Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định

Số hiệu: 68/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Văn Chung
Ngày ban hành: 26/12/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2019/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 26 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI HAI (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 240/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (có Quy định kèm theo).   

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh cho phù hợp với quy định của Nhà nước và tình hình thực tế thì Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.   

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVIII kỳ họp thứ mười hai (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2019, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về việc thông qua quy định tạm thời về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND và UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Chung

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Bảng giá các loại đất quy định tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

b) Tính thuế sử dụng đất;

c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;

d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 2. Nguyên tắc định giá đất

a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;

b) Theo thời hạn sử dụng đất;

c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;

d) Cùng một thời điểm, các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.

Chương II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.

1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)

Khu vực

Giá đất

(đồng/m2)

Thuộc địa giới thành phố Nam Định

55.000

Thuộc địa giới các huyện

50.000

2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Khu vực

Giá đất

(đồng/m2)

Thuộc địa giới thành phố Nam Định

60.000

Thuộc địa giới các huyện

55.000

3. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Khu vực

Giá đất

(đồng/m2)

Thuộc địa giới thành phố Nam Định

55.000

Thuộc địa giới các huyện

50.000

4. Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.

5. Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.

6. Bảng giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

Khu vực

Giá đất

(đồng/m2)

Thuộc địa giới thành phố Nam Định

60.000

Thuộc địa giới các huyện

55.000

7. Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư

Khu vực

Giá đất

(đồng/m2)

Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định

100.000

Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện

75.000

Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp

1. Bảng giá đất ở

a) Nguyên tắc khi xác định mức giá

- Nguyên tắc khi xác định vị trí

+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

- Đối với các khu dân cư còn lại

+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.

+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.

+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.

- Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)

- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.

- Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)

c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)

- Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….

+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.

- Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

- Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)

2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

3. Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định

Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện

Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.

4. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

5. Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

6. Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)

7. Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)

8. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)

Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.

Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2

Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển

1. Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản

a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông

- Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;

- Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;

b) Đất bãi bồi ven biển

- Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương

+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;

+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.

- Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.

2. Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác

Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.

Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất

Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.

PHỤ LỤC SỐ 01:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ

VỊ TRÍ

1

2

3

4

1

Đường Trần Hưng Đạo

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao

13.500

6.000

3.000

1.500

Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng

39.000

19.000

9.000

4.500

Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung

55.000

26.000

13.000

6.000

Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh

45.000

22.000

11.000

5.000

Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc

35.000

17.000

9.000

4.000

Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A

36.000

18.000

9.000

4.000

2

Đường Hoàng Văn Thụ

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng

14.000

7.000

3.500

1.700

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong

17.000

8.000

4.000

2.000

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung

20.000

10.000

5.000

2.500

Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh

18.000

9.000

4.500

2.000

3

Đường Hai Bà Trưng

Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ

18.000

9.000

4.500

2.000

Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong

20.000

10.000

5.000

2.500

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu

27.000

13.500

6.750

3.000

4

Đường Bà Triệu

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

28.000

12.000

6.500

3.300

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái

35.000

17.000

8.000

4.000

5

Đường Hàng Tiện

Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo

42.000

21.000

10.000

5.000

6

Đường Hàng Cấp

Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng

35.000

17.000

8.000

4.000

7

Đường Nguyễn Chánh

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái

36.000

18.000

9.000

4.500

8

Đường Phạm Hồng Thái

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản

18.000

9.000

4.500

2.200

Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung

30.000

15.000

7.500

3.300

Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp

20.000

10.000

5.000

2.500

9

Đường Hàng Đồng

Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

26.000

13.000

6.500

3.000

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

35.000

17.000

8.000

4.000

10

Đường Lê Hồng Phong

Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

20.000

10.000

5.000

2.500

Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du

23.000

11.500

5.500

2.700

Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

32.000

12.500

6.800

3.400

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

38.000

19.000

9.500

4.500

11

Đường Trần Phú

Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh

27.000

13.500

6.500

3.200

12

Đường Hàn Thuyên

Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật

19.000

9.500

4.800

2.400

Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

29.000

14.500

7.500

3.800

Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi

32.000

16.000

8.000

4.000

13

Đường Quang Trung

Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ

30.000

15.000

7.500

3.500

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung

36.000

18.000

9.000

4.500

14

Đường Thành Chung

Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh

30.000

15.000

7.500

3.500

15

Đường Mạc Thị Bưởi

Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh

27.000

14.000

7.000

3.500

Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên

24.000

12.000

6.000

3.000

16

Đường Trường Chinh

Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa

14.000

7.000

3.500

1.800

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam)

21.000

11.000

6.000

3.000

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên

30.000

15.000

7.500

3.500

17

Đường Bắc Ninh

Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du

18.000

9.000

4.500

2.500

Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ

24.000

12.000

6.000

3.000

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

30.000

15.000

7.500

3.500

18

Đường Hùng Vương

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

14.000

6.500

3.300

1.700

Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân vận động

22.000

9.500

5.000

2.700

Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh

14.000

6.500

3.300

1.700

19

Đường Nguyễn Du

Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong

Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi)

29.000

12.500

6.800

3.400

Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong

28.000

14.000

7.000

3.500

20

Đường Trần Đăng Ninh

Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi

20.000

10.000

5.000

2.500

21

Đường Điện Biên

Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng

27.000

14.000

7.000

3.500

Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định

20.000

10.000

5.000

2.500

Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc

a- Phía không tiếp giáp đường sắt

12.000

6.000

3.000

1.500

b- Phía tiếp giáp đường sắt

5.500

3.000

2.000

1.350

c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa)

5.500

3.000

2.000

1.350

Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa)

a- Phía không tiếp giáp đường sắt

9.000

4.500

3.000

1.500

b- Phía tiếp giáp đường sắt

3.500

2.500

1.700

1.350

22

Đường Hà Huy Tập

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh

14.000

7.000

3.500

1.700

Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung

20.000

10.000

5.000

2.500

23

Đường Phan Bội Châu

Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh

18.000

9.000

4.500

2.500

24

Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ )

Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh

14.000

7.000

3.500

1.600

25

Đường Lý Thường Kiệt

Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh

22.000

11.000

6.000

3.000

26

Đường Trần Quốc Toản

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám

12.000

6.000

3.000

1.600

27

Đường Đông Kinh Nghĩa Thục

Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú

11.000

6.000

3.000

1.500

28

Đường Hoàng Hoa Thám

Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh

14.000

7.000

3.500

1.800

29

Đường Cột Cờ

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc

14.000

6.500

3.300

1.700

30

Đường Ngõ Quang Trung

Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung

18.000

9.000

4.500

2.200

31

Đường Hoàng Hữu Nam

Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ

17.000

8.500

4.500

2.200

32

Đường Diên Hồng

Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

14.000

7.000

3.500

1.800

33

Đường Trần Bình Trọng

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo

21.000

11.000

5.000

2.500

34

Đường Ngõ Văn Nhân

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng

12.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo

11.000

6.000

3.000

1.500

35

Đường Ngõ Nhà Thờ

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng

12.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo

14.000

7.000

3.500

1.800

36

Đường Tô Hiệu

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú

12.000

6.000

3.000

1.500

37

Đường Hàng Thao

Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu

18.000

9.000

4.500

2.500

Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh

14.000

7.000

3.500

1.800

38

Đường Ngô Quyền

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ

14.000

7.000

3.500

1.800

39

Đường Phan Đình Phùng

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng

14.000

7.000

3.500

1.800

40

Đường Hoàng Ngân

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ

14.000

7.000

3.500

1.800

41

Đường Bến Ngự

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

14.000

7.000

3.500

1.800

42

Đường Phan Chu Trinh

Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau

9.000

4.500

3.000

1.500

43

Đường Hồ Tùng Mậu

Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ

12.000

6.000

3.000

1.500

44

Đường Máy Tơ

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu

18.000

9.000

4.500

2.500

Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định

12.000

6.000

3.000

1.500

45

Đường Cửa Trường

Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu

17.000

9.000

4.500

2.500

46

Đường Bến Thóc

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú

17.000

9.000

4.500

2.500

47

Đường Nguyễn Văn Tố

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong

14.000

6.500

3.300

1.700

48

Đường Hàng Cau

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng

18.000

9.000

4.500

2.500

49

Đường Máy Chai

Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc

12.000

6.000

3.000

1.500

50

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau

9.000

4.500

3.000

1.500

51

Đường Tống Văn Trân

Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ

12.000

6.000

3.000

1.500

52

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao

12.000

6.000

3.000

1.500

53

Đường Phan Đình Giót

Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao

14.000

7.000

3.500

1.800

54

Đường Nguyên Hồng

Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót

14.000

7.000

3.500

1.800

55

Đường Hoàng Diệu

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú

14.000

7.000

3.500

1.800

56

Đường Văn Cao

Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi

18.000

9.000

4.500

2.500

Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào

a- Phía Nam Đường sắt

14.000

6.500

3.300

1.700

b- Phía Bắc Đường sắt

12.000

6.000

3.000

1.500

Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu)

a- Không tiếp giáp đường sắt

11.000

6.000

3.000

1.500

b- Tiếp giáp đường sắt

5.500

3.000

2.000

1.350

Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An)

a- Không tiếp giáp đường sắt

11.000

6.000

3.000

1.500

b- Tiếp giáp đường sắt

5.500

3.000

2.000

1.350

Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An)

a- Không tiếp giáp đường sắt

9.000

4.500

3.000

1.500

b- Tiếp giáp đường sắt

5.000

3.000

2.000

1.350

57

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San

14.000

7.000

3.500

1.350

Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân Tông

14.000

7.000

3.500

1.350

58

Đường Trần Bích San

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính

15.000

8.000

4.000

2.000

59

Đường Nguyễn Bính

Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào

6.300

3.200

2.000

1.500

Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao

6.300

3.200

2.000

1.500

60

Đường Trần Quang Khải

Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi

9.000

4.500

3.000

1.500

Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao

11.000

6.000

3.000

1.500

61

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi

6.000

3.000

2.000

1.500

62

Đường Hàng Sắt

Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong

20.000

10.000

5.000

2.500

63

Đường Minh Khai

Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi

14.000

7.000

3.500

1.500

Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng

18.000

9.000

4.500

2.200

64

Đường Vị Xuyên

Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương

14.000

7.000

3.500

1.500

65

Đường Trần Nhân Tông

Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi

14.000

7.000

3.500

1.500

66

Đường Song Hào

Từ đường Văn Cao đến đường D3

18.000

9.000

4.500

2.200

Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi

12.000

6.000

3.000

1.600

67

Đường Nguyễn Trãi

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong

14.000

7.000

3.500

1.700

68

Đường Bạch Đằng

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi

11.000

6.000

3.000

1.600

69

Đường Hưng Yên

Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh

17.000

9.000

4.500

2.200

70

Đường Vị Hoàng

Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh

16.000

8.000

4.000

2.000

71

Đường Trần Thái Tông

Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt

13.000

7.000

3.500

1.800

Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới

12.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần

8.500

4.000

2.500

1.500

72

Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ)

Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện

11.000

6.000

3.000

1.500

Từ Phi trường điện đến Ga

5.500

3.000

2.000

1.350

73

Đường Kênh

Từ đường Điện Biên đến đường Đông A

9.000

4.500

3.000

1.500

Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc)

6.000

3.500

2.000

1.500

74

Đường Giải Phóng

Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu

17.000

9.000

4.500

2.200

Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên

18.000

9.000

4.500

2.200

Từ Điện Biên đến Đông A

20.000

10.000

5.000

2.500

75

Đường Tràng Thi

Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu

11.000

6.000

3.000

1.500

76

Đường Trần Huy Liệu

Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng

18.000

9.000

4.500

2.200

Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng

12.000

6.000

3.000

1.500

Ngã ba Mỹ Trọng - Quốc lộ 10 mới

11.000

6.000

3.000

1.500

Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên

6.000

3.100

1.800

1.350

77

Đường Phạm Ngũ Lão (N5)

Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng

17.000

8.000

4.200

2.100

78

Đường Bùi Xuân Mẫn

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

9.000

4.500

3.000

1.500

79

Đường Nguyễn Hới

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

10.000

5.000

3.000

1.500

80

Đường Khuất Duy Tiến

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí

9.000

4.500

3.000

1.500

81

Đường Trần Văn Lan

Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

9.000

4.500

3.000

1.500

82

Đường Trần Quang Tặng

Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến

9.000

4.500

3.000

1.500

83

Đường Nguyễn Phúc

Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

9.000

4.500

3.000

1.500

84

Đường Trần Văn Ơn

Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến

9.000

4.500

3.000

1.500

85

Đường Phù Nghĩa

Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh

17.000

9.000

4.500

2.500

Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ

19.000

9.000

4.500

2.500

Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới

12.000

6.000

3.000

1.500

Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ

9.000

4.500

3.000

1.500

86

Đường Thái Bình

Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình

13.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape)

10.000

5.000

2.500

1.500

Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột

8.000

4.500

2.500

1.500

87

Đường Thanh Bình

Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa

6.000

3.000

2.000

1.350

Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11

4.500

2.800

2.000

1.350

Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới

3.500

2.000

1.500

1.350

88

Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ)

Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long

14.000

7.000

3.500

1.700

Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông

12.000

6.000

3.000

1.500

89

Đường Trần Tế Xương

Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du

14.000

7.000

3.500

1.800

90

Đường Phù Long

Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan

11.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào

9.000

4.500

2.500

1.500

91

Đường Cù Chính Lan

Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước

5.000

3.000

2.000

1.350

Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long

5.500

3.500

2.300

1.500

Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên

9.000

4.500

3.000

1.500

92

Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương

Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu

6.000

3.500

2.000

1.500

Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4

6.000

3.500

2.000

1.500

Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình

5.000

3.000

2.000

1.350

93

Đường Năng Tĩnh

Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh

14.000

7.000

3.500

1.800

94

Đường Đặng Xuân Thiều

Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh

15.000

7.500

3.500

1.800

95

Đường Trần Thánh Tông

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

18.000

9.000

4.500

2.200

Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp

16.000

8.000

4.000

2.000

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi

14.000

7.000

3.500

1.800

96

Đường Nguyễn Đức Thuận

Từ Trường Chinh đến kênh T3-11

20.000

9.000

4.700

2.500

97

Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ)

Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng

14.000

7.000

3.500

1.800

Từ Cống Trắng đến Km số 3

11.000

6.000

3.000

1.500

Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân

8.500

4.500

2.500

1.500

Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân

7.000

4.000

2.500

1.400

98

Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ)

Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch

12.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B

9.000

4.500

2.500

1.500

Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân

5.500

3.000

2.000

1.400

99

Đường Đò Quan

Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi

9.000

4.500

2.500

1.500

Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân)

5.500

3.000

2.000

1.350

Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn)

4.000

2.500

1.600

1.350

100

Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)

Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới

30.000

15.000

8.000

4.000

101

Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

102

Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

103

Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

104

Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên

15.000

8.000

4.000

2.000

105

Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

106

Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

107

Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu

12.000

6.000

3.000

1.500

108

Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)

Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư

11.000

6.000

3.000

1.500

109

Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An

11.000

6.000

3.000

1.500

110

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An

11.000

6.000

3.000

1.500

111

Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu

12.000

6.000

3.000

1.500

112

Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên

12.000

6.000

3.000

1.500

113

Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)

Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An

11.000

6.000

3.000

1.500

114

Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu

11.000

6.000

3.000

1.500

115

Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ

11.000

6.000

3.000

1.500

116

Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân

11.000

6.000

3.000

1.500

117

Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân

11.000

6.000

3.000

1.500

118

Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An

9.000

4.500

3.000

1.500

119

Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc

9.000

4.500

3.000

1.500

120

Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ A1 đến Tôn Thất Đàm

9.000

4.500

3.000

1.500

121

Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc

11.000

6.000

3.000

1.500

122

Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu

9.000

4.500

3.000

1.500

123

Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh

9.000

4.500

3.000

1.500

124

Đường Vũ Cao (I1 cũ)

Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự

9.000

4.500

3.000

1.500

125

Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai

11.000

6.000

3.000

1.500

126

Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang

9.000

4.500

3.000

1.500

127

Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

128

Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám

11.000

6.000

3.000

1.500

129

Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1

11.000

6.000

3.000

1.500

130

Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị

9.000

4.500

3.000

1.500

131

Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2

9.000

4.500

3.000

1.500

132

Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc

9.000

4.500

3.000

1.500

133

Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du

9.000

4.500

3.000

1.500

134

Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao

9.000

4.500

3.000

1.500

135

Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ

9.000

4.500

3.000

1.500

136

Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu

11.000

6.000

3.000

1.500

137

Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều

11.000

6.000

3.000

1.500

138

Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Đại Nghĩa đến E2

11.000

6.000

3.000

1.500

139

Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính

9.000

4.500

3.000

1.500

140

Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân

12.000

6.000

3.000

1.500

141

Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch

9.000

4.500

3.000

1.500

142

Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)

Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân

12.000

6.000

3.000

1.500

143

Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo

11.000

6.000

3.000

1.500

144

Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng

9.000

4.500

3.000

1.500

145

Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm

9.000

4.500

3.000

1.500

146

Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc

9.000

4.500

3.000

1.500

147

Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)

Từ Chu Văn An đến đường E1

11.000

6.000

3.000

1.500

148

Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành

9.000

4.500

3.000

1.500

149

Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4

9.000

4.500

3.000

1.500

150

Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương

11.000

6.000

3.000

1.500

151

Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình

9.000

4.500

3.000

1.500

152

Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan

9.000

4.500

3.000

1.500

153

Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung)

12.000

6.000

3.000

1.500

154

Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ)

12.000

6.000

3.000

1.500

155

Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1)

11.000

6.000

3.000

1.500

156

Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản)

11.000

6.000

3.000

1.500

157

Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4

11.000

6.000

3.000

1.500

158

Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1

11.000

6.000

3.000

1.500

159

Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm

9.000

4.500

3.000

1.500

160

Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành)

11.000

6.000

3.000

1.500

161

Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ

11.000

6.000

3.000

1.500

162

Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính

9.000

4.500

3.000

1.500

163

Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai

9.000

4.500

3.000

1.500

164

Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ

9.000

4.500

3.000

1.500

165

Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán

11.000

6.000

3.000

1.500

166

Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)

(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên)

11.000

6.000

3.000

1.500

167

Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)

Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4

9.000

4.500

3.000

1.500

168

Đường Đặng Việt Châu

Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch

9.000

4.500

3.000

1.500

169

Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần)

Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi

8.000

4.000

2.000

1.500

170

Đường Trần Thủ Độ

Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa

6.000

3.000

2.000

1.500

171

Đường Tức Mạc

Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng

11.000

6.000

3.000

1.500

UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10

11.000

6.000

3.000

1.500

172

Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)

Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An

11.000

6.000

3.000

1.500

173

Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh

11.000

6.000

3.000

1.500

174

Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)

Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông

11.000

6.000

3.000

1.500

175

Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)

Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn

11.000

6.000

3.000

1.500

176

Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)

Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai

11.000

6.000

3.000

1.500

177

Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)

Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai

11.000

6.000

3.000

1.500

178

Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)

Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của

11.000

6.000

3.000

1.500

179

Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)

Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

180

Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)

Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

181

Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)

Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh

11.000

6.000

3.000

1.500

182

Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)

Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh

11.000

6.000

3.000

1.500

183

Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )

Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10

7.000

3.500

2.800

1.500

184

Đường Bùi Huy Đáp - Phường Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long

9.000

4.500

3.000

1.500

185

Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy

9.000

4.500

3.000

1.500

186

Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

9.000

4.500

3.000

1.500

187

Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh

9.000

4.500

3.000

1.500

188

Đường Lương Văn Can - Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm

11.000

6.000

3.000

1.600

189

Đường Lưu Hữu Phước - đường Phù Nghĩa B - Cũ phường Hạ Long

Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

12.000

6.000

3.000

1.600

190

Đường Chu Văn - phường Hạ Long

Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình

11.000

5.500

2.900

1.600

191

Đường Nam Cao - dọc Mương T3-11 P. Hạ Long

Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung

5.500

3.000

2.000

1.400

192

Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ

Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ

4.500

2.800

1.800

1.350

193

Đường Đông Mạc - Phường Lộc Hạ

Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa

5.500

3.000

2.000

1.400

194

Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)

Từ đường Đông Mạc - đường Phù Nghĩa

5.500

3.000

2.000

1.400

195

Đường Tuệ Tĩnh - Phường Lộc Hạ

Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y

5.500

3.000

2.000

1.400

196

Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Hạ

Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao

5.500

3.000

2.000

1.400

197

Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ)

Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất

5.500

3.000

2.000

1.400

198

Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ)

Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung

5.500

3.000

2.000

1.400

199

Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Hạ

Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất

5.500

3.000

2.000

1.400

200

Đường Ngô Thì Nhậm - Phường Lộc Hạ

Từ đường Thái Bình đến mương T3-11

5.500

3.000

2.000

1.400

201

Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào)

Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia

4.000

3.000

1.800

1.350

Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành - Vụ Bản

2.200

1.800

1.500

1.350

202

Đường Lạc Long Quân

Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam

2.200

1.800

1.500

1.350

Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan)

2.200

1.800

1.500

1.350

Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã)

2.200

1.800

1.500

1.350

203

Đường Nguyễn Cơ Thạch

Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi

5.500

3.000

2.000

1.400

204

Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Trần Huy Liệu - Văn Cao

8.500

4.500

3.000

1.500

205

Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ mương nước đến công ty Tổng hợp

7.500

4.000

3.000

1.500

206

Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

7.500

4.000

3.000

1.500

207

Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp

7.500

4.000

3.000

1.500

208

Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)

(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng)

7.500

4.000

3.000

1.500

209

Đường Nguyễn Thượng Hiền - xã Lộc An

Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng

7.500

4.000

3.000

1.500

210

Đường Nguyễn Tri Phương

từ đường Giải Phóng - dọc mương nước khu Trầm Cá

7.500

4.000

3.000

1.500

211

Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ

7.500

4.000

3.000

1.500

212

Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

7.500

4.000

3.000

1.500

213

Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học

7.500

4.000

3.000

1.500

214

Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng

7.500

4.000

3.000

1.500

215

Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục

7.500

4.000

3.000

1.500

Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân

7.500

4.000

3.000

1.500

216

Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)

Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân

7.500

4.000

3.000

1.500

217

Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

6.500

3.500

2.500

1.500

218

Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) - khu TĐC Trầm Cá

Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh

7.000

3.500

2.500

1.500

219

Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân

5.000

3.000

2.000

1.350

220

Đường Hoài Thanh (N3 cũ) - Khu TĐC Trầm Cá

Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu

5.000

3.000

2.000

1.350

221

Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)

Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng

8.500

4.500

2.500

1.500

222

Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)

Từ Ga Nam Định đến Khu CN

8.500

4.500

2.500

1.500

223

Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)

Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư

8.500

4.500

2.500

1.500

224

Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ)

Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi

8.500

4.500

2.500

1.500

Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia

5.500

2.800

1.800

1.350

225

Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia

11.000

6.000

3.000

1.500

226

Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ

7.000

3.500

2.000

1.350

227

Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu

7.000

3.500

2.000

1.350

228

Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu

7.000

3.500

2.000

1.350

229

Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ

7.000

3.500

2.000

1.350

230

Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu

7.000

3.500

2.000

1.350

231

Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)

Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ

7.000

3.500

2.000

1.350

232

Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú

6.000

3.000

2.000

1.350

233

Đường N4 - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

5.000

2.500

2.000

1.350

234

Đường N5 - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích

5.000

2.500

2.000

1.350

235

Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú

5.000

2.500

2.000

1.350

236

Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú

6.000

3.000

2.000

1.350

237

Đường Đặng Tất (D3 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng

6.000

3.000

2.000

1.350

238

Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân

6.000

3.000

2.000

1.350

239

Đường Lê Trực (D11 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu

5.000

2.500

2.000

1.350

240

Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) - khu TĐC Đồng Quýt

Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn

7.000

3.500

2.000

1.350

241

Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt

Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn

7.000

3.500

2.000

1.350

242

Quốc lộ 10 mới

1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An

7.000

3.500

2.100

1.500

2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định

a-Phía giáp đường sắt

3.800

2.000

1.500

700

b-Phía không giáp đường sắt

6.000

3.000

2.000

1.000

243

Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)

Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng

9.000

4.500

2.500

1.500

244

Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng

Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật

8.500

4.500

2.500

1.500

245

Đường đê sông Đào

Ngoài đê

4.000

2.500

1.600

1.350

246

Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La - P. Cửa Bắc

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh

8.500

4.500

3.000

1.500

247

Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

11.000

6.000

3.000

1.500

248

Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) - Khu Sau La - phường Cửa Bắc

Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh - 9m

11.500

6.000

3.000

1.500

249

Đường Trần Kỳ (Cũ D1) - Khu Sau La - P. Cửa Bắc

Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn

8.500

4.500

3.000

1.500

250

Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m

10.000

5.000

3.000

1.500

251

Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc

Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang

8.500

4.500

3.000

1.500

252

Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) - Khu Sau La - Phường Cửa Bắc

Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn

8.500

4.500

3.000

1.500

253

Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) - Khu Sau La Phường Cửa Bắc

Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn)

8.500

4.500

3.000

1.500

254

Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên

8.500

4.500

3.000

1.500

255

Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên

8.500

4.500

3.000

1.500

256

Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)

Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2

8.500

4.500

3.000

1.500

257

Phường Cửa Bắc

Đường khu Quân Nhân

6.000

3.500

2.100

258

Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia

8.500

4.500

3.000

1.500

259

Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia

8.500

4.500

3.000

1.500

260

Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường D7 đến khu Kênh Gia

8.500

4.500

3.000

1.500

261

Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá - 15m

10.000

5.000

3.000

1.500

262

Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường PNLão đến đường N2 - 18.5m

10.000

5.000

3.000

1.500

263

Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường N4 đến đường N2

8.500

4.500

3.000

1.500

264

Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường N4 đến đường N2 - 13m

8.500

4.500

3.000

1.500

265

Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 - 20.5m

10.000

5.000

3.000

1.500

266

Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

Từ đường N3 đến đường N1

8.500

4.500

3.000

1.500

267

Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)

7.000

3.500

2.000

1.350

268

Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)

(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải)

7.000

3.500

2.000

1.350

269

Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) - Khu TĐC Phạm Ngũ Lão

(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc)

7.000

3.500

2.000

1.350

270

Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí

Từ đường D1 đến đường D2

7.000

3.500

2.000

1.350

271

Đường N3 - khu TĐC Dầu Khí

Từ đường D1 đến đường D2

7.000

3.500

2.000

1.350

272

Đường N4 - khu TĐC Dầu Khí

Từ đường D1 đến đường D2

7.000

3.500

2.000

1.350

273

Đường N5 - khu TĐC Dầu Khí

Từ đường D1 đến khu dân cư cũ

7.000

3.500

2.000

1.350

274

Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) - khu TĐC Dầu Khí

Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1

7.000

3.500

2.000

1.350

275

Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia - 13m

8.500

4.500

3.000

1.500

276

Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông )

Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m

10.000

5.000

3.000

1.500

277

Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

8.500

4.500

3.000

1.500

278

Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

Từ đường D1 đến mương Kênh Gia - 13m

8.500

4.500

3.000

1.500

279

Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)

Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 - 13m

8.500

4.500

3.000

1.500

280

Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông

Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ

8.500

4.500

3.000

1.500

281

Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi - Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng

Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10

5.000

3.000

2.000

1.500

282

Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng

Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh

6.000

3.000

2.000

1.500

283

Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc

Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh - 4m

6.000

3.000

2.000

1.500

284

Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh

Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư

6.000

3.000

2.000

1.500

285

Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)

Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan

8.500

4.500

3.000

1.500

286

Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa

Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác

Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út

4.200

2.700

1.700

1.350

Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng

3.800

2.700

1.700

1.350

Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác

3.500

2.500

1.700

1.350

287

Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A

Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10

6.000

3.000

2.000

1.500

288

Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) - khu TĐC Tây đường 38A

Từ đường Trần Thừa đến đường N4

7.000

3.500

2.000

1.350

289

Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A

(từ đường D1 đến đường D2)

6.000

3.000

2.000

1.500

290

Xã Nam Phong

Đường dẫn cầu Tân Phong

Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực

5.000

2.500

1.500

800

KV1: Khu vực trung tâm xã.

