|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 71/NQ-HĐND dự án thu hồi đất bồi thường giải phóng chuyển mục đích sử dụng đất Lai Châu 2016
Số hiệu:
|
71/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Vũ Văn Hoàn
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI
THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP
ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu.
Xét Tờ trình số 2306/TTr-UBND
ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên
địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 502/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm
2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất,
mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm
2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất
phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thành phố để thực
hiện 144 công trình, dự án: 323,74 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 218,78 ha; đất
phi nông nghiệp 12,02 ha; đất chưa sử dụng 92,94 ha; Mức vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng của 107 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh
phí dự kiến là 111.102 triệu đồng (Một trăm mười một tỷ, một trăm linh hai
triệu đồng).
(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sang các
loại đất khác để thực hiện 63 công trình, dự án: 117,03 ha. Trong đó: Đất trồng
lúa 63,25 ha; đất rừng phòng hộ 48,08 ha; đất rừng đặc dụng 5,7 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay
đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án,
Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền
quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện
hành.
2. Ủy ban nhân
dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định
đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
phát sinh trong năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3: Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu
lực kể từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày
10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích
thu hồi chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí
BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi
nông nghiệp
|
Đất chưa sử
dụng
|
1
|
2
|
4
|
5 = 6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Huyện Than Uyên
|
|
15,59
|
15,59
|
|
|
366
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
3,11
|
3,11
|
|
|
366
|
1
|
Cầu dân sinh Pá Khoang
|
Xã
Pha Mu
|
2,58
|
2,58
|
|
|
116
|
2
|
Đường giao thông bản Pa Chít Tấu
đi Hua Chít
|
Xã
Tà Hừa
|
0,53
|
0,53
|
|
|
250
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
12,48
|
12,48
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng thuộc
khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (hạng mục bổ sung: Đường phục vụ khai thác quản
lý thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng)
|
Xã
Mường Kim
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
2
|
Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít
(khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Đường sản xuất đi trên nền
tuyến kênh thủy lợi Phai Ta
|
Xã
Mường Mít
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
3
|
Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít
(khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Cầu Nậm Mít
|
Xã
Mường Mít
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
4
|
Cụm thủy lợi Nậm Mít, khu TĐC
Phúc Than huyện Than Uyên (hạng mục bổ sung: Cầu Mít Dạo)
|
Xã
Phúc Than
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
5
|
Đường bản Nam - Phiêng Mựt khu TĐC
Ta Gia (hạng mục bổ sung: Đường bản Nam Phiêng Mựt kéo dài đấu nối đường sản
