|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 88/NQ-HĐND 2017 điều chỉnh Quy hoạch Kế hoạch sử dụng đất Hà Giang
Số hiệu:
|
88/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số
63/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thông qua
“Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang” và Báo cáo thẩm tra số 18/BC-KTNS ngày 10
tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Hà Giang (các chỉ tiêu điều chỉnh Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 7 năm 2017.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao cho UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt theo quy định của
pháp luật hiện hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Năm thông qua./.
PHỤ LỤC
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. Nội dung
phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Năm hiện trạng 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Cấp quốc gia phân
bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
637.395,08
|
80,38
|
728.019
|
2.323,45
|
730.342,45
|
92,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
34.140,37
|
4,31
|
31.500
|
2.013,72
|
33.513,72
|
4,23
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
11.335,46
|
1,43
|
10.980
|
341,99
|
11.321,99
|
1,43
|
2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
127.819,96
|
16,12
|
|
87.512,30
|
87.512,30
|
11,04
|
3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
36.639,96
|
4,62
|
|
36.763,16
|
36.763,16
|
4,64
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
196.480,72
|
24,78
|
255.054
|
|
255.053,98
|
32,17
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
44.457,28
|
5,61
|
54.677
|
|
54.676,90
|
6,90
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
195.814,19
|
24,69
|
260.676
|
|
260.675,59
|
32,87
|
7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.867,93
|
0,24
|
1.370
|
527,73
|
1.897,73
|
0,24
|
II
|
Đất phi nông
nghiệp
|
32.422,15
|
4,09
|
42.600
|
-298,36
|
42.301,64
|
5,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.392,16
|
0,18
|
2.363
|
|
2.362,98
|
0,30
|
2
|
Đất an ninh
|
111,19
|
0,01
|
166
|
4,06
|
170,06
|
0,02
|
3
|
Đất khu công
nghiệp
|
138,94
|
0,02
|
255
|
|
255,00
|
0,03
|
4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
31,89
|
-
|
|
285,10
|
285,10
|
0,04
|
6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
24,17
|
-
|
|
304,82
|
304,82
|
0,04
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
243,35
|
0,03
|
|
840,75
|
840,75
|
0,11
|
8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
1.863,21
|
0,23
|
|
2.634,14
|
2.634,14
|
0,33
|
9
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
12.163,68
|
1,53
|
17.000
|
|
17.000,04
|
2,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa*
|
141,22
|
0,02
|
429
|
|
428,92
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
68,78
|
0,01
|
120
|
|
120,04
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
477,99
|
0,06
|
582
|
|
582,10
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
51,30
|
0,01
|
371
|
|
371,00
|
0,05
|
10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
97,50
|
0,01
|
785
|
-298,40
|
202,11
|
0,03
|
11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
17,36
|
|
284,49
|
0,04
|
12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
10,28
|
|
224
|
|
223,84
|
0,03
|
13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
6.091,99
|
0,77
|
|
6.398,62
|
6.398,62
|
0,81
|
14
|
Đất ở tại đô thị
|
992,87
|
0,13
|
1.416
|
0,35
|
1.416,35
|
0,18
|
15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
169,17
|
0,02
|
|
231,67
|
231,67
|
0,03
|
16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
10,38
|
-
|
|
27,08
|
27,08
|
-
|
17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
9,35
|
-
|
|
56,49
|
56,49
|
0,01
|
19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
344,26
|
0,04
|
|
430,81
|
430,81
|
0,05
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
123.131,11
|
15,53
|
22.329
|
-2.024,75
|
20.304,25
|
2,56
|
1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
|
|
22.329
|
-2.024,75
|
20.304,25
|
2,56
|
2
|
Diện tích đưa
vào sử dụng
|
|
|
58.341
|
44.485,86
|
102.826,86
|
13,88
|
IV
|
Đất khu công
nghệ cao**
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đất khu kinh
tế**
|
28.781,69
|
3,63
|
28.781
|
|
28.781,69
|
3,63
|
VI
|
Đất đô thị**
|
27.019,88
|
3,41
|
38.000
|
|
38.000,18
|
4,79
|
* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: Đất xây dựng cơ
sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).
** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
11.535,01
|
4.138,10
|
7.396,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
1.064,81
|
613,46
|
451,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
72,34
|
58,87
|
13,47
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5.816,09
|
1.937,66
|
3.878,43
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.813,92
|
1.024,67
|
789,25
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
519,95
|
77,98
|
441,97
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
47,22
|
3,69
|
43,53
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
2.238,48
|
456,37
|
1.782,11
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
33,30
|
24,27
|
9,03
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
76.755,12
|
16.019,62
|
60.735,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
217,54
|
207,64
|
9,90
|
2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
280,80
|
280,80
|
-
|
3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
37,70
|
37,70
|
-
|
4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
20,40
|
20,40
|
-
|
5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
504,31
|
214,90
|
289,41
|
6
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
6.855,10
|
1.802,65
|
5.052,45
|
III
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
14,83
|
1,48
|
13,35
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu
(2011 - 2015)
|
Kỳ cuối
(2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
112.955,57
|
12.740,10
|
100.215,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
311,49
|
311,49
|
-
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
8.276,71
|
8.260,01
|
16,70
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.481,96
|
145,61
|
1.336,35
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
47.734,25
|
1.580,79
|
46.153,46
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
5.090,21
|
-
|
5.090,21
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
50.011,20
|
2.420,62
|
47.590,58
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
19,91
|
19,91
|
-
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.917,57
|
1.306,18
|
2.611,39
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
281,88
|
32,88
|
249,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2,14
|
-
|
2,14
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
47,33
|
-
|
47,33
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
39,95
|
-
|
39,95
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
56,84
|
-
|
56,84
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
145,24
|
-
|
145,24
|
7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
411,75
|
2,33
|
409,42
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.487,01
|
305,52
|
1.181,49
|
9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
105,63
|
37,60
|
68,03
|
10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
101,37
|
5,40
|
95,97
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
35,52
|
-
|
35,52
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
262,58
|
198,81
|
63,77
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
13,07
|
0,02
|
13,05
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5,84
|
-
|
5,84
|
15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,58
|
-
|
2,58
|
16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
35,36
|
12,18
|
23,18
|
II. Nội dung kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
1. Phân bổ
diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích quốc gia phân bổ
|
Diện tích cấp tỉnh xác định bổ sung
|
Tổng diện
tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
728.019
|
2.323,45
|
730.342,45
|
652.635,14
|
667.347,37
|
686.306,95
|
704.573,12
|
730.342,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
31.500
|
2.013,72
|
33.513,72
|
34.138,55
|
33.875,29
|
33.709,25
|
33.598,39
|
33.513,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
10.980
|
341,99
|
11.321,99
|
11.335,18
|
11.330,45
|
11.326,05
|
11.323,93
|
11.321,99
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
87.512,30
|
87.512,30
|
126.898,89
|
119.731,12
|
112.091,81
|
100.957,32
|
87.512,30
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
36.763,16
|
36.763,16
|
36.928,50
|
36.799,95
|
35.842,78
|
36.198,71
|
36.763,16
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
255.054
|
|
255.053,98
|
196.438,30
|
207.610,21
|
219.608,49
|
235.249,39
|
255.053,98
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
54.677
|
|
54.676,90
|
49.289,02
|
49.794,02
|
52.986,82
|
53.812,52
|
54.676,90
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
260.676
|
|
260.675,59
|
206.873,38
|
217.448,97
|
229.939,62
|
242.609,46
|
260.675,59
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.370
|
527,73
|
1.897,73
|
1.866,73
|
1.878,49
|
1.889,06
|
1.898,26
|
1.897,73
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
42.600
|
-298,36
|
42.301,64
|
32.539,51
|
35.185,29
|
37.619,60
|
40.149,43
|
42.301,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.363
|
|
2.362,98
|
1.392,16
|
1.664,05
|
1.908,47
|
2.145,22
|
2.362,98
|
2
|
Đất an ninh
|
166
|
4,06
|
170,06
|
114,30
|
137,71
|
144,66
|
150,16
|
170,06
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
255
|
|
255,00
|
138,94
|
138,94
|
138,94
|
255,00
|
255,00
|
4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
285,10
|
285,10
|
31,89
|
81,89
|
179,50
|
235,10
|
285,10
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
304,82
|
304,82
|
25,55
|
42,31
|
153,17
|
251,22
|
304,82
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
840,75
|
840,75
|
244,56
|
279,83
|
497,63
|
720,25
|
840,75
|
8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
2.634,14
|
2.634,14
|
1.863,21
|
2.020,29
|
2.268,35
|
2.450,03
|
2.634,14
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.000
|
|
17.000,04
|
12.315,64
|
14.306,73
|
15.498,10
|
16.225,57
|
17.000,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa*
|
429
|
|
428,92
|
144,67
|
197,70
|
304,59
|
387,63
|
428,92
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
120
|
|
120,04
|
68,51
|
89,12
|
105,31
|
111,91
|
120,04
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
582
|
|
582,10
|
477,53
|
486,21
|
503,98
|
538,16
|
582,10
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
371
|
|
371,00
|
51,30
|
100,35
|
154,47
|
202,39
|
371,00
|
10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
785
|
-298,40
|
202,11
|
98,30
|
108,08
|
202,11
|
202,11
|
202,11
|
11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
284,49
|
17,36
|
69,86
|
173,41
|
284,49
|
284,49
|
12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
224
|
|
223,84
|
10,28
|
71,63
|
108,52
|
153,60
|
223,84
|
13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
6.398,62
|
6.398,62
|
6.096,54
|
6.246,88
|
6.333,48
|
6.458,37
|
6.398,62
|
14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.416
|
0,35
|
1.416,35
|
999,75
|
1.077,65
|
1.112,57
|
1.151,00
|
1.416,35
|
15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
231,67
|
231,67
|
169,09
|
184,97
|
194,58
|
221,71
|
231,67
|
16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
27,08
|
27,08
|
10,34
|
22,63
|
24,06
|
27,08
|
27,08
|
17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
56,49
|
56,49
|
9,35
|
25,77
|
32,70
|
44,47
|
56,49
|
18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
430,81
|
430,81
|
344,06
|
383,76
|
397,67
|
416,72
|
430,81
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
22.329
|
-2.024,75
|
20.304,25
|
107.773,69
|
90.415,68
|
69.021,79
|
48.225,79
|
20.304,25
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
22.329
|
-2.024,75
|
20.304,25
|
107.773,69
|
90.415,68
|
69.021,79
|
48.225,79
|
20.304,25
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
58.341
|
44.485,86
|
102.826,86
|
15.357,42
|
17.358,01
|
21.393,89
|
20.796,00
|
27.921,54
|
IV
|
Đất khu kinh tế**
|
28.781
|
|
28.781,69
|
28.781,69
|
28.781,69
|
28.781,69
|
28.781,69
|
28.781,69
|
V
|
Đất đô thị**
|
38.000
|
|
38.000,18
|
27.019,88
|
27.019,88
|
27.019,88
|
27.019,88
|
38.000,18
|
* Đất cơ sở văn hóa (bao gồm: đất xây dựng cơ
sở văn hóa; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng).
