Bảng giá các loại đất quy định tại Quy định này
được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận
quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở
cho hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt
hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người
tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng
đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường
của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền
sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc
sử dụng đất;
d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau
có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương
tự như nhau thì có mức giá như nhau.
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác
định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực
các huyện.
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới
đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt,
kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị
trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên
trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn
các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều
kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức
giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với
đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ,
trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu
mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực
trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
- Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong
bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được
xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường,
phố tương đương có tên trong khu vực.
- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn
thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất
một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất
một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ
nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất
một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa
đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất
một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa
đất) dưới 2 m.
- Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí
3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng
theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường,
phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m
(tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá
hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được
tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích
của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị
trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng
5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như
sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị
trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có
giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn
các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất
01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ,
đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa
đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa
đất vị trí 2.
- Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị
trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị
trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì
áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m
(tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá
hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được
tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích
của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị
trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng
5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như
sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị
trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức
giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị
trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị
trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức
giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị
trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị
trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức
giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị
trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị
trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức
giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị
trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị
trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp;
đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ
tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng;
đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được
xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ,
lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để
chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản
xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm
mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng
50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng
cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng,
đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức
giá là: 30.000 đồng/m2
- Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ
xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển
sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng
thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi
nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho
thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy
định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ
quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng
giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024
được xác định theo Quy định này.
Số TT
|
TÊN ĐƯỜNG -
ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ
|
VỊ TRÍ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao
|
13.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng
|
39.000
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
|
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung
|
55.000
|
26.000
|
13.000
|
6.000
|
|
Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
45.000
|
22.000
|
11.000
|
5.000
|
|
Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc
|
35.000
|
17.000
|
9.000
|
4.000
|
|
Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.000
|
2
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình
Phùng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng
Phong
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
3
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
|
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu
|
27.000
|
13.500
|
6.750
|
3.000
|
4
|
Đường Bà Triệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
28.000
|
12.000
|
6.500
|
3.300
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng
Thái
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
5
|
Đường Hàng Tiện
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo
|
42.000
|
21.000
|
10.000
|
5.000
|
6
|
Đường Hàng Cấp
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
7
|
Đường Nguyễn Chánh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng
Thái
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
8
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.300
|
|
Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công
Nghiệp
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
9
|
Đường Hàng Đồng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
26.000
|
13.000
|
6.500
|
3.000
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
35.000
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
10
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du
|
23.000
|
11.500
|
5.500
|
2.700
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
32.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
38.000
|
19.000
|
9.500
|
4.500
|
11
|
Đường Trần Phú
Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
27.000
|
13.500
|
6.500
|
3.200
|
12
|
Đường Hàn Thuyên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật
|
19.000
|
9.500
|
4.800
|
2.400
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
29.000
|
14.500
|
7.500
|
3.800
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
32.000
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
13
|
Đường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung
|
36.000
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
14
|
Đường Thành Chung
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
15
|
Đường Mạc Thị Bưởi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
16
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận
(phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)
|
21.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
17
|
Đường Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ
|
24.000
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
30.000
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng
Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân
vận động
|
22.000
|
9.500
|
5.000
|
2.700
|
|
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
19
|
Đường Nguyễn Du
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương
(đường đôi)
|
29.000
|
12.500
|
6.800
|
3.400
|
|
Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong
|
28.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
20
|
Đường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
21
|
Đường Điện Biên
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
|
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô
Nam Định
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
|
Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc
Hòa)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc
Hòa)
|
|
|
|
|
|
a- Phía không tiếp giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Phía tiếp giáp đường sắt
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
22
|
Đường Hà Huy Tập
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
24
|
Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ )
Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.600
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh
|
22.000
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
26
|
Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa
Thám
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
27
|
Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
28
|
Đường Hoàng Hoa Thám
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
29
|
Đường Cột Cờ
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
30
|
Đường Ngõ Quang Trung
Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
31
|
Đường Hoàng Hữu Nam
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ
|
17.000
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
32
|
Đường Diên Hồng
Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
33
|
Đường Trần Bình Trọng
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo
|
21.000
|
11.000
|
5.000
|
2.500
|
34
|
Đường Ngõ Văn Nhân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
35
|
Đường Ngõ Nhà Thờ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
36
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
37
|
Đường Hàng Thao
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
38
|
Đường Ngô Quyền
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
39
|
Đường Phan Đình Phùng
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
40
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
41
|
Đường Bến Ngự
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng
Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
42
|
Đường Phan Chu Trinh
Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
43
|
Đường Hồ Tùng Mậu
Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
44
|
Đường Máy Tơ
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
45
|
Đường Cửa Trường
Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
46
|
Đường Bến Thóc
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
47
|
Đường Nguyễn Văn Tố
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng
Phong
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
48
|
Đường Hàng Cau
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình
Phùng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
49
|
Đường Máy Chai
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
50
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
51
|
Đường Tống Văn Trân
Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
52
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
53
|
Đường Phan Đình Giót
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
54
|
Đường Nguyên Hồng
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
55
|
Đường Hoàng Diệu
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
56
|
Đường Văn Cao
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
a- Phía Nam Đường sắt
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
b- Phía Bắc Đường sắt
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc
P. Văn Miếu)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc
xã Lộc An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc
An)
|
|
|
|
|
|
a- Không tiếp giáp đường sắt
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
b- Tiếp giáp đường sắt
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
|
Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân
Tông
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.350
|
58
|
Đường Trần Bích San
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
59
|
Đường Nguyễn Bính
|
|
|
|
|
|
Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao
|
6.300
|
3.200
|
2.000
|
1.500
|
60
|
Đường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
61
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
62
|
Đường Hàng Sắt
Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
63
|
Đường Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
|
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
64
|
Đường Vị Xuyên
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
65
|
Đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
66
|
Đường Song Hào
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường D3
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
67
|
Đường Nguyễn Trãi
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng
Phong
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
68
|
Đường Bạch Đằng
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
69
|
Đường Hưng Yên
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
70
|
Đường Vị Hoàng
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
71
|
Đường Trần Thái Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt
|
13.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần
|
8.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
72
|
Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Phi trường điện đến Ga
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
73
|
Đường Kênh
|
|
|
|
|
|
Từ đường Điện Biên đến đường Đông A
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc)
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
74
|
Đường Giải Phóng
|
|
|
|
|
|
Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ Điện Biên đến Đông A
|
20.000
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
75
|
Đường Tràng Thi
Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
76
|
Đường Trần Huy Liệu
|
|
|
|
|
|
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên
|
6.000
|
3.100
|
1.800
|
1.350
|
77
|
Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng
|
17.000
|
8.000
|
4.200
|
2.100
|
78
|
Đường Bùi Xuân Mẫn
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
79
|
Đường Nguyễn Hới
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
80
|
Đường Khuất Duy Tiến
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
81
|
Đường Trần Văn Lan
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
82
|
Đường Trần Quang Tặng
Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
83
|
Đường Nguyễn Phúc
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
84
|
Đường Trần Văn Ơn
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
85
|
Đường Phù Nghĩa
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh
|
17.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ
|
19.000
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
|
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
86
|
Đường Thái Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình
|
13.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố
(Agape)
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột
|
8.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
87
|
Đường Thanh Bình
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11
|
4.500
|
2.800
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
1.350
|
88
|
Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.700
|
|
Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
89
|
Đường Trần Tế Xương
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
90
|
Đường Phù Long
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
91
|
Đường Cù Chính Lan
|
|
|
|
|
|
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long
|
5.500
|
3.500
|
2.300
|
1.500
|
|
Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
92
|
Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương
|
|
|
|
|
|
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4
|
6.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái
Bình
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
93
|
Đường Năng Tĩnh
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
94
|
Đường Đặng Xuân Thiều
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh
|
15.000
|
7.500
|
3.500
|
1.800
|
95
|
Đường Trần Thánh Tông
|
|
|
|
|
|
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
18.000
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
|
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên
Giáp
|
16.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
|
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
96
|
Đường Nguyễn Đức Thuận
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11
|
20.000
|
9.000
|
4.700
|
2.500
|
97
|
Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
|
Từ Cống Trắng đến Km số 3
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân
|
7.000
|
4.000
|
2.500
|
1.400
|
98
|
Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
99
|
Đường Đò Quan
|
|
|
|
|
|
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc
Long Quân)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
|
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn)
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
100
|
Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới
|
30.000
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
101
|
Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
102
|
Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
103
|
Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
104
|
Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên
|
15.000
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
105
|
Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
106
|
Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
107
|
Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán
Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
108
|
Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh
Dư
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
109
|
Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
110
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
111
|
Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
112
|
Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
113
|
Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
114
|
Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
115
|
Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công
Trứ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
116
|
Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết
Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
117
|
Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết
Xuân
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
118
|
Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
119
|
Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
120
|
Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
121
|
Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
122
|
Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
123
|
Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
124
|
Đường Vũ Cao (I1 cũ)
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
125
|
Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
126
|
Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
127
|
Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
