|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 89/NQ-HĐND 2017 dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Quảng Ninh
Số hiệu:
|
89/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đọc
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
89/NQ-HĐND
|
Quảng
Ninh, ngày 13 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ NHU CẦU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH ĐỢT 2 NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa;
Xét Tờ trình số 9051/TTr-UBND
ngày 04/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 143/BC-HĐND ngày
06/12/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh đợt 2 năm 2017, bao gồm:
- Danh mục 144 dự án, công
trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 với tổng
diện tích 481,51 ha (Biểu số 01 kèm theo);
- Danh mục 62 dự án, công
trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất, trong đó: 59 dự án, công trình cần
chuyển mục đích 40,30 ha đất trồng lúa; 03 dự án, công trình cần chuyển mục
đích 25,71 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013
(Biểu số 02 kèm theo);
- Danh mục 08 dự án, công
trình thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Biểu số 03 kèm theo).
- Danh mục 06 dự án, công
trình có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh theo sự ủy
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (Biểu số 04 kèm theo).
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn
tất các thủ tục về quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất và thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình đã được thông qua;
tăng cường kiểm tra, thanh tra nhằm phát hiện và xử lý kịp thời, nghiêm minh
các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai, các trường hợp tham nhũng, tiêu cực
trong quản lý đất đai theo tinh thần của Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày
27/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số biện pháp tăng cường công tác
quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh; triển khai các giải pháp đồng bộ có hiệu quả
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều
chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Quảng Ninh.
- Các cơ quan chức năng
trong quá trình tham mưu lựa chọn địa điểm, quy hoạch dự án đầu tư, tham mưu chủ
trương đầu tư cần rà soát kỹ lưỡng, đảm bảo dự án phù hợp với các quy hoạch
ngành, lĩnh vực và địa phương đã được duyệt, thực sự mang lại hiệu quả về kinh
tế - xã hội; hạn chế tối đa sử dụng đất lúa hai vụ, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng, đất rừng tự nhiên. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các địa phương, thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, chính xác, hợp lệ của
hồ sơ, tài liệu và các số liệu trình Hội đồng nhân dân tỉnh đề nghị chuyển mục
đích sử dụng đất và thu hồi đất đảm bảo theo quy định của pháp luật.
- Đối với các dự án có sử dụng
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng tự nhiên, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo
rà soát kỹ, đảm bảo tuân thủ đúng theo chỉ đạo của Ban Bí thư Trung ương Đảng tại
Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với
công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng; Chương trình hành động số
12-CTr/TU ngày 20/3/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc triển khai thực hiện
Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.
- Trong thời gian giữa hai kỳ
họp Hội đồng nhân dân tỉnh, nếu phát sinh các dự án cần chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, Ủy ban nhân
dân tỉnh rà soát, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi
quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Thường trực, các ban, các
tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 13/12/2017 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT
THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN,
CÔNG TRÌNH ĐỢT 2 NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Đất trồng lúa LUA
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
Huyện
Ba Chẽ (06 công trình, dự án)
|
8,44
|
0,10
|
|
|
6,48
|
1,86
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường
khu 3, thị trấn Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0,45
|
|
|
|
0,25
|
0,20
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND
ngày 21/02/2006 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/2.000 thị trấn Ba Chẽ
|
2
|
Trụ sở UBND thị trấn Ba Chẽ
|
Thị trấn Ba Chẽ
|
0,18
|
|
|
|
0,10
|
0,08
|
Quyết định số 2243/QĐ-UBND
ngày 06/12/2011 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu văn hóa thể thao đa chức năng và trụ sở làm việc các cơ
quan huyện Ba Chẽ
|
3
|
Trạm y tế thôn Tàu Tiên
|
Xã Đồn Đạc
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
Quyết định số 364/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của
UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm 2017
|
4
|
Mở rộng Trường PTDT bán
trú TH&THCS Đồn Đạc II
|
Xã Đồn Đạc
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 364/QĐ-UBND
ngày 11/4/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Trung tâm thôn Tàu Tiên, xã Đồn Đạc
|
5
|
Kéo dài tuyến đường Đồng Rằm
- Nà Lim, xã Đạp Thanh
|
Xã Đạp Thanh
|
4,10
|
|
|
|
2,60
|
1,50
|
Quyết định số 2642/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm
2017
|
6
|
Đường ra cánh đồng Khe Màu
- Khe Lầy
|
Xã Đạp Thanh
|
3,50
|
0,10
|
|
|
3,40
|
|
Quyết định số 2642/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm
2017
|
II
|
Huyện
Tiên Yên (03 công trình, dự án)
|
0,48
|
0,05
|
|
|
0,29
|
0,14
|
|
7
|
Dự án xây dựng hạ tầng và
san lấp mặt bằng khu di tích đường chiến thắng số 4
|
Xã Điền Xá
|
0,16
|
|
|
|
0,07
|
0,09
|
Quyết định số 3587/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3270/ QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Tiên
Yên phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
|
8
|
Hạng mục tuyến đường vào
trạm kết hợp vận hành công trình cấp nước tập trung
|
Xã Hải Lạng
|
0,14
|
0,05
|
|
|
0,04
|
0,05
|
Quyết định số 4215/QĐ-UBND
ngày 24/12/2015 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng
khu dân cư thôn Thác Bưởi II
|
Xã Tiên Lãng
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
Quyết định số 1281/QĐ-UBND
ngày 10/4/2016 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện Tiên
Yên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
III
|
Huyện
Bình Liêu (10 công trình, dự án)
|
47,93
|
3,76
|
|
|
41,53
|
2,64
|
|
10
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
Bình Liêu
|
Xã Vô Ngại
|
11,20
|
0,90
|
|
|
10,30
|
|
Quyết định số 3264/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 2911/ QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng nghĩa trang nhân dân huyện Bình Liêu
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bình Liêu - Húc Động
|
Thị trấn Bình Liêu, xã Tình Húc, xã Húc Động
|
29,00
|
1,08
|
|
|
26,87
|
1,05
|
Quyết định số 3234/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến
đường (Diện tích quy hoạch là 24,5 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích
quy hoạch do thu hồi làm bãi tập kết vật liệu)
|
12
|
Đường đấu nối trục chính
thị trấn Bình Liêu ra Quốc lộ 18C theo quy hoạch
|
Thị trấn Bình Liêu
|
1,50
|
|
|
|
1,10
|
0,40
|
Quyết định số 2863/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (có mặt bằng tuyến kèm theo)
|
13
|
Bể bơi thị trấn Bình Liêu
|
Thị trấn Bình Liêu
|
0,10
|
|
|
|
0,07
|
0,03
|
Quyết định số 2899/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 2898/ QĐ-UBND ngày 15/10/2017 của UBND huyện Bình
Liêu phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (có tổng mặt bằng định vị kèm theo)
|
14
|
