|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 69/NQ-HĐND 2017 danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Ninh Thuận 2018
Số hiệu:
|
69/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 69/NQ-HĐND
|
Ninh Thuận, ngày
11 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28/03/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 27 tháng 11
năm 2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Kinh tế -
Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục các
công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1. Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất năm
2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 242 dự án/7.423,93 ha, trong đó:
- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 37 công trình, dự
án/612,56 ha.
- Huyện Ninh Hải: 29 công trình, dự án/520,33 ha.
- Huyện Thuận Bắc: 27 công trình, dự án/1.030,54
ha.
- Huyện Ninh Phước: 38 công trình, dự án/993,37 ha.
- Huyện Thuận Nam: 36 công trình, dự án/2.218,03
ha.
- Huyện Ninh Sơn: 45 công trình, dự án/1.974,68 ha.
- Huyện Bác Ái: 30 công trình, dự án/254,64 ha.
(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất
năm 2018).
2. Trong năm trường hợp cần thiết có phát sinh các
công trình, dự án phải thu hồi đất ngoài danh mục tại khoản 1 Điều này, UBND tỉnh
trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận thống nhất triển khai thực hiện, Thường
trực HĐND báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, quyết nghị.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền
hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. Công bố công khai
tại UBND cấp xã có danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 để người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định pháp luật. Việc
giao đất thực hiện theo tiến độ thực tế của dự án; báo cáo tiến độ sử dụng đất
đã giao cho nhà đầu tư triển khai thực hiện công trình, dự án và tình hình thực
hiện Nghị quyết tại kỳ họp cuối năm 2018.
2. UBND tỉnh tiếp tục rà soát danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất năm 2018, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh tại kỳ họp
giữa năm 2018 cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và theo đúng quy
định của Luật Đất đai 2013.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận
Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công
viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Nội vụ
|
Mỹ Hải
|
0,47
|
|
|
0,47
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
4205/UBND-QHXD ngày 28/10/2015
|
2
|
Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật
|
Sở VHTTDL
|
Mỹ Bình
|
2,28
|
0,31
|
|
1,97
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số
165/TB-VPUB ngày 28/4/2016 của VP UBND tỉnh
|
3
|
Mở rộng Trụ sở Công ty Điện lực Ninh Thuận
|
Công ty Điện lực
Ninh Thuận
|
Mỹ Hải
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
4204/UBND-QHXD ngày 28/10/2015; 1986/UBND-QHXD ngày 25/5/2016
|
4
|
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh
|
Ngân hàng chính
sách xã hội tỉnh
|
Mỹ Hải
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1888/UBND- QHXD ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu Công viên trung tâm thành phố
|
UBND thành phố
|
Mỹ Bình
|
71,80
|
12,28
|
|
59,52
|
Ngân sách Nhà nước
và xã hội hóa
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
6
|
Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
Văn Hải
|
2,52
|
2,52
|
|
|
Vốn tài trợ của
Hung-gari
|
Tỉnh đang xin chủ
trương nguồn tài trợ
|
7
|
Chi cục Thống kê thành phố
|
Cục thống kê tỉnh
|
Mỹ Hải
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Trường trung cấp Việt Thuận
|
Trường trung cấp
Việt Thuận
|
Tấn Tài
|
2,43
|
1,50
|
|
0,93
|
Vốn ngoài NS
|
Báo cáo số
61/BC-VPUB ngày 11/10/2017 của VP UBND tỉnh
|
Cộng
|
79,90
|
16,61
|
-
|
63,29
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
|
1
|
Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp
Chàm
|
Sở Xây dựng
|
TP PR-TC
|
11,20
|
|
|
11,20
|
Ngân sách Nhà nước
Trung ương hỗ trợ
|
Quyết định số
13/QĐ-HĐND ngày 20/9/2016 của TT.HĐND tỉnh; QĐ số 2616/QĐ-UBND ngày
28/10/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải
- Tiểu dự án thành phố PR-TC
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước
|
16 xã, phường
|
50,28
|
17,09
|
|
33,19
|
Vốn ODA
|
Quyết định số
582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Nhà máy xử lý nước thải thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước
|
Phường Phước Mỹ
|
3,50
|
|
|
3,50
|
Vốn ODA
|
Theo văn bản số
2164-CV/TU ngày 08/10/2014 của Tỉnh ủy Ninh Thuận
|
4
|
Dự án đầu tư thí điểm “Tưới nước nhỏ giọt phục vụ
phát triển cây xanh đô thị TP Phan Rang - Tháp Chàm”
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước
|
Mỹ Bình
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Vốn ODA
|
Quyết định số
2426a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
5
|
Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu Ngòi
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước
|
phường Văn Hải,
Thành Hải
|
6,60
|
1,25
|
|
5,35
|
Ngân sách Nhà nước
|
Công văn số
4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường Trần Nhân Tông nối dài thuộc Khu quy hoạch
Đông Bắc
|
Sở Xây dựng
|
Mỹ Bình
|
3,84
|
|
|
3,84
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1625/UBND-TNMT ngày 02/10/2017 của UBND thành phố
|
7
|
Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Cái
|
Sở NN và PTNT
|
Đông Hải
|
7,60
|
|
|
7,60
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 515/UBND-TCD
ngày 22/2/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Mở rộng hẻm 84 đường Nguyễn Văn Cừ
|
UBND TP
|
Thanh Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số
287/TB-VPUB ngày 28/8/2017
|
9
|
Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện
lực miền Nam
|
Phan Rang
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Vốn vay ODA
|
Văn bản số
5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA Điện lực Miền Nam
|
10
|
Đường nối Nguyễn Văn Cừ và Nguyễn Thị Minh Khai
(đoạn trước UBND phường Văn Hải)
|
UBND TP
|
Văn Hải
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số 2001/UBND-BQLDA
ngày 27/11/2017 của UBND TP
|
Cộng
|
83,54
|
18,34
|
-
|
65,20
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Mở rộng Chợ nông sản
|
UBND thành phố
|
Tấn Tài
|
0,70
|
|
|
0,70
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số
379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh
|
2
|
