Thành

4.000

2.400

2.000

6

Quốc lộ 12B kéo dài (Đường Quốc lộ 10 cũ)

Hết cầu sắt giáp xã Lai Thành

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

4.500

2.700

2.250

Giáp Điền Hộ - 300 m (Đường vào xóm 10)

Giáp địa giới Nga Sơn - Thanh Hóa

5.000

3.000

2500

7

Quốc lộ 21B kéo dài (Đường Tân Thành (ĐT 480E) cũ)

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết Trạm điện Tân Thành

2.200

1.320

1.100

Hết Trạm Điện Tân Thành

Hết Địa phận Tân Thành

1.100

660

550

8

Đường Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 480 cũ)

Ngã 3 Lai Thành (giáp đường quốc lộ 10)

Hết trạm bơm xóm 5

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Hết trạm bơm xóm 5

Hết địa giới xã Lai Thành

2.700

1.620

1.350

Điều chỉnh

9

Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481)

Giáp cầu Cà Mâu

Giáp địa giới xã Văn Hải

Giáp cầu Cà Mâu

Hết địa phận xã Yên Lộc

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Hết địa phận xã Yên Lộc

Giáp địa giới Văn Hải

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Giáp địa giới Văn Hải

Giáp chợ Văn Hải

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Giáp chợ Văn Hải

Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải

2.000

1.200

1.000

Điều chỉnh

Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải

Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải + 800m (Hết nhà ông Bình)

1.500

900

750

Điều chỉnh

Hết Ủy ban nhân dân xã Văn Hải + 800m (Hết nhà ông Bình)

Hết cầu Kim Mỹ

1.500

900

750

Điều chỉnh

Hết cầu Kim Mỹ

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

1.500

900

750

Điều chỉnh

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500 m (Hết nhà ông Tuấn)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (Hết nhà ông Hoà)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (Hết nhà ông Hoà)

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (Hết nhà ông Kỳ)

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (Hết nhà ông Kỳ)

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

4.000

2.400

2.000

Điều chỉnh

Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100m (Hết nhà ông Tuấn)

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Ngã 3 chợ Cồn Thoi + 100m (Hết nhà ông Tuấn)

Giáp địa Phận Bình Minh

3.000

1.800

1.500

Điều chỉnh

10

Quốc lộ 12B kéo dài (Đường ĐT 481)

Hết cổng Nông Trường

Hết cổng Nông Trường + 100m

4.800

2.880

2.400

Điều chỉnh

Hết cổng Nông Trường + 100m

Hết cổng Nông Trường + 200m

3.600

2.160

1.800

Điều chỉnh

Hết cổng Nông Trường + 200m

Cầu Tô Hiệu - 100m

2.400

1.440

1.200

Điều chỉnh

Cầu Tô Hiệu - 100m

Cầu Tô Hiệu

3.600

2.160

1.800

Điều chỉnh

Đê Bình Minh 1

Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)

4.800

2.880

2.400

Hết cầu kênh tưới +100 m (Hết nhà ô Bảy)

Đê BM2 - 600m (cầu trắng -200m) (hết nhà ông Khoan)

2.640

1.584

1.320

Đê BM2 - 600m (cầu trắng -200m) (hết nhà ông Khoan)

Giáp đê BM2

3.600

2.160

1.800

Cầu Tô Hiệu (Nhà ông Sơn)

Đường trục xã nhà ông Thượng

550

330

275

Đường trục xã nhà ông Thượng

Cống điện biên

450

270

225

11

Đường Định Hóa-Văn Hải -  Kim Tân - Cồn Thoi (ĐWB2)

Giáp Đường ngang Định Hoá

Giáp cầu Tô Hiệu (Giáp đường 481)

Giáp Đường ngang Định Hoá

Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự)

700

420

350

Giáp Đường ngang Định Hóa + 100m (Ngõ bà Dự)

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

700

420

350

Giáp cầu ông Chiên - 100m (Ngõ ông Dậu)

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

700

420

350

Giáp cầu ông Chiên + 100m (Ngõ ông Bảo)

