HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 64/2007/NQ-HĐND
|
Rạch Giá, ngày 11
tháng 12 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 về thi hành Luật
Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về
phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26
tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-BKTNS ngày 07 tháng 12 năm
2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND
tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội
đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang (đính kèm bảng giá các loại đất trên địa bàn 14 huyện, thị
xã, thành phố).
Điều 2. Thời
gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2008.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân
tỉnh quyết định cụ thể giá các loại đất trên địa bàn tỉnh; chỉ đạo, triển khai
các cấp, các ngành, các địa phương thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của
Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Trương Quốc Tuấn
|
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC
LOẠI ĐẤT
Điều 1. Đối
tượng điều chỉnh
Bảng Quy định này quy định giá các loại đất
cụ thể tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Phạm
vi áp dụng
Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang được quy định để làm cơ sở:
- Tính thuế đối với việc sử dụng đất và
chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi
giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất cho các trường hợp được quy định tại Điều 34 và Điều 35
của Luật Đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất
không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp được
quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai;
- Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính
vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp tổ chức cổ phần
hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất như quy định tại khoản
3, Điều 59 của Luật Đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ
phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi
thường khi nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế được quy định tại Điều 39
và Điều 40 của Luật Đất đai;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành
vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của
pháp luật.
Điều 3. Trường hợp
Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc
đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc
trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá Quy định này.
Quy
định này không áp dụng đối với trường hợp người sử dụng đất thỏa thuận về giá
đất với những người liên quan khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 4. Giá
các loại đất được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo phụ lục đính
kèm:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá.
|
8. Giá đất tại huyện Vĩnh Thuận.
|
2. Giá đất tại huyện Châu Thành.
|
9. Giá đất tại huyện Hòn Đất.
|
3. Giá đất tại huyện Tân Hiệp.
|
10. Giá đất tại huyện Kiên Lương.
|
4. Giá đất tại huyện Giồng Riềng.
|
11. Giá đất tại thị xã Hà Tiên.
|
5. Giá đất tại huyện Gò Quao.
|
12. Giá đất tại huyện Kiên Hải.
|
6. Giá đất tại huyện An Biên.
|
13. Giá đất tại huyện Phú Quốc.
|
7. Giá đất tại huyện An Minh.
|
14. Giá đất tại huyện U Minh Thượng.
|
Chương II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Giá các loại
đất được xác định như sau:
1.
Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất
a.
Đất trồng cây hàng năm gồm: đất trồng lúa, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất
trồng cây hàng năm khác;
b. Đất trồng cây lâu năm;
c. Đất rừng sản xuất;
d. Đất nuôi trồng thủy sản;
đ. Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng thì
được tính với mức giá là 3.000 đồng/m2 cho toàn tỉnh.
Giá
các loại đất trên được xác định theo từng vị trí của từng huyện, thị xã, thành
phố. Tùy theo vị trí thuận lợi và không thuận lợi trong sản xuất được điều
chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí.
2.
Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất
a. Đất ở tại nông thôn: hạn mức giao đất ở và
hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày
10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 3
vị trí như sau:
-
Khu vực 1: các trục đường từ huyện xuống xã;
- Khu vực 2: các trục đường từ xã xuống ấp;
- Khu vực 3: các trục đường liên ấp và đất ở
ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho UBND các huyện, thị xã, thành phố
xác định từng khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới
quy định đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
(đối với đất liền kề vị trí 1);
- Vị trí 3: tính từ mét thứ 41 trở đi (đối
với đất liền kề vị trí 2).
Đất ở nằm ngoài 3 vị trí trên được tính bằng
vị trí 3. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở
đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 3 vị trí nêu trên, giá đất của thửa đất
được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng giá vị trí
3 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
Trường hợp giá đất ở vị trí 3 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì
giá đất vị trí 3 được tính bằng vị trí 2 của đất ở liền kề.
b. Đất ở tại đô thị: được tính theo trục
đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố. Hạn mức giao đất ở và
hạn mức công nhận đất ở được quy định theo Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày
10 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh và được phân làm 5 vị trí:
- Vị trí 1: được xác định tính từ mốc lộ giới
đến mét thứ 20;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 21 đến mét thứ 40
(đối với đất liền kề vị trí 1);
- Vị trí 3:
+ Tính từ mét thứ 41 đến mét thứ 60 (đối với
đất liền kề vị trí 2);
+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường
phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
- Vị trí 4:
+ Tính từ mét thứ 61 đến mét thứ 80 (đối với
đất liền kề vị trí 3);
+ Áp dụng cho đất ở của hẻm chính thuộc đường
phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.
- Vị trí 5:
+ Tính từ mét thứ 81 đến hết vị trí đất ở
(đối với đất liền kề vị trí 4);
+ Áp dụng cho đất ở của các hẻm còn lại.
Đất ở nằm ngoài 5 vị trí trên được tính bằng
vị trí 5. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu chuyển mục đích thành đất ở
hoặc đất chuyên dùng theo quy định nằm ngoài 5 vị trí trên, giá đất của thửa
đất được chuyển mục đích thành đất ở hoặc đất chuyên dùng được tính bằng vị trí
5 của đất ở liền kề, nhưng phải cao hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
Trường hợp giá đất ở vị trí 5 thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì
giá đất vị trí 5 được tính bằng vị trí 4 của đất ở liền kề.
3. Nhóm đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp (trừ các khu công nghiệp, khu dịch vụ, du lịch):
a. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất,
kinh doanh tại đô thị được tính bằng giá đất ở liền kề trong khu vực đô thị
(đối với đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh tại đô thị loại 5
được tính không quá 4.500.000đ/m2).
b. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất,
kinh doanh tại nông thôn được tính bằng 80% (riêng huyện Phú Quốc được tính
bằng 100%) giá đất ở liền kề khu vực đó, nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá
đất nông nghiệp liền kề.
c. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản gồm:
- Đất khai thác đá vôi, sỏi, cát thì tính giá
bằng 75.000đ/m2;
- Đất khai thác đất sét, khai thác than bùn
thì tính bằng 30.000đ/m2;
- Đất khai thác đá làm đường thì tính giá
bằng 50.000đ/m2.
4. Các loại đất còn lại: đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự
nghiệp.
Đất
sử dụng vào mục đích công cộng gồm: đất giao thông, thủy lợi, đất xây dựng các
công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích
công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng
các công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ; đất do các cơ sở tôn
giáo sử dụng; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;
đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước
chuyên dùng; đất chưa sử dụng.
Giá các loại đất trên
được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại
điểm a, b của khoản 3 Điều này.
Điều 6. Điều chỉnh mức
chênh lệch giá ở giữa các đoạn đường trên cùng một tuyến đường (chỉ áp dụng cho
công tác bồi thường): trường hợp trên cùng một đường phố hoặc đường giao thông
có mức chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều
chỉnh như sau:
-
Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo
phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;
-
Đối với đất đường giao thông, trục giao thông không nằm trong đô thị, khu
thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách
là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn
tiếp theo.
Điều 7. Sau
khi các tuyến đường đã được nâng cấp, các trung tâm thương mại hoàn thành đưa
vào sử dụng thì các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng
văn bản để Sở Tài chính đề xuất giá trình UBND tỉnh quyết định.
- Giá đất ở các nơi chưa xác định trong Quy
định này nếu có vị trí và các điều kiện cơ sở hạ tầng tương tự đã nêu trong Quy
định này thì được tính theo mức giá tương đương với mức giá quy định tại bảng
giá các loại đất đính kèm và theo cách xác định cụ thể tại bảng quy định này.
Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các ngành liên quan nghiên cứu trình UBND
tỉnh quy định cụ thể cho từng trường hợp.
Điều 8. Bảng
Quy định giá các loại đất này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008,
không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây.
Điều 9. Giao
cho Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ngành chức năng và UBND các
huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong
quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản
ánh về Sở Tài chính để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan
nghiên cứu đề xuất trình UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ
ĐẤT TẠI THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng
cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm, đất trồng cây hàng năm
|
Xã Phi Thông
|
Phường Vĩnh Thông
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường khác
|
1
|
x
|
35.000
|
90.000
|
80.000
|
2
|
x
|
30.000
|
70.000
|
70.000
|
3
|
x
|
25.000
|
60.000
|
60.000
|
4
|
20.000
|
20.000
|
25.000
|
50.000
|
5
|
15.000
|
15.000
|
x
|
40.000
|
6
|
10.000
|
10.000
|
x
|
30.000
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm, đất trồng cây hàng năm
|
Xã Phi Thông
|
Phường
Vĩnh Thông
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường khác
|
1
|
|
|
120.000
|
135.000
|
2
|
|
|
100.000
|
120.000
|
3
|
40.000
|
60.000
|
80.000
|
100.000
|
4
|
20.000
|
40.000
|
60.000
|
80.000
|
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
1
|
250.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
125.000
|
125.000
|
90.000
|
Phường Vĩnh Thông
|
|
|
|
1
|
350.000
|
180.000
|
120.000
|
2
|
175.000
|
90.000
|
60.000
|
Xã Phi Thông
|
|
|
|
1
|
280.000
|
200.000
|
140.000
|
2
|
130.000
|
90.000
|
90.000
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
1
|
360.000
|
220.000
|
180.000
|
2
|
280.000
|
180.000
|
140.000
|
3
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
Phường Vĩnh Thông
|
|
|
|
1
|
350.000
|
180.000
|
120.000
|
2
|
200.000
|
120.000
|
100.000
|
3
|
120.000
|
100.000
|
|
Xã Phi Thông
|
|
|
|
1
|
280.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
200.000
|
120.000
|
90.000
|
3
|
120.000
|
90.000
|
60.000
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đơn vị: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
VT1
|
VT1
|
1
|
Nguyễn
Bỉnh Khiêm
|
|
|
|
- Từ Mạc
Cửu - Lê Thị Hồng Gấm
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ Lê
Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng
|
5.000
|
5.000
|
|
- Từ
Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú
|
6.000
|
6.000
|
|
- Từ Trần
Phú - Võ Trường Toản
|
2.500
|
2.500
|
2
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
- Từ cầu
Sông Kiên - Phạm Ngũ Lão
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ Phạm
Ngũ Lão - Lê Lai
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ Lê
Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ
Nguyễn Bỉnh Khiêm - cầu Số 1
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ cầu
Số 1 - Nghĩa trang liệt sĩ
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ
Nghĩa trang liệt sĩ - cầu Số 2
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Lý Thường
Kiệt
|
2.500
|
2.500
|
4
|
Nguyễn
Công Trứ
|
3.500
|
3.500
|
5
|
Võ Trường
Toản
|
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt - Tú Xương
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Tú
Xương - Cầu Suối
|
600
|
600
|
|
- Từ Cầu
Suối - Nguyễn Thái Bình
|
400
|
400
|
6
|
Nguyễn
Văn Kiến
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Mạc Đỉnh
Chi
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Quang
Trung
|
|
|
|
- Từ Lý
Thường Kiệt - Tú Xương
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ Tú
Xương - Cầu Suối
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ Cầu
Suối - Nguyễn Thái Bình
|
600
|
600
|
9
|
Dương
Minh Châu (bên kênh Tắc Tô)
|
400
|
400
|
10
|
Nguyễn
Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô)
|
400
|
400
|
11
|
Mậu Thân
|
2.500
|
2.500
|
12
|
Trần Quốc
Toản
|
|
|
|
- Từ Mậu
Thân - Võ Thị Sáu
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ Võ
Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm
|
1.000
|
1.000
|
13
|
Trần Bình
Trọng
|
|
|
|
- Từ Mạc
Cửu - Trần Phú
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ Trần
Phú - Võ Thị Sáu
|
3.000
|
3.000
|
14
|
Nguyễn
Huỳnh Đức
|
1.500
|
1.500
|
15
|
Trương
Tấn Bửu
|
1.500
|
1.500
|
16
|
Tự Do
|
4.000
|
4.000
|
17
|
Võ Thị
Sáu
|
2.000
|
2.000
|
18
|
Nguyễn
Trãi
|
1.500
|
1.500
|
19
|
Phạm Ngũ
Lão
|
2.000
|
2.000
|
20
|
Lê Thị
Hồng Gấm
|
2.500
|
2.500
|
21
|
Lê Lai
|
1.500
|
1.500
|
22
|
Phạm Ngọc
Thạch
|
1.500
|
1.500
|
23
|
Đông Hồ
|
1.500
|
1.500
|
24
|
Tú Xương
|
800
|
800
|
25
|
Nguyễn
Thái Bình
|
600
|
600
|
26
|
Nguyễn
Trường Tộ
|
|
|
|
- Từ Trần
Phú - Võ Thị Sáu
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Võ
Thị Sáu - chùa Thập Phương
|
800
|
800
|
27
|
Điện Biên
Phủ
|
7.000
|
7.000
|
|
Điện Biên
Phủ nối dài
|
800
|
800
|
28
|
Nguyễn
Tuân
|
700
|
700
|
|
Nguyễn
Tuân nối dài
|
400
|
400
|
29
|
Huỳnh
Thúc Kháng
|
6.000
|
6.000
|
30
|
Lê Thánh
Tôn
|
6.000
|
6.000
|
31
|
Lý Thái
Tổ
|
6.000
|
6.000
|
32
|
Thủ Khoa
Huân
|
4.000
|
4.000
|
33
|
Nguyễn
Tri Phương
|
6.000
|
6.000
|
34
|
Hai Bà
Trưng
|
|
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ Điện
Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh)
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Thuyên
|
1.500
|
1.500
|
|
- Hai Bà
Trưng nối dài (đoạn còn lại)
|
1.000
|
1.000
|
35
|
Nguyễn
Thuyên
|
1.500
|
1.500
|
36
|
Đăng Dung
|
1.200
|
1.200
|
37
|
Dương
Đình Nghệ
|
1.500
|
1.500
|
38
|
Lý Chính
Thắng
|
2.000
|
2.000
|
39
|
Nguyễn Cư
Trinh
|
|
|
|
- Từ cầu
Vàm Trư - Nguyễn Tuân
|
900
|
900
|
|
- Từ
Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương
|
500
|
500
|
|
- Từ Lộ
Liên Hương - Cầu Suối
|
400
|
400
|
40
|
Nam Cao
|
800
|
800
|
41
|
Lộ Liên
