|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
90/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/NQ-HĐND
|
Quảng Trị, ngày
24 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất, dự án có sử dụng
đất trồng lúa vào các mục đích khác trong năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hủy bỏ thu hồi đất
Dự án Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây với diện tích 20,06 ha
tại xã Triệu An và Dự án Đường nối từ trung tâm thành phố Đông Hà đến đường ven
biển cầu Cửa Việt với diện tích 63,14 ha tại các xã Triệu Vân, Triệu Trạch, Triệu
Phước, Triệu Đại, Triệu Độ do Sở Giao thông Vận tải làm chủ đầu tư tại Nghị quyết
số 95/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chấp thuận chủ
trương thu hồi đất của 63 dự án với diện tích 174,45 ha và 13 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 9,41 ha.
(Kèm theo phụ lục
danh mục các dự án)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết; rà soát các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng sang mục đích khác đã quá thời hạn 3 năm, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng
đất để trả lại cho nhân dân sản xuất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và
các văn bản hướng dẫn hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối
hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị
khóa VIII, Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Bộ TNMT, Bộ NN&PTNT;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, XD;
- TT HĐND, UBND cấp huyện;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Vị trí, địa điểm
|
Căn cứ
|
I
|
Thành phố Đông Hà
|
|
26,99
|
|
|
1
|
Chùa Viên Quang
|
Chùa Viên Quang
|
0,11
|
Phường 5
|
Công văn số: 3651/UBND-KT
ngày 21/7/2023 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu dân cư phía Bắc đường Tân Sở, phường Đông
Lương
|
Đấu thầu dự án
|
26,88
|
Phường Đông Lương
|
Công văn số
290/UBND-KT ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị; Thông báo số: 565/TB/TU
ngày 09/8/2023 của Tỉnh ủy
|
II
|
Thị xã Quảng Trị
|
|
0,33
|
|
|
1
|
Dự án giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch khu đất
HTX vận tải đường sông Triệu Phong
|
UBND thị xã
|
0,02
|
Phường 2
|
Quyết định số
811/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND thị xã Quảng Trị
|
2
|
Dự án Trung tâm GDNN-GĐTX thị xã Quảng Trị, hạng
mục: Nhà thực hành đa năng kết hợp sinh hoạt cộng đồng, phòng chống thiên tai
|
UBND thị xã Quảng
Trị
|
0,31
|
Xã Hải Lệ
|
Quyết định số:
536/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND thị xã Quảng trị
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
33,57
|
|
|
1
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Thủy Ba
Hạ
|
UBND xã Vĩnh Thủy
|
0,88
|
Xã Vĩnh Thủy
|
Quyết định số
1540/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
2
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá
(0,15 ha) thôn Linh Hải (0,90 ha), thôn Thủy Ba Đông (0,68 ha) thôn Thủy Ba
Tây (0,63 ha)
|
UBND xã Vĩnh Thủy
|
2,36
|
Xã Vĩnh Thủy
|
Quyết định số
3046/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
3
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá
(1,72 ha), thôn Linh Hải (0,50 ha), thôn Thủy Ba Đông (2,26 ha), thôn Thủy Ba
Tây (1,51 ha), Thôn Thủy Ba Hạ (1,45 ha)
|
UBND xã Vĩnh Thủy
|
7,44
|
Xã Vĩnh Thủy
|
Quyết định số
363/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
4
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Đức Xá
(0,20 ha), thôn Thủy Ba Đông (0,25 ha), thôn Thủy Ba Tây (0,29 ha), Thôn Thủy
Ba Hạ (0,87 ha)
|
UBND xã Vĩnh Thủy
|
1,61
|
Xã Vĩnh Thủy
|
Quyết định số
3791/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
5
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Liêm
Công Tây (0,70 ha), thôn Liêm Công Đông (0,20 ha), thôn Tân Trại Thượng (0,47
ha).
