Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 61/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất Quảng Bình
Số hiệu:
61/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Trần Hải Châu
Ngày ban hành:
27/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 61/NQ-HĐND
Quảng Bình, ngày
27 tháng 5 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng
10 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi
bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
đất đai;
Xét Tờ trình số 886/TTr-UBND ngày 24 tháng 5 năm
2022 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết bổ sung, điều
chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình; sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Pháp
chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể:
1. Bổ sung, điều chỉnh 172 dự án thu hồi đất theo
quy định tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai; chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với tổng diện tích 1.000,48
ha, bao gồm: 224,55 ha đất trồng lúa, 15,66 ha đất rừng phòng hộ và 760,27 ha đất
khác. Trong đó:
1.1. Bổ sung mới 12 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện
tích 174,06 ha, bao gồm: 72,28 ha đất trồng lúa và 101,78 ha các loại đất khác.
1.2. Bổ sung mới 138 dự án thu hồi đất theo quy định
tại khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai) với tổng diện tích 469,82 ha, bao gồm: 109,92 ha đất trồng
lúa; 0,9 ha đất rừng phòng hộ và 359,0 ha các loại đất khác.
1.3. Bổ sung mới 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích
3,21 ha, bao gồm: 2,44 ha đất trồng lúa và 0,77 ha các loại đất khác.
1.4. Điều chỉnh 19 dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) với
tổng diện tích sau điều chỉnh là 353,39 ha, bao gồm: 39,91 ha đất trồng lúa,
14,76 ha đất rừng phòng hộ và 298,72 ha các loại đất khác.
2. Điều chỉnh giảm 01 dự án đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày
02/4/2021 với diện tích 10,0 ha, bao gồm: 7,67 ha đất trồng lúa và 2,33 ha các
loại đất khác.
(Chi tiết có phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn
của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 27 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực 03
năm kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Vị trí thực hiện
dự án
Diện tích đất
thực hiện dự án
Trong đó
Xã, phường, thị
trấn
Thành phố, thị
xã, huyện
Đất trồng lúa
(LUA)
Đất rừng phòng
hộ (RPH)
Các loại đất
khác
A
Bổ sung, điều chỉnh 172 dự
án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm
2013
1.000,48
224,55
15,66
760,27
I
Bổ sung 12 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (nhưng không chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013)
174,06
72,28
101,78
1
Khu đô thị - Dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp Cam
Liên tại xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy
Cam Thủy
Lệ Thủy
42,72
42,72
2
Khu nhà ở thương mại phía Tây đường Lý Nam Đế,
phường Đồng Phú
Đồng Phú
Đồng Hới
9,60
5,19
4,41
3
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 2
Võ Ninh
Quảng Ninh
10,00
10,00
4
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 3
Võ Ninh
Quảng Ninh
10,90
7,00
3,90
5
Khu nhà ở thương mại phía Tây Bắc đường 27m, phường
Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới
Đức Ninh Đông
Đồng Hới
8,06
7,36
0,70
6
Khu nhà ở thương mại Phú Xá, xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới
Lộc Ninh
Đồng Hới
6,45
5,80
0,65
7
Khu đô thị sinh thái ven sông phía Tây Bắc đường
Lê Lợi, thành phố Đồng Hới (thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa của Thủ tướng chính phủ)
Đức Ninh Đông, Nam
Lý
Đồng Hới
30,44
19,94
10,50
8
Khu nhà ở thương mại tại thôn Lộc Thượng, xã An
Thủy, huyện Lệ Thủy
An Thủy
Lệ Thủy
4,30