Giáp địa phận xã Văn Hải

450

270

225

Giáp địa phận xã Văn Hải

Giáp Cồn Thoi

450

270

225

Giáp Cồn Thoi

Hết đường trục Cồn Thoi giáp ĐT 481 kéo dài từ cầu Tô Hiệu đi cống Điện Biên

450

270

225

12

Đường Quy Hậu đò 10 (Đường ĐT 481D)

Cầu Quy Hậu

Hết chi nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp

3.500

2.100

1.750

Hết chi nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp

Hết cầu Duy Hòa

3.500

2.100

1.750

Hết cầu Duy Hòa

Hết cầu Hồi Thuần

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Hết cầu Hồi Thuần

Hết cầu Chất Thành

3.500

2.100

1.750

Điều chỉnh

Hết cầu Chất Thành

Giáp địa phận Xuân Thiện

2.500

1.500

1.250

Điều chỉnh

Giáp địa phận Xuân Thiện

Giáp cầu Đen (hết địa phận Xuân Thiện)

2.200

1.320

1.100

Điều chỉnh

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết nhà ông Công

3.000

1.800

1.500

Hết nhà ông Công

Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa

2.400

1.440

1.200

Hết cầu Duy Hòa - Ân Hòa

Hết cầu Tức Hưu (xã Kim Định)

1.800

1.080

900

Hết cầu Tức Hưu

Hết cầu Dục Đức

1.400

840

700

Hết cầu Dục Đức

Hết cầu Định Hướng

1.100

660

550

Hết cầu Định Hướng

Nhà thờ Dưỡng Điềm

650

390

325

Nhà thờ Dưỡng Điềm

Hết địa giới xã Hồi Ninh

700

420

350

13

Đường Ngang liên xã tiểu khu 1 (Đường ngang liên xã Ân Hòa - Xuân Thiện)

Hết địa giới xã Hồi Ninh

Chất Bình giáp Chính Tâm

900

540

450

Điều chỉnh

Chất Bình giáp Chính Tâm

Hết Thôn Hàm Phu

550

330

275

Hết Thôn Hàm Phu

Giáp Xã Xuân Thiện

550

330

275

Giáp xã Xuân Thiện

Giáp xã Khánh Thành - Yên Khánh

450

270

225

14

Đường Liên xã Lưu Phương - Định Hoá - Thượng Kiệm

Giáp đường Nam sông Ân

Nhà thờ Phương ngoại

6.600

3.960

3.300

Nhà thờ Phương ngoại

Đường N1 Lưu Phương

6.100

3.660

3.050

Đường N1 Lưu Phương

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

6.100

3.660

3.050

Hết khu Trung tâm hành chính huyện

Hết khu dân cư xóm 10

2.200

1.320

1.100

Ngã ba cống Tân An

Đường trục Thượng Kiệm

550

330

275

Đường trục Thượng Kiệm

Đê Hữu Vạc

450

270

225

Hết khu dân cư xóm 10

Giáp cầu qua sông Cà Mâu

1.700

1.020

850

15

Đường WB2 (liên 3 xã)

Giáp đường 481

300m về phía Đông giáp nhà ông Thu

700

420

350

300m về phía Đông giáp nhà ông Thu

Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung

700

420

350

Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung

Giáp đường BM5

400

240

200

Cống Tôn Đạo

Hết cầu chợ Quy Hậu

2.400

1.440

1.200

Hết cầu chợ Quy Hậu

Giáp địa giới Quang Thiện

1.800

1.080

900

Giáp địa giới Quang Thiện

Giáp địa giới Kim Chính

1.800

1.080

900

Giáp địa giới Kim Chính

Hết Hợp tác xã nông nghiệp Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây)

1.200

720

'600

Hết Hợp tác xã nông nghiệp Thủ Trung (2 nhánh Đông Tây)

Hết khu dân cư

350

210

175

16

Đường Nam sông Ân (Đường Xuân Thiện - Lai Thành)

Giáp cầu Lưu Phương

Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa)

2.200

1.320

1.100

Giáp cầu Lưu Phương +300m (Hết ông nhà ông Nghĩa)