3.500

2.000

1.000

600

KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long

2.000

1.000

800

600

KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2

1.800

1.000

800

600

291

Xã Nam Vân

Đường trục xã Nam Vân

Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng

4.500

2.500

1.500

800

KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo)

3.500

2.000

1.000

600

KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B

2.000

1.000

800

600

KV3: Thôn xóm còn lại

1.800

1.000

800

600

292

Phường Mỹ Xá

KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá

3.000

1.800

1.500

1.350

KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng

1.700

1.350

293

Xã Lộc An

KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại

3.000

1.800

1.000

600

KV2: Thôn Vụ Bản

1.700

900

700

600

294

Phường Lộc Hòa

Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa

14.000

6.500

3.300

1.700

Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B

4.200

2.500

1.700

1.350

Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen

3.500

2.200

1.700

1.350

Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B

6.500

3.000

2.100

1.500

Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng

6.500

3.000

2.100

1.500

KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An

3.000

1.800

1.500

1.350

KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc

1.700

1.350

KV2: xóm 2 thôn Phú ốc

2.000

1.400

KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá

1.700

1.350

295

Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) - Khu ĐTM Thống Nhất

12.000

6.000

3.000

1.500

296

Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất

12.000

6.000

3.000

1.500

297

Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất

12.000

6.000

3.000

1.500

298

Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất

14.000

7.000

3.500

1.800

299

Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) - Khu ĐTM Thống Nhất

6.000

3.000

2.000

1.500

300

Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

301

Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

302

Đường Lê Văn Lương (N6) - Khu ĐTM Thống Nhất

9.000

4.500

2.000

1.500

303

Đường Đoàn Khuê (N7) - Khu ĐTM Thống Nhất

10.000

5.000

2.500

1.500

304

Đường Lê Tiến Phục (N2) - Khu ĐTM Thống Nhất

10.000

5.000

2.500

1.500

305

Đường Vũ Đình Liệu (D6) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

306

Đường Lê Ngọc Rư (D7) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

307

Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) - Khu ĐTM Thống Nhất

9.000

4.500

2.000

1.500

308

Đường Đào Duy Tùng (D10) - Khu ĐTM Thống Nhất

11.000

6.000

3.000

1.500

309

Đường Hoàng Sâm (N8) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

310

Đường Vũ Khế Bật (N12) - Khu ĐTM Thống Nhất

7.000

3.500

2.000

1.500

311

Đường Phan Anh (N1) - Khu ĐTM Thống Nhất

9.000

4.500

2.000

1.500

312

Đường Lưu Chí Hiếu (D4) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

313

Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

314

Đường Phạm Thế Hiển (N10) - Khu ĐTM Thống Nhất

6.000

3.000

2.000

1.500

315

Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

316

Đường Sơn Nam (D11) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.000

4.000

2.000

1.500

317

Đường Lương Khánh Thiện (N9) - Khu ĐTM Thống Nhất

8.500

4.500

2.000

1.500

318

Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

12.000

6.000

3.000

1.500

319

Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

12.000

6.000

3.000

1.500

320

Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

12.000

6.000

3.000

1.500

321

Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan)

12.000

6.000

3.000

1.500

322

Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

323

Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

324

Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

325

Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn

10.000

5.000

3.000

1.500

326

Đường Thích Thế Long (N9 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

327

Đường D1' (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2

5.500

3.000

2.000

1.500

328

Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) - Khu TĐC Tây Đông Mạc

Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

329

Đường D3' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp

10.000

5.000

3.000

1.500

330

Đường D4' (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ

5.500

3.000

2.000

1.500

331

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10

27.000

14.000

7.000

3.500

332

Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)

Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp

14.000

7.000

3.500

1.500

333

Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông

12.000

6.000

3.000

1.500

334

Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông

12.000

6.000

3.000

1.500

335

Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô

11.000

6.000

3.000

1.500

336

Đường D9 - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch

7.000

3.500

2.000

1.500

337

Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch

11.000

6.000

3.000

1.500

338

Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10' cũ) - Khu TĐC Đông Đông Mạc

Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô

11.000

6.000

3.000

1.500

Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh

10.000

5.000

3.000

1.500

339

Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ)

14.000

7.000

3.500

1.500

340

Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh

8.000

4.000

2.000

1.500

341

Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi)

9.000

4.500

2.200

1.500

342

Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)

Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận

6.000

3.000

2.000

1.500

343

Đường Bùi Đình Hòe - Khu tái định cự Cầu Vượt - Lộc Hòa

10.000

5.000

3.000

1.500

344

Khu đô thị Mỹ Trung

N160A-N262 (Võ Chí Công)

10.000

5.000

3.000

1.500

N279-N282 (Phạm Văn Tráng)

10.000

5.000

3.000

1.500

N251-N276

10.000

5.000

3.000

1.500

N257-N285

8.500

4.500

2.200

1.500

N275-N265 (Trần Duy Hưng)

8.500

4.500

2.200

1.500

N262-N282 (Đặng Hữu Dương)

5.500

3.000

2.000

1.500

N270-N264 (Phạm Trung Thứ)

5.500

3.000

2.000

1.500

N288-N283 (Vũ Huy Hào)

5.500

3.000

2.000

1.500

N269-N274 (Huy Cận)

5.500

3.000

2.000

1.500

N268-N273 (Doãn Khuê)

5.500

3.000

2.000

1.500

N263

5.500

3.000

2.000

1.500

N284

5.500

3.000

2.000

1.500

345

Phường Năng Tĩnh

Đường Vũ Xuân Thiều

(cũ đường nối Ngã 6 - Nguyên Hồng)

9.000

4.800

2.700

1.600

346

Phường Trần Quang Khải

Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2

5.500

3.000

2.000

1.500

Tuyến đường mương (đường D3)

4.000

2.500

2.000

1.500

Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3

5.000

3.000

2.000

1.500

Đường nối Âu Cơ – đường D3

4.500

2.500

2.000

1.500

347

Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung

Đường Ngô Gia Tự

Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp

11.000

6.000

3.000

1.500

348

Phường Trường Thi

Đường Xuân Trình

Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu

5.500

3.000

2.000

1.500

Đường D2

5.500

3.000

2.000

1.500

Đường D3

4.000

2.500

2.000

1.500

Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu)

4.000

2.500

2.000

1.500

349

Phường Mỹ Xá

Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)

Từ Trần Huy Liệu đến QL 10

10.000

5.000

3.000

1.500

350

Phường Hạ Long

Đường Nguyễn Văn Vịnh

Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7)

7.000

3.500

2.000

1.500

351

Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân)

Đường D1

Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ

9.000

4.500

2.500

1.500

Đường D1A

Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo

9.000

4.500

2.500

1.500

Phố Đỗ Tông Phát (D2)

Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo

7.500

4.000

2.500

1.500

Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)

Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ

7.500

4.000

2.500

1.500

Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)

Đoạn đường Kè hồ D3

6.000

3.000

2.000

1.500

Đường D5

Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13

9.000

4.500

2.500

1.500

Đường D6

Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14

9.000

4.500

2.500

1.500

Phố Trần Văn Gia (D7)

Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo

7.500

4.000

2.500

1.500

Phố Đặng Hồi Xuân (N8)

Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường D9

Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường N1

Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)

Từ đường D1 đến đường Giải Phóng

15.000

7.500

4.000

2.000

Đường N4

Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài)

9.000

4.500

2.500

1.500

Phố Thích Thuận Đức (N6)

Từ đường D1 đến đường D5

11.000

6.000

3.000

1.500

Phố Đặng Kim Toán (N7)

Từ đường D5 đến đường D6

7.500

4.000

2.500

1.500

Phố Đặng Hồi Xuân (N8)

Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia

7.500

4.000

2.500

1.500

Phố Ngô Quý Duật (N9)

Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10)

Từ đường D1 đến đường D9

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường Xuân Thủy (N11)

Từ đường D1 đến đường D9

11.000

6.000

3.000

1.500

Phố Ngô Thế Vinh (N12)

Từ đường D1 đến đường D5

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường N13

Từ đường D5 đến đường D6

6.000

3.000

2.000

1.500

Đường N14

Từ đường D6 đến đường D9

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường N15

Từ N14 đến đường sắt

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường N17

Từ đường D8 đến đường D9

7.500

4.000

2.500

1.500

Đường N18

Từ đường D3 đến khu dân cư cũ

6.000

3.000

2.000

1.500

352

Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp

Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất

11.000

6.000

3.000

1.500

353

Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam

Đường D1

Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây

11.000

6.000

3.000

1.500

Đường D2

Từ đường N1 đến đường D3

8.500

4.500

2.200

1.500

Đường D3

Từ đường N1 đến đường D1

8.500

4.500

2.200

1.500

Đường N1

Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1

8.500

4.500

2.200

1.500

Đường N2

Từ đường D3 đến đường D1

8.500

4.500

2.200

1.500

354

Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ

Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá

10.000

5.000

3.000

1.500

355

Phường Lộc Hạ

Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu - Khu ĐTM Thống Nhất

7.500

4.000

2.500

1.500

Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê - Khu ĐTM Thống Nhất

7.500

4.000

2.500

1.500

356

Phường Lộc Vượng

Đường từ UBND phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh

5.000

3.000

2.000

1.500

Đường từ Đường Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ

5.500

3.200

2.000

1.500

Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10

12.000

6.000

3.000

1.500

Đường hồ Lộc Vượng

6.000

3.000

2.000

1.500

357

Phường Thống Nhất

Đường C5

Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp

6.500

3.500

2.000

1.500

Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp

Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp

6.500

3.500

2.000

1.500

Đường từ nút giao Đào Duy Từ - Trường Chinh đến đường Lương Đình Của

10.500

5.000

2.500

1.500

358

Phường Ngô Quyền

Đường cạnh chợ Cửa Trường

9.000

4.500

2.500

1.500

359

Phường Trần Đăng Ninh

Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định

Đường rộng 20,5m

12.500

Đường rộng 16,5m

11.500

Đường rộng 13,5m

10.500

360

Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa)

6.000

3.500

2.000

1.500

361

Đường trục trung tâm phía Nam thành phố

Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam)

8.000

4.000

2.000

1.500

Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong)

8.000

4.000

2.000

1.000

Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong

7.000

3.500

2.000

1.000

PHỤ LỤC SỐ 02:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

2.1. HUYỆN MỸ LỘC

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

XÃ MỸ TÂN

Quốc lộ 10 mới

6.500

3.200

1.600

Từ Quốc lộ 10 mới về xóm Hồng Phúc

2.700

1.300

650

Quốc lộ 10 cũ

Đoạn từ Đường Ngô Thì Nhậm (Lộc Hạ) đến cầu Tân Phong

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ cầu Tân Phong đến Đền Cây Quế

3.500

1.700

850

Đoạn từ lối rẽ Đền Cây Quế đến phà Tân Đệ cũ

3.000

1.500

750

Đường nhánh Quốc lộ 10 cũ

Từ Quốc lộ 10 cũ đến Đền Cây Quế

2.000

1.000

500

Từ Quốc lộ 10 cũ đến HTX Hồng Long

2.000

1.000

500

Đường Ất Hợi

Từ Quốc lộ 10 đến hết nhà ông Khôi

2.200

1.100

550

Từ giáp nhà ông Khôi đến hết nhà ông Khỏe

1.800

900

450

Đường ven đê Đông Bắc

6.000

3.000

1.500

Đường dẫn cầu Tân Phong

3.200

1.600

800

Đường trục xã từ Hồng Phú đến Đoàn Kết

1.500

750

450

Đường trục xã từ Hồng Hà 2 đến Hồng Hà 1

1.500

750

450

Các khu vực còn lại (đường thôn)

Khu vực 1 (Thôn Hồng Phúc, thôn Đường 10)

800

600

450

Khu vực 2 (Các thôn: Thượng Trang, Đoàn Kết, Lê Minh, Bình Dân, Cộng Hòa, Hồng Phong 1, Hồng Phong 2, Hồng Phú, Tân Đệ, Phố Bến, Hưng Long, Phụ Long, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2

700

600

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

2

XÃ MỸ TRUNG

Quốc lộ 10 mới

Từ giáp phường Lộc Hạ đến đường vào Nhất Đê

6.500

3.200

1.600

Đường 38A

Đoạn từ Cầu Viềng đến đường rẽ vào thôn 6

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ đường rẽ vào thôn 6 đến đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan

7.500

3.700

1.850

Đoạn từ đường vào Nhà thờ Trần Văn Lan đến dốc Hữu Bị

5.500

2.700

1.350

Đường WB2

Đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường vào thôn 3

4.800

2.400

1.200

Đoạn từ giáp đường vào thôn 3 đến Cầu Bơi

4.500

2.200

1.100

Từ cầu Bơi đến hết nhà ông Hồng (đội 8)

1.800

900

450

Đường trục xã

Đoạn từ Cầu Viềng đến Cầu Bơi

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ Cầu Bơi đến hết nhà ông Nhân (đội 4)

4.100

2.000

1.000

Từ giáp nhà ông Nhân đến hết nhà ông Viên (đội 10 Nhất Đê)

2.500

1.250

650

Ngoài đê sông Hồng

2.000

1.000

500

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (xóm 3, 4, 5, 11)

1.050

700

450

Khu vực 2 (xóm 1, 2, 6, 7, 8, 10)

900

600

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

750

500

450

3

XÃ MỸ PHÚC

Đường Quốc lộ 10 (mới)

6.500

3.200

1.600

Đường 38A

Từ Quốc lộ 10 (mới) đến đầu cống KC - 02

7.000

3.500

1.750

Từ cống KC- 02 đến ao đình Đông

8.000

4.000

2.000

Từ ao đình Đông đến ngã tư Hữu Bị

6.800

3.400

1.700

Đường 63B

Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc

4.500

2.250

1.150

Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã

5.600

2.800

1.400

Từ cầu UBND xã đến cầu Cấp Tiến 1

4.500

2.250

1.150

Từ cầu Cấp Tiến 1 đến ngã 3 Dốc Lốc (hết địa giới Mỹ Phúc)

7.300

3.650

1.850

Đường Du lịch (phía Bắc đường 63B)

Từ ngã tư Hữu Bị đến cầu Bảo Lộc

4.500

2.200

1.100

Từ Cầu Đền Bảo Lộc đến cầu UBND xã

4.800

2.400

1.200

Từ cầu UBND xã đến ngã ba Dốc Lốc

4.500

2.250

1.150

Đường Trần Tự Khánh

7.800

3.900

1.950

Đường Vĩnh Giang (từ Cầu Viềng qua cầu Bùi đến Lộc Hòa)

Từ cầu Viềng đến KC-02

4.000

2.000

1.000

Từ KC-02 đến đình Trần Quang Khải

3.200

1.600

800

Từ đình Trần Quang Khải đến cách cầu Bùi 100m

4.000

2.000

1.000

Khu vực cầu Bùi ra 100m (đường Vĩnh Giang hướng Tây + Đông)

5.500

2.700

1.350

Từ nhà ông Hường đến hết cống ao Dàm

4.800

2.400

1.200

Từ giáp cống ao Dàm đến hết nhà ông Chiến

4.000

2.000

1.000

Từ giáp nhà ông Chiến đến cống cô Nhâm

2.500

1.200

600

Đoạn từ KC -02 đến cầu phao

Từ Sông Vĩnh Giang đến cầu phao Nhân Hậu

4.000

2.000

1.000

Đoạn đường Đền Trần - Chùa Tháp

8.800

4.400

2.200

Đoạn từ đường 38A đến di tích lịch sử Trần Thủ Độ

4.000

2.000

1.000

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (Các thôn: Liễu Nha, Liệu Phố, Bảo Lộc, Cấp Tiến 1, Cấp Tiến 2, Lốc, Bồi Tây, Văn Hưng, Tam Đông)

1.500

800

450

Khu vực 2 (Các thôn: La, Tam Đoài, Bồi Đông, Hóp, Vạn Khoảnh, Đàm Thanh)

1.200

700

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

1.100

700

450

4

XÃ MỸ THẮNG

Đường 63B

Từ giáp địa giới xã Mỹ Phúc đến Dốc Mai

5.000

2.500

1.250

Từ Dốc Mai đến cống 32

3.500

1.750

900

Đường Trần Tự Khánh

7.800

3.900

1.950

Đường xã

Từ giáp địa giới xã Mỹ Hưng đến Cầu Thịnh

7.800

3.900

1.950

Từ cầu Thịnh đến cầu Kim

5.800

2.900

1.450

Từ Cầu Kim đến Đình Sắc

8.500

4.250

2.150

Từ đường 63 B đi cầu Sắc Nhân Hậu

5.400

2.700

1.350

Từ đường 63B vào Đình Sắc

8.500

4.250

2.150

Đoạn từ Đình Sắc đến Phủ Mỹ

7.600

3.800

1.900

Đoạn từ cầu Tây đến cầu Nội

10.000

5.000

2.500

Đoạn từ Ngã ba xóm sau đình Thịnh đến Đại lộ Thiên Trường (QL 21B)

3.300

1.650

850

Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thắng)

2.100

1.050

550

Các khu vực còn lại (đường thôn)

Khu vực 1 (làng Sắc)

2.400

1.200

600

Khu vực 2 (làng Mỹ)

1.500

800

600

Khu vực 3 (các làng còn lại)

900

600

450

5

XÃ MỸ HÀ

Đường 63B

Từ giáp xã Mỹ Thắng đến đường vào thôn 1

2.200

1.100

550

Từ đường vào thôn 1 đến đường vào UBND xã Mỹ Hà

2.600

1.300

650

Từ đường vào UBND Mỹ Hà đến giáp xã An Ninh - Bình Lục

1.900

950

500

Đường khác trong xã

Đường Đê ất Hợi từ cống chéo đến xã Mỹ Tiến

1.100

700

450

Đường từ cửa hàng HTX mua bán cũ đến cầu Nhân Tiến

2.600

1.300

650

Đường 2 vào Chợ Sét

1.900

950

500

Đường 3 vào Chợ Sét

1.400

800

450

Đường trục xã từ dốc UBND xã đến đê Ất Hợi

2.000

1.000

500

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 (Các thôn: Quang Liệt, Nội, Cầu Giữa, Vòng Trại, Bảo Long Bãi)

1.000

700

500

Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

6

XÃ MỸ TIẾN

Đường liên xã

Đoạn từ giáp thị trấn Mỹ Lộc đến Dốc La

2.400

1.200

600

Tuyến đê ất Hợi

Đoạn từ Dốc La ( đất nhà ông Kế) đến cửa hàng Lang Xá

1.400

700

500

Đoạn từ Cửa hàng Lang Xá đến Lăng nhà thánh

1.100

700

450

Đoạn từ Lăng nhà thánh đến giáp xã Mỹ Hà

900

600

450

Đoạn từ dốc La đến cầu chéo Vị Việt

1.400

700

500

Đường liên thôn đoạn từ (Dốc Nguộn đến Phạm Thức)

1.000

700

450

Đường Thịnh Thắng: đoạn từ Cầu La đến giáp xã Mỹ Hưng (địa bàn xã Mỹ Tiến)

2.500

1.250

650

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (xóm Bãi Ngoài, thôn Lang Xá, thôn Nguyễn Huệ)

700

600

450

Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

600

500

450

7

XÃ MỸ HƯNG

Quốc lộ 21

Từ km số 4 đến giáp Ngân hàng Nông nghiệp

7.800

3.900

1.900

Từ Ngân hàng Nông Nghiệp đến cầu Đặng

7.000

3.500

1.750

Đường Nam Đường Sắt

Từ giáp TP Nam Định đến Bia Căm Thù

2.500

1.250

600

Từ Bia Căm Thù đến Cầu Đặng

2.500

1.250

600

Đường trục xã

Từ đường 21 đến hết trụ sở UBND xã Mỹ Hưng.

3.600

1.800

900

Từ ngã ba nhà ông Phê đến cầu Dừa

1.100

700

450

Từ nhà ông Phê đến ao cầu Vồng

1.200

700

450

Từ cầu ông Thưởng đến cầu xóm 1

1.100

700

450

Đoạn từ cầu ông Thưởng đến đường Thịnh Thắng

1.200

700

450

Từ ngã ba chợ Hôm đến cầu Đặng xóm 3

1.600

800

600

Từ cầu Chéo sông T3 đến cầu Kiều

6.200

3.100

1.550

Đoạn từ cầu Kiều đến hết địa phận xã Mỹ Hưng

7.800

3.900

1.950

Từ Quốc Lộ 21 đến hết nhà ông Thưởng

1.700

850

450

Từ Bưu điện Đặng xá đến đường bộ mới (BOT)

3.200

1.600

800

Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý

9.000

4.500

2.250

Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (thuộc địa giới xã Mỹ Hưng)

5.000

Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21

9.000

4.500

2.250

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (Thôn Thượng, thôn Hạ, thôn Phủ Điền, thôn Đặng Xá)

800

600

450

Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

600

550

450

8

THỊ TRẤN MỸ LỘC

Quốc lộ 21

Từ cầu Đặng đến hết cầu Giáng

7.000

3.500

1.750

Từ cầu Giáng đến cổng UBND xã Mỹ Thịnh

6.500

3.250

1.650

Đường phía Nam Đường Sắt

2.500

1.250

600

Khu tái định cư đường Nam Định - Phủ Lý

9.000

Đường nối đường Đại lộ Thiên Trường với Quốc lộ 21 (tuyến tránh)

9.000

4.500

2.250

Các tuyến đường trong khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc

5.000

Đường 485B

Từ Đại lộ Thiên Trường đến Quốc lộ 21

5.000

2.500

1.250

Từ Quốc lộ 21 đến hết địa phận thị trấn Mỹ Lộc

3.000

1.500

750

Đường nội thị

Từ Quốc Lộ 21 Cầu Giáng đến giáp địa giới xã Mỹ Tiến

3.100

1.550

800

Từ Quốc Lộ 21 đến ngã 3 Hào Hưng, Hào Quang

2.000

1.000

500

Từ Quốc Lộ 21 đến trạm bơm tổ dân phố Mỹ Tục

1.800

900

450

Từ Quốc Lộ 21 đến chợ Huyện xã Mỹ Thịnh

2.900

1.450

750

Từ Cầu Lê đến Nhà văn hóa Nam Lê Xá (gồm 2 bên đường)

2.000

1.000

550

Từ Cầu Lê đến HTX Bắc Thịnh

2.000

1.000

550

Từ Cầu Đặng đến trường Tiểu học Mỹ Hưng bên máng KNA

1.600

800

600

Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn

1.800

900

600

Từ QL21 đến Nhà văn hóa TDP An Hưng

2.500

1.250

550

Đường Thịnh Thắng (đoạn từ đất nhà bà Đỗ Thị Ngát (ngã ba Trung Quyên) đến chân Cầu Giáng

2.100

1.050

550

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (Các TDP: Đặng Xá, An Hưng, Hưng Lộc, Thịnh Lộc, Mỹ Tục, Nam Lê Xá, Bắc Lê Xá, Trung Quyên, Hào Hưng, Hào Quang, Vạn Đồn)

1.100

700

450

Khu vực 2 ( Các TDP còn lại)

900

600

450

9

XÃ MỸ THỊNH

Quốc lộ 21

Từ UBND xã đến ngã ba Đồng Nhuệ

5.000

2.500

1.250

Từ ngã ba Đồng Nhuệ đến Cầu Mái (bắc Quốc Lộ 21)

4.800

2.400

1.200

Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

1.700

800

450

Đường trục xã

Đường Thống Nhất (từ Cầu Mái đến trạm bơm Cộng Hưu)

2.200

1.100

550

Đường 21 đi Bói Trung

1.700

850

450

Từ Đường 21 đến đường mới BT; từ đường mới BT đến đê ất Hợi

2.200

1.100

550

Khu chợ huyện Mỹ Thịnh

3.000

1.500

750

Đường Thịnh Thắng (Đoạn qua địa phận xã Mỹ Thịnh)

2.100

1.050

550

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (Xóm Bói Trung, xóm Bắc, xóm Trung, xóm Đông)

1.000

700

450

Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

700

600

450

10

XÃ MỸ THUẬN

Quốc lộ 21

Từ giáp xã Hiển khánh - huyện Vụ Bản đến cây xăng dầu khí

3.300

1.650

850

Từ giáp Cây xăng dầu khí đến hết Trạm thu phí Mỹ Lộc

4.000

2.000

1.000

Từ giáp trạm thu phí đến hết cây xăng Hàng Không

3.000

1.500

750

Từ giáp cây xăng hàng không đến Cầu Họ

3.300

1.600

800

Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

1.600

800

450

Đường 486 B (đường 56 cũ)

Từ Quốc Lộ 21 đến giáp xã Hiển Khánh - huyện Vụ Bản

2.700

1.350

700

Đường khác

Tuyến đê ất Hợi từ Quốc Lộ 21 (cầu Họ) đến cống Đá

1.200

700

450

Từ cống Đá đi Chợ Mạng (bao gồm cả khu vực chợ Mạng)

1.500

750

450

Từ trạm bơm (HTX Nhân Phú) đến cống Đá

1.500

750

450

Đường Hạnh Lâm khu vực Cầu Họ

2.000

1.000

500

Khu tái định cư đường BT

6.000

Các khu vực còn lại (đường thôn)

Khu vực 1 (Xóm Quang Trung, xóm Liên Minh, xóm Lê Hồng Phong, thôn Nam Khánh, thôn Đại Thắng, thôn Hàn Thông, thôn Cầu Nhân, xóm Phúc, xóm Lộc, xóm Thọ)

600

500

450

Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

500

450

11

XÃ MỸ THÀNH

Đường trục xã

Từ khu vực chợ huyện bám đường vào đền Trần Quang Khải

2.200

1.100

550

Đường Đa Mễ - Mỹ Tho

1.800

900

450

Mỹ Tho - xóm 7 Cầu Nhát

1.800

900

450

Từ Cầu Nhát đi Lộc Hòa

1.800

900

450

Xóm 3 đi cầu Nhát

1.800

900

450

Đoạn từ Kho HTX đến Cống Mỹ Tho

1.800

900

450

Đường Bà Vằng - An Cổ

3.000

1.500

750

Đoạn từ nhà ông Yên thôn Đa Mễ Tây đến Cầu Gạo

1.800

900

450

Đường 38B

4.000

2.000

1.000

Đường 485B

Từ giáp địa phận thị trấn Mỹ Lộc đến hết địa phận xã Mỹ Thành

2.500

1.250

650

Các khu vực còn lại

Khu vực 1 (Thôn Cư Nhân, thôn An Cổ, xóm 1, xóm 2, xóm 7)

900

600

450

Khu vực 2 (Các thôn, xóm còn lại)

700

600

450

Số TT

Đại lộ Thiên Trường

VỊ TRÍ

1

2

3

4

1

Thuộc địa phận xã Mỹ Hưng

13.000

6.500

3.300

1.600

2

Thuộc địa phận Thị trấn Mỹ Lộc

13.000

6.500

3.300

1.600

3

Thuộc địa phận xã Mỹ Tiến

10.000

5.000

2.500

1.300

4

Thuộc địa phận xã Mỹ Thịnh

10.000

5.000

2.500

1.300

5

Thuộc địa phận xã Mỹ Thuận

8.000

4.000

2.000

1.300

2.2. HUYỆN VỤ BẢN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN GÔI

Quốc lộ 10

Từ giáp Tam Thanh(Quảng Cư) đến hết hộ ông Vị (chéo A)

5.500

2.700

1.300

Từ giáp nhà ông Vị đến ngã tư tượng đài

6.300

3.100

1.500

Từ ngã tư tượng đài đến đường rẽ Kim Thái (đội thuế Gôi)

7.000

3.500

1.700

Từ đường rẽ Kim thái đến cổng trường Lương Thế Vinh

6.300

3.100

1.500

Từ giáp cổng trường Lương Thế Vinh đến hết địa phận Thị Trấn Gôi (nhà ông Thiện)

5.500

2.700

1.300

Từ đội thuế Gôi đến rẽ HTX Nông nghiệp Bắc Sơn (Phía Nam đường sắt)

2.500

1.200

600

Tuyến đường Quốc lộ 37B Đống Cao (đường 56 cũ)

Từ barie đường sắt đến hết cầu Côi Sơn

5.300

2.600

1.300

Từ giáp cầu Côi Sơn đến hết TT Gôi giáp xã Tam Thanh

4.400

2.200

1.100

Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái (đường 56 cũ)

Từ ngã tư tượng đài đến hết cầu núi cóc

5.000

2.500

1.200

Từ giáp cầu núi cóc đến hết TT Gôi (giáp xã Tam Thanh)

4.200

2.100

1.100

Các tuyến đường trục Thị Trấn

Từ đội thuế Gôi đến hết nhà ông Nhượng (Trường Đảng huyện)

2.200

1.100

600

Từ giáp nhà ông Nhượng đến đầu tổ dân phố Vân Côi (rẽ chùa Yên)

1.700

800

450

Từ đầu Thôn Vân Côi (rẽ chùa Yên) đến hết thị trấn Gôi (giáp xã Kim Thái)

1.300

700

450

Tuyến đường vào hai cổng chợ Gôi

1.500

800

450

Từ barie đường sắt (Quốc lộ 10) đến hết cầu Kênh Nam

2.200

1.100

600

Từ cầu kênh nam đến nhà ông Thuận (TDP Tây Côi Sơn)

1.800

900

450

Từ đường QL 10 đi thôn Phú Thứ ( xã Tam Thanh)

1.500

800

450

Khu đô thị thị trấn Gôi - Vụ Bản

Khu vực 1 (Tuyến đường đôi có dải phân cách)

3.000

Khu vực 2 ( các tuyến đường còn lại)

2.000

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: TDP Tây Sơn; Non Côi; Lương Thế Vinh

1.000

800

450

Khu vực 2: TDP Văn Côi; Trần Huy Liệu; Mỹ Côi

800

600

450

Khu vực 3: Các TDP còn lại

700

500

450

2

XÃ TAM THANH

Quốc lộ 10

Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến hết thôn Quảng Cư (giáp TT Gôi)

5.000

2.500

1.200

Từ cầu Tào (giáp huyện Ý Yên) đến giáp thị trấn Gôi (phía Nam đường sắt)

1.500

700

450

Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái

Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp xã Kim Thái

4.000

2.000

1.000

Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Đống Cao

Từ cầu máng Kênh Nam đến đường rẽ vào thôn Phú Thứ

4.000

2.000

1.000

Từ đường rẽ vào thôn Phú Thứ đến hết Tam Thanh (giáp Ý Yên)

3.500

1.700

800

Tuyến đường trục xã

Từ Quốc lộ 37B (rẽ vào thôn Phú Thứ) đến đường sắt (thôn Quảng Cư)

1.100

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Thôn Dư Duệ, Quảng Cư, Trung Cấp

750

600

450

Khu vực 2: Thôn An Lạc; Phú Thứ, Lê Xá

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

500

450

3

XÃ LIÊN MINH

Quốc lộ 10

Từ giáp Thị Trấn Gôi đến giáp KCN Bảo Minh

4.800

2.400

1.200

Từ khu công nghiệp Bảo Minh đến giáp Liên Bảo

5.500

2.700

1.300

Từ giáp TT Gôi đến giáp xã Liên Bảo (Phía Nam đường sắt)

2.000

1.000

500

Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

Từ đường sắt đến hết rẽ trường cấp 3 cũ

3.400

1.700

900

Từ giáp rẽ trường cấp 3 cũ đến hết đình Tam Giáp

3.600

1.800

900

Từ giáp đầu đình Tam giáp đến hết cầu Ngõ Trang

3.200

1.600

800

Từ giáp đầu cầu Ngõ Trang đến hết Liên Minh (giáp xã Vĩnh Hào)

2.800

1.400

700

Tuyến trục xã

Từ cầu Ngõ Trang đến hết quán bà Thanh (Ngõ Trang)

1.200

700

450

Từ giáp quán bà Thanh đến đầu thôn Vân Bảng

1.100

700

450

Từ ngã 3 chợ Hầu (giáp nhà ông Hoàng) đến hết cống C11 (nhà ông Chiến)

3.000

1.500

700

Từ giáp cống C11(nhà ông Chiến) đến trụ sở UBND xã

2.600

1.300

600

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1 - Thôn: Đội 6,7 Nhì Giáp; Tam Giáp; Làng Tâm

750

550

450

Khu vực 2 - Thôn: Đội 1,2 xóm Thượng; Trung Nghĩa; Tứ Giáp; An Lễ

650

500

450

Khu vực 3: Các thôn, đội còn lại

600

500

450

4

XÃ VĨNH HÀO

Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

Từ giáp Liên Minh đến hết đoạn cong (nhà ông Chỉ)

2.200

1.100

600

Từ giáp đoạn cong (nhà ông Chỉ) đến hết cầu Si

2.500

1.300

800

Từ giáp cầu Si đến cầu Bái (giáp xã Đại Thắng)

2.200

1.100

550

Tuyến đường trục xã

Từ UBND xã đến nhà ông Tình đi tiếp đến giáp thôn Hồ Sen

1.000

700

450

Từ cầu Si đến trạm y tế xã

2.000

1.000

700

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Thôn Vĩnh Lại

750

600

450

Khu vực 2: Thôn Tiên Hào; Đại Lại; Hồ Sen

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn xóm còn lại

500

450

5

XÃ LIÊN BẢO

Quốc lộ 10

Từ giáp Liên Minh đến hết cầu Chuối

4.250

1.850

900

Từ giáp cầu Chuối đến hết nhà bà Hường (đầu Trình Xuyên)

4.600

2.300

1.150

Từ hết nhà bà Hường đến hết trạm quản lý đường bộ

5.600

2.800

1.400

Từ rẽ thôn Tổ Cầu đến trạm quản lý đường bộ (Nam đường sắt)

2.400

1.200

600

Tuyến Tỉnh lộ 485B

Từ giáp xã Thành Lợi đến giáp xã Đại An

2.500

1.200

600

Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

Từ giáp Quang Trung đến hết làng Trung Phu

2.000

1.000

500

Từ hết làng Trung Phu đến Quốc lộ 10

2.900

1.450

700

Từ Barie rẽ chợ Gạo (Quốc lộ 10) đến trường Nguyễn Đức Thuận (giáp Thành Lợi)

4.000

2.000

1.000

Tuyến đường chợ Lời - Đại Thắng

Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Liên Minh (Cống Hương)

2.100

1.000

500

Tuyến trục xã

Từ nhà ông Bình (giáp Quốc lộ 10) đến hết cầu Rộc

1.500

750

450

Từ giáp cầu Rộc đến cổng trụ sở UBND xã

1.200

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Thôn Trình Xuyên (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8, 10), Định Trạch (xóm 4, 5), Thôn Rộc (xóm 10)

900

600

450

Khu vực 2: Thôn Cao Phương (xóm 8), Tổ Cầu (xóm 1, 2)

750

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

6

XÃ THÀNH LỢI

Quốc lộ 10

Từ cuối trạm quản lý đường bộ (giáp xã Liên Bảo) đến hết cầu Giành

6.000

3.000

1.500

Từ cầu Giành đến hết địa phận Thành Lợi (giáp xã Tân Thành)

6.500

3.200

1.600

Từ giáp xã Liên Bảo đến giáp Tân Thành ( phía Nam đường sắt)

2.300

1.150

600

Tuyến Tỉnh lộ 485B

Từ giáp xã Liên Bảo đến đê hữu sông Đào

2.500

1.200

600

Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

Từ trường cấp III Nguyễn Đức Thuận đến hết đền Đông

5.000

2.500

1.250

Từ đền Đông đến hết cổng trụ sở UBND xã cũ (Đường rẽ vào Xóm Đông)

6.250

3.100

1.550

Từ giáp cổng trụ sở UBND xã cũ ( Đường rẽ vào Xóm Đông) đến hết trạm y tế xã

5.000

2.500

1.250

Từ hết trạm y tế xã đến Dốc Sắn (giáp đê Đại Hà)

3.000

1.500

700

Tuyến đường trục huyện Từ xóm Dương Lai đi bờ sông Hùng Vương

Từ đường sắt (Quốc Lộ 10 xóm Dương Lai) đến hết ngã tư HTX Cốc Thành

1.450

700

450

Từ hết ngã Từ HTX Cốc Thành → Cầu Hùng Vương đến giáp xã Đại Thắng

1.300

700

450

Tuyến trục xã

Từ trường THCS đến hết Chùa Gạo

4.350

2.200

1.100

Từ Chùa Gạo đến Đám Hát

2.250

1.100

550

Từ rẽ cầu Giành đến hết địa phận xã Thành Lợi (Cổng cũ) trường cao đẳng công nghiệp Nam Định

