|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Thào Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/NQ-HĐND
|
Hà
Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023.
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ
GIANG.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2023 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2024 trên địa bàn tỉnh
Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 69/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023, của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các Đại biểu
HĐND tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024, trên địa
bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh là 43
công trình, dự án; tổng diện tích chiếm đất là 1.460.003,25m²; (trong đó: đất
trồng lúa: 106.259,53m²; đất rừng đặc dụng 0 m², đất rừng phòng hộ 39.626,6m²;
các loại đất khác còn lại 1.314.117,12m²)
(Chi tiết tại Phụ
lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà
Giang Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua và có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 12
năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn ĐBQH khóa XV tỉnh Hà Giang;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVIII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; TTTT - công báo tỉnh;
- Lưu VT, HĐND (1b).
|
CHỦ
TỊCH
Thào Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
Số TT
|
Tên dự án, công
trình
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Tổng diện tích
thu hồi (m²)
|
Chia ra các loại
đất
|
Văn bản pháp lý
có liên quan (số QĐ phê duyệt, giấy chứng nhận đầu tư...)
|
Ghi chú (chủ đầu
tư)
|
Diện tích đất
trồng lúa (m²)
|
Diện tích đất rừng
đặc dụng (m²)
|
Diện tích đất rừng
PH (m²)
|
Diện tích đất
khác (m²)
|
I
|
TP. HÀ GIANG
|
2
|
4.842,4
|
707,9
|
-
|
-
|
4.134,5
|
|
|
1
|
Trụ sở Cục thi hành án tỉnh Hà Giang
|
Xã Phương Thiện
|
4736,4
|
707,9
|
|
|
4028,5
|
Quyết định 1476/QĐ-BTP ngày 29/9/2021 của Bộ Tư
pháp về việc giao chủ đầu tư dự án và chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn
vốn Ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 các dự án khởi công mới thuộc Bộ
Tư pháp
|
Cục Thi hành án
dân sự tỉnh Hà Giang
|
2
|
Đường giao thông đấu nối từ ngõ 362 thông sang
ngõ 364 đường Nguyễn Trãi, hạng mục: Đổ bê tông mặt đường
|
P. Nguyễn Trai
|
106
|
|
|
|
106
|
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của UBND
phường Nguyễn Trãi; Biên bản số 34/BB-TTĐT ngày 10/11/2023 của UBND phường
v/v xác định nguồn vốn XH hoá
|
UBND phường Nguyễn
Trãi
|
II
|
H. MÈO VẠC
|
3
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
1.800
|
|
|
1
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Séo Sả Lủng xã
Pải Lủng
|
Xã Pải Lủng
|
700
|
|
|
|
700
|
Quyết định số 4212/QĐ-UBND, ngày 18/7/2023 của
UBND huyện Mèo Vạc v/v giao bổ sung chi tiết đầu tư PT nguồn NSNN thực hiện
CTMTQG phát triển KTXH vùng ĐBDTTS & MN năm 2022 và điều chỉnh PA thu hồi
vốn NS địa phương ứng trước thực hiện CTMTQG XD NTM tại QĐ 1187/QĐ-UBND ngày
27/7/2022 của UBND tỉnh
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
2
|
Điểm trường thôn Ngài Lầu xã Pải Lủng
|
Xã Pải Lủng
|
300
|
|
|
|
300
|
Quyết định số 1319/QĐ-UBND, ngày 10/3/2023 của
UBND huyện Mèo Vạc v/v phân bổ chi tiết KH vốn ĐTPT nguồn NSNN thực hiện CTMTQG
phát triển KTXH trên địa bàn huyện Mèo Vạc
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
3
|
Trường phổ thông DTBT TH Sủng Máng. Hạng mục: tường
chắn bậc lên xuống,...