Giáp cầu Tân Thành

2.200

1.320

1.100

Giáp cầu Tân Thành

Giáp xã Yên Lộc

1.700

1.020

850

Giáp xã Yên Lộc

Hết xóm 10

1.100

660

550

Hồi Ninh giáp Chất Bình

Giáp Chính Tâm (hết đất Chất Bình)

650

390

325

Điều chỉnh

Chất Bình giáp Chính Tâm

Giáp Xuân Thiện (Hết Chính Tâm)

600

360

300

Giáp địa phận Xuân Thiện

Giáp xã Khánh Thành Yên Khánh

450

270

225

17

Đường 481B (Đường Kiến Thái)

Giáp Địa phận Phát Diệm (trạm xá Kim Chính)

Hết nhà ông Đông (cũ: hết nhà bà Thu)

1.200

720

600

Hết nhà bà Thu

Hết Trụ sở Hợp tác xã Kiến Trung

950

570

475

Hết Trụ sở Hợp tác xã Kiến Trung

Đường vào Miếu Kiền Thái

600

360

300

Đường vào Miếu Kiền Thái

Giáp địa giới Yên Mật

220

132

110

Giáp địa giới Yên Mật

Hết địa phận xã Yên Mật

300

180

150

18

Đường Trục xã Lưu Phương

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết nhà trẻ

3.300

1.980

1.650

Hết nhà trẻ

Hết khu dân cư liền kề

2.200

1.320

1.100

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết nhà thờ Lưu Phương

2.200

1.320

1.100

II. Khu dân cư nông thôn

Xã Xuân Thiện + Chính Tâm = Xuân Chính

Đường trục xã Xuân Thiện cũ (đường trục thôn Năng An)

Hướng đi đò 10

Hết nhà ông Tú (giáp đường ngang Nghĩa trang thôn Nang An)

500

300

250

Điều chỉnh

2

Đường trục thôn Xuân Hồi

Giáp đường ĐT 481D đi đò 10

Hết nhà ông Phan

500

300

250

Bổ sung

3

Đường trục thôn Như Sơn

Giáp đường ĐT 481D đi đò 10

Hết nhà ông Vũ Văn Thạch (Sông sẻ giáp xã Khánh Thủy)

500

300

250

Bổ sung

4

Đường trục thôn Huệ Địch

Giáp Nghĩa trang nhân dân thôn Huệ Địch

Hết nhà ông Phạm Văn Huyên (giáp đường ngang nhà ròng thôn Thành Đức)

500

300

250

Bổ sung

5

Đường Thôn Mông Hưu - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1500 m về phía Bắc (Giáp Xuân Thiện)

450

270

225

6

Đường Cách Tâm - Chính Tâm

Bưu điện văn hóa xã

Hết chợ Cách Tâm

350

210

175

7

Đường thôn Lưu Thanh - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ông Thới)

220

132

110

8

Đường thôn Hàm Phu - Chính Tâm

Giáp đường đi đò 10 (đường 481D)

+ 1200 về phía Bắc (Hết nhà ông Đức)

220

132

110

9

Đường ngang xã Chính Tâm

Thôn Lưu Thanh

Thôn Mông Hưu

450

270

225

10

Đường ngang xã Chính Tâm

Bưu điện văn hoá xã

Giáp Xuân Thiện

550

330

275

11

Đường Thành Đức

Đường ngang xã

Giáp Đông xẻ

220

132

110

12

Đường thôn Thanh Đức Chính Tâm

Cầu Thành Đức

+ 1200 về phía Bắc (giáp xã Khánh Thuý)

220

132

110

Xã Chất Bình

1

Đường trục Cộng Thành

Đường liên xã

Hết đường

650

390

325

Điều chỉnh

2

Đường trục Hợp Thành

Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh

Đường ngang liên xã

900

540

450

Tách đoạn, điều chỉnh

Đường ngang liên xã

Đường ĐT 481D

900

540

450

Tách đoạn, điều chỉnh

Đường Nam Sông Ân

Đò Chất Thành

900

540

450

Tách đoạn, điều chỉnh

3

Đường trục Cộng Nhuận

Đường liên xã

Đường Quy Hậu đò 10 (481D)

600

360

300

Điều chỉnh

4

Đường trục Quân Tiêm

Đường liên xã

Đường Quy Hậu đò 10 (481D)

