|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2006/NQ-HĐND
|
Trà Vinh, ngày
08 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2006 - 2010) TỈNH
TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật
tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày
03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật
đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ
trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 -
2010) tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và
thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh
Trà Vinh, theo Tờ trình số: 2631/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều chỉnh đến
năm 2010
|
Biến động
tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
(8)=[(7)/(3)]*100
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
229,282.87
|
100.00
|
229,282.87
|
100.00
|
0.00
|
0.00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
187,724.44
|
81.87
|
182,764.55
|
79.71
|
-4,959.89
|
2.64
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
151,165.77
|
65.93
|
143,002.68
|
62.37
|
-8,163.09
|
5.40
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
112,934.39
|
49.26
|
101,697.16
|
44.35
|
-11,237.23
|
9.95
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
102,864.74
|
44.86
|
88,243.66
|
38.49
|
-14,621.08
|
14.21
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38,231.38
|
16.67
|
41,305.52
|
18.02
|
3,074.14
|
8.04
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6,953.74
|
3.03
|
9,205.92
|
4.02
|
2,252.18
|
32.39
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
4,662.84
|
2.03
|
0.00
|
0.00
|
-4,662.84
|
100.00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,290.90
|
1.00
|
9,205.92
|
4.02
|
6,915.02
|
301.85
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29,187.94
|
12.73
|
30,144.28
|
13.15
|
956.34
|
3.28
|
1.4
|
Đất làm muối
|
295.90
|
0.13
|
290.58
|
0.13
|
-5.32
|
1.80
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
121.09
|
0.05
|
121.09
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
41,472.50
|
18.09
|
46,518.32
|
20.29
|
5,045.82
|
12.17
|
2.1
|
Đất ở
|
3,611.64
|
1.58
|
4,202.23
|
1.83
|
590.59
|
16.35
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,049.76
|
1.33
|
3,372.22
|
1.47
|
322.46
|
10.57
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
561.88
|
0.25
|
830.01
|
0.36
|
268.13
|
47.72
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
11,587.09
|
5.05
|
16,041.61
|
7.00
|
4,454.52
|
38.44
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
148.61
|
0.06
|
151.44
|
0.07
|
2.83
|
1.90
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
611.88
|
0.27
|
791.23
|
0.35
|
179.35
|
29.31
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
475.54
|
0.21
|
1,503.32
|
0.66
|
1,027.78
|
216.13
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
148.93
|
0.06
|
680.66
|
0.30
|
531.73
|
357.03
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
292.22
|
0.13
|
788.90
|
0.34
|
496.68
|
169.97
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
34.39
|
0.01
|
33.76
|
0.01
|
-0.63
|
1.83
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10,351.06
|
4.51
|
13,595.62
|
5.93
|
3,244.56
|
31.35
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
2,242.46
|
0.98
|
3,004.97
|
1.31
|
762.51
|
34.00
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
7,689.83
|
3.35
|
9,801.59
|
4.27
|
2,111.76
|
27.46
|
2.2.4.3
|
Đất chuyễn dẫn năng lượng, truyền thông
|
1.39
|
0.00
|
11.37
|
0.00
|
9.98
|
717.99
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
22.21
|
0.01
|
59.97
|
0.03
|
37.76
|
170.01
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
34.23
|
0.01
|
53.64
|
0.02
|
19.41
|
56.70
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
233.24
|
0.10
|
364.00
|
0.16
|
130.76
|
56.06
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
36.13
|
0.02
|
121.36
|
0.05
|
85.23
|
235.90
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
53.56
|
0.02
|
90.49
|
0.04
|
36.93
|
68.95
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
30.49
|
0.01
|
36.97
|
0.02
|
6.48
|
21.25
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7.52
|
0.00
|
51.26
|
0.02
|
43.74
|
581.65
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
337.38
|
0.15
|
334.45
|
0.15
|
-2.93
|
0.87
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
502.85
|
0.22
|
508.52
|
0.22
|
5.67
|
1.13
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
25,410.71
|
11.08
|
25,408.76
|
11.08
|
-1.95
|
0.01
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
22.83
|
0.01
|
22.75
|
0.01
|
-0.08
|
0.35
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
85.93
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
-85.93
|
100.00
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
5,037.11
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4,353.17
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,793.69
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2,268.29
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,559.48
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
256.67
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
221.67
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
421.95
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5.32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9,189.09
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
5,067.46
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
0.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ
sản
|
3,858.29
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
263.34
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
0.00
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
0.00
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
38.57
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1.10
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
0.00
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
35.65
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
1.08
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.59
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.15
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở
|
6.80
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
6.80
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.16
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5.38
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0.00
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.26
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.00
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.00
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.00
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.00
|
3. Diện tích đất phải thu hồi
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5,037.11
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4,353.17
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,793.69
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2,268.29
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,559.48
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
256.67
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
221.67
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
421.95
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5.32
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
268.68
|
2.1
|
Đất ở
|
189.05
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
162.08
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
26.97
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
63.27
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1.41
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
44.95
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10.05
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
6.86
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2.93
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
11.40
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
1.95
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.08
|
|
Cộng
|
5,305.79
|
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
77.22
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
48.37
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
28.85
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0.00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0.00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
8.71
|
2.1
|
Đất ở
|
0.00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
8.71
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.00
|
|
Cộng
|
85.93
|
Vị trí, diện
tích các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch được xác định trên bản đồ điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Trà Vinh do UBND tỉnh Trà Vinh xác
lập ngày 01 tháng 12 năm 2006.