|
Xã Sủng Máng
|
800
|
|
|
|
800
|
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 của
UBND huyện v/v cấp bổ sung kinh phí cho BQLDA đầu tư XD huyện Mèo Vạc
|
UBND huyện Mèo Vạc
|
III
|
H. ĐỒNG VĂN
|
3
|
64.350
|
2.400
|
-
|
-
|
61.950
|
|
|
1
|
Công trình nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng thôn
Đoàn Kết, xã Sủng là
|
Xã Sủng Là
|
350
|
|
|
|
350
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND huyện
Đồng Văn, về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương trình MTQG giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày
30/10/2023 của UBND huyện Đồng Văn, về quyết định điều chỉnh kế hoạch giao vốn
cân đối ngân sách địa phương năm 2023
|
UBND huyện Đồng
Văn
|
2
|
Mở mới đường từ thôn Sủa Pả xã Phố Cáo đi xã Phố
Là
|
Xã Phố Cáo, xã Phố
là
|
48.000
|
2.400
|
|
|
45.600
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND
huyện Đồng Văn về phê duyệt danh mục công trình khởi công mới thực hiện 03
chương trình MTQG năm 2023 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số
9968/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Đồng Văn, V/v giao kế hoạch đầu
tư vốn 03 chương trình MTQG năm 2023; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 5/7/2023
của UBND huyện Đồng Văn về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương
trình MTQG giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn
|
UBND huyện Đồng
Văn
|
3
|
Công trình đường Liên thôn Phố Trồ - Phiến Ngài -
Há Na TT Phố Bảng
|
Thị trấn Phố Bảng,
huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của HĐND
huyện Đồng Văn, về việc phê duyệt danh mục dự án đầu tư 03 chương trình MTQG
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn huyện Đồng Văn; Quyết định số 4099/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023 của UBND huyện Đồng Văn, về quyết định điều chỉnh kế hoạch
giao vốn cân đối ngân sách địa phương năm 2023
|
UBND huyện Đồng
Văn
|
IV
|
H. YÊN MINH
|
5
|
382.900
|
10.000
|
-
|
-
|
372.900
|
|
|
1
|
Công trình cấp lưới điện quốc gia thôn Dì Thàng,
xã Lũng Hồ
|
xã Lũng Hồ
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của
HĐND huyện Yên Minh,
|
UBND huyện Yên
Minh
|
2
|
Công trình cấp lưới điện quốc gia thôn Nà Pà, Nà
Nhuông, Nà Cọ, xã Đông Minh
|
xã Đông Minh
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/2/2023 của HĐND
huyện Yên Minh; Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của UBND huyện Yên
Minh
|
UBND huyện Yên
Minh
|
3
|
Cấp điện thôn Sủng Lìn, xã Phú Lũng, huyện Yên
Minh, tỉnh Hà Giang.
|
xã Phú Lũng
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
Nghị quyết số 112/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của
HĐND huyện Yên Minh,
|
UBND huyện Yên
Minh
|
4
|
Đường từ thủy điện Bát Đại Sơn đi mốc biên giới
345 xã Na Khê, mốc 358 xã Bạch Đích, huyện Yên Minh. Hạng mục: nền mặt đường,
hệ thống thoát nước
|
xã Na Khê, Bạch
Đích
|
174.500
|
5.000
|
|
|
169.500
|
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND
huyện Yên Minh v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư thực hiện 03 chương trình
mục mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Yên Minh
|
UBND huyện Yên
Minh
|
5
|
Mở mới tuyến đường từ thôn Ngán Chải, xã Lao Và
Chải đi thôn Sủng Hòa, xã Ngam La, huyện Yên Minh
|
xã Lao Và Chải,
Ngam La
|
201.400
|
5.000
|
|
|
196.400
|
Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 29/6/2023 của HĐND
huyện Yên Minh v/v phê duyệt danh mục dự án đầu tư thực hiện 03 chương trình
mục mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn huyện Yên Minh
|
UBND huyện Yên
Minh
|
V
|
H. BẮC MÊ
|
1
|
128.909,4
|
12.932,3
|
-
|
32.646,6
|
83.330,5
|
|
|
1
|
Đường Vành đai bờ Nam Sông Gâm từ xã Lạc Nông đi thôn
Đồn Điền xã Yên Cường, huyện Bắc Mê
|
Thị trấn Yên Phú
và Xã Yên Cường
|
128.909,4
|
12.932,3
|
|
32.646,6
|
83.330,5
|
Quyết định số 3990/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của
UBND huyện Bắc Mê về việc phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư phát triển nguồn
Ngân sách nhà nước thực hiện 03 Chương trình Mục tiêu quốc gia trên địa bàn
huyện Bắc Mê năm 2023
|
UBND huyện Bắc Mê
|
VI
|
H. VỊ XUYÊN
|
16
|
521.300
|
44.000
|
-
|
-
|
477.300
|
|
|
1
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung xã Quảng Ngần
|
Xã Quảng Ngần
|
112.000
|
9.500
|
|
|
102.500
|
- Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND tỉnh Hà Giang ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về phân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc
giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
2
|
Quy hoạch, sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập
trung xã Thượng Sơn
|
Xã Thượng Sơn
|
51.000
|
7.300
|
|
|
43.700
|
- Nghị Quyết số 20/NQ-HĐND tỉnh Hà Giang ngày
15/7/2022 của HĐND tỉnh Hà Giang về phân vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 về việc
giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện 03
Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2022.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
3
|
Thủy điện Việt Long 2
|
Xã Việt Lâm, Quảng
Ngần
|
70.000
|
18.500
|
|
|
51.500
|
Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND
tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
|
Công ty CP thủy điện
Thanh Thủy
|
4
|
Công trình: sửa chữa, duy tu, mở rộng đường nối từ
cầu mới đến trung tâm xã Phong Quang, huyện Vị Xuyên (KM0 - KM2)
|
Xã Phong Quang
|
30.100
|
2.000
|
|
|
28.100
|
- Quyết định số 4308a/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của
UBND huyện Vị Xuyên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Sửa chữa,
duy tu, mở rộng đường nối từ cầu mới đến trung tâm xã phong quang, huyện Vị
Xuyên.
- Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 28/01/2021 của
HĐND huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình từ nguồn Sự
nghiệp giao thông năm 2021.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
5
|
Sửa chữa, duy tu, mở rộng đường nối từ cầu mới đến
trung tâm xã Phong Quang (Km2 - Km5)
|
Xã Phong Quang
|
41.300
|
2.000
|
|
|
39.300
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa đường Việt Lâm - Quảng Ngần -
Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Giai đoạn I)
|
Xã Việt Lâm, Quảng
Ngần, Thượng Sơn
|
59.000
|
2.000
|
|
|
57.000
|
Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023
Công văn số 2967/UBND-KTTH, ngày 23/7/2021 v/v
giao nhiệm vụ lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu tư công. Văn bản
số 1849/CV-HĐTĐ ngày 24/8/2022 của hội đồng thẩm định cấp tỉnh.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
7
|
Cải tạo, sửa chữa đường Việt Lâm - Quảng Ngần -
Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên (Giai đoạn II)
|
Xã Việt Lâm, Quảng
Ngần, Thượng Sơn
|
85.000
|
2.000
|
|
|
83.000
|
8
|
Cấp điện thôn Bản Phùng xã Lao Chải huyện Vị
Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Xã Lao Chải
|
500
|
100
|
|
|
400
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND
huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện
Vị Xuyên.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
9
|
Cấp điện thôn Nhìu Sang xã Xín Chải
|
Xã Xín Chải
|
200
|
150
|
|
|
50
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND
huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện
Vị Xuyên.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
10
|
Cấp điện các thôn Hoàng Lỷ Pả, Mã Hoàng Phìn xã
Minh Tân huyện Vị Xuyên
|
Xã Minh Tân
|
4.000
|
200
|
|
|
3.800
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2023 của UBND
huyện Vị Xuyên v/v phê duyệt danh mục công trình và phân bổ, giao dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023 thực hiện 03 chương trình MTQG trên địa bàn huyện
Vị Xuyên.
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
11
|
Cấp điện thôn Lùng Giàng A, Lùng Giàng B, xã
Phong Quang, huyện Vị Xuyên
|
Xã Phong Quang
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của
UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn, giao chi tiết nguồn kinh phí hỗ trợ xã
phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
12
|
Cấp điện cho thôn Bản Mán, xã Phong Quang, huyện
Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
Xã Phong Quang
|
5.200
|
|
|
|
5.200
|
Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 của
UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn, giao chi tiết nguồn kinh phí hỗ trợ xã
phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
13
|
Cấp điện cho thôn Mào Phìn, xã Phương Tiến - Hạng
mục: Đường dây 35kV, trạm biến áp và Đường dây 0,4kV
|
Xã Phương Tiến
|
10.800
|
100
|
|
|
10.700
|
Quyết định số 1299a/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 của
UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng
NTM cho 2 xã đạt chuẩn năm 2019 (đợt 2).
