|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 60/NQ-HĐND
|
Bình Định, ngày
21 tháng 9 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Xét Tờ trình số 155/TTr-UBND
ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-KTNS ngày 20 tháng 9 năm
2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để triển khai
các dự án trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
I. NHÓM CÁC DỰ ÁN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN PHỤC VỤ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG CAO TỐC BẮC – NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN
2021 – 2025, ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
1. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại mỏ đất TDTS23 thuộc xã Tây Bình, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
276D, xã Tây Bình, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 5,7 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại mỏ đất TDTS27 thuộc xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 2, tiểu khu
308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 8,83 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại mỏ đất TDHN30 thuộc phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn
- Địa điểm: Khoảnh 4, khoảnh 5,
tiểu khu 77B, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn.
- Diện tích: 3,34 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại mỏ đất TDPC11 thuộc xã Cát Lâm, huyện Phù Cát
- Địa điểm: Khoảnh 5, tiểu khu
221; khoảnh 5, tiểu khu 222, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 15,0 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp tại mỏ đất TDPM10 thuộc xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ
- Địa điểm: Khoảnh 3a, khoảnh
4, tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
- Diện tích: 0,3 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Dự án khai thác đất làm vật
liệu san lấp phục vụ thi công dự án khu tái định cư phục vụ dự án đường cao tốc
Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 – 2025, đoạn qua địa bàn huyện Phù Cát
- Địa điểm: Khoảnh 6, khoảnh 7,
tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 2,0 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
II. NHÓM CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Dự án Tuyến đường giao thông
kết nối Khu du lịch Hầm Hô đến Khu du lịch Thác Đổ tại xã Tây Phú và xã Vĩnh
An, huyện Tây Sơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
288; khoảnh 1, tiểu khu 305, xã Tây Phú; khoảnh 2, khoảnh 3, tiểu khu 304, xã
Vĩnh An, huyện Tây Sơn.
- Diện tích: 3,96 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 7 kèm theo)
2. Dự án Trạm trộn bê tông
thương phẩm, nhà máy gạch không nung Như Ý tại phường Bùi Thị Xuân, thành phố
Quy Nhơn
- Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
- Diện tích: 4,39 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 8 kèm theo)
3. Dự án Đầu tư xây dựng và
kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Hòa Hội
- Địa điểm: Khoảnh 7, khoảnh 8,
tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
- Diện tích: 3,65 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục 9 kèm theo)
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) thông qua
và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 9 năm 2023./.
PHỤ LỤC 1
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT
TDTS23 THUỘC XÃ TÂY BÌNH, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
276D, xã Tây Bình, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 5,7 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
578.727
|
1.539.237
|
2
|
578.884
|
1.539.247
|
3
|
578.922
|
1.538.931
|
4
|
578.746
|
1.538.878
|
PHỤ LỤC 2
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT
TDTS27 THUỘC XÃ BÌNH NGHI, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 2, tiểu khu
308, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 8,83 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
580.864,67
|
1.531.496,65
|
2
|
580.991,00
|
1.531.490,00
|
3
|
580.975,00
|
1.531.361,00
|
4
|
581.140,00
|
1.531.331,00
|
5
|
581.090,00
|
1.531.182,00
|
6
|
581.013,02
|
1.531.143,41
|
7
|
580.785,19
|
1.531.232,42
|
8
|
580.701,93
|
1.531.331,08
|
PHỤ LỤC 3
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT
TDHN30 THUỘC PHƯỜNG BỒNG SƠN, THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 4, khoảnh
5, tiểu khu 77B, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn.