Hương (từ QL80 - Quang Trung)
|
500
|
500
|
42
|
Trần Phú
|
9.500
|
9.500
|
43
|
Hoàng
Diệu
|
2.000
|
2.000
|
44
|
Đinh Tiên
Hoàng
|
1.500
|
1.500
|
45
|
Huỳnh
Tịnh Của
|
1.500
|
1.500
|
46
|
Thành
Thái
|
1.500
|
1.500
|
47
|
Bạch Đằng
|
2.000
|
2.000
|
48
|
Phan Bội
Châu
|
1.500
|
1.500
|
49
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.500
|
1.500
|
50
|
Hàm Nghi
|
2.000
|
2.000
|
51
|
Duy Tân
|
5.500
|
5.500
|
52
|
Hoàng Hoa
Thám
|
8.000
|
8.000
|
53
|
Phạm Hồng
Thái
|
7.500
|
7.500
|
54
|
Trần
Quang Diệu
|
3.000
|
3.000
|
55
|
Phan Chu
Trinh
|
6.000
|
6.000
|
56
|
Nguyễn Du
|
3.500
|
3.500
|
57
|
Nguyễn
Hùng Sơn
|
|
|
|
- Từ
Hoàng Diệu - Lê Lợi
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ Lê
Lợi - Trần Phú
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ Trần
Phú - Phan Văn Trị
|
3.000
|
3.000
|
58
|
Nguyễn
Văn Trỗi
|
2.000
|
2.000
|
59
|
Trần Hưng
Đạo
|
|
|
|
- Từ Lê
Lợi - Trần Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
- Từ Trần
Phú - Trịnh Hoài Đức
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ
Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Thủ
Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Phan
Văn Trị - đầu Doi
|
1.000
|
1.000
|
60
|
Lê Lợi
|
8.000
|
8.000
|
61
|
Lý Tự
Trọng
|
|
|
|
- Từ Duy Tân
- Nguyễn Hùng Sơn
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo
|
3.000
|
3.000
|
62
|
Hùng
Vương
|
|
|
|
- Từ Trần
Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo
|
3.500
|
3.500
|
63
|
Trịnh
Hoài Đức
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ
Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo
|
2.500
|
2.500
|
64
|
Thủ Khoa
Nghĩa
|
2.000
|
2.000
|
65
|
Phan Văn
Trị
|
2.000
|
2.000
|
66
|
Nguyễn
Thoại Hầu
|
|
|
|
- Từ cầu
Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ Thủ
Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Phan
Văn Trị - đầu Doi
|
1.500
|
1.500
|
67
|
Trần
Chánh Chiếu
|
1.500
|
1.500
|
68
|
Kiều Công
Thiện
|
1.500
|
1.500
|
69
|
Nguyễn
Thái Học
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ Ngô
Quyền - đầu Doi (kênh Ông Hiển)
|
2.000
|
2.000
|
70
|
Cô Bắc
|
2.500
|
2.500
|
71
|
Cô Giang
|
2.500
|
2.500
|
72
|
Phan Đình
Phùng
|
2.000
|
2.000
|
73
|
Sư Thiện
Ân
|
2.000
|
2.000
|
74
|
Chi Lăng
|
2.500
|
2.500
|
75
|
Nguyễn An
Ninh
|
2.500
|
2.500
|
|
Bùi Thị
Xuân
|
1.200
|
1.200
|
76
|
Huỳnh Mẫn
Đạt
|
1.500
|
1.500
|
77
|
Lạc Long
Quân
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực - Huỳnh Mẫn Đạt
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ
Huỳnh Mẫn Đạt - Ngô Quyền
|
1.500
|
1.500
|
78
|
Đống Đa
|
|
|
|
Từ Nguyễn
Trung Trực - Lâm Quang Ky
|
3.000
|
3.000
|
|
Từ Nguyễn
Trung Trực - Ngô Quyền
|
2.500
|
2.500
|
79
|
Âu Cơ
|
2.000
|
2.000
|
80
|
Bà Triệu
|
2.000
|
2.000
|
81
|
Ngô Quyền
|
|
|
|
- Từ cầu
Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ
Nguyễn An Ninh - Đống Đa
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ Đống
Đa - Nguyễn Văn Cừ
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ
Nguyễn Văn Cừ - Ngô Gia Tự
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Ngô
Gia Tự - đoạn cuối
|
800
|
800
|
82
|
Nguyễn
Trung Trực
|
|
|
|
- Từ cầu
Kênh Nhánh Trực - Đống Đa
|
9.000
|
9.000
|
|
- Từ Đống
Đa - Nguyễn Văn Cừ
|
7.500
|
7.500
|
|
- Từ
Nguyễn Văn Cừ - cầu An Hoà
|
6.500
|
6.500
|
|
- Từ cầu
An Hoà - cầu Rạch Sỏi
|
7.000
|
7.000
|
83
|
Lâm Quang
Ky
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Cô
Bắc - Đống Đa
|
3.000
|
3.000
|
|
- Từ Đống
Đa - Ngô Văn Sở
|
2.500
|
2.500
|
|
- Từ Ngô
Văn Sở - Trần Khánh Dư
|
2.000
|
2.000
|
84
|
Chu Văn An
|
|
|
|
- Từ Lạc
Hồng - Đống Đa
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Đống
Đa - trường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ Rạch
Mẽo - Ngô Gia Tự
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Lộ
20 (Nguyễn Trung Trực - Chu Văn An)
|
800
|
800
|
|
- Từ Lộ
20 - Ngô Gia Tự
|
600
|
600
|
85
|
Lạc Hồng
|
|
|
|
- Ngô
Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài)
|
8.000
|
8.000
|
|
- Ngô
Quyền - Lâm Quang Ky (bên trong)
|
2.000
|
2.000
|
|
Đặng Trẩn
Côn (đường vào trường Chu Văn An)
|
800
|
800
|
|
Sương
Nguyệt Anh (đường vào trường Nguyễn Đình Chiểu)
|
1.000
|
1.000
|
|
Trương
Hán Siêu
|
800
|
800
|
86
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
3.000
|
3.000
|
87
|
Lê Hồng
Phong
|
2.000
|
2.000
|
88
|
Trần
Khánh Dư
|
2.000
|
2.000
|
89
|
Trần Quý
Cáp
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực - đình An Hòa
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ đình
An Hoà - đường vào chùa Thôn Dôn
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ
đường vào chùa Thôn Dôn - đầu Doi
|
500
|
500
|
90
|
Cặp kênh
Ông Hiển
|
|
|
|
- Từ
Trương Định - cầu Thanh Niên
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu
Thanh Niên - Trần Quý Cáp
|
800
|
800
|
91
|
Nhật Tảo
|
2.000
|
2.000
|
92
|
Trương
Định
|
1.000
|
1.000
|
|
Trương
Định (nối dài cặp bờ sông)
|
|
|
|
Từ trường
An Hòa - Trần Quý Cáp
|
500
|
500
|
93
|
Ngô Thời
Nhiệm
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Trung Trực - nhà máy VTF
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ nhà
máy VTF - cuối đường
|
1.000
|
1.000
|
94
|
Tô Hiến
Thành
|
2.000
|
2.000
|
95
|
Lê Quý
Đôn
|
2.000
|
2.000
|
96
|
Phan Đăng
Lưu
|
1.000
|
1.000
|
97
|
Trần
Quang Khải
|
2.500
|
2.500
|
98
|
Ngô Gia
Tự
|
2.500
|
2.500
|
99
|
Ngô Văn
Sở
|
1.000
|
1.000
|
100
|
Trần Nhật
Duật (đường ngang sau Bưu điện tỉnh)
|
1.000
|
1.000
|
101
|
Vân Đài
(đường nội bộ khu QD đánh cá)
|
1.000
|
1.000
|
102
|
Sư Vạn
Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn)
|
800
|
800
|
103
|
Thiên Hộ
Dương
|
500
|
500
|
104
|
Nguyễn
Trung Ngạn (nhà Tư Hiếu)
|
400
|
400
|
105
|
Nguyễn
Tiểu La (sau Sở Giao thông)
|
1.300
|
1.300
|
106
|
Ngô Đức
Kế (sau Tài nguyên Môi trường)
|
800
|
800
|
107
|
Phùng
Hưng (hẻm 1442 NTT mở rộng)
|
1.500
|
1.500
|
108
|
Thái
Phiên (hẻm Lê Quý Đôn)
|
500
|
500
|
109
|
Ngô Thì
Sĩ (bọc sau Công viên VH An Hoà)
|
400
|
400
|
110
|
Trần Thủ
Độ (cặp Sở TTTD)
|
1.000
|
1.000
|
111
|
Lương Văn
Can (cặp kênh Điều Hành)
|
1.000
|
1.000
|
112
|
Cách Mạng
tháng 8
|
|
|
|
- Từ cầu
Rạch Sỏi - cống So Đũa
|
6.000
|
6.000
|
|
- Từ cống
So Đũa - cầu Quằn
|
4.000
|
4.000
|
113
|
Mai Thị
Hồng Hạnh
|
|
|
|
- Từ Cách
Mạng Tháng 8 - Trạm Y tế
|
8.000
|
8.000
|
|
- Từ Trạm
Y tế - Nguyễn Thiện Thuật
|
6.000
|
6.000
|
|
- Từ
Nguyễn Thiện Thuật - ranh H.Châu Thành
|
4.000
|
4.000
|
114
|
Nguyễn
Chí Thanh
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát
|
8.000
|
8.000
|
|
- Từ Cao
Bá Quát - Trương Vĩnh Ký
|
6.000
|
6.000
|
|
- Từ
Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ Trần
Cao Vân - Cầu Ván
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Cầu
Ván - ranh H.Châu Thành
|
1.200
|
1.200
|
115
|
Hồ Xuân
Hương
|
6.000
|
6.000
|
116
|
Cao Bá
Quát
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến
|
5.000
|
5.000
|
|
- Từ
Lương Ngọc Quyến - U Minh 10
|
3.500
|
3.500
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Thiện Thuật
|
2.500
|
2.500
|
117
|
Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - Hải Th Lãn Ông
|
5.000
|
5.000
|
|
- Từ Hải
Th Lãn Ông - U Minh 10
|
2.500
|
2.500
|
118
|
Trần Cao
Vân
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - bến đò
|
2.000
|
2.000
|
|
- Đoạn
còn lại
|
1.500
|
1.500
|
118
|
U Minh 10
|
|
|
|
- Từ Hồ
Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Bà
HuyệnThanh Quan - cuối U Minh 10
|
1.000
|
1.000
|
119
|
Nguyễn
Thiện Thuật
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Đoàn
Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh
|
1.000
|
1.000
|
120
|
Hải
Thượng Lãn Ông
|
|
|
|
-Từ Ngã
ba Rạch Sỏi - Hồ Xuân Hương
|
6.000
|
6.000
|
|
- Đoạn
còn lại
|
4.000
|
4.000
|
121
|
Đoàn Thị
Điểm
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật
|
1.000
|
1.000
|
122
|
Cao Thắng
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - chùa Khmer
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ chùa
Khmer - cầu Thanh Niên
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu
Thanh Niên - ranh H. Châu Thành
|
500
|
500
|
124
|
Trương
Vĩnh Ký
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Đinh
Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật
|
600
|
600
|
125
|
Các khu
tái định cư
|
600
|
600
|
126
|
Dự án lấn
biển (giá theo dự án hiện hành)
|
|
|
127
|
Đinh Công
Tráng
|
|
|
|
- Từ Mai
Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Đoàn
Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh
|
1.500
|
1.500
|
128
|
Nguyễn
Gia Thiều
|
|
|
|
- Từ Tôn
Thất Đạm - Nguyễn Bính
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ
Nguyễn Bính - ranh Châu Thành
|
600
|
600
|
129
|
Tôn Thất
Đạm
|
500
|
500
|
130
|
Đào Duy
Từ
|
|
|
|
- Từ
Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu
|
800
|
800
|
|
- Từ Ụ
tàu - ranh Châu Thành
|
500
|
500
|
131
|
Nguyễn
Bính
|
500
|
500
|
132
|
Nguyễn
Văn Siêu
|
1.000
|
1.000
|
133
|
Nguyễn
Thông
|
500
|
800
|
134
|
Lương Ngọc Quyến
|
2.000
|
2.000
|
135
|
Trần Xuân Soạn
|
2.000
|
2000
|
136
|
Tống Duy Tân
|
1.500
|
1.000
|
137
|
Sư Thiện
Chiếu
|
|
|
|
- Từ Cao
Thắng - CM Tháng 8
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Cao
Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh
|
1.000
|
1.000
|
138
|
Bùi Viện
|
650
|
650
|
139
|
Nguyễn
Biểu (xóm 3)
|
600
|
600
|
140
|
Đặng Huy
Trứ
|
1.000
|
1.000
|
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
37.500
|
29.000
|
37.500
|
2
|
32.500
|
26.500
|
32.500
|
3
|
29.000
|
23.500
|
29.000
|
4
|
24.500
|
19.500
|
24.500
|
5
|
21.500
|
15.500
|
21.500
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Các xã: Bình An, Vĩnh Hòa Phú, Vĩnh Hòa
Hiệp
|
1
|
40.000
|
49.000
|
49.000
|
2
|
35.000
|
43.000
|
43.000
|
3
|
29.000
|
37.000
|
37.000
|
4
|
23.000
|
32.000
|
32.000
|
Thị trấn Minh Lương và các xã còn lại
|
1
|
27.000
|
33.000
|
33.000
|
2
|
24.000
|
29.000
|
29.000
|
3
|
20.000
|
25.000
|
25.000
|
4
|
16.000
|
22.000
|
22.000
|
* Ghi chú: đất nông nghiệp vị trí 1 được chuyển
đổi từ đất hạng 2, vị trí 2 được chuyển đổi từ đất hạng 3, vị trí 3 được chuyển
đổi từ đất hạng 4, vị trí 4 được chuyển đổi từ đất hạng 5.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
110.000
|
80.000
|
60.000
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
3
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
* Giá đất ở tại các cụm dân cư: áp dụng theo
giá dự án.
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường Quốc
lộ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)
|
|
|
|
- Từ cống số 2 đến cây xăng An Thành
|
600
|
800
|
|
- Từ cây xăng An Thành đến Bảng Vàng
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ Bảng Vàng - đầu lộ cảng cá Tắc Cậu
|
1.600
|
1.600
|
|
- Từ đầu lộ cảng cá- bến phà Tắc Cậu
|
2.000
|
2.000
|
|
-Từ cống số 2 - khu tái định cư (bên rạch
Cái Thia)
|
500
|
700
|
2
|
Quốc Lộ 61
|
|
|
|
- Từ ranh Rạch Sỏi (cống Tám Đô) đến Tòa án
huyện
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ cầu Xà Xiêm đến cầu KaPoHe
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ cầu KaPoHe đến cầu Cống (ranh huyện
Giồng Riềng)
|
800
|
800
|
3
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu Quằn đến ngã ba Giục Tượng
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ ngã ba Giục Tượng đến cầu Móng
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu Móng đến cống 19
|
600
|
600
|
|
- Từ cống 19 đến giáp ranh Thạnh Trị, Tân
Hiệp
|
400
|
400
|
Bảng 2.1. Giá đất ở xã Bình An
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Đường chợ đến trụ điện vượt sông Cái Lớn
|
400
|
400
|
2
|
Từ chợ đến đầu Lô 1 (ấp An Ninh)
|
400
|
400
|
3
|
Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh)
|
300
|
300
|
4
|
Lộ Bảng Vàng
|
300
|
300
|
5
|
Lộ Kha Ma
|
300
|
300
|
6
|
Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - dưới 1.000m)
|
400
|
500
|
7
|
Lộ An Bình (từ mét thứ 1.000 - xẻo Thầy
Bảy)
|
300
|
400
|
8
|
Chợ Tắc Cậu (từ trung tâm chợ ra mỗi bên
100m)
|
1.200
|
800
|
9
|
Đường vào cảng Tắc Cậu
|
1.200
|
1.200
|
10
|
Đường nội ô khu tái định cư Tắc Cậu (ABCDE)
|
600
|
600
|
11
|
Đường Gò Đất - xã Bình An (từ QL 61 - cầu
Sập)
|
300
|
300
|
12
|
Lộ cảng đường sông (từ QL63 - rạch Sóc
Tràm)
|
400
|
600
|
13
|
Từ bến phà đến cảng đường sông (mé sông Cái
Bé)
|
400
|
600
|
Bảng 2.2. Giá đất ở xã Thạnh Lộc
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Trung tâm xã
|
300
|
300
|
2
|
Lộ kênh 6 Thạnh Lộc
|
400
|
400
|
3
|
Đường kênh Đòn
Dong (từ giáp Vĩnh Hiệp-giáp MTA)
|
300
|
300
|
4
|
Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn
|
300
|
300
|
Bảng 2.3. Giá đất ở xã Mong Thọ
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Chợ số 1 Mong Thọ
|
1.400
|
1.400
|
Bảng 2.4. Giá đất ở xã Mong Thọ B
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Lộ Chung Sư (Trạm biến thế - nhà bà Đẳng)
|
300
|
300
|
2
|
Chợ Chợ Phước Lợi
|
1.200
|
1.200
|
3
|
Chợ cầu Móng
|
1.200
|
1.200
|
Bảng 2.5. Giá đất ở xã Mong Thọ A
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Đường kênh Đòn
Dong (từ giáp Thạnh Lộc - giáp Tân Hiệp)
|
300
|
300
|
2
|
Đường kênh Tư Mong Thọ A
|
300
|
300
|
3
|
Đường kênh Ba Chùa
|
300
|
300
|
4
|
Đất ở cặp tuyến kênh Cái Sắn
|
300
|
300
|
5
|
Đường kênh 5 A (từ đầu kênh Cái Sắn – kênh Đòn Dong)
|
|
250
|
Bảng
2.6. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Hiệp
đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Tà Niên:
|
|
|
|
- Từ QL61 đến cổng trường học
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ cổng (trường THCS VHH) đến ngã ba đi
Cầu Ván
|
1.400
|
1.400
|
|
- Từ ngã 3 Cầu Ván đến đầu vựa tép ông Bữu
|
1.600
|
1.600
|
2
|
Đường lộ đá Tà Niên (từ ngã 3 đến giáp ranh
Rạch Sỏi)
|
800
|
800
|
3
|
Chợ Tà Niên
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Đường từ QL 61 - cầu vào CDCVL Vĩnh Hoà
Hiệp
|
600
|
600
|
5
|
Đường mé sông (từ vựa tép - hết nhà máy
giải phóng 1 cũ)
|
800
|
800
|
6
|
Đường từ ranh nhà máy giải phóng 1 cũ -
giáp Rạch Sỏi
|
600
|
600
|
7
|
Đường từ QL 61- kênh So Đũa (Phòng thuốc
nam)
|
600
|
600
|
8
|
Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình NTT - cầu 9
Trí)
|
400
|
400
|
9
|
Đường từ cầu Thanh Niên đến giáp ranh Rạch
Sỏi
|
300
|
300
|
10
|
Đường từ cầu Thanh Niên đến sông Cái Bé
(Đập Đá)
|
300
|
300
|
11
|
Lộ ấp Hoà Thuận (từ cầu 5 Kế - cầu Tà Niên)
|
300
|
300
|
12
|
Đường từ cầu cụm dân cư đến giáp phường
Vĩnh Lợi (bờ Tây và bờ Đông)
|
300
|
300
|
13
|
Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh kênh Giục
Tượng
|
|
300
|
14
|
Đường từ cầu 5 Kế đến giáp ranh CDCVL Vĩnh
Hòa Hiệp
|
|
300
|
15
|
Đường từ Quốc lộ 61 đến trụ sở ấp Sua Đũa
cũ
|
|
600
|
Bảng 2.7. Giá đất ở xã Giục Tượng
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Lộ Cù Là - Giục Tượng (từ trụ sở ấp Tân
Bình-cầu 5 Thành)
|
300
|
300
|
2
|
Trung tâm chợ xã
|
600
|
600
|
3
|
Từ Quốc lộ 80 đến UBND xã Giục Tượng
|
500
|
500
|
4
|
Đường từ cầu UBND xã Giục Tượng đến cầu
kênh KH1
|
300
|
300
|
Bảng 2.8. Giá đất ở xã Vĩnh Hòa Phú
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp rạch Cà
Lang
|
400
|
600
|
2
|
Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ rạch Khai
Luông - hết kênh Lồng Tắc)
|
300
|
300
|
3
|
Đường lộ ấp Vĩnh Đằng (từ giáp ranh TT.
