|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 83/NQ-HĐND 2022 thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
83/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Dũng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
83/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Xét Tờ trình số 249/TTr-UBND ngày
08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 6
tháng cuối năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 248/BC-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thống nhất của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022, cụ thể
như sau:
1. Thông qua danh mục 145 công trình,
dự án cần thu hồi đất bổ sung 6 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng
diện tích 389,81 ha.
(Chi tiết toàn tỉnh theo Phụ lục 1
và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 1.1 đến Phụ lục
1.13 kèm theo).
2.Thông qua danh mục 108 công trình dự
án xin chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 trên địa bàn tỉnh với tổng diện tích 144,85ha,
trong đó: 136,25ha đất trồng lúa; 8,6ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết
toàn tỉnh theo Phụ lục 2 và chi tiết cấp huyện từ Phụ lục 2.1 đến Phụ lục 2.12
kèm theo).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị
quyết này, các quy định của Luật Đất đai, Luật Đầu tư công, Luật Nhà ở, Luật Đầu
tư.... và các văn bản hướng dẫn thi hành để chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo
đúng quy định.
Đối với các dự án xây dựng hạ tầng
khu dân cư, quy hoạch hạ tầng khu dân cư đô thị và nông thôn: giao Ủy ban nhân
dân tỉnh chỉ đạo các địa phương, đơn vị rà soát các cơ sở pháp lý theo quy định
trước khi quyết định thu hồi đất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh khóa XVIII, Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 15
tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực II;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Trung Dũng
|
Phụ lục 1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ
SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
huyện, thành phố, thị xã
|
Số
dự án cần thu hồi đất
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Khái toán kinh phí thực hiện bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
Phụ
lục chi tiết
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NSTW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+
(7)+(8)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+... +(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
16
|
25,40
|
23,24
|
|
|
2,16
|
67,43
|
|
|
67,43
|
|
|
Phụ
lục 1.1
|
2
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Phụ
lục 1.2
|
3
|
Thị xã Kỳ Anh
|
11
|
104,72
|
0,48
|
8,09
|
|
96,15
|
92,45
|
|
69,00
|
7,00
|
0,50
|
15,95
|
Phụ
lục 1.3
|
4
|
Huyện Nghi Xuân
|
7
|
4,71
|
2,14
|
|
|
2,57
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
|
Phụ
lục 1.4
|
5
|
Huyện Đức Thọ
|
14
|
9,15
|
4,13
|
|
|
5,02
|
10,52
|
|
|
|
10,52
|
|
Phụ
lục 1.5
|
6
|
Huyện Hương Sơn
|
17
|
83,97
|
10,85
|
|
|
73,12
|
129,56
|
68,26
|
26,55
|
1,32
|
15,43
|
18,00
|
Phụ
lục 1.6
|
7
|
Huyện Vũ Quang
|
1
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
Phụ
lục 1.7
|
8
|
Huyện Hương Khê
|
10
|
27,231
|
7,64
|
|
|
19,59
|
26,10
|
5,50
|
3,70
|
3,20
|
0,70
|
13,00
|
Phụ
lục 1.8
|
9
|
Huyện Can Lộc
|
24
|
33,03
|
27,96
|
|
|
5,07
|
59,31
|
|
|
0,34
|
24,38
|
34,60
|
Phụ
lục 1.9
|
10
|
Huyện Lộc Hà
|
17
|
29,45
|
9,93
|
0,17
|
|
19,35
|
14,82
|
|
12,01
|
0,30
|
2,51
|
|
Phụ
lục 1.10
|
11
|
Huyện Thạch Hà
|
10
|
12,58
|
3,36
|
|
|
9,22
|
22,53
|
|
|
18,04
|
4,49
|
|
Phụ
lục 1.11
|
12
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
9
|
45,16
|
6,43
|
|
|
38,73
|
11,65
|
|
1,00
|
0,27
|
2,55
|
7,83
|
Phụ
lục 1.12
|
13
|
Huyện Kỳ Anh
|
8
|
13,44
|
4,46
|
0,34
|
|
8,64
|
24,07
|
|
|
|
9,07
|
15,00
|
Phụ
lục 1.13
|
|
TỔNG CỘNG
|
145
|
389,81
|
100,62
|
8,60
|
|
280,59
|
462,70
|
73,76
|
112,26
|
98,91
|
72,89
|
104,88
|
|
Phụ lục 1.1. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NSTW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hoá
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5) + (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
3,64
|
2,10
|
|
|
1,54
|
|
20,68
|
|
|
20,68
|
|
|
1
|
Xây dựng đường nội đồng tại các
vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
Xã
Thạch Hạ
|
0,63
|
|
|
0,63
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên tổ dân phố
Tân Tiến - Nhật Tân, phường Thạch Linh
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
Phường
Thạch Linh
|
1,54
|
|
|
1,54
|
|
|
3
|
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã
Thạch Bình
|
1,69
|
0,15
|
|
|
1,54
|
Xã
Thạch Bình
|
16,21
|
|
|
16,21
|
|
|
4
|
Đường và mương thoát nước hạ tầng
khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà Huy Tập
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Phường
Hà Huy Tập
|
2,30
|
|
|
2,30
|
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
0,69
|
0,59
|
|
|
0,10
|
|
1,21
|
|
|
1,21
|
|
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học
đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Thạch Hạ
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
2
|
Tuyến thoát nước
từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
P.