|
UBND xã Hiền Thành
|
1,37
|
Xã Hiền Thành
|
Quyết định số
1679/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
6
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Hiền
Lương
|
UBND xã Hiền Thành
|
0,12
|
Xã Hiền Thành
|
Quyết định số
4033/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
7
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân Trường
|
UBND xã Hiền Thành
|
0,32
|
Xã Hiền Thành
|
Quyết định số
2158/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
8
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân An
|
UBND xã Hiền Thành
|
3,68
|
Xã Hiền Thành
|
Quyết định số
105/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
9
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tùng Luật,
thôn Di Loan
|
UBND xã Vĩnh Giang
|
0,30
|
Xã Vĩnh Giang
|
Quyết định số
1733/QĐ-UBND ngày 12/7/2016; 3026/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3968/QĐ-UBND ngày
12/11/2020; của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
10
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tân Trại
1
|
UBND xã Vĩnh Giang
|
0,37
|
Xã Vĩnh Giang
|
Quyết định số
3720/QĐ-UBND ngày 22/10/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
11
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC khu phố An Du Đông 1
|
UBND TT Cửa Tùng
|
0,32
|
TT Cửa Tùng
|
Quyết định số
1682/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; 221/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1960/QĐ-UBND ngày
27/7/2016 của UBND huyện Vĩnh Linh
|
12
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Gia Lâm
(0,24 ha), thôn Sa Nam (0,50 ha), thôn Trung Lập (0,15 ha), thôn Nhà Tài
(0,35 ha) xã Vĩnh Long
|
UBND xã Vĩnh Long
|
1,24
|
Xã Vĩnh Long
|
Quyết định số
2247/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
13
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Huỳnh
Xá Hạ, thôn Nam Sơn (KV2,3), thôn Minh Phước
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
0,96
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Quyết định số
2975/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
14
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Phan Hiền
(KV3), thôn Tiên An
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
0,26
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Quyết định số
21/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
15
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Hiền Dũng
(2,50 ha), thôn Hòa Bình (1,80 ha), thôn Đơn Duệ (0,15 ha), thôn Linh Đơ
(1,93 ha)
|
UBND xã Vĩnh Hòa
|
6,38
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Quyết định số
468/QĐ-UBND ngày 14/9/2001; 1680/QĐ-UBND ngày 07/5/2013; 2157/QĐ-UBND ngày
15/8/2006; 365/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết
|
16
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên Mỹ
1
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
0,32
|
Xã Vĩnh Lâm
|
Quyết định số
3645/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
17
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên Mỹ
2
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
0,18
|
Xã Vĩnh Lâm
|
Quyết định số
3645/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết
|
18
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Tiên
Lai
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
0,25
|
Xã Vĩnh Lâm
|
Quyết định số
1678/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết
|
19
|
Mở rộng và sắp xếp lại KDC nông thôn thôn Quảng
Xá
|
UBND xã Vĩnh Lâm
|
0,32
|
Xã Vĩnh Lâm
|
Quyết định số 1453/QĐ-UBND
ngày 21/7/2009 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
20
|
Khu dân cư khóm 4 và Khóm 1 (khu đất nhà văn hóa
cũ), thị trấn Bến Quan
|
Ban QLDA, PTQĐ và
CCN, DLB huyện Vĩnh Linh
|
0,98
|
TT Bến Quan
|
Quyết định số
1958/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phân bổ chi tiết
nguồn thu sử dụng đất năm 2022 chuyển sang thực hiện năm 2023 (đợt 4)
|
21
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Bến
Quan
|
Ban QLDA, PTQĐ và
CCN, DLB huyện Vĩnh Linh
|
0,40
|
TT Bến Quan
|
Quyết định số
5023/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Linh về việc phân bổ vốn đầu
tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới
năm 2023
|
22
|
Mở rộng đường nội thị An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa
Tùng
|
Ban QLDA, PTQĐ và CCN,
DLB huyện Vĩnh Linh
|
0,86
|
TT Cửa Tùng
|
Nghị quyết số
276/NQ-HĐND ngày 08/6/2022 về chủ trương đầu tư Dự án: Mở rộng đường nội thị
An Hòa - An Đức, thị trấn Cửa Tùng
|
23
|
Mở rộng nâng cấp các tuyến đường giao thông trên
địa bàn thị trấn Hồ Xá
|
Ban QLDA, PTQĐ và
CCN, DLB huyện Vĩnh Linh
|
1,90
|
TT Hồ Xá
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 về chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp một số tuyến
đường nội thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh; Quyết định 4056/QĐ-UBND ngày
22/11/2022 về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình:
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
24
|
Xây dựng bia di tích Khe Hó (tỉnh Quảng Trị)
|
Binh đoàn 12
|
0,75
|
Xã Vĩnh Hà
|
Quyết định số:
169/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Bộ tư lệnh Binh đoàn Trường Sơn
|
IV
|
Huyện Triệu Phong
|
|
71,53
|
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng hồ Sắc Tứ; hạng mục: Giải phóng mặt
bằng và đường đi quanh bờ hồ
|
UBND huyện Triệu
Phong
|
0,86
|
Thị trấn Ái Tử
|
Quyết định
1727/QĐ-UBND ngày 03/7/2023 của UBND huyện
|
2
|
Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông Tây