Minh Lương - cầu ấp Vĩnh Đằng)
|
300
|
300
|
4
|
Từ cầu Thanh Niên đến - vàm Cây Dương (ấp
Vĩnh Hội)
|
300
|
300
|
5
|
Từ cầu Thanh Niên đến vàm Bà Lịch (Vĩnh
Hội)
|
300
|
300
|
Bảng 2.9. Giá đất ở xã Minh Hòa
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
QL 61 bờ Bắc (từ Khoen Tà Tưng đến UBND xã)
|
400
|
400
|
2
|
Chợ Chắc Kha
|
800
|
800
|
3
|
Đường Bình Lợi (từ chợ Chắc Kha - cầu Chùa)
|
500
|
500
|
4
|
Đường ấp Hòa Thạnh (Ql 61 - ngã 3 cầu Sập)
|
300
|
300
|
5
|
Đường từ cổng nhà
ông Tám Tỷ - cầu cảng
|
400
|
400
|
6
|
Từ QL 61 đến cống nhà ông Tám Tỷ
|
800
|
800
|
7
|
Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long
|
300
|
300
|
8
|
Từ QL 61- cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng
|
300
|
300
|
9
|
Đường xóm Trại Cưa (từ cầu Chắc Kha - vàm
cầu Cống)
|
300
|
300
|
10
|
Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - kênh
KH3)
|
300
|
300
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị và đất ở đường
giao thông nông thôn tại thị trấn Minh Lương
Bảng 3.1. Giá đất ở đô thị tại thị trấn Minh
Lương
đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Quốc Lộ 61
|
|
|
|
- Từ cầu Minh Lương đến ngã ba Tắc Cậu
|
4.000
|
4.000
|
|
- Từ ngã ba Tắc Cậu đến hết Trường B8
|
1.800
|
1.800
|
|
- Từ cầu Minh Lương đến hết Tòa án huyện
|
2.000
|
2.000
|
2
|
Đường từ cuối Trường B8 đến cầu Xà Xiêm
|
1.600
|
1.600
|
3
|
Hai đường trung tâm cặp chợ nhà lồng
|
|
|
|
- Hướng Bắc
|
3.600
|
3.600
|
|
- Hướng Nam
|
3.000
|
3.000
|
4
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa (QL63)
|
|
|
|
- Từ QL61 đến hết trụ sở Bảo hiểm Xã hội
huyện
|
2.000
|
2.000
|
|
+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia
|
1.400
|
1.400
|
|
-Từ hết trụ sở BHXH huyện đến cống số 2
|
1.400
|
1.400
|
|
+ Bên kia bờ kênh rạch Cái Thia
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Đường vào UBND TT. Minh Lương (đến Đài Truyền thanh
huyện)
|
2.000
|
2.000
|
6
|
Từ QL61 đến cầu Ba Sa
|
1.400
|
1.400
|
7
|
Từ cầu Ba Sa đến đầu chùa ông Bổn
|
1.400
|
1.400
|
8
|
Từ đầu chùa ông Bổn đến đầu cầu đường Nhà
Đèn
|
1.400
|
1.400
|
9
|
Từ đầu cầu đường Nhà Đèn đến đầu đường Hắc
Kỳ
|
1.400
|
1.400
|
10
|
Từ cuối đường Hắc Kỳ - đầu chùa Cà Lang
Mương (mé sông)
|
800
|
800
|
11
|
Hắc Kỳ (từ QL61 đến mé sông)
|
1.400
|
1.400
|
12
|
Đường Nhà Đèn (từ QL61 đến mé sông)
|
1.400
|
1.400
|
13
|
Đường từ cổng chùa Cà Lang Ông qua chợ
|
1.200
|
1.200
|
14
|
Đường từ đầu cầu sắt đến đầu chùa Cà Lang
Ông
|
1.000
|
1.000
|
15
|
Đường từ QL 61 - ngã 3 Cà Lang (trạm xá cũ)
|
600
|
600
|
16
|
Đường từ Đài Truyền thanh - ngã 3 Cà Lang
|
600
|
600
|
Bảng 3.2. Giá đất ở đường giao thông nông
thôn thị trấn Minh Lương
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Từ QL 63 - giáp ranh ấp Vĩnh Đằng
|
400
|
400
|
2
|
Lộ Cù Là khu phố Minh Phú, Minh Lương
|
300
|
300
|
3
|
Lộ Cà Đao
|
300
|
300
|
4
|
Lộ Xã Hóa
|
300
|
300
|
5
|
Đường Cao Lãnh
|
250
|
250
|
6
|
Đường xóm Bà Hội
|
300
|
300
|
7
|
Đường kênh Năm Thước - trại giống (2 bên bờ
kênh)
|
300
|
300
|
8
|
Đường từ cầu Ba Sa đến kênh thủy lợi Hồng
Tôn
|
250
|
250
|
9
|
Đường mé sông (từ KP Minh Lạc - KP Minh An)
|
300
|
300
|
10
|
Đường mé sông (từ KP Minh Lạc- đầu ngã 3
Giục Tượng)
|
300
|
300
|
11
|
Đường cặp mé sông (từ KP Minh Phú - rạch Cà
Lang)
|
300
|
300
|
12
|
Đường KH1 (từ đầu đường đến hết địa bàn TT.
Minh Lương)
|
|
300
|
*Trung
tâm chợ, trung tâm xã tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ
mỗi bên 100m./.
PHỤ LỤC 3
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng
cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng
sản xuất
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
23.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
20.000
|
21.000
|
x
|
x
|
3
|
16.000
|
17.000
|
x
|
x
|
4
|
12.000
|
14.000
|
10.000
|
4.000
|
5
|
8.000
|
10.000
|
8.000
|
3.000
|
6
|
6.000
|
x
|
6.000
|
2.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
26.000
|
28.000
|
x
|
2
|
22.000
|
24.000
|
x
|
3
|
18.000
|
20.000
|
12.000
|
4
|
14.000
|
16.000
|
10.000
|
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Theo QĐ 44:
|
1
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
|
1
|
200.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
100.000
|
50.000
|
40.000
|
3
|
50.000
|
x
|
x
|
b. Giá đất ở dọc các tuyến đường và
các đường trung tâm chợ:
đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
I
|
Quốc lộ 80
|
|
|
1
|
Từ cầu kênh 9 đến đầu kênh 3
|
900
|
1.000
|
2
|
Từ đầu kênh 3 đến UBND xã Thạnh Đông A
|
1.200
|
1.400
|
3
|
Từ UBND xã Thạnh Đông A đến đầu kênh 8
|
1.400
|
1.600
|
4
|
Từ Ngân hàng Đông Á đến đầu kênh 4
|
1.200
|
1.400
|
5
|
Từ đầu kênh 4 đến đầu kênh 7
|
800
|
|
6
|
Từ đầu kênh 7 đến cây xăng Bảy Lai
|
1.000
|
|
7
|
Từ Quỹ tín dụng Đông
Thọ cũ đến giáp huyện Châu Thành (ranh làng)
|
900
|
|
8
|
Chợ kênh Năm
|
1.300
|
|
9
|
Chợ kênh Tám
|
2.000
|
|
10
|
Tuyến đường kênh 7 (xã Thạnh
Trị)
|
|
|
|
- Từ đầu kênh 7 đến kênh Đòn
Dong
|
600
|
|
|
- Từ kênh Đòn Dong đến cuối
kênh
|
400
|
|
11
|
Tuyến đường 963 (Thạnh Trị)
|
|
|
|
- Từ đầu kênh đến UBND xã Thạnh Trị
|
1.200
|
|
|
- Từ UBND xã Thạnh Trị đến cuối kênh
|
1.000
|
|
12
|
Xã Thạnh Đông
|
|
|
a
|
Đông Lộc (600m)
|
1.200
|
|
b
|
Kênh 9B (từ đầu kênh đến kênh
Đòn Dong)
|
|
|
|
- Lộ A
|
400
|
600
|
|
- Lộ B
|
200
|
400
|
|
- Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong đến
cuối kênh)
|
200
|
|
c
|
Thạnh Tây
|
|
|
|
- Lộ A
|
220
|
300
|
|
- Lộ B
|
200
|
260
|
13
|
Xã Tân Thành
|
|
|
a
|
Lộ A
|
|
|
|
- Từ trường cấp III đến cống xã
|
|
400
|
|
- Từ cống xã đến kênh Giáo Giỏi
|
320
|
600
|
|
- Từ kênh Giáo Giỏi đến cống xã Diễu
|
200
|
400
|
|
- Từ cụm tuyến dân cư ấp Chí Thành trở ra
Long Xuyên 500m, trở vào Rạch Giá 500m
|
260
|
300
|
|
- Từ trường cấp III đến kênh Hữu An giáp
Tân Hội - Rạch Giá
|
220
|
260
|
b
|
Lộ B
|
|
|
|
- Từ kênh Zero đến kênh II
|
200
|
260
|
14
|
Xã Tân Hội
|
|
|
a
|
Lộ A
|
|
|
|
- Từ kênh Hữu An đến kênh Năm Vụ
|
220
|
260
|
|
- Từ kênh Năm Vụ đến kênh Đập Đá
|
220
|
400
|
|
- Từ kênh Đập Đá đến Phi Thông
|
220
|
260
|
b
|
Lộ B
|
|
|
|
- Từ kênh II đến hết kênh 5
|
200
|
260
|
* Các cụm tuyến dân cư vượt lũ tính theo giá
dự án.
Bảng 3. Giá đất ở đô thị
đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu Huyện đội đến trường cấp III
|
2.700
|
|
|
- Từ trường cấp III đến Phòng Văn hóa Thông
tin
|
1.800
|
|
|
- Từ Phòng Văn hóa Thông tin đến cầu kênh
10
|
1.200
|
|
2
|
Hai đường cặp chợ nhà lồng
|
2.700
|
|
3
|
Từ sau chợ nhà lồng đến cầu Đình
|
1.300
|
|
4
|
Từ chợ nhà lồng đến UBND thị trấn
|
1.300
|
|
5
|
Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà Ngang
(phía chợ)
|
1.000
|
1.200
|
6
|
Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất
Thánh
|
800
|
|
7
|
Từ đường Đất Thánh đến kênh 10
|
600
|
800
|
8
|
Kênh Cầu Đình (phía bên đình)
|
|
|
|
- Từ kênh Đông Bình đến cầu cây xóm Nhà
Ngang
|
1.200
|
|
|
- Từ cầu cây xóm Nhà Ngang đến đường Đất
Thánh
|
1.000
|
|
|
- Từ đường Đất Thánh đến kênh 10
|
800
|
|
9
|
Đường vào bệnh viện Tân Hiệp
|
1.000
|
|
10
|
Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp
|
1.000
|
|
11
|
Từ kênh 10 đến giáp ranh kênh Mới
|
800
|
|
12
|
Đường Đất Thánh
|
800
|
|
13
|
Chợ kênh B
|
2.500
|
|
14
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh B
|
1.000
|
1.500
|
15
|
Từ chợ kênh B đến Trường tiểu học Thạnh
Đông B1
|
1.800
|
|
16
|
Từ Trường TH Thạnh Đông B1 đến Huyện đội
Tân Hiệp
|
1.000
|
|
17
|
Từ cầu kênh 10 đến cầu kênh 9
|
900
|
|
18
|
Chợ kênh Tám
|
2.700
|
|
19
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Tám
|
2.000
|
|
20
|
Chợ kênh Năm
|
1.300
|
2.000
|
21
|
Cặp hai bên hông đường vào chợ kênh Năm
|
1.000
|
1.500
|
Bảng 1: Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
23.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
19.000
|
21.000
|
x
|
x
|
3
|
16.000
|
17.500
|
x
|
x
|
4
|
14.000
|
15.000
|
7.000
|
x
|
5
|
12.000
|
13.000
|
6.000
|
6.300
|
6
|
9.000
|
x
|
5.000
|
4.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
27.000
|
32.000
|
x
|
2
|
25.000
|
29.000
|
x
|
3
|
23.000
|
26.000
|
x
|
4
|
21.000
|
23.000
|
6.300
|
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Theo QĐ 44:
|
1
|
130.000
|
110.000
|
90.000
|
2
|
65.000
|
55.000
|
45.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
|
1
|
180.000
|
160.000
|
140.000
|
2
|
90.000
|
80.000
|
70.000
|
3
|
45.000
|
40.000
|
x
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Xã Long Thạnh
|
|
|
|
- Từ cống Chắc Kha đến cổng Nhà máy đường
|
180
|
350
|
|
- Từ cổng Nhà máy đường đến cầu Bến Nhứt
|
400
|
800
|
|
- Từ cầu Bến Nhứt đến cống Đường Xuồng
|
170
|
220
|
|
- Từ cống Đường Xuồng đến cầu Đường Xuồng
|
300
|
380
|
|
- Từ ngã ba Long Thạnh đến cống Ba Thiện
|
250
|
320
|
|
- Từ cống Ba Thiện đến giáp ranh thị trấn
Giồng Riềng
|
160
|
200
|
|
- Từ cống Đường Xuồng đến giáp ranh đất xã
Thới Quản
|
|
200
|
2
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh
300m
|
300
|
380
|
|
- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến giáp
ranh xã Long Thạnh
|
180
|
230
|
|
- Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng
Riềng 300m
|
300
|
380
|
|
- Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300m đến cống Ba
Tường
|
180
|
350
|
|
- Từ cống Ba Tường đến bến xe (nhà Hai Tài)
|
350
|
550
|
|
- Từ kênh 1 đến kênh 6 hướng xã Thạnh Hòa
(tỉnh lộ 963)
|
300
|
500
|
|
- Từ trạm bơm bệnh viện đến đầu kênh 1 dọc
đê bao phía bên sân vận động đến cầu kênh 1 lộ liên huyện 963
|
300
|
380
|
|
- Từ cầu Hồng Hạnh đến bến phà xã Vĩnh
Thạnh
|
150
|
190
|
|
- Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến
trụ sở KV 8
|
260
|
330
|
3
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
- Từ trụ sở UBND xã Vĩnh Thạnh đến nhà máy
xay lúa ông Ba Kỳ Đà
|
100
|
130
|
|
- Từ cầu UBND xã Vĩnh Thạnh dọc kênh Cây
Dừa phía bên lộ chính đến kênh Sáu Thì
|
150
|
190
|
4
|
Xã Thạnh Hưng
|
|
|
|
- Từ ngã ba nhà máy nước đến cầu Đài Chiến
sĩ
|
180
|
230
|
|
- Từ cầu Đài Chiến sĩ bên lộ chính (trung
tâm xã) đến cầu Ba Lan
|
200
|
250
|
|
- Từ cầu Ba Lan đến giáp ranh xã Thạnh
Phước
|
|
160
|
|
- Từ bến phà Thạnh Hưng đến giáp ranh xã
Thạnh Lộc
|
|
160
|
5
|
Xã Ngọc Hòa
|
|
|
|
- Từ phà Công Binh đến cầu Thác Lác hướng
xã Hòa An
|
150
|
190
|
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã
Ngọc Chúc 500m (lộ 963)
|
200
|
250
|
|
- Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến
giáp ranh xã Ngọc Chúc (lộ 963)
|
180
|
230
|
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu
Công Binh 500m (lộ 963)
|
200
|
250
|
|
- Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500m đến giáp
ranh cầu Công Binh
|
180
|
230
|
|
- Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Hòa
Thuận 500m
|
150
|
190
|
|
- Đoạn cách xã Ngọc Hòa 500m đến trường cấp
III
|
|
160
|
|
- Từ cầu Hòa Thuận dọc về hướng xã Ngọc Hòa
đến Trường cấp III
|
250
|
320
|
6
|
Xã Hòa Hưng
|
|
|
|
- Từ cua quẹo (cây xăng) ông Vinh đến nhà
anh Bắc đối diện chợ Hòa An
|
300
|
380
|
|
- Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Cầu Gòn
|
150
|
190
|
|
- Từ kênh Cầu Gòn đến trường tiểu học cũ
giáp đất Út Bé
|
300
|
400
|
|
- Từ trường tiểu học cũ đến kênh Nhà Băng
|
150
|
190
|
7
|
Xã Hòa An
|
|
|
|
- Từ cầu Sắt nhà thờ đến cầu Út Triệu
|
1.200
|
1.500
|
|
- Từ ngã ba chợ đến cầu Xẻo Gia
|
1.000
|
1.300
|
|
- Từ cầu Xẻo Gia đến ngang trường học UBND
xã Hòa An
|
130
|
400
|
8
|
Xã Hòa Thuận
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Tám Phó đến kênh Long Nia
giáp Hậu Giang
|
250
|
320
|
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất
trường cấp III đi ngã tư Ông Dèo (phía bên chợ)
|
1.200
|
1.500
|
|
- Từ cầu chợ Hòa Thuận đến hết ranh đất
UBND xã hướng xáng cụt Xẽo Kim
|
1.200
|
1.500
|
9
|
Xã Bàn Tân Định
|
|
|
|
- Dãy phố trung tâm chợ cũ
|
2.000
|
2.500
|
|
- Từ cầu kênh Nước Mặn đến kênh giáp đất
sân bóng xã đối diện chợ
|
300
|
380
|
|
- Từ cầu kênh Nước Mặn đi Thạnh Trị 500m
|
300
|
380
|
|
- Đoạn lộ từ bến phà chợ đến cầu Lô Bích
|
600
|
760
|
|
- Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh
Hòa
|
350
|
450
|
10
|
Xã Ngọc Thành
|
|
|
|
- Từ xã đến nhà ông Đồng Văn Lời hướng kênh
Xẻo Bần (phía lộ chính)
|
150
|
190
|
|
- Từ xã dọc theo kênh KH5 đến lò sấy lúa
ông Nia (phía lộ chính)
|
260
|
330
|
11
|
Xã Ngọc Thuận
|
|
|
|
- Từ ngã sáu chợ đến trụ sở UBND xã phía
chợ
|
120
|
210
|
|
- Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 đến nhà 9
Quang
|
130
|
210
|
|
- Từ ngã tư chợ đến nhà máy nước đá ông Sáu
Tràng kênh xuôi giáp khu dân cư
|
130
|
210
|
|
- Từ UBND xã đến kênh Cơi 15
|
130
|
210
|
12
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến ranh thị trấn Giồng Riềng
bên lộ chính (tỉnh lộ 963)
|
200
|
250
|
|
- Từ UBND xã đến cầu kênh xáng Cò Tuất
2.500m (dọc theo lộ 963)
|
150
|
190
|
13
|
Xã Ngọc Chúc
|
|
|
|
- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh Tám Liễu bên lộ
chính 963
|
280
|
450
|
|
- Từ kênh Tám Liễu đến ranh đất thị trấn
phía lộ 963
|
200
|
250
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến nhà thầy Tại đối
diện lộ 963
|
200
|
250
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến nhà ông
Tư Sửu đi xã Ngọc Thành
|
150
|
190
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc dọc KH5 đến Rạch
Chùa cũ
|
130
|
160
|
|
- Từ cầu chợ Ng.Chúc đến Miễu (nhà ông Chệt
Bích) đối diện chợ
|
100
|
130
|
|
- Từ chợ Ngọc Chúc đến kênh bờ bao đi về