Nguyễn Du
|
0,32
|
|
|
0,32
|
|
|
3
|
Nâng cấp Kênh Ghè Nghem
|
0,28
|
0,18
|
|
|
0,10
|
Xã Đồng
Môn
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng
Môn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Xã Đồng
Môn
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
16,81
|
16,43
|
|
|
0,38
|
|
34,37
|
|
|
34,37
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn
|
2,85
|
2,85
|
|
|
|
Xã Đồng
Môn
|
3,50
|
|
|
3,50
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm
hành chính xã Thạch Hưng
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Xã
Thạch Hưng
|
3,46
|
|
|
3,46
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành
chính xã Thạch Hưng
|
4,51
|
4,51
|
|
|
|
Xã
Thạch Hưng
|
6,31
|
|
|
6,31
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng,
xã Thạch Bình
|
2,41
|
2,41
|
|
|
|
Xã
Thạch Bình
|
3,37
|
|
|
3,37
|
|
|
5
|
Khu tái định cư Đội Nếp, xã Thạch
Hưng
|
2,64
|
2,64
|
|
|
|
Xã
Thạch Hưng
|
14,72
|
|
|
14,72
|
|
|
6
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Liên Nhật
(giai đoạn 2)
|
1,90
|
1,52
|
|
|
0,38
|
Xã
Thạch Hạ
|
3,00
|
|
|
3,00
|
|
|
IV
|
Đất ở tại đô thị
|
4,26
|
4,12
|
|
|
0,14
|
|
11,17
|
|
|
11,17
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường
Nguyễn Du
|
2,00
|
1,86
|
|
|
0,14
|
Phường
Thạch Quý
|
8,01
|
|
|
8,01
|
|
|
2
|
Khu tái định cư khối phố Tân Quý,
phường Thạch Quý
|
2,26
|
i 2,26
|
|
|
|
Phường
Thạch Quý
|
3,16
|
|
|
3,16
|
|
|
16
|
Tổng:
16 công trình, dự án
|
25,40
|
23,24
|
|
|
2,16
|
|
67,43
|
|
|
67,43
|
|
|
Phụ lục 1.2. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NSTW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông chỉnh
trang đô thị ngõ 59, đường Trần Phú, TDP 2
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
TDP
2, phường Nam Hồng
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
Phụ lục 1.3. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NSTW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất năng lượng
|
6,27
|
0,48
|
1,41
|
|
4,38
|
|
15,45
|
|
|
|
|
15,45
|
1
|
Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ
Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4)
|
6,17
|
0,38
|
1,41
|
|
4,38
|
Các
xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí,
Kỳ Hoa
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
2
|
Dự án đường dây 22KV cấp điện tổ hợp
công nghiệp ô tô và linh kiện phụ trợ - Công ty CP Vinhomes
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Phường
Kỳ Thịnh
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
3
|
Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin
- Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn Vingroup
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Phường
Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
II
|
Đất giao thông
|
54,42
|
|
6,68
|
|
47,74
|
|
56,50
|
|
56,00
|
|
|
0,50
|
1
|
Dự án đường trục chính Trung tâm nối
Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn
Dương, tỉnh Hà Tĩnh (phần diện tích bổ sung)
|
42,40
|
|
6,68
|
|
35,72
|
Các
xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long
|
50
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Dự án đường Vành đai phía Nam Khu
kinh tế Vũng Áng (phần diện tích bổ sung)
|
8,02
|
|
|
|
8,02
|
Các
phường: Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Long, Kỳ Liên
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
3
|
Đất Khu bến thủy đội cảng, giao
thông và Cây xanh tại cảng Vũng Áng
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
xã Kỳ
Lợi
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
III
|
Đất ở đô thị
|
10,23
|
|
|
|
10,23
|
|
5,50
|
|
5,00
|
|
0,50
|
|
1
|
Tái định cư tại phường Kỳ Thịnh phục
vụ dự án Đường trục chính Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến
cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn Dương
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
P. Kỳ
Thịnh
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch phân lô đất ở
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
P.
Hưng Trí
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
IV
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,00
|
|
|
|
18,00
|
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
1
|
Bãi đổ thải thuộc dự án Đường trục chính
Trung tâm nối Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng
Áng - Sơn Dương, tỉnh Hà Tinh
|
18,00
|
|
|
|
18,00
|
P. Kỳ
Trinh
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
V
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
15,80
|
|
|
|
15,80
|
0,00
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng nghĩa trang xã Kỳ Lợi
tại phường Hưng Trí, thị xã Kỳ Anh
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
P.Hưng
Trí
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
2
|
Dự án mở rộng
nghĩa trang xã Kỳ Nam, thị xã Kỳ Anh.
|
11,80
|
|
|
|
11,80
|
Xã Kỳ
Nam
|
5,50
|
|
|
5,50
|
|
|
11
|
Tổng:
11 công trình, dự án
|
104,72
|
0,48
|
8,09
|
|
96,15
|
|
92,45
|
|
69,00
|
7,00
|
0,50
|
15,95
|
Phụ lục 1.4. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN NGHI
XUÂN
Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NSTW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+…+
(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất cơ sở giáo dục, đào tạo
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
1
|
Trường mầm non xã Xuân Hải
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Xuân Hải
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
2
|
Trường tiểu học thị trấn Tiên Điền
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
TT.Tiên
Điền
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
II
|
Đất công trình năng lượng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
1
|
Hệ thống điện và điện chiếu sáng, các
ki ốt kinh doanh và hạng mục phụ trợ cho bãi đậu xe đền chợ Củi
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã
Xuân Hồng
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
III
|
Đất giao thông
|
2,85
|
1,50
|
|
|
1,35
|
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6
|
1,80
|
1,30
|
|
|
0,50
|
Xã
Xuân Hồng
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
|
2
|
Nâng cấp đường trục xã, trục thôn
|
1,05
|
0,20
|
|
|
0,85
|
Xã
Xuân Hồng
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
0,94
|
0,64
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở vùng Đồng Nẩy, thôn 1
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
Xã
Xuân Lam
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
2
|
Quy hoạch xen dắm đất ở thôn Hội Thành
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Xuân Hội
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
7
|
Tổng:
07 công trình, dự án
|
4,71
|
2,14
|
|
|