3.600

1.800

900

Khu dân cư mới xã Thành Lợi

Tuyến đường đôi 12 m

6.000

Tuyến đường 6 m

4.000

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Thôn Quả Ninh(xóm Chợ, Đông, Hát, Trại Gạo, Hát , Bến) Thôn Cốc Thành (Xóm A, B, C)

750

600

450

Khu vực 2: Thôn: Mỹ Trung (Xóm Sa Trung, Đồng Nguyên, Đồng Giang, Đồng Tiến, Đồng Lợi)

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

7

XÃ TÂN THÀNH

Quốc lộ 10

Từ giáp Thành Lợi đến hết Tân Thành (giáp xã Lộc An - thành phố Nam Định)

6.000

3.000

1.500

Từ giáp Thành Lợi đến giáp xã Lộc An thành phố Nam Định (phía Nam đường sắt)

2.250

1.100

600

Tuyến trục xã

Từ đường sắt (Quốc lộ 10) đến đê Đại Hà

1.650

900

450

Từ Tuyến đê Đại Hà Từ Kênh Gia (giáp thành phố Nam Định) đến giáp cầu vuợt sông Đào (S2)

1.500

750

450

Từ giáp cầu vuợt sông Đào (S2) đến giáp Thành Lợi

1.200

700

450

Từ Tuyến giao thông Xóm 1 đến xóm 5

1.200

700

450

Từ Tuyến giao thông Xóm 6, 7, 8

1.200

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Xóm 5

750

600

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4

650

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

8

XÃ ĐẠI THẮNG

Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng

Từ Cầu Bái (giáp Vĩnh Hào) đến đê Đại Hà

1.200

700

450

Tuyến đường huyện bờ sông Hùng Vương

Từ giáp Thành Lợi đến Cầu Bái

1.200

700

450

Đường trục xã

Từ trường cấp 1 đến hết Đền Bà

1.100

700

450

Từ đầu bưu điện xã đến cầu Nguyệt Mại

1.100

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Thiện An; Hồng Tiến; Điện Biên; Lạc Thiện

700

500

450

Khu vực 2: Các thôn: Thanh Ý; Thái Hưng; Đình Hương; Đoàn Kết; Đông Linh; Thượng Linh; Phong Vinh; Thống Nhất

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

9

XÃ KIM THÁI

Tuyến đường Quốc lộ 37 B (Kim Thái - Cộng Hòa)

Từ giáp Tam Thanh đến đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh)

3.600

1.800

900

Từ đường rẽ HTX Nông nghiệp Nam Thái (Giáp Phương Linh) đến hết cầu Tiên Hương

4.000

2.000

1.000

Từ giáp cầu Tiên Hương đến ngã tư Đồng Đội

3.600

1.800

900

Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định

Từ ngã tư Đồng Đội (giáp xã Minh Tân) đến giáp xã Cộng Hòa

3.500

1.700

800

Tuyến trục xã

Từ sau HTX Nông nghiệp Nam Thái đến ngã tư thôn Vân Cát

1.000

700

450

Từ giáp đường Quốc lộ 37B đến trụ sở HTX Nông nghiệp Nam Thái (Ngã 3 kênh B6)

1.200

700

450

Từ trụ sở UBND xã đến đầu thôn Vân Tiến

1.500

750

450

Từ trụ sở UBND xã đến Phủ Bóng (giáp đường QL 37B)

2.000

1.000

500

Từ trụ sở UBND xã đến đền Ông Khổng

2.400

1.200

600

Từ trụ sở UBND xã đến cầu Phủ Vân Cát

2.000

1.000

500

Từ cầu Phủ Vân Cát đến giáp Trung Thành

1.500

700

450

Từ giáp Thị trấn Gôi đến ngã tư đền Giếng

1.700

800

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Tiên Hương (xóm 1,3); Vân Cát

1.000

700

450

Khu vực 2: Các thôn : xóm Vân Hùng; Vân Tiến; xóm 2,4 Tiên Hương; xóm Uông; xóm Trại; xóm Cầu; xóm Già, xóm Pheo

800

600

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

550

450

10

XÃ MINH TÂN

Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Cộng Hòa

Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Cộng Hòa (nhà bà Thu)

3.200

1.600

800

Tuyến đường Quốc lộ 37B đi Kim Thái

Từ ngã tư Đồng Đội đến giáp xã Kim Thái

3.300

1.600

800

Tuyến đường Quốc lộ 38 B đi Nam Định

Từ cầu Ngăm (giáp huyện Ý Yên) đến ngã tư Đồng Đội

3.600

1.800

900

Tuyến đường trục xã

Từ Quốc lộ 38B (cầu Ngăm) đến ngã ba thôn Vân Tập

1.200

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Hạ; Thượng

900

600

450

Khu vực 2: Các thôn: Chiều; Hoàng, Vân Tập

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

450

11

XÃ CỘNG HÒA

Tuyến đường Quốc Lộ 38B đi Nam Định

Từ ngã tư Đồng Đội đến cầu Đất (giáp Trung Thành)

4.000

2.000

1.000

Tuyến đường Tỉnh lộ 486B đi Hiển Khánh

Từ ngã tư Đồng Đội đến hết Trung tâm Y tế dự phòng huyện

3.200

1.600

800

Từ hết TT Y tế dự phòng huyện đến giáp xã Hiển Khánh

2.700

1.300

650

Tuyến đường liên xã

Từ Tỉnh lộ 486B đến giáp Hợp Hưng

1.100

700

450

Tuyến đường trục xã

Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc (giáp Trung Thành )

1.100

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Ngọc Sai; Ngọc Thành; Thiện Vịnh

750

500

450

Khu vực 2: Các thôn: Tháp, Châu Bạc; Thông Khê; Bối Xuyên; Trạm

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

12

XÃ TRUNG THÀNH

Tuyến đường QL 38B đi Nam Định

Từ cầu Đất (giáp xã Cộng Hòa) đến rẽ đi Phủ Vân

5.000

2.500

1.200

Từ rẽ đi Phủ Vân đến cầu Dần

6.500

3.200

1.600

Từ giáp cầu Dần đến hết Bưu Điện (giáp xã Quang Trung)

7.500

3.800

1.900

Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

Từ giáp Hợp Hưng đến hết xóm Phạm

1.800

900

450

Từ hết xóm Phạm đến ngã ba Dần (giáp Quốc lộ 38B)

2.000

1.000

500

Tuyến đường liên xã

Từ Cộng Hòa sang Hợp Hưng

1.000

700

450

Tuyến trục xã

Từ đầu xóm Phố (Quốc lộ 38B) đến xóm Chùa

1.500

700

450

Từ Quốc lộ 38B đến cầu Châu Bạc

1.500

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các xóm: Nhì; Phố

800

600

450

Khu vực 2: Các xóm: Quế; Phạm; Chinh; Đông; Hòe; Xuân; Chùa; Nội

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

13

XÃ QUANG TRUNG

Tuyến đường QL 38B đi Nam Định

Từ Bưu Điện (giáp Trung Thành) đến ngã ba rẽ đi phố Sở

7.000

3.500

1.700

Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến trạm xăng dầu (đường vào khu thủy tinh cũ)

6.000

3.000

1.500

Từ giáp trạm xăng dầu đến đầu cầu Bất Di (giáp Đại An)

5.500

2.700

1.300

Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

Từ cầu Mắm đến giáp xã Trung Thành

1.800

900

450

Từ ngã ba rẽ đi phố Sở đến hết xóm Hội

2.700

1.300

600

Từ hết xóm Hội đến hết địa phận xã (giáp xã Liên Bảo)

2.500

1.200

600

Tuyến đường trục huyện Bất Di đi Dốc Sắn

Từ Quốc Lộ 38B đến giáp xã Liên Bảo

1.500

700

450

Tuyến trục xã

Từ chợ Đình đến thôn Quang Tiến 2 (Giếng Cá)

1.700

800

500

Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến cầu Xôi

1.100

700

450

Từ Quang Tiến 2 (Giếng Cá) đến xóm Phủ

1.100

700

450

Từ Quốc Lộ 38B đến cầu Muối

1.200

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Bất Di 1; Bất Di 2; Hội 1, 2

750

500

450

Khu vực 2: Các thôn: Quang Minh; Làng 1,2; xóm Đồng; Tiên; Phủ, Quang Tiến 1,2

600

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

14

XÃ ĐẠI AN

Tuyến đường QL 38B đi Nam Định (đường 12 cũ)

Từ giáp Quang Trung đến cầu An Duyên (giáp phường Mỹ Xá)

5.000

2.500

1.300

Từ thôn Đại Đê đến giáp Mỹ Thành huyện Mỹ Lộc

4.000

2.000

1.000

Tuyến Tỉnh lộ 485B

Từ đê hữu sông Đào đến giáp xã Liên Bảo

2.500

1.200

600

Tuyến trục xã

Từ ngã ba chợ Quán (đường 38B) đến cầu Đồng Lạc (giáp Hợp Hưng)

1.050

700

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Đại Đê ,Thượng Đại Đê, xóm Giữa An Duyên

750

600

450

Khu vực 2: Các thôn: Thượng An Duyên; xóm Đông, Tây, Trung Đại Đê; Cự; Ngói; Miếu

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

15

XÃ TÂN KHÁNH

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Từ cầu Thà Là (giáp Minh Thuận) đến cầu Bàn Kết

1.200

700

450

Từ giáp cầu Bàn Kết đến hết ngã ba chợ Đống Lương

1.100

700

450

Từ ngã ba chợ Đống Lương đến trạm bơm Vực Hầu

900

450

Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)

1.200

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1 - Thôn: Hạ Xá; Phú Thôn; Đoàn Kết; Bàn Kết; Thống Lương

750

500

450

Khu vực 2 - Thôn: Phong Cống; Việt An; Thọ Tây; Trại Dầu; Vị Thôn

600

450

Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

500

450

16

XÃ MINH THUẬN

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Từ giáp Mỹ Thuận huyện Mỹ Lộc đến Cầu A

1.200

700

450

Từ Cầu A đến cầu Thà La

1.700

800

450

Tuyến đường trục xã

Từ đầu thôn Duyên Hạ đến nhà máy nước

1.100

700

450

Từ Kênh Đào đến cầu Đen thôn Bịch

1.400

700

450

Từ cống Gọc đến hết thôn Phu

1.100

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Kênh Đào; Phú Lão; Trại Kho; Bịch

750

500

450

Khu vực 2 : Các thôn : Đống Đất; thôn Vinh; thôn Nghĩa

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

17

XÃ HIỂN KHÁNH

Tuyến đường Quốc lộ 21

Từ cầu Mái đến hết hộ ông Lanh (giáp huyện Mỹ Lộc)

3.300

1.600

800

Nam Quốc Lộ 21 (Nam đường sắt)

1.600

800

450

Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc lộ 21

Từ giáp Cộng Hòa đến đường vào thôn Liên Xương

2.600

1.300

600

Từ đường vào thôn Liên Xương đến hết cổng trường THPT Nguyễn Bính

3.000

1.500

700

Từ cổng trường THPT Nguyễn Bính đến đường Nam thôn Đào

3.800

1.900

850

Từ đường Nam thôn Đào đến đường QL 21

2.800

1.400

700

Tuyến đường huyện Cầu Họ - Hạnh Lâm

Từ giáp Tân Khánh đến Cầu Hạnh Lâm

1.200

700

450

Tuyến đường huyện Chợ Lời - Đại Thắng

Từ rẽ vào trụ sở UBND xã (Đường 486B) đến hết nhà ông Quê

1.700

800

450

Từ giáp nhà ông Quê đến cầu Triệu (giáp Hợp Hưng)

1.200

700

450

Đường trục xã

Từ đường tỉnh lộ 486 B (cổng Ngựa) đến Cầu Mái (Đường Quốc Lộ 21)

1.100

700

450

Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân Khánh

1.000

700

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn : Lại Xá, Đào

750

600

450

Khu vực 2: Các thôn: Phú Đa; Liên Xương; Hạnh Lâm

600

500

450

Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

500

450

18

XÃ HỢP HƯNG

Tuyến đường Tỉnh lộ

Tuyến TL 485B từ hữu Sông Đào đến Quốc lộ 21B

2.500

1.200

600

Tuyến đường trục huyện chợ Lời - Đại Thắng

Từ cầu Triệu đến đường rẽ vào thôn Vụ Nữ

1.500

750

450

Từ đầu thôn Vụ Nữ đến hết cầu máng B5

1.700

800

450

Từ cầu máng B5 đến giáp Trung Thành

1.500

750

450

Tuyến trục xã

Từ cầu Đồng Lạc đến khu dân cư thôn Lập Vũ

900

600

450

Khu vực nông thôn còn lại

Khu vực 1: Các thôn: Thị Thôn; Thám Hòa; An Thứ

750

600

450

Khu vực 2: Thôn Vàng

600

500

450

Khu vực 3 - Các thôn, xóm còn lại

500

450

2.3. HUYỆN Ý YÊN

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN LÂM

a) Quốc lộ 38B

Đoạn từ giáp Yên Hồng đến giáp Cụm công nghiệp (TL 485 - đường 57A cũ)

8.500

4.200

2.100

Đoạn từ Cụm công nghiệp đến hết cầu cơ khí (TL 485 - đường 57A cũ)

10.000

5.000

2.500

Đoạn từ bắc cầu cơ khí đến giáp sân vận động

12.500

6.000

3.000

Đoạn từ sân vận động đến ngã tư phố Cháy

11.500

6.000

3.000

Đoạn từ ngã tư phố Cháy đến giáp đất Yên Khánh (đường 12 cũ)

7.000

3.500

1.700

b) Tỉnh lộ 485

Đoạn từ ngã tư phố Cháy (nhà ông Thường) đến giáp đất Yên Khánh (TL 485 - đường 57A cũ)

8.500

4.200

2.100

Đoạn từ trạm thuế đến giáp trạm bơm Yên Khánh (QL 38B - đường 12 cũ)

6.000

3.000

1.500

c) Đường bờ sông S40

Đoạn từ giáp Yên Tiến đến hết thôn Tân Ninh

5.000

2.500

1.200

Đoạn từ giáp thôn Tân Ninh đến hết cầu Cơ khí cũ

6.300

3.100

1.500

Đoạn từ giáp cầu Cơ khí cũ đến hết cầu Bản số 1 (Phố Cháy)

7.000

3.500

1.700

d) Đường Lâm Dương

Từ cầu Vòm đến Yên Xá

6.300

3.100

1.500

e) Đường WB2

Đoạn từ cầu Cơ khí đến Yên Ninh

3.800

1.900

900

Đoạn từ khu A đến hết khu C

4.000

2.000

1.000

Đoạn khu D

3.000

1.500

700

g) Khu đô thị

- Đường 15 m

5.000

- Đường 12 m

4.500

h) Đường trục trung tâm thị trấn

Đoạn từ UBND thị trấn đến ngã tư khu B

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ ngã tư khu B đến hết khu C

3.500

1.700

800

Đoạn từ khu D đến giáp Yên Hồng

3.000

1.500

700

i) Khu vực dân cư

Khu vực 1:

- Đường Tài chính (từ Phòng Tài Chính đến Ban chỉ huy quân sự huyện)

4.800

2.500

1.300

- Khu đất của XNXD công trình cũ (tổ 8 khu E)

4.300

2.200

1.100

- Khu Liên Cơ

3.500

1.800

900

- Khu Tập thể Dược

3.300

1.700

900

- Khu Tân Lâm (từ cầu Bệnh viện đến giáp Yên Xá)

4.800

2.500

1.300

- Tổ dân phố số 10

3.000

1.500

800

Khu vực 2: tổ 1, 2, 8, 9

2.500

1.200

600

Khu vực 3: tổ 3, 4, 5, 6, 7

1.500

700

450

2

XÃ YÊN THÀNH

a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Thọ đến hết đất Yên Thành

2.000

1.000

500

b) Đường trục xã

Đoạn từ TL 485 (đường 57 cũ) đến hết đình Hộ

800

600

450

Đoạn từ UBND xã đến Quán Tràm

900

600

450

Đoạn từ trạm Y tế đến giáp cống Đá

800

600

450

c) Các khu vực dân cư còn lại

600

500

450

3

XÃ YÊN THỌ

a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến hết đất Yên Thọ

2.000

1.000

500

b) Đê Tả Đáy

Đoạn từ Yên Phương đến trạm bơm Kinh Thanh

1.200

600

450

c) Đường trục xã

Đoạn từ hàng đầu Cá đến hết ao Cổ Chày

1.000

700

450

Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết Rộc Cống

900

600

450

Đoạn từ ao Cổ Chày đến hết trạm bơm Đại Vượng

1.000

700

450

d) Khu dân cư tập trung

- Tuyến đường N1

1.200

- Tuyến đường N2

1.000

e) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Thanh Bình, Bình Thượng, Bình Hạ

800

600

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

4

XÃ YÊN NGHĨA

a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Phương đến giáp đất Yên Trung

1.500

800

450

b) Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba chợ Ải đến hết UBND xã

1.500

800

450

Đoạn từ UBND xã đến hết đất Xí nghiệp gạch tuynel

1.000

700

450

c) Đường dân sinh (đường gom cao tốc)

700

500

450

d) Khu vực dân cư còn lại

600

500

450

5

XÃ YÊN TRUNG

a) Đường Thành Xá (đường bờ sông cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Nghĩa lên cầu xã

1.500

800

450

Đoạn từ cầu xã đến giáp đất Yên Thành

1.600

800

450

b) Đường trục xã

Đoạn từ cầu xã đến hết trường THCS

1.200

700

450

Đoạn từ cầu xã đi KT24

1.100

700

450

Đoạn từ trường THCS đến giáp đất Hà Nam

1.000

700

450

c) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Trung, Hoàng Giang, Văn Mỹ

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

6

XÃ YÊN PHƯƠNG

a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

Đoạn từ cầu Bo (cũ) đến cống đồng Tróc

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ cống đồng Tróc đến ngã ba Phù Cầu

3.500

1.700

900

Đoạn từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đường Công Vụ

3.200

1.600

800

Đoạn từ đường Công Vụ đến giáp đất Yên Thọ

2.300

1.100

600

b) Đường Thành Xá (Đường bờ sông)

Đoạn từ đất ông Thâu đến hết đất ông Hiển

1.700

800

450

Đoạn từ giáp đất ông Hiển đến giáp đất Yên Nghĩa

1.500

800

450

c) Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba Phù Cầu đến hết chợ Cổ Đam (đường nhánh của đường 57)

1.500

800

450

Đoạn từ TL 485 đi Quang Điểm đến giáp đê Tả Đáy

800

600

450

d) Đường đê Tả Đáy

Đoạn từ chợ Cổ Đam đến giáp đất thôn Cổ Phương

1.000

700

450

Đoạn Cổ Phương đến giáp dốc Thái Hòa

800

500

450

Đoạn dốc Thái Hòa đến giáp Yên Thọ

900

600

450

e) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Mỹ Lộc, Phù Cầu, Trầm Phương

600

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

500

450

7

XÃ YÊN CHÍNH

a) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

Đoạn từ trường nghề Yên Bình đến cầu chợ Già

3.200

1.600

800

Đoạn từ cầu chợ Già đến hết nghĩa trang liệt sỹ

3.500

1.700

900

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hộ ông Lạc (đoạn phía Đông chân cầu vượt)

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ hộ ông Quyên đến cầu Bo cũ (đoạn phía Tây chân cầu Bo)

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ phía Đông chân cầu Bo cũ đến cầu Bo mới

3.500

1.800

900

b) Đường Chính Phong

Đoạn từ ngã ba Đại Lộc đến trường Tiểu học B

1.100

700

450

Đoạn từ trường Tiểu học B đến giáp Yên Phú

900

600

450

c) Đường Thành Xá

Đoạn từ chợ Già đi Mai Độ (Yên Tân)

1.500

800

450

d) Đường trục xã

Đoạn đường gom dân sinh gầm cầu vượt Lạc Chính

1.100

700

450

Đoạn từ ông Tĩnh xóm An Thắng đi Mai Độ (Yên Tân)

900

600

450

Đoạn từ UBND xã đi xóm Thành Công

750

500

450

Đoạn từ cầu Bo mới đến Công ty CP Cá giống Ý Yên

1.500

800

450

e) Đường liên thôn

Đoạn từ Tỉnh lộ 485 Việt Hùng đi xóm Dũng Tiến

750

500

450

Đoạn từ ông Hải xóm Ninh Thắng đi Việt Hưng

750

500

450

Đoạn từ ông Bình xóm Trung Thành - Ngã tư Lăng - Ông Lợi xóm Quyết Thắng

750

500

450

g) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: Khu tái định cư cao tốc

1.500

800

450

- Khu vực 2: các xóm còn lại

600

500

450

8

XÃ YÊN HƯNG

a) Đê Tả Đáy

Đoạn từ Yên Phú đến Yên Phong

900

500

450

b) Đường Chính Phong

Từ giáp đất Yên Phú đến giáp đất Yên Phong

1.200

700

500

c) Đường trục xã (WB2)

Từ ngã tư Lam Sơn (giáp đường Chính Phong) đến dốc đê Trung Tiến

1.200

700

500

d) Đường liên thôn

Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến hết xóm 1

900

500

450

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê Đại Hà

900

500

450

Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến ngã tư Hội Đồng

900

500

450

e) Khu vực dân cư

600

500

450

9

XÃ YÊN PHÚ

a) Đê Tả Đáy

Đoạn từ Yên Phương đến Yên Hưng

900

500

450

b) Đường Chính Phong

Từ Đại Lộc, Yên Chính đến giáp đất Yên Hưng

800

500

450

c) Đường trục xã (WB2)

Từ giáp dân cư thôn Quyết Thắng đến dốc đập đê Đáy

700

500

450

d) Đường liên thôn

Đoạn từ đội 4 Tân Quang đến hết đội 5 Tân Quang

600

500

450

Đoạn từ ngã tư đội 4 đi qua đội 7 đến hết đội 8

600

500

450

Đoạn từ đội 8 đến hết đội 9

600

500

450

e) Khu vực dân cư

500

450

10

XÃ YÊN TÂN

a) Đường Quốc lộ 37B (đường 64 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Lợi đến hết đất Yên Tân

2.500

1.300

700

b) Đường Thành Xá

Đường WB2 từ cầu Mai Độ đến giáp đất Yên Bình

1.500

800

450

c) Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba QL 37B đến hết nghĩa trang liệt sỹ

1.200

800

500

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường vào thôn Nguyệt Hạ

1.000

600

450

Đoạn từ đường vào thôn Nguyệt Hạ đến ngã ba thôn Mai Độ

1.200

800

500

d) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Nguyệt Thượng, Mai Thanh

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

500

450

11

XÃ YÊN BÌNH

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Dương đến đường vào làng Tâng

3.000

1.500

800

Đoạn từ đường vào làng Tâng đến giáp đất Yên Xá

3.500

1.800

900

b) Đường Quốc lộ 37B (Đường 64 cũ)

Đoạn từ ngã ba Vàng đến hết thôn An Cừ Thượng

2.500

1.300

700

Đoạn từ thôn An Cừ Thượng đến giáp cầu Kênh Bắc, Yên Lợi

2.000

1.000

500

c) Tỉnh lộ 485 (Đường 57A cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết trường dạy nghề

3.000

1.500

800

Đoạn từ giáp trường dạy nghề đến giáp đất Yên Chính

3.000

1.500

800

d) Đường Thành Xá

Từ giáp đất Yên Tân đến giáp đất Yên Khánh

1.500

800

450

e) Đường trục xã

Đoạn từ cầu An Cừ đến gốc đa An Tố

900

500

450

g) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: các thôn An Cừ Trung, An Cừ Thượng, An Cừ Hạ

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

12

XÃ YÊN MỸ

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ cầu Ngăm đến giáp Yên Minh

3.800

1.800

900

b) Khu tái định cư cầu Ngăm (phía Nam Quốc lộ 38B)

2.500

1.200

600

c) Đường trục xã

Đoạn từ Quốc lộ 38B đến đông đê xóm Cầu

1.500

800

500

Đoạn từ đường hữu Thượng đến giáp Yên Ninh

1.400

800

500

d) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Thiện Mỹ

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại

600

500

450

13

XÃ YÊN MINH

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Mỹ đến Yên Dương

3.800

1.800

900

b) Đường trục xã

Đoạn từ chợ Mụa đến UBND xã

1.300

700

500

Đoạn từ UBND xã đến sông Sắt

1.200

700

500

Đoạn từ UBND xã đến giáp đất Yên Lợi

1.100

700

500

c) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: các thôn Quán Thiều, Nội Hoàng, Giáp Nhất

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

14

XÃ YÊN KHÁNH

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp thị trấn Lâm

6.000

3.000

1.500

b) Tỉnh lộ 485

Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến cầu Đông Hưng An Lạc

3.800

1.900

900

Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến đường vào thôn Tiền (cửa nhà ông Hùng)

5.200

2.600

1.300

Đoạn từ cửa nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp Yên Chính

4.800

2.400

1.200

Đoạn đường 57 cũ từ giáp đoạn cải tuyến đến đầu thôn Xuất Cốc Hậu (đường 57 cải tuyến)

1.800

900

500

c) Đường Khánh Phong

Đoạn từ giáp ngã ba phía nam nhà ông Hùng (thôn Tiền) đến giáp trường THCS - Ngã tư Thị - Cầu Thượng - Cống Đá Hạ

1.400

700

450

d) Đường Thành Xá

Đoạn từ giáp đất Yên Xá đến giáp đất Yên Bình

1.500

800

450

e) Đường trục xã

Đoạn từ ngõ bê tông thôn 5 đến giáp Yên Phong (đường 12 cũ gầm cầu vượt An Lạc)

1.500

800

450

Đoạn từ giáp Quốc lộ 38B vào thôn Từ Liêm - Trường THCS

1.100

700

450

Đoạn từ đường 57A đến giáp đất Yên Bình

1.100

700

450

Đoạn từ Tu Cổ Trại đến cửa nhà ông Thành

750

500

450

Đoạn đường Kênh Tây giáp đường Khánh Phong đến gầm cầu vượt An Lạc

900

600

450

Đoạn từ Ngã tư Thị đến giáp đất Yên Phú

750

500

450

Đoạn khu vực cửa ông Mưng (thôn Đông Hưng)

1.100

700

450

Đoạn từ ngã tư cột cờ đến đầu thôn Bến

900

600

450

Đoạn từ đầu thôn 3 Tu Cổ đến giáp đường 57A cũ

1.100

700

450

g) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: các thôn Dưỡng Chính, Xuất Cốc Hậu, An Liêm, Thị, Xuất Cốc Tiền

600

500

450

- Khu vực 2: Các thôn còn lại

500

450

15

XÃ YÊN DƯƠNG

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp Yên Minh đến đầu cụm công nghiệp Yên Dương

5.000

2.500

1.300

Đoạn từ cụm công nghiệp Yên Dương đến giáp đất Yên Bình

3.500

1.800

1.000

b) Đường trục xã

Đoạn từ xã Yên Xá đến chùa Cẩm

2.500

1.300

700

Đoạn từ chùa Cẩm đến đường Quốc lộ 38B

2.000

1.000

600

Đoạn từ cụm công nghiệp đến trường Tiểu học Yên Dương

1.800

900

500

Đoạn từ cầu thôn Dương đến cầu thôn Tâng (Yên Bình)

1.200

700

450

c) Cụm dân cư tập trung

- Tuyến đường 5m

1.200

- Tuyến đường 3m

1.000

d) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: các thôn Dương, Trung, Vũ Xuyên

900

600

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

800

500

450

16

XÃ YÊN LỢI

a) Quốc lộ 37B (Đường 64)

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Yên Tân

2.500

1.300

700

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến đường máng WB2 đi Yên Tân

2.100

1.100

600

Đoạn từ đường máng WB2 đi Yên Tân đến giáp đất Yên Bình

2.000

1.000

500

b) Đường WB2

Đoạn từ thôn Nam Sơn đến hết thôn Long Chương

800

500

450

c) Đường trục xã

- Khu vực Chằm Dựng

800

500

450

Đoạn từ cầu Đồng Quang đến hết thôn Bình Điền

700

500

450

d) Khu vực dân cư

500

450

17

XÃ YÊN PHONG

a) Tỉnh lộ 485 (đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến giáp hộ ông Việt (đường 12 cũ, gầm cầu vượt)

3.000

1.500

800

Đoạn từ hộ ông Việt đến đường vào thôn Ninh Thôn

3.500

1.800

900

Đoạn từ đường vào thôn Ninh Thôn đến hết bến Mới

3.200

1.600

800

b) Đường Chính Phong

Từ Tỉnh lộ 485 đến giáp đất Yên Hưng

1.100

700

500

c) Đường dân sinh cao tốc

Từ giáp đất Yên Khánh đến giáp đất Yên Hồng

1.000

700

450

d) Đường đê Tả Đáy

Từ giáp Yên Hưng đến Yên Quang

900

600

450

e) Đường trục xã

Đoạn từ Ba khu đến Cầu Đen

900

600

450

Đoạn từ cầu ông Phi đến cầu Quỹ Độ

900

600

450

Đoạn từ Đinh Khu đến hết Nội Thôn

900

600

450

Đoạn từ cầu Quỹ Độ đến cống Quỹ Độ

750

500

450

- Đường bờ sông từ cầu Ba Khu đến trường Tiểu học

750

500

450

- Đường bờ sông từ cầu vào Quỹ Độ đến máng T4

750

600

450

g) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: Hưng Xá, An Bái, Ninh Thôn

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

18

XÃ YÊN XÁ

a) Quốc lộ 38B (Đường 12 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Khánh đến hết đất Yên Xá

4.500

2.200

1.100

b) Đường Thành Xá

Từ giáp đất Yên Bình đến hết đất Yên Xá

1.500

800

500

c) Đường trục xã

Đoạn từ ông Thường đến ngã ba Đình Đất

3.600

1.800

900

Đoạn từ ngã ba đình Đất đến giáp đất Yên Dương

3.000

1.500

800

Đoạn từ trường dân lập đến chùa Khám

2.400

1.200

600

Đoạn từ ông Thống đến Bưu điện văn hóa xã

3.000

1.500

700

Đoạn từ Bưu điện văn hóa xã đến bờ hồ Tống Xá

3.600

1.800

900

Đoạn từ bờ hồ Tống Xá đến giáp Cụm CN 2 (Khu cửa Hà)

4.800

2.400

1.200

Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến cầu Tống Xá

3.600

1.800

900

Đoạn từ đình Thánh Tổ đến hết đất ông Ngư

2.400

1.200

600

Đoạn từ cổng ông Nhưỡng đến chùa Tống

3.800

1.900

900

d) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Tống Xá

1.100

700

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

800

500

450

19

XÃ YÊN HỒNG

a) Đường Quốc lộ 10

Đoạn từ giáp Yên Quang đến giáp Yên Tiến

5.500

2.800

1.400

b) Phía Nam đường sắt

Đoạn thuộc địa phận xã Yên Hồng

2.000

1.000

500

c) Quốc lộ 38B (đường 57A cũ)

Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến giáp Yên Tiến

5.500

2.800

1.400

d) Đường trục phát triển

1.800

900

500

e) Đường trục xã

Đoạn từ đường làng thôn Đằng Động đến giáp Quốc lộ 38B

1.200

600

450

Đoạn từ An Lộc Thượng (giáp đất thị trấn Lâm) đến đầu Hoàng Nê

1.200

600

450

Đoạn từ Hoàng Nê đến Cao Bồ

1.200

600

450

Đoạn từ An Lộc Hạ đến hết trạm Y tế xã

1.000

500

450

Đoạn từ trạm Y tế xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.200

600

450

Đoạn từ Hoàng Nghị đến giáp Tỉnh lộ 485

1.000

500

450

f) Khu tái định cư

- Thôn An Lộc Thượng, Hoàng Nghị, Hoàng Nê

1.200

600

450

g) Đường bờ sông S48

- Thôn Cao Bồ

900

500

450

h) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: các thôn Hoàng Nê, Hoàng Nghị, An Lộc Hạ, Cao Bồ, Đằng Động, An Lộc Thượng