xuất bản Mùi)
|
Xã
Ta Gia
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật ổn định dân cư
bản Noong Quài xã Ta Gia
|
Xã
Ta Gia
|
9,53
|
9,53
|
|
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên
|
|
28,14
|
28,09
|
0,05
|
|
25.488
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
28,14
|
28,09
|
0,05
|
|
25.488
|
1
|
San nền Trường THCS số 2 Nậm Sỏ
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,70
|
0,70
|
|
|
1.000
|
2
|
San nền trường TH Tát Xôm
|
Xã
Trung Đồng
|
0,21
|
0,21
|
|
|
500
|
3
|
Trạm y tế xã Nậm Sỏ
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
200
|
4
|
Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A
- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2
|
Xã
Hố Mít, Xã Pắc Ta
|
11,25
|
11,25
|
|
|
6.800
|
5
|
Đường GTNT Ngọc Lại - Mường Khoa
1
|
Các
xã: Phúc Khoa, Mường Khoa
|
0,40
|
0,40
|
|
|
200
|
6
|
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,99
|
0,99
|
|
|
400
|
7
|
Cầu dân sinh Nà Còi, xã Mường
Khoa, huyện Tân Uyên
|
Xã
Mường Khoa
|
0,30
|
0,30
|
|
|
68
|
8
|
Cầu dân sinh Nậm Cưởm, xã Trung
Đồng, huyện Tân Uyên
|
Xã
Trung Đồng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
65
|
9
|
Cầu dân sinh Phiêng Phát, xã
Trung Đồng, huyện Tân Uyên
|
Xã
Trung Đồng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
55
|
10
|
Trường tiểu học số 1 bản Nà Ngò
(bổ sung)
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
11
|
Trụ sở làm việc và Nhà văn hóa
xã Pắc Ta (bổ sung)
|
Xã
Pắc Ta
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
12
|
Trường Mầm non xã Hố Mít
|
Xã
Hố Mít
|
0,28
|
0,28
|
|
|
500
|
13
|
Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần
|
Xã
Nậm Cần
|
0,32
|
0,32
|
|
|
500
|
14
|
Trường PTDTBT tiểu học Phiêng
Hào
|
Xã
Mường Khoa
|
0,14
|
0,14
|
|
|
200
|
15
|
Sân vận động huyện Tân Uyên
|
Thị
trấn Tân Uyên
|
4,20
|
4,20
|
|
|
1.000
|
16
|
Hạ tầng cụm công nghiệp huyện
Tân Uyên
|
Xã
Thân Thuộc
|
8,50
|
8,50
|
|
|
14.000
|
III
|
Huyện Tam Đường
|
|
16,09
|
10,68
|
3,78
|
1,63
|
3.231
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
16,07
|
10,66
|
3,78
|
1,63
|
3.231
|
1
|
Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản
Giang, huyện Tam Đường
|
Xã
Bản Giang
|
0,57
|
0,57
|
|
|
135
|
2
|
Cầu dân sinh Tiên Bình 1, thị trấn
Tam Đường, huyện Tam Đường
|
Thị
trấn Tam Đường
|
0,42
|
0,42
|
|
|
100
|
3
|
Nhà văn hóa bản Nà Hiềng
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
6,5
|
4
|
Nhà văn hóa bản Nà Vàn
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
5
|
Nhà văn hóa bản Coóc Cuông
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
6,5
|
6
|
Nhà văn hóa bản Phiêng Giằng
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
6,5
|
7
|
Nhà văn hóa bản Nà Kiêng
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
6,5
|
8
|
Trường mầm non trung tâm xã Nùng
Nàng (bổ sung diện tích)
|
Xã
Nùng Nàng
|
0,15
|
0,15
|
|
|
120
|
9
|
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng
Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm (bổ sung diện tích)
|
Các
xã: Bình Lư, Nà Tăm
|
12,41
|
8,63
|
3,78
|
|
1.800
|
10
|
Đường giao thông từ Nậm Pha -
Thèn Thầu đến xã Khun Há (bổ sung diện tích)
|
Xã
Khun Há
|
0,12
|
0,12
|
|
|
100
|
11
|
Nâng cấp tuyến đường Bản Bo -
Phiêng Hoi, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)
|
Xã
Bản Bo
|
0,35
|
0,35
|
|
|
600
|
12
|
Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản
Cò Lá, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)
|
TT
Tam Đường
|
1,90
|
0,30
|
|
1,60
|
350
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải TBA Hoa Vân 2, huyện
