|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 81/NQ-HĐND 2017 dự án cần thu hồi đất trồng lúa đất rừng phòng hộ Điện Biên
Số hiệu:
|
81/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Muôn
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 81/NQ-HĐND
|
Điện Biên,
ngày 09 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018; HỦY BỎ DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN
BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 07 tháng
06 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày ngày
02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 3520/TTr-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận danh mục dự án
cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục
đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND
ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Ban Pháp chế, Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo
luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh
Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận 86 dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh theo
quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013, với tổng nhu cầu sử dụng đất
là 1.279,48 ha (Chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo).
2. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 36,37
ha đất trồng lúa, 42,0 ha đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác để
thực hiện 23 dự án theo quy định tại Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất
đai năm 2013 (Chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Hủy bỏ 107 dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh, Thường
trực HĐND tỉnh thông qua (Chi tiết có Phụ lục số 03 kèm theo).
Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Giao thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ
HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 81 /NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Danh mục dự
án
|
Diện tích sử
dụng đất
|
Địa diểm
|
Các căn cứ
pháp lý
|
|
|
|
I
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
9.81
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường vào khu di tích Sở chỉ huy chiến
dịch Điện Biên Phủ ở Mường Phăng
|
6.59
|
Xã Tà Lèng
|
Quyết định 1469/QĐ-BVHTTDL ngày 16/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;Quyết đinh 2192/QĐ-BVHTTDL ngày
25/06/2015
|
|
2
|
Trung tâm giao lưu Văn hóa và Thông tin Du
lich Điện Biên Phủ
|
1.57
|
Phường Thanh
Trường
|
|
3
|
Đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên
|
0.70
|
phường Thanh
Bình
|
Quyết định số 775/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
công trình đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên
|
|
4
|
Nhà văn hóa bản Che Phai
|
0.10
|
Phường Thanh
Trường
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm 2016
và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên Phủ về
việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân đóng
góp
|
|
5
|
Nhà văn hóa cụm Noọng Hỏm
|
0.04
|
Xã Tà Lèng
|
|
6
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 1
|
0.02
|
Phường Thanh
Bình
|
|
7
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 14
|
0.03
|
Phường Tân
Thanh
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm
2016 và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên Phủ
về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân
đóng góp
|
|
8
|
Nhà Văn hóa tổ dân phố 20
|
0.06
|
Phường Tân
Thanh
|
|
9
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 2
|
0.02
|
Phường Mường
Thanh
|
|
10
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 7
|
0.04
|
Phường Mường
Thanh
|
|
11
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 13
|
0.03
|
Phường Mường
Thanh
|
|
12
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 20
|
0.06
|
Phường Mường
Thanh
|
|
13
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 4
|
0.03
|
Phường Nam
Thanh
|
Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 12 năm
2016 và Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Điện Biên
Phủ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách thành phố năm 2017 và nhân dân
đóng góp
|
|
14
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 6
|
0.03
|
Phường Nam
Thanh
|
|
15
|
Nhà văn hóa tổ dân phố 10
|
0.02
|
Phường Nam
Thanh
|
|
16
|
Nhà văn hóa Bản Noong Chứn
|
0.37
|
Phường Nam
Thanh
|
|
17
|
Nhà văn hóa tổ 22
|
0.05
|
Phường Him Lam
|
|
18
|
Nhà văn hóa bản Hồng Líu
|
0.02
|
PhườngNoong Bua
|
|
19
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Ban QLDA các công
trình DD và CN tỉnh Điện Biên
|
0.05
|
Phường Noong
Bua
|
Văn bản số 1582/UBND -TH ngày 08/06/2017 của
UBND tỉnh về đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Ban quản lý dự án các công trình
dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
II
|
Thị xã Mường Lay
|
0.05
|
|
|
|
1
|
Công trình xử lý sự cố tại khoảng cột 265 -
266 đường dây 500kv Sơn La - Lai Châu
|
0.05
|
Phường Sông Đà
|
Quyết định số 650/QĐ-PTC1-ĐTXD+KT ngày 05/9/2017
của Công ty Truyền tải điện 1 về việc phê duyệt dự án dự toán công trình xử
lý sự cố tại khoảng cột 265 - 266 đường dây 500kv Sơn La - Lai Châu
|
|
III
|
Huyện Điện Biên
|
45.91
|
|
|
|
1
|
Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Hua Thanh
|
0.03
|
Hua Thanh
|
Quyết định số 133/QĐ-UBND, ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ kinh phí công tác mộ nghĩa trang liệt sĩ
năm 2017 trên địa bàn tỉnh
|
|
2
|
Nước sinh hoạt bản Hát Tao, xã Na Tông
|
0.40
|
Na Tông
|
Quyết định số 755/QĐ-TTg, ngày 20/5/2013 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt cho hộ đồng bảo dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản
đặc biệt khó khăn
|
|
3
|
Xây dựng trường PTDTBT THCS xã Mường Lói
|
0.50
|
Mường Lói
|
Quyết định số 746/QĐ-UBND, ngày 25/8/2017 của
UBND tỉnh ĐB phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
Nhà lớp học các trưởng PTDTBT tiểu học: số 2 Na Tông, Pu Lau, Mường Lói, huyện
Điện Biên
|
|
4
|
Trường mầm non huyện Điện Biên
|
0.42
|
xã Thanh Xương
|
Quyết định số 984/QĐ-UBND, ngày 27/10/2017 của
UBND tỉnh phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Trường
mầm non thị trấn huyện ĐB
|
|
5
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
34.34
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
6
|
Mở rộng Trường mầm non số 2 Mường Pồn
|
0.04
|
xã Mường Pồn
|
Quyết định số 246/QĐ-UBND, ngày 31/3/2017 của
UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án: Nhà lớp học các trường mầm non Số 1 Pá
Khoang, số 2 Mường Pồn, Pa Thơm, Na Ư huyện ĐB
|
|
7
|
Dự án Thủy điện Huổi Chan 1, xã Mường Pồn
|
9.85
|
xã Mường Pồn
|
Quyết định số 698/QĐ-UBND, ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án: thủy điện Huổi Chan 1, xã Mường
Pồn
|
|
8
|
Nhà văn hóa bản Bua
|
0.04
|
xã Mường Phăng
|
Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của
UBND huyện Điện Biên về việc phê duyệt giao bổ sung dự toán cho các đơn vị để
thực hiện các nhiệm vụ phát sinh năm 2017
|
|
9
|
Nhà văn hóa bản Bánh
|
0.05
|
xã Mường Phăng
|
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của
UBND huyện Điện Biên về việc điều chỉnh danh mục công trình tại QĐ;
759/QĐ-UBND, ngày 23/3/2017 của UBND huyện Điện Biên
|
|
10
|
Nhà văn hóa bản Cang 1
|
0.05
|
xã Mường Phăng
|
Quyết định số 3144/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của
UBND huyện Điện Biên về việc chỉ định thầu đơn vị thực hiện lập đề cương - Dự
toán gói thầu: Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Điện Biên
|
|
11
|
Nhà văn hóa bản Mới, xã Thanh An
|
0.04
|
xã Thanh An
|
Quyết định số 1466/QĐ-UBND, ngày 31/5/2017 của
UBND huyện Điện Biên điều chỉnh, bổ sung danh mục quy mô và dự toán công
trình tại 04 xã: Thanh Nưa, Pom Lót, Thanh Yên, Thanh An, huyện Điện Biên
|
|
12
|
Nhà văn hóa bản Xôm, xã Thanh An
|
0.04
|
xã Thanh An
|
|
13
|
Nhà văn hóa bản Noong Ứng 2, xã Thanh An
|
0.04
|
xã Thanh An
|
|
14
|
Nâng cấp đường vào Bản Nghịu 2 xã Pá Khoang
|
0.08
|
xã Pá Khoang
|
Quyết định số 988/QĐ-UBND, ngày 18/4/2016 của UBND
huyện Điện Biên về việc giao bổ sung dự toán cho phòng NN&PTNT, phòng
KT&HT, Ban quản lý dự án huyện từ các nguồn vốn: Sự nghiệp thủy lợi, Sự
nghiệp giao thông, Hỗ trợ đất lúa và Sự nghiệp Kinh tế khác (lần 2) năm 2017
|
|
IV
|
Huyện Mường Nhé
|
235.75
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
39.65
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư điểm bản Mường Nhé 1
(Điều chỉnh vị trí)
|
115.00
|
xã Mường Nhé
|
Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh phương án sắp xếp, ổn định dân
cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh bản Mường Nhé 1
và bản Mường Nhé 2, xã Mường Nhé, huyện Mường Nhé
|
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư điểm bản Mường Nhé 2
(Điều chỉnh vị trí)
|
80.00
|
xã Mường Nhé
|
|
4
|
Công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng giữa
lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu
|
1.10
|
xã Leng Su Sìn,
xã Chung Chải
|
Quyết định số 4072/QĐ-EVNNPC của Công ty điện
lực Miền Bắc về phê duyệt đầu tư công trình đường dây 35kv kết nối mạch vòng
giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu
|
|
V
|
Huyện Nậm Pồ
|
71.76
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân huyện
Nậm Pồ
|
0.50
|
Xã Nậm Chua
|
Quyết định số 163/QĐ-TANDTC-KHTC ngày
30/10/2015 của Chánh án tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Nậm Chua
|
0.20
|
Xã Nậm Chua
|
Chương trình 333/CTr-UBND ngày 25/4/2017 của
UBND huyện Nậm Pồ về giảm nghèo bền vững huyện Nậm Pồ giai đoạn 2017-2020
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Nậm Tin
|
0.50
|
Xã Nậm Tin
|
Chương trình 333/CTr-UBND ngày 25/4/2017 của UBND
huyện Nậm Pồ về giảm nghèo bền vững huyện Nậm Pồ giai đoạn 2017-2020
|
|
4
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
70.16
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
5
|
Trạm y tế xã Chà Tở
|
0.40
|
Xã Chà Tở
|
Văn bản số 867/UBND-KGVX ngày 31/3/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc bố trí vốn từ nguồn hỗ trợ của EU để đầu tư xây dựng một
số trạm y tế xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
VI
|
Huyện Mường Chà
|
166.36
|
|
|
|
1
|
Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm
Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng (Phân đoạn TT. Tủa
Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí)
|
89.09
|
Xã Huổi Mí
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 29/6/2017
của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang
(Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa
Chùa - Huổi Lóng
|
|
2
|
Đường dây 35 KV kết nối mạch vòng giữa lộ
371E21.1 và 375E21.2
|
0.07
|
Xã Pa Ham, Sá
Tổng, Hừa Ngài
|
Quyết định số 4072/QĐ-EVNNPC ngày 16/11/2015
của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt đầu tư Đường dây 35 KV
kết nối mạch vòng giữa lộ 371E21.1 và 375E21.2
|
|
3
|
Đường bản Sa Lông 2 - bản Sa Lông 3
|
0.45
|
Xã Sa Lông
|
Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư
xây dựng công trình Đường bản Sa Lông 2 - bản Sa Lông 3, xã Sa Lông,
huyện Mường Chà
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500
Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà
|
4.21
|
Xã Na Sang
|
Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 13/7/2016
của UBND tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12
đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà
|
|
5
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
50.37
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
6
|
Trồng, chăm sóc rừng phòng hộ
|
21.76
|
Xã Mường Mươn
|
Quyết định số 664/QĐ-SNN ngày 22/9/2017 của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt hồ sơ thiết
kế kỹ thuật dự toán trồng, chăm sóc rừng trồng phòng hộ năm thứ
nhất thuộc dự án bảo vệ và phát triển rừng huyện Mường Chà giai
đoạn 2012-2020
|
|
7
|
Trạm y tế xã Pa Ham
|
0.21
|
Xã Pa Ham
|
Văn bản số 256/CV-HĐND ngày 03/11/2017 của
HĐND tỉnh Điện Biên về việc thống nhất với UBND Tỉnh cam kết tham gia Dự án
vay vốn hỗ trợ y tế cơ sở
|
|
8
|
Trạm y tế xã Mường Tùng
|
0.20
|
Xã Mường Tùng
|
Văn bản số 256/CV-HĐND ngày 03/11/2017 của
HĐND tỉnh Điện Biên về việc thống nhất với UBND Tỉnh cam kết tham gia Dự án
vay vốn hỗ trợ y tế cơ sở
|
|
VII
|
Huyện Tủa Chùa
|
72.70
|
|
|
|
1
|
Tuyến C3 đi Trung Thu tại Km6 thôn 2 rẽ đi
Háng Pàng
|
1.40
|
Xã Sính Phình
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả
UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2020
|
|
2
|
Nối tiếp đường nội cụm trung tâm xã Tả Sìn Thàng
đến dốc Cáng Tỷ tuyến đường Tả Sìn Thàng - Sín Chải
|
0.18
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
Quyết định số 2317/QĐ-UBND của UBND huyện Tủa
Chùa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu
xây dựng công trình: Nối tiếp đường nội cụm trung tâm xã Tả Sìn Thàng đến dốc
Cáng Tỷ tuyến đường Tả Sìn Thàng - Sín Chải
|
|
3
|
Dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã
Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng
|
49.96
|
Xã Mường Báng
|
Quyết định số 591/QĐ-UBND của UBND UBND tỉnh
Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi
Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng
|
|
4
|
Thủy lợi Bản Túc
|
0.11
|
Xã Mường Đun
|
Quyết định số 654/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện
Biên ngày 28 tháng 7 năm 2017. Quyết định về việc phân bổ vốn viện trợ không
hoàn lại của Chỉnh Phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăm thuộc Chương trình
135, tài khóa năm 2016, tỉnh Điện Biên
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường THCS thị trấn
Tủa Chùa
|
0.04
|
TT Tủa Chùa
|
Quyết định 1103/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của
UBND huyện Tủa Chùa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp trường THCS thị trấn
Tủa Chùa
|
|
6
|
Mở rộng trưởng Tiểu học Sính Phình số 1
|
0.04
|
Xã Sính Phình
|
Quyết định 679/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên ngày
8/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công
trình: Nhà lớp học các trường PTDTBT tiểu học: Xá Nhè, Trung Thu, Tả Sìn
Thàng, Tả Phìn; các Trường tiểu học: số 1 Sính Phình, Tủa Thàng số 2, huyện Tủa
Chùa
|
|
7
|
Trạm y tế xã Sính Phình
|
0.20
|
Xã Sính Phình
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả
UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
8
|
Nhà Văn hóa xã Sín Chải
|
0.04
|
Xã Sín Chải
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả
UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
9
|
Nhà Văn hóa xã Tủa Thàng
|
0.04
|
Xã Tủa Thàng
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả
UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
10
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
20.66
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
11
|
Nhà Văn hóa xã Lao Xả Phình
|
0.04
|
Xã Lao Xả Phình
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 cuả
UBND tỉnh Điện Biên v/v phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
Chương trình mục tiê quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
VIII
|
Huyện Tuần Giáo
|
66.56
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế xã Nà Tòng
|
0.40
|
Xã Nà Tòng
|
Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm y tế xã Nà Tòng
|
|
2
|
Nhà lớp học tại điểm trường Mầm non Hoa Hồng
|
0.30
|
Thị trấn Tuần
Giáo
|
Quyết định số 1350/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà lớp học sử dụng khoản viện trợ
không hoàn lại của Chính Phủ Trung Quốc tại điểm trường Hoa Hồng, trường Mầm
non thị trấn Tuần Giáo, huyện Tuần Giáo
|
|
3
|
Hỗ trợ đền bù giải phòng mặt bằng San nền trường
THCS xã Nà Sáy
|
0.15
|
Xã Nà Sáy
|
Quyết định số 148a/QD-UBND ngày 18/8/2017 của
UBND huyện Tuần Giáo v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Hỗ trợ đền bù giải phòng mặt bằng San nền trường THCS xã Nà Sáy,
huyện Tuần Giáo
|
|
4
|
Trường THCS xã Chiềng Đông
|
0.70
|
Xã Chiềng Đông
|
Quyết định số 1493/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện
Biên ngày 29/11/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trường
THCS Chiềng Đông
|
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đấu giá QSD khu đất
lò gạch bản Chấng, xã Quài Tở
|
0.07
|
Xã Quài Tở
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 về việc
phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
6
|
Trụ sở xã Ta Ma
|
0.10
|
Xã Ta Ma
|
Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình trụ sở xã Ta Ma
|
|
7
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
64.84
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
IX
|
Huyện Mường Ảng
|
60.31
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Chi cục thống kê huyện Mường Ảng
|
0.11
|
thị trấn Mường Ảng
|
Quyết định 1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án ngành Quản
lý nhà nước thuộc kế hoạch đầu tư trung hạn năm năm giai đoạn 2016-2020 của Tổng
cục Thống kê
|
|
2
|
Đường dân sinh bản Thẩm Chẩu, xã Xuân Lao
|
5.02
|
Xã Xuân Lao
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu
quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
3
|
Nâng cấp đường dân sinh bản Thái (Đoạn đỉnh
đèo Tằng Quái - Bản Thái)
|
5.50
|
Xã Mường Đăng
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc
gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
4
|
Đường liên bản Xôm - bản Pọng - bản Nậm Pọng
|
6.00
|
Xã Mường Đăng
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc
gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
|
5
|
Đường + ngầm tràn bản Pá Nậm, xã Mường Lạn
|
0.30
|
Xã Mường Lạn
|
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND
tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Đường+ ngầm tràn bản Pá Nậm, xã Mường Lạn, huyện Mường Ảng
|
|
6
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
42.34
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
7
|
Kè bảo vệ đất nông nghiệp, khu dân cư ven suối
Nậm Núa, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng
|
0.84
|
Xã Xuân Lao
|
Quyết định số 1135/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Kè bảo vệ đất nông nghiệp, khu dân cư ven
suối Nậm Núa, xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng
|
|
8
|
Trường mần non Hua Nguống (điểm bản Co En)
|
0.20
|
Xã Ẳng Cang
|
Quyết định số 717/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Nhà lớp học Trường mầm non Hua Nguống, huyện Mường Ảng
|
|
X
|
Huyện Điện Biên Đông
|
551.11
|
|
|
|
1
|
Đường Pá Pao - Mường Luân xã Mường Luân
|
3.95
|
Xã Mường Luân
|
Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của
UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường Pá Pao
- Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện Biên Đông
|
|
2
|
Thuỷ điện sông Mã 1
|
280.00
|
Xã Tìa Dình,
Pú Hồng
|
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án công trình thuỷ điện Sông Mã 1
|
|
3
|
Thuỷ điện sông Mã 2
|
220.80
|
Xã Phình Giàng
|
Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án công trình thuỷ điện Sông Mã 2
|
|
4
|
Trạm y tế xã Mường Luân
|
0.24
|
Xã Mường Luân
|
Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 22/01/2016
của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trạm Y
tế các xã: Chiềng Sơ, Háng Lìa và Mường Luân; QĐ số 1551/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc giao danh mục và vốn
đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NSĐP năm 2017 - tỉnh Điện Biên
|
|
5
|
Trạm y tế xã Háng Lìa
|
0.22
|
Xã Háng Lìa
|
|
6
|
Trạm y tế xã Chiềng Sơ
|
0.17
|
Xã Chiềng Sơ
|
|
7
|
Mở rộng trường THPT Mường Luân
|
0.45
|
Xã Mường Luân
|
Quyết định số 1390/QĐ-SGDĐT ngày 2/10/2017 của
Sở Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình:
Nhà nội trú và các hạng mục phụ trợ trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên
Đông
|
|
8
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia
tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
44.98
|
Các xã
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
|
9
|
Bến xe khách Mường Luân
|
0.30
|
Xã Mường Luân
|
Văn bản số 1734/UBND-TH ngày 23/6/2017 của
UBND tỉnh Điện Biên về việc chấp thuận bổ sung quy hoạch bến xe khách Mường
Luân , huyện Điện Biên Đông
|
|
86
|
Tổng
|
1,280.32
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Danh mục dự án
|
Chia ra các loại đất
|
Địa diểm
|
Các căn cứ pháp lý
|
Đất trồng lúa
|
Trong đó
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất trồng lúa 2 vụ
|
Đất trồng lúa 1 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
I
|
Huyện Tủa
Chùa
|
3.20
|
|
0.10
|
3.10
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường Na Sang
(Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa
Chùa - Huổi Lóng
|
3.09
|
|
|
3.09
|
|
Xã Mường Báng
|
Quyết định số
591/QĐ-UBND của UBND UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án Đường Na Sang
(Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa
Chùa - Huổi Lóng
|
2
|
Thủy lợi Bản Túc
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
Xã Mường Đun
|
Quyết định số
654/QĐ-UBND của UBND tỉnh Điện Biên ngày 28 tháng 7 năm 2017. Quyết định về việc
phân bổ vốn viện trợ không hoàn lại của Chỉnh Phủ Ai Len cho các xã đặc biệt
khó khăm thuộc Chương trình 135, tài khóa năm 2016, tỉnh Điện Biên
|
3
|
Trạm y tế xã
Sính Phình
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
Xã Sính Phình
|
Quyết định số 457/QĐ-UBND
ngày 25/5/2017 cuả UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
II
|
Huyện Điện
Biên
|
2.68
|
2.68
|
|
|
23.91
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường vào
Bản Nghịu 2 xã Pá Khoang
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
Pá Khoang
|
Quyết định số
988/QĐ-UBND, ngày 18/4/2016 của UBND huyện Điện Biên về việc giao bổ sung dự
toán cho phòng NN&PTNT, phòng KT&HT, Ban quản lý dự án huyện từ các nguồn
vốn: Sự nghiệp thủy lợi, Sự nghiệp giao thông, Hỗ trợ đất lúa và Sự nghiệp
Kinh tế khác (lần 2) năm 2017
|
2
|
Đường Tây Trang
- bản Pa Thơm
|
|
|
|
|
7.41
|
các xã: Na Ư, Pa Thơm
|
Quyết định số 837/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình đường Tây Trang - bản Pa Thơm huyện Điện Biên
|
3
|
Dự án thành phần
2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn Tuần
Giáo - Điện Biên -Tây Trang
|
2.60
|
2.60
|
|
|
16.50
|
các xã: Thanh Xương, Thanh An, Pom Lót, Na Ư, Noong Hẹt
|
Quyết định số
2424/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc đầu tư dự án
|
III
|
Huyện Tuần
Giáo
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS xã
Chiềng Đông
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
Xã Chiềng Đông
|
Quyết định số
1493/QĐ-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình trường THCS Chiềng Đông
|
IV
|
Huyện Mường Ảng
|
|
|
|
|
0.65
|
|
|
1
|
Đường dân sinh bản
Thẩm Chẩu, xã Xuân Lao
|
|
|
|
|
0.65
|
Xã Xuân Lao
|
Quyết định số
457/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phân bổ vốn đầu tư
phát triển Chương trình mục tiêu quốc gia, tỉnh Điện Biên năm 2017
|
V
|
Huyện Mường
Chà
|
4.41
|
|
|
4.41
|
6.42
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng
cấp đường giao thông Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang,
huyện Mường Chà
|
1.12
|
|
|
1.12
|
|
Xã Na Sang
|
Quyết định số
2077/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông
Km145+500 Quốc lộ 12 đi bản Huổi Xuân xã Na Sang, huyện Mường Chà
|
2
|
Na Sang
(Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) - Thị trấn Tủa
Chùa - Huổi Lóng (Phân đoạn TT. Tủa Chùa - Nậm Mức - Huổi Mí)
|
3.29
|
|
|
3.29
|
6.42
|
Xã Huổi Mí
|
Quyết định số
591/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v phê duyệt dự án
Đường Na Sang (Km146+200/QL12) - TT. Xã Huổi Mí - Nậm Mức (KM452+300/QL.6) -
Thị trấn Tủa Chùa - Huổi Lóng
|
VI
|
Huyện Điện
Biên Đông
|
18.97
|
|
7.65
|
11.32
|
11.02
|
|
|
1
|
Đường Pá Đao -
Mường Luân xã Mường Luân
|
|
|
|
|
0.79
|
Xã Mường Luân
|
Quyết định số
711/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án Đường Pá Pao - Mường Luân, xã Mường Luân, huyện Điện
Biên Đông
|
2
|
Đường Mường Luân
- Co Kham - Na Hát - Páo Sinh
|
0.32
|
|
|
0.32
|
|
Xã Mường Luân
|
Quyết định số 853/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình: Đường Mường Luân - Co Kham - Na Hát - Páo Sinh, xã Mường
Luân, huyện Điện Biên Đông
|
3
|
Đường Noong U -
Phù Lồng - Pú Nhi
|
0.30
|
|
|
0.30
|
|
Xã Nong U, Pú Nhi
|
Quyết định số
1485/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt
Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Noong U - Phù Lồng - Pú Nhi,
huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên
|
4
|
Thuỷ điện sông
Mã 1
|
8.20
|
|
2.70
|
5.50
|
|
Xã Tìa Dình, Pú Hồng
|
Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên v/v Phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 1
|
5
|
Thuỷ điện sông
Mã 2
|
3.85
|
|
3.85
|
|
9.97
|
Xã Phình Giàng
|
Quyết định số
748/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án công trình thuỷ điện Sông Mã 2
|
6
|
Thủy điện Na Son
|
|
|
|
|
0.27
|
xã Na Son
|
Quyết định số
908/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp Trạm thủy điện Na Son, xã Na Son, huyện
Điện Biên Đông
|
7
|
Thuỷ điện sông
Mã 3
|
6.30
|
|
1.10
|
5.20
|
|
Xã Mường Luân, Phì Nhừ, Phình Giàng, Háng Lìa
|
QĐ số 12/QĐ-ĐA
ngày 6/5/2014 của Công ty CP ĐT & XD Đông Á v/v Phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình thuỷ điện Sông Mã 3
|
VII
|
Huyện Mường
Nhé
|
4.58
|
|
0.02
|
4.56
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên giai đoạn 2014-2020
|
0.07
|
|
0.02
|
0.05
|
|
Xã Nậm Vì, Sen Thượng, Leng Su Sìn, Chung Chải
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND
ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt dự án cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh ĐB giai đoạn 2014-2020
|
2
|
Điểm bản Chuyên
Gia 3
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
xã Nậm Kè
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt phương án sắp xếp, ổn
định dân cư, phát triển KT-Xh, bảo đảm QP - AN bản chuyên Gia 3 và bản Huổi
Thanh 1 xã Nậm Kè huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
|
3
|
Điểm bản Nậm Kè
1
|
2.50
|
|
|
2.50
|
|
xã Chung Chải
|
QĐ số
385/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên phê duyệt phương án sắp xếp,
ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh các
bản: Tiên Tiến, Thống Nhất, Nậm Kè 1, Đầu Cầu Si Ma, xã Chung Chải, huyện Mường
Nhé, tỉnh Điện Biên
|
4
|
Công trình đường
dây 35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
xã Leng Su Sìn, xã Chung Chải
|
Quyết định số
4072/QĐ-EVNNPC của Công ty điện lực Miền Bắc về đầu tư Công trình đường dây
35kv kết nối mạch vòng giữa lộ 375 E21.2 Điện Biên và 371 E29.3 Lai Châu
|
VIII
|
Huyện Nậm Pồ
|
0.13
|
0.02
|
0.11
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT huyện
Nậm Pồ
|
0.13
|
0.02
|
0.11
|
|
|
Xã Nậm Chua
|
Quyết định số
283/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Điện Biên về Chủ trương đầu tư dự ám
Trường THPT huyện Nậm Pồ
|
IX
|
Thành phố Điện
Biên Phủ
|
1.70
|
1.700
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án thành phần
2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279 đoạn
Tuần Giáo - Điện Biên -Tây Trang
|
1.70
|
1.70
|
|
|
|
Phường Nam Thanh
|
Quyết định số 2424/QĐ-BGTVT
ngày 7/8/2008 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án thành
phần 2 đoạn Điện Biên - Tây Trang thuộc dự án cải tạo, nâng cấp quốc lộ 279
đoạn Tuần Giáo - Điện Biên -Tây Trang
|
23
|
Tổng
|
36.37
|
4.40
|
8.58
|
23.39
|
42.00
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Số TT
|
Tên Dự án,
công trình
|
Nhu cầu sử dụng
đất (ha)
|
Địa điểm
|
|
I
|
Huyện Điện Biên
|
199.84
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non xã Noong Hẹt
|
0.20
|
xã Noong Hẹt
|
Nghị quyết số
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trường Mầm non số 2 xã Na
Tông, trường tiểu học số 2 xã Na Tông
|
0.30
|
xã Na Tông
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa Mầm non xã Nà Tấu
|
0.09
|
xã Nà Tấu
|
4
|
Bảo tồn tôn tạo di tích động Pa Thơm
|
49.00
|
xã Pa Thơm
|
5
|
Bưu Điện xã Hẹ Muông
|
0.05
|
xã Hẹ Muông
|
6
|
Kênh mương thủy lợi bản Mường Pồn 1
|
0.08
|
xã Mường Pồn
|
7
|
Đường tây sông Nậm Rốm
|
0.43
|
xã Thanh Chăn
|
8
|
ĐT 148B: Thanh Luông - Bản Phủ (Đường tây sông
Nậm Rốm cũ)
|
0.38
|
xã Thanh Chăn
|
Nghị quyết số
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2015 Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9
|
Hồ huổi Bẻ bản Púng Nghịu
|
2.80
|
xã Thanh Chăn
|
10
|
Kè bảo vệ KDC khu trung tâm xã tại bản Nà Ngám
4, xã Nà Nhạn
|
1.00
|
xã Nà Nhạn
|
11
|
Mở đường từ trung tâm hành chính xã lên bản Huổi
Chanh xã Na Tông (Na Tông 2, Na Hươm, Huổi Chanh)
|
3.00
|
xã Na Tông
|
12
|
Trạm cung cấp nước sạch xã Thanh Yên
|
0.04
|
xã Thanh Yên
|
13
|
Đường Nà Nhạn - Pá Khoang, xã Nà Nhạn
|