2,57
|
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
|
Phụ lục 1.5. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+ (6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng, chỉnh
trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đồng, giáo xứ Yên Nghĩa
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Bùi La Nhân
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa TDP 8
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Thị
trấn Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa vùng
Trại làng thôn Tân Mỹ
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn
Tân Mỹ, Xã Tân Dân
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
6.04
|
4,13
|
|
|
2,81
|
|
8,72
|
|
|
|
8,72
|
|
1
|
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường
HL 08
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thọ
Ninh, Yên Mỹ xã Liên Minh
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
|
2
|
Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập
hầm cầu thôn Thọ Tường)
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Thôn
Thọ Tường xã Liên Minh
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
|
3
|
Đất ở Đồng Làm thôn Yên Thắng
|
0,50
|
0,16
|
|
|
0,34
|
Thôn
Yên Thắng, xã Hòa Lạc
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
|
4
|
Đất ở xen dắm Ao, Thôn Đồng Vịnh
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Đồng Vịnh, xã Đức Đồng
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
5
|
Đất ở Vùng ngã tư Trổ, đồng Mương
(đường QL 8A, đường ĐH 47 dãy 1,2,3)
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
Thôn
tiến Hòa, Trung Hậu, xã Yên Hồ
|
0,88
|
|
|
|
0,88
|
|
6
|
Đất ở xen dắm thôn Trung Nam Hồng
(Hội trường cũ)
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Trung Nam Hồng, xã Yên Hồ
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
7
|
Đất ở Đối diện
đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn
Yên Phú, xã Liên Minh
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
|
8
|
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh
Thái
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn
Ninh Thái, xã Trường Sơn
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
9
|
Đất ở đồng mậu bảy (Thôn Sâm Văn Hội)
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn
Sâm Văn Hội, xã Trường Sơn
|
1,04
|
|
|
|
1,04
|
|
10
|
Đất ở Vùng Biển Đông, Đồng Trâm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ
|
2,70
|
1,20
|
|
|
1,50
|
Thôn
Trung Văn Minh, xã Yên Hồ
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
|
11
|
Đất ở tuyến 1 QL8A thôn Phú Quý
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn
Phú Quý xã Bùi La Nhân
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
14
|
Tổng:
14 công trình, dự án
|
9,15
|
4,13
|
|
|
5,02
|
|
10,52
|
|
|
|
10,52
|
|
Phụ lục 1.6. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
1
|
Quy hoạch nhà máy cấp nước Khe Cò
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã
Sơn Lễ
|
0,45
|
|
|
0,45
|
|
|
II
|
Đất giao thông
|
69,88
|
10,52
|
|
|
59,36
|
|
113,33
|
68,26
|
26,55
|
0,53
|
|
18,00
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 8 A
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Xã
Sơn Kim 1
|
1,05
|
0,76
|
0,29
|
|
|
|
2
|
Quốc lộ 8A tuyến mới từ Km 54 đến
Km 67
|
28,47
|
0,30
|
|
|
28,17
|
Xã
Sơn Kim 1
|
21,37
|
15,38
|
5,98
|
|
|
|
3
|
Cài tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022: Tổng diện tích
18,56ha, trong đó 16,8ha đất lúa, 1,76ha đất khác thành
tổng diện tích 24,51ha, trong đó 9,37ha đất
trồng lúa, 15,14ha đất khác)
|
24,51
|
9,37
|
|
|
15,14
|
Các
xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung
|
72,39
|
52,12
|
20,27
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối
từ thôn 5, xã Sơn Giang xuống đường mòn Hồ Chí Minh, xã Sơn
Trung (Đường công vụ)
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Xã
Sơn Giang
|
0,53
|
|
|
0,53
|
|
|
5
|
Cảng cạn IDC Cầu Treo
|
10,00
|
0,55
|
|
|
9,45
|
Xã
Sơn Tây
|
18,00
|
|
|
|
|
18,00
|
III
|
Đất thủy lợi
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn
qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (Xóm Hà Chua và xóm Khí Tượng, xã
Sơn Tây)
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
0,38
|
0,06
|
|
|
0,32
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1
|
Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
TT
Phố Châu
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Sơn Diệm (điểm
chính), xã Quang Diệm
|
0,15
|
0,06
|
|
|
0,09
|
Xã
Quang Diệm
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
V
|
Đất ở sở tôn giáo
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Nhiều Long
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
TT
Phố Châu
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,54
|
0,27
|
|
|
10,27
|
|
14,72
|
|
|
|
14,72
|
|
1
|
Đất ở (Trại giống cũ)
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Xã
Sơn Bình
|
0,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất ở (Nhà Sấn)
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã
Sơn Ninh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
3
|
Xây dựng khu đô thị mới trong khu
đô thị Nam thị trấn Tây Sơn
|
8,50
|
|
|
|
8,50
|
Xã
Sơn Tây
|
12,21
|
|
|
|
12,21
|
|
4
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh
Cờ (QH đất ở mới 2,1 ha; Cây xanh, mặt nước 3,81 ha; đất công cộng khác 2,09
ha...)
|
0,90
|
0,15
|
|
|
0,75
|
Xã
Sơn Châu
|
2,35
|
|
|
|
2,35
|
|
VII
|
Đất ở tại đô thị
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu đô thị Nam thị trấn
Tây Sơn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị
trấn Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
0,49
|
|
|
0,34
|
0,15
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Sơn Tiến
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Sơn Tiến
|
0,49
|
|
|
0,34
|
0,15
|
|
IX
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm dịch thực vật khu vực cửa
khẩu Cầu Treo
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Sơn Kim 1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tổng:
17 công trình, dự án
|
83,97
|
10,85
|
|
|
73,12
|
|
129,56
|
68,26
|
26,55
|
1,32
|
15,431
|
18,00
|
Phụ lục 1.7. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
1
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào (đoạn qua xã
Đức Liên), huyện Vũ Quang
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Đức
Liên
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
1
|
Tổng: 01 công trình, dự án
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
|
1,50
|
|
|
1,00
|
|
0,50
|
Phụ lục 1.8. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
8,31
|
|
|
|
8,31
|
|
6,90
|
|
3,70
|
3,20
|
|
|
1
|
