Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 88/NQ-HĐND 2018 danh mục các công trình dự án cần thu hồi đất Hà Tĩnh

Số hiệu: 88/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 18/07/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Thực hiện Nghị quyết số 75/NQ-CP, ngày 13 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Hà Tĩnh;

Thực hiện Quyết định số 1786/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050;

Sau khi xem xét Tờ trình số 218/TTr-UBND, ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục 227 công trình, dự án cần thu hồi đất (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 275,35 ha (Phụ lục I).

Điều 2. Thông qua danh mục 143 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (bổ sung) năm 2018 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 126,70 ha, trong đó: 122,60 ha đất trồng lúa, 4,10 ha đất rừng phòng hộ (Phụ lục 2).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này, các quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai để phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (bổ sung) năm 2018 và hướng dẫn tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án quan trọng, cấp bách cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất giữa hai kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh cần tính toán kỹ, đảm bảo khách quan, thực sự cấp bách, chịu trách nhiệm để thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trung tâm Công báo - tin học VP UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin VP HĐND tỉnh;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC 1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên huyện

Số dự án cần thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ các loại đất (ha)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Ghi chú

LUA

RPH

RĐD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS huyện

NS xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ....+(8)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+...+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14t)

(15)

 

TỔNG CỘNG

227

275,35

117,20

0,43

 

157,72

376,83

60,27

14,78

103,66

68,84

129,29

 

1

Thành phố Hà Tĩnh

23

23,17

16,62

 

 

6,55

79,04

0,29

0,09

53,99

5,67

19,00

Phụ lục 1.1.

2

Thị xã Hồng Lĩnh

14

31,16

30,40

 

 

0,77

70,78

0,36

1,27

24,72

9,43

35,00

Phụ lục 1.2.

3

Thị xã Kỳ Anh

16

28,45

2,25

 

 

26,20

40,95

5,60

0,60

19,70

5,05

10,00

Phụ lục 1.3.

4

Huyện Nghi Xuân

7

8,96

 

 

 

8,96

7,30

1,40

 

 

2,00

3,90

Phụ lục 1.4.

5

Huyện Thạch Hà

29

12,07

6,21

0,43

 

5,43

14,62

3,70

 

 

10,92

 

Phụ lục 1.5.

6

Huyện Cẩm Xuyên

35

20,27

8,03

 

 

12,24

16,45

 

 

 

9,33

7,12

Phụ lục 1.6.

7

Huyện Hương Sơn

23

19,63

9,44

 

 

10,19

23,46

 

0,22

 

5,07

18,17

Phụ lục 1.7.

8

Huyện Đức Thọ

25

43,17

29,36

 

 

13,81

13,71

 

 

0,10

7,68

5,93

Phụ lục 1.8.

9

Huyện Can Lộc

11

14,57

2,69

 

 

11,88

7,16

0,50

3,00

0,18

3,48

 

Phụ lục 1.9.

10

Huyện Kỳ Anh

3

2,90

2,54

 

 

0,36

1,90

 

 

 

1,90

 

Phụ lục 1.10.

11

Huyện Hương Khê

1

12,90

 

 

 

12,90

2,10

 

2,10

 

 

 

Phụ lục 1.11.

12

Huyện Vũ Quang

5

2,70

0,16

 

 

2,54

0,91

0,02

 

0,03

0,86

 

Phụ lục 1.12.

13

Huyện Lộc Hà

25

12,53

7,78

 

 

4,75

10,20

 

 

2,58

7,44

0,17

Phụ lục 1.13.

14

Văn bản Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận

10

42,87

1,73

 

 

41,14

88,25

48,40

7,50

2,35

 

30,00

Phụ lục 1.14.

 

PHỤ LỤC 1.1.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã…)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NSTW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS  cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

 

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+ ....+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

23

TỔNG CỘNG

23,17

16,62

 

 

6,55

 

79,04

0,29

0,09

53,99

5,67

19,00

 

 

I

Đất giao thông

2,80

0,18

 

 

2,62

 

42,09

0,29

0,09

39,71

2,00

 

 

 

1

Mở rộng, nâng cấp đường Trung Tiết

0,05

 

 

 

0,05

Phường Bắc Hà

5,00

 

 

5,00

 

 

Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

2

Nâng cấp đường Lê Duẩn kéo dài (đoạn từ đường Nguyễn Tuấn Thiện đến đường XVNT) - Ban A

0,78

 

 

 

0,78

Phường Trần Phú

5,00

 

 

5,00

 

 

Quyết định 2197/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND TP.Hà Tĩnh

 

3

Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường HTLO - Ban A

0,07

 

 

 

0,07

Phường Bắc Hà, phường Tân Giang

19,68

 

 

19,68

 

 

Quyết định 2096/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh

 

4

Đường quản lý hồ Thạch Trung tuyến D1 phần kéo dài (đường Lê Thiệu Huy từ đường Ha Hoàng đến KP7 Nguyễn Du)

0,40

0,18

 

 

0,22

Xã Thạch Trung

0,41

0,29

0,09

0,03

 

 

Công văn số 5972/UBND ngày 1/11/2016 của UBND tỉnh Hà Tĩnh V/v bổ sung CV vào các hạng mục thuộc dự án đô thị loại II

 