** Không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
7.396,91
|
107,78
|
1.898,43
|
1.826,64
|
1.809,48
|
1.754,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
451,35
|
1,27
|
147,51
|
137,04
|
80,86
|
84,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
13,47
|
0,28
|
4,73
|
4,40
|
2,12
|
1,94
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.878,43
|
28,45
|
836,73
|
868,04
|
1.056,41
|
1.088,80
|
3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
789,25
|
5,81
|
222,31
|
189,71
|
187,07
|
184,35
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
441,97
|
3,15
|
158,75
|
120,47
|
77,64
|
81,96
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
43,53
|
43,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.782,11
|
24,68
|
529,76
|
509,49
|
403,91
|
314,27
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9,03
|
0,89
|
2,72
|
1,69
|
3,20
|
0,53
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
60.735,50
|
6.817,40
|
8.389,05
|
11.539,47
|
14.576,74
|
19.412,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
9,90
|
0,04
|
5,86
|
4,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
289,41
|
151,23
|
-
|
39,17
|
-
|
99,01
|
3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
5.052,45
|
752,69
|
604,88
|
1.062,38
|
1.139,00
|
1.493,50
|
III
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
13,35
|
0,33
|
5,89
|
-
|
3,31
|
3,82
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
100.215,47
|
15.346,68
|
16.572,28
|
20.714,35
|
20.060,25
|
27.521,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
16,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,70
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.336,35
|
-
|
253,97
|
360,00
|
384,00
|
338,38
|
3
|
Đất rừng phòng hộ
|
46.153,46
|
3.705,50
|
8.363,23
|
10.900,42
|
10.687,84
|
12.496,47
|
4
|
Đất rừng đặc dụng
|
5.090,21
|
581,70
|
505,00
|
2.313,43
|
825,70
|
864,38
|
5
|
Đất rừng sản xuất
|
47.590,58
|
11.056,31
|
7.445,08
|
7.130,50
|
8.152,71
|
13.805,98
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.611,39
|
10,74
|
785,73
|
679,54
|
735,75
|
399,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
249,00
|
-
|
82,49
|
65,29
|
63,48
|
37,74
|
2
|
Đất an ninh
|
2,14
|
-
|
0,63
|
1,32
|
0,19
|
-
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
47,33
|
-
|
-
|
-
|
47,33
|
-
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
39,95
|
-
|
-
|
16,62
|
6,57
|
16,76
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
56,84
|
0,15
|
0,90
|
9,88
|
18,85
|
27,06
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
145,24
|
0,02
|
1,77
|
28,51
|
102,92
|
12,02
|
7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
409,42
|
-
|
106,75
|
145,75
|
77,91
|
79,01
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.181,49
|
7,48
|
517,93
|
271,08
|
230,61
|
154,39
|
9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
68,03
|
-
|
3,83
|
64,20
|
-
|
-
|
10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
95,97
|
-
|
11,16
|
6,33
|
78,48
|
-
|
11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
35,52
|
-
|
9,03
|
9,61
|
9,69
|
7,19
|
12
|
Đất ở tại nông thôn
|
63,77
|
0,27
|
17,40
|
10,89
|
16,60
|
18,61
|
13
|
Đất ở tại đô thị
|
13,05
|
0,02
|
1,00
|
1,53
|
2,50
|
8,00
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5,84
|
-
|
0,11
|
0,33
|
4,53
|
0,87
|
15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,58
|
-
|
0,06
|
2,52
|
-
|
-
|
16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
23,18
|
-
|
3,20
|
6,16
|
7,85
|
5,97
|
Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 88/NQ-HĐND ngày 14/07/2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang
2.025
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|