Nhà tang lễ tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Văn Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1340/UBND-QHXD ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu tái định cư Công an tỉnh (giai đoạn 2)
|
Sở Xây dựng
|
Mỹ Bình
|
6,21
|
|
|
6,21
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1944/UBND-QHXD ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
7,91
|
-
|
-
|
7,91
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Khu Công nghiệp Thành Hải
|
BQL các Khu công
nghiệp
|
xã Thành Hải
|
22,15
|
18,85
|
|
3,30
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
06a/QĐ-HĐNĐ ngày 29/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
2
|
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu K2)
|
Công ty CP ĐT
Hacom Holdings chi nhánh Ninh Thuận
|
Mỹ Bình
|
18,99
|
|
|
18,99
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án khu dân cư Phú Hà
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phú Hà
|
7,05
|
0,73
|
|
6,32
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định
3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND thành phố
|
4
|
Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn
|
Kêu gọi đầu tư
|
Văn Hải
|
201,80
|
|
|
201,80
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Khu dân cư
|
Công ty TNHH MTV
Chí Lành
|
Thành Hải
|
2,20
|
0,73
|
|
1,47
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016
|
6
|
Khu đô thị mới Đông Nam 1
|
Công ty CP Thành
Đông Ninh Thuận
|
Mỹ Hải, Tấn Tài
|
98,03
|
24,89
|
|
73,14
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Khu đô thị mới Đông Nam 2
|
Công ty TNHH TM và
XD Sơn Long Thuận
|
Mỹ Hải, Tấn Tài
|
40,96
|
9,53
|
|
31,43
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định
2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
|
8
|
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ
|
CT TNHH một thành
viên Nam Cương Thành
|
Văn Hải
|
0,66
|
0,66
|
|
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
10/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh
|
9
|
Khu dân cư Tháp Chàm 1
|
Công ty TNHH
Thương mại và Xây dựng Kiến Thành
|
Đô Vinh
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
10
|
Khu dân cư Phước Mỹ 2
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Mỹ
|
10,76
|
|
|
10,76
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
11
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng Hoàng Nhân
|
Công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng Hoàng Nhân
|
Mỹ Hải
|
4,47
|
|
|
4,47
|
Vốn ngoài NS
|
Hoàn vốn dự án BT
|
12
|
Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C)
|
Kêu gọi đầu tư
|
Mỹ Hải
|
4,47
|
|
|
4,47
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
13
|
Các khu đất hoàn vốn BT
|
Các doanh nghiệp
|
Mỹ Bình và Mỹ Hải
|
4,90
|
|
|
4,90
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
14
|
Khu dân cư Mỹ Phước
|
Công ty Cổ phần
Gia Việt
|
Mỹ Bình
|
11,50
|
|
|
11,50
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
994/UBND-QHXD ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh
|
15
|
Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1)
|
Công ty CP Thành
Đông Ninh Thuận
|
Thanh Sơn
|
1,01
|
|
|
1,01
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND
ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh
|
16
|
Hạ tầng khu phố Đông Hải
|
Công ty TNHH DV và
TV đầu tư Thanh Sơn
|
Đông Hải
|
12,00
|
|
|
12,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
2853/SXD-QHKT ngày 13/9/2017 của Sở Xây dựng
|
Cộng
|
440,99
|
55,39
|
-
|
385,60
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
612,34
|
90,34
|
|
522,00
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công
viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện
|
BHXH tỉnh Ninh Thuận
|
Thị trấn Phước Dân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện Ninh Phước
|
2
|
Kho bạc nhà nước Ninh Phước
|
Kho bạc nhà nước
Ninh Thuận
|
Thị trấn Phước Dân
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện Ninh Phước
|
3
|
Trụ sở thôn Hoài Ni
|
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
|
Phước Thái
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện
|
4
|
Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)
|
Ban QL các công
trình hạ tầng huyện
|
Phước Thuận
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
0,70
|
0,51
|
|
0,19
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông,
thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
|
1
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu
|
Công ty TNHH Điện
gió Phước Hữu
|
Phước Hữu
|
10,80
|
9,1
|
|
1,70
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
2707/SKHĐT- TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
2
|
Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Phước Dân, An Hải,
Phước Hải
|
74,09
|
50,90
|
|
23,19
|
Chương trình hỗ trợ
mục tiêu phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020
|
Quyết định số
6h/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà máy năng lượng tái tạo Phước Nam
|
Công ty TNHH MTV
Enfiniti Ninh Thuận
|
Phước Hải
|
12,00
|
|
|
12,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT
|
4
|
Dự án mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Phước Hải
|
1,63
|
|
|
1,63
|
Chương trình hỗ trợ
mục tiêu phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020
|
Quyết định số
6h/QĐ-UBND-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
5
|
Dự án bến xe huyện Ninh Phước
|
Công ty TNHH ĐT TM
Ý Nghĩa
|
Thị trấn Phước Dân
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
|
6
|
Khu xử lý nước dự án hệ thống cấp nước tạo nguồn
kênh Nam Phước Dinh
|
Ban XDNL và TH các
dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận
|
Phước Hữu
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Vốn tài trợ Ngân
hàng thế giới
|
Công văn số
654/UBND-QHXD ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1
|
Công ty TNHH Hưng
Tín
|
Phước Hữu
|
9,50
|
9,00
|
|
0,50
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Thái
|
Ban quản lý thủy
điện 5 - TĐ Điện lực Việt Nam
|
Phước Thái
|
300,00
|
|
|
300,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
4001/UBND-KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án Trạm biến áp 110kv khai thác titan và đường
dây 110kv đấu nối, tỉnh Ninh Thuận
|
Ban quản lý dự án
điện lực Miền Nam
|
Phước Hải
|
0,37
|
|
|
0,37
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Công văn số
2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh và Văn bản số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1
ngày 14/9/2017
