|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND danh mục dự án cần thu hồi đất có sử dụng đất trồng lúa Kiên Giang
Số hiệu:
|
58/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/2016/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ
DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM
2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND
ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần
thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm
tra số 67/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, nội dung như
sau:
1. Danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 của Luật Đất đai: Tổng số 195 dự án, với tổng diện tích
quy hoạch là 349,13ha, diện tích cần thu hồi là 341,03ha, trong đó có sử dụng:
Đất trồng lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là
0,37ha, đất khác 234,80 ha, cụ thể như sau:
a) Danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy định tại Khoản 3 Điều
62 của Luật Đất đai, đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của
Luật Đất đai: Tổng số 103 dự án, với tổng diện tích quy hoạch
là 200,62ha, diện tích cần thu hồi là 196,12ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng
lúa là 97,37ha, đất rừng phòng hộ là 8,49ha, đất rừng đặc dụng là 0,37ha, đất
khác là 89,89ha, cụ thể như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 28 dự
án, với tổng diện tích quy hoạch là 17,21ha, diện tích cần thu hồi là 15,48ha,
trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 8,49ha, đất rừng phòng hộ là 0,4 ha, đất
rừng đặc dụng là 0,37ha, đất khác là 6,22ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng
số 55 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 154,23ha, diện tích cần thu hồi là
152,43ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 61,93ha, đất rừng phòng hộ là
8,09ha, đất khác là 82,41ha.
- Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 18 dự án, với tổng diện tích quy hoạch
là 12,28ha, diện tích cần thu hồi là 11,31ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng
lúa là 10,05ha, đất khác là 1,26ha.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Tổng số 01 dự án, với tổng diện
tích quy hoạch là 7ha, diện tích cần thu hồi là 7ha, trong đó có sử dụng đất trồng
lúa là 7ha.
- Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân
tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 01 dự án, với tổng diện
tích quy hoạch là 9,9ha, diện tích cần thu hồi là 9,9ha, trong đó có sử dụng đất
trồng lúa là 9,9ha.
b) Danh mục dự
án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai, nhưng không có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại
Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai: Tổng số 92 dự án,
với tổng diện tích quy hoạch là 148,51ha, diện tích cần thu hồi là 144,91ha, cụ
thể như sau:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: Tổng số 31 dự
án, với tổng diện tích quy hoạch là 16,64ha, diện tích cần thu hồi là 15,61ha.
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: Tổng
số 34 dự án, với tổng diện tích quy hoạch là 80,33ha, diện tích cần thu hồi là
77,79ha.
- Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh
viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu
văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Tổng số 25 dự án, với tổng diện tích quy hoạch
là 27,34ha, diện tích cần thu hồi là 27,31ha.
- Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân
tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản: Tổng số 02 dự án, với tổng diện
tích quy hoạch là 24,2ha, diện tích cần thu hồi là 24,2ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Danh mục dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định
tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai nhưng không
thuộc trường hợp cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai: Tổng số 08 dự án, với tổng diện tích quy
hoạch là 25,72ha, trong đó có sử dụng: Đất trồng lúa là 18,07ha, đất rừng đặc dụng
là 3,94ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu Ủy
ban nhân dân tỉnh có đề nghị điều chỉnh, bổ sung các danh mục công trình, dự án
được quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này, Hội đồng nhân
dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của
Luật Đất đai năm 2013, các quy định của Trung ương và tình hình thực tế của địa phương quyết định việc điều chỉnh
và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng dự án (ha)
|
Diện tích cần thu hồi để thực hiện dự án
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
Hiện trạng sử dụng đất
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(5)+(6)
|
(4)
|
(5)
|
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
A. Danh mục
các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai,