Đường giao thông tránh lũ kết hợp vào
khu xử lý chất thải rắn thôn 2 xã Hương Thủy
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã
Hương Thủy
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
2
|
Đường giao thông từ khu chợ Hôm đến
khu hạ tầng tránh lũ xã Điền Mỹ
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Điền Mỹ
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
3
|
Đường giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường
BH05 đoạn qua xã Hương Bình
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã
Hương Bình
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
4
|
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2)
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
Xã Lộc
Yên
|
3,50
|
|
3,50
|
|
|
|
5
|
Xử lý sạt lở bờ
sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Gia Phố
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã
Gia Phố
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
1
|
Mở Rộng trường MN Hà Linh
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Hà Linh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
8,35
|
|
|
|
8,35
|
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường dây 500kV Quảng Trạch -
Quỳnh Lưu
|
8,35
|
|
|
|
8,35
|
Xã Lộc
Yến, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh, Xã Điền Mỹ
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
1
|
Quy hoạch mở rộng đất hội quán thôn
6
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
6, xã Hà Linh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
9,80
|
7,64
|
|
|
2,16
|
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
1
|
Dự án khu dân cư xã Phú phong
|
9,80
|
7,64
|
|
|
2,16
|
Thôn
3, xã Phú Phong
|
10,00
|
|
|
|
|
10,00
|
VI
|
Đất chợ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
1
|
Quy hoạch mở rộng chợ huyện
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị
trấn Hương Khê
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
10
|
Tổng: 10 công trình, dự án
|
27,23
|
7,64
|
|
|
19,59
|
|
26,10
|
5,50
|
3,70
|
3,20
|
0,70
|
13,00
|
Phụ lục 1.9. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái toán kinh
phí thực hiện Bồi thường,
GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
|
1
|
Đường giao thông trục xã thôn Hồng
Vượng, Thái Hòa, Minh Vượng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã
Vượng Lộc
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
|
II
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
1
|
Nhà máy nước Phú Lộc
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Phú
Lộc
|
1,40
|
|
|
|
|
1,40
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
1
|
Tuyến đường dây
500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Mỹ Lộc,
Sơn Lộc, TT Đồng Lộc
|
1,00
|
|
|
|
|
1,00
|
IV
|
Đất ở đô thị
|
2,49
|
1,97
|
|
|
0,52
|
|
4,90
|
|
|
|
1,90
|
3,00
|
1
|
Bổ sung Khu đô thị thị trấn
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
TDP6,
thị trấn Nghèn
|
3,00
|
|
|
|
|
3,00
|
2
|
Quy hoạch đất ở đô thị
|
0,80
|
0,47
|
|
|
0,33
|
TDP
4, thị trấn Nghèn
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
3
|
Đất ở đô thị vùng Cầu Lày (Chà Quạt)
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
TDP
4, thị trấn Nghèn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
20,77
|
18,59
|
|
|
2,18
|
|
37,85
|
|
|
0,34
|
21,52
|
16,00
|
1
|
Đất ở thôn Hồng Tân
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Xã
Thiên Lộc
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
-
|
2
|
Đất ở vùng Bệ
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã
Thiên Lộc
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
3
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Trung
Lộc
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
|
4
|
QH đất ở Đông Đập, Cửa ao
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Tùng
Lộc
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
5
|
Quy hoạch đất ở thôn Thái Xá
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
|
6
|
Quy hoạch đất ở đồi Cụp Trùa, thôn
Nhật Tân
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Mỹ Lộc
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
|
7
|
Cửa Niềng, Thôn Bắc Trung Sơn
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Gia
Hanh
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
|
8
|
Đất ở Đồng Chùa Nghì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đông Lĩnh
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Xã
Khánh Vĩnh Yên
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
9
|
Đất ở Thôn Đập
Lã
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã
Sơn Lộc
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
10
|
Đất ở Thôn Trung Sơn
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Xã
Sơn Lộc
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
11
|
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng,
thôn Làng Lau
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Xã Vượng
Lộc
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
|
12
|
Đất ở thôn Đông Mỹ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã
Vượng Lộc
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
13
|
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn Mới
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
0,67
|
|
|
0,34
|
0,34
|
|
14
|
Quy hoạch đất ở Trung Xá
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
2,88
|
|
|
|
2,88
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn
Cử
|
9,80
|
9,80
|
|
|
|
Xuân
Lộc
|
16,00
|
|
|
|
|
16,00
|
16
|
Quy hoạch đất ở Thượng lội
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quang
Lộc
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
|
17
|
Quy hoạch đất ở Trại lê
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quang
Lộc
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
6,60
|
6,60
|
|
|
|
|
13,20
|
|
|
|
|
13,20
|
1
|
Đất thể dục thể thao trong Khu đô
thị thị trấn Nghèn
|
6,60
|
6,60
|
|
|
|
TDP6,
thị trấn Nghèn
|
13,20
|
|
|
|
|
13,20
|
24
|
Tổng:
24 công trình, dự án
|
33,03
|
27,96
|
|
|
5,07
|
|
59,31
|
|
|
0,34
|
24,38
|
34,60
|
Phụ lục 1.10. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
10,97
|
7,92
|
0,17
|
|
2,88
|
|
12,31
|
|
12,01
|
0,30
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ vùng Le Ve Cửa
Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Hồng
Lộc
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
2
|
Quy hoạch mới đường giao thông liên
xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116)
|
8,80
|
7,92
|
|
|
0,88
|
Các
xã: Ích Hậu, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Mai Phụ
|
12,00
|
|
12,00
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch Cầu Hộ Độ
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