800

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

20

XÃ YÊN QUANG

a) Đường Quốc lộ 10

Đoạn từ giáp đất Yên Bằng đến ngã ba vào Yên Quang

5.500

2.700

1.300

b) Phía Nam đường sắt

Đoạn thuộc địa phận xã Yên Quang

2.000

1.000

500

c) Đê Tả Đáy

Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp xóm Dinh Tần, Yên Bằng

1.200

800

600

Đoạn từ Trạm bơm Yên Quang đến giáp Yên Phong

1.100

700

500

d) Đường trục xã

Đoạn từ đường 10 đến giáp cầu Trượt

1.700

800

450

Đoạn từ cầu Gạch đến Đình Hát thôn 6

1.200

700

450

Đoạn từ kho đội 6 thôn 7B đến giáp Kênh T22

1.700

800

450

Đoạn từ trường Tiểu học đến hết thôn 2

1.400

700

450

Đoạn từ thôn 2 đến hết Xóm Cầu T1

1.200

600

450

Đoạn từ Cầu T3 đến hết Chợ Đăng Mới

1.100

600

500

Đoạn từ giáp chợ Đăng đến giáp đền Gỗ Rã

1.000

600

500

e) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn 1, 2, 7A, 7B

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

21

XÃ YÊN BẰNG

a) Quốc lộ 10

Đoạn từ cầu Non Nước đến đường lò thôn Nhì

6.500

2.800

1.400

Đoạn từ đường lò thôn Nhì đến giáp đất Yên Quang

6.000

3.000

1.500

b) Phía Nam đường sắt

Đoạn thuộc địa phận xã Yên Bằng

2.000

1.000

500

b) Đê Tả Đáy

Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến hết thôn Ninh Mật

1.000

700

500

Đoạn từ đầu cầu Ninh Bình cũ đến giáp đất Yên Quang

1.500

800

500

c) Đường trục xã

Đoạn từ đường sắt đến hết thôn Đoài Cầu Cổ

1.200

700

500

Đoạn từ Đoài Cầu Cổ đến hết thôn Lục

1.000

700

500

Đoạn khu vực chợ Ngò đến cầu Đá

1.400

700

600

Đoạn từ chợ Ngò đến giáp đê Đáy thôn Trung Đồng

1.100

700

500

Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp đất nhà ông Trung (QL 10 cũ)

2.400

1.300

700

Đoạn từ đường sắt Cao Bồ về đến cây đa thôn Lục

1.000

700

450

d) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Dinh Tần

900

600

450

- Khu vực 2: thôn Nhất, Nhì, Đoài Đầu Cổ, Hưng Thịnh

700

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

600

500

450

22

XÃ YÊN KHANG

a) Đường 57C

Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết chợ Yên Khang

1.400

700

500

Đoạn từ chợ Yên Khang đến hết dốc ông Tân

1.300

700

500

Đoạn từ ông Tân đến hết làng An Châu

1.200

700

500

Đoạn từ giáp làng An Châu đến Yên Tiến

1.800

900

600

b) Đường trục phát triển

Đoạn từ An Châu đến Am Bình

1.800

900

500

c) Đê Tả Đáy

Đoạn từ cống Mỹ Tho đến hết đất ông Rạng

1.200

700

450

Đoạn từ đất ông Rạng đến giáp Yên Bằng

1.000

700

450

d) Đường trục xã

Đoạn từ cống Cầm đến giáp đất Yên Bằng

1.100

700

450

e) Đường liên thôn

Đoạn từ dốc ông Tân đến Trạm xá Xã

900

600

450

g) Khu tái định cư thôn Mễ Thượng

900

600

450

h) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Mễ Thượng

800

600

450

- Khu vực 2: Thôn An Châu, Đồng Cách, Đông Anh, Mễ Hạ, Am Bình, Trung Hưng

700

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

600

500

450

23

XÃ YÊN TIẾN

a) Quốc lộ 10

Từ giáp đất Yên Hồng đến giáp đất Yên Ninh

6.500

3.200

1.600

b) Phía Nam đường sắt

Đoạn thuộc địa phận xã Yên Tiến

2.000

1.000

500

c) Quốc lộ 38B (Đường 57A cũ)

Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Hồng

6.500

3.200

1.600

d) Đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển Nam Định với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

Từ giáp Yên Khang đến giáp Yên Hồng

1.800

900

500

e) Đường 57B

Đoạn từ ngã ba đường 10 đến bốt điện Cát Đằng

3.500

1.700

800

Đoạn từ bốt điện Cát Đằng đến hết xóm Hùng Vương

3.000

1.500

700

Đoạn từ xóm Đông Thịnh đến giáp Yên Thắng

2.500

1.200

600

f) Đường 57C

Đoạn từ ngã ba đường 10 đến hết xóm Trung Thôn

3.000

1.500

700

Đoạn từ xóm Trung Thôn đến giáp KDC thôn Thượng Đồng

2.000

1.000

500

Đoạn từ KDC thôn Thượng Đồng đến giáp đất Yên Khang

1.800

900

500

g) Bờ kênh S40

Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Thị trấn Lâm

1.800

900

500

Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến giáp đất Yên Ninh

1.500

800

450

h) Bờ kênh S48

Đoạn từ ngã ba Cát Đằng đến hết xóm Trung Thôn

1.500

800

450

Đoạn từ giáp xóm Trung Thôn đến giáp đất Yên Hồng

1.500

800

450

Đoạn từ ngã ba đường 10 đến cầu Văn Tiên

1.500

800

450

Đoạn từ Văn Tiên đến xóm Đồng Tiến

1.000

700

450

i) Đường liên thôn

Đoạn từ ngã ba Đường 57B đến hết xóm Đông Thịnh

1.100

700

450

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết xóm Tân Cầu

1.200

700

450

Đoạn từ xóm Đằng Chương đến xóm Tân Cầu

1.200

700

450

Đoạn từ giáp Đường 57C đến hết xóm Đông Hưng

900

500

450

Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến hết xóm Cộng Hòa

900

500

450

Đoạn từ Đường 57C đến hết xóm Hoa Lư

900

500

450

k) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: Quyết Tiến, Đông Thịnh, Tân Hưng, Hùng Vương, Trung Thôn, Thượng Thôn

800

500

450

- Khu vực 2: Cộng Hòa, Trung Thứ, Hoa Lư, Bắc Sơn, Đồng Tiến

700

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

600

500

450

24

XÃ YÊN NINH

a) Quốc lộ 10

Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh

6.000

3.000

1.500

b) Phía Nam đường sắt

Đoạn từ thuộc địa phận xã Yên Ninh

2.000

1.000

500

c) Đường bờ sông S40

Đoạn từ giáp đất Yên Tiến đến hết đất Yên Ninh

2.500

1.300

700

d) Đường trục xã

Đoạn từ giáp thị trấn Lâm đến hết thôn Lũ Phong

1.400

700

450

Đoạn từ Lũ Phong đến hết đất Ninh Xá Thượng

1.300

700

450

Đoạn từ Công ty La Xuyên Vàng đến hết UBND xã Yên Ninh

1.300

700

450

Đoạn từ đường tàu đến hết câu lạc bộ La Xuyên

2.500

1.300

700

Đoạn từ câu lạc bộ La Xuyên đến giáp sông Sắt

2.000

1.100

600

Đoạn từ đường sắt Quốc lộ 10 đến cầu Ngọc Tân

1.800

1.000

500

Đoạn từ cầu Ngọc Tân theo sông Sắt đến giáp xã Yên Tiến

1.500

800

450

Đoạn đường 10 theo sông Sắt đến giáp đất Yên Mỹ

1.500

800

450

e) Khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn La Xuyên

1.500

900

600

- Khu vực 2: thôn Ninh Xá Thượng, Ninh Xá Hạ

900

600

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

700

500

450

25

XÃ YÊN LƯƠNG

a) Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

3.000

1.500

800

b) Đông máng N12

Đoạn từ doanh nghiệp Toản Xuân đến sông Tiền Tử

1.500

800

450

Đoạn từ sông Tiền Tử đến giáp xã Yên Cường

1.300

700

450

c) Đường Lương Trị

Đoạn từ giáp Vụ Bản đến hết Bưu điện văn hóa xã

1.200

700

450

Đoạn từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến giáp đất Yên Thắng

1.300

700

450

d) Đường trục xã

Đoạn từ ao cựu chiến binh thôn Tân Phú đến hết nhà máy gạch Hà Minh Lương

1.000

700

450

Đoạn từ nhà máy gạch Hà Minh Lương đến ao ông Lượng

900

600

450

Đoạn từ ao ông Lượng đến ao ông Hùng

900

600

450

Đoạn từ ao ông Hùng đến trạm bơm Hoàng Mậu

900

600

450

Đoạn từ ngã ba Đường 56 thôn Thụy Nội đến Bưu điện Văn hóa xã

800

500

450

Khu vực ao Khen thôn Tân Phú

900

600

450

Đoạn từ ao Khen thôn Tân Phú đến trạm bơm Quảng Thượng

800

500

450

e) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Hoàng Mậu, Thụy Nội, Tây Vinh, Tân Phú

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn còn lại

600

500

450

26

XÃ YÊN CƯỜNG

a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Từ giáp Yên Lương đến giáp Yên Nhân

3.300

1.600

800

b) Đường 57B

Đoạn từ giáp Yên Thắng đến hết Tiểu học Yên Cường

2.400

1.200

600

Đoạn từ Tiểu học Yên Cường đến ngã ba Tống Xá

1.800

900

500

Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến ngã tư Mậu Lực

1.500

800

450

Đoạn từ ngã tư Mậu Lực đến giáp Yên Lộc

1.200

700

450

c) Đông máng N12

Từ Trực Mỹ đến Ánh Hồng

1.500

800

500

d) Đường WB2

Đoạn từ ngã ba Tống Xá đến hết ngã tư Cời

1.100

700

450

Đoạn từ ngã tư Cời đến giáp Yên Nhân

900

600

450

e) Đường trục phát triển

1.800

900

500

g) Đường trục xã

Đoạn từ UBND xã đến giáp Đọ Xá

1.500

800

450

Đoạn từ giáp Đọ Xá đến giáp Trực Mỹ

1.200

700

450

h) Đường liên thôn

Đoạn từ Nhân Lý đến giáp Đông Hậu

900

600

450

Đoạn từ giáp Đông Hậu đến giáp Yên Nhân

700

500

450

Đoạn từ ngã ba Đình Đá đến giáp đường Quốc lộ 37B

900

600

450

Đoạn từ ngã ba Đông Hậu đến hết xóm Nguốn

900

600

450

Đoạn từ Trực Mỹ đến giáp Quốc lộ 37B

900

600

450

Đoạn từ giáp xóm Cời đến hết Đông Tiền

700

500

450

i) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: Các thôn: Trung Lang, Nhân Lý, Tống Xá, Mậu Lực, Trực Mỹ

700

500

450

- Khu vực 2: Các thôn: Nhân Lý, Xóm Ngốn 15, xóm Ngốn 16, xóm Cời

600

500

450

- Khu vực 3: Các thôn còn lại

500

450

27

XÃ YÊN THẮNG

a) Đường 57B

Đoạn từ cầu Đen đến đường vào thôn Đồng Quang

2.200

1.100

500

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Quang đến giáp đất Phúc Chỉ

3.200

1.600

800

Đoạn từ thôn Phúc Chỉ đến giáp đất Yên Cường

2.400

1.200

600

b) Đường Lương Trị

Đoạn từ Phù Lưu đến đường vào thôn Thái Hòa

2.300

1.100

600

Đoạn từ đường vào thôn Thái Hòa đến giáp đất Yên Đồng

2.000

1.000

500

Đoạn từ giáp đất Phù Lưu đến giáp đất Phúc Lộc

3.200

1.600

800

Đoạn từ Phúc Lộc đến giáp xã Yên Lương

1.700

800

450

c) Đường trục phát triển

1.800

900

500

d) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: Phúc Lộc, Phúc Chi, Phù Lưu, xóm Hạ, Hậu, Trại Đường

800

600

450

- Khu vực 2: Phù Đô, Nhân Trạch, Tam Quang, Thái Hòa

700

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

600

500

450

28

XÃ YÊN LỘC

a) Đường 57B

Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến giáp đất Yên Phúc

1.200

700

450

b) Đường trục xã

Đoạn từ ngã tư Vò đến Đống Cao

1.000

700

450

c) Đê Hữu Đào

Đoạn từ giáp đất Yên Nhân đến hết thôn Hòa Bình

1.000

700

450

Đoạn từ thôn Hòa Bình đến hết thôn Tân Thành

900

600

450

Đoạn từ thôn Tân Thành đến giáp đất Yên Phúc

800

600

450

d) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Hồng Thái, Đồng Tân, Vụ Ngoại, An Ninh, Tân Tiến

700

500

450

- Khu vực 2: thôn An Thịnh, An Phú, Minh Đức, Phúc Đình

600

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

500

450

29

XÃ YÊN PHÚC

a) Đường 57B

Đoạn từ giáp đất Yên Lộc đến hết ngã ba Đoài

1.100

700

450

b) Đường trục xã (đê Hữu Đào)

Đoạn bờ đê ngã ba Đoài đến dốc xóm Cầu

1.000

700

450

Đoạn từ đê cống Điềng đến hết cống Chanh

900

600

450

Đoạn từ cống Chanh đến hết dốc Roan

800

600

450

Đoạn từ gốc Roan đến hết dốc Thầu Dầu (Vụ Bản)

700

500

450

Đoạn từ gốc Roan đến quán Khởi (Vụ Bản)

700

500

450

c) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Lê Lợi, Hùng Vương, Vĩnh Ninh, Trung

700

500

450

- Khu vực 2: thôn Chúc, Trạng, Nguyễn, An Thành

600

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

500

450

30

XÃ YÊN NHÂN

a) Đường Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ giáp đất Yên Cường đến hết trạm xăng

3.300

1.600

800

Đoạn từ trạm xăng đến đò Đống Cao

3.600

1.800

900

- Kênh N12 từ Yên Cường đến trạm xăng

3.400

1.700

800

b) Đường trục phát triển kinh tế biển

2.000

1.000

500

c) Đường WB2

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến ngã ba đường Quốc lộ 37B (đường 56 cũ)

1.700

800

450

d) Đường trục xã

Đoạn từ cửa làng Khánh Hòa đến ngã ba đường WB3 đi Yên Cường

1.400

700

450

Đoạn từ trường cấp 1B xóm 10 đến giáp đất Yên Cường

1.200

700

450

Đoạn đường đê Hữu Đào từ xóm 3 đến xóm 14 đi Yên Lộc

1.400

700

450

Đoạn đường cửa làng xóm 1 đến xóm 15

1.200

700

450

Đoạn từ xóm 4 đi thôn Giáp Bắc đến cổng trường cấp 1A

1.200

700

450

e) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: các xóm 10, 11, 12, 13, 14

700

500

450

- Khu vực 2: các thôn, xóm còn lại

600

500

450

31

XÃ YÊN TRỊ

a) Tuyến đê Đại Hà

Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến hết thôn Vĩnh Trị

1.200

700

450

Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết Công ty Vĩnh Tiến

1.400

700

450

Đoạn từ Công ty Vĩnh Tiến đến giáp Cống Gon 1 (giáp xã Yên Đồng)

1.200

700

450

b) Đường Lương Trị (WB2)

Đoạn từ cống Gon 1 đến cây Đa chín rễ

1.000

700

450

Đoạn từ cây Đa chín rễ đến cống Thông

900

600

450

b) Đường trục xã

Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến giáp Sông Chìm

1.200

700

450

Đoạn từ Sông Chìm đến giáp máng N17

1.000

700

450

Đoạn từ trường THCS đến Bưu điện văn hóa xã

1.200

700

450

d) Tuyến đê Bối

Đoạn từ cống Gon 2 đến hết Trại Chấn

600

500

450

Đoạn từ nhà thờ xóm Tây Vĩnh Tiến đến làng Ngọc Chấn

900

600

450

e) Đường liên thôn

Đoạn từ đường WB2 đến làng Chấn

800

500

450

Đoạn từ xóm trong qua xóm Giáo

700

500

450

g) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Vĩnh Trị

800

500

450

- Khu vực 2: xóm Giáo, xóm Giữa

700

500

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

600

500

450

32

XÃ YÊN ĐỒNG

a) Đường trục phát triển

1.800

900

500

b) Đường Lương Trị (Đường trục xã)

Đoạn từ nhà ông Vượng xóm 1 đến hết nhà ông Đan Cốc Dương

2.100

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Đan Cốc Dương đến hết trụ sở UBND xã

2.600

1.300

700

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Rôm thôn Tiến Thắng

2.800

1.400

700

Đoạn từ nhà ông Rôm đến hết nhà ông Thát thôn Tiến Thắng

3.200

1.600

800

Đoạn từ nhà ông Thát thôn Tiến Thắng đến dốc Vọng (giáp đê Đại Hà)

2.900

1.500

800

Đoạn từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Trị

2.500

1.300

700

c) Đường đê Đại Hà

Từ dốc Vọng đến giáp đất Yên Nhân

1.500

800

450

d) Các khu vực dân cư

- Khu vực 1: thôn Tiến Thắng, Trục đê Đại Hà, Can Điền, cửa xóm 17

1.200

700

450

- Khu vực 2: thôn Nam Đồng, xóm 34, xóm 2, làng La Ngạn, Đại An, làng Cốc Dương (xóm 13, 15), làng Tràn (Khang Giang)

900

600

450

- Khu vực 3: các thôn còn lại

700

500

450

2.4. HUYỆN NAM TRỰC

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN NAM GIANG

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê

5.800

2.900

1.450

Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng

5.800

2.900

1.450

Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng

6.800

3.400

1.700

Đoạn từ Cầu Vân Chàng đến ngã ba đường Vàng B

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương

9.000

4.500

2.250

Đường Huyện lộ

Đường Vàng

Đoạn từ đê Kinh Lũng đến giáp trường tiểu học Nam Đào

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào đến ngã tư thị trấn Nam Giang

9.000

4.500

2.250

Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang đến hết chợ Nam Giang

10.000

5.000

2.500

Đoạn từ chợ Nam giang đến hết trạm y tế thị trấn

9.000

4.500

2.250

Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn đến hết thôn Ba

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất

6.000

3.000

1.500

Đường Vàng B

Đoạn từ đường tỉnh 490C đến hết UBND thị trấn

9.000

4.500

2.250

Đoạn từ giáp UBND thị trấn đến trạm điện

8.000

4.000

2.000

Trục đường liên thôn

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi

2.500

1.250

650

Đoạn từ cầu Vân Chàng đến hết làng Vân Chàng

2.500

1.250

650

Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng

2.500

1.250

650

Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba

1.500

800

450

Từ thôn Nhất đến thôn Nhì, thôn Ba

1.200

700

450

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến

2.500

1.250

650

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến nhà thờ Kinh Lũng

2.500

1.250

650

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng

1.000

700

450

Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

900

600

450

2

XÃ NAM MỸ

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù

7.500

3.750

1.900

Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến giáp xóm 8 Nam Vân

7.200

3.600

1.800

Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân đến đất nhà ông Hùng

4.500

2.200

1.100

Đường dẫn cầu Tân Phong

Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21

5.000

2.500

1.250

Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định

Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa Quyết Tiến

7.000

3.500

1.750

Đường liên xã

Đoạn từ ngã ba đường 21.1 đến cầu Mỹ Điền

3.000

1.500

750

Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h)

1.200

700

450

Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến

Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC)

4.000

Đường N1 (Từ đường D1 đến đường bê tông cũ)

3.000

Đường N2 (Từ đường D1 đến hết)

3.000

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến

900

600

450

Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành

800

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

700

500

450

3

XÃ NAM TOÀN

Quốc lộ 21

Đoạn từ cầu Đất đến giáp xóm 8 Nam Vân

6.800

3.400

1.700

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Từ cầu Cao đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường)

5.500

2.750

1.400

Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ)

Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp đất Nam Vân

5.000

2.500

1.250

Đường An Thắng

Từ cầu Cao đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang)

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Từ ngã ba Quốc lộ 21 đến cầu Xóm 6 sông An Lá

1.800

900

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9

1.000

700

450

Khu vực 2: Các xóm còn lại

800

500

450

4

XÃ HỒNG QUANG

Quốc lộ 21

Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi

7.500

3.750

1.900

Quốc lộ 21B

Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu Dứa

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ cầu Dứa đến giáp đất xã Nam Cường

4.500

2.250

1.150

Đường An Thắng

Từ giáp đất xã Nam Toàn đến ngã ba Quốc lộ 21

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo

1.400

700

450

Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch

1.200

700

450

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến hết UBND xã

1.600

800

450

Đoạn từ UBND xã đến đầu thôn Báo Đáp

1.400

700

450

Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp đến Quán Đá

1.800

900

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

5

XÃ ĐIỀN XÁ

Quốc lộ 21

Đoạn từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh

6.500

3.250

1.650

Đường An Thắng

Từ Cầu Đỗ Xá đến hết đất Điền Xá

3.000

1.500

750

Đường liên xã

Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 đến giáp cống Vị Khê

4.000

2.000

1.000

Đường số 8: từ Quốc lộ 21 đến cầu chợ Nam Xá

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu chợ Nam Xá đến chợ Trường Nguyên

3.000

1.500

750

Đoạn từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19)

2.500

1.250

650

Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Lã Điền đến chợ Trường Nguyên

3.800

1.900

950

Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê

2.500

1.250

650

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28

1.000

700

450

Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32

900

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

6

XÃ TÂN THỊNH

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng

7.000

3.500

1.750

Đường trục xã

Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao

1.500

800

450

Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán

1.500

800

450

Đoạn từ Vũ Lao đến đê Đại Hà

1.100

700

450

Đoạn từ đê Đại Hà đến đê Bối (bờ Bắc)

800

500

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư

800

500

450

Khu vực 2: Các thôn còn lại

600

500

450

7

XÃ NAM HỒNG

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến ngã ba Ngặt Kéo

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo đến giáp đất Nam Thanh

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21)

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani đến ngã 3 Ngọc Giang

3.500

1.750

900

Đường Huyện lộ

Đường Vàng

Đoạn từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải)

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ cổng ải đến hết bưu điện

4.500

2.250

1.150

Đoạn từ Bưu điện ra đến giáp Quốc lộ 21

5.000

2.500

1.250

Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ đường Vàng đến ngã ba Ngọc Giang

3.500

1.750

900

Đoạn từ trạm bơm dã chiến đến cầu ông Thụy

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu ông Thụy đến bãi rác Nam Hồng

3.500

1.750

900

Đường trục xã

Đoạn từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh

1.500

800

450

Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải

1.400

700

450

Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng

1.500

800

450

Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Liên Tỉnh

1.500

800

450

Đường liên xóm

Đoạn từ xóm Hồng Thượng đến xóm Hồng Đoàn

1.200

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong

800

500

450

Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

8

XÃ NAM THANH

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5 (cầu Công Chính)

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) đến cầu Thôn Nội

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh)

9.000

4.500

2.250

Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

Đoạn từ cầu Trung Lao đến chợ Quỳ xã Nam Lợi

5.000

2.500

1.250

Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ bãi rác Nam Hồng Đến cầu Xối Tây

3.500

1.750

900

Đoạn từ cầu Xối Tây đến ngã tư chợ Quỳ

4.000

2.000

1.000

Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến đường Nam Ninh Hải

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen

1.600

800

450

Đoạn từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao

1.400

700

450

Khu dân cư tập trung thôn Nội

Đoạn đường D1 (dọc Sông - từ Cầu vào trong KDC )

4.500

Đoạn đường D2 (giáp ruộng - từ đường N1 vào trong KDC)

3.500

Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC)

5.000

Đoạn đường N1 (phía Nam KDC)

3.500

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên

800

500

450

Khu vực 2: Các thôn còn lại

600

500

450

9

XÃ NAM THẮNG

Đường trục xã

Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến hết UBND xã Nam Thắng

1.200

700

450

Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại An

900

600

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa

800

500

450

Khu vực 2: Các xóm còn lại

600

500

450

10

XÃ NGHĨA AN

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã tư đường Lê Đức Thọ

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ đến Cầu Cao

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ cầu Cao đến chợ Cà

5.000

2.500

1.250

Đoạn giáp đất Nam Cường đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường)

5.500

2.750

1.400

Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ)

Từ Nam Vân đến cầu vượt sông Đào

5.000

2.500

1.250

Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết UBND xã

1.800

900

450

Đoạn từ giáp UBND xã đến đê Đại Hà (Nam An)

1.000

700

450

Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến trường MN Nam Nghĩa

1.800

900

450

Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến hết khu tái định cư số 01

1.800

900

450

Đoạn từ ngã ba Vân Đồn đến trường MN Nam Nghĩa

1.800

900

450

Đoạn từ chợ An Lá đến đường Quốc Phòng

1.200

700

450

Khu tái định cư (khu tái định cư số 1, 2, 3)

1.800

Khu tái định cư giáp mặt đường trục xã

1.800

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

11

XÃ NAM CƯỜNG

Quốc lộ 21B

Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng

3.500

1.750

900

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa An đến cầu Nguyễn

5.600

2.800

1.400

Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An

5.600

2.800

1.400

Đường trục xã

Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp Quốc lộ 21B

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang

1.800

900

450

Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang

1.600

800

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

12

XÃ NAM DƯƠNG

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang đến ngã tư Quán Chiền

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến UBND xã

7.500

3.750

1.900

Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ cầu 3 xã đến giáp xã Đồng Sơn

6.500

3.250

1.650

Đường trục xã

Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến ngã tư xóm 5

1.800

900

450

Đoạn từ ngã tư xóm 5 đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng

1.400

700

450

Đoạn từ ngã ba thôn Phượng đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương

1.400

700

450

Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1

1.400

700

450

Đoạn từ thôn Quán Chiền đến dốc đê

1.400

700

450

Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã

Đoạn đường N2 (theo hướng Nam - Bắc)

4.000

Đoạn đường N3 (theo hướng Nam - Bắc)

3.500

Đoạn đường D1 (giáp UBND xã - từ TL490C vào trong KDC)

5.000

Đoạn đường D2 (Giữa KDC - từ TL490C vào trong KDC)

4.000

Đoạn đường D3 (Bắc KDC - từ TL490C vào trong KDC)

3.500

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Chiền A, thôn Phượng, xóm 5,6,7

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

13

XÃ BÌNH MINH

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã

6.000

3.000

1.500

Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử đến hết chợ Thượng

3.500

1.750

900

Đoạn từ chợ Thượng đến hết UBND xã Bình Minh

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ UBND xã Bình Minh đến tỉnh lộ 490C

3.500

1.750

900

Đường Bình Sơn

Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ Trưởng

2.500

1.250

650

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần

700

800

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

14

XÃ ĐỒNG SƠN

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu Giao Cù Trung

6.500

3.250

1.650

Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen

7.500

3.750

1.900

Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái

5.500

2.750

1.400

Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp đất Nghĩa Hưng

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng)

3.000

1.500

750

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21

700

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

15

XÃ NAM THÁI

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu Tây

4.500

2.250

1.150

Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến trụ sở UBND xã

1.500

800

450

Đoạn từ UBND xã đến Xuân Dương

1.500

800

450

Đoạn từ cầu Khánh Thượng đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh)

1.200

700

450

Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực)

1.500

800

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú Hào

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

16

XÃ NAM HOA

Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ)

Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh

3.500

1.750

900

Đường huyện lộ

Đường Vàng

Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng

4.000

2.000

1.000

Đường Hoa Lợi Hải

Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi) đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã)

3.000

1.500

750

Đoạn từ Cầu nhà máy nước đến giáp đất Nam Lợi

2.500

1.250

650

Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX huyện đến trạm bơm dã chiến

3.000

1.500

750

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Trí An

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

17

XÃ NAM HÙNG

Quốc lộ 21B

Đoạn từ cầu Chanh đến giáp trường TH Nam Hùng

3.500

1.750

900

Đoạn từ trường TH Nam Hùng đến giáp khu trại Gà

4.500

2.250

1.150

Đoạn từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An

3.500

1.750

900

Đường Huyện lộ: Đường Vàng

Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp xã Nam Hoa

4.000

2.000

1.000

Đường trục xã

Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương đến ngã ba QL 21B

1.200

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Phố Cầu

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

18

XÃ NAM TIẾN

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến cầu Cổ Giả

3.500

1.750

900

Đoạn từ cầu Cổ giả đến hết đất xã Nam Hải

4.000

2.000

1.000

Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

Đoạn từ giáp xã Nam Lợi đến cầu Cổ Giả

4.500

2.250

1.200

Đoạn từ cầu Cổ Giả đến giáp UBND xã Nam Tiến

5.000

2.500

1.300

Đoạn từ UBND xã Nam Tiến đến cầu Lạc Chính

4.500

2.250

1.200

Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái

1.500

800

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ

800

500

450

Khu vực 2: Các thôn còn lại

600

500

450

19

XÃ NAM HẢI

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh)

2.500

1.250

650

Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh)

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu

1.400

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15

700

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

20

XÃ NAM LỢI

Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ)

Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải đến giáp Nam Tiến

4.500

2.250

1.150

Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến cầu Gai

3.000

1.500

750

Đường Hoa Lợi Hải

Đoạn từ giáp Nam Hoa đến giáp xã Nam Hải

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Đoạn từ ngã ba Đô Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh

1.200

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

2.5. HUYỆN NGHĨA HƯNG

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

XÃ NGHĨA ĐỒNG

Tỉnh lộ 487

Từ giáp huyện Nam Trực đến giáp xã Nghĩa Thịnh

2.500

1.300

700

Đường Đen (đường huyện):

Đoạn từ dốc đê sông Đào đến đường vào công ty vật liệu xây dựng và xây lắp Nghĩa Hưng.

1.700

800

500

Đường xã:

Đoạn từ Chùa Trang Túc đến giáp nhà ông Sao.

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Sao đến giáp nhà ông Đề.

1.300

700

450

Đoạn từ nhà ông Đề đến giáp nhà ông Quý.

1.400

700

450

Đoạn từ nhà ông Quý đến giáp nhà ông Nhi.

1.100

700

450

Đoạn từ nhà ông Nhi đến ngã tư đội 1.

1.000

700

450

Đoạn từ ngã tư đội 1 đến hết miếu xóm Mẫu.

900

500

450

Đường từ ruộng đội 4 đến giáp trạm điện 1.

900

500

450

Đoạn từ trạm điện 1 đến giáp nhà ông Xường.

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Xường đến hết nhà ông Chiến.

1.200

700

450

Đoạn từ nhà bà Diệu đến giáp nhà bà Xuyến.

1.400

700

450

Đoạn từ nhà bà Xuyến đến giáp nhà ông Hưng.

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Hưng đến hết nhà ông Bảy.

1.100

700

450

Đường liên thôn, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

2

XÃ NGHĨA THỊNH

Tỉnh lộ 487

Từ giáp xã Nghĩa Đồng tới giáp xã Nghĩa Minh.

3.500

1.800

900

Đường huyện, đường xã:

Đoạn từ đường Đen đến hết nhà ông Tuyên

1.300

700

450

Đường từ chợ hôm Lạng đến hết thôn Hưng Lộc.