(giai đoạn 1)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng tỉnh
|
70,67
|
Các xã: Triệu Vân,
Triệu Trạch, Triệu Phước, Triệu Đại, Triệu Độ, Triệu Thuận, Triệu An
|
Nghị quyết
105/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
V
|
Huyện Hải Lăng
|
|
4,51
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, thôn Long Hưng
|
UBND xã
|
0,43
|
Xã Hải Phú
|
Quyết định số:
47/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND xã Hải Phú
|
2
|
Sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và phát triển quỹ đất & CCN huyện
|
3,23
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 27/7/2023 của HĐND huyện
|
3
|
Hệ thống ống dẫn nước thải, cụm công nghiệp Diên
Sanh (bổ sung)
|
Ban quản lý dự án
đầu tư và phát triển quỹ đất & CCN huyện
|
0,85
|
Thị trấn Diên
Sanh, Hải Trường, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế, Hải An
|
Quyết định số:
639/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND huyện
|
VI
|
Huyện Cam Lộ
|
|
27,44
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại dịch vụ ngã ba Cùa, hạng mục
san nền
|
Phòng kinh tế và hạ
tầng huyện Cam Lộ
|
0,12
|
Xã Cam Thành
|
Quyết định số: 2748/QĐ-UBND
ngày 15/12/2022
|
2
|
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
0,55
|
TT Cam Lộ, xã Cam
Thành, xã Cam Hiếu
|
Quyết định số:
105/QĐ-UBND ngày 14/9/2019 của UBND huyện Cam Lộ
|
3
|
Đường giao thông vào điểm Thương mại - Dịch vụ
Bàu Cụt, thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,70
|
Xã Cam Thủy
|
Nghị quyết số:
49/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện Cam Lộ
|
4
|
Đường Lý Thường Kiệt (kéo dài), thị trấn Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND
ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
5
|
Hệ thống chiếu sáng xã Cam Thủy; Hạng mục: Tuyến
chiếu sáng vào cụm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,38
|
Xã Cam Thủy
|
Quyết định số:
1986/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Lợi, thị trấn Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
7
|
Sân vận động xã Cam Tuyền
|
UBND xã Cam Tuyền
|
1,20
|
Xã Cam Tuyền
|
Quyết định số:
2620/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện
|
8
|
Hội trường xã Cam Tuyền
|
UBND xã Cam Tuyền
|
0,08
|
Xã Cam Tuyền
|
Quyết định số:
2313/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND huyện
|
9
|
Xây dựng trạm y tế xã Cam Tuyền
|
UBND xã Cam Tuyền
|
0,40
|
Xã Cam Tuyền
|
Quyết định
710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của UBND tỉnh
|
10
|
Kè chống xói lở bờ sông Hiếu đoạn qua thôn Mộc Đức,
xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
1,00
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định
981/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND huyện
|
11
|
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu trung
tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban quản lý lưới
điện Miền Trung
|
1,12
|
Xã Cam Hiếu, TT
Cam Lộ
|
Quyết định số:
3083/QĐ-BCT ngày 14/08/2018 của Bộ Công thương
|
12
|
Khu cảnh quan trung tâm hành chính xã Cam Thủy; Hạng
mục: Hệ thống điện, hồ điều hòa và đường dạo
|
UBND xã Cam Thủy
|
1,00
|
Xã Cam Thủy
|
Quyết định số:
2200/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND huyện
|
13
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại,
xã Thanh An (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA
ĐTXD&PTQĐ huyện
|
4,00
|
Xã Thanh An
|
Quyết định số: 2300/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
14
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 3,
xã Cam Thủy
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,50
|
Xã Cam Thủy
|
Quyết định số:
1991/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện
|
15
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 1,
xã Cam Thủy
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,50
|
Xã Cam Thủy
|
Quyết định số:
1989/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện
|
16
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn An Phước, xã Cam
Thành
|
UBND xã Cam Thành
|
4,00
|
Xã Cam Thành
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
17
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (xã
Cam Thanh cũ), huyện Cam Lộ (đợt 2)
|
UBND xã Thanh An
|
0,60
|
Xã Thanh An
|
Quyết định số:
2781/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện
|
18
|
Khu dân cư thôn An Bình, xã Thanh An
|
UBND xã Thanh An
|
2,61
|
Xã Thanh An
|
Quyết định số:
327/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 của UBND huyện
|
19
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Cam Lộ Phường, xã Cam
Nghĩa
|
UBND xã Cam Nghĩa
|
0,60
|
Xã Cam Nghĩa
|
Quyết định số
2491/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của UBND huyện
|
20
|
Xây dựng CSHT khu đô thị phía Đông UBND thị trấn
Cam Lộ
|
UBND huyện
|
2,00
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
21
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị
trấn Cam Lộ (thôn Thiết Tràng - Nghĩa Hy)
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,55
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số 2702/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
22
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị
trấn Cam Lộ (Thôn Nghĩa Hy)
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,15
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số
2703/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
23
|
Cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường Hàm Nghi
(giai đoạn 2)
