Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 88/NQ-HĐND 2018 danh mục các công trình dự án cần thu hồi đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
88/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/NQ-HĐND
|
Hà Tĩnh, ngày 18
tháng 07 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ
SUNG) NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng
dẫn Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02
tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Thực hiện Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;
Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTr-UBND, ngày
09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung)
năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ
sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I).
Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa
bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha, trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10
ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn
tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng
nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công
trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực
sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh
trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực
từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
PHỤ LỤC 1.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên huyện
|
Số dự án cần
thu hồi đất
|
Tổng diện tích
thu hồi đất (ha)
|
Sử dụng từ các
loại đất (ha)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RĐD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS huyện
|
NS xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
....+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+
(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14t)
|
(15)
|
|
TỔNG CỘNG
|
227
|
275,35
|
117,20
|
0,43
|
|
157,72
|
376,83
|
60,27
|
14,78
|
103,66
|
68,84
|
129,29
|
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
23
|
23,17
|
16,62
|
|
|
6,55
|
79,04
|
0,29
|
0,09
|
53,99
|
5,67
|
19,00
|
Phụ lục 1.1.
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
14
|
31,16
|
30,40
|
|
|
0,77
|
70,78
|
0,36
|
1,27
|
24,72
|
9,43
|
35,00
|
Phụ lục 1.2.
|
3
|
Thị xã Kỳ Anh
|
16
|
28,45
|
2,25
|
|
|
26,20
|
40,95
|
5,60
|
0,60
|
19,70
|
5,05
|
10,00
|
Phụ lục 1.3.
|
4
|
Huyện Nghi Xuân
|
7
|
8,96
|
|
|
|
8,96
|
7,30
|
1,40
|
|
|
2,00
|
3,90
|
Phụ lục 1.4.
|
5
|
Huyện Thạch Hà
|
29
|
12,07
|
6,21
|
0,43
|
|
5,43
|
14,62
|
3,70
|
|
|
10,92
|
|
Phụ lục 1.5.
|
6
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
35
|
20,27
|
8,03
|
|
|
12,24
|
16,45
|
|
|
|
9,33
|
7,12
|
Phụ lục 1.6.
|
7
|
Huyện Hương Sơn
|
23
|
19,63
|
9,44
|
|
|
10,19
|
23,46
|
|
0,22
|
|
5,07
|
18,17
|
Phụ lục 1.7.
|
8
|
Huyện Đức Thọ
|
25
|
43,17
|
29,36
|
|
|
13,81
|
13,71
|
|
|
0,10
|
7,68
|
5,93
|
Phụ lục 1.8.
|
9
|
Huyện Can Lộc
|
11
|
14,57
|
2,69
|
|
|
11,88
|
7,16
|
0,50
|
3,00
|
0,18
|
3,48
|
|
Phụ lục 1.9.
|
10
|
Huyện Kỳ Anh
|
3
|
2,90
|
2,54
|
|
|
0,36
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
|
Phụ lục 1.10.
|
11
|
Huyện Hương Khê
|
1
|
12,90
|
|
|
|
12,90
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
|
Phụ lục 1.11.
|
12
|
Huyện Vũ Quang
|
5
|
2,70
|
0,16
|
|
|
2,54
|
0,91
|
0,02
|
|
0,03
|
0,86
|
|
Phụ lục 1.12.
|
13
|
Huyện Lộc Hà
|
25
|
12,53
|
7,78
|
|
|
4,75
|
10,20
|
|
|
2,58
|
7,44
|
0,17
|
Phụ lục 1.13.
|
14
|
Văn bản Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận
|
10
|
42,87
|
1,73
|
|
|
41,14
|
88,25
|
48,40
|
7,50
|
2,35
|
|
30,00
|
Phụ lục 1.14.