1.400

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-6m

600

500

450

Trên 6m

800

500

450

3

XÃ NGHĨA MINH

Đường QL 37B (Đường 56 cũ):

Từ giáp đê sông Đào đến ngã ba đường vào UBND xã

4.500

2.300

1.200

Từ ngã ba UBND xã đến Tỉnh lộ 487

6.500

3.300

1.700

Từ Tỉnh lộ 487 đến giáp xã Nghĩa Châu

4.400

2.200

1.100

Đường tỉnh:

Tỉnh lộ 487

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Thịnh đến đường trục phát triển vùng kinh tế biển

3.500

1.800

900

Từ đường trục phát triển vùng kinh tế biển đến QL37B

4.500

2.300

1.200

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ phà Đống Cao đến giáp Nghĩa Châu

3.500

1.800

900

Đường xã:

Từ UBND xã đến cống Minh Châu.

2.400

1.200

600

Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung

3.300

1.700

900

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-6m

600

500

450

Trên 6m

900

500

450

4

XÃ HOÀNG NAM

Đường xã:

Từ cầu bà Tôn đến giáp chợ Ba Hạ cũ

1.500

750

450

Đoạn từ chợ Ba Hạ cũ đến đền Hưng Thịnh

2.000

1.000

500

Đoạn từ đền Hưng Thịnh đến cầu Nghĩa Hoàng

1.500

750

450

Đoạn từ cầu Nghĩa Hoàng đến đê sông Đào

1.500

750

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

5

XÃ NGHĨA CHÂU

Đường QL37B (đường 56 cũ)

Từ giáp xã Nghĩa Minh đến đầu thôn Chương Nghĩa.

4.400

2.200

1.100

Từ đường vào thôn Chương Nghĩa đến cầu chợ Đào Khê.

5.000

2.500

1.300

Từ giáp cầu chợ Đào Khê đến đê tả Đáy (Phú Kỳ).

4.400

2.200

1.100

Từ thôn Phú Kỳ đến giáp xã Nghĩa Trung.

3.800

1.900

1.000

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Minh đến giáp Nghĩa Trung

3.000

1.500

750

Đường xã:

Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến giáp cầu chợ Đào Khê.

2.700

1.350

650

Từ Cầu UBND xã Nghĩa Châu đến đê sông Đáy.

2.000

1.000

500

Từ cầu UBND xã đến hết thôn Đại Kỳ.

2.100

1.100

550

Từ cầu UBND xã đến giáp Nghĩa Thái.

2.400

1.200

600

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

700

500

450

Từ 3-5m

800

500

450

Trên 5m

900

500

450

6

XÃ NGHĨA TRUNG:

Đường QL37B (đường 56 cũ):

Từ giáp TT Liễu Đề đến giáp nhà thờ Liêu Hải.

8.400

4.200

2.100

Từ nhà thờ Liêu Hải đến cầu nghĩa trang liệt sỹ.

7.000

3.500

1.800

Từ giáp cầu nghĩa Trang liệt sỹ đến dốc Tam Tòa.

5.000

2.500

1.250

Từ dốc Tam Tòa đến giáp Nghĩa Châu (đê Đáy)

3.800

1.900

1.000

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Châu đến giáp Nghĩa Sơn

2.700

1.400

700

Đường huyện:

Đường Thái Trung (đường WB): Đoạn từ đền Liêu Hải đến giáp xã Nghĩa Thái

900

550

450

Đường Trung Sơn (đường WB): Đoạn từ giáp nhà ông Hòa đến miếu ông Đỗ

900

550

450

Đường xã:

Đường sông Thống Nhất:

Từ giáp xã Nghĩa Thái đến cầu nhà ông Giảng

2.600

1.300

700

Từ cầu ông Giảng đến giáp cống ông Khiêm.

2.600

1.300

700

Từ nhà ông Khiêm đến hết nhà ông Đồi.

3.000

1.500

750

Từ nhà ông Tứ đến giáp thị trấn Liễu Đề.

4.200

2.100

1.050

Từ nhà ông Ký đến hết nhà ông Nam.

4.200

2.100

1.050

Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh viện I Nghĩa Hưng

4.700

2.300

1.100

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

600

500

450

Từ 3-5m

700

500

450

Trên 5m

900

500

450

7

XÃ NGHĨA THÁI

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Đoạn giáp Trực Thuận đến hết nhà bà Phấn.

4.500

2.500

1.500

Đường huyện:

Đường Thái - Thịnh

Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3

3.600

1.800

900

Đoạn từ cầu Tam thôn đến cầu UBND xã.

3.400

1.700

850

Đoạn từ đường cửa làng xóm 3 đến hết nhà ông Bính xóm 6

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Nghĩa Thái đến hết nhà ông Công.

3.000

1.500

750

Đoạn từ giáp nhà ông Công đến Cầu Trắng.

2.200

1.100

550

Đoạn từ tây Cầu Trắng đến giáp Nghĩa Châu.

2.200

1.100

550

Đường sông Thống Nhất:

Từ giáp xã Nghĩa Trung đến cầu Tam thôn.

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ cầu UBND xã đến hết nhà ông Lâm xóm 7

2.500

1.250

600

Đoạn từ giáp nhà ông Lâm xóm 7 đến miếu Tam Giang xóm 14

2.000

1.000

500

Đường Thái Trung:

Đoạn từ nhà ông Đạt đến hết nhà ông Vỵ xóm 16

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Dũng đến hết nhà ông Thính xóm 3

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Thơ đến hết nhà ông Hồng xóm 13

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Quynh đến hết nhà ông Phong xóm 7

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Chính đến hết nhà ông Bang xóm 14

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Khoái đến hết nhà ông Phóng.

1.200

700

450

Đoạn từ nhà Văn hóa xóm 2 đến hết nhà ông Dũng xóm 1

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Song đến hết hộ ông Thuận xóm 5

1.000

700

450

Đoạn từ trạm điện 4 đến giáp chùa xóm 9.

1.000

700

450

Đoạn từ nam trạm điện 4 đến nhà bà Nhài xóm 14

1.000

700

450

Đoạn từ cống bà Bơn đến Ô.Diên - Liên xóm 15

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Thuận đến hết nhà ông Chiểu.

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Văn đến hết nhà ông Đường.

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Toản đến hết nhà ông Minh xóm 5

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Hoa đến cầu ông Gián.

1.000

700

450

Các tuyến đường trong khu dân cư tập trung Sông Hồng

3.000

1.500

750

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

800

500

450

Trên 5m

1.000

700

450

8

THỊ TRẤN LIỄU ĐỀ

Quốc lộ 37 B

Từ giáp xã Nghĩa Trung đến giáp UBND thị trấn

9.000

4.500

2.300

Từ UBND thị trấn đến ngã 3 giao đường 56 cũ

7.500

3.750

1.900

Từ ngã 3 giao đường 56 cũ đến cầu phao Ninh Cường

6.000

3.000

1.500

Đường tỉnh

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Trực Thuận (Trực Ninh) đến hết bến xe huyện

7.500

3.750

1.900

Từ giáp bến xe huyện đến cầu 3-2

9.000

4.500

2.250

Từ ngã 3 giao với đường QL 37B đến cầu Đại Tám

7.500

3.750

1.900

Đường 56 cũ

Từ Cầu 3-2 đến hết ngã tư chợ Liễu Đề.

12.500

6.300

3.200

Từ ngã tư chợ Liễu Đề đến hết Bưu điện văn hóa thị trấn

10.000

5.000

2.500

Từ giáp Bưu điện VH thị trấn đến ngã 3 giao với QL37B

8.000

4.000

2.000

Đường nội thị:

Từ đường 56 cũ đến giáp nhà ông Thuần.

2.200

1.100

600

Từ nhà ông Thuần đến nhà xứ Liễu Đề.

1.800

900

450

Từ ngã tư trường tiểu học Liễu Đề đến ngã tư giao với QL37B (Chi Cục Thuế)

2.200

1.100

600

Từ nhà ông Luyến đến hết khu dân cư mới nội thị

7.000

3.500

1.800

Tổ dân phố I: Từ ngã 3 đường tỉnh lộ 490C (bến xe) đến ngã tư chợ Liễu Đề

6.000

3.000

1.500

Tổ dân phố III: Đoạn từ ngã 3 TL490 dốc cầu Đại Tám đến ngã 3 giao với đường 9m khu nội thị

4.000

2.000

1.000

Tổ dân phố Tân Thọ: Đoạn từ giáp trường mầm non Liễu Đề đến giáp xã Trực Thuận

3.900

2.000

1.000

Đường 7 m (Khu dân cư tập trung)

4.000

2.000

1.000

Đường 9 m (Khu dân cư tập trung)

4.300

2.200

1.100

Đường sông Thống Nhất: Từ cầu 3-2 đến giáp xã Nghĩa Trung

4.000

2.000

1.000

Các tuyến đường còn lại

Đường TDP I, II, III (đoạn còn lại), TDP Đoài, Nam, Đông, Bắc

1.500

800

450

TDP Tân Thành, Nam Sơn, Nam Phú, Tân Thọ (đoạn còn lại).

900

600

450

9

XÃ NGHĨA SƠN

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ cầu Đại Tám đến đường vào Đại Đê.

7.200

3.600

1.800

Từ đường vào Đại đê đến bắc cầu Quần Liêu.

5.500

2.800

1.400

Từ nam cầu Quần Liêu đến hết nghĩa trang liệt sỹ

4.800

2.400

1.200

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cống đò Mười

4.000

2.000

1.000

Từ cống đò Mười đến giáp xã Nghĩa Lạc.

3.200

1.600

800

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Trung đến đường tỉnh 490C

2.100

1.200

600

Đường xã

Từ ngã ba đò Mười đến sông Đáy.

900

500

450

Từ giáp Nghĩa Trung đến giáp trạm điện Quần Liêu.

1.300

700

450

Từ trạm điện Quần Liêu đến Bơn Ngạn.

900

500

450

Đường đê Bắc, Nam Quần Liêu

2.200

1.100

550

Đường đê Hữu Ninh Cơ, Quần Khu

1.600

800

450

Đường đê Tả Đáy

1.300

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

10

XÃ NGHĨA LẠC

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Nghĩa Sơn đến đò Ninh Mỹ

3.000

1.500

700

Từ bến đò Ninh Mỹ đến ngã 3 Lạc Đạo cũ

3.700

1.800

900

Từ ngã 3 Lạc Đạo cũ đến giáp xã Nghĩa Phong

3.000

1.500

700

Đường tỉnh 488C

Từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết trạm Viễn thông (đường mới).

4.100

2.100

1.100

Từ giáp trạm Viễn Thông đến giáp Nghĩa Hồng.

4.500

2.300

1.200

Đường trục xã

Từ ngã ba Lạc Đạo đến hết trạm Viễn thông (đường tỉnh 488C)

2.500

1.200

600

Đường Bắc sông Lạc Đạo.

1.000

700

450

Đường Bắc sông Đồng Liêu.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

11

XÃ NGHĨA PHONG:

Quốc lộ 21B

Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp xã Nghĩa Bình (Nhà ông Bích)

4.000

2.000

1.000

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến giáp Cống Phóng (Km40)

3.000

1.500

750

Từ cống Phóng đến giáp chân cầu Thịnh Long.

4.000

2.000

1.000

Đường tỉnh 488C

Từ xã Nghĩa Lạc đến cầu Nghĩa Phú

4.200

2.100

1.050

Đường Giây Nhất

Từ cầu Nghĩa Phú đến giáp xã Nghĩa Bình

4.200

2.100

1.050

Đường trục xã:

Đoạn từ ông Thạch đến Đường Phong Bình

1.300

700

450

Đường Hồng Hải Đông: Từ tỉnh lộ 490C đến Tỉnh lộ 488C

2.100

1.200

600

Đường WB

1.600

800

450

Đường Phong Bình

1.800

1.000

500

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

12

XÃ NGHĨA BÌNH:

Quốc lộ 21B

Từ chân cầu Thịnh Long đến giáp BV đa khoa Nghĩa Bình

4.000

2.000

1.000

Từ Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình đến trường cấp III B

5.200

2.500

1.250

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ hàng bà Mai đến chân cầu Thịnh Long

4.000

2.000

1.000

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển Nam Định: Đoạn từ Quốc lộ 21B (đường tỉnh 490C cũ) đến giáp Nghĩa Thắng

2.200

1.100

550

Đường huyện (Giây Nhất):

Từ giáp Nghĩa Phong đến giáp Quốc lộ 21B

4.200

2.100

1.050

Đường xã :

Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp cầu Bưu điện văn hóa xã.

2.800

1.400

700

Từ cầu Bưu điện văn hóa xã đến cống ông Thuyên

2.600

1.300

700

Từ cống ông Thuyên đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ.

1.300

700

450

Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến cống Bình Hải 13.

1.300

700

450

Các đường trục xã còn lại.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

13

XÃ NGHĨA TÂN

Quốc lộ 21B

Từ giáp xã Nghĩa Bình đến cầu Nghĩa Tân

5.300

2.700

1.300

Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp thị trấn Quỹ Nhất.

4.500

2.300

1.200

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ cầu Nghĩa Tân đến cống Chéo.

4.000

2.000

1.000

Từ cống chéo đến giáp Nghĩa Thắng.

3.200

1.600

800

Đường xã:

Đường Tân Phú: Từ cầu Nghĩa Tân đến cầu Ông Thạnh.

1.200

700

450

Từ giáp cầu ông Thạnh đến giáp xã Nghĩa Phú.

1.000

700

450

Đường Tân Thắng: Từ cầu Nghĩa Tân đến giáp nhà ông Bằng.

1.200

700

450

Từ nhà ông Bằng đến giáp Nghĩa Thắng.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

14

XÃ NGHĨA THÀNH

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Nghĩa Tân đến giáp xã Nghĩa Lợi.

3.200

1.600

800

Đường xã:

Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi.

1.500

750

450

Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải).

1.500

750

450

Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp xã Nghĩa Lâm.

1.500

750

450

Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

15

XÃ NGHĨA THẮNG

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân đến đối diện cây xăng Đức Long

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long đến ngã tư cầu Bình Lãng

5.500

2.600

1.300

Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng đến giáp Nghĩa Phúc

6.200

3.100

1.550

Đường trục phát triển kinh tế biển: Đoạn từ giáp Nghĩa Bình đến giáp xã Nghĩa Phúc

2.100

1.100

550

Đường xã:

Từ ông Quang đến giáp xã Nghĩa Tân.

1.700

850

500

Tuyến từ chợ Bình Lãng đến cống Quần Vinh 1.

1.800

850

500

Đường Bắc sông Quần Vinh II.

1.800

850

500

Đường trục nhà thờ Quần Vinh

1.200

700

500

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

16

XÃ NGHĨA LỢI

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp Nghĩa Thành đến hết cây xăng Đức Long

4.500

2.200

1.100

Từ cây xăng Đức Long đến giáp cầu Bình Lãng.

5.100

2.600

1.300

Từ cầu Bình Lãng đến giáp thị trấn Rạng Đông

6.200

3.100

1.550

Đường huyện

Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông:

1.700

850

500

Đường xã:

Từ ngã tư cầu Bình Lãng đến cống Đô Quan.

1.700

850

500

Từ Đồng Mỹ đến làng Cầu cổ.

900

600

450

Từ Tràng Sinh đến Sỹ Lạc.

900

600

450

Đường xóm, liên xóm

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

650

500

450

Trên 5m

800

500

450

17

XÃ NGHĨA PHÚC

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Nghĩa Thắng đến cầu Đông Bình.

5.100

2.600

1.300

Từ cầu Đông Bình đến ngã tư đi Rạng Đông.

6.500

3.300

1.550

Đường trục phát triển vùng kinh tế biển: Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông

2.400

1.200

600

Đường xã:

Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm đến Trạm Hải Đăng.

3.500

1.800

850

Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn)

1.500

1.000

650

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

650

500

450

Trên 5m

800

500

450

18

THỊ TRẤN RẠNG ĐÔNG

Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ):

Từ giáp xã Nghĩa Lợi đến ngã tư Đông Bình

6.500

3.300

1.650

Từ ngã tư Đông Bình đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền)

5.000

2.500

1.200

Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) đến hết Cty Đức Long

4.800

2.400

1.200

Từ giáp công ty Đức Long đến cầu Trắng

4.200

2.100

1.100

Từ cầu Trắng đến xã Nam Điền

3.200

1.600

800

Đường tỉnh 488C

Từ cống Đen đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31).

2.000

1.000

500

Đường huyện:

Từ ngã tư- Đông Bình đến hạt Kiểm Lâm.

3.500

1.800

900

Từ cống Đen đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong).

1.500

750

450

Đường nội thị:

Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 đến khu 8

1.500

750

450

Từ cống Trung tâm đến Trạm y tế.

1.200

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

600

500

450

Từ 3-5m

700

500

450

Trên 5m

800

500

450

19

XÃ NGHĨA HỒNG

Đường tỉnh 488C

Từ giáp xã Nghĩa Lạc đến cống Bá Chi.

3.800

1.900

950

Đường Hồng Hải Đông: Từ ông Kiểm Nam Phú đến nhà ông Bảo xóm 4

1.400

700

450

Đường trục xã

Từ nhà bà Nho đến ngã tư nhà ông Tiếp.

1.700

850

450

Từ nhà ông Tiếp đến nhà ông Tới xóm 6

1.400

700

450

Từ cống chùa đến cống ông Nhương.

1.200

700

450

Từ nhà ông Tiếp đến đê Đáy.

1.100

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

20

XÃ NGHĨA PHÚ

Đường tỉnh 488C

Từ cầu Nghĩa Phú đến cầu Trắng

2.600

1.300

650

Từ cầu Trắng đến cống Hồng Kỳ

3.200

1.600

800

Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất

2.500

1.250

650

Đường Hồng Hải Đông: từ giáp cống Hồng Kỳ đến giáp xã Nghĩa Hồng

1.200

700

450

Đường Xã:

Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng

1.000

700

450

Đường liên thôn:

Từ cầu Âm Sa đến làng quần Hậu

900

500

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

21

THỊ TRẤN QUỸ NHẤT

Quốc lộ 21B

Từ giáp xã Nghĩa Tân đến cầu Luồng

5.200

2.600

1.300

Từ giáp cầu Luồng đến hết chùa Quỹ Nhất.

6.300

3.200

1.600

Từ giáp chùa Quỹ Nhất đến đê Đáy.

4.200

2.100

1.050

Tỉnh lộ 488C

Từ cầu ông Hà đến cầu ông Tịnh

2.600

1.300

650

Từ cầu ông Tịnh đến trạm điện 2 thị trấn

3.800

1.900

950

Từ trạm điện 2 thị trấn đến QL 21B

4.000

2.000

1.000

Đường Phú Lợi:

Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông

1.300

700

450

Từ giáp đường 21B (cầu 36) đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây

1.300

700

450

Đường Thông Cù: đoạn còn lại

1.700

850

450

Đường mới mở vào khu công nghiệp: đoạn Từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7

1.700

1.150

600

Đường trục thị trấn phía bắc đường:

Từ cầu ông Tịnh đến đê Đáy.

800

500

450

Từ nhà ông Hà đến nghĩa trang Đông Thượng.

800

500

450

Đường trục thị trấn phía nam đường:

Từ cầu ông Thiệp đến đầu đường Thông Cù.

800

500

450

Từ đường Thông Cù đến đê Đáy.

800

500

450

Từ nhà Ông Khanh đến đường Tống Cố.

800

500

450

Các tuyến đường thuộc các khu phố còn lại

700

500

450

22

XÃ NGHĨA LÂM:

Đường tỉnh 488C

Đoạn từ cầu Lâm - Hòa đến hết nghĩa trang liệt sỹ

3.400

1.700

850

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp Nghĩa Hùng.

4.400

2.200

1.100

Đường Lâm Thành

Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi đến giáp nhà ông Chiêu.

1.700

850

500

Từ nhà ông Chiêu đến giáp Nghĩa Thành.

1.400

700

450

Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi)

1.400

700

450

Đường Thành Lâm

1.400

700

450

Đường thống nhất

1.500

750

450

Đường Văn Lâm:

Đoạn từ giáp Nghĩa Thành hết nhà ông Ảnh xóm 12.

1.400

700

450

Đoạn từ nhà ông Cần đến hết nhà ông Thực xóm 9.

1.200

700

450

Đường Khang Lâm

Đoạn từ ông Phòng đến hết nhà ông Thiệu xóm 5.

1.200

700

450

Đoạn từ giáp ông Thiệu đến hết xóm 5.

1.000

700

450

Đường sông tiêu NĐ5: từ ông Lĩnh đến hết xóm 7.

1.000

700

450

Đường phía tây sông âm Sa 14.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

23

XÃ NGHĨA HÙNG

Đường tỉnh 488C

Từ giáp Nghĩa Lâm đến giáp Quỹ tín dụng nhân dân

4.000

2.000

1.000

Từ Quỹ tín dụng nhân dân đến giáp xã Nghĩa Hải.

3.200

1.600

800

Đường huyện Lâm - Hùng - Hải:

Từ quỹ tín dụng nhân dân đến cầu Tây Hùng

2.400

1.200

600

Từ cầu Tây Hùng đến giáp xã Nghĩa Hải.

2.000

1.000

500

Đường xã

Từ cầu ông Quý đến nhà bà Huê.

1.000

700

450

Từ cầu Tây Hùng đến giáp nhà ông Hinh

1.100

700

450

Từ nhà ông Hinh đến hết nhà ông Quyền

1.100

700

450

Từ nhà ông Quyền đến giáp Thị trấn Quỹ Nhất

1.100

700

450

Từ nhà ông Quyền ra Ba Đê

1.100

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Đường từ nhà ông Cường đến nhà bà Tuyết

1.000

700

450

Đường từ nhà bà Chấn đến nhà ông Chương

1.000

700

450

Đường từ nhà ông Họa đến nhà ông Minh

1.000

700

450

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

24

XÃ NGHĨA HẢI

Tỉnh lộ 488C

Từ giáp Nghĩa Hùng đến giáp TT Rạng Đông.

2.600

1.300

650

Đường huyện, đường xã:

Đường Lâm - Hùng Hải

1.800

900

450

Đường Phú Lợi: Đoạn từ cầu ông Hà đến giáp xã Nghĩa Lâm.

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

25

XÃ NAM ĐIỀN

Đường tỉnh lộ 490C kéo dài:

Từ giáp thị trấn Rạng Đông (Ngã tư chợ Nam Điền) đến ngã tư Cồn Xanh

4.200

2.100

1.050

Đường huyện, đường xã:

Từ chợ Nam Điền đến hết bưu điện Văn hóa xã

1.800

900

500

Từ bưu điện Văn hóa xã đến UBND xã

1.400

700

450

Từ chợ Nam Điền đến hết Ô 1

1.100

700

450

Từ Ô 2 đến giáp đê Đáy

1.000

700

450

Đường xóm, liên xóm rộng:

Dưới 3m

500

450

Từ 3-5m

600

500

450

Trên 5m

800

500

450

2.6. HUYỆN TRỰC NINH

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN CỔ LỄ

Quốc lộ 21

Từ cống Cổ Lễ đến phía bắc đường vào Bệnh viện

10.000

5.000

2.500

Từ phía nam đường vào Bệnh viện đến phía bắc trụ sở Chi nhánh điện

9.000

4.500

2.200

Từ trụ sở Chi nhánh điện đến hết thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê

7.500

3.750

1.900

Từ giáp thổ đất ông Sơn xóm 1 tổ dân phố Song Khê đến cầu Vô Tình

6.500

3.250

1.650

Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị

4.800

2.400

1.200

Từ nhà ông Đặng đến nhà ông Khoát tổ dân phố Đình Cựu

3.800

1.900

950

Từ giáp nhà ông Khoát TDP Đình Cựu đến giáp xã Trực Chính

3.000

1.500

750

Đường trục thị trấn: Đường Hữu Nghị

Từ ngã 5 đến đường tỉnh lộ 487

4.800

2.400

1.200

Từ đường tỉnh lộ 487 đến kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc)

4.300

2.100

1.000

Từ kênh Hải Ninh 18 (sông Nghĩa Lộc) đến giao Quốc lộ 21

3.500

1.750

900

Đường vào bệnh viện:

Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị

3.500

1.750

900

Đoạn từ đường Hữu Nghị đến cổng bệnh viện

3.200

1.600

800

Các đường xương cá và đường khu ngoại thị:

Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ chính)

4.800

2.400

1.200

Từ đường Quốc lộ 21 đến đường Hữu Nghị (cổng chợ trên)

3.500

1.750

900

Đường Trung tâm huyện phía Tây sông Cổ Lễ (từ cầu vào chùa Cổ Lễ đến giáp xã Trung Đông)

3.000

1.500

750

Đường La Văn Cầu (từ sông Cổ Lễ đến đất sân vận động)

1.800

900

450

Đường Phạm Quang Tuyên (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

1.800

900

450

Đường Thích Thế Long (từ sông Cổ Lễ đến giáp sân vận động)

1.800

900

450

Các đường xương cá còn lại trong khu A1 + A2

1.800

900

450

Khu dân cư tập trung

Đường trục chính khu dân cư tập trung (đường đôi 28m)

4.000

Đường xương cá còn lại trong khu dân cư tập trung

3.000

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Tổ dân phố Trần Phú, Thượng Đền, Đình Cựu, Tây Kênh, Song Khê

1.200

700

450

Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

1.000

700

450

2

THỊ TRẤN CÁT THÀNH

Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ):

Đoạn từ nhà ông Đằng TDP Bắc Đại 1 đến hết nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu Cao đến Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam- CN Cát Thành

3.500

1.750

900

Đoạn từ Bưu cục Trực Cát đến hết trường THPT Trực Ninh

4.700

2.300

1.100

Đoạn từ trường THPT Trực Ninh đến cống Cát Chử

3.000

1.500

750

Đường tỉnh lộ 488B (Đường 53 B cũ):

Đoạn từ ngã 3 đi Trực Đạo đến hết nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ giáp nhà ông Lộc tổ dân phố Bắc Trung đến chùa Hơm

3.000

1.500

750

Đoạn từ chùa Hơm đến giáp xã Trực Đạo

2.600

1.300

650

Đường trục thị trấn:

Đoạn từ cầu cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến ngõ vào nhà ông Khoa tổ dân phố Bắc Giang

1.800

900

450

Đoạn từ giáp ngõ vào nhà ông Khoa TDP Bắc Giang đến hết Trung tâm GDTX

2.400

1.200

600

Đoạn từ giáp Trung tâm GDTX đến cầu Chăn Nuôi

1.800

900

450

Đoạn từ cầu Chăn Nuôi đến đê Đại Hà

1.500

750

450

Đoạn từ cầu Cơ khí tổ dân phố Bắc Đại 2 đến cống Phú An 6

1.600

800

450

Đoạn từ cống Phú An 6 đến cầu Chăn Nuôi

1.600

800

450

Đoạn từ nhà ông giáo Bình tổ dân phố Lam Sơn đến đê Đại Hà

1.300

700

450

Đường nội thị:

Đoạn từ nhà ông Hiền tổ dân phố Bắc Thịnh đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

3.800

1.900

900

Đoạn từ Tỉnh lộ 488B vào đường nội thị đến cầu (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

2.500

1.200

600

Vùng dân cư:

Vùng dân cư còn lại trong 25 tổ dân phố

900

600

450

3

THỊ TRẤN NINH CƯỜNG

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ: Phía Bắc đường đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường; Phía Nam đường đến đường dong giáp nhà ông Huề

5.000

2.400

1.000

Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường đến cổng vào Trường cấp I;

Phía Nam đường đoạn từ đường dong giáp nhà ông Huề đến đường dong tổ dân phố Nghị Bắc

5.500

2.800

1.200

Phía Bắc đường: Đoạn từ cổng vào Trường cấp I đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ);

Phía Nam đường: Đoạn từ đường dong tổ dân phố Nghị Bắc đến cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

5.000

2.400

1.000

Đoạn từ cống Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp xã Trực Cường

4.500

2.000

1.000

Đường Hùng Thắng

1.000

700

450

Đường trục xã, liên xã:

Đoạn từ QL 37B (Đường 56 cũ) đến hết cổng trạm xá khu A

2.000

1.000

450

Đoạn từ cổng trạm xá khu A đến hết Văn phòng HTX Tây Đường

1.800

900

450

Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đường Hùng Thắng

1.300

700

450

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến nhà ông Tứ xóm Vị Nghĩa

1.500

800

450

Đoạn từ giáp Văn phòng HTX Tây Đường đến đập Phú Hùng

1.300

700

450

Phía Đông đoạn từ cống bà Loan đến cống ông Tạc (Tổ dân phố Tây Đường 2)

1.500

800

450

Phía Đông đoạn từ cống ông Tạc đến cống Nam Đường

1.000

700

450

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến cổng giữa vào giáo xứ Ninh Cường

1.500

800

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: TDP Tân Ninh, Đạo Đường, Vỵ Nghĩa, Nghị Bắc

900

600

450

Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại

700

500

450

4

XÃ TRUNG ĐÔNG

Tỉnh lộ: Đường 488B

Đoạn từ cầu Trắng đi Ngặt Kéo đến giáp xã Liêm Hải

2.500

1.250

650

Đoạn từ Quốc lộ 21 đến giáp đất xã Trực Tuấn

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

Đoạn từ cầu Điện Biên đến hết Trạm y tế xã

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ giáp Trạm y tế xã đến cầu chợ Lao

5.500

2.700

1.300

Đường trục xã:

Khu trung tâm (từ trạm y tế đến cầu Chiềng)

2.000

1.000

500

Khu còn lại (từ cầu Trắng đến giáp cầu Chiềng)

1.500

800

450

Đường bờ sông Cát Chử

Đoạn từ Đền Liệt sỹ huyện đến Tỉnh lộ 488B (mới)

1.500

800

450

Đoạn từ Tỉnh lộ 488B (mới) đến cầu Lò Vôi

1.000

600

450

Đường thôn Đông Thượng: Đường vào thôn Đông Thượng (từ bờ sông Cát Chử đến nhà ông Thim)

1.500

800

450

Đường thôn An Mỹ (từ cầu Đông đến cống trường học)

1.400

700

450

Đường thôn Đông Trung (từ UBND xã đến bờ sông Cát Chử)

1.400

700

450

Khu dân cư:

Khu vực 1: Xóm Phạm Sơn, Trần Phú, Minh Đức, Xóm 1 Đông Trung, Xóm 2 Đông Trung, Các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6 Đông Thượng, các xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Trung Lao

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 2 An Mỹ, Đông Hưng, Nam Hưng, Nam Sơn

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

500

450

5

XÃ TRỰC CHÍNH

Tỉnh lộ 487: (Đường Đen cũ)

Đoạn từ giáp TT Cổ Lễ đến đường Trực Chính- Phương Định

2.500

1.300

700

Đoạn từ ngã tư đến cầu Thống Nhất

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Thống Nhất đến đê Đại Hà

1.700

850

450

Đường trục xã: (Đường Trực Chính- Phương Định)

Đoạn từ chợ mới đến đường vào Trạm Y tế xã

1.700

900

450

Đoạn từ giáp đường vào Trạm Y tế xã đến giáp xã Phương Định

1.500

800

450

Đoạn từ ngã tư đến Vành Lược

1.500

800

450

Đoạn từ Vành Lược đến đê Đại Hà

1.400

700

450

Đường liên thôn, liên xóm.