Tam Đường (bổ sung diện tích)
|
Xã
Bình Lư
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
IV
|
Thành phố Lai Châu
|
|
22,26
|
20,10
|
2,15
|
0,01
|
30.710
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
22,26
|
20,10
|
2,15
|
0,01
|
30.710
|
1
|
Thủy lợi Sin Câu thuộc bản Lò Suối
Tủng, xã San Thàng
|
Xã
San Thàng
|
0,15
|
0,14
|
|
0,01
|
150
|
2
|
Nâng cấp kênh Pá Chẻm - Lùng
Than (giai đoạn 2)
|
Xã
San Thàng
|
0,12
|
0,12
|
|
|
100
|
3
|
Nhà văn hóa bản Sùng Chô
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
4
|
Mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà
hiệu bộ trường Mầm non Hoa Ban
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
5
|
Xử lý điểm đen tại KM 38+500
QL4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã
San Thàng
|
3,60
|
2,85
|
0,75
|
|
2.000
|
6
|
Trường mầm non xã Nậm Loỏng
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,75
|
0,41
|
0,34
|
|
1.830
|
7
|
Hệ thống thoát nước trên địa bàn
thành phố (xã Nậm Loỏng)
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,30
|
0,22
|
0,08
|
|
480
|
8
|
Nhà văn hóa tổ 11
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,03
|
|
0,03
|
|
200
|
9
|
Nhà văn hóa tổ 23
|
Phường
Đông Phong
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
|
250
|
10
|
Nhà văn hóa tổ dân phố số 4B
|
Phường
Tân Phong
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
11
|
Trường THCS Đông Phong (bổ sung
diện tích)
|
Phường
Đông Phong
|
0,82
|
0,82
|
|
|
3.000
|
12
|
Trường mầm non San Thàng
|
Xã
San Thàng
|
1,47
|
1,47
|
|
|
2.000
|
13
|
Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu
II đến kho C30
|
Xã
Nậm Loỏng
|
1,10
|
1,10
|
|
|
500
|
14
|
Nâng cấp đường từ QL 4D đến trường
mầm non Hoa Sen (phía sau sân vận động)
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,11
|
0,11
|
|
|
500
|
15
|
Đường giao thông từ nhà văn hóa tổ
dân phố số 7 đến trụ sở của UBND phường Quyết Tiến
|
Phường
Quyết Tiến
|
0,13
|
0,13
|
|
|
500
|
16
|
Nâng cấp đập Ao Xanh, kênh thủy
lợi đến cánh đồng Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,21
|
0,20
|
0,01
|
|
500
|
17
|
Kênh thoát nước tổ 10
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,80
|
0,80
|
|
|
800
|
18
|
Xây dựng điểm du lịch bản San
Thàng 1, xã San Thàng
|
San
Thàng
|
0,29
|
0,20
|
0,09
|
|
700
|
19
|
Đường giao thông bản Nậm Loỏng
1, phường Quyết Thắng
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,76
|
0,76
|
|
|
600
|
20
|
Hệ thống dẫn nước khu vực sản xuất
bản Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,60
|
0,55
|
0,05
|
|
7.000
|
21
|
Nâng cấp mở rộng chợ San Thàng
|
Xã
San Thàng
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
500
|
22
|
Đường giao thông tổ dân phố số
8, phường Đoàn Kết
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,06
|
0,06
|
|
|
500
|
23
|
Kênh thoát nước tổ 8, phường
Đoàn Kết
|
Phường
Đoàn Kết
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
|
600
|
24
|
Xây dựng Khu lâm
viên thành phố
|
Phường Tân
Phong
|
10,00
|
10,00
|
|
|
8.000
|
V
|
Huyện Phong Thổ
|
|
77,24
|
71,71
|
1,38
|
4,15
|
26.428
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
|
77,24
|
71,71
|
1,38
|
4,15
|
26.428
|
1
|
Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ,
trường PTDTBTTH Sin Súi Hồ
|
Xã
Sin Súi Hồ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
100
|
2
|
Nhà lớp học tiểu học bản Sì
Choang, trường PTDTBTTH Vàng Ma Chải
|
Xã
Vàng Ma Chải
|
0,20
|
0,20
|
|
|
100
|
3
|
Nhà lớp học tiểu học bản Ma Lù
Thàng 2, trường tiểu học Huổi Luông
|
Xã
Huổi Luông
|
0,20
|
0,20
|
|
|
100
|
4
|
Đường GTNT trung tâm xã - bản
Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1)
|
Xã
Mù Sang
|
6,50
|
6,00
|
0,50
|
|
100
|
5
|
Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô
|
Xã
Vàng Ma Chải
|
2,00
|
2,00
|
|
|
100
|
6
|
Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung
Vang, xã Mù Sang
|
Xã
Mù Sang
|
4,00
|
4,00
|
|
|
300
|
7
|
NC đường GTNT TT xã - bản Chang
Hoỏng 2 (giai đoạn 1)
|
Xã
Huổi Luông
|
13,02
|
13,00
|
0,02
|
|
300
|
8
|
Thủy lợi bản Xin Chải
|
Xã
Sì Lở Lầu
|
1,17
|
1,17
|
|
|
100
|
9
|
Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y
Phìn
|
Xã
Mồ Sì San
|
1,13
|
1,13
|
|
|
100
|
10
|
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín
Chải
|
Xã
Hoang Thèn
|
1,53
|
1,53
|
|
|
100
|
11
|
Dự án Nhà văn hóa xã Huổi Luông
|
Xã
Huổi Luông
|
0,21
|
0,21
|
|
|
275
|
12
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng
liệt sỹ xã Dào San
|
Xã
Dào San
|
0,26
|
0,25
|
0,01
|
|
140
|
13
|
Trường PTDTBT THCS xã Dào San
|
Xã
Dào San
|
0,40
|
0,30
|
0,10
|
|
665
|
14
|
Trường THCS Lản Nhì Thàng
|
Xã
Lản Nhì Thàng
|
0,20
|
0,20
|
|
|
300
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Ma
Ly Pho
|
Xã
Ma Ly Pho
|
0,30
|
0,30
|
|
|
320
|
16
|
Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe
|
Xã
Nậm Xe
|
0,30
|
0,30
|
|
|
626
|
17
|
Đền bù giải phóng mặt bằng Khu vực
Pô Tô xã Huổi Luông thuộc Khu KTCK Ma Lù Thàng
|
Xã
Huổi Luông
|
9,18
|
8,03
|
|
1,15
|
7.500
|
18
|
Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm
soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km1, Quốc lộ 12
|
Xã
Ma Ly Pho
|
0,37
|
0,12
|
0,25
|
|
2.200
|
19
|
Nâng cấp đường GTNT bản Nà Cúng
-Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong
|
Xã
Bản Lang
|
10,00
|
9,50
|
0,50
|
|
2.500
|
20
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ Km
15 đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai đến bản Tả Tê
|
Xã
Mù Sang
|
2,00
|
2,00
|
|
|
600
|
21
|
Cầu Bê tông bản Nà Cúng
|
Xã
Bản Lang
|
1,00
|
1,00
|
|
|
500
|
22
|
Cầu dân sinh Nà Đoong xã Bản
Lang, huyện Phong Thổ
|
Xã
Bản Lang
|
0,42
|
0,42
|
|
|
736
|
23
|
Cầu dân sinh Chế Nhì Rừ, xã Dào
San, huyện Phong Thổ
|
Xã
Dào San
|
0,42
|
0,42
|
|
|
736
|
24
|
Cầu dân sinh Pờ Ma Hồ, xã Ma Ly
Pho, huyện Phong Thổ
|
Xã
Ma Ly Pho
|
0,39
|
0,39
|
|
|
630
|
25
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra
mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
Xã
Huổi Luông
|
21,00
|
18,00
|
|
3,00
|
7.000
|
26
|
Thủy lợi bản Ngải Chồ 1
|
Xã
Nậm Xe
|
0,80
|
0,80
|
|
|
200
|
27
|
Điểm trung tâm Trường mầm non
Sin Súi Hồ
|
Xã
Sin Súi Hồ
|
0,04
|
0,04
|
|
|
100
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
46,96
|
38,84
|
1,82
|
6,30
|
20.884
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước
|
|
46,96
|
38,84
|
1,82
|
6,30
|
20.884
|
1
|
Xây dựng trạm bảo vệ rừng cụm xã
Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Căn Co
|
Xã
Nậm Cuổi
|
0,04
|
|
0,04
|
|
25
|
2
|
Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ
|
Thị
trấn Sìn Hồ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
30
|
3
|
Trường PTDTBT THCS Căn Co
|
Xã
Căn Co
|
0,60
|
0,60
|
|
|
65
|
4
|
Nhà lớp học trường PTDTBT, THCS
xã Lùng Thàng
|
Xã
Lùng Thàng
|
0,30
|
0,30
|
|
|
35
|
5
|
Nhà lớp học Mầm non 2 phòng bản
Pá Khôm 2
|
Xã
Nậm Tăm
|
0,40
|
0,40
|
|
|
45
|
6
|
Trường Mầm non xã Nậm Hăn
|
Xã
Nậm Hăn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
35
|
7
|
Cầu dân sinh bản Sàn Tùng xã Tả
Ngảo
|
Xã
Tả Ngảo
|
0,25
|
|
0,25
|
|
25
|
8
|
Cầu dân sinh Đin Đanh xã Ma Quai
|
Xã
Ma Quai
|
0,46
|
|
0,46
|
|
40
|
9
|
Cầu dân sinh Căn Mạ 1 xã Nậm Hăn
|
Xã
Nậm Hăn
|
0,42
|
|
0,42
|
|