|
PHỤ LỤC 1.1.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã…)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+
....+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
23
|
TỔNG CỘNG
|
23,17
|
16,62
|
|
|
6,55
|
|
79,04
|
0,29
|
0,09
|
53,99
|
5,67
|
19,00
|
|
|
I
|
Đất giao thông
|
2,80
|
0,18
|
|
|
2,62
|
|
42,09
|
0,29
|
0,09
|
39,71
|
2,00
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp đường Trung Tiết
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Bắc Hà
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh
|
|
2
|
Nâng cấp đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ đường
Nguyễn Tuấn Thiện đến đường XVNT) - Ban A
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
Phường Trần Phú
|
5,00
|
|
|
5,00
|
|
|
Quyết định 2197/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND
TP.Hà Tĩnh
|
|
3
|
Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Phan Đình
Phùng đến đường HTLO - Ban A
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Phường Bắc Hà, phường
Tân Giang
|
19,68
|
|
|
19,68
|
|
|
Quyết định 2096/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh
|
|
4
|
Đường quản lý hồ Thạch Trung tuyến D1 phần kéo
dài (đường Lê Thiệu Huy từ đường Ha Hoàng đến KP7 Nguyễn Du)
|
0,40
|
0,18
|
|
|
0,22
|
Xã Thạch Trung
|
0,41
|
0,29
|
0,09
|
0,03
|
|
|
Công văn số 5972/UBND ngày 1/11/2016 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh V/v bổ sung CV vào các hạng mục thuộc dự án đô thị loại II
|
|
5
|
Đường GTNT Quyết Tiến (Từ đường Đồng Môn - Ông
Tâm)
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Môn
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
6
|
Mở rộng đường Mai Thúc Loan (Đoạn I: Từ đường
Phan Đình Phùng - HTLO kéo dài và đoạn II: Ngã ba MTL - Cầu Thạch Đồng
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Phường Tân Giang,
xã Thạch Hưng, xã Thạch Đồng
|
10,00
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
0,50
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
1
|
Kênh tiêu mương úng phường Thạch Quý
|
0,50
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Phường Thạch Quý
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình kênh tiêu Thạch Quý,
TP Hà Tĩnh dự án Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối
liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh
|
|
III
|
Đất cơ sở thể dục - Thể thao
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng sân thể thao thôn Hòa
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND TP
phê duyệt ngày 28/9/2017, phê duyệt dự án sân thể thao thôn Hòa
|
|
2
|
Quy hoạch khu thể thao tại thôn Liên Nhật
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố
phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và
xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ
|
|
IV
|
Đất cơ sở y tế
|
4,47
|
4,47
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hà Tĩnh
|
4,47
|
4.47
|
|
|
|
xã Thạch Trung,
thành phố Hà Tĩnh
|
7,00
|
|
|
|
|
7,00
|
Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Bổ sung
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,52
|
0,33
|
|
|
2,19
|
|
3,92
|
|
|
0,25
|
3,67
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Liên Nhật
|
0,28
|
0,10
|
|
|
0,18
|
Xã Thạch Hạ
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
|
QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố
phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và
xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - xã Thạch Hạ
|
|
2
|
Quy hoạch đất ở trường mầm non (Trương Cao)
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Thạch Môn
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch xen dắm đất ở
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Thạch Môn
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
5
|
Xen dắm dân cư thôn Bình Minh, thôn Tây Nam, Thôn
Đông Bắc
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Thạch Bình
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
CV số 413/UBND-TNMT ngày 12/3/2018 của UBND thành
phố Hà Tĩnh
|
|
VI
|
Đất ở tại đô thị
|
7,38
|
5,91
|
|
|
1,47
|
|
13,47
|
|
|
13,47
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu QH đường nối từ Nguyễn Biên đến Cầu Vồng
(Tiếp giáp dự án Nguyễn Trung Thiên -ADB)
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Phường Tân Giang
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
Quyết định 1074/QĐ-UBND ngày 19/06/2017 của UBND
thành phố Hà Tĩnh
|
|
2
|
Quy hoạch dân cư TDP 4, TDP 7
|
4,95
|
3,71
|
|
|
1,24
|
Phường Hà Huy Tập
|
10,16
|
|
|
10,16
|
|
|
Văn bản số 2233/QĐ-UBND-XD ngày 23/4/2018 của UBDN
tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4
và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh
|
|
3
|
Hạ tầng Nam đường Nguyễn Du
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch xen dắm xóm Tân Yên