Mở rộng điểm đấu nối từ đường
trục chính xuống cổng chợ trung tâm huyện Bình Liêu
|
Thị trấn Bình Liêu
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 2860/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư
|
15
|
San nền, hạ tầng khu kinh
tế cửa khẩu Hoành Mô (giai đoạn 3)
|
Xã Hoành Mô
|
2,30
|
0,90
|
|
|
1,30
|
0,10
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công (kèm
mặt bằng phạm vi dự án)
|
16
|
San nền, hạ tầng khu dân
cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (lô OM07)
|
Xã Hoành Mô
|
1,50
|
0,80
|
|
|
0,60
|
0,10
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án)
|
17
|
San nền, hạ tầng khu dân
cư khu Bình Công II
|
Thị trấn Bình Liêu
|
0,33
|
|
|
|
0,27
|
0,06
|
Quyết định số 2907/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (kèm theo sơ đồ)
|
18
|
San nền, hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tự xây Khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô lô: OH1, OH2, OH4, OH5 theo
quy hoạch
|
Xã Hoành Mô
|
1,40
|
0,08
|
|
|
1,02
|
0,30
|
Quyết định số 2951/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án)
|
19
|
Cầu qua cặp cửa khẩu Hoành
Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc)
|
Xã Hoành Mô
|
0,59
|
|
|
|
|
0,59
|
Quyết định số 668/QĐ-UBND
ngày 08/3/2017 của UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu
qua cặp cửa khẩu Hoành Mô (Việt Nam) - Động Trung (Trung Quốc)
|
IV
|
Huyện
Vân Đồn (06 công trình, dự án)
|
66,07
|
0,65
|
|
|
65,42
|
0,00
|
|
20
|
Trung tâm văn hóa - thể
thao xã Đông Xá
|
Xã Đông Xá
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-BQLKKT
ngày 30/3/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
xây dựng tỷ lệ 1/500
|
21
|
Trung tâm văn hóa - thể
thao xã Quan Lạn
|
Xã Quan Lạn
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Quyết định số 2182/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
22
|
Trung tâm văn hóa - thể
thao xã Minh Châu
|
Xã Minh Châu
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
|
Quyết định số 2535/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
23
|
Chợ trung tâm xã Quan Lạn
|
Xã Quan Lạn
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
Quyết định số 3199/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
24
|
Chợ trung tâm xã Minh Châu
|
Xã Minh Châu
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
|
Quyết định số 2912/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017 của UBND huyện Vân Đồn phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
25
|
Khu khai thác đất phục vụ
thi công dự án cảng hàng không Quảng Ninh (điểm số 3)
|
Xã Đoàn Kết
|
61,50
|
|
|
|
61,50
|
|
Quyết định số
125/QĐ-BQLKKT ngày 23/6/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch
tổng mặt bằng xây dựng tỷ lệ 1/500
|
V
|
Thị
xã Đông Triều (23 công trình, dự án)
|
36,85
|
6,36
|
|
|
28,09
|
2,40
|
|
26
|
Điểm xen cư giáp nghĩa
trang Đồng Gồ, thuộc khu 1 (điểm 1)
|
Phường Đông Triều
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
27
|
Điểm xen cư giáp nghĩa
trang Đồng Gồ, thuộc khu 1 (điểm 2)
|
Phường Đông Triều
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
28
|
Điểm xen cư giáp hộ bà Đỗ
Thị Kính, thuộc khu 1 (điểm 3)
|
Phường Đông Triều
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
29
|
Điểm xen cư Mã La khu Cổ
Giản
|
Phường Kim Sơn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
30
|
Đất dân cư Yên Lâm 4 (phía
Bắc nhà văn hóa)
|
Phường Đức Chính
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
31
|
Điểm xen cư giáp hộ ông Vũ
Thanh Hải, thuộc thôn Chi Lăng (điểm 4)
|
Xã Bình Dương
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
32
|
Điểm xen cư giáp hộ ông Trần
Khắc Thế, thuộc thôn Bình Sơn Tây (điểm 6)
|
Xã Bình Dương
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
33
|
Điểm xen cư giáp hộ ông Lê
Tiến Dũng, thuộc thôn Hoàng Xá (điểm 9)
|
Xã Bình Dương
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
34
|
Điểm xen cư từ nhà ông Lý Bình
đến nhà ông Lý Thanh, thuộc thôn Trung Lương (điểm 2)
|
Xã Tràng Lương
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
Quyết định số 1654/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
35
|
Điểm xen cư từ nhà ông Thế
đến trường Mầm non, thuộc thôn Linh Tràng (điểm 3)
|
Xã Tràng Lương
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
36
|
Điểm xen cư giáp hộ bà Cảm,
thuộc thôn Yên Lãng 1 (điểm 1)
|
Xã Yên Thọ
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Quyết định số 1655/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
37
|
Điểm
xen cư Yên Lãng 3, thuộc thôn Yên Lãng 3 (điểm 4)
|
Xã Yên Thọ
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
38
|
Điểm xen cư giáp hộ ông
Tuyên và hộ bà Trường, thuộc thôn Xuân Quang (điểm 5)
|
Xã Yên Thọ
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
Quyết định số 1655/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
39
|
Điểm xen cư đối diện trường
THCS - THPT Trần Hưng Đạo, thuộc thôn Thọ Tràng (điểm 6)
|
Xã Yên Thọ
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
40
|
Điểm
xen cư giáp hộ ông Lưu Mạnh Hùng, thuộc thôn Yên Sơn (điểm 8)
|
Xã Yên Thọ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
41
|
Điểm xen cư thôn Tràng Bảng
2, thuộc thôn Tràng Bảng 2 (điểm phía Nam Công ty Gốm Đất Việt)
|
Xã Tràng An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
Quyết định số 1649/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
42
|
Điểm xen cư thôn Hà Lôi
Thượng 1 (điểm phía Nam tỉnh lộ 186)
|
Xã Tràng An
|
0,12
|
0,07
|
|
|
|
0,05
|
43
|
Điểm
xen cư phía Bắc chợ Lầm, thuộc thôn Lâm Xá 1
|
Xã Hồng Thái Tây
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
Quyết định số 1652/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
44
|
Điểm
xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía đông nhà văn hóa)
|
Xã Hồng Thái Đông
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
Quyết định số 1653/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
45
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích
chùa Trung Tiết
|
Xã An Sinh
|
2,12
|
0,50
|
|
|
0,64
|
0,98
|
Quyết định số 1080/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
46
|
Tuyến đường vào Trung tâm
Y tế thị xã Đông Triều
|
Phường Hưng Đạo
|
0,37
|
|
|
|
|
0,37
|
Quyết định số 482/QĐ-UBND
ngày 08/5/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
|
47
|
Đấu nối đường dây 110KV
sau trạm biến áp 220KV Tràng Bạch
|
Xã Yên Thọ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt mặt bằng tuyến đường dây
110KV sau trạm biến áp 220KV Tràng Bạch
|
48
|
Công viên nghĩa trang nhân
dân
|
Xã An Sinh
|
31,24
|
3,70
|
|
|
26,54
|
1,00
|
Quyết định số 826/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
VI
|
Huyện
Hoành Bồ (03 công trình, dự án)
|
32,02
|
0,53
|
|
|
10,66
|
20,83
|
|
49
|
Khu dân cư Bắc Cửa Lục
|
Xã Lê Lợi
|
21,99
|
|
|
|
1,74
|
20,25
|
Quyết định số 1908/QĐ-UBND
ngày 24/4/2017 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch; Quyết
định số 1458/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư
|
50
|
Hồ chứa nước thay thế hồ
chứa nước đập Bồ Cú trong bãi thải xỉ thuộc dự án Nhà máy Nhiệt điện Thăng
Long
|
Xã Lê Lợi
|
8,80
|
|
|
|
8,80
|
|
Quyết định số 3233/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
|
51
|
Điểm dân cư tự xây (điểm
1) thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương (khu tái định cư dự án khai thác lộ thiên mỏ đá
vôi khối II)
|
Xã Sơn Dương
|
1,23
|
0,53
|
|
|
0,12
|
0,58
|
Quyết định số 2863/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
|
VII
|
Thành
phố Cẩm Phả (03 công trình, dự án)
|
139,96
|
|
9,97
|
|
12,01
|
117,98
|
|
52
|
Khu khai trường khai thác
than và bãi đổ thải của Công ty cổ phần than Cọc Sáu - Vinacomin (giai đoạn
