|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2024/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 11
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO CÁC NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA BẢNG GIÁ
ĐẤT ĐIỀU CHỈNH VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
16 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm
2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị
định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Văn bản số 413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08
tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;
Xét Tờ trình số 73/TTr-UBND ngày 25 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua
Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Phụ lục II, Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Bảng
giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam
Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 131/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Nam Định.
Sửa đổi, bổ sung nội dung vào Phụ lục hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định như sau:
1. Các đường, đoạn đường, khu vực tại các mục 1,
2.1, 2.2, 2.3 và từ mục 3 đến mục 7 phần I; từ mục 1 đến mục 6 phần II thuộc Phụ
lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị quyết này có hệ số điều
chỉnh giá đất là 1,0;
2. Các đường, đoạn đường, khu vực tại số thứ tự 1 mục
2.4 phần I thuộc Phụ lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị
quyết này có hệ số điều chỉnh giá đất là 1,2;
3. Các đường, đoạn đường, khu vực tại số thứ tự 2 mục
2.4 phần I thuộc Phụ lục Bảng giá đất được sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Nghị
quyết này có hệ số điều chỉnh giá đất là 1,4.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 21 tháng 7 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 3;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HU, HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh; Báo Nam Định;
- Website tỉnh; Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 60/2024/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Nam Định)
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI
DUNG PHỤ LỤC II NHƯ SAU
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự 11
(xã Mỹ Thành) mục 2.1 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn
đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
1.1
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến hết nhà Bà Gương (Thôn
Cao Đài 1)
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
1.2
|
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1) đến
Cầu Nhát
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại mục 2.2 Phụ
lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
2.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại số thứ tự
6 (xã Thành Lợi):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn
đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn
đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
1
|
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát
|
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên Minh
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
2
|
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An Nhân
|
2.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực
sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
1
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc
(giáp Trung Thành)
|
Từ TL 486B đến giáp Trung
Thành
|
4.000
|
2.000
|
1.000
|
2.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 15 (xã Tân Khánh):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ -
Hạnh Lâm
|
Đường Hiển Khánh - Tân
Khánh
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến
Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)
|
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh
|
4.500
|
2.300
|
1.200
|
2.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 17 (xã Hiển Khánh):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc
lộ 21
|
|
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường
QL 21
|
Từ đường Nam thôn Đào đến
giáp xã Mỹ Thuận
|
5.000
|
2.500
|
1.300
|
2
|
Đường trục xã
|
Đường Hiển Khánh - Tân
Khánh
|
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân
Khánh
|
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh
|
3.500
|
1.800
|
900
|
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 2.3 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
3.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 8 (xã Yên Hưng):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đường WB2 Đa Bụt đến
hết xóm 1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư
ông Hiếu
|
2.500
|
1.500
|
800
|
2
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê
Đại Hà
|
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến
đê Đại Hà
|
2.500
|
1.500
|
800
|
3
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến
ngã tư Hội Đồng
|
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ
(Hoàng Đan)
|
2.500
|
1.500
|
800
|
3.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 30 (xã Yên Trị):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đê Đại Hà