Xã Hộ
Độ
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
II
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
1
|
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn tại
vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Ích
Hậu
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
2
|
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn
Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Xã Ích
Hậu
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
III
|
Đất ở đô thị
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng, TDP
Xuân Khánh
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thị
trấn Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Đất ở vùng nhà văn hóa Yên Bình
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thị
trấn Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất ở vùng Bê Bung, TDP Khánh Yên
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thị
trấn Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ở vùng trường mầm non điểm 2
TDP Khánh Yên
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thị
trấn Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
17,56
|
1,57
|
|
|
15,99
|
|
1,91
|
|
|
|
1,91
|
|
1
|
Đất ở vùng Nhà
Găng thôn Thống Nhất
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã
ích Hậu
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
2
|
Đất ở nông thôn dọc đường Bình -
Tân thôn Tân Thượng
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
Xã
Tân Lộc
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
|
3
|
Đất ở vùng Đồng
Mọng thôn 2
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã
Bình An
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu dân cư và TMDV xã Thạch Kim,
thôn Xuân Phượng (trong đó: đất ở 7,48ha, đất TMDV 7,41 ha)
|
14,89
|
|
|
|
14,89
|
Xã
Thạch Kim
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch đất ở sau Nguyễn Hưng,
thôn Tân Quý
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Xã Hộ
Độ
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
6
|
Đất ở các thôn Nam Phong, Xuân Tây
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Hộ
Độ
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
7
|
Đất ở, dắm dân,
thôn Nam Hà
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Hộ
Độ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch đất ở dặm dân vùng ông
Trình, thôn Trung Châu
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Hộ
Độ
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tổng:
17 công trình, dự án
|
29,45
|
9,93
|
0,17
|
|
19,35
|
|
14,82
|
|
12,01
|
0,30
|
2,51
|
|
Phụ lục 1.11. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
9,21
|
0,51
|
|
|
8,70
|
|
18,13
|
|
|
18,04
|
0,09
|
|
1
|
Cầu Bàu Láng
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,00
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
2
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã
Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Xã Việt Tiến, xã Thạch Ngọc, huyện
Thạch Hà
|
3,22
|
|
|
3,22
|
|
|
3
|
Đường giao thông tổ dân phố 9, thị
trấn Thạch Hà
|
0,35
|
0,05
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Thạch
Hà
|
1,47
|
|
|
1,47
|
|
|
4
|
Đường trục ngang ven biển huyện
Thạch Hà
|
8,00
|
0,00
|
|
|
8,00
|
Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch
Văn, Thạch Hội, huyện Thạch Hà
|
13,36
|
|
|
13,36
|
|
|
II
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
1
|
Mở rộng chùa Chi Lưu
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
III
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,00
|
0,90
|
|
|
0,10
|
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
|
1
|
Đất Nghĩa trang nghĩa địa
|
1,00
|
0,90
|
|
|
0,10
|
Thôn Trung Tiến, Hòa Bình, Thống Nhất,
xã Việt Tiến
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
|
IV
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,54
|
1,28
|
|
|
0,26
|
|
2,18
|
|
|
|
2,18
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Nam Thắng
|
0,56
|
0,30
|
|
|
0,26
|
Thôn Nam Thắng
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Cao Thắng
|
0,53
|
0,53
|
|
|
0,00
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Trung Phú
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,00
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắn
|
0,64
|
|
|
|
0,64
|
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông thôn
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn Long Minh, xã Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổng:
10 công trình, dự án
|
12,58
|
3,36
|
|
|
9,22
|
|
22,53
|
|
|
18,04
|
4,49
|
|
Phụ lục 1.12. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(S)
|
(9)=(10)+...+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
1,81
|
0,45
|
|
|
1,36
|
|
1,18
|
|
1,00
|
0,18
|
|
|
1
|
Đường gom Quốc lộ 15B
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Cẩm
Lĩnh
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày
29/4/2022: Tổng diện tích 15,5ha, trong đó đất trồng lúa
4,82ha, đất khác 10,86ha thành tổng diện tích 1,75ha,
trong đó 0,45ha đất trồng lúa, 1,3ha đất khác)
|
1,75
|
0,45
|
|
|
1,30
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
3,43
|
3,33
|
|
|
0,10
|
|
1,71
|
|
|
|
1,71
|
|
1
|
Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng Thành)
|
2,97
|
2,87
|
|
|
0,10
|
Xã Cẩm
Hưng
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non xã Cẩm Minh
|
0,46
|
0,46
|
|
|
0,00
|
Xã Cẩm
Minh
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
III
|
Đất công trình năng lượng
|
9,92
|
0,75
|
|
|
9,17
|
|
0,97
|
|
|
|
|
0,97
|
1
|
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập),
đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)
|
9,92
|
0,75
|
|
|
9,17
|
Các
xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn, Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm
Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch
|
0,97
|
|
|
|
|
0,97
|
IV
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
|
0,92
|
|
|
0,09
|
0,83
|
|
1
|
Giao đất tái định cư vùng sạt lở
nguy hiểm, thôn 1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Cẩm
Lĩnh
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
2
|
Đất ở vùng Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc
|
0,70
|
0,70
|
|
|
0,00
|
Xã Cẩm
Vịnh
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
3
|
Đất ở vùng đồng Trầm Cừ, thôn 5
(tái định cư cao tốc)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
Xã Cẩm
Minh
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
4
|
Đất ở vùng 9 - Sân bóng, thôn 9 (đất
ở dân cư vùng Đồng Tợ)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
Xã Cẩm
Minh
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
28,10
|
|
|
|
28,10
