|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 96/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất Phú Yên
Số hiệu:
|
96/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Tấn Việt
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
96/NQ-HĐND
|
Phú
Yên, ngày 21 tháng 9 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016
- 2020) CỦA TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-CP
ngày 23 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
KHSD đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số
65/TB-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Kết quả
thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND
ngày 05 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh
Phú Yên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý
kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Phú Yên với những nội dung chủ yếu theo
phụ lục số 1 và số 2 đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội
đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường
kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết
này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21 tháng 9 năm 2017 và có hiệu lực
từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 1
NỘI
DUNG PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số tt
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2015
|
Điều chỉnh
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia phân bổ
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) =
(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng DTTN (1+2+3)
|
502.342
|
100
|
502.338
|
4
|
502.342
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
413.244
|
82,26
|
408.337
|
5.250
|
413.587
|
82,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
34.358
|
6,84
|
32.182
|
0
|
32.182
|
6,41
|
|
T.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
26.505
|
5,28
|
24.562
|
0
|
24.562
|
4,89
|
1.2
|
Đất trồng cây HN khác
|
95.787
|
19,07
|
|
78.421
|
78.421
|
15,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26.024
|
5,18
|
|
21.447
|
21.447
|
4,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
95.981
|
19,11
|
102.718
|
0
|
102.718
|
20,45
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
18.966
|
3,78
|
19.436
|
0
|
19.436
|
3,87
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
139.098
|
27,69
|
153.892
|
0
|
153.892
|
30,63
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.757
|
0,55
|
2.621
|
0
|
2.621
|
0,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
181
|
0,04
|
170
|
48
|
218
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
53.274
|
10,61
|
71.690
|
0
|
71.690
|
14,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6.798
|
1,35
|
11.285
|
0
|
11.285
|
2,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.327
|
0,26
|
1.838
|
0
|
1.838
|
0,37
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
335
|
0,07
|
2.216
|
0
|
2.215
|
0,44
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
19
|
0
|
|
275
|
275
|
0,05
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
262
|
0,05
|
|
1.717
|
1.717
|
0,34
|
2.6
|
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
|
909
|
0,18
|
|
1.079
|
1.079
|
0,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
113
|
0,02
|
|
198
|
198
|
0,04
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.338
|
3,85
|
23.344
|
1.506
|
24.850
|
4,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
45
|
0,01
|
141
|
0
|
141
|
0,03
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
54
|
0,01
|
108
|
0
|
108
|
0,02
|
|
- Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
520
|
0,1
|
755
|
0
|
755
|
0,15
|
|
- Đất cơ sở thể dục-thể thao
|
76
|
0,02
|
318
|
0
|
318
|
0,06
|
2.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
45
|
0,01
|
564
|
0
|
564
|
0,11
|
2.10
|
Đất BT, xử lý chất thải
|
214
|
0,04
|
323
|
0
|
323
|
0,06
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.109
|
0,82
|
|
4.480
|
4.480
|
0,89
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1.157
|
0,23
|
1.746
|
0
|
1.746
|
0,35
|
2.13
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
166
|
0,03
|
|
274
|
274
|
0,05
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
20
|
0
|
|
73
|
73
|
0,01
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
92
|
0,02
|
|
106
|
106
|
0,02
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,..
|
1.477
|
0,29
|
|
1.625
|
1.625
|
0,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng (còn lại)
|
35.824
|
7,13
|
22.311
|
-5.246
|
17.065
|
3,40
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
20.730
|
4,13
|
20.730
|
0
|
20.730
|
4,13
|
5
|
Đất đô thị*
|
20.944
|
4,17
|
19.599
|
30.951
|
50.550
|
10,06
|
Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên.
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Diện tích quốc
gia phân bổ
|
Diện tích cấp
tỉnh xác định, xác định bổ sung
|
Tổng diện
tích đến năm 2020
|
Các năm kế
hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3+4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng DTTN
(1+2+3)
|
502.338
|
4
|
502.342
|
502.342
|
502.342
|
502.342
|
502.342
|
502.342
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
408.337
|
5.250
|
413.587
|
414.137
|
411.395
|
412.635
|
412.680
|
413.587
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
32.182
|
0
|
32.182
|
34.386
|
33.812
|
33.558
|
32.951
|
32.182
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
24.562
|
0
|
24.562
|
26.495
|
26.041
|
25.801
|
25.206
|
24.562
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
78.421
|
78.421
|
95.537
|
93.272
|
89.900
|
84.948
|
78.421
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
21.447
|
21.447
|
26.058
|
25.399
|
24.500
|
23.442
|
21.447
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
102.718
|
0
|
102.718
|
96.932
|
97.043
|
98.784
|
99.715
|
102.718
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
19.436
|
0
|
19.436
|
18.966
|
18.966
|
18.961
|
19.006
|
19.436
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
153.892
|
0
|
153.892
|
139.228
|
139.486
|
143.160
|
148.035
|
153.892
|
1.7
|
Đất NT thủy sản
|
2.621
|
0
|
2.621
|
2.756
|
2.600
|
2.644
|
2.645
|
2.621
|
1.8
|
Đất làm muối
|
170
|
48
|
218
|
181
|
181
|
206
|
218
|
218
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
71.690
|
0
|
71.690
|
53.688
|
58.565
|
61.268
|
64.524
|
71.690
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
11.285
|
0
|
11.285
|
6.841
|
8.679
|
9.330
|
9.311
|
11.285
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.838
|
0
|
1.838
|
1.327
|
1.358
|
1.385
|
1.394
|
1.838
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.216
|
0
|
2.215
|
515
|
878
|
875
|
1.547
|
2.215
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
275
|
275
|
21
|
198
|
225
|
254
|
275
|
2.5
|
Đất TM, dịch vụ
|
|
1.717
|
1.717
|
275
|
701
|
910
|
1.183
|
1.717
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
1.079
|
1.079
|
727
|
789
|
888
|
953
|
1.079
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
198
|
198
|
113
|
116
|
126
|
142
|
198
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.344
|
1.506
|
24.850
|
19.530
|
20.831
|
21.559
|
22.754
|
24.850
|
2.9
|
Đất có di tích, DT
|
564
|
0
|
564
|
46
|
74
|
95
|
497
|
564
|
2.10
|
Đất BT,xử lý chất thải
|
323
|
0
|
323
|
223
|
248
|
275
|
284
|
323
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
4.480
|
4.480
|
4.146
|
4.318
|
4.470
|
4.633
|
4.480
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
1.746
|
0
|
1.746
|
1.218
|
1.369
|
1.400
|
1.436
|
1.746
|
2.13
|
Đất XD trụ sở cơ quan
|
|
274
|
274
|
166
|
177
|
194
|
237
|
274
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
|
73
|
73
|
25
|
28
|
42
|
56
|
73
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
106
|
106
|
95
|
95
|
96
|
98
|
106
|
2.16
|
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
1.625
|
1.625
|
1.476
|
1.523
|
1.545
|
1.557
|
1.625
|
3
|
Đất chưa sử dụng (còn lại)
|
22.311
|
-5.246
|
17.065
|
34.517
|
32.382
|
28.440
|
25.138
|
17.065
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
20.730
|
0
|
20.730
|
20.730
|
20.730
|
20.730
|
20.730
|
20.730
|
5
|
Đất đô thị*
|
19.599
|
30.951
|
50.550
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
20.944
|
50.550
|
Ghi chú: - (*) không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
- Năm 2016 là kết quả thực hiện KHSD đất năm 2016.
Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 96/NQ-HĐND ngày 21/09/2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên
1.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|