TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
A. Đường giao thông
trục chính
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh giáp
huyện Hoa Lư
|
Cầu Lim
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc phường Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Tràng An
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tràng An
|
Ngã tư Xuân Thành
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
Đoạn 4
|
Ngã tư Xuân Thành
|
Cầu Lim
|
23.500
|
14.100
|
11.750
|
|
2
|
Đường 30 tháng 6
|
Cầu Lim
|
Hết đất thành phố
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hồ Lâm sản
|
16.900
|
10.140
|
8.450
|
|
Đoạn 2
|
Hồ Lâm sản
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
14.300
|
8.580
|
7.150
|
|
Đoạn 3
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Phan Chu Trinh
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
Đoạn 4
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
Đoạn 5
|
Ngã ba cầu Vũng Trắm
|
Cầu Vòm
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
Đoạn 6
|
Cầu Vòm
|
Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại
Dương cũ)
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
Đoạn 7
|
Công ty CP Dầu khí Ninh Bình (Cây xăng Đại
Dương cũ)
|
Hết đất thành phố
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
3
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vạn Hạnh
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Tràng An
|
20.800
|
12.480
|
10.400
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tràng An
|
Đường Trịnh Tú
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Vạn Hạnh
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
4
|
Đường Tôn Đức Thắng (phía Đông nhà thi đấu)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Trịnh Tú
|
14.300
|
8.580
|
7.150
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
Đoạn 3
|
Đường N1 khu đô thị Ninh Khánh
|
Đường Vạn Hạnh
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
5
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường ĐT477
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết TT cai nghiện
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 4
|
Hết TT cai nghiện
|
Cống Vòm
|
4.550
|
2.730
|
2.275
|
|
Đoạn 5 (xã Ninh
Nhất)
|
Cống Vòm
|
Nhà ông Thiều
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đoạn 6
|
Nhà ông Thiều
|
Đường ĐT477
|
1.450
|
870
|
725
|
|
6
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Phạm Hùng (Hết khu trung tâm Quảng
trường)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
Đoạn 2
|
Đền Bình Yên
|
Đường Phạm Hùng
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
7
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
10.500
|
6.300
|
5.250
|
|
Đoạn 4
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
9.800
|
5.880
|
4.900
|
|
Đoạn 5
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Phạm Hùng
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
8
|
Đường Nguyễn Bặc
|
Đường Trục xã Ninh Nhất
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết công ty xăng dầu
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 4
|
Hết công ty xăng dầu
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
8.450
|
5.070
|
4.225
|
|
Đoạn 5
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Phạm Hùng
|
8.450
|
5.070
|
4.225
|
|
Đoạn 6 (xã Ninh Nhất)
|
Lê Thánh Tông (Kênh đô Thiên)
|
Đường trục xã
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
9
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Ngõ 99 đường Đinh Điền
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
Đoạn 2
|
Ngô 99 đường Đinh Điền (đường giáp nhà VH
phố Bắc Thành)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tôn Đức Thắng (Hết Khu trung tâm Quảng
trường)
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đê sông Đáy
|
5.800
|
3.480
|
2.900
|
Bổ sung
|
10
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thái Tổ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
11
|
Đường Tràng An
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
17.000
|
10.200
|
8.500
|
|
12
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
13
|
Đường Lê Thái Tổ (KTN phía Tây Thành phố)
|
Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư
|
Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đất Ninh Mỹ - Hoa Lư
|
Đường Vạn Hạnh
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vạn Hạnh
|
Đường Trịnh Tú
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Tràng An
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tràng An
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
Đoạn 6
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Nút giao thông N18 (khu Phúc Trì)
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
14
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đầu cầu Non Nước mới
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng
|
19.500
|
11.700
|
9.750
|
|
Đoạn 2
|
Ngã tư Đinh Tiên Hoàng
|
Đầu cầu Non Nước mới
|
17.000
|
10.200
|
8.500
|
|
15
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Ninh Xuân
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thành Công
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
Đoạn 2
|
Đường Thành Công
|
Đường Lê Thái Tổ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Bưu điện Kỳ Vỹ
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 5
|
Bưu điện Kỳ Vỹ
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 6
|
Trạm biến thế Kỳ Vỹ (đầu đường trục xã)
|
Cầu Ninh Xuân
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
16
|
Đường Tây Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Đường 30/6
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
Đoạn 3
|
Hết khu dân cư mới phố Phúc Chỉnh
|
Đường 30/6
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
17
|
Đường Thành Công
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Xuân Thành
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Tràng An
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 95 đường Thành Công (Đường 1 phố Khánh
Thành cũ)
|
Đường Xuân Thành
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
18
|
Đường Đông Phương Hồng
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Đinh Điền
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn Thăng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Đào Duy Từ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 3
|
Đường Đào Duy Từ
|
Đường Đinh Điền
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
19
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lương Văn Thăng
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
20
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Ngô Quyền
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
21
|
Đường Cát Linh
|
Đường Trần Hưng Dạo
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 28 đường Cát Linh
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 28 đường Cát Linh (Công an phường Tân
Thành cũ)
|
Ngõ 60 đường Cát Linh
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
Đoạn 4
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
22
|
Đường Ngô Quyền (Khu Cánh Võ mới, phố 4)
|
Công ty cấp nước Ninh Bình
|
Chân cầu non nước
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
23
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Cát Linh
|
Đường Nam Thành
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Cát Linh
|
Đường Lương Văn Tụy
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
Chuyển từ phường
lên, chia lại đoạn
|
Đoạn 2
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
24
|
Đường Nguyễn Văn Giản
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
25
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (đường Thành Công
kéo dài)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy (Nhà văn hóa
Nhật Tân cũ)
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
26
|
Đường Cù Chính Lan
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
27
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường Trần Hưng Đạo
|
Cầu Vân Giang
|
24.700
|
14.820
|
12.350
|
|
28
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thánh Tông
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Lê Thái Tổ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
29
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Công Cty cấp nước Ninh Bình
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
30
|
Đường Dương Vân Nga
|
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã tư Lê Hồng Phong (Cầu Vân Giang)
|
Chợ Rồng
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
Đoạn 2
|
Chợ Rồng
|
Đường Trần Phú
|
14.300
|
8.580
|
7.150
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Phú
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
31
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Phố 11
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân Giang
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vân Giang
|
Phố 11
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
32
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Vân Giang
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
33
|
Đường Nam Thành
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 53 Lương Văn Tụy
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 53 Lương Văn Tụy
|
Ngõ 93 Lương Văn Tụy
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
Đoạn 3
|
Ngõ 93 Lương Văn Tụy
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
34
|
Đường Phúc Thành
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Lê Thái Tổ
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Tây Thành
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
35
|
Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
36
|
Đường Vân Giang
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngã ba Lê Hồng Phong (NH Nông nghiệp TP)
|
30.000
|
18.000
|
15.000
|
|
37
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
9.800
|
5.880
|
4.900
|
|
38
|
Đường Trần Phú
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Phan Chu Trinh
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Dương Vân Nga
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
Đoạn 2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
Đoạn 3
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Phan Chu Trinh
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
39
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Trần Hưng Đạo (cột bưu điện)
|
Đường Trương Hán Siêu
|
11.100
|
6.660
|
5.550
|
|
40
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường 30/6
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh
|
11.100
|
6.660
|
5.550
|
|
Đoạn 2
|
Hết bệnh viện Sản nhi Tỉnh
|
Đường Lê Thái Tổ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
Đoạn 4
|
Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh
Tiên)
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 5
|
Đường Nguyễn Hữu An
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường 477)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
41
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh
Tiến)
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Nhà ông Sâm
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
Hết trạm xá xã Ninh
Tiến
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 2
|
Hết trạm xá xã Ninh Tiến
|
Cổng trường cấp 2
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
Đoạn 3
|
Cổng trường cấp 2
|
Nhà ông Sâm
|
1.450
|
870
|
725
|
|
42
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ (cầu Lim)
|
Cầu Vân Giang
|
24.700
|
14.820
|
12.350
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Vân Giang (Cầu xi măng)
|
Đường Ngô Gia Tự (cầu Non nước cũ)
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
43
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư cầu Lim
|
Ngã 3 cầu Vũng Trắm
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Rạp chiếu phim
|
18.200
|
10.920
|
9.100
|
|
Đoạn 2
|
Rạp chiếu phim
|
Đường Cống Lọng
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
Đoạn 3
|
Đường Cổng Lọng
|
Hết đất phường Nam Bình
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
Đoạn 4
|
Hết đất phường Nam Bình
|
Phía Bắc Cầu vượt
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
Đoạn 5
|
Phía Nam cầu vượt
|
Ngã 3 cầu Vùng Trắm
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
44
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
45
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Lê Đại Hành
|
Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng CTy xếp dỡ đường thủy nội địa
|
Cổng Xí Nghiệp 71
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
46
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Ngô Gia Tự
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
47
|
Đường Lý Thái Tổ
|
Ngã ba Lê Đại Hành (Đối diện Bảo tàng NB)
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
48
|
Đường Trương Định
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự (Ngõ 4 Ngô Gia Tự cũ)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 186 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 3
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự
|
7.150
|
4.290
|
3.575
|
|
49
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Bắc Liêu
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
Đoạn 3
|
Đường Bắc Liêu
|
Đường Nguyễn Trãi
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
Đoạn 4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Hai Bà Trưng
|
9.800
|
5.880
|
4.900
|
|
Đoạn 5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Bắc Cầu Vượt
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
Đoạn 6
|
Nam Cầu Vượt
|
Cầu Vũng Trắm
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
50
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Diệu
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết nhà trẻ Hiền Tài
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 3
|
Hết nhà trẻ Hiền Tài
|
Đường Hai Bà Trưng
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Cầu vượt Ninh Phong
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 5
|
Cầu vượt Ninh Phong
|
Hết đất Ninh Phong
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
51
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngã tư cầu Lim
|
Hết địa phận xã Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Lim
|
Hết SN 175 đường Nguyễn Công Trứ
|
15.600
|
9.360
|
7.800
|
|
|
Đoạn 2
|
SN 177 đường Nguyễn Công Trứ
|
Giao với đường Lý Nhân Tông
|
16.900
|
10.140
|
8.450
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
11.700
|
7.020
|
5.850
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Trần Nhân Tông
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 5
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Chợ Bợi
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 6
|
Hết chợ Bợi
|
Hết địa phận thành phố NB
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
52
|
Đường Nguyễn Tử Mẫn
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
53
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
54
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
55
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
56
|
Đường Bà Triệu
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
57
|
Đường Bắc Liêu (cạnh rạp chiếu phim)
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
58
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Hùng Vương
|
Rạp chiếu phim
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
59
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
60
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường 30/6
|
Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh
Tiến)
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường Nguyễn Hữu An (đường vào UB xã Ninh
Tiến)
|
Đường Nguyễn Minh Không (Kênh Thống Nhất)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
61
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường 30/6
|
Đường Lê Thái Tổ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
62
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường sắt phố Phong Đoài
|
Cầu anh Trỗi
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu anh Trỗi
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
63
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Trần Nhân Tông (đường Vành đai cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Giáp trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
KDC thuộc Phường Nam Bình
|
|
8.600
|
5.160
|
4.300
|
|
|
|
KDC thuộc Phường Bích Đào
|
|
8.600
|
5.160
|
4.300
|
|
|
Đoạn 2
|
Giáp Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
Cầu Anh Trỗi
|
|
|
|
|
|
|
KDC thuộc Phường Nam Bình
|
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
|
KDC thuộc Phường Ninh phong
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Đoạn 3
|
Cầu Anh Trỗi
|
Đường T21
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Đoạn 4
|
Đường T21
|
Đường Trần Nhân Tông
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
Đoạn phía phường Thanh Bình
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết đường
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn phía phường Bích Đào
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn phía phường Ninh Sơn
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết đất phường Ninh Sơn
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
64
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đê sông Đáy
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
Đê sông Đáy
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
65
|
Đường Triệu Việt Vương (Tuyến 17)
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Phạm Thận Duật
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Đường Trần Nhân Tông
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
66
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (T19)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lý Nhân Tông (Tuyến 16)
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
67
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đường 30 tháng 6
|
Cảng Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 30 tháng 6
|
Hết đất Ninh Phong
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết đất Ninh Phong
|
Cảng Ninh Phúc
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
68
|
Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động
|
Cầu Vòm
|
Hết đất Thành phố
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
69
|
Đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên)
|
Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành
|
Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh
Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ranh giới phía Bắc khu đô thị Xuân Thành
|
Đường Nguyễn Bặc kéo dài
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Xuân Thành
|
Hết khu dân cư phía Đông đường trục xã Ninh
Tiến
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
70
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
UBND phường Ninh Sơn cũ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn 2
|
UBND phường Ninh Sơn cũ
|
Đường Trần Nhân Tông
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
71
|
Đường Trần Quang Khải
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Cổng cảng công ty An Gia Bình
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Trường MN Ninh Sơn
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn 2
|
Trường MN Ninh Sơn
|
Đường Trần Nhân Tông
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Cổng cảng công ty An Gia Bình
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
72
|
Đường Phạm Hùng
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Vạn Hạnh
|
|
|
|
|
|
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Trịnh Tú
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
|
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Lưu Cơ
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
|
|
Đường Lưu Cơ
|
Đường Vạn Hạnh
|
13.000
|
7.800
|
6.500
|
|
73
|
Đường Nguyễn Minh Không (Đường ĐT 477)
|
Đường vào khu du lịch Tam cốc - Bích Động
|
Hết đất Thành phố
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Vòm
|
Đường Tràng An
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Tràng An
|
Hết đất Thành phố
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
74
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Phạm Hùng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Tên đường cũ 20,5m)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đoạn 3 (Hiện trạng đường 3m)
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
75
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Triệu Việt Vương
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
B.
Khu dân cư Phường
|
I
|
Phường Vân Giang
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 18 Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân Giang
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
2
|
Ngõ 12 Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Vân Giang
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
3
|
Ngõ 1 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
4
|
Ngõ 2 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
5
|
Ngõ 8 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 923- Trần Hưng Đạo
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
6
|
Ngõ 9 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng Phong
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
7
|
Ngõ 15 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng Phong
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
8
|
Ngõ 22 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
9
|
Ngõ 23 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 18 Lê Hồng Phong
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
10
|
Ngõ 28 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
11
|
Ngõ 37 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Đường Vân Giang
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
12
|
Ngõ 38 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
13
|
Ngõ 83, Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Phan Đình Phùng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
14
|
Ngõ 74, Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Ngõ 42- Phạm Hồng Thái
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
15
|
Ngõ 52 Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Trần Phú
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
16
|
Ngõ 41,47 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Dương Vân Nga
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
17
|
Ngõ 42 Phạm Hồng Thái
|
Phạm Hồng Thái
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
18
|
Ngõ 10 Trần Phú
|
Trần Phú
|
Ngõ 42- Phạm Hồng Thái
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
19
|
Ngõ 50 Trần Phú
|
Trần Phú
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
20
|
Ngõ 01, Trần Phú
|
Trần Phú
|
Đường Dương Vân Nga
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
21
|
Ngõ 923 Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 8- Phạm Hồng Thái
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
22
|
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng (ông Sự)
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
23
|
Ngõ 1015, 1047, 1089, 1109 Trần Hưng Đạo
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
24
|
Ngõ 21, đường Vân Giang
|
Đường Vân Giang
|
Đường Phan Đình Phùng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
25
|
Ngõ 7 - Phan Đình Phùng
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Ngõ 947 Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
26
|
Đất dân cư còn lại
|
|
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
II
|
Phường Đông Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 171 Trần Hưng Đạo phố 7 (Đ.Trung Nhất
cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 70 Lương Văn Thăng (Đ.Trung Đông cũ)
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
2
|
Ngõ 105,89.83. 67 đường Trần Hưng Đạo phố
10
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
3
|
Ngõ 185; 225; 265 đường Trần Hưng Đạo phố 1,
5, 7
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
4
|
Ngõ 69 Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Chiến Thắng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
5
|
Ngõ 70 Lương Văn Thăng phố 7
|
Đường Chiến Thắng (Đường Đông Nhất cũ)
|
Lương Văn Thăng
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
6
|
Ngõ 77 Lương Văn Thăng phố 10
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Đào Duy Từ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
7
|
Ngõ 89,125,155,25 đường Lê Hồng Phong
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
8
|
Các ngõ đường Lương Văn Thăng
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
9
|
Ngõ 5, 21, 27 đường Đinh Tiên Hoàng phố 2
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Hết phố
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
10
|
Ngõ 62; 50; 38; 24; 12 đường Đinh Tiên Hoàng,
ngõ 71 đường Phạm Văn Nghị phố 3 (đường 1,2,3, 4,5,6 phố 3 cũ)
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
11
|
Ngõ 2; 8; 10; 22; 36; 52; 70; 90 đường Phạm
Văn Nghị, phố 4 (đoạn trong khu phố cũ)
|
Đường Phạm Văn Nghị
|
Hết phố
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
12
|
Ngõ 22,36,52, 70,90 đường Phạm Văn Nghị phố
4 (Khu Cánh Võ)
|
Đường Phạm Văn Nghi
|
Hết phố
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
13
|
Ngõ 85, đường Đinh Tiên Hoàng, phố 6
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
14
|
Ngõ 99,125,143. 161 đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Hết phố
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
15
|
Ngõ 124 đường Lương Văn Thăng phố 8
|
Đường Lương Văn Thăng
|
Đường Chiến Thắng