35
|
10
|
Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm
Lúc 2
|
Các
xã: Lùng Thàng, Phăng Sô Lin
|
8,63
|
8,63
|
|
|
2.000
|
11
|
Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng
Lìa 1
|
Xã
Tả Ngảo
|
7,28
|
7,28
|
|
|
2.000
|
12
|
Đường từ TT xã đến bản Hua Pha
|
Xã
Nậm Hăn
|
0,86
|
0,86
|
|
|
127
|
13
|
Đường đến bản Tìa Khí
|
Xã
Tủa Xín Chải
|
1,20
|
1,20
|
|
|
250
|
14
|
NC, SC thủy lợi Pho 1, Pho 2
|
Xã
Pa Tần
|
0,30
|
0,30
|
|
|
90
|
15
|
Thủy lợi Nậm Coóng
|
Xã
Nậm Cuổi
|
0,60
|
0,60
|
|
|
110
|
16
|
NC, SC thủy lợi Nậm Há
|
Xã
Noong Hẻo
|
0,05
|
0,05
|
|
|
22
|
17
|
Thủy lợi Can Hồ
|
Xã
Lùng Thàng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
115
|
18
|
San gạt mặt bằng điểm trường mầm
non Seo Lèng, xã Tả Phìn và điểm trường mầm non Ta Pưn, xã Noong Hẻo
|
Các
xã: Phìn Hồ, Noong Hẻo
|
0,32
|
0,32
|
|
|
260
|
19
|
Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm
Tăm (giai đoạn II)
|
Các
xã: Nậm Tăm, Ma Quai, Lùng Thàng
|
20,30
|
15,50
|
0,50
|
4,30
|
15.000
|
20
|
Đường bản Hay - Căn Ma
|
Xã
Nậm Hăn
|
3,65
|
1,50
|
0,15
|
2,00
|
275
|
21
|
Trường mầm non xã Pa Tần
|
Xã Pa Tần
|
0,20
|
0,20
|
|
|
300
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
19,19
|
6,90
|
|
12,29
|
1.620
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
18,49
|
6,20
|
|
12,29
|
1.620
|
1
|
Đài tưởng Niệm liệt sỹ huyện Nậm
Nhùn
|
TT
Nậm Nhùn
|
1,89
|
|
|
1,89
|
|
2
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Hua
Bum
|
Xã
Hua Bum
|
1,20
|
1,20
|
|
|
500
|
3
|
Đường từ Trung tâm xã Hua Bum -
Pa Cheo
|
Xã
Hua Bum
|
0,20
|
0,20
|
|
|
200
|
4
|
Thủy lợi Ma Sang
|
Xã
Nậm Pì
|
1,50
|
1,50
|
|
|
300
|
5
|
Nâng cấp thủy lợi Nậm Nghẹ
|
Xã
Hua Bum
|
0,50
|
0,50
|
|
|
200
|
6
|
Nâng cấp đường giao thông đến bản
Huổi Dạo, xã Nậm Chà
|
Xã
Nậm Chà
|
8,40
|
|
|
8,40
|
|
7
|
Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo
|
Xã
Hua Bum
|
2,80
|
2,80
|
|
|
420
|
8
|
Nước sinh hoạt bản Tổng Pịt, xã
Mường Mô, huyện Nậm Nhùn
|
Xã
Mường Mô
|
0,80
|
|
|
0,80
|
|
9
|
Thủy lợi Hua Pảng (giai đoạn 2),
xã Nậm Ban
|
Xã
Nậm Ban
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
1
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho
các xã vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 (bổ sung diện tích)
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Mường Tè
|
|
97,71
|
26,32
|
2,83
|
68,56
|
1.925
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
94,84
|
26,32
|
2,83
|
65,69
|
1.925
|
1
|
Cụm quản lý bảo vệ rừng khu vực
Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
0,30
|
0,30
|
|
|
40
|
2
|
Điểm trường Tó Khò, xã Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
0,03
|
|
0,03
|
|
6
|
3
|
Điểm trường Phìn Khò, xã Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
0,03
|
|
0,03
|
|
6
|
4
|
Điểm trường Ma Ký, xã Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
5
|
Điểm trường Thăm Pa, xã Pa Ủ
|
Xã
Pa Ủ
|
0,03
|
|
0,03
|
|
6
|
6
|
Cầu dân sinh Huổi Han
|
Xã
Bum Tở
|
0,42
|
0,30
|
|
0,12
|
40
|
7
|
Đường giao thông Nậm Phìn - Cờ
lò 1
|
Xã
Pa Ủ
|
6,30
|
0,80
|
|
5,50
|
120
|
8
|
Tuyến đường giao thông đến điểm
ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
16,50
|
3,20
|
1,53
|
11,77
|
400
|
9
|
Đường giao thông đến Sín Chải
B,A xã Pa Vệ Sử
|
Xã
Pa Vệ Sử
|
28,80
|
4,20
|
|
24,60
|
340
|
10
|
Đường giao thông đến điểm ĐCĐC
Pà Khà xã Tà Tổng
|
Xã
Tà Tổng
|
6,60
|
1,03
|
0,61
|
4,96
|
110
|
11
|
Cầu dân sinh Nậm Ngà
|
Xã
Tà Tổng
|
0,41
|
0,30
|
|
0,11
|
25
|
12
|
Nâng cấp đường giao thông nông thôn
trung tâm xã Thu Lũm đến điểm ĐCĐC bản Thu Lũm 2 (đến hòn đá trắng)
|
Xã
Thu Lũm
|
16,05