1.200

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn An Bình, An Thành, An Thịnh, An Định, An Khánh, Dịch Diệp

800

500

450

Khu vực 2: Các xóm còn lại

600

500

450

6

XÃ LIÊM HẢI

Quốc lộ 21

Đoạn từ cầu Vô Tình đến hết bưu cục Ngặt kéo

6.000

3.000

1.500

Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường vào xóm 11 - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)

5.500

2.750

1.400

Từ đường vào xóm 11 đến đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi) đến hết đất Liêm Hải

4.500

2.250

1.150

Đường Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A cũ)

Đoạn từ Ngặt Kéo đến giáp xã Trung Đông

2.500

1.150

600

Đoạn từ giáp xã Trung Đông đến đường huyện lộ 53C đi xã Việt Hùng

2.300

1.100

600

Đường Huyện lộ:

Đường 53C

1.500

800

450

Đường Vô Tình Văn Lai

2.000

1.000

500

Đường trục xã:

Đoạn từ đường Quốc lộ 21 đến đập An Quần

1.200

700

450

Đoạn từ chợ Đường đến giáp xã Phương Định

1.200

700

450

Vùng dân cư:

Các vùng dân cư còn lại

800

500

450

7

XÃ PHƯƠNG ĐỊNH

Đường huyện lộ (Đường Vô Tình Văn Lai):

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến cầu ông Hỗ

2.200

1.100

550

Đoạn từ cầu ông Hỗ đến dốc đê đò Sồng (đê Đại Hà)

1.500

800

450

Đường trục xã:

Đoạn từ chùa Phú Ninh đến giáp xã Trực Chính

1.800

900

450

Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến nghĩa trang liệt sỹ

2.200

1.100

550

Đoạn từ cầu UBND xã cũ đến cầu sang thôn Phú Ninh (Ao cá Bác Hồ)

2.000

1.000

500

Đường chợ Phương Định

2.200

1.000

500

Vùng dân cư:

Đất dãy 2 Đồng Sồng

1.500

800

450

Khu tái định cư vùng sạt lở sông Ninh Cơ

1.000

700

450

Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Trung Khê, Nhự Nương, Cự Trữ, Phú Ninh, Hòa Bình, Tiền Tiên, Văn Cảnh, Chợ Sồng, Hòa Lạc

1.200

700

450

Khu vực 2: Thôn Phú Thịnh, Đại Thắng 1, Đại Thắng 2, An Trong, An Ngoài, Phương Hạ

1.000

700

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

500

450

8

XÃ VIỆT HÙNG

Quốc lộ 21

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp thổ ông Vĩnh ở xóm Phượng Tường 1

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ thổ ông Vĩnh xóm Phượng Tường 1 đến ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần

4.500

2.250

1.150

Tỉnh lộ 488B (Đường 53 A)

Đoạn từ giáp xã Liêm Hải đến giáp xã Trực Tuấn

2.700

1.300

600

Đường Huyện lộ: Đường 53C

Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến giáp đê sông Ninh Cơ

1.500

800

450

Đường trục xã:

Đoạn từ xóm Bắc Sơn đến xóm Nam Tiến

1.200

700

450

Đoạn từ chợ Quần Lạc đến Văn phòng HTX Trực Bình

1.200

700

450

Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 21 chân cầu Lạc Quần đến bến phà cũ

1.700

800

500

Đoạn từ ngã ba chân cầu Lạc Quần ra đến đê

800

500

450

Khu dân cư tập trung

Đường N1, N2

2.500

Đường D1

4.000

Đường D2

3.500

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm Bắc Sơn, Phượng Tường 1, Phượng Tường 2, Xóm 9.1, xóm 9.2, Đông 1, Nam Tiến, Bình Minh 1, Bình Minh 2, Trung Thành 1, Trung Thành 2

800

500

450

Khu vực 2: xóm Nam Cựu 1, Nam Cựu 2, Đoài 1, Đoài 2, Nam Hoa, Nam Cường, Bắc Phong, Trung 1, Trung 2

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

9

XÃ TRỰC TUẤN

Đường Tỉnh lộ 488B

Đoạn từ cầu chợ Quần Lạc đến hết nhà ông Bội xóm 1

3.000

1.500

750

Đoạn từ nhà ông Hường TDP Bắc Đại 1 thị trấn Cát Thành đến cầu Cao

2.500

1.200

600

Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến giáp xã Trung Đông (tuyến mới)

3.000

1.500

750

Đường trục xã, liên xã:

Đoạn từ đập Bảo tàng đến trạm điện số 2

1.500

800

450

Đoạn từ đập Bảo Tàng đến cầu ông Tung

1.200

700

450

Đoạn từ Bưu điện đến cầu Đình

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Bảo đến giáp xã Trực Đạo

1.200

700

450

Đoạn từ cầu Bắc Sơn đến cầu ông Phách

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Đức đến hết nhà ông Xá

1.200

700

450

Đường mới từ ngã 3 giao với đường tỉnh 488B đến cầu mới (giao giữa đường nội thị và đường trục xã Trực Tuấn)

2.500

1.200

600

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10, 11, 12

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

10

XÃ TRỰC ĐẠO

Tỉnh lộ: Đường 488B

Đoạn từ giáp TT Cát Thành đến cổng chùa Ngọc Giả

2.300

1.150

600

Đoạn từ cổng chùa Ngọc Giả đến cầu chợ Giá

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu chợ Giá đến giáp xã Trực Thanh

2.500

1.250

650

Đoạn từ giáp xã Trực Tuấn đến Cống Chéo Trực Thanh

2.300

1.150

600

Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ tỉnh lộ 488B đến cầu Gai

2.300

1.150

600

Đường trục xã, liên xã

Đoạn từ UBND xã đến cống Sở

1.300

700

450

Đoạn từ đường Nam Ninh Hải nối đến đường tỉnh lộ 488B

1.300

700

450

Đoạn từ Trạm xá đến giáp xã Trực Tuấn

800

500

450

Đoạn từ cầu Chợ Giá đến đê hữu sông Ninh Cơ

800

500

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 21

800

500

450

Khu vực 2: Thôn 10, 18, 19, 20, 22

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

500

450

11

XÃ TRỰC THANH

Tỉnh lộ: Đường 488B

Đoạn từ giáp xã Trực Đạo đến cầu Trắng

2.300

1.150

600

Đoạn từ cầu Trắng đến cầu dài

2.800

1.400

700

Đoạn từ cầu dài đến giáp xã Trực Nội

2.300

1.150

600

Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải:

Đoạn từ Ngã ba cống chéo đến phà Thanh Đại cũ

2.000

1.000

500

Đường trục xã:

Đoạn từ cầu Dài đến cống Vụ Tây

1.000

700

450

Đoạn từ cầu Trắng đến đò Giá

1.200

700

450

Đoạn từ đường ngã ba làng Bàng Trang đến cầu Đá

1.000

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 7, 10, 11, 12

800

500

450

Khu vực 2: Các xóm còn lại

600

500

450

12

XÃ TRỰC NỘI

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết cống Cao

3.200

1.600

800

Đoạn từ giáp cống Cao đến hết đất nhà bà Huê xóm 16

3.500

1.750

900

Đoạn từ giáp đất nhà Bà Huê xóm 16 đến bến phà Đại Nội

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ: Đường 488B

Đoạn từ giáp xã Trực Thanh đến hết cầu Đen

2.500

1.300

650

Đoạn từ giáp cầu Đen đến hết đường vào Trạm điện trung gian

3.500

1.800

900

Đoạn từ giáp đường vào Trạm điện trung gian đến giáp xã Trực Hưng

2.500

1.300

650

Đường trục xã, liên xã:

Từ điểm giao QL 21B đến Cống Nam Tân

1.500

800

450

Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)

1.000

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 5, 12

900

600

450

Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16, 18

800

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

13

XÃ TRỰC HƯNG

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp cầu Nam Hải 2 đến giáp xã Trực Nội

2.800

1.400

700

Tỉnh lộ 488B

Đoạn từ giáp xã Trực Nội đến giáp Trụ sở HTX nông nghiệp

2.800

1.400

700

Đoạn từ Trụ sở HTX nông nghiệp đến giáp xã Trực Khang

3.600

1.800

900

Đường Hưng Mỹ

Đoạn từ cầu Gạo đến giáp xã Trực Mỹ

1.200

700

450

Đường trục xã, liên xã:

Điểm đầu tỉnh lộ 488B đến hết Trường cấp II

1.700

850

450

Đoạn từ giáp Trường cấp II đến cầu Cự Phú

1.100

700

450

Đoạn từ chợ Đền đến cầu Thái Hưng

1.100

700

450

Đoạn từ chợ Đền đến chợ quỹ Đê (xã Trực Mỹ)

1.100

700

450

Đường nam sông Thống Nhất ( đường Nam tỉnh lộ 488B)

1.000

700

450

Đoạn từ cầu Nam Hải 2 đến cầu Thiệu

1.200

700

450

Đoạn giao QL 21B đến giáp Nam Hải

1.000

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn Nhật Tân, Quy Trại, Quy Thượng

800

500

450

Khu vực 2: Thôn Hồng Tiến, Cự Phú

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

14

XÃ TRỰC KHANG

Đường Tỉnh lộ 488B

Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến hết nhà ông Phương xóm 6

2.800

1.400

700

Đoạn từ nhà ông Đoán xóm 6 đến giáp xã Trực Thuận

2.500

1.250

650

Đường Nam sông Thống Nhất (Đường nam tỉnh lộ 488B)

1.200

700

450

Các đường trục xã, liên xã:

Đoạn từ nhà ông Quyết xóm 3 đến giáp xã Trực Thuận

1.100

700

450

Đoạn từ nhà ông Độ xóm 1 đến hết nhà ông Tỉnh xóm 4

1.100

700

450

Đoạn từ nhà ông Phức xóm 1 đến hết nhà ông Bồi xóm 5

1.100

700

450

Đoạn từ nhà ông Thụ xóm 7 đến hết nhà ông Long xóm 9

1.100

700

450

Đoạn từ nhà ông Thao xóm 12 đến hết nhà ông Nha xóm 13 (Miếu)

1.000

700

450

Đoạn từ nhà ông Thảo xóm 10 đến hết nhà ông Khiên xóm 11

1.100

700

450

Đường ngang từ nhà ông Thanh xóm 3 đến nhà ông Lý xóm 11

1.100

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 1, 6, 10

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 13

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

15

XÃ TRỰC MỸ

Đường Hưng Mỹ

Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến giáp xã Trực Mỹ

1.500

750

450

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp xã Trực Hưng đến Trường cấp I

1.400

700

450

Đoạn từ giáp Trường cấp I đến Nhà thờ Nam Ngoại

1.500

750

450

Đoạn từ giáp Nhà thờ Nam Ngoại đến đê sông Ninh Cơ

1.400

700

450

Đường liên thôn Nam Mỹ Hưng Nhân:

Đoạn từ cầu ông Tiềm đến hết nhà văn hóa làng Nam Mỹ

1.300

700

450

Đoạn từ giáp nhà văn hóa làng Nam Mỹ đến chợ Quỹ

1.300

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn 6, 7, 8

800

500

450

Khu vực 2: Thôn 3, 4, 5, 9, 10, 11

700

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

16

XÃ TRỰC THUẬN

Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ)

Đoạn từ cầu Tây: Phía Đông đường đến giáp nhà ông Ban thôn 1;

Phía Tây đường đến giáp nhà ông Tuấn thôn 1

3.800

1.900

900

Phía Đông đường đoạn từ nhà ông Ban thôn 1 đến hết chùa Hạnh Phúc; Phía Tây đường đoạn từ nhà ông Tuấn thôn 1 đến hết nhà ông Hiếu thôn 1 (giáp huyện Nghĩa Hưng)

4.800

2.400

1.200

Đoạn từ giáp chùa Hạnh Phúc đến giáp TT Liễu Đề, huyện Nghĩa Hưng

6.000

3.000

1.500

Đường Tỉnh lộ 488B

Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) đến giáp xã Trực Khang

2.100

1.000

700

Đường Hưng Mỹ kéo dài

- Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Tiếp- Thôn 11 đến đường vào đền Trần

- Phía Nam đường Đoạn từ giáp nhà ông Cát- Thôn 11 đến đường trục nội đồng Thôn 11

2.200

1.100

550

- Phía Bắc đường: Đoạn từ giáp đường vào đền Trần đến giáp nhà ông Đỉnh- Thôn 12

- Phía Nam đường Đoạn từ giáp đường trục nội đồng Thôn 11 đến giáp sông cụt

1.800

900

450

- Phía Bắc đường: Đoạn từ nhà ông Đỉnh- Thôn 12 đến giáp xã Trực Mỹ

- Phía Nam đường Đoạn từ sông cụt đến giáp xã Trực Mỹ

1.300

700

450

Đường trục xã:

Đoạn từ giáp tỉnh lộ 490 (Đường 55 cũ) đến hết cổng vào trụ sở UBND xã

1.400

700

450

Đoạn từ giáp đường 53B cũ đến hết Trạm Y tế xã

1.200

700

450

Đoạn từ giáp Trạm Y tế xã đến đê sông Ninh Cơ

1.100

700

450

Đường liên thôn, liên xóm:

1.100

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 11

800

500

450

Khu vực 2: Các thôn còn lại

600

500

450

17

XÃ TRỰC HÙNG

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ cầu phao Ninh Cường đến đê sông Ninh Cơ

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ giáp đê sông Ninh Cơ đến giáp thị trấn Ninh Cường

4.500

2.400

1.000

Đường Hùng Thắng

1.000

700

450

Đường trục xã:

Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến hết trụ sở UBND xã

1.500

700

450

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã đến cầu Tân Lý

1.200

700

450

Các đoạn còn lại

1.100

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 1, 8, 20, 25

800

600

450

Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6, 22, 23, 24

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

18

XÃ TRỰC CƯỜNG

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ giáp thị trấn Ninh Cường đến sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ sông Kính Danh xóm Nhân Nghĩa: Phía Bắc đường đến hết Bưu điện VH xã; Phía Nam đường đến ngõ bà Xuyến

4.500

2.250

1.100

Phía Bắc đường đoạn từ giáp Bưu điện VH xã và Phía Nam đường từ ngõ bà Xuyến đến giáp xã Trực Thái

4.000

2.000

1.000

Đường Hùng Thắng

1.000

700

450

Đường trục xã:

Đoạn từ cống San xóm Thái Học đến ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh

1.400

700

450

Đoạn từ ngõ ông Vĩnh xóm Khang Ninh đến cầu sông Sẻ

1.200

700

450

Các đoạn còn lại

1.100

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Thôn Nhân Nghĩa, Khang Ninh, Thái Học, Đề Thám

800

500

450

Khu vực 2: Thôn An Cường

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

19

XÃ TRỰC THÁI

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ giáp xã Trực Cường: Phía Bắc đường đến đường vào đền Trần; Phía Nam đường đến đường xóm 5

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ phía Bắc đường từ đường vào đền Trần đến đường xóm 2; Phía Nam đường từ đường xóm 5 đến đường xóm 3

4.500

2.250

1.100

Đoạn từ đường xóm 2 và xóm 3 đến giáp Trực Đại

4.000

2.000

1.000

Quốc lộ 21B

Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến đường vào xóm 1 (phải tuyến)

3.800

1.900

950

Từ đường vào xóm 1 đến hết địa phận xã Trực Thái

3.000

1.500

750

Đường Hùng Thắng

Từ giáp Trực Cường đến giáp xã Trực Thắng

1.000

700

450

Đường trục xã:

Đoạn từ cầu xóm 4 đến cầu xóm 7

1.400

700

450

Đoạn từ cầu xóm 7 đến cầu xóm 10

1.200

700

450

Các đoạn còn lại

1.100

700

450

Khu dân cư tập trung

Đường D1

3.500

Đường N1, N2, N3, N4, N5

3.000

Đường D2, D3

2.500

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 6, 7, 8, 9

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

20

XÃ TRỰC ĐẠI

Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ)

Đoạn từ cầu 12 (giáp xã Hải Anh, huyện Hải Hậu) đến hết nhà ông Sự xóm 3

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ nhà ông Sự xóm 3 đến nhà ông Ruyến xóm 7

4.600

2.300

1.150

Đoạn từ giáp nhà ông Ruyến xóm 7 đến Quốc lộ 21B

4.500

2.250

1.100

Quốc lộ 21B

Đoạn từ Quốc lộ 37B (Đường 56 cũ) đến giáp nhà ông Hịch xóm Nam Cường

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ nhà ông Hịch xóm Nam Cường đến giáp xã Trực Thắng

3.500

1.750

900

Đoạn từ QL 37B đến hết nhà bà Lăng xóm 22

3.000

1.500

750

Đoạn từ giáp nhà bà Lăng xóm 22 đến phà Đại Nội

2.500

1.250

650

Đường Huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải

Đoạn từ UBND xã đến giáp trường cấp II

2.200

1.100

500

Đoạn từ trường cấp II đến cầu Múc II

2.500

1.250

700

Đoạn từ cầu Múc II đến cống Thốp

1.800

900

500

Đường Vạn Phú:

Đoạn từ nhà ông Quảng xóm 5 đến giáp xã Trực Thắng

2.400

1.250

600

Đường liên xóm:

Đoạn từ cầu ông Hùng xóm 10 đến nhà ông Rục xóm 10

1.500

750

450

Đoạn từ giáp nhà ông Lãng xóm 22 đến nhà ông Châm xóm Cường Phú

1.200

700

450

Đoạn từ giáp nhà ông Châm xóm Cường Phú đến nhà văn hóa xóm Cường Liêm

1.100

700

450

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cường Liêm đến nhà ông Kim xóm Cường Liêm

1.100

700

450

Đoạn từ Trường cấp II đến nhà ông Long xóm 13

1.100

700

450

Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Điển xóm Cường Nghĩa

1.200

700

450

Đoạn từ cầu khu B đến nhà ông Rụng xóm Cường Hải

1.200

700

450

Đoạn từ nhà ông Rụng xóm Cường Hải đến nhà ông Nhương xóm Cường Sơn

1.100

700

450

Đoạn từ cầu bà Cự đến nhà ông Cảo xóm Khai Quang

1.200

700

450

Đoạn từ giáp nhà ông Cảo xóm Khai Quang đến nhà bà Ba xóm Khai Minh

1.100

700

450

Đoạn từ giáp nhà bà Ba xóm Khai Minh đến nhà ông Nghị xóm Khai Minh

1.100

700

450

Đường xóm, Phía Nam sông cấp II, từ đường Vạn Phú đến giáp sông 12

Đoạn từ đường Vạn Phú đến giáp nhà ông Phu xóm 4

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Phu xóm 4 đến nhà Văn hóa xóm 3

1.700

850

450

Đoạn từ nhà văn hóa xóm 3 đến hết nhà ông Dương xóm Khai Quang (giáp sông 12)

1.500

750

450

Khu dân cư tập trung

Đường D1

3.500

Đường N1, N2, N3

3.000

Đường D2

2.500

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm Khai Quang, Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 21, 22

800

500

450

Khu vực 2: Xóm Khai Minh, Cường Hạ, Cường Sơn, Cường Thịnh, Cường Nghĩa, Khuôn Đông

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

21

XÃ TRỰC THẮNG

Quốc lộ 21B

Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến cống số 10

3.200

1.600

800

Đoạn từ cống xóm 10 đến giáp xã Hải Phong, huyện Hải Hậu

3.500

1.750

900

Đường Vạn Phú:

Đoạn trung tâm xã từ nhà ông Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3

2.500

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Huy xóm 3 đến giáp xã Trực Đại

1.800

900

450

Đoạn từ nhà ông Thủy xóm 3 đến cầu ông Khanh xóm 7

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Khanh xóm 7 đến nhà ông Ba xóm 8

1.400

700

450

Đường Hùng Thắng

Từ cầu ông ích xóm 8 đến cầu Sa Thổ (cầu Chân Chim)

1.200

700

450

Đường liên xóm:

Đoạn từ Trung tâm xã đến Quốc lộ 21B

1.200

700

450

Đường Tây sông Thốp từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Trạm điện I

1.400

700

450

Đoạn còn lại Tây sông Thốp

1.100

700

450

Đường sông Trệ 12

1.100

700

450

Vùng dân cư:

Khu vực 1: Xóm 3

800

500

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14

700

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

2.7. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

XÃ XUÂN VINH

Đường tỉnh 489

Từ cầu ông Kiểm đến hết cây xăng Xuân Bồn

3.000

1.500

750

Từ giáp cây xăng Xuân Bồn đến cầu Nam Điền A

2.600

1.300

600

Từ cầu Nam Điền A đến cầu Nam Điền B

3.000

1.500

750

Đường nhánh 489 C

Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Nam Điền A

3.500

1.750

900

Đường Thọ Phú Đài

Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh

2.600

1.300

750

Đường trục xã, liên xã

Từ cầu UBND xã đến cầu ông Tạ

2.000

1.000

500

Từ cầu ông Tạ đến chân đê Nam Hồng

1.500

800

450

Từ UBND xã đến cầu ông Tiến

2.000

1.000

500

Từ cầu ông Tiến đến đường tỉnh 489

1.500

800

450

Từ UBND xã đến cầu ông Bí xóm 3

2.000

1.000

500

Từ cầu ông Bí đến giáp xã Xuân Tiến

4.400

2.200

1.100

Từ cầu Đông đến giáp cầu Miếu Đông

2.200

1.100

500

Từ cầu Miếu Đông đến đường tỉnh 489

2.300

1.100

550

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

1.000

750

550

Khu vực 2: Xóm 1, 11A, 11B, 12, 13, 14, 15, 16, 17

900

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

700

500

450

2

XÃ XUÂN NGỌC

Đường tỉnh 489

Đoạn từ cống Trung Linh đến hết nhà ông Chính

7.000

3.500

1.700

Đoạn từ nhà ông Thụ đến hết nhà ông Hưng

5.500

2.700

1.300

Đoạn qua thôn Liên Thượng

5.300

2.600

1.300

Đường tỉnh 489 C

Từ giáp TT. Xuân Trường đến giáp xã Xuân Thủy

3.500

1.750

950

Đường trục xã, liên xã

Đoạn từ ngã ba phố Bùi Chu (Phatima) đến cầu UBND xã (Cầu bà Tước)

6.500

3.200

1.600

Đoạn từ cầu UBND xã (cầu bà Tước) đến hết núi đá Nhà thờ Bùi Chu

3.500

1.700

850

Từ cầu Xuân Bắc đến hết BV Đa khoa Xuân Trường (đường Bắc Phong Đài)

3.500

1.700

850

Đường liên thôn

Từ cầu Trung Linh đến cống sông Đồng Nê II

3.300

1.600

800

Đường vào Tòa Giám mục Bùi Chu (Đường Đông làng Bùi Chu)

2.700

1.300

650

Đường Tây làng Bùi Chu

1.600

800

450

Từ ngã ba Vật Tư đến cầu Trường Tiểu Học

3.000

1.500

750

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Thôn Bùi Chu, Phố Bùi Chu

900

600

500

Khu vực 2: Thôn Trung Linh, Hạ Linh, Phú An

750

500

450

Khu vực 3: Các thôn còn lại

600

500

450

3

XÃ XUÂN TRUNG

Đường Xuân Thủy - Nam Điền

Từ cầu Tùng Lâm đến giáp nhà ông Chính

1.800

900

450

Từ nhà ông Chính đến giáp nhà ông Chinh

2.250

1.150

700

Từ nhà ông Chinh đến giáp cầu UBND xã Xuân Trung

4.800

2.400

1.200

Từ cầu UBND xã Xuân Trung đến giáp nhà ông Thắng

2.700

1.350

700

Từ nhà ông Thắng đến giáp cầu Nam Điền A

1.750

900

450

Đường Thọ Phú Đài

Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Trung

2.400

1.200

600

Đường trục xã

Từ giáp đường Xuân Thủy Nam Điền đến hết kho xóm 8

2.900

1.450

750

Từ nhà ông Khơi đến giáp cầu Đôi

2.100

1.050

450

Từ cầu Đá đến giáp cầu Đôi

1.800

750

450

Từ cầu Cao xóm 6 đến giáp đường Xuân Thủy Nam Điền

1.800

750

450

Đường liên xóm

Từ cầu Đôi đến hết nhà bà Hin xóm 1

1.500

750

450

Từ cầu xóm 4 đến giáp cầu xóm 1

1.200

600

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 7, 8

900

600

500

Khu vực 2: Xóm 6, 9

800

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

4

XÃ XUÂN PHÚ

Đường tỉnh 488

Từ xóm Nam Hòa đến đến giáp Huyện Giao Thủy

1.700

850

450

Đường trục xã

Từ cầu Mới đến cầu ông Kiểm

1.600

800

500

Từ cầu ông Kiểm đến giáp xã Xuân Đài

1.300

650

500

Từ cống ông Uy đến hết nhà máy nước sạch

1.300

650

500

Từ cầu ông Uy đến giáp cống Ngô Đồng

1.750

800

500

Từ nhà bà Bầng đến Đê nước

950

550

500

Từ cầu ông Đỉnh đến xã Xuân Đài

950

550

500

Từ giáp Thọ Nghiệp đến cống ông Đồng

1.600

800

500

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm: 4, 8, 9

700

550

500

Khu vực 2: Xóm: 3, 5, 6, 7

600

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

5

XÃ XUÂN CHÂU

Đường tỉnh 489

Từ cây xăng nhà ông Đồng đến cống số 7

1.200

700

450

Từ cống số 7 đến hết chợ Đê

1.400

700

500

Đường tỉnh 489 C

2.500

1.250

650

Đường trục xã

Từ chợ Đê đến cầu ông Ước xóm 5

1.700

800

450

Từ nhà ông Giang đến trường tiểu học

1.700

800

450

Từ nhà ông Kiểm đến hết nhà ông Tập

1.900

900

650

Từ trường THCS đến cầu ông Bản

1.800

900

450

Từ nhà ông Luyện đến cống số 7

1.700

800

450

Từ nhà ông Đạt xóm 3 đến hết nhà ông Phú xóm 1

1.200

700

450

Từ cầu ông Kiểm đến cầu Đa (xóm 1)

1.200

700

450

Từ nhà ông Cao đến hết nhà ông Bộ

2.000

1.000

500

Từ nhà ông Tiến đến hết Bưu Điện

1.500

800

450

Từ nhà ông Khánh đến nhà văn hóa xóm 7

1.200

700

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 5

1.100

700

550

Khu vực 2: Xóm 1

850

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

6

XÃ XUÂN HỒNG

Đường tỉnh 489

Từ Xuân Ngọc đến giáp nhà ông Tùng

5.500

2.700

1.300

Từ nhà ông Tùng đến nhà ông Vũ Hùng

6.000

3.000

1.500

Từ nhà ông Nguyễn Hùng đến cầu Đập

6.500

3.250

1.650

Đường tỉnh 488

Từ giáp mương Xuân Thượng đến cống Cờ (khu Cty Trà Đông)

7.000

3.500

1.700

Đường liên xã

Đường Bắc Phong Đài (Từ nhà ông Chu đến bệnh viện đa khoa Xuân Trường)

3.500

1.750

900

Đường trục xã

Từ chợ Hành Thiện đến cầu Phủ

4.500

2.250

1.150

Từ cầu Phủ đến Chùa Keo

3.500

1.750

900

Từ cầu Nội Khu đến cầu xóm 1+2

2.600

1.300

650

Từ cầu xóm 1+2 đến Chùa Keo lên đê

2.400

1.200

600

Từ nhà ông Hùng đến cầu Đá

2.400

1.200

600

Từ cầu đập đến cống Đồng Nê

2.200

1.100

550

Từ trường mầm non khu vực Hồng Thiện đến Đò Sồng

1.700

850

450

Khu vực đường sau CTCP Bia ong Xuân Thủy

2.300

1.150

600

Từ cầu Đập đến hết đài tưởng niệm liệt sỹ

7.000

3.500

1.700

Từ nhà ông Thảo đến hết nhà ông Tuấn

11.000

5.500

2.750

Từ nhà ông Án đến hết quán bà Hoa

18.000

9.000

4.500

Từ nhà ông Vinh đến hết nhà bà Dung

9.000

4.500

2.250

Từ nhà bà Tuyết đến cầu Nội Khu

7.000

3.500

1.700

Từ cầu Nội Khu đến đò Cựa Gà

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà bà Nguyệt đến hết nhà ông Thảo

1.500

900

600

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 22

1.500

750

500

Khu vực 2: Xóm 19, 20, 21, 23, 25, 27, 28, 29, 30, 32, 33

1.100

700

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

7

XÃ THỌ NGHIỆP

Đường Thọ Phú Đài

Đoạn thuộc địa phận xã Thọ Nghiệp

2.400

1.200

600

Đường liên xã

Từ cầu mới giáp Huyện Giao Thủy đến cầu chợ Cống

2.600

1.300

650

Đoạn từ chợ Cống đến giáp xã Xuân Phong

1.400

800

450

Đoạn từ cầu chợ cống đến địa phận xã Xuân Phương

2.350

1.200

600

Từ cầu Ông Mỹ xóm 2 đến xã Xuân Phú

1.400

800

450

Đường trục xã

Từ cầu Đông lạnh đến nhà ông Tình

2.200

1.300

650

Từ nhà ông Tình đến cầu Đò

2.400

1.300

650

Từ cầu Đò cũ đến cầu Đình Đông

1.800

900

450

Từ cầu Đình Đông đến cầu xóm 22

1.600

800

450

Từ cầu Đình Đông đến cầu Nghĩa trang liệt sỹ

1.800

900

450

Từ nghĩa trang liệt sỹ đến cầu sang xóm 12

1.800

900

450

Từ cầu Trại Cá đến cầu xã Xuân Phú

1.600

800

450

Từ chợ Cống đến xã Xuân Đài

1.400

700

450

Đường liên xóm

Từ nhà ông Hội xóm 12 đến hết nhà ông Giáp xóm 12

1.000

700

450

Từ nhà ông Vở xóm 15 đến cầu xóm 16 sang chợ Cống

1.000

700

450

Từ nhà ông Tảo xóm 16 đến hết nhà bà Mái xóm 16

1.000

700

450

Từ nhà ông Huy xóm 16 đến hết nhà bà Lụa xóm 16

1.000

700

450

Từ nhà ông Hội xóm 12 đến nhà thờ Thánh mẫu

1.000

700

450

Từ nhà ông Việt xóm 12 đến hết nhà ông Hiệp xóm 12

1.000

700

450

Từ nhà ông Thắng xóm 10 đến hết nhà ông Hiện xóm 21

1.000

700

450

Từ nhà ông Tiến xóm 10 đến hết nhà ông Giang xóm 10

1.000

700

450

Từ nhà bà Can xóm 9 đến nhà ông Liệu xóm 6

1.000

700

450

Từ trường tiểu học A đến hết nhà ông Tiến xóm 6

1.000

700

450

Từ nhà bà Tắc xóm 3 đến nhà văn hóa xóm 3

1.000

700

450

Từ nhà ông Vy xóm 8 đến nhà ông Oanh xóm 2

1.000

700

450

Từ nhà ông Tám xóm 2 đến hết nhà ông Khánh xóm 2

1.000

700

450

Từ nhà ông Hải xóm 4 đến hết nhà ông Minh xóm 3

1.000

700

450

Từ trạm Y tế xã đến nhà ông Diên

1.300

800

500

Từ nhà ông Minh xóm 19 đến hết nhà ông Lâm xóm 20

1.300

800

500

Từ nhà ông Đông xóm 19 qua trường tiểu học B đến hết nhà ông Định xóm 19

1.300

800

500

Từ nhà ông Bân xóm 18 đến nhà ông Trung xóm 18

1.300

800

500

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 10, 12, 18, 19, 20, 21

900

650

500

Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 23

750

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

8

XÃ XUÂN BẮC

Đường Xuân Thủy- Nam Điền

Từ cầu Chéo (giáp xã Xuân Thủy) đến hết nhà văn hóa xóm 2

4.000

2.000

1.000

Từ nhà ông Bằng đến ngã ba ông Nhật

5.500

2.800

1.400

Từ quán ông Tĩnh đến hết nhà ông Diệm

7.000

3.500

1.800

Từ giáp nhà ông Diệm đến giáp cầu xóm 10

5.500

2.800

1.400

Từ cầu xóm 10 đến nghĩa trang xã Xuân Phương

4.000

2.000

1.000

Đường trục xã

Từ ngã ba ông Nhật đến hết tiệm vàng Kim Hằng

7.500

3.800

1.900

Từ giáp tiệm vàng Kim Hằng đến cầu Nhất Khu

4.000

2.000

1.000

Từ nhà ông Thùy đến cầu Xuân Bắc-Xuân Ngọc (Đường Bắc Phong Đài)