2,00
2,30
9
Dự án Khu nhà ở xã hội tại xã Lộc Ninh, thành phố
Đồng Hới
Lộc Ninh
Đồng Hới
11,35
9,27
2,08
10
Khu nhà ở thương mại Võ Ninh 4, huyện Quảng Ninh
Võ Ninh
Quảng Ninh
9,80
7,61
2,19
11
Khu đô thị Hải Ninh 2
Hải Ninh
Quảng Ninh
20,00
20,00
12
Dự án Khu nhà ở thương mại phía sau chợ Đức Ninh
Đức Ninh
Đồng Hới
10,44
8,11
2,33
II
Bổ sung 138 dự án thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai (trong đó có 77 dự án
đồng thời chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
469,82
109,92
0,90
359,00
1
Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quảng Bình (cơ sở
2)
Quảng Thọ
Ba Đồn
7,49
5,96
1,53
2
Trung tâm thể dục thể thao tỉnh Quảng Bình (thẩm
quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa của Thủ tướng Chính phủ)
Lộc Ninh
Đồng Hới
14,29
12,00
2,29
3
Nhà văn hóa Tổ dân phố 6 Nam Lý
Nam Lý
Đồng Hới
0,21
0,17
0,04
4
Trụ sở Công an phường Đồng Phú
Đồng Phú
Đồng Hới
0,23
0,23
5
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Lệ Thủy
Xuân Thủy
Lệ Thủy
0,50
0,50
6
Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Bố Trạch
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,50
0,50
7
Tuyến đường Phú Hải - Lương Ninh
Phú Hải, Lương
Ninh
Đồng Hới, Quảng
Ninh
12,28
9,75
2,53
8
Phát triển quỹ đất xen kẽ khu dân cư
Hàm Ninh
Quảng Ninh
0,43
0,41
0,02
9
Dự án đầu tư xây dựng các trục đường giao thông
Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu (mở rộng giai đoạn 3)
Lương Ninh, Vĩnh
Ninh và Quán Hàu
Huyện Quảng Ninh
4,13
0,12
4,01
10
Nâng cấp tuyến đường Nguyễn Văn Cừ
Nam Lý, Đức Ninh
Đông
Đồng Hới
0,50
0,50
11
Đường nối từ đường Bàu Tró đến đường Long Đại
Hải Thành
Đồng Hới
0,70
0,55
0,15
12
Đường xung quanh trụ sở UBND phường Bắc Lý
Bắc Lý
Đồng Hới
0,08
0,08
13
Đường phục vụ sản xuất, phát triển kinh tế Tây
Nam xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới
Nghĩa Ninh
Đồng Hới
3,00
3,00
14
Nâng cấp đường Cao Thắng
Lộc Ninh
Đồng Hới
1,50
0,95
0,55
15
Nâng cấp đường nối từ đường Hữu Nghị với đường
Nguyễn Văn Linh và đường khu dân cư phía Nam thư viện tỉnh
Nam Lý
Đồng Hới
0,22
0,22
16
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Võ Nguyên Giáp
ra biển
Bảo Ninh
Đồng Hới
0,67
0,67
17
Đường đi vào dự án Khu nhà ở thương mại phía Đông
sông Lệ Kỳ
Phú Hải
Đồng Hới
0,35
0,17
0,18
18
Quy hoạch chi tiết xây dựng Trường mầm non, Nhà văn
hóa thôn Tân Phú, Trụ sở Quân sự xã Quang Phú (Hạng mục Trường mầm non)
Quang Phú
Đồng Hới
0,60
0,60
19
Khu tái định cư tại xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới
Lộc Ninh
Đồng Hới
2,00
1,80
0,20
20
Đất ở nông thôn khu đất chợ Thuận Đức cũ (thôn Thuận
Vinh)
Thuận Đức
Đồng Hới
0,38
0,38
21
Khu đất ở Tổ dân phố 7
Hải Thành
Đồng Hới
0,65
0,65
22
Nhà thi đấu đa năng huyện
Lệ Thủy
TT Kiến Giang
Lệ Thủy
3,80
2,70
1,10
23
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 1, thôn
An Định)
Hồng Thủy
Lệ Thủy
0,30
0,30
24
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Khu vực 2, thôn
Thạch Thượng 2)
Hồng Thủy
Lệ Thủy
0,40
0,40
25
Đất ở tại nông thôn xã Hồng Thủy (Giai đoạn 1, 2,
3)
Hồng Thủy
Lệ Thủy
1,30
1,30
26
Đất ở nông thôn xã Mai Thủy
Mai Thủy
Lệ Thủy
0,40
0,35
0,05
27
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 1, thôn Lộc
Thượng)
An Thủy
Lệ Thủy
0,35
0,30
0,05
28
Đất ở nông thôn xã An Thủy (khu vực 2, thôn Lộc Hạ)
An Thủy
Lệ Thủy
0,30
0,25
0,05
29
Đất ở nông thôn xã Lộc Thủy
Lộc Thủy
Lệ Thủy
0,29
0,24
0,05
30
Đất ở nông thôn xã Cam Thủy
Cam Thủy
Lệ Thủy
0,39
0,34
0,05
31
Đất ở nông thôn xã Phong Thủy
Phong Thủy
Lệ Thủy
0,35
0,32
0,03
32
Đất ở nông thôn xã Thanh Thủy
Thanh Thủy
Lệ Thủy
0,50
0,50
33
Sửa chữa nâng cấp các hồ, đập xung yếu tỉnh Quảng
Bình: Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn đập Khe Dỗi, xã Trung Hóa, huyện Minh
Hóa