sông Cái Bé bên chợ
|
1.200
|
1.500
|
|
- Từ cầu chợ Ngọc Chúc đến cây xăng Tân
Phát hướng Ngọc Hòa
|
240
|
300
|
|
- Từ cây xăng Tân Phát đến giáp ranh đất xã
Ngọc Hòa phía lộ chính (lộ 963)
|
110
|
140
|
14
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
- Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500m
phía lộ chính
|
150
|
190
|
|
- Từ cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng
500m phía lộ chính
|
150
|
190
|
|
- Đoạn cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến kênh
Ranh (phía lộ chính)
|
130
|
160
|
|
- Đoạn nối cách cầu Bờ Trúc 500m đi đến
ranh đất xã Thạnh Hưng (phía lộ chính)
|
130
|
160
|
15
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
|
- Từ cầu 3 Xéo đến cống 2 Đáo (trung tâm
xã)
|
200
|
250
|
|
- Từ cống 2 Đáo đến kênh Ranh
|
150
|
190
|
|
- Từ cầu 3 Xéo đến kênh Nhà Băng
|
150
|
190
|
16
|
Xã Thạnh Phước
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến ranh xã Thạnh Hưng (phía
lộ chính)
|
130
|
160
|
|
- Từ UBND xã đến ranh xã Thới Đông
|
130
|
160
|
17
|
Xã Bàn Thạch
|
|
|
|
- Từ UBND xã đến bến phà Bàn Tân Định
|
130
|
160
|
*Trung
tâm chợ tính cho các đường chung quanh chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Từ cầu Giồng Riềng đến cầu Bông Súng
|
3.800
|
3.800
|
2
|
Hai bên chợ Giồng Riềng
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến nhà bà Ng. Thị Lan
|
3.400
|
3.400
|
|
- Từ nhà bà Ng. Thị Lan đến lộ sau nhà lồng
|
2.600
|
2.600
|
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến ranh nhà bà Tiền
|
3.400
|
3.400
|
|
- Từ nhà bà Tiền đến lộ sau nhà lồng
|
2.600
|
2.600
|
3
|
Từ nhà bà Kim Châu đến ngã ba P. Tài chính
|
|
|
|
- Từ nhà bà Kim Châu đến nhà ông Mực
|
1.600
|
1.600
|
|
- Từ ranh nhà ông Mực đến ngã 3 Phòng Tài
chính
|
1.800
|
1.800
|
4
|
Lộ Giồng Riềng đến cầu Đình Thạnh Hòa
|
|
|
|
- Từ lộ Giồng Riềng đến ngã tư nhà ông Tâm
|
2.200
|
2.200
|
|
- Từ ngã tư bà Tám Láng đến cầu Đình
|
1000
|
1000
|
5
|
Từ cầu bệnh viện đến cầu Đình Thạnh Hòa
|
400
|
400
|
6
|
Từ Công an – Phòng Tài chính đến ngã ba Nhà
Thiếu nhi
|
1.800
|
1.800
|
7
|
Ba đường phía sau chợ nhà lồng (đường nhà
ông Thủ, ông Tân và đường Quỹ tín dụng thị trấn) đến kênh Lò Heo
|
1000
|
1000
|
8
|
Từ cầu Giồng Riềng đến cuối bến xe
|
800
|
800
|
9
|
Đoạn từ cầu kênh 1 đến cầu Vàm Xáng Thị đội
|
800
|
800
|
10
|
Từ kênh Lò Heo đến kênh 1 (phía bờ Đông và
Tây)
|
240
|
240
|
11
|
Từ kênh khu C nhà ông Út Kính (đối diện chợ
Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh Thất Cao Đài
|
800
|
800
|
12
|
Từ ngã ba Nhà Thiếu nhi đến cầu KV 7
|
600
|
600
|
13
|
Đường nhà Ba Ắc cặp Công an huyện
|
1000
|
1000
|
14
|
Từ nhà Ba Nhi cặp trường THCS Mai Thị Hồng
Hạnh
|
800
|
800
|
|
BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
|
|
|
1
|
Từ ngã 3 Nhà Thiếu nhi đến cầu qua trường
tiểu học thị trấn Giồng Riềng 1
|
|
600
|
2
|
Từ cầu qua trường tiểu học thị trấn Giồng
Riềng 1 đến giáp ranh khu tái định cư
|
|
400
|
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm và đất trồng cây lâu năm.
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Thủy Liễu, Thới
Quản, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng
|
Định An, Định Hòa,
Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A
|
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
10.000
|
11.000
|
16.000
|
18.000
|
2
|
9.000
|
10.000
|
14.000
|
16.000
|
3
|
8.000
|
9.000
|
12.000
|
13.000
|
4
|
7.000
|
8.000
|
10.000
|
11.000
|
5
|
6.000
|
7.000
|
8.000
|
9.000
|
6
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
Ghi chú: đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm
trong khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Thị trấn Gò Quao
|
Hạng
|
Ñất trồng cây hàng
năm
|
Ñất trồng cây lâu
năm
|
Ñất trồng cây hàng
năm
|
Ñất trồng cây lâu
năm
|
1
|
21.000
|
24.000
|
17.000
|
18.000
|
2
|
19.000
|
22.000
|
15.000
|
16.000
|
3
|
17.000
|
20.000
|
14.000
|
14.000
|
4
|
15.000
|
18.000
|
12.000
|
12.000
|
5
|
13.000
|
14.000
|
10.000
|
9.000
|
6
|
10.000
|
11.000
|
8.000
|
7.000
|
|
Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong
khu quy hoạch trung tâm xã giá 20.000đ/m2.
|
Đất nông nghiệp hạng 4, hạng 5 nằm trong khu
quy hoạch trung tâm thị trấn giá 21.000đ/m2.
|
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp
a. Đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây
lâu năm:
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Thủy Liễu, Thới
Quản, Vĩnh Tuy, Định Hòa, Vĩnh Phước A
|
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
2
|
15.000
|
17.000
|
3
|
13.000
|
15.000
|
4
|
11.000
|
13.000
|
đvt: đồng/m2
Áp dụng cho xã
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam,
Định An, thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Vĩnh phước B và Vĩnh Thắng
|
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
2
|
18.000
|
20.000
|
3
|
16.000
|
18.000
|
4
|
14.000
|
16.000
|
b. Giá đất nông nghiệp nằm trong quy hoạch
trung tâm xã, thị trấn, được chia thành 3 nhóm như sau:
- Nhóm 1: thị trấn Gò Quao và xã Định An. Giá
đất được tính bằng 28.000đ/m2.
- Nhóm 2: xã Định Hòa, Vĩnh Hòa Hưng Nam,
Vĩnh Thắng và xã Vĩnh Tuy. Giá đất được tính bằng 24.000đ/m2.
- Nhóm 3: xã Thới Quản, Thủy Liễu, Vĩnh Hòa
Hưng Bắc, Vĩnh Phước A và Vĩnh Phước B. Giá đất được tính bằng 22.000đ/m2.
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
Theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Cho các xã: Thủy
Liễu, Thới Quản, Định Hòa, Định An, Vĩnh Tuy, Vĩnh Thắng, Vĩnh Phước B
|
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
Cho các xã: Vĩnh Hòa Hưng Nam, Vĩnh Hòa
Hưng Bắc, Vĩnh Phước A, thị trấn Gò Quao
|
1
|
120.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
140.000
|
120.000
|
100.000
|
2
|
70.000
|
60.000
|
50.000
|
3
|
35.000
|
30.000
|
25.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường, các
đường trung tâm và chợ:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Quốc lộ 61 (phía đất liền với lộ)
|
|
|
|
- Từ cầu Đường Xuồng đến hết đất chùa Thanh
Gia
|
150
|
500
|
|
- Từ chùa Thanh Gia đến giáp mốc quy hoạch
trung tâm xã
|
150
|
250
|
|
- Từ mốc QH trung tâm đến hết đất Huỳnh Văn
Hạng
|
150
|
350
|
|
- Từ đất Huỳnh Văn Hạng đến giáp ranh Định
An
|
150
|
250
|
|
- Từ ranh xã Định Hòa đến đầu cầu Rạch Tìa
(phía chùa)
|
200
|
300
|
|
- Từ cầu Rạch Tìa đến đầu cầu sắt Định An
|
200
|
500
|
|
- Từ ầu cầu sắt Định An đến giáp cống Huyện
đội
|
350
|
1.000
|
|
- Từ cống Huyện đội đến hết mốc quy hoạch
TT xã
|
300
|
800
|
|
- Từ cống Huyện đội đến hết mốc QHTT xã
(phía không lộ)
|
|
400
|
|
- Từ mốc QHTT Định An đến kênh Xáng Mới
(cặp lộ xe)
|
250
|
450
|
|
- Từ kênh Xáng Mới đến giáp mốc quy hoạch
TTCN-TTCN Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
250
|
300
|
|
- Từ mốc quy hoạch TTCN-TTCN đến cầu Cái Tư
|
300
|
360
|
2
|
Tỉnh lộ
|
|
|
2.1
|
Đường từ Lộ Quẹo – Gò Quao
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Lộ Quẹo đến ranh Định An - thị
trấn
|
360
|
450
|
|
- Từ ranh thị trấn - Định An đến đầu cầu Ba
Láng
|
360
|
500
|
|
- Từ đầu cầu Ba Láng đến giáp đất trường
cấp III
|
450
|
800
|
|
- Từ đất trường cấp III đến đầu cầu chợ (
phía Tây)
|
600
|
1.000
|
2.2
|
Đường thị trấn - Vĩnh Phước B - Vĩnh Tuy
|
|
|
|
- Từ đầu cầu Mương Lộ đến cầu Đường Trâu
(phía cặp lộ)
|
120
|
200
|
|
- Từ cầu Đường Trâu - bến phà Xáng Cụt (đất
liền lộ)
|
120
|
150
|
|
- Từ bến phà đến giáp hết mốc QHTT (Vĩnh
Thắng)
|
120
|
300
|
|
- Từ mốc QHTT xã đến giáp kênh 1 (Vĩnh
Thắng)
|
120
|
200
|
|
- Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng đến giáp ranh
Vĩnh Tuy
|
120
|
150
|
|
- Từ giáp ranh Vĩnh Thắng đến đất 8 Phòng
(đất liền lộ)
|
120
|
180
|
|
- Từ đất 8 Phòng đến hết đất Ba Trí (đất
liền lộ)
|
120
|
200
|
|
- Từ đất Ba Trí đến cầu Đỏ Vĩnh Tuy
|
120
|
150
|
3
|
Huyện lộ
|
|
|
|
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất
liền lộ)
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Sóc Ven đến cầu chùa Cũ (hai
bên)
|
1.200
|
1.400
|
|
- Từ đầu cầu chùa Cũ Định An đến cầu kênh
Mới
|
200
|
300
|
|
- Từ cầu kênh Mới đến giáp ranh Vĩnh Hòa
Hưng Bắc
|
150
|
180
|
|
- Từ giáp ranh Định An đến cầu Ông Cả (đất
liền lộ)
|
150
|
180
|
|
- Từ cầu Ông Cả đến vàm Kênh Mới (đất liền
lộ)
|
120
|
200
|
4
|
Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ
|
|
|
4.1
|
Xã Thủy Liễu
|
|
|
|
- Từ nhà ông Sắt Thủy Liễu đến giáp ranh xã
Định Hòa
|
120
|
200
|
|
- Từ giáp ranh Định Hòa đến cầu Năm Cua
(Thủy Liễu)
|
120
|
150
|
|
- Từ cầu Năm Cua đến hết trường tiểu học 1
(Thủy Liễu)
|
120
|
180
|
|
- Từ cầu Chùa đến cầu qua UBND xã Thủy Liễu
|
|
400
|
|
- Từ cầu UBND xã đến cầu Đập (khu vực chợ)
|
500
|
800
|
|
- Từ cầu Đập đến Miếu Ông Tà (phía chợ)
|
|
200
|
|
- Từ cầu Miếu Ông Tà đến vàm Cái Bần Thủy
Liễu
|
|
150
|
4.2
|
Xã Vĩnh Tuy
|
|
|
|
- Từ trung tâm xã Vĩnh Tuy đến các tuyến
sau: đất Tám Phòng, Ba Trí và đất Mười Đệ
|
120
|
200
|
|
- Từ đất Mười Đệ đến giáp Lương Tâm
|
120
|
150
|
|
- Từ trung tâm xã đến đất ông Đồng Vĩnh Tuy
|
120
|
150
|
|
- Từ trung tâm xã đến đất Bảy Lao Vĩnh Tuy
|
120
|
150
|
|
Khu vực 1 Trung tâm chợ Vĩnh Tuy: từ nhà
ông Hùng, Quách Hán Thông, Ba Đàn và Thầy Nghĩa
|
800
|
1.000
|
|
- Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ
Vĩnh Tuy
|
400
|
500
|
4.3
|
Xã Thới Quản
|
|
|
|
- Từ Trường tiểu học Thới Quản đến hết
trường mầm non mới
|
160
|
180
|
4.4
|
Xã Định Hòa
|
|
|
|
- Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) đến hết chùa
Tà Mum
|
120
|
150
|
|
- Từ nhà Trịnh Văn Bá đến hết nhà Hà Thanh
Liêm
|
120
|
150
|
|
- Khu trung tâm chợ Cà Nhung (từ trường
tiểu học 1 đến nhà ông Sĩ, bà Bảy, nhà ông Hoàng giáp khu vượt lũ)
|
400
|
|
4.5
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
|
|
- Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Thắng (từ giáp
bến phà đến hết phòng khám đa khoa khu vực mới)
|
400
|
|
4.6
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
|
|
|
* Trung tâm chợ Cái Tư:
|
|
|
|
- Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
1.000
|
|
|
- Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
800
|
|
|
- Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
600
|
|
|
- Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
500
|
|
|
- Đường số 18,19 theo quy hoạch chợ Cái Tư
|
300
|
|
|
* Đất cặp sông Cái đối diện đường số 19
(chợ Cái Tư)
|
|
300
|
|
* Từ cống Ba Voi đến giáp Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
150
|
4.7
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
|
|
|
- Từ vàm Thác Lác – Ô Môn đến kênh Ngã Quát
(UBND)
|
150
|
250
|
|
- Kênh Ngã Quát giáp ranh xã Hòa Thuận
Giồng Riềng
|
150
|
|
|
- Từ khu vượt lũ đến giáp kênh Ba Hồ (phía
UBND xã)
|
400
|
|
|
- Từ kênh Ông Bồi đến giáp nghĩa trang (đê
bao)
|
|
270
|
|
- Từ nghĩa trang đến giáp Hòa Thuận (đê bao
Ô Môn - Xà No)
|
|
200
|
|
- Từ kênh Ông Bồi giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam
(đê bao)
|
|
200
|
4.8
|
Xã Vĩnh Phước B
|
|
|
|
- Từ vàm kênh Đường Trâu - cầu Chủ Mon (cặp
sông cái)
|
|
150
|
4.9
|
Xã Vĩnh Phước A
|
|
|
|
- Từ bến đò đến kênh Bao 2
|
220
|
|
|
- Từ kênh Bao 2 đến đất ông Tròn kênh 5
|
180
|
|
4.10
|
Xã Định An
|
|
|
|
- Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa đến cầu, hai
bên dãy phố)
|
1.200
|
1.400
|
|
- Các khu vực còn lại chợ Mới Sóc Ven
|
|
1.200
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Từ Trạm Bảo vệ thực vật đến cầu Vĩnh Phước
(cũ)
|
350
|
800
|
2
|
Từ nhà Tư Tý đến cầu Mương Lộ (cặp kênh )
|
250
|
500
|
3
|
Từ Kho bạc đến đầu cầu Mương Lộ (nhà Văn
hoá)
|
400
|
600
|
4
|
Từ Ban Dân vận đến giáp lộ nhựa (sân bóng
đá)
|
200
|
400
|
5
|
Từ nhà Công vụ đến giáp lộ nhựa (khu cán
bộ)
|
200
|
400
|
6
|
Từ nhà Công vụ đến giáp nhà bà Tường (đường
nhựa)
|
200
|
400
|
7
|
Từ Trung tâm Chính trị đến giáp nhà ông
Diệp
|
200
|
400
|
8
|
Từ Viện Kiểm sát đến giáp Phòng Giáo dục
|
200
|
400
|
9
|
Từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Quang
|
200
|
300
|
10
|
Từ bệnh viện đến ngã năm (cặp mé sông)
|
200
|
300
|
11
|
Từ đầu cầu chợ đến hết trường tiểu học thị
trấn
|
450
|
600
|
12
|
Từ giáp trường tiểu học đến ngã năm
|
250
|
300
|
13
|
Từ cầu ngã 5 đến giáp trường cấp II
|
220
|
250
|
14
|
Đường cặp trường cấp II đến khu tái định cư
|
200
|
250
|
15
|
Đường từ nhà cô Xuyến vào khu dân cư
|
160
|
200
|
16
|
Từ đầu cầu KH6 đến ngã năm (phía nhà ông
Đảng)
|
120
|
200
|
17
|
Từ đầu cầu KH6 đến đầu cầu TW Đoàn
|
120
|
250
|
18
|
Từ đầu cầu Mương Lộ đến hết nhà ông Hai Sơn
|
200
|
250
|
19
|
Từ cầu Vĩnh Phước đến giáp Thất Cao Đài
(cặp sông cái)
|
|
450
|
20
|
Từ Thất Cao Đài đến giáp vàm kênh Đường
Trâu
|
|
300
|
21
|
Từ cầu Vĩnh Phước đến hết nhà Lê Văn Du
|
|
300
|
22
|
Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư
|
Theo giá dự án
|
|
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
đvt: đồng/m2
Áp dụng
cho xã
|
Hưng
Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A
|
Thị
trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A
|
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
7.900
|
8.400
|
7.000
|
9.800
|
10.800
|
5
|
5.600
|
6.500
|
5.000
|
6.300
|
7.300
|
6
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Áp dụng
cho xã
|
Hưng Yên,
Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A
|
Thị
trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A
|
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
9.000
|
10.000
|
9.000
|
11.000
|
12.000
|
4
|
