|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đẳng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 66/2006/NQ-HĐND
|
Đà Lạt, ngày 08 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KHUNG GIÁ TỐI ĐA, TỐI THIỂU VÀ
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(áp dụng từ 01/01/2007)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 3 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất; Thông tư 144/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính về hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ.
Sau khi xem xét Tờ trình số
7308/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về
khung giá và mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (áp dụng từ ngày
01/01/2007); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng và ý kiến thảo luận của các đại biểu tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa
VII kỳ họp thứ 8 nhất trí tán thành nội dung Tờ trình số 7308/TTr-UBND ngày 16
tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về khung giá và mức giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (áp dụng từ ngày 01/01/2007).
Khung giá các loại đất của các Huyện, thị xã Bảo Lộc
và thành phố Đà Lạt, cụ thể như sau:
1. Đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và tại nông thôn (Biểu số 1 đính
kèm);
2. Đất chuyên dùng bằng 50% đất ở;
3. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thuỷ sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng,
đất rừng cảnh quan (Biểu số 2 đính kèm).
Điều 2. Hội đồng nhân dân Tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân Tỉnh quyết định giá đất
cụ thể tại các khu vực, đường phố có trong bảng giá các loại đất trên địa bàn
các Huyện, thị xã Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt kèm theo Tờ trình số:
7308/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh, đồng thời chỉ
đạo các cơ quan chuyên môn liên quan hướng dẫn triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa
VII - kỳ họp thứ 8 biểu quyết nhất trí thông qua ngày 08/12/2006./-
Biểu số 1
BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN, PHI NÔNG NGHIỆPTRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ BẢO LỘC, THÀNH
PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
66/2006/NQ – HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
I. KHUNG GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ:
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá
|
% tăng giảm so với đơn giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng giảm so với đơn giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
1
|
Thàng phố Đà Lạt
|
200
|
200
|
-
|
133%
|
10,000
|
10,000
|
-
|
33%
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
50
|
70
|
40%
|
233%
|
1,100
|
1,100
|
-
|
16%
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
100
|
100
|
-
|
333%
|
4,000
|
4,000
|
-
|
60%
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
30
|
30
|
-
|
100%
|
1,450
|
1,500
|
3%
|
22%
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
30
|
60
|
100%
|
200%
|
1,100
|
1,100
|
-
|
16%
|
7
|
Huyện Di Linh
|
150
|
150
|
-
|
500%
|
1,500
|
1,500
|
-
|
22%
|
8
|
Thị Xã Bảo Lộc
|
200
|
200
|
-
|
400%
|
6,000
|
6,000
|
-
|
45%
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
40
|
45
|
13%
|
150%
|
1,300
|
1,500
|
15%
|
22%
