|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Triệu Đình Lê
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/NQ-HĐND
|
Cao Bằng, ngày 25
tháng 9 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024 (BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHOÁ XVII KỲ HỌP THỨ 22 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Xét Tờ trình số
2459/TTr-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2024; Tờ trình số 2526/TTr-UBND ngày 23 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự
án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều
chỉnh đợt 03); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3) như sau:
1. Dự án, công trình bổ sung
Bổ sung 19 dự án, công trình với
tổng diện tích thu hồi đất là 19,1817 ha, trong đó: Đất trồng lúa 0,9631 ha; đất
rừng phòng hộ 2,6861 ha; đất rừng sản xuất 10,0583 ha; đất khác 5,4742 ha, cụ
thể:
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Số lượng dự án, công trình
|
Tổng diện tích thu hồi (ha)
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất rừng đặc dụng (ha)
|
Đất rừng phòng hộ (ha)
|
Đất rừng sản xuất (ha)
|
Đất khác (ha)
|
1
|
Huyện Bảo Lạc
|
1
|
0,26
|
|
|
0,25
|
|
0,01
|
2
|
Huyện Hạ Lang
|
2
|
0,631
|
0,008
|
|
0,002
|
|
0,6210
|
3
|
Huyện Hà Quảng
|
1
|
0,1981
|
|
|
|
|
0,1981
|
4
|
Huyện Nguyên Bình
|
5
|
4,5310
|
0,4346
|
|
1,1080
|
0,0740
|
2,9130
|
5
|
Huyện Quảng Hòa
|
6
|
1,8122
|
0,2297
|
|
0,8943
|
|
0,6882
|
6
|
Huyện Thạch An
|
3
|
7,6085
|
0,0254
|
|
0,4318
|
6,3323
|
0,891
|
7
|
Thành phố Cao Bằng
|
1
|
4,1409
|
0,2640
|
|
|
3,6520
|
0,2249
|
|
Tổng
|
19
|
19,1817
|
0,9631
|
|
2,6861
|
10,0583
|
5,4742
|
2. Dự án, công trình điều chỉnh
Điều chỉnh diện tích thu hồi đất
của 06 dự án, công trình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các
dự án, công trình cần thu hồi đất năm 2024 tại Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2023.
(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Hội
đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cao Bằng khoá XVII, Kỳ họp thứ 22 (chuyên đề) thông qua
ngày 25 tháng 9 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC 01
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH BỔ SUNG VÀO DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG
TRÌNH CẦN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024 (BỔ SUNG ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Tên dự án, công trình (theo Văn bản phê duyệt)
|
Vị trí thực hiện (đến cấp xã)
|
Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(7)+(8)+ (9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
1
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
4,5310
|
0,4360
|
|
1,1080
|
0,0740
|
2,9130
|
|
|
1.1
|
Công trình Đường Công Trừng -
Nà Ngù, xã Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2)
|
Xã Mai Long
|
1,4000
|
0,1100
|
|
0,2800
|
|
1,0100
|
Quyết định số 2383/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường Công Trừng - Nà Ngù, xã
Mai Long, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (giai đoạn 2).
|
|
1.2
|
Công trình Đường GTNT xóm Tân
Tiến, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường
Thang Đống - Nà Giòn)
|
Xã Minh Tâm
|
0,4750
|
0,0860
|
|
0,0200
|
|
0,3690
|
Quyết định số 2437/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xóm Tân Tiến, xã Minh Tâm,
huyện Nguyên Bình. (Nhánh 1: Cốc Có - Nà Sen; Nhánh 2: Đường Thang Đống - Nà
Giòn)
|
|
1.3
|
Công trình Đường QL 34 - Lang
Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Minh Tâm
|
0,5100
|
|
|
0,4800
|
|
0,0300
|
Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
12/4/2024 của UBND xã Minh Tâm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình: Đường QL 34 - Lang Môn, xóm Lang Môn, xã Minh Tâm,
huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
|
1.4
|
Công trình: Đường BTXM Bình
Đường - Tổng Sơ, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đoạn sang đồi
cỏ Nà Mùng)
|
xã Phan Thanh
|
1,0000
|
|
|
|
|
1,0000
|
Quyết định số 778/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Đường BTXM Bình Đường - Tổng
Sơ, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đoạn sang đồi cỏ Nà
Mùng)
|
|
1.5
|
Công trình: Đường GTNT xóm
Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc
Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả Lài
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2438/QĐ-UBND
ngày 25/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế -
ký thuật đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT xóm Lang Môn, xã Minh Tâm, huyện
Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng, Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng; Nhánh 2: Đường ngõ
xóm Nhả Lài
|
|
|
- Nhánh 1: Nà Mò - Cốc Giàng
|
Xã Minh Tâm
|
0,9120
|
0,2400
|
|
0,3060
|
|
0,3660
|
|
- Nhánh 2: Đường ngõ xóm Nhả
Lài
|
Xã Minh Tâm
|
0,2340
|
|
|
0,0220
|
0,0740
|
0,1380
|
2
|
Huyện Bảo Lạc
|
|
0,2600
|
|
|
0,2500
|
|
0,0100
|
|
|
2.1
|
Trường mầm non xã Phan Thanh,
huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Phan Thanh
|
0,2600
|
|
|
0,2500
|
|
0,0100
|
Công văn số 1047/UBND-CAH
ngày 27/6/2024 của UBND huyện Bảo Lạc về việc đầu tư xây dựng trường mầm non xã
Phan Thanh, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
|
3
|
Huyện Quảng Hoà
|
|
1,8122
|
0,2297
|
|
0,8943
|
|
0,6882
|
|
|
3.1
|
Dự án: Đường quy hoạch thị trấn
Quảng Uyên (nhánh rẽ trường nội trú đến Ban chỉ huy quân sự huyện), huyện Quảng
Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
0,1900
|
|
|
|
|
0,1900
|
Quyết định số 1166/QĐ-UBND
ngày 16/5/2024 của UBND huyện Quảng Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường
quy hoạch thị trấn Quảng Uyên (nhánh rẽ trường nội trú đến Ban chỉ huy quân sự
huyện), huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
|
3.2
|
Công trình: San gạt mặt bằng
xây dựng cơ sở hạ tầng xã Độc Lập, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Độc Lập
|
0,3820
|
|
|
|
|
0,3820
|
Quyết định số 659/QĐ-UBND
ngày 28/3/2024 của UBND huyện Quảng Hoà về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình San gạt mặt bằng xây dựng cơ sở hạ tầng xã Độc
Lập, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
|
3.3
|
Trạm y tế xã Phi Hải, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Phi Hải
|
0,0356
|
0,0356
|
|
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 21/12/2023
của HĐND huyện Quảng Hoà; Quyết định 1458/QĐ-UBND ngày 12/7/2024 của UBND huyện
Quảng Hòa về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình:
Trạm y tế xã Phi Hải, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
|
3.4
|
Hạng mục di chuyển đường điện
phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh
Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)
- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
Xã Chí Thảo
|
0,0557
|
0,0236
|
|
0,0015
|
|
0,0307
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND
ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
(lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự
án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh
Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
0,1597
|
0,0805
|
|
0,0177
|
|
0,0615
|
3.5
|
Nhà văn hóa xã Cai Bộ, huyện
Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Cai Bộ
|
0,1140
|
0,0900
|
|
|
|
0,0240
|
Quyết định số 1579/QĐ-UBND
ngày 16/7/2024 của UBND huyện Quảng Hòa về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch
vốn Ngân sách nhà nước năm 2024 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
3.6
|
Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh
Phúc, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng (làm vật liệu xây dựng thông thường cung
cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà
Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
|
Hạnh Phúc
|
0,8752
|
|
|
0,8752
|
|
|
Bản xác nhận số 1304/XN-UBND ngày
31/5/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất Bình Linh, xã Hạnh Phúc, huyện
Quảng Hòa cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng
Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
|
|
4
|
Huyện Hạ Lang
|
|
0,6310
|
0,0080
|
|
0,0020
|
|
0,6210
|
|
|
4.1
|
Mở rộng đường giao thông xóm
Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Quang Long
|
0,6200
|
0,0080
|
|
0,0020
|
|
0,6100
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND
ngày 06/8/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND
huyện Hạ Lang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Mở rộng đường giao thông xóm Bó Chỉa, xã Quang Long, huyện Hạ
Lang, tỉnh Cao Bằng
|
|
4.2
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao
thông kết nối đường tỉnh lộ 208 - Huyện ủy - Đường trung tâm, huyện Hạ Lang,
tỉnh Cao Bằng
|
TT Thanh Nhật
|
0,0110
|
|
|
|
|
0,0110
|
Quyết định số 1535/QĐ-UBND
ngày 06/8/2024 của UBND huyện Hạ Lang về việc giao bổ sung chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2024; Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 08/7/2024 của UBND
huyện Hạ Lang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối đường tỉnh lộ 208 -
Huyện ủy - Đường trung tâm, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
|
|
5
|
Huyện Hà Quảng
|
|
0,1981
|
|
|
|
|
0,1981
|
|
|
5.1
|
Trường mầm non Pác Bó, xã Trường
Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
xã Trường Hà
|
0,1981
|
|
|
|
|
0,1981
|
(1) Văn bản 01/2024/PĐ ngày
08/6/2024 của Công ty cổ phần cao tốc Đồng Đăng - Trà Lĩnh V/v đăng ký tài trợ
xây dựng trường mầm non Pác Bó, xã Trường Hà, huyện Hà Quảng
(2) Văn bản số 1964/UBND-GD
ĐT ngày 25/6/2024 của UBND huyện Hà Quảng V/v nhất trí tiếp nhận nguồn tài trợ
và bàn giao mặt bằng để xây dựng công trình trường mầm non Pác Bó
|
|
6
|
Huyện Thạch An
|
|
7,6085
|
0,0254
|
|
0,4318
|
6,3323
|
0,8190
|
|
|
6.1
|
Hạng mục di chuyển đường điện
phục vụ giải phóng mặt bằng của Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh
Cao Bằng thuộc dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn)
- Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
Xẵ Lê Lai
|
0,0400
|
0,0200
|
|
|
|
0,0200
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND
ngày 12/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
(lần 2) dự án: Tiểu dự án giải phóng mặt bằng địa phận tỉnh Cao Bằng thuộc dự
án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh
Cao Bằng) theo hình thức đối tác công tư (PPP) (giai đoạn 1)
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
0,0100
|
|
|
|
|
0,0100
|
Xã Đức Xuân
|
0,1100
|
|
|
|
|
0,1100
|
6.2
|
Đường vào cầu Nà Hén, xóm Tân
Tiến, xã Đức Thông, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng.
|
Xã Đức Thông
|
1,3485
|
0,0054
|
|
0,4318
|
0,2323
|
0,6790
|
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày
20/12/2023 của HĐND huyện Thạch An về việc phân bổ ngân sách năm 2024 thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Thạch An;
Quyết định sổ 1473/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.
|
|
6.3
|
Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh,
xã Lê Lai, huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng
Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
|
Xã Lê Lai
|
6,1000
|
|
|
|
6,1000
|
|
Bản xác nhận số 2053/XN-UBND
ngày 12/8/2024 của UBND tỉnh Cao Bằng xác nhận khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị, kế hoạch và bảo vệ môi trường trong khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tại Mỏ đất san lấp xóm Nà Danh, xã Lê Lai,
huyện Thạch An cung cấp cho Dự án Đầu tư xây dựng tuyến cao tốc Đồng Đăng (tỉnh
Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng)
|
|
7
|
Thành phố Cao Bằng
|
|
4,1409
|
0,2640
|
|
|
3,6520
|
0,2249
|
|
|
7.1
|
Nghĩa trang nhân dân và phục
vụ giải phóng mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
Xã Hưng Đạo
|
4,1409
|
0,2640
|
|
|
3,6520
|
0,2249
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày
05/7/2024 của HĐND thành phố Cao Bằng về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cao Bằng (lần 9)
Quyết định số 953/QĐ-UBND
ngày 19/6/2024 của UBND thành phố Cao Bằng về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư Công trình: Nghĩa trang nhân dân và phục vụ giải phóng mặt bằng các dự án
đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
|
19
|
Tổng
|
|
19,1817
|
0,9631
|
|
2,6861
|
10,0583
|
5,4742
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2024 (ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 75/NQ - HĐND ngày 25 tháng 9 năm 2024 của HĐND tỉnh
Cao Bằng)
NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA
|
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
|
Ghi chú
|
STT
|
Tên dự án, công trình (theo quyết định phê duyệt)
|
Vị trí thực hiện (cấp xã)
|
Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Tên dự án, công trình
|
Tổng diện tích đăng ký thu hồi (ha)
|
Diện tích chia theo loại đất (ha)
|
Văn bản pháp lý (Số hiệu, thời gian, thẩm quyền, trích yếu văn bản)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
LUA
|
RDD
|
RPH
|
RSX
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Huyện Nguyên Bình
|
|
4,2300
|
0,1900
|
1,5400
|
|
2,5000
|
|
7,9800
|
0,3170
|
0,0000
|
1,3000
|
|
6,3600
|
|
|
1.1
|
Công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng (Phiêng Cà cũ), thị trấn Tĩnh
Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
TT Tĩnh Túc
|
0,2800
|
0,0700
|
|
|
0,2100
|
|
0,7300
|
0,0800
|
|
0,1900
|
|
0,4600
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND
ngày 16/7/2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh
Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
- Lý do điều chỉnh: Công
trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích
đăng ký là 0,28 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa và đất khác. Công trình được
chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư công của huyện chưa khảo
sát đo đạc thực tế. Theo hồ sơ thiết kế dự án mở rộng nền đường và nắn lại
tuyến sau khi đo đạc diện tích, ranh giới thực hiện công trình không đúng với
ranh giới đã đăng ký Kế hoạch sử dụng sử dụng đất năm 2024. Do vậy cần phải
điều chỉnh, diện tích, loại đất theo hồ sơ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
được phê duyệt tại theo Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND
huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công
trình Đường bê tông xóm Thôm Phiêng, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình, tỉnh
Cao Bằng.
- Đánh giá về sự phù hợp Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030: Theo Quy hoạch 2030
|
1.2
|
Công trình Đường GTNT Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ, xã Tam Kim, huyện
Nguyên Bình
|
Xã Tam Kim
|
0,5300
|
0,0300
|
0,5000
|
|
|
Công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
(Nhánh 1 - Đường Tát Căng - Khuổi Cong, xóm Thượng Thác; Nhánh 2: Đường Nà
Múc - Pác Nát, xóm Nà Mạ)
|
2,4000
|
0,0700
|
|
0,5100
|
|
1,8200
|
Quyết định số 1234/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên
Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác;
Nhánh 2 - Đường Nà Múc Pác Nát xóm Nà Mạ)
|
- Lý do điều chỉnh: Công
trình đã được đăng ký vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tổng diện tích
đăng ký là 0,53 ha sử dụng vào loại đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất
khác. Công trình được chuyển tiếp từ năm 2022 đăng ký theo Kế hoạch đầu tư
công của huyện chưa khảo sát đo đạc thực tế. Năm 2024 Chủ đầu tư tiến hành khảo
sát thiết kế ranh giới đăng ký Kế hoạch sử dụng đất 2024 bị sai lệch so với
ranh giới thiết kế do vậy cần điều chỉnh lại ranh giới và diện tích thực hiện
dự án theo Quyết định số 1234/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của UBND huyện
Nguyên Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật xây dựng công trình
Đường GTNT xã Tam Kim, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (Nhánh 1 đường Tát
Căng - Khuổi Cong xóm Thượng Thác; Nhánh 2 - Đường Nà Múc - Pác Nát xóm Nà Mạ)
với diện tích chiếm dụng đất trên hồ sơ thiết kế là 24.372,79 m2.
|
1.3
|
Công trình Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất
|
Xã Thịnh Vượng
|
0,0400
|
|
|
|
0,0400
|
|
0,0100
|
|
|
0,0100
|
|
|
Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày
22/4/2024 của UBND xã Thịnh Vượng về việc phê duyệt đầu tư dự án: công trình
Nhà Văn hóa xóm Khuổi Pất, xã Thịnh Vượng, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
- Lý do điều chỉnh: Khi thực
hiện lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 công trình chưa được đo đạc khảo sát vị
trí xây dựng cụ thể vì vậy khi có chủ trương đầu tư xây dựng công trình Chủ đầu
tư đo đạc theo hồ sơ thiết kế tuy nhiên ranh giới đăng ký Kế hoạch sử dụng đất
2024 bị sai lệch so với ranh giới thiết kế.