đồng thời có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo
quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm 2017
|
I
|
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã
hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương
|
1
|
Trường THCS thị
trấn Thứ Ba (khu vực IV)
|
0.64
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.64
|
0.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thứ Ba
|
An Biên
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Đông Thái 3 (ấp Trung Quý)
|
0.70
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.70
|
0.70
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Đông Thái
|
An Biên
|
|
3
|
Trường Mầm non
Đông Hưng (ấp 10)
|
0.40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.40
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Đông Hòa 4 (ấp Hòa Đông)
|
1.11
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.79
|
0.32
|
0.32
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Đông Hòa
|
An Minh
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Thuận Hòa 1 (ấp Bần A)
|
0.72
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.39
|
0.33
|
0.33
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Vân Khánh Tây (Xẻo Đìa Lá)
|
0.33
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.33
|
0.33
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vân Khánh Tây
|
An Minh
|
|
7
|
Trường Tiểu học Đông
Thạnh 1 (ấp Thạnh An)
|
0.70
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.55
|
0.15
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Đông Thạnh
|
An Minh
|
|
8
|
Trường Tiểu học
thị trấn Gò Quao 2
|
0.16
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.16
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.07
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
9
|
Trường Tiểu học
1 (ấp Xuân Đông)
|
0.05
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.05
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
|
10
|
Trường Mầm non và
Tiểu học Tân Khánh Hòa
|
0.40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.40
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
|
11
|
Trường TH Trần
Quốc Toản (điểm chính)
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Phi Thông
|
Rạch Giá
|
|
12
|
Trường TH Lương
Thế Vinh
|
0.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
13
|
Trường TH Châu
Văn Liêm
|
0.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Hiệp
|
Rạch Giá
|
|
14
|
Trường TH Nguyễn
Huệ (điểm chính)
|
0.30
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
15
|
Mở rộng Trường Mầm
non Bình An điểm Bình Đông
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
16
|
Mở rộng Trường TH
Dương Hòa điểm Ngã Tư
|
0.26
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.26
|
0.26
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
17
|
Trường THCS Pháo
Đài 2
|
0.61
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.61
|
0.61
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
18
|
Trường Mẫu giáo
Mỹ Thuận
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
Mỹ Thuận
|
Hòn Đất
|
|
19
|
Trường Mẫu giáo
Sơn Bình
|
0.40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.40
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Sơn Bình
|
Hòn Đất
|
|
20
|
Trường Tiểu học
Mương Kinh
|
0.70
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.70
|
0.70
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Sơn Bình
|
Hòn Đất
|
|
21
|
Trường Tiểu học
Hòn Sóc
|
0.60
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.60
|
0.60
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
23
|
Trường Tiểu học
Bình Minh
|
0.16
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.16
|
0.16
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Bình Minh
|
Vĩnh Thuận
|
|
24
|
Trường TH và
THCS Đông Thọ
|
1.00
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
1.00
|
0.76
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
Thạnh Trị
|
Tân Hiệp
|
|
25
|
Trường Mẫu giáo
Tân Hội
|
0.05
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.05
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Tân Hội
|
Tân Hiệp
|
|
26
|
Mở rộng trụ sở
Nam Thái A
|
0.27
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.00
|
0.27
|
0.27
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Nam Thái A
|
An Biên
|
|
27
|
Trung tâm hành
chính Lại Sơn
|
1.47
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.00
|
1.47
|
0.00
|
0.00
|
0.37
|
1.10
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
28
|
Mở rộng khu du lịch
chùa Hang - Hòn Phụ Tử
|
5.18
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0.00
|
5.18
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
4.78
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
Tổng
|
28
|
17.21
|
|
1.73
|
15.48
|
8.49
|
0.40
|
0.37