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
90
|
110
|
22%
|
367%
|
1,200
|
1,200
|
-
|
18%
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
40
|
40
|
-
|
133%
|
1,200
|
1,200
|
-
|
18%
|
12
|
Huyện cát Tiên
|
30
|
30
|
-
|
100%
|
1,000
|
1,000
|
-
|
15%
|
+ GHI CHÚ: Mức giá thấp nhất nêu trên là mức giá thấp nhất của vị trí
1 thuộc các con đường, đoạn đường, khu vực có tên trong bảng giá đất đô thị (
chưa bao gồm các hệ số điều chỉnh về vị trí, địa hình, giáp ranh,…)
II. KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
ĐVT: 1.000đ/m2
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá
|
% tăng giảm so với đơn gi
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng giảm so với đơn giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
1
|
Thàng phố Đà Lạt
|
40
|
80
|
100%
|
3200%
|
300
|
300
|
-
|
50%
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
330
|
330
|
-
|
55%
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
20
|
20
|
-
|
800%
|
1,800
|
1,800
|
-
|
100%
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
800
|
1,000
|
25%
|
56%
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
200
|
200
|
-
|
33%
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
20
|
30
|
50%
|
1200%
|
1,000
|
1,000
|
-
|
56%
|
7
|
Huyện Di Linh
|
20
|
20
|
-
|
800%
|
700
|
700
|
-
|
39%
|
8
|
Thị Xã Bảo Lộc
|
45
|
50
|
11%
|
2000%
|
800
|
1,000
|
25%
|
56%
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
12
|
12
|
-
|
480%
|
1,000
|
1,200
|
20%
|
67%
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
400
|
400
|
-
|
67%
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
420
|
420
|
-
|
70%
|
12
|
Huyện cát Tiên
|
10
|
10
|
-
|
400%
|
600
|
600
|
-
|
100%
|
III. ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP:
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và tại
nông thôn tính bằng 50% giá đất ở địa bàn đô thị hoặc nông thôn nơi có diện
tích được sử dụng vào nục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Biểu số 2
BẢNG KHUNG GIÁ ĐẤT SXNN TRÊN ĐỊA BÀN
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ BẢO LỘC, THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:
66/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
I. Bảng khung giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây
trồng cây lâu năm
ĐVT : 1.000đ/m2
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Đơn giá 2006
|
Dự kiến 2007
|
Đơn giá 2006
|
Dự kiến 2007
|
Đơn giá 2006
|
Dự kiến 2007
|
Đơn giá 2006
|
Dự kiến 2007
|
Đơn giá
|
%tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
%tăng giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
%tăng giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
1
|
Thành phố Đà Lạt
|
8.0
|
8.0
|
-
|
800%
|
46.0
|
46.0
|
-
|
97%
|
8.0
|
8.0
|
-
|
1000%
|
32.0
|
32.0
|
-
|
71%
|
2
|
Huyện Lạc Dương
|
2.0
|
3.0
|
50%
|
300%
|
23.0
|
25.0
|
9%
|
53%
|
1.5
|
3.0
|
100%
|
375%
|
21.0
|
25.0
|
19%
|
56%
|
3
|
Huyện Đức Trọng
|
3.0
|
3.0
|
-
|
300%
|
30.0
|
30.0
|
-
|
63%
|
2.5
|
2.5
|
-
|
313%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
56%
|
4
|
Huyện Lâm Hà
|
2.0
|
2.0
|
-
|
200%
|
15.0
|
15.0
|
-
|
32%
|
1.5
|
1.5
|
-
|
188%
|
20.0
|
20.0
|
-
|
44%
|
5
|
Huyện Đam Rông
|
2.0
|
2.0
|
-
|
200%
|
15.0
|
15.0
|
-
|
32%
|
1.5
|
1.5
|
-
|
188%
|
10.0
|
10.0
|
-
|
22%
|
6
|
Huyện Đơn Dương