6.500
|
7.500
|
6.500
|
7.000
|
8.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Giá theo QĐ 44
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
b.Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Quốc lộ 63
|
|
|
|
- Toàn bộ tuyến Quốc lộ 63: từ chợ Xẻo Rô
đến giáp huyện U Minh Thượng trừ đoạn đi qua thị trấn Thứ Ba và khu quy hoạch
Trung tâm Thứ Bảy)
|
150-500
|
500
|
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Quốc lộ 63
|
|
|
|
- Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh
|
600
|
800
|
|
- Từ đầu tuyến tránh đến cầu Xẻo Kè
|
900
|
1.100
|
|
- Đoạn quy hoạch Trung Tâm Thứ 7
|
Giá đất tính theo
dự án
|
|
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Theo QĐ 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
18.500
|
19.500
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
15.000
|
x
|
x
|
3
|
12.500
|
13.500
|
x
|
x
|
4
|
10.500
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
5
|
8.500
|
9.500
|
8.000
|
6
|
6.500
|
x
|
x
|
Đề nghị điều chỉnh:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
10.500
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
4
|
8.500
|
9.500
|
8.000
|
5.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
Theo QĐ 44:
|
1
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
80.000
|
40.000
|
30.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
|
1
|
150.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
80.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
40.000
|
20.000
|
15.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Xã Đông Hòa
|
|
|
a
|
Đường Thứ 7 - Cán Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh ông Lục đến kênh Chệch Kỵ
|
400
|
|
|
- Từ kênh Chệch Kỵ đến kênh 5 Hữu
|
300
|
|
|
- Từ kênh 5 Hữu đến kênh 5 Tím
|
250
|
|
|
- Từ kênh 5 Tím đến kênh Cả Hổ
|
400
|
|
|
- Từ kênh Cả Hổ đến kênh Quảng Điền
|
250
|
|
b
|
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô
|
|
|
|
- Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao đến kênh Ông Kiệt
|
200
|
|
|
-Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500m
|
300
|
|
|
- Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500m
|
200
|
|
|
- Đường Thứ 8 - Thuận Hòa từ kênh xáng Xẻo
Rô đến 1.000m
|
180
|
|
2
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
a
|
Đường Thứ 7 – Cán Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh Quảng Điền đến kênh 10 Quang
|
250
|
|
|
- Từ kênh 10 Quang đến kênh Nguyễn Văn
Chiếm
|
400
|
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm đến kênh Danh
Coi
|
250
|
|
|
- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô 2 bờ cách kênh 9
Rưởi 500m
|
180
|
|
b
|
Đường kênh 10 Quang
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m
|
180
|
|
|
- Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500m
|
200
|
|
3
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
a
|
Đường Thứ 7 - Cán Gáo
|
|
|
|
- Từ cống Ba Nghé đến kênh Danh Coi
|
300
|
|
|
- Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã
Đông Hưng)
|
180
|
|
b
|
Đường Thứ 10 - Rọ Ghe
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000m
|
200
|
|
|
- Bờ Bắc từ kênh Nông Trường đến sông xáng
Xẻo Rô (trừ 1.000m)
|
180
|
|
c
|
Đường Thứ 11 - An Minh Bắc
|
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh KT5 đến kênh KT4
|
250
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn đến kênh KT2
|
200
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh KT2 đến kênh KT4
|
180
|
|
4
|
Xã Đông Hưng B
|
|
|
|
Đường Thứ 7 – Cáo Gáo
|
|
|
|
- Từ kênh 26/3 đến kênh 25
|
300
|
|
|
- Từ kênh 25 đến Ngã Bát
|
200
|
|
5
|
Xã Đông Hưng A
|
|
|
|
2 bờ kênh Chống Mỹ + 2 bờ kênh Thứ 10 về
mỗi hướng 500m
|
200
|
|
6
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
|
- Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng 500m (cả
2 bờ)
|
180
|
|
7
|
Xã Tân Thạnh
|
|
|
a
|
Đường kênh Chống Mỹ
|
|
|
|
- Bờ Tây từ kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu mỗi
hướng 500m
|
180
|
|
b
|
Kênh 9 Rưởi - Xẻo Nhàu
|
|
|
|
- Từ kênh Chống Mỹ về Xẻo Rô 500m (cả 2 bờ)
|
180
|
|
c
|
Bờ Bắc kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến
đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1)
|
|
|
|
- Từ kênh chống Mỹ đến 500m
|
180
|
|
|
- Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến giáp dự
án chợ Xẻo Nhàu
|
180
|
|
d
|
Bờ Nam kênh Xẻo Nhàu từ kênh Chống Mỹ đến
đê Quốc phòng (lấy ven dọc hướng ra sông Xẻo Nhàu làm vị trí 1)
|
|
|
|
- Từ kênh chống mỹ đến 500m
|
180
|
|
|
- Đoạn cách kênh chống Mỹ 500m đến đoạn
cách đê Quốc phòng 500m
|
180
|
|
|
- Đoạn cách đê Quốc phòng 500m đến đê Quốc
phòng
|
|
|
|
+ Ven dọc hướng kênh Xẻo Nhàu
|
200
|
|
|
+ Ven dọc bờ Nam
|
180
|
|
8
|
Xã Thuận Hòa
|
|
|
a
|
Đường Thứ 8 Thuận Hòa
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ kênh Chống Mỹ đến 500m (hướng
Đông Hòa)
|
180
|
|
b
|
Bờ Tây kênh Chống Mỹ tính từ kênh Thứ 8 về
2 phía 500m
|
180
|
|
9
|
Xã Vân Khánh
|
|
|
a
|
Đường Thứ 11-Vân Khánh - đê Quốc phòng
|
|
|
|
- Bờ Bắc từ lâm trường đến đoạn cách UBND
xã 500m
|
180
|
|
|
- Bờ Bắc đoạn cách UBND xã 500m đến kênh
Chống Mỹ
|
200
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến đoạn qua Trạm
y tế xã 500m
|
180
|
|
|
- Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ đến 500m ra đê
Quốc phòng
|
180
|
|
|
- Từ đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500m
(cả 2 bờ)
|
180
|
|
b
|
Tuyến kênh chống Mỹ
|
|
|
|
- Bờ Tây và bờ Đông từ kênh Kim Quy về mỗi
hướng 500m
|
200
|
|
10
|
Xã Vân Khánh Tây
|
|
|
|
- Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh
đến Tiểu Dừa
|
180
|
|
|
- Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh đến giáp Tiểu
khu 2 bờ Đông
|
180
|
|
Bảng 3. Giá đất ở tại thị trấn Thứ 11
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ)
|
|
|
|
- Từ cống Ba Nghé đến kênh Kim Bắc
|
400
|
|
|
- Từ kênh Kim Bắc đến kênh Bà Điền
|
500
|
|
|
- Từ kênh Bà Điền đến kênh Hảng
|
600
|
|
|
- Từ kênh Hảng đến kênh 26/3
|
400
|
|
2
|
Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô
|
|
|
|
- Từ kênh Chủ Vàng đến kênh Ba Thọ
|
250
|
|
|
Từ kênh Ba Thọ đến giáp khu tái định cư
TTTM
|
500
|
|
|
- Từ kênh Kim Quy về Cán Gáo 500m
|
300
|
|
|
- Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập
|
200
|
|
3
|
Thứ 11 - An Minh Bắc
|
|
|
|
- Bờ Nam từ lộ xe đến 500m
|
400
|
|
|
- Đoạn cách lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng
|
300
|
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe đến 500m
|
300
|
|
|
- Bờ Bắc từ lộ xe 500m đến giáp Đông Hưng
|
200
|
|
4
|
Thứ 11 - Vân Khánh
|
|
|
|
- Từ cống Kim Quy đến giáp dự án Thứ 11
|
300
|
|
|
-Từ cống Kim Quy đến kênh Lung
|
200
|
|
|
- Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500m
|
300
|
|
|
- Bờ Nam công Kim Quy đến lâm trường
|
200
|
|
5
|
Trung tâm thương mại, khu tái định cư
|
Theo giá dự án
|
|
Giá theo Quyết định 44:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất trồng rừng sản
xuất
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
18.000
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
x
|
x
|
3
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
4
|
9.500
|
9.000
|
9.000
|
5
|
8.000
|
8.000
|
9.000
|
6
|
7.500
|
x
|
9.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
x
|
x
|
x
|
2
|
12.500
|
11.000
|
12.000
|
3
|
11.500
|
10.000
|
11.000
|
4
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Giá theo QĐ 44:
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
|
1
|
300.000
|
200.000
|
150.000
|
2
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
3
|
80.000
|
50.000
|
40.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ:
đvt:1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Quốc lộ 63 (liên tỉnh lộ 12)
|
|
|
|
- Từ cầu sắt đến ngang cầu Đường Sân
|
500
|
800
|
|
- Từ cầu Đường Sân đến cống Bà Đầm
|
200
|
300
|
2
|
Quốc Lộ 63 (tuyến giáp U Minh Thượng)
|
|
|
|
Phía Đông:
|
|
|
|
- Từ kênh thủy lợi đến kênh 500
|
1.200
|
|
|
- Từ kênh 500 kênh 3 Hớn
|
350
|
500
|
|
Phía Tây:
|
|
|
|
- Từ cầu Xáng Múc đến kênh thủy lợi
|
350
|
|
|
- Từ kênh thủy lợi đến kênh 3 Hớn (giáp
huyện U Minh)
|
120
|
|
3
|
Quốc Lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau)
|
|
|
|
- Từ cống Bà Bang đến kênh 1 Hản (bờ Đông)
|
500
|
1.500
|
|
- Từ kênh 1 Hản đến kênh Ranh Hạt (bờ Đông)
|
|
600
|
|
- Từ kênh 1 đến kênh Ranh Hạt (bờ Tây)
|
250
|
|
4
|
Cạnh đền
|
|
|
|
- Từ cầu sắt đến cống Sáu Lô
|
1.000
|
|
|
- Từ cống Sáu Lô đến ranh xã Vĩnh Phong
(miễu ông Tà)
|
300
|
|
|
- Từ cầu sắt đến cầu Rạch Môn (bờ Đông)
|
300
|
|
5
|
Chợ ngã 5 Bình Minh
|
1.200
|
|
6
|
Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam
|
|
|
|
- Trên bờ
|
700
|
|
|
- Phía bờ sông
|
900
|
|
7
|
Chợ ngã 6 Vĩnh Bình Nam
|
1.000
|
|
8
|
Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc
|
600
|
900
|
9
|
Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc
|
|
|
|
- Trên bờ
|
400
|
|
|
- Phía bờ sông
|
800
|
|
10
|
Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận
|
400
|
600
|
11
|
Chợ Vàm Chắc Băng xã Vĩnh Phong
|
300
|
500
|
*Trung tâm chợ tính cho các đường chung quanh
chợ và đường chính mặt chợ mỗi bên 500m.
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh VT1
|
1
|
Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ)
|
|
|
|
- Từ kênh 1 đến kênh Xáng Múc
|
1.200
|
1.400
|
|
- Từ kênh Xáng Múc đến đường vào Nhà khách
UBND huyện
|
5.000
|
6.000
|
|
- Từ Nhà khách UBND huyện đến đường 35
|
|
|
|
+ Trên bờ
|
6.000
|
6.500
|
|
+ Phía bờ sông
|
6.500
|
|
|
- Từ đường 35 đến chùa Khơme
|
5.000
|
6.000
|
|
- Từ chùa Khơme đến vàm Đường Sân
|
600
|
1.000
|
2
|
Số 2 (từ QL63 đến đường 35)
|
1.800
|
2.000
|
3
|
Kênh Định Cư
|
|
|
|
- Từ cầu kênh Định Cư đến đường vào UBND
thị trấn
|
900
|
1.000
|
|
- Từ đường vào UBND thị trấn đến chùa Khơme
|
700
|
800
|
4
|
Hậu UBND thị trấn
|
400
|
600
|
5
|
Quốc lộ 63 (phía Đông)
|
|
|
|
- Từ cầu Lớn Vĩnh Thuận đến kênh thủy lợi
|
3.000
|
4.000
|
|
- Từ cầu sắt đến kênh 1
|
2.500
|
3.000
|
|
- Từ kênh 1 đến cống Bà Bang
|
|
2.000
|
6
|
Hai bên chợ nhà lồng (đến kênh Chắc Băng)
|
6.500
|
|
7
|
Đường số 5 thị trấn (khu định cư)
|
500
|
|
PHỤ LỤC 9
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng
cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất.
1.
Khu vực Nam Quốc lộ 80: (phía ra biển)
a.
Khu vực 1: từ cầu Số 2 - xã Mỹ Lâm đến cầu Số 9 (giáp ranh thị trấn Hòn Đất)
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
40.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
32.000
|
27.000
|
x
|
x
|
3
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
4
|
25.000
|
19.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
21.000
|
15.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
18.000
|
11.000
|
6.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
43.000
|
40.000
|
x
|
x
|
2
|
32.000
|
35.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
30.000
|
25.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
24.000
|
20.000
|
4.000
|
3.000
|
b.
Khu vực 2: từ cầu Số 9 đến cầu Lình Huỳnh.
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
30.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
3
|
24.000
|
15.000
|
x
|
x
|
4
|
20.000
|
13.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
15.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
33.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
24.000
|
20.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
21.000
|
15.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
17.000
|
12.000
|
4.000
|
3.000
|
c. Khu vực 3: từ cầu Lình Huỳnh đến kênh T5,
xã Bình Giang (giáp Kiên Lương).
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
30.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
3
|
24.000
|
15.000
|
x
|
x
|
4
|
20.000
|
13.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
15.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
33.000
|
20.000
|
x
|
x
|
2
|
24.000
|
15.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
21.000
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
17.000
|
8.000
|
4.000
|
3.000
|
2. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang)
a. Khu vực 1: từ cầu Số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh
Mỹ Thái.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
40.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
32.000
|
27.000
|
x
|
x
|
3
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
4
|
25.000
|
19.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
21.000
|
15.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
18.000
|
11.000
|
6.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
43.000
|
40.000
|
x
|
x
|
2
|
32.000
|
35.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
30.000
|
25.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
24.000
|
20.000
|
4.000
|
3.000
|
b. Khu vực 2: từ kênh Mỹ Thái đến kênh Tri
Tôn.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
30.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
3
|
24.000
|
15.000
|
x
|
x
|
4
|
20.000
|
13.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
15.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
33.000
|
30.000
|
x
|
x
|
2
|
24.000
|
25.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
21.000
|
20.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
17.000
|
15.000
|
4.000
|
3.000
|
c. Khu vực 3. từ kênh Tri Tôn đến kênh T5, xã
Bình Giang (giáp Kiên Lương).