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
14
|
Cấp điện cho thôn Xà Phìn, xã Phương Tiến - Hạng mục:
Đường dây 35kV, trạm biến áp và Đường dây 0,4kV
|
Xã Phương Tiến
|
12.200
|
150
|
|
|
12.050
|
Quyết định số 1299a/QĐ-UBND ngày 06/05/2019 của
UBND huyện Vị Xuyên v/v phân bổ nguồn vốn thực hiện chương trình MTQG xây dựng
NTM cho 2 xã đạt chuẩn năm 2019 (đợt 2).
|
UBND huyện Vị
Xuyên
|
15
|
Trạm Thủy văn Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
1.100
|
|
|
|
1.100
|
Văn bản số 2675/UBND-KTTH ngày 24/8/2023 của UBND
tỉnh về việc giao đất xây dựng Trạm thủy văn Thanh Thủy và di chuyển trạm thủy
văn Hà Giang (Trạm hạng I)
|
Đài khí tượng Việt
Bắc
|
16
|
Đường nối quốc lộ 2 vào khu thương mại biên mậu
Na La trung tâm cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy
|
Xã Thanh Thủy
|
37.600
|
|
|
|
37.600
|
Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh
Hà Giang; Nghị quyết số: 64/NQ-HĐND ngày 03/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới sử dụng nguồn vốn đầu
tư công thuộc cấp tỉnh quản lý giai đoạn 2021 - 2025.
|
BQL khu kinh tế
|
VII
|
H. HOÀNG SU PHÌ
|
5
|
20.229
|
2.172
|
-
|
6.980
|
11.077
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập - Hoàng Su Phì
và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì (Địa phận: huyện Hoàng Su Phì)
|
Ngàm Đăng Vài, Bản
Luốc, Nậm Dịch, Nậm Ty
|
12.909
|
2.172
|
|
|
10.737
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của
UBND tỉnh Hà Giang chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà
đầu tư
|
Công ty CP năng lượng
Việt Dũng
|
2
|
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Lùng Cẩu, xã Bản Máy,
huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây 0,4kV
|
Xã Bản Máy
|
130
|
|
|
30
|
100
|
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì
năm 2023 (lần 2)
|
UBND huyện HSP
|
3
|
Cấp điện sinh hoạt cho Cụm Lao Sán, thôn Bản Pắng,
xã Bản Máy, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường
dây 0,4kV
|
Xã Bản Máy
|
170
|
|
|
50
|
120
|
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì
năm 2023 (lần 2)
|
UBND huyện HSP
|
4
|
Cấp điện sinh hoạt cho thôn Cáo Phìn, xã Thèn Chu
Phìn, huyện Hoàng Su Phì. Hạng mục: Đường dây 35kV + TBA 100kVA và đường dây
0,4kV
|
Xã Thèn Chu Phìn
|
170
|
|
|
50
|
120
|
Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND huyện Hoàng Su Phì về việc phân bổ, giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
phát triển thực hiện các Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì
năm 2023 (lần 2)
|
UBND huyện HSP
|
5
|
Nâng cấp, mở mới tuyến đường liên huyện từ xã Tả
Sử Choóng huyện Hoàng Su Phì đi xã Thượng Sơn huyện VỊ Xuyên (Địa phận: huyện
Hoàng Su Phì).