Trung Hóa
Minh Hóa
53,20
0,02
53,18
34
Cải tạo đường sắt khu vực Đèo Khe Nét, tuyến đường
sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh
Hương Hóa, Kim Hóa
Tuyên Hóa
54,98
54,98
35
Đường phục vụ du lịch Hà Môn
Cự Nẫm
Bố Trạch
3,17
0,39
2,78
36
Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Sơn Lộc đi tỉnh
lộ 561
Vạn Trạch, Sơn Lộc
Bố Trạch
1,03
0,95
0,08
37
Tạo quỹ đất khu Nam Nẫm xã Cự Nẫm
Cự Nẫm
Bố Trạch
3,05
2,50
0,55
38
Tạo quỹ đất ở tại ngã ba Hưng Trạch, xã Hưng Trạch
Hưng Trạch
Bố Trạch
3,23
3,23
39
Sửa chữa, khắc phục sạt lở đường liên xã từ thị trấn
Phong Nha đến xã Liên Trạch (đoạn ven sông Son và xã Liên Trạch)
Liên Trạch
Bố Trạch
0,24
0,24
40
Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng khu
vực Đồng Bún
Lý Trạch
Bố Trạch
5,10
0,61
4,49
41
Đường giao thông nông thôn khu vực thôn 7, thôn 8
Lý Trạch
Lý Trạch
Bố Trạch
0,15
0,15
42
Nhà Chức năng trường mầm non Mỹ Trạch
Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,50
0,50
43
Đầu tư khai thác phát triển kết cấu hạ tầng khu vực
Động Cát
Đại Trạch
Bố Trạch
2,90
0,70
2,20
44
Tạo quỹ đất thôn 1, xã Bắc Trạch, huyện Bố Trạch
Bắc Trạch
Bố Trạch
2,27
1,55
0,72
45
Nâng cấp các tuyến đường giao thông nội thị Hoàn
Lão
Hoàn Lão
Bố Trạch
1,37
0,70
0,67
46
Bồi thường bằng đất khi thực hiện dự án nâng cấp
mở rộng đường Nguyễn Trãi (đoạn từ cầu Phường Bún đi Nhà văn hóa tiểu khu 4)
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,05
0,05
47
Đường liên xã Hạ Trạch -
Mỹ Trạch (đoạn giữa đồng)
Hạ Trạch, Mỹ Trạch
Bố Trạch
0,42
0,21
0,21
48
Đầu tư khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng
khu vực Tây bến xe Hoàn Lão, thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch
Hoàn Lão
Bố Trạch
2,78
1,60
1,18
49
Đường từ Km 56, đường tỉnh 562 vào đến bản Nồông
cũ và bản Nồông mới, xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch
Thượng Trạch
Bố Trạch
3,77
0,38
0,35
3,04
50
Nâng cấp tuyến đường từ
đường tránh Quốc lộ 1A đến Đồn Biên phòng Ngư Thủy và đến xã Ngư Thủy, huyện
Lệ Thủy
Hưng Thủy, Ngư Thủy
Lệ Thủy
12,07
12,07
51
Nhà ở phục vụ cán bộ, công nhân tại Khu kinh tế
Hòn La của Công ty Cổ phần Wood Hồng Phúc
Quảng Đông
Quảng Trạch
2,04
1,86
0,18
52
Khu Nhà ở phục vụ cán bộ công nhân Hòn La Suites
& Residence của Công ty Cổ phần đầu tư Quốc tế Hòn La
Quảng Đông
Quảng Trạch
1,95
0,27
1,68
53
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)
Phú Thủy
Lệ Thủy
4,30
4,30
54
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)
Phú Thủy
Lệ Thủy
2,12
2,07
0,05
55
Khu tái định cư tại xã
Phú Thủy (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)
Phú Thủy
Lệ Thủy
8,63
7,53
1,10
56
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 1)
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
1,38
1,38
57
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 2)
TTNT Lệ Ninh
Lệ Thủy
1,00
0,97
0,03
58
Khu tái định cư tại TT NT
Lệ Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025) (Khu vực 3)
TT NT Lệ Ninh
Lệ Thủy
0,70
0,70
59
Khu tái định cư tại xã Sơn Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Sơn Thủy
Lệ Thủy
0,52
0,50
0,02
60
Khu tái định cư tại xã Kim Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Kim Thủy
Lệ Thủy
3,00
3,00
61
Khu tái định cư tại xã Trường Thủy (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Trường Thủy
Lệ Thủy
4,74
4,74
62
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Sơn Thủy (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Sơn Thủy
Lệ Thủy
5,00
5,00
63
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị trí
1) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Phú Thủy
Lệ Thủy
1,00
1,00
64
Đất nghĩa trang, nghĩa địa tại xã Phú Thủy (vị
trí 2) (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Phú Thủy
Lệ Thủy