|
10
|
Đường dây 110kv TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Ninh Phước
|
0,24
|
|
|
0,24
|
Vốn vay ODA
|
Văn bản số
5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017
|
11
|
Nhà máy phong điện Win Energry DK 13
|
Công ty CP Win
Energy
|
Phước Hữu
|
15,70
|
|
|
15,70
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Công văn số
1235/UBND-KT ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh
|
12
|
Nhà máy điện mặt trời SP Infra 1
|
Công ty TNHH Tài
chính Hạ tầng Shapoorji Pallonji
|
Phước Thái
|
58,70
|
|
|
58,70
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
331/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công
nghệ cao
|
Công ty TNHH
Sinenergy Holdings
|
Phước Hữu
|
93,00
|
|
|
93,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
2690/UBND-KT ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh
|
14
|
Nhà máy điện mặt trời BP solar 1
|
Công ty Cổ phần Bắc
Phương
|
Phước Hữu
|
64,25
|
|
|
64,25
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
3508/UBND-KT ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh
|
15
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1
|
Liên doanh Công ty
CP Điện lực KV 1 và Công ty TNHH Đại Hoàng Hà
|
Xã Phước Hữu
|
36,00
|
|
|
36,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
3595/UBND-KT ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Nhà máy điện mặt trời Bầu Zôn
|
Liên doanh Công ty
Cổ phần Đầu tư Trường Thịnh và Công ty TNHH Trường Thịnh
|
Xã Phước Hữu
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số 3247/UBND-KT
ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh
|
17
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước - Ninh Thuận
|
Liên doanh Công ty
CPĐT Công nghiệp XD Hà Nội; Công ty CPĐT và XD Đồng Tâm; Tổng Công ty CP XNK
và XD Việt Nam
|
Xã Phước Vinh
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
3889/UBND-KT ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh
|
18
|
Xây dựng bảo vệ khu dân cư 02 bên bờ sông Lu
|
Sở NN&PTNT
|
Phước Dân
|
2,90
|
|
|
2,90
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng NS tỉnh
|
QĐ số 1186/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
19
|
Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh khu
vực xã Phước Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
Phước Sơn
|
4,18
|
|
|
4,18
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng NS tỉnh
|
QĐ số 1187/QĐ-UBND
ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
20
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tân
Giang
|
Sở NN&PTNT
|
Huyện Ninh Phước
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng NS tỉnh
|
Quyết định số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
21
|
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tà
Ranh
|
Sở NN&PTNT
|
Huyện Ninh Phước
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng NS tỉnh
|
Quyết định số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
22
|
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6
|
Công ty CP năng lượng
tái tạo và NN Ninh Thuận
|
Phước Hữu
|
8,98
|
|
|
8,98
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
3453/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh
|
23
|
Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Tổng cục Quản lý
đường bộ
|
Huyện Ninh Phước
|
1,30
|
|
|
1,30
|
Vốn vay Ngân hàng
thế giới và vốn đối ứng tỉnh
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT
|
Cộng
|
820,45
|
75,81
|
|
744,64
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, công
trình tôn giáo, dự án tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể thao, chợ,
nghĩa địa
|
1
|
Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên
|
Công ty TNHH Lan Hồng
Ninh Thuận
|
TT Phước Dân
|
6,60
|
|
|
6,60
|
Vốn ngoài Ngân
Sách
|
Quyết định số
160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Hoài Nhơn
|
UBND xã Phước Hậu
|
Phước Hậu
|
1,70
|
|
|
1,70
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện
|
3
|
Dự án chợ Bình Quý
|
Công ty TNHH Đầu
tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh
|
TT Phước Dân
|
0.19
|
0,19
|
|
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
10/PT-KHĐT ngày 16/01/2017 của Công ty TNHH ĐT kinh doanh BĐS Phú Thịnh
|
4
|
Dự án Nghĩa trang phía Bắc huyện Ninh Phước
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Vinh
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Thông báo số
139/TB-UBND ngày 22/4/2016 của VP UBND huyện
|
5
|
Chợ trung tâm xã Phước Hải
|
Kêu gọi đầu tư
|
Phước Hải
|
0,75
|
0,75
|
|
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định UBND huyện
phê duyệt Trung tâm hành chính xã Phước Hải
|
Cộng
|
39,24
|
0,94
|
|
38,30
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Dự án khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao
|
Kêu gọi đầu tư
|
An Hải
|
120,00
|
|
|
120,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Dự án trồng và sản xuất rau an toàn ứng dụng công
nghệ cao
|
Kêu gọi đầu tư
|
An Hải, Phước Hải,
Phước Sơn, Phước Vinh
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số 277/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng
|
UBND huyện
|
TT Phước Dân
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện
|
4
|
Quy hoạch chỉnh trang và phân lô dân cư Mã Thánh (thôn
Phước Thiện 2)
|
UBND xã Phước Sơn
|
Phước Sơn
|
1,60
|
|
|
1,6
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
951/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND huyện Ninh Phước
|
5
|
Thu hồi bổ sung Hệ thống cơ sở hạ tầng khu quy hoạch
dân cư Tám Ký
|
Ban QL các công
trình hạ tầng huyện
|
TT Phước Dân
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
2029/UBND-KT ngày 04/08/2017 của UBND huyện
|
6
|
Khu dân cư An Hải
|
Sở Xây dựng
|
Xã An Hải
|
0,63
|
|
|
0,63
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
2853/SXD-QHKT ngày 13/9/2017 của Sở Xây dựng
|
Cộng
|
|
132,98
|
|
|
132,98
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
993,37
|
77,26
|
|
916,11
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công
viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Mở rộng Trạm y tế xã Phước Minh
|
UBND xã
|
Xã Phước Minh
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Ngân sách nhà nước
|
Nguồn vốn từ
Chương trình nông thôn mới
|
2
|
Nhà Bia ghi danh Liệt sỹ xã Cà Ná
|
BQL dự án huyện
Thuận Nam
|
Xã Cà Ná
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
103/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện Thuận Nam
|
3
|
Nhà Bia ghi danh Liệt sỹ xã Phước Ninh
|