|
10,00
|
|
6,05
|
40
|
13
|
Đường giao thông TT xã Thu Lũm
(Km 13) đi bản Pa Thắng
|
Xã
Thu Lũm
|
13,50
|
4,60
|
|
8,90
|
140
|
14
|
Đường trục chính bản Nậm Củm
|
Xã
Bum Nưa
|
0,09
|
0,08
|
|
0,01
|
430
|
15
|
Cầu dân sinh Nậm Ma Nọi
|
Xã
Mường Tè
|
0,42
|
0,30
|
|
0,12
|
50
|
16
|
Cầu dân sinh khe Khò Già
|
Xã
Ka Lăng
|
0,37
|
0,27
|
|
0,10
|
43
|
17
|
Cầu dân sinh Phu Nạ
|
Xã
Ka Lăng
|
0,46
|
0,34
|
|
0,12
|
45
|
18
|
Thủy lợi Pạ Pù, Nhóm Pố
|
Xã
Tá Bạ
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
16
|
19
|
Tuyến kè chống sói, lở bảo vệ bờ
sông biên giới khu vực mốc 18 (2) đến mốc 19
|
Xã
Ka Lăng
|
3,00
|
0,10
|
|
2,90
|
10
|
20
|
Đường vào bản Nậm Hản, khu TĐC
Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Xã
Mường Tè
|
1,20
|
0,40
|
0,60
|
0,20
|
58
|
21
|
Điểm trường Phí Chi B xã Pa Vệ Sử
|
Xã
Pa Vệ Sử
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
22
|
Điểm trường bản Pa Ủ xã Pa Ủ
|
Xã
Pa Ủ
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
23
|
Tu sửa nâng cấp NSH các bản Xã
Bum Nưa
|
Xã
Bum Nưa
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
2,87
|
|
|
2,87
|
|
1
|
Đường giao thông nối khu tái định
cư thị trấn với khu trị trấn Mường Tè.
|
TT
Mường Tè
|
2,87
|
|
|
2,87
|
|
XIX
|
Dự án xây dựng công trình
theo tuyến, gồm địa bàn huyện Tam Đường và thành phố Lai Châu (Dự án sử dụng
vốn ngân sách Nhà nước)
|
|
0,56
|
0,55
|
0,01
|
|
450
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Bản Giang
đến xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích)
|
Các
xã: Bản Giang, Nùng Nàng
|
0,51
|
0,50
|
0,01
|
|
400
|
Xã
San Thàng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
50
|
144
|
Tổng cộng
|
|
323,74
|
218,78
|
12,02
|
92,94
|
111.102
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực
hiện dự án
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất (ha)
|
Tổng
|
Đất trồng
lúa
|
Đất rừng
phòng hộ
|
Đất rừng đặc
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5+6
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Huyện Than Uyên
|
|
11,78
|
11,78
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
1
|
Cầu dân sinh Pá Khoang
|
Xã
Pha Mu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
11,73
|
11,73
|
|
|
1
|
Thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng thuộc
khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (hạng mục bổ sung: Đường phục vụ khai thác quản
lý thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng)
|
Xã
Mường Kim
|
0,90
|
0,90
|
|
|
2
|
Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít
(khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Đường sản xuất đi trên nền
tuyến kênh thủy lợi Phai Ta
|
Xã
Mường Mít
|
0,06
|
0,06
|
|
|
3
|
Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít
(khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Cầu Nậm Mít
|
Xã
Mường Mít
|
0,20
|
0,20
|
|
|
4
|
Cụm thủy lợi Nậm Mít, khu TĐC
Phúc Than huyện Than Uyên (hạng mục bổ sung: Cầu Mít Dạo)
|
Xã
Phúc Than
|
0,30
|
0,30
|
|
|
5
|
Đường bản Nam - Phiêng Mựt khu TĐC
Ta Gia (hạng mục bổ sung: Đường bản Nam Phiêng Mựt kéo dài đấu nối đường sản
xuất bản Mùi)
|
Xã
Ta Gia
|
0,04
|
0,04
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật ổn định dân cư
bản Noong Quài xã Ta Gia
|
Xã
Ta Gia
|
9,53
|
9,53
|
|
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản trong lòng hồ
thủy điện, sản xuất con giống, chế biến cá trên địa bàn tỉnh Lai Châu (tại hồ
thủy điện Huổi Quảng)
|
Xã
Ta Gia
|
0,70
|
0,70
|
|
|
II
|
Huyện Tân Uyên
|
|
7,79
|
6,29
|
1,50
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà
nước
|
|
7,79
|
6,29
|
1,50
|
|
1
