|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Bùi Hoàng Hà
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp
luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh
tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Xét Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc đề nghị thông qua Danh mục
dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023; Báo cáo thẩm tra
của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục dự án phải thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023 là 187 dự án với tổng diện tích đất là
624,55 ha, cụ thể như sau:
1. Huyện Nho Quan: 31 dự án với tổng diện tích
95,22 ha, trong đó: đất nông nghiệp 74,60 ha (đất trồng lúa 53,30 ha, đất nông
nghiệp còn lại 21,30 ha), đất phi nông nghiệp 12,50 ha và đất chưa sử dụng 8,12
ha.
2. Huyện Hoa Lư: 06 dự án với tổng diện tích 62,43
ha, trong đó: đất nông nghiệp 50,89 ha (đất trồng lúa 48,34 ha, đất nông nghiệp
còn lại 2,55 ha), đất phi nông nghiệp 10,69 ha và đất chưa sử dụng 0,85 ha.
3. Huyện Yên Mô: 41 dự án với tổng diện tích 72,36
ha, trong đó: đất nông nghiệp 66,38 ha (đất trồng lúa 61,15 ha, đất nông nghiệp
còn lại 5,23 ha), đất phi nông nghiệp 5,49 ha và đất chưa sử dụng 0,49 ha.
4. Thành phố Tam Điệp: 26 dự án với tổng diện tích
61,42 ha, trong đó: đất nông nghiệp 50,66 ha (đất trồng lúa 5,12 ha, đất nông
nghiệp còn lại 45,54 ha), đất phi nông nghiệp 5,95 ha và đất chưa sử dụng 4,81
ha.
5. Thành phố Ninh Bình: 07 dự án với tổng diện tích
29,37 ha, trong đó: đất nông nghiệp 11,68 ha (đất trồng lúa 6,45 ha, đất nông
nghiệp còn lại 5,23 ha), đất phi nông nghiệp 15,89 ha và đất chưa sử dụng 1,80
ha.
6. Huyện Kim Sơn: 20 dự án với tổng diện tích 99,81
ha, trong đó: đất nông nghiệp 80,74 ha (đất trồng lúa 72,78 ha, đất rừng phòng
hộ 0,30 ha, đất nông nghiệp còn lại 7,66 ha), đất phi nông nghiệp 18,94 ha và
đất chưa sử dụng 0,13 ha.
7. Huyện Gia Viễn: 23 dự án với tổng diện tích
82,67 ha, trong đó: đất nông nghiệp 73,25 ha (đất trồng lúa 59,82 ha, đất nông
nghiệp còn lại 13,43 ha), đất phi nông nghiệp 6,73 ha và đất chưa sử dụng 2,69
ha.
8. Huyện Yên Khánh: 33 dự án với tổng diện tích
121,28 ha, trong đó: đất nông nghiệp 106,31 ha (đất trồng lúa 96,28 ha, đất
nông nghiệp còn lại 10,03 ha), đất phi nông nghiệp 13,82 ha và đất chưa sử dụng
1,15 ha.
(có Danh mục dự
án phải thu hồi đất kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khoá XV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày được thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khoá XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- Ban Thường vụ các Huyện ủy, Thành ủy;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, TP;
- Công báo tỉnh, Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, Phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỌA KỲ HỌP
PHÓ CHỦ TỊCH HĐND
Bùi Hoàng Hà
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH PHẢI THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH
NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết
số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công
trình, dự án
|
Tổng số công
trình, dự án
|
Tổng diện tích
thu hồi để thực hiện các công trình, dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất nông nghiệp
còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
187
|
624,55
|
514,50
|
403,24
|
0,30
|
110,97
|
90,01
|
20,04
|
I
|
Huyện Nho Quan
|
31
|
95,22
|
74,60
|
53,30
|
|
21,30
|
12,50
|
8,12
|
II
|
Huyện Hoa Lư
|
6
|
62,43
|
50,89
|
48,34
|
|
2,55
|
10,69
|
0,85
|
III
|
Huyện Yên Mô
|
41
|
72,36
|
66,38
|
61,15
|
|
5,23
|
5,49
|
0,49
|
IV
|
Thành phố Tam Điệp
|
26
|
61,42
|
50,66
|
5,12
|
|
45,54
|
5,95
|
4,81
|
V
|
Thành phố Ninh Bình
|
7
|
29,37
|
11,68
|
6,45
|
|
5,23
|
15,89
|
1,80
|
VI
|
Huyện Kim Sơn
|
20
|
99,81
|
80,74
|
72,78
|
0,30
|
7,66
|
18,94
|
0,13
|
VII
|
Huyện Gia Viễn
|
23
|
82,67
|
73,25
|
59,82
|
|
13,43
|
6,73
|
2,69
|
VIII
|
Huyện Yên Khánh
|
33
|
121,28
|
106,31
|
96,28
|
|
10,03
|
13,82
|
1,15
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHO QUAN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
95,22
|
74,60
|
53,30
|
|
21,30
|
12,50
|
8,12
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
18,12
|
14,94
|
9,89
|
|
5,05
|
0,65
|
2,53
|
1
|
Đường 479 đi Hồ
Vườn Điều đến Đội 15 cũ ( 15m)
|
Xã Gia Sơn
|
Nghị quyết số 76/NQ-HĐND huyện Nho Quan ngày 16/12/
năm 2021 về phê duyệt đầu tư dự án: Xây dựng nâng cấp một số tuyến đường giao
thông liên xã trên địa bàn huyện Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp cải tạo
đường giao thông ông Vì đi Đầm Mắm thôn Quang Trường
|
Xã Gia Sơn
|
Nghị quyết số 22/NQ - HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022
về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn
tuyến đường từ cổng ông Vì đi đê Đầm Mắm thôn Quang Trường, xã Gia Sơn
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,14
|
0,12
|
0,10
|
|
0,02
|
|
0,02
|
3
|
Nâng cấp cải tạo
tuyến đường giao thông Cổng Đá thôn Quang Trường
|
Xã Gia Sơn
|
Nghị quyết số 23/NQ - HĐND xã Gia Sơn ngày 12/07/2022
về chủ trương đầu tư dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường cống đá đường giao
thông nông thôn, thôn Quang Trường
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,08
|
0,05
|
0,03
|
|
0,02
|
|
0,03
|
4
|
Nâng cấp đường thôn
5 đi thôn 8
|
Xã Phú Long
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND
huyện Nho Quan về việc phân bổ các nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Tỉnh
cho huyện Nho Quan để đầu tư các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh
tế- xã hội và hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,09
|
1,99
|
|
|
1,99
|
|
0,10
|
5
|
Mở rộng đường liên
thôn 6 đi thôn 7
|
Xã Phú Long
|
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND
huyện Nho Quan về việc phân bổ các nguồn kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Tỉnh
cho huyện Nho Quan để đầu tư các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh
tế- xã hội và hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2,00
|
|
|
6
|
Xây dựng tuyến
đường kết nối Quốc lộ 12B với đường trục liên xã Quỳnh Lưu - Quảng Lạc và khu
dân cư Đồng Trung, xã Quảng Lạc (Đường vào mỏ sét công ty Vissai)
|
Xã Quảng Lạc
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 18/3/2022 của HĐND
huyện Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
6,70
|
6,60
|
6,60
|
|
|
0,10
|
|
7
|
Đường trục đến
trung tâm xã Quảng Lạc (đoạn Đồng Bài - Đồng Trung - Quảng Cư) ổn định dân
cư, phát triển kinh tế vùng đặc biệt khó khăn huyện Nho Quan (bổ sung)
|
Xã Quảng Lạc
|
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
huyện Nho Quan về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn
vốn ngân sách huyện 3
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
5,91
|
2,98
|
1,96
|
|
1,02
|
0,55
|
2,38
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
17,15
|
10,90
|
9,87
|
|
1,03
|
1,00
|
5,25
|
8
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình sửa chữa và nâng cao an toàn đập (W8) tỉnh Ninh Bình
|
Xã Quỳnh Lưu; Xã Thạch Bình
|
Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Ninh
Bình phê duyệt tiểu dự án đầu tư xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,95
|
|
|
|
|
0,50
|
0,45
|
9
|
Nâng cấp hệ thống
thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan
|
Các xã: Lạc Vân, Gia Tường, Văn Phương, Đức Long
|
Quyết định số 3150/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
16,20
|
10,90
|
9,87
|
|
1,03
|
0,50
|
4,80
|
III
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng trạm y tế
xã Lạng Phong
|
Xã Lạng Phong
|
Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND
huyện Nho Quan về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công
trình: Nâng cấp cơ sở hạ tầng văn hóa, y tế, trường học xã Lang Phong
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