UBND xã Phước Ninh
|
Xã Phước Ninh
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Công viên huyện Thuận Nam
|
BQL dự án huyện
Thuận Nam
|
Xã Phước Nam
|
1,51
|
|
|
1,51
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
867/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện Thuận Nam
|
5
|
Trường Mầm non Quán Thẻ (cơ sở Lạc Tiến)
|
BQL dự án huyện
Thuận Nam
|
Xã Phước Minh
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Ngân sách nhà nước
|
Thông báo số
213/TB/HU ngày 26/3/2017 của Huyện ủy Thuận Nam
|
Cộng
|
|
2,93
|
-
|
-
|
2,93
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
|
1
|
Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính
|
UBND huyện
|
Xã Phước Nam
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Ngân sách nhà nước
|
Thông báo số 157/TB/HU
ngày 19/7/2017 của Huyện ủy (Tiền kết dư từ ngân sách huyện)
|
2
|
Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Xã Phước Nam, Phước
Dinh
|
18,11
|
0,11
|
|
18,00
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
06h/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường
dây 110 Kv đấu nối
|
Ban Quản lý dự án
điện lực Miền Nam
|
Xã Phước Nam, Phước
Dinh
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Ngân sách nhà nước
|
Văn bản số
5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam
|
4
|
Đường giao thông nội thôn Lạc Sơn 2
|
UBND xã Cà Ná
|
xã Cà Ná
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1466/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh
|
5
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Bầu Ngứ
|
Công ty CP ĐT
XD&PT Trường Thành
|
Xã Phước Dinh
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
5056/UBND-KT ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
|
6
|
Nhà máy điện mặt trời Phước Ninh
|
Công ty CP Công
nghiệp năng lượng Ninh Thuận
|
Xã Phước Ninh
|
68,50
|
|
|
68,50
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
2235/UBND-KT ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 13
|
Công ty CP Năng lượng
Bitexco
|
Xã Nhị Hà
|
72,65
|
|
|
72,65
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
1372/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2017 của Sở Công Thương
|
8
|
Nhà máy điện mặt trời BIM
|
Công ty CP năng lượng
BIM
|
Xã Phước Minh
|
37,02
|
|
|
37,02
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
1372/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2017 của Sở Công Thương
|
9
|
Trang trại điện mặt trời Gelex - Ninh Thuận
|
Tổng Công ty CP
Thiết bị điện Việt Nam
|
xã Phước Dinh
|
70,00
|
|
|
70,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản
3915/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh
|
10
|
Nhà máy điện mặt trời TTC - Ninh Thuận
|
Công ty CP năng lượng
sạch Ninh Thuận
|
xã Nhị Hà
|
61,70
|
|
|
61,70
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3272/UBND-KT ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Nhà máy điện mặt trời TN 19
|
Công ty CP Tasco
|
xã Phước Minh
|
80,00
|
|
|
80,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3507/UBND-KT ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh
|
12
|
Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một
|
Công ty CP ĐT
XD&PT Trường Thành
|
Xã Phước Dinh
|
71,00
|
|
|
71,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
2271/UBND-KT ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Dự án năng lượng tái tạo điện gió kết hợp điện mặt
trời
|
Công ty CP muối Cà
Ná Ninh Thuận
|
Xã Phước Ninh
|
80,00
|
|
|
80,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3246/UBND-KT ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
14
|
Nhà máy điện mặt trời Adani - Phước Minh
|
Liên danh Công ty
CP năng lượng sanh Adani và Công ty Cổ phần TSV
|
Xã Phước Ninh, Phước
Minh
|
60,40
|
|
|
60,40
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3619/UBND-KT ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh
|
15
|
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam
|
Công ty Cổ phần
Xây lắp điện 1
|
xã Phước Hải và xã
Phước Nam
|
52,00
|
|
|
52,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3026/UBND-KT ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Nhà máy điện mặt trời XCR-Ninh Thuận
|
Liên doanh Công ty
Royale Star VNI Pte, Công ty X-Elio Energy S.L, Công ty 6490450 Canada Inc
|
xã Phước Minh
|
75,00
|
|
|
75,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3795/UBND-KT ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
17
|
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 12
|
Liên doanh TĐ Cường
Thịnh Thi; Tập đoàn XD Miền Trung; TCT CP XNK và XD Việt Nam; Công ty TNHH Cường
Thịnh Thi Nam Việt
|
Xã Phước Hà
|
145,00
|
|
|
145,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
3837/UBND-KT ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
|
18
|
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19
|
Công ty CP Tập
đoàn Đức Long Gia Lai
|
xã Phước Minh
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
4095/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh
|
19
|
Đường dây 110kV TBA 220 kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Nam
|
Thuận Nam
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Vốn ngoài NS
|
Văn bản số
5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam
|
20
|
Sửa chữa cải tạo đường Quốc lộ 1A - Phước Hà và
đường Từ Thiện - Vĩnh Trường
|
Sở NN&PTNT
|
Phước Ninh, Phước
Hà và Phước Dinh
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
1641/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
21
|
Dự án Cảng tổng hợp Cà Ná
|
Sở GTVT
|
xã Phước Diêm
|
31,82
|
|
|
31,82
|
Xã hội hóa
|
Quyết định số
192/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh
|
22
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Sở NN&PTNT
|
huyện Thuận Nam
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng của tỉnh
|
Quyết định số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
23
|
Đường ngang Km 1419+919 (ga Hòa Trinh)
|
Sở GTVT
|
xã Phước Nam
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Ngân sách nhà nước
|
Văn bản số
10773/BGTVT- KHTC ngày 22/9/2017 của Bộ GTVT
|
Cộng
|
|
1.045,40
|
0,11
|
-
|
1.045,29
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt
dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh
|
Tỉnh đoàn Thanh
niên
|
xã Phước Dinh
|
22,70
|
|
|
22,70
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định 585/QĐ-TTg
ngày 6/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cộng
|
|
22,70
|
-
|
-
|
22,70
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất...