0,50
0,50
65
Khu tái định cư phân tán cho các hộ gia đình bị ảnh
hưởng Dự án Khu lưu niệm Đại tướng Võ Nguyên Giáp (giai đoạn 2)
Lộc Thủy
Lệ Thủy
0,13
0,10
0,03
66
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường
ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư Thủy Bắc
Lệ Thủy
4,00
4,00
67
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường
ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Ngư Thủy
Lệ Thủy
15,00
15,00
68
Khu tái định cư cho 05 hộ
gia đình, cá nhân phải di dời (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao
tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
0,49
0,42
0,07
69
Khu tái định cư cho 23 hộ
gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Lộc
Ba Đồn
1,71
1,00
0,71
70
Trường mầm non xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
1,18
1,16
0,02
71
Sân vận động xã Quảng Sơn (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
0,79
0,79
72
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 1 (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
4,00
4,00
73
Điểm tập kết vật liệu thừa - khu vực 2 (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
12,00
12,00
74
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực đồng Am (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
2,96
0,18
2,78
75
Điểm tập kết vật liệu thừa khu vực Rào Nan (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Sơn
Ba Đồn
5,00
5,00
76
Điểm tập kết bãi thải khu vực đồng Cát (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Minh
Ba Đồn
2,00
2,00
77
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 1, thôn Cao
Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng Hòa
Ba Đồn
1,10
1,00
0,10
78
Điểm tập kết bãi thải khu vực Cao Cựu 2, thôn Cao
Cựu (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng Hòa
Ba Đồn
1,20
0,35
0,85
79
Điểm tập kết bãi thải khu vực thôn Vĩnh Phú (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Hòa
Ba Đồn
1,00
0,27
0,73
80
Trụ sở UBND xã Quảng Hải
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,60
0,60
81
Trạm Y tế xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,12
0,12
82
Trường mầm non xã Quảng Hải
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,30
0,30
83
Trường TH-THCS tại xã Quảng
Hải (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,27
0,27
84
Sân thể thao xã Quảng Hải (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,58
0,58
85
Chợ Quảng Hải (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Hải
Ba Đồn
0,36
0,36
86
Điểm tập kết bãi thải (phục vụ giải phóng mặt bằng
dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Lộc
Ba Đồn
1,00
1,00
87
Khu tái định cư và khu dân
cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng Thuận
Ba Đồn
4,80
4,80
88
Khu tái định cư và khu dân
cư (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng Phúc
Ba Đồn
10,10
8,22
1,88
89
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Hợp
Quảng Trạch
1,00
0,90
0,10
90
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tô Xá (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng Phương
Quảng Trạch
7,90
7,90
91
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Phương
Quảng Trạch
2,60
2,20
0,40
92
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Thạch
Quảng Trạch
1,70
1,70
93
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (di dời mồ mả phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Thạch
Quảng Trạch
1,15
1,15
94
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tam Đa (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
10,00
10,00
95
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Vân Tiền (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
14,00
14,00
96
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Phù Lưu (di dời mồ