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
16
|
Ngõ 100 đường Chiến Thắng, phố 6
|
Đường Chiến Thắng
|
Đường Nguyễn Văn Giản
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
17
|
Ngõ 181,197 đường Đinh Tiên Hoàng (Các
đường khu vườn Táo phố 9 cũ)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Đông Phương Hồng
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
18
|
Ngõ 42,43 đường Đào Duy Từ phố 11 (Khu Chùa
trẻ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết ngõ
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
19
|
Ngõ 1,2,3,4 đường Tôn Đức Thắng phố 11 (khu
Chùa Trẻ)
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
Hết ngõ
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
20
|
Ngõ 181,185 đường Đông Phương Hồng phố 12
(khu Vườn Am)
|
Đường Đông Phương Hồng
|
Hết ngõ
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
21
|
Ngõ 44,48, đường Đinh Tất Miễn (Đường phố
phía trong phố 12)
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Hết ngõ
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
22
|
Khu đô thị mới Hồ Cánh Võ (đấu giá năm
2014)
|
10.400
|
6.240
|
5.200
|
|
23
|
Ngõ 130, 142, đường Đào Duy Từ, phố 10
|
Đường Đào Duy Từ
|
Hết Ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
24
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
III
|
Phương Tân Thành
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 6 đường Đinh Tất Miễn
|
Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
2
|
Ngõ 18 đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Đinh Điền
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
3
|
Ngõ 32 đường Đinh Tất Miễn
|
Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo (đường 4 Khánh
Trung)
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
4
|
Ngõ 740 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Thành Công
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
5
|
Ngõ 8 đường Thành Công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 30 đường Xuân Thành
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
6
|
Ngõ 4, 6, 12, 14 đường Thành Công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 30 đường Xuân Thành
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
7
|
Ngõ 2 đường Xuân Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 30 đường Xuân Thành
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
8
|
Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 137 đường Xuân Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Ngõ 63 đường Xuân Thành
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 63 đường Xuân Thành
|
Ngõ 137 đường Xuân Thành
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
9
|
Ngõ 862 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường phía đông Sân vận động
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
10
|
Ngõ 850 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường phía đông Sân vận động
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
11
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Tây Thành
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
Đoạn 2
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
Đường Tây Thành
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
12
|
Ngõ 38 đường Lương Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
13
|
Ngõ 70 đường Lương Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
14
|
Ngõ 96 đường Lương Văn Tụy
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Lương Văn Tụy
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
Bổ sung
|
15
|
Ngõ 46; 50 đường Tô Vĩnh Diện
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Hết ngõ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
16
|
Ngõ 167; 177; 189; 193 đường Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
17
|
Ngõ 63 đường Xuân Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 810 đường Trần Hưng Đạo
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
18
|
Ngõ 148 đường Xuân Thành
|
Ngõ 55 đường Thành Công
|
Đường Xuân Thành
|
4.150
|
2.490
|
2.075
|
Bổ sung
|
19
|
Ngõ 214 đường Tây thành
|
Ngõ 137 đường Xuân Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
20
|
Ngõ 202 đường Tây Thành
|
Ngõ 137 đường Tây Thành
|
Đường Lê Thái Tổ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
21
|
Ngõ 137 đường Xuân Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Ngõ 195 đường Lê Thái Tổ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
22
|
Ngõ 4, 8, 12, 16 đường Thành công
|
Đường Thành Công
|
Ngõ 99 đường Đinh Điền
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
23
|
Ngõ 2 đường Tràng An
|
Đường Tràng An
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
24
|
Đường phố trong khu Tây nam đường Xuân
Thành
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
25
|
Ngõ 195; 207 đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Hết ngõ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
26
|
Ngõ 251; 235; 219 đường Lê Thái Tổ
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
27
|
Ngách 1/55, 2/55 đường Thành Công
|
Ngõ 55 đường Thành Công
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
28
|
Đường phố trong khu đô thị Tân An
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
29
|
Đường phố trong khu phía Nam Cát Linh
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
30
|
Ngõ 55 đường Thành Công (Đường trước của UBND
phường cũ)
|
Đường Lê Thái Tổ
|
Đường Thành Công
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
31
|
Khu Đồng Son
|
|
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
32
|
Khu tái định cư Phúc Tân (bám mặt đường Cát
Linh)
|
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
33
|
Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn
|
Đường Đinh Tất Miễn
|
Ngõ 16 đường Thành Công
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
34
|
Ngõ 279 đường Xuân Thành
|
Đường Xuân Thành
|
Đường Lương Văn Tụy
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
35
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
IV
|
Phường Phúc Thành
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 928,952,976 Trần Hưng Đạo (3 ngõ Phố
Phúc Trung cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
2
|
Ngõ 53 đường Lương Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
3
|
Ngõ 1028 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
4
|
Ngõ 1064, 1084 Trần Hưng Đạo (Các ngõ phố
Phúc Trực cũ)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đền Trực Độ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
5
|
Ngõ 50 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán siêu
|
Đường Nam Thành
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
6
|
Ngõ 4, 10, 14 đường Kim Đồng (Đường 1,2,3
phố Phúc Lộc cũ)
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Đường Kim Đồng
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
7
|
Ngõ 65 đường Trần Phú (Ngõ 1 Trần Phú- phố
Phúc Lộc cũ)
|
Đường Trần Phú
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
8
|
Ngõ 37 đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
9
|
Ngõ 1108 đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
10
|
Ngõ 43, 47, 51 đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
11
|
Ngõ 55 đường Kim Đồng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
12
|
Ngõ 38 đường 30/6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Kim Đồng
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
13
|
Ngõ 36, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
14
|
Ngõ 44, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
15
|
Ngõ 30, đường Kim Đồng
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
16
|
Ngõ 96, Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
17
|
Ngõ 158, 136 Trần Phú, Nghách 17/96 Hải
Thượng Lãn Ông (Các đường ngõ phố Phúc Thiện cũ)
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Hết ngõ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
18
|
Ngõ 136, Đường Trần Phú
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
19
|
Ngõ 191, đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
20
|
Ngõ 145, ngõ 161 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
21
|
Ngách 2/77, ngách 8/77 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Quốc Toản
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
22
|
Ngõ 77, Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
23
|
Ngõ 123, đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trần Phú
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
24
|
Ngõ 102, đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
25
|
Ngõ 118, đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
26
|
Ngõ 31 đường Phúc Thành (Ngõ vào khu công
an phố Phúc Hưng)
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết đường
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
27
|
Ngõ 91, Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
28
|
Ngõ 43,55 đường Phúc Thành (Các ngõ khu gia
đình công an phố Phúc Nam)
|
Đường Phúc Thành
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
29
|
Ngõ 139, đường Lương Văn Tụy
|
Trường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
2.600
|
1.560
|
uoo
|
|
30
|
Ngõ 212, đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường Phúc Thành
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
31
|
Ngõ 135, ngõ 145 đường Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
32
|
Ngõ 119, ngõ 101 đường Tây Thành
|
Đường Tây Thành
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
33
|
Khu dân cư phía đông chùa Nội
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
34
|
Khu dân cư nam đường Lương Văn Tụy, phố
Phúc Nam
|
Đường Lê Lợi
|
Đường lê Thánh Tông (Kênh Đô Thiên)
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
35
|
Khu dân cư phía Nam đường Lương Văn Tụy kéo
dài (DG 2010)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
36
|
Ngõ 179 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Ngõ 96 đường Hải Thượng Lãn Ông
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
37
|
Ngõ 135 đường Trương Hán Siêu
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Hết ngõ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
38
|
Đường Tân Hưng
|
Đường Lương Văn Tụy
|
Đường Nam Thành
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
39
|
Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu
dân cư phía Đông đường Lê Thánh Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Bổ sung
|
40
|
Đất khu dân cư còn lại
|
|
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
V
|
Phường Nam Thành
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào hồ Lâm sản
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường 30 tháng 6
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
2
|
2 ngõ đội Xây dựng - phố Võ Thị Sáu
|
Ngã tư hồ Lâm sản
|
Đường 30 tháng 6
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
3
|
Ngõ 62 đường 30/6
|
Đường 30/6
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
4
|
Các ngõ khu dân cư bánh kẹo
|
Đường Tây chùa Phúc Chỉnh
|
Hết ngõ
|
2.340
|
1.404
|
1.170
|
|
5
|
Ngõ vào khu vật liệu chất đốt - phố Minh
Khai
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
6
|
Đường Tây chùa Phúc Chỉnh
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Ngã 3 sân kho HTX Phúc Chỉnh
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
7
|
Các ngõ của phố Phúc Chỉnh
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
8
|
5 đường phố Trung Thành
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
9
|
Đường 1,2 giao 5 đường phố Trung Thành
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết phố
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
10
|
Các ngõ phố Văn Miếu
|
Đường 1 Phúc Chỉnh
|
Hết phố
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
11
|
Các đường khu tái định cư phố Yết Kiêu
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
Hết ngõ
|
3.250
|
1.950
|
1.625
|
|
12
|
Các đường khu tái định cư phố Bạch Đằng
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết khu dân cư
|
3.250
|
1.950
|
1.625
|
|
13
|
Đường cửa làng, phố Phúc Trì
|
2.340
|
1.404
|
1.170
|
|
14
|
Khu dân cư cũ còn lại của phố Phúc Trì
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Chùa Phúc trì
|
1.950
|
1.170
|
975
|
|
15
|
Các đường khu tái định cư 1 phố Hòa Bình
|
2.340
|
1.404
|
1.170
|
|
16
|
Đường phố Hòa Bình
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
17
|
Các ngõ còn lại của phố Hòa Bình
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đến hết phố (nhà ông Vạn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
18
|
Đường vào công ty Xây dựng số 9 - Đê sông
Chanh
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
19
|
Khu dân cư Cánh Ngàn 1+2 Phố Phúc Trì
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đất Nam Thành
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
20
|
Khu dân cư Cửa Đình
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
21
|
Khu dân cư mới phố Phúc Trì (Các lô bên
trong)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
22
|
Khu dân cư đối diện Bệnh viện 700 giường
|
5.850
|
3.510
|
2.925
|
|
23
|
Các lô đất của khu Cống Đá
|
4.550
|
2.730
|
2215
|
|
24
|
Khu 83 lô phía Tây đường Trương Hán Siêu
|
|
|
|
|
|
Các lô đất bám mặt đường Trương Hán Siêu
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
|
Các lô đất bên trong
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
25
|
Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh
Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2012)
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
26
|
Các lô phía trong khu dân cư phía Tây Bệnh
Viện Sản Nhi mới (phố Lê Lợi - khu đấu giá năm 2014)
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
27
|
Các lô đất phía Tây Công ty xây dựng số 9
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
28
|
Khu dân cư Hòa Bình
(khu đấu giá năm 2021)
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Bổ sung
|
29
|
Các lô bám đường quy hoạch bên trong khu
dân cư phía Đông đường Lê Thành Tông (kênh Đô Thiên) - Đấu giá năm 2022
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Bổ sung
|
30
|
Đất khu dân cư còn lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
VI
|
Phường Nam Bình
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 304 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Nguyễn Huệ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
2
|
Ngõ 306 Ngô Gia Tự - phố Trung Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 299 Nguyễn Du
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
3
|
Đường Hùng Vương II
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 3 Hùng Vương
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
4
|
Ngõ 3 - Hùng Vương - phố Lê Lợi
|
Đường Hùng Vương
|
Nguyễn Du
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
5
|
Ngõ 312 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền
|
Ngô Gia Tự
|
Nhà văn hóa Ngô Quyền
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
6
|
Ngõ 105 Nguyễn Huệ - Ngô Quyền
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
7
|
Ngõ 2 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền
|
Cửa nhà ông Văn
|
Hết dân cư
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
8
|
Ngõ 4 Bùi Thị Xuân - Phố Ngô Quyền
|
Số nhà 04 (Giáp nhà bà Tuyến)
|
Sau cây xăng
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
9
|
Các ngõ đường Bùi Thị Xuân - phố Ngô Quyền
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
10
|
Ngõ 348 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Hết ngõ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
11
|
Ngõ 360 Ngô Gia Tự - Ngô Quyền
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
12
|
Ngõ 376 Ngô Gia Tự - Phong Quang
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 17 Bắc Liêu
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
13
|
Ngõ 17. Ngõ 23 Bắc Liêu - phố Phong Quang
|
Đường Bắc Liêu
|
Ngõ 360 Ngô Gia Tự
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
14
|
Ngõ 10 Bắc Liêu - phố Phong Quang
|
Đường Bắc Liêu
|
Hết ngõ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
15
|
Ngõ 161 Nguyễn Huệ - phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Ngõ 3 Bắc Liêu
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
16
|
Đường Phùng Hưng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
17
|
Ngõ 28 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Giáp đường Phùng Hưng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
18
|
Ngõ 36 Nguyễn Trãi - phố Phong Quang
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết nhà ông Ập
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
19
|
Ngõ 16 Ngô Gia Tự - phố Ngọc Hà
|
Ngõ 207 Nguyễn Huệ, Ngọc Hà
|
Hết đường
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
20
|
Đường 27/7
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
21
|
Ngõ 271 Nguyễn Huệ - Chu Văn An
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
22
|
Đường Cống Lọng
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
9.100
|
5.460
|
4.550
|
|
23
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
24
|
Ngõ 474, 482, 494, 526, 548, 558 Ngô Gia
Tự; Ngõ 9, 38 đường Cống Lọng - Ngọc Hà, Chu Văn An (khu tái định cư Đông
Sông Vân)
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
25
|
Ngõ 15 Hai Bà Trưng - Chu Vân An
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Hết đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
26
|
Ngõ 19, ngách 2/19 Hai Bà Trưng - Chu Văn
An
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đến nhà ông Nho
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
27
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 203 Nguyễn Văn Cừ
|
Ngõ 57 Nguyễn Văn Cừ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
Đoạn 3
|
Đường 40m (TĐC đường sắt 2)
|
Ngõ 265 Nguyễn Văn Cừ
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
28
|
Đường Nam Bình (Đường 2 - Phú Xuân cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 7
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
29
|
Ngõ 1,2 Đường Nam Bình - Phú Xuân, Đại
Phong, Phong Sơn
|
Đường Nam Bình (Đường 2)
|
Hết đường
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Sửa tên
|
30
|
Ngõ 3,4,5,6,7 đường 2, phố Phú Xuân, phố
Đại Phong, Phong Sơn
|
Đường Nam Bình (Đường 2)- Phú Xuân
|
Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Sửa tên
|
31
|
Ngõ 203,18,54, Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nam Bình (Đường 2) - Phú Xuân
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
32
|
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân
|
|
|
|
|
|
Ngõ 56 Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nam Bình (Đường 2)
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
33
|
Ngõ 338, 326, phố Phong Sơn (Đường 1,2)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
34
|
Ngõ 314 (Đường 3 - Phong Sơn)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Hết đường
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
35
|
Ngõ 354 Nguyễn Công Trứ - Phú Sơn
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Nhà văn hóa Phú Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
36
|
Ngõ 1,11,25,39 Lý Nhân Tông-Bắc Phong
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Hết đường
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
37
|
Khu dân cư Bắc Phong
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường quy hoạch 17m
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
-
|
Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc
Phong 1
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
38
|
Ngõ 251 Nguyễn Văn Cừ- Chu Văn An (khu TĐC
đường sắt)
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Đường 2
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
39
|
Ngõ 205,265 Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 88 đường 2,
ngõ 95 đường Hai Bà Trưng, ngách 1,2 ngõ 205 Nguyễn Văn Cừ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
40
|
Ngõ 300, ngách 2/300 Lý Nhân Tông, ngõ 139
Hai Bà Trưng
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Hết đường
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
41
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Hết đường
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
42
|
Ngõ 384 Nguyễn Công Trứ (đường điện 35 KW)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 7, đường 2
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
43
|
Ngách 43 ngõ 314 Nguyễn Công Trứ
|
Đường 3 Phong Sơn (ngõ 314)
|
Ngõ 354
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
44
|
Các đường ngõ trong khu TĐC đường sắt II
|
Đường 2 Phú Xuân
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
45
|
Ngõ 288 Lý Nhân Tông phố Đông Phong, ngõ 57
Nguyễn Văn Cừ phố Chu Văn An
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Nam Bình
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
46
|
Các đường phố phía trong khu đô thị mới
Phong Sơn
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
47
|
Đất khu dân cư còn lại của phường
|
1.600
|
960
|
800
|
|
48
|
Khu dân cư ngõ 228 (thực tế là ngõ 288) Lý
Nhân Tông (Khu đấu giá)
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường tuyến T24
|
6.900
|
4.140
|
3.450
|
Bổ sung
|
Các lô còn lại bám đường 17m và đường 15m
|
5.600
|
3.360
|
2.800
|
Bổ sung
|
VII
|
Phường Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 118 đường Hoàng Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Trường Tiểu học Thanh Bình
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
2
|
Ngõ 29 Lê Đại Hành
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Lê Đại Hành
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
3
|
Ngõ 131, 119, 111, 97, 81, 69 Lê Đại Hành
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Lý Thái Tổ
|
8.500
|
5.100
|
4.250
|
|
4
|
Ngõ 41 đường Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
Đoạn 2
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám
|
Hết ngõ
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
5
|
Ngách 2/41 đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 41 Đường Hoàng Hoa Thám
|
Hết đường
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
6
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Ngõ 262 Ngô Gia Tự
|
5.200
|
3.120
|
2.600
|
|
7
|
Ngõ 266, 262,256,252, 248, đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Ngõ 39 đường Hoàng Hoa Thám (Đường ngõ nhà
thờ cũ)
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
8
|
Ngõ 176, 186 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
9
|
Ngõ 198, 232, 244 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
10
|
Ngõ 212 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Lý Thái Tổ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
11
|
Ngõ 136, 150, 162 đường Ngô Gia Tự
|
Đường Ngô Gia Tự
|
Đường Trương Định
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
12
|
Đường Hoàng Diệu B
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
Cổng chính nhà máy điện NB
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
13
|
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu B
|
Hoàng Diệu
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
14
|
Ngõ 1, 13, 27 đường Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Tường Nhà máy Điện
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
15
|
Ngách 1/1, ngách 2/1 đường Hoàng Diệu
|
C.ty xếp dỡ đường thủy nội địa
|
Đất nhà máy điện
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
16
|
Ngõ 29, 45 đường Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
Tường phía cổng Nhà máy điện
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
17
|
Ngõ 17, 47, 57, 67, 77, 87, 101, 113, 125,
137, 149, 161 đường Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
18
|
Ngõ 173 đường Nguyễn Văn Cừ
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
19
|
Ngách 1/127 đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
Hết đường
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
20
|
Ngõ 245 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
21
|
Ngõ 255 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (Đường Đồng Hồ cũ)
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
22
|
Ngõ 259 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Lâm viên núi Cánh Diều
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
23
|
Ngách 1/255, 2/255 đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 255 Nguyễn Công Trứ
|
Phía Bắc khu nhà 5 tầng của nhà máy điện NB
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
24
|
Ngách 1/245, 9/245, 17/245, Ngách 25/245
đường Nguyễn Công Trứ
|
Ngõ 245 (đường Đồng Hồ cũ)
|
Ngõ 127 Nguyễn Công Trứ
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
25
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 47 đường Nguyễn Văn Cừ
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
26
|
Ngách 6/1 đường Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
27
|
Ngách 30/1 đường Hoàng Diệu B
|
Ngõ 21 đường Hoàng Diệu
|
Ngõ 1 đường Hoàng Diệu
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
28
|
Ngõ 63 đường Hoàng Diệu
|
Đường Hoàng Diệu
|
Hết đường
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
29
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
VIII
|
Phường Bích Đào
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đê sông Đáy
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
2
|
Ngõ 5 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
3
|
Ngõ 15 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
4
|
Ngõ 36 Nguyễn Thị Minh Khai và ngõ 29 Lý Nhân
Tông
|
Đầu ngõ các đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường
Lý Nhân Tông
|
Cuối ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
5
|