5

Đường GTNT Quyết Tiến (Từ đường Đồng Môn - Ông Tâm)

0,10

 

 

 

0,10

Xã Thạch Môn

2,00

 

 

 

2,00

 

 

 

6

Mở rộng đường Mai Thúc Loan (Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - HTLO kéo dài và đoạn II: Ngã ba MTL - Cầu Thạch Đồng

1,40

 

 

 

1,40

Phường Tân Giang, xã Thạch Hưng, xã Thạch Đồng

10,00

 

 

10,00

 

 

 

 

II

Đất thủy lợi

0,50

0,25

 

 

0,25

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

1

Kênh tiêu mương úng phường Thạch Quý

0,50

0,25

 

 

0,25

Phường Thạch Quý

0,03

 

 

0,03

 

 

Quyết định 825/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình kênh tiêu Thạch Quý, TP Hà Tĩnh dự án Quản lý nguồn nước tổng hợp và phát triển đô thị trong mối liên hệ với biến đổi khí hậu tại Hà Tĩnh

 

III

Đất cơ sở thể dục - Thể thao

0,20

0,20

 

 

 

 

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

1

Mở rộng sân thể thao thôn Hòa

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Hưng

0,03

 

 

0,03

 

 

Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND TP phê duyệt ngày 28/9/2017, phê duyệt dự án sân thể thao thôn Hòa

 

2

Quy hoạch khu thể thao tại thôn Liên Nhật

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Hạ

0,10

 

 

0,10

 

 

QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - Xã Thạch Hạ

 

IV

Đất cơ sở y tế

4,47

4,47

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

7,00

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hà Tĩnh

4,47

4.47

 

 

 

xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh

7,00

 

 

 

 

7,00

Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

Bổ sung

V

Đất ở tại nông thôn

2,52

0,33

 

 

2,19

 

3,92

 

 

0,25

3,67

 

 

 

1

Quy hoạch xen dắm dân cư thôn Liên Nhật

0,28

0,10

 

 

0,18

Xã Thạch Hạ

0,25

 

 

0,25

 

 

QH tổng mặt bằng sử dụng đất được UBND thành phố phê duyệt ngày 20/03/2018, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu thể thao thôn và xen dắm dân cư thôn Liên Nhật - xã Thạch Hạ

 

2

Quy hoạch đất ở trường mầm non (Trương Cao)

1,20

 

 

 

1,20

Xã Thạch Môn

2,40

 

 

 

2,40

 

 

 

3

Quy hoạch xen dắm đất ở

0,60

 

 

 

0,60

Xã Thạch Môn

1,20

 

 

 

1,20

 

 

 

4

Quy hoạch khu dân cư thôn Hòa

0,23

0,23

 

 

 

Xã Thạch Hưng

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

5

Xen dắm dân cư thôn Bình Minh, thôn Tây Nam, Thôn Đông Bắc

0,21

 

 

 

0,21

Xã Thạch Bình

0,01

 

 

 

0,01

 

CV số 413/UBND-TNMT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

VI

Đất ở tại đô thị

7,38

5,91

 

 

1,47

 

13,47

 

 

13,47

 

 

 

 

1

Hạ tầng khu QH đường nối từ Nguyễn Biên đến Cầu Vồng (Tiếp giáp dự án Nguyễn Trung Thiên -ADB)

0,23

 

 

 

0,23

Phường Tân Giang

0,01

 

 

0,01

 

 

Quyết định 1074/QĐ-UBND ngày 19/06/2017 của UBND thành phố Hà Tĩnh

 

2

Quy hoạch dân cư TDP 4, TDP 7

4,95

3,71

 

 

1,24

Phường Hà Huy Tập

10,16

 

 

10,16

 

 

Văn bản số 2233/QĐ-UBND-XD ngày 23/4/2018 của UBDN tỉnh Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng hạ tầng khu dân cư xen dắm tổ dân phố 4 và tổ dân phố 7 phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh

 

3

Hạ tầng Nam đường Nguyễn Du

2,00

2,00

 

 

 

Phường Thạch Quý

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

4

Quy hoạch xen dắm xóm Tân Yên

0,20

0,20

 

 

 

Phường Văn Yên

0,30

 

 

0,30

 

 

 

 

VII

Đất bãi thải, xử lý rác thải

4,98

4,98

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

12,00

 

 

1

Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1

4,98

4,98

 

 

 

Phường Đại Nải

12,00

 

 

 

 

12,00

Văn bản số 6988/UBND-XD1 ngày 06 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Bãi xử lý bùn nạo vét từ hệ thống thoát nước và đất cát phát sinh trong VSMT - giai đoạn 1

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,32

0,30

 

 

0,02

 

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa Đồng Công

0,02

 

 

 

0,02

Xã Thạch Đồng

0,35

 

 

0,35

 

 

Công văn số 768/UBND - QLĐT ngày 24/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc chủ trương điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất nông thôn mới xã Thạch Đồng

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa Hòa Bình

0,10

0,10

 

 

 

Xã Thạch Đồng

0,01

 

 

0,01

 

 

Công văn số 734/UBND - TCKH ngày 19/4/2018 của UBND thành phố Hà Tĩnh về việc đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Bình, xã Thạch Đồng tại vị trí mới

 