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Phường Văn Yên
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
VII
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
4,98
|
4,98
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
|
|
1
|
Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất
cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1
|
4,98
|
4,98
|
|
|
|
Phường Đại Nải
|
12,00
|
|
|
|
|
12,00
|
Văn bản số 6988/UBND-XD1 ngày 06 tháng 11 năm 2017
của UBND tỉnh về việc đầu tư Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và
đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,32
|
0,30
|
|
|
0,02
|
|
0,40
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hóa Đồng Công
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch Đồng
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
Công văn số 768/UBND - QLĐT ngày 24/4/2018 của
UBND thành phố Hà Tĩnh về việc chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng
đất nông thôn mới xã Thạch Đồng
|
|
2
|
Quy hoạch nhà văn hóa Hòa Bình
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Thạch Đồng
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
Công văn số 734/UBND - TCKH ngày 19/4/2018 của
UBND thành phố Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch
Đồng tại vị trí mới
|
|
3
|
Quy hoạch nhà văn hóa xóm Thanh Phú
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.2.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+
....+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
14
|
TỔNG CỘNG
|
31,16
|
30,40
|
|
|
0,77
|
|
70,78
|
0,36
|
1,27
|
24,72
|
9,43
|
35,00
|
|
|
I
|
Đất cụm công nghiệp
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Nam Hồng
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
Phường Nam Hồng,
Phường Đậu Liêu
|
20,00
|
|
|
|
|
20,00
|
Tờ trình số 122/TTr-UBND, ngày 21/5/2018 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
|
II
|
Đất giao thông
|
0,60
|
0,01
|
|
|
0,59
|
|
8,79
|
|
1,11
|
1,98
|
5,70
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nội phường TDP Hầu Đền,
tuyến từ đường Nguyễn Khuyến đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm, TDP Hầu Đền (tuyến Cống
Trộp)
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Tổ dân phố Hầu Đền,
Phường Trung Lương
|
1,11
|
|
0,28
|
0,28
|
0,55
|
|
Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông nội phường TDP La
Giang, tuyến từ đường Nguyễn Ngọc Trình đến nhà ông Nguyễn Xuân Liễu, TDP La
Giang (tuyến Tràng Tiền)
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Tổ dân phố La
Giang, Phường Trung Lương
|
1,91
|
|
0,05
|
0,87
|
0,99
|
|
Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nội phường TDP Tân Miếu,
tuyến từ đường Nguyễn Tiến Lợi, đến Cầu Bãi Tràn, TDP Tân Miếu (tuyến Hói Mới)
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Tổ dân phố Tân Miếu,
Phường Trung Lương
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
4
|
Mở rộng Đường Từ Bà Hạnh đến ông Đính
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
TDP Ngọc Sơn, phường
Đức Thuận
|
0,06
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT XDCT chỉnh trang đô thị TDP Ngọc
Sơn, phường Đức Thuận.
|
|
5
|
Công trình chỉnh trang đô thị Tổ dân phố Thuận Hòa,
phường Đức Thuận (tuyến từ Nhà văn hóa TDP Thuận Hòa đến đường Thống Nhất)
|
0,16
|
0,01
|
|
|
0,15
|
phường Đức Thuận
|
1,30
|
|
0,32
|
0,33
|
0,65
|
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT.
|
|
6
|
Cầu Liên Lạc
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Phường Trung Lương
|
1,41
|
|
0,46
|
0,47
|
0,48
|
|
Quyết định 1315/QĐ-UBND, ngày 07/5/2018 của UBND
Tỉnh Hà Tĩnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình:
cầu Liên Lạc, thị xã Hồng Lĩnh.
|
|
III
|
Đất thủy lợi
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Mương thoát lũ khu dân cư phường Trung
Lương
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Phường Trung Lương
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 851/QĐ-UBND, ngày 02/4/2018 của
UBND Tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình khắc phục thiệt hại
do mưa lũ năm 2017 trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh.
|
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,16
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non Đậu Liêu
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
0,50
|
|
0,16
|
0,17
|
0,17
|
|
Quyết định 462/QĐ-UBND, ngày 28/3/2018 của UBND
thị xã Hồng Lĩnh
|
|
V
|
Đất ở
|
20,60
|
20,60
|
|
|
|
|
40,70
|
|
|
22,50
|
3,20
|
15,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư Đồng Thuận
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Tổ dân phố Đồng
Thuận phường Đức Thuận
|
6,50
|
|
|
6,50
|
|
|
Công văn số 613/UBND-TNMT V/v khảo sát quy hoạch khu
dân cư TDP Đồng Thuận. Phường Đức Thuận.