|
6.22
|
|
|
|
II
|
Dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
Đường ven sông
Cái Lớn
|
16.80
|
Đất giao thông
|
0.00
|
16.80
|
5.00
|
0.00
|
0.00
|
11.80
|
Hưng Yên và Đông Yên
|
An Biên
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng khu neo đậu tránh trú bão
|
10.00
|
Đất giao thông
|
0.00
|
10.00
|
1.25
|
0.00
|
0.00
|
8.75
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
Châu Thành
|
|
3
|
Đường dẫn cầu
kinh KH2 đường nối từ đường HLVB (đoạn từ cầu Đòn Dông) đến UBND xã Thạnh Lộc
|
2.25
|
Đất giao thông
|
0.00
|
2.25
|
1.50
|
0.00
|
0.00
|
0.75
|
Thạnh Lộc
|
Châu Thành
|
|
4
|
Đường ven sông
Cái Lớn
|
2.40
|
Đất giao thông
|
0.00
|
2.40
|
1.20
|
0.00
|
0.00
|
1.20
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
5
|
Đường số 01 (từ
đê biển đến QL80)
|
11.99
|
Đất giao thông
|
0.00
|
11.99
|
5.45
|
0.00
|
0.00
|
6.54
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
|
6
|
Mở rộng cảng bến
tàu Ba Hòn Phú Quốc
|
25.77
|
Đất giao thông
|
0.00
|
25.77
|
0.00
|
0.84
|
0.00
|
24.93
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
7
|
Cầu Cây Me mở rộng
|
1.60
|
Đất giao thông
|
0.00
|
1.60
|
0.00
|
1.60
|
0.00
|
0.00
|
Dương Hòa
|
Kiên Lương
|
|
8
|
Đường Hoành Tấu
- Bãi Nò (giai đoạn 2)
|
0.12
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.12
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
9
|
Đường núi Nhọn
|
0.64
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.64
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.60
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
|
10
|
Đường Thạch Động
|
3.27
|
Đất giao thông
|
0.00
|
3.27
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
1.27
|
Mỹ Đức
|
Hà Tiên
|
|
11
|
Đường ra cửa khẩu
quốc tế Hà Tiên - Kiên Giang (TL28)
|
13.14
|
Đất giao thông
|
0.00
|
13.14
|
3.40
|
0.00
|
0.00
|
9.74
|
Mỹ Đức và Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
12
|
Đường kinh Xáng
Mượn
|
1.62
|
Đất giao thông
|
0.00
|
1.62
|
1.05
|
0.16
|
0.00
|
0.41
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
13
|
Âu thuyền Xẻo Rô
|
2.83
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
2.83
|
1.96
|
0.00
|
0.00
|
0.87
|
Hưng Yên
|
An Biên
|
|
14
|
Cống rạch Ngã
Bát
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
15
|
Cống kênh 40
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
16
|
Cống Mương Chùa
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.27
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
17
|
Cống Mương Quao
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.27
|
Tây Yên + Tây Yên A
|
An Biên
|
|
18
|
Cống Hai Sến
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.27
|
Tây Yên
|
An Biên
|
|
19
|
Cống Chống Mỹ
|
1.20
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.20
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Tây Yên
|
An Biên
|
|
20
|
Cống kênh Dài
|
0.72
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.72
|
0.48
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
Tây Yên
|
An Biên
|
|
21
|
Cống kênh Thứ Nhất
|
0.93
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.93
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.63
|
Tây Yên
|
An Biên
|
|
22
|
Cống kênh Thứ
Hai
|
0.89
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.89
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.55
|
Tây Yên + Nam Yên
|
An Biên
|
|
23
|
Cống kênh Thứ Ba
|
0.91
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.91
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.61
|
Nam Yên
|
An Biên
|
|
24
|
Cống kênh Thứ
Năm
|
0.98
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.98
|
0.33
|
0.00
|
0.00
|
0.65
|
Nam Thái
|
An Biên
|
|
25
|
Cống kênh Thứ
Sáu
|
0.90
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.90
|
0.35
|
0.00
|
0.00
|
0.55
|
Nam Thái
|
An Biên
|
|
26
|
Cống
Xẻo Ngát
|
1.20
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.20
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
|
27
|
Cống
Xẻo Lá
|
0.98
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.98
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.33
|
Tân Thạnh
|
An Minh
|
|
28
|
Cống
Xẻo Đôi
|
0.89
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.89
|
0.57
|
0.00
|
0.00
|
0.32
|
Đông Hưng A
|
An Minh
|
|
29
|
Cống
Chủ Vàng
|
1.20
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.20
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
|
30
|
Cống
Mười Thân
|
0.98
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.98
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
|
31
|
Cống
Mương Đào
|
0.98
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.98
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.33
|
Vân Khánh Đông
|
An Minh
|
|
32
|
Cống
Cây Gõ
|
0.98
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.98