|
San nền Trường THCS số 2 Nậm Sỏ
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,45
|
0,45
|
|
|
2
|
San nền trường TH Tát Xôm
|
Xã
Trung Đồng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
3
|
Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2
|
Xã
Hố Mít, Xã Pắc Ta
|
2,60
|
1,10
|
1,50
|
|
4
|
Đường GTNT Ngọc Lại - Mường Khoa
1
|
Các
xã: Phúc Khoa, Mường Khoa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
5
|
Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào
|
Xã
Nậm Sỏ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
6
|
Trường Mầm non xã Hố Mít
|
Xã
Hố Mít
|
0,14
|
0,14
|
|
|
7
|
Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần
|
Xã
Nậm Cần
|
0,18
|
0,18
|
|
|
8
|
Trường PTDTBT tiểu học Phiêng
Hào
|
Xã
Mường Khoa
|
0,09
|
0,09
|
|
|
9
|
Hạ tầng cụm công nghiệp huyện
Tân Uyên
|
Xã
Thân Thuộc
|
3,50
|
3,50
|
|
|
10
|
Phát triển quỹ đất bố trí đất ở
dân cư tại địa bàn các xã: Thân Thuộc, Trung Đồng (bổ sung)
|
Xã
Thân Thuộc
|
0,20
|
0,20
|
|
|
III
|
Huyện Tam Đường
|
|
2,19
|
2,14
|
0,05
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
2,17
|
2,12
|
0,05
|
|
1
|
Nhà văn hóa bản Nà Hiềng
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2
|
Nhà văn hóa bản Coóc Cuông
|
Xã
Nà Tăm
|
0,03
|
0,03
|
|
|
3
|
Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng
Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm (bổ sung diện tích)
|
Các
xã: Bình Lư, Nà Tăm
|
1,88
|
1,83
|
0,05
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Bản Bo -
Phiêng Hoi, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)
|
Xã
Bản Bo
|
0,23
|
0,23
|
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1
|
Chống quá tải TBA Hoa Vân 2, huyện
Tam Đường (bổ sung diện tích)
|
Xã
Bình Lư
|
0,02
|
0,02
|
|
|
IV
|
Thành phố Lai Châu
|
|
2,55
|
2,55
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
2,55
|
2,55
|
|
|
1
|
Thủy lợi Sin Câu thuộc bản Lò Suối
Tủng, xã San Thàng
|
Xã
San Thàng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
2
|
Nâng cấp kênh Pá Chẻm - Lùng
Than (giai đoạn 2)
|
Xã
San Thàng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
3
|
Xử lý điểm đen tại KM 38+500
QL4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã
San Thàng
|
1,40
|
1,40
|
|
|
4
|
Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu
II đến kho C30
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,90
|
0,90
|
|
|
5
|
Nâng cấp đập Ao Xanh, kênh thủy lợi
đến cánh đồng Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng
|
Xã
Nậm Loỏng
|
0,17
|
0,17
|
|
|
V
|
Huyện Phong Thổ
|
|
18,55
|
14,55
|
4,00
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
18,55
|
14,55
|
4,00
|
|
1
|
Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng
Sang 2 (Giai đoạn 1)
|
Xã
Mù Sang
|
2,00
|
2,00
|
|
|
2
|
NC đường GTNT TT xã - bản Chang
Hoỏng 2 (giai đoạn 1)
|
Xã
Huổi Luông
|
5,00
|
2,50
|
2,50
|
|
3
|
Thủy lợi bản Xin Chải
|
Xã
Sì Lở Lầu
|
0,15
|
0,15
|
|
|
4
|
Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y
Phìn
|
Xã
Mồ Sì San
|
0,15
|
0,15
|
|
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín
Chải
|
Xã
Hoang Thèn
|
0,15
|
0,15
|
|
|
6
|
Nâng cấp đường GTNT bản Nà Cúng
-Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong
|
Xã
Bản Lang
|
7,00
|
7,00
|
|
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường GTNT từ Km
15 đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai đến bản Tả Tê
|
Xã
Mù Sang
|
0,50
|
0,50
|
|
|
8
|
Cầu Bê tông bản Nà Cúng
|
Xã
Bản Lang
|
0,50
|
0,50
|
|
|
9
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra
mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