|
|
2
|
Khu dân cư tổ dân phố 6, tổ dân phố 7 Phường Nam
Hồng
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Tổ dân phổ 6, tổ
dân phố 7 phường Nam Hồng
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
Văn bản số 2754/UBND-XD ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Khu dân cư tổ dân phố 7 Phường Bắc Hồng
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Tổ dân phố 7 phường
Bắc Hồng
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
4
|
Điều chỉnh khu dân cư TDP 6,7 (Cơn Bùi; Cơn Bứa)
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
TDP 6,7 phường Đậu
Liêu
|
16,00
|
|
|
16,00
|
|
|
Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh Công văn số 409/UBND-TNMT ngày 20/04/2018 của UBND TX Hồng Lĩnh V/v
xin đính chính địa điểm khu dân cư TDP6, TDP7 phường Đậu Liêu thị xã Hồng
Lĩnh
|
Điều chỉnh tên so
Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 13/12/201 8 của HĐND
|
VI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
0,72
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hòa
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Tổ dân phố Thuận
Hòa phường Đức Thuận
|
0,72
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 05/4/2018 của UBND
phường Đức Thuận
|
|
PHỤ LỤC 1.3.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
+(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+
....+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
16
|
TỔNG CỘNG
|
28,45
|
2,25
|
|
|
26,20
|
|
40,95
|
5,60
|
0,60
|
19,70
|
5,05
|
10,00
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1
|
QH mở rộng trường Mầm Non
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Xã Kỳ Hưng
|
0,20
|
|
|
0,20
|
|
|
Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 8/7/216 của UBND tỉnh
về việc cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Kỳ Hưng,
thị xã Kỳ Anh
|
|
II
|
Đất giao thông
|
8,38
|
0,03
|
|
|
8,35
|
|
28,60
|
5,60
|
|
13,00
|
|
10,00
|
|
|
1
|
Đường trục ngang KĐT Kỳ Long - KCN đa ngành (giai
đoạn 2)
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Kỳ Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục ngang Khu đô thị Kỳ
Long - Khu công nghiệp đa ngành (giai đoạn 2)
|
|
2
|
Đường QL 1A đi từ cảng Sơn Dương giai đoạn 2
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Kỳ Long
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Quốc lộ 1A
đi cảng Sơn Dương (giai đoạn 2) Khu kinh tế Vũng Áng
|
|
3
|
Các tuyến đường vào đường trục trung tâm Khu đô thị
du lịch Kỳ Nam
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Kỳ Nam
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
trục trung tâm Khu đô thị Kỳ Nam, Khu kinh tế Vũng Áng
|
|
4
|
Tuyến đường rộng 46m. Nối QL1A đến QL1B- thuộc
khu đô thị Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phương 1,1 km
|
5,06
|
|
|
|
5,06
|
Phường Kỳ Liên
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
Công văn số 5985/UBND-GT ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh
về việc chủ trương đầu tư dự án tuyến đường 46m nối QL1A và QL1B thuộc Khu đô
thị Kỳ Long - Kỳ Liên - Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh theo hình thức đối tác công
tư PPP
|
|
5
|
Đường từ khu tái định cư Kỳ Phương đến nhiệt điện
III (Trần Đình Lành)
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
TDP Nhân Thắng-
phường Kỳ Phương
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường từ Khu tái
định cư Kỳ Phương đến nhà máy nhiệt điện Vũng Áng III và khu công nghiệp phụ
trợ, Khu kinh tế
|
|
6
|
Đường Tây Trinh
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
Phường Kỳ Trinh
|
12,70
|
|
|
12,70
|
|
|
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND
thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường giao thông từ
đường trục ngang Kỳ Trinh - Kỳ Ninh đi TDP Tây Trinh, phường Kỳ Trinh, thị xã
Kỳ Anh
|
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
2,99
|
1,04
|
|
|
1,95
|
|
2,35
|
|
|
|
2,35
|
|
|
|
1
|
QH Dân cư Nam Hà
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Thôn Nam Hà - xã Kỳ
Hà
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 7/5/2018 của UBND xã
Kỳ Hà về việc xin chủ trương khảo sát, lập Quy hoạch xen dắm thôn Nam Hà, Hải
Hà và Đồng Hà xã Kỳ Anh
|
|
2
|
QH Dân cư Hải Hà
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Thôn Hải Hà - xã Kỳ
Hà
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
3
|
QH xen dắm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Kỳ Hưng
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của
UBND thị xã Kỳ Anh về việc thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất.