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.33
|
Vân Khánh
|
An Minh
|
|
33
|
Cống
Tiểu Dừa
|
1.20
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.20
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Vân Khánh Tây
|
An Minh
|
|
34
|
Cống
Xẻo Bần
|
0.67
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.67
|
0.47
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
35
|
Cống
kênh Thứ 8
|
0.65
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.65
|
0.45
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
36
|
Cống
kênh Thứ 9
|
0.65
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.65
|
0.45
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
37
|
Cống
kênh Thứ 10
|
0.65
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.65
|
0.45
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
Thuận Hòa
|
An Minh
|
|
38
|
Mở rộng
trạm cấp nước xã Đông Hưng
|
5.40
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
5.40
|
5.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Đông Hưng
|
An Minh
|
|
39
|
Cống
Âu thuyền Vàm Bà Lịch
|
4.82
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
4.82
|
3.25
|
0.00
|
0.00
|
1.57
|
Vĩnh Hòa Phú
|
Châu Thành
|
|
40
|
Cống
Rạch Tà Niên
|
1.70
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.70
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
1.50
|
Vĩnh Hòa Hiệp
|
Châu Thành
|
|
41
|
Mở rộng
nhà máy nước ấp Tân Lợi
|
0.90
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.90
|
0.90
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
|
42
|
Hồ
nước bãi Cây Mến
|
7.00
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
7.00
|
0.00
|
5.38
|
0.00
|
1.62
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
43
|
Cống
kênh 500 bờ Tây kênh Cái Tre
|
0.55
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.55
|
0.55
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
44
|
Hồ
chứa nước ngọt Xóm Eo
|
1.04
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.04
|
0.39
|
0.00
|
0.00
|
0.65
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
45
|
Trạm
cấp nước sạch
|
2.00
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
46
|
Cống
K3 trên đê bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
1.20
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.20
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
47
|
Cống K3B trên đê
bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
0.80
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.80
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
48
|
Cống K16 trên đê
bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
0.60
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.60
|
0.60
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
49
|
Cống K18 trên đê
bao rừng ngoài U Minh Thượng
|
1.80
|
Đất thủy lợi
|
1.00
|
0.80
|
0.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
An Minh Bắc
|
U Minh Thượng
|
|
50
|
Bãi rác
|
2.00
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.00
|
2.00
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
51
|
Bãi
rác Tân Hội
|
0.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Tân Hội
|
Tân Hiệp
|
|
52
|
Mở rộng bãi rác
Long Thạnh
|
10.00
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.80
|
9.20
|
8.20
|
0.00
|
0.00
|
1.00
|
Long Thạnh
|
Giồng Riềng
|
|
53
|
Dự án cấp điện
lưới quốc gia cho xã đảo Hòn Nghệ, tỉnh Kiên Giang
|
0.13
|
Đất công trình năng lượng
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.07
|
0.00
|
0.06
|
Bình An, Hòn Nghệ và Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
54
|
Đường dây 110kV
Tịnh Biên - Hà Tiên
|
0.16
|
Đất công trình năng lượng
|
0.00
|
0.16
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
55
|
Dự án cấp điện
lưới quốc gia cho xã đảo Sơn Hải, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
|
0.04
|
Đất công trình năng lượng
|
0.00
|
0.04
|
0.00
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
Tổng
|
55
|
154.23
|
|
1.80
|
152.43
|
61.93
|
8.09
|
0.00
|
82.41
|
|
|
|
III
|
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án
tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
Giáo
họ Minh Hòa
|
0.81
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.00
|
0.81
|
0.60
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
|
2
|
Trung
tâm VHTT xã Minh Hòa
|
0.30
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
|
3
|
Nhà
Văn hóa ấp Khánh Tân
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
|
4
|
Trụ
sở và nhà Văn hóa ấp Hòa Khánh
|
0.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.14
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.04
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
|
5
|
Trụ
sở ấp, nhà Văn hóa ấp Trà Phô
|
0.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.16
