|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
80/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh Quyến
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 80/2014/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI, CÔNG TRÌNH CÔNG
CỘNG, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Sau khi xem
xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về
việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các
dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc chuyển mục
đích sử dụng 273,21 ha đất trồng lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ để thực hiện
224 dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn 12 huyện,
thành phố, thị xã. Cụ thể:
a) 22 dự án sản
xuất kinh doanh (07 dự án của hộ gia đình, cá nhân; 15 dự án của tổ chức)
với tổng diện tích đất là 82,61ha, trong đó có 55,12 ha đất trồng lúa.
b) 117 công trình
công cộng với tổng diện tích đất là 121,34 ha, trong đó có 104,83ha đất trồng
lúa và 0,56 ha đất rừng phòng hộ.
c) 78 điểm dân cư
nông thôn với tổng diện tích đất là 82,93 ha, trong đó có 73,05 ha đất trồng
lúa.
d) 5 dự án Khu
dân cư, Khu đô thị với tổng diện tích đất 38,4 ha, trong đó có 25,65 ha đất trồng
lúa.
đ) 02 dự án chuyển
đổi cơ cấu cây trồng (tại xã Ngũ Hùng, huyện thanh Miện và xã Hồng Thái, huyện
Ninh Giang) với tổng diện tích đất là 14,6 ha, trong đó có 14,56 ha đất trồng
lúa.
(Có biểu chi
tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ CÓ NHU CẦU TRIỂN KHAI TỪ THÁNG 7/2014 ĐẾN
31/12/2014
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư dự án
|
Địa điểm thực hiện DA (xã, phường, thị trấn)
|
Tổng diện tích (m2)
|
Trong đó
|
2.732.169,00
|
Diện tích đất lúa (m2)
|
Diện tích đất rừng phòng hộ
|
|
TOÀN TỈNH
|
224
|
|
3.398.411,40
|
2.732.169,00
|
5.656,90
|
|
A
|
HUYỆN
BÌNH GIANG
|
3
|
|
79.397,00
|
67.195,00
|
|
|
I
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
79.397,00
|
67.195,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới thôn Trại
Như, xã Bình Xuyên
|
UBND xã Bình Xuyên
|
Bình Xuyên
|
21.167,00
|
19.195,00
|
|
Quyết định số
2432/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 của UBND huyện Bình Giang
|
2
|
Khu dân cư mới Quán Gỏi,
xã Hưng Thịnh
|
UBND xã Hưng Thịnh
|
Hưng Thịnh
|
25.000,00
|
18.000,00
|
|
Quyết định số
1023/QĐ-UBND ngày 10/3/2014 của UBND huyện Bình Giang
|
3
|
Khu dân cư mới thôn Bá
Đông
|
UBND xã Bình Minh
|
Bình Minh
|
33.230,00
|
30.000,00
|
|
Thông báo số 1020/TB-HU
ngày 30/5/2014 của huyện ủy Bình Giang
|
B
|
HUYỆN
CẨM GIÀNG
|
12
|
|
228.340,00
|
195.101,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
69.000,00
|
63.000,00
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở và nhà
máy sản xuất
|
Công ty TNHH Mitall
|
Cao An, TT Lai Cách
|
69.000,00
|
63.000,00
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 041043000018 do UBND tỉnh chứng nhận thay đổi lần đầu ngày 15/01/2014
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
82.691,00
|
69.722,00
|
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo di tích
Văn miếu Mao Điền
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
Cẩm Điền
|
18.200,00
|
15.600,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1315/QĐ-UBND ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh.
|
2
|
Xây dựng đền thờ liệt sỹ
huyện Cẩm Giàng
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
TT Lai Cách
|
10.342,00
|
1.238,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2806/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh.
|
3
|
Xây dựng trường tiểu học
Tân Trường 3
|
UBND xã Tân Trường
|
Tân Trường
|
12.000,00
|
11.361,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 3517/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
4
|
Xây dựng kho dự trữ Cẩm
Phúc
|
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương
|
Cẩm Phúc
|
35.000,00
|
35.000,00
|
|
Quyết định số
403/QĐ-BTC ngày 10/6/2013 của Bộ Tài chính về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ
thống kho dự trữ Nhà nước
|
5
|
Mở rộng trường THPT
Nguyễn Huệ
|
Trường THPT Nguyễn Huệ
|
TT Lai Cách
|
7.149,00
|
6.523,00
|
|
Quyết định phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết số 3974/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND huyện Cẩm
Giàng
|
III
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
76.649,00
|
62.379,00
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư số
8, thôn Tràng Kênh, xã Kim Giang
|
UBND xã Kim Giang
|
Kim Giang
|
6.869,00
|
5.247,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1083a/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư số
02,03 thôn Quảng Cư, xã Cẩm Đoài
|
UBND xã Cẩm Đoài
|
Cẩm Đoài
|
23.880,00
|
16.700,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 525/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
3
|
Xây dựng điểm dân cư số
10, xã Cẩm Hưng
|
UBND xã Cẩm Hưng
|
Cẩm Hưng
|
1.731,00
|
932,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
4
|
Xây dựng điểm dân cư mới
thôn Phúc Cầu 1, xã Cẩm Phúc
|
UBND xã Cẩm Phúc
|
Cẩm Phúc
|
3.116,00
|
2.438,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết: số 485/QĐ-UBND ngày 18/02/2010, số 487/QĐ-UBND ngày
18/02/2010, số 488/QĐ-UBND ngày 18/2/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
5
|
Xây dựng khu dân cư mới
tại cánh đồng Phú Hải, thôn Phú An, xã Cao An
|
UBND xã Cao An
|
Cao An
|
38.933,00
|
36.130,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2748/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
6
|
Điểm dân cư xã Cẩm Hưng
|
UBND xã Cẩm Hưng
|
Cẩm Hưng
|
2.120,00
|
932,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng
|
C
|
THỊ
XÃ CHÍ LINH
|
14
|
|
384.192,80
|
281.891,00
|
5.656,90
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
9.608,00
|
8.333,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ
|
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sao Đỏ
|
Phả Lại
|
9.608,00
|
8.333,00
|
|
Công văn số 298/UBND-VP
ngày 10/7/2012 của UBND thị xã Chí Linh V/v thỏa thuận địa điểm lập dự án xây
dựng Trụ sở. Biên bản họp xét chủ trương và địa điểm dự án ngày 24/8/2012.