|
|
6,86
|
|
|
|
|
6,86
|
1
|
Khu đô thị và tổ hợp khách sạn -
nghỉ dưỡng phía Nam Khu du lịch Thiên Cầm
|
28,10
|
|
|
|
28,10
|
TT.
Thiên Cầm
|
6,86
|
|
|
|
|
6,86
|
9
|
Tổng:
09 công trình, dự án
|
45,16
|
6,43
|
|
|
38,73
|
|
11,65
|
|
1,00
|
0,27
|
2,55
|
7,83
|
Phụ lục 1.13. TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CẦN THU HỒI ĐẤT (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích thu hồi đất (ha)
|
Sử
dụng từ loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
Khái
toán kinh phí thực hiện Bồi thường, GPMB (tỷ đồng)
|
Nguồn
kinh phí thực hiện (tỷ đồng)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất
khác
|
NS
TW
|
NS
tỉnh
|
NS
cấp huyện
|
NS
cấp xã
|
Ứng trước của DN và XH hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+
(6)+(7)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+…+ (14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân
Hội - Thạch Khê - Vũng Áng (Tồn đọng trong GPMB)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Xã Kỳ
Khang
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
II
|
Đất cơ sở giáo dục
|
0,46
|
0,37
|
|
|
0,09
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư
|
0,26
|
0,17
|
|
|
0,09
|
Thôn
Trung Giang, xã Kỳ Thư
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
2
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm non
điểm Tân Thành
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Thôn
Tân Thành, xã Kỳ Giang
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
III
|
Đất cơ sở y tế
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
1
|
Trạm y tế xã Lâm Hợp
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Lâm Hợp
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
IV
|
Đất công trình năng lượng
|
7,98
|
|
0,34
|
|
7,64
|
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
1
|
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
7,98
|
|
0,34
|
|
7,64
|
Xã Kỳ
Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ
Phong
|
15,00
|
|
|
|
|
15,00
|
V
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,66
|
4,05
|
|
|
0,61
|
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
|
1
|
QH đất ở Bàu Rộc Rõi
|
4,05
|
4,05
|
|
|
|
Thôn
Trung Thượng, xã Kỳ Tân
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
2
|
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Thôn
Đất Đỏ, xã Kỳ Trung
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
3
|
Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường
bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Thôn
Trung Sơn xã Kỳ Trung
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
8
|
Tổng:
08 công trình, dự án
|
13,44
|
4,46
|
0,34
|
|
8,64
|
|
24,07
|
|
|
|
9,07
|
15,00
|
BIỂU 2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA,
ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA TỈNH HÀ
TĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Tổng
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Ghi
chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
25
|
39,81
|
39,81
|
|
|
Phụ
lục 2.1
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
1
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Phụ
lục 2.2
|
3
|
Thị xã Kỳ Anh
|
4
|
8,58
|
0,49
|
8,09
|
|
Phụ
lục 2.3
|
4
|
Huyện Nghi Xuân
|
3
|
2,14
|
2,14
|
|
|
Phụ
lục 2.4
|
5
|
Huyện Đức Thọ
|
13
|
6,53
|
6,53
|
|
|
Phụ
lục 2.5
|
6
|
Huyện Hương Sơn
|
8
|
11,33
|
11,33
|
|
|
Phụ
lục 2.6
|
7
|
Huyện Hương Khê
|
1
|
7,64
|
7,64
|
|
|
Phụ
lục 2.7
|
8
|
Huyện Can Lộc
|
17
|
20,26
|
20,26
|
|
|
Phụ
lục 2.8
|
9
|
Huyện Lộc Hà
|
9
|
25,76
|
25,59
|
0,17
|
|
Phụ
lục 2.9
|
10
|
Huyện Thạch Hà
|
11
|
4,74
|
4,74
|
|
|
Phụ
lục 2.10
|
11
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
13
|
13,22
|
13,22
|
|
|
Phụ
lục 2.11
|
12
|
Huyện Kỳ Anh
|
3
|
4,43
|
4,09
|
0,34
|
|
Phụ
lục 2.12
|
|
Tổng
|
108
|
144,85
|
136,25
|
8,60
|
|
|
BIỂU 2.1. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường nội đồng tại các vùng
tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
2
|
Đường giao thông liên tổ dân phố
Tân Tiến- Nhật Tân, phường Thạch Linh
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Phường Thạch Linh
|
3
|
Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch
Bình
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã Thạc Bình
|
4
|
Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 4, phường Hà
Huy Tập
|
0,95
|
0,95
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
5
|
Đường giao thông trục xã Thạch
Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay)
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Thạch Trung
|
II
|
Đất thủy lợi
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
1
|
Hệ thống tiêu thoát nước từ vụng Học
đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
2
|
Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du
đến cống Truồng Lợn Thạch Trung
|
0,11
|
0,11
|
|
|
P. Nguyễn Du
|
3
|
Nâng cấp Kênh Ghè Nghem
|
0,18
|
0,18
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng
Môn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
5
|
Hệ thống thoát nước từ Đại Lộ Xô Viết
Nghệ Tĩnh đến Kênh thoát lũ Thạch Trung (Dự
án Hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc khu đô thị Bắc thành phố Hà
Tĩnh)
|
0,68
|
0,68
|
|
|
P. Nguyễn Du
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
25,43
|
25,43
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư thôn Thanh Tiến,
xã Đồng Môn
|
2,85
|
2,85
|
|
|
Xã Đồng Môn
|
2
|
Hạ tầng khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng
|
2,50
|
2,50
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
3
|
Hạ tầng khu dân cư Khu M trung tâm hành
chính xã Thạch Hưng
|
4,51
|
4,51
|
|
|
Xã Thạch Hưng
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Cửa Hàng,
xã Thạch Bình
|
2,41
|
2,41
|
|
|
Xã Thạch Bình
|
5
|
Khu tái định cư Giếng Đồng, xã Đồng
Môn
|
2,00
|
2,00
|
|
|
X. Đồng Môn
|
6
|
Khu xen dắm, xen ghép dân cư thôn Tân
Phú, xã Thạch Trung
|
2,90
|
2,90
|
|
|
X. Thạch Trung
|
7
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Kênh, đồng
Cửa Miếu, xã Thạch Hưng
|
4,10
|
4,10
|
|
|
X. Thạch Hưng
|
8
|
Khu tái định cư Đội nếp, xã Thạch Hưng
|
2,64
|
2,64
|
|
|
X. Thạch Hưng
|
9
|
Hạ tầng khu dân
cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2)
|
1,52
|
1,52
|
|
|
Xã Thạch Hạ
|
IV
|
Đất ở tại đô thị
|
5,55
|
5,55
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa, phường Thạch Linh
|
1,49
|
1,49
|
|
|
P. Thạch Linh
|
2
|
Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn
Du
|
1,13
|
1,13
|
|
|
P. Nguyễn Du
|
3
|
Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý (GĐ 1)
|
2,26
|
2,26
|
|
|
Phường Thạch Quý
|
4
|
Hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 3,4
