|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 59/NQ-HĐND 2021 chuyển đất trồng lúa đất rừng phòng hộ thực hiện dự án Nghệ An
Số hiệu:
|
59/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Thanh Quý
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/NQ-HĐND
|
Nghệ
An, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ
QUYẾT
CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THEO QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét các Tờ trình: số 8841/TTr-UBND
ngày 16 tháng 11 năm 2021 và số 9200/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển
mục đích sử dụng 422,61 ha đất trồng lúa và 29,68 ha đất rừng phòng hộ để thực
hiện 370 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An theo quy định tại khoản 1
Điều 58 Luật Đất đai (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu
lực kể từ ngày được thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 12 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất
đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
DANH
MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58
LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Địa điểm thực hiện
|
Trong đó chuyển mục
đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Tổng cộng có 370 công trình, dự án, chuyển
mục đích sử dụng 422,61 ha đất trồng lúa và 29,68 ha đất rừng phòng hộ
|
I
|
Thành phố Vinh
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
0,27
|
|
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa khối Vĩnh Quang
|
Phường Đông Vĩnh
|
0,23
|
|
|
3
|
Xây dựng Bệnh Viện Ung Bướu
|
Xã Nghi Liên
|
2,00
|
|
|
4
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh (bổ
sung diện tích)
|
Xã Hưng Lộc
|
0,17
|
|
|
5
|
Chia lô đất ở tại xóm 5 (bổ sung diện tích)
|
Xã Nghi Liên
|
0,76
|
|
|
6
|
Xây dựng Kênh thoát nước nghi Kim - Nghi
Vạn
|
Xã Nghi Kim
|
0,30
|
|
|
7
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư
(để đấu giá và tái định cư) tại khối Vĩnh Thịnh (bổ sung diện tích để kéo dài
tuyến đường giao thông D2)
|
Phường Đông Vĩnh
|
0,18
|
|
|
8
|
Xây dựng Trụ sở UBND xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Đông
|
0,53
|
|
|
9
|
Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành, Trung
Mỹ (phía tây đường Nguyễn Trường Tộ, lối 2, khu B) (phần còn lại)
|
Xã Hưng Đông
|
0,40
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành,
Trung Mỹ (bổ sung diện tích)
|
Xã Hưng Đông
|
0,14
|
|
|
11
|
Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi
Dương Lịch
|
Xã Hưng Đông
|
0,04
|
|
|
12
|
Chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Thọ (bổ
sung diện tích làm đường)
|
Phường Hưng Dũng
|
0,22
|
|
|
13
|
Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Tiểu
học Nghi Phú 1
|
Xã Nghi Phú
|
0,30
|
|
|
14
|
Mở rộng và đầu tư các hạng mục trường Mầm
non Nghi Phú
|
Xã Nghi Phú
|
0,20
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ
đường Trung Lộc đến đường Phú Yên)
|
Xã Nghi Phú
|
0,30
|
|
|
16
|
Đường giao thông phía sau trường Trung học
Nghi Phú 2, xóm 23
|
Xã Nghi Phú
|
0,11
|
|
|
17
|
Xây dựng Trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Xã Nghi Phú
|
1,07
|
|
|
18
|
Đường gom từ đường Hòa Thịnh đến Đài tưởng
niệm xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,20
|
|
|
19
|
Đường quy hoạch 18m nối đường Hòa Thái với
đường Trung tâm xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Hòa
|
0,05
|
|
|
20
|
Xây dựng đường giao thông Hòa Thái nối đường
ven sông Lam đến đê Môi trường (giai đoạn 1) (bổ sung diện tích)
|
Xã Hưng Hòa
|
0,56
|
|
|
21
|
Xây dựng Trường THCS Hưng Chính (cơ sở 2)
|
Xã Hưng Chính
|
1,60
|
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở
tại xóm Yên Xá
|
Xã Hưng Đông
|
0,58
|
|
|
23
|
Xây dựng đường Bàu Đông
|
Xã Hưng Đông
|
0,50
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở dân cư xóm Trung Thành (khu
C, phần diện tích còn lại)
|
Xã Hưng Đông
|
0,47
|
|
|
25
|
Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa
Lò
|
Xã Hưng Đông, Nghi Kim, Nghi Liên
|
0,02
|
|
|
26
|
Hạ tầng khu tái định cư tại xóm 21 phục vụ GPMB
dự án đường giao thông nối Vinh Cửa Lò (giai đoạn 1)
|
Xã Nghi Phú
|
3,62
|
|
|
27
|
Xây dựng Viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng
|
Xã Hưng Đông
|
1,39
|
|
|
28
|
Xây dựng Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn
Hoài
|
Phường Vinh Tân
|
0,60
|
|
|
29
|
Xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch
vụ thương mại Xuân Hoa
|
Xã Nghi Đức
|
0,18
|
|
|
30
|
Khu đô thị và triển lãm Sông Lam (hạng mục
khu đô thị)
|
Phường Hưng Dũng,
Bến Thủy
|
8,64
|
|
|
31
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) xóm Khánh
Hậu
|
Xã Hưng Hòa
|
1,17
|
|
|
32
|
Khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa
|
Xã Nghi Ân
|
1,13
|
|
|
33
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu
giá và tái định cư tại xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Đức
|
9,84
|
|
|
34
|
Khu chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang,
Xuân Bình 13
|
Xã Nghi Đức
|
6,50
|
|
|
35
|
Xây dựng khu nhà ở chung cư và liền kề cho
Cán bộ chiến sĩ công an Tỉnh Nghệ An
|
Xã Nghi Phú
|
1,10
|
|
|
II
|
Thị xã Cửa Lò
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội bộ khu kẹp giữa đường
ngang số 13 đến đường ngang số 14 kẹp giữa đường Bình Minh và đường dọc số 2
|
Phường Nghi Thu,
Nghi Hương
|
0,13
|
|
|
2
|
Hệ thống thoát và xử lý nước thải giai đoạn
2
|
Phường Nghi Hương
|
0,76
|
|
|
3
|
Xây dựng Khu lâm viên phía Đông đường Bình
Minh
|
Phường Nghi Thủy, Thu Thủy, Nghi Thu, Nghi
Hương, Nghi Hải
|
|
1,70
|
|
4
|
Xây dựng Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và
nhánh rẽ
|
Phường Nghi Thu,
Nghi Hương
|
0,16
|
|
|
5
|
Hạ tầng quy hoạch dân cư phía Tây đường dọc
số 2 (đoạn từ đường 11A đến đường ngang số 12)
|
Phường Nghi Hương
|
1,95
|
|
|
III
|
Huyện Nghi Lộc
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo Đường dây 380 Hưng Đông - 373 Cửa
Lò
|
Thị trấn, Nghi Long, Nghi Trung, Nghi Thuận,
Khánh Hợp, Nghi Xá
|
0,02
|
|
|
2
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và khu TĐC tuyến
đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Nghi Yên, Nghi Tiến, Nghi Quang, Khánh Hợp
|
5,82
|
0,15
|
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang xóm 1 xã Nghi Trung (đồng
Kỳ Cháng)