Ngõ 65, 77, 89, 105, 107 đường Nguyễn Viết
Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Lý Nhân Tông (Cống chân chim cũ)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
6
|
Các Ngõ 22, Ngõ 34 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Cuối ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7
|
Các Ngách của ngõ 22, ngõ 34 đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đầu ngách
|
Cuối ngách
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
8
|
Ngõ 122 đường Nguyễn Viết Xuân kéo dài đến
đường Phạm Thận Duật
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường Lý Nhân Tông
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Phạm Thận Duật
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
9
|
Ngõ 96 đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
10
|
Khu tập thể cảng và phía tây Đài tưởng niệm
phường
|
Đầu ngõ, ngách thuộc các đường Nguyễn Viết
Xuân, đường Triệu Việt Vương
|
Hết ngõ, ngách
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
11
|
Ngõ 385 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
12
|
Ngõ 361, 377, 373 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết Ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
13
|
Ngõ 395 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
14
|
Ngõ 447, 461, 487 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
15
|
Ngõ 497 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Giáp trường Quân Sự
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
16
|
Ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Triệu Việt Vương
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
17
|
Ngõ 515, 517 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
18
|
Ngách 31, 41 ngõ 543 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đầu ngõ 543
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
19
|
Các ngõ hẻm còn lại phố Bích Sơn
|
Đầu ngõ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
20
|
Ngõ 631, 641, 675 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
21
|
Ngõ 795, 825, 943, 919 đường Nguyễn Công
Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Triệu Việt Vương
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
22
|
Đường vào cảng Ninh Phúc
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngõ 969 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường vào Cảng khô ICD
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
|
Đường vào Cảng khô ICD
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Cảng khô ICD
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
23
|
Ngõ 2, 14, 28, 38, 62 đường Triệu Việt
Vương
|
Đường Triệu Việt Vương
|
Cuối ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
24
|
Các ngõ, hẻm còn lại của phố Phúc Thịnh
|
Đầu ngõ
|
Cuối ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
25
|
Các lô đất cạnh nhà văn hóa phố Hưng Thịnh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
26
|
Ngõ 154, 172, 184, 194, 196, 200 đường Nguyễn
Viết Xuân
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
27
|
Ngõ 61, 62, 80, 82 đường Nguyễn Thị Minh
Khai
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
28
|
Khu dân cư phía Đông UBND phường (phố Bắc
Sơn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
29
|
Ngõ 4, 6 đường Vũ Duy Thanh
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
30
|
Khu dân cư phố Bích Sơn (đấu giá năm 2010)
|
|
|
|
|
|
Ngõ 1, đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Ngõ 27, đường Triệu Việt Vương
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
|
Ngõ 11, 23, 25 đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1300
|
|
|
Ngõ 6, 34, 36 đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1300
|
|
|
Ngõ 48, 60, 74, 88 đường Phạm Thận Duật
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1300
|
|
31
|
Khu TĐC Nhà máy điện (đấu giá năm 2012):
Các lô đất còn lại Khu TDC nhà máy điện (đấu giá năm 2012)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
32
|
Khu dân cư Đông Sơn (khu đấu giá): Các lô
đất bám mặt đường phía trong Khu dân cư Đông Sơn
|
4.100
|
2.460
|
2.050
|
Điều chỉnh
|
33
|
Khu dân cư Cánh Đồng Quan
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
34
|
Khu dân cư còn lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
IX
|
Phường Ninh Phong
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư dãy trong đường Nguyễn Huệ
|
Phố Tương Lai
|
Phố Đoàn Kết
|
|
|
|
|
|
Các lô phía Đông đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
Các lô phía Tây đường Nguyễn Huệ
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
2
|
Ngõ 704 đường 30/6 (Đường trục phố Vân
Giang)
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
3
|
Các ngõ phố Vân Giang
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
4
|
Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng
|
Ngã tư Phúc Lộc
|
Đường T21
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
Đường T21
|
Chùa Phúc Lộc
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
5
|
Ngõ 104 đường Hai Bà Trưng
|
SN 104 Đường Hai Bà Trưng
|
Cầu vượt Ninh Phong
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
6
|
Ngõ 1 đường 30/6
|
Đường 30/6
|
Cửa chùa An lạc
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
Cửa chùa An lạc
|
Cầu Đức thế
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
7
|
Ngõ 127 (ngõ 85 cũ) đường Trần Nhân Tông
|
Đường Trần Nhân Tông
|
Đầu Phố Phúc Lai
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
8
|
Ngõ 3 đường Lý Nhân Tông
|
Cầu Đức Thế
|
SN 04 phố Đức Thế (nhà ông Luân)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
9
|
Khu dân cư 65 lô An Hòa
|
Trạm biến thế An Hòa
|
Đường bê tông
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
10
|
Khu dân cư Triều Cả
|
|
|
|
|
|
Ngõ 11 đường Nguyễn Huệ (Đường cạnh Công ty
Vật tư Nông nghiệp cũ)
|
Công ty Vật tư Nông nghiệp
|
Đường Ngô Gia Tự
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
|
Các lô đất còn lại KDC Triều Cả
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Dãy 2 Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
|
Các lô đất còn lại
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
11
|
Các lô dãy trong của khu Tái định cư đường
Trần Nhân Tông
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
12
|
Các lô dãy ngoài bám đường gom đường Trần
Nhân Tông
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
13
|
Khu dân cư Phong Đoài
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Cầu vượt
|
|
|
|
|
-
|
Các lô đất bám mặt đường gom
|
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
-
|
Các lô bám mặt đường phố phía trong khu dân
cư Phong Đoài
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
14
|
Đường Lê Duẩn (Tuyến T21 qua phố Nam Phong
và Phong Đoài)
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
15
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
Ngõ 178 đường Hai Bà Trưng (Ngã tư Phúc
lộc)
|
SN 30 (Nhà ông Tài)
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
16
|
Các tuyến đường còn lại trong Khu dân cư
Phong Đoài 11
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
17
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Bổ sung
|
18
|
Các 16 bám đường
quy hoạch bên trong Khu dân cư phía Nam trụ sở UBND phường Ninh Phong (Đấu
giá năm 2022)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Bổ sung
|
19
|
Đất khu dân cư còn lại
|
1.450
|
870
|
725
|
|
X
|
Phường Ninh Khánh
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Thảm Len
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
2
|
Đường giáp UBND phường
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Xa Liên Hậu
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
3
|
Đất khu dân cư sau đình Voi Đá
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
4
|
Khu dân cư Xa Liên
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn
lại phía trong
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
5
|
Khu dân cư Xa Liên Hậu
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
6
|
Khu dân cư phía Tây Khánh Tân
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng
Đạo
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
7
|
Khu dân cư Tiền Đồng
|
|
|
|
|
|
Các lô bám mặt đường sau đường Trần Hưng Đạo
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
|
Các lô quy hoạch nhà vườn và các lô đất còn
lại phía trong
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
8
|
Đất khu Quảng trường trung tâm
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư QTTT 1
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Đất khu QTTT 2
|
Các lô đất còn lại phía trong
|
|
7.200
|
4.320
|
3.600
|
|
9
|
Khu Trung tâm dịch vụ khách sạn
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
|
11
|
Khu dân cư Bắc quảng trường (Các lô đất còn
lại)
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
12
|
Khu TĐC trạm điện 220KV (Các lô đất còn lại
phía trong)
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
13
|
Khu dân cư Vườn Sau (phố Trung Thành)
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
14
|
Khu dân cư mới Tây Xa Liên Hậu
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
16
|
Khu dân cư Trung tâm Quảng trường Đinh Tiên
Hoàng (Các lô còn lại phía trong)
|
8.450
|
5.070
|
4.225
|
|
17
|
Khu dân cư Viên Nha (Các lô đất quy hoạch
nhà vườn và các lô còn lại phía trong)
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
18
|
Khu dân cư Bình Hòa 2, 3
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
19
|
Khu dân cư Bình Hòa 4
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
20
|
Khu dân cư phố
Trung Thành 2
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
21
|
Các lô đất bám đường phía trong khu đô thị
Ninh Khánh
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
22
|
Các lô đất bám đường còn lại phía trong Khu
đô thị Xuân Thành
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
23
|
Đất dân cư còn lại
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
XI
|
Phường Ninh Sam
|
|
|
|
|
1
|
Ngõ 466,488 đường Nguyễn Công Trứ (Đường
1,2 phố Thanh Bình)
|
Đường Nguyễn Công Trứ (đường Đinh Tiên Hoàng
cũ)
|
Hết Ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
2
|
Nghách 2,4,8 thuộc ngõ 466 đường Nguyễn
Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 1 phố Thanh Bình cũ)
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
3
|
Nghách 2,3,6,10,13 thuộc ngõ 488 đường Nguyễn
Công Trứ (Các ngõ thuộc đường 2 phố Thanh Bình cũ)
|
2.350
|
1.410
|
1.175
|
|
4
|
Ngõ 914 đường Nguyễn Công Trứ (Đường Đông
Thịnh cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
5
|
Khu dân cư Chùa Chấm, Tây đường Vành đai
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
6
|
Khu dân cư Giếng Mỹ, Vườn Am
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
7
|
Ngõ 522 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Nhà ông Thịnh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
8
|
Ngõ 548; 594; 632; 656; 688; 704; 754; 822;
860 Nguyễn Công Trứ (Các ngõ dọc cũ)
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
9
|
Ngõ 57, 83, 141, 171, 189, 217, 249, 287, 319,
367, 381, 391, 399, 425, 465, 483, 503, 539, 565, 585 (Các ngõ ngang cũ)
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Đường Nguyễn Quang Khải
|
1.600
|
960
|
800
|
|
10
|
Ngõ 47; 333; 345; 361 đường Phạm Thận Duật (ngõ
ngang cũ)
|
Đường Phạm Thận Duật
|
Hết ngõ
|
1.600
|
960
|
800
|
|
11
|
Ngõ 51 đường Trần Quang Khải (khu DC Bắc
Thịnh cũ)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
12
|
Đất khu dân cư các phố Thượng Lân, Bích
Đào, Phong Đào, Bắc Thịnh
|
1.600
|
960
|
800
|
|
13
|
Khu DC Dọc Bồng, Miếu Cậy
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
14
|
Khu dân cư phía Nam, phía Bắc trụ sở UBND
Phường Ninh Sơn
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
15
|
Các đường phố phía trong khu đô thị mới
Phong Sơn
|
4.600
|
2.760
|
2.300
|
|
16
|
Đường tuyến T29
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
17
|
Khu dân cư Vườn
Trên
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
18
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu dân cư dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông)
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
19
|
Ngõ 942 đường Nguyễn Công Trứ
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
Hết ngõ
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
20
|
Ngõ 93, 141, 177, 221, 251 đường Trần Quang
Khải
|
Đường Trần Quang Khải
|
Hết ngõ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
21
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu dân cư phía nam đường Trần Nhân Tông - Đấu giá năm 2020
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Bổ sung
|
22
|
Khu tái định cư dự án xây dựng tuyến đường
kết nối cao tốc cầu Giẽ - Ninh Bình với Quốc lộ 1A và dự án Khu công nghiệp
Phúc Sơn
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
Bổ sung
|
23
|
Khu dân cư còn lại
|
1.450
|
870
|
725
|
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
I
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Đường Thiên Quan
|
Cổng chi Cục thuế Tam Diệp
|
10.000
|
6.000
|
5.000
|
|
Cổng chi Cục thuế Tam Điệp
|
Cầu Lạnh Đông
|
12.000
|
7.200
|
6.000
|
|
2
|
Đường Ngô Văn Sở
|
Đường Thiên Quan
|
Gặp Đường Phan Huy ích
|
|
|
|
|
Phía đồi
|
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Phía Suối
|
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Đường Phan Huy Ích
|
Ngã 3 cổng trường dạy nghề gặp Đường Trần
Phú và Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư gặp Đường Trần Phú và Đường Vạn Xuân
|
6.700
|
4.020
|
3.350
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Suối Ngầm
|
Đường Quang Trung
|
Gặp Đường Trần Phú
|
4.400
|
2.640
|
2.200
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường Tạ Uyên
|
Đường Quang Trung
|
Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp
|
5.100
|
3.060
|
2.550
|
Điều chỉnh
|
Gặp cổng Trung tâm Y tế Tam Điệp
|
Gặp Đường Vũ Duy Thanh
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Gặp Đường Vũ Duy Thanh
|
Gặp Đường Trần Phú
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
6
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Quang Trung
|
Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là
Nhà văn hóa Tổ 10B)
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường rẽ vào khu tập thể xây dựng cũ (Cũ là
Nhà văn hóa Tổ 10B)
|
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
Điều chỉnh, sửa tên
ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư
đường Hoàng Quốc Việt
|
|
|
Ngã tư đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết địa phận Phường Bắc Sơn
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Điều chỉnh, sửa tên
ngã tư đường Hoàng Quốc Việt (cũ hết cổng trường PTCS Đồng Giao) thành Ngã tư
đường Hoàng Quốc Việt
|
7
|
Đường Trần Phú
|
Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD
|
Đường Tạ Uyên
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Điều chỉnh
|
Đường Tạ Uyên
|
Ngã tư Đường Đồng Giao, Trần Phú
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Điều chỉnh
|
Ngã tư Đường Đồng Giao
|
Đường Quang Trung
|
6.700
|
4.020
|
3.350
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư Gặp Đường Đồng Giao
|
6.700
|
4.020
|
3.350
|
Điều chỉnh
|
Ngã tư Đường Đồng Giao
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Điều chỉnh
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Xuân Thủy
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Đường Xuân Thủy
|
Đường Trần Phú
|
2.200
|
1320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Trần Phú
|
Đường Thanh Niên (cũ đường Tạ Uyên)
|
4.400
|
2.640
|
2.200
|
Điều chỉnh
|
Đường Thanh Niên
|
Đường Hoàng Quốc Việt (Khu dân cư Trận địa
pháo)
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
10
|
Đường Kim Đồng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Thanh Niên
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đường Vạn Xuân
|
Ngã tư Đường Trần Phú
|
Đường Xuân Thủy
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
12
|
Đường Phan Huy Ích (Đường Ngô Văn Sở nhánh
1)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Ngô Văn Sở (hết đất bà Hiền)
|
|
|
|
|
Phía đồi
|
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Phía Suối
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
13
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
Ngã 3 cổng trường CĐDNCĐXD
|
Đường Xuân Thủy
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
14
|
Đường Xuân Thủy
|
Đường HuỳnhThúc Kháng (Đường rộng 7.0m)
|
Đường Thanh Niên nối dài
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường Thanh Niên nối dài (đất nhà ông
Chung)
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
15
|
Đường Thiên Quan (Quốc lộ 12B cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Hết địa giới phường Bắc Sơn
|
6.800
|
4.080
|
3.400
|
Điều chỉnh
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
Đường Trần Phú
|
Đường Thanh Niên
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Đường Thanh Niên
|
Ranh giới giữa Phường Bắc Sơn và xã Quang
Sơn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
17
|
Đường Trần Quang Diệu
(Đường khu dân cư Đồi 3, đường rộng >=7,0m)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
18
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn ( Đi qua khu dân cư
tổ 2, tổ 4)
|
Đường Trương Hán Siêu
|
Trần Quang Diệu đường cũ là đường Nguyễn Trung
Ngạn
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Trần Quang Diệu đường cũ là: đường Nguyễn
Trung Ngạn
|
Đường Phan Huy Ích (Qua Suối tổ 2)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
19
|
Đường Trương Công Định (Đi qua khu dân cư tổ
13, 6)
|
Đường Quang Trung
|
Ngã tư đường rẽ đi Trung tâm Y tế Tam Điệp
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Ngã tư đường rẽ đi TT Y tế Tam Điệp
|
Đường Vũ Duy Thanh
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
20
|
Đường Vũ Duy Thanh (Đi theo hướng tổ 10A)
|
Đường Trần Phú
|
Đường Tạ Uyên
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đường Tạ Uyên
|
Đường Quang Trung
|
2.200
|
1320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
21
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu dân cư phía Đông Đường
Đồng Giao)
|
Đường Thanh Niên
|
Gặp Đường Nguyễn Du
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Đường Quang Trung
|
Đường Đồng Giao
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Đường Đồng Giao
|
Hết khu dân cư Dãy 15
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Gộp đoạn từ đường Đồng
Giao đến hết khu dân cư Dãy 9 và đoạn từ hết khu dân cư Dãy 10 đến hết khu dân
cư dãy 15
|
Dãy 16
|
Hết đường
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
điều chỉnh
|
23
|
Đường Lý Thường Kiệt (khu dân cư phía Bắc
đường Đồng Giao)
|
Đường Đồng Giao
|
Giao với đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh, chia
lại đoạn, cũ là từ đường Đồng Giao đến hết dãy 9
|
Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)
|
Hết đường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh, chia
lại đoạn, cũ là từ dãy 10 đến hết đường
|
24
|
Đường trong Khu dân cư phía Bắc Đồng Giao
|
Đường Đồng Giao (dãy 2)
|
Đường Trần Hưng Đạo (dãy 13)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh, gộp
đoạn, đổi tên
|
Dãy 14, 15
|
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
Dãy 16, 17
|
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh, đổi
tên, gộp đoạn
|
25
|
Đường Đào Duy Từ (khu dân cư Tổ 19, 20)
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường Đồng Giao
|
3.100
|
1.860
|
1.550
|
Điều chỉnh, gộp
đoạn đường rộng từ 5m trở lên và đường <5m)
|
26
|
Đường trong Khu dân cư có quy hoạch Đường
từ 5,0m trở lên đã được bê tông toàn bộ hoặc một phần bề mặt đường
|
Khu dân cư tổ 4; 5; 6; 7; 8: 9; 10A; 10B;
11; 18; 19; 20 (cũ Khu dân cư tổ 10B; 11; 19; 20; 4; 9)
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư tổ 1, 2, 3, 14, 15 (cũ là các
khu dân cư còn lại)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
27
|
Đường có quy hoạch < 5.0m. Các ngách cụt
vào nhà, các đường khác chưa có mặt bê tông (Trong tất cả các khu dân cư)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
II
|
Phường Trung Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Ranh giới hành chính giáp phường Yên Bình
|
Giáp Đường Voi Phục
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đối diện Đường Trương Hán Siêu
|
Cầu Lạnh Đông
|
11.000
|
6.600
|
5.500
|
|
Cầu Lạnh Đông
|
Hết địa giới phường
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
2
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Hồng Phong
|
7.900
|
4.740
|
3.950
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Cổng Quân Đoàn 1
|
6.700
|
4.020
|
3.350
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Quang Trung
|
Cầu Ngô Thì Nhậm
|
4.900
|
2.940
|
2.450
|
Điều chỉnh
|
Cầu Ngô Thì Nhậm
|
Đường Vũ Phạm Khải
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Núi Vàng
|
Đường Quang Trung
|
Đường Sắt
|
5.100
|
3.060
|
2.550
|
Điều chỉnh
|
Đường Sắt
|
Đường Vũ Phạm Khải
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường Nguyễn Viết Xuân
|
Đường Vũ Phạm Khải
|
Hết địa phận P. Trung Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
6
|
Đường vào 2 bên chợ Đồng Giao
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Đại Hành
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
Đường Quang Trung
|
Đường Lê Đại Hành
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
Đường Lê Đại Hành
|
Hết Đường
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
9
|
Đường Voi Phục
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Dốc Diệm
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
10
|
Đường Dốc Diệm
|
Đường Lê Trọng Tấn
|
Hết Đường thuộc phường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đường Cảnh Hưng
|
Đường Núi Vàng
|
Đường Bạch Đằng
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
12
|
Đường Lê Đại Hành
|
Đường Núi Vàng
|
Nhà ông Mạo (Hết Đường, phía Tây Nam chợ
Đồng Giao)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
13
|
Đường Hoàng Văn Phụ
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Quang Trung (Hết đường)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
14
|
Đường Ngọc Hồi
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Quang Trung
|
Hết Đường
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
16
|
Đường Đô Đốc Long
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Lê Hồng Phong
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
17
|
Đường Đô Đốc Lân (Đường Ngô Thị Nhậm nhánh
2 cũ)
|
Cầu Ngô Thì Nhậm
|
Đường Vũ Phạm Khải
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
Điều chỉnh
|
18
|
Đường Vũ Phạm Khải (Đường Núi Vàng cũ)
|
Ngã ba trụ sở UBND Phường Trung Sơn (Đường
Núi Vàng)
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
Điều chỉnh
|
19
|
Đường Nguyễn Khuyến (Nhánh 2 Đường Núi Vàng,
đập tràn)
|
Ngã 3 đi đập tràn
|
Đường Núi Vàng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
20
|
Đường Lê Trọng Tấn (Đường viện 145)
|
Đường Quyết Thắng
|
Đường Dốc Diệm
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
Đường Dốc Diệm
|
Hết Đường thuộc phường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
21
|
Đường Cao Bá Quát (cũ tuyến Đường đi qua tổ
13; 12; 11, mặt Đường BT, Đường rộng >=7,0m)
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
22
|
Đường Chu Văn An (qua tổ 14,23, mặt Đường
BT, Đường rộng >=7,0m)
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
Đường Núi Vàng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
23
|
Đường Lý Nam Đế (qua dãy 2 tổ 17, mặt Đường
BT, Đường rộng 7.0m)
|
Đường Vành Đai
|
Hết địa phận Phường Trung Sơn
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
24
|
Khu dân cư Núi Vàng (Khu trụ sở UBND Phường
tổ 22, 23)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
25
|
Đường ô tô vào được (Mặt đường bê tông, xi
măng rộng >=7m)
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
26
|
Khu dân cư còn lại
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
III
|
Phường Nam Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Trung
|
Ranh giới hành chính Phường Trung Sơn
|
Đất nhà bà Lan (thửa số 12, tờ số 8)
|
8.000
|
4.800
|
4.000
|
|
Thửa đất số 184 (giáp đất nhà bà Minh)
|
Cổng UBND Phường Nam Sơn
|
7.000
|
4.200
|
3.500
|
|
Cổng UBND Phường Nam Sơn
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
Hết địa phận phường Nam Sơn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường gom dân sinh cầu Vượt
|
Hết đất Nhà bà Lan (thửa 12, tờ bản đồ số
8)
|
Hết đất số 184 (Giáp nhà Bà Minh tờ bản đồ
số 12)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
3
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
Đường Quang Trung
|
Hết địa phận phường Nam Sơn
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Thung Lang
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba hết nhà máy cán thép
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Ngã ba hết nhà máy cán thép
|
Hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
|
5
|
Đường Lam Sơn (rẽ đi Đông Sơn)
|
Đường Thung Lang (nhà Bát Cậy)
|
Hết đường
|
850
|
510
|
425
|
|
6
|
Đường Lê Lai (đường vào ga Đồng Giao)
|
Đường Quang Trung
|
Ga Đồng Giao
|
1.100
|
660
|
550
|
|
7
|
Đường Choong Đèn
|
Đường Quang Trung
|
Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Hết Trường cấp 1 Nguyễn Trãi
|
Hết đường
|
750
|
450
|
375
|
|
8
|
Đường Thiên Lý
|
Đường Quang Trung
|
Đầu núi
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đầu núi
|
Hết đường
|
750
|
450
|
375
|
|
9
|
Đường Bãi Đá
|
Đường Quang Trung
|
Hết đường
|
700
|
420
|
350
|
|
10
|
Đường Hoàng Diệu (vào kho K894)
|
Đường Ngô Thì Sỹ
|
Vào kho K894, C302
