|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/NQ-HĐND 2020 thông qua danh mục công trình cần thu hồi đất tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
58/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Thu Trang
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 58/NQ-HĐND
|
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021; ĐIỀU
CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA CÁC
NGHỊ QUYẾT: SỐ 22/NQ-HĐND NGÀY 18/7/2017, SỐ 16/NQ-HĐND NGÀY 17/7/2019 VÀ SỐ
35/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 133/TTr - UBND ngày 02 tháng 11
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công
trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày
18 tháng 7 năm 2017, số 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 và số 35/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh
và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021, như sau:
1. Tổng số công trình, dự án cần
thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là
82 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 07 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 07 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 18 công trình;
- Huyện Na Rì: 03 công trình;
- Huyện Ba Bể: 04 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 29 công trình;
- Huyện Ngân Sơn: 07 công trình;
- Huyện Chợ Mới: 07 công trình.
(Danh mục chi tiết
tại biểu số 01 kèm theo)
2. Chuyển mục đích sử dụng
190.092,3 m2 đất trồng lúa; 8.500,0 m2 đất rừng phòng hộ
để thực hiện 40 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết
tại biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tên 01 công
trình, dự án thực hiện dự án đầu tư xây dựng Trường Mầm non Đức Xuân II đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017,
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 và Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày
07/12/2019.
(Danh mục chi tiết
tại biểu số 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
khóa IX, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN
các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.
|
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Thu Trang
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn )
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
2.663.997
|
177.811
|
8.500
|
0
|
2.477.686
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
199.690
|
4.500
|
0
|
0
|
195.190
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường Mầm non Đức Xuân
|
Văn bản số
6029/UBND-NNTNMT ngày 12/10/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc vị trí xây dựng
mới Trường Mầm non Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn
|
Phường Đức Xuân
|
16.600
|
|
|
|
16.600
|
Công trình Trường Mầm
non Đức Xuân II đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
18/7/2017, 16/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019, với tổng diện
tích 10.400m2 nay đề nghị đổi tên công trình thành Trường mầm non
Đức Xuân và bổ sung diện tích là 16.600m2
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường Mầm non xã
Dương Quang
|
Báo cáo số
273/BC-HĐTĐ ngày 27/5/2020 của Hội đồng thẩm định - UBND thành phố Bắc Kạn
|
Xã Dương Quang
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
3
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Khu dân cư số 01, phường Phùng Chí Kiên
|
Văn bản số
4488/UBND-GTCNXD ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Phường Phùng Chí
Kiên
|
61.040
|
|
|
|
61.040
|
|
4
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quyết định số
1251/QĐ-PCBK ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Phường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
200
|
|
|
|
200
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Đường vào Trung tâm
chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
1184/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Phường Đức Xuân
|
4.350
|
|
|
|
4.350
|
Công trình đã được
HĐNĐ tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 600 m2, nay đề nghị bổ sung là 4.350m2
|
6
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn
|
Kè bờ sông Cầu bảo
vệ khu dân cư, công trình quốc phòng và hạ tầng, thành phố Bắc Kạn
|
Quyết định số 1215/QĐ-UBND
ngày 02/7/2020 của UBND tỉnh Bấc Kạn về việc phê duyệt dự án
|
Phường Sông Cầu, xã
Dương Quang
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 24.800m2, nay đề nghị bổ sung là 13.000m2
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Phường Sông Cầu, xã
Dương Quang
|
102.000
|
4.500
|
|
|
97.500
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 25.000m2, trong đó 5.000 m2 đất trồng lúa, -20.000
m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 102.000m2 trong đó
4.500 m2 đất trồng lúa 97.500 m2 đất khác
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
139.425
|
3.575
|
3.500
|
0
|
132.350
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Xây dựng hạ tầng di tích cấp Quốc gia Nà Pậu, xã Lương Bằng, huyện Chợ
Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số 3500/QĐ-UBND
ngày 20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2020; Quyết định số 1737/QĐ- UBND ngày 16/6/2020 về
việc điều chỉnh danh mục công trình tại Quyết định số 3500/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND huyện Chợ Đồn
|
Xã Lương Bằng
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
Công trình đã được
thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 với diện tích là 15.000
m2. Nay đăng ký bổ sung thêm 7.000 m2
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Xã Bằng Phúc
|
71.000
|
|
3.500
|
|
67.500
|
Công trình đã được
thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện tích là
295.000 m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000
m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đăng ký
bổ sung thêm 71.000 m2, trong đó có 3.500 m2 đất rừng
phòng hộ, 67.500 m2 đất khác
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xử lý điểm đến tai
nạn giao thông đoạn từ Km 181 +400-Km 183+100 Quốc lộ 3B, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
4080/QĐ-TCĐBVN ngày 29/9/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt
dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình: Xử lý điểm đến tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 -Km
183+100 Quốc lộ 3B tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
22.200
|
2.000
|
|
|
20.200
|
|
4
|
Công ty Cổ phần vật
tư và thiết bị toàn bộ
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Khai thác quặng sắt khu vực Bản Cuôn
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13 tháng 06 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ -
MATEXIM khai thác quặng sát tại Bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Ngọc Phái
|
30.000
|
1.575
|
|
|
28.425
|
|
5
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Trạm Y tế xã Tân Lập,
huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
481/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng, và phát triển hệ thống cung ứng dịch
vụ y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn; từ nguồn vốn vay
Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Xã Tân Lập
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
6
|
UBND xã Xuân Lạc
|
Nhà bia ghi tên Liệt
sĩ
|
Quyết định số
2914/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình Nhà bia ghi tên liệt sĩ xã Xuân Lạc, xã Nam
Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Xuân Lạc
|
225
|
|
|
|
225
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Đồn
|
Trường Mầm non
Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
30/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Xã Nghĩa Tá
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
40.393
|
6.194
|
0
|
0
|
34.199
|
|
1
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Lầu, xã Tú Trĩ (cũ)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
600
|
350
|
|
|
250
|
|
2
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Tà, xã Tú Trì (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
600
|
300
|
|
|
300
|
|
3
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Hoan, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông.