mả phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai
đoạn 2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
12,00
12,00
97
Khu tái định cư tại Đồng Cây Lội thôn Vân Tiền
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
1,18
0,91
0,27
98
Khu tái định cư tại đồng Chọ thôn Tam Đa (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
1,65
1,65
99
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Thanh
Quảng Trạch
1,65
1,60
0,05
100
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Thanh
Quảng Trạch
2,80
2,49
0,31
101
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương -
Khu vực 1 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Phương
Quảng Trạch
7,10
7,10
102
Đất nghĩa trang, nghĩa địa thôn Hướng Phương - Khu
vực 2 (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Quảng Phương
Quảng Trạch
10,30
10,30
103
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Quảng Lưu
Quảng Trạch
2,13
2,13
104
Khu tái định cư và khu dân cư (phục vụ giải phóng
mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Quảng Tùng
Quảng Trạch
5,51
5,02
0,49
105
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án
xây dựng cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà
máy xi măng Sông Gianh) - Khu vực 1
Cảnh Hóa
Quảng Trạch
0,47
0,10
0,37
106
Khu tái định cư (phục vụ giải phóng mặt bằng dự
án xây dựng cải tạo, nâng cấp QL12 A đoạn tránh Ba Đồn và đoạn tránh nhà máy
xi măng Sông Gianh) - Khu vực 2
Cảnh Hóa
Quảng Trạch
2,13
2,13
107
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật tái định cư và khu dân
cư thôn Tân Định - Hiển Trung
Hải Ninh
Quảng Ninh
3,30
3,30
108
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và khu
dân cư thôn Lệ Kỳ, xã Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ
Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Vĩnh Ninh
Quảng Ninh
4,79
1,00
3,79
109
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Chợ Gộ, xã
Vĩnh Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
Vĩnh Ninh
Quảng Ninh
2,00
2,00
110
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Long Đại xã Hiền
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Hiền Ninh
Quảng Ninh
4,60
2,00
2,60
111
Khu tái định cư và khu dân cư xã Xuân Ninh (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Xuân Ninh
Quảng Ninh
1,70
1,70
112
Khu tái định cư và khu dân cư thôn Áng Sơn, xã Vạn
Ninh (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Vạn Ninh
Quảng Ninh
4,43
4,43
113
Khu tái định cư khu vực đường Hồ Chí Minh (phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
3,12
0,93
2,19
114
Khu tái định cư khu vực thôn
Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam
phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,76
0,27
0,49
115
Khu tái định cư khu vực thôn Hòa Sơn, xã Cự Nẫm
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,49
0,47
0,02
116
Khu tái định cư khu vực
thôn Tây Nẫm, xã Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,40
0,40
117
Khu tái định cư khu vực đồng Cải tạo, xã Phú Định
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Phú Định
Bố Trạch
4,35
4,35
118
Khu tái định cư khu vực thôn Mít, xã Tây Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Tây Trạch
Bố Trạch
0,96
0,86
0,10
119
Khu tái định cư khu vực thôn Rẫy, xã Tây Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Tây Trạch
Bố Trạch
1,09
0,67
0,42
120
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (T92), xã Hòa Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Hòa Trạch
Bố Trạch
5,39
5,39
121
Khu tái định cư khu vực thôn Cà (đất lẻ), xã Hòa
Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông
giai đoạn 2021-2025)
Hòa Trạch
Bố Trạch
0,26
0,26
122
Khu tái định cư khu vực Hữu Nghị - Dũng Cảm, thị
trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc
Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT Việt Trung
Bố Trạch
13,50
1,41
12,09
123
Khu tái định cư khu vực Hữu
Nghị, thị trấn NT Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT Việt Trung
Bố Trạch
1,84
1,84
124
Khu tái định cư khu vực Quyết Tiến, thị trấn NT
Việt Trung (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía
Đông giai đoạn 2021-2025)
NT Việt Trung
Bố Trạch
2,51
2,51
125
Khu tái định cư khu vực
thôn Tân Hội, xã Liên Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc
Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Liên Trạch
Bố Trạch
1,01
1,01
126
Khu tái định cư khu vực thôn Phú Hữu, xã Liên Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Liên Trạch
Bố Trạch
1,51
1,51
127
Trường mầm non Cự Nẫm (phục
vụ giải phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn
2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,39
0,37
0,02
128
Trường tiểu học số 3 Cự Nẫm (phục vụ giải phóng mặt
bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,61
0,61
129
Trường tiểu học cơ sở Bắc Dinh (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
NT Việt Trung
Bố Trạch
0,70
0,70
130
Nhà văn hóa thôn Hà Môn, xã Cự Nẫm (phục vụ giải
phóng mặt bằng dự án đường bộ Cao tốc Bắc Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025)
Cự Nẫm
Bố Trạch
0,40
0,40
131
Khu tái định cư khu vực trụ sở UBND xã cũ (phục vụ
giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,12
0,12
132
Khu tái định cư khu vực đối diện cây xăng Đồng Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,15
0,12
0,03
133
Khu tái định cư khu vực phía Tây đường ven biển nối
từ đường ven biển đi đường Hồ Chí Minh (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven
biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng Trạch
Bố Trạch
2,17
2,00
0,17
134
Khu tái định cư khu vực phía Bắc trường THCS Đồng
Trạch (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đồng Trạch
Bố Trạch
0,58
0,46
0,12
135
Khu tái định cư khu vực phía Nam chợ Đức Trạch
(phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đức Trạch
Bố Trạch
0,16
0,16
136
Khu tái định cư khu vực giáp đường ven biển (phục
vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đức Trạch
Bố Trạch
0,53
0,53
137
Khu tái định cư khu vực phía Bắc đồn Biên phòng
Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3)
Đức Trạch
Bố Trạch
1,79
1,79
138
Khu tái định cư khu vực
phía Nam đồn Biên phòng Lý Hòa (phục vụ giải phóng mặt bằng Đường ven biển và
cầu Nhật Lệ 3)
Đức Trạch
Bố Trạch
2,00
2,00
III
Bổ sung 03 dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa theo quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai năm 2013
3,21
2,44
0,77
1
Trường mầm non Koharu
Lộc Ninh
Đồng Hới
0,49
0,49
2
Trung tâm cung ứng giống cây trồng và sơ chế
nguyên liệu gỗ rừng trồng
Hồng Hóa
Minh Hóa
2,09
1,33
0,76
3
Cửa hàng xăng dầu Thành Công 2
Sen Thủy
Lệ Thủy
0,63
0,62
0,01
IV
Điều chỉnh 19 dự án đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua (trong đó có 13 dự án đồng thời chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Điểm b, Khoản
1 Điều 58 Luật đất đai năm 2013)
353,39
39,91
14,76
298,72
1
Cầu Nhật Lệ 3 (Cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ
cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên Giáp)
Đã phê duyệt
Bảo Ninh, Lương
Ninh
Đồng Hới, Quảng
Ninh
18,30
1,00
17,30
Cầu Nhật Lệ 3 và đường 2 đầu cầu (dự án thành phần
2 thuộc dự án Đường ven biển và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
Nay điều chỉnh
Bảo Ninh, Lương
Ninh
Đồng Hới, Quảng
Ninh
17,51
17,51
2
Dự án Khu nhà ở thương mại tại Trung tâm hành
chính huyện lỵ mới huyện Quảng Trạch
Đã phê duyệt
Quảng Phương
Quảng Trạch
16,50
16,50
Nay điều chỉnh
Quảng Phương, Quảng
Hưng