128
|
Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
129
|
Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
130
|
Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
131
|
Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
132
|
Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
133
|
Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
134
|
Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
135
|
Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
136
|
Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
137
|
Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
138
|
Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
139
|
Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
140
|
Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
141
|
Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
142
|
Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
143
|
Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
144
|
Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
145
|
Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
146
|
Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
147
|
Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến đường E1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
148
|
Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích
Hoành
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
149
|
Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
150
|
Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
151
|
Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
152
|
Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
153
|
Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
154
|
Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
155
|
Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
156
|
Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
157
|
Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
158
|
Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
159
|
Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
160
|
Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích
Hoành)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
161
|
Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
162
|
Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
163
|
Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
164
|
Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
165
|
Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
166
|
Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên)
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
167
|
Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
168
|
Đường Đặng Việt Châu
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
169
|
Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần)
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
170
|
Đường Trần Thủ Độ
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
171
|
Đường Tức Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường
Lộc Vượng
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
172
|
Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
173
|
Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị
Trinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
174
|
Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh
Tông
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
175
|
Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
176
|
Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
177
|
Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
178
|
Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
179
|
Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
180
|
Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
181
|
Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
182
|
Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
183
|
Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10
|
7.000
|
3.500
|
2.800
|
1.500
|
184
|
Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ
Long
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
185
|
Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ
Long
Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
186
|
Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ
Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
187
|
Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ
Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
188
|
Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng
sư phạm phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
189
|
Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B -
Cũ phường Hạ Long
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.600
|
190
|
Đường Chu Văn - phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình
|
11.000
|
5.500
|
2.900
|
1.600
|
191
|
Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
192
|
Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ
Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến
hết địa phận phường Lộc Hạ
|
4.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
193
|
Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
194
|
Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)
Từ đường Đông Mạc - đường Phù Nghĩa
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
195
|
Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
196
|
Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
197
|
Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù
Nghĩa cũ)
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
198
|
Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ)
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
199
|
Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
200
|
Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái Bình đến mương T3-11
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
201
|
Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia
|
4.000
|
3.000
|
1.800
|
1.350
|
|
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân
Thành - Vụ Bản
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
202
|
Đường Lạc Long Quân
|
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa
Nam
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12
giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò
Quan đến hết địa phận xã)
|
2.200
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
203
|
Đường Nguyễn Cơ Thạch
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.400
|
204
|
Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
205
|
Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương nước đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
206
|
Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
207
|
Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
208
|
Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng
Hưng)
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
209
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
210
|
Đường Nguyễn Tri Phương
từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm
Cá
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
211
|
Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
212
|
Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy
Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
213
|
Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
214
|
Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy
Tưởng
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
215
|
Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát
Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
216
|
Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát
Chân
|
7.500
|
4.000
|
3.000
|
1.500
|
217
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm
Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
6.500
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
218
|
Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá
|
|
|
|
|
|
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh
|
7.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
219
|
Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm
Cá
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
220
|
Đường Hoài Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
221
|
Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)
Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
222
|
Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng-
đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định đến Khu CN
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
223
|
Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường
Trường Thi)
Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
224
|
Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi
cũ)
|
|
|
|
|
|
Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia
|
5.500
|
2.800
|
1.800
|
1.350
|
225
|
Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
226
|
Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
227
|
Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
228
|
Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
229
|
Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
230
|
Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
231
|
Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
232
|
Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng
Quýt
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
233
|
Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
234
|
Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
235
|
Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng
Quýt
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
236
|
Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng
Quýt
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
237
|
Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất
Tùng
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
238
|
Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng
Quýt
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.350
|
239
|
Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.350
|
240
|
Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng
Quýt
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
241
|
Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
242
|
Quốc lộ 10 mới
|
|
|
|
|
|
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã
Lộc An
|
7.000
|
3.500
|
2.100
|
1.500
|
|
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP.