|
3.0
|
3.0
|
-
|
300%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
53%
|
3.0
|
3.0
|
-
|
375%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
56%
|
7
|
Huyện Di Linh
|
2.0
|
2.0
|
-
|
200%
|
20.0
|
20.0
|
-
|
42%
|
2.5
|
2.5
|
-
|
313%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
56%
|
8
|
Thị Xã Bảo Lộc
|
7.5
|
7.5
|
-
|
750%
|
23.0
|
23.0
|
-
|
48%
|
8.5
|
8.5
|
-
|
1063%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
56%
|
9
|
Huyện Bảo Lâm
|
2.0
|
2.0
|
-
|
200%
|
15.0
|
15.0
|
-
|
32%
|
2.0
|
2.0
|
-
|
250%
|
20.0
|
20.0
|
-
|
44%
|
10
|
Huyện Đạ Huoai
|
4.0
|
4.0
|
-
|
400%
|
9.0
|
9.0
|
-
|
19%
|
3.5
|
3.5
|
-
|
438%
|
8.5
|
8.5
|
-
|
19%
|
11
|
Huyện Đạ Tẻh
|
2.0
|
2.0
|
-
|
200%
|
11.5
|
11.5
|
-
|
24%
|
1.5
|
1.5
|
-
|
188%
|
6.0
|
6.0
|
-
|
13%
|
12
|
Huyện cát Tiên
|
1.5
|
1.5
|
-
|
150%
|
13.5
|
13.5
|
-
|
28%
|
1.5
|
1.5
|
-
|
188%
|
8.0
|
8.0
|
-
|
18%
|
II. Bảng khung giá đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản
xuất
STT
|
ĐỊA BÀN
|
Đất trồng nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Thấp nhất
|
Cao nhất
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá 2006
|
Đơn giá 2007
|
Đơn giá
|
%tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
Đơn giá
|
% tăng, giảm giá 2006
|
So với khung giá CP (%)
|
1
|
Thành
phố Đà Lạt
|
6.0
|
6.0
|
-
|
1200%
|
26.0
|
26.0
|
-
|
108%
|
4.00
|
4.00
|
-
|
800%
|
14.0
|
14.0
|
-
|
70%
|
2
|
Huyện
Lạc Dương
|
2.0
|
2.0
|
-
|
400%
|
21.0
|
21.0
|
-
|
88%
|
0.75
|
0.75
|
-
|
150%
|
10.5
|
10.5
|
-
|
53%
|
3
|
Huyện
Đức Trọng
|
3.0
|
3.0
|
-
|
600%
|
26.0
|
26.0
|
-
|
108%
|
1.00
|
1.00
|
-
|
200%
|
12.0
|
12.0
|
-
|
60%
|
4
|
Huyện
Lâm Hà
|
2.0
|
2.0
|
-
|
400%
|
15.0
|
15.0
|
-
|
63%
|
0.75
|
0.75
|
-
|
150%
|
10.0
|
10.0
|
-
|
50%
|
5
|
Huyện
Đam Rông
|
1.5
|
1.5
|
-
|
300%
|
10.0
|
10.0
|
-
|
42%
|
0.75
|
0.75
|
-
|
150%
|
3.0
|
3.0
|
-
|
15%
|
6
|
Huyện
Đơn Dương
|
3.0
|
3.0
|
-
|
600%
|
25.0
|
25.0
|
-
|
104%
|
2.00
|
2.00
|
-
|
400%
|
7.0
|
7.0
|
-
|
35%
|
7
|
Huyện
Di Linh
|
2.0
|
2.0
|
-
|
400%
|
20.0
|
20.0
|
-
|
83%
|
1.50
|
1.50
|
-
|
300%
|
12.5
|
12.5
|
-
|
63%
|
8
|
Thị
Xã Bảo Lộc
|
7.5
|
7.5
|
-
|
1500%
|
23.0
|
23.0
|
-
|
96%
|
4.00
|
4.00
|
-
|
800%
|
8.0
|
8.0
|
-
|
40%
|
9
|
Huyện
Bảo Lâm
|
2.0
|
2.0
|
-
|
400%
|
15.0
|
15.0
|
-
|
63%
|
1.00
|
1.00
|
-
|
200%
|
8.0
|
8.0
|
-
|
40%
|
10
|
Huyện
Đạ Huoai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.50
|
2.50
|
-
|
500%
|
3.5
|
3.5
|
-
|
18%
|
11
|
Huyện
Đạ Tẻh
|
2.0
|
2.0
|
-
|
400%
|
11.5
|
11.5
|
-
|
48%
|
1.50
|
1.50
|
-
|
300%
|
5.0
|
5.0
|
-
|
25%
|
12
|
Huyện
cát Tiên
|
1.5
|
1.5
|
-
|
300%
|
13.5
|
13.5
|
-
|
56%
|
1.50
|
1.50
|
-
|
300%
|
8.0
|
8.0
|
-
|
40%
|
III. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng cảnh
quan
1. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng : tính bằng 90% giá
đất cùng hạng, cùng khu vực của đất rừng sản xuất.
2. Đất rừng cảnh quan : tính bằng 110% giá đất cùng hạng,
cùng khu vực của đất rừng sản xuất.
Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND về khung và mức giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 66/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 về khung và mức giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
3.668
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|