|
1
|
Cụm công nghiệp Hiếu Thiện
|
Kêu gọi đầu tư
|
Xã Phước Ninh
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn ngoài NS
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Khu công nghiệp Cà Ná
|
Công ty TNHH MTV
ĐT hạ tầng KCN Hoa Sen Cà Ná - Ninh Thuận
|
Xã Phước Diêm
|
827,20
|
|
|
827,20
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số
2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Dự án di dân, xây dựng CSHT khu TĐC vùng bị ảnh
hưởng nhiễm mặn muối Quán Thẻ
|
Chi cục phát triển
nông thôn
|
Xã Phước Nam
|
15,30
|
|
|
15,30
|
Ngân sách nhà nước
|
Văn bản số
3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh
|
4
|
Khu kinh tế muối công nghiệp và xuất khẩu Quán Thẻ
|
Công ty CP muối Cà
Ná Ninh Thuận
|
Xã Phước Minh
|
100,00
|
|
|
100,00
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
2037/QĐ-BNN-CB ngày 06/9/2013 của Bộ NN và PTNT
|
5
|
Khu dân cư
|
UBND xã Phước Nam
|
Xã Phước Nam
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Ngân sách nhà nước
|
TB số 157/TB/HU
ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
|
6
|
Khu dân cư
|
UBND xã Phước Dinh
|
Xã Phước Dinh
|
16,50
|
|
|
16,50
|
Ngân sách nhà nước
|
TB số 157/TB/HU
ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
|
Cộng
|
|
1.019,00
|
-
|
-
|
1.019,00
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
1
|
Nhà máy chế biến titan và khu khai thác titan
|
Công ty CP
Vinaminco Ninh Thuận
|
Phước Dinh
|
128,00
|
|
|
128,00
|
Vốn ngoài NS
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 43121000218 do UBND tỉnh cấp ngày 22/01/2014
|
Cộng
|
|
128,00
|
|
|
128,00
|
|
|
Tổng cộng
|
|
2218,03
|
0,11
|
|
2217,92
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công
viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Nhơn Hải
|
UBND huyện
|
Nhơn Hải
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 819/QĐ-UBND
ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
2
|
Trường tiểu học An Hòa
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
3
|
Đài Tưởng niệm xã Tân Hải
|
UBND huyện
|
Tân Hải
|
0,13
|
|
|
0,13
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
4
|
Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM
|
Trường ĐH Nông Lâm
TPHCM
|
TT Khánh Hải
|
15,61
|
|
|
15,61
|
Ngân sách Nhà nước
|
Thông báo số
317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của VP UBND tỉnh
|
5
|
Trụ sở UBND xã Hộ Hải
|
UBND huyện
|
Hộ Hải
|
0,42
|
|
|
0,42
|
Vốn ngân sách
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
16,86
|
-
|
-
|
16,86
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực…)
|
1
|
Đường vào kho đạn và tuyến đường vào thao trường
khu huấn luyện Đoàn đặc công 5
|
UBND huyện
|
Tri Hải
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Ngân sách Nhà nước
|
Kế hoạch đầu tư
công của huyện
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã
Nhơn Hải đến xã Thanh Hải
|
Chi cục Thủy lợi
|
Xã Nhơn Hải và
Thành Hải
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của Sở NN&PTNT
|
3
|
Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA các công
trình điện Miền Trung
|
xã Tân Hải
|
0,74
|
|
|
0,74
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
4
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Ninh Hải
|
25,71
|
2,44
|
|
23,27
|
Trái phiếu Chính
phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô
cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3
|
Ban XD năng lực và
TH cá dự án ODA ngành nước
|
Xuân Hải
|
2,13
|
|
|
2,13
|
Vốn Ngân hàng thế
giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số 4397/UBND-QHXD
ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
6
|
Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước bền vững cho
hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3
|
Ban XD năng lực và
TH cá dự án ODA ngành nước
|
Nhơn Hải
|
2,43
|
|
|
2,43
|
Vốn Ngân hàng thế
giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số
4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
|
7
|
Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu ngòi
|
Ban XD năng lực và
TH cá dự án ODA ngành nước
|
TT Khánh Hải
|
2,7
|
|
|
2,7
|
Vốn Ngân hàng thế
giới và các nguồn vốn khác
|
Văn bản số 4139/UBND-QHXD
ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường vào KDL sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ
|
Công ty CPĐT và
phát triển Hòn Đỏ
|
Thanh Hải
|
2,99
|
|
|
2,99
|
Vốn Ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
|
9
|
Hệ thống hồ chứa, trạm bơm nước phục vụ sản xuất
khu ruộng Cây Ké Bà Hãng
|
Sở NN&PTNT
|
Tri Hải
|
3,28
|
|
|
3,28
|
Vốn ngân sách Nhà
nước
|
Văn bản số
317/BC-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện
|
10
|
Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MW
|
Liên doanh Công ty
CP điện lực Licogi 16 và Công ty CP Tập đoàn năng lượng Tuấn Ân
|
Nhơn Hải
|
50,00
|
|
|
50,00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3780/UBND-KT ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện
lực miền Nam
|
Ninh Hải
|
0,19
|
|
|
0,19
|
Vốn vay ODA
|
Công văn số
2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
12
|
Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh
Chữ
|
Sở NN&PTNT
|
xã Tri Hải
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
1878a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
13
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Sở NN&PTNT
|
Ninh Hải
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
93,65
|
2,44
|
-
|
91,21
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Chợ Xuân Hải
|
Công ty TNHH ĐT KD
BĐS Phú Thịnh
|
Xuân Hải
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Vốn ngoài NS (Xã hội
hóa)
|
Quyết định số 501/QĐ-UBND
ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh
|
2
|
Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (khu Đồng Tròn)
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hy
|
6,00
|
|
|
6,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
854/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
6,40
|
-
|
-
|
6,40
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Khu phức hợp Thanh Tâm
|
Công ty TNHH Thanh
Tâm resort
|
Khánh Hải
|
6,15
|
|
|
6,15
|
Vốn ngoài NN
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh.
|
2
|
Khu đô thị mới Khánh Hải
|
Công ty TNHH TM và
XD Sơn Long Thuận
|
Khánh Hải
|
29,23
|
|
|
29,23
|
Vốn ngoài NN
|
Văn bản số
2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016
|
3
|
Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy
|
Sở VHTTDL
|
Vĩnh Hải
|
2,59
|
|
|
2,59
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 1078/QĐ-UBND
ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Cụm Công nghiệp Tri Hải
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp
|
Tri Hải
|
25,00
|
|
|
25,00
|
Vốn kêu gọi đầu tư
|
Quyết định số
261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai
đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Xuân Hải
|
6,19
|
6,19
|
|
|
Vốn ngân sách
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
6
|
Khu giết mổ gia súc tập trung
|
Sở NN&PTNT
|
Tri Hải
|
0,55
|
|
|
0,55
|
Vốn ngân sách
|
Báo cáo số
317/BC-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện
|
7
|
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã
Phương Hải (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Phương Hải
|
7,34
|
|
|
7,34
|
Vốn ngân sách
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
8
|
Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông Mỹ Hòa
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hải