5.02
|
xã Nà Nhạn
|
14
|
Kè bảo vệ khu dân cư đội 24 xã Noong Hẹt
|
1.50
|
xã Noong Hẹt
|
15
|
Nhà văn hóa bản Ló xã Thanh Luông
|
0.05
|
xã Thanh Luông
|
16
|
Nhà văn hóa bản Lọng Tóng xã Thanh Luông
|
0.05
|
xã Thanh Luông
|
17
|
Nhà văn hóa bản Hua Pe xã Thanh Luông
|
0.05
|
xã Thanh Luông
|
Nghị quyết số
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
18
|
Nhà văn hóa bản Nghịu xã Thanh Luông
|
0.05
|
xã Thanh Luông
|
19
|
Chợ trung tâm cụm xã Mường Nhà
|
0.12
|
xã Mường Nhà
|
20
|
Chợ xã Thanh Xương
|
0.20
|
xã Thanh Xương
|
21
|
Nhà văn hóa xã Thanh Xương
|
0.10
|
xã Thanh Xương
|
22
|
Nhà văn hóa đội 5, xã Thanh Xương
|
0.05
|
xã Thanh Xương
|
23
|
Mở rộng nghĩa trang đội 15, 17,18,3 xã Thanh
Xương
|
1.50
|
xã Thanh Xương
|
24
|
Sân vận động xã Hẹ Muông
|
0.50
|
xã Hẹ Muông
|
25
|
Nhà văn hóa xã Hẹ Muông
|
0.15
|
xã Hẹ Muông
|
26
|
Nhà văn hóa thôn 2, xã Thanh Yên
|
0.05
|
xã Thanh Yên
|
27
|
Nhà văn hóa bản Pa Bói
|
0.05
|
xã Thanh Yên
|
Nghị quyết số
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
28
|
Nhà văn hóa bản Nà Ngum
|
0.05
|
xã Thanh Yên
|
29
|
Mở rộng nghĩa trang Pom Mỏ Thái, xã Thanh Chăn
|
0.72
|
xã Thanh Chăn
|
30
|
Sân vận động thôn, bản
|
0.30
|
xã Thanh Chăn
|
31
|
Nhà văn hóa bản Nà Ngám 4 xã Nà Nhạn
|
0.05
|
xã Nà Nhạn
|
32
|
Nhà văn hóa bản Huổi Hẹ 2, xã Nà Nhạn
|
0.05
|
xã Nà Nhạn
|
33
|
Nhà văn hóa bản Tẩu Phung, xã Nà Nhạn
|
0.05
|
xã Nà Nhạn
|
34
|
Nhà văn hóa bản Pá Khôm Thái, xã Nà Nhạn
|
0.05
|
xã Nà Nhạn
|
35
|
Sân vận động thôn bản xã Phu Luông
|
0.20
|
xã Phu Luông
|
36
|
Trung tâm học tập cộng đồng Na Hon xã Phu
Luông
|
0.10
|
xã Phu Luông
|
37
|
Nhà văn hóa xã Phu Luông
|
0.15
|
xã Phu Luông
|
38
|
Nhà văn hóa bản Huổi Cảnh xã Phu Luông
|
0.05
|
xã Phu Luông
|
39
|
Xây chợ xã Na Tông
|
0.30
|
xã Na Tông
|
40
|
Sân vận động xã Na Tông
|
0.50
|
xã Na Tông
|
41
|
Trung tâm học tập cộng đồng Na Tông 2 xã Na
Tông
|
0.10
|
xã Na Tông
|
42
|
Nhà văn hóa xã Nà Tấu
|
0.05
|
xã Nà Tấu
|
43
|
Nhà văn hóa thôn 23, xã Noong Hẹt
|
0.05
|
xã Noong Hẹt
|
44
|
Công trình thủy lợi Phiêng Ban, xã Thanh An
|
0.20
|
xã Thanh An
|
45
|
Xây dựng điểm trường lớp học Mầm non Bản Xá
Nhù
|
0.06
|
xã Hua Thanh
|
Văn bản số:
158/HDDND-KTNS ngày 07/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
46
|
Đường Pú Tửu - Noong
U, huyện Điện Biên
|
65.80
|
xã Thanh Xương
|
Nghị quyết số: 395/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
47
|
Công trình Hồ chứa
nước Huổi Cánh
|
23.50
|
xã Thanh An
|
48
|
Hồ chứa nước Huổi Bẻ
|
40.70
|
xã Thanh Chăn
|
II
|
Huyện Tuần Giáo
|
14.99
|
|
|
1
|
Thủy lợi Quài Tở
|
14.50
|
xã Quài Tở
|
Nghị quyết số:
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Trường mầm non 20/07
|
0.42
|
thị trấn Tuần
Giáo
|
3
|
Khu đất Khối Thắng Lợi thị trấn Tuần Giáo
|
0.04
|
Thị trấn Tuần
Giáo
|
4
|
Khu đất Khối Trường Xuân, thị trấn Tuần Giáo
|
0.04
|
Thị trấn Tuần
Giáo
|
III
|
Huyện Điện Biên Đông
|
42.32
|
|
|
1
|
Công trình nước sinh hoạt bản Suối Lư 1, Si Cơ
|
0.01
|
xã Keo Lôm
|
Nghị quyết số: 347/NQ-HĐND
ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Công trình nước sinh hoạt bản Pá Nậm A
|
0.01
|
Xã Chiềng Sơ
|
3
|
Công trình nước sinh hoạt bản Háng Sông Dưới,
Phì Nhừ B
|
0.01
|
Xã Phì Nhừ
|
4
|
Công trình nước sinh hoạt bản Tào La, Háng Sua
|
0.01
|
Xã Tìa Dình
|
5
|
Công trình nước sinh hoạt bản Phà Só B
|
0.01
|
Xã Xa Dung
|
6
|
Công trình nước sinh hoạt bản Co Cượm
|
0.01
|
Xã Luân Giói
|
7
|
Công trình nước sinh hoạt bản Nậm Ma, Mường
Ten
|
0.01
|
Xã Pú Hồng
|
8
|
Công trình nước sinh hoạt bản Phiêng Sọt
|
0.01
|
Xã Mường Luân
|
9
|
Công trình nước bản Pá Nậm B
|
0.01
|
Xã Chiềng Sơ
|
10
|
Công trình nước sinh hoạt bản Ho Cớ
|
0.01
|
Xã Na Son
|
11
|
Công trình nước sinh hoạt bản Háng Lìa B
|
0.01
|
Xã Háng Lìa
|
12
|
Công trình nước sinh hoạt bản Từ Xa
|
0.01
|
Xã Phì Nhừ
|
13
|
Nâng cấp mở rộng đường liên bản Phiêng Muông -
Phiêng Púng
|
0.50
|
Xã Luân Giói
|
14
|
Hồ chứa nước Na Pa Khoang
|
41.70
|
xã Luân Giói
|
IV
|
Huyện Mường Ảng
|
5.81
|
|
|
1
|
Trụ sở xã Ẳng Nưa, huyện Mường Ảng
|
0.30
|
Xã Ẳng Nưa
|
Nghị quyết số:
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non Ẳng Nưa
|
0.40
|
Ẳng Nưa
|
3
|
Nâng cấp đường dân sinh bản Thái - Bản Xôm, Mường
Đăng
|
0.31
|
Xã Mường Đăng
|
4
|
Trung tâm dạy nghề huyện Mường Ảng
|
0.69
|
Thị trấn
|
5
|
Bể nước sinh hoạt
|
0.01
|
Nặm Lịch
|
6
|
Nhà văn hoá xã (bản Huổi Sứa)
|
0.39
|
Ẳng Cang
|
7
|
Mở rộng nhà văn hóa xã Ẳng Tở
|
0.12
|
Ẳng Tở
|
8
|
Đường nội bản Thái xã Mường Đăng
|
0.30
|
Xã Mường Đăng
|
9
|
Đường nội đồng bản Củ xã Ẳng Nưa
|
0.32
|
Xã Ẳng Nưa
|
10
|
Đường nội bản Co Hịa xã Xuân Lao
|
0.50
|
xã Xuân Lao
|
11
|
Trung tâm Hội nghị
văn hóa và nhà khách huyện
|
1.97
|
Khu TT hành chính huyện
|