3

Quy hoạch nhà văn hóa xóm Thanh Phú

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thạch Trung

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.2.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất

khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+ ....+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

14

TỔNG CỘNG

31,16

30,40

 

 

0,77

 

70,78

0,36

1,27

24,72

9,43

35,00

 

 

I

Đất cụm công nghiệp

9,50

9,50

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

20,00

 

 

1

Cụm công nghiệp Nam Hồng

9,50

9,50

 

 

 

Phường Nam Hồng, Phường Đậu Liêu

20,00

 

 

 

 

20,00

Tờ trình số 122/TTr-UBND, ngày 21/5/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh

 

II

Đất giao thông

0,60

0,01

 

 

0,59

 

8,79

 

1,11

1,98

5,70

 

 

 

1

Xây dựng đường giao thông nội phường TDP Hầu Đền, tuyến từ đường Nguyễn Khuyến đến nhà bà Nguyễn Thị Tâm, TDP Hầu Đền (tuyến Cống Trộp)

0,03

 

 

 

0,03

Tổ dân phố Hầu Đền, Phường Trung Lương

1,11

 

0,28

0,28

0,55

 

Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh

 

2

Xây dựng đường giao thông nội phường TDP La Giang, tuyến từ đường Nguyễn Ngọc Trình đến nhà ông Nguyễn Xuân Liễu, TDP La Giang (tuyến Tràng Tiền)

0,09

 

 

 

0,09

Tổ dân phố La Giang, Phường Trung Lương

1,91

 

0,05

0,87

0,99

 

Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh

 

3

Xây dựng đường giao thông nội phường TDP Tân Miếu, tuyến từ đường Nguyễn Tiến Lợi, đến Cầu Bãi Tràn, TDP Tân Miếu (tuyến Hói Mới)

0,22

 

 

 

0,22

Tổ dân phố Tân Miếu, Phường Trung Lương

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

4

Mở rộng Đường Từ Bà Hạnh đến ông Đính

0,01

 

 

 

0,01

TDP Ngọc Sơn, phường Đức Thuận

0,06

 

 

0,03

0,03

 

Quyết định 1221/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT XDCT chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn, phường Đức Thuận.

 

5

Công trình chỉnh trang đô thị Tổ dân phố Thuận Hòa, phường Đức Thuận (tuyến từ Nhà văn hóa TDP Thuận Hòa đến đường Thống Nhất)

0,16

0,01

 

 

0,15

phường Đức Thuận

1,30

 

0,32

0,33

0,65

 

Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh V/v phê duyệt chủ trương ĐT.

 

6

Cầu Liên Lạc

0,09

 

 

 

0,09

Phường Trung Lương

1,41

 

0,46

0,47

0,48

 

Quyết định 1315/QĐ-UBND, ngày 07/5/2018 của UBND Tỉnh Hà Tĩnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: cầu Liên Lạc, thị xã Hồng Lĩnh.

 

III

Đất thủy lợi

0,04

0,04

 

 

 

 

0,07

 

 

0,07

 

 

 

 

1

Công trình Mương thoát lũ khu dân cư phường Trung Lương

0,04

0,04

 

 

 

Phường Trung Lương

0,07

 

 

0,07

 

 

Quyết định số 851/QĐ-UBND, ngày 02/4/2018 của UBND Tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình khắc phục thiệt hại do mưa lũ năm 2017 trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh.

 

IV

Đất cơ sở giáo dục

0,25

0,25

 

 

 

 

0,50

 

0,16

0,17

0,17

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Đậu Liêu

0,25

0,25

 

 

 

Phường Đậu Liêu

0,50

 

0,16

0,17

0,17

 

Quyết định 462/QĐ-UBND, ngày 28/3/2018 của UBND thị xã Hồng Lĩnh

 

V

Đất ở

20,60

20,60

 

 

 

 

40,70

 

 

22,50

3,20

15,00

 

 

1

Quy hoạch khu dân cư Đồng Thuận

3,00

3,00

 

 

 

Tổ dân phố Đồng Thuận phường Đức Thuận

6,50

 

 

6,50

 

 

Công văn số 613/UBND-TNMT V/v khảo sát quy hoạch khu dân cư TDP Đồng Thuận. Phường Đức Thuận.

 

2

Khu dân cư tổ dân phố 6, tổ dân phố 7 Phường Nam Hồng

8,00

8,00

 

 

 

Tổ dân phổ 6, tổ dân phố 7 phường Nam Hồng

15,00

 

 

 

 

15,00

Văn bản số 2754/UBND-XD ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh

 

3

Khu dân cư tổ dân phố 7 Phường Bắc Hồng

1,60

1,60

 

 

 

Tổ dân phố 7 phường Bắc Hồng

3,20

 

 

 

3,20

 

 

 

4

Điều chỉnh khu dân cư TDP 6,7 (Cơn Bùi; Cơn Bứa)

8,00

8,00

 

 

 

TDP 6,7 phường Đậu Liêu

16,00

 

 

16,00

 

 

Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh Công văn số 409/UBND-TNMT ngày 20/04/2018 của UBND TX Hồng Lĩnh V/v xin đính chính địa điểm khu dân cư TDP6, TDP7 phường Đậu Liêu thị xã Hồng Lĩnh