Điều 2. Thông qua kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006 - 2010) của
tỉnh Trà Vinh với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tự
|
LOẠI ĐẤT
|
Năm hiện trạng
2005
|
Các năm
trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
229,282.87
|
229,282.87
|
229,282.87
|
229,282.87
|
229,282.87
|
229,282.87
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
187,724.44
|
187,107.56
|
185,425.03
|
184,976.57
|
184,782.67
|
182,764.55
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
151,165.77
|
149,840.54
|
147,399.73
|
146,283.22
|
145,322.36
|
143,002.68
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
112,934.39
|
110,905.51
|
108,091.30
|
106,222.11
|
104,445.57
|
101,697.16
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
102,864.74
|
100,085.08
|
96,589.06
|
93,998.21
|
91,482.51
|
88,243.66
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
10,069.65
|
10,820.43
|
11,502.24
|
12,223.90
|
12,963.06
|
13,453.50
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
38,231.38
|
38,935.03
|
39,308.43
|
40,061.11
|
40,876.79
|
41,305.52
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
6,953.74
|
7,457.87
|
7,953.87
|
8,417.54
|
8,913.54
|
9,205.92
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
4,662.84
|
3,764.63
|
2,876.43
|
1,980.19
|
1,091.99
|
0.00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2,290.90
|
3,693.24
|
5,077.44
|
6,437.35
|
7,821.55
|
9,205.92
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
29,187.94
|
29,392.19
|
29,654.47
|
29,858.85
|
30,129.81
|
30,144.28
|
1.4
|
Đất làm muối
|
295.90
|
295.87
|
295.87
|
295.87
|
295.87
|
290.58
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
121.09
|
121.09
|
121.09
|
121.09
|
121.09
|
121.09
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
41,472.50
|
42,166.60
|
43,854.61
|
44,306.30
|
44,500.20
|
46,518.32
|
2.1
|
Đất ở
|
3,611.64
|
3,721.87
|
3,833.32
|
3,956.07
|
4,087.32
|
4,202.23
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
3,049.76
|
3,128.92
|
3,193.68
|
3,195.49
|
3,289.77
|
3,372.22
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
561.88
|
592.95
|
639.64
|
760.58
|
797.55
|
830.01
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
11,587.09
|
12,173.77
|
13,756.47
|
14,087.05
|
14,150.59
|
16,041.61
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
148.61
|
150.01
|
149.89
|
149.89
|
149.89
|
151.44
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
611.88
|
716.26
|
733.01
|
830.81
|
830.64
|
791.23
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
475.54
|
478.78
|
482.90
|
494.38
|
495.90
|
1,503.32
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
148.93
|
148.93
|
148.93
|
148.93
|
148.93
|
680.66
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
292.22
|
296.09
|
300.21
|
311.69
|
313.21
|
788.90
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
34.39
|
33.76
|
33.76
|
33.76
|
33.76
|
33.76
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
10,351.06
|
10,828.72
|
12,390.67
|
12,611.97
|
12,674.16
|
13,595.62
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
2,242.46
|
2,363.31
|
2,753.09
|
2,938.15
|
2,986.36
|
3,004.97
|
2.2.4.2
|
Đất thuỷ lợi
|
7,689.83
|
8,012.18
|
9,130.40
|
9,130.40
|
9,130.40
|
9,801.59
|
2.2.4.3
|
Đất chuyễn dẫn năng lượng, truyền thông
|
1.39
|
4.92
|
7.27
|
7.27
|
7.27
|
11.37
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
22.21
|
26.84
|
33.18
|
36.18
|
36.18
|
59.97
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
34.23
|
34.23
|
34.21
|
34.21
|
34.21
|
53.64
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
233.24
|
239.82
|
283.80
|
304.43
|
317.61
|
364.00
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
36.13
|
35.07
|
34.07
|
49.07
|
49.07
|
121.36
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
53.56
|
74.34
|
76.64
|
76.77
|
77.57
|
90.49
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
30.49
|
30.49
|
30.49
|
30.49
|
30.49
|
36.97
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7.52
|
7.52
|
7.52
|
5.00
|
5.00
|
51.26
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
337.38
|
335.89
|
334.45
|
334.45
|
334.45
|
334.45
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
502.85
|
501.60
|
496.90
|
495.26
|
494.37
|
508.52
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
25,410.71
|
25,410.71
|
25,410.71
|
25,410.71
|
25,410.71
|
25,408.76
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
22.83
|
22.76
|
22.76
|
22.76
|
22.76
|
22.75
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
85.93
|
8.71
|
3.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích
chuyển MĐSD trong kỳ kế hoạch
|
Chia ra các
năm
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7 )
|
(8 )
|
(9 )
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
5,037.11
|
694.10
|
1,682.53
|
448.46
|
193.90
|
2,018.12
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4,353.17
|
602.63
|
1,669.84
|
345.54
|
189.89
|
1,545.27
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,793.69
|
380.00
|
1,116.96
|
171.94
|
79.29
|
1,045.50
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2,268.29
|
315.70
|
1,034.77
|
129.49
|
56.25
|
732.08
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,559.48
|
222.63
|
552.88
|
173.60
|
110.60
|
499.77
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
256.67
|
20.72
|
0.00
|
32.33
|
0.00
|
203.62
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
221.67
|
10.01
|