600

360

300

Điều chỉnh

5

Đường trục liên xóm 6, xóm 7, xóm 8

Đường ngang liên xã

Trạm điện Cộng Thành

400

240

200

Điều chỉnh

6

Đường trục liên xóm 7, xóm 8

Đường ngang liên xã

Cầu ông Ảng

400

240

200

Điều chỉnh

7

Đường trục xóm 5

Đường ngang liên xã

Phía Đông Đình Chất Thành

400

240

200

Điều chỉnh

Đường ngang liên xã

Phía Tây Đình Chất Thành

400

240

200

Điều chỉnh

8

Đường trục xóm 4

Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh

Đường ngang liên xã

400

240

200

Điều chỉnh

9

Đường trục xóm 6

Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh

Đường ngang liên xã

350

210

175

Điều chỉnh

10

Đường liên xóm 1, xóm 2, xóm 3

Cầu đầu làng Quân Triêm

Hết đường

400

240

200

Điều chỉnh

11

Đường Quân Triêm

Đường ngang liên xã

Ấp Khánh Thủy, Yên Khánh

400

240

200

Điều chỉnh

12

Đường Quyết Bình

Đường Nam Sông Ân

Hết đường

220

132

110

Điều chỉnh

13

Đường ngang trạm điện Cộng Thành

Trạm điện Cộng Thành

Đường trục Cộng Thành

400

240

200

Điều chỉnh

Xã Hồi Ninh

1

Đường trục xã

Từ cầu bà Hiệu (đi đò 10)

Đến nhà thờ Lục Bình

400

240

200

Đến nhà thờ Lục Bình

Đến ngã 3 đường ngang liên xã đi Kim Định

350

210

175

2

Khu dân cư xóm 12 (giai đoạn 1) đấu giá năm 2022

Các lô đất bám đường trục Dĩ Ninh

600

360

300

Bổ sung

Các lô đất bám đường phía trong

500

300

250

Bổ sung

3

Các khu vực còn lại

Đường ô tô vào được

300

180

150

Khu dân cư còn lại

200

120

100

Xã Kim Định

1

Đường Tức Hưu (xóm 8)

Đường đi đò 10

Đường ngang liên xã

1.000

600

500

Điều chỉnh

Phía Bắc giáp đường ngang

Đến hết nhà ông Tuần

500

300

250

Bổ sung

Phía Nam từ cầu ông Tốt

Đến hết cầu 20

500

300

250

Bổ sung

2

Các khu vực còn lại

250

150

125

Bổ sung

3

Đường Hy Nhiên từ phía Bắc

Đường ngang

Hết thổ nhà ông trung

500

300

250

Bổ sung

4

Đường Dục Đức phía Bắc

Đường ĐT481D

Hết nhà ông Đề

500

300

250

Bổ sung

5

Đường Định hướng phía Bắc

Đường ĐT481D

Hết nhà văn hóa xóm 7

500

300

250

Bổ sung

6

Khu đấu giá xóm 11 (đấu giá năm 2020)

500

300

250

Bổ sung

Xã Ân Hòa

1

Đường Nam Sông Ân

Giáp đường tránh Quốc lộ 10

Giáp xã Kim Định

600

360

300

Bổ sung

Xã Hùng Tiến

1

Đường Chí Tĩnh - Hùng Tiến

Giáp đường Quốc lộ 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ông Hà)

700

420

350

Giáp đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (Hết nhà ông Hà)

Hết dân cư

550

330

275

2

Đường Đông Quy Hậu

Giáp đường Quốc lộ 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà ông Hợp)

950

570

475

Giáp đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (Hết nhà ông Hợp)

Hết dân cư

700

420

350

3

Đường Tây Quy Hậu

Giáp đường Quốc lộ 10

+ 500 m về phía Bắc (Hết nhà bà Cao)

850

510

425

Giáp đường Quốc lộ 10 + 500 m lên phía Bắc (Hết nhà bà Cao)

Hết dân cư

550

330

275

4

Giáp đường Nam Sông Ân đến đường ngang 50

350

210

175

5

Các đường ngang trong khu đất đấu giá năm 2017-2019 (thuộc địa bàn xóm 1)