|
Xã Nghi Trung
|
1,70
|
|
|
4
|
Xây dựng nâng cấp đê sông Mơ huyện Quỳnh
Lưu, đê Phúc Thọ huyện Nghi Lộc và kè sông Hiếu huyện Quỳ Châu
|
Xã Phúc Thọ
|
|
0,63
|
|
5
|
Khu đô thị Bắc Quán Hành
|
Thị trấn Quán Hành
|
0,01
|
|
|
6
|
Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện
Nghĩa Đàn - Thái Hòa và huyện Nghi Lộc gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.36
TBA 110kV Bắc Á và ĐZ 371E15.2 TBA 110kV Nghĩa Đàn; Mạch vòng 35kV của ĐZ
376E15.4 TBA 110kV Đô Lương và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông (E15.1)
|
Xã Nghi Mỹ, Nghi Kiều, Nghi Lâm
|
0,05
|
|
|
7
|
Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện
Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.8 TBA 110kV Cửa Lò và
ĐZ 371E15.1 TBA 220kV Hưng Đông; Mạch vòng 35kV TBA 220kV Hưng Đông (E15.1),
đoạn Nr Nghi Công Nam 5 và Nr Nam Bắc Yên; Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.5 TBA
110kV Quỳnh Lưu và DDZ371E15.17 TBA 110kV Hoàng Mai
|
Xã Nghi Yên, Nghi Hưng, Nghi Đồng, Nghi
Phương, Nghi Công Nam, Nghi Vạn
|
0,08
|
|
|
8
|
Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu
vi phạm HLLĐCA tại huyện Yên Thành, huyện Đô Lương, huyện Nam Đàn, huyện Nghi
Lộc, huyện Diễn Châu, huyện Anh Sơn, TX Cửa Lò, TP Vinh
|
Xã Nghi Thái
|
0,04
|
|
|
9
|
Trạm biến áp 110kV Nghi Ân và nhánh rẽ
|
Xã Nghi Thạch
|
0,64
|
|
|
10
|
Tuyến đường nối huyện Nghi Lộc với thị xã Cửa
Lò (đoạn từ QL46 qua đường Chợ Sơn - Phúc Thọ đến đường ven biển từ Nghi Sơn
(Thanh Hóa) - Cửa Lò (Nghệ An))
|
Xã Nghi Thạch,
Nghi Phong
|
1,93
|
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Rào Trường đoạn
qua các xã Nghi Trung, Nghi Trường, Nghi Thịnh, Nghi Long và Nghi Xá
|
Xã Nghi Trung, Nghi Quang, Nghi Thịnh, Nghi
Long, Nghi Xá
|
1,88
|
|
|
12
|
Tuyến đường dọc số 4 đoạn từ dự án Khu nhà ở
và trung tâm thương mại Xô Viết tại xã Khánh Hợp đến đường Nguyễn Xí
|
Xã Khánh Hợp
|
0,27
|
|
|
13
|
Kênh tiêu nước nối với kênh Long Thuận (đoạn
từ xã Nghi Hoa,- Nghi Thuận)
|
Xã Nghi Thuận
|
0,38
|
|
|
14
|
Xây dựng nghĩa trang tại xóm Nam Thắng, xã
Nghi Tiến
|
Xã Nghi Tiến
|
|
3,32
|
|
15
|
Đường D4 trong KKT Đông Nam Nghệ An
|
Xã Nghi Yên, Nghi Thiết
|
2,00
|
|
|
16
|
Kênh thoát nước dọc đường N5 - KKT Đông Nam
|
Xã Nghi Thuận, Nghi Xá, Nghi Long
|
6,00
|
|
|
17
|
Đường N5 (đoạn 2) thuộc quy hoạch xây dựng
khu kinh tế Đông Nam
|
Xã Nghi Đồng
|
1,50
|
|
|
18
|
Trạm biên phòng cửa khẩu xã Nghi Thiết
|
Xã Nghi Thiết
|
|
0,13
|
|
19
|
Trạm ra đa 45/Trung đoàn 295/Sư đoàn 363
thuộc Quân chủng Phòng không - Không quân
|
Xã Nghi Thạch
|
0,38
|
|
|
20
|
Xây dựng Trung tâm mua bán vật liệu xây dựng
|
Xã Nghi Diên
|
0,62
|
|
|
21
|
Trang trại trồng cam
|
Xã Nghi Diên
|
2,00
|
|
|
22
|
Xưởng thiết kế, thi công sản xuất và lắp đặt
các sản phẩm nội thất tại TT Quán Hành
|
TT Quán Hành
|
0,14
|
|
|
23
|
Xây dựng nhà máy sản xuất phân bón tổng hợp
NPK tại xã Nghi Long
|
Xã Nghi Long
|
0,17
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở xóm Hoa Tây, Chợ Quán, xã
Nghi Hoa
|
Xã Nghi Hoa
|
2,00
|
|
|
25
|
Chia lô đấu giá đất ở tại xóm 8, 9
|
Xã Nghi Lâm
|
1,76
|
|
|
26
|
Dự án trạm nghiền xi măng thuộc Nhà máy xi
măng sông Lam (phần còn lại)
|
Xã Nghi Thiết
|
|
2,88
|
|
IV
|
Huyện Diễn Châu
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông: Tuyến
liên xã Diễn Yên, Diễn Hoàng, Diễn Hùng; tuyến Quốc lộ 1 - Diễn Phong
|
Diễn Yên; Diễn Hoàng; Diễn Hùng; Diễn Phong
|
0,80
|
|
|
2
|
Tuyến đường giao thông liên xã Diễn Lộc, Diễn
An, Diễn Phú
|
Xã Diễn Lộc; Diễn An; Diễn Phú
|
1,60
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối từ
QL1A đến QL7A (tuyến đi qua các xã Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và
Minh Châu
|
Diễn An, Diễn Lộc, Diễn Phú, Diễn Lợi và
Minh Châu
|
1,20
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống mương tiêu thoát nước vùng
trung tâm huyện Diễn Châu
|
Thị trấn Diễn Châu, Diễn Thành, Diễn Phúc
|
0,40
|
|
|
5
|
TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng
mới
|
Diễn Hồng, Diễn Phong
|
0,30
|
|
|
6
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An
|
Diễn Kim, Diễn Bình, Diễn Thắng, Diễn Cát,
Diễn Hoa, Diễn Hồng, Diễn Lâm, Diễn Liên, Diễn Phú, Diễn Thái, Diễn Tháp, Diễn
Thịnh, Diễn Thọ, Diễn Trung, Diễn Trường, Diễn Yên, Diễn Thành và các xã
|
0,12
|
|
|
7
|
Cấy trạm biến áp, nâng cao điện áp để giảm số
lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp tỉnh Nghệ An.
|
Xã Diễn Thắng, Diễn Minh, Diễn Nguyên, Diễn
Quảng và các xã
|
0,02
|
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Tháp, Cải tạo
nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Lộc và Cải tạo nâng cấp ĐZ971 TG Diễn Đồng lên vận hành
cấp điện áp 22kV.
|
Diễn Tháp, Diễn Liên, Diễn Quảng, Diễn Đồng,
Diễn Xuân, Diễn Hạnh, Diễn Thái và các xã
|
0,03
|
|
|
9
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.13 và ĐZ
975E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Diễn Thành, Diễn Phúc, Diễn Cát, Diễn
Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Hạnh và thị trấn Diễn Châu và các xã
|
0,02
|
|
|
10
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 977E15.13 sau trạm
110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Xã Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Lộc, Diễn Thọ,
Diễn Lợi, Diễn An, Diễn Phú và các xã
|
0,03
|
|
|
11
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 979E15.13 và ĐZ
971E15.13 sau trạm 110kV Diễn Châu lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Diễn Cát, Minh Châu, Diễn Hoa, Diễn Ngọc,
Diễn Phúc và các xã
|
0,03
|
|
|
12
|
Cải tạo nâng cấp ĐZ 973 trung gian Diễn
Phong(TGDC2) lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Xã Diễn Phong, Diễn Mỹ, Diễn Vạn, Diễn Hải,
Diễn Kim và các xã
|
0,03
|
|
|
13
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Lợi; xã Diễn Thắng;
xã Diễn An; xã Diễn Nguyên; xã Diễn Quảng; xã Diễn Lộc; xã Diễn Thọ; xã Diễn
Đoài; xã Diễn Hải.
|
Diễn Lợi, Minh Châu, Diễn An, Diễn
Nguyên, Diễn Quảng, Diễn Lộc, Diễn Đồng, Diễn Tân, Diễn Thắng và các xã
|
0,03
|
|
|
14
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp,
giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Diễn Kỷ; xã Diễn Lâm; xã
Diễn Bích; xã Diễn Thành; thị trấn Diễn Châu; xã Diễn Trường; xã Diễn Kim; xã
Diễn Hoa; xã Diễn Phong; xã Diễn Bình.