Quảng Trạch
16,50
16,50
3
Xây dựng trụ sở và khu dịch vụ thương mại của
Công ty TNHH Xây dựng Tổng hợp Phú Lâm
Đã phê duyệt
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,54
0,49
0,05
Nay điều chỉnh
Hoàn Lão
Bố Trạch
0,56
0,51
0,05
4
Trạm Kiểm lâm Thượng Hóa
Đã phê duyệt
Thượng Hóa
Minh Hóa
0,10
0,10
Nay điều chỉnh
Thượng Hóa
Minh Hóa
0,10
0,10
5
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lệ Thủy
Đã phê duyệt
Mai Thủy
Lệ Thủy
2,50
2,20
0,30
Nay điều chỉnh
Mai Thủy
Lệ Thủy
2,94
2,83
0,11
6
Dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất ở lô
(XII-OM-5, XII-OM-6) xã Ngư Thủy Bắc
Đã phê duyệt
Ngư Thủy Bắc
Lệ Thủy
20,00
20,00
Nay điều chỉnh
Ngư Thủy Bắc
Lệ Thủy
20,06
20,06
7
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công - Nông nghiệp Quảng Bình
Đã phê duyệt
phường Nam Ly
TP. Đồng Hới
1,80
1,80
Nay điều chỉnh
phường Nam Ly
TP. Đồng Hới
1,80
0,22
1,58
8
Tuyến đường ven biển (thuộc dự án Đường ven biển
và cầu Nhật Lệ 3, tỉnh Quảng Bình)
Đã phê duyệt
Các xã, phường
Quảng Trạch, Bố Trạch,
Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
189,47
6,71
8,33
174,43
Nay điều chỉnh
Các xã, phường
Quảng Trạch, Bố Trạch,
Quảng Ninh, Lệ Thủy, thị xã Ba Đồn và TP Đồng Hới
199,33
6,22
14,66
178,45
9
Tuyến đường chính khu đô thị Dinh Mười và vùng phụ
cận huyện Quảng Ninh
Đã phê duyệt
Võ Ninh
Quảng Ninh
13,72
1,97
11,75
Nay điều chỉnh
Gia Ninh, Võ Ninh
Quảng Ninh
20,50
1,00
19,50
10
Dự án HTKT dọc tuyến đường trục chính từ Quốc lộ
12A đi cụm trung tâm các xã vùng Nam, xã Quảng Hòa
Đã phê duyệt
Xã Quảng Hòa
Thị xã Ba Đồn
9,90
6,61
3,29
Nay điều chỉnh
Xã Quảng Hòa
Thị xã Ba Đồn
10,43
8,99
1,44
11
Đất ở tại nông thôn xã Hưng Thủy
Đã phê duyệt
Hưng Thủy
Lệ Thủy
0,38
0,37
0,01
Nay điều chỉnh
Hưng Thủy
Lệ Thủy
0,38
0,38
12
Khu nhà ở thương mại Đá Lả
Đã phê duyệt
TT Quán Hàu
Quảng Ninh
6,52
6,52
Nay điều chỉnh
TT Quán Hàu
Quảng Ninh
6,52
0,18
6,34
13
Khu đô thị Bảo Ninh 1 (Đợt 2)
Đã phê duyệt
Bảo Ninh
Đồng Hới
5,74
5,74
Nay điều chỉnh
Bảo Ninh
Đồng Hới
6,24
6,24
14
Dự án Tạo quỹ đất Khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan
Bá Vành, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới
Đã phê duyệt
Bắc Nghĩa
Đồng Hới
4,40
1,20
3,20
Nay điều chỉnh
Bắc Nghĩa
Đồng Hới
4,40
1,50
2,90
15
Cầu Lộc Thủy - An Thủy và Đường hai đầu cầu
Đã phê duyệt
An Thủy, Lộc Thủy
Lệ Thủy
5,05
3,50
1,55
Nay điều chỉnh
An Thủy, Lộc Thủy
Lệ Thủy
6,86
2,70
4,16
16
Đường từ tỉnh lộ 561 đi cầu Sông Trước, thị trấn
Hoàn Lão, huyện Bố Trạch (Giai đoạn 1)
Đã phê duyệt
Hoàn Lão, Tây Trạch
Bố Trạch
8,50
3,63
4,87
Nay điều chỉnh
Hoàn Lão, Tây Trạch
Bố Trạch
10,91
6,16
4,75
17
Đường giao thông tuyến Trằm Mé đi thôn Na, TT
Phong Nha
Đã phê duyệt
Phong Nha
Bố Trạch
3,76
0,02
3,74
Nay điều chỉnh
Phong Nha
Bố Trạch
6,04
0,04
6,00
18
Dự án phát triển quỹ đất tại thôn Tam Đa, xã Tiến
Hóa (Đợt 1)
Đã phê duyệt
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
4,39
3,63
0,76
Nay điều chỉnh
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
4,51
3,65
0,86
19
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường 12A
thôn Tây Trúc
Đã phê duyệt
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
16,09
4,82
11,27
Nay điều chỉnh
Tiến Hóa
Tuyên Hóa
17,80
5,91
11,89
B
Điều chỉnh giảm 01 dự
án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02/4/2021 (Điểm 54, Mục I, Phần A Phụ lục I)
10,00
7,67
2,33
1
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía sau chợ Đức
Ninh, xã Đức Ninh
Đức Ninh
Đồng Hới
10,00
7,67
2,33
Ghi chú: 173 dự án bổ sung, điều chỉnh không có
diện tích đất rừng đặc dụng
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 27/05/2022 bổ sung danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.275
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng