|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
74/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Phương Thị Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 23
tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 06 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 208/BC-HĐND ngày 18
tháng 10 năm 2023 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bổ sung Bảng
giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
(Có Bảng giá đất
bổ sung kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 15 (kỳ họp chuyên đề) thông qua ngày 23 tháng 10 năm
2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVM tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
BỔ
SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị
Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
900
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ
hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi
Thị Duyên, đến hết đất Ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến
hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
2.000
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m
|
5.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
4.500
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường
Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)
|
10.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách
lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)
|
2.500
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất
ông Lèng Văn Phương
|
2.000
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
1
|
Từ đất Ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
13.000
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
11.000
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
400
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
THỊ TRẤN CHỢ RÃ
|
|
1
|
Dự án vùng nguy cơ sạt lở cao thị trấn Chợ Rã (TK4)
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 17,5m
|
3.700
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới là 11,5m
|
3.400
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên
đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn
Thành
|
2.000
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu
học Vân Tùng
|
1.300
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng
Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.600
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1.500
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
600
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
300
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
350
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
700
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu
Văn Nì
|
1.500
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị
trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
400
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường
nội trú
|
750
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm
Truyền hình và trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
650
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết
đất trụ sở Lâm trường
|
500
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất
ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.600
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.500
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
1.150
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
200
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
650
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
400
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
700
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức
Bê
|
500
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
350
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
300
|
II.
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị
Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
720
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ
hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi
Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến
hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
1.600
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m
|
4.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
3.600
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường
Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)
|
8.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách
lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)
|
2.000
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất
ông Lèng Văn Phương
|
1.600
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
1
|
Từ đất ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn
|
2.400
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.400
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
8.800
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
320
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên
đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn
Thành
|
1.600
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu
học Vân Tùng
|
1.040
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng
Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.080
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
1.200
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
480
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
240
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
280
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo Gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
560
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu
Văn Nì
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị
trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
320
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trường
Nội trú
|
600
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm
Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
520
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết
đất trụ sở Lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất
ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
1.280
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
|
1.200
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
920
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
160
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân
Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
520
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
320
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
560
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức
Bê
|
400
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
280
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
240
|
III.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
1
|
Từ hết đất Ông Hà Như Hợi đến hết đất bà Phan Thị
Thanh Xuân (thửa đất 374, tờ bản đồ 60)
|
540
|
2
|
Tuyến đường Khu dân cư sau trụ sở Viettel (Từ
hết đất ông Dương Văn Hải đến hết đất ông Hoàng Huy Hưởng, đến hết đất bà Bùi
Thị Duyên, đến hết đất ông Nguyễn Văn Lợi, đến hết đất ông Liêu Đức Duy và đến
hết đất ông Nguyễn Mạnh Hùng)
|
1.200
|
|
PHƯỜNG SÔNG CẦU
|
|
1
|
Khu dân cư Thôm Dầy
|
|
1.1
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 13,5m
|
3.000
|
1.2
|
Trục đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
2.700
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Võ Nguyên Giáp là 20m ra đường
Thanh Niên (cách lộ giới đường Thanh Niên là 20m)
|
6.000
|
3
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể (cách
lộ giới đường Nông Quốc Chấn là 20m đến hết địa phận phường Sông Cầu)
|
1.500
|
4
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Quang Trung đến hết đất
ông Lèng Văn Phương
|
1.200
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
|
1
|
Từ đất Ông Khương Văn Chỉnh đến ngầm Bắc Kạn
|
1.800
|
|
PHƯỜNG HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Khu dân cư Thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
1.1
|
Trục đường bao quanh Chợ Nguyễn Thị Minh Khai
|
7.800
|
1.2
|
Các trục đường còn lại
|
6.600
|
|
PHƯỜNG XUẤT HÓA
|
|
1
|
Đường Bản Đồn - Mai Hiên
|
240
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
A
|
THỊ TRẤN VÂN TÙNG
|
|
I
|
Trục QL3 (đi về phía Nam) dọc hai bên
đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất ông Lương Văn
Thành
|
1.200
|
2
|
Từ hết đất ông Lương Văn Thành đến cổng Trường Tiểu
học Vân Tùng
|
780
|
3
|
Từ hết Trường Tiểu học Vân Tùng đến đất bà Hoàng
Thị Quế
|
|
3.1
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.560
|
3.2
|
Các khu vực còn lại
|
900
|
4
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Quế đến đất bà Hoàng Thị
Duyên (đường rẽ Lăng Đồn)
|
360
|
5
|
Từ hết đất bà Hoàng Thị Duyên (Lăng Đồn) đến
đường rẽ thôn Cốc Lùng
|
180
|
6
|
Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến hết đất Cây xăng
Đèo Gió
|
210
|
7
|
Từ hết đất Cây xăng Đèo gió đến giáp đất thị trấn
Nà Phặc
|
420
|
II
|
Trục QL3 (đi về phía Bắc dọc hai bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm trường đến đường rẽ đất ông Triệu
Văn Nì
|
900
|
2
|
Từ hết đất ông Triệu Văn Nì đến hết địa phận thị
trấn Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
240
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường
nội trú
|
450
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên Trạm
Truyền hình và Trường Trung học phổ thông Ngân Sơn
|
390
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết
đất trụ sở Lâm trường
|
300
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m đến hết đất
ông Hoàng Văn Cầm (khu I)
|
960
|
5
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Cầm đến hết đất ông
Hoàng Văn Chức (lô 69, khu LI)
|
900
|
6
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Chức (lô 69, khu II)
đến ngã ba đất ông Triệu Văn Nì (cách lộ giới QL3 20m)
|
690
|
7
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
120
|
8
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường
Vân Tùng - Thượng Quan) đến đất ông Nguyễn Văn Dương
|
390
|
9
|
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương đến cách lộ giới đường
Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng là 20m
|
240
|
10
|
Xung quanh chợ Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
420
|
11
|
Từ cách chợ Ngân Sơn 100m đến đất ông Nguyễn Đức
Bê
|
300
|
12
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Vân Tùng
|
210
|
13
|
Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường -
Nà Slác thị trấn Vân Tùng
|
180
|
IV.