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đường Lê Hữu Trác (đường H13 đổi tên)
|
Đường Quang Trung
|
Cổng H13
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Cổng H13
|
Nhà văn hóa tổ 8
|
850
|
510
|
425
|
|
12
|
Đường Ngô Sỹ Liên (đường 27/7 cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Đến hết đường
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
13
|
Đường Phan Đình Phùng (đường rộng 7m)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
14
|
Đường Đinh Công Trứ (Hoàng Hoa Thám cũ) Dãy
2 qua tổ 6,8,10
|
Đường Thung Lang
|
Đường Quang Trung
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
15
|
Đường Nguyễn Hiền (10m)
|
Đường Quang Trung
|
Nhà máy nước
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
16
|
Đường Nguyễn Bặc (đường 7m, dãy 2, 3 khu 11,
12)
|
Trụ sở UBND phường Nam Sơn
|
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)
|
Đến hết đường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
17
|
Đường Đỉnh Điền (đường 7m, dãy 3, 4 khu 11,
12)
|
Trụ sở UBND phường Nam Sơn
|
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đường Trịnh Tú (đường Tô Hiến Thành cũ)
|
Đến hết đường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
18
|
Đường Trịnh Tú
|
Đường Quang Trung
|
Đến hết đường
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
19
|
Phạm Thuật Duật
|
Đường Quang Trung
|
Đến hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
20
|
Đường Mai Hắc Đế
|
Đường Quang Trung
|
Hết đường
|
800
|
480
|
400
|
Bổ sung
|
21
|
Đường ô tô vào được, có mặt bê tông, đường
>=7m từ tổ 2-23
|
800
|
480
|
400
|
|
22
|
Khu dân cư còn lại của phường
|
700
|
420
|
350
|
|
IV
|
Phường Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quang Sơn
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
Ngã ba Hồ Xuân Hương
|
Ngã ba Tân Hạ
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường Quang Trung (QL1A)
|
Cầu lạnh đông
|
Đường Quang Sơn
|
7.300
|
4.380
|
3.650
|
Điều chỉnh
|
Đường Quang Sơn
|
Đất nhà ông Tự
|
5.900
|
3.540
|
2.950
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường gom dân sinh phía Bắc cầu Vượt (Cũ là
đường Quang Trung đoạn từ đường Quang Sơn đến Ngặt Kéo)
|
Đất nhà ông Hòa (Đầu cầu vượt)
|
Hết đất nhà Ông Dĩ
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Quang Trung
|
Đường Quang Sơn
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường Ngọc Hân công chúa (đường Z879-Lữ 279)
|
Đường Quang Trung
|
Cổng Z879 - Lữ 279
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
6
|
Đường Chi Lăng
|
Đường Quang Trung
|
Cổng nhà máy xi măng Tam Điệp
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều chỉnh
|
7
|
Đường Đặng Tiến Đông
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đường Quang Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Quang Sơn
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều chỉnh
|
9
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường Quang Sơn (Điểm đỗ xe nhà hàng Kim
Sơn)
|
Giáp suối
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
10
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
Đường Ngọc Hân Công Chúa
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đường Hoàng Quốc Việt (Đường dân cư cũ tổ
19,20 phường Bắc Sơn và tổ 1 P. Tây Sơn)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Đồng Giao
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
12
|
Đường Đồng Giao
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai)
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
Điều chỉnh
|
Phạm Văn Đồng (Đường Vành đai)
|
Đường vào thôn Trại Vòng
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
13
|
Khu dân cư Phường Tây Sơn (Phía Nam Đường Đồng
Giao)
|
Đường Hoàng Quốc Việt
|
Hết trung tâm thể thao thành phố
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Hết trung tâm thể thao thành phố
|
Đường Phạm Văn Đồng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
14
|
Khu dân cư mới trước và sau trụ sở UBND
phường Tây Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
15
|
Khu dân cư phía Nam, phía Bắc đường Quang
Sơn tổ 7 (liền kề hiệu thuốc Sơn Tùng) - cũ thuộc khu dân cư mới tổ 4, tổ 7
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
16
|
Các lô dãy trong thuộc Quy hoạch dân cư mới
thuộc tuyến bắt đầu đường Phạm Văn Đồng đường vành đai đến đường vào thôn
Trại Vòng
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
17
|
Đường còn lại ô tô vào được (Mặt Đường hiện
trạng bê tông xi măng. Đường quy hoạch rộng >= 7,0m)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
18
|
Khu dân cư còn lại của phường
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
19
|
Khu dân cư mới
phường Tây Sơn (Đấu giá năm 2021)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung
|
V
|
Phường Tân Bình
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường Quang Trung
cũ)
|
Cầu Do
|
Đường Tôn Thất Tùng (đường vào Bệnh viện Điều
Dưỡng)
|
5.500
|
|
|
Điều chỉnh
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
Đường Thiên Quan (cũ ngã 3 Chợ Chiều)
|
7.300
|
4.380
|
3.650
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường Thiên Quan (đường 12B)
|
Đường Quang Trung
|
Đường Ngô Văn Sở
|
6.350
|
3.810
|
3.175
|
Điều chỉnh
|
Đường Ngô Văn Sở
|
Đường Vườn Chanh
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường Vườn Chanh
|
Đường Tráng Sơn
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường Tráng Sơn
|
Hết tổ dân phố 6
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết tổ dân phố 6
|
Cầu Thủng
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường Tôn Thất Tùng (đường vào bệnh viện
Điều Dưỡng)
|
Đường Quang Trung
|
Bệnh viện Điều Dưỡng
|
2.900
|
1.740
|
1.450
|
Điều chỉnh
|
Bệnh viện Điều Dưỡng
|
Đường Thiên Quan
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Đồng Quýt (thuộc tổ 3)
|
Đường Thiên Quan
|
Đường Quang Hiển
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường Vườn Chanh (thuộc tổ 4)
|
Đường Thiên Quan
|
Cổng trụ sở Công ty VLXL Tam Điệp
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
Cổng trụ sở công ty VLXL Tam Điệp
|
Giao Đường Đồng Quýt và Đường Quang Hiển
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
6
|
Đường Quang Hiển (thuộc tổ dân phố 12)
|
Đường Đồng Quýt
|
Đầu Núi Cửa Khâu
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Đầu Núi Cửa Khâu
|
Đê sông Bến Đang
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
7
|
Đường Yên Quang (đi qua tổ 8,9,10)
|
Đường Lý Quốc Sư
|
Đường Tráng Sơn
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường Tráng Sơn (thuộc tổ 10, 11)
|
Đường Thiên Quan
|
Đền Tráng Sơn
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
9
|
Đường Cao Sơn (tổ 10 cũ)
|
Đường Thiên Quan
|
Đầu Núi Địa Lý
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
10
|
Đường Tiên Phong (thuộc tổ 11, 12 cũ)
|
Đường Tráng Sơn
|
Đường Quang Hiển
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đường Lý Quốc Sư (thuộc tổ 8 cũ)
|
Đường Thiên Quan
|
Đường Yên Quang
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Đường Yên Quang
|
Đê sông Bến Đang
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
12
|
Đường Lưu Cơ (thuộc tổ 9 cũ)
|
Đường Lý Quốc Sư
|
Đầu Núi Gai
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
13
|
Đường Lương Quận Công (thuộc tổ 1; 2 cũ)
|
Đường Quang Trung
|
Đầu Núi Dóng Than
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
14
|
Đường Trần Nhật Duật (thuộc tổ 1 cũ)
|
Đường Lương Quận Công
|
Đường Quang Trung
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
15
|
Đường Vành Đai
|
Đường Thiên Quan
|
Giáp ranh Yên Sơn
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
16
|
Khu giao đất Đồi Me
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
17
|
Khu dân cư còn lại
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
18
|
Khu tái định cư
phục vụ công tác giải phóng mặt bằng đầu tư xây dựng đường cao tốc đoạn Ninh
Bình (Mai Sơn)-Thanh Hòa (Quốc lộ 45)
|
900
|
540
|
450
|
Bổ sung
|
19
|
Khu giao đất tổ 8
|
Đường rộng 42m
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
Đường rộng 26m
|
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
Đường rộng 15m
|
|
900
|
540
|
450
|
Bổ sung
|
VI
|
Phường Yên Bình
|
|
|
|
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (cũ là đường Quốc Lộ
1A)
|
|
|
|
|
|
Phía Tây
|
Cầu Ghềnh
|
Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà
Liễu)
|
4.000
|
|
|
|
Đường vào khu dân cư đường vòng (hết đất bà
Thuỷ)
|
Cầu Đo
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
|
|
Phía Đông
|
Cầu Ghềnh
|
Đối diện đường Thiên Quan
|
500
|
300
|
250
|
|
2
|
Khu dân cư đường Vòng
|
|
|
|
|
|
|
Đường Ghềnh (cũ là đường vào nhà máy XM
Duyên Hà)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đầu (Hết đất thành phố)
|
1.200
|
|
|
|
|
Đường Vành Đai (rộng 35 m)
|
Từ đường Ghềnh
|
Đến giáp phường Tân Bình
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đường các lô bám đường quy hoạch
|
Dẫy thứ nhất tính từ đường Đinh Tiên Hoàng
vào
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Dẫy thứ 2 tính từ đường Đinh Tiên Hoàng vào
|
750
|
450
|
375
|
|
|
Các lô đất còn lại bám đường quy hoạch
|
600
|
360
|
300
|
|
4
|
Đường Đồi Cao (cũ đường trưởng Cơ Giới)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới
|
1.200
|
720
|
600
|
|
|
|
Cổng phụ phía Nam trường Cơ Giới
|
Đường Dốc Diệm
|
750
|
450
|
375
|
|
5
|
Đường Lý Nhân
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đến hết đường
|
1.200
|
720
|
600
|
|
6
|
Đường Dốc Diệm
|
Nhà văn hoá tổ Quyết Thắng
|
Đến hết đường
|
1.000
|
600
|
500
|
|
7
|
Đường Lê Trọng Tấn (giáp hồ Yên Thắng phường
Trung Sơn)
|
Đất nhà ông Tâm
|
Hết địa phận phường Yên Bình
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường Đàm Khánh (bên tả sông Khánh)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Đồi Cao
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đường Đồi Cao
|
Đến hết đường
|
600
|
360
|
300
|
|
9
|
Đường Đinh Huy Đạo (bên hữu sông Khánh)
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Đường Lý Nhân
|
550
|
330
|
275
|
|
10
|
Đường Đồi Gỗ
|
Đường Đảm Khánh
|
Đường Lè Trọng Tấn
|
550
|
330
|
275
|
|
11
|
Đường Yên Bình
|
Đường Lý Nhân
|
Đường Đinh Huy Đạo
|
1.500
|
900
|
750
|
|
12
|
Đường Đồng Xiêm
|
Đường Lý Nhân
|
Đường Đinh Huy Đạo
|
1.300
|
780
|
650
|
|
13
|
Đường Giống Than
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
Phường Tân Bình (hết đường)
|
750
|
450
|
375
|
Bổ sung
|
14
|
Khu trung tâm phường
|
Tổ Lý Nhân, Tổ Đàm Khánh
|
|
750
|
450
|
375
|
|
15
|
Trong khu dân cư tổ dân phố Quyết Thắng
|
550
|
330
|
275
|
|
16
|
Tất cả các đường nhánh trong khu dân cư đi
ra trục chính của 6 tổ còn lại
|
500
|
300
|
250
|
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Trục đường giao
thông chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 1A
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Giang
|
Cầu Gián
|
Hết địa giới xã Ninh Giang
|
5.800
|
3.480
|
2.900
|
|
|
Xã Ninh Mỹ
|
Phía Nam đường rẽ vào chợ Ninh Mỹ
|
Giáp đất Ninh Khánh
|
7.800
|
4.680
|
3.900
|
|
|
Xã Ninh An
|
Giáp cầu Yên
|
Cắt ngang đường sắt
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
|
|
Cắt ngang đường sắt
|
Cầu Vỏ (Tây đường)
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
|
2
|
Đường ĐT 38B (Đường 12C cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hết cầu Thiên Tôn
|
Đến Quèn ổi
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
|
|
Đến Quèn ổi
|
Phú Thành Hoàng
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
|
Hết Phú Thành Hoàng
|
Giáp Trường Yên
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
|
|
Xã Trường Yên
|
Từ Cống Vọng
|
Đến Phú Thành Hoàng
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
|
|
Hết Phú Thành Hoàng
|
Cống trạm bơm Minh Hoa (hết nhà bà Tân)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Cống trạm bơm Minh Hoa (nhà ông Sáu)
|
Cầu Đông
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
|
Hết Cầu Đông
|
Cầu Dền
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
|
|
Hết Cầu Dền
|
Nhà Ông Uyên
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
|
|
Hết Nhà Ông Uyên
|
Ngã ba đê
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
|
|
Hết Ngã ba đê
|
Núi Nghẽn
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
|
|
|
Hết Núi Nghẽn
|
Cầu Đen
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
3
|
Đường Du lịch Tam Cốc Bích Động
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ninh Thắng
|
Giáp đất Ninh Phong
|
Cống Khai Hạ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
|
Cống Khai Hạ
|
Bến xe Đồng Gừng
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
|
|
Xã Ninh Hải
|
Bến xe Đồng Gừng
|
Hội trường Văn Lâm
|
4.800
|
2.880
|
2.400
|
|
|
|
Hội trường Văn Lâm
|
Cầu Chợ Ninh Hải
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
|
|
Cầu Chợ Ninh Hải
|
Trạm bơm Liên Trung
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Trạm bơm Liên Trung
|
Cầu Phướn chùa Đá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Cầu Phướn chùa Đá
|
Chùa Bích Động
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Đình Các
|
Đền Thái Vi
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
4
|
Đường Ninh Xuân - Trường Yên - ĐT491B
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ninh Xuân
|
Đinh thôn Nội
|
Chùa Hoa Lâm
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
|
|
Chùa Hoa Lâm
|
Máng nước (giáp Trường Yên)
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đền Nấm Khê Hạ
|
Đình Thôn nội
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Hết Trạm bơm Khê Thượng
|
Giáp đường trục chính Du lịch Tràng An
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4.2
|
Xã Trường Yên
|
Hết Máng Nước
|
Hết cầu Đá Bàn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Hết Cầu Đá Bàn
|
Đình Quèn Thụ Mộc
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Hết Cầu Ghềnh Tháp
|
Đường 12C (bà Lốc)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
5
|
Đường ĐT 477 - Đường tránh thành phố Ninh
Bình
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Ninh Giang
|
Giáp QL 1A
|
Giáp Ninh Hòa
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5.2
|
Xã Ninh Hòa
|
Giáp Ninh Giang
|
Giáp Ninh Mỹ
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
5.3
|
Xã Ninh Mỹ
|
Giáp Ninh Hoà
|
Trạm bơm Chùa La
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
5.4
|
Xã Ninh Thắng
|
Đê Đồng Vạn
|
Giáp đất Ninh Phong
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
6
|
Đường Tràng An
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ninh Xuân
|
Giáp đất TP Ninh Bình
|
Đường rẽ vào khu bến thuyền
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
6.2
|
Trường Yên
|
Trung tâm bến thuyền
|
Đến Vực
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
7
|
Đường Kênh Đô Thiên
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ninh Hòa
|
Giáp Ninh Giang
|
Giáp Ninh Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
7.2
|
Ninh Mỹ
|
Giáp Ninh Hòa.TT Thiên Tôn
|
Giáp Ninh Khánh
|
1.900
|
1.140
|
950
|
|
8
|
Đường trục các xã
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Trường Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Ngã 3 ông Vết
|
Giáp Đền Lê
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
8.2
|
Ninh An
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh Vân-Hệ dưỡng
|
Đường QL 1A
|
Đến Nhà máy phân lân
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
|
|
Hết Nhà máy phân lân
|
Giáp Ninh Vân (Đường mới)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
|
Hết Nhà máy phân lân
|
Giáp Ninh Vân (Đường cũ)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
8.3
|
Ninh Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A đi Ninh Vân - Hệ Dưỡng
|
Ranh giới giáp Ninh Vân - Ninh An
|
Ngã ba lương thực
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
|
|
Nhà máy xi măng Hệ Dưỡng
|
Giáp đất Ninh An
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
|
Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Vũ Xá
Ninh Vân
|
Cống Vân An (Vũ Xá)
|
Cầu Sông Vỏ
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đường ĐT 477 tránh TP Ninh Bình đoạn Phú Lăng
Ninh Vân
|
Giáp đất Mai Sơn
|
Đường vào nhà máy xi măng Duyên Hà
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
8.4
|
Ninh Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường 1A
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
3.200
|
1.920
|
1.600
|
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
Ngẵ 4 nhà ỏng Thơ Nham
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Điều chỉnh
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
Giáp KDC Đồng Si
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
Bổ sung
|
|
|
Đường 1A
|
Núi Soi
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
|
|
Giáp TT Thiên Tôn
|
Nhà trẻ Liên Thành
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Nhà trẻ Liên Thành
|
Núi Ngang
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Chùa Hà (Trạm điện)
|
Nhà bà Ích
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
Đường ngoài khu Dạ Tràng
|
Nhà bà Ích
|
Kho A04
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
|
Khu dân cư Thổ Trì giai đoạn 5
|
Trục đường 30m khu đấu giá
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
Bổ sung
|
|
Trục đường 24m khu đấu giá
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
Bổ sung
|
|
Trục đường 11m khu đấu giá
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Bổ sung
|
8.5
|
Xã Ninh Khang
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục Bạch Cừ
|
Trạm điện số 1
|
HT xóm Đông Phú
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
|
|
Cống Đồng Bún
|
Hết Cầu 3 xã
|
1.400
|
840
|
700
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết Cầu 3 xã
|
Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường
xóm Đông Phú)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đến giáp đất nhà bà Thoan (Tỵ) (Hội trường
xóm Đông Phú)
|
Đê (mốc giới)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đấu đường Quyết Thắng (nhà cô Sơn)
|
Trường tiểu học Bạch Cừ
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
|
|
Cầu 3 xã
|
Kênh Chim (Đồng Quán)
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
|
|
Kênh Chim (Đồng Quán)
|
Trạm bơm tháng 10
|
3.850
|
2.310
|
1.925
|
|
|
|
Các đường xương cá khu ĐG Đông Chằm
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
Điều chỉnh
|
|
|
Khu dân cư Bạch Cừ (đấu giá năm 2016)
|
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
8.6
|
Xã Ninh Thắng
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Đốt, Cửa Đình
|
Đường du lịch Tam Cốc
|
Đê sông Hệ (đường 19m )
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
|
Đường du lịch Tam Cốc
|
Đê sông Hệ (đường 12m + 15m )
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá
|
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Trường Yên
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên 3 thôn (Trường Xuân, Trường
Thịnh, Tân Hoa)
|
Đê Hoàng Long
|
Hết Cầu Dền
|
1.400
|
840
|
700
|
|
|
|
Ngã 3 Trường Thịnh
|
Hết Cầu Đông
|
1.400
|
840
|
700
|
|
2
|
Đường trục thôn xóm
|
Đường trục thôn Yên Trạch
|
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đường trục thôn Tụ An
|
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Đường trục 6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây,
Nam, Bắc, Trung, Tam Kỳ
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Đường trục các thôn còn lại
|
|
750
|
450
|
375
|
|
3
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư Yên Trạch
|
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Chi Phong
|
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Tụ An
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
6 thôn Thắng Thành: Đông, Tây, Nam, Bắc,
Trung, Tam Kỳ
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Khu dân cư các thôn còn lại
|
|
700
|
420
|
350
|
|
4
|
Khu Tái định cư Hang Muối Cạn
|
650
|
390
|
325
|
|
5
|
Khu TĐC Ngòi Gai
|
Tuyến đường 1-1
|
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Các đường nhánh còn lại
|
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Đất ở thuộc các thung
|
350
|
210
|
175
|
|
II
|
Ninh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường 1-1
|
Từ nhà hàng Hoa Sơn
|
Đến giáp đất Trường Yên
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
2
|
Đường liên thôn
|
Đền Hành khiển
|
Hết Trạm bơm Hồng Phong
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
Đường 12C cũ (Nhà Ô Hưng)
|
Hết Thanh Hạ
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Đường 12C cũ (Bưu điện)
|
Hết Ngô Thượng
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Đường 12C cũ (Quèn Ổi)
|
Hết Thanh Hạ
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Đường 12C cũ (ông Lực)
|
Nhà máy nước sạch
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Nhà máy nước sạch
|
Xóm trại Áng Ngũ (Bà Hòe)
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Cuối làng Thanh Hạ
|
Hết Ngô Hạ
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh)
|
Đầu xóm Vinh Quang
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đường 12C cũ (Chùa Quán Vinh)
|
Hết Vinh Sơn (ĐT 477)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Đường Thống Nhất
|
Cầu Đại Áng
|
850
|
510
|
425
|
|
3
|
Khu đấu giá Chiều Cửa Đại Áng
|
|
1.600
|
960
|
800
|
Đổi tên từ KDC thôn
Đại Áng
|
4
|
Khu dân cư còn lại
|
|
450
|
270
|
225
|
|
III.
|
Xã Ninh Giang
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Giáp đất nhà ông Trung (qua UBND xã)
|
Đường 491
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường 491
|
Ngã ba ông Tài - xóm Nam
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
|
Trạm Y tế
|
Giáp TT Thiên Tôn
|
1.400
|
840
|
700
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường 30
|
Giáp đường 477
|
Xóm Đông thôn Trung trữ (Giáp nhà Ông Long)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
3
|
Đường chiến lược
|
Cống 30
|
Giáp đê Hoàng Long
|
1.500
|
900
|
750
|
|
4
|
Đường giữa đồng
|
Hết đất bà Thục (giáp rãnh thoát nước dãy
1)
|
Giáp đê Hoàng Long
|
1.400
|
840
|
700
|
|
5
|
Đường cống ông Sơn
|
Giáp đường chiến lược
|
Ngã ba nhà ông Huyến Bãi Trữ
|
1.100
|
660
|
550
|
|
6
|
Đường thôn La Mai
|
Cổng làng
|
Nhà văn hóa xóm 2 La Mai
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Nhà văn hóa xóm 2 La Mai
|
Điện La Mai
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Chùa Thượng La Mai
|
Giáp đê sông Đáy
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Các nhánh đường còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
|
7
|
Đường thôn La Vân
|
Cổng làng
|
Hết nhà Ông Thành cuối làng
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Nhà ông Thức
|
Hết Chùa Phong Phú
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
|
Các nhánh đường còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
|
8
|
Đường thôn Bãi Trữ
|
Từ kênh Đô Thiên
|
Ngã 4 ông Huyến
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Hết nhà ông Huyến
|
Hết nhà ông Ly
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Hết nhà ông Ly
|
Giáp đê sông Hoàng Long
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Giáp đất ông Huyến
|
Đường Quai
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Giáp nhà ông Lương
|
Hết nhà văn hóa thôn bãi Trữ
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Các nhánh đường còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
|
9
|
Đường thôn Trung Trữ
|
Hết nhà Ông Hiền (xóm Tây)
|
Hết nhà Ông Mây (xóm Nam)
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết nhà Ông Tài (xóm Nam)
|
Hết nhà Ông Thành
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
|
|
Đường 30
|
Hết nhà Bà Quế (xóm Tây)
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết đất ông Tài Luyện (xóm Nam)
|
Hết đất bà tuyến Đắc, xóm Nam
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
|
|
Giáp đường 30 (Đường Vườn Thiu)
|
Giáp đường trục xã
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
|
|
Các nhánh đường còn lại
|
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh
|
|
Khu dân cư Cá Dũ
|
Trục đường 19m trong khu đấu giá
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
|
Trục đường 15m trong khu đấu giá
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
10
|
Đường thôn Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phía Nam Làng
|
Giáp đình Phong Phú
|
Hết đất ao bà Dệt
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đường giữa làng
|
Giáp đình Phong Phú
|
Hết đất ông Bốn
|
750
|
450
|
375
|
|
|
Đường phía Tây Làng
|
Núi Dược
|
Hết đất nhà ông Xứng
|
750
|
450
|
375
|
|
|
Các đường nhánh còn lại
|
550
|
330
|
275
|
Điều chỉnh
|
11
|
Đê sông Chanh
|
Núi Gạc
|
Trạm bơm Quan Vinh
|
750
|
450
|
375
|
|
12
|
Khu dân cư còn lại
|
450
|
270
|
225
|
|
IV
|
Ninh Khang
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục La Phù
|
Mốc chỉ giới (giáp Thị trấn)
|
Đất ông Tam (Châu)
|
2.400
|
1.440
|
1200
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết đất nhà ông Tam Châu
|
Hết trạm điện cuối làng
|
1.900
|
1.140
|
950
|
Điều chỉnh
|
|
|
Cuối làng La phù
|
Giáp Đê
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường trục Phú Gia
|
Hết Nghĩa trang
|
Hết Trạm xá
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
3
|
Các nhánh đường còn lại
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
4
|
Các khu dân cư còn lại trong toàn xã
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
5
|
Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong (Đấu
giá năm 2016)
|
1.900
|
1.140
|
950
|
Điều chỉnh
|
6
|
Khu dân cư Đồng Hộ
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều chỉnh
|
7
|
Khu dân cư Đồng Chằm
|
3.800
|
2.280
|
1.900
|
Bổ sung
|
V.