|
Xã Tân Tú
|
80
|
30
|
|
|
50
|
|
4
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Mộ, thôn Cốc Nao xã Tú Trì (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
900
|
300
|
|
|
600
|
|
5
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn
thôn Phiêng Mòn xã Tú Trì (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
200
|
|
|
|
200
|
|
6
|
UBND xã Tân Tú
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Xe, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
365
|
|
|
|
365
|
|
7
|
UBND xã Nguyên Phúc
|
Đường liên thôn Nà
Muồng-Nam Yên, xã Nguyên Phúc
|
Quyết định số
1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Nguyên Phúc
|
9.500
|
2.000
|
|
|
7.500
|
|
8
|
UBND xã Đôn Phong
|
Nhà văn hóa thôn Nà
Pán
|
Quyết định số
885/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phân bổ chi tiết
kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới, mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm
2019 (đợt 1)
|
Xã Đôn Phong
|
300
|
|
|
|
300
|
|
9
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Sân vận động xã
Quang Thuận
|
Quyết định số
1748/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt lại kế
hoạch chi tiết xây dựng xã Quang Thuận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao năm
2020
|
Xã Quang Thuận
|
20.000
|
|
|
|
20.000
|
|
10
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Cốc Lồm, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Cẩm Giàng
|
1.100
|
300
|
|
|
800
|
|
11
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Đon Quản, xã Vũ
Muộn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Vũ Muộn
|
1.100
|
300
|
|
|
800
|
|
12
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Khuổi Đuổn, xã
Tân Tú, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Tân Tú
|
1.300
|
600
|
|
|
700
|
|
13
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Nà Kén, xã Vũ
Muộn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN
ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự
án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc
Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Vũ Muộn
|
1.300
|
600
|
|
|
700
|
|
14
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Nà Lẻo, xã Quản
Hà, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Quân Hà
|
1.500
|
700
|
|
|
800
|
|
15
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Khu dân cư Bắc Lanh
Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
2107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã
Lục Bình, huyện Bạch Thông
|
Xã Lục Bình
|
400
|
200
|
|
|
200
|
|
16
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Khắc phục hậu quả
thiên tai, bảo đảm giao thông bước 1 năm 2020 đoạn Km5+800-Km6+100, ĐT.258 tỉnh
Bắc Kạn
|
Văn bản số
5684/UBND-GTCNXD ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc khắc phục sạt lở
đoạn tuyến Km5+800 - Km6+100, ĐT.258
|
Xã Vi Hương
|
4.387,1
|
|
|
|
4.387,1
|
|
17
|
UBND xã Quân Hà
|
Đường nội thôn Nà
Trùng, xã Quân Bình (cũ)
|
Quyết định số
2367/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt danh mục
đầu tư dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2016
|
Xã Quân Hà
|
1.068
|
514
|
|
|
554
|
|
18
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Trạm BTS Quân bình
2
|
Quyết định số 1380/QĐ-VNPT-BK-KTĐT
ngày 09/11/2018 của Viễn thông Bắc Kạn về việc chấp thuận chủ trương đầu tư
xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Quân Bình II
|
Xã Tân Tú
|
80
|
|
|
|
80
|
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
264.000
|
25.000
|
0
|
0
|
239.000
|
|
1
|
Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
|
Xây dựng mới trạm Y
tế xã Quang phong
|
Quyết định số:
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Quang phong
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh
|
Công trình Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện
Bình Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Đổng Xá,
Liêm Thủy, Xuân Dương
|
237.000
|
22.000
|
|
|
215.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018, với diện
tích 117.000m2, trong đó có 6.000m2 đất trồng lúa, nay
đề nghị bổ sung là 237.000m2, tromg đó có 22.000m2 đất
trồng lúa, 215.000m2 đất khác
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cải tạo, nâng cấp
Quốc lộ 3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (đoạn Km0-Km66+600) giai đoạn
2
|
Văn bản số
9251/BGTVT-KHĐT ngày 16/9/2020 của Bộ Giao thông Vận tải về việc đầu tư đồng
bộ dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã; tỉnh Bắc Kạn (đoạn
Km57+00 - Km66+600)
|
Xã Cường Lợi
|
25.000
|
3.000
|
|
|
22.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019, với diện
tích 242.250m2, trong đó có 8.700m2 đất trồng lúa,
233.550 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 25.000m2,
trong đó có 3.000 m2 đất trồng lúa. 22.000m2 đất khác
