Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
THỊ
TRẤN CỒN
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Tây đến cách cầu
Cồn trong 100 m
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Từ cách cầu Cồn trong 100 m
đến cầu Cồn trong + 100 m
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu Cồn trong + 100 m đến
giáp bưu điện Cồn
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Từ Bưu điện Cồn đến cây xăng
công ty muối
|
2.500
|
1.250
|
600
|
300
|
|
Từ giáp cây xăng công ty muối
đến giáp Hải Chính
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa
trang liệt sĩ
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ
đến bến xe Cồn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ giáp bến xe Cồn đến giáp
Hải Lý
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa TT đến đầu cầu
Cồn trong
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu Cồn trong đến giáp nhà
thờ khu II
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
|
Từ nhà thờ khu II đến giáp Hải
Tân
|
540
|
270
|
130
|
60
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
2
|
TT
YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến cầu hàng
vàng
|
3.500
|
1.750
|
900
|
450
|
|
Từ cầu hàng vàng đến hết Bưu
điện
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
Từ giáp Bưu điện đến đường vào
trạm điện
|
3.500
|
1.750
|
900
|
450
|
|
Từ đường vào trạm điện đến
giáp CT CP giống cây trồng
|
2.500
|
1.250
|
600
|
300
|
|
Từ công ty giống cây trồng đến
hết mốc giới TT Yên Định
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến cầu nhà Xứ
(đông cầu)
|
3.500
|
1.750
|
900
|
450
|
|
Từ cầu nhà Xứ đến phòng trường
THCS thị trấn Yên Định
|
3.000
|
1.500
|
750
|
350
|
|
Từ giáp trường THCS TT Yên
Định đến Huyện đội
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Đường tây sông Múc
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến hết chi
nhánh điện
|
2.400
|
1.200
|
600
|
300
|
|
Từ giáp chi nhánh điện đến cầu
19-5
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ cầu 19-5 đến giáp Hải
Phương
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Đường đông sông Múc
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Yên Định đến cống múc 11
|
2.400
|
1.200
|
600
|
300
|
|
Từ cống Múc 11 đến hết trường
dân lập
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ giáp trường dân lập đến giáp
Hải Bắc
|
1.400
|
700
|
350
|
170
|
|
Đường phía tây bờ hồ (từ ngân
hàng đến ngã 4 Đài TT)
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Khu vực 2
|
540
|
270
|
140
|
|
|
Khu vực 3
|
380
|
190
|
95
|
|
3
|
TT
THỊNH LONG
|
|
|
|
|
|
Đường quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ cống Phú Lễ đến +500m
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ cống Phú Lễ +500m đến hết
đường 21 (trong đê)
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
|
Đường từ nhà nghỉ công đoàn
đến hết nhà nghỉ Dệt
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Đường trục thị trấn từ giáp
sông 1-5 đến đê biển
|
|
|
|
|
|
Từ giáp sông 1-5 đến UBND thị
trấn
|
1.500
|
750
|
370
|
180
|
|
Từ giáp UBND thị trấn đến đê
biển
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Đường từ ngã ba trường THPT
đến đê biển
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Đường từ cống 1-5 đến giáp
Hải Hòa
|
|
|
|
|
|
Từ cống 1-5 đến đài chiến
thắng
|
1.500
|
750
|
370
|
180
|
|
Từ giáp đài chiến thắng đến
trường THCS
|
2.400
|
1.200
|
600
|
300
|
|
Từ giáp trường THCS đến nhà
trẻ 2/9
|
1.500
|
750
|
370
|
180
|
|
Từ giáp nhà trẻ 2/9 đến giáp
Hải Hòa
|
1.200
|
600
|
300
|
150
|
|
Đường từ XN cá Ninh Cơ
(giáp đường 21) đến đê biển tuyến I
|
|
|
|
|
|
Từ XN cá Ninh Cơ đến cách ngã
tư Tân Phú 100m
|
1.500
|
750
|
370
|
180
|
|
Từ cách ngã tư Tân Phú 100 m
đến đê biển tuyến II
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Từ đê tuyến II đến đê tuyến I
|
2.400
|
1.200
|
600
|
300
|
|
Đường từ ngã tư Tân Phú đến
trạm điện khu 17
|
2.000
|
1.000
|
500
|
250
|
|
Đường từ ngã tư Tân Phú đến
HTX Tân Hải
|
1.000
|
500
|
250
|
120
|
|
Đường từ đài chiến thắng đến
ngã ba giáp trường PTTH
|
1.500
|
750
|
370
|
180
|
|
Đường tuyến 1 khu du lịch (từ
đê đến cuối bãi 2)
|
500
|
250
|
120
|
60
|
|
Đường tuyến giữa khu du lịch
(từ đê đến cuối bãi 2)
|
400
|
200
|
100
|
50
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
540
|
270
|
140
|
|
|
Khu vực 2
|
380
|
190
|
95
|
|
|
Khu vực 3
|
260
|
130
|
65
|
|
4
|
XÃ
HẢI HƯNG
|
|
|
|
|
|
Đường 21B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Xuân Ninh đến cầu chợ
Trâu
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu chợ Trâu đến đường vào
cây đa 3 gốc
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Từ đường vào cây đa 3 gốc đến
hết nghĩa trang Hải Hưng
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ giáp nghĩa Trang Hải Hưng
đến giáp UBND xã cũ
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Từ UBND xã cũ đến giáp TT Yên
Định
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập 2
đồng + 50m
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ Đập 2 đồng + 50m đến giáp
Hải Quang
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
5
|
XÃ
HẢI NAM
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu chợ Trâu đến cống
Thiều
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Đường 51B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Vân đến cách cầu
Hội Nam 150m
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ cách cầu Hội Nam 150m đến cầu Hội Nam
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Cầu Hội Nam đến đê sông Sò
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ đê sông Sò đến cầu Thức Hóa
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã từ giáp đường
21B đến đường 51B
|
|
|
|
|
|
Từ đường 21 đến cầu Trà Trung
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ giáp đường 51B đến +50 mét
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
6
|
XÃ
HẢI VÂN
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
|
|
|
Từ bảng đường Hải Vân đến hết
cây xăng CT vật tư NN
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
Từ giáp cây xăng Vật tư NN đến
giáp cây xăng Tiên Phát
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Từ cây xăng Tiên Phát đến
đường vào nhà thờ Trung Thành
|
1.700
|
850
|
400
|
|
|
Đường vào nhà thờ Trung Thành
đến cách cầu chợ Trâu 100m
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cách cầu chợ Trâu 100 m đến
cầu chợ Trâu
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Đường 51B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp quốc lộ 21 đến +50m
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
Từ QL 21 + 50m đến quốc lộ 21
+ 200m
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ quốc lộ + 200m đến giáp xã
Hải Nam
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến chợ Trung
Thành
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
7
|
XÃ
HẢI TÂY
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến đường
vào xóm 9 Hải Tây
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ đường vào xóm 9 Hải Tây đến
cầu Hải Tây 1
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu Hải Tây 1 đến đường vào
trạm điện 110kw
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ đường vào trạm điện 110kw
đến giáp TT Cồn
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
8
|
XÃ
HẢI QUANG
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hưng đến cách cầu
Hải Quang I: 50m
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ cách cầu Hải Quang I: 50m
đến cầu Hải Quang I + 50m
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu Hải Quang I + 50m đến
giáp Hải Tây
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Đường 50B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải
Đông
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
9
|
XÃ
HẢI CƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Giáp Hải Sơn đến ngã tư Hải
Cường + 100m
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ ngã tư Hải Cường + 100m đến
giáp Hải Phú
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Từ cách ngã tư Hải Cường 50m
đến cầu Hải Cường
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
10
|
XÃ
HẢI LÝ
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Cồn đến UBND xã
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến ngã ba
đường đi trạm khí tượng
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Từ ngã ba đường đi trạm khí
tượng đến đồn biên phòng
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ giáp đồn biên phòng đến hết
đường 50A
|
260
|
130
|
60
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
11
|
XÃ
HẢI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Hòa đến giáp ngã 3
Cống Cao
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ ngã 3 Cống Cao đến cống Phú
Lễ
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cống Phú Lễ đến giáp thị
trấn Thịnh Long
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Từ cống ông Châu đến đường Hậu
Bích
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
12
|
XÃ
HẢI HÒA
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến cách
đường vào chợ Hải Hòa 100m
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ cách đường vào chợ Hải Hòa
100m đến cầu Hải Hòa
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ cầu Hải Hòa đến giáp Hải
Châu
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Giáp đường 21 đến cống đập đục
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cống đập đục đến cầu UBND
xã
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
13
|
XÃ
HẢI TRIỀU
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Xuân đến đường vào
nhà thờ xứ Kiên Chính
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ đường vào nhà thờ xứ Kiên
Chính đến chợ Hải Triều
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ giáp chợ Hải Triều đến cầu
bà Điện
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ cầu bà Điện đến cống Xuân
Hương
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
14
|
XÃ
HẢI XUÂN
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Chính đến nhà ông
Phúc
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Từ giáp nhà ông Phúc đến đến
nhà ông Khoa
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp
Hải Triều
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ giáp Hải Triều đến giáp Hải
Hòa
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
15
|
XÃ
HẢI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
Giáp TT Cồn đến cầu Liên Thuận
+ 50m
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ cầu Liên Thuận + 50m đến
giáp Hải Xuân
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
16
|
XÃ
HẢI SƠN
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Cồn đến giáp
nhà thờ xóm 10
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ nhà thờ xóm 10 đến giáp Hải
Cường
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
17
|
XÃ
HẢI GIANG
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phong đến cống Tây
nghĩa trang
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ cống Tây nghĩa trang đến
UBND xã
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến hết đường
50A
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
18
|
XÃ
HẢI PHONG
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Phú đến giáp cầu
Đen
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu Đen đến ngã ba phòng
khám đa khoa cũ
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Đường Trái Ninh (đường 488)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 50A đến giáp
UBND xã
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ UBND xã đến HTX Hồng Phú +
200m
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ HTX Hồng Phú + 200 đến giáp
Trực Thắng
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
19
|
XÃ
HẢI TOÀN
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Giáp Hải Phong đến cống ông
Bảo xóm 4
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Từ cống ông Bảo xóm 4 đến HTX
Toàn Thắng
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ giáp HTX Toàn Thắng đến
giáp Hải An
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
20
|
XÃ
HẢI PHÚ
|
|
|
|
|
|
Đường 50A
|
|
|
|
|
|
Giáp Hải Cường đến ngã ba
đường đi Hải Đường
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ ngã ba đi Hải Đường đến
UBND xã
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến giáp Hải
Phong
|
1200
|
600
|
300
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
21
|
XÃ
HẢI TÂN
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ nhà trẻ 19/5 đến giáp TT
Cồn
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
22
|
XÃ
HẢI LONG
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 56 đến cống Phân
Tùng
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
23
|
XÃ
HẢI MINH
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã (từ cầu sông
Đối đến UBND xã)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu sông Đối đến trường
THCS
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
24
|
XÃ
HẢI BẮC
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã (Yên Định đi
Hải Trung)
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Yên Định đến cầu Hải
Bắc
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba cầu sang TT Yên Định
đến hết chợ Đông Biên
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
25
|
XÃ
HẢI ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
Đường 50B
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Quang đến nhà ông
Rỹ
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Từ giáp nhà ông Rỹ đến UBND xã
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ giáp UBND xã đến đê
|
260
|
130
|
60
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
26
|
XÃ
HẢI PHÚC
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ cầu trạm đến cống ông Thẩm
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Từ cống ông Thẩm đến đò Hà Lạn
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
27
|
XÃ
HẢI AN
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Giáp Hải Toàn đến trạm y tế xã
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Từ giáp trạm y tế xã đến cống
ông Hướng
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ cống ông Hướng đến cống Cau
|
260
|
130
|
60
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
28
|
XÃ
HẢI TRUNG
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Tùng Lâm đến ngã ba ông
Chính
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Từ giáp ngã ba ông Chính đến
đường vào nhà thờ Nam Biên
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ đường vào nhà thờ Nam Biên
đến giáp Hải Anh
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đông đến cầu Nhì
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu Nhì đến cầu Ba
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
29
|
XÃ
HẢI NINH
|
|
|
|
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường 50 đến cầu xóm 3
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Cầu xóm 3 đến giáp Hải Phú
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
30
|
XÃ
HẢI HÀ
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Thanh đến cầu chợ
Quán
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Từ cầu chợ Quán đến giáp Hải
Phúc
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Đường 50 B
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường 56 đến
bãi luồng (giáp sông Rộc 13)
|
540
|
270
|
130
|
|
|
Từ giáp bãi luồng đến giáp Hải
Quang
|
380
|
190
|
90
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
31
|
XÃ
HẢI THANH
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ cầu chợ Cầu đến đường vào
trung tâm giáo dục TX
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đường vào trung tâm giáo
dục TX đến giáp Hải Hà
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Giáp đường 56 đến UBND xã
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
32
|
XÃ
HẢI ANH
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Hải Trung đến Bưu điện
Hải Anh
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Từ giáp giáp Bưu điện Hải Anh
đến trường mầm non
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ giáp trường Mầm non đến hết
kho lương thực cũ
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
Từ giáp kho lương thực cũ đến
đường vào nhà thờ hai giáp
|
1.200
|
600
|
300
|
|
|
Từ đường vào nhà thờ hai giáp
đến Trực Đại
|
800
|
400
|
200
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
33
|
XÃ
HẢI PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Đường 56
|
|
|
|
|
|
Từ cầu nhà Xứ đến ngã ba đường
vào UBND xã
|
3.000
|
1.500
|
750
|
|
|
Từ ngã ba đường vào UBND xã
đến hết Huyện đội
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
Từ Huyện đội đến giáp Hải Long
|
1.400
|
700
|
350
|
|
|
Đường Tây sông Múc
|
|
|
|
|
|
Từ giáp TT Yên Định đến đập
Hai Đồng
|
1.000
|
500
|
250
|
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
Từ đường 56 đến trường Mầm non
|
700
|
350
|
170
|
|
|
Các khu vực dân cư còn lại
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
34
|
XÃ
HẢI LỘC
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|
35
|
XÃ
HẢI ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
500
|
250
|
120
|
|
|
Khu vực 2
|
350
|
170
|
80
|
|
|
Khu vực 3
|
200
|
100
|
50
|
|