4)
|
Phường Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cửa Ông, Mông Dương
|
134,53
|
|
9,97
|
|
12,01
|
112,55
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND
ngày 21/2/2006 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2504/QĐ-UBND
ngày 30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả điều chỉnh cục bộ quy hoạch; Quyết
định số 0124/QĐ-HĐQT ngày 31/12/2008 của Công ty cổ phần than Cọc Sáu phê duyệt
dự án đầu tư
|
53
|
Quảng trường 12-11 thành
phố Cẩm Phả
|
Phường Cẩm Tây
|
3,83
|
|
|
|
|
3,83
|
Quyết định số 3699/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500; Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thành phố phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
54
|
Cầu vượt qua Quốc lộ 18A để
vận tải than ra Cụm cảng Km6 Quang Hanh
|
Phường Quang Hanh
|
1,60
|
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của UBND thành phố Cẩm Phả phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
VIII
|
Thành
phố Uông Bí (01 công trình)
|
0,28
|
0,13
|
|
|
|
0,15
|
|
55
|
Quy hoạch cấp đất ở xen cư
tại thôn Nam Mẫu 2
|
Xã Thượng Yên Công
|
0,28
|
0,13
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 3386/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
|
IX
|
Huyện
Hải Hà (29 công trình, dự án)
|
46,99
|
11,68
|
6,94
|
|
24,24
|
4,13
|
|
56
|
Khu nhà ở công nhân và Khu
đô thị phụ trợ phục triển khai đầu tư xây dựng KCN Texhong Hải Hà giai đoạn 1
|
Xã Quảng Điền
|
23,03
|
7,03
|
|
|
15,40
|
0,60
|
Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày
22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500; Quyết định 2124/ QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
57
|
Lò đốt rác
|
Xã Quảng Thắng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Công văn số 212A/CV-HĐND ngày
26/12/2016 của Hội đồng nhân dân huyện Hải Hà về việc chấp thuận chủ trương
phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2017
|
58
|
Trụ sở làm việc Viện kiểm
sát nhân dân huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,36
|
0,11
|
|
|
0,16
|
0,09
|
Quyết định số
960/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao phê duyệt
chủ trương đầu tư; Quyết định số 184/QĐ-BQLKKT ngày 25/8/2017 của Ban quản lý
Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
59
|
Trụ sở làm việc Bảo hiểm
xã hội huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017 của Ban quản lý khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 3570/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư
|
60
|
Trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017 của Ban quản lý khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
61
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Long
|
0,51
|
0,11
|
|
|
0,40
|
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
62
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Đường Hoa
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
Quyết định số 2951/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
63
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
Quyết định số 2954/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
64
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Chính
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
Quyết định số 2952/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
65
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Sơn
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
|
Quyết định số 2953/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
66
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá thôn 2
|
Xã Quảng Trung
|
0,18
|
0,02
|
|
|
0,16
|
|
Quyết định số
2820/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
quy hoạch
|
67
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 3 thôn 1 xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 2758/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
68
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 3 thôn 2
|
Xã Quảng Minh
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 2755/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
69
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 1 thôn 2
|
Xã Quảng Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 2757/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
70
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 2 thôn 2 xã Quảng Minh
|
Xã Quảng Minh
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
Quyết định số 2756/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
71
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 01 thôn 6
|
Xã Quảng Minh
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
Quyết định số 2753/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
72
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 1 thôn Minh Tân
|
Xã Quảng Minh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Quyết định số 2759/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
73
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 2 thôn Minh Tân
|
Xã Quảng Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
74
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 01 thôn 5
|
Xã Quảng Minh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
Quyết định số 2754/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
75
|
Điểm quy hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại thôn 1, thôn 2
|
Xã Tiến Tới
|
0,62
|
0,37
|
|
|
0,25
|
|
Quyết định số 3100/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
76
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 2
xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trung
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
Quyết định số
2821/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
quy hoạch
|
77
|
Mở rộng, điều chỉnh Trường
THCS và THPT Đường Hoa Cương
|
Xã Quảng Long
|
0,48
|
0,39
|
|
|
0,02
|
0,07
|
Quyết định số 2630/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt mở rộng, điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
78
|
Xử lý các điểm đen mất an
toàn giao thông tại Km211+400-Km211+900; Km 244+250-Km244+800, Quốc lộ 18 tỉnh
Quảng Ninh
|
Xã Quảng Long
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
Quyết định số
2622/QĐ-TCĐBVN ngày 03/8/2017 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình
|
79
|
Mở rộng, nâng cấp đường từ
trung tâm thị trấn Quảng Hà ra Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà
|
Thị trấn Quảng Hà, xã Quảng Trung
|
4,50
|
|
|
|
1,32
|
3,18
|
Quyết định số 2935/QĐ-UBND
ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh phê duyệt đề xuất chủ trương đầu tư
|
80
|
Đường tuần tra đến các mốc
biên giới Việt Trung trên địa bàn huyện Bình Liêu, Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
(đoạn qua địa bàn huyện Hải Hà)
|
Xã Quảng Sơn
|
6,94
|
|
6,94
|
|
|
|
Quyết định số 81c/QĐ-HĐND
ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư; Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự
án
|
81
|
Mở rộng trường tiểu học
Sán Cáy Coọc
|
Xã Quảng Sơn
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Quyết định số
2835A/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt chủ trương đầu
tư
|
82
|
Dự án Hạ tầng tái định cư
lô LK1, LK2, LK3, LK4 phục vụ GPMB 660 ha Khu công nghiệp Texhong và phục vụ
GPMB các dự án phụ trợ tại Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà
|
Xã Quảng Điền
|
4,00
|
1,77
|
|
|
2,04
|
0,19
|
Quyết định số 170/QĐ-KKT
ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
83
|
Điểm quy hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại thôn 6, thôn 7 xã Đường Hoa
|
Xã Đường Hoa
|
0,38
|
0,18
|
|
|
0,20
|
|