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
30.000
|
25.000
|
x
|
x
|
2
|
27.000
|
22.000
|
x
|
x
|
3
|
24.000
|
15.000
|
x
|
x
|
4
|
20.000
|
13.000
|
10.000
|
2.500
|
5
|
18.000
|
10.000
|
8.000
|
2.000
|
6
|
15.000
|
8.000
|
6.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
Đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
33.000
|
25.000
|
X
|
X
|
2
|
24.000
|
20.000
|
8.000
|
5.000
|
3
|
21.000
|
15.000
|
6.000
|
4.000
|
4
|
17.000
|
10.000
|
4.000
|
3.000
|
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
- Giá đề nghị:
Đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
3
|
60.000
|
30.000
|
25.000
|
b. Giá đất dọc theo các tuyến đường và các
đường trung tâm chợ nông thôn:
đvt:1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Từ cầu Số 2 đến hết chợ cầu Số 2 (trường Mỹ
Lâm 3)
|
1.600
|
1.600
|
2
|
Từ Trường Mỹ Lâm 3 đến cầu Số 3
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Từ cầu Số 3 đến cầu Tà Manh
|
700
|
700
|
4
|
Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ)
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Chợ cầu Số 3
|
900
|
900
|
6
|
Chợ cầu Số 5
|
900
|
900
|
7
|
Từ cống Thần Nông chạy ra biển
|
|
240
|
8
|
Từ cầu Tà Hem chạy ra biển
|
|
240
|
9
|
Từ cầu Số 5 đến cống số 9 (trừ các khu chợ)
|
500
|
500
|
10
|
Chợ Kiên Bình
|
900
|
900
|
11
|
Chợ Kiên Bình (cụm dân cư)
|
600
|
600
|
12
|
Đường cống số 7 (từ cầu Kiên Bình đến Rạch
Phóc Thổ Sơn)
|
200
|
300
|
13
|
Từ cầu Vàm Răng (bờ Đông) đến Rạch Giáo Phó
|
150
|
200
|
14
|
Từ ngã 3 mương kênh đến đê biển
|
100
|
200
|
15
|
Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) đến ngã 4 kênh mới
|
100
|
200
|
16
|
Từ cống số 9 đến bệnh viện
|
900
|
900
|
17
|
Từ Thất Cao Đài đến cầu Lình Huỳnh
|
900
|
900
|
18
|
Từ cống số 9 chạy ra biển
|
|
240
|
19
|
Từ cống số 9 đến ngang trường cấp 3 (Bắc QL
80)
|
200
|
700
|
20
|
Từ trường cấp 3 đến ngã 3 Đầu Doi (Bắc QL
80)
|
300
|
350
|
21
|
Từ kênh 1 thị trấn Hòn Đất đến cầu Số 2
(Bắc QL 80)
|
700
|
300
|
22
|
Từ kênh 1 Đ.Hòn đến cầu Mương Lộ, xã Thổ
Sơn
|
|
700
|
23
|
Từ cầu Mương Lộ đến trường Phan Thị Ràng
|
500
|
500
|
24
|
- Từ trường Phan Thị Ràng đến UBND xã Thổ
Sơn
- Từ UBND xã đến mộ Chị Sứ
- Từ Mộ Chị Sứ đến cống Vạn Thanh
- Từ UBND xã đến cống Hòn Sóc
|
1.000
1.000
900
900
|
1.000
1.000
900
900
|
25
|
Từ cống Vạn Thanh đến cống Hòn Sóc (đường
đê)
|
350
|
350
|
26
|
Từ cống Hòn Sóc đến chùa Lình Huỳnh
|
500
|
500
|
27
|
Chợ Hòn Me
|
1.300
|
1.300
|
28
|
Từ cống Hòn Sóc đến Hòn Quéo
|
600
|
600
|
29
|
Từ cống Vạn Thanh đến cầu Rạch Phóc
|
200
|
200
|
30
|
Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất – Bãi
Tra đến ngã 3 Chùa
|
|
|
31
|
Từ chợ Hòn Me đến - bến xe đến nhà ông Tư
Cang
|
400
|
400
|
32
|
Từ Cty CP.VLXD vòng núi Hòn Sóc phía Tây
đến ngã 3 Lộ Mới
|
160
|
160
|
33
|
Từ cầu Lình Huỳnh đến cầu 283
|
500
|
500
|
34
|
Từ cầu 283 đến giáp cụm dân cư Bình Sơn
|
400
|
400
|
35
|
Từ cầu Vàm Rầy đến cầu Tám Ngàn trở lên
phía cầu Bình Giang 2 cách 500m
|
600
|
600
|
36
|
Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang
|
300
|
300
|
37
|
Chợ Bình Sơn (chợ cũ)
|
1.300
|
1.300
|
38
|
Từ cầu 283 chạy ra biển
|
|
200
|
39
|
Từ cầu 286 chạy ra biển
|
|
200
|
40
|
Từ cách cầu Bình Giang 2, 500m đến kênh T5
|
300
|
300
|
41
|
Chợ Bình Giang (chợ cũ)
|
700
|
700
|
42
|
Từ cầu Bình Giang 1 chạy ra biển
|
200
|
200
|
43
|
Từ cầu Bình Giang 2 chạy ra biển
|
|
200
|
44
|
Từ cầu T5 chạy ra biển
|
|
200
|
45
|
Từ cầu T6 chạy ra biển
|
|
200
|
46
|
Từ cầu T5 (trên nước) đến giáp An Giang
|
|
220
|
47
|
Từ chợ Lình Huỳnh qua cống Lình Huỳnh 500m
|
600
|
600
|
48
|
Chợ Lình Huỳnh
|
1.300
|
1.300
|
49
|
Cách cống Lình Huỳnh 500m đến cầu Lình
Huỳnh
|
300
|
300
|
50
|
Bờ Tây đường Lình Huỳnh chạy ra biển
|
150
|
200
|
51
|
Đường chợ Mỹ Hiệp Sơn (từ bến đò Sóc Sơn
đến giáp An Giang)
|
|
300
|
52
|
Đường kênh 9 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo)
|
|
200
|
53
|
Đường kênh 10 (Mỹ Hiệp Sơn – Kiên Hảo)
|
|
200
|
54
|
Chợ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ)
|
1.000
|
1.200
|
55
|
Đường Kiên Hảo (từ cầu Số 3 đến giáp An
Giang)
|
|
300
|
56
|
Chợ Đập Đá
|
500
|
500
|
57
|
Chợ Kiên Hảo
|
600
|
600
|
58
|
Đường Nam Thái Sơn, lộ cũ (từ bến đò thị
trấn đến giáp An Giang)
|
|
300
|
59
|
Đường Nam Thái Sơn, lộ mới (từ bến đò thị
trấn đến giáp kênh 10)
|
|
300
|
60
|
Chợ Nam Thái Sơn
|
300
|
400
|
61
|
Đương kênh 10 (Nam Thái Sơn - Mỹ Thái)
|
|
200
|
62
|
Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp An
Giang)
|
|
240
|
63
|
Đường kênh 12 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn)
|
|
200
|
Bảng 3. Giá đất ở đô thị
đvt: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Từ bệnh viện đến Cầu Hòn
|
1.500
|
1.500
|
2
|
Từ Cầu Hòn đến kênh 1 Hòn Sóc
|
900
|
900
|
3
|
Từ Cầu Hòn đến bến xe (thị trấn Hòn Đất)
|
2.000
|
2.000
|
4
|
Từ bến xe đến Thất Cao Đài (TT.Hòn Đất)
|
1.500
|
1.500
|
5
|
Từ cầu Tà Manh đến cầu Tà Hem (TT. Sóc Sơn)
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Từ cầu Tà Hem đến chùa Bửu Sơn (TT. Sóc
Sơn)
|
1.500
|
1.500
|
7
|
Từ chùa Bửu Sơn đến Trường cấp II Sóc Sơn
|
2.000
|
2.000
|
8
|
Từ Trường cấp II Sóc Sơn đến cầu Số 5
|
1.500
|
1.500
|
9
|
Trung tâm thương mại
|
Theo giá dự án
|
|
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
15.000
|
16.000
|
x
|
x
|
2
|
13.000
|
14.000
|
x
|
x
|
3
|
11.000
|
12.000
|
4.500
|
x
|
4
|
9.000
|
10.000
|
4.000
|
2.500
|
5
|
6.000
|
8.000
|
3.500
|
2.000
|
6
|
x
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
11.000
|
12.000
|
6.000
|
5.000
|
2
|
9.000
|
8.000
|
5.000
|
4.000
|
3
|
7.000
|
5.000
|
4.500
|
3.000
|
Ghi chú: Quy định về vị trí như sau:
(1) Đất nông nghiệp: dọc theo Quốc lộ 80 và
dọc theo lộ Hà Giang:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc
thủy giới) đến mét thứ 500;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 501 đến mét thứ
1000;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(2) Đất nông nghiệp: dọc theo Tỉnh lộ 11:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới (hoặc
thủy giới) đến mét thứ 300;
- Vị trí 2: tính từ mét thứ 301 đến mét thứ
500;
- Vị trí 3: tính cho các khu vực còn lại.
(3) Đất nông nghiệp: dọc theo đường Hòn Chông
- Rạch Đùng – Ba Trại:
- Vị trí 1: tính từ hành lang lộ giới đến mét
thứ 300;
- Vị trí 2: tính cho các khu vực còn lại.
Đối với các trường hợp có giấy tờ hợp lệ thì
đất nông nghiệp nằm trong hành lang lộ giới vẫn áp dụng theo vị trí 1.
Bảng 2 : Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
140.000
|
70.000
|
50.000
|
2
|
70.000
|
35.000
|
25.000
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
160.000
|
100.000
|
60.000
|
2
|
80.000
|
50.000
|
30.000
|
3
|
40.000
|
25.000
|
15.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp ranh Hòn Đất đến cầu Lung Lớn
|
250
|
250
|
|
- Từ cầu Lung Lớn đến cầu Cống Tre
|
300
|
300
|
2
|
Từ Mũi Ông Cọp đến giáp ranh TT. Kiên Lương
|
300
|
300
|
3
|
Đường vào sân bay cũ
|
100
|
250
|
4
|
Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên II
|
100
|
200
|
5
|
Đường vào khu xử lý nước của xi măng Hà
Tiên II
|
100
|
200
|
6
|
Đường vào núi
PhumBô
|
|
250
|
7
|
Từ ngã tư Hòn Heo đến ngã ba Cờ Trắng
|
150
|
200
|
8
|
Từ ngã tư Hòn Heo đến chùa Vạn Hòa
|
200
|
250
|
9
|
Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa
|
180
|
200
|
10
|
Đường liên tỉnh lộ 11
|
|
|
|
-Từ ranh khu đô thị Ba Hòn đến cống Bà Tài
|
400
|
500
|
|
- Từ cống Bà Tài đến Nhà thờ Hòn Chông
|
900
|
900
|
|
- Từ Nhà thờ Hòn Chông đến nhà nghỉ Đồi
Xanh
|
1.500
|
2.000
|
|
- Nhà nghỉ Đồi Xanh đến khu du lịch Chùa
Hang
|
3.000
|
3.000
|
11
|
Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào
200m
|
400
|
600
|
|
- Đoạn còn lại đến hết đường
|
300
|
300
|
12
|
Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 3 của liên tỉnh lộ 11 vào
200m
|
200
|
700
|
|
- Tuyến còn lại
|
350
|
350
|
13
|
Khu tái định cư Chùa Hang ấp Ba Trại – Bình
An
|
200
|
300
|
14
|
Lộ Rạch Đùng đi Hố Bườn
|
|
|
|
- Từ ngã 3 Hòn Trẹm đến đầu đê Quốc phòng
|
300
|
350
|
|
- Từ đầu đê Quốc phòng đến ngã ba Rạch Đùng
|
|
300
|
|
- Từ ngã 3 Rạch Đùng đến cống 8 Thước
|
100
|
200
|
|
- Từ cống 8 Thước đến cống Lung Lớn 1
|
100
|
100
|
15
|
Lộ ngã 3 Rạch Đùng – ngã 3 Hòn Chông
|
300
|
300
|
16
|
Khu tái định cư Lung Lớn 2 (từ liên tỉnh lộ
vào 700m)
|
100
|
100
|
17
|
Đường vào núi Sơn Trà (từ liên tỉnh lộ 11
đến hồ nước)
|
100
|
150
|
18
|
Lộ Hòa Điền
|
|
|
|
- Từ đầu kênh xáng Kiên Lương đến Nhà thờ
Đất Hứa
|
200
|
200
|
|
- Từ Nhà thờ Đất Hứa đến ranh xã Thuận Yên,
Hà Tiên
|
150
|
150
|
19
|
Lộ Hà Giang
|
|
|
|
- Từ kênh HT6 đến HT1
|
200
|
250
|
|
- Từ kênh HT1 đến Rạch Cầu Mi
|
400
|
500
|
|
- Từ rạch Cầu Mi đến giáp ranh An Giang
|
200
|
250
|
20
|
Lộ Nông Trường từ cầu Tà Êm vào 200m
|
150
|
200
|
|
- Đoạn từ thứ 201 đến kênh 750
|
100
|
150
|
21
|
Trung tâm xã Tân Khánh Hòa
|
|
|
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng Đầm Trích
|
150
|
200
|
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng cầu đúc 500m
|
150
|
200
|
|
- Từ trung tâm xã đi về hướng trường học
Tân Khánh Hòa 500m
|
150
|
200
|
Bảng 3. Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ cầu Cống Tre đến đường Đông Hồ
|
800
|
800
|
|
- Từ ngã ba đường Đông Hồ đến Bưu điện KL
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Bưu điện KL đến đường vào núi PhumBô
|
600
|
600
|
|
- Từ đường vào núi Phumpô đến Đ. trục chính
|
800
|
800
|
|
- Từ đầu đường trục chính đến cầu Ba Hòn
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ cầu Ba Hòn đến giáp ranh xã Dương Hòa
|
400
|
400
|
2
|
Đường vào Xí nghiệp bột cá và Q Lộ 80 cũ
|
300
|
300
|
3
|
Đường tỉnh lộ 11 (từ QL80 đến hết ranh QH
Ba Hòn)
|
600
|
600
|
4
|
Trung tâm chợ Tròn (Đ. vòng quanh chợ Tròn)
|
1.200
|
1.200
|
5
|
Đường Trần Quang Diệu
|
1.200
|
1.200
|
6
|
Đường Lê Hoàng
|
1.200
|
1.200
|
7
|
Đường Phan Đình Phùng
|
800
|
800
|
8
|
Đường Mạc Cửu (trung tâm chợ Tròn)
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Trương Công
Định - đường Trần Quang Diệu
|
800
|
800
|
|
- Từ Trần Q. Diệu đến đường Tr Phúc Giáo
|
800
|
800
|
|
- Từ Trương Công Định đến đường Chu Văn An
|
|
|
9
|
Đường Huyền Trân từ Lê Hoàng - Mạc Thiên Tứ
|
1.000
|
1.000
|
10
|
Đường Bà Chúa Xứ
|
800
|
800
|
11
|
Đường Tô Hiến Thành (Đông Hồ -Tr. Phúc
Giáo)
|
600
|
600
|
12
|
Đường Tr. Phúc Giáo (từ QL80 - trạm máy kéo
cũ)
|
600
|
600
|
13
|
Đường Nguyễn Hiền Điều
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ
|
600
|
600
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Phú Quốc
|
400
|
400
|
14
|
Đường Tô Châu (Đông Hồ - Tr. Phúc Giáo)
|
600
|
600
|
15
|
Đường Mạc Thiên Tứ
|
|
|
|
- Từ Trương Phúc Giáo đến đường Đông Hồ
|
800
|
800
|
|
- Từ đường Đông Hồ đến Trương Công Định
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Trương Công Định đến Chu Văn An
|
800
|
800
|
16
|
Đường Xuân Diệu (từ N Hiền Điều – Tr..Phúc
Giáo)
|
400
|
400
|
17
|
Đường Phụ Tử (N Hiền Điều đến Tr. Phúc
Giáo)
|
400
|
400
|
18
|
Đường Phú Quốc (N Hiền Điều - Tr. Phúc
Giáo)
|
400
|
400
|
19
|
Đường Ng. Công Hoan (N. Hiền Điều đến Đông
Hồ)
|
400
|
400
|
20
|
Đường Cao Thắng
|
600
|
600
|
21
|
Đường Đông Hồ (QL80 đến N. Công Hoan)
|
800
|
800
|
22
|
Đường Trương Công Định
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã tư Mạc Thiên Tứ
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến đường Hồ Xuân Hương
và đường bê tông trước trường cấp III Kiên Lương
|
800
|
800
|
23
|
Đường bê tông trường cấp 3 Kiên Lương
|
|
|
|
- Từ Trương Công Định đến đường vào trung
tâm dạy nghề
|
600
|
600
|
|
- Từ đường vào trung tâm dạy nghề đến hết
đường
|
400
|
400
|
24
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
400
|
400
|
25
|
Đường Chế Lan Viên - Diệp M Châu - L.Thế
Vinh
|
600
|
600
|
26
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
600
|
600
|
27
|
Đường Ngô Sĩ Liêm - Phan Chu Trinh - Nguyễn
Thiện Thuật - Ngô Tất Tố
|
600
|
600
|
28
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
|
- Từ QL80 đến ngã tư đường Mạc Thiên Tứ
|
800
|
800
|
|
- Từ Mạc Thiên Tứ đến Hồ Xuân Hương
|
600
|
600
|
29
|
Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương
|
400
|
400
|
30
|
Khu trung tâm thương mại Ba Hòn
|
2.000
|
2.00
|
31
|
Khu tái định cư Ba Hòn ấp Hòa Lập (gđ1)
|
500
|
500
|
32
|
Khu dân cư Nam Ba Hòn
|
500
|
500
|
33
|
Khu dân cư đường trục chính trung tâm
|
|
|
|
- Từ cống rạch Ba Hòn đến Tỉnh lộ 11
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ cống rạch Ba Hòn đến Quốc lộ 80
|
2.000
|
2.000
|
34
|
Khu tái định cư Cảng cá Ba Hòn
|
|
|
|
- Từ cuối vị trí 2 đường trục chính trung
tâm đi thẳng đến cuối đường
|
500
|
500
|
|
- Từ ngã rẻ về Nhà máy Gạch TuyNel đến hết
đường (tái định cư cảng cá)
|
400
|
400
|
Bảng 4. Giá đất cho thuê một số khu vực như
sau: giữ nguyên theo QĐ 44
1.Đất tại các khu du lịch:
- Khu Hòn Rể: 120.000đ/m2;
|
- Khu Mo So: 400.000đ/m2;
|
- Ba Hòn Đầm: 90.000đ/m2;
|
- Ba Hòn Cò: 70.000đ/m2;
|
- Hòn Một: 100.000đ/m2;
|
- Hang Tiền: 300.000đ/m2.
|
- Hòn Kiến Vàng: 500.000đ/m2;
|
|
2. Đất tại các khu chế biến, dịch vụ, hậu cần
nghề cá (xung quanh khu đô thị Ba Hòn): 125.000đ/m2.