Điều chỉnh tên so Nghị quyết số 71/NQ- HĐND ngày 13/12/201 8 của HĐND

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,18

 

 

 

0,18

 

0,72

0,36

 

 

0,36

 

 

 

1

Mở rộng Nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Hòa

0,18

 

 

 

0,18

Tổ dân phố Thuận Hòa phường Đức Thuận

0,72

0,36

 

 

0,36

 

Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 05/4/2018 của UBND phường Đức Thuận

 

 

PHỤ LỤC 1.3.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+(5) +(6)+ (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+ ....+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

16

TỔNG CỘNG

28,45

2,25

 

 

26,20

 

40,95

5,60

0,60

19,70

5,05

10,00

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,26

0,26

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

1

QH mở rộng trường Mầm Non

0,26

0,26

 

 

 

Xã Kỳ Hưng

0,20

 

 

0,20

 

 

Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 8/7/216 của UBND tỉnh về việc cho phép khảo sát, lập quy hoạch mở rộng Trường Mầm non xã Kỳ Hưng, thị xã Kỳ Anh

 

II

Đất giao thông

8,38

0,03

 

 

8,35

 

28,60

5,60

 

13,00

 

10,00

 

 

1

Đường trục ngang KĐT Kỳ Long - KCN đa ngành (giai đoạn 2)

0,20

 

 

 

0,20

Kỳ Thịnh

0,40

0,40

 

 

 

 

Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Đường trục ngang Khu đô thị Kỳ Long - Khu công nghiệp đa ngành (giai đoạn 2)

 

2

Đường QL 1A đi từ cảng Sơn Dương giai đoạn 2

2,00

 

 

 

2,00

Kỳ Long

5,00

5,00

 

 

 

 

Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Quốc lộ 1A đi cảng Sơn Dương (giai đoạn 2) Khu kinh tế Vũng Áng

 

3

Các tuyến đường vào đường trục trung tâm Khu đô thị du lịch Kỳ Nam

0,10

 

 

 

0,10

Kỳ Nam

0,20

0,20

 

 

 

 

Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường trục trung tâm Khu đô thị Kỳ Nam, Khu kinh tế Vũng Áng

 

4

Tuyến đường rộng 46m. Nối QL1A đến QL1B- thuộc khu đô thị Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Phương 1,1 km

5,06

 

 

 

5,06

Phường Kỳ Liên

10,00

 

 

 

 

10,00

Công văn số 5985/UBND-GT ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư dự án tuyến đường 46m nối QL1A và QL1B thuộc Khu đô thị Kỳ Long - Kỳ Liên - Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh theo hình thức đối tác công tư PPP

 

5

Đường từ khu tái định cư Kỳ Phương đến nhiệt điện III (Trần Đình Lành)

0,06

0,03

 

 

0,03

TDP Nhân Thắng- phường Kỳ Phương

0,30

 

 

0,30

 

 

Quyết định số 3250/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường từ Khu tái định cư Kỳ Phương đến nhà máy nhiệt điện Vũng Áng III và khu công nghiệp phụ trợ, Khu kinh tế

 

6

Đường Tây Trinh

0,96

 

 

 

0,96

Phường Kỳ Trinh

12,70

 

 

12,70

 

 

Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đường giao thông từ đường trục ngang Kỳ Trinh - Kỳ Ninh đi TDP Tây Trinh, phường Kỳ Trinh, thị xã Kỳ Anh

 

III

Đất ở tại nông thôn

2,99

1,04

 

 

1,95

 

2,35

 

 

 

2,35

 

 

 

1

QH Dân cư Nam Hà

0,75

 

 

 

0,75

Thôn Nam Hà - xã Kỳ Hà

0,90

 

 

 

0,90

 

Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 7/5/2018 của UBND xã Kỳ Hà về việc xin chủ trương khảo sát, lập Quy hoạch xen dắm thôn Nam Hà, Hải Hà và Đồng Hà xã Kỳ Anh

 

2

QH Dân cư Hải Hà

0,41

0,41

 

 

 

Thôn Hải Hà - xã Kỳ Hà

0,50

 

 

 

0,50

 

 

3

QH xen dắm

0,03

0,03

 

 

 

Kỳ Hưng

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất.

 

4

QH khu dân cư cầu Bàu

1,80

0,60

 

 

1,20

Thôn Tân Hà - xã Kỳ Hưng

0,95

 

 

 

0,95

 

Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt Quy hoạch phân lô đất ở Cầu Bàu xã Kỳ Hưng, tỷ lệ 1/500

 

IV

Đất ở tại đô thị

6,32

0,92

 

 

5,40

 

6,50

 

 

6,50

 

 

 

 

1

QH dân cư Bàu Đá

0,69

 

 

 

0,69

Sông Trí

1,20

 

 

1,20

 

 

Quyết định số 4218/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô Quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư vùng Bàu Đá xã Kỳ Hoa, tỷ lệ 1/500

 

2

QH dân cư xứ đồng Rộc Bàu

0,92

0,92

 

 

 

TDP Hưng Nhân, Sông Trí

1,70

 

 

1,70

 

 

Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 18/6/2018 của UBND phường Sông Trí về việc xin chủ trương Quy hoạch dân

 

3

Dự án XD khu dân cư Nam bờ sông trí

4,71

 

 

 

4,71

Sông Trí

3,60

 