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
644.775
|
107.150
|
0
|
0
|
537.625
|
|
1
|
UBND xã Mỹ Phương
|
Bê tông hoá đường nội
thôn Thạch Ngoã 2
|
Quyết định 1008/QĐ-UBND
ngày 11/5/2020 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt các công trình, dự án
thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đợt
2)
|
Xã Mỹ Phương
|
3.550
|
150
|
|
|
3.400
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Các xã: Đồng Phúc,
Quảng Khê
|
141.000
|
27.000
|
|
-
|
114.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số -15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 295.000m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa,
30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đề
nghị bổ sung là 141.000 m2, trong đó có 27.000 m2 đất
trồng lúa, 114.000 m2 đất khác
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án xây dựng tyuến
đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Văn bản số
5058/UBND-GTCNXD ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao lập báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
|
Các xã: Khang Ninh,
Quảng Khê
|
500.000
|
80.000
|
|
|
420.000
|
|
4
|
Viễn thông Bắc Kạn
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Tạ
|
Quyết định số
606/QĐ-VNPT-BK-KTĐT ngày 26/5/2020 của Viễn thông Bắc Kạn về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng trạm BTS Nà Tạ
|
Xã Thượng Giáo
|
225
|
|
|
|
225
|
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
381.707
|
9.416
|
5.000
|
0
|
367.291
|
|
1
|
UBND xã Xuân La
|
Đường sản xuất 258B - Nà Sli
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Năm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư củ dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Xuân La
|
938
|
|
|
|
938
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quvết số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 với
diện tích 5.700,0m2..Nay đăng ký bổ sung 938,0m2
đất khác
|
2
|
UBND xã Xuân La
|
Đường sản xuất Nà Cọ-Nà Cà
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Xuân La
|
4.264
|
|
|
|
4.264
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 6000 m2. Nay đăng ký bổ sung 4.264,0 m2 đất
khác
|
3
|
UBND xã Xuân La
|
Đường sản xuất Ngảm Nạn
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Xuân La
|
113
|
|
|
|
113
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 9.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 113,0m2 đất
khác
|
4
|
UBND xã Công Bằng
|
Đường Nà Lỳ - Nà Tạc
|
Quyết định số
760/QĐ-UBND ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm
|
Xã Công Bằng
|
150
|
150
|
|
|
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quvết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 1.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 150,0m2 đất
trồng lúa
|
5
|
UBND xã Công Bằng
|
Đường sản xuất Phiêng Muồi - Nả Vàng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Công Bằng
|
4.600
|
|
|
|
4.600
|
|
6
|
UBND xã Công Bằng
|
Trạm Y tế
|
Quyết định số
481/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch
vụ y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn; từ nguồn vốn
vay Ngân hàng Thế giới (WB)
|
Xã Công Bằng
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
7
|
UBND xã Nghiên Loan
|
Đường sản xuất Khuổi Mjầu
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Nghiên Loan
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 8.000,0m2 khác. Nay đăng ký bổ sung 3.000,0m2
đất khác
|
8
|
UBND xã Bằng Thành
|
Đường sản xuất Khuổi Mạn - Đông Tháng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bằng Thành
|
5.726
|
|
|
|
5.726
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 7.400,m2. Nay đăng ký bổ sung 5.726,0m2 đất
khác
|
9
|
UBND xã Bằng Thành
|
Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bằng Thành
|
1.768
|
70
|
|
|
1.698
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 10.550,0m2. Nay đăng ký thu hồi bổ sung 1.768,0m2
(đất trồng lúa 70m2 đất khác 1.698m2)
|
10
|
UBND xã Bằng Thành
|
Trạm Y tế
|
Quyết định số
481/QĐ-UBNĐ của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi tích hợp Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ
y tế tuyến cơ sở” - Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn, từ nguồn vốn vay Ngân
hàng Thế giới (WB)
|
Xã Bằng Thành
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
11
|
UBND xã An Thắng
|
Đường vào khu sản xuất Nà Chủ
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã An Thắng
|
4.171
|
95
|
|
|
4.076
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 2.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 4.171,0m2
(đất trồng lúa 95m2 đất khác 4.076m2)
|
12
|
UBND xã An Thắng
|
Đường vào khu sản xuất Nà Cấy
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hồ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã An Thắng
|
8.138
|
|
|
|
8.138
|