|
|
4
|
QH khu dân cư cầu Bàu
|
1,80
|
0,60
|
|
|
1,20
|
Thôn Tân Hà - xã Kỳ
Hưng
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của
UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu xã Kỳ
Hưng, tỷ lệ 1/500
|
|
IV
|
Đất ở tại đô thị
|
6,32
|
0,92
|
|
|
5,40
|
|
6,50
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
1
|
QH dân cư Bàu Đá
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
Sông Trí
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của
UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô Quy hoạch chi tiết xây
dựng khu dân cư vùng Bàu Đá xã Kỳ Hoa, tỷ lệ 1/500
|
|
2
|
QH dân cư xứ đồng Rộc Bàu
|
0,92
|
0,92
|
|
|
|
TDP Hưng Nhân,
Sông Trí
|
1,70
|
|
|
1,70
|
|
|
Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND
phường Sông Trí về việc xin chủ trương Quy hoạch dân
|
|
3
|
Dự án XD khu dân cư Nam bờ sông trí
|
4,71
|
|
|
|
4,71
|
Sông Trí
|
3,60
|
|
|
3,60
|
|
|
Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của
UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Xây dựng khu dân cư Nam bờ Sông Trí, TDP Hưng Nhân thị xã Kỳ Anh,
tỉnh Hà Tĩnh
|
|
V
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị
xã Kỳ Anh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Phường Kỳ Phương
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
|
Công văn số 91/UBND-XD1 -m ngày 02/5/2018 của
UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Chùa Vĩnh Phúc tại phường Kỳ Phương, thị xã
Kỳ Anh
|
|
VI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Kỳ Hà
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Kỳ Hà
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
Văn bản số 669/UBND-QLĐT&KT ngày 14/6/2018 của
UBND thị xã Kỳ Anh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi
tiết nghĩa trang tập trung xã Kỳ Hà, thị xã Kỳ Anh
|
|
PHỤ LỤC 1.4.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)= (10)+ …+
(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
7
|
TỔNG CỘNG
|
8,96
|
|
|
|
8,96
|
|
7,30
|
1,40
|
|
|
2,00
|
3,90
|
|
|
I
|
Đất ở
|
8,96
|
|
|
|
8,96
|
|
7,30
|
1,40
|
|
|
2,00
|
3,90
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở (Thôn 2, Thôn 4, Thôn 7)
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Xuân Phổ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)
|
|
2
|
Quy hoạch đất ở đồng Nhà Cờ (Thôn Trung Vân)
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Xuân Hải
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)
|
|
3
|
Quy hoạch đất ở Thôn Trường Thanh
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Xuân Trường
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)
|
|
4
|
Quy hoạch đất ở Thôn Trường Quý
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã Xuân Trường
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)
|
|
5
|
Khu dân cư NTM Song Long
|
3,90
|
|
|
|
3,90
|
Xã Cương Gián
|
3,90
|
|
|
|
|
3,90
|
Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)
|
|
6
|
Quy hoạch đất ở nông thôn (Đồng Trông Thôn Trường
Mỹ)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Xuân Mỹ
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Văn bản số 177/UBND-KT&HT ngày 07/02/2018 của
UBND huyện Nghi Xuân về việc lập quy hoạch chi tiết xen dắm đất ở dân cư tại
xã Xuân Mỹ.