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông Cầu đến cầu Quan Nưa
|
2.000
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang
|
1.500
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng
|
7.400
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất
ông Nông Văn Hảo
|
1.500
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết
khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
800
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe
Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông
Thượng)
|
700
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
3.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa
phận xã Dương Sơn
|
90
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc,
xã Cổ Linh (Từ đất ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
|
400
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu)
đến hết đất xã Chu Hương
|
340
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng
Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.
|
560
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến
hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
560
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết
đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
450
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất
ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
300
|
V.
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông Cầu đến Cầu Quan Nưa
|
1.600
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang
|
1.200
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng
|
5.920
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất
ông Nông Văn Hảo
|
1.200
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết
khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
640
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe
Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông
Thượng)
|
560
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.400
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong - Đổng Xá đoạn đường thuộc địa
phận xã Dương Sơn
|
72
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc,
xã Cổ Linh (Từ ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm
giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
|
320
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu)
đến hết đất xã Chu Hương
|
270
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng
Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.
|
450
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến
hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
450
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết
đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
360
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất
ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
240
|
VI.
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành
chính
|
Giá đất
|
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể
|
|
1.1
|
Từ giáp đất phường Sông cầu đến cầu Quan Nưa
|
1.200
|
1.2
|
Từ Cầu Quan Nưa đến hết địa phận xã Dương Quang
|
900
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Phặc Tràng
|
4.440
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
1
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến đất
ông Nông Văn Hảo
|
900
|
2
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào hết
khe Cốc Chanh, thôn Nam Đội Thân, xã Nông Thượng
|
480
|
3
|
Từ cách lộ giới đường Quốc lộ 3 là 20m vào khe
Đông Đăm (đoạn đến giáp ngã ba vào kho K97), thôn Nam Đội Thân, xã Nông
Thượng)
|
420
|
4
|
Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m (đường
lên Tỉnh ủy) đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1.800
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
XÃ DƯƠNG SƠN
|
|
1
|
Đường Quang Phong-Đổng Xá đoạn đường thuộc địa phận
xã Dương Sơn
|
54
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
XÃ CỔ LINH
|
|
1
|
Đoạn đường khu dân cư khu vực Mù Là thôn Lủng Phặc,
xã Cổ Linh (Từ đất Ông Hoàng Văn Tuy đến hết đất xã Cổ Linh huyện Pác Nặm
giáp ranh với đất xã Hồng Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang)
|
240
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
XÃ CHU HƯƠNG
|
|
1
|
Từ ngã ba đầu nối đường 258 (cũ) (rẽ đi Hà Hiệu)
đến hết đất xã Chu Hương
|
200
|
|
XÃ QUẢNG KHÊ
|
|
1
|
Tuyến đường 257B: Từ ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng
Khê (đi xã Đồng Phúc) đến hết đất Quảng Khê.
|
330
|
|
XÃ ĐỒNG PHÚC
|
|
1
|
Tuyến đường 257B
|
|
1.1
|
Từ đất xã Đồng Phúc (giáp xã Quảng Khê) đến
hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt
|
330
|
1.2
|
Từ hết đất ông Hoàng Văn Thể, thôn Tẩn Lượt đến hết
đất bà Hoàng Thị Lan, thôn Nà Thẩu.
|
270
|
2
|
Từ đất bà Hoàng Thị Thu, thôn Tẩn Lượt đến hết đất
ông Hoàng Văn Vịnh, thôn Bản Chán.
|
180
|
VII. GHI CHÚ:
1. Thay cụm từ “Xã Vân Tùng” thành “Thị trấn Vân
Tùng” trên Bảng giá các loại đất.
2. Bãi bỏ mục “B. Khu vực xã Vân Tùng” thuộc huyện
Ngân Sơn tại các mục: “IX. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “X. Bảng giá đất
thương mại, dịch vụ tại nông thôn”, “XI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất
kèm theo Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
3. Bãi bỏ tuyến “Đường trục xã từ QL3 - Nghĩa
Trang - Lâm Trường - Nà Slác xã Vân Tùng” mục “Xã Vân Tùng” - huyện Ngân
Sơn tại các mục: “IV. Bảng giá đất ở tại nông thôn”, “V. Bảng giá đất thương mại,
dịch vụ tại nông thôn”, “VI. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn” tại Bảng giá đất kèm theo
Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Nghị quyết 74/NQ-HĐND năm 2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 74/NQ-HĐND ngày 23/10/2023 về Thông qua bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
533
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|