Giáp đường Tây bể Chí Tĩnh

Hết khu đất đấu giá năm 2019

400

240

200

Bổ sung

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá xóm 2 (đấu giá năm 2020)

300

180

150

Bổ sung

Xã Như Hòa

1

Đường Hòa Lạc

Giáp đường Quốc lộ 10

Trường Tiểu học

1.000

600

500

2

Đường Tuần Lễ

Giáp đường Quốc lộ 10

Ngang trường Tiểu học

1.000

600

500

3

Đường Như Độ

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết nhà ông Bắc

1.000

600

500

4

Đường trục Như Độ-Hoà Lạc-Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân về phía Nam

Đường Nam sông Ân về phía Nam +500 m

5

Đường trục Như Độ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Quốc

450

270

225

Đến hết nhà ông Quốc

Hết đường

170

102

85

6

Đường trục Hoà Lạc

Giáp đường Nam sông Ân

Đến hết nhà ông Phấn

700

420

350

Đến hết nhà ông Phấn

Hết đường

450

270

225

7

Đường trục Tuần Lễ

Giáp đường Nam sông Ân

Đến nhà trẻ xóm 9

600

360

300

Đến nhà trẻ xóm 9

Đến nhà trẻ xóm 9 +500m

350

210

175

Đến nhà trẻ xóm 9 +500m

Hết đường

220

132

110

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu đấu giá xóm 7 (đấu giá năm 2021)

2.700

1.620

1.350

Bổ sung

9

Đường trục thôn Mật Như

Đầu Thôn Mật Như

Cuối thôn Mật Như

320

192

160

Xã Quang Thiện

0

0

1

Đường Lưu Quang - Lạc Thiện Ứng Luật - Phúc Điền

Giáp đường quốc lộ 10 (N-B)

+ 500 m (Hết nhà ông Vi)

450

270

225

+ 500 m (Hết nhà ông Vi)

+ 500 m (Hết nhà ông Tưởng)

280

168

140

Giáp đường Nam sông Ân (B-N)

+ 300 m (Cổng 15)

450

270

225

+ 300 m (Cổng 15)

+ 200 m (Hết nhà ông Kiều)

350

210

175

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu dân cư mới xóm 13 (đấu giá năm 2020)

3.000

1.800

1.500

Bổ sung

Xã Đồng Hướng

1

Đường Hướng Đạo - Đồng Đắc

Giáp đường Quốc lộ 10

Đường ngang trạm điện

900

540

450

Đường ngang trạm diện

Cầu xóm 3

650

390

325

Đường cầu xóm 3

Hết dân cư

400

240

200

2

Đường bể Hướng Đạo

Điểm đầu Cụm công nghiệp Đồng Hướng (tính từ sông ân về phía nam)

Hết cụm công nghiệp Đồng Hướng

600

360

300

Hết cụm công nghiệp Đồng Hướng

+ 1200 m (cống đạc 20)

500

300

250

Cống Đạc 20

Đến Đê đáy

400

240

200

3

Đường bể Đông Đắc (X7)

Giáp đường nam sông Ân

+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7

600

360

300

+ 1000 m (cống Đạc 20) xóm 7

Cống đạc 50

350

210

175

Cống đặc 50

Đê Đáy

220

132

110

4

Đường Tây sông 19/5

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết đường dong số 1 xóm 5

650

390

325

Bổ sung

Hết đường dong số 1 xóm 5

Hết cầu xóm 3

450

270

225

Bổ sung

Hết cầu xóm 3

Chùa Đồng Đắc

300

180

150

Bổ sung

5

Các tuyến đường trong khu dân cư mới xóm 14

500

300

250

Bổ sung

6

Các tuyến đường trong khu dân cư mới xóm 16

400

240

200

Bổ sung

Xã Kim Chính

1

Đường Kiến Trung

Giáp đường Quốc lộ 10

+300m (Hết khu dân cư)

1.200

720

600

+300m (Hết khu dân cư)

Giáp nhà văn hóa x6

1.000

600

500

2

Đường đê sông Vạc

Cầu Đại Đồng

Hết Miếu Trì Chính

550

330

275

Hết Miếu Trì Chính

Hết địa phận xóm 1 Kim Chính

350

210

175

3

Đường trục xã Yên Mật (cũ)