2. Diện tích: 3,34 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,3
ha; đất khác không có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 0,04 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
1
|
578.669
|
1.596.362
|
7
|
578.554
|
1.596.101
|
2
|
578.494
|
1.596.247
|
8
|
578.580
|
1.596.112
|
3
|
578.469
|
1.596.124
|
9
|
578.590
|
1.596.154
|
4
|
578.466
|
1.596.122
|
10
|
578.613
|
1.596.136
|
5
|
578.494
|
1.596.085
|
11
|
578.698
|
1.596.309
|
6
|
578.537
|
1.596.090
|
|
|
|
PHỤ LỤC 4
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT
TDPC11 THUỘC XÃ CÁT LÂM, HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 5, tiểu khu
221; khoảnh 5, tiểu khu 222, xã Cát Lâm, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 15,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 14,47
ha; đất chưa có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 0,53 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
574.876
|
1.556.074
|
2
|
575.076
|
1.555.844
|
3
|
574.873
|
1.555.700
|
4
|
574.580
|
1.555.714
|
5
|
574.477
|
1.555.975
|
PHỤ LỤC 5
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP TẠI MỎ ĐẤT
TDPM10 THUỘC XÃ MỸ TRINH, HUYỆN PHÙ MỸ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3a, khoảnh
4, tiểu khu 165A, xã Mỹ Trinh, huyện Phù Mỹ.
2. Diện tích: 0,3 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
Vị trí
|
STT
|
X
|
Y
|
Vị trí
|
STT
|
X
|
Y
|
Vị trí 1
|
1
|
583.681,79
|
1.574.756,62
|
Vị trí 3
|
1
|
583.654,39
|
1.574.586,63
|
2
|
583.665,84
|
1.574.729,66
|
2
|
583.667,51
|
1.574.590,79
|
3
|
583.665,77
|
1.574.729,76
|
3
|
583.672,16
|
1.574.584,31
|
4
|
583.655,87
|
1.574.743,81
|
4
|
583.665,71
|
1.574.577,18
|
5
|
583.678,89
|
1.574.761,94
|
5
|
583.676,30
|
1.574.562,51
|
Vị trí 2
|
1
|
583.667,51
|
1.574.590,79
|
6
|
583.682,06
|
1.574.554,53
|
2
|
583.654,39
|
1.574.586,63
|
7
|
583.682,15
|
1.574.554,38
|
3
|
583.586,64
|
1.574.674,80
|
8
|
583.686,86
|
1.574.547,88
|
4
|
583.602,70
|
1.574.698,12
|
9
|
583.695,08
|
1.574.536,51
|
5
|
583.602,98
|
1.574.697,71
|
10
|
583.698,77
|
1.574.531,41
|
6
|
583.609,82
|
1.574.688,02
|
11
|
583.710,44
|
1.574.537,41
|
7
|
583.609,94
|
1.574.687,85
|
12
|
583.718,51
|
1.574.526,28
|
8
|
583.621,52
|
1.574.671,52
|
13
|
583.724,31
|
1.574.518,28
|
9
|
583.614,59
|
1.574.664,13
|
14
|
583.696,39
|
1.574.531,96
|
10
|
583.630,85
|
1.574.641,32
|
Vị trí 4
|
1
|
583.776,21
|
1.574.492,87
|
11
|
583.640,30
|
1.574.628,07
|
2
|
583.742,12
|
1.574.509,56
|
12
|
583.647,59
|
1.574.618,49
|
3
|
583.754,39
|
1.574.516,95
|
13
|
583.659,29
|
1.574.602,19
|
4
|
583.759,91
|
1.574.509,34
|
14
|
583.660,37
|
1.574.600,72
|
5
|
583.761,77
|
1.574.506,79
|
15
|
583.660,46
|
1.574.600,57
|
6
|
583.773,86
|
1.574.496,98
|
PHỤ LỤC 6
DỰ ÁN KHAI THÁC ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP PHỤC VỤ THI
CÔNG DỰ ÁN KHU TÁI ĐỊNH CƯ PHỤC VỤ DỰ ÁN ĐƯỜNG CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI
ĐOẠN 2021 – 2025, ĐOẠN QUA ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ CÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 6, khoảnh
7, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 2,0 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 1,50
ha; đất không có rừng (đất sau khai thác rừng trồng) 0,5 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
1
|
584.090
|
1.554.113
|
2
|
584.084
|
1.554.250
|
3
|
583.920
|
1.554.207
|
4
|
583.920
|
1.554.100
|
PHỤ LỤC 7
DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG KẾT NỐI KHU DU LỊCH HẦM HÔ
ĐẾN KHU DU LỊCH THÁC ĐỔ TẠI XÃ TÂY PHÚ VÀ XÃ VĨNH AN, HUYỆN TÂY SƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
288; khoảnh 1, tiểu khu 305, xã Tây Phú; khoảnh 2, khoảnh 3, tiểu khu 304, xã
Vĩnh An, huyện Tây Sơn.