|
|
7
|
Quy hoạch tái định cư và khu dân cư dự án xây dựng
Tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Yên Thông, xã
Xuân Yên
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
Công văn số 51/HĐND ngày 27/02/2017 của HĐND tỉnh
Hà Tĩnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ven
biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Trường Thanh,
xã Xuân Trường
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Đại Đồng, xã
Cương Gián
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn Trung Vân, xã
Xuân Hải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Thanh Văn,
Thành Yên, xã Xuân
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.5.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HBND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn…, xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=
(10)+....+.(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
29
|
TỔNG CỘNG
|
12,07
|
6,21
|
0,43
|
|
5,43
|
|
14,62
|
3,70
|
|
|
10,92
|
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Lộc Ân, xã Thạch
Lưu
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của
UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm khảo sát, lập quy hoạch xây dựng Đài tưởng
niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu
|
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Sân vận động thôn Tân Sơn
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
Thôn Tân Sơn, xã
Nam Hương
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
III
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm Non xã Thạch Đài
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Thôn Kỳ Phong, xã
Thạch Đài
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của
UBND tỉnh về việc cho phép UBND xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà khảo sát, lập quy
hoạch mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Thạch Đài
|
|
2
|
Trường mầm non xã Thạch Tân
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Bình Tiến, xã
Thạch Tân
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
IV
|
Đất giao thông
|
2,29
|
1,25
|
|
|
1,04
|
|
2,92
|
|
|
|
2,92
|
|
|
|
1
|
Mở rộng các tuyến đường giao thông, kênh mương thủy
lợi phục vụ chỉnh trang đô thị
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Các tổ dân phố, TT
Thạch Hà
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn trung tâm xã Thạch
Xuân đi thôn Đại Đồng xã Thạch Đài
|
1,23
|
1,20
|
|
|
0,03
|
Thôn Nam Thượng,
xã Thạch Đài
|
1,49
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
3
|
Mở rộng đường giao thông thôn Bắc Thượng
|
0,06
|
0,05
|
|
|
0,01
|
Thôn Bắc Thượng,
xã Thạch Đài
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
V
|
Đất thủy lợi
|
1,30
|
0,40
|
|
|
0,90
|
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ
K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà
|
1,30
|
0,40
|
|
|
0,90
|
Thôn Sâm Lộc, xã
Tượng Sơn
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
|
Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến
đê Hữu Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà
|
|
VI
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
Điểm lắp đặt lò xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã
Thạch Trị, xã Thạch Lạc
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn Đồng Khánh,
xã Thạch Trị
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Văn bản số 4460/UBND-XD1 ngày
18/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
VII
|
Đất ở nông thôn
|
6,00
|
3,51
|
|
|
2,49
|
|
6,68
|
|
|
|
6,68
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Hòa Bình, xã Nam
Hương
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
Văn bản số 2423/UBND-TNMT ngày 17/10/2017 của
UBND huyện Thạch Hà về việc chủ trương thực hiện cấp quyền, đấu giá quyền sử
dụng đất ở năm 2018
|
|
2
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Thống Nhất,
xã Nam Hương
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
3
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thôn Bắc Bình, xã
Tượng Sơn
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
4
|
Đất ở nông thôn
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn Nam Thượng,
xã Thạch Đài
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
5
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thôn Bắc Thượng,
xã Thạch Đài
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
6
|
Đất ở nông thôn
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Thôn Thống Nhất,
xã Thạch Đài
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
|
|
7
|
Đất ở nông thôn
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
Thôn Tùng Sơn, xã
Thạch Điền
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
|
|
8
|
Đất ở nông thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Nam Lĩnh, xã
Thạch Điền
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
|
9
|
Đất ở nông thôn
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn Liên Hải, xã
Thạch Hải
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
|
|
10
|
Đất ở nông thôn (xen dắm)
|
0,53
|
0,19
|
|
|
0,34
|
T.Chị Lưu, Tri Lễ,
Thượng Nguyên.
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
|
11
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thôn Hòa Lạc, xã
Thạch Lạc
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
12
|
Đất ở nông thôn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn Thanh Sơn, xã
Thạch Lạc
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
|
|
13
|
Đất ở nông thôn
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
Thôn Quý Hải, xã
Thạch Ngọc
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
14
|
Đất ở nông thôn
|
0,70
|
0,50
|
|
|
0,20
|
Thôn Tân Tiến, xã
Thạch Ngọc
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
|
|
15
|
Đất ở nông thôn
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
Thôn Phúc, xã Thạch
Tiến
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
|
|
16
|
Đất ở nông thôn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Trừa, xã Thạch
Tiến
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
17
|
Đất ở nông thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thanh Giang, xã Thạch
Thanh
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
18
|
Đất ở nông thôn
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Tân Long, xã
Việt Xuyên
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
19
|
Đất ở nông thôn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
thôn Đông Hà 1, xã
Thạch Long
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
VIII
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang Nam Thanh
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Thanh Châu, xã Thạch
Thanh
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.6.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+...
