|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Lưu Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
73/2007/NQ-HĐND
|
Hoà Bình, ngày
18 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
KHOÁ XIV- KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003; Nghị định số 181/NĐ-CP, ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi
hành Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT, ngày 01
tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập, điều chỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Báo cáo của Uỷ ban nhân dân tỉnh
tại Tờ trình số 1112/TTr- UBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Hoà Bình, về phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Hòa Bình, Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế và Ngân sách, ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội
đồng nhân dân tỉnh nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Hòa Bình.
(
có phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Uỷ ban nhân dân tỉnh tiến hành đầy
đủ các thủ tục trình Chính phủ xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Hoà Bình theo quy định
của pháp luật hiện hành. Sau khi Chính phủ xét duyệt, cần chỉ đạo chặt chẽ việc
thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2006-2010), báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng
năm với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của
pháp luật.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2007./.
PHỤ BIỂU
(Kèm theo Nghị quyết số
73/2007/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2007)
I. PHƯƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2010.
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2005
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
468419,07
|
100,00
|
468419,07
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
297631,98
|
63,54
|
334402,02
|
71,39
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
55696,89
|
11,89
|
55912,48
|
11,94
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
48206,84
|
10,29
|
47156,84
|
10,07
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
29449,40
|
6,29
|
29462,88
|
6,29
|
1.1.1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
18923,62
|
4,04
|
19555,29
|
4,17
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
10488,38
|
2,24
|
9870,19
|
2,11
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
37,40
|
0,01
|
37,40
|
0,01
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
HNC(a)
|
18757,44
|
4,00
|
17693,96
|
3,78
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7490,05
|
1,60
|
8755,64
|
1,87
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
240475,02
|
51,34
|
276342,78
|
58,99
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
89618,49
|
19,13
|
109237,02
|
23,32
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng
tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
38477,61
|
8,21
|
32914,01
|
7,03
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng
trồng sản xuất
|
RST
|
40312,34
|
8,61
|
43053,29
|
9,19
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2205,21
|
0,47
|
1775,57
|
0,38
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
RSM
|
8623,33
|
1,84
|
31494,15
|
6,72
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
132032,92
|
28,19
|
140757,85
|
30,05
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng
tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
88729,86
|
18,94
|
94208,09
|
20,11
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
RPT
|
20464,47
|
4,37
|
20682,12
|
4,42
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
17822,33
|
3,80
|
18361,56
|
3,92
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
5016,26
|
1,07
|
7506,08
|
1,60
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
18823,61
|
4,02
|
26347,91
|
5,62
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng
tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
18017,31
|
3,85
|
19591,31
|
4,18
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
RDT
|
615,50
|
0,13
|
615,50
|
0,13
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
186,80
|
0,04
|
3086,50
|
0,66
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng
đặc dụng
|
RDM
|
4,00
|
0,00
|
3054,60
|
0,65
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1243,88
|
0,27
|
1926,56
|
0,41
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
216,19
|
0,05
|
220,20
|
0,05
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
57689,64
|
12,32
|
64590,74
|
13,79
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
20405,56
|
4,36
|
23533,02
|
5,02
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
19249,90
|
4,11
|
19753,21
|
4,22
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1155,66
|
0,25
|
3779,81
|
0,81
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
16659,92
|
3,56
|
20702,55
|
4,42
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
464,54
|
0,10
|
568,95
|
0,12
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
3617,92
|
0,77
|
3796,19
|
0,81
|
2.2.2.1
|
Đất quốc
phòng
|
QPH
|
3571,11
|
0,76
|
3716,89
|
0,79
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
ANI
|
46,81
|
0,01
|
79,30
|
0,02
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1788,31
|
0,38
|
3976,52
|
0,85
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
9,44
|
0,00
|
1672,34
|
0,36
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
SKC
|
1323,54
|
0,28
|
1750,74
|
0,37
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
144,56
|
0,03
|
209,64
|