|
1,13
|
|
|
1,13
|
Vốn ngân sách
|
Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện
|
9
|
Khu đô thị ven Đầm Nại
|
Kêu gọi đầu tư
|
Khánh Hải
|
325,24
|
|
|
325,24
|
Vốn Ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3725/UBND-QHXD ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
403,42
|
6,19
|
-
|
397,23
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
520,33
|
8,63
|
-
|
511,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công
viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Dự án Khu du lịch di tích Ba Tháp
|
Công ty TNHH 505
|
Bắc Phong
|
4,60
|
4,60
|
|
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Trường Mẫu giáo Bà Râu
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
Thôn Bà Râu, xã Lợi
Hải
|
0,44
|
|
-
|
0,44
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
2178A/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
3
|
Trạm Y tế Công Hải
|
BQL
dự án đầu tư XD huyện
|
Công Hải
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
2789/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
Cộng
|
|
5,10
|
4,60
|
-
|
0,50
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
|
1
|
Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
BQLDA các công
trình Điện Miền Trung
|
Phước Kháng, Phước
Chiến, Lợi Hải
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Suối Muông
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
xã Phước Chiến
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Nhà máy điện gió Công Hải
|
Tổng công ty Phát
điện 2
|
Xã Công Hải
|
20,00
|
|
|
20,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH & ĐT
|
4
|
Nhà máy điện gió Trung Nam
|
Công ty CP xây dựng
Trung Nam
|
Xã Lợi
Hải, Bắc Phong
|
45,00
|
|
-
|
45,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH & ĐT
|
5
|
Hồ sinh thái Kiền Kiền
|
Sở NN&PTNT
|
Xã Lợi Hải
|
84,90
|
11,50
|
|
73,40
|
Nguồn vốn Trung
ương và nguồn vốn khác
|
Tờ trình số
117a/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện
Thuận Bắc
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
Xã Công Hải và Lợi
Hải
|
3,28
|
0,76
|
-
|
2,52
|
Vốn vay tín dụng
ưu đãi và nguồn vốn khác
|
Quyết định số
844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
7
|
Dự án Nhà máy điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện
|
Công ty TNHH Xuân
Thiện Ninh Bình
|
Xã Bắc Phong
|
265,00
|
|
-
|
265,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Văn bản số
4392/UBND-KT ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở Giao thông vận
tải
|
huyện Thuận Bắc
|
44,75
|
4,25
|
|
40,50
|
Trái phiếu Chính
phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có
văn bản trình Thủ tướng Chính Phủ
|
9
|
Đường nối các tuyến đường giao thông liên xã huyện
Thuận Bắc (Đường D2)
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
Thôn Ấn Đạt, xã Lợi
Hải
|
3,97
|
-
|
-
|
3,97
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
2789/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
10
|
Đê bao Xóm Bằng
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
Thôn Xóm Bằng, xã
Bắc Sơn
|
1,43
|
-
|
-
|
1,43
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1796/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thuận Bắc
|
11
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất thôn Xóm Bằng
(thu hồi bổ sung)
|
BQL dự án đầu tư
XD huyện
|
Thôn Xóm Bằng, xã
Bắc Sơn
|
35,00
|
|
|
35,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 của UBND tỉnh
|
12
|
Nhà máy điện mặt trời Trung Nam
|
Công ty CP điện mặt
trời Trung Nam
|
xã Bắc Phong
|
428,00
|
|
|
428,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Công văn số
3934/UBND-QHXD ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
|
Tổng Công ty Điện
lực miền Nam
|
Thuận Bắc
|
0,07
|
|
|
0,07
|
Vốn vay ODA
|
Công văn số
2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
|
14
|
Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ Khu dân cư Bà Râu
|
Sở NN&PTNT
|
Lợi Hải
|
2,00
|
0,11
|
|
1,89
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
|
15
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Sở NN&PTNT
|
Thuận Bắc
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
|
Cộng
|
|
|
933,95
|
16,92
|
-
|
917,03
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa ...
|
1
|
Dự án Chợ Trung tâm huyện
|
Kêu gọi đầu tư
|
Xã Lợi Hải
|
0,71
|
|
|
0,71
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
QĐ số 1420/QĐ-UBND
ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư Bình Nghĩa
|
UBND huyện
|
xã Bắc Sơn
|
13,21
|
|
|
13,21
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt
|
UBND huyện
|
xã Lợi Hải
|
15,80
|
|
|
15,80
|
Vốn đầu tư BT
|
Quyết định số
233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
29,72
|
-
|
-
|
29,72
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Khu dịch vụ, thương mại Thuận Bắc
|
UBND huyện
|
Xã Lợi Hải
|
26,50
|
|
|
26,50
|
Trong nước, liên
doanh, vốn nước ngoài
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia
súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm
|
UBND huyện
|
Xã Bắc Sơn
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Trong nước, liên
doanh, vốn nước ngoài
|
Quyết định số
277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Bắc trung tâm hành chính huyện
|
UBND huyện
|
Xã Lợi Hải
|
31,00
|
|
|
31,00
|
Kêu gọi thu hút vốn
đầu tư
|
Quyết định số
1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
|
4
|
Khu trưng bày chế biến các SP từ nông nghiệp, kết
hợp cửa hàng trưng bày giới thiệu sản phẩm Ninh Thuận.
|
Công ty CPĐT và PT
Long Giang Ninh Thuận
|
Xã Lợi Hải
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Quyết định số
223/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
5
|
Cơ sở giết mổ tập trung
|
Phòng NN và PTNT
|
xã Lợi Hải
|
0,37
|
0,31
|
|
0,06
|
Vốn ngoài Ngân
sách
|
Công văn số
4617/UBND-QHXD ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh
|
6
|
Mở rộng các khu dân cư xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc
Phong, Bắc Sơn
|
UBND huyện
|
xã Công Hải, Lợi Hải,
Bắc Phong, Bắc Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Vốn Ngân sách Nhà
nước
|
QĐ số 233/QĐ-UBND
ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
61,77
|
0,91
|
-
|
60,86
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không có công trình,
dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.030,54
|
22,43
|
-
|
1.008,11
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
A
|
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên,
quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ
|
UBND huyện
|
xã Lương Sơn
|
0,12
|
|
|
0,12
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐNĐ ngày 30/6/2017 của HĐND huyện
|
2
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Lâm Sơn
|
UBND huyện
|
xã Lâm Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị Quyết số
05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017
|
Cộng
|
|
0,15
|
-
|
-
|
0,15
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao
thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
|
1
|
Kênh tưới hồ Tân Mỹ
|
BQL Thủy lợi 7
|
Xã Mỹ Sơn - Nhơn
Sơn
|
55,60
|
8,70
|
|
46,90
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
21/UBND-QHXD ngày 07/2/2016 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng đường điện 22kv đấu nối Nhà máy thủy điện
Tân Mỹ
|
Công ty CP ĐT Tân
Mỹ
|
TT Tân Sơn
|
0,35
|
0,02
|
|
0,33
|
Vốn ngoài Ngân
sách Nhà nước
|
Văn bản số
3717/UBND- QHXD ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận
|