IV
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
4,27
|
3,94
|
3,94
|
|
|
0,30
|
0,03
|
11
|
Trường Mầm non (cơ
sở 2) thôn Minh Long
|
Xã Xích Thổ
|
Quyết định 3080/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND huyện
Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,63
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,03
|
|
12
|
Mở rộng trường
trung học cơ sở xã Xích Thổ
|
Xã Xích Thổ
|
Quyết định 2286/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND huyện
Nho Quan Quyết định Vv phê duyệt dự án: cải tạo, nâng cấp trường THCS Xích Thổ
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,25
|
0,17
|
0,17
|
|
|
0,05
|
0,03
|
13
|
Dự án cải tạo
trường THCS, tiểu học Văn Phong
|
Xã Văn Phong
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND
huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng đạt chuẩn
Trường tiểu học, THCS xã Văn Phong, huyện Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng trường mầm
non
|
Xã Đồng Phong
|
Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND xã
Đồng Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng
trường mầm non, trường Trung học cơ sở; sửa chữa, nâng cấp trường mầm non,
trường tiểu học, trường Trung học cơ sở thành trường trọng điểm chất lượng cao
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
|
15
|
Đầu tư xây dựng
trường liên cấp chất lượng cao huyện Nho Quan
|
Xã Lạng Phong
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND
huyện Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,40
|
2,18
|
2,18
|
|
|
0,22
|
|
V
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
1,33
|
1,14
|
0,22
|
|
0,92
|
0,16
|
0,03
|
16
|
Dự án đường dây
110kV cấp điện cho NMXM Xuân Sơn
|
Xã Đồng Phong
|
Quyết định số 692/EVNNPC ngày 31 tháng 3 năm 2022 của
Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc Quyết định phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,55
|
0,41
|
0,13
|
|
0,28
|
0,11
|
0,03
|
Xã Phú Sơn
|
|
0,53
|
0,52
|
|
|
0,52
|
0,01
|
|
Xã Văn Phong
|
|
0,14
|
0,13
|
0,03
|
|
0,10
|
0,01
|
|
Xã Yên Quang
|
|
0,11
|
0,08
|
0,06
|
|
0,02
|
0,03
|
|
VI
|
Đất tôn giáo
|
|
|
|
2,50
|
2,08
|
0,98
|
|
1,10
|
0,39
|
0,03
|
17
|
Giáo xứ Đồng Bài
|
Xã Quảng Lạc
|
Thông báo số 1666-TB/HU ngày 16/9/2022 của Ban Thường
vụ huyện ủy Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,20
|
1,00
|
0,08
|
|
0,92
|
0,20
|
|
18
|
Chùa Đồng Dược
|
Xã Sơn Thành
|
Thông báo số 1671-TB/HU ngày 21/9/2022 của Ban Thường
vụ huyện ủy Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,12
|
|
|
|
|
0,09
|
0,03
|
19
|
Giáo họ Lạc Bình
|
Xã Thạch Bình
|
Thông báo số 61/TB-BCĐ của Ban chỉ đạo công tác tôn
giáo tỉnh Ninh Bình
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
1,00
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,10
|
|
20
|
Giáo họ Đồi Bồ
|
Xã Thạch Bình
|
Thông báo số 1282-TB/HU ngày 09/6/2022 của Ban Thường
vụ huyện ủy Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,11
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
21
|
Giáo họ Thánh Mau
Đầm Bòng
|
Xã Thạch Bình
|
Thông báo số 1282-TB/HU ngày 09/6/2022 của Ban Thường
vụ huyện ủy Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
VII
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
49,91
|
39,66
|
28,35
|
|
11,31
|
10,00
|
0,25
|
22
|
Khu tái định cư
đường Đông - Tây
|
Xã Phú Long
|
Văn bản số 637/UBND-VP4 ngày 16/9/2022 về việc Phương
án TĐC trên địa bàn huyện Nho Quan phục vụ thi công xây dựng tuyến đường Đông
- Tây
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,80
|
0,80
|
0,07
|
|
0,73
|
|
|
Xã Văn Phương
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
|
Xã Cúc Phương
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
Xã Kỳ Phú
|
3,09
|
2,69
|
0,88
|
|
1,81
|
0,36
|
0,04
|
23
|
Khu dân cư nông
thôn
|
Xã Phú Lộc
|
Quyết định số 3877/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND
huyện
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
9,24
|
7,50
|
7,40
|
|
0,10
|
1,69
|
0,05
|
24
|
Khu dân cư nông
thôn
|
Xã Sơn Lai
|
Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,28
|
1,19
|
|
|
1,19
|
0,03
|
0,06
|
25
|
Khu dân cư Cầu Mơ
|
Xã Văn Phong
|
Quyết định số 6471/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND
huyện
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,00
|
6,95
|
6,59
|
|
0,36
|
1,05
|
|
26
|
Khu dân cư Thôn Ngải
|
Xã Văn Phong
|
Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND
huyện
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
12,72
|
8,12
|
1,00
|
|
7,12
|
4,60
|
|
27
|
Khu dân cư Thượng
Đồng
|
Xã Văn Phong
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 15/6/2022 của HĐND
huyện Nho Quan về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,23
|
|
|
|
|
0,23
|
|
28
|
Khu dân cư Tân Nhất
(Giai đoạn 2)
|
Xã Lạng Phong
|
Quyết định số 3697/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND
huyện Nho Quan về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,50
|
3,08
|
3,08
|
|
|
0,32
|
0,10
|
29
|
Khu dân cư nông
thôn
|
Xã Thanh Lạc
|
Quyết định số 3001/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND
huyện Nho Quan
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,70
|
|
|
|
|
0,70
|
|
30
|
Khu dân cư Hoàng
Vân
|
Xã Lạc Vân
|
Quyết định số 6241/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND
huyện Nho Quan
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
9,52
|
8,50
|
8,50
|
|
|
1,02
|
|
VIII
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
1,89
|
1,89
|
|
|
1,89
|
|
|
31
|
Mỏ sét nhà máy xi
măng Vissai
|
Xã Quảng Lạc
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 091110000036 ngày 16/9/2013
của UBND tỉnh Ninh Bình
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
1,89
|
1,89
|
|
|
1,89
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HOA LƯ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Ghi chú
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
62,43
|
50,89
|
48,34
|
|
|
2,55
|
10,69
|
0,85
|
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7,20
|
4,23
|
3,77
|
|
|
0,46
|
2,62
|
0,35
|
|
1
|
Dự án xây dựng
đường Đinh Tiên Hoàng
|
Xã Ninh Khang; Xã Ninh Giang
|
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 29/4/2016, Quyết định
số 530/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh phê duyệt và điều chỉnh dự án đầu
tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
5,37
|
3,30
|
2,89
|
|
|
0,41
|
1,77
|
0,3
|
|
2
|
Tuyến đường du lịch
kết hợp đê bao tách nước núi, xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư
|
Xã Ninh Hải
|
Văn bản số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
Ninh Bình về việc triển khai dự án trong Kế hoạch đầu tư công
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
1,80
|
0,93
|
0,88
|
|
|
0,05
|
0,82
|
0,05
|
|
3
|
Xây dựng kênh kết
hợp đường Vạn Hạnh
|
Xã Ninh Khang
|
Quyết định số 11/QĐ-TTHĐ ngày 05/8/2015 của Thường
trực HĐND tỉnh về việc chủ trương đầu tư; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày
22/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
II
|
Đất ở
|
|
|
|
54,97
|
46,44
|
44,57
|
|
|
1,87
|
8,03
|
0,50
|
|
4
|
Khu phía Bắc đường
Vạn Hạnh (Thuộc dự án Khu đô thị phía Bắc tp Ninh Bình Trong đó: ONT 10,93ha,
DGT 8,37ha, TMD 1,08ha, DTL 0,52ha; DVH 0,22ha
|
Xã Ninh Mỹ; Xã Ninh Khang
|
Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu vực trung
tâm phía Bắc đô thị Ninh Bình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
22,14
|
18,45
|
16,75
|
|
|
1,70
|
3,69
|
|
|
5
|
Khu dân cư Đam Khê
Trong
|
Xã Ninh Hải
|
Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 về việc phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
32,83
|
27,99
|
27,82
|
|
|
0,17
|
4,34
|
0,5
|
|
III
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
0,26
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
0,04
|
|
|
6
|