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
199.709,80
|
108.239,00
|
5.656,90
|
|
1
|
Trạm y tế xã Cổ Thành
|
UBND xã Cổ Thành
|
Cổ Thành
|
2.164,00
|
2.029,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 425/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND TX Chí Linh
|
2
|
Dự án đường dây 500KV
Quảng Ninh- Hiệp Hòa
|
Tổng Công ty truyền tải Điện quốc gia
|
Hoàng Tiến, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi, Bến Tắm
|
18.052,10
|
2.638,00
|
5.656,90
|
Quyết định số
1044/QĐ-NPT ngày 28/10/2011 của Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia v/v phê
duyệt thiết kế kỹ thuật công trình đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa. Văn
bản thỏa thuận hướng tuyến số 1482/UBND-VP ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
3
|
Dự án tăng cường ATGT
trên quốc lộ 5
|
Cục đường bộ Việt Nam
|
Phả Lại, Văn An, Sao Đỏ, Cộng Hòa, Hoàng Tân, Hoàng Tiến
|
99.909,70
|
24.717,00
|
|
Quyết định phê duyệt dự
án số 106/QĐ-UBATGTQG ngày 09/4/2008 của Ủy ban an toàn giao thông quốc gia.
Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật số 327/QĐ- TCĐBVN ngày 05/3/2012.
|
4
|
Trường THCS Chu Văn An
chất lượng cao
|
UBND thị xã Chí Linh
|
Cộng Hòa
|
29.300,00
|
28.571,00
|
|
Quyết định phê duyệt dự
án số 898/QĐ- UBND ngày 17/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương. Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 647/QĐ-UBND ngày 30/9/2013.
|
5
|
Mở rộng đường mương nội
đồng xã Đồng Lạc
|
UBND xã Đồng Lạc
|
Đồng Lạc
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
Quy hoạch nông thôn mới
|
6
|
Xây dựng bến xe khách
phía Đông, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Ban quản lý các Bến xe khách Hải Dương
|
Hoàng Tân
|
20.284,00
|
20.284,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch số 1984/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 của UBND tỉnh Hải Dương. Văn bản chấp
thuận chủ trương số 607/UBND-VP ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
III
|
Khu dân cư, Khu đô
thị
|
|
|
83.000,00
|
83.000,00
|
|
|
1
|
Xây dựng và kinh doanh
hạ tầng Khu trung tâm thương mại và chợ Cộng Hòa
|
Công ty Cổ phần đầu tư Phát triển Đức Trí
|
Cộng Hòa
|
83.000,00
|
83.000,00
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 04121000563 ngày 14/6/2011 của UBND tỉnh
|
IV
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
91.875,00
|
82.319,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư Chiêm Bầu,
xã Văn Đức
|
UBND xã Văn Đức
|
Văn Đức
|
5.830,00
|
1.301,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 848/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND thị xã
Chí Linh.
|
2
|
Khu dân cư mới thôn Nam
Đông
|
UBND xã Cổ Thành
|
Cổ Thành
|
15.046,00
|
12.422,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 275/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND thị xã Chí Linh.
|
3
|
Khu dân cư mới Con Nhạn,
thôn Vĩnh Đại 7
|
UBND xã Văn Đức
|
Văn Đức
|
33.730,00
|
32.129,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 222/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND thị xã Chí Linh.
|
4
|
Khu dân cư thôn Đồng Cống
|
UBND xã Hoàng Tiến
|
Hoàng Tiến
|
5.063,00
|
5.063,00
|
|
Đang thẩm định quy hoạch
chi tiết
|
5
|
Xử lý đất xen kép thôn
Hoàng Gián
|
UBND xã Hoàng Tiến
|
Hoàng Tiến
|
2.136,00
|
1.989,00
|
|
Chủ trương của thị xã
theo kế hoạch xử lý đất xen kẹp
|
6
|
Khu dân cư mới thôn Trụ
Hạ
|
UBND xã Đồng Lạc
|
Đồng Lạc
|
30.070,00
|
29.415,00
|
|
Trong chỉ tiêu xây dựng
nông thôn mới
|
D
|
HUYỆN
GIA LỘC
|
54
|
|
366.579,60
|
328.629,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
14.530,00
|
11.214,00
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở trồng,
kinh doanh hoa, cây cảnh Hải Đăng
|
Công ty Cổ phần vườn sinh thái Hải Đăng
|
Quang Minh
|
8.689,00
|
7.135,00
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 04121000554 ngày 30/5/2011 của UBND tỉnh.
|
2
|
Hệ thống cấp nước sạch
liên xã Đức Xương- Quang Minh
|
Công ty cổ phần xây dựng và thương mại An Bình
|
Đức Xương
|
5.841,00
|
4.079,00
|
|
Giấy Chứng nhận đầu tư
số: 04121000529 cấp ngày 07/4/2011 do UBND tỉnh Hải Dương cấp
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
190.225,60
|
187.299,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm y tế xã
|
UBND xã Gia Hòa
|
Gia Hòa
|
1.196,00
|
1.196,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1942/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Gia Lộc
|
2
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác tập trung
|
UBND xã Gia Tân
|
Gia Tân
|
1.973,60
|
1.886,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 51/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND huyện Gia
Lộc
|
3
|
Xây dựng trung tâm dạy
nghề huyện Gia Lộc
|
UBND huyện Gia Lộc
|
Gia Tân, Gia Khánh
|
14.124,00
|
14.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 3169/QĐ-UBND ngày 13/4/2012 của UBND huyện Gia
Lộc
|
4
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Tân Tiến
|
UBND xã Tân Tiến
|
Tân Tiến
|
2.800,00
|
2.800,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
5
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Quang Minh
|
UBND xã Quang Minh
|
Quang Minh
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
6
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Phạm Trấn
|
UBND xã Phạm Trấn
|
xã Phạm Trấn
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
7
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Lê Lợi
|
UBND xã Lê Lợi
|
xã Lê Lợi
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
8
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Hồng Hưng
|
UBND xã Hồng Hưng
|
xã Hồng Hưng
|
2.100,00
|
2.100,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
9
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Gia Tân
|
UBND xã Gia Tân
|
xã Gia Tân
|
2.700,00
|
2.700,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
10
|
Đất bãi chôn lấp rác xã
Gia Khánh
|
UBND xã Gia Khánh
|
xã Gia Khánh
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
11
|
Đất Nghĩa trang, nghĩa
địa xã Yết Kiêu
|
UBND xã Yết Kiêu
|
xã Yết Kiêu
|
1.100,00
|
1.100,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
12
|
Đất Nghĩa trang, nghĩa
địa xã Trùng Khánh
|
UBND xã Trùng Khánh
|
xã Trùng Khánh
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
13
|
Nhà Văn hóa thôn Tam
Lương + Quán Đào xã Tân Tiến
|
UBND xã Tân Tiến
|
xã Tân Tiến
|
2.100,00