|
Ninh Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xã
|
Khu đấu giá Nam Bình Hà
|
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
|
Đường nhánh Khu đấu giá Dạ tràng
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
|
|
Các đường 2,3,4 khu ĐG núi Soi
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Các trục đường còn lại
|
|
700
|
420
|
350
|
|
2
|
Khu dân cư
|
Khu vực dân cư tiếp giáp TT Thiên Tôn và
thôn Đa giá
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Thôn xóm còn lại (Vinh Viên, Thạch tác, Nam
Chiêm, Nhân lý, Thạch quy, Quan đồng, Đông Đình, Tây đình)
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Thôn xóm còn lại
|
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Trục đường chính khu Đồng Si 24m
|
6.200
|
3.720
|
3.100
|
|
4
|
Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
5
|
Trục đường 24 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì
(giai đoạn 3)
|
6.000
|
3.600
|
3.000
|
|
6
|
Trục đường 30 m khu dân cư đấu giá Thổ Trì
(giai đoạn 3)
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
|
7
|
Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì
(giai đoạn 3)
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
VI.
|
Xã Ninh Xuân
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Đường trục xã
|
Hang Múa
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đầu làng thôn Ngoại
|
Cây Đa ông Toang
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Đình Khê Thượng
|
Trạm bơm Khê Thượng
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường Xuân Thành
|
Cầu Xuân Thành
|
Đình Thôn Nội
|
1.650
|
990
|
825
|
|
3
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư toàn xã
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Khu dân cư ven núi
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Khu Lò Vôi; Cửa Xí; Hang Diêm
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Khu Mạ Đình Khê Thượng
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Khu đường ngang Khê Thượng
|
500
|
300
|
250
|
|
4
|
Đất ở thuộc các thung
|
|
250
|
150
|
125
|
|
VII
|
Ninh An
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xã
|
Đường QL 1A
|
Giáp N. Vân (Đê sông Vó)
|
1.600
|
960
|
800
|
|
|
|
Các đường xương cá trong khu đấu giá (đê sông
Vó)
|
900
|
540
|
450
|
|
|
|
Trục đường thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông
Trang
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Trục đường thôn Đông Thịnh, Đông Hội
|
800
|
480
|
400
|
|
2
|
Đường Cán cờ
|
QL1A
|
Đến cống xã
|
1.400
|
840
|
700
|
|
|
|
Cổng xã
|
Trạm bơm Đò Chù
|
1.300
|
780
|
650
|
|
3
|
Khu dân cư
|
Khu dân cư thôn Bộ Đầu, Xuân Mai, Đông Trang
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Đông Thịnh, Đông Hội
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Khu dân cư Mạ Đồng thôn Đông Hội
|
1.200
|
720
|
600
|
|
4
|
Khu Tái định cư Đông Hội, Đông Thịnh (trục
đường trong khu tái định cư)
|
|
1.300
|
780
|
650
|
Bổ sung
|
VIII
|
Xã Ninh Vân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xã
|
Ngã ba Lương thực (Đồng Quan)
|
Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
|
|
Hết làng nghề đá mỹ nghệ Ninh Vân
|
Cổng nhà máy XM Hệ Dưỡng
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
|
|
Ngã ba Lương Thực (Đồng Quan)
|
Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)
|
Ngã tư Chiến Mùi (Hệ)
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Ngã tư Chiến Mùi (Hộ)
|
Hết trại giam Ninh Khánh
|
550
|
330
|
275
|
|
|
|
Ngã ba ông Hiền (Đồng Quan)
|
Ngã ba ông Hữu (Xuân Thành)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã ba ông Huyến (Xuân Phúc)
|
Ngã 5 (thôn Thượng)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 5 (thôn Thượng)
|
Nhà ông Ban (Phú Lăng)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 5 (thôn Thượng)
|
Bờ Hồ XM Hệ Dưỡng
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã ba ông Đãn (thôn Thượng)
|
Chợ Hộ
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Chợ Hệ
|
Ngã 3 ông Đạt (Dưỡng Thượng)
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Cổng nhà máy XM Duyên Hà
|
Mô Dứa (Ga Gềnh)
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Cầu Bến Đang
|
Cổng 2 nhà máy XM Duyên Hà
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
|
|
Ngã tư (cửa đền Vũ Xá)
|
Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 3 ông Tân (Chấn Lữ)
|
Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 4 Cống Núi Am (thôn Thượng)
|
Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ)
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Ngã 4 ông Bồng (thôn Hệ)
|
Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ)
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Ngã 4 ông Lương (thôn Hệ)
|
Nhà Văn hóa (thôn Tân Dưỡng 2)
|
500
|
300
|
250
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
Khu dân cư thôn Xuân Phúc, Xuân Thành, Đông
Quan, Tân dưỡng I, Tân dưỡng II
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Khu dân cư thôn Vũ xá, Chấn lữ, Thôn thượng,
Phú Lăng, Vạn Lê, Hệ, Dưỡng hạ, Dưỡng thượng
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
4
|
Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
5
|
Khu dân cư Thôn Xuân Phúc (đấu giá năm
2022)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Bổ sung
|
6
|
Khu tái định cư khu Đồng Bê trong
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Bổ sung
|
IX
|
Ninh Thắng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã (Đường du lịch cũ)
|
Giáp đất Ninh Phong
|
Cống Khai Hạ
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Cây đa Ninh Thắng
|
Chùa Kha Lương
|
1.300
|
780
|
650
|
|
|
|
Chùa Khà Lương
|
Giáp Ninh Xuân
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đường du lịch cũ
|
Bến đò Hành Cung
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
|
Đường quai Vạc
|
Sông Hệ
|
850
|
510
|
425
|
|
|
|
Đường du lịch mới
|
Bến đò Tuân Cáo
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Đường bê tông ông Long đội 4
|
Vườn tấm Khá Lương
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Trạm y tế xã
|
Kênh cấp II Đồng Cừa
|
750
|
450
|
375
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
|
|
650
|
390
|
325
|
|
3
|
Đất ở thuộc các thung
|
|
|
300
|
180
|
150
|
|
X
|
Ninh Hải
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục đường xã
|
Ngã ba ông Nhật
|
Cổng trường cấp I
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Ngã ba ông Nam
|
Hết nghĩa trang cũ
|
800
|
480
|
400
|
|
|
|
Nghĩa trang cũ
|
Hết Chùa Sở đò Xước
|
700
|
420
|
350
|
|
|
|
Ngã ba chùa Bích Động
|
Trạm bơm Hải Nham
|
750
|
450
|
375
|
|
2
|
Khu dân cư
|
Thôn Văn Lâm
|
|
750
|
450
|
375
|
|
|
|
Ven núi thôn Văn Lâm
|
|
650
|
390
|
325
|
|
|
|
Thôn Hải Nham
|
|
500
|
300
|
250
|
|
|
|
Thôn Khê Ngoài, Gôi Khê, Khê Trong
|
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Đất ở thuộc các thung
|
450
|
270
|
225
|
|
4
|
Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê
Ngoài (Khu đấu giá)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
5
|
Các đường còn lại trong khu dân cư Khê
Trong - Khê Ngoài (khu đấu giá)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
TT
|
Tên đoạn
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
I
|
Đường 1A
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Thanh
|
Cầu Khuất
|
Hết đất Gia Thanh
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
2
|
Xã Gia Xuân
|
Giáp đất Gia Thanh
|
Hết đất Gia Xuân
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
3
|
Xã Gia Trần
|
Giáp đất Gia Xuân
|
Hết đất Gia Trần
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
|
II
|
Đường ĐT 477
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Trấn
|
Bắt đầu của ngã 3 Gián vào đường ĐT 477
|
Hết đất Gia Trấn
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Điều chỉnh
|
2
|
Xã Gia Tân
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
|
|
|
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đường đôi
|
5.500
|
3.300
|
2.750
|
Tách đoạn, Điều chỉnh
|
Hết đường đôi
|
Hết đất Gia Tân
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
Tách đoạn, Điều chỉnh
|
3
|
Xã Gia Lập
|
|
|
|
|
|
Phía Nam đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Đường vào Lăng Nội
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Lăng Nội
|
Hết đất Gia Lập
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
|
Phía Bắc đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Đường vào Lăng Nội
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Lăng Nội
|
Hết đất Gia Lập
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
4
|
Xã Gia Vân
|
|
|
|
|
|
|
Phía Nam đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Lập
|
Đường vào đền Vua Đình
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào đền Vua Đình
|
Hết bưu điện xã Gia Vân
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Đoạn 3
|
Hết bưu điện xã Gia Vân
|
Hết đất Gia Vân
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Phía Bắc đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Lập
|
Đường vào Vân Long
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Vân Long
|
Hết đất Gia Vân
|
900
|
540
|
450
|
|
5
|
Xã Gia Phương
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết đất Gia Phương
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết đất Gia Phương
|
1.350
|
810
|
675
|
|
Phía Bắc (Phía kênh)
|
Giáp đất Gia Vân
|
Hết đất Gia Phương
|
1.100
|
660
|
550
|
|
6
|
Xã Gia Thịnh
|
Giáp đất Thị Trấn Me
|
Hết đất Gia Thịnh
|
1.350
|
810
|
675
|
|
7
|
Xã Gia Phú
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Hết đất Gia Phú
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Đường vào thôn Đồi
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Thôn Đồi
|
Đường vào thôn Kinh Trúc
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
Đoạn 3
|
Đường vào thôn Kinh Trúc
|
Giáp Đê Hoàng Long
|
1.100
|
660
|
550
|
|
III
|
Đường ĐT477 mới
|
|
|
|
|
|
Xã Gia Vượng
|
Giáp đường ĐT 477 cũ
|
Giáp đất Thị trấn Me
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều chỉnh
|
IV
|
Đường ĐT477B
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Gia Hòa
|
|
|
|
|
|
Phía Tây đường
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Dốc Kẽm Chè (Giáp thị trấn Me)
|
Cầu Thượng
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Thượng
|
Đê Đầm Cút
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 3
|
Đê Đầm Cút
|
Giáp Hòa Bình
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Phía Đông đường
|
Cầu Thượng
|
Đê Đầm Cút
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường Bái Đính - Ba Sao
|
Giáp Thị trấn Me
|
Đê Đầm Cút
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ sung
|
4.2
|
Xã Gia Vượng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Tiến Yết
|
Ngã 3 đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Phương
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 đường ĐT 477
|
Ngã 3 đi Gia Trung
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 đi Gia Trung
|
Giáp đất Gia Phương
|
1.650
|
990
|
825
|
|
|
Đường Tiến Yết dãy 2,3
|
|
|
700
|
420
|
350
|
|
4.3
|
Xã Gia Phương
|
|
|
|
|
|
Đường Bái Đính - Ba Sao
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Giáp đất Gia Thắng
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là
đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp
|
4.4
|
Xã Gia Thắng
|
|
|
|
|
|
Đường Bái Đính - Ba Sao
|
Giáp đất Gia Phương
|
Giáp đất Gia Tiên
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều chỉnh, đổi tên đường, đường cũ là
đường Tiến Yết, đường mới được mở rộng và nâng cấp
|
4.5
|
Xã Gia Tiến
|
|
|
|
|
|
Đường Bái Đính - Ba Sao
|
Giáp đất Gia Thắng
|
Cầu Trường Yên
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Điều chỉnh, gộp đoạn, đổi tên đường, đường
mới được mở rộng và nâng cấp
|
|
Đường Tiên Yết
|
Từ giáp đường Bái Đính - Ba Sao
|
Giáp Đê Hoàng Long
|
450
|
270
|
225
|
|
V
|
Đường ĐT477C (Đường Thống Nhất)
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Vượng
|
Giáp đất Thị Trấn Me
|
Hết đất Gia Vượng
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Thị Trấn Me
|
Hết Thôn Trại Đức
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
|
Đoạn 2
|
Hết thôn Trại Đức
|
Hết đất Gia Vượng
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
2
|
Xã Gia Thịnh
|
Giáp Gia Vượng
|
Đê Hoàng Long
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
3
|
Xã Gia Lạc
|
Giáp đê hữu sông Hoàng Long
|
Hết đất Gia Lạc
|
700
|
420
|
350
|
|
4
|
Xã Gia Phong
|
Giáp đất xã Gia Lạc
|
Hết đất Gia Phong
|
600
|
360
|
300
|
|
VI
|
Đường trục các xã
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Gia Thanh
|
|
|
|
|
1
|
Bám đường Đê Đáy
|
Hết xứ đồng Cửa Lò
|
Giáp Gia Xuân
|
|
|
|
|
Đường xung quanh chợ Đò
|
Dãy 1
|
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Dãy 2
|
|
1.350
|
810
|
675
|
|
Dãy 3
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
2
|
Đường trục cầu Chẹm
|
Đường chiến lược thôn Thượng Hòa
|
Đường vào chợ Đò
|
1.000
|
600
|
500
|
|
6.2
|
Xã Gia Trấn
|
|
|
|
|
|
Đường cầu 30
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đê sông Hoàng Long
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía đông)
|
Phía đông đầu đường ĐT 477
|
Chùa Đô (Hết đất Gia Trấn)
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Đoạn 2 (Phía đông)
|
Giáp đất xã Gia Tân
|
Đê sông Hoàng Long
|
600
|
360
|
300
|
|
6.3
|
Xã Gia Tân
|
|
|
|
|
|
Đường cầu 30
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đê sông Hoàng Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Phía tây)
|
Đầu đường ĐT 477
|
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2 (Phía tây)
|
Ngã 3 đường vào thôn Tùy Hối
|
Đê sông Hoàng Long
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
|
Phía Đông
|
Chùa Đô
|
Hết đất xã Gia Tân
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
6.4
|
Xã Gia Sinh
|
|
|
|
|
1
|
Đường 12c (Đường 491, Anh Trỗi)
|
Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)
|
Đến nhà ông Hường (đoạn Cầu Đen-xóm 11)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
2
|
Đường 38B Tên cũ là Đường 12c (Đường 491,
Anh Trỗi)
|
Giáp đất Trường Yên (Hoa Lư)
|
Hết đất Gia sinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Trường Yên
|
Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa
Mới)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ vào hang Long ẩn (đi qua cổng chùa
Mới)
|
Đường rẽ vào xóm 8
|
1.350
|
810
|
675
|
|
Đoạn 3
|
Đường rẽ vào xóm 8
|
Hết đất Gia Sinh
|
900
|
540
|
450
|
|
3
|
Đường vào UBND xã
|
Bưu điện xã
|
Ngã 3 ông Hảo
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
4
|
Khu Tái định cư
|
|
|
|
|
|
Dãy 1
|
|
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Dãy 2, 3
|
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
5
|
Đường tuyến 8 (WB2)
|
Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)
|
Đền Mom (xóm 4) - (Tên cũ là Đê Đồng Lâm)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)
|
Ngã 3 hàng
|
1.650
|
990
|
825
|
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 hàng
|
Ngã 4 ông Phương
|
1.100
|
660
|
550
|
|
|
Đoạn 3
|
Ngã 4 ông Phương
|
Đền Mom (xóm 4) -(Tên cũ là Đê Đồng Lâm)
|
1.650
|
990
|
825
|
|
6
|
Đường phân lô xóm 10
|
1.500
|
900
|
750
|
|
7
|
Đường vành hồ
|
Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) - (Tên cũ là
đường tuyến 8)
|
Giáp tuyến 6
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đền Mom (xóm 4 - đường 38B) -(Tên cũ là đường
tuyến 8)
|
Bưu điện xã
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Đoạn 2
|
Giáp đường 38B (tên cũ là Đường 12C)
|
Giáp tuyến 6
|
800
|
480
|
400
|
|
8
|
Đường Vành Nghè
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Nhà ông Ninh
|
Nhà ông Sinh
|
1.350
|
810
|
675
|
|
Đoạn 2
|
Đường 12C
|
Giáp đường Vành Nghè
|
1.350
|
810
|
675
|
|
9
|
Đường khu vực cửa Chùa Giếng Thần
|
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
Cổng chùa cổ
|
Ngã 3 nhà ông Chinh
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Vị trí 2
|
Ngã 3 nhà ông Hường
|
Hết nhà ông Thơ
|
1.500
|
900
|
750
|
|
10
|
Các vị trí còn lại khu vực cửa Chùa Giếng
Thần
|
700
|
420
|
350
|
|
6.4
|
Xã Gia Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cống Đào Lâm
|
Cống ông Vọng
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Cống Quốc Thanh
|
Trường mầm non
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Cống Vân La
|
Ngã 3 ông Thực
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 4
|
Từ Miếu Văn Phú
|
Đền Nguyễn
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
II. Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
|
1
|
Xã Gia Thanh
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào chùa Địch Lộng
|
Cầu Khuất
|
Trạm bơm Phương
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Cầu Khuất
|
Chùa Địch Lộng
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 2
|
Chùa Địch Lộng
|
Trạm bơm Phương
|
450
|
270
|
225
|
|
2
|
Đường thôn Thượng Hoả
|
Đầu đường 1A
|
Đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường 1A
|
Hết khu dân cư
|
700
|
420
|
350
|
|
Đoạn 2
|
Hết khu dân cư
|
Đê Đầm Cút
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường Xóm Hống (bám đê)
|
Trạm bơm Phương Đông
|
Hết xóm Hống
|
350
|
210
|
175
|
|
4
|
Bám Đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Trạm bơm Thượng Hòa
|
Hết Xóm Ruốm
|
550
|
330
|
275
|
|
Đoạn 2
|
Hết Xóm Ruốm
|
Đồi Cung Sỏi
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Đường làng sông Địch Lộng
|
Nhà máy gạch xã Gia Thanh
|
Đến bà Mường thôn Địch Lộng
|
450
|
270
|
225
|
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
II.
|
Xã Gia Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía Nam
|
Đầu đường 1A
|
Giáp nhà thờ thôn Miễu Giáp
|
1.100
|
660
|
550
|
|
2
|
Dãy 2 đường vào thôn Miễu Giáp (nhà thờ) Phía
Nam
|
700
|
420
|
350
|
|
3
|
Đường vào thôn Miễu Giáp phía Bắc
|
Đầu đường 1A
|
Giáp thôn Miễu Giáp
|
800
|
480
|
400
|
|
4
|
Đường vào Đồng Xuân
|
Đầu đường 1A
|
Hết UBND xã
|
1.000
|
600
|
500
|
|
5
|
Khu dân cư mới (Vườn Thờ, Cửa Chùa)
|
|
|
|
|
Dãy 1
|
Đầu đường UBND xã
|
Giáp làng Vũ Đại
|
550
|
330
|
275
|
|
Dãy 2
|
Đầu đường UBND xã
|
Giáp làng Vũ Đại
|
550
|
330
|
275
|
|
6
|
Khu dân cư mới Bái Đàn
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
7
|
Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trấn
|
1.350
|
810
|
675
|
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
400
|
240
|
200
|
|
III
|
Xã Gia Trấn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào làng Cung Quế
|
Đầu đường 1A
|
Đình Cung Quế
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường 1A
|
Cầu Vĩnh Thuận
(UBND xã)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Vĩnh Thuận (UBND xã)
|
Đình Cung Quế
|
1.100
|
660
|
550
|
|
2
|
Khu dân cư mới
|
Sau chợ Gián (Tên cũ: Giáp trụ sở UBND xã cũ)
|
Kênh Vĩnh Thuận (Tên cũ: Kênh N2)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
3
|
Đường liên thôn Gia Xuân đi Gia Trần
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Đê sông Đáy
|
550
|
330
|
275
|
|
4
|
Vị trí bám sông Hoàng Long
|
Cầu Gián
|
Hết đất Gia Trần
|
550
|
330
|
275
|
|
5
|
Đê Đáy
|
Cầu Gián
|
Giáp đất Gia Xuân
|
330
|
198
|
165
|
|
6
|
Các vị trị bám đường liên thôn khác còn lại
|
330
|
198
|
165
|
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
8
|
Khu Đình Đô (Thôn 1, xã Gia Trấn, huyện Gia
Viễn)
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung đấu giá
T6/2020
|
IV
|
Xã Gia Tân
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã (vào đền UBND xã)
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT 477
|
Đường cầu đất
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh, đường
mới nâng cấp
|
Đoạn 2
|
Đường cầu đất
|
Ngã 3 UBND xã
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh, đường
mới nâng cấp
|
2
|
Đường ra cảng The Vissai
|
Ngã 3 nối với đường trục
|
Cảng The Vissai
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh, đường
mới nâng cấp
|
3
|
Khu nhà ở Thanh Bình
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường WB2
|
Điểm nối đường 30
|
Hết đất Gia Tân
|
|
|
|
|
Điểm nối đường 30
|
Đầu làng Vân Thị
|
550
|
330
|
275
|
|
Đầu làng Vân Thị
|
Hết đất Gia Tân
|
450
|
270
|
225
|
|
5
|
Dãy 2 bám đường ĐT477
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai
|
850
|
510
|
425
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường ra cảng Nhà máy xi măng The Vissai
|
Hết đất Gia Tân
|
450
|
270
|
225
|
|
6
|
Vị trí bên Hữu sông Hoàng Long
|
Giáp đất Tụ An (Trường Yên)
|
Hết đất thôn Tân Hối
|
400
|
240
|
200
|
|
7
|
Vị trí bám đê Hoàng Long
|
Giáp đất Gia Trấn
|
Hết đất Gia Tân
|
330
|
198
|
165
|
|
8
|
Đường vào trạm điện
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp làng Thiện Hối
|
550
|
330
|
275
|
|
9
|
Đường vào làng Tùy Hối
|
Đầu đường ĐT477
|
Góc cua đầu tiên (gần nghĩa trang)
|
550
|
330
|
275
|
|
10
|
Đường phân lũ chậm lũ
|
440
|
264
|
220
|
|
11
|
Các vị trí bám đường liên thôn còn lại
|
330
|
198
|
165
|
|
12
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
13
|
Khu tái định cư tại
khu nhà ở Thanh Bình
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung tính bằng khu nhà ở Thanh Bình
|
V.