 

3,60

 

 

Quyết định số 4230/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng khu dân cư Nam bờ Sông Trí, TDP Hưng Nhân thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

 

V

Đất cơ sở tôn giáo

5,00

 

 

 

5,00

 

2,70

 

 

 

2,70

 

 

 

1

Xây dựng chùa Vĩnh Phúc và Trung tâm phật giáo thị xã Kỳ Anh

5,00

 

 

 

5,00

Phường Kỳ Phương

2,70

 

 

 

2,70

 

Công văn số 91/UBND-XD1 -m ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng Chùa Vĩnh Phúc tại phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh

 

VI

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,50

 

 

 

5,50

 

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Kỳ Hà

5,50

 

 

 

5,50

Kỳ Hà

0,60

 

0,60

 

 

 

Văn bản số 669/UBND-QLĐT&KT ngày 14/6/2018 của UBND thị xã Kỳ Anh về việc chấp thuận chủ trương khảo sát, lập quy hoạch chi tiết nghĩa trang tập trung xã Kỳ Hà, thị xã Kỳ Anh

 

 

PHỤ LỤC 1.4.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= (10)+ …+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

7

TỔNG CỘNG

8,96

 

 

 

8,96

 

7,30

1,40

 

 

2,00

3,90

 

 

I

Đất ở

8,96

 

 

 

8,96

 

7,30

1,40

 

 

2,00

3,90

 

 

1

Quy hoạch đất ở (Thôn 2, Thôn 4, Thôn 7)

0,60

 

 

 

0,60

Xã Xuân Phổ

0,30

 

 

 

0,30

 

Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)

 

2

Quy hoạch đất ở đồng Nhà Cờ (Thôn Trung Vân)

0,25

 

 

 

0,25

Xã Xuân Hải

0,20

 

 

 

0,20

 

Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)

 

3

Quy hoạch đất ở Thôn Trường Thanh

0,21

 

 

 

0,21

Xã Xuân Trường

0,20

 

 

 

0,20

 

Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)

 

4

Quy hoạch đất ở Thôn Trường Quý

1,00

 

 

 

1,00

xã Xuân Trường

1,00

 

 

 

1,00

 

Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)

 

5

Khu dân cư NTM Song Long

3,90

 

 

 

3,90

Xã Cương Gián

3,90

 

 

 

 

3,90

Quy hoạch chi tiết xen dắm dân cư (tỷ lệ 1/500)

 

6

Quy hoạch đất ở nông thôn (Đồng Trông Thôn Trường Mỹ)

0,50

 

 

 

0,50

Xã Xuân Mỹ

0,30

 

 

 

0,30

 

Văn bản số 177/UBND-KT&HT ngày 07/02/2018 của UBND huyện Nghi Xuân về việc lập quy hoạch chi tiết xen dắm đất ở dân cư tại xã Xuân Mỹ.

 

7

Quy hoạch tái định cư và khu dân cư dự án xây dựng Tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Yên Thông, xã Xuân Yên

0,10

0,10

 

 

 

 

Công văn số 51/HĐND ngày 27/02/2017 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Dự án Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân Hội - Thạch Khê - Vũng Áng

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Trường Thanh, xã Xuân Trường

0,30

0,30

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,50

Thôn Đại Đồng, xã Cương Gián

0,30

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Trung Vân, xã Xuân Hải

0,20

0,20

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Thanh Văn, Thành Yên, xã Xuân

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.5.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HBND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn…, xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= (10)+....+.(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

29

TỔNG CỘNG

12,07

6,21

0,43

 

5,43

 

14,62

3,70

 

 

10,92

 

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,05

0,05

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

1

Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu

0,05

0,05

 

 

 

Thôn Lộc Ân, xã Thạch Lưu

0,06

 

 

 

0,06

 

Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm khảo sát, lập quy hoạch xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Thạch Lưu

 

II

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,43

 

0,43

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

1

Sân vận động thôn Tân Sơn

0,43

 

0,43

 

 

Thôn Tân Sơn, xã Nam Hương

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

III

Đất giáo dục và đào tạo

0,52

0,52

 

 

 

 

0,62

 

 

 

0,62

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm Non xã Thạch Đài

0,17

0,17

 

 

 

Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài

0,20

 

 

 

0,20

 

Quyết định số 4033/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc cho phép UBND xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà khảo sát, lập quy hoạch mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Thạch Đài

 

2

Trường mầm non xã Thạch Tân

0,35

0,35

 

 

 

Thôn Bình Tiến, xã Thạch Tân

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

IV

Đất giao thông

2,29

1,25

 

 

1,04

 

2,92

 

 

 

2,92

 

 

 

1

Mở rộng các tuyến đường giao thông, kênh mương thủy lợi phục vụ chỉnh trang đô thị

1,00

 

 

 

1,00

Các tổ dân phố, TT Thạch Hà

1,35

 

 

 

1,35

 

 

 

2

Đường giao thông nông thôn trung tâm xã Thạch Xuân đi thôn Đại Đồng xã Thạch Đài

1,23

1,20

 

 

0,03

Thôn Nam Thượng, xã Thạch Đài

1,49

 

 

 

1,49

 

 

 

3

Mở rộng đường giao thông thôn Bắc Thượng

0,06

0,05

 

 