|
2.100,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
14
|
Nhà Văn hóa thôn Ngà xã
Phương Hưng
|
UBND xã Phương Hưng
|
Phương Hưng
|
2.400,00
|
2.400,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
15
|
Nhà Văn hóa thôn Lương
Nham
|
UBND xã Gia Hòa
|
Gia Hòa
|
400,00
|
400,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
16
|
Nhà văn hóa xã Đoàn Thượng
|
UBND xã Đoàn Thượng
|
Đoàn Thượng
|
3.300,00
|
3.300,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
17
|
Mở rộng trạm y tế xã
Gia Lương
|
UBND xã Gia Lương
|
Gia Lương
|
300,00
|
300,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
18
|
Mầm non xã Thống Nhất
|
UBND xã Thống Nhất
|
xã Thống Nhất
|
3.000,00
|
2.750,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
19
|
Mầm non xã Phạm Trấn
|
UBND xã Phạm Trấn
|
xã Phạm Trấn
|
8.000,00
|
7.500,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
20
|
Mầm non Liên Hồng
|
UBND xã Liên Hồng
|
xã Liên Hồng
|
8.000,00
|
7.600,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
21
|
Mầm non Đức Xương
|
UBND xã Đức Xương
|
Đức Xương
|
5.500,00
|
5.300,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
22
|
Mầm non cơ sở 2 xã Đoàn
Thượng
|
UBND xã Đoàn Thượng
|
Đoàn Thượng
|
3.600,00
|
3.500,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
23
|
Mầm non xã Lê Lợi
|
UBND xã Lê Lợi
|
Lê Lợi
|
1.000,00
|
938,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
24
|
Đất chợ xã Tân Tiến
|
UBND xã Tân Tiến
|
xã Tân Tiến
|
4.700,00
|
4.438,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
25
|
Đất chợ xã Phạm Trấn
|
UBND xã Phạm Trấn
|
Phạm Trấn
|
3.500,00
|
3.320,00
|
|
Nằm trong kế hoạch xây
dựng xã nông thôn mới
|
26
|
Xây dựng mở rộng trường
Đại học Hải Dương
|
Trường Đại học Hải Dương
|
Liên Hồng
|
92.700,00
|
92.700,00
|
|
Quyết định phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng số 1506/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
Hải Dương
|
27
|
Xây dựng trụ sở làm việc
xã Đức Xương
|
UBND xã Đức Xương
|
Đức Xương
|
5.732,00
|
4.971,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 4250/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND huyện
Gia Lộc
|
III
|
Dự án của hộ gia
đình
|
|
|
8.224,00
|
7.965,00
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng cơ sở sản
xuất hương thơm Thu Hiền
|
Bà Bùi Thu Hiền
|
Xã Phương Hưng
|
8.224,00
|
7.965,00
|
|
Thông báo số 502-TB/HU
về việc chấp thuận mở rộng dự án đầu tư cơ sở sản xuất hương thơm Thu Hiền
|
IV
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
153.600,00
|
122.151,00
|
|
|
1
|
Điểm dân cư mới thôn An
Thư
|
UBND xã Đồng Quang
|
Đồng Quang
|
10.300,00
|
9.750,00
|
|
Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc
|
2
|
Điểm dân cư mới Thị trấn
Gia Lộc
|
UBND Thị trấn Gia Lộc
|
Gia Lộc
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
3
|
Điểm dân cư mới xã Liên
Hồng
|
UBND xã Liên Hồng
|
Liên Hồng
|
1.700,00
|
1.500,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
4
|
Điểm dân cư mới xã
Phương Hưng
|
UBND xã Phương Hưng
|
Phương Hưng
|
2.000,00
|
1.915,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
5
|
Điểm dân cư mới xã Gia
Lương
|
UBND xã Gia Lương
|
Gia Lương
|
3.000,00
|
2.850,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
6
|
Điểm dân cư mới xã Gia
Khánh
|
UBND xã Gia Khánh
|
Gia Khánh
|
4.300,00
|
4.120,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
7
|
Điểm dân cư mới xã
Quang Minh
|
UBND xã Quang Minh
|
Quang Minh
|
6.000,00
|
5.500,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
8
|
Điểm dân cư mới xã Phạm
Trấn
|
UBND xã Phạm Trấn
|
Phạm Trấn
|
15.000,00
|
1.380,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
9
|
Điểm dân cư mới xã Hồng
Hưng
|
UBND xã Hồng Hưng
|
Hồng Hưng
|
13.000,00
|
1.215,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
10
|
Điểm dân cư mới xã Lê Lợi
|
UBND xã Lê Lợi
|
Lê Lợi
|
3.000,00
|
2.760,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
11
|
Điểm dân cư mới xã Gia
Tân
|
UBND xã Gia Tân
|
Gia Tân
|
15.000,00
|
14.370,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
12
|
Điểm dân cư mới xã Tân
Tiến
|
UBND xã Tân Tiến
|
Tân Tiến
|
18.000,00
|
17.100,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
13
|
Điểm dân cư mới xã Gia
Xuyên
|
UBND xã Gia Xuyên
|
Gia Xuyên
|
2.700,00
|
2.550,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
14
|
Điểm dân cư mới xã
Hoàng Diệu
|
UBND xã Hoàng Diệu
|
Hoàng Diệu
|
3.000,00
|
2.850,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
15
|
Điểm dân cư mới xã Toàn
Thắng
|
UBND xã Toàn Thắng
|
Toàn Thắng
|
15.000,00
|
14.210,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
16
|
Điểm dân cư mới xã Gia
Hòa
|
UBND xã Gia Hòa
|
Gia Hòa
|
5.000,00
|
4.750,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
17
|
Điểm dân cư mới xã Thống
Nhất
|
UBND xã thống Nhất
|
Thống Nhất
|
3.000,00
|
2.890,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
18
|
Điểm dân cư mới xã Nhật
Tân
|
UBND xã Nhật Tân
|
Nhật Tân
|
11.000,00
|
10.950,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
19
|
Điểm dân cư mới xã Yết
Kiêu
|
UBND xã Yết Kiêu
|
Yết Kiêu
|
3.000,00
|
2.876,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
20
|
Điểm dân cư mới xã Đoàn
Thượng
|
UBND xã Đoàn Thượng
|
Đoàn Thượng
|
4.000,00
|
3.750,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
21
|
Điểm dân cư mới xã Đức
Xương
|
UBND xã Đức Xương
|
Đức Xương
|
3.400,00
|
3.215,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
22
|
Điểm dân cư mới xã
Trùng Khánh
|
UBND xã Trùng Khánh
|
Trùng Khánh
|
3.000,00
|
2.875,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
23
|
Điểm dân cư mới xã Thống
Kênh
|
UBND xã Thống Kênh
|
Thống Kênh
|
3.000,00
|
2.850,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới đã được phê duyệt
|
24
|
Điểm dân cư mới thôn
Đông Trại
|
UBND xã Đồng Quang
|
Đồng Quang
|
5.200,00
|
4.925,00
|
|
Quyết định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết số 2202/QĐ- UBND ngày 22/9/2010 của UBND huyện Gia Lộc
|
E
|
THÀNH
PHỐ HẢI DƯƠNG
|
2
|
|
190.794,00
|
80.400,00
|
|
|
I
|
Công trình công cộng
|
|
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non
xã Ái Quốc
|
UBND xã Ái Quốc
|
Ái Quốc
|
9.000,00
|
9.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2141/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND TP Hải Dương
|
II
|
Dự án Khu dân cư,
Khu đô thị.