|
Xã Gia Lập
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Cầu Đài
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết kho lương thực
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường đi Sào Long
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết trạm Y tế xã
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường vào đền Vua Đinh
|
Giáp đất Gia Vân (Đường ĐT 477)
|
Giáp đất Gia Phương
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 rẽ vào Lăng Ngoại
|
Giáp đất Gia Phương
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
4
|
Dãy 2 bám đường ĐT477 (Phía Nam)
|
Giáp đất Gia Tân
|
Hết đất Gia Lập
|
550
|
330
|
275
|
|
5
|
Khu Dân cư mới Chiều Roi
|
Chùa Cầu Đài
|
Giáp trụ sở UBND xã
|
|
|
|
|
Các lô bám đường kênh
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh, đấu giá
T11/2020
|
Các lô nhà ở bên trong
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh, đấu giá
T11/2020
|
6
|
Đường vào Lăng Nội
|
Đầu đường ĐT477
|
Đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
200m
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
201m
|
Giáp đê Đầm Cút
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
7
|
Ven đê Đầm Cút, các vị trí ven đường liên
thôn còn lại
|
450
|
270
|
225
|
|
8
|
Dãy 2 Đường vào Lãng Nội
|
Từ Giáp Lâu đài ông dân
|
Đến Đê Đầm Cút
|
550
|
330
|
275
|
Điều chỉnh
|
9
|
Dãy 2, 3 đường đi Sào Long
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết trạm Y tế xã
|
400
|
240
|
200
|
|
10
|
Khu dân cư còn lại
|
300
|
180
|
150
|
Điều chỉnh
|
VI.
|
Xã Gia Vân
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Vân Long (Phía Đông)
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
Cầu vào trường học
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Cầu vào trường học
|
Giáp đê Đầm Cút
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường vào Vân Long (Phía Tây qua kênh)
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp đê Đầm Cút
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477
|
Cầu vào trường học
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 2
|
Cầu vào trường học
|
Ngã tư vào Trung Hòa
|
1.850
|
1.110
|
925
|
Điều chỉnh
|
|
Đoạn 3
|
Ngã tư vào Trung Hòa
|
Giáp đê Đầm Cút
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều chỉnh
|
3
|
Dãy 2 vào Vân Long (Phía Tây)
|
400
|
240
|
200
|
|
4
|
Dãy 2 bám đường ĐT477
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
450
|
270
|
225
|
|
5
|
Dãy 2 bám đường kênh
|
Giáp đất Gia Lập
|
Hết đất Gia Vân
|
350
|
210
|
175
|
|
6
|
Đường vào Đền Vua Đinh
|
Đầu đường ĐT477
|
Hết đất Gia Vân
|
450
|
270
|
225
|
|
7
|
Đường quanh khu du lịch Vân Long
|
450
|
270
|
225
|
|
8
|
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
9
|
Giáp đê Đầm Cút bám khu du lịch
|
450
|
270
|
225
|
|
10
|
Khu dân cư còn lại
|
330
|
198
|
165
|
|
VII
|
Xã Gia Phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào đồi Kẽm Chè
|
Đầu đường ĐT477 cũ
|
Đồi Kẽm Chè
|
350
|
210
|
175
|
|
2
|
Đường vào thôn Hoài Lai
|
Đầu đường DT477
|
Giáp kênh Thanh Niên
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường vào thôn Đồi (thôn Phương Hưng)
|
Đầu đường ĐT477
|
Thôn Đồi (thôn Phương Hưng)
|
450
|
270
|
225
|
|
4
|
Đường trục liên thôn
|
Đầu đường thôn Mã Bùi
|
Hết đường thôn Vinh Ninh
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Đường vào thôn Vĩnh Ninh
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã 4 đường trục (đầu thôn Vĩnh Ninh)
|
350
|
210
|
175
|
|
6
|
Đường vào thôn Văn Bồng
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã 3 đường trục liên thôn
|
350
|
210
|
175
|
|
7
|
Đường vào thôn Vân Hà
|
Đầu đường Tiến Yết
|
Ngã 3 đường trục liên thôn
|
300
|
180
|
150
|
|
8
|
Đường vào kênh N9
|
Đầu đường ĐT477
|
Giáp đường ĐT 477B cũ
|
800
|
480
|
400
|
|
9
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
VIII
|
Xã Gia Vượng
|
|
|
|
|
1
|
Đường đi xã Gia Trung
|
Ngã 3 đầu đường Tiến Yết
|
Hết đất Gia Vượng
|
550
|
330
|
275
|
|
2
|
Đường đông bênh viện xã Gia Vượng
|
Đầu đường ĐT 477 cũ
|
Đường ĐT 477 mới
|
900
|
540
|
450
|
|
3
|
Đường phía Tây kênh Bản Đông
|
Giáp trụ sở khu hành chính mới của huyện (Tên
cũ: Kênh cứng (giáp đất TTMe)
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
Điều chỉnh do đường
mới được mở rộng và nâng cấp
|
4
|
Đường vào UBND xã
|
Đường ĐT 477 mời
|
Kênh giáp đất thị Trán
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Gộp đoạn, điều chỉnh
|
Dãy 2, 3 (đoạn 2)
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
5
|
Khu quy hoạch điểm dân cư ĐT 477 mới (Đường
2,3)
|
Giáp đất Gia Phương
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
6
|
ĐT 477B (tên cũ là đường của ông Rự)
|
Đường ĐT477 mới
|
Đầu đường ĐT477 cũ
|
450
|
270
|
225
|
|
7
|
Vị trí ven đường liên thôn khác
|
350
|
210
|
175
|
|
8
|
Đường sông Cụt
|
Từ kênh T2
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
800
|
480
|
400
|
|
9
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
10
|
Đường Bái Đính - Ba Sao
|
Đường ĐT477 mới
|
Đầu đường ĐT477 cũ
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
Bổ sung
|
11
|
Khu dân cư mới Long Điền - Lô Mét
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung, đấu giá
T6/2020
|
IX
|
Xã Gia Thịnh
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục xã
|
Đường ĐT 477 mới
|
Cổng Đình
|
900
|
540
|
450
|
|
2
|
Đường Liên Thôn
|
Đường ĐT 477 mới
|
Đầu làng Trinh Phú
|
700
|
420
|
350
|
|
3
|
Đường phía Tây kênh Bản Đông
|
Giáp gia Vượng
|
Thôn Đồng Chưa
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh, cùng trục
với Gia Vượng
|
4
|
Đường Cầu Ngay
|
Đầu thôn Liên Huy
|
Đê Hoàng Long
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Đường sông Cụt
|
Kênh T2
|
Hết sông cụt
|
800
|
480
|
400
|
|
6
|
Khu dân cư mới xã Gia Thịnh
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (đường Hồng Dân kéo dài)
|
Giáp Thị trấn Me
|
Làng Đồng Chưa
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Đoạn 2
|
Toàn bộ khu dân cư mới còn lại của xã Gia
Thịnh
|
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường kênh T2
|
|
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ sung đấu giá
T7/2020
|
7
|
Các đường liên thôn còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
330
|
198
|
165
|
|
X
|
Xã Gia Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường trục giao thông xã
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Giáp đất Gia Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Vượng
|
Đường rẽ vào làng Chấn Hưng
|
700
|
420
|
350
|
|
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ vào làng Chấn Hưng
|
Cổng ông Giáo Chi Phong
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Đoạn 3
|
Cổng ông Giáo Chi Phong
|
Nhà thờ họ Giang Sơn
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Đoạn 4
|
Nhà thờ họ Giang Sơn
|
Giáp đê tả Hoàng Long (Giáp đất Gia Tiến)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
2
|
Các đường trục thôn
|
|
|
|
|
Thôn Trung Đồng
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 nhà Ông Báo
|
Đoạn ngoặt về Chi Phong
|
330
|
198
|
165
|
|
Đoạn 2
|
Ngã Ông Mạnh
|
Cống Nghệ Chi Phong
|
400
|
240
|
200
|
|
Thôn Chấn Hưng
|
Ngã 3 rẽ vào làng Chấn Hưng
|
Giáp đê tả Hoàng Long
|
500
|
300
|
250
|
|
3
|
Đường ra nhà thờ họ Giang Sơn (Nghĩa trang Điềm
Khê)
|
Nhà ông Trí (Liên)
|
Nhà thờ họ Giang Sơn
|
500
|
300
|
250
|
|
4
|
Các trục đường mới quy hoạch khu Đồng Gôi
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Khu đường cống cửa nhà Ông Tài đi Đê Hoàng
Long
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Khu Đồng La, Nam làng Đức Hậu, An Thái
|
350
|
210
|
175
|
|
7
|
Khu dân cư Nam Điềm Khê (Khu chợ cũ)
|
300
|
180
|
150
|
|
8
|
Khu Tây Đình Đức Hậu
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh, đấu giá
T6/2020
|
9
|
Các đường trục thôn còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
10
|
Khu Đê tả sông Hoàng Long
|
350
|
210
|
175
|
|
11
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
XI
|
Xã Gia Tiến
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Giáp đất Gia Tân
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Tân
|
Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh, phân
đoạn mới
|
Đoạn 2
|
Ngã tư giao với đường Bái Đính - Ba Sao
|
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh, phân
đoạn mới
|
Đoạn 3
|
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã
|
Bưu điện văn hóa xã
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh, phân
đoạn mới
|
2
|
Đường Sách Khiếu
|
Ngã ba giao với đường Tiến Yết
|
Ngã tư phía Đông Bắc nhà Văn hóa thôn Xuân
Lai
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh, chuyển đoạn
2 sang đường Tâm Linh
|
3
|
Bám đê tả Hoàng Long
|
Giáp Gia Trung
|
Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp Gia Trung
|
Đường rẽ thôn Xuân Lai
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Đường rẽ thôn Xuân Lai
|
Hết đất Gia Tiến (Núi Cắm Gươm)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
4
|
Đường Bát Giáp
|
Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh
|
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đổi tên đoạn đường,
điều chỉnh
|
5
|
Đường Tâm Linh
|
Từ đê tả Hoàng Long
|
Đường Bát Giáp
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Đổi tên đoạn đường,
điều chỉnh
|
6
|
Khu dân cư Óc Hạ
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
7
|
Đường trục thôn
|
Bưu điện văn hóa xã
|
Đường nhánh Bái Đình - Ba Sao (đi qua
|
800
|
480
|
400
|
Bổ sung
|
8
|
Đường nối giữa đường trục xã và đường Sách
khiếu
|
Ngã tư phía Nam trụ sở UBND xã
|
Đường Sách khiếu
|
700
|
420
|
350
|
Bổ sung
|
9
|
Khu dân cư Óc Thượng
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
10
|
Khu dân cư Đồng Tum
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
11
|
Các đường trục thôn còn lại
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung
|
12
|
Khu dân cư còn lại
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
XII
|
Xã Gia Thắng
|
|
|
|
|
1
|
Các trục đường thôn
|
350
|
210
|
175
|
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
XIII
|
Xã Gia Phú
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào Liên Sơn
|
Giáp đất thị Trấn Me
|
Giáp đất Liên Sơn
|
800
|
480
|
400
|
|
2
|
Dãy 2 đường vào Liên Sơn
|
Giáp đất thị Trấn Me
|
Giáp đất Liên Sơn
|
400
|
240
|
200
|
|
3
|
Đường vào thôn Thượng
|
Đầu đường ĐT 477
|
Giáp đê Hoàng Long
|
450
|
270
|
225
|
|
4
|
Đường vào Liên Sơn
|
Đầu đường ĐT 477
|
Giáp đất Liên Sơn
|
400
|
240
|
200
|
|
5
|
Đường vào thôn Đoan Bình
|
Đầu đường ĐT 477
|
Thôn Đoan Bình
|
450
|
270
|
225
|
|
6
|
Đường vào thôn Đồi
|
Đầu đường ĐT 477
|
Thôn Đồi
|
450
|
270
|
225
|
|
7
|
Đường vào thôn Đồi
|
Đầu đường ĐT 477 (Bưu điện)
|
Thôn Đồi
|
450
|
270
|
225
|
|
8
|
Đường vào thôn Kính Trúc
|
Đường ĐT 477
|
Thôn Kính Trúc
|
450
|
270
|
225
|
|
9
|
Dãy 2 bám đường ĐT 477
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Giáp đê tả sông Hoàng Long
|
350
|
210
|
175
|
|
|
|
Giáp đất Gia Thịnh
|
Đầu làng thôn Đồi
|
300
|
180
|
150
|
|
10
|
Đường Ngô Đồng Đồi đi Ngô Đồng Làng
|
Cuối Thôn Đồi
|
Giáp thôn Làng
|
350
|
210
|
175
|
|
11
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính - Ba Sao (sau đường vào Liên Sơn,
đoạn từ giáp đất thị trấn Me đến giáp đất Liên Sơn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung
|
12
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
13
|
Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung đấu giá
tháng 10/2022, bằng giá khu tái định cư
|
XIV
|
Xã Liên Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Đường 5 xã
|
Giáp đất Gia Phú
|
Hết đất Liên Sơn
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Phú
|
Ngã 3 sông Cù
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 sông Cù
|
Hết đất Liên Sơn
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường vào UBND xã cũ
|
Ngã 3 sông Cù
|
UBND xã cũ (Thay bằng cầu xóm 7)
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
3
|
Ven đê Đầm Cút
|
350
|
210
|
175
|
|
4
|
Các đường trục
|
Từ giáp đất Gia Phú
|
Hết đất Liên Sơn
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Từ đê Hoàng Long
|
Hết đất Liên Sơn
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Từ nhà máy nước
|
Đến cầu xóm 11
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường đê Hoàng Long
|
350
|
210
|
175
|
Bổ sung
|
6
|
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
7
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án xây dựng tuyến đường Bái Đính -Ba Sao
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung
|
8
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
9
|
Khu đấu giá thuộc xã Liên Sơn và Gia Phú
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung đấu giá
tháng 10/2022, bảng giá khu tái định cư
|
XV
|
Xã Gia Hoà
|
|
|
|
|
1
|
Đường 5 xã
|
Giáp đất Liên Sơn
|
Đê Đầm Cút xã Gia Hòa
|
450
|
270
|
225
|
|
2
|
Đường Sẽ Chè - Đá Hàn
|
Cầu đổ Đá Hàn
|
Giáp đất Gia Thanh
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Dãy 2 khu vực thôn Đá Hàn
|
400
|
240
|
200
|
|
4
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp đất Gia Vân
|
Cầu Thượng
|
450
|
270
|
225
|
|
Đoạn 2
|
Cầu Thượng
|
UBND xã Gia Hội
|
550
|
330
|
275
|
|
Đoạn 3
|
UBND Xã Gia Hoà
|
Đường 5 xã
|
450
|
270
|
225
|
|
5
|
Các tuyến đường phân lũ
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Ven đê Đầm Cút
|
400
|
240
|
200
|
|
7
|
Các vị trí ven đường liên thôn còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
8
|
Nhà lô khu đấu giá, khu nhà vườn
|
600
|
360
|
300
|
|
9
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
XVI
|
Xã Gia Hưng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đê tả sông Hoàng Long
|
Giáp đất Liên Sơn
|
K0 đập tràn
|
|
|
|
|
Đoạn 1 (Khu chợ Viến)
|
Giáp đất Liên Sơn
|
Đường Quang Trung
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Ngã 3 đường Quang Trung
|
K0 đập tràn
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đê Đầm Cút
|
K0 đập tràn
|
Giáp đất Liên Sơn
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
3
|
Đường Quang Trung
|
Giáp đê Hoàng Long
|
Đê Đầm Cút
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
4
|
Khu Bia Cọt
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
5
|
Đường Rừng Giang
|
Ngã 3 ao Chăm
|
Cầu rừng giang
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
6
|
Đường Vua Đinh (Đi qua UBND xã)
|
Cống Nhong Nhỏng
|
Giáp đường Quang Trung
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
7
|
Khu dân cư còn lạỉ
|
280
|
168
|
140
|
|
|
|
XVII
|
Xã Gia Sinh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 19-8
|
Đường 12c
|
Âu Lê
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đường 12c
|
Trạm xá xã
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 2
|
Đường vào Xóm 4 (sau khu TĐC)
|
Âu Lê
|
550
|
330
|
275
|
|
2
|
Đường tuyến 8b
|
Ngã 3 hàng
|
Trạm bơm Đồng Khám
|
1.000
|
600
|
500
|
|
3
|
Đường quy hoạch
|
Đầu đường tuyến 8b
|
Ngã 4 nhà ông Thông
|
1.000
|
600
|
500
|
|
4
|
Khu dân cư Ao hồ
|
1.000
|
600
|
500
|
|
5
|
Đường tuyến 6
|
Đường 12c
|
Hang Long ẩn
|
700
|
420
|
350
|
|
6
|
Khu Vụng Son và Khu dân cư Xuân Trì
|
1.000
|
600
|
500
|
|
7
|
Đường du lịch cửa Ui
|
Đường 12c
|
Cửa Ui
|
550
|
330
|
275
|
|
8
|
Đường phân lũ chậm lũ
|
Tuyến 8
|
Ngã 4 Quai Trại
|
550
|
330
|
275
|
|
9
|
Vị trí ven đường liên thôn còn lại
|
550
|
330
|
275
|
|
10
|
Đường phân lô xóm 2
|
Cổng nhà ông Việt
|
Núi Lý
|
550
|
330
|
275
|
|
11
|
Khu dân cư vườn cây xóm 5
|
550
|
330
|
275
|
|
12
|
Khu dân cư
|
Nhà văn hóa xóm 7
|
Xóm 8
|
550
|
330
|
275
|
|
13
|
Khu dân cư còn lại
|
330
|
198
|
165
|
|
XVIII
|
Xã Gia Minh
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu du lịch Kênh Gà - Động Vân
Trinh
|
Đường ĐT477c
|
Ngã 4 chợ Gia Minh
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh, đổi tên
đường, tên cũ là Đường trục xã
|
2
|
Đường trục xã
|
Ngã 4 chợ Gia Minh
|
Ngã 5 Đồng Trứng
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
3
|
Đường trục xã (Đường Thống Nhất)
|
Trạm Bơm Gia Minh
|
Xóm Đòng Bái (Giáp đất Gia Phong)
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh, đổi tên
đường, tên cũ là Đường đi xã Gia Phong
|
4
|
Đường trục xóm An - Hòa
|
Đầu xóm An Hòa (Đình Chỉnh Đốn)
|
Giáp đất thôn Minh Đường, xã Gia Lạc
|
350
|
210
|
175
|
Đổi tên đường, tên
cũ là Đường đi xóm Minh Đường xã Gia Lạc
|
5
|
Phía trong đê hữu Hoàng Long
|
Núi Bà Mật (giáp đất Gia Lạc)
|
Nũi Mõ (Giáp đất Thượng Hòa, Nho Quan)
|
350
|
210
|
175
|
Bổ sung
|
6
|
Khu dân cư xóm Lò (Giáp Kênh Gà, Gia Thịnh)
|
350
|
210
|
175
|
Bổ sung
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
XIX
|
Xã Gia Lạc
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào xóm Đông Thắng
|
Đầu đường ĐT477c
|
Giáp xóm Đông Thắng
|
350
|
210
|
175
|
|
2
|
Đường vào UBND xã mới
|
Đầu đường ĐT477c
|
Nhà ông Vương xóm Nam Ninh
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường trục thôn Mai Sơn
|
Đầu đường ĐT477c
|
Giáp dê Hoàng Long
|
350
|
210
|
175
|
|
4
|
Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện
|
Đê Hoàng Long
|
Thôn Lạc Thiện
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Tuyến 1 ra đê thôn Lạc Thiện
|
Đê Hoàng Long
|
Trạm biến thế thôn Lạc Thiện
|
350
|
210
|
175
|
|
6
|
Đường Đồng Vài
|
Cửa nhà ông Tâm
|
Chợ Lạc Khoái mới
|
350
|
210
|
175
|
|
7
|
Phía Đông, Nam khu chợ Lạc Khoái mới
|
350
|
210
|
175
|
|
8
|
Đường vào chùa Hương Khánh
|
Đầu đường ĐT477c
|
Hết đất chùa Hương Khánh
|
350
|
210
|
175
|
|
9
|
Phía Đông đê bắc sông Rịa
|
Đầu thôn Mai Sơn đi Gia Phong
|
Hết đất Gia Lạc (Giáp đất Gia Phong)
|
350
|
210
|
175
|
|
10
|
Đường 477c đi Gia Minh
|
Ngã 4 đường 477c đi Gia Minh
|
Hết đất Gia Lạc (giáp đất Gia Minh)
|
400
|
240
|
200
|
|
11
|
Khu đồng Cổng Ngãi
|
Giáp khu dân cư Lạc Khoái
|
Mương tiêu khu đồng Vải
|
350
|
210
|
175
|
|
12
|
Khu đồng Cổng Ngãi còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
13
|
Phía trong đê hữu Hoàng Long
|
Lò gạch Gia Lạc
|
Đầu đập tràn
|
400
|
240
|
200
|
|
14
|
Phía trong đê hữu Hoàng Long
|
Đầu đập tràn
|
Giáp Âu Lê
|
350
|
210
|
175
|
|
15
|
Đường Đồng Nang
|
Ngã tư đi Gia Minh
|
Giáp đất Gia Phong, Gia Minh
|
450
|
270
|
225
|
|
16
|
Khu dân cư Đồng Kênh
|
280
|