2. Diện tích: 3,96 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất khác không
có rừng (đất sau khai thác rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X
|
Y
|
STT
|
X
|
Y
|
Vị trí 1
|
Vị trí 3
|
1
|
565.389,37
|
1.535.270,31
|
1
|
564.781,57
|
1.534.275,05
|
2
|
565.387,20
|
1.535.273,49
|
2
|
564.783,78
|
1.534.286,00
|
3
|
565.384,86
|
1.535.279,73
|
3
|
564.787,21
|
1.534.292,15
|
4
|
565.383,70
|
1.535.284,79
|
4
|
564.839,36
|
1.534.316,64
|
5
|
565.383,20
|
1.535.291,41
|
5
|
564.878,08
|
1.534.336,65
|
6
|
565.378,52
|
1.535.290,68
|
6
|
564.897,32
|
1.534.341,16
|
7
|
565.307,66
|
1.535.273,91
|
7
|
564.925,03
|
1.534.343,61
|
8
|
565.261,43
|
1.535.261,96
|
8
|
564.846,96
|
1.534.301,28
|
9
|
565.223,10
|
1.535.244,71
|
9
|
564.816,41
|
1.534.287,16
|
10
|
565.200,13
|
1.535.223,30
|
10
|
564.782,40
|
1.534.274,58
|
11
|
565.197,65
|
1.535.224,96
|
Vị trí 4
|
12
|
565.192,69
|
1.535.218,09
|
1
|
564.090,89
|
1.533.733,17
|
13
|
565.194,97
|
1.535.216,43
|
2
|
564.107,02
|
1.533.749,05
|
14
|
565.140,81
|
1.535.132,21
|
3
|
564.112,25
|
1.533.742,78
|
15
|
565.096,78
|
1.535.062,51
|
4
|
564.112,39
|
1.533.742,70
|
16
|
565.094,08
|
1.535.064,16
|
5
|
564.116,30
|
1.533.740,30
|
17
|
565.084,49
|
1.535.049,43
|
6
|
564.099,02
|
1.533.723,23
|
18
|
565.086,88
|
1.535.047,77
|
7
|
564.054,80
|
1.533.684,96
|
19
|
565.061,90
|
1.535.006,56
|
8
|
564.030,74
|
1.533.666,54
|
20
|
565.058,87
|
1.535.008,43
|
9
|
563.994,25
|
1.533.609,35
|
21
|
565.054,35
|
1.535.001,23
|
10
|
563.968,30
|
1.533.565,48
|
22
|
565.057,27
|
1.534.999,35
|
11
|
563.941,51
|
1.533.513,30
|
23
|
565.027,45
|
1.534.950,26
|
12
|
563.925,91
|
1.533.445,44
|
24
|
565.024,97
|
1.534.951,92
|
13
|
563.874,64
|
1.533.372,64
|
25
|
565.015,92
|
1.534.938,40
|
14
|
563.826,51
|
1.533.339,65
|
26
|
565.018,41
|
1.534.936,86
|
15
|
563.750,19
|
1.533.296,21
|
27
|
565.004,42
|
1.534.915,33
|
16
|
563.715,18
|
1.533.293,80
|
28
|
565.043,84
|
1.534.940,42
|
17
|
563.642,77
|
1.533.286,77
|
29
|
565.073,62
|
1.534.989,10
|
18
|
563.586,23
|
1.533.290,83
|
30
|
565.104,09
|
1.535.035,32
|
19
|
563.587,28
|
1.533.302,56
|
31