|
|
|
181.794,00
|
71.400,00
|
|
|
1
|
Khu tái định cư phường
Ngọc Châu
|
UBND thành phố Hải Dương
|
Ngọc Châu
|
181.794,00
|
71.400,00
|
|
Quyết định phê duyệt dự
án đầu tư xây dựng số 2228/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
F
|
HUYỆN
KINH MÔN
|
18
|
|
557.588,00
|
325.280,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
263.440,00
|
49.240,00
|
|
|
1
|
Làm vành đai an toàn
khai thác đá vôi mỏ a, mỏ Núi Han và bãi rác mở rộng
|
Công ty TNHH MTV Vicem Hoàng Thạch
|
TT Minh Tân
|
262.000,00
|
47.800,00
|
|
Giấy phép khai thác số
188/TTg ngày 19/12/1979 của Thủ tướng Chính phủ.
|
2
|
Mở rộng cơ sở sản xuất
|
Công ty TNHH Tân Tiến
|
Quang Trung
|
1.440,00
|
1.440,00
|
|
Báo cáo số 70/BC-UBND
ngày 19/6/2014 của UBND huyện Kinh Môn
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
119.148,00
|
107.340,00
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao
thông nông thôn xã Hiệp Hòa
|
UBND xã Hiệp Hòa
|
Hiệp Hòa
|
6.948,00
|
5.040,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 592/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 của UBND huyện Kinh
Môn
|
2
|
Khu liên hợp thể thao
huyện
|
UBND huyện Kinh Môn
|
Hiệp An
|
40.800,00
|
37.400,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 305/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Hải
Dương.
|
3
|
Trụ sở UBND thị trấn
Phú Thứ
|
UBND thị trấn Phú Thứ
|
Phú Thứ
|
9.500,00
|
8.400,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 337/QĐ-UBND ngày 21/9/2012.
|
4
|
Mở rộng Trường THCS Phú
Thứ
|
Trường THCS Phú Thứ
|
TT Phú Thứ
|
3.600,00
|
3.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh
Môn.
|
5
|
Xây dựng Trường THPT Nhị
Chiểu
|
Trươờng THPT Nhị Chiểu
|
Phú Thứ
|
35.300,00
|
32.100,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 271/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của UBND huyện Kinh
Môn
|
6
|
Bến xe khách huyện Kinh
Môn
|
Sở Giao thông vận tải
|
TT Kinh Môn
|
12.800,00
|
12.800,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1739/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh Hải Dương.
|
7
|
Trụ sở Đảng ủy-
HDND-UBND xã Thái Thịnh
|
UBND xã Thái Thịnh
|
Thái Thịnh
|
4.100,00
|
4.100,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch số 168/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 của UBND huyện Kinh Môn.
|
8
|
Bãi chôn lấp rác thải
xã Hiệp Sơn
|
UBND xã Hiệp Sơn
|
Hiệp Sơn
|
2.500,00
|
500,00
|
|
Theo quy hoạch xây dựng
nông thôn mới đã được phê duyệt
|
9
|
Mở rộng Trường TH cơ sở
TT Phú Thứ
|
UBND TT Phú Thứ
|
TT Phú Thứ
|
3.600,00
|
3.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 402/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND huyện Kinh Môn
|
III
|
Dự án Khu dân cư,
Khu đô thị.
|
|
|
102.400,00
|
97.100,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Khu tái định
cư thị trấn Minh Tân
|
UBND huyện Kinh Môn
|
TT Minh Tân
|
12.400,00
|
7.100,00
|
|
Quyết định số
69/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND huyện Kinh Môn
|
2
|
Xây dựng Khu dân cư mới
xã An Phụ
|
Chủ đầu tư: Chỉ định thầu
|
An Phụ
|
90.000,00
|
90.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt kế
hoạch đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư số 609/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 của UBND tỉnh.
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 450/QĐ-UBND ngày
01/11/2011 của UBND huyện Kinh Môn.
|
IV
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
72.600,00
|
71.600,00
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư An
Phụ
|
UBND xã An Phụ
|
An Phụ
|
18.400,00
|
18.400,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 610/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND huyện Kinh
Môn
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư xã
Bạch Đằng
|
UBND xã Bạch Đằng
|
Bạch Đằng
|
17.200,00
|
17.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 375/QĐ-UBND ngày 03/9/2011 của UBND huyện Kinh
Môn
|
3
|
Xây dựng điểm dân cư xã
Minh Hòa
|
UBND xã Minh Hòa
|
Minh Hòa
|
24.200,00
|
24.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kinh
Môn
|
4
|
Điểm dân cư xã Quang
Trung
|
UBND xã Quang Trung
|
Quang Trung
|
9.800,00
|
8.800,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 498/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND huyện
Kinh Môn.
|
5
|
Điểm dân cư xã Tân Dân
|
UBND xã Tân Dân
|
Tân Dân
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng số 43/QĐ-UBND ngày 07/3/2014.