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
Phú Mỹ
|
Giang Thành
|
|
6
|
Trụ
sở ấp nhà Văn hóa ấp Rạch Dứa
|
0.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.13
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
Phú Mỹ
|
Giang Thành
|
|
7
|
Nhà
Văn hóa ấp mới
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
|
8
|
Nhà
Văn hóa ấp Mẹc Lung
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
|
9
|
Trụ sở ấp kết hợp
nhà Văn hóa (ấp Hòn Đất)
|
0.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
10
|
Trụ sở ấp kết hợp
nhà Văn hóa (ấp Hòn Sóc)
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
11
|
Trụ sở ấp kết hợp
nhà Văn hóa (ấp Bến Đá)
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
12
|
Trụ sở ấp kết hợp
nhà Văn hóa ấp Tân Hưng
|
0.06
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.06
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
13
|
Chợ xã Vĩnh Bình
Bắc
|
1.13
|
Đất chợ
|
0.00
|
1.13
|
1.13
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
|
14
|
Chợ Vạn Thanh
|
0.45
|
Đất chợ
|
0.00
|
0.45
|
0.44
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
15
|
Chợ và khu dân
cư xã Minh Thuận
|
4.10
|
Đất chợ và đất ở
|
0.97
|
3.13
|
2.40
|
0.00
|
0.00
|
0.73
|
Minh Thuận
|
U Minh Thượng
|
|
16
|
Khu tái định cư,
đường Nguyễn Thái Bình phường Vĩnh Quang
|
0.25
|
Đất ở
|
0.00
|
0.25
|
0.25
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
17
|
Mở rộng khu TĐC,
khu du lịch Hòn Phụ Tử (giai đoạn 2)
|
1.05
|
Đất ở
|
0.00
|
1.05
|
0.87
|
0.00
|
0.00
|
0.18
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
18
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Thổ Sơn
|
3.00
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0.00
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
Tổng
|
18
|
12.28
|
|
0.97
|
11.31
|
10.05
|
0.00
|
0.00
|
1.26
|
|
|
|
IV
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị,
khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
1
|
Khu đô thị mới U
Minh Thượng
|
7.00
|
Đất ở
|
0.00
|
7.00
|
7.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Thạnh Yên
|
U Minh Thượng
|
|
Tổng
|
1
|
7.00
|
|
0.00
|
7.00
|
7.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
V
|
Dự
án khai thác khoáng sản
|
1
|
Cải tạo, mở rộng,
nâng công suất núi Trầu, núi Còm, núi Châu Hang (sản xuất xi măng)
|
9.90
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0.00
|
9.90
|
9.90
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
Tổng
|
1
|
9.90
|
|
0.00
|
9.90
|
9.90
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
Tổng
(I+II+III+IV+V)
|
103
|
200.62
|
|
4.50
|
196.12
|
97.37
|
8.49
|
0.37
|
89.89
|
|
|
|
B. Danh mục
các dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai,
nhưng không có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai thực hiện trong năm
2017
|
I
|
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương
|
1
|
Trường Tiểu học
Nam Thái 3 (ấp 5 Biển)
|
0.03
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Nam Thái
|
An Biên
|
|
2
|
Trường Mầm non
Nam Thái (ấp 6 Biển)
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Nam Thái
|
An Biên
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá)
|
0.64
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.64
|
|
|
|
0.64
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Tây Yên A1 (ấp Rọc Lá)
|
0.40
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
5
|
Trường Tiểu học
thị trấn 2 (khu phố 2)
|
0.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Thứ Mười Một
|
An Minh
|
|
6
|
Trường TH Minh
Hòa IV (ấp Minh Tân)
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
|
7
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Tuy 2 (mở rộng)
|
0.22
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.16
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Vĩnh Tuy
|
Gò Quao
|
|
8
|
Trường Tiểu học
Định Hòa 2 (điểm Bần Bé) mở rộng
|
0.43
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.18
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Định Hòa
|
Gò Quao
|
|
9
|
Trường Mầm non ấp
Phước Tân
|
0.08
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Vĩnh Phước A
|
Gò Quao
|
|
10
|
Trường THCS ấp
Phước Hòa
|
0.16
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Vĩnh Phước A
|
Gò Quao
|
|
11
|
Trường Tiểu học
3 (điểm Sóc Sáp)
|
0.26
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.18
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
|
12
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa Hưng Bắc 2 (Ba Hưởng)
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
13
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Thắng 2
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
14
|
Trường Tiểu học
Phú Lợi (điểm Giồng Kè)
|
2.10