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết thôn Vĩnh Trị
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết đất nhà ông Vinh
|
5.500
|
2.800
|
1.400
|
2
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết
Công ty Vĩnh Tiến
|
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến
hết Công ty Vĩnh Tiến
|
6.000
|
3.500
|
1.800
|
3.3. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại số thứ tự 31 (xã Yên Đồng):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Các khu vực dân cư
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng,
thôn Khang Giang, xóm 17 (Thôn An Trung)
|
Khu vực 1: Thôn Tiến Thắng,
thôn Khang Giang, khu Càn Điền xóm 17 (Thôn An Trung)
|
2.500
|
1.300
|
600
|
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 2.5 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
4.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường sông Thống nhất
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
10.000
|
5.000
|
2.500
|
4.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 7 (xã Nghĩa Thái):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường Thái - Thịnh
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến
hết nhà ông Lâm xóm 4
|
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa
Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
5. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 2.6 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện:
5.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 2 (thị trấn Cát Thành):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Vùng dân cư
|
|
|
|
1
|
Vùng dân cư còn lại trong 15
tổ dân phố
|
Vùng dân cư còn lại trong 14
tổ dân phố
|
3.000
|
1.500
|
800
|
5.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Liêm Hải):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
1
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường
vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến
đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
15.000
|
7.500
|
4.000
|
5.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 7 (xã Phương Định):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Vùng dân cư
|
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Thôn Phú Trung,
Tiên Bình, Sồng Lạc Thịnh
|
Khu vực 1: Thôn Cổ Chất, Nhự
Nương, Cự Trữ, Phú Trung, Tiên Bình, Văn Cảnh, Sồng Lạc Thịnh
|
2.500
|
1.200
|
600
|
2
|
Khu vực 2: Thôn Sồng Lạc Thịnh,
Lộ Xuyên 1, An Phương
|
Khu vực 2: Thôn Lộ Xuyên 1,
An Trong, An Phương
|
2.000
|
1.200
|
600
|
5.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 14 (xã Trực Khang):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất
(Đường nam tỉnh lộ 488B)
|
Các đường trục xã, liên xã
|
|
|
|
1
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
3.500
|
2.000
|
1.000
|
5.5. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 21 (xã Trực Thắng):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống số 10
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống thôn Vạn Thắng
|
11.000
|
5.500
|
3.000
|
2
|
Đường Vạn Phú
|
|
|
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng
|
8.000
|
4.000
|
2.000
|
6. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận) mục 2.9 Phụ lục II - Bảng giá đất ở trên địa
bàn các huyện:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Đường liên xóm đoạn từ nhà
ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6
|
Đường liên xóm Đoạn từ nhà
ông Kiền (bà Thúy) đến nhà ông Tùng xóm 4
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
7. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 8 (thị trấn Liễu Đề) mục 2.5 Phụ lục II - Bảng giá đất ở
trên địa bàn các huyện:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Giá đất tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Đơn giá điều chỉnh
|
Vị trí 1
|
Vị trí 1
|
|
Thị trấn Liễu Đề
|
|
|
|
Khu nội thị TDP 2, TDP 3
|
|
|
1
|
Đường 9m
|
1.000
|
10.000
|
II. SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC IV NHƯ SAU
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 11 (xã Mỹ Thành) mục 4.1 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất
kinh doanh trên địa bàn các huyện:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xóm 3 đi cầu Nhát
|
Đoạn từ Đền Trần Quang Khải đến
hết nhà Bà Gương (Thôn Cao Đài 1)
|
1.000
|
500
|
250
|
1.100
|
550
|
300
|
2
|
Đoạn từ nhà Bà Gương (Thôn
Cao Đài 1) đến Cầu Nhát
|
1.000
|
500
|
250
|
1.100
|
550
|
300
|
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 4.2 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện:
2.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Thành Lợi):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến trục xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ Chùa Gạo đến hết Đám Hát
|
Từ Chùa Gạo đến giáp xã Liên
Minh
|
2.300
|
1.150
|
575
|
2.400
|
1.200
|
600
|
2
|
Đoạn từ Đám Hát đến cầu An
Nhân
|
2.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 11 (xã Cộng Hòa):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ TL 486B đến cầu Châu Bạc
(giáp Trung Thành)
|
Từ TL 486B đến giáp Trung
Thành
|
800
|
400
|