|
Xã Diễn Kỷ, Diễn Lâm, Diễn Bích, Diễn
Thành, Diễn Trường, Diễn Kim, Diễn Phúc và các xã
|
0,04
|
|
|
15
|
Đường ngang N2 thuộc quy hoạch xây dựng Khu
kinh tế Đông Nam
|
Xã Diễn Lợi
|
6,00
|
|
|
16
|
Chia lô đất ở xen dắm Rộc Chùa xóm 2 và xóm
4
|
Xã Diễn Hạnh
|
0,33
|
|
|
17
|
Xây dựng cơ sở làm việc Công An xã Diễn Lộc
|
Xã Diễn Lộc
|
0,20
|
|
|
18
|
Nhà hàng, trung tâm tổ chức sự kiện và tổ hợp
thương mại dịch vụ tổng hợp Minh Phú
|
Xã Diễn Ngọc
|
1,23
|
|
|
19
|
Cơ sở kinh doanh VLXD, trang trí nội ngoại
thất và dịch vụ thương mại tổng hợp Châu Anh
|
Xã Diễn Hồng
|
0,66
|
|
|
20
|
Khu tổ hợp thương mại dịch vụ và cửa hàng
xăng dầu xã Diễn Lâm
|
Xã Diễn Lâm
|
0,42
|
|
|
21
|
Chia lô đất ở để đấu giá Vùng đông làng xóm
2, xóm 3
|
Xã Diễn Liên
|
4,50
|
|
|
22
|
Chia lô đất ở để đấu giá Vùng đông làng xóm
4
|
Xã Diễn Liên
|
1,90
|
|
|
23
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá quyền sử dụng
đất) tại xóm Phúc Thiêm
|
Xã Diễn Phúc
|
2,70
|
|
|
24
|
Khu tái định cư dự án đường bộ cao tốc Bắc
- Nam vùng Ke Tát, xóm Xuân Sơn
|
Xã Diễn Đoài
|
0,70
|
|
|
V
|
Huyện Yên Thành
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở đấu giá đồng Diếc, đồng Eo
Trót, xóm Phú Thọ xã Hậu Thành
|
Xã Hậu Thành
|
0,20
|
|
|
2
|
Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hùng Thành
|
Xã Hùng Thành
|
0,37
|
|
|
3
|
Chia lô đất ở đấu giá Cây Mút xóm 12, đồng
Nghè xóm 15
|
Xã Mỹ Thành
|
0,27
|
|
|
4
|
Mở rộng khuôn viên khu hung táng, cát táng
nghĩa trang cồn cổ Đừu tại khu vực đồng khoai, khối 1 Thị trấn
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,30
|
|
|
5
|
Xây dựng nhà văn hóa, khối 2 Thị trấn Yên
Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,23
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng khuôn viên trường tiểu học
xã Nam Thành
|
Xã Nam Thành
|
0,65
|
|
|
7
|
Đường giao thông tuyến Bệnh Viện- Hợp Thành
|
Xã Tăng Thành, Văn Thành, Hợp Thành
|
5,50
|
|
|
8
|
Nâng cấp đường tỉnh 534(QL48E), đoạn qua thị
tứ xã Sơn Thành, huyện Yên Thành
|
Xã Sơn Thành
|
5,50
|
|
|
9
|
Đường giao thông vùng nguyên liệu Khe Chùa,
huyện Yên Thành
|
Xã Đồng Thành,
Quang Thành
|
0,20
|
|
|
10
|
Đường từ Thịnh Thành, Tây Thành đến QL15
(GĐ1)
|
Thịnh Thành, Tây Thành
|
0,20
|
|
|
11
|
Nâng cấp đường giao thông tuyến Thị trấn - Đức
Thành, huyện Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành, Văn Thành, Phúc Thành
|
1,60
|
|
|
12
|
Một số tuyến đường chính trong giai đoạn đầu
của TT (đoạn N4-1 và đường vào nhà thờ Phan Cảnh Quang)
|
TT Yên Thành
|
0,20
|
|
|
13
|
Đường giao thông liên vùng Lăng Thành - Phú
Thành huyện Yên Thành nối TĐ 538
|
Lăng Thành, Phú Thành
|
0,84
|
|
|
14
|
Cầu Đồng Ruồng qua sông Biên Hòa đường giao
thông nông thôn liên xã Long Thành đi xã Vĩnh Thành
|
Xã Long Thành
|
0,58
|
|
|
15
|
Đường Giao thông tránh lũ cho 4 xã: Hợp
Thành, Văn Thành , Phúc Thành và Hậu Thành, huyện Yên Thành
|
Các xã: Văn Thành, Phúc Thành, Hậu Thành, Hợp
Thành
|
0,44
|
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp các hồ chứa nước , kênh tưới
và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn,liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành
|
Các xã: Phúc Thành, Hậu Thành, Văn Thành,
Lăng Thành, Mã Thành
|
4,68
|
|
|
17
|
Đường giao thông nối từ quốc lộ 7C (Đô
Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ)
|
Các xã: Minh Thành, Thịnh Thành, Tây Thành
|
3,80
|
2,60
|
|
18
|
Nâng cấp cải tạo đường giao thông khu du lịch
sinh thái và tâm linh Rú Gám
|
Xã Bắc Thành, xã Xuân Thành
|
6,80
|
|
|
19
|
Khu khuôn viên cây xanh Lâm Thành, xã Nam
Thành
|
Xã Nam Thành
|
1,39
|
|
|
20
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
0,12
|
|
|
21
|
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện lưới
điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Vĩnh Thành,
xã Hợp Thành, xã Phú Thành, xã Thọ Thành, xã Đức Thành, xã Đô Thành, xã Tân
Thành huyện Yên Thành.
|
Các xã: Vĩnh Thành, Phú Thành, Thọ Thành, Đức
Thành, Đô Thành, Tân Thành
|
0,10
|
|
|
22
|
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ
áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Đồng Thành, xã Kim
Thành, xã Quang Thành, xã Thịnh Thành, xã Đại Thành, xã Bảo Thành, xã Viên
Thành, xã Khánh Thành huyện Yên Thành.
|
Đồng Thành, Quang Thành, Đại Thành, Bảo
Thành, Viên Thành, Khánh Thành
|
0,04
|
|
|
23
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 971E15.21 sau trạm
110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành, Liên
Thành, Lý Thành, Mỹ Thành, Minh Thành, Đại Thành và các xã
|
0,03
|
|
|
24
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 973E15.21 sau trạm
110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Xã Khánh Thành, Long Thành, Viên Thành, Sơn
Thành, Bảo Thành và các xã
|
0,03
|
|
|
25
|
Cải tạo nâng cấp đường dây 975, 977E15.21
sau trạm 110 kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV.
|
Xuân Thành, Tăng Thành, Văn Thành, Đồng
Thành, Phúc Thành, Hoa Thành, Thị trấn và các xã
|
0,03
|
|
|
26
|
Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán
kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Mỹ Thành 6, Viên Thành 2, Bảo
Thành 2, Vĩnh Thành 3, Thọ Thành 2, Tân Thành 2, Tân Thành 4
|
Xã Mỹ Thành, Viên Thành, Khánh Thành, Thọ Thành,
Bảo Thành, Vĩnh Thành, Tân Thành và các xã
|
0,04
|
|
|
27
|
Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán
kính, giảm tổn thất điện năng trạm biến áp: Thị trấn 3, Lăng Thành 3, Mỹ
Thành 3, Thịnh Thành 1, Quang Thành 2, Thọ Thành 5, Bảo Thành 2, Kim Thành 2,
Nhân Thành 1
|
Xã Lăng Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang
Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Sơn Thành, Kim Thành, Nhân Thành, Tăng Thành, thị
trấn Yên Thành và các xã
|
0,05
|
|
|
28
|
Giắm trạm biến áp chống quá tải, giảm bán
kính, giảm tổn thất Điện năng trạm biến áp: Tiến Thành 1, 3, Sơn Thành 1,
Công Thành 2, Tân Thành 1, Hùng Thành 3, Hậu Thành 1, 4, Viên Thành 1, Phú
Thành 2, Đồng Thành 1, Hồng Thành 1, huyện Yên Thành.