0,01

Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

V

Đất thủy lợi

1,30

0,40

 

 

0,90

 

3,70

3,70

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà

1,30

0,40

 

 

0,90

Thôn Sâm Lộc, xã Tượng Sơn

3,70

3,70

 

 

 

 

Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ K0+00 đến K10+00, huyện Thạch Hà

 

VI

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,00

 

 

 

1,00

 

0,05

 

 

 

0,05

 

 

 

1

Điểm lắp đặt lò xử lý chất thải rắn sinh hoạt xã Thạch Trị, xã Thạch Lạc

1,00

 

 

 

1,00

Thôn Đồng Khánh, xã Thạch Trị

0,05

 

 

 

0,05

 

Văn bản số 4460/UBND-XD1 ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh

 

VII

Đất ở nông thôn

6,00

3,51

 

 

2,49

 

6,68

 

 

 

6,68

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Hòa Bình, xã Nam Hương

0,12

 

 

 

0,12

 

Văn bản số 2423/UBND-TNMT ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thạch Hà về việc chủ trương thực hiện cấp quyền, đấu giá quyền sử dụng đất ở năm 2018

 

2

Đất ở nông thôn

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Thống Nhất, xã Nam Hương

0,18

 

 

 

0,18

 

 

3

Đất ở nông thôn

0,10

0,10

 

 

 

Thôn Bắc Bình, xã Tượng Sơn

0,12

 

 

 

0,12

 

 

4

Đất ở nông thôn

0,05

0,05

 

 

 

Thôn Nam Thượng, xã Thạch Đài

0,06

 

 

 

0,06

 

 

5

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,10

0,10

 

 

 

Thôn Bắc Thượng, xã Thạch Đài

0,12

 

 

 

0,12

 

 

6

Đất ở nông thôn

0,70

0,70

 

 

 

Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài

0,83

 

 

 

0,83

 

 

7

Đất ở nông thôn

0,74

0,74

 

 

 

Thôn Tùng Sơn, xã Thạch Điền

0,88

 

 

 

0,88

 

 

8

Đất ở nông thôn

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Nam Lĩnh, xã Thạch Điền

0,24

 

 

 

0,24

 

 

9

Đất ở nông thôn

0,40

 

 

 

0,40

Thôn Liên Hải, xã Thạch Hải

0,48

 

 

 

0,48

 

 

10

Đất ở nông thôn (xen dắm)

0,53

0,19

 

 

0,34

T.Chị Lưu, Tri Lễ, Thượng Nguyên.

0,23

 

 

 

0,23

 

 

11

Đất ở nông thôn

0,10

0,10

 

 

 

Thôn Hòa Lạc, xã Thạch Lạc

0,12

 

 

 

0,12

 

 

12

Đất ở nông thôn

0,30

 

 

 

0,30

Thôn Thanh Sơn, xã Thạch Lạc

0,36

 

 

 

0,36

 

 

13

Đất ở nông thôn

0,13

0,13

 

 

 

Thôn Quý Hải, xã Thạch Ngọc

0,16

 

 

 

0,16

 

 

14

Đất ở nông thôn

0,70

0,50

 

 

0,20

Thôn Tân Tiến, xã Thạch Ngọc

0,83

 

 

 

0,83

 

 

15

Đất ở nông thôn

0,82

 

 

 

0,82

Thôn Phúc, xã Thạch Tiến

0,98

 

 

 

0,98

 

 

16

Đất ở nông thôn

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trừa, xã Thạch Tiến

0,04

 

 

 

0,04

 

 

17

Đất ở nông thôn

0,10

0,10

 

 

 

Thanh Giang, xã Thạch Thanh

0,12

 

 

 

0,12

 

 

18

Đất ở nông thôn

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Tân Long, xã Việt Xuyên

0,11

 

 

 

0,11

 

 

19

Đất ở nông thôn

0,60

0,60

 

 

 

thôn Đông Hà 1, xã Thạch Long

0,72

 

 

 

0,72

 

 

 

VIII

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,48

0,48

 

 

 

 

0,57

 

 

 

0,57

 

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Nam Thanh

0,48

0,48

 

 

 

Thanh Châu, xã Thạch Thanh

0,57

 

 

 

0,57

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.6.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+... (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+...+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

35

TỔNG CỘNG

20,27

8,03

 

 

12,24

 

16,45

 

 

 

9,33

7,12

 

 

I

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,85

0,35

 

 

1,50

 

1,57

 

 

 

1,57

 

 

 

1

Quy hoạch sân vận động xã

1,50

 

 

 

1,50

Thôn Trung Dương, xã Cẩm Dương

1,27

 

 

 

1,27

 

 

 

2

Mở rộng sân vận động xã

0,35

0,35

 

 

 

Thôn Trường Xuân, xã Cẩm Thịnh

0,30

 

 

 

0,30

 

 

 

II

Đất giao thông

1,05

0,50

 

 

0,55

 

0,89

 

 

 

0,89

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Biên. Đoạn từ QL 8C đến đường Nguyễn Đình Liễn

1,05

0,50

 

 

0,55

Tổ dân phố 8,15 Thị trấn Cẩm Xuyên

0,89

 

 

 

0,89

 

 

 

III

Đất công trình năng Iượng

3,51

0,02

 

 

3,49

 