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
2.10
|
|
|
|
2.10
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
|
15
|
Trường TH Mạc Đỉnh
Chi
|
0.20
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
16
|
Trường Mầm non
Bình An điểm Hòn Chông
|
0.12
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
17
|
Mở rộng Trường TH
Kiên Bình 1 điểm liên ngành
|
0.50
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.50
|
|
|
|
0.50
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
|
18
|
Mở rộng Trường
THCS Kiên Bình (điểm chính)
|
0.17
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.17
|
|
|
|
0.17
|
Kiên Bình
|
Kiên Lương
|
|
19
|
Trường THCS Đông
Hồ
|
1.63
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
1.63
|
|
|
|
1.63
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
20
|
Trường Mầm non
Đông Hồ
|
0.28
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
21
|
Trường
TH&THCS Cừ Đứt
|
0.15
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
Đông Hồ
|
Hà Tiên
|
|
22
|
Trường Mẫu giáo
Phong Đông
|
0.29
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0.00
|
0.29
|
|
|
|
0.29
|
Phong Đông
|
Vĩnh Thuận
|
|
23
|
Chi cục Thi hành
án
|
0.20
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.05
|
0.15
|
|
|
|
0.15
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
24
|
Khu trung tâm
hành chính xã Sơn Hải
|
1.00
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
25
|
Trung tâm Văn
hóa huyện Gò Quao
|
2.86
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.00
|
2.86
|
|
|
|
2.86
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
26
|
Trung tâm hợp
tác quốc tế về văn học nghệ thuật
|
3.00
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0.00
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
Dương Tơ
|
Phú Quốc
|
|
27
|
Trạm Quan trắc
|
0.02
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
0.00
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Vĩnh Phước B, Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
28
|
Trung tâm Y tế
Gò Quao
|
0.09
|
Đất cơ sở y tế
|
0.00
|
0.09
|
|
|
|
0.09
|
Gò Quao
|
Gò Quao
|
|
29
|
Trạm Y tế xã Định
Hòa
|
0.25
|
Đất cơ sở y tế
|
0.00
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Định Hòa
|
Gò Quao
|
|
30
|
Trạm Y tế xã
Vĩnh Điều
|
0.20
|
Đất cơ sở y tế
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
|
31
|
Di tích lịch sử văn
hóa đình thần Vĩnh Tuy
|
0.46
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.36
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vĩnh Tuy
|
Gò Quao
|
|
Tổng
|
31
|
16.64
|
|
1.03
|
15.61
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
15.61
|
|
|
|
II
|
Dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
1
|
Khu neo đậu,
tránh, trú bão (cửa sông Cái Lớn - An Biên)
|
4.50
|
Đất giao thông
|
0.00
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
Tây Yên A
|
An Biên
|
|
2
|
Đường dẫn cầu
kinh KH1
|
0.20
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Giục Tượng
|
Châu Thành
|
|
3
|
Mở rộng đường Lộ
Quẹo - Gò Quao
|
4.92
|
Đất giao thông
|
2.50
|
2.42
|
|
|
|
2.42
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
4
|
Bến đò khách
ngang sông
|
0.24
|
Đất giao thông
|
0.04
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Thới Quản
|
Gò Quao
|
|
5
|
Đường ngang đấu
nối đường đê biển - kè
|
0.89
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.89
|
|
|
|
0.89
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
|
6
|
Tuyến đường đê
biển đoạn qua thành phố Rạch Giá
|
29.15
|
Đất giao thông
|
0.00
|
29.15
|
|
|
|
29.15
|
An Hòa, Vĩnh Lạc, Vĩnh Bảo, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh
Thanh, Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
7
|
Đường giao thông
nông thôn xã Lại Sơn
|
0.20
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.20
|
|
|
|
0.20
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
8
|
Khu neo đậu,
tránh, trú bão cho tàu cá đảo Nam Du
|
1.00
|
Đất giao thông
|
0.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
9
|
Cầu Cái
Tre (mở rộng)
|
0.16
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Bình trị
|
Kiên Lương
|
|
10
|
Đường lên trường
Mầm non xã Sơn Hải
|
0.01
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Sơn Hải
|
Kiên Lương
|
|
11
|
Khu dịch vụ hậu
cần nghề cá - cảng cá Ba Hòn
|
8.03
|
Đất giao thông
|
0.00
|
8.03
|
|
|
|
8.03
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
12
|
Đường lên Trung
tâm Văn hóa xã Hòn Nghệ
|
0.06
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
Hòn Nghệ
|
Kiên Lương
|
|
13
|
Cầu tàu và khu hậu
cần Tà Lu
|
0.47
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.47
|
|
|
|
0.47
|
Pháo Đài
|
Hà Tiên
|
|
14
|
Cảng cá Lình Huỳnh
|
10.26
|
Đất giao thông
|
0.00
|
10.26
|
|
|
|
10.26
|
Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
|
15
|
Khu neo đậu,
tránh, trú bão cho tàu cá kết hợp nâng cấp, mở rộng cảng cá đảo Thổ Chu (tổng
24,64ha, trong đó mặt nước biển 24,13ha)
|
0.51
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.51
|
|
|
|
0.51
|
Thổ Châu
|
Phú Quốc
|
|
16
|
Cầu sắt thị trấn
Vĩnh Thuận
|
0.01
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
|
17
|
Cầu
qua khu di tích Ranh Hạt
|
0.17
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.17
|
|
|
|
0.17
|
Vĩnh Thuận và Vĩnh Phong
|
Vĩnh Thuận
|
|
18
|
Đường
- Cầu chợ Thầy Quơn
|
0.12
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.12
|
|
|
|
0.12
|
Hòa Chánh
|
U Minh Thượng
|
|
19
|
Mở rộng nút giao
thông Trần Phú, Đông Hồ
|
0.40
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Vĩnh Thanh
|
Rạch Giá
|
|
20
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh nối dài (đến Vĩnh Hòa Hiệp)
|
0.10
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
21
|
Đường Đinh Công
Tráng
|
0.40
|
Đất giao thông
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.40
|
Rạch Sỏi
|
Rạch Giá
|
|
22
|
Cống
Cà Lang
|
0.49
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.49
|
|
|
|
0.49
|
Bình An
|
Châu Thành
|
|
23
|
Cống
Sóc Tràm trên đê bao Bắc sông Cái Bé
|
0.40
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.40
|
|
|
|
0.40
|
Bình An
|
Châu Thành
|
|
24
|
Cống
Đập Đá
|
0.25
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Vĩnh Hòa Phú và Vĩnh Hòa Hiệp
|
Châu Thành
|
|
25
|
Trạm
cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
0.10
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
26
|
Trạm
cấp nước Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
0.10
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
|
27
|
Cống
kênh Nhánh
|
0.85
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.85
|
|
|
|
0.85
|
Vĩnh Bảo và Vĩnh Thanh Vân
|
Rạch Giá
|
|
28
|
Kè
Kênh Rạch Giá - Hà Tiên (đoạn Lê Lai - cầu số 2)
|
6.50
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
6.50
|
|
|
|
6.50
|
Vĩnh Thanh và Vĩnh Quang
|
Rạch Giá
|
|
29
|
Kè
Kênh Ông Hiển (đoạn Nguyễn Thái Học - Nguyễn Văn Cừ)
|
4.50
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
4.50
|
|
|
|
4.50
|
Vĩnh Bảo và Vĩnh Lạc
|
Rạch Giá
|
|
30
|
Cống
Âu thuyền T3 - Hòa Điền
|
1.76
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
1.76
|
|
|
|
1.76
|
Hòa Điền
|
Kiên Lương
|
|
31
|
Hồ
chứa nước ngọt Xoa Ảo
|
0.32
|
Đất thủy lợi
|
0.00
|
0.32
|
|
|
|
0.32
|
Thuận Yên
|
Hà Tiên
|
|
32
|
Bãi
rác Lại Sơn
|
3.00
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.00
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
33
|
Bãi
rác Hòn Nghệ
|
0.16
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0.00
|
0.16
|
|
|
|
0.16
|
Hòn Nghệ
|
Kiên Lương
|
|
34
|
Tổ trực sửa điện
Công Binh - Điện lực Giồng Riềng
|
0.10
|
Đất công trình năng lượng
|
0.00
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Ngọc Hòa
|
Giồng Riềng
|
|
Tổng
|
34
|
80.33
|
|
2.54
|
77.79
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
77.79
|
|
|
|
III
|
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án
tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ
công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
Chùa
Giác Đạo
|
0.25
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.00
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Bình An
|
Châu Thành
|
|
2
|
Chùa
Giác Huệ
|
0.06
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Minh Hòa
|
Châu Thành
|
|
3
|
Chùa Moso
|
12.20
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0.00
|
12.20
|
|
|
|
12.20
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
|
4
|
Trung
tâm Văn hóa xã Định An
|
1.42
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0.00
|
1.42
|
|
|
|
1.42
|
Định An
|
Gò Quao
|
|
5
|
Trung
tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
0.35
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0.00
|
0.35
|
|
|
|
0.35
|
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
Gò Quao
|
|
6
|
Trung
tâm Văn hóa xã Vĩnh Phước A
|
1.28
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
0.00
|
1.28
|
|
|
|
1.28
|
Vĩnh Phước A
|
Gò Quao
|
|
7
|
Trung
tâm Văn hóa xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
0.28
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.28
|
|
|
|
0.28
|
Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
Gò Quao
|
|
8
|
Nhà
Văn hóa ấp Giồng Kè
|
0.03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
|
9
|
Nhà
Văn hóa ấp Cả Ngay
|
0.03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Phú Lợi
|
Giang Thành
|
|
10
|
Trung
tâm Văn hóa - Thể thao xã Lại Sơn
|
0.63
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.63
|
|
|
|
0.63
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
11
|
Trụ