|
G
|
HUYỆN
KIM THÀNH
|
13
|
|
513.702,00
|
424.230,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
280.233,00
|
246.194,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà máy chế tạo
khuôn mẫu và cơ khí chính xác
|
Công ty TNHH thương mại và vận tải Quyết Tiến
|
Tuấn Hưng, Kim Xuyên
|
23.558,00
|
17.494,00
|
|
Giáy chứng nhận đầu tư
số 04121000403 ngày 19/5/2010 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng nhà máy sản xuất,
gia công
|
Công ty TNHH quốc tế Thịnh Vượng
|
Phúc Thành
|
80.000,00
|
80.000,00
|
|
Giáy chứng nhận đầu tư
số 041043000136 ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây dựng và kinh doanh
hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề
|
UBND xã Kim Xuyên
|
Cổ Dũng
|
126.675,00
|
98.700,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2770/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu khai thác vùng
nguyên liệu phục vụ cho nhà máy sản xuất gạch
|
Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Mạnh Ngân
|
Liên Hòa
|
50.000,00
|
50.000,00
|
|
Giáy chứng nhận đầu tư
số 04121000465 ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
72.966,00
|
39.624,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa
thôn Dưỡng Thái Trung
|
UBND xã Phúc Thành
|
Phúc Thành
|
2.751,00
|
1.101,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1196/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 của UBND huyện Kim Thành
|
2
|
Xây dựng khu cơ quan
hành chính giáo dục, thể thao và nghĩa trang liệt sỹ
|
UBND xã Cổ Dũng
|
Cổ Dũng
|
64.292,00
|
32.600,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết điều chỉnh số 2024/QĐ-UBND ngày 21/3/2011 của UBND huyện
Kim Thành
|
3
|
Xây dựng trường mầm non
Đại Đức
|
UBND xã Đại Đức
|
Đại Đức
|
2.300,00
|
2.300,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 1659/QĐ-UBND ngày 23/10/2009 của UBND huyện
Kim Thành
|
4
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Liên Hòa
|
UBND xã Liên Hòa
|
Liên Hòa
|
3.623,00
|
3.623,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của UBND huyện Kim
Thành
|
III
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
10.590,00
|
10.590,00
|
|
|
1
|
Xây dựng trang trại
chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản
|
Phạm Văn Hát
|
Kim Xuyên
|
10.590,00
|
10.590,00
|
|
Thông báo số 310-TB/HU
ngày 15/8/2012 của Thường trực huyện ủy Kim Thành
|
IV
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
149.913,00
|
127.822,00
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư mới
|
UBND xã Kim Xuyên
|
Kim Xuyên
|
33.028,00
|
12.895,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 của UBND huyện Kim
Thành
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư mới
xã Phúc Thành
|
UBND huyện Kim Thành
|
Phúc Thành
|
45.600,00
|
45.600,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim
Thành
|
3
|
Xây dựng điểm dân cư xã
Kim Anh
|
UBND huyện Kim Thành
|
Kim Anh
|
55.500,00
|
55.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim
Thành
|
4
|
Xây dựng điểm dân cư mới
thị trấn Phú Thái
|
UBND thị trấn Phú Thái
|
Phú Thái
|
15.785,00
|
13.827,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim
Thành
|
H
|
HUYỆN
NAM SÁCH
|
19
|
|
276.738,00
|
255.414,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
110.000,00
|
98.000,00
|
|
|
1
|
Mở rộng cơ sở sản xuất
|
Cty CP nhựa và môi trường xanh An Phát
|
TT Nam Sách
|
110.000,00
|
98.000,00
|
|
Đang xem xét để có chủ
trương chấp thuận địa điểm đầu tư
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
100.700,00
|
97.691,00
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa thôn Thụy
Trà
|
Chùa Thụy Trà
|
Nam Trung
|
1.000,00
|
984,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 1512/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của UBND huyện Nam
Sách
|
2
|
Xây dựng nghĩa trang
thôn Lương Gián, xã Quốc Tuấn
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
Quốc Tuấn
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
Để GPMB xây dựng Khu
dân cư Thanh Quang- Nam Sách
|
3
|
Xây dựng bãi rác thải tập
trung
|
UBND xã Hợp Tiến
|
Hợp Tiến
|
4.864,00
|
4.864,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quyết toán đầu tư số 669/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 của UBND huyện Nam Sách
|
4
|
Xây dựng bãi rác thải tập
trung
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
Quốc Tuấn
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng
nông thôn mới
|
5
|
Bãi chôn lấp rác thải tập
trung
|
UBND thị trấn Nam Sách
|
TT Nam Sách
|
17.950,00
|
17.950,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1885/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 của UBND huyện Nam Sách
|
6
|
Sân vận động trung tâm
xã Nam Trung
|
UBND xã Nam Trung
|
Nam Trung
|
10.986,00
|
9.893,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 4210/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND huyện Nam Sách
|
7
|
Xây dựng sân thể thao
trung tâm xã
|
UBND xã An Lâm
|
An Lâm
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng
nông thôn mới
|
8
|
Xây dựng trường tiểu học
Quốc Tuấn
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
Quốc Tuấn
|
12.900,00
|
11.000,00
|
|
Đã có chủ trương đầu tư
|
9
|
Xây dựng kho dự trữ Nam
Sách
|
Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương
|
An Lâm
|
40.000,00
|
40.000,00
|
|
QĐ số 403/QĐ-BTC ngày
10/6/2013 của BTC về phê duyệt quy hoạch chi tiết hệ thống kho dự trữ Nhà nước
|
III
|
Dự án của hộ gia
đình
|
|
|
25.100,00
|
24.200,00
|
|
|
1
|
Xây dựng trang trại
chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Phạm Thị Huấn
|
Đồng Lạc
|
10.000,00
|
9.600,00
|
|
Văn bản số
308/UBND-TNMT ngày 10/12/2012 của UBND huyện Nam Sách
|
2
|
Xây dựng cơ sở thêu,
gia công may
|
Nguyễn Văn Huy
|
|
7.600,00
|
7.600,00
|
|
Tờ trình số 66/TTr-UBND
ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách
|
3
|
Xây dựng VP và xưởng chế
biến nông sản
|
Trần Văn Hoán
|
Nam Trung
|
7.500,00
|
7.000,00
|
|
Tờ trình số 66/TTr-UBND
ngày 17/6/2014 của UBND huyện Nam Sách
|
IV
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
40.938,00
|
35.523,00
|
|
|
1
|
Điểm dân cư thôn Mạn
Đê, xã Nam Trung
|
UBND xã Nam Trung
|
Nam Trung
|
7.246,00
|
6.572,00
|
|
UBND huyện Nam Sách phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012.