|
Các xã: Tiến Thành, Sơn Thành, Công Thành,
Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành, Phú Thành, Đồng Thành, Hồng
Thành
|
0,05
|
|
|
29
|
TBA 110kV Diễn Phong & nhánh rẽ xây dựng
mới
|
Xã Đô Thành
|
0,19
|
|
|
30
|
Nâng cấp hệ thống tiêu thoát lũ sông Bàu
Chèn - Trung Long đoạn từ Công Thành đến xã Long Thành, huyện Yên Thành
|
Các xã: Bắc Thành, Trung Thành, Liên Thành,
Nam Thành, Long Thành
|
2,50
|
|
|
31
|
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Cửa Thờ, xóm
7, xã Tiến Thành
|
Xã Tiến Thành
|
0,49
|
|
|
32
|
Chia lô đất ở đồng Cửa, xóm Yên Viên, xã Tiến
Thành
|
Xã Tiến Thành
|
0,45
|
|
|
33
|
Chia lô đất ở vùng đồng Giêng, xóm Hòn Nen,
xã Mã Thành
|
Xã Mã Thành
|
0,25
|
|
|
34
|
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Cửa,
xóm Lũy, xã Mã Thành
|
Xã Mã Thành
|
0,25
|
|
|
35
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Mọ 3, Đồng Mọ 4, xã
Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
0,49
|
|
|
36
|
Chia lô đất ở vùng Tây Vồng, xóm Bắc Tiên,
xã Phú Thành
|
Xã Phú Thành
|
0,92
|
|
|
37
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Cựa, xóm 3, Đồng Đền
Nhà Thánh, xóm 6 xã Viên Thành
|
Xã Viên Thành
|
0,99
|
|
|
38
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Nượng Mạ, Khối 2,
thị trấn Yên Thành
|
Thị trấn Yên Thành
|
0,47
|
|
|
39
|
Chia lô đất ở năm 2022 vùng Ổ Gà, Rộc Vẹo,
xóm Quỳnh Khôi,
|
Xã Khánh Thành
|
0,98
|
|
|
40
|
Chia lô đất ở đồng Mũi Rú, xóm Phú Sơn, xã
Nam Thành
|
Xã Nam Thành
|
0,49
|
|
|
41
|
Chia lô đất ở đồng Sau Làng, xóm 4; Chùa Thàng
dưới; Làng Cừa, xóm Liên Giang
|
Xã Liên Thành
|
0,97
|
|
|
42
|
Chia lô đất ở năm 2022 Đồng Đập 1, xóm 6; đồng
Đập 2 xóm 6, xã Đức Thành
|
Xã Đức Thành
|
0,79
|
|
|
43
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Vụng, xã Bảo Thành
|
Xã Bảo Thành
|
0,50
|
|
|
44
|
Chia lô đất ở xóm Đông Yên, Xuân Thọ, Rộc
Lính, Cửa Đình xóm Trung Hồng
|
Xã Nhân Thành
|
0,25
|
|
|
45
|
Chia lô đất ở vùng đồng Eo Trong, xóm Phú
Đa, xã Hồng Thành
|
Xã Hồng Thành
|
0,15
|
|
|
46
|
Chia lô đất ở vùng Tho Đụa, xóm 10, vùng
Làng Cụ xóm 6
|
Xã Công Thành
|
0,81
|
|
|
47
|
Chia lô đất ở vùng Xóc Thuyết, xóm Ngọc
Liên; vùng Cửa Truật, xóm Sao Vàng
|
Xã Kim Thành
|
0,98
|
|
|
48
|
Chia lô đất ở vùng Trục Lóc, xóm Làng Danh,
xã Lăng Thành
|
Xã Lăng Thành
|
0,49
|
|
|
49
|
Chia lô đất ở vùng đồng Lều Cựa Hàng, xóm Quang
Long, vùng Đồng Vệ Đền, xóm Trung Nam
|
Xã Quang Thành
|
0,98
|
|
|
50
|
Chia lô đất ở vùng Cửa Đình, xóm Chợ Mõ, xã
Hậu Thành
|
Xã Hậu Thành
|
0,48
|
|
|
51
|
Chia lô đất ở đồng Nương Mạ, xóm Kim Thành;
đồng Vệ Rộng, xóm Ngọc Thành
|
Xã Hùng Thành
|
0,42
|
|
|
52
|
Chia lô đất ở vùng xóm Văn Mỹ, xã văn Thành
|
Xã Văn Thành
|
0,48
|
|
|
53
|
Chia lô đất ở vùng Tràng Mới, xóm 1, xã Đại
Thành
|
Xã Đại Thành
|
0,41
|
|
|
54
|
Chia lô đất ở vùng Ao Cá, xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Thành
|
0,45
|
|
|
55
|
Chia lô đấu giá đất ở tại các vùng Hà Màu, xóm
Bục Trại; Cây Mút, xóm Lô và Mo Co,
xóm Trang Niên, xã Mỹ Thành
|
Xã Mỹ Thành
|
0,83
|
|
|
56
|
Trụ sở phòng giao dịch Quỹ tín dụng nhân
dân xã Hồng Thành tại xã Lăng Thành
|
Xã Lăng Thành
|
0,05
|
|
|
57
|
Khu thể thao và giải trí tổng hợp Gia Mộc Phát,
xã Tân Thành
|
Xã Tân Thành
|
0,30
|
|
|
58
|
Chia lô đấu giá đất ở tại vùng Đồng Hối Cầu,
xã Xuân Thành
|
Xã Xuân Thành
|
2,30
|
|
|
59
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Bùn, xóm Kim Chi; Đồng
Đìa Sú, xóm Kim Chi; Đồng Rộc Cầu,
xóm Yên Hội
|
Xã Đô Thành
|
1,19
|
|
|
60
|
Chia lô đất ở năm 2022 vùng Đồng Hạt Bảy,
vùng Cửa Kho, xóm 1, xã Công Thành
|
Xã Công Thành
|
1,00
|
|
|
61
|
Chia lô đất ở vùng đồng Khe Cầu, xóm Cầu
Máng; vùng Đồng Cửa, xóm Yên Viên
|
Xã Tiến Thành
|
1,00
|
|
|
62
|
Chia lô đất ở vùng Mạ Lốc, xóm 5; vùng Đồng
Lược, xóm Tây Nam; vùng Nhăm Nhe, xóm 3
|
Xã Phúc Thành
|
1,16
|
|
|
63
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Thủng , xóm Thượng
Thọ; vùng Lốc Làng, xóm Trần Phú
|
Xã Hậu Thành
|
2,00
|
|
|
64
|
Chia lô đất ở vùng Xéo Cờ, vùng Đồng Dưng,
xóm Long Nam; vùng Thầu đâu, xóm Vũ Kỳ
|
Xã Đồng Thành
|
1,22
|
|
|
65
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Vụng, xóm Liên
Xuân, xã Hồng Thành
|
Xã Hồng Thành
|
2,00
|
|
|
VI
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường cấp 2 tại xã Quỳnh Hồng
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,16
|
|
|
2
|
Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đập Cột
xóm 4
|
Xã Quỳnh Yên
|
0,45
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8
|
Xã Quỳnh đôi
|
0,15
|
|
|
4
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau TBA E15.5 để
chống quá tải, liên thông các đường dây 371E15.17 và 372E15.5
|
Các xã: Quỳnh Hoa, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Thạch,
Quỳnh Hậu, Quỳnh Văn, Quỳnh Thanh, Quỳnh Bảng
|
0,33
|
|
|
5
|
Chia lô đất ở xen dắm xóm 1,3,5 xã Quỳnh Diễn
(vùng hói tùng đá,xóm 1)
|
Xã Quỳnh Diễn
|
0,40
|
|
|
6
|
Xây dựng trường mầm non xã Quỳnh Hưng (xóm
6)
|
Xã Quỳnh Hưng
|
1,47
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Ngọc Đoài, xã Quỳnh
Ngọc
|
Xã Quỳnh Ngọc
|
0,20
|
|
|
8
|
Sân thể thao xóm 11 tại xã Quỳnh Thanh
(vùng đồng bắc Quyết thắng xóm 11)
|
Xã Quỳnh Thanh
|
0,30
|
|
|
9
|
Chia lô đất ở dân cư tại xã Quỳnh Văn (tai
xóm 4; tại Đồng cửa nghè xóm 7)
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,89
|
|
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học A Quỳnh Văn, xã Quỳnh
Văn, huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,16
|
|
|
11
|
Mở rộng Trường mầm non cụm Bắc, xã Quỳnh
Văn, huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,12
|
|
|
12
|
Mở rộng trường THCS Quỳnh Văn, xã Quỳnh Văn,
huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,15
|
|
|
13
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4, xã Tân Sơn,
huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Tân Sơn
|
0,13
|
|
|
14
|
Nâng cấp mở rộng đường giao thông nông thôn
từ xóm 4 đến Sông Thái xã Quỳnh Hưng
|
Xã Quỳnh Hưng
|
0,90
|
|
|
15
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa
thôn 8 đi đường 48B
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,87
|
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ Cầu kênh
chính Đô Lương thôn Hồng Tiến (đường đền Hồ Phi Tứ xuống) đi Quỳnh Bá, Quỳnh
Yên
|
Xã Quỳnh Hồng
|
0,23
|
|
|
17
|
Dự án cầu Quỳnh Nghĩa tại Km6+00 tuyến đường
tỉnh 537B
|
Xã Quỳnh Ngọc, An Hòa, Quỳnh Yên
|
2,99
|
0,12
|
|
18
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay
vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
TT. Cầu Giát, Quỳnh Thạch, Quỳnh Long, Quỳnh
Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Mỹ, Ngọc Sơn, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thắng, Quỳnh Lương, Quỳnh
Lâm, Tiến Thuỷ, Quỳnh Tân, Quỳnh Hồng, Quỳnh Thọ, Quỳnh Hưng, Quỳnh Giang