168
|
140
|
|
17
|
Khu Tái định cư
|
280
|
168
|
140
|
|
18
|
Khu dân cư còn tại
|
280
|
168
|
140
|
|
19
|
Đường Du lịch Âu Lê Kênh Gà - Vân Trinh
|
Từ Chợ Lê
|
đến đường ĐT 477C
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung
|
XX
|
Xã Gia Phong
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào xóm Ngọc Động
|
Đầu đường ĐT477c
|
Đầu xóm 2,3 Ngọc Động
|
350
|
210
|
175
|
|
2
|
Đường vào cánh chợ
|
Đường sân kho Ngọc Động
|
Đê Bắc Rịa
|
350
|
210
|
175
|
|
3
|
Đường lên núi con Mèo
|
Đầu đường ĐT477c
|
Núi con Mèo
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Đầu đường ĐT477c
|
Chùa An Trạch
|
350
|
210
|
175
|
|
Đoạn 2
|
Chim An Trạch
|
Núi con Mèo
|
350
|
210
|
175
|
|
4
|
Làn sông Bắc Rịa
|
Lò gạch ông Nguyên
|
Giáp cổng Gia Lạc 4
|
350
|
210
|
175
|
|
5
|
Đường liên xã
|
Ngã tư lê
|
Chợ Gia Minh
|
400
|
240
|
200
|
|
6
|
Khu dân cư còn lại
|
280
|
168
|
140
|
|
STT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
I
|
Trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
1
|
Đường 12B
|
Hết đất Thị trấn
|
Ngã tư đường du lịch Cúc Phương
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Ngã tư đường du lịch Cúc Phương
|
Cổng chợ trên
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
Cổng chợ trên
|
Hết cửa hàng xăng dầu Đông Phong
|
4.400
|
2.640
|
2.200
|
|
Cửa hàng xăng dầu Động Phong
|
Hết bờ máng nổi
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Hết bờ máng nổi
|
Giáp Yên Thủy
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Hết đất Thị trấn
|
Đến đường rẽ làng Ngải
|
2.700
|
1.620
|
1.350
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ Làng Ngải
|
Đường rẽ nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ Nghĩa trang Liệt Sỹ (VP)
|
Đường rẽ làng bến- Văn Phương
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ làng bến- Văn Phương
|
Trường Trung học Văn Phú
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Trường Trung học Văn Phú
|
Đường vào Công ty May Văn Phú
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
Đường vào Công ty May Văn Phú
|
Đường Phùng Thượng
|
2.200
|
1.320'
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Đường Phùng Thượng
|
CH xăng dầu-ông Hồng-Phú lộc
|
3.700
|
2.220
|
1.850
|
|
CH xăng dầu-ông Hồng-Phú lộc
|
Cổng Lữ đoàn 202
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
Cổng Lữ đoàn 202
|
Cầu Sòng Sanh
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
|
Cầu Sòng Sanh
|
Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ)
|
2.400
|
1.440
|
1.200
|
|
Dốc Võng (Nhà Ông Mỹ)
|
Km 16+300
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
|
Km 16+300
|
Trạm điện Quỳnh Phong
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Trạm điện Quỳnh Phong
|
UBND xã Sơn Hà
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
UBND xã Sơn Hà
|
Giáp thành phố Tam Điệp
|
1.200
|
720
|
600
|
|
2
|
Đường 477
|
Cầu Nho Quan
|
UBND xã Lạc Vân (cũ)
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
UBND xã Lạc Vân (cũ)
|
Đường rẽ Phú Sơn
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đường rẽ Phú Sơn
|
Cầu đế
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
3
|
Quốc lộ 45
|
Ngã ba Phú Lộc
|
Hết Đập tràn
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Hết Đập tràn
|
Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Cầu gốc Sung (Chân dốc đá)
|
Giáp Thanh Hóa
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
4
|
Quốc lộ 38B (Đường 12C Anh Trỗi cũ)
|
Ngã ba Anh Trỗi (Đường 12B)
|
Cổng Nông trường Quỳnh Sơn cũ
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Cổng N. trường Quỳnh Sơn (cũ)
|
Hết đất làng Me
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Hết đất làng Me
|
Giáp Gia Viễn
|
1.000
|
600
|
500
|
|
5
|
Đường du lịch Cúc Phương
|
Ngã tư Đồng Phong
|
Đường rẽ thương Binh C
|
2000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đường rẽ thương Binh C
|
Hết đất xã Đồng Phong
|
1.800
|
1.080
|
900
|
|
Hết đất xã Đồng Phong
|
Hết đất xã Văn Phong
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều chỉnh
|
Hết đất xã Văn Phong
|
Đường rẽ Hồ.4 Yên Quang
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đường rẽ Hồ 4 Yên Quang
|
Chân dốc Sườn Bò
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Chân dốc Sườn Bò
|
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ vào nước khoáng Cúc Phương
|
Bưu điện Cúc Phương
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Bưu điện Cúc Phương
|
Đường rẽ ao lươn
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ ao lươn
|
Quốc lộ 45-Trại Ngọc (Phú long)
|
350
|
210
|
175
|
|
Ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Cúc Phương
|
Cổng khu du lịch Cúc Phương
|
800
|
480
|
400
|
|
6
|
Đường 479
|
Ngã Ba Chạ
|
Hết UBND xã Gia Lâm
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Hết UBND xã Gia Lâm
|
Hết thôn 7 xã Gia Lâm
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Hết thôn 7 xã Gia Lâm
|
Hết đất xã Gia Sơn
|
700
|
420
|
350
|
Điều chỉnh
|
Hết đất xã Gia Sơn
|
Hết đất xã Xích Thổ (Giáp Hòa Bình)
|
900
|
540
|
450
|
|
7
|
Đường Phùng Thượng (Đường DL Núi Đinh- Cúc
Phương)
|
Giáp đường 12B
|
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)
|
900
|
540
|
450
|
|
Hết đất xã Phú Lộc (Giáp Kỳ Phú)
|
Hết Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)
|
650
|
390
|
325
|
Điều chỉnh
|
Công ty Yên Phú (chân dốc Bệu)
|
Giáp đường Cúc Phương Trại Ngọc
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
8
|
Đường du lịch Núi Đính
|
Giáp đường 12 B
|
Hết đất xã Sơn Lai
|
900
|
540
|
450
|
|
9
|
Đường 477C Sơn Lai - Gia Phong Gia Viễn
|
Km số 0
|
Giáp Gia Viễn Cầu Chàng
|
1.100
|
660
|
550
|
|
10
|
Đường Lạc Vân - Thạch Bình
|
Ngã ba đường (Đường 477)
|
Hết xí nghiệp gạch Phú Sơn
|
800
|
480
|
400
|
Điều chỉnh
|
Xí nghiệp gạch Phú Sơn
|
Đường rẽ J102
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
Đường rẽ J 102
|
Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh đổi tên
đoạn đường
|
Ngã ba Tôn Thinh rẽ vào thôn Thạch La
|
Hết đất Thạch Bình
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh đổi tên
đoạn đường
|
11
|
Đường trước cửa Trường PTTH Đồng Phong
|
Giáp đất Thị trấn (Đường vành đai)
|
Giáp đường du lịch Cúc Phương
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
12
|
Đường trục xã Đồng Phong
|
Đường Vành Đai
|
Đường du lịch Cúc Phương
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Đường DL Cúc Phương
|
Hết đất đồng Phong (Giáp xã Yên Quang - qua Thương
binh C)
|
550
|
330
|
275
|
|
13
|
Đường Nông trường Đồng Giao đi
Phùng Thượng
|
Khe Gồi
|
Quốc lộ 45
|
450
|
270
|
225
|
|
Quốc lộ 45
|
Đường Phùng Thượng (Trung Tâm)
|
450
|
270
|
225
|
|
14
|
Đường Săm - Sạng - Vỏng
|
Đường Phùng Thượng (Đường Du lịch Núi Đinh
- Cúc Phương)
|
Đường du lịch Cúc Phương (Đường rẽ vào nước
khoáng Cúc Phương, bản Đổng Chạo, xã Kỳ Phú)
|
220
|
132
|
110
|
Điều chỉnh đổi tên
đoạn đường
|
15
|
Đường trục xã Thanh Lạc
|
Đường 12B
|
Giáp đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành,
Thanh Lạc.
|
550
|
330
|
275
|
|
16
|
Đường liên xã Thượng Hòa, Sơn Thành, Thanh
Lạc
|
Đê hữu Hoàng Long
|
Giáp đất Thanh Lạc (hết đất Thượng Hòa)
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
17
|
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn
|
Đường 479
|
Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn
|
550
|
330
|
275
|
|
18
|
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Lâm
|
Đường 479
|
Hết đất Gia Thủy, xã Gia Sơn
|
350
|
210
|
175
|
|
19
|
Đường trục xã Phú Lộc
|
Đường 12B
|
Trạm xá mới Phú Lộc
|
900
|
540
|
450
|
|
Đường trục qua UBND xã Phú Lộc
|
Đường du lịch Cúc Phương
|
1.100
|
660
|
550
|
|
20
|
Đường trục qua UBND xã Lạng Phong
|
Đê Năm Căn
|
Đường Vành Đai (giáp đất Thị trấn)
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
21
|
Đường đê Lợi Hà (sông Na) xã Gia Lâm
|
Cầu Na
|
Đường rẽ vào thôn 6
|
1.000
|
600
|
500
|
|
22
|
Đường trục chính xã Gia Thủy
|
Cầu Canh Bầu
|
Giáp đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc
|
800
|
480
|
400
|
|
Đất ông Thanh thôn Mỹ Lộc
|
Giáp đất ông Tinh, ông Lương thôn Mỹ Thịnh
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Giáp đất Gia Sơn
|
Ông Doanh thôn Mỹ Thượng
|
800
|
480
|
400
|
|
Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng
|
Giáp đất xã Gia Lâm (đường 479)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Đất ông Lực thôn Chùa
|
Giáp đất ông Doanh thôn Mỹ Thượng
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đất ông Lực thôn Chùa
|
Đi Đập Ông Thử thôn 7 Gia Lâm
|
600
|
360
|
300
|
|
23
|
Đường liên xã Phú Lộc-Văn Phú-Văn Phương
|
Hết đất xã Văn Phú
|
Hết đất Văn Phương
|
800
|
480
|
400
|
|
24
|
Đường liên xã Văn Phú-Thượng Hòa
|
800
|
480
|
400
|
|
25
|
Đường 5 xã
|
Thôn 1 Phú Sơn
|
Thôn 4 Phú Sơn
|
400
|
240
|
200
|
|
26
|
Đường tránh thị trấn Nho Quan đi qua địa
bản các xã Văn Phong, xã Đồng Phong
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
27
|
Đường trục chính xã Văn Phong
|
Trạm Y tế xã
|
Đường du lịch Cúc Phương
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường 12B
|
Trạm bơm Tràng An
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường thống nhất từ nhà ông Thiệu thôn Ngải
|
Đối diện nhà ông Truật thôn Thượng Đồng
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường 12B
|
Thôn Thượng Đồng
|
650
|
390
|
325
|
Điều chỉnh
|
Đường 12B (phía Bắc nghĩa trang Liệt sỹ
huyện)
|
Nhà văn hóa thôn Chát
|
300
|
180
|
150
|
Bổ sung
|
28
|
Đường trục chính xã Đức Long
|
Đường 477 giáp nhà ông Thái thôn Thống Nhất
|
Đê Đức Long giáp nhà ông Hãng
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
Giáp nhà ông Thiện thôn Cao Thắng
|
Nhà ông Đức thôn Cao Thắng
|
500
|
300
|
250
|
|
29
|
Đường liên xã Lạc Vân - Gia Tường
|
Đường 477 đi thôn Lạc 1
|
Thôn Sơn Cao. xã Gia Tường
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung
|
II
|
Khu vực nông thôn còn lại
|
|
|
|
|
1
|
Quỳnh Lưu
|
Đường trục chính của xã
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường trục thôn
|
330
|
198
|
165
|
|
Các thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
2
|
Xã Thanh Lạc
|
Đường trục chính của xã
|
450
|
270
|
225
|
|
Đường trục thôn
|
330
|
198
|
165
|
|
Các thôn còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư bám đường trục thôn Làng đi thôn
Dùng (đấu giá năm 2022)
|
400
|
240
|
200
|
Bổ sung
|
3
|
Xã Xích Thổ
|
Đường trục chính của xã
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
220
|
132
|
110
|
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
|
Khu dân cư Đồng Cạn, xã Xích Thổ
|
|
250
|
150
|
125
|
Bổ sung
|
4
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
|
Đường móng châu xã Đức Long
|
Đường trục xã giáp nhà ông Toàn thôn Thống
Nhất
|
Đầu núi Lóng thôn Cổ Định
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Đường cột cờ xã Đức Long
|
Từ đường trục xã giáp nhà ông Tường thôn Hiền
Quan 1
|
Giáp đất nhà ông Tuyền thôn Cổ Định
|
350
|
210
|
175
|
|
Điểm canh đê Đức Long
|
Đầu núi hang ma thôn Thần Lũy
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường trục thôn
|
300
|
180
|
150
|
|
Các thôn còn lại
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Đường đê Lợi hà (sông Bôi)
|
Cửa nhà ông Tính thôn Nho Phong
|
Đầu núi Cóc thôn Thần Lũy
|
600
|
360
|
300
|
Bổ sung
|
Đường đê Lợi hà (sông Hoàng Long)
|
Núi thung ông Kỳ
|
Cống Mắt bạc thôn Sơn Lũy
|
600
|
360
|
300
|
Bổ sung
|
5
|
Xã Phú Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thôn cận nhà máy xi măng Phú Sơn
|
440
|
264
|
220
|
|
Các lô đất dãy
trong đường 479B thuộc khu dân cư Đồng Bông
|
500
|
300
|
250
|
Bổ sung
|
6
|
Xã Đồng Phong
|
|
|
|
|
Đường trục chính của xã
|
450
|
270
|
225
|
|
Đường dãy 2 khu đấu giá sau cây xăng Đồng
Phong
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Khu đất đấu giá tại khu dân cư thôn Phong
Lai 2 năm 2020
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
Đường vành đai
|
Đường 12B
|
Đi Đê Năm Căn
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ sung
|
Dãy 2 khu đấu giá đường vành đai (năm 2012)
|
1.100
|
660
|
550
|
Bổ sung
|
Khu dân cư Phong Thành
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường trục thôn
|
330
|
198
|
165
|
|
Các thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
7
|
Xã Gia Tường
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường liên thôn xa Gia Tường
|
Thôn Mỹ Quế
|
Thôn Đầm Bái
|
300
|
180
|
150
|
|
Thôn Sơn Cao
|
Thôn Đầm Bái
|
300
|
180
|
150
|
|
8
|
Xã Phú Lộc
|
Đường trục chính của xã
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường trục thôn
|
330
|
198
|
165
|
|
Các thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
Khu dân cư Vườn Lang (đấu giá năm 2021)
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
9
|
Xã Gia Thủy
|
|
|
|
|
Đường trước cửa UBND xã Gia Thủy
|
Đường liên xã Gia Thủy, Gia Sơn
|
Giáp hết đất nhà ông Thanh xóm Mỹ Lộc, xã
Gia Thủy
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục Gia Thủy
|
Đường trục xã
|
550
|
330
|
275
|
|
|
Đường trục thôn
|
330
|
198
|
165
|
|
|
Các thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
10
|
Xã Gia Sơn
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Đường 479
|
Giáp Gia Thủy
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh tách
đoạn
|
Đường 479
|
Công trường cấp 2 Gia Sơn
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh tách
đoạn
|
Đường mới ông Lảng Đông Minh
|
Đến bà Lẫm Xuân Long
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
Đường 479
|
Đình Sào Long đến ông Lẫm Xuân Long
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh tách
đoạn
|
Đường 479
|
Đê đập tràn hạnh phúc
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh tách
đoạn
|
Đường đê Vườn điều giáp Gia Lâm
|
Giáp đất Xích Thổ
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
170
|
102
|
85
|
|
11
|
Phú Long
|
Đường trục chính của xã
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
12
|
Xã Văn Phú
|
Đường trục chính của xã
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
13
|
Đường qua cổng trường THPT. Nho Quan C (xã
Gia Lâm)
|
500
|
300
|
250
|
|
14
|
Thượng Hòa
|
Đường trục chính của xã
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn
|
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
15
|
Xã Sơn Thành
|
|
|
|
|
|
|
Đường đê Sơn Thành
|
Cống Sầy
|
Cống Ráy
|
450
|
270
|
225
|
Điều chỉnh
|
Đường trục Sơn Thành
|
Cầu thôn Lạm
|
Giáp đất Làng Dược xã Thanh Lạc
|
350
|
210
|
175
|
Điều chỉnh
|
Đường trục chính xã
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Đường trục thôn Sơn Thành
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Đường thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
16
|
Đường liên thôn xã Phú Sơn
|
Thôn 4
|
Thôn 5
|
400
|
240
|
200
|
|
17
|
Xã Văn Phong
|
Đường trục xã
|
550
|
330
|
275
|
|
Đường trục thôn
|
400
|
240
|
200
|
|
|
|
Các thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
18
|
Đường Xích Thổ-Gia Sơn-Gia
Thủy
|
500
|
300
|
250
|
|
19
|
Xã Lạc Vân
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã Lạc Vân
|
Ngã 3 đường ĐT 479B
|
Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm
|
800
|
480
|
400
|
|
Đường ĐT 477 giáp nhà ông Năm
|
Đường trục thôn 4 giáp nhà bà Phương
|
600
|
360
|
300
|
|
Đường trục thôn
|
220
|
132
|
110
|
|
Các thôn còn lại
|
170
|
102
|
85
|
|
Đường Đê Hiền Quan Lạc Vân đi Thượng Hòa
|
Đường ĐT 477
|
Nhà văn hóa thôn Hiền Quan
|
500
|
300
|
250
|
|
Nhà văn hóa thôn Hiền Quan
|
Đường đê Ráng Thượng Hòa
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường xóm 3 đi thôn Bình An (Lạc Vân)
|
Đường ĐT 477
|
Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường rẽ vào nhà thờ xứ Vô Hốt
|
Nhà thờ xứ Vô Hốt
|
600
|
360
|
300
|
|
20
|
Xã Lạng Phong
|
|
|
|
|
|
|
Đường vành đai (khu dân cư cũ)
|
Đê Năm Căn
|
Đình Liêu Hạ
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ sung
|
Dãy 2 đường vành đai
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Đường trục chính của xã
|
400
|
240
|
200
|
|
Đường trục thôn
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn còn lại
|
220
|
132
|
110
|
|
Đường đê năm căn
|
Đầu kè thị trấn Nho Quan
|
Giáp Văn Phong
|
400
|
240
|
200
|
Bổ sung
|
21
|
Xã Quảng Lạc
|
Đường 12 B
|
Giáo xứ An Ngải
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường 12 B
|
Gốc Gạo
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường 12 B
|
Nghĩa địa Đông Bài
|
500
|
300
|
250
|
|
Đường trục chính của xã
|
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
|
220
|
132
|
110
|
|
Các thôn còn lại
|
|
170
|
102
|
85
|
|
22
|
Xã Sơn Lai
|
Khu dân cư Đa Hàng (các lô năm phía trong
đường 477c)
|
|
600
|
360
|
300
|
Bổ sung
|
23
|
Xã Cúc Phương
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục chính của xã
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
250
|
150
|
125
|
Điều chỉnh
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
Điểm dân cư thôn
Đồng Tâm
|
600
|
|
|
Bổ sung
|
24
|
Kỳ Phú
|
Đường trục chính của xã
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
220
|
132
|
110
|
|
Các thôn còn lại
|
200
|
120
|
100
|
Điều chỉnh
|
25
|
Xã Sơn Hà, Sơn Lai, Yên Quang, Phú Sơn, Gia
Tường, Gia Lâm, Văn Phương, Thạch Bình
|
Đường trục chính của xã
|
350
|
210
|
175
|
|
Đường trục thôn
|
220
|
132
|
110
|
|
Các thôn còn lại
|
170
|
102
|
85
|
|
TT
|
Tên đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
Đất ở
|
Đất TMD
|
Đất SXKD
|
1. Trục đường giao thông chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường QL10
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp Thành phố Ninh Bình
|
Hết cầu Yên vệ
|
6.500
|
3.900
|
3.250
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Hết cầu Yên vệ
|
Hết đất xã Khánh Phú
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Đoạn 3
|
Hết đất xã Khánh Phú
|
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
Đoạn 4
|
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh An
|
Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông
Yên Khánh B
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đoạn 5
|
Ngã 3 đường vào Trường Trung học phổ thông
Yên Khánh B
|
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư
|
3.100
|
1.860
|
1.550
|
|
Đoạn 6
|