Đường dây và trạm
biến áp 110kV
|
Xã Ninh Giang; Thị trấn Thiên Tôn
|
Quyết định số 692/QĐ- EVNNPC ngày 31/3/2022 của Tổng
Công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,26
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
0,04
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MÔ NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
72,36
|
66,38
|
61,15
|
|
5,23
|
5,49
|
0,49
|
I
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
48,53
|
44,45
|
42,82
|
|
1,63
|
3,72
|
0,36
|
1
|
Dự án Xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư mới Bình Sơn 1, xã
Mai Sơn, huyện Yên Mô
|
Xã Mai Sơn
|
Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số
2115/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,35
|
8,11
|
7,91
|
|
0,20
|
0,10
|
0,14
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất
tại khu đường vào xã Yên Mỹ đến cây đa Quán, xã Yên Mạc, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Mạc
|
Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số
3644/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
10,80
|
9,95
|
9,95
|
|
|
0,70
|
0,15
|
3
|
Dự án Xây dựng cơ
sở hạ tầng khu đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu Đông Lân, xã Yên Mạc,
huyện Yên Mô
|
Xã Yên Mạc
|
Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số
3961/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án
đầu tư;
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
5,40
|
5,10
|
3,67
|
|
1,43
|
0,23
|
0,07
|
4
|
Khu dân cư Đồng Nuốn,
xã Yên Từ, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Từ
|
Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,44
|
|
|
|
|
0,44
|
|
5
|
Dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất tại khu Chân Mạ Yên Sư, xã Yên
Nhân, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Nhân
|
Quyết định số 4220/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030; Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,91
|
0,88
|
0,88
|
|
|
0,03
|
|
6
|
Khu dân cư sau chợ
xóm Trung Liên phương, xã Yên Nhân, huyện Yên Mô
|
Xã Yên Nhân
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
7
|
Dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đỗi Tư, xã Yên Lâm,
huyện Yên Mô
|
Xã Yên Lâm
|
Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số
2317/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu
tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,10
|
1,94
|
1,94
|
|
|
0,16
|
|
8
|
Khu tái định cư Yên
Lâm
|
Xã Yên Lâm
|
Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND
huyện phê duyệt mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,23
|
2,20
|
2,20
|
|
|
0,03
|
|
9
|
Khu dân cư (đặc thù
của tỉnh)
|
Xã Yên Lâm
|
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
10,54
|
9,67
|
9,67
|
|
|
0,87
|
|
10
|
Dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Trên
|
Xã Yên Từ
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26/9/2022 của HĐND
huyện Yên Mô về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,00
|
3,20
|
3,20
|
|
|
0,80
|
|
Xã Yên Phong
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
3,36
|
3,00
|
3,00
|
|
|
0,36
|
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
4,00
|
3,60
|
3,60
|
|
|
0,40
|
|
11
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình xây dựng cơ sở hạ tầng đấu giá giá trị quyền sử dụng đất khu
Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 4067/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,00
|
3,60
|
3,60
|
|
|
0,40
|
|
III
|
Đất giao thông
|
|
|
|
13,70
|
12,43
|
10,38
|
|
2,05
|
1,14
|
0,13
|
12
|
Xây dựng công trình
Xây dựng tuyển đường từ QL.12B kéo dài đến nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên
Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,59
|
1,26
|
0,77
|
|
0,49
|
0,33
|
|
13
|
Xây dựng dự án cải
tạo, nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Yên Thịnh đi Khương Dụ, xã Yên Phong
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,48
|
0,37
|
0,35
|
|
0,02
|
0,11
|
|
Xã Yên Phong
|
0,04
|
0,03
|
0,01
|
|
0,02
|
0,01
|
|
14
|
Xây dựng tuyến
đường nội thị phát triển dân cư khu Trung Yên, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên
Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,56
|
0,53
|
0,26
|
|
0,27
|
0,03
|
|
15
|
Xây dựng tuyến
đường phía sau UBND thị trấn đến hông chợ Ngò, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên
Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng Công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,29
|
0,20
|
0,14
|
|
0,06
|
0,07
|
0,02
|
16
|
Mở rộng tuyến đường
từ đường nhà trẻ Bồ Vy cũ đến đường từ QL.12B kéo dài đi nghĩa trang nhân dân
thị trấn Yên Thịnh
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND
Thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ
số 272/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,35
|
0,32
|
0,17
|
|
0,15
|
0,03
|
|
17
|
Tuyến đường cổng
ông Khuê đi xóm Cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của UBND
thị trấn Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;
Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,19
|
0,19
|
0,17
|
|
0,02
|
|
|
18
|
Tuyển đường Tiên
Hưng đi xóm cầu, thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
QĐ số 29/QĐ-UBND ngày 21/01/2021 của UBND thị trấn
Yên Thịnh phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; QĐ số
201/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND thị trấn Yên Thịnh phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,60
|
0,60
|
0,55
|
|
0,05
|
|
|
19
|
Xây dựng tuyến
đường phát triển kinh tế xã hội kết nối khu vực trung tâm xã, kết hợp phòng
thủ xã Yên Thành
|
Xã Yên Thành
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,90
|
0,70
|
0,50
|
|
0,20
|
0,20
|
|
20
|
Tuyến đường liên xã
Yên Mạc- Yên Mỹ (thôn Tây Sơn, xã Yên Mạc đến xóm 10 xã Yên Mỹ)
|
Xã Yên Mạc
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND
huyện Yên Mô chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng tuyến
đường giao thông từ xóm 6 đến xóm 10
|
Xã Yên Mỹ
|
Quyết định 3248/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND huyện
Yên Mô phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,33
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,03
|
|
22
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn cho nhân dân vùng lũ các xã Yên Phú, Yên Mỹ đến đê sông Bút-Hồ Yên Thắng
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 31/5/2010; Quyết định
số 530/QĐ-UBND ngày 5/8/2011; Quyết định số 478/QĐ-UBND 23/5/2022 của UBND
tỉnh Ninh Bình phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,25
|
1,22
|
1,03
|
|
0,19
|
0,01
|
0,02
|
Xã Yên Mỹ
|
1,47
|
1,46
|
1,46
|
|
|
0,01
|
|
Xã Yên Mạc
|
0,61
|
0,55
|
0,43
|
|
0,12
|
0,02
|
0,04
|
Xã Yên Mạc
|
1,87
|
1,71
|
1,38
|
|
0,33
|
0,11
|
0,05
|
23
|
Tuyến đường ĐT.482
kết nối QL.1A với QL.10 và QL.10 với QL.12B, tỉnh Ninh Bình
|
Xã Yên Mạc
|
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Dự án đầu tư
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng tuyến
đường phát triển kinh tế kết nối QL.21B đến xóm 1 và hoàn thiện hạ tầng cảnh
quan khu dân cư xung quanh nhà thờ tưởng niệm đồng chí Tạ Uyên
|
Xã Yên Mỹ
|
Dự án đã có trong danh mục đầu tư công trung hạn của
huyện giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
25
|
Tuyến đường phát
triển kinh tế - xã hội liên xã Khánh Thượng và xã Mai Sơn, huyện Yên Mô
|
Xã Khánh Thượng
|
Dự án đã có trong danh mục Kế hoạch đầu tư công trung
hạn của huyện giai đoạn 2021-2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 1388/QĐ-UBND ngày 11/12/2021
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,96
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
26
|
Dự án xây dựng công
trình đường giao thông liên xã phục vụ phát triển kinh tế - xã hội xã Yên
Phong, thị trấn Yên Thịnh, xã Khánh Thịnh, huyện Yên Mô giai đoạn ID
|
Xã Khánh Thịnh
|
Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
27
|
Nâng cấp tuyến
đường đến trung tâm các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Lâm để về đích các xã nông
thôn mới kiểu mẫu giai đoạn I
|
Xã Yên Từ
|
Quyết định số 4137/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND
huyện Yên Mô phê duyệt thiết kế xây dựng
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
Xã Yên Lâm
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,52
|
0,44
|
0,31
|
|
0,13
|
0,08
|
|
IV
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
0,40
|
0,33
|
0,30
|
|
0,03
|
0,07
|
|
28
|
Xin đất họ giáo
Khai Khẩn
|
Xã Yên Thắng
|
Văn bản số 10/UBND-VP3 ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh
về việc giao đất
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
29
|
Quy hoạch xây dựng
cơ sở tôn giáo chùa Quảng Từ
|
Xã Yên Từ
|
Văn bản số 27/UBND-VP3 ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh
về việc giao đất chùa Quảng Từ
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,33
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,03
|
|
30
|
Mở rộng khuôn viên
chùa Bồ Vy
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Văn bản số 21/CV-BTS ngày 02/11/2022 về việc xin giao
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Chùa Bồ Vy
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
V
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
|
|
|
0,70
|
0,69
|
|
|
0,69
|
0,01
|
|
31
|
Mở rộng nghĩa trang
liệt sỹ huyện Yên Mô
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 6534/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,70
|
0,69
|
|
|
0,69
|
0,01
|
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
2,40
|
2,38
|
2,38
|
|
|
0,02
|
|
32
|
Nâng cấp kênh kết
nối kênh sông Đó với kênh Từ Đường, xã Yên Thái
|
Xã Yên Thái
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của HĐND
huyện Yên Mô phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
33
|
Nâng cấp cơ sở hạ
tầng vùng liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Dương
|
Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 10/1/2022 của UBND
huyện Yên Mô phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,52
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,02
|
|
34
|
Nâng cấp kênh tưới
tiêu xóm chùa xã Yên Đồng
|
Xã Yên Đồng
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND xã
Yên Đồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,48
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
VII
|
Đất cơ sở bưu chính
viễn thông
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
35
|
Mở rộng trung tâm
viễn thông Yên Mô - Viễn thông Ninh Bình
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 1597/QĐ-VNPT-NB-KTĐT ngày 22/9/2022 của
Viễn thông Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
VIII
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
2,26
|
2,19
|
1,36
|
|
0,83
|
0,07
|
|
36
|
Mở rộng trường Mầm
non Khu Vĩnh Yên
|
Xã Yên Nhân
|
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND xã
Yên Nhân về việc phê duyệt dự án trường mầm non khu Vĩnh Yên
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,16
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
37
|
QH mở rộng khuôn
viên trường Mầm non khu Tam Dương
|
Xã Khánh Dương
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28/7/2022 của HĐND xã
Khánh Dương
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,26
|
0,22
|
0,16
|
|
0,06
|
0,04
|
|
38
|
Quy hoạch mở rộng
trường Trung học cơ sở xã Khánh Dương
|
Xã Khánh Dương
|
Thông báo số 99/TB-HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND huyện
Yên Mô thông báo kết quả kỳ họp thứ 7, HĐND huyện khỏa XIV (thông qua chủ
trương dự án)
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,64
|
0,61
|
|
|
0,61
|
0,03
|
|
39
|
Trường mầm non
trung tâm
|
Xã Yên Đồng
|
Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 24/01/2021 của UBND
huyện Yên Mô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
IX
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
40
|
Dự án đường dây và
TBA 110KV Yên Mô
|
Xã Yên Mỹ
|
Quyết định số 2771/QĐ-BCT ngày 10/9/2019 của Bộ công
thương về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
X
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
41
|
Xây dựng nhà văn
hóa tổ dân phố Hưng Thượng
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Thị trấn
Yên Thịnh phê duyệt đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ;
Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
61,42
|
50,66
|
5,12
|
|
45,54
|
5,95
|
4,81
|
I
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa tổ dân
phố 10,21
|
Phường Nam Sơn
|
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND
phường Nam Sơn về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán
công trình xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
II
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Mở rộng trạm y tế
xã Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND
thành phố Tam Điệp về việc bổ sung dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm
2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,10
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
III
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
3
|
Mở rộng Trường tiểu
học khu A Thôn 6
|
Xã Đông Sơn
|
Đang lập chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,34
|
|
|
|
|
|
0,34
|
IV
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
2,01
|
1,76
|
|
|
1,76
|
0,05
|
0,20
|
4
|
Mở rộng Chùa Phúc
Long
|
Xã Đông Sơn
|
Đang xin chủ trương
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,51
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,01
|
0,20
|
5
|
Mở rộng Chùa Quang
Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Đang xin chủ trương
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,50
|
1,46
|
|
|
1,46
|
0,04
|
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
16,58
|
12,73
|
1,32
|
|
11,41
|
3,41
|
0,44
|
6
|
Xây dựng cầu Đàm
Khánh
|
Phường Yên Bình
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND
thành phố Tam Điệp về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,22
|
0,08
|
|
|
0,08
|
0,06
|
0,08
|
7
|
Xây dựng tuyến
đường liên huyện nối thôn 9, xã Đông Sơn với xã Yên Đồng huyện Yên Mô kết hợp
hệ thống thoát nước chống ngập úng trên địa bàn xã Đông Sơn thành phố Tam Điệp
|
Xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND
thành phố Tam Điệp về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,60
|
0,28
|
0,07
|
|
0,21
|
0,32
|
|
8
|
Bổ sung xây dựng
tuyến kết nối đường Quang Sơn đến nút giao đường cao tốc Bắc Nam và đường
Đông Tây - tỉnh Ninh Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 của HĐND
thành phố Tam Điệp về Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1686/QĐ-UBND
ngày 04/11/2022 của UBND thành phố Tam Điệp Phê duyệt dự án xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,18
|
|
|
|
|
0,18
|
|
9
|
Bổ sung xây dựng
tuyến đường kết nối đường Ngô Thì Sỹ đến đường Quang Sơn, thành phố Tam Điệp
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 12/5/2022 cửa HĐND
thành phố về Chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 1417/QĐ-UBND ngày
10/10/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc phê duyệt dự án xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,86
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
0,06
|
10
|
XD tuyến đường kết
nối đường Đồng Giao với QL 12B (đoạn từ đường Đồng Giao đến Thống Nhất), xã
Quang Sơn, TP. Tam Điệp
|
Xã Quang Sơn
|
Văn bản 1569/UBND-QLĐT ngày 08/9/2022 của UBND thành
phố Tam Điệp về việc đồng ý chủ trương cho UBND xã Quang Sơn thực hiện đầu tư
xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,80
|
1,80
|
|
|
1,80
|
|
|
11
|
Xây dựng tuyến
đường kết nối đường Quang Hiển với đường gom cao tốc Bắc - Nam đoạn qua thành
phố Tam Điệp.
|
Phường Tân Bình
|
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND
thành phố Tam Điệp về Phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,50
|
1,90
|
1,25
|
|
0,65
|
1,40
|
0,20
|
12
|
Bổ sung Dự án đầu
tư cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường
Chi Lăng thành phố Tam Điệp
|
Phường Tây Sơn và Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/6/2022 của HĐND
thành phố Tam Điệp phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
1281/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của UBND thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt dự án
Đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,50
|
1,90
|
|
|
1,90
|
0,50
|
0,10
|
13
|
Xây dựng tuyến
đường Vạn Xuân kéo dài đến núi Ba
|
Phường Bắc Sơn
|
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 15/12/2021 của HĐND
thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,00
|
2,40
|
|
|
2,40
|
0,60
|
|
14
|
Bổ sung đường vành
đai thôn 9, xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp (Đoạn từ đường Ninh Tổn đấu nối
với Quốc lộ 21B) (tuyến số 2)
|
Xã Đông Sơn
|
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 về việc
Quyết định Chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2092/QĐ- UBND ngày
25/11/2020 của UBND thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
15
|
Xây dựng tuyến
đường nối khu Công nghiệp Tam Điệp II với đường Đông - Tây tỉnh Ninh Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Văn bản số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh
Ninh Bình V/v triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công trình trong
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 để khởi công mới năm 2023
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
3,52
|
3,52
|
|
|
3,52
|
|
|
16
|
Dự án sửa chữa, cải
thiện điều kiện bảo đảm an toàn giao thông tại khu vực nút giao Km
275+950/QL1 (bên phải tuyến), tỉnh Ninh Bình
|
Phường Yên Bình
|
Văn bản số 3427/BGT-KCHT ngày 08/4/2022 của Bộ Giao
thông vận tải về việc chấp thuận chủ trương lập Dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,10
|
0,05
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
1,16
|
0,74
|
|
|
0,74
|
0,42
|
|
17
|
Xây dựng mương
thoát nước từ sau nhà ông Hường đến Kênh chính
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 32/NQ-UBND ngày 28/10/2022 của HĐND xã
Quang Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách xã
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,08
|
0,08
|
|
|
0,08
|
|
|
18
|
Xây dựng mương
thoát nước giáp trụ sở công an xã Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND
thành phố Tam Điệp V/v Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND thành phố về phê duyệt BCKTKT
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
19
|
Làm mương thoát
nước thuộc công trình cấp bách thoát lũ tuyến đường vành đai chống lũ quét
thượng nguồn - đoạn vào mỏ đá núi voi trong xã Đông Sơn
|
Xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND
thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,47
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,17
|
|
20
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập tổ 5,7,8 và tổ 15
phường Bắc Sơn
|
Phường Bắc Sơn
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND
thành phố Tam Điệp V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,55
|
0,30
|
|
|
0,30
|
0,25
|
|
VII
|
Dự án xây dựng
khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới
|
|
|
|
34,05
|
32,77
|
3,80
|
|
28,97
|
0,95
|
0,33
|
21
|
Quy hoạch khu dân
cư mới phía Bắc đường Đông-Tây tỉnh Ninh Bình
|
Xã Quang Sơn
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND
thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022; Quyết
đ|nh số 1507/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND thành phố Tam Điệp về việc phê
duyệt quy hoạch chi tiết 1/500
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
28,88
|
28,18
|
|
|
28,18
|
0,70
|
|
22
|
Quy hoạch Khu dân
cư đồi cao 1, phường Yên Bình (Thuộc khu Quy hoạch đấu giá khu dân cư Đồng
Sắn)
|
Phường Yên Bình
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/9/2022 của HĐND
thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,50
|
3,92
|
3,80
|
|
0,12
|
0,25
|
0,33
|
23
|
Đất nhỏ lẻ trong
khu dân cư thuộc xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
Phục vụ nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân theo quy
định
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
24
|
Đất nhỏ lẻ trong
khu dân cư thuộc phường Yên Bình
|
Phường Yên Bình
|
Phục vụ nhu cầu của các hộ gia đình, cá nhân theo quy
định
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,07
|
0,07
|
|
|
0,07
|
|
|
VIII
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
25
|
Trung tâm liên hợp
du lịch và thể thao sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng của Công ty cổ phần
PV-Inconess
|
Xã Đông Sơn
|
Quyết định số 531/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu Trung tâm liên hợp
du lịch và thể thao sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng; Văn bản số 231/UBND-VP3 ngày
06/7/2018 của UBND tỉnh về việc đồng ý cho áp dụng hình thức thu hồi đất thực
hiện dự án Sân golf 54 lỗ hồ Yên Thắng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
IX
|
Đất bãi thải xử
lý chất thải
|
|
|
|
7,03
|
2,53
|
|
|
2,53
|
1,00
|
3,50
|
26
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước cải tạo phục hồi môi trường khu vực nhà máy xử lý chất thải rắn
Ninh Bình (Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn Ninh Bình)
|
Xã Đông Sơn
|
Quyết định số 794/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND
thành phố Tam Điệp về việc quyết định về chủ trương đầu tư dự án Xây dựng
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
7,03
|
2,53
|
|
|
2,53
|
1,00
|
3,50
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
29,37
|
11,68
|
6,45
|
|
5,23
|
15,89
|
1,80
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
1,49
|
|
|
|
|
1,49
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng cầu Chà Là vượt sông Vân, thành phố Ninh Bình
|
Phường Vân Giang, Phường Thanh Bình
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh
về chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,49
|
|
|
|
|
1,49
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
5,70
|
0,95
|
0,95
|
|
|
4,15
|
0,60
|
2
|
Cụm công trình thủy
lợi Nam sông Vân
|
Các phường: Bích Đào, Thanh Bình, Vân Giang
|
Quyết định số 3900/QĐ-BNN-TCTL ngày 17/10/2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,50
|
|
|
|
|
4,00
|
0,50
|
3
|
Nâng cấp hệ thống
thủy lợi 8 xã miền núi phía Đông Bắc huyện Nho Quan và kè chống sạt lở sông
Chanh
|
Xã Ninh Tiến
|
Quyết định số 3150/QĐ-BNN- TCTL ngày 19/8/2022 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,20
|
0,95
|
0,95
|
|
|
0,15
|
0,10
|
III
|
Đất cơ sở giáo
dục đào tạo
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
4
|
MR khuôn viên
trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng (Lấy vào trường TCKT kỹ thuật và tại chức
Ninh Bình)
|
Phường Bích Đào
|
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 01/4/2022 của HĐND
thành phố Ninh Bình về chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
IV
|
Đất chợ
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
5
|
Xây dựng chợ kết
hợp trung tâm thương mại
|
Phường Đông Thành
|
Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; Văn bản số 363/
BC-KHĐT ngày 31/10/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Kết quả thẩm định
chấp thuận chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,47
|
|
|
|
|
0,47
|
|
V
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
12,81
|
10,73
|
5,50
|
|
5,23
|
1,58
|
0,50
|
6
|
Khu dân cư Bắc
Phong (giai đoạn II)
|
Phường Nam Bình
|
Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND
thành phố Ninh Bình phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
12,81
|
10,73
|
5,50
|
|
5,23
|
1,58
|
0,50
|
VI
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
8,70
|
|
|
|
|
8,00
|
0,70
|
7
|
Cải tạo cảnh quan,
chỉnh trang đô thị hai bờ sông Vân (đoạn từ cầu Lim đến cầu Vân Giang), thành
phố Ninh Bình
|
Các phường: Thanh Bình, Nam Bình, Vân Giang
|
Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT 2 bên bờ sông Vân
(đoạn từ cầu Lim đến đê sông Đáy); Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 27/01/2022
của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ khu công viên hồ Biển
Bạch
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,70
|
|
|
|
|
8,00
|
0,70
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KIM SƠN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
99,81
|
80,74
|
72,78
|
0,30
|
7,66
|
18,94
|
0,13
|
I
|
Đất giao thông
|
|
|
|
41,36
|
30,28
|
24,37
|
0,30
|
5,61
|
11,07
|
0,01
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 1 + giai
đoạn 2)
|
Thị trấn Bình Minh
|
Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của UBND
tỉnh Ninh Bình về phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển
đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I); số 906/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 về việc
phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển, đoạn qua
tỉnh Ninh Bình (giai đoạn I) Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường
bộ ven biển đoạn qua tỉnh Ninh Bình (giai đoạn II)
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10
|
xã Thượng Kiệm
|
Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND
huyện Kim Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng, nâng cấp
tuyến đường Thượng Kiệm đoạn từ UBND xã Thượng Kiệm đến QL10
|
QHSDĐ đến 2030
|
2,81
|
0,42
|
0,42
|
|
|
2,39
|
|
3
|
Đường cứu hộ, cứu
nạn phục vụ phòng chống lụt bão đoạn từ Quốc lộ 10 đến đê Hữu Đáy, huyện Kim
Sơn, tỉnh Ninh Bình
|
xã Hùng Tiến
|
Công văn số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công
trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 để khởi công
mới năm 2023
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
7,12
|
5,72
|
4,62
|
|
1,10
|
1,40
|
|
4
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường B6, B7 đoạn từ đê Bình Minh II đến đê Bình Minh III, xã Kim Đông,
huyện Kim Sơn (Giai đoạn I)
|
xã Kim Đông
|
Công văn số 775/UBND-VP4 ngày 04/11/2022 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc triển khai công tác chuẩn bị đầu tư một số dự án, công
trình trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 để khởi công
mới năm 2023; Công văn số 2697/KHĐT-TĐ ngày 09/11/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Ninh Bình về việc triển khai thực hiện một số nhiệm vụ để khởi công
một số dự án năm 2023
|
QHSDĐ đến 2030
|
8,30
|
4,30
|
|
0,30
|
4,00
|
4,00
|
|
5
|
Tuyến đường giáp
sông Tân Thành, xã Tân Thành huyện Kim Sơn
|
Xã Tân Thành
|
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày
24/9/2021; Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Kim Sơn
về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn
vốn ngân sách huyện Kim Sơn
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
5,61
|
4,80
|
4,60
|
|
0,20
|
0,80
|
0,01
|
6
|
Tuyến đường trục xã
Yên Lộc đoạn từ cầu chùa Yên Bình đến QL 10
|
Định Hóa Yên Lộc
|
Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND
huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
11,45
|
9,55
|
9,52
|
|
0,03
|
1,90
|
|
7
|
Tuyến đường N2 kéo
dài đoạn từ đường trục sông Tân Thành đến QL 12B
|
Tân Thành Yên Lộc
|
Quyết định số 9201/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND
huyện Kim Sơn về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 nguồn vốn ngân sách huyện Kim Sơn
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
5,57
|
4,99
|
4,71
|
|
0,28
|
0,58
|
|
II
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
2,54
|
2,11
|
1,70
|
|
0,41
|
0,43
|
|
8
|
Dự án thành phần số
8: Tu bổ sung yếu hệ thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025
|
xã Thượng Kiệm
|
Quyết định số 3247/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của bộ
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 8: Tu bổ sung yếu hệ thống
đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ
thống đê điều giai đoạn 2021-2025
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,80
|
0,40
|
|
|
0,40
|
0,40
|
|
9
|
Dự án thành phần số
11: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Ninh Bình thuộc dự án Xử lý
cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên
|
Xã Cồn Thoi
|
Quyết định số 3229/QĐ-BNN- PCTT ngày 25/8/2022 của bộ
Nông nghiệp và PTNT phê duyệt dự án thành phần số 11: Xử lý cấp bách các cống
xung yếu dưới đê tỉnh Ninh Bình thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu
dưới đê từ đê cấp III trở lên
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
10
|
Dự án cải thiện cơ
sở hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu đô thị Phát Diệm, hạng mục trạm xử lý
nước thải 3000m3/ngày đêm
|
xã Thượng Kiệm
|
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh
Ninh Bình về việc phê duyệt dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm
thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ - Tiểu
dự án cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phát Diệm, huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình;
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
1,71
|
1,71
|
1,70
|
|
0,01
|
|
|
III
|
Đất y tế
|
|
|
|
0,22
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng
trạm y tế xã Hùng Tiến
|
Xã Hùng Tiến
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh
Ninh Bình
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,22
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
IV
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
46,08
|
40,76
|
40,43
|
|
0,33
|
5,20
|
0,12
|
12
|
Quy hoạch khu dân
cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm, huyện Kim Sơn (Khu đất thực hiện cơ
chế đặc thù)
|
Xã Thượng Kiệm
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số
7208/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư đô thị tại xóm An Cư, xã Thượng Kiệm,
huyện Kim Sơn; Thông báo kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày 24/9/2021
|
QHSDĐ đến 2030
|
5,50
|
5,00
|
5,00
|
|
|
0,50
|
|
13
|
Khu dân cư nông
thôn mới 3 xã: Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1) (Khu đất thực hiện cơ
chế đặc thù thu ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện năm 2023)
|
Xã Tân Thành; xã Định Hóa; xã Yên Lộc
|
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày
24/9/2021; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 29/9/2022 của HĐND huyện Kim Sơn về
chủ trương đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư nông thôn mới 3 xã
Tân Thành, Yên Lộc, Định Hóa (Giai đoạn 1)
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
9,85
|
8,95
|
8,70
|
|
0,25
|
0,78
|
0,12
|
14
|
Khu dân cư nông
thôn mới xóm 8 xã Yên Lộc (Khu đất thực hiện cơ chế đặc thù thu ngân sách cấp
tỉnh, cấp huyện năm 2024)
|
Xã Yên Lộc
|
Thông báo Kết luận của BTV Tỉnh ủy số 402/TB-TU ngày
24/9/2021; Thông báo số 450-TB/TU ngày 25/11/2021 về phương án tạo nguồn lực
để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản và đầu tư các công trình, dự án của
tỉnh giai đoạn 2021-2025
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
9,37
|
8,44
|
8,39
|
|
0,05
|
0,93
|
|
15
|
Khu dân cư nông
thôn xóm 12, xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn (Một phần phục vụ tái định cư của DA
đầu tư công trình nâng cấp đê Hữu sông Hoàng Long và sông Đáy kết hợp giao
thông Bái Đính đi Kim Sơn)
|
Xã Hồi Ninh
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số
942/QĐ-UBND ngày 03/02/2021 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn tại xã Hồi Ninh, huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
6,43
|
5,78
|
5,78
|
|
|
0,65
|
|
16
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng khu dân cư xóm 3, xóm 5, xóm 6 xã Kim Đông, huyện Kim Sơn
|
Xã Kim Đông
|
NQ số 54/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND huyện kim
Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân
cư xóm 3, xóm 5, xóm 6 xã Kim Đông, huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,95
|
|
|
|
|
0,95
|
|
17
|
Khu dân cư Tân
Thành I, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn
|
Xã Tân Thành
|
Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND
huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Tân
Thành 1, xã Tân Thành, huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
9,96
|
9,07
|
9,04
|
|
0,03
|
0,89
|
|
18
|
Khu dân cư xóm 11
phía Nam Cụm công nghiệp Đồng Hướng, xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn (Một phần
phục vụ tái định cư của DA mở rộng Cụm Công nghiệp Đồng Hướng)
|
Xã Đồng Hướng
|
Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh
Ninh Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng CCN Đồng
Hướng, huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
4,02
|
3,52
|
3,52
|
|
|
0,50
|
|
V
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
9,61
|
7,37
|
6,28
|
|
1,09
|
2,24
|
|
19
|
Đầu tư xây dựng
điểm dân cư đô thị phố Nam Dân, thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn
|
Thị trấn Phát Diệm
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số
7207/QĐ-UBND ngày 02/11/2022 của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy
hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư đô thị phố Nam Dân, thị trấn Phát Diệm,
huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
0,35
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
20
|
Khu dân cư thị trấn
Bình Minh, huyện Kim Sơn (thuộc khối 6 và khối 13, thị trấn Bình Minh
|
Thị trấn Bình Minh
|
Quyết định số 9408/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND
huyện Kim Sơn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thị
trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn; Quyết định số 6648/QĐ- UBND ngày 04/10/2022
của UBND huyện Kim Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
xây dựng điểm dân cư thị trấn Bình Minh, huyện Kim Sơn
|
QHSDĐ đến 2030
|
9,26
|
7,02
|
6,28
|
|
0,74
|
2,24
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN GIA VIỄN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
82,67
|
73,25
|