Công trình được HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với
diện tích 4.700,0m2. Nay đăng ký bổ sung 8.138,0m2 đất
khác
|
13
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất 258B - Giả Ve
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm
năm 2019
|
Xã Bộc Bố
|
4.200
|
|
|
|
4.200
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 7.800,0m2 Nay đăng ký thu hồi bổ sung 4.200,0m2
đất khác
|
14
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Đin Đeng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bộc Bố
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 12.000,0m2 Nay đăng ký bổ sung 3000,0m2 đất
khác
|
15
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Khâu
Phảng- Khâu Vai
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019
|
Xã Bộc Bố
|
7.600
|
200
|
|
|
7.400
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 1.400,0m2 Nay đăng ký bổ sung 7.600,0m2 đất
khác
|
16
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Pác Vạo- Ma Ninh, thôn Nặm Mây
|
Quyết định số
2240a/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án Hồ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2018
|
Xã Bộc Bố
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
17
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường vào khu sản xuất Thôm Bon
|
Quyết định số
2240a/QĐ-UBNĐ ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2018
|
Xã Bộc Bố
|
5.600
|
600
|
|
|
5.000
|
|
18
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pình
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
14.000
|
2.800
|
|
|
11.200
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 8.700,0m2 Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2
(trong đó đất trồng lúa 2.800m2 đất khác 11.200m2)
|
19
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pùng
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
14.000
|
1.900
|
3.000
|
|
9.100
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 6.600,0m2. Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2
(đất trồng lúa 1.000m2 đất rừng phòng hộ 3.000m2, đất
khác 9.100m2)
|
20
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Ngảm
Váng - Tắp Ten
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
6.500
|
2.000
|
2.000
|
|
2.500
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 12.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 6.500,0m2
(đất trồng lúa 2.000m2, đất rừng phòng hộ 2.000m2, đất
khác 2.500m2)
|
21
|
UBND xã Cao Tân
|
Đường sản xuất Kéo Mèo - Nặm Đăm
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Cao Tân
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 6.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 3.600,0m2 đất
khác
|
22
|
UBND xã Cao Tân
|
Đường sản xuất Lùng Pạp
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Cao Tân
|
1.500
|
|
|
|
1.500
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 3.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 1.500,m2 đất
khác
|
23
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Pác Nặm
|
Đường liên thôn Cao
Tân - Nả Lài, xã Cao Tân
|
Quyết định số
1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt Báo cáo kinh
tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Đường liên thôn Cao Tân - Nà Lài, xã
Cao Tân
|
Xã Cao Tân
|
5.700
|
|
|
|
5.700
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 với diện
tích là 54.800 m2. Nay đăng ký bổ sung 5.700 m2 đất
khác.
|
24
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cải tạo, nâng cấp
đường kết nối từ trung tâm huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn với Sam Lộ, huyện Bảo
Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Bộc Bố, Bằng
Thành
|
260.000
|
|
|
|
260.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 với diện
tích là 119.000 m2, trong đó có 5.000 m2 đất lúa,
114.000 m2 đất khác; và Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019
với diện tích là 99.131 m2, trong đó có 18.793 m2 đất
lúa, 9.300 m2 đất rừng phòng hộ, 71.038 m2 đất khác.
Nay đăng ký bổ sung 260.000 m2 đất khác.
|
25
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Hệ thống cấp nước
xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số 1767/QĐ-UBND
ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Bộc Bố
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 với diện
tích là 9.500 m2, trong đó có 300 m2 đất lúa, 9.200 m2
đất khác. Nay đăng ký bổ sung 6.000 m2 đất khác.
|
26
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
2357/QĐ-PCBK ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Bộc Bố, Bằng
Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện
tích là 198 m2. Nay đăng ký bổ sung 100 m2 đất trồng
lúa.
|
27
|
Sở Y tế
|
Xây dựng Trạm Y tế xã
Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Cổ Linh
|
2.000
|
1.501
|
|
|
499
|
|
28
|
Bưu điện tỉnh Bắc Kạn
|
Điểm Bưu điện văn hóa xã Giáo Hiệu.