Hết Bưu điện Văn hóa xã Khánh Cư
|
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường
cũ là: hết Cống Ngòi 30 (Giáp ngã 3 đường tránh Quốc lộ 10)
|
3.500
|
2.100
|
1.750
|
|
Đoạn 7
|
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 và đường 483 đường
cũ là: Giáp đường Quốc lộ 10 (Khánh Cư)
|
Hết sông Đầm Vít
|
1.700
|
1.020
|
850
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 8
|
Giáp sông Đầm Vít
|
Giáp đường Chùa Chè
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 9
|
Giáp đường Chùa Chè
|
Giáp Cầu Khang Thượng đường cũ là: Giáp đê
sông Mới
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 10
|
Giáp Cầu Khang Thượng đường cũ là: Giáp đê
sông Mới
|
Giáp ngã 4 đường vào nhà văn hóa xóm 10A
|
3.300
|
1.980
|
1.650
|
|
Đoạn 11
|
Giáp ngã 4 đường vào nhà văn hóa xóm 10A
|
Giáp ngã 3 giao đường Quốc lộ 10 (Km 11)
với đường ĐT483
|
2.600
|
1.560
|
1.300
|
|
Đoạn 12
|
Ngã 3 giao đường Quốc lộ 10 (Km số 11) với
đường ĐT483 đường cũ là: Cầu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc
|
Giáp địa phận huyện Kim Sơn
|
1.500
|
900
|
750
|
|
2
|
Đường ĐT 483
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Giáp ngã ba đường Quốc lộ 10 đường cũ là: Hết
Cống ngòi 30
|
Hết Cống đàm Vít (Giáp địa phận Thị trấn
Ninh)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Đoạn 2
|
Hết địa phận Thị trấn Yên Ninh
|
Hết Bưu điện văn hóa xã Khánh Nhạc
|
4.300
|
2.580
|
2.150
|
|
Đoạn 3
|
Hết Bưu điện văn hóa xã Khánh Nhạc
|
Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc
|
5.000
|
3.000
|
2.500
|
|
Đoạn 4
|
Ngã tư đường vào xóm 6 xã Khánh Nhạc
|
Hết ao Miếu Thôn Đỗ
|
2.300
|
1.380
|
1.150
|
|
Đoạn 5
|
Hết ao Miếu Thôn Đỗ
|
Hết cầu ông Cúc
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Đoạn 6
|
Hết cầu ông Cúc
|
Ngã ba đường Quốc lộ 10 (tại Km số 11) đường
cũ là: Cấu giáp địa phận đất trại giống lúa Khánh Nhạc
|
1.300
|
780
|
650
|
|
3
|
Đường 481B (Đường 58 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã 3 Thông (giáp đất ở nhà ông Đức)
|
Giáp ngã ba chùa Trung
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 2
|
Ngã ba chùa Trung
|
Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Đoạn 3
|
Ngã 4 đường 481B và đường WB2 Khánh Lợi
|
Hết đất cây xăng Khánh Lợi
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 4
|
Hết đất cây xăng Khánh Lợi
|
Ngã 4 đường vào UBND xã Khánh Thiện
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 5
|
Ngã 3 đường vào UBND xã K.Thiện
|
Giáp Cầu Âu
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
Đoạn 6
|
Cầu Âu
|
Cầu Xanh
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Đoạn 7
|
Cầu Xanh
|
Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm
2NC)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 8
|
Ngã ba hết đất bà Hiên (hết nhà văn hóa xóm
2NC)
|
Ngã ba hết đất ông Liên xóm 1NC
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 9
|
Ngã ba giáp đất ông Liên (khu vực cầu đầm)
|
Ngã ba hết đất ông Tiếu
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 10
|
Ngã ba hết đất ông Tiếu
|
Hết cống 61 (giáp Khánh Trung)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 11
|
Cống 61 (giáp Khánh Cường)
|
Giáp đường thôn 20 (hết đất ông Tuy)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 12
|
Giáp đường thôn 20
|
Giáp cống sang Khánh Mậu (hết đất ông Tâm đường
thôn 21)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn 13
|
Cống Sang Khánh Mậu (giáp đường thôn 21)
|
Hết nhà thờ Khánh Thành
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 14
|
Hết nhà thờ Khánh Thành
|
Giáp đất ông Bảng
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 15
|
Đất ông Bảng
|
Hết bến xe Khánh Thành (giáp đất ông Hoàn)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Đoạn 16
|
Cầu đầm
|
Ngã ba đường đi xóm 7 Khánh Mậu
(hết đất ông Toàn, ông Bổn)
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 17
|
Ngã ba đường di xóm 7 Khánh Mậu (hết đất ông
Toàn, ông Bổn)
|
Cổng sông bốt (đường vào trường Trung học cơ
sở Khánh Mậu)
|
900
|
540
|
450
|
|
Đoạn 18
|
Cổng sông Bốt Khánh Mậu (đất bà Đề)
|
Ngã tư đường di xóm 2, xóm 10 (hết đất ông
Thắng, ông Chinh)
|
1.900
|
1.140
|
950
|
|
Đoạn 19
|
Ngã tư đường di xóm 2, xóm 10 Khánh Mậu
|
Giáp trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 20
|
Trường Trung học cơ sở xã Khánh Hội
|
Giáp kênh đoạn cua tay áo
|
1.300
|
780
|
650
|
|
Đoạn 21
|
Giáp kênh đoạn cua tay áo
|
Hết đường vào trường Trung học phổ thông Yên
Khánh A
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 22
|
Giáp đường vào trường Trung học phổ thông Yên
Khánh A
|
Hết trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đoạn 23
|
Trạm bơm Tam Châu xã Khánh Nhạc
|
Giáp Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng
Tiến Khánh Nhạc
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
Đoạn 24
|
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp Đồng Tiến Khánh
Nhạc
|
Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở
UBND xã Khánh Nhạc)
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
Đoạn 25
|
Ngã 3 đường xuống xóm 8 (đường sau trụ sở UBND
xã Khánh Nhạc)
|
Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là: Giáp địa
phận đường Quốc lộ 10
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
Đoạn 26
|
Ngã tư giáp đường 483 đường cũ là Ngã tư
giáp đường quốc lộ 10
|
Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh, trung tâm giáo dục nghề
đường cũ là giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh
|
3.900
|
2.340
|
1.950
|
|
Đoạn 27
|
Giáp ranh giới Trường Vũ Duy Thanh, Trung tâm
giáo dục nghề đường cũ là Giáp ranh giới Trường bán công huyện Yên Khánh
|
Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc (Xóm Chùa
Khánh Nhạc)
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
|
Đoạn 28
|
Ngã 4 gốc gạo đường vào Chùa Nhạc
(Xóm chùa Khánh Nhạc)
|
Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc
|
1.500
|
900
|
750
|
|
Đoạn 29
|
Trạm biến thế Trung gian Khánh Nhạc
|
Hết cống Kỹ Giang (Khánh Nhạc)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 30
|
Hết Cống Kỳ giang (Khánh Nhạc)
|
Hết Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Đoạn 31
|
Trụ sở UBND xã Khánh Hồng (cũ)
|
Giáp Ngã 3 đường đi Kim sơn (xã Khánh Hồng)
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đoạn 32
|
Ngã 3 đường đi Kim Sơn (xã Khánh Hồng)
|
Trạm bơm cổ Quàng
|
800
|
480
|
400
|
|
Đoạn 33
|
Ngã 3 thông giáp Quốc lộ 10 hướng đi UBND
xã Khánh Cư
|
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh Cư
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Ngã 3 đường vào UBND xã Khánh Cư
|
Ngã tư giáp đường 480C
|
1.400
|
840
|
700
|
|
4
|
Đường Bái Đính - Kim Sơn
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn 1
|
Ngã ba đường cứu hộ đê Đáy (đầu Khu công
nghiệp Khánh Cư)
|
Đến giáp cầu qua sông Đáy tại xã Khánh
Thiện
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Đoạn 2
|
Cầu qua sông Đáy tại xã Khánh Thiện
|
Cống Tiên Hoàng (khu Cổ Ngựa xóm 19)
|
800
|
480
|
400
|
|
5
|
Đường 480C
|
|
|
|
|
|
|
Đường 480C
|
Đường Quốc lộ 10
|
Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư
|
1.900
|
1.140
|
950
|
|
|
Ngã ba đường vào UBND xã Khánh Cư
|
Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
|
Ngã 3 cư 2 đường sang chùa Mai Hoa
|
Giáp huyện Yên Mô
|
1.400
|
840
|
700
|
|
II.
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Khánh Hòa
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã
|
Giáp địa phận Đường quốc lộ 10
|
Ngã ba đường vào đền Đông
|
2.800
|
1.680
|
1.400
|
Điều chỉnh
|
|
Đường giao cao tốc xóm Thượng I và thượng
II
|
Cổng sân vận động Trung tâm xã
|
1.900
|
1.140
|
950
|
Điều chỉnh
|
|
Cổng sân vận động Trung tâm xã
|
Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên
Khang
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
|
Ngã ba đường vào trụ sở hợp tác xã Yên
Khang
|
Giáp đường đê Sông Vạc
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
|
Ngã ba giáp trụ sở UBND xã
|
Ngã ba đường xóm Rậm hết đất ông Lộc
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều chỉnh
|
|
Cống Sông Chanh giáp xã Khánh An
|
Giáp Thành phố Ninh Bình (đường đê sông
Vạc)
|
1.300
|
780
|
650
|
Điều chỉnh
|
Các đoạn đường trục xã còn lại
|
|
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại
giống)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
Khu tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư mới giáp khu tái định cư B
|
4.200
|
2.520
|
2.100
|
Bổ sung
|
Khu tái định cư xóm
Rậm
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Bổ sung
|
Đường trục xóm rậm
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung
|
Đường kênh N4
|
Nhà ông Xốp (xóm Đông)
|
Nhà ông Hội (xóm Chùa)
|
800
|
480
|
400
|
Bổ sung
|
2
|
Xã Khánh Phú
|
|
|
|
|
Đường xã
|
Giáp địa phận Đường Quốc lộ 10
|
Vào 500m các đường trục xã đường cũ là vào
300m (Các đường xã)
|
1.650
|
990
|
825
|
|
Khu tái định cư
|
900
|
540
|
450
|
|
Các đoạn đường trục xã còn lại
|
700
|
420
|
350
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
450
|
270
|
225
|
|
|
|
Khu dân cư còn lại
|
300
|
180
|
150
|
|
|
3
|
Xã Khánh An
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã và Trường THPT Yên
Khánh B
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10
|
Hết trường THYKB
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Điều chỉnh, tách
đoạn. Đoạn cũ là: Giáp địa phận Đường QL 10 đến Hết trường THYKB và Hết
trường mầm non Yên Văn
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10
|
Hết trường mầm non Yên Văn
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
Hết trường Mầm non Yên Văn
|
Hết Trụ sở UBND xã Khánh An
|
1.600
|
960
|
800
|
|
Từ Trụ sở UBND xã Khánh An
|
Đến đình Yên Phú
|
1.350
|
810
|
675
|
|
Từ đình Yên phú
|
Đến Cống Đá
|
800
|
480
|
400
|
|
Từ Cống đá
|
Hết Khu dân cư đấu giá
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung
|
Khu dân cư đấu giá
|
Đê sông vạc
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10 (Trường
Trung học phổ thông Yên Khánh B) đường cũ là hết trường THYKB
|
Ngã 3 đường vào trụ sở UBND xã (cửa ông
Hiếu)
|
900
|
540
|
450
|
|
Đường dãy 2 đường 10
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
500
|
300
|
250
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
330
|
198
|
165
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
|
4
|
Xã Khánh Cư
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trường Trung học phổ
thông Yên Khánh B (đoạn từ giáp đường Quốc lộ 10)
|
Đến ngã 3 giao với đường 480C (giáp đất ở
nhà ông Đạt)
|
1.200
|
720
|
600
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 10 thôn Hạ Giá
|
Đến giáp đường 481B (đường 58 cũ) thôn Trại
|
1.500
|
900
|
750
|
|
|
Đường từ nhà văn hóa Yên Cư 1
|
Đến đê sông Vạc
|
800
|
480
|
400
|
|
Giáp đường Quốc lộ 10 (đường đò thông)
|
Giáp đường Bái Đính - Kim Sơn
|
1.700
|
1.020
|
850
|
|
Từ ngã 3 giáp đường 481B quán bà Nhữ
|
Ngã 3 giáp đường tránh QL10 (đường ngòi 30)
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
330
|
198
|
165
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư xóm trại (dãy 2 và dãy 3 đường
481 B) đường cũ là Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu công nghiệp Khánh
Cư)
|
1.100
|
660
|
550
|
|
Khu dân cư mới xóm Thông (dãy 2 đường Quốc
lộ 10)
|
1.400
|
840
|
700
|
|
|
Khu dân cư mới hợp tác xã Xuân Thắng
|
600
|
360
|
300
|
Bổ sung
|
Đường đê sông Vạc
|
Giáp Khánh An
|
Giáp Khánh Vân (Ngòi 30)
|
800
|
480
|
400
|
Bổ sung
|
5
|
Xã Khánh Vân
|
|
|
|
|
|
|
Đường vào trụ sở UBND xã
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10
|
Ngã tư đường vào xóm 1 (giáp trạm điện Vân
Tiến)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
|
Ngã tư đường vào xóm 1 (trạm Điện Vân Tiến)
|
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã
|
1.400
|
840
|
700
|
|
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã
|
Đến giáp đê sông Vạc
|
1.000
|
600
|
500
|
|
Đường cứu hộ (xóm 2 Xuân Tiến)
|
Đến giáp đê sông Vạc
|
900
|
540
|
450
|
|
Cống Đã xóm 3 Xuân Tiến
|
Hết Chùa Yêm
|
650
|
390
|
325
|
|
Ngã tư đối diện bưu điện xã
|
Ngã 3 hết đất bà Kiều đường vào nhà thờ Đông
Thịnh
|
700
|
420
|
350
|
|
Ngã 3 đối diện trường Trung học cơ sở
Khánh Văn
|
Ngã tư đường xóm Đông Thịnh hết đất ông
Tiến
|
700
|
420
|
350
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
|
550
|
330
|
275
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
400
|
240
|
200
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa
|
2.100
|
1.260
|
1.050
|
|
6
|
Xã Khánh Hải
|
|
|
|
|
|
Đường Văn Lai đi xóm lẻ
|
Ngã ba giáp đường Quốc lộ 10 (nhà ông Hiền)
|
Giáp đường tránh Quốc lộ 10 (giáp đất ông
Phước)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Giáp đường tránh Quốc lộ 10 đi Vân Lai
|
Ngã ba hết đất ông Năng
|
750
|
450
|
375
|
Điều chỉnh
|
|
Đường Hiệu sách đi UBND xã
|
Giáp thị trấn Yên Ninh
|
Giáp đường tránh Quốc lộ 10
|
1.400
|
840
|
700
|
Điều chỉnh
|
|
Giáp đường tránh Quốc lộ 10
|
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
Đường xã
|
Ngã tư hết Trụ sở UBND xã
|
Ngã ba đường 481B
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Bổ sung
|
Đường 480B (cũ: đường Thanh Niên)
|
Giáp thị trấn Yên Ninh
|
Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)
|
1.800
|
1.080
|
900
|
Điều chỉnh
|
|
Đường xóm Đông Mai (hết đất ông Lai)
|
Giáp xã Khánh Lợi (trạm điện)
|
1.500
|
900
|
750
|
Điều chỉnh
|
Đường chùa Chè
|
Từ giáp đường tránh Quốc lộ 10
|
Giáp đường 481B
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Các đường trục xã còn lại
|
750
|
450
|
375
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
330
|
198
|
165
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư xóm Trung B Đông Mai
|
1.100
|
660
|
550
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư mới đấu giá xóm Thượng Đông Mai
|
1.100
|
660
|
550
|
Bổ sung
|
Khu dân cư mới Chùa Trung- Nhuận Hải (cũ là
Khu dân cư mới xóm Trung B-Nhuận Hải)
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư xóm Thượng Vân Bòng
|
1.600
|
960
|
800
|
Điều chỉnh
|
7
|
Xã Khánh Lợi
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Khánh Hải (Đường Thanh Niên)
|
Ngã tư (cầu Bạc Liêu)
|
800
|
480
|
400
|
|
|
Ngã tư (cầu Bạc Liêu)
|
Giáp ngã ba đường 481B
|
1.000
|
600
|
500
|
|
|
Giáp đường 481B
|
Giáp xã Khánh Thiện thuộc đường Thanh Niên
|
550
|
330
|
275
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
350
|
210
|
175
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
300
|
180
|
150
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư mỗi dãy 2, dãy 3 đường Thanh
Niên
|
1.100
|
660
|
550
|
|
8
|
Xã Khánh Tiên
|
|
|
|
|
|
Giáp xã Khánh Thiện (Đường Thanh Niên)
|
Đến Cống Đám Hát
|
1.000
|
600
|
500
|
Điều chỉnh
|
|
Cống Đám Hát
|
Hết cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
|
Cổng UBND xã
|
Giáp xã Khánh Thiện
|
550
|
330
|
275
|
Điều chỉnh
|
|
Giáp xã Khánh Thiện (đường Tiền Phong)
|
Chùa Thôn Nhì
|
450
|
270
|
225
|
Điều chỉnh
|
|
Cửa hàng mua bán Tiền Phong cũ
|
Dốc đê chùa Thôn Năm
|
450
|
270
|
225
|
Điều chỉnh
|
Các đường trục xã còn lại
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
9
|
Xã Khánh Thiện
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
Giáp xã Khánh Lợi (Đường Thanh Niên)
|
Giáp xã Khánh Tiên (đường Thanh Niên)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
|
Ngã 3 đường vào 481B vào UBND Xã Khánh
Thiện (đường cũ Ngã 3 đường từ đường 58 vào UBND xã Khánh Thiện)
|
Hết Trụ sở UBND xã Khánh Thiện
|
2.500
|
1.500
|
1.250
|
Điều chỉnh
|
|
Từ ngã ba đối diện nghĩa trang Liệt Sỹ
|
Giáp đường Thanh Niên
|
1.200
|
720
|
600
|
Điều chỉnh
|
Các đường trục xã còn lại
|
750
|
450
|
375
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
600
|
360
|
300
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư còn lại
|
|
400
|
240
|
200
|
Điều chỉnh
|
10
|
Xã Khánh Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáp Chùa Lê
|
Hết Trạm xá xã Khánh Hội
|
900
|
540
|
450
|
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
|
650
|
390
|
325
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh
Thủy)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư trung
tâm (Đấu giá năm 2022)
|
2.000
|
1.200
|
1.000
|
Bổ sung
|
Đường đê sông dưỡng điềm
|
1.500
|
900
|
750
|
Bổ sung
|
11
|
Xã Khánh Mậu
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã ba đối diện UBND xã (đường chợ Trung)
|
Ngã ba cầu ông Phụ (hết đất ông Thủy)
|
900
|
540
|
450
|
|
Ngã ba bưu điện xã (giáp đường 481B)
|
Nhà văn hóa xóm 3
|
650
|
390
|
325
|
|
Ngã ba cầu ông Phụ
|
Ngã ba đối diện nhà bà Năm
|
500
|
300
|
250
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
400
|
240
|
200
|
|
|
Khu dân cư
|
Đường ô tô vào được
|
|
300
|
180
|
150
|
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
250
|
150
|
125
|
|
Khu dân cư mới sau xã
|
900
|
540
|
450
|
|
Khu dân cư mới xóm 2
|
1.000
|
600
|
500
|
Bổ sung
|
12
|
Xã Khánh Nhạc
|
|
|
|
|
|
Giáp địa phận đường Quốc lộ 10
|
Vào 200 m (các đường xã trừ đường 58)
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
|
Giáp địa phận Đường 58 (cũ)
|
Vào 100m các đường trục xã
|
650
|
390
|
325
|
Điều chỉnh
|
|
Khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp
|
|
4.500
|
2.700
|
2.250
|
|
|
Khu dân cư mới phía Nam cụm công nghiệp
|
|
4.000
|
2.400
|
2.000
|
|
Các đường trục xã còn lại
|
550
|
330
|
275
|
Điều chỉnh
|
|
Đường ô tô vào được
|
|
500
|
300
|
250
|
Điều chỉnh
|
|
Khu dân cư còn lại
|
|
330
|
198
|
165
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư xóm Chùa
|
900
|
540
|
450
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư mới xóm 10A (dãy 2 đường Quốc lộ
10)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
Điều chỉnh
|
Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh
Tấn)
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
|
Khu dân cư mới 3C (sau trường C2)
|
2.200
|
1.320
|
1.100
|
|
|
Khu dân cư xóm Chùa (Khu Hào)
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
Khu dân cư mới đấu giá xóm 2B (Khu Rộc)
|
1.200
|
720
|
600
|
Bổ sung
|
Khu dân cư Sành Tây
|
- Các lô bám đường Quốc lộ 10
|
3.600
|
2.160
|
1.800
|
Bổ sung
|
- Các lô bám đường bên trong (dãy 2)
|
3.000
|
1.800
|
|