59,82
|
|
13,43
|
6,73
|
2,69
|
I
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
35,00
|
32,08
|
31,00
|
|
1,08
|
2,55
|
0,37
|
1
|
Mở rộng khu công
nghiệp Gián Khẩu
|
Xã Gia Tân
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
35,00
|
32,08
|
31,00
|
|
1,08
|
2,55
|
0,37
|
II
|
Đất giao thông
|
|
|
|
7,28
|
6,81
|
4,86
|
|
1,95
|
0,47
|
|
2
|
Dự án nâng cấp
tuyến đường chính vào khu du lịch suối Kênh Gà và động Vân Trình (giai đoạn 2)
|
Các xã: Gia Minh, Gia Lạc, Gia Phong, Gia Sinh
|
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 của HĐND
tỉnh; Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (GĐII)
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
4,38
|
4,38
|
2,76
|
|
1,62
|
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp
đường ĐT.477 (đoạn từ ngã 3 Gián Khẩu đến hết phạm vi khu 50 ha - Khu CN Gián
Khẩu)
|
Xã Gia Tân; xã Gia Trấn
|
Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND
tỉnh về phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,15
|
0,03
|
|
|
0,03
|
0,12
|
|
4
|
Xây dựng đường Tân
An kết hợp kênh tưới N5 đoạn từ xã Gia Thắng đến xã Gia Lập
|
Xã Gia Thắng; xã Gia Lập
|
Quyết định số 6349/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND
huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Văn bản số
1725/UBND-BQL ngày 17/11/2022 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
5
|
Dự án cầu vượt sông
Bôi ĐT.477E phục vụ ứng cứu di dân và phát triển kinh tế vùng phân lũ chậm lũ
Nho Quan, Gia Viễn
|
Xã Gia Hưng
|
Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND
tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,15
|
0,10
|
|
|
0,10
|
0,05
|
|
6
|
Đường trục chính xã
Gia Phương (Văn Hà 1-Vĩnh Ninh)
|
Xã Gia Phương
|
Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND
huyện về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3760/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
của UBND huyện; Văn bản số 1377/UBND-TCKH ngày 21/12/2019 của UBND huyện Gia
Viễn về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án: Cải tạo nâng cấp đường trục
chính xã Gia Phương, huyện Gia Viễn
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,10
|
0,80
|
0,60
|
|
0,20
|
0,30
|
|
III
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
1,41
|
1,31
|
0,96
|
|
0,35
|
|
0,10
|
7
|
Nhà văn hóa xã Gia
Thắng
|
Xã Gia Thắng
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã
Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND xã Gia Thắng v/v điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,22
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
0,03
|
8
|
Xây dựng đài tưởng
niệm xã Gia Tiến
|
Xã Gia Tiến
|
Quyết định số 124b/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 về phê
duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,34
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
0,07
|
9
|
Trung tâm sinh hoạt
cộng đồng xóm Trung Chính và khu công viên cây xanh (Nhà văn hóa xóm Trung
Chính và đất cây xanh khu vui chơi)
|
Xã Gia Tân
|
Văn bản số 909/UBND-VP ngày 09/7/2021 của UBND huyện
về việc lập dự án đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng CSHT Trung tâm SHCĐ và
các hạng mục phụ trợ xóm Trung; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của
UBND xã Gia Tân v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,85
|
0,85
|
0,50
|
|
0,35
|
|
|
IV
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
1,52
|
1,44
|
1,35
|
|
0,09
|
0,08
|
|
10
|
Mở rộng trường mầm
non
|
Gia Minh
|
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng
nhân dân huyện Gia Viễn về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Gia Phong
|
Gia Phong
|
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND xã
Gia Phong V/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
trung tâm SHCĐ thôn Ngọc Động và sân tập luyện thể dục, thể thao Trường tiểu
học Gia Phong
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,12
|
1,04
|
0,95
|
|
0,09
|
0,08
|
|
V
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
|
|
|
4,60
|
4,40
|
3,22
|
|
1,18
|
0,20
|
|
12
|
Sân thể thao xã
|
Xã Gia Thắng
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND xã
Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công
trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
13
|
Xây dựng sân thể
thao trung tâm xã Gia Phong
|
Xã Gia Phong
|
Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê
duyệt báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình Sân vận động xã Gia Phong
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
1,60
|
1,40
|
1,40
|
|
|
0,20
|
|
14
|
Trung Tâm văn hóa
thể thao xã Gia Lập
|
Xã Gia Lập
|
Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 23/10/2021 của UBND xã
Gia Lập v/v phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,50
|
2,50
|
1,32
|
|
1,18
|
|
|
VI
|
Đất khu dân cư
đô thị
|
|
|
|
8,30
|
7,65
|
6,15
|
|
1,50
|
0,63
|
0,02
|
15
|
Khu dân cư thị trấn
Me
|
Thị trấn Me
|
Văn bản số 458/UBND-VP5 ngày 07/7/2021 của UBND tỉnh
về đồng ý chủ trương đấu giá QSDĐ; Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 13/3/2017
của UBND huyện Gia Viễn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,30
|
7,65
|
6,15
|
|
1,50
|
0,63
|
0,02
|
VII
|
Đất khu dân cư
nông thôn
|
|
|
|
13,67
|
9,99
|
9,71
|
|
0,28
|
2,68
|
1,00
|
16
|
Khu dân cư đặc thù
Gia Vượng
|
Xã Gia Vượng
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND
huyện Gia Viễn v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới xã
Gia Vượng, huyện Gia Viễn
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,79
|
1,33
|
1,05
|
|
0,28
|
1,46
|
|
17
|
Khu dân cư Chằm
Ve(Khu dân cư thôn Đồi)
|
Xã Gia Phú
|
Quyết số 2575/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND huyện
Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
8,78
|
8,58
|
8,58
|
|
|
0,20
|
|
18
|
Khu dân cư xóm Mới,
Đông Thượng
|
Xã Gia Tân
|
Quyết số 2966/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND huyện
Gia Viễn V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500.
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,10
|
0,08
|
0,08
|
|
|
1,02
|
1,00
|
VIII
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
|
|
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
19
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND, UBND xã
|
Xã Gia Thắng
|
Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND xã
Gia Thắng về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công, tổng dự toán công trình; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 31/10/2020 của
UBND xã Gia Thắng về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án xây dựng công
trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,37
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
IX
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
20
|
Mở rộng nghĩa địa
thôn Đồng Chưa, Trinh Phú; nghĩa trang xã Gia Thịnh
|
Xã Gia Thịnh
|
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND xã
Gia Thịnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi
công, dự toán công trình; Văn bản số 40/CV-UBND ngày 31/12/2020 của UBND xã
Gia Thịnh V/v chấp thuận gia hạn thời gian thực hiện dự án đầu tư công trình
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
21
|
Mở rộng nghĩa trang
Gia Phương
|
Xã Gia Phương
|
Thông báo số 598-TB/HU ngày 15/7/2022 của Thường trực
Huyện ủy; Văn bản số 1016/UBND-VP ngày 27/7/2022 của UBND huyện Gia Viễn V/v
lập dự án đầu tư, cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Gia
Phương
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
X
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
9,62
|
8,30
|
1,30
|
|
7,00
|
0,12
|
1,20
|
22
|
Nhà máy chế biến
khoáng sản
|
Xã Gia Thanh
|
Quyết định 292/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của UBND tỉnh Ninh
Bình về việc điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư số 7477665888 ngày 16/7/2019 do sở Kế hoạch và đầu tư cấp
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
2,62
|
1,30
|
1,30
|
|
|
0,12
|
1,20
|
23
|
Mỏ đá sét xi măng
Vissai
|
Xã Gia Hòa
|
Giấy phép số 2353/GP-BTNMT ngày 10/11/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; Văn bản 1572/KHĐT-KTN ngày 19/7/2019 của Sở Kế hoạch
đầu tư; Quyết định 431/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 về việc chuyển loại rừng từ
rừng phòng hộ sang rừng sản xuất
|
QHSDĐ đến năm 2030
|
7,00
|
7,00
|
|
|
7,00
|
|
|
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU
HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN KHÁNH NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị: Ha
STT
|
Hạng mục công trình, dự án
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích thu hồi để thực hiện các công trình,
dự án
|
Loại đất thu hồi
|
Văn bản về đầu tư
|
Thuộc QHSDĐ; Điều chỉnh QHSDĐ
|
Đất nông nghiệp
|
Trong đó
|
Đất phi nông nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất nông nghiệp còn lại
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
121,28
|
106,31
|
96,28
|
|
10,03
|
13,82
|
1,15
|
I
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
60,72
|
55,08
|
51,19
|
|
3,89
|
5,33
|
031
|
1
|