Sở GTVT
|
huyện Ninh Sơn
|
2,56
|
|
|
2,56
|
Chương trình MT hỗ
trợ phát triển KTXH các vùng giai đoạn năm 2016-2020
|
QĐ số 61/QĐ-HĐND tỉnh
ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh
|
4
|
Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
Sở GTVT
|
huyện Ninh Sơn
|
16,29
|
1,80
|
|
14,49
|
Trái phiếu Chính
phủ giai đoạn năm 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Xây dựng hệ thống kênh Tây nối dài
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017
|
6
|
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
|
Công ty CPĐT
Vinacco
|
TT Tân Sơn
|
10,00
|
|
|
10,00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định
06/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
0,64
|
|
|
0,64
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường vào nghĩa trang TT Tân Sơn
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
2,10
|
0,10
|
|
2,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số 1209/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016 của UBND huyện
|
9
|
Đường giao thông hồ Tùng Mậu
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
1,40
|
0,07
|
|
1,33
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
10
|
Đường vùng lõi cây ăn quả dài 2,1km
|
Sở NN&PTNT
|
xã Lâm Sơn
|
1,33
|
|
|
1,33
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1303/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh
|
11
|
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
|
Sở GTVT
|
xã Ma Nới
|
0,15
|
|
|
0,15
|
Vốn vay của Trung
ương
|
Quyết định số
15/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
12
|
Đường Đ6
|
UBND huyện
|
xã Mỹ Sơn
|
2,50
|
|
|
2,50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
3088/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2015 của Bộ NNPTNT
|
13
|
Đường Đ7
|
UBND huyện
|
xã Mỹ Sơn
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
3088/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2015
|
14
|
Đường từ Công ty CP giống cây trồng Đông Nam đến giáp
tỉnh lộ 705
|
UBND huyện
|
xã Mỹ Sơn
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Xây dựng NTM
|
15
|
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Ông bảo vệ khu
dân cư thị trấn Tân Sơn
|
Sở NN&PTNT
|
TT Tân Sơn
|
1,75
|
|
|
1,75
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
QĐ số 564/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
16
|
Đường điện Tân Mỹ
|
Công ty CP đầu tư
Tân Mỹ
|
xã Lâm Sơn
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3717/UBND-KT ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh
|
17
|
Dự án mở rộng Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông
|
Công ty CP thủy điện
Quảng Sơn
|
TT Tân Sơn
|
7,36
|
|
|
7,36
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3793/UBND-KT ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
18
|
Thủy điện Sông Ông 1
|
Công ty CP ĐTXD
Hoàng Sơn Ninh Thuận
|
Xã Lâm Sơn, Lương
Sơn
|
20,00
|
0,70
|
|
19,30
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số 3186/UBND-KT
ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh
|
19
|
Nhà máy điện mặt trời (Ninh Sơn 10)
|
Công ty cổ phần
Hoàng Lộc Việt
|
Đồi Căm liên - xã
Mỹ Sơn
|
64,70
|
|
|
64,70
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
2587/UBND-KT ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
20
|
Thủy điện Mỹ Sơn
|
Công ty CP thủy điện
Mỹ Sơn
|
Xã Mỹ Sơn
|
129,40
|
6,15
|
|
123,25
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
1522/UBND-KT ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh
|
21
|
Nhà máy điện mặt trời Tân Sơn
|
Công ty CP thủy điện
Quảng Sơn
|
TT Tân Sơn
|
44,82
|
|
|
44,82
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số 2285/UBND-KT
ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh
|
22
|
Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn
|
Liên doanh Công ty
CP XD thương mại Lam Sơn và bà Nguyễn Phương Diệu
|
xã Mỹ Sơn
|
60,00
|
|
|
60,00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3910/UBND-KT ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh
|
23
|
Hồ chứa nước Sông Than
|
Sở NN&PTNT
|
Hòa Sơn
|
923,6
|
0,65
|
427,96
|
494,99
|
Vốn trái phiếu
Chính phủ giai đoạn 2017-2020
|
Quyết định số
03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh
|
24
|
Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới
|
Sở NN&PTNT
|
Ma Nới
|
1,23
|
|
|
1,23
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
1640/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
|
25
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Sở NN&PTNT
|
Ninh Sơn
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số
546/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
1.349,79
|
18,19
|
427,96
|
903,64
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Xây dựng Nghĩa địa thôn Tân Lập 2
|
UBND huyện
|
xã Lương Sơn
|
5,10
|
|
|
5,10
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị Quyết số
05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017 của HĐND huyện
|
2
|
Trụ sở BQL khu phố 2
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
3
|
Trụ sở thôn Lâm Hòa
|
UBND huyện
|
xã Lâm Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
4
|
Trụ sở thôn Lâm Quý
|
UBND huyện
|
xã Lâm Sơn
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
5
|
Khu vui chơi giải trí
|
UBND huyện
|
Trà Giang 3, xã
Lương Sơn
|
0,05
|
|
|
0,05
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QC, XD NMT
|
6
|
Khu thể thao xã
|
UBND huyện
|
xã Lương Sơn
|
1,80
|
|
|
1,80
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
7
|
Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã
|
UBND huyện
|
Thôn
Ú - xã Ma Nới
|
0,32
|
|
|
0,32
|
Ngân sách nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
8
|
Bãi xử lý rác thải
|
UBND huyện
|
xã Lương Sơn
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
9
|
Dự án thu gom rác thải
|
UBND huyện
|
xã Ma Nới
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Ngân sách Nhà nước
|
Chương trình mục
tiêu QG, XD NMT
|
10
|
Xây dựng Nghĩa trang huyện
|
Kêu gọi đầu tư
|
xã Quảng Sơn
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017 của HĐND huyện
|
11
|
Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
tên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Tổng cục Quản lý
đường bộ
|
huyện Ninh Sơn
|
4,40
|
|
|
4,40
|
Vốn vay Ngân hàng
thế giới và vốn đối ứng tỉnh
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT
|
Cộng
|
|
19,88
|
|
|
19,88
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Cụm Công nghiệp Quảng Sơn
|
BQL các Khu công
nghiệp
|
xã Quảng Sơn
|
50,28
|
|
|
50,28
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng khu chế biến gỗ tập trung
|
UBND huyện
|
TT Tân Sơn
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
3
|
Khu giết mổ tập trung
|
UBND huyện
|
xã Quảng Sơn
|
3,80
|
|
|
3,80
|
Ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
|
4
|
Xây dựng khu dân cư Đông Nam
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT Tân Sơn
|
19,78
|
19,78
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện
|
5
|
Xây dựng khu chăn nuôi tập trung
|
Kêu gọi đầu tư
|
huyện Ninh Sơn
|
300,00
|
|
|
300,00
|
Ngân sách Nhà nước,
vốn xã hội hóa
|
Văn bản số
315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện
|
6
|
Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)
|
Kêu gọi đầu tư
|
TT Tân Sơn
|
19,50
|
19,50
|
|
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Quyết định số
1585/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
7
|
Vùng tưới nhỏ giọt công nghệ cao