Giáp đường 481 B

Hết đường

320

192

160

4

Đường trục thôn Ninh Mật

Đầu đường Kiến Thái

Đầu Thôn Ninh Mật

320

192

160

5

Đường trục thôn Yên Thổ

Đầu thôn Yên Thổ

Hết Ủy ban nhân dân xã Yên Mật cũ

320

192

160

6

Đường trục liên thôn

Cuối thôn Yên Thổ

Đến Giáp Khánh Hồng

320

192

160

Các lô đất bám đường quy hoạch bên trong Khu Dân cư mới xóm 9 Kim chính (đấu giá năm 2021)

2.700

1.620

1.350

Bổ sung

Xã Thượng Kiệm

1

Đường trục Thượng Kiệm

Xã Nghiệp Quang Minh

Hết trung tâm giáo dục thường xuyên

1.800

1.080

900

Trường trung học cơ sở Thượng Kiệm (phía Nam)

Hết trường Tiểu học

1.800

1.080

900

Hết trường Tiểu học (phía Nam)

Hết khu dân cư

950

570

475

Xóm An Cư

Xóm 5

850

510

425

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

Hết xóm 4

950

570

475

Đường trục còn lại

220

132

110

2

Khu trung tâm hành chính xã Thượng Kiệm

Đường N9

Đường 14

Khu dân cư Quay hướng Bắc

1.350

810

675

Khu dân cư hướng Nam

1.350

810

675

3

Đường trong khu quy hoạch xã Thượng Kiệm

Đường trục xã

Trạm điện 110KW

850

510

425

4

Đường trước trung tâm giáo dục thường xuyên Thượng Kiệm

Đường trục xã phía Bắc

Giáp đê Hữu Vạc

700

420

350

5

Đường quy hoạch khu chăn nuôi

Đường trục Thượng Kiệm

Đê Hữu Vạc

450

270

225

6

Đường trong khu dân cư mới đấu giá xóm

Khu dân cư hướng Đông (bám đường quy hoạch 20,5m)

3.500

2.100

1.750

Bổ sung

5 xã Thượng Kiệm (đấu giá năm 2021)

Khu dân cư hướng Nam, hướng Bắc

3.000

1.800

1.500

Bổ sung

Xã Lưu Phương

1

Các đường ngang qua khu Trung Tâm, hành chính, chính trị huyện

Đường trục Lưu Phương - Định Hóa

Giáp xã Tân Thành (đường Tân Thành - Định Hóa)

Khu dân cư hướng Bắc (bên Ủy ban nhân dân xã)

1.100

660

550

Khu dân cư hướng Nam

1.300

780

650

Đường trục Lưu Phương - Định Hóa

Giáp Thượng Kiệm (đường cầu ngói đi xuống)

Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế)

1.000

600

500

Khu dân cư hướng Nam

1.100

660

550

2

Các đường ngang khu dân cư nông thôn mới xóm 7

Khu dân cư hướng Bắc (bên Chi Cục Thuế)

900

540

450

Khu dân cư hướng Nam (bên Chi Cục Thuế)

1.000

600

500

Khu dân cư hướng Đông (đấu giá năm 2020)

1.100

660

550

Bổ sung

Khu dân cư hướng Tây (đấu giá năm 2020)

1.000

600

500

Bổ sung

3

Đường Trục xã Lưu Phương xóm 6,7 giáp thị trấn phát Diệm

Phía Đông từ nhà ông Thành

Đến nhà ông Phát

350

210

175

Phía Tây từ nhà ông Hiền

Đến nhà ông Bình

550

330

275

4

Đường Trục khu dân cư mới xóm 7 xã Lưu Phương

Phía Đông từ giáp quốc lộ 10

Hết khu dân cư nông thôn mới

900

540

450

Phía Tây từ giáp quốc lộ 10

Hết khu dân cư nông thôn mới

2.000

1.200

1.000

5

Đường trục Lưu Phương giáp Tân Thành

Giáp đường quốc lộ 10

Giáp đường quốc lộ 10 10 +500 m

550

330

275

Giáp đường Nam Sông Ân

Giáp khu Trung Tâm hành chính

330

198

165

6

Các đường ngang khu dân cư nông thôn đấu giá năm 2020)