- Đánh giá sự phù hợp Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030: Công trình có trong danh mục Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030. Theo hồ sơ xin điều chỉnh công trình một phần diện tích chồng lấn
đất giao thông do trên bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 biên tập đường
giao thông không đúng theo đường hiện trạng.
|
1.4
|
Công trình Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà
Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Xã Phan Thanh
|
3,3800
|
0,0900
|
1,0400
|
|
2,2500
|
|
4,8400
|
0,1670
|
|
0,5900
|
|
4,0800
|
Quyết định số 3351/QĐ-UBND
ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công
- dự toán xây dựng công trình: Đường giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng
đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Công trình đã được bổ sung từ
năm 2023 và chuyển tiếp sang năm 2024 thực hiện dự án tuy nhiên trong quá
trình đăng ký bổ sung chưa đăng ký phần diện tích đào đắp lề đường do vậy
ranh giới đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thay đổi so với ranh giới phê
duyệt tại Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Nguyên
Bình về việc phê duyệt bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường
giao thông liên kết vùng chuỗi du lịch cộng đồng Nà Mùng, xã Phan Thanh, huyện
Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Huyện Hà Quảng
|
|
37,9880
|
3,5940
|
18,5700
|
|
15,8240
|
|
44,8714
|
3,7046
|
|
23,9646
|
|
17,2022
|
|
|
2.1
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ thị trấn Xuân Hòa - thị trấn Thông Nông, huyện
Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng
|
TT. Xuân Hòa
|
14,4670
|
2,7980
|
9,4340
|
|
2,2350
|
|
16,9542
|
2,8489
|
|
11,7694
|
|
2,3359
|
(1) Quyết định số 891/QĐ-UBND
ngày 30/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án; Quyết định số
1242/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự
án.
(2) Văn bản số 778/BQLDA-QLDA
ngày 05/8/2024 của Ban quản lý dự án giao thông tỉnh Cao Bằng V/v đăng ký bổ
sung danh mục công trình dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
Dự án được thông qua tại Nghị
quyết số 71,72/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 (tổng diện tích 37,99ha); Công trình được
phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chuyển tiếp năm 2022 tại Quyết
định 2640/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng, đến nay đã thực hiện
xong công tác thu hồi đất (tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã báo cáo thực
hiện xong). Tuy nhiên trong quá trình thực hiện gặp nhiều yếu tố bất lợi, đặc
biệt là mưa lũ gây ra hiện tượng sạt lở với khối lượng lớn, vì vậy một số vị
trí cần điều chỉnh bổ sung để đảm bảo ổn định mái taluy, dọn đất sạt lở, mở rộng,
bổ sung vị trí tập kết đất đá dư thừa. Do đó UBND huyện Hà Quảng đề nghị bổ
sung thêm diện tích thực hiện 6,8834ha (trong đó đất LUA 0,1106ha; RPH
5,3946ha; đất khác 1,3782ha) trên địa bàn Thị trấn Xuân Hoà, xã Quý Quân, xã
Đa Thông.
|
Xã Quý Quân
|
11,2740
|
0,5950
|
4,3430
|
|
6,3360
|
|
14,0584
|
0,6547
|
|
6,8939
|
|
6,5098
|
Xã Đa Thông
|
8,4560
|
0,1280
|
3,7400
|
|
4,5880
|
|
10,0678
|
0,1280
|
|
4,2483
|
|
5,6915
|
TT. Thông Nông
|
3,7910
|
0,0730
|
1,0530
|
|
2,6650
|
|
3,7910
|
0,0730
|
|
1,0530
|
|
2,6650
|
3
|
Huyện Thạch An
|
|
0,2361
|
0,2200
|
|
|
0,0161
|
|
0,2544
|
0,2383
|
|
|
|
0,0161
|
|
|
3.1
|
Đầu tư trụ sở cơ quan THADS
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
TT Đông Khê
|
0,2361
|
0,2200
|
|
|
0,0161
|
|
0,2544
|
0,2383
|
|
|
|
0,0161
|
Quyết định số 1489/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy
hoạch chung thị trấn Đông Khê, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2022-
2035 tỷ lệ 1/5.000.
|
Quyết định số 1489/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy
hoạch chung thị trấn Đông Khê,huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn
2022-2035 tỷ lệ 1/5.000. (có điều chỉnh tuyến đường nội thị về chiều rộng mặt
đường do vậy khu đất trụ sở không tiếp giáp đường cần bổ sung đất để tiếp
giáp đường theo quy hoạch diện tích tăng thêm 183,2m2, đất LUK)
|
Nghị quyết 75/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 75/NQ-HĐND thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ngày 25/09/2024 (bổ sung, điều chỉnh đợt 3)
120
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|