|
UBND huyện
|
xã Mỹ Sơn
|
30,00
|
|
|
30,00
|
Ngân sách Nhà nước
|
Văn bản số
315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện
|
Cộng
|
|
424,86
|
39,28
|
|
385,58
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
1.794,68
|
57,47
|
427,96
|
1.309,25
|
|
|
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Quy mô dự án
(ha)
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Ghi chú
|
Tổng
|
Chia ra
|
Đất chuyển mục
đích
|
Đất khác
|
Đất lúa
|
Đất rừng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên,
quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
1
|
Trụ sở BHXH huyện
|
BHXH tỉnh
|
xã Phước Đại
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
Quyết định số 228/QĐ-UBND
ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Xây dựng các phòng học mẫu giáo Phước Bình
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Bình
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1380/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
Cộng
|
0,38
|
|
|
0,38
|
|
|
B
|
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (giao thông, thủy
lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực …)
|
|
1
|
Đường giao thông từ thôn Tham Dú đi khu sản xuất
hồ Phước Nhơn
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
xã Phước Trung
|
2,60
|
|
|
2,60
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
2
|
Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Đại, Phước
Tân
|
2,80
|
|
|
2,80
|
Vốn chương trình mục
tiêu quốc gia và vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Quyết định phê duyệt
dự án số 697a/QĐ-UBND huyện Bác Ái
|
3
|
Đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1
|
UBND xã
|
Phước Tiến
|
0,23
|
|
|
0,23
|
Vốn ngân sách nhà
nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
4
|
Hệ thống đập xã Phước Thành
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Thành
|
5,00
|
|
|
5,00
|
Vốn ngân sách nhà
nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
5
|
Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
xã Phước Tân
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
Đường sản xuất Rã Trên 3
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Trung
|
0,11
|
|
|
0,11
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017
|
7
|
Mở rộng HTTL Sông Sắt cấp cho xã Phước Đại
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Đại
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân sách nhà nước
|
QĐ số 833/QĐ-UBND
ngày 12/6/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
8
|
Mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng xã Phước Thắng
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Thắng
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn 30a
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
9
|
Đường nội đồng ra khu SX Chà Đung
|
UBND xã
|
Xã Phước Thắng
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Vốn 30a
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017
|
10
|
Nối dài tuyến đường giao thông từ thôn Ma Hoa đến
khu SX nội đồng kênh chính Bắc
|
UBND xã
|
Xã Phước Đại
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Vốn 30a
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
11
|
Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày
(Đồng dày 2)
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Trung
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
938/UBND-TH ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
12
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Xã Phước Thành
|
6,29
|
|
|
6,29
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
365/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 của UBND huyện
|
13
|
Dự án Điện mặt trời Thiên Tân
|
Công ty CP ĐTXD
Thiên Tân
|
xã Phước Trung
|
116,00
|
4,00
|
|
112,00
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
1169/UBND-KTN ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận
|
BQLDA ĐTXD các
công trình giao thông
|
Bác Ái
|
15,90
|
1,25
|
|
14,65
|
Trái phiếu Chính
phủ giai đoạn 2016-2020
|
UBND tỉnh đã có
văn bản trình Thủ tướng Chính phủ
|
15
|
Nối dài đường giao thông nội đồng tuyến từ QL 27B
đi khu sản xuất thôn Tà Lú 2 (khu khai hoang 40 ha)
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Đại
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
16
|
Đường nội đồng đi khu sản xuất Ma Dú - Đá Bá Cái
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Thành
|
0,90
|
|
|
0,90
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
17
|
Đường nội đồng vào khu sản xuất liên thôn Ma Ty
và Đá Trắng kênh nhánh N2-6-3
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Tân
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
18
|
Đường giao thông nội đồng xã Phước Thắng
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Thắng
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
19
|
Xây dựng Kênh mương nhánh 2 nội đồng Chà Panh
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Hòa
|
0,35
|
0,35
|
|
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
20
|
Nhà máy sản xuất năng lượng mặt trời Bác Ái 3
|
Công ty CP tập
đoàn Hà Đô
|
xã Phước Thành
|
57,60
|
|
|
57,60
|
Vốn ngoài ngân
sách
|
Văn bản số
3815/UBND-KT ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh
|
21
|
Đường giao thông liên thôn Ma Ty-Đá Trắng
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Tân
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
22
|
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông
thôn
|
Sở NN&PTNT
|
Bác Ái
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Vốn vay WB và vốn
đối ứng ngân sách tỉnh
|
Quyết định số 564/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
23
|
Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương tên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Tổng cục Quản lý
đường bộ
|
Bác Ái
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Vốn vay Ngân hàng
thế giới và vốn đối ứng tỉnh
|
Quyết định số
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT
|
Cộng
|
|
211,89
|
6,28
|
|
205,61
|
|
|
C
|
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định
cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
|
1
|
Xây dựng Chợ Phước Bình
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Bình
|
0,10
|
|
|
0,1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Hành Rạc 1
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Bình
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Ngân sách nhà nước
|
Quyết định số
1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
3
|
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa địa Bố Lang
|
UBND xã
|
Phước Bình
|
0,40
|
|
|
0,40
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
4
|
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Tà Lú 2
|
UBND xã
|
Phước Đại
|
1,86
|
|
|
1,86
|
Ngân sách nhà nước
|
Công văn số
983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái
|
Cộng
|
|
2,37
|
|
|
2,37
|
|
|
D
|
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm
công nghiệp, khu sản xuất
|
1
|
Cụm công nghiệp Phước Tiến
|
Ban quản lý các
công trình hạ tầng
|
Phước Tiến
|
40,00
|
|
15,00
|
25,00
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Quyết định số
228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh
|
Cộng
|
|
40,00
|
|
15,00
|
25,00
|
|
|
E
|
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường)
|
Không có công
trình, dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
254,64
|
6,28
|
15,00
|
233,36
|
|
|
Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|