3. Đất kinh doanh dịch vụ, khách sạn, nhà
hàng…:
Đường trục chính khu vực đô thị Ba Hòn:
1.000.000đ/m2 (những khu vực chưa có san lắp mặt bằng)./.
PHỤ LỤC 11
GIÁ
ĐẤT TẠI THỊ XÃ HÀ TIÊN
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản
xuất
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm, lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các phường còn lại
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các xã, phường còn
lại
|
|
5
|
18.000
|
30.000
|
8.000
|
15.000
|
3.000
|
6
|
12.000
|
25.000
|
6.000
|
12.000
|
2.000
|
Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm, lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các phường còn lại
|
Thuận Yên, Tiên Hải
|
Các xã, phường còn
lại
|
|
3
|
18.000
|
30.000
|
8.000
|
15.000
|
3.000
|
4
|
12.000
|
25.000
|
6.000
|
12.000
|
2.000
|
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng
lá dừa nước hoặc trồng đước), thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản theo
từng xã, phường.
- Đất NTTS, đất trồng cây lâu năm (trên đất
trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh
xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
Bảng 2. Giá đất ở nông thôn
a. Áp dụng chung:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
- Giá đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
3
|
50.000
|
38.000
|
x
|
b.
Giá đất ở nông thôn theo các tuyến đường giao thông:
đvt: 1000 đồng m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
01
|
Quốc lộ 80
|
|
|
|
- Từ Mũi Ông Cọp đến Mũi Dong
|
300
|
300
|
|
- Từ Mũi Dong đến giáp ranh phường Tô Châu
|
400
|
400
|
|
- Từ cống Mương Đào đến bến xe Thạch Động
|
400
|
400
|
|
- Từ bến xe Thạch Động đến cửa khẩu Xà Xía
|
600
|
600
|
02
|
Tỉnh lộ 2
|
|
|
|
- Từ cống Bà Lý đến C1
|
300
|
300
|
|
- Từ C1 đến UBND xã Mỹ Đức
|
400
|
400
|
03
|
Đường Hà Giang
|
|
|
|
- Từ ngã ba Cây Bàng đến cầu Hà Giang
|
400
|
400
|
|
- Từ cầu Hà Giang đến giáp ranh Kiên Lương
|
300
|
300
|
04
|
Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang đến ranh
xã Hòa Điền)
|
300
|
300
|
05
|
Đường Xoa Ảo
|
150
|
200
|
06
|
Đường Núi Nhọn
|
150
|
150
|
07
|
Đường Rạch Vược
|
100
|
100
|
08
|
Đường Miếu Cậu
|
150
|
150
|
09
|
Đường Thị Vạn
|
|
|
|
Từ Mương Đào đến ngã ba Đá Dựng (K92)
|
200
|
200
|
10
|
Đường Xà Xía
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 80 đến chùa Xà Xía cũ
|
300
|
300
|
|
- Chùa Xà Xía cũ đến Tỉnh lộ 28
|
150
|
150
|
11
|
Đường Đá Dựng
|
|
|
|
- Từ ngã ba Hai Gia đến Đá Dựng
|
300
|
300
|
|
- Từ Đá Dựng đến bến xe Thạch Động
|
200
|
400
|
12
|
Đường Mỹ Lộ
|
200
|
200
|
13
|
Đường quanh đảo Hòn Đốc
|
|
|
|
- Đoạn cách đầu đường quanh đảo Hòn Đốc ở
lý trình Km 0+360 (nhà ông Tám Hồng) đến Km 0+708 (nhà ông Hoàng Cường) về
hướng Nam ngang UBND xã Tiên Hải.
|
200
|
200
|
|
- Đoạn từ đầu đường bê tông (nhà ông Dương
Văn Thành) đến Mũi Lớn.
|
100
|
100
|
14
|
Đường Giếng Tượng
|
|
|
|
- Từ UBND phường Pháo Đài đến đường vào khu
nuôi tôm
|
300
|
300
|
|
- Từ đường vào khu nuôi tôm đến tỉnh lộ 28
|
100
|
100
|
|
- Từ ngã 3 xóm Eo Km 0 đến Km 0+644,5 (nhà
ông Lộc Lai)
|
100
|
100
|
15
|
Đường Cừ Đức (cặp theo 2 bờ kênh KP 5)
|
|
|
|
- Đoạn có đường bê tông xi măng
|
200
|
200
|
|
- Các đoạn đường đất còn lại
|
150
|
150
|
16
|
Đường lộ cũ Ấp Ngã tư (từ nhà ông Trần Văn
Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên)
|
150
|
150
|
17
|
Đường Phương Thành (từ cống Mương Đào đến
mũi tàu Quốc lộ 80 mới)
|
600
|
600
|
Bảng 3: Giá đất ở tại đô thị
đvt: 1000 đồng/ m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
01
|
Trần Hầu
|
2.700
|
|
|
- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã tư Phương Thành
|
|
2.700
|
|
- Từ ngã tư Phương Thành đến Mạc Thiên Tích
|
|
3.700
|
02
|
Mạc Công Du
|
2.000
|
2.000
|
03
|
Tuần Phủ Đạt
|
2.200
|
2.200
|
04
|
Tham Tướng Sanh
|
2.200
|
2.200
|
05
|
Tô Châu
|
2.000
|
2.000
|
06
|
Bạch Đằng
|
2.000
|
2.000
|
07
|
Lam Sơn
|
|
|
|
- Từ Bạch Đằng đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28
|
1.800
|
1.800
|
08
|
Phương Thành
|
|
|
|
- Từ đường Trần Hầu đến đường Chi Lăng
|
2.200
|
2.200
|
|
- Từ Chi Lăng đến Mạc Tử Hoàng
|
1.800
|
1.800
|
|
- Từ Mạc Tử Hoàng đến ngã 3 chùa Phù Dung
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ ngã ba chùa Phù Dung đến cống Rạch Ụ
|
800
|
800
|
|
- Từ cống Rạch Ụ đến cống Mương Đào
|
600
|
600
|
09
|
Đông Hồ
|
|
|
|
- Từ ngã ba Tô Châu đến ngã ba Mạc Cửu
|
2.200
|
2.200
|
|
- Từ ngã ba đường Mạc Cửu đến cầu Rạch Ụ
|
800
|
800
|
10
|
Mạc Thiên Tích
|
|
|
|
- Từ chân cầu Tô Châu đến đường Lâm Văn
Quang
|
2.500
|
3.000
|
|
- Từ đường Lâm Văn Quang – Chi Lăng
|
1.800
|
1.800
|
|
- Từ đường Chi Lăng - đường Mạc Tử Hoàng
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Mạc Tử Hoàng đến giáp lộ Thị Vạn (ranh
hẻm lầu 3)
|
700
|
700
|
11
|
Chi Lăng
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến Tỉnh lộ 28
|
1.500
|
1.500
|
12
|
Mạc Cửu
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Mạc Thiên Tích
|
2.000
|
2.000
|
|
- Từ Mạc Thiên Tích đến cổng Ao Sen
|
1.200
|
1.200
|
|
- Từ cổng Ao Sen đến đường Phương Thành
|
800
|
800
|
13
|
Mạc Tử Hoàng
|
|
|
|
- Từ Đông Hồ đến Phương Thành
|
1.500
|
1.500
|
|
- Từ Phương Thành đến Mạc Cửu
|
800
|
800
|
14
|
Đống Đa
|
|
|
15
|
Đường Cầu Câu
|
1.400
|
1.400
|
16
|
Đường Nhật Tảo
|
1.400
|
1.400
|
17
|
Nguyễn Thần Hiến
|
1.400
|
1.400
|
18
|
Phạm Văn Kỷ (từ Chi Lăng đến Mạc Thiên
Tích)
|
1.500
|
1.500
|
19
|
Võ Văn Ý
|
1.000
|
1.000
|
20
|
Trần Công Án
|
800
|
800
|
21
|
Kim Dự
|
1.000
|
1.000
|
22
|
Nam Hồ
|
|
|
|
- Từ QL80 đến Thất Cao Đài
|
500
|
500
|
|
- Từ Thất Cao Đài đến cầu Cây Mến
|
300
|
400
|
|
- Từ Cây Mến đến lộ N1
|
200
|
300
|
23
|
Đường Cây Số 1
|
|
|
24
|
Lâm Văn Quang
|
1.500
|
1.500
|
25
|
Mạc Công Nương
|
500
|
500
|
26
|
Tỉnh lộ 28
|
|
|
|
- Từ Ao Sen đến nghĩa trang liệt sĩ
|
1.000
|
1.000
|
|
- Từ nghĩa trang liệt sĩ đến Tà Lu
|
500
|
500
|
|
- Từ ngã ba Tà Lu đến cống Bà Lý
|
300
|
300
|
27
|
Đường Mũi Nai
|
600
|
1.000
|
28
|
Thị Vạn
|
|
|
|
- Từ đầu đường Mạc Thiên Tích (cách tim lộ Mạc Tử Hoàng 105 mét về hướng Bắc) đến cầu Rạch Ụ
|
700
|
700
|
|
- Từ cầu Rạch Ụ đến Mương Đào
|
500
|
500
|
29
|
Núi Đèn
|
|
|
|
- Từ Mũi Nai đến Bãi Nò
|
600
|
600
|
|
- Từ Bãi Nò đến Tỉnh lộ 28
|
500
|
500
|
30
|
Bãi Nò
|
300
|
300
|
31
|
Phù Dung
|
600
|
600
|
32
|
Quốc Lộ 80
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Thuận Yên đến đường Cây
Số 1
|
600
|
600
|
|
- Từ đường Cây Số 1 đến Cầu Phao
|
800
|
800
|
33
|
Đường dẫn cầu Tô Châu
|
800
|
800
|
34
|
Đường Vườn Cao Su
|
200
|
200
|
35
|
Đường ven biển khu du lịch Mũi Nai
|
600
|
600
|
36
|
Đường số 1 (bến đất)
|
1.400
|
1.400
|
37
|
Đường số 2 (bến đất)
|
1.400
|
1.400
|
38
|
Đường số 3 (bến đất)
|
1.400
|
1.400
|
39
|
Đường trước cầu tàu Phú Quốc
|
1.500
|
1.500
|
40
|
Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ - đường dẫn
cầu Tô Châu)
|
400
|
400
|
41
|
Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ)
|
600
|
600
|
42
|
Đường 2 Tháng 9 (khu dân cư Tô Châu)
|
500
|
750
|
43
|
Đường 24 (từ Quốc lộ 80 cũ - đường dẫn cầu
Tô Châu)
|
700
|
800
|
44
|
Đường Mương Đào
|
400
|
400
|
45
|
Nhóm đường tái định cư Bình San
|
Theo giá dự án
|
46
|
Nhóm đường khu dân cư Tô Châu
|
47
|
Khu trung tâm thương mại
|
48
|
Khu lấn biển C & T
|
49
|
Đường 22 Tháng 12 (ngoài khu dân cư Tô
Châu)
|
|
750
|
50
|
Đường 30 Tháng 4 (ngoài khu dân cư Tô Châu)
|
|
650
|
PHỤ LỤC
12
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
Giá theo Quyết định 44:
đvt: đồng/m2
STT
|
Khu vực xã Hòn Tre
|
Đơn giá
|
1
|
Từ trục lộ Huyện đoàn lên mũi và đến ngã
ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)
|
35.000
|
2
|
Từ trục lộ Huyện đoàn xuống đuôi và đến
giáp ngã ba đường quanh đảo (đất ông Kiệt)
|
30.000
|
|
Khu vực xã Lại Sơn
|
|
1
|
Bãi Nhà A - Bãi Nhà B xã Lại Sơn (gần khu
vực dân cư)
|
15.000
|
2
|
Khu vực còn lại Bãi Nhà A - B và Bãi Giếng
– Bãi Thiên Tuế xã Lại Sơn
|
10.000
|
|
Khu vực xã An Sơn
|
|
1
|
Bãi Ngự
|
8.000
|
2
|
Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến
|
4.000
|
|
Khu vực xã Nam Du
|
|
1
|
Hòn Ngang - Hòn Mấu.
|
6.000
|
2
|
Hòn Dầu, Hòn Đụn, Hòn Bờ Đập
|
4.000
|
Đề nghị điều chỉnh:
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất
1. Khu vực xã Hòn Tre:
đvt:1.000 đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực xã Hòn Tre
|
Đơn giá
|
1
|
Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau
|
x
|
2
|
Khu quy hoạch tái định cư Hòn Tre
|
40
|
3
|
Theo tuyến lộ quanh đảo, lộ ngang đảo (giới
hạn từ tim lộ lên sườn đồi 300m) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi
|
35
|
4
|
Khu vực còn lại
|
20
|
Vị trí
|
Khu vực xã Lại Sơn
|
|
1
|
Từ Đồn Biên phòng đến giáp Thất Cao Đài
(giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)
|
25
|
2
|
Từ suối lớn Bãi Bàng đến hết Bãi Bấc (ranh
giới quy hoạch đất sx nông nghiệp và giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)
|
20
|
3
|
- Khu vực Bãi Giếng đến giáp Biên phòng
(giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)
- Từ Thất Cao Đài đến suối lớn Bãi Bàng
(giới hạn từ trục lộ lên sườn đồi 300m)
|
15
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
10
|
Vị trí
|
Khu vực xã An Sơn
|
|
1
|
Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau
|
x
|
2
|
Bãi Ngự, Bãi Trệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ
|
8
|
3
|
Bãi Đất Đỏ, Bãi Cây Mến
|
6
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
4
|
Vị trí
|
Khu vực xã Nam Du
|
|
1
|
Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau
|
x
|
2
|
Dự kiến điều chỉnh bổ sung sau
|
x
|
3
|
Hòn Ngang - Hòn Mấu
|
8
|
4
|
Các khu vực còn lại
|
4
|
Bảng 2. Bảng giá đất ở tại nông thôn
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC
|
Theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh
VT1
|
I
|
Khu vực xã Lại Sơn
|
|
|
1
|
Trung tâm xã (từ cầu ông Cui đến cầu Sáu
Ẩn)
|
700
|
|
2
|
Từ cầu Sáu Ẩn đến giáp Đồn Biên phòng 746
|
500
|
|
3
|
Từ cầu ông Cui đến hết Bãi Nhà A
|
550
|
|
4
|
Từ Đồn Biên phòng 746 đến giáp khu vực Bãi
Thiên Tuế
|
150
|
|
5
|
Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế
|
550
|
|
6
|
Khu vực Bãi Bấc - Bãi Bộ
|
130
|
|
II
|
Khu vực xã An Sơn
|
|
|
1
|
Khu vực chợ (từ cổng cảng cá đến hẻm nhà
ông Tám Nghĩa xuống đến nhà bà Nguyễn Thị Lài)
|
420
|
|
2
|
Khu vực trung tâm xã (từ hẻm nhà ông Tám
Nghĩa đến nhà bà Huỳnh Thảo Sương)
|
400
|
|
3
|
Từ nhà bà Huỳnh Thảo Sương đến tổng đài bưu
điện xã
|
110
|
|
4
|
Bãi Tuồng - Bãi Giếng đến hết Bãi Cỏ Lớn
(từ nhà bà Nguyễn Thị Lài đến nhà ông Lưu Kỳ Vịnh)
|
250
|
|
5
|
Từ nhà ông Lưu Kỳ Vịnh đến cuối Bãi Cỏ Nhỏ
|
200
|
|
6
|
Khu vực Bãi Ngự
|
170
|
|
7
|
Khu vực Bãi Đất Đỏ
|
80
|
|
III
|
Khu vực xã Nam Du
|
|
|
1
|
Khu vực trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây:
bưu điện xã - trụ sở ấp An Phú, phía Đông: nhà ông Dấn - nhà ông Tám Khương)
|
650
|
|
2
|
Từ trụ sở ấp An Phú đến hết khu vực Miếu Bà
|
280
|
|
3
|
Từ nhà ông Tám Khương đến nhà ông Huỳnh
Minh Bửu
|
550
|
|
4
|
Từ nhà ông Huỳnh Minh Bửu qua phân trạm y
tế đến nhà ông Năm Ù
|
400
|
|
5
|
Từ bưu điện xã đến Trường học PTCS An Hòa
|
500
|
|
6
|
Từ Trường học PTCS An Hòa qua Bãi Cá Phân
đến Giếng Chùa
|
300
|
|
7
|
Từ nhà ông Vũ Duy Dấn đến đồi Gió Hú
|
400
|
|
8
|
Khu vực Hòn Mấu
|
150
|
|
9
|
Khu vực Hòn Dầu
|
30
|
|
Bảng 3. Giá đất ở đô thị.