|
Văn bản số
348/UBND-KT ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc giải quyết vướng mắc
liên quan đến việc quản lý, sử dụng đúng đất các trạm trên địa bàn Bắc Kạn
|
Xã Giáo Hiệu
|
239
|
|
|
|
239
|
|
29
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Cao Tân, Giáo Hiệu, Công Bằng, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số 2349/QĐ-PCBK
ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Cao Tân,
Giáo Hiệu, Công Bằng
|
4.800
|
|
|
|
4.800
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện
tích là 261 m2 trong đó có 78 m2 đất trồng lúa, 183 m2
đất khác. Nay đăng ký bổ sung 4.800 m2
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
211.838
|
534
|
0
|
0
|
211.304
|
|
1
|
UBND xã Hiệp Lực
|
Nhà văn hóa xã Hiệp
Lực
|
Quyết định 1184/QĐ-UBND
ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc về việc đầu tư xây dựng công
trình: Nhà văn hóa xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
Xã Hiệp Lực
|
500
|
|
|
|
500
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng huyện
|
Mở tuyến mới tránh khu
vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định
1069/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc điều chỉnh nội
dung Quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện
|
Xã Hiệp Lực
|
1.800
|
200
|
|
|
1.600
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Xây dựng xuất tuyến
35kV sau TBA 110kv Nà Phặc
|
Quyết định số
1249/QĐ-PCBK ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3.330
|
280
|
|
|
3.050
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cải tạo, nâng cấp
đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn của tỉnh Bắc Kạn với
xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình của tỉnh Cao Bằng
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Thượng Ân
|
185.000
|
|
|
|
185.000
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Hệ thống cấp nước
xã Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Vân Tùng
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Lắp đặt Recloser cho
lưới điện trung áp, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Thượng Ân,
Đức Vân
|
108
|
54
|
|
|
54
|
|
7
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Đường dây và TBA 110kV
Nà Phặc
|
Quyết định số
1150/QĐ-PCBK ngày 14/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình
|
Thị trấn Nà Phặc
|
100
|
|
|
|
11.100
|
|
VIII
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
782.169
|
21.442
|
0
|
0
|
760.727
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Xây dựng mới cầu
treo Tổng Cổ - tổ 1 thị trấn Đồng Tâm
|
Báo cáo số
90/BC-UBND ngày 14/4/2020 của UBND huyện Chợ Mới
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Xây dựng mới phòng học,
các phòng chức năng trường Mầm non Nông Hạ (di chuyển sang địa điểm mới)
|
Báo cáo số
90/BC-UBND ngày 14/4/2020 của UBND huyện Chợ Mới
|
Xã Nông Hạ
|
5.500
|
|
|
|
5.500
|
|
3
|
Ban Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản xã Yên Hân
|
Mở rộng nền đường
giao thông liên thôn Bản Mộc-Pò Cà
|
Quyết định số
658/QĐUBNĐ ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Yên Hân
|
10.500
|
3.000
|
|
|
7.500
|
|
4
|
Ban Quản lý đầu tư
xây dựng cơ bản xã Yên Hân
|
Mở mới nền đường từ
Cầu Nà Sao đi Bản Ngà
|
Quyết định số
2016/QĐUBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Yên Hân
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
5
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, huyện Chợ Mới.
|
Quyết định số
1221/QĐ-PCBK ngày 27/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Thanh Thịnh,
Nông Hạ
|
569
|
442
|
|
|
127
|
|
6
|
Công ty Cổ phần dịch
vụ Du lịch ONSEN FUJI
|
Cụm
công nghiệp Quảng Chu
|
Quyết định số
1556/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Quảng Chu
|
744.000
|
15.000
|
|
|
729.000
|
|
7
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Chợ Mới
|
Kè chống sạt lở bờ
Sông cầu đoạn chảy qua tổ 2 thị trấn Chợ Mới (nay là thị trấn Đồng Tâm),
huyện Chợ Mới
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 22/9/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn Đồng Tâm
|
13.600
|
|
|
|
13.600
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình, dự án
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
Địa điểm (xã, phường, thị trấn)
|
Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2)
|
GHI CHÚ
|
Tổng diện tích sử dụng đất
|
Chia ra các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (7) +(8)+(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
|
|
2.168.994
|
190.092
|
8.500
|
0
|
1.970.402
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
|
102.000
|
4.500
|
0
|
0
|
97.500
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng công trình giao thông
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 và Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của
HĐND tỉnh
|
Phường Sông Cầu, xã Dương Quang
|
102.000
|
4.500
|
|
|
97.500
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 25.000m2, nay đề nghị bổ sung là 102.000m2
|
II
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
307.800
|
4.856
|
3.500
|
0
|
299.444
|
|
1
|
Công ty TNHH Đồng
Tâm
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác phương pháp hầm lò và chế biến khoáng sản quặng chì - kẽm
mỏ Nà Quản
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1328/GP-UBND ngày 23/7/2020
|
Các xã: Lương Bằng, Bằng Lãng
|
184.600
|
1.281
|
|
|
183.319
|