250
|
900
|
450
|
300
|
2.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 15 (xã Tân Khánh):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đường huyện Cầu Họ
- Hạnh Lâm
|
Đường Hiển Khánh - Tân
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ ngã tư B16 (Phú Thôn) đến
Cống luồn Hạ Xá (Đi TL486B)
|
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh
|
900
|
450
|
250
|
1.000
|
500
|
300
|
2.4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 17 (xã Hiển Khánh):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tuyến Tỉnh lộ 486B đi Quốc
lộ 21
|
|
|
|
|
|
|
Từ đường Nam thôn Đào đến đường
QL 21
|
Từ đường Nam thôn Đào đến
giáp xã Mỹ Thuận
|
1.500
|
750
|
350
|
1.800
|
900
|
450
|
2
|
Đường trục xã
|
Đường Hiển Khánh - Tân
Khánh
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba tỉnh lộ 486B đi Tân
Khánh
|
Đường Hiển Khánh - Tân Khánh
|
900
|
450
|
250
|
1.000
|
500
|
300
|
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 4.3 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện:
3.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 8 (xã Yên Hưng):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến hết
xóm 1
|
Đoạn từ WB2 Đa Bụt đến ngã tư
ông Hiếu
|
600
|
400
|
250
|
800
|
500
|
300
|
2
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến đê
Đại Hà
|
Đoạn từ Nhà văn hóa Thôn 4 đến
đê Đại Hà
|
600
|
400
|
250
|
800
|
500
|
300
|
3
|
Đoạn từ ông Mạnh xóm 4 đến
ngã tư Hội Đồng
|
Đoạn từ Đền Thượng đến Đền Hạ
(Hoàng Đan)
|
600
|
400
|
250
|
800
|
500
|
300
|
3.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 30 (xã Yên Trị):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Tuyến đê Đại Hà
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết thôn Vĩnh Trị
|
Đoạn từ giáp đất Yên Đồng đến
hết đất nhà ông Vinh
|
1.000
|
500
|
250
|
1.200
|
600
|
300
|
2
|
Đoạn từ thôn Vĩnh Trị đến hết
Công ty Vĩnh Tiến
|
Đoạn từ đất nhà ông Vinh đến
hết Công ty Vĩnh Tiến
|
1.000
|
500
|
250
|
1.200
|
600
|
300
|
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 4.5 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện:
4.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường sông Thống nhất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ nhà ông Chiến đến giáp bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
Từ nhà ông Chiến đến hết bệnh
viện I Nghĩa Hưng
|
2.600
|
1.300
|
650
|
3.000
|
1.500
|
750
|
4.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 7 (xã Nghĩa Thái):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường Thái - Thịnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ cầu UBND Nghĩa Thái đến
hết nhà ông Lâm xóm 4
|
Đoạn từ cầu UBND xã Nghĩa
Thái đến hết nhà ông Lâm xóm 3
|
2.000
|
1.000
|
500
|
2.200
|
1.100
|
550
|
5. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục 4.6 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện:
5.1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 6 (xã Liêm Hải):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Quốc lộ 21
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Từ bưu cục Ngặt kéo đến đường
vào thôn Thần Lộ - đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
Đoạn từ Bưu cục Ngặt kéo đến
đường vào xóm 1- đường vào trạm y tế (dốc ông Hồi)
|
3.200
|
1.600
|
800
|
3.400
|
1.700
|
850
|
5.2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 14 (xã Trực Khang):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường Nam sông Thống Nhất
(Đường nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường trục xã, liên xã
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
Đường Nam sông Thống Nhất (Đường
nam tỉnh lộ 488B)
|
900
|
450
|
250
|
1.000
|
500
|
300
|
5.3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại số thứ tự 21 (xã Trực Thắng):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Quốc lộ 21B
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống số 10
|
Đoạn từ giáp xã Trực Đại đến
cống thôn Vạn Thắng
|
1.800
|
900
|
450
|
2.000
|
1.000
|
500
|
2
|
Đường Vạn Phú
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm xóm 3 đến nhà ông Ty xóm 3
|
Đoạn trung tâm từ nhà ông
Thiêm thôn Phúc Thắng đến nhà ông Ty thôn Phúc Thắng
|
1.500
|
750
|
350
|
1.700
|
850
|
400
|
6. Sửa đổi một số nội dung tại
số thứ tự 6 (xã Hồng Thuận) mục 4.9 Phụ lục IV - Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh trên địa bàn các huyện:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực tại Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND
|
Tên đường, đoạn đường, khu vực sau điều chỉnh
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
|
Giá đất thương mại, dịch vụ
|
Vị trí
|
Vị trí
|
1
|
2
|
3
|
1
|
2
|
3
|
|
Đường liên xóm
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà
Thúy) đến nhà ông Hải xóm 6
|
Đoạn từ nhà ông Kiền (bà
Thuý) đến nhà ông Tùng xóm 4
|
800
|
400
|
250
|
1.000
|
500
|
300
|
Nghị quyết 60/2024/NQ-HĐND sửa đổi một số Phụ lục kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 60/2024/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 sửa đổi một số Phụ lục kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|