Cụm công nghiệp
Khánh Hải 1
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 1291/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND
tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
36,31
|
32,62
|
31,74
|
|
0,88
|
3,48
|
0,21
|
2
|
Cụm công nghiệp
Khánh Hải 2 (giai đoạn 1)
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 của UBND
tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
11,00
|
10,40
|
10,10
|
|
0,30
|
0,60
|
|
Xã Khánh Lợi
|
13,41
|
12,06
|
9,35
|
|
2,71
|
1,25
|
0,10
|
II
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
33,68
|
29,98
|
28,17
|
|
1,81
|
3,45
|
0,25
|
3
|
Khu tái định cư
đường ĐT 482
|
Xã Khánh An
|
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND
tỉnh phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,31
|
0,31
|
0,20
|
|
0,11
|
|
|
Xã Khánh Cư
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
1,51
|
1,41
|
0,50
|
|
0,91
|
0,10
|
|
Xã Khánh Vân
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
Xã Khánh Hồng
|
Điều chỉnh quy mô địa điểm
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
4
|
Khu đấu giá tam tứ
tư điền (giai đoạn 2)
|
Xã Khánh Nhạc
|
Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư; Kế hoạch số 175/KH-UBND ngày 28/110/2022 của UBND
tỉnh
|
QHSD đất đến năm 2030
|
9,90
|
9,00
|
8,90
|
|
0,10
|
0,70
|
0,20
|
5
|
Đấu giá đất khu vực
trường mầm non cũ tại xóm 4 Tây
|
Xã Khánh Hội
|
Quyết định số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,12
|
|
|
|
|
0,12
|
|
6
|
Đấu giá QSD đất Nhà
Mẫu giáo xóm Hạ Đông Mai, xóm Trung A Nhuận Hải;
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
7
|
Các lô đất có ký
hiệu 4,5,6,7 trong điều chỉnh cục bộ khu vực xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh
thuộc quy hoạch phân khu đô thị mở rộng về phía Nam (Khu 1-2)
|
Xã Khánh Phú
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
8,13
|
7,00
|
7,00
|
|
|
1,13
|
|
8
|
Đất ở xóm Trung
Đông Mai (Khu Cống Đá)
|
Xã Khánh Hải
|
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
4,14
|
3,58
|
3,56
|
|
0,02
|
0,51
|
0,05
|
9
|
Khu dân cư phía sau
huyện đội (giai đoạn 3)
|
Xã Khánh Vân
|
Khu đặc thù
|
QHSD đất đến năm 2030
|
9,24
|
8,51
|
7,90
|
|
0,61
|
0,73
|
|
III
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
7,08
|
6,40
|
5,26
|
|
1,14
|
0,68
|
|
10
|
Khu đô thị số 02
(Kho Mới)
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND
huyện phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
5,72
|
5,20
|
4,10
|
|
1,10
|
0,52
|
|
11
|
Tái định cư đường
482
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
phê duyệt dự án đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,14
|
0,14
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
12
|
Đất ở tái định cư
đường nội thị
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND
huyện
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
13
|
Khu tái định cư
đường Quyết Thắng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,30
|
0,25
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
14
|
Đấu tài sản viện
kiểm sát, đội thuế thị trấn Yên Ninh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
QĐ số 945 ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Ninh Bình)
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
15
|
Khu tái định cư
đường Khánh Ninh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND
huyện về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,74
|
0,73
|
0,73
|
|
|
0,01
|
|
IV
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
16
|
Bảo tồn tôn tạo di
tích nhà thờ và Lăng mộ Vũ Duy Thanh (Mở rộng khuôn viên và xây dựng các hạng
mục phụ trợ lăng mộ Vũ Duy Thanh)
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND
huyện phê duyệt dự án
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,02
|
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
12,21
|
8,57
|
6,49
|
|
2,08
|
3,19
|
0,45
|
17
|
Đường Cứu hộ cứu
nạn, chống tràn thoát lũ từ trung tâm 6 xã tiểu khu I ra đê Hữu Sông Đáy
|
Xã Khánh Thành
|
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND
tỉnh về phê duyệt dự án
|
QHSD đất đến năm 2030
|
2,40
|
1,20
|
0,71
|
|
0,49
|
1,20
|
|
18
|
Cải tạo sửa chữa
duy tu lắp đặt hệ thống đảm bảo an toàn giao thông trên tuyến đường huyện
(vỉa hè đường nguyễn văn giản)
|
Xã Khánh Hải
|
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND
huyện về dự án đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,30
|
0,29
|
0,25
|
|
0,04
|
0,01
|
|
19
|
Từ đường 481B đến
đường trục xóm 4 giáp nhà Chương;
|
Xã Khánh Hội
|
Thông báo số 1254-TB/HU ngày 3/8/2022 của BTV huyện
ủy về đồng ý chủ trương
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,60
|
0,60
|
|
|
0,60
|
|
|
20
|
Cải tạo nâng cấp
đường Khánh Ninh (GĐ1)
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 điều chỉnh
chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
1,55
|
0,99
|
0,44
|
|
0,55
|
0,56
|
|
21
|
Xây dựng cầu vượt
sông Đáy nối tỉnh Ninh Đình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc
Ninh Bình - Nam Định-Thái Bình-Hải Phòng
|
Xã Khánh Cường
|
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh
Nam Định về chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 575/UBND-VP4 ngày 19/8/2022
của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
4,75
|
4,50
|
4,50
|
|
|
0,25
|
|
Xã Khánh Trung
|
1,75
|
0,63
|
0,35
|
|
0,28
|
0,67
|
0,45
|
22
|
Dự án cải tạo nút
giao giữa đường vào khu công nghiệp Khánh Phú với quốc lộ 10 tại Km 144+00
|
Xã Khánh Phú
|
Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND
tỉnh về phê duyệt dự án,
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,86
|
0,36
|
0,24
|
|
0,12
|
0,50
|
|
VI
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
0,43
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
0,13
|
23
|
Tu bổ xung yếu hệ
thống đê điều tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025. (Tu bổ, nâng cấp đê hữu Đáy
đoạn từ K60+970-K61+471 )
|
Khánh Thành
|
Quyết định số 3247/QĐ-BNN- PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ
nông nghiệp và PTNT về phê duyệt dự án
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
24
|
Cụm công trình thủy
lợi Nam sông Vân (Trạm bơm cống cái)
|
Khánh Phú
|
Quyết định số 3900/QĐ-BNN- CTTL ngày 17/10/2022 của
Bộ nông nghiệp và PTNT về phê duyệt dự án
|
Điều chỉnh quy mô, địa điểm
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
VII
|
Đất làm nghĩa trang
- nghĩa địa
|
|
|
|
1,35
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,35
|
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa
nghĩa trang liệt sỹ
|
Xã Khánh Trung
|
Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 23/8/2022 của HĐND xã
Khánh Trung về đầu tư; Thông báo số 1249/TB-HU ngày 02/8/2022 của BTV Huyện ủy
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,30
|
|
|
|
|
0,30
|
|
26
|
Mở rộng nghĩa trang
chôn voi (hoàn trả đường 482)
|
Xã Khánh Cư
|
Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh
phê duyệt Dự án đầu tư đường ĐT482
|
QHSD đất đến năm 2030
|
1,05
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,05
|
|
VIII
|
Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
|
|
|
3,59
|
2,93
|
2,70
|
|
0,23
|
0,65
|
0,01
|
27
|
Xây dựng trường
THCS xã Khánh Phú
|
Xã Khánh Phú
|
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã
về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
1,42
|
1,35
|
1,35
|
|
|
0,06
|
0,01
|
28
|
Xây dựng trường
Tiểu học xã Khánh Phú
|
Xã Khánh Phú
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/9/2022 của HĐND xã
về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
1,50
|
1,35
|
1,35
|
|
|
0,15
|
|
29
|
Xây dựng trường Mầm
non Hoa Hồng
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Quyết định số 135/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2017 của
UBND thị trấn
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,67
|
0,23
|
|
|
0,23
|
0,44
|
|
IX
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
1,10
|
1,05
|
0,57
|
|
0,48
|
0,05
|
|
30
|
Trạm y tế
|
Xã Khánh Phú
|
Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND xã
về chủ trương đầu tư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,60
|
0,57
|
0,57
|
|
|
0,03
|
|
31
|
Mở rộng trung tâm y
tế huyện Yên Khánh
|
Thị trấn Yên Ninh
|
Kế hoạch số 173/KH-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh
về XDCS y tế giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh về đầu tư công
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,50
|
0,48
|
|
|
0,48
|
0,02
|
|
X
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
32
|
Đình xóm 4 đông
|
Xã Khánh Hội
|
Đáp ứng nhu cầu của cộng đồng, dân cư
|
QHSD đất đến năm 2030
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
XI
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
|
|
1,00
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,10
|
|
33
|
Chùa Khánh Cường
|
Xã Khánh Cường
|
Văn bản số 776-TB/BCĐ ngày 30/9/2022 của BCĐ công tác
tôn giáo huyện đồng ý chủ trương
|
QHSD đất đến năm 2030
|
1,00
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,10
|
|
Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|