|
0,13
|
|
|
19
|
Cải tạo mạch vòng trung áp khu vực huyện
Nghi Lộc và Quỳnh Lưu gồm: Mạch vòng 35kV
của ĐZ 373E15.8 TBA 110kV Cửa Lò và ĐZ 373E15.1 TBA 220kV Hưng Đông; Mạch
vòng 35kV TBA 220kV Hưng Đông (E15.1), đoạn Nr Nghi Công Nam 5 và Nr
Nam Bắc Yên; Mạch vòng 35kV của ĐZ 373E15.5 TBA 110kV Quỳnh Lưu và ĐZ
371E15.17 TBA 110kV
Hoàng Mai
|
Xã Quỳnh Bảng
|
0,05
|
|
|
20
|
NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Quỳnh Lưu
- TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Quỳnh Văn
|
0,55
|
|
|
21
|
Nhà máy may xuất khẩu Trang Phước Châu tại
cụm công nghiệp Quỳnh Hoa
|
Xã Quỳnh Hoa
|
0,90
|
|
|
22
|
Giai đoạn 1 Hệ thống thủy lợi Khe Lại - Vực
Mấu
|
Xã Tân Thắng
|
6,00
|
|
|
23
|
Chia lô đất ở vùng đồng Lối xóm 11 xã Quỳnh
Giang, huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Giang
|
2,12
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở dân cư khu vực đồng Đồi Nương
xóm 5
|
Xã Quỳnh Yên
|
1,08
|
|
|
25
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh
Diễn (vùng Rọc Lòi,xóm 3; Vùng Nhà Thương, xóm 1)
|
Xã Quỳnh Diễn
|
3,36
|
|
|
26
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh
Tân (vùng làng cộ xóm 6; vùng đồng khe lở xóm 7; vùng đồng cồn sim xóm 6)
|
Xã Quỳnh Tân
|
5,65
|
|
|
27
|
Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Quỳnh Thắng (tại thôn 5)
|
Xã Quỳnh Thắng
|
1,60
|
|
|
28
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Quỳnh
Thanh (vùng Phú Sỹ xóm 3)
|
Xã Quỳnh Thanh
|
3,50
|
|
|
29
|
Xây dựng chia lô đất ở dân cư tại xã Tân
Sơn (vùng đồng cồn Dừa, xóm 2B)
|
Xã Tân Sơn
|
1,97
|
|
|
VII
|
Thị xã Hoàng Mai
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non xóm 8, xã Quỳnh Lộc
|
Xã Quỳnh Lộc
|
0,12
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND phường Mai Hùng
|
Phường Mai Hùng
|
0,80
|
|
|
3
|
Xây dựng tuyến đường giao thông phát triển
du lịch Hoàng Mai (tuyến nối từ Quốc lộ 48D - trung tâm xã Quỳnh Trang - Hồ Vực
mấu; tuyến nối Quốc lộ 1A - di tích lịch sử Quốc gia Hang hoả Tiễn)
|
Xã Quỳnh Vinh, Xã Quỳnh Trang, phường Quỳnh
Thiện
|
2,19
|
|
|
4
|
Đường giao thông nối QL48E đi xã Quỳnh Liên
và đoạn Quỳnh Trang - Quỳnh Tân
|
Xã Quỳnh Trang, Xã Quỳnh Trang
|
0,50
|
|
|
5
|
Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh
Hoá) đến Cửa Lò (Nghệ An)
|
Xã Quỳnh Lập, Phường Mai Hùng
|
0,40
|
|
|
6
|
Khu nhà ở biệt thự, khách sạn cao cấp và
kinh doanh cây cảnh
|
Xã Quỳnh Vinh
|
0,66
|
|
|
7
|
Đường N3 nối Quốc lộ 1A vào Khu công nghiệp
Hoàng Mai 1
|
Phường Quỳnh Thiện, Xã Quỳnh Lộc
|
0,13
|
|
|
8
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An, thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay
vốn của cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Các phường, xã
|
0,20
|
|
|
9
|
Giắm TBA, bổ sung xuất tuyến, giảm bán kính
cấp điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực Quỳnh Xuân,
Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh Phương
|
Các xã: Quỳnh Xuân, Quỳnh Dị, Quỳnh Lập, Quỳnh
Phương
|
0,08
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở dân cư tại thôn Tâm Tiến, xã
Quỳnh Lập
|
Xã Quỳnh Lập
|
0,57
|
|
|
11
|
NCKNTT đường dây 110kv Trạm biến áp 220Kv
Quỳnh Lưu - TBA 220 Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Quỳnh Vinh, Quỳnh Trang, Quỳnh Xuân, Mai
Hùng, Quỳnh Thiện
|
1,10
|
|
|
VIII
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở xóm Minh Long, xã Nghĩa Minh
|
Xã Nghĩa Minh
|
1,78
|
|
|
IX
|
Thị xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Tổ hợp chợ mới xã Nghĩa Thuận
|
Xã Nghĩa Thuận
|
1,83
|
|
|
X
|
Huyện Quỳ Hợp
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường dây 35kv chống quá tải
cho lộ 373 E 15.3 và làm liên thông cấp điện giữa trạm 110KV Quỳ Hợp và
Truông Bành
|
Châu Đình, Thọ Hợp, Tam Hợp, TT Quỳ Hợp
|
0,12
|
|
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh
Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021)
|
Xã Liên Hợp, Nam Sơn, Hạ Sơn
|
0,02
|
|
|
3
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện
trung áp 35kV, 22kV sau trạm 110kV Qùy Hợp (E15.3) và trạm biến áp 110kV Cửa
Lò (E15.8) theo phương án đa chia - đa nối.
|
Xã Minh Hợp, Văn Lợi, Châu Đình, Hạ Sơn
|
0,01
|
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Châu
Thành
|
Xã Châu Thành
|
0,06
|
|
|
XI
|
Huyện Quỳ Châu
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội đồng các Bản: Luồng,
Đôm 1, Đôm 2, Ban
|
Xã Châu Phong
|
0,21
|
|
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh
Nghệ An, giai đoạn 2015-2020 (phân kỳ năm 2021)
|
Xã Châu Bình, Châu Hội
|
0,04
|
|
|
3
|
Xây dựng Trường Tiểu học thị trấn Tân Lạc
|
Thị trấn Tân Lạc
|
1,50
|
|
|
4
|
Xây dựng Cầu Châu Thắng
|
Xã Châu Thắng
|
0,10
|
|
|
XII
|
Huyện Quế Phong
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng các cầu trọng yếu và các tuyến đường
hai đầu cầu trên địa bàn huyện (cầu Na Phày - Đỏn Chám, xã Mường Nọc; Cầu vượt
lũ bản Cắm, xã Cắm Muộn; Cầu Long Thắng và đường vào khu tái định cư (các điểm
dân cư bản Xắng, bản Quạ, xã Hạnh Dịch)
|
Xã Mường Nọc; Xã Cắm Muộn; Xã Hạnh Dịch
|
0,87
|
|
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm
hạ thế Bản Lằm xã Tri Lễ
|
Xã Tri Lễ
|
0,01
|
|
|
3
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm
hạ thế Huổi Mới 1 xã Tri Lễ
|
Xã Tri Lễ
|
0,01
|
0,02
|
|
4
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia xã
Thông Thụ
|
Xã Thông Thụ
|
0,03
|
|
|
5
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm
hạ thế Sốp Sành xã Tiền Phong
|
Xã Tiền Phong
|
0,01
|
|
|
6
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm
hạ thế Nậm Xái xã Quang Phong
|
Xã Quang Phong
|
0,01
|
|
|
7
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia trạm
hạ thế Long Thắng (bản Hủa Mương)
|
Xã Hạnh Dịch
|
0,05
|
0,03
|
|
XIII
|
Huyện Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia, tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2015-2020 phân kỳ năm 2021
|
Các xã: Mỹ Lý, Nậm Cắn, Hữu Lập, Chiêu Lưu,
Tà Cạ, Na Loi, Huồi Tụ
|
0,07
|
0,12
|
|
2
|
Đường Mường Xén - Ta Đo - Khe Kiền
|
Xã Mường Ải, Xã Mường Típ, Xã Tà Cạ
|
0,24
|
3,42
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông liên xã từ xã Tây
Sơn đến xã Na Ngoi
|
Xã Tây Sơn, Xã Na Ngoi
|
|
10,00
|
|
XIV
|
Huyện Tương Dương
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới
điện quốc gia, tỉnh Nghệ An (phần kỳ 2021)
|
Xã Nhôn Mai, Mai Sơn, Hữu Khuông, Lượng
Minh
|
0,04
|
0,14
|
|
2
|
Xây dựng dự án cấp điện Nông thôn từ lưới
điện quốc gia, tỉnh Nghệ An (phần kỳ 2020)
|
Xã Hữu Khuông
|
|
0,01
|
|
XV
|
Huyện Con Cuông
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ xã Cam Lâm đi xã Đôn Phục,
huyện Con Cuông (giai đoạn 1)
|
Xã Đôn Phục
|
0,10
|
|
|
2
|
Xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Con
Cuông, huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An.