2,97

 

 

 

 

2,97

 

 

1

Đường dây 110KW đấu nối vào nhà máy điện Mặt trời tại xã Cẩm Hòa

3,49

 

 

 

3,49

Các xã Cẩm Hưng, Cầm Thăng, Cẩm Phúc, Cẩm Huy, Cẩm Yên, Cẩm Hòa

2,95

 

 

 

 

2,95

 

 

2

Dự án đường dây và trạm biến áp 110KV Cẩm Hưng

0,02

0,02

 

 

 

xã Cẩm Hưng

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

IV

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,40

0,40

 

 

 

 

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non Lê Duẩn

0,40

0,40

 

 

 

Thôn Quốc Tiến xã Cẩm Duệ

0,34

 

 

 

0,34

 

 

 

V

Đất ở tại nông thôn

4,61

2,69

 

 

1,92

 

3,20

 

 

 

3,20

 

 

 

1

Đất ở tại nông thôn

0,07

0,07

 

 

 

Thôn Vinh Lợi, xã Cẩm Bình

0,06

 

 

 

0,06

 

Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên

 

2

Đất ở tại nông thôn

0,36

0,25

 

 

0,11

Thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình

0,30

 

 

 

0,30

 

Quyết định số 2271/QĐ -UBND ngày 14/6/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư vùng gần trường Đại học Hà Tĩnh, thôn Bình Minh, xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên

 

3

Đất ở tại nông thôn

0,19

0,16

 

 

0,03

Thôn Nam Lý, xã Cẩm Bình

0,16

 

 

 

0,16

 

Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên

 

4

Đất ở tại nông thôn

0,25

 

 

 

0,25

Thôn Đông Châu, xã Cẩm Bình

0,21

 

 

 

0,21

 

Quyết định số 1562/QĐ - UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên

 

5

Đất ở tại nông thôn

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Vinh Thái, xã Cẩm Bình

0,04

 

 

 

0,04

 

Quyết định số 1562/QĐ -UBND ngày 11/4/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Bình, huyện Cẩm Xuyên

 

6

Đất ở tại nông thôn

0,40

0,20

 

 

0,20

Thôn Tân Mỹ, Tân Duệ, Chu Trinh, Quang Trung, Trung Thành, Ái Quốc, Phú Thượng, Trần Phú, Quốc Tiến, Thống Nhất xã Cẩm Duệ

0,34

 

 

 

0,34

 

Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện; QĐ số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện, QĐ số 1182 QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện

 

7

Đất ở tại nông thôn (Đấu giá)

0,40

0,25

 

 

0,15

Thôn Thống Nhất Quốc Tiến, Ái Quốc, Chu Trinh, Trung Thành, Quang Trung, Phương Trứ, xã Cẩm Duệ.

0,34

 

 

 

0,34

 

Quyết định số 5167/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của UBND huyện; QĐ số 7465/QĐ-UBND ngày 14/08/2015 của UBND huyện; QĐ số 1182 QĐ-UBND ngày 13/04/2017 của UBND huyện

 

8

Đất ở tại nông thôn

0,17

0,16

 

 

0,01

Thôn 4, xã Cẩm Quang

0,14

 

 

 

0,14

 

Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 10. xã Cẩm Quang

 

9

Đất ở tại nông thôn

0,25

0,25

 

 

 

Thôn An Sơn (Thôn 10), xã Cẩm Sơn

0,21

 

 

 

0,21

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn

 

10

Đất ở tại nông thôn

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Lĩnh Sơn (Thôn 7), xã Cẩm Sơn

0,17

 

 

 

0,17

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn

 

11

Đất ở tại nông thôn (Xen dắm dân cư)

0,15

 

 

 

0,15

Thôn Thọ Sơn, An Sơn, Phúc Sơn, Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn

0,13

 

 

 

0,13

 

Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 8/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn An Sơn và thôn Lĩnh Sơn, xã Cẩm Sơn

 

12

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,05

 

 

0,05

Thôn Đông Mỹ, xã Cẩm Thành

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành

 

13

Đất ở tại nông thôn

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Đông Bàu, xã Cẩm Thành

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định số 1009/QĐ -UBND ngày 05/02/2015 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thành

 

14

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,05

 

 

0,05

Thôn Tân Vĩnh Cần, xã Cẩm Thành

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định số 3574/QĐ - UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Hưng Mỹ, thôn Đông Mỹ, thôn Tân Vĩnh Cần, thôn Đông Nam Lộ, xã Cẩm Thành

 

15

Đất ở tại nông thôn

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Nam Bắc Thành, xã Cẩm Thành

0,08

 

 

 

0,08

 

Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 11/01/2012 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch xen ghép dân cư xã Cẩm Thành

 

16

Đất ở tại nông thôn (Đấu giá)

0,30

0,30

 

 

 

Thôn Sơn Trung, xã Cẩm Thịnh

0,25

 

 

 

0,25

 

Quyết định số 6588/QĐ -UBND ngày 23/10/2014 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng sử dụng đất phân lô đất ở dân cư các thôn xã Cẩm Thịnh

 

17

Đất ở tại nông thôn

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Cẩm Đông, xã Cẩm Hà

0,03

 

 

 

0,03

 

Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà

 