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí
mới
|
1,80
|
1,80
|
|
|
Phường Đại Nài
|
VI
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
2,90
|
2,90
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất thương mại tập trung
nghề chế tác đá tại xã Thạch Bình
|
2,90
|
2,90
|
|
|
X. Thạch Bình
|
25
|
Tổng:
25 công trình, dự án
|
39,81
|
39,81
|
|
|
|
BIỂU 2.2. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
1
|
Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Phường Nam Hồng
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
BIỂU 2.3. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA THỊ XÃ KỲ ANH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
6,68
|
|
6,68
|
|
|
1
|
Dự án đường trục chính Trung tâm nối
Quốc lộ 1 đoạn tránh thị xã Kỳ Anh đến cụm Cảng nước sâu Vũng Áng - Sơn
Dương, tỉnh Hà Tĩnh (phần diện tích bổ sung)
|
6,68
|
|
6,68
|
|
Các
xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Long
|
II
|
Đất năng lượng
|
1,90
|
0,49
|
1,41
|
|
|
1
|
Dự án đường dây 500kV Vũng Áng - rẽ
Hà Tĩnh - Đà Nẵng (mạch 3, 4)
|
1,79
|
0,38
|
1,41
|
|
Các
xã, phường: Kỳ Lợi, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Hưng Trí, Kỳ Hoa
|
2
|
Dự án đường dây 22KV cấp điện tổ hợp
công nghiệp ô tô và linh kiện phụ trợ - Công ty CP
Vinhomes
|
0,073
|
0,073
|
|
|
Phường
Kỳ Thịnh
|
3
|
Dự án cấp điện nhà máy sản xuất pin
- Công ty CP giải pháp năng lượng Vines - thuộc tập đoàn
Vingroup
|
0,032
|
0,032
|
|
|
Phường
Kỳ Thịnh, phường Kỳ Long
|
4
|
Tổng
số: 04 công trình, dự án
|
8,58
|
0,49
|
8,09
|
|
|
BIỂU 2.4. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất
giao thông
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
nội đồng tuyến từ cầu Cao thôn 4 đi ngã ba quán bà Viện thôn 6
|
1,30
|
1,30
|
|
|
Xã
Xuân Hồng
|
2
|
Nâng cấp đường trục xã, trục thôn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã
Xuân Hồng
|
II
|
Đất ở nông thôn
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở vùng đồng Nẩy, thôn 1
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Xã
Xuân Lam
|
3
|
Tổng:
03 công trình, dự án
|
2,14
|
2,14
|
|
|
|
BIỂU 2.5. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông TDP2 (Đường trước
trường Mầm non thị trấn)
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Tổ dân phố 2, Thị Trấn Đức Thọ
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Thương mại dịch vụ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Hòa Bình, xã Lâm Trung Thủy
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
5,73
|
5,73
|
|
|
|
1
|
Đất ở tuyến 1 và tuyến 2 Bắc đường
HL 08
|
0,50
|
0,5
|
|
|
Thọ
Ninh, Yên Mỹ xã Liên Minh
|
2
|
Đất ở phía dưới đường vượt lũ (đập
hầm cầu thôn Thọ Tường)
|
1,00
|
1,0
|
|
|
Thôn
Thọ Tường xã Liên Minh
|
3
|
Đất ở Đồng Làm thôn Yên Thắng
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Thôn
Yên Thắng, xã Hòa Lạc
|
4
|
Đất ở Đồng Mý thôn Yên Thắng
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn
Yên Thắng, xã Hòa Lạc
|
5
|
Đất ở xen dắm
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Thôn
Hòa Thái, Đông Đoài, Thị Hòa, Đông Xá, xã Hòa Lạc
|
6
|
Đất ở Vùng ngã tư Trổ, đồng Mương
(đường QL 8A, đường ĐH 47 dãy 1,2,3)
|
0,68
|
0,68
|
|
|
thôn
tiến Hòa, Trung Hậu, xã Yên Hồ
|
7
|
Đất ở khu dân đồng Vông, thôn Ninh
Thái
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Thôn
Ninh Thái, xã Trường Sơn
|
8
|
Đất ở Đối diện
đất A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn
Yên Phú xã Liên Minh
|
9
|
Đất ở Vùng Biển Đông, Đồng Trầm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến
Thọ
|
1,20
|
1,20
|
|
|
Thôn
Trung Văn Minh, xã Yên Hồ
|
10
|
Đất ở tuyến 1
QL8A thôn Phú Quý
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Thôn
Phú Quý xã Bùi La Nhân
|
11
|
Đất ở Vùng De
- Vông Trên
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn
Thọ Tường, xã Liên Minh
|
13
|
Tổng:
13 công trình, dự án
|
6,53
|
6,53
|
|
|
|
BIỂU 2.6. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
10,52
|
10,52
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 8A tuyến mới từ Km 54 đến
Km 67
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã
Sơn Kim 1
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp QL8C
|
9,37
|
9,37
|
|
|
Các
xã: Sơn Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường giao thông nối từ thôn 5,
xã Sơn Giang xuống đường mòn Hồ Chí Minh, xã Sơn Trung (Đường công vụ)
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Xã
Sơn Giang
|
4
|
Cảng cạn IDC Cầu Treo
|
0,55
|
0,55
|
|
|
Xã
Sơn Tây
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Sơn Diệm (điểm
chính), xã Quang Diệm
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Xã
Quang Diệm
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở (Đồng Dầy)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã
Sơn Ninh
|
2
|
Quy hoạch đấu giá đất ở (vùng Đượng Sim)
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Xã
Kim Hoa
|
3
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh
Cờ (QH đất ở mới 2,1 ha; Cây xanh, mặt nước 3,81 ha; đất công cộng khác 2,09
ha...)
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Xã
Sơn Châu
|
8
|
Tổng:
08 công trình, dự án
|
11,33
|
11,33
|
|
|
|
BIỂU 2.7. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6
THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,64
|
7,64
|
|
|
|
1
|
Dự án khu dân cư xã Phú Phong
|
7,64
|
7,64
|
|
|
Thôn
3, xã Phú Phong
|
1
|
Tổng:
01 công trình, dự án
|
7,64
|
7,64
|
|
|
|
BIỂU 2.8. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA HUYỆN CAN LỘC
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển
mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông trục xã thôn Hồng Vượng,
Thái Hòa, Minh Vượng
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Vượng Lộc
|
II
|
Đất ở đô thị
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở đô thị
|
0,47
|
0,47
|
|
|
TDP 4, thị trấn Nghèn
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
19,09
|
18,99
|
|
|
|
1
|
Đất ở thôn Hồng Tân
|
1,40
|
1,40
|
|
|
Xã Thiên Lộc
|
2
|
Quy hoạch đất ở thôn Tân Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Xã Trung Lộc
|
3
|
QH đất ở ở Đông Đập, Cửa ao
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Tùng Lộc
|
4
|
Thôn Thái Xá
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Xã Mỹ Lộc
|
5
|
Đất ở Đồng Chùa Nghì thôn Thạch Ngọc, đồng Nương Cộ thôn Đông
Lĩnh
|
0,60
|
0,50
|
|
|
Xã Khánh Vĩnh Yên
|
6
|
Đất ở Đồng Nương Bà thôn Thạch Ngọc
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Xã Khánh Vĩnh Yên
|
7
|
Đất ở Thôn Đập Lã
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã Sơn Lộc
|
8
|
Đất ở Thôn Trung Sơn
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Xã Sơn Lộc