|
Xã Chi Khê, Xã Bồng Khê
|
0,01
|
|
|
3
|
Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm
bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương
|
Các Xã: Chi Khê, Lạng Khê, Lục Giạ, Môn Sơn
|
0,02
|
|
|
4
|
Dự án: Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc
gia, tỉnh Nghệ An
|
Xã Châu Khê
|
0,01
|
0,03
|
|
5
|
Đường dây 220kv Tương Dương - Đô Lương
|
Xã Lạng Khê, Châu Khê, Chi Khê, Yên Sơn, Lục
Dạ, Môn Sơn
|
0,05
|
|
|
6
|
Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu
vi phạm HLLĐ cao áp đường dây 377E15.7 tại huyện Hưng Nguyên và Trục chính đường
dây 371E15.7 huyện Con Cuông
|
Xã Bồng Khê, Xã Yên Khê, Châu Khê
|
0,01
|
|
|
XVI
|
Huyện Anh Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường vào mộ đồng chí Phan Thái Ất
|
Xã Lĩnh Sơn
|
0,25
|
|
|
2
|
Xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp
110kV Anh Sơn
|
Thị trấn, Hội Sơn
|
0,02
|
|
|
3
|
Dự án: Đường dây và TBA 110kV Anh Sơn, tỉnh
Nghệ An
|
Thị trấn, Hội Sơn
|
0,91
|
|
|
4
|
Xây dựng đường dây 220kV Tương Dương - Đô
Lương
|
Xã Tường Sơn, Hoa Sơn, Hội Sơn, Phúc Sơn,
Long Sơn, Khai Sơn, Cao Sơn, Lĩnh Sơn
|
0,06
|
|
|
5
|
Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu
vi phạm HLLĐCA tại các huyện Anh Sơn
|
Các xã: Đỉnh Sơn, Cẩm Sơn, Phúc Sơn
|
0,02
|
|
|
6
|
Hồ chứa nước Khe Rắt
|
Xã Hùng Sơn
|
8,56
|
|
|
7
|
Hệ thống bãi xử lý rác thải thị trấn Anh
Sơn và các vùng phụ cận huyện Anh Sơn
|
Xã Hoa Sơn
|
0,83
|
|
|
8
|
Chia lô đất ở vương Mương Trọt, thôn 2
|
Xã Lạng Sơn
|
2,27
|
|
|
XVII
|
Huyện Tân Kỳ
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng đồng
Chiềng đi làng Cang, xã Đồng Văn
|
Xã Đồng Văn
|
0,35
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông vào nhà máy May
Minh Anh - Tân Kỳ (tuyến số 2), xã Kỳ Tân
|
Xã Kỳ Tân
|
1,10
|
|
|
3
|
Xây dựng quốc lộ 7C (Hòa Sơn - Đô Lương) đi
(đường mòn Hồ Chí Minh) Tân Kỳ
|
Xã Kỳ Tân
|
0,60
|
0,40
|
|
4
|
Giắm trạm biến áp, bổ sung xuất tuyến, giảm
bán kính cấp điện, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Con Cuông, Tương Dương, tỉnh
Nghệ An.
|
Xã Đồng Văn; Giai Xuân; Hương Sơn; Nghĩa
Phúc; Tân An; Nghĩa Bình
|
0,04
|
|
|
5
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An (JICA)
|
Xã Tiên Kỳ; Kỳ Tân; Kỳ Sơn; Tân An; Hương
Sơn; Phú Sơn; Nghĩa Hành
|
0,07
|
|
|
6
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện
trung áp 35kV, 22kV sau TBA 110kV Quỳ Hợp (E15.3) và TBA 110kV Cữa Lò (E15.8)
theo phương án đa chia đa nối
|
Xã Tân Xuân
|
0,02
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm Kỳ Nam
|
Kỳ Sơn
|
0,34
|
|
|
8
|
Cụm công nghiệp Nghĩa Dũng
|
Nghĩa Dũng
|
2,85
|
|
|
9
|
Khu dân cư tại khối 6
|
TT Tân Kỳ
|
0,58
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm
4, xóm 1 xã Nghĩa Đồng
|
Xã Nghĩa Đồng
|
1,00
|
|
|
XVIII
|
Huyện Đô Lương
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0+950
- Km1+200 từ Thị trấn Đô Lương đi xã
Đà Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
1,56
|
|
|
2
|
Xây dựng đường giao thông quy hoạch 18m (đường
quy hoạch huyện Tân - Thịnh) của vùng quy hoạch chia lô đất ở dân cư xóm 6,
7, 8 xã Tân Sơn nối Quốc lộ 7B với Quốc lộ 7C
|
Xã Tân Sơn
|
0,61
|
|
|
3
|
Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn
qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (đoạn từ
hồ điều hòa đến QL 46)
|
Lạc Sơn, Yên Sơn, thị trấn Đô Lương,
Đà Sơn
|
7,00
|
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng -
Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng
|
Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn
|
5,50
|
|
|
5
|
Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn
qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương
|
Xã Tân Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Lạc Sơn,
Yên Sơn
|
7,00
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu thoát
nước cho các xã Đông Sơn, Tràng Sơn, Lưu Sơn, Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị
trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn; Lạc Sơn
|
6,93
|
|
|
7
|
Đường giao thông nối QL.7 với vùng Quán Lều
thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,60
|
|
|
8
|
Đường giao thông quy hoạch 45m đoạn Km0+600
- Km0+950 từ Thị trấn Đô Lương đi xã
Đà Sơn
|
Thị trấn Đô Lương, xã Đà Sơn
|
1,55
|
|
|
9
|
Đường giao thông Nhân Sơn - Đại Sơn, huyện
Đô Lương (hạng mục: Tuyến nhánh đoạn từ chợ Đồn, xã Mỹ Sơn đi chợ Da xã Nhân
Sơn).
|
Xã Mỹ Sơn và xã Nhân Sơn
|
1,10
|
|
|
10
|
Đường giao thông nối từ chùa Phúc Yên đi
chùa Bà Bụt (bổ sung)
|
Các xã: Lam Sơn, Ngọc Sơn
|
0,06
|
|
|
11
|
Đường giao thông QL.7 đi QL.15, huyện Đô
Lương (đoạn từ Tràng - Minh đi CCN Lạc Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã Văn Sơn và Lạc Sơn
|
0,70
|
|
|
12
|
Đường giao thông nối QL46 C đi Hậu cứ Nam
Sơn, huyện Đô Lương
|
Xã Nam Sơn
|
0,10
|
|
|
13
|
Xây dựng đường giao thông từ QL.46 vào giáo
xứ Bột Đà, xã Đà Sơn (bổ sung diện tích)
|
Xã Đà Sơn
|
0,60
|
|
|
14
|
Di dời hệ thống điện để GPMB phục vụ thi
công dự án: Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 15A đoạn Km301+500 - Km333+200 qua huyện
Đô Lương
|
Xã Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh Sơn,
Nhân Sơn, Mỹ Sơn
|
0,05
|
|
|
15
|
Mở rộng đường Tân Sơn đi Hòa Sơn đoạn chùa
Làng Chính
|
Xã Tân Sơn
|
0,50
|
|
|
16
|
Đường Quốc lộ 7B đi trường tiểu học xã Tân
Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
0,55
|
|
|
17
|
Nâng cấp đường Khánh Thịnh đoạn từ cầu Đê
Cơi đến cầu Sông Đào xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
0,55
|
|
|
18
|
Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện và
xây dựng trạm biến áp thực hiện Dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia
lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Quản, xóm 1, xã Bồi Sơn
|
Bồi Sơn
|
0,02
|
|
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 971E15.4 sau trạm
110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã: Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh
Sơn, Hòa Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn
|
Các xã: Yên Sơn, Văn Sơn, Thịnh Sơn, Hòa
Sơn, Tràng Sơn và Đông Sơn
|
0,12
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 972E15.4 sau trạm
110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã Yên Sơn, Thị trấn Đô
Lương, Lưu Sơn,Đặng Sơn, Bắc Sơn
|
Các xã: Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương, Lưu
Sơn,Đặng Sơn, Bắc Sơn
|
0,10
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường dây 974E15.4 sau trạm
110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV qua các xã: Đà Sơn, Lạc Sơn,
Xuân Sơn, Minh Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương
|
Các xã: Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn, Minh
Sơn, Nhân Sơn, Trung Sơn, Yên Sơn, Thị trấn Đô Lương
|
0,16
|
|
|
22
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn
của Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Các xã: Xuân Sơn, Mỹ Sơn, Yên Sơn, Văn Sơn,
Thịnh Sơn, Trung Sơn, Đặng Sơn, Đông Sơn, Trù Sơn, Hiến Sơn, Đại Sơn, Tràng
Sơn, Hồng Sơn, Giang Sơn Tây, Giang Sơn Đông, Lạc Sơn
|
0,15
|
|
|
23
|
Xử lý khoảng cách pha đất thấp và giảm thiểu
vi phạm HLLĐCA tại các huyện Yên Thành, Đô Lương, Nam Đàn , Nghi Lộc, Diễn
Châu, Anh Sơn, TX Cữa Lò, TP Vinh
|
Xã Đông Sơn
|
0,01
|
|
|
24
|
Mở rộng trạm biến áp 220kV Đô Lương
|
Xã Xuân Sơn
|
0,50
|
|
|
25
|
Đường dây 220kV Tương Dương - Đô Lương
|
Nam Sơn, Đà Sơn, Lạc Sơn, Xuân Sơn
|
0,58
|
|
|
26
|
Đường dây 220kV Đô Lương - Nam Cấm
|
Các xã
|
0,42
|
|
|
27
|
Đường dây và TBA 110kV Tân Kỳ xây dựng mới
|
Các Xã: Văn Sơn, Đông Sơn, Hồng Sơn, Giang
Sơn Đông
|
|
0,20
|
|
28
|
Xây dựng Quảng trường trước trụ sở làm việc
mới HĐND-UBND huyện tại xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
4,80
|
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu thoát nước
cho thị trấn Đô Lương và xã Đà Sơn
|
Xã Đà Sơn; Thị trấn
|
0,80
|
|
|
30
|
Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang, xã
Mỹ Sơn, huyện Đô Lương
|
Mỹ Sơn
|
1,00
|
|
|
31
|
Xây dựng Hồ điều hòa trên hệ thống kênh tiêu
thoát nước cho các xã Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương
|
Xã Lạc Sơn
|
4,80
|
|
|
32
|
Di dời đường điện thực hiện công trình: Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá đất ở tại vùng Xí nghiệp gạch cũ (bổ
sung diện tích)
|
Xã Đông Sơn, Yên Sơn
|
0,76
|
|
|
33
|
Di dời đường điện thực hiện dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng phục vụ chia lô đất ở vùng Mạ Phú 1 và Mạ Phú 2, Xóm Yên Phú,
xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
0,05
|
|
|
34
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 1,
xóm 6, xã Đà Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
0,50
|
|
|
35
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 2,
xóm 6, xã Đà Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
0,49
|
|
|
36
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Bãi Dâu 3,
xóm 6, xã Đà Sơn
|
Xã Đà Sơn
|
0,49
|
|
|
37
|
Đường giao thông nối QL7C- đường mòn HCM
|
Xã Hòa Sơn, Bài Sơn, Giang Sơn Đông
|
5,30
|
3,50
|
|
38
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Tràng - Đông -
Bài, đoạn qua dốc Động Giang
|
Xã Đông Sơn, Tràng Sơn
|
0,60
|
|
|
39
|
Xây dựng tuyến đường giao thông ven sông
Đào (Kênh chính thủy lợi) đoạn từ QL15 đến QL7C
|
Các xã: Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn, Văn
Sơn, Thịnh Sơn, Hòa Sơn
|
0,87
|
|
|
40
|
Mở rộng QL 46B đoạn lý trình Km58 + 400 đến
Km59+350 tiếp giáp dự án Khu đô thị Nam thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương; Xã Đà Sơn
|
0,86
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Nam - Bắc - Đặng,
đoạn qua xã Bắc Sơn và Nam Sơn
|
Xã Bắc Sơn, Nam Sơn
|
4,20
|
|
|
42
|
Đường giao thông cứu hộ, cứu nạn các xã Ngọc
Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn và Giang Sơn Tây
|
Các xã: Ngọc Sơn, Lam Sơn, Bồi Sơn, Giang
Sơn Tây
|
1,20
|
|
|
43
|
Xây dựng nhà 4 tầng Trung tâm Giáo dục Nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
Xã Yên Sơn.