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,32
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số
956/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND huyện
|
24
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Đốc Kỉnh
|
UBND huyện
|
0,31
|
Xã Cam Chính
|
Nghị quyết
108/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện
|
25
|
Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Bình An,
xã Thanh An
|
UBND xã Thanh An
|
0,75
|
Xã Thanh An
|
Quyết định
2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 của UBND huyện
|
VII
|
Huyện Đakrông
|
|
6,08
|
|
|
1
|
Điện sinh hoạt xóm A Táng, thôn Paling và thôn Ro
Ró, xã A Vao, huyện Đakrông
|
Ban QLDA PTQĐ
& CCN huyện
|
0,48
|
xã A Vao
|
Quyết định số
3400/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số
3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông
|
2
|
Hệ thống điện sinh hoạt thôn Pa Hy, thôn Ly Tôn,
xã Tà Long, huyện Đakrông
|
Ban QLDA PTQĐ
& CCN huyện
|
0,33
|
xã Tà Long
|
Quyết định số
3404/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số
3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông
|
3
|
Điện sinh hoạt cụm Ta Bung, thôn Xa Vi, xã Hướng
Hiệp, huyện Đakrông
|
Ban QLDA PTQĐ
& CCN huyện
|
1,36
|
xã Hướng Hiệp
|
Quyết định số
3396/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND huyện Đakrông; Quyết định số
3655/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đakrông
|
4
|
Hố sinh thái dập dâng Khe Ruôi, thị trấn Krông
Klang, huyện Đakrông
|
Ban QLDA PTQĐ
& CCN huyện
|
3,91
|
thị trấn Krông
Klang
|
Nghị quyết số
102/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND huyện
|
VIII
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
4,00
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng khu tái định cư tập trung xã Húc
|
Ban QLDA PTQĐ
& CCN huyện
|
4,00
|
Xã Húc
|
Quyết định số:
2125/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND huyện
|
|
Cộng
|
|
174,45
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số: 90/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Vị trí, địa điểm
|
Căn cứ
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Huyện Hải Lăng
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, thôn Long Hưng
|
UBND xã
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Xã Hải Phú
|
Quyết định số: 47/QĐ-UBND
ngày 12/3/2021 của UBND xã Hải Phú
|
II
|
Huyện Cam Lộ
|
|
8,47
|
8,47
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
9,00
|
9,00
|
|
|
TT Cam Lộ, xã Cam
Thành, xã Cam Hiếu
|
Quyết định số: 105/QĐ-UBND
ngày 14/9/2019 của UBND huyện Cam Lộ
|
2
|
Đường giao thông vào điểm Thương mại - Dịch vụ
Bàu Cụt, thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Cam Thủy
|
Nghị quyết số:
49/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện Cam Lộ
|
3
|
Đường Lý Thường Kiệt (kéo dài), thị trấn Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
TT Cam Lộ
|
Nghị quyết số:
36/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
4
|
Hệ thống chiếu sáng xã Cam Thủy; Hạng mục: Tuyến
chiếu sáng vào cụm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt
|
UBND xã Cam Thủy
|
0,08
|
0,08
|
|
|
Xã Cam Thủy
|
Quyết định số:
1986/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND huyện
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Lợi, thị trấn Cam Lộ
|
Ban
QLDAĐTXD&PTQĐ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
TT Cam Lộ
|
Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
6
|
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu
trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị
|
Ban quản lý lưới
điện Miền Trung
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã Cam Hiếu, TT
Cam Lộ
|
Quyết định số:
3083/QĐ-BCT ngày 14/08/2018 của Bộ Công thương
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại,
xã Thanh An (giai đoạn 2)
|
Ban QLDA
ĐTXD&PTQĐ huyện
|
4,00
|
4,00
|
|
|
Xã Thanh An
|
Quyết định số:
2300/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
8
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn An Phước, xã Cam
Thành
|
UBND xã
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Cam Thành
|
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 01/8/2022 của HĐND huyện
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (xã
Cam Thanh cũ), huyện Cam Lộ (đợt 2)
|
UBND xã
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã Thanh An
|
Quyết định số:
2781/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện
|
10
|
Xây dựng CSHT khu đô thị phía Đông UBND thị trấn
Cam Lộ
|
UBND huyện
|
1,50
|
1,50
|
|
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số
2306/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
11
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị
trấn Cam Lộ (thôn Thiết Tràng - Nghĩa Hy)
|
UBND TT Cam Lộ
|
0,19
|
0,19
|
|
|
TT Cam Lộ
|
Quyết định số
2702/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
|
III
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
0,80
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tân Liên - Thuận
(ĐH 86), đoạn qua xã Tân Liên
|
Ban QLDA,
PTQĐ&CCN
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Tân Liên
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 28/3/2023 của HĐND tỉnh
|
|
Cộng
|
|
9,41
|
9,41
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 90/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác trong ngày 24/10/2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
509
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|