4.000

2.000

1.000

Từ UBND xã Xuân Bắc đến giáp cầu xóm 7

1.800

900

450

Từ cầu xóm 7 đến hết nhà ông Rần xóm 3

1.500

800

450

Từ nhà ông Tài xóm 8 đến nhà văn hóa xóm 11

1.500

800

450

Từ giáp NVH xóm 11 đến hết nhà ông Đức xóm 9

1.500

800

450

Từ giáp nhà ông Hà xóm 10 đến giáp nhà ông Kim xóm 1

1.500

800

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 4, 7

1.200

750

500

Khu vực 2: Xóm 2, 8, 10

900

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

9

XÃ XUÂN THỦY

Đường tỉnh 488

Từ cầu Cờ đến giáp nhà ông Như

3.000

1.500

700

Đường tỉnh 489 C

Từ giáp xã Xuân Ngọc đến giáp xã Xuân Phong

3.300

1.650

750

Đường Xuân Thủy- Nam Điền

Từ cầu Cờ đến hết cầu Chéo Bắc Thủy

2.400

1.200

600

Đường trục xã

Từ nhà ông Hiệu xóm 10 đến cầu ông Quán

1.500

800

450

Đường liên xã Xuân Thủy đi Xuân Phong

2.000

1.000

500

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 9, 10

1.100

750

500

Khu vực 2: Xóm 7, 8, 11

900

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

10

XÃ XUÂN PHƯƠNG

Đường Xuân Thủy - Nam Điền

Từ cầu nghĩa địa ông Tai đến cầu Tùng Lâm

5.000

2.500

1.250

Đường huyện lộ Trung Linh Phú Nhai

Từ cổng Phú Nhai đi Trung Linh

6.000

3.000

1.500

Đường trục xã

Từ cầu Đá Phú Nhai đến cổng Phú Nhai

6.400

3.200

1.600

Từ cầu Thống Nhất đến cầu đá Phú Nhai

5.200

2.600

1.300

Từ cầu Thống Nhất đến hết hết địa giới hành chính xã (giáp xã Thọ Nghiệp)

3.000

1.500

700

Từ cầu Thống Nhất đến hết địa giới hành chính xã (giáp xã Xuân Bắc)

3.000

1.500

700

Từ cầu Thống Nhất đến nhà văn hóa xóm 5

2.600

1.300

600

Từ cầu bà Chử đến cầu ông Tô (đi Xuân Trung)

3.000

1.500

700

Từ cầu Thống nhất đi vào khu dân cư tập trung

3.500

1.750

1.000

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Bắc, Nam

1.500

900

550

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3

1.100

750

500

Khu vực 3: Các xóm còn lại

1.000

650

450

11

XÃ XUÂN ĐÀI

Đường tỉnh 488

Từ giáp xã Xuân Thành đến hết cầu ông Ký

2.300

1.150

600

Từ cầu ông Ký đến hết cây xăng ông Tới

2.500

1.250

650

Đường huyện lộ Phú Đài

Từ địa phận giáp xã Xuân Phú dọc theo kênh Thanh Quan Tám đến đường Bắc Phong Đài

1.000

700

500

Đường Bắc Phong Đài

Từ nhà ông Thi đến cầu bà Nhuần

1.000

700

500

Từ nhà ông Phấn đến cầu bà Bột

1.100

800

650

Đường trục xã

Từ nhà ông Khuê đến cây đề chợ Láng

3.500

1.750

900

Từ nhà ông Khu đến miếu Cháy

1.000

700

500

Từ cống ông Chu đến hết nhà ông Toa

1.800

900

500

Từ giáp xã Xuân Thành chạy theo đường sông Cát Xuyên đến cống ông Chu

2.100

1.050

550

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1, 3

900

600

500

Khu vực 2: Xóm 2, 4, 5, 6

800

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

12

XÃ XUÂN TÂN

Đường tỉnh 488

Từ cầu Láng mới đến hết nhà ông Năm

2.600

1.300

650

Từ nhà ông Khâm đến cầu Láng 5

2.000

1.000

500

Từ nhà ông Phan đến chân đê Nam Hòa

1.700

850

500

Đường trục xã

Từ cầu Láng mới đến Nghĩa địa An đạo

1.200

600

450

Từ cầu Láng mới đến cầu ông Việt

1.700

850

450

Từ nhà ông Bằng đến hết nhà ông Duyên

1.200

600

450

Từ giáp nhà ông Duyên đến cầu Tân Thành

1.100

700

450

Từ cầu ông Việt đến hết nhà ông Sinh

1.500

750

450

Từ nhà bà Lạc đến hết nhà ông Quyết

1.200

700

450

Từ nhà ông Quyết đến hết đê quốc gia

1.200

700

450

Từ cầu ông Việt đến trường cấp I A Xuân Tân

1.400

700

450

Từ nhà ông Lưỡng đến hết UBND xã Xuân Tân

1.400

700

450

Từ Trạm y tế xã đến hết nhà ông Thế

1.100

700

450

Từ nhà ông Thừa đến hết nhà ông Hiển

1.400

700

450

Từ cầu Đen đến hết nhà ông Núi

1.400

700

450

Từ nhà ông Tuất đến dốc Đê Quốc gia

1.100

700

450

Từ nhà ông Lưỡng đến cống Liêu Đông

1.400

700

450

Từ Trường Mầm non đến hết nhà ông Phan

1.500

750

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Trung, Cựu, Tây, Bắc, Đông

900

600

500

Khu vực 2: Xóm Trần, Lý, Võ, Quang, A, B

800

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

650

500

450

13

XÃ XUÂN HÒA

Đường nhánh 489 C

Đoạn từ giáp xã Xuân Tiến đến giáp xã Xuân Vinh

3.500

1.750

550

Đường trục xã

Từ cầu Trung đến UBND xã

2.400

1.200

600

Đường từ chùa Liên Hà đến đường 489C

2.400

1.200

600

Từ UBND xã đi xóm 8, xóm 4

1.800

900

450

Từ UBND xã đi xóm 6

1.800

900

450

Từ UBND xã đi xóm 10, xóm 15

1.800

900

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1, 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15

900

650

500

Khu vực 2: Xóm 7, 16, 17

800

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

14

XÃ XUÂN THƯỢNG

Đường tỉnh 489

Từ cầu Đập đến giáp cầu 50

6.000

3.000

1.500

Từ cầu 50 đến hết nhà ông Toán xóm 10

7.000

3.500

1.750

Từ nhà bà Tâm xóm 10 đến hết nhà ông Suy xóm 10

4.500

2.250

1.300

Từ nhà ông Trường xóm 10 đến hết nhà bà Tính xóm 10

3.000

1.500

750

Từ nhà ông Thư xóm 10 đến hết chợ Đê

2.000

1.000

500

Đường tỉnh 489 C

3.000

1.500

750

Đường tỉnh 488

Từ cầu 50 đến giáp mương Xuân Hồng

5.400

2.700

1.700

Đường trục xã

Từ cầu Chùa đến đường tỉnh 489

2.500

1.250

650

Từ nhà ông Ngọc xóm 14 đến cống cao sang đường 488

2.500

1.250

650

Đường liên xóm

Từ trạm thuế 34 đến hết nhà bà Nhạn xóm 10

3.200

1.600

800

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 3, 5, 6, 8

2.000

1.000

500

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 4

1.200

600

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

15

XÃ XUÂN PHONG

Đường tỉnh 488

Từ giáp xã Xuân Thủy đến giáp xã Xuân Thành

2.600

1.300

650

Đường tỉnh 489 C

2.500

1.300

600

Đường liên xã

Đường đông sông Cát Xuyên đoạn từ nhà Ông Dương xóm 10 đến cống Thanh Quan Tám

1.400

700

450

Đường trục xã

Từ ngã ba xóm 11 đến giáp xã Xuân Đài

2.000

1.000

450

Từ ngã ba xóm 11 đến đường 488

1.400

800

450

Từ trạm biến áp số 2 đến đường 488

1.400

800

450

Từ cầu xóm 16 đến Chợ Vực

1.800

900

450

Từ nhà ông Thứ đến hết cầu xóm 13

1.400

800

450

Đường tây sông Cát Xuyên đoạn từ giáp xuân thành đến giáp xã Xuân Phương

1.400

800

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 13, 14, 15, 16

900

600

450

Khu vực 2: Xóm 3, 4, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 17

800

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

16

XÃ XUÂN THÀNH

Đường tỉnh 488

Từ giáp xã Xuân Phong đến ngã ba cầu ông Mong

1.900

950

500

Từ ngã ba cầu ông Mong đến đường vào xóm 6

2.500

1.250

650

Từ đường vào xóm 6 đến cầu chợ Cát

4.200

2.100

1.100

Từ cầu chợ Cát đến giáp xã Xuân Đài

3.000

1.500

650

Đường tỉnh 489 C

2.500

1.300

600

Đường trục xã

Từ nhà bà Bản xóm 2 đến nhà ông Hy xóm 4

1.100

700

500

Từ cầu ông Bôn đến nhà ông Trung xóm 1

1.000

700

450

Từ cầu ông Nga xóm 4 đến đê giáp xã Xuân Châu

1.000

700

450

Từ cầu Đá đến cầu Sắt

1.600

800

500

Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (phía bên trạm y tế xã)

1.500

800

450

Từ cầu Sắt đến ngã ba chợ Cát

2.000

1.000

550

Khu vực chợ Cát Xuyên từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tiến

2.700

1.350

700

Từ nhà ông Thước xóm 6 đến cây đa xã Xuân Phong

1.500

800

450

Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu II

1.100

700

450

Từ cầu Tân Thành đến giáp xóm Lý xã Xuân Tân

1.000

500

450

Từ cống Hạ Miêu II đến cống Cát

1.000

700

450

Đường từ cầu sắt đến cụm công ty Thủy Nông

1.200

800

500

Từ cầu Sắt đến cống Hạ Miêu I (Phía bên nghĩa trang)

1.100

700

450

Từ ngã ba cầu ông Mong đến đê Hữu Hồng (Đường 50 kéo dài)

1.800

900

450

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: .Xóm 6, 7

900

600

500

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 8

800

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

17

XÃ XUÂN KIÊN

Đường 32 m

Từ cầu Trà Thượng đến giáp TT Xuân Trường đi về phía cầu Lạc Quần

9.600

4.800

2.400

Từ cầu Trà Thượng đến hết Chùa Kiên Lao

8.000

3.600

1.800

Đường tỉnh 489 C

Đoạn từ sông Kiên Ninh đến giáp xã Xuân Tiến

5.000

2.500

1.300

Đường liên xã, trục xã

Đoạn từ đường Họ Phạm (xóm 14) đến cầu Bà Bình (xóm 12 B)

5.300

2.650

1.400

Đoạn từ nhà ông Đệ (xóm 8) đến giáp xã Xuân Tiến

3.500

1.750

900

Đoạn từ nhà ông Châu (xóm 9) đến hết nhà ông Chiên (xóm 12 A)

1.750

900

500

Đoạn từ ông Hà (xóm 16) đến hết nhà ông Liệu (xóm 12B)

2.550

1.300

650

Đoạn từ cầu xóm 15 đến hết xóm 19 C (cả hai bên sông)

1.500

700

450

Đoạn từ cổng xóm đến hết Miếu Bà xóm 19B

1.650

850

450

Đoạn từ trường THCS xã đến phía Bắc Cầu Cả

3.200

1.600

800

Đoạn từ phía Nam Cầu Cả đến cầu xóm 15

2.400

1.200

550

Đoạn từ đường 32 đến trường THCS xã

3.400

1.700

850

Đoạn từ ngã tư vườn vắng đến giáp nhà bà Giám xã Xuân Tiến

1.600

800

500

Đoạn từ đường 32 đi qua nhà nhà ông Hợi đến hết nhà ông Long

1.400

700

450

Đoạn phía Bắc sân vận động và trụ sở UBND xã

- Trục đường số 1

5.000

2.500

1.200

- Trục đường số 2

4.000

2.000

1.000

- Trục đường số 3

3.000

1.500

700

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 12A, 13, 14

900

600

500

Khu vực 2: Xóm 8, 9, 10A, 10B, 12B, 15, 16, 19A, 19B

750

550

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

600

500

450

18

XÃ XUÂN TIẾN

Đường tỉnh 489 C

Từ giáp xã Xuân Kiên đến giáp TT. Xuân Trường

5.000

2.500

1.300

Đường liên xã

Từ cầu Xuân Kiên đến giáp cầu Tịnh

6.300

3.150

1.600

Từ nhà ông Tuân đến xã Xuân Hòa

3.000

1.500

750

Đường trục xã (đường 2 bên sông)

Từ cầu chợ đến UBND xã

4.000

2.000

1.000

Từ cầu UBND xã đến trường Mầm non

4.000

2.000

1.000

Từ cầu Quàn đến giáp cầu TT Xuân Trường

3.500

1.750

900

Từ cầu Đình đến giáp cầu ông Sai

3.500

1.750

900

Từ cầu NVH xóm 2 đến nhà ông Thiểm

3.000

1.500

750

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8

1.500

750

500

Khu vực 2: Xóm 3, 9.

1.100

700

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

500

450

19

XÃ XUÂN NINH

Đường tỉnh 489 C (Đoạn qua xã Xuân Ninh)

5.000

2.500

1.250

Quốc lộ 21

Từ chân cầu Lạc Quần đến cầu mới xóm Tân Hòa

6.100

3.050

1.550

Từ ngã 4 Hải Vân đến giáp xã Hải Hưng - Hải hậu

5.400

2.700

1.350

Đường huyện

Từ chân cầu Lạc quần đến giáp Công ty cổ phần 27-7

4.800

2.400

1.100

Từ công ty cổ phần 27-7 đến giáp cầu Nghĩa Xá

3.800

1.900

950

Từ cầu Nghĩa Xá đến ngã tư Hải Vân

3.300

1.650

800

Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Cư

4.500

2.200

1.100

Đoạn từ nhà ông Thục đến nhà ông Chương

4.500

2.200

1.100

Đường trục xã

Từ cầu nghĩa trang đến giáp nhà ông Quang Lạc Quần

2.400

1.200

600

Từ cầu kích đến cầu ông Chiến

1.900

950

500

Từ gốc đa cầu Nghĩa Xá đến cầu ông Xương (Xuân Dục)

2.400

1.200

600

Từ cầu ông Chính đến cầu nghĩa địa Xuân Dục

2.100

1.050

550

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm Lạc Quần, Hưng Đạo, Bắc Sơn, Đông Thành, Đông Thịnh

1.200

900

600

Khu vực 2: Xóm Đình Phùng; Xóm Hoàng Diệu 1, 2; Xóm Tân Hòa 1 và 2; Xóm Đông Thắng; Xóm 1, 6 Nghĩa Xá; Xóm 3 Hưng Nhân; Xóm 1, 2, 3, 4 và 5 Xuân Dục

1.100

700

500

Khu vực 3: Các xóm còn lại

800

550

450

20

THỊ TRẤN XUÂN TRƯỜNG

Đường 32 m

Từ Công ty Hồng Việt đến cầu Lạc Quần

9.000

4.500

2.500

Đường tỉnh 489

Từ giáp ngã ba Xuân Bảng đến cống Trung Linh

9.800

4.900

2.450

Từ nhà ông Quy đến cống Đầm Sen

11.000

5.500

2.800

Từ cống Đầm Sen đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo)

6.000

3.000

1.500

Từ cầu Chéo đến cầu Kiểm

4.000

2.000

1.100

Đường tỉnh 489 C

Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến đến hết bến xe Tân Hưng

5.000

2.500

1.250

Từ Công ty Vũ Hoàng Lê đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc

4.000

2.000

1.000

Đường huyện

Từ giáp xã Xuân Ninh đến cống Bắc Câu

3.800

1.900

950

Từ nhà ông Đúc đến hết nhà ông Thọ

4.500

2.200

1.100

Đường liên xã

Từ UBND thị trấn đến cầu Xuân Tiến

3.600

1.800

900

Đường khu đô thị

Đường N1, D3

7.000

Đường N2, D4

6.000

Đường N3, D2

5.500

Đường nội thị trấn

Từ cống Trà Thượng đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân

4.500

2.200

1.100

Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn

4.000

2.000

1.000

Từ chùa Bắc Câu đến hết nhà ông Bốn (The)

3.800

1.900

950

Từ HTX đến hết nhà ông Huấn tổ 10

2.600

1.300

650

Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm

4.800

2.400

1.200

Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện

8.000

4.000

2.000

Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh

2.000

1.000

500

Đường 15 m trước Công an huyện

5.100

2.550

1.300

Đường 15 m từ TT y tế dự phòng đến đường tỉnh lộ 489

5.100

2.550

1.300

Đường 15 m từ nhà ông Kiêu đến TT bồi dưỡng chính trị

5.100

2.550

1.300

Đường sau làng Bắc Câu

4.200

2.100

1.000

Đường khu dân cư sau hợp tác xã

3.000

1.500

750

Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7

2.500

1.250

650

Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11

2.000

1.000

500

Khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Tổ dân phố 8

1.100

700

500

Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

900

600

450

Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại

600

500

450

2.8. HUYỆN HẢI HẬU

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN CỒN

Quốc lộ 21

Từ giáp Hải Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B

5.600

2.700

1.300

Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B đến giáp Hải Chính

4.800

2.400

1.200

Đường 488C (Đường 50A cũ)

Từ Hải Sơn đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ

3.000

1.500

700

Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ đến hết bến xe Cồn

4.200

2.100

1.000

Từ giáp bến xe Cồn đến giáp Hải Lý

3.000

1.500

700

Đường Tây sông Múc

Từ nhà văn hóa TT đến cầu Cồn trong

3.300

1.600

800

Từ giáp cầu Cồn trong đến giáp Hải Tân

2.700

1.300

600

Đường trục thị trấn

Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) đến giáp Hải Cường

1.300

700

450

Khu vực 1

Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B.

1.000

700

450

Khu vực 2

Các tổ dân phố còn lại

600

500

450

2

THỊ TRẤN YÊN ĐỊNH

Quốc lộ 21

Từ giáp Hải Hưng đến đường vào trạm điện

7.500

3.700

1.800

Từ đường vào trạm điện đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu

6.000

3.000

1.500

Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu đến hết mốc giới thị trấn Yên Định

4.500

2.300

1.100

Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ)

Từ cầu Yên Định đến hết sân vận động huyện

6.000

3.000

1.500

Từ giáp sân vận động huyện đến hết huyện đội

4.500

2.300

1.100

Đường Tây sông Múc

Từ cầu Yên Định đến giáp Hải Phương

4.500

2.300

1.100

Đường Đông sông Múc

Từ đường sau chợ Yên Định đến giáp Hải Bắc

4.500

2.200

1.100

Đường tránh Yên Định

Từ giáp đường Quốc Lộ 21B đến giáp hộ ông Chinh

4.500

2.300

1.100

Từ hộ ông Chinh đến giáp xã Hải Hưng

4.100

2.300

1.100

Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1)

3.500

1.800

900

Khu vực

Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4

1.500

800

500

Khu vực 2: Các TDP còn lại

1.200

600

450

Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng

4.000

Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7)

4.000

3

THỊ TRẤN THỊNH LONG

Quốc lộ 21

Từ giáp Hải Châu đến hết quốc lộ 21 (trong đê)

4.700

2.400

900

Đường trục thị trấn

Từ giáp Hải Châu đến Cầu 1-5

3.000

1.500

750

Đường từ nhà nghỉ Công đoàn đến hết nhà nghỉ Dệt

2.800

1.400

700

Đường từ đồn Biên phòng đến giáp đường quốc lộ 21B

3.100

1.600

800

Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 đến đê biển

3.600

1.800

900

Tuyến đường: Từ cống 1-5 đến giáp Hải Hòa

Từ cống 1/5 đến đài chiến thắng

3.200

1.600

800

Từ giáp đài chiến thắng đến hết UBND thị trấn

3.300

1.700

850

Từ giáp UBND thị trấn đến giáp Hải Hòa

2.500

1.300

650

Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) đến Trạm điện khu 17

4.200

2.100

1.000

Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch

Từ HTX Tân Hải đến ngã tư Tân Phú

2.600

1.300

650

Từ ngã tư Tân Phú đến đê biển tuyến I

3.300

1.700

850

Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH

2.600

1.300

650

Đường từ ngã ba trường PTTH đến đê biển

3.800

1.900

950

Đường liên tổ dân phố

1.600

800

450

Khu vực

- Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22

1.200

700

500

- Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21

1.000

700

450

- Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại

900

600

450

4

XÃ HẢI BẮC

Đường Đông sông Múc (Yên Định đi Hải Trung)

Từ giáp Yên Định đến cầu Hải Bắc

3.000

1.500

1.000

Từ cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung

3.000

1.500

1.000

Đường Tây sông Múc

1.800

900

600

Từ cầu Sắt (mới) qua cầu Hải Bắc đến giáp Hải Trung

1.200

700

600

Đường trục xã

1.200

700

600

Đường liên xóm

900

600

500

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 8, Giáp Nội, Đông Biên, xóm 4

700

500

450

Khu vực 2: Xóm 10, An Lộc. Triệu Thông A, Triệu Thông B

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

5

XÃ HẢI VÂN

Quốc lộ 21

Từ bảng đường Hải Vân đến cầu chợ Trâu

6.000

3.000

1.600

Đường 489 (Đường 51 cũ)

Từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp Hải Nam

3.600

1.800

900

Đường trục xã

1.600

800

600

Đường liên xóm

1.200

700

500

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 3, 6, 7, 8

700

500

450

Khu vực 2 : Xóm 5, 4, 2, 1

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

6

XÃ HẢI PHÚC

Quốc lộ 37B ( Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

Từ giáp xã Hải Hà đến cầu Hà Lạn

3.800

1.900

900

Đường trục xã

1.200

700

600

Đường liên xóm

900

600

500

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 11, 12, 13, 14

700

500

450

Khu vực 2: Xóm 7, 8, 9, 10, 15

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

7

XÃ HẢI TRUNG

Quốc lộ 37B (Đường TL 486B, 56 cũ)

Từ giáp Hải Phương đến giáp Hải Anh

4.600

2.000

1.000

Đường Đông sông Múc

Từ cống Múc 1 đến giáp xã Hải Bắc

3.000

1.500

1.000

Đường Tây sông Múc

Từ cầu Mộng chè qua cầu ông Chung đến giáp Hải Bắc

2.000

1.100

800

Đường Trung Hòa

Từ cầu Đông đến giáp Hải Anh

2.600

1.300

900

Đường trục xã

1.200

700

550

Đường liên xóm

900

600

500

Khu vực

Khu vực 1 : Xóm 10,11,12,14,15,16

700

500

450

Khu vực 2 Xóm 4,5,6,7,13

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

8

XÃ HẢI LONG

Đường liên xã

Đường Long Sơn

1.500

800

600

Đường trục xã

1.200

600

Đường liên xóm

900

600

500

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 2, 3

700

500

450

Khu vực 2 : Xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

9

XÃ HẢI SƠN

Đường 488C (Đường 50 cũ)

Từ giáp TT Cồn đến giáp Hải Cường

2.900

1.500

900

Đường Long Sơn

Từ giáp QL 37B đến giáp Hải Sơn

1.500

800

450

Đường An Đông

Từ giáp Hải Đường đến giáp Hải Tân

2.400

1.200

600

Đường trục xã

1.200

600

450

Đường liên xóm

900

600

450

Khu vực

Khu vực 1 : Xóm 10,11

700

500

450

Khu vực 2 : Xóm 1, 2, 3, 5, 7

600

500

450

Khu vực 3 : Các thôn, xóm còn lại

500

450

10

XÃ HẢI TRIỀU

Đường QL 21

Từ giáp Hải Xuân đến Cống Xuân Hường

3.600

1.800

900

Đường trục xã

1.200

700

450

Đường liên xóm

900

600

450

Khu vực

Khu vực 1: X. Tân Thịnh, X.Tân Minh, X. Tân Phong, X. Việt Tiến, X. Xuân Hương

600

500

450

Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

550

450

11

XÃ HẢI XUÂN

Đường QL 21

Từ giáp Hải Chính đến giáp Hải Hòa

3.600

1.700

800

Đường trục xã

1.300

700

450

Đường liên xóm

900

600

450

Khu vực

Khu vực 1: X. Tây, X.Trung, X. Bắc, X. Xuân Lập

600

500

450

Khu vực 2: Các thôn, xóm còn lại

550

450

12

XÃ HẢI GIANG

Quốc lộ 21B (Đường 488C cũ)

Từ giáp Hải Phong đến giáp đê Sông Ninh Cơ

2.500

1.300

650

Đường trục xã

1.300

700

500

Khu vực

Khu vực 1: xóm Mỹ Đức, Mỹ Hòa, Ninh Đông, Ninh Thành

900

600

450

Khu vực 2: xóm Mỹ Thọ 1,2 Mỹ Đức, Mỹ Tiến, Mỹ Thuận, Ninh Giang, Ninh Trung

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

13

XÃ HẢI NINH

Quốc lộ 21B

Giáp xã Hải Giang đến giáp xã Hải Châu

3.000

1.500

750

Đường trục xã

Đường từ cầu Đen đến cống Huyện

2.000

1.000

600

Trục xã từ cầu cửa hàng đến cầu trạm y tế

1.600

800

600

Đường trục xã còn lại

1.200

600

500

Khu vực

Khu vực 1: xóm 1, 2, 6, 7, 10

900

600

450

Khu vực 2: xóm 3, 4, 5, 8, 9, 11

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

14

XÃ HẢI AN

Đường 488C (Đường An Đông)

Từ giáp Hải Toàn đến đê sông Ninh Cơ

2.100

1.100

600

Đường trục xã

1.200

600

500

Khu vực

Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 8

900

600

450

Khu vực 2: xóm 10, 7, 14

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

15

XÃ HẢI TOÀN

Đường 488C

Từ giáp Hải An đến giáp Hải Phong

2.100

1.000

700

Đường trục xã

1.400

800

600

Khu vực

Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10

900

600

500

Khu vực 2: xóm 8, 9, 11

800

600

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

16

XÃ HẢI CHÂU

Đường Quốc lộ 21

Từ giáp Hải Hòa đến giáp TT Thịnh Long

3.800

1.900

900

Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ)

Từ giáp Hải Phú đến giáp đường QL 21A

2.000

1.000

500

Đường trục xã

1.500

800

450

Khu vực

Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ

1.000

700

450

Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

17

XÃ HẢI QUANG

Quốc lộ 21

Từ giáp Hải Hưng đến giáp Hải Tây

3.600

1.800

900

Đường 488C ( Đường 50 cũ)

Từ giáp Hải Hà đến giáp Hải Đông

2.100

1.100

600

Đường trục xã

1.200

700

450

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 11,12,13

900

600

500

Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

18

XÃ HẢI THANH

Quốc lộ 21

Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam đến chợ Cầu)

6.000

3.000

1.500

Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

Từ Cầu chợ Cầu đến giáp Hải Hà

5.000

2.500

1.200

Đường trục xã

Từ giáp Quốc Lộ 37B đến UBND

2.000

1.000

500

Các đoạn đường trục xã còn lại

1.200

600

450

Khu vực

Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau

900

600

450

Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

19

XÃ HẢI PHƯƠNG

Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

Từ cầu nhà xứ đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động)

6.000

3.000

1.500

Từ cầu nghĩa trang đến giáp Hải Long

4.500

2.200

1.100

Đường Tây sông Múc

Từ giáp TT Yên Định đến đập Hai Đồng

3.800

1.900

900

Từ đập Hai Đồng đến giáp Hải Tân

2.800

1.400

700

Đường trục xã

Đường QL 37B đến trường PTCS

2.000

1.000

500

Các đoạn đường trục xã còn lại

1.300

600

450

Khu vực

Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11

1.000

700

450

Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12

700

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

20

XÃ HẢI PHONG

Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ)

Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) đến giáp Trực Thắng

3.000

1.500

750

Tỉnh lộ 488C

Từ giáp Hải Phú đến giáp Hải Giang

2.500

1.300

700

Đường An Đông: Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường

2.400

1.200

600

Từ giáp Hải Toàn đến giáp Hải Đường

Đường trục xã

1.500

800

500

Khu vực

- Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C)

900

600

500

- Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B)

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

21

XÃ HẢI PHÚ

Đường 488C

Từ giáp xã Hải Cường đến giáp xã Hải Phong

2.800

1.400

600

Đường Trung Hòa

Từ nhà ông Đặng đến giáp Hải Đường

2.000

1.000

500

Đường liên xã

Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh đến giáp Hải Châu

1.600

800

600

Đường trục xã

1.500

700

450

Khu vực

Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong)

900

600

450

Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung)

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

22

XÃ HẢI CHÍNH

Quốc Lộ 21

Từ thị trấn Cồn đến giáp Hải Xuân

3.700

1.900

900

Đường trục xã

1.600

800

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4

900

650

450

Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

23

XÃ HẢI LỘC

Đường trục xã

Từ giáp Hải Hà đến Hải Đông

1.200

600

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8

1.000

700

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

24

XÃ HẢI ĐÔNG

Đường 488C

Từ UBND xã Hải Đông đến giáp xã Hải Quang

2.400

1.200

600

Từ giáp xã Hải Tây đến UBND xã Hải Đông

2.400

1.200

600

Đường trục xã

1.500

700

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà

1.000

700

450

Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

25

XÃ HẢI HÒA

Quốc Lộ 21

QL 21B Từ giáp Hải Xuân đến giáp Hải Châu

3.800

1.900

900

Đường liên xã

từ giáp Hải Cường đến QL21B

1.400

700

450

Đường trục xã

từ giáp QL21B đến cầu trước UBND

1.700

800

450

Đường trục xã còn lại

1.200

700

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh

900

600

450

Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

26

XÃ HẢI ANH

Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

Từ giáp Hải Trung đến giáp Trực Đại

4.200

2.100

1.000

Đường liên xã (Đường Trung Hòa)

Từ giáp Hải Trung đến giáp đường Quốc lộ 37B

2.000

1.200

600

Đường trục xã

1.600

800

450

Khu vực

Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19)

1.000

700

450

Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14)

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

27

XÃ HẢI ĐƯỜNG

Đường An Đông

Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phong

2.400

1.200

600

Đường liên xã (đường Trung Hòa)

Từ giáp Hải Anh đến giáp Hải Phú

1.800

900

450

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25

1.000

700

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

28

XÃ HẢI MINH

Đường trục xã

Từ cầu Hải Minh đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến

2.200

1.100

550

Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa đến xóm 9 Tân Bồi

2.200

1.100

550

Đường trục xã còn lại

1.600

800

450

Khu vực

Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B

1.000

700

450

Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

29

XÃ HẢI TÂN

Đường Tây sông Múc

Từ giáp Hải Phương đến giáp thị trấn Cồn

2.400

1.200

500

Đường An Đông

Từ giáp Hải Sơn đến cầu Thống Đường

2.400

1.200

500

Đường trục xã

1.600

800

450

Khu vực

Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê

1.000

700

450

Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

30

XÃ HẢI TÂY

Quốc lộ 21

4.000

2.000

1.000

Từ giáp Hải Quang đến giáp thị trấn Cồn

Đường 488C (đường An Đông cũ)

Từ Quốc lộ 21B đến giáp Hải Đông

2.400

1.200

500

Khu vực

Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14

1.200

700

450

Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15

800

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

600

500

450

31

XÃ HẢI NAM

Quốc lộ 21

Từ cầu chợ Trâu đến giáp Hải Thanh

4.500

2.300

1.200

Đường 489 (Đường 51 cũ)

Từ giáp Hải Vân đến cầu Thức Khóa

3.000

1.500

1.500

Đường trục xã

1.400

700

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: 9, 12, 13, 14

700

500

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 4, 5, 11, 15

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

32

XÃ HẢI HƯNG

Quốc lộ 21

Từ giáp Xuân Ninh đến hết nghĩa trang Hải Hưng

6.000

3.000

1.200

Từ nghĩa trang H.Hưng đến giáp đường vào UBND xã

6.000

3.000

1.200

Từ đường vào UBND xã đến giáp thị trấn Yên Định

9.000

5.000

2.500

Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp Hải Quang

5.000

2.500

1.200

Đường tránh Yên Định

Từ giáp thị trấn Yên Định đến giáp đường Quốc lộ 21B

4.500

2.300

1.100

Đường trục xã

1.500

800

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

1.000

700

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 , 11, 12, 13

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

33

XÃ HẢI HÀ

Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ)