|
1,35
|
|
|
44
|
Xây dựng Trường THCS Kim Đồng, xã Minh Sơn,
huyện Đô Lương
|
Xã Minh Sơn
|
3,00
|
|
|
45
|
Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Đông
Sơn, huyện Đô Lương
|
Xã Đông Sơn
|
0,95
|
|
|
46
|
Xây dựng mở rộng trường tiểu học xã Đông
Sơn, huyện Đô Lương
|
Xã Đông Sơn
|
0,90
|
|
|
47
|
Xây dựng mở rộng trường mầm non xã Nam Sơn,
huyện Đô Lương
|
Xã Nam Sơn
|
0,80
|
|
|
48
|
Xây dựng trường mầm non xã Đặng Sơn, huyện
Đô Lương
|
Xã Đặng Sơn
|
1,40
|
|
|
49
|
Trung tâm văn hóa - thể dục, thể thao thị
trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
3,10
|
|
|
50
|
Đường giao thông nối đường quy hoạch 45m
(thị trấn) đi xã Lưu Sơn
|
Thị trấn Đô Lương
|
1,00
|
|
|
51
|
Mở rộng đường giao thông Nguyễn Nguyên
Thành đoạn nhà văn hoá khối 4 cũ đến QL7 Thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn Đô Lương
|
0,16
|
|
|
52
|
Mở rộng trường THCS xã Quang Sơn, huyện Đô
Lương
|
Xã Quang Sơn
|
0,01
|
|
|
53
|
Giải phóng mặt bằng, di dời đường điện thực
hiện dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng
Ngoài, thị trấn Đô Lương
|
Thị trấn
|
0,20
|
|
|
54
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km
301+500 - Km 333+203
|
Xã Đà Sơn; Lạc Sơn; Xuân Sơn; Minh Sơn;
Nhân Sơn; Mỹ Sơn
|
0,69
|
0,19
|
|
55
|
Mở rộng nghĩa trang Ba Cột Điện
|
Xã Lưu Sơn
|
0,85
|
|
|
56
|
Mở rộng Trường Tiểu học xã Đặng Sơn
|
Xã Đặng Sơn
|
0,90
|
|
|
57
|
Trụ sở công an xã Hòa Sơn
|
Xã Hòa Sơn
|
0,18
|
|
|
XIX
|
Huyện Thanh Chương
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp tuyến đường từ Đền Tiên đi trường
mầm non xã Võ Liệt
|
Xã Võ Liệt
|
0,50
|
|
|
2
|
Đường GTNT từ trường THPT Đặng Thúc Hứa vào
xóm Trường Kỳ, xã Võ Liệt
|
Xã Võ Liệt
|
0,65
|
|
|
3
|
Tuyến đường nối từ đường mòn HCM vào vùng
nguyên liệu tồng chè, cam thu xóm Thành Công -XNC Hạnh Lâm xã Thanh Đức; Tuyến
nối QL46C đi xóm Tân Hợp
|
Xã Thanh Tiên
|
0,55
|
|
|
4
|
Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh
Nghệ An thuộc dự án: Phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn
của Cơ quan Hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)
|
Các Xã: Đại Đồng, Thanh Hưng, Cát Văn
|
0,03
|
|
|
5
|
Dự án: Cấp điện Nông thôn từ lưới điện quốc
gia, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020 - Phân kỳ năm 2021
|
Các xã: Thanh Lâm, Thanh Tùng, Thanh Mai
|
0,03
|
|
|
6
|
Cấy TBA CQT, giảm bán kính cấp điện, nâng
cao điện áp để giảm số lượng khách hàng sinh hoạt có điện áp thấp khu vực
thành phố Vinh, huyện Yên Thành, Diễn Châu, Nam Đàn
|
Xã Thanh Dương
|
0,01
|
|
|
7
|
Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN
các TBA số 2 , 5 Thanh Chi, 1 Thanh Văn, 2 Thanh Văn, 1, 4 Thanh Hưng, 5
Thanh Hương, 2, 3 Thanh Tùng, 1, 2 Lâm Phú, 2, 4 Thanh Hương, 1 Lam Sơn, do
ĐL Thanh Chương quản lý
|
Xã Đại Đồng
|
0,01
|
|
|
8
|
Chia lô đất ở thôn Giang Nam, xã Thanh
Giang
|
Xã Thanh Giang
|
0,35
|
|
|
9
|
Chia lô đất ở vùng Ba Nghè xã Thanh Giang
|
Xã Thanh Giang
|
0,55
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở vùng đồi Nghiêng, xóm Hồng
Bình
|
Xã Thanh Yên
|
0,30
|
|
|
11
|
Chia lô đất ở vùng Ruộng Lim, thôn 1, xã
Thanh Mỹ
|
Xã Thanh Mỹ
|
0,92
|
|
|
12
|
Xây dựng cổng, hàng rào và các hạng mục phụ
trợ Trường Mầm non xã Võ Liệt
|
Xã Võ Liệt
|
0,33
|
|
|
13
|
Chia lô đất ở dân cư xã Võ Liệt
|
Xã Võ Liệt
|
0,50
|
|
|
14
|
Cầu Đò Cung bắc qua sông Lam, huyện Thanh
Chương
|
Xã Cát Văn
|
0,91
|
|
|
15
|
Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn,
huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
Xã Ngọc Sơn
|
1,66
|
|
|
16
|
Cơ sở phân phối, kinh doanh vật liệu xây dựng
xã Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,53
|
|
|
17
|
Trung tâm ngoại ngữ và rèn luyện thể chất
cho thanh thiếu niên huyện Thanh Chương
|
Xã Đại Đồng
|
0,04
|
|
|
XX
|
Huyện Nam Đàn
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường TL539C
|
Xã Nam Cát, Kim Liên
|
1,00
|
|
|
2
|
Đường giao thông nối QL46 đi xã Ngọc Sơn,
huyện Thanh Chương với xã Nam Hưng, huyện Nam Đàn
|
Xã Nam Hưng
|
0,50
|
|
|
3
|
Nâng cấp tuyến huyện ĐH08 Cồn Bụt - Nam
Lĩnh đoạn QL46C đến đường Vành đai phía Bắc
|
Xã Hùng Tiến, Nam Lĩnh
|
0,60
|
|
|
4
|
Đường giao thông từ Eo gió, xã Nam Giang đến
vành đường vành đai phía Bắc
|
Xã Nam Giang
|
3,20
|
|
|
5
|
Đường từ Bà Hà đi Trung tâm thương mại
Vincom+, thị trấn Nam Đàn
|
Thị trấn Nam Đàn
|
4,41
|
|
|
6
|
Đường Lê Hồng Sơn từ QL46C đi xã Nam Anh
(Đường tỉnh 539B đoạn Km0+00 đến Km6+400)
|
Xã Xuân Hòa, Nam Anh
|
1,20
|
|
|
7
|
Đường huyện ĐH13 tuyến Tân - Lộc đoạn từ
QL46C đến UBND xã Thượng Tân Lộc
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
0,72
|
|
|
8
|
Đường huyện ĐH12 tuyến Chợ Sáo Núi Chung đoạn
từ ĐT542D đến Núi Chung
|
Xã Kim Liên
|
0,54
|
|
|
9
|
Đường vành đai phía Bắc đoạn qua xã Nam
Thanh và Cầu Khe Trổ
|
Xã Nam Thanh
|
1,05
|
|
|
10
|
Đường huyện ĐH18 tuyến Khánh Sơn - Phúc -
Cường đoạn Tràm Bàu, xã Trung Phúc Cường
|
Xã Trung Phúc Cường
|
2,05
|
|
|
11
|
Đường Từ Xuân Lâm - Hồng Long - Hùng Tiến -
Kim Liên và Cầu trên kênh Lam Trà
|
Các xã: Xuân Lâm, Hồng Long, Hùng Tiến, Kim
Liên
|
2,45
|
|
|
12
|