|
9
|
Quy hoạch đất ở Đồng Hói Trảng,
thôn Làng Lau
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Xã Vượng Lộc
|
10
|
Đất ở thôn Đông Mỹ
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Xã Vượng Lộc
|
11
|
Quy hoạch TĐC + đất ở Thôn Mới
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
12
|
Quy hoạch đất ở Trung Xá
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
13
|
Quy hoạch khu dân cư NTM Văn Cử
|
9,80
|
9,80
|
|
|
Xã Xuân Lộc
|
14
|
Quy hoạch đất ở Thượng lội
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Xã Quang Lộc
|
15
|
Quy hoạch đất ở Trại lê
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Xã Quang Lộc
|
17
|
Tổng: 17 công trình, dự án
|
20,36
|
20,26
|
|
|
|
BIỂU 2.9. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG
CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
8,09
|
7,92
|
0,17
|
|
|
1
|
Quy hoạch mới đường giao thông liên
xã Hồng Lộc Mai Phụ (ĐH.116)
|
7,92
|
7,92
|
|
|
Các
xã: Ích Hậu, Phù Lưu, Thạch Mỹ, Mai Phụ
|
2
|
Quy hoạch Cầu Hộ Độ
|
0,17
|
|
0,17
|
|
Xã Hộ
Độ
|
II
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn tại
vùng đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
2
|
Quy hoạch đất nhà văn hóa thôn Ích Mỹ (phía Bắc đền thờ Nguyễn Văn
Giai) kết hợp khu vui chơi, giải trí
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Xã Ích
Hậu
|
III
|
Đất nông nghiệp khác
|
15,45
|
15,45
|
|
|
|
1
|
Trang trại Chăn nuôi kết hợp trồng
cây ăn quả xã Phù Lưu
|
7,45
|
7,45
|
|
|
Xã
Phù Lưu
|
2
|
Trang trại nông nghiệp Tổng hợp
Thái Hòa
|
8,00
|
8,00
|
|
|
Xã
Phù Lưu
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
1
|
Đất ở vùng Nhà Găng thôn Thống Nhất
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Xã Ích
Hậu
|
2
|
Đất ở vùng Đồng Mọng thôn 2
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Xã
Bình An
|
3
|
Đất ở nông thôn dọc đường Bình -
Tân thôn Tân Thượng
|
0,77
|
0,77
|
|
|
Xã
Tân Lộc
|
9
|
Tổng: 09 công trình, dự án
|
25,76
|
25,59
|
0,17
|
|
|
BIỂU 2.10. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI
NĂM 2022 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn La Xá, xã Tân Lâm Hương
|
II
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn
|
III
|
Đất giao thông
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
1
|
Cầu Bàu Láng
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài
|
2
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Xã Việt Tiến, xã Thạch Ngọc, huyện
Thạch Hà
|
3
|
Đường giao thông tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà
|
IV
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Chi Lưu
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh
|
V
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
1
|
Đất Nghĩa trang nghĩa địa
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn Trung Tiến, Hòa Bình, Thống Nhất,
xã Việt Tiến
|
VI
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,28
|
1,28
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Nam Thắng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thôn Nam Thắng
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Cao Thắng
|
0,53
|
0,53
|
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Trung Phú
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắn
|
VII
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
1
|
Đất ở nông
thôn
|
0,22
|
0,22
|
|
|
Vùng Cữa Trước, thôn Tiến bộ, xã
Tân Lâm Hương
|
11
|
Tổng:
11 công trình, dự án
|
4,74
|
4,74
|
|
|
|
BIỂU 2.11. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM
2022 CỦA HUYỆN CẨM XUYÊN
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển
mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa
điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Kênh
N6, thôn 12 (thôn 7A cũ)
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Cựa Tiền,
thôn 6
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Bãi
Rào, thôn 8 (thôn 3 cũ)
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Xã Nam Phúc Thăng
|
4
|
Đất nuôi trồng thủy sản xứ đồng
Tráng, thôn Trung Thịnh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Xã Cẩm Trung
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ Nam Chợ Biền,
thôn Yên Lạc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Xã Cẩm Lạc
|
III
|
Đất giao thông
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp QL8C (Điều chỉnh
Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
16/12/2021: Tổng diện tích 4,82 đất trồng lúa) thành 0,45ha đất trồng lúa
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Xã Cẩm Lạc
|
IV
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
3,33
|
3,33
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Cẩm Hưng (thôn Thắng
Thành)
|
2,87
|
2,87
|
|
|
Xã Cẩm Hưng
|
2
|
Mở rộng trường mầm non xã Cẩm Minh
|
0,46
|
0,46
|
|
|
Xã Cẩm Minh
|
V
|
Đất công trình năng lượng
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập),
đoạn qua huyện Cẩm Xuyên)
|
0,75
|
0,75
|
|
|
Các xã: Cẩm Minh, Cẩm Lạc, Cẩm Sơn,
Cẩm Thịnh, Cẩm Hưng, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Duệ, Cẩm Thạch
|
VI
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
1
|
Giao đất tái định cư vùng sạt lở
nguy hiểm, thôn 1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
2
|
Đất ở vùng
Nương Mụ, thôn Ngụ Phúc
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Xã Cẩm Vịnh
|
3
|
Đất ở vùng đồng Trầm Cừ, thôn 5
(tái định cư cao tốc)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Cẩm Minh
|
4
|
Đất ở vùng 9 -
Sân bóng, thôn 9 (đất ở dân cư vùng Đồng Tợ)
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Xã Cẩm Minh
|
13
|
Tổng:
13 công trình, dự án
|
13,22
|
13,22
|
|
|
|
BIỂU 2.12. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG (BỔ
SUNG) 6 THÁNG CUỐI NĂM 2022 CỦA HUYỆN KỲ ANH
(Kèm
theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích xin chuyển mục đích SDĐ (ha)
|
Sử
dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Đất giao thông
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường ven biển Xuân
Hội - Thạch Khê - Vũng Áng (Tồn đọng trong GPMB)
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Xã Kỳ Khang
|
II
|
Đất công trình năng lượng
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch
- Quỳnh Lưu
|
0,34
|
|
0,34
|
|
Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Tiến, Kỳ Phong
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
4,05
|
4,05
|
|
|
|
1
|
QH đất ở Bàu Rộc Rõi
|
4,05
|
4,05
|
|
|
Thôn Trung Thượng, xã Kỳ Tân
|
3
|
Tổng
số: 03 công trình, dự án
|
4,43
|
4,09
|
0,34
|
|
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung 06 tháng cuối ngày 15/07/2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
3.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|