Nam Định
|
|
|
|
|
|
a-Phía giáp đường sắt
|
3.800
|
2.000
|
1.500
|
700
|
|
b-Phía không giáp đường sắt
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
243
|
Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng
(cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
244
|
Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng
Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu
ông Thuật
|
8.500
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
245
|
Đường đê sông Đào
Ngoài đê
|
4.000
|
2.500
|
1.600
|
1.350
|
246
|
Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa
Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
247
|
Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La -
P. Cửa Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
248
|
Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La -
phường Cửa Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m
|
11.500
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
249
|
Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa
Bắc
Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
250
|
Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La -
Phường Cửa Bắc
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
251
|
Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La
Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
252
|
Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La
- Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
253
|
Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường
Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường
Đặng Trần Côn)
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
254
|
Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
255
|
Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn
Huyên
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
256
|
Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
257
|
Phường Cửa Bắc
Đường khu Quân Nhân
|
6.000
|
3.500
|
2.100
|
|
258
|
Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
259
|
Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) -
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương
Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
260
|
Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) -
Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
261
|
Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh
Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
262
|
Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường
D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
263
|
Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến đường N2
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
264
|
Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến đường N2 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
265
|
Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
266
|
Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N3 đến đường N1
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
267
|
Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ
Lão
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
268
|
Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
269
|
Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu
TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
270
|
Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
271
|
Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
272
|
Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
273
|
Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
274
|
Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu
Khí
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
275
|
Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân
Tông)
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
276
|
Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần
Nhân Tông )
Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
277
|
Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần
Nhân Tông)
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
278
|
Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân
Tông)
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
279
|
Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân
Tông)
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
280
|
Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường
Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
281
|
Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10)
phường Lộc Vượng
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
282
|
Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường
Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
283
|
Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh)
Phường Cửa Bắc
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
284
|
Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng)
phường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
285
|
Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định
cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan
|
8.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
286
|
Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc
Hòa
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác
|
|
|
|
|
|
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út
|
4.200
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng
|
3.800
|
2.700
|
1.700
|
1.350
|
|
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác
|
3.500
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
287
|
Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây
đường 38A
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
288
|
Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây
đường 38A
Từ đường Trần Thừa đến đường N4
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.350
|
289
|
Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A
(từ đường D1 đến đường D2)
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
290
|
Xã Nam Phong
|
|
|
|
|
|
Đường dẫn cầu Tân Phong
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp
xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: Khu vực trung tâm xã.
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
291
|
Xã Nam Vân
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã Nam Vân
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng
Xuân Bảng
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
800
|
|
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi
(không tính các hộ bên kia sông Lèo)
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B
|
2.000
|
1.000
|
800
|
600
|
|
KV3: Thôn xóm còn lại
|
1.800
|
1.000
|
800
|
600
|
292
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng
|
1.700
|
1.350
|
|
|
293
|
Xã Lộc An
|
|
|
|
|
|
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều,
xóm Trại
|
3.000
|
1.800
|
1.000
|
600
|
|
KV2: Thôn Vụ Bản
|
1.700
|
900
|
700
|
600
|
294
|
Phường Lộc Hòa
|
|
|
|
|
|
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết
địa phận Lộc Hòa
|
14.000
|
6.500
|
3.300
|
1.700
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu
bà Út đến QL 38B
|
4.200
|
2.500
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL
38B đến cầu bà Sen
|
3.500
|
2.200
|
1.700
|
1.350
|
|
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng
|
6.500
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
|
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An
|
3.000
|
1.800
|
1.500
|
1.350
|
|
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc
|
1.700
|
1.350
|
|
|
|
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc
|
2.000
|
1.400
|
|
|
|
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá
|
1.700
|
1.350
|
|
|
295
|
Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
296
|
Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
297
|
Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
298
|
Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống
Nhất
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.800
|
299
|
Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
300
|
Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
301
|
Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
302
|
Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
303
|
Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
304
|
Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
1.500
|
305
|
Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
306
|
Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
307
|
Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
308
|
Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
309
|
Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
310
|
Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
311
|
Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
9.000
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
312
|
Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
313
|
Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
314
|
Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
315
|
Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
316
|
Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
317
|
Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
8.500
|
4.500
|
2.000
|
1.500
|
318
|
Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
319
|
Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
320
|
Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
321
|
Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
322
|
Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
323
|
Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên
Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
324
|
Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông
Mạc)
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
325
|
Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC
Tây Đông Mạc
Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
326
|
Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây
Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên
Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
327
|
Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu
TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
328
|
Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây
Đông Mạc
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
329
|
Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
330
|
Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
331
|
Đường Võ Nguyên Giáp
Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10
|
27.000
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
332
|
Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
333
|
Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông
Đông Mạc
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
334
|
Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC
Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh
Tông
|
12.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
335
|
Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông
Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
336
|
Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
337
|
Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông
Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
338
|
Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu
TĐC Đông Đông Mạc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
339
|
Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường
ven mương T3-11 cũ)
|
14.000
|
7.000
|
3.500
|
1.500
|
340
|
Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
341
|
Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi)
|
9.000
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
342
|
Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
343
|
Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt
- Lộc Hòa
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
344
|
Khu đô thị Mỹ Trung
|
|
|
|
|
|
N160A-N262 (Võ Chí Công)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N279-N282 (Phạm Văn Tráng)
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N251-N276
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
|
N257-N285
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N275-N265 (Trần Duy Hưng)
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
N262-N282 (Đặng Hữu Dương)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N270-N264 (Phạm Trung Thứ)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N288-N283 (Vũ Huy Hào)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N269-N274 (Huy Cận)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N268-N273 (Doãn Khuê)
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N263
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
N284
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
345
|
Phường Năng Tĩnh
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Xuân Thiều
(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng)
|
9.000
|
4.800
|
2.700
|
1.600
|
346
|
Phường Trần Quang Khải
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Tuyến đường mương (đường D3)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường nối Âu Cơ – đường D3
|
4.500
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
347
|
Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường Ngô Gia Tự
Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
348
|
Phường Trường Thi
|
|
|
|
|
|
Đường Xuân Trình
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần
Huy Liệu
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D2
|
5.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D3
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường
Giải Phóng đến đường tàu)
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
349
|
Phường Mỹ Xá
|
|
|
|
|
|
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
350
|
Phường Hạ Long
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Văn Vịnh
Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc
(cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7)
|
7.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
351
|
Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường
Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)
|
|
|
|
|
|
Đường D1
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D1A
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đỗ Tông Phát (D2)
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)
Đoạn đường Kè hồ D3
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường D5
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D6
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Trần Văn Gia (D7)
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường D9
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N1
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)
Từ đường D1 đến đường Giải Phóng
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
2.000
|
|
Đường N4
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường
Phùng Khắc Khoan kéo dài)
|
9.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Thích Thuận Đức (N6)
Từ đường D1 đến đường D5
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Phố Đặng Kim Toán (N7)
Từ đường D5 đến đường D6
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Phố Ngô Quý Duật (N9)
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10)
Từ đường D1 đến đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường Xuân Thủy (N11)
Từ đường D1 đến đường D9
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Phố Ngô Thế Vinh (N12)
Từ đường D1 đến đường D5
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N13
Từ đường D5 đến đường D6
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
|
Đường N14
Từ đường D6 đến đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N15
Từ N14 đến đường sắt
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N17
Từ đường D8 đến đường D9
|
7.500
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
|
Đường N18
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ
|
6.000
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
352
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ
Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
|
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô
thị Thống Nhất
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
353
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam
|
|
|
|
|
|
Đường D1
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây
|
11.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
|
Đường D2
Từ đường N1 đến đường D3
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường D3
Từ đường N1 đến đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường N1
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
|
Đường N2
Từ đường D3 đến đường D1
|
8.500
|
4.500
|
2.200
|
1.500
|
354
|
Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ
|
|
|
|
|
|
Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng
Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
355
|
Phường Lộc Hạ
|
|
|
|
|
|
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường
Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống
Nhất
|
7.500
|
|