Mở rồng đường giao thông từ ĐT542D đến đường
Cầu Dầy - chợ Liễu (Hưng Nguyên) và một số đoạn thuộc xã Xuân Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
0,68
|
|
|
13
|
Đường nối QL46C đến đường QL46 thị trấn Nam
Đàn qua khối Quang Trung tuyến kênh cấp I và đoạn từ QL46C đi Công an huyện
|
Thị trấn
|
2,78
|
|
|
14
|
Tuyến đường từ QL46 đến đường Kim Liên -
Đan Nhiệm, huyện Nam Đàn (đoạn qua xã Hùng Tiến)
|
Xã Hùng Tiến
|
0,95
|
|
|
15
|
Chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại Kim
Liên (vùng Chế biến)
|
Xã Kim Liên
|
0,31
|
|
|
16
|
Chia lô đất ở Trung Phúc Cường (vùng Kho Mới
và xóm Đông Xuân)
|
Xã Trung Phúc Cường
|
0,07
|
|
|
17
|
Chia lô đất ở Nam Lĩnh (Khe Chanh)
|
Xã Nam Lĩnh
|
0,33
|
|
|
18
|
Chia lô đất ở Hùng Tiến (Bàu Hoa 2)
|
Xã Hùng Tiến
|
0,70
|
|
|
19
|
Chia lô đất ở Nam Cát (Đồng Thuận)
|
Xã Nam Cát
|
2,50
|
|
|
20
|
Chia lô đấu giá đất ở dân cư tại xã Trung
Phúc Cường, huyện Nam Đàn
|
Xã Trung Phúc Cường
|
0,25
|
|
|
21
|
Chia lô đất ở Thượng Tân Lộc (Ruộng Làng)
|
Xã Thượng Tân Lộc
|
0,49
|
|
|
22
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng QL15A đoạn Km 301+500
- Km 333+203
|
Nam Hưng, Nam Nghĩa
|
0,09
|
0,09
|
|
23
|
Nhà máy may kết hợp sản xuất bao bì Carton
|
Xã Nam Giang
|
7,86
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở Nam Giang (vùng Cửa Trùa 2)
|
Xã Nam Giang
|
4,20
|
|
|
XXI
|
Huyện Hưng Nguyên
|
|
|
|
|
1
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Màng, xóm 4B, xã
Hưng Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
|
|
2
|
Chia lô đất ở xóm Nam Phúc Hòa, xã Hưng Tây
|
Xã Hưng Tây
|
0,80
|
|
|
3
|
Chia lô đất ở tại xóm 1A, xóm 6, xóm 8, xã
Hưng Lĩnh
|
Xã Hưng Lĩnh
|
0,50
|
|
|
4
|
Xây dựng sân thể thao xóm 7, xã Hưng Trung
|
Xã Hưng Trung
|
0,56
|
|
|
5
|
Mở rộng khuôn viên Nhà thờ Giáo họ Đoài Yên
tại xã Hưng Phúc
|
Xã Hưng Phúc
|
0,06
|
|
|
6
|
Chia lô đất ở vùng Đập Đáy, xóm 5, xã Hưng
Lợi
|
Xã Hưng Lợi
|
0,50
|
|
|
7
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đập Đáy, xóm
5, xã Hưng Lợi
|
Xã Hưng Lợi
|
0,50
|
|
|
8
|
Công trình: Nâng cấp đường tỉnh lộ 539C
|
Xã Hưng Thông
|
1,00
|
|
|
9
|
Đường vào Cụm công nghiệp Hưng Yên Nam (đoạn
từ xóm Đại Huệ đến xóm Phúc Điền xã Hưng Tây)
|
Xã Hưng Tây
|
4,70
|
|
|
10
|
Chia lô đất ở tại vùng Làng Bắt, xóm 2 và
xóm 3, xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên Nam
|
0,45
|
|
|
11
|
Cảng Thủy nội địa Nam Anh tại xã Hưng Lợi
|
Xã Hưng Lợi
|
1,00
|
|
|
12
|
Chia lô đất ở vùng Đồng Bùi, xóm Bùi Hạ, xã
Hưng Trung
|
Xã Hưng Trung
|
0,44
|
|
|
13
|
Trung tâm thể dục thể thao huyện Hưng
Nguyên
|
TT. Hưng Nguyên
|
3,40
|
|
|
14
|
Xây dựng cống điều tiết kết hợp cầu giao
thông vào vùng bãi sản xuất xã Long Xá và cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống
kênh tưới xã Hưng Lĩnh
|
Xã Hưng Long, Hưng Lĩnh
|
7,00
|
|
|
15
|
Xây dựng Chùa Long Đồng tại xã Châu Nhân
|
Xã Châu Nhân
|
0,20
|
|
|
16
|
Xây dựng nghĩa trang tại xã Hưng Yên Bắc,
Hưng Trung phục vụ GPMB dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía đông
giai đoạn 2017-2020
|
Xã Hưng Trung, Hưng Yên Bắc
|
0,34
|
|
|
17
|
Xây dựng sân vận động xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên Nam
|
1,20
|
|
|
18
|
Xây dựng đường và hạ tầng khu trung tâm
hành chính xã Hưng Yên Nam
|
Xã Hưng Yên Nam
|
0,11
|
|
|
19
|
Đường giao thông nối QL46 với đường tỉnh
ĐT.542C qua xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên
|
Xã Hưng Đạo
|
2,00
|
|
|
20
|
Xây dựng Nhà Văn hóa Làng Đông, xã Hưng Tân
|
Xã Hưng Tân
|
0,34
|
|
|
21
|
Khu thương mại dịch vụ dược phẩm HDT tại xã
Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,40
|
|
|
22
|
Cơ sở kinh doanh thiết bị, vật tư ngành
nông nghiệp và kho hàng hóa, thôn Mỹ Thanh, xã Hưng Mỹ
|
Xã Hưng Mỹ
|
0,50
|
|
|
23
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Ao Săm và
vùng Cồn Nêu thuộc xóm 3, xóm 4 (xóm Yên Phú cũ và Yên Hòa cũ)
|
Xã Hưng Thịnh
|
2,30
|
|
|
24
|
Chia lô đất ở dân cư tại xóm 5B, xóm 2A, xã
Hưng Đạo
|
Xã Hưng Đạo
|
1,40
|
|
|
25
|
Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
tại vùng Thầu Đâu, xóm Hồng Phong
|
Xã Hưng Thông
|
2,00
|
|
|
26
|
Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
tại vùng Bàu, xóm 2, xã Long Xá
|
Xã Long Xá
|
6,00
|
|
|
27
|
Chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất
tại khối 2, thị trấn Hưng Nguyên
|
TT. Hưng Nguyên
|
8,50
|
|
|
28
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Om và
vùng Dằm Chai, khối 2, thị trấn Hưng Nguyên
|
TT. Hưng Nguyên
|
6,50
|
|
|
29
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Xứ Trọt xóm
6, xã Hưng Đạo
|
Xã Hưng Đạo
|
4,00
|
|
|
30
|
Chia lô đất ở dân cư tại vùng Cổ Bồng, xóm
4, xã Hưng Phúc
|
Xã Hưng Phúc
|
3,40
|
|
|
31
|
Di dời nghĩa trang Vùng 3, xóm Đại Huệ phục
vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam
|
Xã Hưng Tây
|
0,37
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
422,61
|
29,68
|
0,00
|
Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 59/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
4.838
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|