Hướng Nam, hướng Bắc

2.200

1.320

1.100

Bổ sung

Hướng Tây, hướng Đông

2.200

1.320

1.100

Bổ sung

7

Đường trục khu dân cư nông thôn mới xóm 9, xã Lưu Phương (đấu giá năm 2020)

Hướng Đông đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết khu dân cư nông thôn

2.200

1.320

1.100

Bổ sung

Hướng Tây đoạn từ giáp quốc lộ 10 đến hết khu dân cư nông thôn

2.200

1-320

1.100

Bổ sung

8

Khu đấu giá xóm 5 (đấu giá năm 2020 & 2021)

Đường N2 đường 55 m

6.000

3.600

3.000

Bổ sung

Bám đường N8

5.000

3.000

2.500

Bổ sung

Xã Tân Thành

1

Đường Tân Thành (ĐT 480 E)

Giáp đường Quốc lộ 10

Hết Trạm điện Tân Thành

900

540

450

Hết Trạm điện Tân Thành

Hết Địa phận Tân Thành

660

396

330

2

Đường Trục Xuân Thành

Giáp quốc lộ 10

Hết Trạm xá

1.100

660

550

Hết Trạm xá

Giáp địa giới Yên Mô

660

396

330

3

Đường Nam sông Ân

Giáp cầu Tân Thành

Giáp xã Yên Lộc

660

396

330

4

Đường trục Tân Thánh giáp Lưu Phương

Giáp đường quốc lộ 10 (nhà Liên Đá)

Giáp đường quốc lộ 10 +500 m

350

210

175

5

Khu dân cư còn lại

220

132

110

Xã Yên Lộc

1

Đường cầu chùa Yên Lộc

Chùa xóm 1

Xóm 9 (hết xóm 9)

350

210

175

2

Đường Yên Bình - Yên Lộc

Xóm 2

Xóm 3 (hết xóm 3)

1.100

660

550

3

Đường Yên Hòa - Yên Lộc

Chợ Yên Lộc

Hết trường trung học cơ sở

1.350

810

675

4

Đường sông 3 Yên Lộc

Giáp đường quốc lộ 10

Hết nhà ông Hoan xóm 13

550

330

275

5

Đường sông Cà Mâu

Giáp đường quốc lộ 10

Hết nhà ông Kinh xóm 11

330

198

165

Xã Lai Thành

1

Đường WB2 - Lai Thành

Ngã 3 đường quốc lộ 10 (Đường 12 B kéo dài)

Hết trạm bơm xóm 5

500

300

250

Xã Định Hóa

1

Đường trục xóm 7, 9 xã Định Hóa

Giáp đường 481 B

Giáp đường ngang xã Định Hóa

Giáp đường 481

Đập ông Thân

700

420

350

Giáp đập ông Thân

Giáp đường ngang xã - 100m (ngõ ông Oanh)

700

420

350

Giáp đường ngang xã -100m (ngõ Ô. Oanh)

Giáp đường ngang xã Định Hóa

700

420

350

2

Đường đê càn

Giáp địa giới Lai Thành (đầu nghĩa địa)

Giáp địa giới xã Văn Hải

900

540

450

Đường xóm 1

Đất ông Dân

Đất ông Mẫn

500

300

250

Bổ sung

Đường xóm 2

Đất Bà Hằng

Đất bà Hồng

500

300

250

Bổ sung

3

Đường Nam sông (sông Ngang xã)

Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Uy)

Giáp đường trục xóm 5 (đất ông Anh)

300

180

150

Giáp đường trục xóm 6 (đất bà Rói)

Giáp cầu xóm 8 (thổ ông Học)

300

180

150

4

Đường liên xóm 3,5,6,8,10,11,12 (đường ngang xã 2)

Giáp đường trục xóm 3 (đất ông Thanh)

Giáp đường trục xóm 12 (hết đất ông Đệ)