|
Xã Tả Sử Choóng
|
6.850
|
-
|
|
6.850
|
|
Bổ sung diện tích ngoài diện tích ngoài diện tích
đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 22/3/2022 (do điều chỉnh
dự án tại QĐ số 1981/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình);
|
UBND huyện HSP
|
VIII
|
H. QUANG BÌNH
|
2
|
5.200
|
200
|
-
|
-
|
5.000
|
|
|
1
|
Kéo đường dây 35Kv, đường dây 0,4Kv, 01 TBA thôn
Minh Tiến, xã Bản Rịa
|
xã Bản Rịa
|
1.200
|
100
|
|
|
1.100
|
Quyết định số 5338/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Quang Bình về việc giao kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2023; Quyết định
số 969/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND huyện Quang Bình về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán
|
UBND huyện Quang
Bình
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trục 14 kéo dài (Đoạn từ bệnh
viện đa khoa đi bãi bắn)
|
TT Yên Bình
|
4.000
|
100
|
|
|
3.900
|
Quyết định số 5337/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của
UBND huyện Quang Bình về việc giao kế hoạch đầu tư von NSNN năm 2023
|
UBND huyện Quang
Bình
|
IX
|
H. BẮC QUANG
|
6
|
330.472,45
|
33.847,33
|
-
|
-
|
296.625,12
|
|
|
1
|
Xây mới khu thể thao huyện Bắc Quang và Xây mới
Nhà thi đấu đa năng huyện Bắc Quang
|
Xã Quang Minh, Thị
trấn Việt Quang
|
145.052,8
|
3.530,5
|
|
|
141.522,3
|
Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 08/5/2023 của
UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện các
Chương trình MTQG trên địa bàn huyện Bắc Quang năm 2023 (lần 2); Quyết định số
5486/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây mới khu thể thao huyện Bắc Quang; Quyết định
số 5488/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của UBND huyện Bắc Quang về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án Xây mới Nhà thi đấu đa năm huyện Bắc Quang;
|
UBND huyện Bắc
Quang
|
2
|
Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc
Quang
|
Các xã, thị trấn:
Vĩnh Tuy, Vĩnh Hảo, Quang Minh, Hùng An
|
750
|
23
|
|
|
727
|
Quyết định số 1735/QĐ-EVNNPC ngày 13/7/2021 của Tổng
Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD
bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 1483/QĐ-PCHG
ngày 21/9/2021 của Công ty Điện lực Hà Giang về việc phê duyệt BCKT-KT Công
trình: Cải tạo lưới điện 35kV lộ 372 sau TBA 110kV Bắc Quang
|
Công ty Điện lực
Hà Giang
|
3
|
Dự án Xây dựng đường dây 110kV Tân Lập - Hoàng Su
Phì và Trạm biến áp 110kV Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
|
Xã Tân Lập
|
2.080,71
|
1.175,8
|
|
|
904,9
|
Quyết định số 2109/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 của
UBND tỉnh Hà Giang Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận Nhà đầu tư
|
Công ty CP năng lượng
Việt Dũng
|
4
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực huyện
Bắc Quang năm 2024
|
Thị trấn Việt
Quang và các xã Việt Vinh, Vĩnh Phúc, Tân Quang
|
184
|
94
|
|
|
90
|
Quyết định số 1301/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 của Tổng
Cty Điện lực Miền Bắc về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD
năm 2024 cho Công ty Điện lực Hà Giang; Quyết định số 1001/QĐ-PCHG ngày
26/8/2023 của Công ty Điện lực Hà Giang về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình Xây dựng, cải tạo, nâng cấp lưới điện khu vực
huyện Bắc Quang năm 2024
|
Công ty Điện lực
Hà Giang
|
5
|
Thủy điện Tân Lập 1
|
Xã Tân Lập
|
167.000
|
27.000
|
|
|
140.000
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận Nhà đầu tư số 1252/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh Hà Giang;
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Mã số dự án: 4475647766 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư cấp ngày 30/6/2021 (nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư và vốn vay ngân hàng)
|
Công ty CP PT năng
lượng
|
6
|
Đường dây 110kV Tân Lập - TBA 220kV Bắc Quang
|
Các xã: Tân Lập,
Việt Vinh, Tân Quang, Quang Minh và Hùng An
|
15.404,94
|
2.024,03
|
|
|
13.380,91
|
Công văn số 144/UBND-KTTH ngày 16/01/2023 của
UBND tỉnh Hà Giang về việc thỏa thuận phương án tuyến đường dây 110kV Tân Lập
- TBA 220kV Bắc Quang
|
Công ty CP PT năng
lượng
|
|
Tổng cộng:
|
43
|
1.460.003,25
|
106.259,53
|
-
|
39.626,6
|
1.314.117,12
|
|
|
Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|