(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+
(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
35
|
TỔNG CỘNG
|
20,27
|
8,03
|
|
|
12,24
|
|
16,45
|
|
|
|
9,33
|
7,12
|
|
|
I
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
1,85
|
0,35
|
|
|
1,50
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sân vận động xã
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thôn Trung Dương,
xã Cẩm Dương
|
1,27
|
|
|
|
1,27
|
|
|
|
2
|
Mở rộng sân vận động xã
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Thôn Trường Xuân,
xã Cẩm Thịnh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
1,05
|
0,50
|
|
|
0,55
|
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Biên. Đoạn từ QL 8C
đến đường Nguyễn Đình Liễn
|
1,05
|
0,50
|
|
|
0,55
|
Tổ dân phố 8,15 Thị
trấn Cẩm Xuyên
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
III
|
Đất công trình năng Iượng
|
3,51
|
0,02
|
|
|
3,49
|
|
2,97
|
|
|
|
|
2,97
|
|
|
1
|
Đường dây 110KW đấu nối vào nhà máy điện Mặt trời
tại xã Cẩm Hòa
|
3,49
|
|
|
|
3,49
|
Các xã Cẩm Hưng, Cầm
Thăng, Cẩm Phúc, Cẩm Huy, Cẩm Yên, Cẩm Hòa
|
2,95
|
|
|
|
|
2,95
|
|
|
2
|
Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Cẩm Hưng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
xã Cẩm Hưng
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường Mầm non Lê Duẩn
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn Quốc Tiến xã
Cẩm Duệ
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,61
|
2,69
|
|
|
1,92
|
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
|
|
|
1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Thôn Vinh Lợi, xã
Cẩm Bình
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các
thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên
|
|
2
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,36
|
0,25
|
|
|
0,11
|
Thôn Bình Minh, xã
Cẩm Bình
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
Quyết định số 2271/QĐ -UBND ngày 14/6/2017 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư vùng gần
trường Đại học Hà Tĩnh, thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên
|
|
3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,19
|
0,16
|
|
|
0,03
|
Thôn Nam Lý, xã Cẩm
Bình
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã
Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên
|
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Đông Châu, xã
Cẩm Bình
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
Quyết định số 1562/QĐ - UBND ngày 11/4/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các
thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên
|
|
5
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Vinh Thái, xã
Cẩm Bình
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các
thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên
|
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Thôn Tân Mỹ, Tân
Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc
Tiến, Thống Nhất xã Cẩm Duệ
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của
UBND huyện; QĐ số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện, QĐ số 1182
QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện
|
|
7
|
Đất ở tại nông thôn (Đấu giá)
|
0,40
|
0,25
|
|
|
0,15
|
Thôn Thống Nhất Quốc
Tiến, Ái Quốc, Chu Trinh, Trung Thành, Quang Trung, Phương Trứ, xã Cẩm Duệ.