300

180

150

5

Các khu vực còn lại

Đường ô tô vào được

220

132

110

Khu dân cư còn lại

200

120

100

6

Khu đấu giá xóm 3, xóm 5 (đấu giá năm 2020)

Dãy 1

750

450

375

Bổ sung

Dãy 2

600

360

300

Bổ sung

Dãy 3

500

300

250

Bổ sung

Xã Văn Hải

1

Đường ngang Đông Hải

Giáp cầu Trung Chính

Đường WB2 phía Bắc

400

240

200

Điều chỉnh

Khu dân cư mới giáp xóm Trung Chính

Cống làng xóm Tây Cường (phía Nam)

400

240

200

Bổ sung

Xã Cồn Thoi

1

Khu đấu giá xóm 7B (đấu giá năm 2020)

600

360

300

Bổ sung

Xã Kim Đông

1

Đường mới phía Tây đường 481

Chợ Kim Đông

Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn)

800

480

400

2

(Dãy 2 song song với đường 481)

Chợ Kim Đông +200m (Hết nhà ông Sơn)

Hết đường

700

420

350

3

Đường Kim Đông - Kim Trung

Giáp đường 481

+300 m về phía Tây (Hết nhà ông Thu)

600

360

300

Điều chỉnh

4

Đường xương cá 3 phía đằng đông

Từ nhà ông Hội xóm 4

Nhà ông Nam xóm 4

200

120

100

Xã Kim Trung

1

Đường Binh Minh 6 -Kim Trung

Nam kênh tưới cấp 1

Đường xương cá 4

400

240

200

Điều chỉnh

Đường xương cá 4

Giáp sông tiêu mặn

350

210

175

Điều chỉnh

2

Đường Bắc kênh cấp 1

Đầu đường Bình Minh 7

Giáp đường Bình Minh 6

600

360

300

Điều chỉnh

Hết Ủy ban nhân dân xã Kim Trung

Giáp đường Bình Minh 5

450

270

225

Điều chỉnh

3

Đường Nam kênh cấp 1

Đầu đường Bình Minh 7

Giáp đường Bình Minh 6

350

210

175

Điều chỉnh

Giáp đường Bình Minh 6

Giáp đường Bình Minh 5

250

150

125

Điều chỉnh

4

Đường Bình Minh 7

Giáp đường Nam kênh cấp 1

Giáp sông tiêu mặn

400

240

200

Điều chỉnh

Xã Kim Hải

1

Đường C10-Kim Hải

Đê BM1

Đê BM2

750

450

375

Điều chỉnh

2

Bắc kênh cấp 1

Đê BM2

Ủy ban nhân dân xã

500

300

250

Điều chỉnh

Ủy ban nhân dân xã

Đường C10

550

330

275

Điều chỉnh

3

Đường BM 1

Đê BM1

Đê BM2

500

300

250

Điều chỉnh

4

Đường BM 2

Đê BM1

Đê BM2

550

330

275

Điều chỉnh

5

Đường 700

Đê BM2

Đường C10

500

300

250

Điều chỉnh

6

Đường Thanh Niên

Đê BM1

Đường C10

400

240

200

Điều chỉnh

7

Khu dân cư còn lại

Đường ô tô vào được

250

150

125

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

Khu dân cư nông thôn còn lại

1

Khu vực các xã Xuân Chính, Chất Bình, Kim Tân và từ xã Ân Hòa đến hết xã Lưu Phương có vị trí cách đường QL 10 trên 3 km về phía Nam,

Khu vục từ xã Ân Hòa đến hết xã Yên Lộc phía Bắc đường Quy Hậu đò 10, đường Quốc lộ 10 tính từ tiếp giáp khuôn viên đất ven trục đường về phía Bắc 500m

Đường ô tô vào được

200

120

100

Khu dân cư còn lại

170

102

85

2

Các khu vực còn lại

Đường ô tô vào được

220

132

110

Điều chỉnh

Khu dân cư còn lại

200

120

100

Điều chỉnh

3

Đường 481 nối dài

Đê BM2 đến đê BM3

220

132

110

4

Khu vực còn lại đê BM2 đến đê BM3

150

90

75

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 97/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 về thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 59/2019/NQ-HĐND

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


926

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.194.30
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!