Dự án đã được thông
qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 07/5/2020 với diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất rừng sang mục đích khác là 44.600,0m2. Nay đăng ký bổ
sung thêm 1.281,0m2 đất trồng lúa
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường
thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Xã Bằng Phúc
|
71.000
|
|
3.500
|
|
67.500
|
Công trình đã được
thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2020 với diện tích là
295.000 m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa, 30.000
m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đăng ký
bổ sung thêm 71.000 m2, trong đó có 3.500 m2 đất rừng
phòng hộ, 67.500 m2 đất khác
|
3
|
Sở Giao thông vận tải
|
Xử lý điểm đen tai
nạn giao thông đoạn từ Km 181+400- Km 183+100 Quốc lộ 3B, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
4080/QĐ-TCĐBVN ngày 29/9/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt
dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng công trình: Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn từ Km 181+400 -Km
183+100 Quốc lộ 3B tỉnh Bắc Kạn
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
22.200
|
2.000
|
|
|
20.200
|
|
4
|
Công ty cổ phần vật
tư và thiết bị toàn bộ
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình Khai thác quặng sắt khu vực Bản Cuôn
|
Giấy phép khai thác
khoáng sản số 1127/GP-BTNMT ngày 13 tháng 06 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc cho phép Công ty cổ phần vật tư và thiết bị toàn bộ -
MATEXIM khai thác quặng sắt tại Bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Ngọc Phái
|
30.000
|
1.575
|
|
|
28.425
|
|
III
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
|
30.448
|
17.194
|
0
|
0
|
13.254
|
|
1
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Lẩu, xã Tú Trĩ (cũ)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
600
|
350
|
|
|
250
|
|
2
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Tà, xã Tú Trì (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
600
|
300
|
|
|
300
|
|
3
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nả
Hoan, xã Tân Tiến (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBNĐ tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
80
|
30
|
|
|
50
|
|
4
|
UBND xã Tân Tú
|
Đường trục thôn Nà
Mộ, thôn Cốc Nao xã Tú Trĩ (nay là Tân Tú)
|
Quyết định số
655/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
danh mục thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 2016
- 2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Tân Tú
|
900
|
300
|
|
|
600
|
|
5
|
UBND xã Nguyên Phúc
|
Đường liên thôn Nả
Muồng-Nam Yên, xã Nguyên Phúc
|
Quyết định số
1528/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 huyện Bạch Thông
|
Xã Nguyên Phúc
|
9.500
|
2.000
|
|
|
7.500
|
|
6
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Cốc Lồm, xã Cẩm
Giàng, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Cẩm Giàng
|
1.100
|
300
|
|
|
800
|
|
7
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Đon Quản, xà Vũ
Muộn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Vũ Muộn
|
1.100
|
300
|
|
|
800
|
|
8
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Khuổi Đuổn, xã
Tân Tú, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
3065/QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết
kế BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần
5, tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xâu dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Tân Tú
|
1.300
|
600
|
|
|
700
|
|
9
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Nà Kén, xã Vũ
Muộn, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 3065/QĐ-TCĐBVN
ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế BVTC, dự
án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5, tỉnh Bắc
Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu dân sinh và
quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Vũ Muộn
|
1.300
|
600
|
|
|
700
|
|
10
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Cầu Nà Lẻo, xã Quân
Hà, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số 3065/
QĐ-TCĐBVN ngày 15/7/2020 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về phê duyệt thiết kế
BVTC, dự án xây dựng công trình và dự toán gói thầu BK: 5-XD1, dự án phần 5,
tỉnh Bắc Kạn (BK: 05 - DAĐT02) và Hợp phần cầu - Dự án xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
|
Xã Quân Hà
|
1.500
|
700
|
|
|
800
|
|
11
|
UBND huyện Bạch
Thông
|
Khu dân cư Bắc Lanh
Chang, xã Lục Bình, huyện Bạch Thông
|
Quyết định số
2107/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Bắc Lanh Chang, xã
Lục Bình, huyện Bạch Thông
|
Xã Lục Bình
|
400
|
200
|
|
|
200
|
|
12
|
UBND xã Quân Hà
|
Đường nội thôn Nà
Trùng, xã Quân Bình (cũ)
|
Quyết định số
2367/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt danh
mục đầu tư dự án thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2016
|
Xã Quân Hà
|
1.068
|
514
|
|
|
554
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về chủ trương đầu tư xây dựng
dự án xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Xã Đôn Phong
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 485.000 m2, trong đó có 20.000 m2 đất trồng lúa,
145.000 m2 đất rừng phòng hộ, 320. 000 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ
sung chuyển mục đích thêm 11.000m2 đất trồng lúa trong tổng diện
tích 485.000m2 đã đăng ký.
|
IV
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
|
262.000
|
25.000
|
0
|
0
|
237.000
|
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Công trình Cải tạo,
nâng cấp đường kết nối từ trung tâm huyện Na Rì của tỉnh Bắc Kạn với huyện Bình
Gia và huyện Tràng Định của tỉnh Lạng Sơn
|
Quyết định số
1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Các xã: Đổng Xá, Liêm Thủy, Xuân Dương
|
237.000
|
22.000
|
|
|
215.000
|
Công trình đã được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018, với diện tích
117.000m2, trong đó có 6.000m2. đất trồng lúa, nay đề
nghị bổ sung là 237.000m2, trong đó có -22.000m2 đất trồng
lúa, 215.000m2 đất khác
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Cải tạo, nâng cấp
QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (đoạn Km0- Km66+600) giai đoạn 2
|
Văn bản số
9251/BGTVT-KHĐT ngày 16/9/2020 của Bộ Giao thông Vận tải về việc đầu tư đồng
bộ dự án cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã, tỉnh Bắc Kạn (đoạn
Km57+00 - Km66+600)
|
Xã Cường Lợi
|
25.000
|
3.000
|
|
|
22.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019, với diện
tích 242.250m2, trong đó có 8.700m2 đất trồng lúa,
233.550 m2 đất khác. Nay đề nghị bổ sung là 25.000m2,
trong đó có 3.000 m2 đất trồng lúa, 22.000m2 đất khác
|
V
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
|
644.550
|
107.150
|
0
|
0
|
537.400
|
|
1
|
UBND xã Mỹ Phương
|
Bê tông hoá đường nội
thôn Thạch Ngoã 2
|
Quyết định
1008/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Ba Bể về việc phê duyệt các công trình,
dự án thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đợt
2)
|
Xã Mỹ Phương
|
3.550
|
150
|
|
|
3.400
|
|
2
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng
tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể
|
Các xã: Đồng Phúc, Quảng Khê
|
141.000
|
27.000
|
|
|
114.000
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/NQ- HĐND ngày 05/5/2020, với diện
tích 295.000m2, trong đó có 35.000 m2 đất trồng lúa,
30.000 m2 đất rừng phòng hộ, 230.000 m2 đất khác. Nay đề
nghị bổ sung là 141.000 m2, trong đó có 27.000 m2 đất
trồng lúa, 114.000 m2 đất khác
|
3
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Xây dựng tuyến đường
Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể
|
Văn bản số
5058/UBND-GTCNXD ngày 27/8/2020 của UBND tỉnh về việc giao lập báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
|
Các xã: Khang Ninh, Quảng Khê
|
500.000
|
80.000
|
|
|
420.000
|
|
VI
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
|
55,889
|
9.416
|
5.000
|
0
|
41.473
|
|
1
|
UBND xã Công Bằng
|
Đường Nà Lỳ - Nà Tạc
|
Quyết định số
760/QĐ-UBNĐ ngày 02/06/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về phê duyệt chủ trương đầu
tư danh mục dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016-2020 huyện Pác Nặm
|
Xã Công Bằng
|
150
|
150
|
|
|
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 1.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 150,0m2 đất
trồng lúa
|
2
|
UBND xã Bằng Thành
|
Đường sản xuất Tát Lào - Nặm Sam
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Bằng Thành
|
1.768
|
70
|
|
|
1.698
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 10.550,0m2. Nay đăng ký thu hồi bổ sung 1.768,0m2
(đất trồng lúa 70m2 đất khác 1.698m2)
|
3
|
UBND xã An Thắng
|
Đường vào khu sản xuất Nà Chủ
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 cửa UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm
năm 2019.