|
2
|
Khu dân cư tái định cư
thôn An Đông, xã An Bình
|
UBND xã An Bình
|
An Bình
|
3.279,00
|
2.837,00
|
|
UBND huyện Nam Sách phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 2380/QĐ-UBND ngày 10/10/2012.
|
3
|
Khu dân cư mới thôn
Uông Hạ, xã Minh Tân
|
UBND xã Minh Tân
|
Minh Tân
|
7.374,00
|
6.217,00
|
|
UBND huyện Nam Sách phê
duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011.
|
4
|
Điểm dân cư mới thôn
Đông Thôn
|
UBND xã Quốc Tuấn
|
Quốc Tuấn
|
8.745,00
|
7.597,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND huyện Nam Sách
|
5
|
Điểm dân cư mới thôn
Quan Sơn
|
UBND xã An Sơn
|
An Sơn
|
7.094,00
|
6.100,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 398/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của UBND huyện Nam Sách
|
6
|
Điểm dân cư thôn Cẩm Lý
|
UBND xã An Lâm
|
An Lâm
|
7.200,00
|
6.200,00
|
|
Trong quy hoạch điểm
dân cư nông thôn trong quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
I
|
HUYỆN
NINH GIANG
|
15
|
|
195.321,00
|
192.387,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
28.021,00
|
25.087,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Cơ sở gia công
hàng may mặc xuất khẩu
|
Công ty TNHH MTV Thiên Long
|
Vĩnh Hòa
|
4.500,00
|
4.300,00
|
|
Quyết định số 1264/QĐ-UBND
ngày 26/10/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Vĩnh Hòa
|
2
|
Xây dựng cơ sở kinh
doanh vật liệu xây dựng, máy nông nghiệp
|
Công ty TNHH MTV Nam Huy Phát
|
Nghĩa An
|
7.121,00
|
6.787,00
|
|
Giấy chứng nhận đầu tư
số 04121000705 ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh.
|
3
|
Xây dựng chi nhánh sản
xuất găng tay, quần áo và các sản phẩm khác
|
Công ty TNHH seevina
|
An Đức
|
16.400,00
|
14.000,00
|
|
Quyết định số 1234/QĐ-UBND
ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch xã nông thôn
mới An Đức; Sở Kế hoạch và Đầu tư đã thẩm định báo cáo UBND tỉnh.
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
100.900,00
|
100.900,00
|
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy-
HDND-UBND xã Hồng Đức
|
UBND xã Hồng Đức
|
Hồng Đức
|
6.700,00
|
6.700,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 777/QĐ-UBND ngày 28/6/2012 của UBND huyện Ninh Giang
|
2
|
Xây dựng Khu trung tâm
văn hóa thể thao xã Hồng Thái
|
UBND xã Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
34.500,00
|
34.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện
Ninh Giang
|
3
|
Mở rộng sân thể thao
thôn Tiêu, Dậu trì, Tam Tương
|
UBND xã Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
7.600,00
|
7.600,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện
Ninh Giang
|
4
|
Mở rộng chùa thôn
Tương, Tiêu, Tam tương, An Rặc
|
UBND xã Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện
Ninh Giang
|
5
|
Xây dựng chợ thôn Tiêu
|
UBND xã Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
1.200,00
|
1.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện
Ninh Giang
|
6
|
Xây dựng Trạm bơm cổ ngựa
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi
|
Văn Giang
|
1.300,00
|
1.300,00
|
|
Quyết định phê duyệt dự
án số 1406/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
7
|
Trường mầm non xã Ứng
Hòe
|
UBND xã Ứng Hòe
|
Ứng Hòe
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quy hoạch xây dựng xã
nông thôn mới
|
8
|
Xây dựng trụ sở và
trung tâm hành chính xã Hiệp Lực
|
UBND xã Hiệp Lực
|
Hiệp Lục
|
33.600,00
|
33.600,00
|
|
Quy hoạch xây dựng xã
nông thôn mới
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hồng Phúc
|
UBND xã Hồng Phúc
|
Hồng Phúc
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chung và quy hoạch chi tiết xây dựng số 940/QĐ-UBND ngày 25/8/2008
của UBND huyện Ninh Giang.
|
III
|
Dự án của hộ gia
đình
|
|
|
4.200,00
|
4.200,00
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở sản xuất
|
Nguyễn Thị Hiệp
|
An Đức
|
4.200,00
|
4.200,00
|
|
Quyết định số
1234/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Ninh Giang V/v phê duyệt quy hoạch
xã nông thôn mới An Đức
|
V
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
4.200,00
|
4.200,00
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dân cư mới
xã Nghĩa An
|
UBND xã Nghĩa An
|
Nghĩa An
|
4.200,00
|
4.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 705/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của UBND huyện Ninh Giang
|
VI
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng
|
|
|
58.000,00
|
58.000,00
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng
|
UBND xã Hồng Thái
|
Hồng Thái
|
58.000,00
|
58.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xã nông thôn mới số 1267/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện
Ninh Giang
|
J
|
HUYỆN
THANH HÀ
|
10
|
|
63.127,00
|
51.430,00
|
|
|
I
|
Công trình công cộng
|
|
|
9.216,00
|
9.216,00
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động
trung tâm xã Thanh Bính
|
UBND xã Thanh Bính
|
Thanh Bính
|
6.716,00
|
6.716,00
|
|
Đã được huyện ủy, UBND
huyện cho chủ trương
|
2
|
Mở rộng trường Trung học
cơ sở Chu Văn An
|
trường THCS Chu Văn An
|
TT Thanh Hà
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
Văn bản xét duyệt đề
nghị chuyển mục đích sử dụng đất
|
II
|
Dự án Khu dân cư,
Khu đô thị.
|
|
|
16.697,00
|
5.000,00
|
|
|
1
|
Khu dân cư phía Đông thị
trấn Thanh Hà
|
UBND huyện Thanh Hà
|
TT Thanh Hà
|
16.697,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
III
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
37.214,00
|
37.214,00
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư mới
thôn Kỳ Tây, xã Cẩm Chế
|
UBND xã Cẩm Chế
|
Cẩm Chế
|
5.960,00
|
5.960,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày
03/8/2009.