|
565.156,08
|
1.535.121,19
|
20
|
563.641,23
|
1.533.299,60
|
32
|
565.210,24
|
1.535.205,18
|
21
|
563.712,86
|
1.533.312,60
|
33
|
565.223,91
|
1.535.225,36
|
22
|
563.755,94
|
1.533.331,18
|
34
|
565.267,55
|
1.535.234,54
|
23
|
563.811,53
|
1.533.365,07
|
35
|
565.314,32
|
1.535.245,50
|
24
|
563.855,67
|
1.533.392,72
|
36
|
565.382,25
|
1.535.268,90
|
25
|
563.894,34
|
1.533.444,81
|
Vị trí 2
|
26
|
563.919,54
|
1.533.485,15
|
1
|
565.014,71
|
1.534.899,43
|
27
|
563.919,84
|
1.533.536,92
|
2
|
564.997,86
|
1.534.905,23
|
28
|
563.957,95
|
1.533.597,87
|
3
|
564.972,55
|
1.534.866,26
|
29
|
564.021,42
|
1.533.675,58
|
4
|
564.942,08
|
1.534.819,73
|
|
|
|
5
|
564.939,48
|
1.534.821,60
|
|
|
|
6
|
564.933,77
|
1.534.813,51
|
|
|
|
7
|
564.936,26
|
1.534.811,86
|
|
|
|
8
|
564.878,51
|
1.534.738,47
|
|
|
|
9
|
564.839,50
|
1.534.689,70
|
|
|
|
10
|
564.836,70
|
1.534.690,47
|
|
|
|
11
|
564.833,80
|
1.534.680,16
|
|
|
|
12
|
564.836,72
|
1.534.679,39
|
|
|
|
13
|
564.839,94
|
1.534.644,89
|
|
|
|
14
|
564.845,50
|
1.534.624,33
|
|
|
|
15
|
564.862,17
|
1.534.613,30
|
|
|
|
16
|
564.887,51
|
1.534.580,40
|
|
|
|
17
|
564.895,04
|
1.534.592,26
|
|
|
|
18
|
564.897,39
|
1.534.595,97
|
|
|
|
19
|
564.869,71
|
1.534.627,59
|
|
|
|
20
|
564.865,03
|
1.534.640,19
|
|
|
|
21
|
564.865,84
|
1.534.657,67
|
|
|
|
22
|
564.872,67
|
1.534.668,10
|
|
|
|
23
|
564.880,42
|
1.534.679,93
|
|
|
|
24
|
564.880,42
|
1.534.679,93
|
|
|
|
25
|
564.908,01
|
1.534.722,08
|
|
|
|
26
|
564.908,01
|
1.534.722,08
|
|
|
|
27
|
564.937,02
|
1.534.766,38
|
|
|
|
28
|
564.982,99
|
1.534.840,85
|
|
|
|
29
|
565.012,90
|
1.534.889,80
|
|
|
|
30
|
565.011,06
|
1.534.890,47
|
|
|
|
31
|
565.007,34
|
1.534.892,29
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
DỰ ÁN TRẠM TRỘN BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM, NHÀ MÁY GẠCH KHÔNG
NUNG NHƯ Ý TẠI PHƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 3, tiểu khu
344, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn.
2. Diện tích: 4,39 ha.
3. Quy hoạch: Rừng phòng hộ.
4. Hiện trạng: Rừng trồng 3,28
ha; đất chưa có rừng (đất có nguồn gốc từ rừng trồng) 1,11 ha.