|
Xã An Thắng
|
4.171
|
95
|
|
|
4.076
|
Công trình được HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với
diện tích 2.300,0m2. Nay đăng ký bổ sung 4.171,0m2 (đất
trồng lúa 95m2 đất khác 4.076m2)
|
4
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường sản xuất Khâu Phảng- Khâu Vai
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Bộc Bố
|
7.600
|
200
|
|
|
7.400
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 1.400,0m2 Nay đăng ký bổ sung 7.600,0m2 đất
khác
|
5
|
UBND xã Bộc Bố
|
Đường vào khu sản xuất Thôm Bon
|
Quyết định số
2240a/QĐ-UBND ngày 9/10/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh điểm
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện
Pác Nặm năm 2018
|
Xã Bộc Bố
|
5.600
|
600
|
|
|
5.000
|
|
6
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Pù Pinh
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc Phê duyệt danh mục công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm
năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
14.000
|
2.800
|
|
|
11.200
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 8.700,0m2 Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2 (trong
đó đất trồng lúa 2.800m2 đất khác 11.200m2)
|
7
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Phiêng Tạc - Tạng Pủng
|
Quyết định số 1725/QĐ-UBND
ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục công trình
nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Pác Nặm
năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
14.000
|
1.900
|
3.000
|
|
9.100
|
Công trình được
HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019
với diện tích 6.600,0m2. Nay đăng ký bổ sung 14.000,0m2
(đất trồng lúa 1.900m2 đất rừng phòng hộ 3.000m2, đất
khác 9.100m2)
|
8
|
UBND xã Nhạn Môn
|
Đường sản xuất Ngâm Váng - Tắp Ten
|
Quyết định số
1725/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Pác Nặm về việc phê duyệt danh mục
công trình nhận đầu tư của dự án Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP)
huyện Pác Nặm năm 2019.
|
Xã Nhạn Môn
|
6.500
|
2.000
|
2.000
|
|
2.500
|
Công trình được HĐND
tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị Quyết số 35/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2019 với
diện tích 12.000,0m2. Nay đăng ký bổ sung 6.500,0m2 (đất
trồng lúa 2.000m2, đất rừng phòng hộ 2.000m2, đất khác
2.500m2)
|
9
|
Sở Y tế
|
Xây dựng Trạm Y tế
xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
Quyết định số
481/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi tích hợp Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ
thống cung ứng dịch vụ Y tế tuyến cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Bắc
Kạn
|
Xã Cổ Linh
|
2.000
|
1.501
|
|
|
499
|
|
10
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Bộc Bố, Bằng Thành, huyện Pác Nặm
|
Quyết định số
2357/QĐ-PCBK ngày 16/12/2019 của Công ty Điện lực Bắc Kạn phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Bộc Bố, Bằng Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
Công trình đã được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 07/12/2019 với diện
tích là 198 m2. Nay đăng ký bổ sung 100 m2 đất trồng
lúa.
|
VII
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
|
5.238
|
534
|
0
|
0
|
4.704
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu
tư xây dựng huyện Ngân Sơn
|
Mở tuyến mới tránh
khu vực sạt lở đường Nà Lạn - Sam Pác, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định
1069/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Ngân Sơn về việc điều chỉnh nội dung
quyết định số 1935/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện
|
Xã Hiệp Lực
|
1.800
|
200
|
|
|
1.600
|
|
2
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Xây dựng xuất tuyến
35kV sau TBA 110kV Nà Phặc
|
Quyết định số 1249/QĐ-PCBK
ngày 31/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu
tư
|
Thị trấn Nà Phặc
|
3.330
|
280
|
|
|
3.050
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Lắp đặt Recloser
cho lưới điện trung áp, huyện Ngân Sơn
|
Quyết định số
909/QĐ-PCBK ngày 05/6/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt
phương án đầu tư xây dựng công trình
|
Các xã: Hiệp Lực, Đức Vân, thị trấn Nà Phặc
|
108
|
54
|
|
|
54
|
|
VIII
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
|
761.069
|
21.442
|
0
|
0
|
739.627
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân
|
Mở rộng nền đường
giao thông liên thôn Bản Mộc-Pò Cà
|
Quyết định số
658/QĐUBND ngày 15/5 /2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Yên Hân
|
10.500
|
3.000
|
|
|
7.500
|
|
2
|
Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng cơ bản xã Yên Hân
|
Mở mới nền đường từ
cầu Nà Sao đi Bản Ngà
|
Quyết định số
2016/QĐUBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Yên Hân
|
6.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Công ty Điện lực Bắc
Kạn
|
Cải tạo, CQT, giảm
bán kính cấp điện khu vực xã Thanh Thịnh, Nông Hạ, huyện Chợ Mới.
|
Quyết định số
1221/QĐ-PCBK ngày 27/7/2020 của Công ty Điện lực Bắc Kạn
|
Các xã: Thanh Thịnh, Nông Hạ
|
569
|
442
|
|
|
127
|
|
4
|
Công ty Cổ phần dịch
vụ Du lịch ONSEN FUJI
|
Cụm
công nghiệp Quảng Chu
|
Quyết định số
1556/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Kạn
|
Xã Quảng Chu
|
744.000
|
15.000
|
|
|
729.000
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị
quyết số 58/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chủ đầu tư
|
Tên công trình,
dự án tại các Nghị quyết: số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017, số 16/NQ-HĐND ngày
17/7/2019 và số 35/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tên
công trình, dự án
|
1
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Bắc Kạn
|
Trường Mầm non Đức
Xuân II
|
Trường Mầm non Đức
Xuân
|
Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.082
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|