|
2
|
Xây dựng Khu dân cư mới
xã Thanh Bính
|
UBND xã Thanh Bính
|
Thanh Bính
|
3.221,00
|
3.221,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày
06/01/2012.
|
3
|
Xây dựng khu dân cư số
1,2,3 xã An Lương
|
UBND xã An Lương
|
An Lương
|
11.631,00
|
11.631,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày
05/10/2012.
|
4
|
Xây dựng Khu dân cư mới
Trạm bơm trung tâm xã Tân Việt
|
UBND xã Tân Việt
|
Tân Việt
|
6.411,00
|
6.411,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 3312/QĐ-UBND ngày 04/11/2013.
|
5
|
Xây dựng Khu dân cư xã
Tân An
|
UBND xã Tân An
|
Tân An
|
3.841,00
|
3.841,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013.
|
6
|
Xây dựng Khu dân cư xã
Thanh An
|
UBND xã Thanh An
|
Thanh An
|
400,00
|
400,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết điều chỉnh tại Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày
03/5/2013.
|
7
|
Xây dựng khu dân cư mới
xã Việt Hồng
|
UBND xã Việt Hồng
|
Việt Hồng
|
5.750,00
|
5.750,00
|
|
UBND huyện Thanh Hà đã
phê duyệt quy hoạch chi tiết tại Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2009.
|
K
|
HUYỆN
THANH MIỆN
|
12
|
|
164.671,00
|
156.200,00
|
|
|
I
|
Dự án sản xuất kinh
doanh
|
|
1.604,00
|
1.604,00
|
|
|
1
|
Xây dựng Trạm bơm tăng
áp
|
Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Hải Dương
|
Tứ Cường
|
1.604,00
|
1.604,00
|
|
Quyết định phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số 4244/QĐ-UBND ngày 19/11/2008 của UBND tỉnh Hải
Dương
|
II
|
Công trình công cộng
|
|
|
23.254,00
|
14.783,00
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở làm việc
Huyện ủy huyện Thanh Miện
|
UBND huyện Thanh Miện
|
TT Thanh Miện
|
596,00
|
348,00
|
|
Quyết định phê duyệt
BCKTKT số 355/QĐ-UBND ngày 29/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa
Chi Lăng Bắc
|
UBND xã Chi Lăng Bắc
|
Chi Lăng Bắc
|
5.922,00
|
5.932,00
|
|
Quyết định số
421/QĐ-UBND ngày 19/6/2012 của UBND huyện Thanh Miện
|
3
|
Mở rộng đường giao
thông xã Tứ Cường
|
UBND xã Tứ Cường
|
Tứ Cường
|
16.376,00
|
8.143,00
|
|
Trong quy hoạch xây dựng
nông thôn mới đã được phê duyệt
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
An Khoái
|
UBND xã Tứ Cường
|
Tứ Cường
|
360,00
|
360,00
|
|
Trong quy hoạch xây dựng
nông thôn mới đã được phê duyệt
|
III
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
51.813,00
|
51.813,00
|
|
|
1
|
Điểm dân cư xã Chi Lăng
Bắc
|
UBND xã Chi Lăng Bắc
|
Chí Lăng Bắc
|
7.928,00
|
7.928,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 358/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
2
|
Điểm dân cư xã Đoàn Kết
|
UBND xã Đoàn Kết
|
Đoàn Kết
|
4.040,00
|
4.040,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
3
|
Điểm dân cư xã Lam Sơn
|
UBND xã Lam Sơn
|
Lam Sơn
|
9.585,00
|
9.585,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
4
|
Điểm dân cư xã Hồng
Quang
|
UBND xã Hồng Quang
|
Hồng Quang
|
6.513,00
|
6.513,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 359/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
5
|
Điểm dân cư xã Tân Trào
|
UBND xã Tân Trào
|
Tân Trào
|
13.005,00
|
13.005,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện
|
6
|
Điểm dân cư xã Tứ Cường
|
UBND xã Tứ Cường
|
Tứ Cường
|
10.742,00
|
10.742,00
|
|
Thuộc chỉ tiêu xây dựng
nông thôn mới
|
IV
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng
|
|
|
88.000,00
|
88.000,00
|
|
|
1
|
Tại xã Ngũ Hùng
|
UBND xã Ngũ Hùng
|
Ngũ Hùng
|
88.000,00
|
88.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng số 363/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 của UBND
huyện Thanh Miện
|
N
|
HUYỆN
TỨ KỲ
|
52
|
|
377.961,00
|
374.012,00
|
|
|
I
|
Công trình công cộng
|
|
|
305.636,00
|
304.518,00
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã
Ngọc Sơn
|
UBND xã Ngọc Sơn
|
Ngọc Sơn
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
Quyết định số
310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Ngọc Sơn
|
2
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Kỳ Sơn
|
UBND xã Kỳ Sơn
|
Kỳ Sơn
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số 7144/QĐ-UBND
ngày 10/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Ngọc Sơn
|
3
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Hưng Đạo
|
UBND xã Hưng Đạo
|
Hưng Đạo
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
62/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Hưng Đạo
|
4
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Ngọc Kỳ
|
UBND xã Ngọc Kỳ
|
Ngọc Kỳ
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Ngọc Kỳ
|
5
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Dân Chủ
|
UBND xã Dân Chủ
|
Dân Chủ
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Dân Chủ
|
6
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Tân Kỳ
|
UBND xã Tân Kỳ
|
Tân Kỳ
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tân Kỳ
|
7
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã
Quang Khải
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
Quyết định số
4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Quang Khải
|
8
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Quang Khải
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
Quyết định số
4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Quang Khải
|
9
|
Xây dựng nghĩa trang xã
Quang Khải
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định số
4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Quang Khải
|
10
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Minh Đức
|
UBND xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số 1089/QĐ-UBND
ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Minh Đức
|
11
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
UBND xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
2.800,00
|
2.800,00
|
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Minh Đức
|
12
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã
Minh Đức
|
UBND xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
6.700,00
|
6.700,00
|
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Minh Đức
|
13
|
Xây dựng nghĩa trang liệt
sỹ
|
UBND xã Minh Đức
|
Minh Đức
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
Quyết định số
1089/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Minh Đức
|
14
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Tây Kỳ
|
UBND xã Tây Kỳ
|
Tây Kỳ
|
7.900,00
|
7.900,00
|
|
Quyết định số
1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tây Kỳ
|
15
|
Xây dựng sân thể thao
xã Tây Kỳ
|
UBND xã Tây Kỳ
|
Tây Kỳ
|
1.300,00
|
1.000,00
|
|
Quyết định số 1810/QĐ-UBND
ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Tây Kỳ
|
16
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
UBND xã Tây Kỳ
|
Tây Kỳ
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
Quyết định số
1810/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tây Kỳ
|
17
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Tứ Xuyên
|
UBND xã Tứ Xuyên
|
Tứ Xuyên
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Tứ Xuyên
|
18
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Phượng Kỳ
|
UBND xã Phượng Kỳ
|
Phượng Kỳ
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
2605/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Phượng Kỳ
|
19
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Nguyên Giáp
|
UBND xã Nguyên Giáp
|
Nguyên Giáp
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
511/QĐ-UBND ngày 31/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Nguyên Giáp.