0.00
|
8.04
|
0.00
|
203.62
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.00
|
10.71
|
0.00
|
24.29
|
0.00
|
0.00
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
421.95
|
70.72
|
12.69
|
70.59
|
4.01
|
263.94
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5.32
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.29
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
9,189.09
|
1,836.67
|
1,836.67
|
1,836.67
|
1,836.67
|
1,842.41
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
5,067.46
|
1,013.04
|
1,013.04
|
1,013.04
|
1,013.04
|
1,015.30
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôI trồng thuỷ
sản
|
3,858.29
|
770.97
|
770.97
|
770.97
|
770.97
|
774.41
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
263.34
|
52.66
|
52.66
|
52.66
|
52.66
|
52.70
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
38.57
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
38.32
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.10
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
35.65
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
35.65
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
1.08
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.08
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.59
|
0.00
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.34
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.15
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN
SANG ĐẤT Ở
|
6.80
|
0.00
|
1.12
|
0.27
|
0.00
|
5.41
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
6.80
|
0.00
|
1.12
|
0.27
|
0.00
|
5.41
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.16
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.16
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
5.38
|
0.00
|
0.72
|
0.00
|
0.00
|
4.66
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
1.26
|
0.00
|
0.40
|
0.27
|
0.00
|
0.59
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân ra theo
các năm
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(6)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7 )
|
(8 )
|
(9 )
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
5,037.11
|
694.10
|
1,682.53
|
448.46
|
193.90
|
2,018.12
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
4,353.17
|
602.63
|
1,669.84
|
345.54
|
189.89
|
1,545.27
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
2,793.69
|
380.00
|
1,116.96
|
171.94
|
79.29
|
1,045.50
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
2,268.29
|
315.70
|
1,034.77
|
129.49
|
56.25
|
732.08
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,559.48
|
222.63
|
552.88
|
173.60
|
110.60
|
499.77
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
256.67
|
20.72
|
0.00
|
32.33
|
0.00
|
203.62
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
221.67
|
10.01
|
0.00
|
8.04
|
0.00
|
203.62
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
35.00
|
10.71
|
0.00
|
24.29
|
0.00
|
0.00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
421.95
|
70.72
|
12.69
|
70.59
|
4.01
|
263.94
|
1.4
|
Đất làm muối
|
5.32
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.29
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
268.68
|
32.99
|
51.99
|
99.98
|
3.92
|
79.80
|
2.1
|
Đất ở
|
189.05
|
23.74
|
42.38
|
97.44
|
2.72
|
22.77
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
162.08
|
17.53
|
32.33
|
94.88
|
2.41
|
14.93
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
26.97
|
6.21
|
10.05
|
2.56
|
0.31
|
7.84
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
63.27
|
5.64
|
3.47
|
0.90
|
0.31
|
52.95
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
1.41
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
1.26
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
44.95
|
1.42
|
2.52
|
0.53
|
0.17
|
40.31
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
10.05
|
1.23
|
0.00
|
0.10
|
0.14
|
8.58
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
6.86
|
2.99
|
0.80
|
0.27
|
0.00
|
2.80
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
2.93
|
1.49
|
1.44
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
11.40
|
2.05
|
4.70
|
1.64
|
0.89
|
2.12
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
1.95
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.95
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.08
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
|
Cộng
|
5,305.79
|
727.09
|
1,734.52
|
548.44
|
197.82
|
2,097.92
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Diện tích đất
CSD đưa vào
SD trong kỳ kế hoạch
|
Chia ra các
năm
|
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
77.22
|
77.22
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
48.37
|
48.37
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
48.37
|
48.37
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
28.85
|
28.85
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
28.85
|
28.85
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất làm muối
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
8.71
|
0.00
|
5.48
|
3.23
|
0.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất ở
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
8.71
|
0.00
|
5.48
|
3.23
|
0.00
|
0.00
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
8.71
|
0.00
|
5.48
|
3.23
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Cộng
|
85.93
|
77.22
|
5.48
|
3.23
|
0.00
|
0.00
|
Điều 3. Các biện pháp tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh.