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
1519637.00
|
598399.00
|
9
|
1520107.64
|
598152.14
|
2
|
1519664.00
|
598473.00
|
10
|
1520109.33
|
598096.72
|
3
|
1519724.98
|
598464.49
|
11
|
1520055.00
|
598144.00
|
4
|
1519761.24
|
598443.92
|
12
|
1520049.00
|
598159.00
|
5
|
1519828.57
|
598415.16
|
13
|
1519950.00
|
598235.00
|
6
|
1519912.24
|
598395.76
|
14
|
1519911.00
|
598192.00
|
7
|
1519940.00
|
598367.00
|
15
|
1519813.00
|
598327.00
|
8
|
1519979.00
|
598269.00
|
16
|
1519726.00
|
598378.00
|
PHỤ LỤC 9
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU
CÔNG NGHIỆP HÒA HỘI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 60/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
1. Địa điểm: Khoảnh 7, khoảnh
8, tiểu khu 230, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát.
2. Diện tích: 3,65 ha.
3. Quy hoạch: Rừng sản xuất.
4. Hiện trạng: Đất khác (đất có
nguồn gốc từ rừng trồng).
5. Giới hạn điểm góc có tọa độ
hệ VN2000, kinh tuyến trục 108 độ 15 phút, múi 3 độ như sau:
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
584831,83
|
1554116,03
|
32
|
585276,54
|
1553808,55
|
2
|
584854,01
|
1554125,03
|
33
|
585283,34
|
1553807,61
|
3
|
584850,97
|
1554131,43
|
34
|
585292,95
|
1553803,32
|
4
|
584870,45
|
1554142,5
|
35
|
585323,95
|
1553771,99
|
5
|
584889,95
|
1554097,59
|
36
|
585322,66
|
1553769,77
|
6
|
584889,02
|
1554094,44
|
37
|
585623,38
|
1553635,04
|
7
|
584892,58
|
1554082,36
|
38
|
585626,35
|
1553619,33
|
8
|
584851,53
|
1554071,14
|
39
|
585624,86
|
1553611,58
|
9
|
585015,11
|
1554053,28
|
40
|
585616,36
|
1553602,04
|
10
|
585017,98
|
1554044,2
|
41
|
585595,77
|
1553621,18
|
11
|
585025,57
|
1554046,93
|
42
|
585615,25
|
1553632,49
|
12
|
585004,46
|
1554030,6
|
43
|
584815,65
|
1553534,3
|
13
|
585009,5
|
1554007,38
|
44
|
584842,25
|
1553525,97
|
14
|
585019,23
|
1554003,42
|
45
|
584838,48
|
1553510,96
|
15
|
585012,88
|
1553998,53
|
46
|
584811,74
|
1553518,69
|
16
|
584973,95
|
1553990,34
|
47
|
584637,77
|
1553508,6
|
17
|
584968,72
|
1554026,05
|
48
|
584623,53
|
1553514,76
|
18
|
585093,5
|
1553991,82
|
49
|
584614,43
|
1553488,57
|
19
|
585071,04
|
1554015,44
|
50
|
584627,81
|
1553484,44
|
20
|
585073,3
|
1554018
|
51
|
585493,23
|
1553434,25
|
21
|
585108,07
|
1553996,93
|
52
|
585475,6
|
1553449,89
|
22
|
585145,3
|
1553950,04
|
53
|
585478,12
|
1553449,4
|
23
|
585147,87
|
1553938,47
|
54
|
585489,38
|
1553439,42
|
24
|
585107,12
|
1553917,43
|
55
|
585492,87
|
1553429,77
|
25
|
585102,55
|
1553926,93
|
56
|
585486,27
|
1553422,37
|
26
|
585106
|
1553930,45
|
57
|
585481,51
|
1553425,78
|
27
|
585119,64
|
1553934,91
|
58
|
585484,45
|
1553418,6
|
28
|
585289,36
|
1553822,61
|
59
|
585487,37
|
1553417,5
|
29
|
585256,16
|
1553855,3
|
60
|
585476,07
|
1553404,85
|
30
|
585254,03
|
1553852,17
|
61
|
585464,49
|
1553411,56
|
31
|
585285,33
|
1553821,65
|
62
|
585457,34
|
1553418,17
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
63
|
585466,4
|
1553436,39
|
99
|
585180.96
|
1552625.46
|
64
|
585468,29
|
1553437,35
|
100
|
585112.10
|
1552667.10
|
65
|
585743.09
|
1553141.84
|
101
|
585474.95
|
1552514.31
|
66
|
585684.00
|
1553035.71
|
102
|
585470.17
|
1552553.15
|
67
|
585687.31
|
1553124.76
|
103
|
585448.63
|
1552470.85
|
68
|
585694.54
|
1553129.16
|
104
|
585445.76
|
1552555.14
|
69
|
585685.99
|
1553099.97
|
105
|
585446.93
|
1552559.03
|
70
|
585682.77
|
1553061.12
|
106
|
585469.22
|
1552548.25
|
71
|
585743.12
|
1553038.53
|
107
|
585478.41
|
1552544.96
|
72
|
585647.98
|
1553031.80
|
108
|
585473.28
|
1552535.68
|
73
|
585615.04
|
1553032.13
|
109
|
585477.03
|
1552534.27
|
74
|
585593.81
|
1553029.66
|
110
|
585468.81
|
1552514.86
|
75
|
585585.73
|
1553024.74
|
111
|
585459.18
|
1552486.66
|
76
|
585590.02
|
1552985.03
|
112
|
585455.18
|
1552483.38
|
77
|
585596.79
|
1552966.79
|
113
|
585397.37
|
1552494.36
|
78
|
585620.21
|
1552969.85
|
114
|
585427.16
|
1552481.82
|
79
|
585644.55
|
1552985.12
|
115
|
585418.62
|
1552481.49
|
80
|
585118.98
|
1552711.78
|
116
|
585412.58
|
1552527.93
|
81
|
585128.78
|
1552758.53
|
117
|
585403.59
|
1552539.12
|
82
|
585140.42
|
1552761.58
|
118
|
585389.88
|
1552545.20
|
83
|
585201.05
|
1552763.89
|
119
|
585385.84
|
1552544.54
|
84
|
585203.87
|
1552745.87
|
120
|
585386.26
|
1552553.51
|
85
|
585194.22
|
1552743.87
|
121
|
585389.14
|
1552559.06
|
86
|
585193.92
|
1552730.85
|
122
|
585418.94
|
1552560.48
|
87
|
585166.73
|
1552726.50
|
123
|
585481.99
|
1552443.10
|
88
|
585162.60
|
1552698.81
|
124
|
585462.74
|
1552454.77
|
89
|
585147.84
|
1552698.85
|
125
|
585472.52
|
1552480.97
|
90
|
585145.21
|
1552686.55
|
126
|
585492.00
|
1552475.01
|
91
|
585124.24
|
1552703.33
|
127
|
585587.18
|
1552402.40
|
92
|
585115.66
|
1552725.20
|
128
|
585607.19
|
1552394.20
|
93
|
585116.36
|
1552677.07
|
129
|
585615.36
|
1552419.85
|
94
|
585132.30
|
1552681.25
|
130
|
585594.92
|
1552427.42
|
95
|
585143.76
|
1552678.61
|
131
|
585591.81
|
1552421.43
|
96
|
585178.07
|
1552681.71
|
132
|
585736.66
|
1552389.06
|
97
|
585171.92
|
1552642.02
|
133
|
585761.66
|
1552503.32
|
98
|
585181.00
|
1552637.78
|
134
|
585834.88
|
1552476.02
|
STT
|
X (m)
|
Y (m)
|
|
|
|
135
|
585747.82
|
1552330.86
|
|
|
|
136
|
585745.16
|
1552332.66
|
|
|
|
137
|
585756.23
|
1552352.95
|
|
|
|
138
|
585728.50
|
1552372.99
|
|
|
|
139
|
585765.09
|
1552427.16
|
|
|
|
140
|
585737.48
|
1552441.51
|
|
|
|
Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/NQ-HĐND ngày 21/09/2023 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do tỉnh Bình Định ban hành
384
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|