Quyết định số 1205/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng (Diện tích quy
hoạch là 0,32 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi
làm đường giao thông)
|
84
|
Khu giết mổ gia súc, gia cầm
tập trung và cung cấp thực phẩm an toàn tại thôn 4 xã Quảng Chính
|
Xã Quảng Chính
|
2,18
|
|
|
|
2,18
|
|
Quyết định 3452A/QĐ-UBND
ngày 16/11/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
X
|
Huyện
Đầm Hà (11 công trình, dự án)
|
5,05
|
2,46
|
|
|
2,38
|
0,21
|
|
85
|
Điểm đất ở xã Quảng Lâm
|
|
1,27
|
0,54
|
|
|
0,73
|
|
Quyết định số 3444/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng
Lâm, huyện Đầm Hà, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
85.1
|
Điểm đất ở bản Mào Liểng 1
|
Xã Quảng Lâm
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
85.2
|
Điểm đất ở bản Mào Liểng 2
|
0,50
|
0,27
|
|
|
0,23
|
|
85.3
|
Điểm đất ở bản Tài Lý Sáy
2
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
86
|
Quy hoạch khu chia lô dân
cư thôn Đồng Tâm
|
Xã Dực Yên
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch (Diện tích quy hoạch
là 0,24 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một
số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành lang đường)
|
87
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Nhâm Cao
|
Xã Đại Bình
|
0,37
|
0,04
|
|
|
0,23
|
0,1
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,25 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn
diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất
và hành lang đường)
|
88
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Xóm Khe
|
Xã Đại Bình
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,18 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn
diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất
và hành lang đường)
|
89
|
Quy hoạch đất ở LK2 phía
Tây Nam chợ Trung tâm
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,40
|
|
|
|
0,35
|
0,05
|
Quyết định số 3917/QĐ-UBND
ngày 13/12/2016 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
90
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
tự xây cạnh trường THCS Chu Văn An (lô B)
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,33
|
0,24
|
|
|
0,05
|
0,04
|
Quyết định số 517/QĐ-UBND
ngày 21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
91
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
từ cầu sắt đến cầu mới phố Minh Khai
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
92
|
Điểm quy hoạch LK1, 2 khu
Đồn Đen phố Chu Văn An
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,34
|
0,03
|
|
|
0,29
|
0,02
|
Quyết định số 1580/QĐ-UBND
ngày 31/7/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
93
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
thôn Thìn Thủ 1
|
Xã Quảng An
|
0,49
|
0,13
|
|
|
0,36
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,36 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn
diện tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất
và hành lang đường)
|
94
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
thôn Thìn Thủ 2
|
Xã Quảng An
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ 1/500
được duyệt (Diện tích quy hoạch là 0,06 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện
tích quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và
hành lang đường)
|
95
|
Khu dân cư thôn Phúc Tiến
|
Xã Tân Lập
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
Quyết định số 2195/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 (Diện tích quy hoạch là 0,42 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích
quy hoạch do thu hồi thêm một số thửa đất nhỏ, xen kẹp khó sản xuất và hành
lang đường)
|
XI
|
Thị
xã Quảng Yên (20 công trình, dự án)
|
30,56
|
11,55
|
|
|
13,42
|
5,59
|
|
96
|
Quy hoạch xen cư thôn Sen
|
Xã Tiền An
|
0,14
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
Quyết định 1839/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
97
|
Quy hoạch xen cư thôn Chùa
|
Xã Tiền An
|
0,14
|
|
|
|
0,12
|
0,02
|
Quyết định 1838/QĐ-UBND
ngày 15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
98
|
QH xen cư xóm Cỏ Khê
|
Xã Tiền An
|
0,29
|
|
|
|
0,25
|
0,04
|
Quyết định 1837/QĐ-UBND ngày
15/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
99
|
Quy hoạch xen cư tại thôn
Núi Thành
|
Xã Tiền An
|
0,38
|
0,23
|
|
|
0,04
|
0,12
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
100
|
Quy hoạch xen cư khu 6
|
Phường Phong Cốc
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,00
|
Quyết định 6559/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
101
|
Quy hoạch chợ Ba Đại thôn
4
|
Phường Hiệp Hòa
|
0,77
|
0,43
|
|
|
|
0,34
|
Quyết định 6559/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
102
|
Chuyển đổi từ đất nhà văn
hóa sang đất ở đô thị phường Hà An
|
Phường Hà An
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 2284 QĐ-UBND
ngày 06/10/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 2676/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
103
|
Mở rộng trụ sở UBND phường
Yên Hải
|
Phường Yên Hải
|
0,49
|
|
|
|
0,24
|
0,25
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định
số 2675/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND thị xã phê duyệt quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500
|
104
|
Trường mầm non Hà An (khu
trung tâm)
|
Phường Hà An
|
0,31
|
0,28
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 2675/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
105
|
Quy hoạch khai thác đất
làm vật liệu san lấp mặt bằng dự án khu công nghiệp Đông Mai
|
Phường Đông Mai
|
11,47
|
|
|
|
11,06
|
0,41
|
Quyết định số 855/QĐ-UBND
ngày 01/4/2010 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
106
|
Khu xen cư tự xây khu 2
|
Phường Yên Giang
|
0,10
|
|
|
|
0,06
|
0,03
|
Quyết định số 2581/QĐ-UBND
ngày 12/7/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
107
|
Khu dân cư khu 2
|
Phường Quảng Yên
|
0,44
|
0,29
|
|
|
0,11
|
0,04
|
Quyết định số 1006/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
108
|
Khu dân cư khu phố Kim
Lăng
|
Phường Cộng Hòa
|
0,96
|
0,75
|
|
|
0,13
|
0,08
|
Quyết định số 1007/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết (Diện
tích quy hoạch là 0,95 ha. Diện tích thu hồi lớn hơn diện tích quy hoạch do
thu hồi làm đường vào)
|
109
|
Khu xen cư tự xây số 3, tại
khu phố Đường Ngang
|
Xã Minh Thành
|
0,13
|
0,11
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
110
|
Chỉnh trang khu dân cư khu
phố Trại Trang
|
Phường Cộng Hòa
|
0,68
|
0,35
|
|
|
0,14
|
0,19
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
111
|
Chỉnh trang khu dân cư tại
khu phố Đống Vông
|
Phường Cộng Hòa
|
0,68
|
0,29
|
|
|
0,06
|
0,34
|
Quyết định số 1005/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
112
|
Khoa nội trú Bệnh viện
Phong (thuộc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Sở Y tế Quảng Ninh) tại khu Động
Linh
|
Phường Minh Thành
|
1,04
|
0,07
|
|
|
0,78
|
0,19
|
Quyết định số 6158/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết
định số 855/QĐ-SYT ngày 31/8/2017 của Sở Y tế phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình
|
113
|
Khu dân cư phường Yên
Giang (khu 1)
|
Phường Yên Giang
|
9,83
|
8,74
|
|
|
0,32
|
0,77
|
Quyết định số 1415/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về quy hoạch chi tiết
|
114
|
Khu dân cư tự xây tại thôn
Cát Thành
|
Phường Minh Thành
|
2,14
|
|
|
|
|
2,14
|
Quyết định số 2406/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
115
|
Nâng cấp, chỉnh trang các
nút giao thông
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 4543/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết
định số 5652/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật xây dựng công trình
|
115.1
|
Nút giao thông ngõ 47 Phạm
Ngũ Lão - Trần Khánh Dư
|
Phường Quảng Yên
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
115.2
|
Nút giao thông đường Đầm
Liên Minh
|
Phường Quảng Yên
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
115.3
|
Nút giao thông đường Trần
Nhân Tông - Trần Hưng Đạo
|
Phường Quảng Yên
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
Quyết định số 4543/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết định
số 5652/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thị xã phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình
|
115.4
|
Nút giao thông đường Trần
Hưng Đạo - Bạch Đằng
|
Phường Quảng Yên
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
115.5
|
Nút giao thông đường Trần
Hưng Đạo - Hoàng Hoa Thám
|
Phường Quảng Yên
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
XII
|
Thành
phố Hạ Long (27 công trình, dự án)
|
65,42
|
1,09
|
8,80
|
|
8,42
|
47,11
|
|
116
|
Các thửa đất nông nghiệp tại
tờ bản đồ địa chính số 82, 96 khu 7 (hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 7)
|
Phường Bãi Cháy
|
1,55
|
|
|
|
0,43
|
1,12
|
Quyết định số 2484/QĐ-UBND
ngày 24/12/2010 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt Quy hoạch chi tiết
|
117
|
Nâng cấp mở rộng đường Bãi
Cháy (đường Hậu Cần)
|
Phường Bãi Cháy
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 8157/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long điều chỉnh cục bộ tổng mặt bằng
1/500
|
118
|
Trường tiểu học - THCS Bãi
Cháy (khu đất Trường đào tạo cán bộ Đoàn Đội tỉnh)
|
Phường Bãi Cháy
|
0,94
|
|
|
|
|
0,94
|
Quyết định số 8305/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/200
|
119
|
Ký túc xá lô đất A1, A2
thuộc quy hoạch điều chỉnh ký túc xá đồi UBND phường Bãi Cháy
|
Phường Bãi Cháy
|
0,61
|
|
|
|
|
0,61
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND
ngày 04/02/2015 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
120
|
Trường Tiểu học và Trung học
cơ sở Bạch Đằng
|
Phường Bạch Đằng
|
0,85
|
|
|
|
0,24
|
0,61
|
Quyết định số 8303/QĐ-UBND
ngày 04/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
121
|
Công trình giao thông đấu
nối đường Lê Thánh Tông với đường nội bộ của khu kho than 1, 2 (giai đoạn 4)
|
Phường Hồng Gai
|
0,07
|
|
|
|
|
0,07
|
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt
bằng khu kho than 1, 2 được UBND tỉnh phê duyệt
|
122
|
Tuyến đường từ tổ 10 khu 4
đến đường liên phường Trần Hưng Đạo - Yết Kiêu
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,09
|
|
|
|
|
0,09
|
Quyết định số 9242/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/200; Quyết định số 9243/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thành phố Hạ
Long phê duyệt chủ trương đầu tư
|
123
|
Hạ tầng kỹ thuật thửa đất
xen kẹp, thuộc tờ bản đồ số 38 thuộc khu 9, phường Hồng Hải (làm khu dân cư)
|
Phường Hồng Hải
|
0,30
|
|
|
|
0,29
|
0,01
|
Quyết định số 8013/QĐ-UBND
ngày 15/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500
|
124
|
Đấu nối các họng đường từ
đường gom Nguyễn Văn Cừ với các khu đô thị Cột 5, Cột 8 của Licogi đến đường
giáp trường đại học Hạ Long cơ sở 2, khu 2A phường Hồng Hải
|
Phường Hồng Hải
|
0,31
|
|
|
|
|
0,31
|
Quyết định số 2283/QĐ-UBND
ngày 24/7/2009 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt mặt bằng tuyến đường
ngoài hàng rào dự án đầu tư xây dựng trường THTP chuyên Hạ Long (mới)
|
125
|
Quy hoạch mặt bằng thoát nước
phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 19 khu 7B phường Hồng Hải
|
Phường Hồng Hải
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
Quyết định số 6775/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng
|
126
|
Quy hoạch mặt bằng thoát
nước phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 11 khu 5 phường Hồng Hải
|
Phường Hồng Hải
|
0,19
|
|
|
|
0,03
|
0,16
|
Quyết định số 6773/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng
|
127
|
Quy hoạch mặt bằng thoát
nước phía hạ lưu của xả sân golf tại ngõ 13 khu 5 phường Hồng Hải
|
Phường Hồng Hải
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định số 6774/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng
|
128
|
Nhà văn hóa khu 1B phường
Cao Thắng
|
Phường Cao Thắng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt tổng mặt bằng
|
129
|
Nhà máy xử lý nước thải Hà
Phong
|
Phường Hà Phong
|
2,83
|
|
|
|
2,82
|
0,01
|
Quyết định số 2551/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng; Quyết định
số 8907/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt Quy hoạch
chi tiết 1/500
|
130
|
Trường THCS Hà Tu (giai đoạn
2)
|
Phường Hà Tu
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số 8096/QĐ-UBND
ngày 22/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/200
|
131
|
Quy hoạch tổng mặt bằng
thoát nước phía hạ lưu cửa xả lỗ Golf số 2 tại tổ 6, khu 6
|
Phường Hà Lầm
|
0,10
|
|
|
|
0,02
|
0,08
|
Quyết định số 5803/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng
|
132
|
Xây dựng tuyến cống từ thượng
lưu giáp ranh Dự án sân Golf ngôi sao Hạ Long tại tổ 25,27 khu 3; tổ 44 khu 4
phường Hà Trung đấu nối xuống phía hạ lưu vào hệ thống thoát nước chung của
thành phố
|
Phường Hà Trung
|
0,33
|
|
|
|
0,1
|
0,23
|
Quyết định số 5800/QĐ-UBND ,
5801/QĐ-UBND, 5802/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt
quy hoạch tổng mặt bằng
|
133
|
Đường vào khu Minh Khai,
phường Đại Yên (cạnh Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh - thuộc quy hoạch mở rộng Bệnh
viện Sản nhi)
|
Phường Đại Yên
|
0,49
|
|
|
|
|
0,49
|
Quyết định số 5693
/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
134
|
Cải tạo chỉnh trang đường
Giếng Đáy từ ngã 3 Ba Lan đến ngã 3 rẽ vào Nhà máy đóng tàu Ba Lan, phường Giếng
Đáy
|
Phường Giếng Đáy
|
0,37
|
|
|
|
0,02
|
0,35
|
Quyết định số 8292/QĐ-UBND
ngày 03/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
135
|
Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết 1/500 Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
Phường Giếng Đáy
|
0,18
|
|
|
|
0,07
|
0,11
|
Quyết định số 8143/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tỷ lệ
1/500
|
136
|
Tuyến cống số 5 thuộc hệ
thống thoát nước ngoài hàng rào khu công nghiệp Cái Lân
|
Phường Giếng Đáy
|
0,30
|
|
|
|
0,03
|
0,27
|
Quyết định số 8283/QĐ-UBND
ngày 04/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
137
|
Nhà máy xử lý nước thải Hà
Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
4,18
|
|
|
|
4,18
|
|
Quyết định số 2551/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng; Quyết định
số 8929/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500
|
138
|
Nhà văn hóa khu 4B
|
Phường Hùng Thắng
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 6800/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
139
|
Cống giáp khu đô thị Hùng
Thắng
|
Phường Hùng Thắng
|
0,43
|
|
|
|
0,09
|
0,34
|
Quyết định số 6895/QĐ-UBND
ngày 10/7/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt QH chi tiết
|
140
|
Trường mầm non Tuần Châu
(cơ sở 2)
|
Phường Tuần Châu
|
1,29
|
1,09
|
|
|
0,08
|
0,12
|
Quyết định số 8489/QĐ-UBND
ngày 28/9/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt QH chi tiết 1/500
|
141
|
Tuyến cống tiêu thoát nước
Khu 3 (phải tuyến) phường Tuần Châu
|
Phường Tuần Châu
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
Quyết định số 743/QĐ-UBND
ngày 22/3/2016 của UBND thành phố Hạ Long điều chỉnh cục bộ quy hoạch
|
142
|
Trung tâm chế biến và kho
than tập trung
|
Phường Hà Khánh
|
49,18
|
|
8,8
|
|
|
40,38
|
Quyết định số 7804/QĐ-UBND
ngày 31/8/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500
|
XIII
|
Thành
phố Móng Cái (02 công trình, dự án)
|
1,46
|
0,10
|
|
|
1,36
|
|
|
143
|
Chợ nông thôn
|
Xã Vạn Ninh
|
0,44
|
0,10
|
|
|
0,34
|
|
Quyết định số 2711/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Móng Cái phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
144
|
Chợ nông thôn mới
|
Xã Bắc Sơn
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
Quyết định số 465/QĐ-UBND
ngày 05/3/2017 của UBND thành phố Móng Cái về việc phê duyệt chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
|
Tổng cộng
|
|
481,51
|
38,45
|
25,71
|
0,00
|
214,30
|
203,04
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 ĐỢT 2 NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Tổng đất trồng lúa (LUA)
|
Đất chuyên trồng lúa (LUC)
|
Đất trồng lúa khác (LUK)
|
I
|
Huyện
Ba Chẽ (01 công trình)
|
3,5
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
|
1
|
Đường ra cánh đồng Khe Màu
- Khe Lầy
|
Xã Đạp Thanh
|
3,5
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
Quyết định số 2642/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của UBND huyện Ba Chẽ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững (Chương trình 135) năm
2017
|
II
|
Huyện
Tiên Yên (02 công trình, dự án)
|
1,26
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
2
|
Siêu thị Aloha Mall
|
Thị trấn Tiên Yên
|
1,12
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Quyết định phê duyệt chủ
trương đầu tư số 3069/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh; Quyết định số
2015/QĐ-UBND ngày 23/5/2017 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch tỷ lệ
1/500
|
3
|
Hạng mục tuyến đường vào
trạm kết hợp vận hành công trình cấp nước tập trung
|
Xã Hải Lạng
|
0,14
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 4215/QĐ-UBND
ngày 24/12/2015 của UBND huyện Tiên Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
III
|
Huyện
Bình Liêu (05 công trình, dự án)
|
45,40
|
3,76
|
0,38
|
3,38
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
Bình Liêu
|
Xã Vô Ngại
|
11,20
|
0,90
|
0,00
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 3264/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500; Quyết định số 2911/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Bình Liêu - Húc Động
|
Thị trấn Bình Liêu, xã Tình Húc, xã Húc Động
|
29,00
|
1,08
|
0,08
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 3234/QĐ-UBND
ngày 02/10/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt quy hoạch mặt bằng tuyến
đường
|
6
|
San nền, hạ tầng khu kinh
tế cửa khẩu Hoành Mô (giai đoạn 3)
|
Xã Hoành Mô
|
2,30
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 2919/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công (kèm
mặt bằng phạm vi dự án)
|
7
|
San nền, hạ tầng khu dân
cư tự xây khu kinh tế cửa khẩu Hoành Mô (lô OM07)
|
Xã Hoành Mô
|
1,50
|
0,80
|
0,30
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 2923/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án)
|
8
|
San nền, hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tự xây Khu kinh tế của khẩu Hoành Mô lô: OH1, OH2, OH4, OH5 theo
quy hoạch
|
Xã Hoành Mô
|
1,40
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
Quyết định số 2951/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND huyện Bình Liêu phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình (kèm mặt bằng phạm vi dự án)
|
IV
|
Huyện
Vân Đồn (01 công trình)
|
0,65
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
|
9
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
xã Đông Xá, huyện Vân Đồn
|
Xã Đông Xá
|
0,65
|
0,65
|
|
0,65
|
|
|
Quyết định số 61/QĐ-BQLKKT
ngày 30/3/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch
|
V
|
Thị
xã Đông Triều (12 công trình, dự án)
|
36,05
|
6,36
|
2,66
|
3,70
|
|
|
|
10
|
Điểm xen cư giáp nghĩa trang
Đống Gồ, thuộc Khu 1 (điểm 1)
|
Phường Đông Triều
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
11
|
Điểm
xen cư giáp nghĩa trang Đống Gồ, thuộc Khu 1 (điểm 2)
|
Phường Đông Triều
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Điểm xen cư giáp hộ bà Đỗ
Thị Kính, thuộc Khu 1 (điểm 3)
|
Phường Đông Triều
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1657/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
13
|
Điểm xen cư Mã La khu Cổ
Giản
|
Phường Kim Sơn
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
14
|
Đất dân cư Yên Lâm 4 (phía
Bắc nhà văn hóa)
|
Phường Đức Chính
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định số 1392/QĐ-UBND
ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
15
|
Điểm xen cư giáp hộ ông Trần
Khắc Thế, thuộc thôn Bình Sơn Tây (điểm 6)
|
Xã Bình Dương
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
Quyết định số 1651/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
16
|
Điểm xen cư từ nhà ông Lý
Bình đến nhà ông Lý Thanh, thuộc thôn Trung Lương (điểm 2)
|
Xã Tràng Lương
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 1654/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
17
|
Điểm xen cư thôn Tràng Bảng
2, thuộc thôn Tràng Bảng 2 (điểm phía Nam Công ty Gốm Đất Việt)
|
Xã Tràng An
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 1649/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
18
|
Điểm xen cư thôn Hà Lôi
Thượng 1 (điểm phía Nam tỉnh lộ 186)
|
Xã Tràng An
|
0,12
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
19
|
Điểm
xen cư thôn Tân Yên, thuộc thôn Tân Yên (điểm phía Đông nhà văn hóa)
|
Xã Hồng Thái Đông
|
0,45
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Quyết định số 1653/QĐ-UBND
ngày 13/11/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
20
|
Bảo tồn, tôn tạo di tích
chùa Trung Tiết
|
Xã An Sinh
|
2,55
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 1080/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
21
|
Công viên nghĩa trang nhân
dân
|
Xã An Sinh
|
31,24
|
3,70
|
|
3,70
|
|
|
Quyết định số 826/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017 của UBND thị xã Đông Triều phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500; Quyết định số 4318/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
VI
|
Huyện
Hoành Bồ (01 dự án)
|
1,23
|
0,53
|
0,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
22
|
Điểm dân cư tự xây (điểm
1) thôn Hà Lùng, xã Sơn Dương (khu tái định cư dự án khai thác lộ thiên mỏ đá
vôi khối II)
|
Xã Sơn Dương
|
1,23
|
0,53
|
0,53
|
0,00
|
0,00
|
|
Quyết định số 2863/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND huyện Hoành Bồ phê duyệt quy hoạch
|
VII
|
Thành
phố Cẩm Phả (01 dự án)
|
134,53
|
|
|
|
9,97
|
|
|
23
|
Dự án khu khai trường khai
thác than và bãi đổ thải của Công ty cổ phần than Cọc Sáu-Vinacomin (giai đoạn
4)
|
Phường Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cửa Ông, Mông Dương
|
134,53
|
|
|
|
9,97
|
|
Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
21/2/02006 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 2504/QĐ-UBND ngày
30/7/2015 của UBND thành phố Cẩm Phả điều chỉnh cục bộ quy hoạch; Quyết định
phê duyệt dự án đầu tư số 0124/QĐ-HĐQT ngày 31/12/2008 của Công ty cổ phần
than Cọc Sáu
|
VIII
|
Thành
phố Uông Bí (02 công trình, dự án)
|
0,71
|
0,39
|
0,26
|
0,13
|
|
|
|
24
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã
Thượng Yên Công
|
Xã Thượng Yên Công
|
0,43
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Quyết định số 5076/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch; Quyết định số 3426/
QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
|
25
|
Quy hoạch cấp đất ở xen cư
tại thôn Nam Mẫu 2
|
Xã Thượng Yên Công
|
0,28
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 3386/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê duyệt quy hoạch
|
IX
|
Huyện
Hải Hà (15 công trình, dự án)
|
38,20
|
11,68
|
11,20
|
0,48
|
6,94
|
|
|
26
|
Khu nhà ở công nhân và khu
đô thị phụ trợ phục triển khai đầu tư xây dựng khu công nghiệp Texhong Hải Hà
giai đoạn 1
|
Xã Quảng Điền
|
23,03
|
7,03
|
7,03
|
|
|
|
Quyết định số 170/QĐ-KKT ngày
22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500; Quyết định 2124/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án
|
27
|
Trụ sở làm việc Bảo hiểm
xã hội huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Quyết định số 202/QĐ-UBND
ngày 25/9/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; Văn bản số 3570/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của Bảo
hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý chủ trương đầu tư
|
28
|
Trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,43
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
Quyết định số 183/QĐ-UBND
ngày 25/8/2017 của Ban quản lý Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
29
|
Trụ sở làm việc Viện kiểm
sát nhân dân huyện Hải Hà
|
Xã Quảng Trung
|
0,36
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Quyết định số
960/QĐ-VKSTC-C3 ngày 29/10/2015 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao phê duyệt
chủ trương đầu tư; Quyết định số 184/QĐ-BQLKKT ngày 25/8/2017 của Ban quản lý
Khu kinh tế phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
30
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Long
|
0,51
|
0,11
|
0,00
|
0,11
|
|
|
Quyết định số 2955/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
31
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Đường Hoa
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
Quyết định số 2951/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
32
|
Điểm tái định cư đường cao
tốc Vân Đồn - Móng Cái
|
Xã Quảng Chính
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
Quyết định số 2952/QĐ-UBND
ngày 05/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng điểm tái định
cư
|
33
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá thôn 2
|
Xã Quảng Trung
|
0,18
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định số
2820/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
quy hoạch
|
34
|
Quy hoạch đất ở xen cư đấu
giá điểm số 1 thôn Minh Tân
|
Xã Quảng Minh
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
|
|
Quyết định số 2759/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
35
|
Quy hoạch đấu giá quyền sử
dụng đất ở tại thôn 1, thôn 2
|
Xã Tiến Tới
|
0,62
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
Quyết định số 3100/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
36
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 2
xã Quảng Trung
|
Xã Quảng Trung
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số
2821/QĐ-UBND, ngày 19/9/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt sơ đồ mặt bằng
quy hoạch
|
37
|
Mở rộng, điều chỉnh Trường
THCS và THPT Đường Hoa Cương
|
Xã Quảng Long
|
0,48
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Quyết định số 2630/QĐ-UBND
ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hải Hà phê duyệt mở rộng, điều chỉnh quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
38
|
Đường tuần tra đến các mốc
biên giới Việt Trung trên địa bàn huyện Bình Liêu, Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
(đoạn qua địa bàn huyện Hải Hà)
|
Xã Quảng Sơn
|
6,94
|
|
|
|
6,94
|
|
Quyết định số 81c/QĐ-HĐND
ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định 959/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
|
39
|
Dự án hạ tầng tái định cư
lô LK1, LK2, LK3, LK4 phục vụ GPMB 660 ha khu công nghiệp Texhong và phục vụ
GPMB các dự án phụ trợ tại Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà
|
Xã Quảng Điền
|
4,00
|
1,77
|
1,77
|
|
|
|
Quyết định số 170/QĐ-KKT
ngày 22/9/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
40
|
Điểm quy hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất ở tại thôn 6, thôn 7
|
Xã Đường Hoa
|
0,38
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Quyết định số 1205/QĐ-UBND
ngày 05/5/2017 của UBND huyện phê duyệt sơ đồ mặt bằng
|
X
|
Huyện
Đầm Hà (09 công trình, dự án)
|
2,98
|
2,95
|
1,61
|
1,34
|
|
|
|
41
|
Điểm đất ở xã Quảng Lâm
|
Xã Quảng Lâm
|
0,77
|
0,54
|
0,41
|
0,13
|
|
|
Quyết định số 3444/QĐ-UBND
ngày 30/9/2011 về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Quảng
Lâm, huyện Đầm Hà, giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025
|
41.1
|
Điểm đất ở bản Mào Liểng 1
|
0,27
|
0,27
|
0,14
|
0,13
|
|
|
41.2
|
Điểm đất ở bản Mào Liểng 2
|
0,50
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
42
|
Quy hoạch khu chia lô dân
cư thôn Đồng Tâm
|
Xã Dực Yên
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Quyết định số 1765/QĐ-UBND
ngày 22/9/2008 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch
|
43
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Nhâm Cao
|
Xã Đại Bình
|
0,37
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt
|
44
|
Quy hoạch khu dân cư thôn
Xóm Khe
|
Xã Đại Bình
|
0,29
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt
|
45
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
tự xây cạnh trường THCS Chu Văn An (lô B)
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,33
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày
21/3/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500
|
46
|
Điểm quy hoạch LK1, 2 khu
Đồn Đen phố Chu Văn An
|
Thị trấn Đầm Hà
|
0,34
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
Quyết định số 1580/QĐ-UBND
ngày 31/7/2012 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
47
|
Điểm quy hoạch khu dân cư
thôn Thìn Thủ 1
|
Xã Quảng An
|
0,49
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
Bản đồ quy hoạch tỷ lệ
1/500 được duyệt
|
48
|
Khu dân cư thôn Phúc Tiến
|
Xã Tân Lập
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Quyết định số 2195/QĐ-UBND
ngày 05/4/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500
|
49
|
Siêu thị Aloha Mall
|
Thị trấn Đầm Hà
|
1,95
|
0,49
|
|
0,49
|
|
|
Quyết định số 1296/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017 của UBND huyện Đầm Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500;
Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
XI
|
Thị
xã Quảng Yên (10 công trình, dự án)
|
15,31
|
11,55
|
9,87
|
1,67
|
|
|
|
50
|
Quy hoạch xen cư tại thôn
Núi Thành
|
Xã Tiền An
|
0,46
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
QĐ số 492/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
51
|
Quy hoạch chợ Ba Đại thôn
4
|
Phường Hiệp Hòa
|
0,77
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
Quyết định 6559/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
52
|
Trường mầm non Hà An (khu
trung tâm)
|
Phường Hà An
|
0,31
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Quyết định số 2675/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng
tỷ lệ 1/500
|
53
|
Khu dân cư khu 2
|
Phường Quảng Yên
|
0,44
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
Quyết định số 1006/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
54
|
Khu dân cư khu phố Kim
Lăng
|
Phường Cộng Hòa
|
0,96
|
0,75
|
0,73
|
0,02
|
|
|
Quyết định số 1007/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
55
|
Khu xen cư tự xây số 3, tại
khu phố Đường Ngang
|
Phường Minh Thành
|
0,13
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
Quyết định số 1009/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
56
|
Chỉnh trang khu dân cư khu
phố Trại Trang
|
Phường Cộng Hòa
|
0,68
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
57
|
Chỉnh trang khu dân cư tại
khu phố Đống Vông
|
Phường Cộng Hòa
|
0,68
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
Quyết định số 1005/QĐ-UBND
ngày 02/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
58
|
Khoa nội trú Bệnh viện
Phong (thuộc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội, Sở Y tế Quảng Ninh) tại khu Động
Linh
|
Phường Minh Thành
|
1,04
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số 6158/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết; Quyết
định số 855/ QĐ-SYT ngày 31/8/2017 của Sở Y tế phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật xây dựng công trình
|
59
|
Khu dân cư phường Yên
Giang (khu 1)
|
Phường Yên Giang
|
9,84
|
8,74
|
7,84
|
0,90
|
|
|
Quyết định số 1415/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thị xã Quảng Yên phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
XII
|
Thành
phố Hạ Long (02 công trình, dự án)
|
50,47
|
1,09
|
1,09
|
|
8,80
|
|
|
60
|
Trường mầm non Tuần Châu
(cơ sở 2)
|
Phường Tuần Châu
|
1,29
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
QĐ số 8489/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 của UBND TP. Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
61
|
Trung tâm chế biến và kho
than tập trung
|
Phường Hà Khánh
|
49,18
|
|
|
|
8,80
|
|
QĐ số 7804/QĐ-UBND ngày
31/8/2017 của UBND thành phố Hạ Long phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
XIII
|
Thành
phố Móng Cái (01 dự án)
|
0,44
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
62
|
Chợ nông thôn
|
Xã Vạn Ninh
|
0,44
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 2711/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của UBND thành phố Móng Cái phê duyệt tổng mặt bằng quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
|
Tổng cộng
|
|
330,73
|
40,30
|
28,75
|
11,55
|
25,71
|
0,00
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT THEO
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 ĐÃ THÔNG QUA GIỮA HAI KỲ HỌP THỨ 5 VÀ THỨ 7 HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XIII
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất NN còn lại
|
Đất phi nông nghiệp
|
I
|
Thành phố Móng Cái (01
dự án)
|
|
6,68
|
0,97
|
|
|
2,17
|
3,54
|
|
|
1
|
Dự án, công trình Nhà kiểm
soát liên ngành - Văn phòng làm việc của Ban quản lý cửa khẩu và các cơ quan
liên ngành - Quảng trường quốc môn - cây xanh cảnh quan - Barie kiểm soát
(thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với Khu dịch vụ thương
mại)
|
Phường Hải Hòa
|
6,68
|
0,97
|
|
|
2,17
|
3,54
|
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
II
|
Huyện Hải Hà (01 dự án)
|
|
12,88
|
0,00
|
|
|
12,88
|
|
|
|
2
|
Khu khai thác đất phục vụ
san lấp Khu công nghiệp Texhong Hải Hà giai đoạn 1
|
Xã Quảng Phong
|
12,88
|
|
|
|
12,88
|
|
Quyết định số 113/QĐ- KKT ngày 30/6/2014 của Ban quản lý Khu kinh tế phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
III
|
Thị xã Đông Triều (01 dự
án)
|
|
8,62
|
|
|
|
8,50
|
0,12
|
|
|
3
|
Dự án Tuyến đường tránh bảo
vệ môi trường khu dân cư hồ Cầu Cuốn và Miếu Mỏ
|
Xã Yên Thọ, Hoàng Quế
|
8,62
|
|
|
|
8,50
|
0,120
|
Quyết định số 1312/ QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thị xã Đông Triều
điều chỉnh mặt bằng tuyến
|
Văn bản số 810/HĐND- KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
IV
|
Thị xã Quảng Yên (03 dự
án, công trình)
|
|
4,86
|
2,42
|
|
|
0,00
|
0,42
|
|
|
4
|
Xây dựng nút giao đường
trung tâm Khu công nghiệp Đông Mai với Quốc lộ 18A tại Km 88+556
|
Phường Đông Mai
|
0,43
|
0,01
|
|
|
|
0,42
|
Quyết định số 1624/ QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 487/HĐND- KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
5
|
Trạm bơm, hồ chứa nước thô
|
Xã Liên Hòa
|
3,51
|
2,21
|
|
|
1,07
|
0,23
|
Quyết định số 813/ QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 487/HĐND- KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
6
|
Đường nối từ Quốc lộ 18A
vào Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Minh Thành
|
0,92
|
0,20
|
|
|
0,20
|
0,52
|
Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
Văn bản số 805/HĐND- KTNS ngày 20/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
V
|
Huyện Hoành Bồ (01 dự
án)
|
|
11,85
|
|
|
|
2,52
|
1,44
|
|
|
7
|
Dự án khai thác mỏ sét Yên
Mỹ
|
Xã Lê Lợi
|
11,85
|
7,89
|
|
|
2,52
|
1,44
|
Quyết định số 627/ QĐ-TTg ngày 29/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt dự án đầu tư
|
Văn bản số 773/HĐND- KTNS ngày 09/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
VI
|
Thành phố Hạ Long (01 dự
án)
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
8
|
Xử lý điểm đen nút giao
thông Ngã tư chợ Hà Khẩu
|
Phường Hà Khẩu
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 1471/ QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương
đầu tư; Quyết định số 3635/ QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự
án
|
Văn bản số 853/ HĐND-KTNS ngày 30/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
Tổng
|
44,92
|
3,39
|
0,00
|
0,00
|
26,07
|
5,55
|
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ THÔNG QUA GIỮA HAI KỲ HỌP THỨ 5 VÀ THỨ 7 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÓA XIII
(Kèm theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích thực hiện dự án (ha)
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
I
|
Thành phố Móng Cái (01
dự án)
|
|
6,68
|
0,97
|
|
|
|
|
1
|
Dự án, công trình Nhà kiểm
soát liên ngành - Văn phòng làm việc của Ban quản lý cửa khẩu và các cơ quan
liên ngành - Quảng trường quốc môn - cây xanh cảnh quan - Barie kiểm soát
(thuộc dự án Trạm kiểm soát liên ngành cầu Bắc Luân II gắn với Khu dịch vụ
thương mại)
|
Phường Hải Hòa
|
6,68
|
0,97
|
|
|
Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 810/HĐND-KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
II
|
Thành phố Uông Bí (01 dự
án)
|
|
0,71
|
|
0,60
|
|
|
|
2
|
Nhà trạm quạt mức +215 khu
Cánh Gà
|
Xã Thượng Yên Công
|
0,71
|
|
0,60
|
|
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND thành phố Uông Bí phê
duyệt tổng mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3399/QĐ-TVD-ĐTM ngày
06/9/2017 của Công ty CP than Vàng Danh về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án
|
Văn bản số 810/ HĐND-KTNS ngày 21/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
III
|
Thị xã Quảng Yên (03 dự
án, công trình)
|
|
4,86
|
2,42
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nút giao đường
trung tâm Khu công nghiệp Đông Mai với Quốc lộ 18A tại Km 88+556
|
Phường Đông Mai
|
0,43
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 487/ HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
4
|
Trạm bơm, hồ chứa nước thô
|
Xã Liên Hòa
|
3,51
|
2,21
|
|
|
Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND thị xã Quảng Yên về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Văn bản số 487/HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
5
|
Dự án Đường nối từ Quốc lộ
18A vào Trường đào tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ
|
Phường Minh Thành
|
0,92
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 26/QĐ-HĐND ngày 29/9/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
Văn bản số 805/ HĐND-KTNS ngày 20/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
IV
|
Huyện Hoành Bồ (01 dự
án)
|
|
11,85
|
7,89
|
|
|
|
|
6
|
Khai thác mỏ sét Yên Mỹ
|
Xã Lê Lợi
|
11,85
|
7,89
|
|
|
Quyết định số 627/QĐ-TTg ngày 29/7/2002 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt
dự án đầu tư
|
Văn bản số 773/ HĐND-KTNS ngày 09/11/2017 của Thường trực HĐND tỉnh
|
Tổng
|
24,10
|
11,28
|
0,60
|
0,00
|
|
|
Nghị quyết 89/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 về thông qua danh mục dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 2 năm 2017
2.344
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|