1. Các giải pháp về huy động vốn
đầu tư
Theo ước tính, tổng các nguồn thu
ngân sách của tỉnh trong giai đoạn 2006 - 2010 chỉ ước đạt 7.724 tỷ đồng,
chỉ mới đáp ứng được khoảng 36,00% tổng nhu cầu vốn đầu tư (21.456 tỉ đồng). Để
đáp ứng về nguồn vốn phát triển mang tính khả thi, tỉnh phải đồng thời huy động
nguồn lực trong và ngoài tỉnh, kể cả vốn đầu tư nước ngoài mới có thể giải quyết
được. Trên cơ sở phân tích các điều kiện khách quan, tỉnh đề ra một số giải
pháp cụ thể sau đây để thực hiện:
- Vốn từ ngân sách: huy động khoảng 4.733 tỷ đồng, chiếm 22,06% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn từ các doanh
nghiệp: huy động khoảng 6.016 tỷ đồng, chiếm
28,04% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn trong dân cư: huy động khoảng 5.763 tỷ đồng, chiếm 26,86% tổng nhu cầu vốn.
- Huy động vốn ngoài nước: huy động khoảng 4.383 tỷ đồng, chiếm 20,43% tổng nhu cầu vốn.
- Khai thác vốn từ quỹ đất
đai: khoảng 561 tỷ
đồng, chiếm 2,61% tổng nhu cầu vốn.
2. Các giải pháp về cơ chế,
chính sách
Trên cơ sở các chính sách đã xây dựng
được các năm qua, trong giai đoạn 2006 - 2010, tỉnh tiếp tục rà soát và bổ sung
các cơ chế, chính sách ưu đãi hợp lý để kêu gọi đầu tư, cụ thể hóa các lĩnh vực,
ngành nghề được ưu đãi, chính sách về đất đai (thời gian thuê, giá đất cho
thuê), chính sách miễn giảm thuế, ưu đãi về cơ sở hạ tầng, hỗ trợ lãi suất đầu
tư, về đào tạo nhân lực .v.v... để thúc đẩy nhanh quá trình phát triển kinh tế
xã hội.
3. Các chính sách về phát triển
nguồn nhân lực, công nghệ mới
- Tranh thủ sự hỗ trợ của trung
ương, của các tổ chức trong và ngoài nước, đẩy mạnh việc triển khai đào tạo nguồn
nhân lực hiện có.
- Đẩy mạnh ứng dụng các tiến bộ
khoa học, công nghệ. Có chính sách đãi ngộ mạnh mẽ để thu hút nhân tài.
4. Các giải pháp tăng cường
công tác quản lý nhà nước về đất đai
- Nghiên cứu bổ sung, ban hành đầy
đủ các văn bản quy phạm pháp luật (cụ thể hóa các quy định một số điều của
luật và các văn bản dưới luật) về đất đai thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quyết
định theo đúng quy định của Luật Đất đai;
- Tiếp tục củng cố và tăng cường
công tác quản lý nhà nước về đất đai ở các cấp, đặc biệt chú trọng đến bộ máy
và năng lực chuyên môn quản lý của cấp huyện và xã;
- Tập trung cải cách hành chính
trong lĩnh vực đất đai, hoàn thiện tổ chức bộ máy các phòng tài nguyên và môi
trường, văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, thị; văn phòng đăng ký
quyền sử dụng đất cấp tỉnh. Nghiên cứu, thành lập trung tâm phát triển quỹ đất
thuộc tỉnh, nhằm mục đích quy gọn đầu mối, giải quyết nhanh chóng các thủ tục về
đất đai có liên quan đến các lĩnh vực đầu tư.
- Công bố quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 của tỉnh sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đồng thời tổ chức
rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển ngành
có liên quan ở các cấp, kịp thời đưa vào quản lý sử dụng đất có hiệu quả và
đúng pháp luật quy định.
Điều 4. Giao UBND tỉnh Trà Vinh trình Chính phủ phê duyệt kết quả điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2006 - 2010) của tỉnh Trà Vinh. Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu HĐND tỉnh
khoá VII giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Nghị quyết này đã được
HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 08/12/2006./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Bình
|
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2006-2010) tỉnh Trà Vinh
3.274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|