Xã
Huổi Luông
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
|
10
|
Thủy lợi bản Ngải Chồ 1
|
Xã
Nậm Xe
|
0,10
|
0,10
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
10,29
|
10,29
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
4,45
|
4,45
|
|
|
1
|
NC, SC thủy lợi Pho 1, Pho 2
|
Xã
Pa Tần
|
0,30
|
0,30
|
|
|
2
|
Thủy lợi Nậm Coóng
|
Xã
Nậm Cuổi
|
0,60
|
0,60
|
|
|
3
|
NC, SC thủy lợi Nậm Há
|
Xã
Noong Hẻo
|
0,05
|
0,05
|
|
|
4
|
Thủy lợi Can Hồ
|
Xã
Lùng Thàng
|
0,60
|
0,60
|
|
|
5
|
San gạt mặt bằng điểm trường mầm
non Seo Lèng, xã Tả Phìn và điểm trường mầm non Ta Pưn, xã Noong Hẻo
|
Các
xã: Phìn Hồ, Noong Hẻo
|
0,20
|
0,20
|
|
|
6
|
Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm
Tăm (giai đoạn II)
|
Các
xã: Nậm Tăm, Ma Quai, Lùng Thàng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
7
|
Đường bản Hay - Căn Ma
|
Xã
Nậm Hăn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
5,84
|
5,84
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy chế biến mủ cao
su
|
Nậm
Tăm
|
5,84
|
5,84
|
|
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
10,05
|
10,05
|
|
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
5,80
|
5,80
|
|
|
1
|
Trường PTDT bán trú THCS xã Hua
Bum
|
Xã
Hua Bum
|
1,00
|
1,00
|
|
|
2
|
Đường từ Trung tâm xã Hua Bum -
Pa Cheo
|
Xã
Hua Bum
|
0,20
|
0,20
|
|
|
3
|
Thủy lợi Ma Sang
|
Xã
Nậm Pì
|
1,30
|
1,30
|
|
|
4
|
Nâng cấp thủy lợi Nậm Nghẹ
|
Xã
Hua Bum
|
0,50
|
0,50
|
|
|
5
|
Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo
|
Xã
Hua Bum
|
2,80
|
2,80
|
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
4,25
|
4,25
|
|
|
1
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện cho
các xã vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 (bổ sung diện tích)
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
2
|
Trồng cây ăn quả
|
Xã
Nậm Manh
|
3,55
|
3,55
|
|
|
VIII
|
Huyện Mường Tè
|
|
53,81
|
5,58
|
42,53
|
5,70
|
A
|
Dự án sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước
|
|
15,41
|
1,26
|
14,15
|
|
1
|
Tuyến đường giao thông đến điểm
ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả
|
Xã
Mù Cả
|
0,70
|
0,60
|
0,10
|
|
2
|
Đường giao thông đến Sín Chải
B,A xã Pa Vệ Sử
|
Xã
Pa Vệ Sử
|
2,20
|
0,20
|
2,00
|
|
3
|
Đường giao thông đến điểm ĐCĐC
Pà Khà xã Tà Tổng
|
Xã
Tà Tổng
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nông
thôn trung tâm xã Thu Lũm đến điểm ĐCĐC bản Thu Lũm 2 (đến hòn đá trắng)
|
Xã
Thu Lũm
|
10,00
|
|
10,00
|
|
5
|
Đường giao thông TT xã Thu Lũm
(Km 13) đi bản Pa Thắng
|
Xã
Thu Lũm
|
2,40
|
0,40
|
2,00
|
|
B
|
Dự án sử dụng vốn ngoài ngân
sách Nhà nước
|
|
38,4
|
4,32
|
28,38
|
5,70
|
1
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1
|
Xã
Pa Vệ Sử
|
5,32
|
0,72
|
4,60
|
|
2
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2
|
Xã
Pa Vệ Sử
|
11,60
|
3,60
|
8,00
|
|
3
|
Thủy điện Nậm Sì Lường 3 (bổ
sung diện tích)
|
Các
xã: Pa Vệ Sử, Bum Tở, Bum Nưa
|
4,84
|
|
4,84
|
|
4
|
Thủy điện Pắc Ma (bổ sung diện
tích)
|
Các
xã: Ka Lăng, Mù Cả
|
16,64
|
|
10,94
|
5,70
|
XIX
|
Dự án xây dựng công trình theo
tuyến, gồm địa bàn huyện Tam Đường và thành phố Lai Châu (Dự án sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước)
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1
|
Đường từ trung tâm xã Bản Giang
đến xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích)
|
Các
xã: Bản Giang, Nùng Nàng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
63
|
Tổng cộng
|
|
117,03
|
63,25
|
48,08
|
5,70
|
Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
2.070
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|