Từ giáp Hải Thanh đến giáp Hải Phúc

4.000

2.000

1.000

Đường 488C (Đường 50B cũ)

Từ ngã ba giáp đường quốc lộ 37B đến giáp Hải Quang

2.400

1.200

500

Đường trục xã

1.200

600

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2, 5, 9

900

600

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 6, 8, 11, 12

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

34

XÃ HẢI LÝ

Đường 488C (Đường 50A cũ)

Từ giáp thị trấn Cồn đến nhà ông Tuấn

2.500

1.200

700

Từ giáp nhà ông Tuấn đến đê biển

1.700

900

500

Đường trục xã

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: Xóm 3, 7, 6, 9, 10, Văn Lý

900

600

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 4, 5, 8, Tây Cát, E, D

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

35

XÃ HẢI CƯỜNG

Đường 488C (Đường 50A cũ)

Từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Phú

2.600

1.300

600

Đường liên xã

1.800

900

450

Đoạn từ giáp Hải Sơn đến giáp Hải Hòa

Đường trục xã

1.600

800

450

Khu vực

Khu vực 1: gồm các xóm: 1, 2

900

600

450

Khu vực 2: gồm các xóm: 3, 4, 6

600

500

450

Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại

500

450

2.9. HUYỆN GIAO THỦY

Đvt: nghìn đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

VỊ TRÍ

1

2

3

1

THỊ TRẤN NGÔ ĐỒNG

Quốc lộ 37B

Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp đường vào chợ

8.500

4.250

2.100

Đoạn từ đường vào chợ đến ngã tư Cầu Diêm

9.000

4.500

2.250

Đoạn từ cầu Diêm đến trường PTTH Giao Thủy

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ PTTH Giao Thủy đến giáp Cồn Nhất

6.000

3.000

1.500

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến ngã ba Ngô Đồng

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ ngã ba Ngô Đồng đến giáp bến xe mới

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ bến xe mới đến cống Chúa 2

7.500

3.750

1.800

Đoạn từ cống Chúa 2 đến bến xe cũ

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ bến xe cũ đến ngã tư Bưu điện

8.300

4.150

2.000

Đoạn từ ngã tư Bưu điện đến ngã tư cầu Diêm

10.000

5.000

2.500

Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chùa Diêm

7.500

3.750

1.800

Đoạn từ chùa Diêm đến giáp đền Diêm

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ đền Diêm đến giáp Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy

6.200

3.100

1.500

Đoạn từ Cty CP may thời trang thể thao Giao Thủy đến giáp đê sông Hồng

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ đường rẽ vào phà Cồn Nhất đến Giáp cống Cồn Nhất

5.000

2.500

1.250

Các tuyến đường khác

Đoạn từ ngã tư Bưu Điện đến giáp chợ Hoành Nhị cũ

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp chợ Hoành Nhị cũ

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ chợ Hoành Nhị cũ đến giáp cầu ông Giám

3.200

1.600

750

Đoạn từ cầu Hoành Nhị đến giáp đê sông Hồng (khu 3)

3.500

1.800

900

Đoạn từ Quốc lộ 37B (lối vào chợ TT Ngô Đồng) đến giáp đường từ Bưu điện vào chợ cũ

5.700

2.850

1.400

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh nhà ông Thắng vào chợ

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 cạnh công ty Thương mại vào chợ

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ tòa án nhân dân huyện đến QL 37B

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ bệnh viện đến QL 37B

4.000

2.000

1.000

Đường trong khu nội thị của KĐT thị trấn Ngô Đồng

Đường N1

5.000

Đường D1; D3; D4; D5

5.500

Đường D2 (dãy biệt thự)

7.000

Các khu dân cư còn lại

1.000

800

600

2

THỊ TRẤN QUẤT LÂM

Tỉnh lộ 489B

Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cống Khoáy

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp cầu 56 Nghĩa trang Quất Lâm

5.000

2.500

1.250

Đoạn từ cầu 56 ngoài Nghĩa Trang Quất Lâm đến giáp ngã tư nhà thờ

6.000

3.000

1.500

Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến đê Trung ương (TDP Cồn Tàu Nam)

7.000

3.500

1.750

Đoạn từ ngã tư nhà bà Ca đến bưu cục ra đến đê Trung ương (đường 51B cũ)

4.500

2.250

1.100

Quốc lộ 37B

Đoạn từ ngã tư nhà thờ đến cống Lò Vôi (Giáp Giao Thịnh)

3.200

1.600

800

Đoạn từ ngã ba Giao Thịnh đến giáp xã Giao Phong

4.000

2.000

1.000

Các tuyến đường khác

Đoạn từ ngã tư nhà xứ Lâm Khang đến giáp Nhà văn hóa Lâm Tiên

2.500

1.250

600

Đoạn từ đông Nhà văn hóa Lâm Tiên đến giáp Giao Phong

1.700

800

450

Đoạn từ nhà ông Chiền TDP Lâm Khang đến hết nhà ông Xương TDP Lâm Tiên

3.200

1.600

750

Đoạn từ ông Tuấn xóm Lâm Tiên (phía đông nhà Ô.Xương) đến giáp Giao Phong

2.500

1.250

600

Đoạn từ nghĩa trang Lâm Dũng đến giáp nhà ông Hưởng TDP Lâm Dũng

1.700

850

450

Đoạn từ nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong

1.500

800

450

Đoạn từ nhà ông Thuần (Lâm Quý) đến giáp Giao Phong

1.700

850

450

Đoạn từ cổng Thánh Gia đến giáp đất nhà ông Trí TDP Lâm Sơn

1.700

850

450

Đoạn từ cầu 56 nhà ông Khải TDP Lâm Sơn đến trường THPT Quất Lâm

2.500

1.250

600

Đoạn từ tây trường THPT Quất Lâm đến cầu ông Vạn TDP Lâm Sơn

2.000

1.000

500

Đoạn từ cây xăng chợ TT đến hết đất nhà ông Bình TDP Lâm Sơn

4.700

2.350

1.100

Đoạn từ nhà ông Bình đến Bưu cục Quất Lâm TDP Lâm Tân

2.500

1.250

700

Đoạn từ nhà ông Bình TDP Lâm Sơn đến hết cột đèn Lâm Hòa

2.500

1.250

700

Đoạn từ Bưu cục đến giáp nhà ông Ngọ TDP Lâm Tân

1.700

850

450

Đoạn từ nhà ông Thiện( Cồn tàu tây) đến giáp nhà bà Song (Cồn tàu tây)

1.700

850

450

Đoạn từ nhà bà Song (Cồn tàu tây) đến giáp ông Tưởng Cồn tàu Nam

2.500

1.250

700

Đoạn từ nhà ông Tưởng (Cồn Tàu Nam) đến hết nhà ông Thu (Cồn Tàu nam)

1.700

850

450

Đoạn từ nhà ông Thân (Lâm Tân) đến hết nhà ông Thi (Lâm Tân) (Đường N9)

3.200

1.600

800

Đoạn từ nhà ông Nam (phía Tây chợ Quất Lâm) đến hết nhà ông Mai xóm Lâm Thượng

1.700

850

450

Đoạn từ nhà bà Gấm (TDP Ninh Tiến) đến hết nhà ông An (TDP Lâm Hạ)

1.500

800

450

Đoạn từ đồn Công an Quất Lâm đến giáp sông Lộc Ninh (TDP Cồn Tàu Nam)

2.500

1.250

600

Các khu vực dân cư còn lại

1.000

800

600

3

XÃ GIAO THỊNH

Tỉnh lộ 489B

Đoạn từ cầu Thức Khóa đến giáp đến giáp cống Khoáy

3.500

1.750

900

Đoạn từ cống Khoáy đến khu vực ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm

4.000

2.000

1.000

Quốc lộ 37B

Đoạn từ giáp xã Giao Phong đến ngã ba Giao Thịnh - Quất Lâm

4.000

2.000

1.000

Đoan từ giáp TT Quất Lâm đến cầu Hà Lạn

3.000

1.500

750

Đường trục xã

Đoạn từ xóm 1 giáp xã Giao Tân đến xóm 6, 7

1.500

800

450

Đoạn đường trục xóm 8

2.000

1.000

500

Đoạn trung tâm xóm 9 và đường trục ra chợ bến Giao Phong

3.000

1.500

750

Đoạn đường xóm 10 đến giáp TT Quất Lâm

1.500

800

450

Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong

1.200

700

450

Đoạn cống lò vôi giáp TT. Quất Lâm đến giáp đường QL 37B

3.000

1.500

750

Đoạn từ nhà thờ Thức Khóa đến giáp Tỉnh lộ 489B

2.000

1.000

500

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 15, 16)

1.100

800

600

Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 13, 14)

900

600

450

Khu vực 3 (Các xóm còn lại)

600

500

450

4

XÃ GIAO TIẾN

Tỉnh lộ 489

Từ cầu Nam Điền B đến giáp cầu Thọ Nghiệp

3.000

1.500

750

Từ cầu Thọ Nghiệp đến hết Trạm điện 35kv

3.000

1.500

750

Từ Trạm điện đến giáp Hoành Sơn

2.500

1.250

700

Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

Đoạn ngã ba Hoành Nha đến giáp ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến)

2.000

1.000

500

Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) giáp Hoành Sơn

1.500

800

450

Đường Tiến Long

Đoạn từ cầu Nam Điền B đến cầu Bà Lệ

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Bà Lệ đến hết trường Mầm Non

2.500

1.250

700

Đoạn từ hết trường Mầm Non đến giáp Giao Châu

2.000

1.000

500

Đường Tiến Thịnh

Đoạn từ cầu ông Phóng đến cầu Bà Mót

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Bà Mót đến cầu Đất

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Đất đến giáp xã Giao Tân

1.500

800

450

Các tuyến đường khác

Đoạn từ cây xăng ông Dũng đến cầu Đôi

2.000

1.000

500

Đoạn từ ngã ba ông Điển (xóm 5 Quyết Tiến) đến gốc Đề

2.500

1.250

700

Đoạn từ Đầu Voi ( xóm 1 Quyết Thắng) đến cầu Tiến Châu

1.000

800

600

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 ( Hùng Tiến: xóm 8; Quyết Tiến: xóm 6,7, 8)

1.000

800

600

Khu vực 2 ( Hùng Tiến: xóm 3, 4, 5, 9, 10; Quyết Tiến: xóm 5, 6, 7; Quyết Thắng: xóm 3, 7,8)

800

600

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

5

XÃ HOÀNH SƠN

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp XN Máy kéo

3.000

1.500

750

Đoạn từ XN Máy Kéo đến giáp cầu ông Bảng

3.500

1.750

900

Đoạn từ cầu ông Bảng đến giáp TT Ngô Đồng

4.500

2.250

1.100

Quốc lộ 37B

Đoạn từ cầu Xuất Khẩu đến giáp cầu Giao Hà

8.200

4.100

2.000

Đoạn từ cầu Giao Hà đến giáp trường Dân lập

8.500

4.250

2.150

Đoạn từ trường Dân lập đến giáp Giao Nhân

6.000

3.000

1.500

Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

Đoạn từ giáp xã Giao Tiến đến giáp cống Hoành Thu

2.000

1.000

500

Đoạn từ cống Hoành Thu đến giáp đình Hoành Lộ

2.500

1.250

700

Đoạn từ đình Hoành Lộ đến giáp xã Giao Nhân

3.000

1.500

750

Đường trục xã

Đoạn từ Cầu Xuất Khẩu đến hàng ông Hà xóm 12

2.000

1.000

500

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến đường Tỉnh lộ 488

1.500

800

450

Đoạn từ nhà ông Hanh xóm 12 đến hết nhà ông Huỳnh xóm 12

1.500

800

450

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cầu ông Giám xóm 12

1.500

800

450

Đoạn từ đường TL 488 đến cầu UBND xã

1.500

800

450

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến hết nhà bà Sinh xóm 12

1.500

800

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: 11, 12, 13, 14, 15, 16)

1.000

800

450

Khu vực 2 ( xóm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 17)

800

600

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

6

XÃ HỒNG THUẬN

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ cống Cồn Nhất đến cống Cồn Nhì

2.000

1.000

500

Đoạn từ hết cống Cồn Nhì đến giáp UBND xã

2.500

1.250

700

Đoạn từ UBND xã đến giáp nhà ông Thành xóm 6

2.500

1.250

700

Đoạn từ xóm 6 đến giáp trường THPT Giao Thủy C

3.500

1.750

900

Đường từ trường THPT Giao Thủy C đến cầu đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh

4.500

2.250

1.200

Đoạn từ ngã ba Đại Đồng đi cầu ông Biều sang Giao Lạc

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Đa khoa Đại Đồng đi Giao Thanh

2.000

1.000

500

Đoạn từ trường THPT Giao Thủy C đi xóm 4

2.500

1.250

700

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm 1, 4, 5, 6, 7, 8)

900

700

450

Khu vực 2 ( xóm 2, 3, 9, 10, 14, 15, 16)

700

500

450

Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

600

500

450

7

XÃ GIAO THANH

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ cầu Giao Thanh đến giáp Giao An

3.500

1.750

900

Đường trục xã

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến giáp trường Mầm non

2.000

1.000

500

Đoạn từ trường mầm non đến cầu CA7

2.500

1.250

650

Đoạn từ cầu CA7 đến cầu CA5 (giáp nghĩa địa)

3.500

1.750

900

Đoạn từ cầu CA5 (giáp nghĩa địa) đi Giao Hương

1.500

800

450

Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thắm Ninh (xóm Thanh Nhân)

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà Hường Tùng (xóm Thanh Nhân) đi xóm Thanh Minh

1.500

800

450

Đoạn từ cầu chợ CA7 đến cầu Thanh Giáo

2.000

1.000

500

Đoạn từ giáp xã Hồng Thuận đến hết xóm Thanh Giáo

1.500

800

450

Đoạn từ Tỉnh lộ 489 đến cống CA9

1.500

800

450

Đoạn từ cầu chợ CA7 đến hết nhà Thành Hạnh xóm Thanh Tân

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà Việt Huyền xóm Thanh Nhân đến hết nhà Cảng Tơ xóm Thanh Nhân

2.000

1.000

500

Đoạn đường bờ hồ trung tâm xã

2.500

1.250

700

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm Thanh Long, xóm Thanh Hùng, xóm Thanh Tân, xóm Thanh Nhân)

900

700

500

Khu vực 2 (xóm Thanh An, xóm Thanh Châu, xóm Thanh Mỹ)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

8

XÃ GIAO AN

Tỉnh lộ 489

Đoạn từ giáp xã Giao Thanh đến giáp trường Mầm non xóm 2

3.000

1.500

750

Đoạn từ trường Mầm non xóm 2 đến đê Trung ương

2.500

1.250

700

Đường trục xã

Đường trục I

Đoạn từ cầu giáp xã Giao Thiện đến cầu trường Tiểu học A

2.500

1.250

700

Đoạn từ cầu trường Tiểu học A đến cầu UBND xã Giao An

3.500

1.750

900

Đoạn từ cầu UBND xã Giao An đến cầu giáp xã Giao Lac

2.500

1.250

700

Đường trục II

Đoạn từ cầu ông Toản xóm 12 đến cầu ông Khắc xóm 9

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Khắc xóm 9 đến cầu ông Hậu xóm 9

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu ông Hậu xóm 9 đến từ nhà bà Mô xóm 1

1.500

800

450

Đường trục III từ nhà ông Phương xóm 22 đến hết nhà ông Công xóm 19

1.500

800

450

Đường làng Ấp Lũ ( đoạn từ cầu giáp TL 489 đến ngã 3 nhà ông Tứ xóm 3)

1.500

800

450

Đê trung ương (đoạn từ giáp xã Giao Thiện đến giáp xã Giao Lạc)

1.000

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm 2, 3, 4, 6, 7, 8, 11, 13, 14)

900

700

450

Khu vực 2 ( xóm 1, 5, 9, 12, 16, 10, 15)

700

500

450

Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

600

500

450

9

XÃ GIAO NHÂN

Quốc lộ 37B

Đoạn giáp Hoành Sơn đến giáp dong ông Giao xóm Nhân Thắng

6.000

3.000

1.250

Đoạn từ dong ông Giao xóm Nhân Thắng đến ngã tư chợ Bể

5.500

2.750

1.400

Đoạn từ ngã tư chợ Bể đến giáp dong ông Thu xóm Duyên Sinh

5.400

2.700

1.300

Đoạn từ dong ông Thu xóm Duyên Sinh đến giáp xã Giao Châu

4.800

2.400

1.200

Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

Đoạn từ giáp Hoành Sơn đến giáp cầu Vòm

3.000

1.500

750

Đoạn từ cầu Vòm đến giáp đập Chợ Bể

3.500

1.750

900

Đoạn từ Đập Chợ Bể đến hết nhà bà Du (xóm 8)

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Thấn (xóm 8) đến giáp Giao Hải

2.000

1.000

500

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm: Nhân Thắng, Duyên Sinh, Duyên Trường, Duyên Hồng)

900

700

450

Khu vực 2 ( xóm: Nhân Tiến, Duyên Hòa)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

10

XÃ GIAO CHÂU

Quốc lộ 37B

Đoạn giáp Giao Nhân đến giáp dong ông Tới xóm Tiên Long

4.500

2.250

1.150

Đoạn từ dong ông Tới xóm Tiến Long đến giáp cầu Sa Châu

5.200

2.600

1.300

Đoạn từ cầu Sa Châu đến giáp xã Giao Yến

4.500

2.250

1.150

Đường liên xã Tiến Long

Đoạn giáp xã Giao Tiến đến giáp nhà ông Nam

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Nam đến hết trạm điện Tân Châu

2.500

1.250

700

Đoạn từ cầu Chưởng mới đến giáp xã Giao Long

2.000

1.000

500

Các điểm dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: Tiên Hưng, Tiên Long, Lạc Thuần, Mỹ Bình, Thành Thắng)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm: Tiên Thủy, Tiên Thành, Đông Sơn, Tây Sơn)

800

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

11

XÃ GIAO YẾN

Quốc lộ 37B

Đoạn từ Giao Châu đến giáp UBND xã Giao Yến

4.500

2.250

1.150

Đoạn từ UBND xã đến giáp Trường PTTH Giao Thủy B

5.500

2.750

1.400

Đoạn từ Trường THPT Giao Thủy B đến cây xăng nhà ông Hiền

4.000

2.000

1.000

Đoạn từ cây xăng nhà ông Hiền đến giáp Giao Phong

3.500

1.750

900

Đường trục xã

Đường đi xã Bạch Long: đoạn từ ngã tư đến chợ Vọng

3.600

1.800

900

Đoạn từ chợ Vọng đến cổng chào xã Bạch Long

2.500

1.250

600

Đường QL 37B đi xã Giao Tân xóm 5

1.500

800

450

Đường liên xóm từ giáp xã Giao Châu đến đường dong nhà ông Trà xóm 15

1.500

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm: 1, 2, 4, 5, 6, 10, 11, 12)

900

700

450

Khu vực 2 ( xóm: 7, 8, 9, 13, 14, 15)

700

500

450

Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

600

500

450

12

XÃ GIAO PHONG

Quốc lộ 37B

Đoạn giáp xã Giao Yến đến hết thổ ông Khoa xóm Lâm Quan

3.000

1.500

750

Đoạn từ thổ ông Tuyên Lâm Hoan đến hết thổ bà Bách xóm Lâm Tiến

3.500

1.750

900

Đoạn từ thổ ông Tuấn xóm Lâm Tiến đến hết thổ ông Thư xóm Lâm Phú

3.000

1.500

750

Đoạn từ thổ bà Lâm xóm Lâm Phú đến giáp xã Giao Thịnh, TT Quất Lâm (QL 37B)

3.500

1.750

900

Đoạn từ QL 37B đến giáp đường vào Chợ Bến

2.000

1.000

500

Đoạn từ QL 37B đến giáp đường Thống Nhất

2.000

1.000

500

Đường Thống Nhất (đoạn từ giáp xã Bạch Long đến giáp TT.Quất Lâm)

1.500

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm Lâm Hoan, xóm Lâm Trụ)

1.000

700

450

Khu vực 2 ( xóm Lâm Tiến, xóm Lâm Hồ, xóm Lâm Quan, xóm Lâm Bồi, xóm Lâm Phú, xóm Lâm Hào, xóm Lâm Đình)

800

600

450

Khu vực 3 ( các xóm còn lại)

600

500

450

13

XÃ GIAO HẢI

Đường Tỉnh lộ 488 (đường Tiến Hải cũ)

Đoạn từ Giao Nhân đến hết nhà ông Huyến xóm 16

1.500

800

450

Đoạn từ nhà ông Chư xóm 16 đến hết xóm 18

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Cồn xóm 14 đến hết nhà ông Ba xóm 12

2.500

1.250

650

Đoạn từ nhà ông Giao xóm 12 đến giáp đê dự phòng

1.700

850

500

Đoạn từ đê dự phòng đến đê Trung ương

1.500

800

450

Đường trục xã

Đoạn từ nhà ông Dương xóm 12 đến cầu xóm 6

2.000

1.000

500

Đoạn từ UBND xã đến nhà ông Tuấn xóm 3

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Sơn xóm 6 đến hết nhà ông Quang xóm 4

1.500

800

500

Đoạn từ nhà ông Tuấn xóm 3 đến hết nhà ông Hiển xóm 3

1.500

800

500

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 ( xóm 3, 12, 14, 18)

900

700

450

Khu vực 2 ( xóm 4, 5, 6, 7, 10, 11, 13)

800

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

14

XÃ BÌNH HÒA

Đường Bình Xuân

Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Nhuệ xóm 2

2.500

1.250

700

Đoạn từ cầu ô Nhuệ xóm 2 đến giáp cầu ông Vững xóm 5

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu ô Vững xóm 5 đến giáp cầu Thống Nhất

1.500

800

450

Đường Bình Lạc

Đoạn từ cầu ông Ngọc xóm 16 đến giáp nhà ông Sao xóm 15

1.300

700

450

Đoạn từ hết nhà ông Sao xóm 15 đến giáp cầu ông Nhàn xóm 11

1.100

700

450

Đường liên thôn

Đoạn từ nhà ông Ngội đến xóm 3 đến giáp cầu ông Phán xóm 15

1.200

700

450

Đoạn từ cầu ông Phán xóm 15 đến đường Bình Lạc

1.100

700

450

Đoạn từ cầu Diêm đến giáp cầu ông Ngọc xóm 16

1.700

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1: Xóm 1

900

700

450

Khu vực 2: Xóm 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 14, 15, 16

700

500

450

Khu vực 3: Các xóm còn lại

500

450

15

XÃ GIAO XUÂN

Đường Bình Xuân

Đoạn từ cầu Thống Nhất đến giáp Thị Tứ (nhà ông Cửu)

2.500

1.250

700

Đoạn Thị tứ (từ nhà ông Cửu đến Trạm xá, từ ngã tư đến cây Đề)

3.500

1.700

750

Từ cầu Trạm xá đến cầu Bà Rĩnh

2.500

1.250

650

Từ cầu Bà Rĩnh đến đê Trung Ương

2.000

1.000

500

Đường phía Tây sông CA21

Đoạn từ nhà ông Tính đến cầu Ngân hàng

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu Ngân hàng đến hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành

2.500

1.250

700

Đoạn từ hết nhà ông Chinh xóm Xuân Hoành đến cầu Chùa xóm Xuân Tiên

2.000

1.000

500

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm : Xuân Hùng, Xuân Phong, Xuân Tiên, Xuân Tiến)

1.100

700

450

Khu vực 2 ( xóm: Xuân Châu, Xuân Minh, Xuân Hoành, Xuân Thắng; Xuân Thọ)

800

600

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

16

XÃ GIAO LẠC

Đường liên xã

Đường trục xã từ Hồng Thuận đến cầu ông Hạ

2.000

1.000

500

Đường đi Giao Xuân từ UBND xã đến giáp bến xe

2.000

1.000

500

Đoạn từ bến xe đến Giao Xuân

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Hạ đến đê Trung ương

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Hạ đến Giao An

1.500

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1( xóm: 5, 17, 18, 19, 22)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm: 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

17

XÃ GIAO HÀ

Đường trục xã, liên xã

Đoạn từ cầu đập đầu xã đến cầu ông Chương xóm 8

2.000

1.000

500

Đoạn từ cầu ông Chương xóm 8 đến cống ông Vân xóm 6 và đường liên xã thuộc xóm 5, xóm 8, xóm 10

1.500

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 (Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12)

1.000

700

450

Khu vực 2 (Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9)

800

600

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

18

XÃ GIAO THIỆN

Đường liên xã

Đoạn từ giáp xã Giao An đến hết giáp NVH xóm 22

2.000

1.000

500

Đoạn từ hết NVH xóm 22 đến dốc 29

1.500

800

450

Các khu vực dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm 16, 18, 20, 22, 24, 25, 27, 28, 29)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm 17, 19, 21, 23, 30)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

19

XÃ GIAO HƯƠNG

Đường trục xã

Đoạn từ nhà ông Đoài xóm 2 đến hết nhà ông Bốn xóm 8

2.000

1.000

500

Đoạn từ nhà ông Khanh xóm 5 đến hết nhà ông Sảo xóm 11

2.000

1.000

500

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: 2, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13)

900

650

450

Khu vực 2 (xóm: 3, 14)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

20

XÃ GIAO LONG

Đường trục xã

Đoạn từ cầu ông Bàng đến cầu bà Tý xóm 7

1.000

700

450

Đoạn từ cầu bà Tý xóm 7 đến cầu ông Tín xóm 18

1.400

700

450

Đoạn từ cầu ông Tín xóm 18 đến đê dự phòng

1.200

700

450

Đoạn từ cầu ông Hoàn xóm 8 đến ngã ba ông Mầu

1.100

700

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 20, 21, 22)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

21

XÃ BẠCH LONG

Đường trục xã, liên xã

Đoạn từ cổng chào xã đến ngã tư cống Kem

2.000

1.000

500

Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Chiểu đội 5

1.500

800

450

Đoạn từ thổ ông Chiểu đội 5 đến hết thổ ông Thơ đội 5

2.000

1.000

500

Đoạn từ ngã tư cống Kem đến giáp thổ ông Huệ đội 10

1.500

800

450

Đoạn từ hết thổ ông Huệ đội 10 đến trường Mầm non Sơn Ca

2.000

1.000

500

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm: Liên Hoan, Liên Hải, Hải Ninh, Trung Đường, Xuân Ninh)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm: Hoành Tiến, Hải Yến, Thành Tiến)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

22

XÃ GIAO TÂN

Đường Tiến Thịnh

Đoạn từ giáp xã Giao Tiến (xóm 10) đến giáp trường Tiểu học

1.200

700

450

Đoạn từ trường Tiểu học đến cầu ông Bách xóm 6

1.500

800

450

Đoạn từ cầu ông Bách xóm 6 đến giáp xã Giao Thịnh

1.200

700

450

Đoạn từ cầu chợ xã đến ngã ba ông Vận

1.500

800

450

Đoạn từ ngã ba ông Vận đến giáp xã Giao Yến

1.200

700

450

Đường liên xã

Đoạn từ cầu Lò Ngói đến xóm 12 giáp xã Giao Yến

1.200

700

450

Đường liên thôn

Đoạn từ ngã ba ông Vận đến ngã ba ông Cường xóm 12

1.200

700

450

Đường trục thôn

Đoạn từ máy xát ông Lai xóm 6 đến đê 50

1.000

700

450

Đoạn từ cống bà tròn đến đê 50

1.000

700

450

Đoạn từ trạm y tế xã đến trạm điện số 1

1.500

800

450

Các khu dân cư còn lại

Khu vực 1 (xóm 6, 8)

900

700

450

Khu vực 2 (xóm 1, 7, 10,11, 12)

700

500

450

Khu vực 3 (các xóm còn lại)

600

500

450

PHỤ LỤC SỐ 03:

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG - KHU VỰC

GIÁ ĐẤT

Huyện Giao Thủy

I

Khu du lịch Quất Lâm

- Đường trục 2:

+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

1.100.000

+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37

600.000

+ Lô 32

900.000

- Đường trục 3:

+ Lô 38

600.000

+ Lô 39, 40

800.000

- Đường trục 4:

+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên

1.100.000

+ Đoạn còn lại

800.000

+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên

900.000

+ Đoạn còn lại

800.000

+ Lô 43

800.000

+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên

900.000

+ Đoạn còn lại

800.000

(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005)

Huyện Hải Hậu

II

Khu du lịch Thịnh Long

- Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2)

1.100.000

- Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2)

700.000

PHỤ LỤC SỐ 04:

GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đvt: đồng/m2

Số TT

KHU CÔNG NGHIỆP - CỤM CÔNG NGHIỆP

(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)

GIÁ ĐẤT

I

TP. NAM ĐỊNH

1.1

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá

Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10)

2.000.000

- Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47

Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2)

1.600.000

- Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô)

- Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô)

- Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô)

- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71.

Mức 3 (gồm 33 lô còn lại)

1.200.000

- Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90

- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78

- Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73.

Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25

1.2

Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009)

Mức 1 (gồm 23 lô)

2.800.000

- Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1

Mức 2 (gồm 44 lô)

2.200.000

- Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4

Mức 3 (gồm 59 lô)

1.600.000

- Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S

II

H. MỸ LỘC

Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung

- Tuyến đường D2, D5, N4, N7

1.500.000

- Tuyến đường D1, D3, D4

1.300.000

- Các tuyến đường còn lại

1.100.000

Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung - Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định

III

H. VỤ BẢN

3.1

Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành

1.100.000

3.2

Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung

1.100.000

3.3

Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh

- Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè)

1.500.000

- Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5

1.300.000

- Mặt cắt còn lại

1.100.000

Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định

IV

H. Ý YÊN

4.1

Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm

19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22

3.500.000

23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21

2.800.000

10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m

3.300.000

20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m

2.000.000

24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m

1.500.000

4.2

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh

1.600.000

4.3

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá

Các lô đường trục xã

2.200.000

Các lô còn lại

1.400.000

4.4

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương

- Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN

1.500.000

- Các lô còn lại

1.000.000

V

H. NGHĨA HƯNG

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn

1.100.000

Khu công nghiệp Rạng Đông

1.100.000

Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ

400.000

VI

H. TRỰC NINH

6.1

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ

+ Dãy 1

2.000.000

+ Dãy 2

1.700.000

+ Dãy 3

1.500.000

+ Dãy 4

1.200.000

Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ

1.000.000

6.2

Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành

- Đất bãi ngoài đê

600.000

- Đất trong đê

800.000

6.3

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng

- Đất bãi ngoài đê

600.000

- Đất trong đê

700.000

VII

H. XUÂN TRƯỜNG

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc

1.800.000

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến

2.000.000

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện)

1.800.000

Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ)

750.000

VIII

H. NAM TRỰC

Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng

2.100.000

Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi

2.100.000

IX

H. HẢI HẬU

Cụm công nghiệp Hải Phương

1.100.000

Cụm công nghiệp Hải Minh

900.000

Cụm công nghiệp Thịnh Long

1.000.000

Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B)

600.000

X

H. GIAO THỦY

Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm

1.400.000

Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh

Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo

2.700.000

Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh

2.500.000

Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái

1.800.000

Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần

Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức

8.000.000

Đường Phụng Dương (D3 cũ)

Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng

9.000.000

Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng

9.000.000

Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)

Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10

11.000.000

Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

9.000.000

Đường Huyền Trân (N3 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000

Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)

Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông

8.000.000

Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)

Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông

11.000.000

Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10

9.000.000

Đường Trần Đình Huyên (D3' cũ)

Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng

8.000.000

Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)

Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung

8.000.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 68/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.316

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.71.213
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!