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của
UBND huyện; QĐ số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện; QĐ số 1182
QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện
|
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,17
|
0,16
|
|
|
0,01
|
Thôn 4, xã Cẩm
Quang
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 3,
thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10. xã Cẩm Quang
|
|
9
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Thôn An Sơn (Thôn
10), xã Cẩm Sơn
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn
và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn
|
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Lĩnh Sơn
(Thôn 7), xã Cẩm Sơn
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và
thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn
|
|
11
|
Đất ở tại nông thôn (Xen dắm dân cư)
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Thọ Sơn, An
Sơn, Phúc Sơn, Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn
và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn
|
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Thôn Đông Mỹ, xã Cẩm
Thành
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn
Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành
|
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Đông Bàu, xã
Cẩm Thành
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
Quyết định số 1009/QĐ -UBND ngày 05/02/2015 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất
phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thành
|
|
14
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Thôn Tân Vĩnh Cần,
xã Cẩm Thành
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Hưng
Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành
|
|
15
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Nam Bắc
Thành, xã Cẩm Thành
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch xen ghép dân cư xã Cẩm Thành
|
|
16
|
Đất ở tại nông thôn (Đấu giá)
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thôn Sơn Trung, xã
Cẩm Thịnh
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
Quyết định số 6588/QĐ -UBND ngày 23/10/2014 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất
phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thịnh
|
|
17
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Cẩm Đông, xã
Cẩm Hà
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm
Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân,
xã Cẩm Hà
|
|
18
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn Trung Tiến,
Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
|
Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm
Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân,
xã Cẩm Hà
|
|
19
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
thôn 2, 5, 7, 9,
11, 12, xã Cẩm Mỹ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5,
thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ
|
|
20
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
thôn 6, thôn 11, Cẩm
Mỹ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5,
thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ
|
|
21
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
thôn 5, Cẩm Mỹ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5,
thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ
|
|
22
|
Đất ở tại nông thôn (vùng Chợ Mới)
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thôn 4, xã Cẩm Huy
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND
huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn 1,
thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Cẩm Huy
|
|
VI
|
Đất ở tại đô thị
|
5,72
|
1,37
|
|
|
4,35
|
|
4,83
|
|
|
|
0,68
|
4,15
|
|
|
1
|
Đất ở tại đô thị Ven sông Hội
|
0,80
|
0,50
|
|
|
0,30
|
Tổ 9, TT Cẩm Xuyên
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
|
Quyết định số 7799/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của
UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng phân lô đất
ở dân cư các TDP 9, TDP 13, TDP 16 Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên.
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tổ dân phố Trần
Phú
|
4,92
|
0,87
|
|
|
4,05
|
TT Thiên Cầm
|
4,15
|
|
|
|
|
4,15
|
|
|
VII
|
Đất nghĩa địa, nghĩa trang
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch Nghĩa trang Cửa Thờ
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Tổ dân phố 4, TT Cẩm
Xuyên
|
2,11
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,63
|
0,20
|
|
|
0,43
|
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Ái Quốc, xã Cẩm
Duệ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn Thống Nhất,
xã Cẩm Duệ
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn Trung Đông,
xã Cẩm Dương
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch nhà văn hóa
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Trung Tiến,
xã Cẩm Dương
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.7.
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
(BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích thu hồi
đất (ha)
|
Sử dụng từ loại
đất (ha)
|
Địa điểm
(Thôn.., xã....)
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí
thực hiện (tỷ đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
NS TW
|
NS tỉnh
|
NS cấp huyện
|
NS cấp xã
|
Doanh nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+ (5)+
(6)+ (7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+....+
.(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
23
|
TỔNG CỘNG
|
19,63
|
9,44
|
|
|
10,19
|
|
23,46
|
|
0,22
|
|
5,07
|
18,17
|
|
|
I
|
Đất thể thao
|
0,97
|
0,42
|
|
|
0,55
|
|
1,16
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
1
|
Mở rộng sân vận động trung tâm xã
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Thôn 4, Sơn Bình
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
2
|
Mở rộng khu liên hợp thể thao
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Thôn Mai Lĩnh, Sơn
Hàm
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
3
|
Khu vui chơi thể thao thôn 6
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn 6, Sơn Bình
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
5,87
|
|
|
|
5,87
|
|
6,85
|
|
0,22
|
|
0,38
|
6,25
|
|
|
1
|
Đường công vụ của Nhà máy quặng Sericit
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Sơn Trà
|
6,25
|
|
|
|
|
6,25
|
Công văn 2745/UBND-NL2 ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh
về việc điều chỉnh GCN đầu tư Dự án khai thác và Chế biến Sericit tại mỏ
Sericit khu Sơn Bình, huyện Hương Sơn của Công ty Cổ phần đầu tư Vạn Xuân Hà
Tĩnh
|
|
2
|
Đường giao thông xã Sơn Thịnh
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thôn Đại Thịnh,
Sơn Thịnh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu nghĩa địa
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
TT Tây Sơn
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
4
|
Cầu Vực Nầm
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Sơn Ninh, Sơn Châu
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào cầu sông con
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Sơn Quang
|
0,30
|
|
| | |