đvt: 1000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG – KHU VỰC
|
Theo QĐ 44 VT1
|
Đề nghị điều chỉnh
VT1
|
|
Khu vực xã Hòn Tre
|
|
|
1
|
Từ nhà khách Huyện ủy đến Trường tiểu học
Hòn Tre
|
800
|
900
|
2
|
Từ Trường tiểu học Hòn Tre đến TT Y tế
|
650
|
700
|
3
|
Từ nhà khách Huyện ủy đến đầu mũi hết khu dân cư ấp I (hết nhà bà Tư Chấm)
|
360
|
550
|
4
|
Từ Huyện đoàn đến ngã ba Bãi Chén - Động
Dừa
|
400
|
500
|
5
|
Từ TT Y tế đến cuối ấp II (hết nhà ông Ký
Tư)
|
380
|
450
|
6
|
Từ ngã ba Bãi Chén đi đến Bãi Chén - Động
Dừa
|
200
|
350
|
7
|
Từ cuối ấp II (giáp nhà ông Ký Tư) đến hết
khu dân cư ấp III (hết nhà ông Hai Khoái)
|
180
|
320
|
8
|
Từ hết khu dân cư ấp I (giáp nhà bà Tư
Chấm) đến giáp khu vực Động Dừa (giáp nhà ông Phan Văn Cựu)
|
|
300
|
9
|
Từ hết khu vực dân cư ấp III (giáp nhà ông
Hai Khoái) đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén
|
|
200
|
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN PHÚ QUỐC
I. ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP:
1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất
trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
- Giá theo Quyết định 44:
1. Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm; đất
trồng cây hàng năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất:
- Trong thị trấn Dương Đông, An Thới đất vị
trí 4: giá được tính là 50.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu
80 mét giá đất được tính là 60.000đ/m2.
- Ngoài thị trấn đất vị trí 4: giá được tính
là 30.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được
tính là 36.000đ/m2.
- Xã đảo Hòn Thơm vị trí 4 giá được tính là
20.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính
là 25.000đ/m2.
- Xã đảo Thổ Châu vị trí 4 giá được tính là
15.000đ/m2. Đất nông nghiệp cặp lộ vào sâu 80 mét giá đất được tính
là 18.000 đ/m2.
2. Giá các loại đất trên được xác định theo
vị trí đất tính thuế nông nghiệp của huyện. Tùy theo vị trí thuận lợi và không
thuận lợi trong sản xuất được điều chỉnh tăng hoặc giảm 20% cho từng vị trí
đất.
- Giá đề nghị:
a. Khu vực dọc theo bãi biển: tính từ hành
lang bãi biển vào sâu 200 mét, giá được tính là: 100.000đ/m2; từ mét
thứ 201 trở đi, tùy theo từng khu vực giá được tính theo giá tại các khu vực
quy định tại mục b, c của khoản 1, phần I phụ lục này.
b. Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An
Thới:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80
mét được tính là 85.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi
được tính là 70.000đ/m2.
c. Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An
Thới:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80
mét được tính là 70.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi
được tính là 56.000đ/m2.
d. Khu vực xã đảo Hòn Thơm:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80
mét được tính là 45.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi
được tính là 36.000đ/m2.
e. Khu vực xã đảo Thổ Châu:
- Giá đất vị trí 1: tính từ lộ giới vào 80
mét được tính là 35.000đ/m2;
- Giá đất vị trí 2: tính từ mét thứ 81 trở đi
được tính là 28.000đ/m2.
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
a. Áp dụng chung: hạn mức giao đất ở và hạn
mức công nhận đất ở được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND, ngày 10/11/2006
của UBND tỉnh và được tính cho 3 khu vực và 2 vị trí như sau:
- Giá theo Quyết định 44:
đvt:đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
2
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
* Các xã đảo (Hòn Thơm, Thổ Châu) được tính
theo giá đất của khu vực 3.
- Giá dự kiến điều chỉnh:
đvt:đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 3
|
1
|
210.000
|
160.000
|
120.000
|
2
|
160.000
|
120.000
|
90.000
|
- Các xã đảo: Hòn Thơm, Thổ Châu và các đảo
nhỏ được tính theo giá đất của khu vực 3.
b. Giá đất ở trên các trục đường:
đvt: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Từ chùa Ông - cầu Cửa Cạn
|
200
|
350
|
|
Từ ranh TT. Dương Đông - cầu Cửa Lắp
|
1.000
|
1.750
|
|
Từ cầu Cửa Lắp - ruộng muối
(ranh 2 xã)
|
700
|
1.000
|
|
Ruộng muối (ranh 2 xã) – giáp Tỉnh lộ 46
|
500
|
850
|
|
Từ ngã 3 cầu Bến Tràm 1 – UBND xã Cửa Dương
|
200
|
400
|
|
Từ UBND xã Cửa Dương - cầu Bà Cải
|
200
|
350
|
|
Từ ranh thị trấn Dương Đông – ngã 3 số 10
Hàm Ninh
|
200
|
400
|
|
Ngã 3 số 10 Hàm Ninh - cảng cá xã Hàm Ninh
|
300
|
500
|
|
Từ đường 46 – Bãi Vòng (đường nhựa)
|
200
|
350
|
|
Từ ngã 3 số 10 - cầu Sấu
|
200
|
350
|
|
Đất ở trung tâm hành chính xã (trừ Hàm Ninh, Gành Dầu)
|
200
|
350
|
|
Đất ở trung tâm hành chính xã Hàm Ninh, Gành Dầu
|
300
|
500
|
|
Cầu Dinh Bà – ngã 5 Bãi Vòng xã Hàm Ninh
|
300
|
500
|
|
Ngã 5 Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng
|
|
600
|
|
Ngã 5 bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng
|
300
|
500
|
|
Từ Ngã 5 Bãi Vòng - Rạch Cá
|
500
|
350
|
|
Từ Đỉnh dốc Cô Sáu - Cầu Sấu
|
300
|
850
|
|
Từ Cổng chào (dốc Cô Sáu) – ngã tư Quốc tế (đường đất đỏ)
|
600
|
500
|
|
Tỉnh lộ 46 – Bãi Sao
|
300
|
1.000
|
|
Từ tỉnh lộ 47 – ngã 3 Suối Mây (An Thới
ngoài)
|
200
|
500
|
|
Từ Dương đông – Dinh Bà Ông Lang
|
200
|
400
|
|
Từ Tỉnh lộ 46 – qua cầu Ông Hai An Thới ngoài
|
350
|
350
|
III. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC BÃI BIỂN: giữ nguyên theo QĐ
44.
Ranh giới quy hoạch hành lang bãi biển tính
từ mép nước trở lên (tính theo mức thủy triều lên bình thường) thuộc hành lang
bãi được quy định như sau:
- Bãi Thơm, Bãi Trường, Bãi Dài, Bãi Vũng
Bầu, Bãi Ông Lang, Bãi Đất Đỏ: 60 mét.
- Bãi Sao, Bãi Đầm, Bãi Vòng, Bãi Khem: 80
mét.
- Các Bãi còn lại: 50 mét.
Giá đất phi nông nghiệp tại các bãi biển trên
được tính bằng giá đất ở liền kề.
IV. GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
Hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở
được quy định tại Quyết định số 39/QĐ-UBND, ngày 10/11/2006 của UBND tỉnh và
phân làm 4 vị trí như sau:
1. Giá đất ở tại thị trấn Dương Đông:
đvt: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Đường Bạch Đằng
|
1.200
|
4.300
|
2
|
Đường Nguyễn Trung Trực
|
|
|
- Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực
|
1.200
|
4.300
|
- Từ cầu N.T.Trực - Mạc Cửu (ngã 3 sân bay)
|
1.400
|
5.000
|
- Từ cầu Mạc Cửu (ngã 3 sân bay) – ngã 4
Hùng Vương
|
1.400
|
5.000
|
- Từ Ngã 4 Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh
|
1.200
|
4.300
|
- Từ Nguyễn Chí Thanh – ngã 3 cầu Bến Tràm
1
|
1.000
|
3.600
|
3
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
800
|
2.800
|
4
|
Đường 30/4
|
|
|
- Từ Bạch Đằng – Hùng Vương
|
1.200
|
4.300
|
Từ Hùng Vương - hậu cần Huyện đội
|
600
|
2.200
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
- Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy
|
1.400
|
5.000
|
- Từ cầu N.T.Trực - Cầu lớn Somaco
|
1.200
|
4.300
|
6
|
Đường Trần Phú
|
|
|
- Từ Cầu Gẫy – Văn phòng Khu phố III
|
1.000
|
3.600
|
-Từ Văn phòng Khu phố III – Mũi Gành Gió
|
800
|
2.800
|
7
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
800
|
2.800
|
8
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Từ 30/4 – Lý Thường Kiệt
|
1.200
|
4.300
|
-Từ Lý Thường Kiệt – vách Sân bay
|
800
|
2.800
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
|
1.000
|
3.600
|
10
|
Đường Trần Hưng Đạo (từ Ngã 5 – ranh xã Dương Tơ)
|
1.400
|
5.000
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1.000
|
3.600
|
12
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1.200
|
4.300
|
13
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
1.000
|
3.600
|
14
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.000
|
3.600
|
15
|
Đường Nguyễn Du
|
1.200
|
4.300
|
16
|
Đường Lê Lợi
|
1.300
|
4.600
|
17
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1.400
|
5.000
|
18
|
Đường Mai Thị Hồng Hạnh
|
1.200
|
4.300
|
19
|
Đường Mạc Cửu
|
1.000
|
3.600
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Trổi
|
800
|
2.800
|
21
|
Đường Nguyễn Thái Bình
|
800
|
2.800
|
22
|
Đường Phan Đình Phùng
|
800
|
2.800
|
23
|
Đường Cách Mạng Tháng Tám
|
800
|
2.800
|
24
|
Đường Trần Bình Trọng
|
800
|
2.800
|
25
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
800
|
2.800
|
26
|
Đường Nam Sân Bay
|
800
|
2.800
|
27
|
Đường Chính Sách cũ
|
800
|
2.800
|
28
|
Đường Lê Thị Hồng Gấm
|
800
|
2.800
|
29
|
Đường Nam sân bay I(sau Triệu Phong)
|
800
|
2.800
|
30
|
Đường Nam sân bay II (nhà bác sỹ Tấn)
|
800
|
2.800
|
31
|
Đường Lê Hồng Phong
|
800
|
2.800
|
32
|
Từ Hãng Samaco - Nguyễn Huệ
|
800
|
2.800
|
33
|
Từ Nguyễn Thái Bình - bờ sông Dương Đông
|
800
|
2.800
|
34
|
Đường quanh sân vận động (từ Nguyễn Trung Trực – Nguyễn
Huệ)
|
800
|
2.800
|
35
|
Đường trong khu tái định cư khu phố 5
|
500
|
1.800
|
36
|
Từ nghĩa trang – chùa Ông (Gành Gió)
|
400
|
1.400
|
37
|
Từ quán Anh Thư - Trần Bình Trọng
|
800
|
2.800
|
38
|
Đường Nguyễn Trung Trực – Đoàn Thị Điểm
|
600
|
2.200
|
39
|
Đường quy hoạch thuộc hẻm Lý Thường Kiệt
|
400
|
1.400
|
40
|
Đường hẻm khu vực Gầu Sối KP5 (bến Tràm đi
vào)
|
300
|
1.000
|
2. Giá đất ở tại thị trấn An Thới:
đvt: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
1
|
Đường Số 1
|
|
|
- Từ dốc Cô Sáu – ngã 3 Công Binh
|
800
|
2.800
|
- Từ ngã 3 Công Binh – Xí nghiệp nước đá
|
1.000
|
3.000
|
- Từ ngã 4 XN - cầu cảng An Thới
|
1.000
|
3.000
|
2
|
Đường Số 2
|
|
|
- Từ Xí nghiệp nước đá – Bãi Xếp Nhỏ
|
600
|
2.200
|
Từ Xí nghiệp nước đá - Samaco
|
600
|
2.200
|
- Từ Samaco - Trường tiểu học 3 An Thới
(vòng Bãi Xếp)
|
600
|
2.200
|
3
|
Đường Số 3: từ ngã 4 cảng GT An Thới – Mũi
Hanh
|
1.000
|
3.000
|
4
|
Đường Số 4: từ ngã 3 Công Binh - cổng vùng
5 Hải Quan
|
600
|
2.200
|
5
|
Từ Nhà thờ - cổng Lữ Đoàn 127
|
600
|
2.200
|
6
|
Đường trước Nhà thờ từ sau Đồn BP 750 -
đường số 2
|
600
|
2.200
|
7
|
Đường XN đi Somaco đi vào (đường cụt sau nhà thờ)
|
500
|
1.800
|
8
|
Đường từ trước cửa chùa Sùng Đức – giáp
đường Cảng An Thới đi Mũi Hanh
|
500
|
1.800
|
9
|
Trường tiểu học An Thới 3 – chùa Sùng Đức
|
600
|
2.200
|
10
|
Đường trước Đội thuế - khu gia đình C82
|
300
|
1.000
|
V. ĐẤT CHUYÊN DÙNG: (theo quy hoạch
1197) thực hiện theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để
xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang./.
PHỤ LỤC
14
GIÁ
ĐẤT TẠI HUYỆN U MINH THƯỢNG
Bảng 1. Giá đất nông nghiệp: đất trồng cây
hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Giá theo Quyết định 44: (Vĩnh Thuận).
đvt: đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
1
|
18.000
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
x
|
x
|
3
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
4
|
9.500
|
9.000
|
9.000
|
5
|
8.000
|
8.000
|
9.000
|
6
|
7.500
|
x
|
9.000
|
Theo Quyết định 44: (An Biên)
đvt : đồng/m2
Áp dụng
cho xã
|
Hưng
Yên, Tây Yên, Nam Yên, Nam Thái và Nam Thái A
|
Thị
trấn Thứ 3, Đông Thái, Đông Yên và Tây Yên A
|
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
7.900
|
8.400
|
7.000
|
9.800
|
10.800
|
5
|
5.600
|
6.500
|
5.000
|
6.300
|
7.300
|
6
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Giá theo QĐ 44: (An Minh)
đvt : đồng/m2
Hạng
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
Đất rừng sản xuất
|
1
|
18.500
|
19.500
|
x
|
x
|
2
|
14.000
|
15.000
|
x
|
x
|
3
|
12.500
|
13.500
|
x
|
x
|
4
|
10.500
|
11.500
|
10.000
|
5.000
|
5
|
8.500
|
9.500
|
8.000
|
6
|
6.500
|
x
|
x
|
Giá huyện đề nghị:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1
|
x
|
x
|
2
|
x
|
x
|
3
|
11.000
|
12.000
|
4
|
7.000
|
8.000
|
Bảng 2. Giá đất ở tại nông thôn:
a. Áp dụng chung:
đvt: đồng/m2
Vị trí
|
Khu vực
|
1
|
2
|
3
|
Giá huyện đề nghị:
|
1
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
đvt: đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
Giá theo QĐ 44 VT1
|
Giá đề nghị VT1
|
I
|
Xã Thạnh Yên
|
|
|
1
|
- Từ Công an huyện U Minh Thượng trở về
kênh 4 thước
- Từ cầu Vĩnh Thái đến giáp Vĩnh Thuận
|
400
|
500
|
2
|
Từ cầu ngã 3 chùa đến cầu Vườn Xoài Trung
tâm xã Thạnh Yên
|
150
|
250
|
3
|
Từ ngã tư Công Sự vào 500m trở về xã Thạnh
Yên
|
|
300
|
4
|
Từ ranh Công an huyện đến cầu Vĩnh Thái
|
|
600
|
II
|
Xã An Minh Bắc
|
|
|
1
|
Vị trí trung tâm xã ra mỗi hướng 500m
|
200
|
250
|
2
|
Từ giáp 500m trung tâm xã An Minh Bắc -
Thứ 11 (từ đê bao ngoài đến KT5)
|
200
|
|
III
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
1
|
Chợ Vĩnh Tiến xã Vĩnh Hòa, cầu Vĩnh Tiến
(trên bờ)
|
800
|
|
2
|
Từ trung tâm xã 500m về mỗi bên (phía bên
lộ)
|
|
250
|
IV
|
Xã Hòa Chánh
|
|
|
1
|
Chợ Nhà ngang Hòa Chánh
|
|
|
|
- Trên bờ
|
1.000
|
|
|
- Dưới sông
|
1.200
|
|
V
|
Xã Minh Thuận
|
|
|
1
|
Chợ xã Minh Thuận
|
1.000
|
|
2
|
Trung tâm xã về mỗi bên 500m (trừ chợ Minh
Thuận)
|
|
250
|