0,04
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
310,77
|
0,07
|
343,80
|
0,07
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
10789,15
|
2,30
|
12360,89
|
2,64
|
2.2.4.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
6305,87
|
1,35
|
7570,27
|
1,62
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
2350,27
|
0,50
|
2359,34
|
0,50
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển
dẫn năng lượng, truyền thông
|
DNT
|
99,06
|
0,02
|
105,34
|
0,02
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
60,98
|
0,01
|
96,33
|
0,02
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
75,83
|
0,02
|
83,35
|
0,02
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1504,63
|
0,32
|
1610,77
|
0,34
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
273,85
|
0,06
|
301,26
|
0,06
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
37,29
|
0,01
|
51,74
|
0,01
|
2.2.4.9
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
LDT
|
55,68
|
0,01
|
120,90
|
0,03
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
RAC
|
25,69
|
0,01
|
61,59
|
0,01
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
7,85
|
0,00
|
15,14
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1989,84
|
0,42
|
2123,82
|
0,45
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
18586,36
|
3,97
|
18156,02
|
3,88
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
40,11
|
0,01
|
60,19
|
0,01
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG
|
CSD
|
113097,45
|
24,14
|
69426,31
|
14,82
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
BCS
|
5021,89
|
1,07
|
2631,18
|
0,56
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
DCS
|
89185,63
|
19,04
|
48868,36
|
10,43
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
NCS
|
18889,93
|
4,03
|
17926,77
|
3,83
|
2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2010 (ha)
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
6172,03
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
3756,84
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
3266,73
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
236,61
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
490,11
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
2376,15
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2185,96
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
190,19
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
38,56
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,48
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
118,72
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUC/CLN
|
12,00
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
0,00
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
LUC/NTS
|
2,00
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
104,72
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
PN0(A)/PN1(A)
|
25,27
|
|
3.1
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TS0/PN1(a)
|
0,00
|
|
3.2
|
Đất công
trình sự nghiệp không kinh doanh
|
SN0/PN1(a)
|
0,02
|
|
3.3
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA/PN1(a)
|
18,07
|
|
3.4
|
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
CC0(a)/PN1(a)
|
0,98
|
|
3.5
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD/PN1(a)
|
0,00
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN/PN1(a)
|
6,20
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
PKT(a)/OTC
|
33,06
|
|
4.1
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG/OTC
|
28,91
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
0,40
|
|
4.1.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
0,40
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
0,00
|
|
4.1.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC/OTC
|
28,11
|
|
4.2
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
0,00
|
|
4.3
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,00
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN/OTC
|
3,65
|
|
4.5
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
0,50
|
|
3. Diện tích đất
phải thu hồi:
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện tích cần thu hồi đến năm 2010 (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
6172,03
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
3756,84
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
3266,73
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
236,61
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
490,11
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2376,15
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2185,96
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
190,19
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,56
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,48
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NKN
|
1097,38
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
76,95
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
68,70
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
8,25
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
325,68
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
18,47
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
92,87
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
212,31
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,00
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,23
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
692,02
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,50
|
|
Cộng
|
|
7269,41
|
4. Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến năm 2010
(ha)
|
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
42209,88
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
4010,23
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
3239,15
|
|
|
Trong đó:
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,80
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
771,08
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
38189,65
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
29151,96
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
7261,09
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1776,60
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,00
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NKN
|
1461,26
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
950,21
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
19,38
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
930,83
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
PCD
|
286,48
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2,10
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
6,46
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
133,88
|
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
144,04
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
0,74
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
103,87
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
119,89
|
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,07
|
|
|
Cộng
|
|
43671,14
|
|
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006-2010)
1.Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch:
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng năm 2005 (ha)
|
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
468419,07
|
468419,07
|
468419,07
|
468419,07
|
468419,07
|
468419,07
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
297631,98
|
307611,35
|
312960,34
|
318754,32
|
327184,27
|
334402,02
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
55696,89
|
57870,90
|
56712,30
|
56078,87
|
55944,64
|
55912,48
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
48206,84
|
50148,75
|
48942,90
|
48259,60
|
48026,17
|
47156,84
|
1.1.1.1
|
Đất trồng
lúa
|
29449,40
|
29704,22
|
29620,64
|
29550,27
|
29504,65
|
29462,88
|
1.1.1.1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
18923,62
|
19734,63
|
19651,05
|
19610,68
|
19578,06
|
19555,29
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
10488,38
|
9932,19
|
9932,19
|
9902,19
|
9889,19
|
9870,19
|
1.1.1.1.3
|
Đất trồng
lúa nương
|
37,40
|
37,40
|
37,40
|
37,40
|
37,40
|
37,40
|
1.1.1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm còn lại
|
18757,44
|
20444,53
|
19322,26
|
18709,33
|
18521,52
|
17693,96
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
7490,05
|
7722,15
|
7769,40
|
7819,27
|
7918,47
|
8755,64
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
240475,02
|
248208,61
|
254588,13
|
260866,96
|
269267,09
|
276342,78
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
89618,49
|
87980,28
|
93125,17
|
98926,40
|
105129,53
|
109237,02
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
38477,61
|
33606,8
|
33423,24
|
33334,28
|
33323,61
|
32914,01
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng
trồng sản xuất
|
40312,34
|
44602,72
|
43125,07
|
43096,30
|
43077,40
|
43053,29
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
2205,21
|
1910,01
|
1836,41
|
1777,57
|
1775,57
|
1775,57
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng
sản xuất
|
8623,33
|
7860,75
|
14740,45
|
20718,25
|
26952,95
|
31494,15
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
132032,92
|
136931,02
|
136891,65
|
137369,25
|
138789,65
|
140757,85
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng
tự nhiên phòng hộ
|
88729,86
|
94309,40
|
94302,09
|
94295,09
|
94221,09
|
94208,09
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng
trồng phòng hộ
|
20464,47
|
20733,93
|
20710,42
|
20698,02
|
20693,92
|
20682,12
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh
nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
17822,33
|
17875,11
|
17869,06
|
17866,06
|
17866,06
|
18361,56
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
5016,26
|
4012,58
|
4010,08
|
4510,08
|
6008,58
|
7506,08
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
18823,61
|
23297,31
|
24571,31
|
24571,31
|
25347,91
|
26347,91
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng
tự nhiên đặc dụng
|
18017,31
|
19591,3
|
19591,31
|
19591,31
|
19591,31
|
19591,31
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng
trồng đặc dụng
|
615,50
|
615,50
|
615,50
|
615,50
|
615,50
|
615,50
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
186,80
|
3086,5
|
3086,50
|
3086,50
|
3086,50
|
3086,50
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng
đặc dụng
|
4,00
|
4,00
|
1278,00
|
1278,00
|
2054,60
|
3054,60
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
1243,88
|
1314,66
|
1439,26
|
1588,24
|
1752,34
|
1926,56
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
216,19
|
217,18
|
220,65
|
220,25
|
220,20
|
220,20
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
57689,64
|
58688,57
|
60369,30
|
61471,89
|
61692,10
|
64590,74
|
2.1
|
Đất ở
|
20405,56
|
20773,59
|
20826,65
|
20861,30
|
20883,76
|
23533,02
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
19249,90
|
19611,44
|
19659,59
|
19691,19
|
19715,55
|
19753,21
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
1155,66
|
1162,15
|
1167,06
|
1170,11
|
1168,21
|
3779,81
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
16659,92
|
17092,16
|
18835,09
|
20032,20
|
20379,67
|
20702,55
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
464,54
|
522,53
|
549,31
|
556,74
|
563,31
|
568,95
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
3617,92
|
3602,73
|
3659,53
|
3717,83
|
3788,43
|
3796,19
|
2.2.2.1
|
Đất quốc
phòng
|
3571,11
|
3555,09
|
3596,39
|
3643,89
|
3713,89
|
3716,89
|
2.2.2.2
|
Đất an ninh
|
46,81
|
47,64
|
63,14
|
73,94
|
74,54
|
79,30
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
1788,31
|
2017,79
|
3268,78
|
3835,82
|
3869,72
|
3976,52
|
2.2.3.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
9,44
|
147,87
|
1172,34
|
1672,34
|
1672,34
|
1672,34
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản
xuất, kinh doanh
|
1323,54
|
1355,93
|
1562,70
|
1623,04
|
1656,44
|
1750,74
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
144,56
|
186,99
|
197,64
|
199,64
|
199,64
|
209,64
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
310,77
|
327,00
|
336,10
|
340,80
|
341,30
|
343,80
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
10789,15
|
10949,11
|
11357,47
|
11921,81
|
12158,21
|
12360,89
|
2.2.4.1
|
Đất giao
thông
|
6305,87
|
6579,55
|
6822,25
|
7274,45
|
7460,75
|
7570,27
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
2350,27
|
2207,05
|
2248,41
|
2281,87
|
2310,98
|
2359,34
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển
dẫn năng lượng truyền thông
|
99,06
|
101,11
|
103,00
|
104,34
|
104,34
|
105,34
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
60,98
|
70,42
|
83,00
|
83,53
|
95,03
|
96,33
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y
tế
|
75,83
|
77,02
|
77,46
|
78,45
|
79,05
|
83,35
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
1504,63
|
1515,48
|
1529,44
|
1588,56
|
1594,07
|
1610,77
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
273,85
|
258,82
|
281,56
|
285,96
|
286,96
|
301,26
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
37,29
|
39,24
|
44,44
|
47,14
|
48,24
|
51,74
|
2.2.4.9
|
Đất có di
tích, danh thắng
|
55,68
|
55,40
|
112,40
|
120,40
|
120,40
|
120,90
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
25,69
|
45,02
|
55,51
|
57,11
|
58,39
|
61,59
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
7,85
|
9,36
|
12,76
|
13,76
|
14,14
|
15,14
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
1989,84
|
1989,56
|
2000,56
|
2015,32
|
2023,82
|
2123,82
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
18586,36
|
18765,12
|
18633,62
|
18488,62
|
18330,52
|
18156,02
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
40,11
|
58,78
|
60,62
|
60,69
|
60,19
|
60,19
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG
|
113097,45
|
102119,15
|
95089,43
|
88192,86
|
79542,70
|
69426,31
|
3.1
|
Đất bằng chưa
sử dụng
|
5021,89
|
3236,64
|
3191,78
|
3124,91
|
3058,98
|
2631,18
|
3.2
|
Đất đồi núi
chưa sử dụng
|
89185,63
|
80374,74
|
73389,88
|
66560,18
|
57976,95
|
48868,36
|
3.3
|
Núi đá không
có rừng cây
|
18889,93
|
18507,77
|
18507,77
|
18507,77
|
18506,77
|
17926,77
|
2.Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích chuyển MĐ sử dụng trong kỳ
(ha)
|
Theo năm (ha)
|
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
6172,03
|
805,59
|
1767,21
|
1210,53
|
372,65
|
2016,05
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
3756,84
|
692,99
|
1286,30
|
995,58
|
230,23
|
551,74
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
3266,73
|
649,39
|
1163,55
|
925,45
|
209,43
|
318,91
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
236,61
|
24,07
|
86,28
|
50,87
|
41,62
|
33,77
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
490,11
|
43,60
|
122,75
|
70,13
|
20,80
|
232,83
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
2376,15
|
111,36
|
450,48
|
213,53
|
136,47
|
1464,31
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
2185,96
|
94,34
|
411,11
|
191,13
|
56,87
|
1432,51
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
190,19
|
17,02
|
39,37
|
22,40
|
79,60
|
31,80
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
38,56
|
1,24
|
30,40
|
1,02
|
5,90
|
0,00
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
0,48
|
0,00
|
0,03
|
0,40
|
0,05
|
0,00
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
118,72
|
27,08
|
79,50
|
7,64
|
4,00
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
12,00
|
0,00
|
9,00
|
0,00
|
3,00
|
0,00
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
2,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
1,00
|
0,50
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
104,72
|
27,08
|
70,00
|
7,64
|
0,00
|
0,00
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN
SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
25,27
|
23,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
|
3.1
|
Đất công
trình sự nghiệp không kinh doanh
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
18,07
|
18,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3.3
|
Đất có mục
đích công cộng không thu tiền sử dụng đất
|
0,98
|
0,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
3.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
6,20
|
4,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,00
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
33,06
|
31,16
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
0,90
|
|
4.1
|
Đất chuyên
dùng
|
28,91
|
28,01
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,40
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
|
4.1.2
|
Đất quốc
phòng
|
0,40
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
4.1.3
|
Đất có mục
đích công cộng
|
28,11
|
27,61
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
|
4.2
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
3,65
|
3,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
|
4.3
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
|
3. Kế hoạch đất
phải thu hồi:
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích cần thu hồi trong kỳ (ha)
|
Theo năm (ha)
|
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
6172,03
|
805,59
|
1767,21
|
1210,53
|
372,65
|
2016,05
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
3756,84
|
692,99
|
1286,30
|
995,58
|
230,23
|
551,74
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
3266,73
|
649,39
|
1163,55
|
925,45
|
209,43
|
318,91
|
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
236,61
|
24,07
|
86,28
|
50,87
|
41,62
|
33,77
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
490,11
|
43,60
|
122,75
|
70,13
|
20,80
|
232,83
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
2376,15
|
111,36
|
450,48
|
213,53
|
136,47
|
1464,31
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2185,96
|
94,34
|
411,11
|
191,13
|
56,87
|
1432,51
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
190,19
|
17,02
|
39,37
|
22,40
|
79,60
|
31,80
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
38,56
|
1,24
|
30,40
|
1,02
|
5,90
|
0,00
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,48
|
0,00
|
0,03
|
0,40
|
0,05
|
0,00
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NKN
|
1097,38
|
373,06
|
186,95
|
162,83
|
184,44
|
190,10
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
76,95
|
9,67
|
21,19
|
16,23
|
15,76
|
14,10
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
68,70
|
9,51
|
17,75
|
15,18
|
12,26
|
14,00
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
8,25
|
0,16
|
3,44
|
1,05
|
3,50
|
0,10
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
CDG
|
325,68
|
319,24
|
2,26
|
1,60
|
1,08
|
1,50
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2,03
|
0,09
|
1,26
|
0,10
|
0,08
|
0,50
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
18,47
|
18,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
92,87
|
88,87
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
212,31
|
211,81
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,23
|
2,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
692,02
|
41,92
|
163,50
|
145,00
|
167,10
|
174,50
|
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
|
|
Cộng
|
|
7269,41
|
1178,65
|
1954,16
|
1373,36
|
557,09
|
2206,15
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ
(ha)
|
Theo năm (ha)
|
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
NNP
|
42209,88
|
10689,77
|
6963,70
|
6858,51
|
8637,10
|
9060,80
|
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
4010,23
|
2976,72
|
61,70
|
355,51
|
97,00
|
519,30
|
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
CHN
|
3239,15
|
2931,50
|
9,70
|
279,65
|
10,00
|
8,30
|
|
|
Trong đó:
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,80
|
0,00
|
3,00
|
1,50
|
3,50
|
1,80
|
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
771,08
|
45,22
|
52,00
|
75,86
|
87,00
|
511,00
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
38189,65
|
7713,05
|
6900,00
|
6500,00
|
8536,60
|
8540,00
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
29151,96
|
4451,96
|
6900,00
|
6000,00
|
6260,00
|
5540,00
|
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
7261,09
|
3261,09
|
0,00
|
500,00
|
1500,00
|
2000,00
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
1776,60
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
776,60
|
1000,00
|
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,00
|
0,00
|
2,00
|
3,00
|
3,50
|
1,50
|
|
1.4
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
NKN
|
1461,26
|
288,53
|
66,02
|
38,06
|
13,06
|
1055,59
|
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
950,21
|
0,83
|
3,10
|
3,50
|
4,10
|
938,68
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
19,38
|
0,00
|
3,10
|
3,50
|
4,10
|
8,68
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
930,83
|
0,83
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
930,00
|
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
PCD
|
286,48
|
167,79
|
58,52
|
34,30
|
8,96
|
16,91
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2,10
|
0,00
|
1,80
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
CQA
|
6,46
|
0,00
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
4,46
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
133,88
|
97,14
|
34,20
|
0,44
|
1,80
|
0,30
|
|
2.2.4
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
144,04
|
70,65
|
20,52
|
33,86
|
7,16
|
11,85
|
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,74
|
0,34
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
103,87
|
1,61
|
2,00
|
0,26
|
0,00
|
100,00
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
119,89
|
117,89
|
2,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
2.6
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
Cộng
|
|
43671,14
|
10978,30
|
7029,72
|
6896,57
|
8650,16
|
10116,39
|
|
Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do tỉnh Hòa Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/2007/NQ-HĐND ngày 18/07/2007 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) do tỉnh Hòa Bình ban hành
3.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|