Nghị quyết số: 347 NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
12
|
Đường giao thông nội
bản Pá Khôm - xã Nặm Lịch
|
0.50
|
Xã Nặm Lịch
|
V
|
Huyện Mường Chà
|
0.53
|
|
|
1
|
Trạm BTS Bản Bó xã Na Sang
|
0.03
|
xã Na Sang
|
Nghị quyết số:
347/ NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa
|
0.50
|
Khối 14 - TT Mường
chà
|
VI
|
Huyện Mường Nhé
|
12.99
|
|
|
1
|
Nghĩa trang trung tâm xã
|
2.00
|
xã Pá Mỳ
|
Nghị quyết
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
2
|
Trường Mầm non trung xã
|
0.04
|
xã Huổi Lếch
|
3
|
Trường Mầm non bản Nậm Mỳ 1
|
0.50
|
xã Huổi Lếch
|
4
|
Trường mầm non bản Cây Sặt
|
0.25
|
xã Huổi Lếch
|
5
|
Trường mầm non bản Nậm Hính 1
|
0.20
|
xã Huổi Lếch
|
6
|
Trường mầm non trung tâm xã
|
0.20
|
xã Mường Nhé
|
7
|
Thủy lợi bản Huổi Lích 1
|
8.00
|
xã Pá Mỳ
|
8
|
Xây dựng bãi xử lý rác trung tâm xã
|
1.00
|
xã Pá Mỳ
|
9
|
Xây dựng mới bản Phì Thí
|
0.80
|
xã Leng Su Sìn
|
VII
|
Huyện Tủa Chùa
|
14.17
|
|
|
1
|
Đường dân sinh đi
khu sản xuất đầu nối đường dân sinh Đông phi-Háng Tơ Mang
|
3.04
|
Xã Mường Báng
|
Nghị quyết
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
2
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
1.20
|
Xã Mường Báng
|
3
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
0.30
|
Xã Sín Chải
|
4
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
1.20
|
Xã Tủa Thàng
|
5
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
1.50
|
Xã Tả Phìn
|
6
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
3.80
|
Xã Sính Phình
|
7
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
0.30
|
Xã Trung Thu
|
8
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
1.00
|
Xã Huổi Só
|
9
|
Quy hoạch đất ở tại
nông thôn
|
1.83
|
Xã Tả Sìn Thàng
|
VIII
|
Thành phố Điện
Biên Phủ
|
60.98
|
|
|
1
|
Bảo Tàng chiến thắng Điện Biên Phủ giai đoạn 2
|
0.59
|
Phường Mường
Thanh
|
Nghị quyết
347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
|
2
|
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Điện Biên
|
14.80
|
Phường Him Lam
|
3
|
Kè chống sạt lở sông Nậm Rốm, thành phố Điện
Biên Phủ
|
20.00
|
xã Thanh Minh;
phường Him Lam
|
4
|
Khu Tái định cư phường Nam Thanh (thuộc bản
khá)
|
6.92
|
Phường Nam
Thanh
|
5
|
Sân thể dục thể thao trường cấp 1, cấp 2 phường
Thanh Trường
|
0.30
|
P. Thanh Trường
|
6
|
Khu Tái định cư phía Đông thành phố Điện Biên
Phủ
|
18.00
|
Phường Him Lam
|
Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 4/8/2016 của Hội đồng Nhân dân
|
7
|
Khu đất đấu giá tổ dân phố 16 phường Thanh
Bình
|
0.37
|
Phường Thanh
Bình
|
IX
|
Huyện Nậm Pồ
|
3.28
|
|
|
1
|
Trụ sở Huyện Ủy Nậm
Pồ
|
2.00
|
trung tâm huyện
|
Nghị quyết 347/NQ-HĐND ngày 28/11/2014 của Hội đồng Nhân
dân
|
2
|
Nhà khách
|
1.28
|
trung tâm huyện
|
107
|
Tổng cộng
|
354.91
|
|
|
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, THƯỜNG
TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 81 /NQ-HĐND ngày 09 /12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính:ha
Số TT
|
Tên dự án
|
Nhu cầu sử dụng
đất (ha)
|
Chia ra các
loại đất
|
Địa điểm
|
Đất trồng
lúa
|
Trong đó
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Đất khác
|
Đất lúa 2 vụ
|
Đất lúa 1 vụ
|
Đất lúa
nương
|
I
|
Huyện Điện Biên
|
1.33
|
0.58
|
0.06
|
0.52
|
|
|
0.75
|
|
1
|
Đường tây sông Nậm Rốm
|
0.43
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.42
|
xã Thanh Chăn
|
2
|
ĐT 148B: Thanh Luông- bản Phủ (Đường tây sông
Nậm Rốm cũ)
|
0.38
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
0.33
|
xã Thanh Chăn
|
3
|
Nhà văn hóa bản Ló
|
0.05
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
xã Thanh Luông
|
4
|
Nhà Văn Hóa bản Lọng Tóng
|
0.05
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
xã Thanh Luông
|
5
|
Nhà Văn Hóa Bản Hua Pe
|
0.05
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
xã Thanh Luông
|
6
|
Nhà Văn hóa Bản Nghịu
|
0.05
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
xã Thanh Luông
|
7
|
Chợ trung tâm cụm xã Mường Nhà
|
0.12
|
0.12
|
|
0.12
|
|
|
|
xã Mường Nhà
|
8
|
Chợ xã Thanh Xương
|
0.20
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
xã Thanh Xương
|
II
|
Huyện Mường Nhé
|
0.80
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
1
|
Thành lập Bản mới Phì Thí
|
0.80
|
|
|
|
|
0.80
|
|
xã Leng Su Sìn
|
III
|
Huyện Tuần Giáo
|
5.54
|
0.54
|
0.04
|
0.50
|
|
1.00
|
4.00
|
|
1
|
Thủy lợi Quài Tở
|
5.54
|
0.54
|
0.04
|
0.50
|
|
1.00
|
4.00
|
xã Quài Tở
|
IV
|
Huyện Tủa Chùa
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
1
|
Đường đi khu sản xuất đấu nối đoạn đường dân
sinh Đông Phi - Háng Tơ Mang
|
2.00
|
|
|
|
|
2.00
|
|
Xã Mường Báng
|
11
|
Tổng cộng
|
9.67
|
1.12
|
0.10
|
1.02
|
|
3.80
|
4.75
|
|
Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
1.614
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|