18

Đất ở tại nông thôn

0,50

0,50

 

 

 

Thôn Trung Tiến, Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà

0,42

 

 

 

0,42

 

Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn Cẩm Đông, thôn Trung Tiến, thôn Xuân Hạ, thôn Hoa Xuân, thôn Đông Xuân, Nam Xuân, xã Cẩm Hà

 

19

Đất ở tại nông thôn

0,63

 

 

 

0,63

thôn 2, 5, 7, 9, 11, 12, xã Cẩm Mỹ

0,01

 

 

 

0,01

 

Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ

 

20

Đất ở tại nông thôn

0,15

0,15

 

 

 

thôn 6, thôn 11, Cẩm Mỹ

0,05

 

 

 

0,05

 

Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ

 

21

Đất ở tại nông thôn

0,10

0,10

 

 

 

thôn 5, Cẩm Mỹ

0,01

 

 

 

0,01

 

Quyết định số 2333/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư thôn 5, thôn 6, thôn Mỹ Trung, thôn Mỹ Lâm, thôn Mỹ Sơn, xã Cẩm Mỹ

 

22

Đất ở tại nông thôn (vùng Chợ Mới)

0,01

 

 

 

0,01

Thôn 4, xã Cẩm Huy

0,01

 

 

 

0,01

 

Quyết định số 3240/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở dân cư các thôn 1, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Cẩm Huy

 

VI

Đất ở tại đô thị

5,72

1,37

 

 

4,35

 

4,83

 

 

 

0,68

4,15

 

 

1

Đất ở tại đô thị Ven sông Hội

0,80

0,50

 

 

0,30

Tổ 9, TT Cẩm Xuyên

0,68

 

 

 

0,68

 

Quyết định số 7799/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND huyện Cẩm Xuyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng phân lô đất ở dân cư các TDP 9, TDP 13, TDP 16 Thị trấn Cẩm Xuyên, huyện Cẩm Xuyên.

 

2

Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tổ dân phố Trần Phú

4,92

0,87

 

 

4,05

TT Thiên Cầm

4,15

 

 

 

 

4,15

 

 

VII

Đất nghĩa địa, nghĩa trang

2,50

2,50

 

 

 

 

2,11

 

 

 

2,11

 

 

 

1

Quy hoạch Nghĩa trang Cửa Thờ

2,50

2,50

 

 

 

Tổ dân phố 4, TT Cẩm Xuyên

2,11

 

 

 

2,11

 

 

 

VIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,63

0,20

 

 

0,43

 

0,54

 

 

 

0,54

 

 

 

1

Quy hoạch nhà văn hóa

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Ái Quốc, xã Cẩm Duệ

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

2

Quy hoạch nhà văn hóa

0,20

0,20

 

 

 

Thôn Thống Nhất, xã Cẩm Duệ

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

3

Quy hoạch nhà văn hóa

0,20

 

 

 

0,20

Thôn Trung Đông, xã Cẩm Dương

0,17

 

 

 

0,17

 

 

 

4

Quy hoạch nhà văn hóa

0,03

 

 

 

0,03

Thôn Trung Tiến, xã Cẩm Dương

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1.7.

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2018 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 18 tháng 07 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích thu hồi đất (ha)

Sử dụng từ loại đất (ha)

Địa điểm (Thôn.., xã....)

Khái toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

LUA

RPH

RDD

Đất khác

NS TW

NS tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

Doanh nghiệp

(1)

(2)

(3)= (4)+ (5)+ (6)+ (7)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)=(10)+....+ .(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

23

TỔNG CỘNG

19,63

9,44

 

 

10,19

 

23,46

 

0,22

 

5,07

18,17

 

 

I

Đất thể thao

0,97

0,42

 

 

0,55

 

1,16

 

 

 

1,16

 

 

 

1

Mở rộng sân vận động trung tâm xã

0,36

0,36

 

 

 

Thôn 4, Sơn Bình

0,43

 

 

 

0,43

 

 

 

2

Mở rộng khu liên hợp thể thao

0,55

 

 

 

0,55

Thôn Mai Lĩnh, Sơn Hàm

0,66

 

 

 

0,66

 

 

 

3

Khu vui chơi thể thao thôn 6

0,06

0,06

 

 

 

Thôn 6, Sơn Bình

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

II

Đất giao thông

5,87

 

 

 

5,87

 

6,85

 

0,22

 

0,38

6,25

 

 

1

Đường công vụ của Nhà máy quặng Sericit

5,00

 

 

 

5,00

Sơn Trà

6,25

 

 

 

 

6,25

Công văn 2745/UBND-NL2 ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh GCN đầu tư Dự án khai thác và Chế biến Sericit tại mỏ Sericit khu Sơn Bình, huyện Hương Sơn của Công ty Cổ phần đầu tư Vạn Xuân Hà Tĩnh

 

2

Đường giao thông xã Sơn Thịnh

0,01

 

 

 

0,01

Thôn Đại Thịnh, Sơn Thịnh

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

3

Đường vào khu nghĩa địa

0,50

 

 

 

0,50

TT Tây Sơn

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

4

Cầu Vực Nầm

0,11

 

 

 

0,11

Sơn Ninh, Sơn Châu

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

5

Đường vào cầu sông con

0,25

 

 

 

0,25

Sơn Quang

0,30