|
20
|
Xây dựng bãi chôn lấp
rác hợp vệ sinh xã Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
3.200,00
|
3.200,00
|
|
Quyết định số
1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Hà Kỳ.
|
21
|
Trạm bơm Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định số 1812/QĐ-UBND
ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng nông thôn mới
xã Hà Kỳ.
|
22
|
Xây dựng trường mầm non
xã Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
6.600,00
|
6.600,00
|
|
Quyết định số
1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới xã Hà Kỳ.
|
23
|
Mở rộng trụ sở xã An
Thanh
|
UBND xã An Thanh
|
An Thanh
|
2.681,00
|
2.681,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 1915/QĐ-UBND ngày 08/5/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ
|
24
|
Xây dựng trụ sở UBND xã
Quảng Nghiệp
|
UBND xã Quảng Nghiệp
|
Quảng Nghiệp
|
5.544,00
|
5.544,00
|
|
Quyết định số
1788/QĐ-UBND ngày 15/8/2003 của UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt kinh phí
|
25
|
Mở rộng trường THCS
Quang Trung
|
UBND xã Quang Trung
|
Quang Trung
|
5.200,00
|
5.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
26
|
Mở rộng trường THCS Ngọc
Sơn
|
UBND xã ngọc Sơn
|
Ngọc Sơn
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 310/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
27
|
Khu văn hóa thể thao
trung tâm xã Quang Khải
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
24.000,00
|
24.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
28
|
Chợ Quang Khải
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
29
|
Khu văn hóa thể thao
trung tâm xã Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
6.898,00
|
6.080,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
30
|
Khu văn hóa thể thao ở 3
thôn trong xã Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
19.500,00
|
19.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
31
|
Chợ đầu mối xã Hà Kỳ
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
12.000,00
|
12.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
32
|
Bãi chôn lấp rác xã
Quang Trung
|
UBND xã Quang Trung
|
Quang Trung
|
16.200,00
|
16.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
33
|
Nghĩa địa các thôn xã
Quang Trung
|
UBND xã Quang Trung
|
Quang Trung
|
14.200,00
|
14.200,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
34
|
Khu văn hóa thể thao
các thôn xã Quang Trung
|
UBND xã Quang Trung
|
Quang Trung
|
42.813,00
|
42.813,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 2604/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
35
|
Bãi chôn lấp rác hợp vệ
sinh xã Hà Thanh
|
UBND xã Hà Thanh
|
Hà Thanh
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 4768/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
36
|
Bãi chôn lấp rác hợp vệ
sinh xã Đại Đồng
|
UBND xã Đại Đồng
|
Đại Đồng
|
4.500,00
|
4.500,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 4767/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
37
|
Bãi chôn lấp rác hợp vệ
sinh xã Tứ Xuyên
|
UBND xã Tứ Xuyên
|
Tứ Xuyên
|
10.000,00
|
10.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 3095/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
38
|
Nghĩa trang nhân dân phục
vụ GPMB cụm công nghiệp Nguyên Giáp
|
UBND xã Nguyên Giáp
|
Nguyên Giáp
|
17.300,00
|
17.300,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
39
|
Trạm bơm Cầu Dừa
|
Ban Quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Văn Tố
|
2.500,00
|
2.500,00
|
|
Theo chủ trương của Ban
quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
40
|
Nhà văn hóa dịch vụ
|
Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ
|
TT Tứ Kỳ
|
4.000,00
|
4.000,00
|
|
Theo chủ trương của
Liên đoàn lao động
|
41
|
Đường WB3 xã Tân Kỳ
|
UBND xã Tân Kỳ
|
Tân Kỳ
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
nông thôn mới 3523/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 của UBND huyện Tứ Kỳ.
|
II
|
Dự án của hộ gia
đình
|
|
|
1.189,00
|
1.189,00
|
|
|
1
|
Cơ sở kinh doanh hàng
thêu ren truyền thống
|
Phạm Văn Sơn
|
Hưng Đạo
|
1.189,00
|
1.189,00
|
|
Thông báo số 29/TB-UBND
ngày 26/3/2014 của UBND huyện Tứ Kỳ
|
III
|
Dự án điểm dân cư
nông thôn
|
|
|
71.136,00
|
68.305,00
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm dân cư xã
Hưng Đạo
|
UBND xã Hưng Đạo
|
Hưng Đạo
|
1.942,00
|
1.942,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết số 2470/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 của UBND huyện Tứ Kỳ
|
2
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Ngọc Kỳ
|
Ngọc Kỳ
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2603/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
3
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Dân Chủ
|
Dân Chủ
|
1.000,00
|
1.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3096/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
4
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Quang Khải
|
Quang Khải
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 4122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
5
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Văn Tố
|
Văn Tố
|
3.000,00
|
3.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2012 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
6
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Nguyên Giáp
|
Nguyên Giáp
|
14.000,00
|
14.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 511/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
7
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Tiên Động
|
Tiên Động
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
8
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Hà Kỳ
|
Hà Kỳ
|
6.000,00
|
6.000,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 1812/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
9
|
Xây dựng điểm dân cư
|
UBND xã Tây Kỳ
|
Tây Kỳ
|
3.439,00
|
3.091,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch xây dựng nông thôn mới số 3058/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của UBND huyện
Tú Kỳ
|
10
|
Xây dựng điểm dân cư Cầu
Yên
|
UBND TT Tứ Kỳ
|
Tứ Kỳ
|
30.755,00
|
28.272,00
|
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch chi tiết xây dựng số 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND huyện Tứ
Kỳ
|
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/07/2014 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án, công trình công cộng, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2014
4.064
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|