sở ấp Bãi Ngự
|
0.01
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
An Sơn
|
Kiên Hải
|
|
12
|
Trụ
sở ấp 2 xã Hòn Tre
|
0.01
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Hòn Tre
|
Kiên Hải
|
|
13
|
Nhà
Văn hóa xã Thổ Sơn
|
0.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
Thổ Sơn
|
Hòn Đất
|
|
14
|
Trụ
sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Bình
|
0.03
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
15
|
Trụ
sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Tân Điền
|
0.02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
16
|
Trụ
sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Mỹ Trung
|
0.02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
17
|
Trụ
sở ấp kết hợp nhà Văn hóa ấp Hưng Giang
|
0.02
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Mỹ Lâm
|
Hòn Đất
|
|
18
|
Trung
tâm Văn hóa xã Bàn Thạch
|
0.25
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.25
|
|
|
|
0.25
|
Bàn Thạch
|
Giồng Riềng
|
|
19
|
Nhà
Văn hóa xã Vĩnh Bình Bắc
|
0.30
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0.00
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Vĩnh Bình Bắc
|
Vĩnh Thuận
|
|
20
|
Xây
dựng Chợ Bách hóa và chỉnh trang chợ nông sản Vĩnh Thuận
|
0.62
|
Đất chợ và đất ở
|
0.00
|
0.62
|
|
|
|
0.62
|
Vĩnh Thuận
|
Vĩnh Thuận
|
|
21
|
Chợ
và khu dân cư xã Vĩnh Hòa
|
0.30
|
Đất chợ và đất ở
|
0.00
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Vĩnh Hòa
|
U Minh Thượng
|
|
22
|
Khu tái định cư
khu di tích lịch sử Moso
|
5.00
|
Đất ở
|
0.00
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
23
|
Nghĩa trang Lại
Sơn
|
3.00
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0.00
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
Lại Sơn
|
Kiên Hải
|
|
24
|
Công
viên phường Tô Châu (đối diện bến xe)
|
0.99
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0.00
|
0.99
|
|
|
|
0.99
|
Tô Châu
|
Hà Tiên
|
|
25
|
Khuôn viên văn
hóa thị trấn Tân Hiệp
|
0.14
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0.00
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
|
Tổng
|
25
|
27.34
|
|
0.03
|
27.31
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
27.31
|
|
|
|
V
|
Dự
án khai thác khoáng sản
|
1
|
Kiến thiết cơ bản
mỏ sét lô 5 (sản xuất xi măng)
|
9.50
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0.00
|
9.50
|
|
|
|
9.50
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình khai thác mỏ đá vôi núi Nai (sản xuất xi măng)
|
14.70
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0.00
|
14.70
|
|
|
|
14.70
|
Kiên Lương
|
Kiên Lương
|
|
Tổng
|
2
|
24.20
|
|
0.00
|
24.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
24.20
|
|
|
|
Tổng
(I+II+III+IV+V)
|
92
|
148.51
|
|
3.60
|
144.91
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
144.91
|
|
|
|
Tổng
(A+B)
|
195
|
349.13
|
|
8.10
|
341.03
|
97.37
|
8.49
|
0.37
|
234.80
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND
ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh)
STT
|
Hạng mục dự án
|
Diện tích (ha)
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích 3 loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Cấp xã
|
Cấp huyện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
(4)=(5)+(6)+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
CHXD Võ Việt Văn
|
0.30
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0.30
|
0.30
|
0.00
|
0.00
|
Đông Hưng B
|
An Minh
|
Huyện đăng ký, vốn
tư nhân (Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân huyện An Minh)
|
|
2
|
Nhà máy sản xuất
vỏ bình
|
3.75
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1.04
|
1.04
|
0.00
|
0.00
|
Bình An
|
Châu Thành
|
Huyện đăng ký, vốn
tư nhân (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành)
|
|
3
|
Đồn Biên phòng
|
2.77
|
Đất quốc phòng
|
1.77
|
1.77
|
0.00
|
0.00
|
Lình Huỳnh
|
Hòn Đất
|
Kế hoạch vốn
2017 của quốc phòng
|
|
4
|
Đội cảnh sát
PCCC
|
2.00
|
Đất an ninh
|
2.00
|
0.00
|
0.00
|
2.00
|
Gành Dầu
|
Phú Quốc
|
Công
văn số 3608/VP-KTCN ngày 22/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc chọn vị
trí xây dựng dự án.
|
|
5
|
Xây dựng thao
trường huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của BCH quân sự huyện Kiên
Lương
|
1.94
|
Đất quốc phòng
|
1.94
|
0.00
|
0.00
|
1.94
|
Bình An
|
Kiên Lương
|
Thông báo số
64-TB/HU ngày 01/02/2016 của Huyện ủy Kiên Lương bố trí đất xây dựng thao trường
huấn luyện, diễn tập khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
|
6
|
Thao trường, bãi tập xã Tân Khánh Hòa
|
3.00
|
Đất quốc phòng
|
3.00
|
3.00
|
0.00
|
0.00
|
Tân Khánh Hòa
|
Giang Thành
|
Kế hoạch vốn 2017 của quốc phòng
|
|
7
|
Thao trường huấn
luyện xã Vĩnh Phú
|
4.00
|
Đất quốc phòng
|
4.00
|
4.00
|
0.00
|
0.00
|
Vĩnh Phú
|
Giang Thành
|
Kế hoạch vốn
2017 của quốc phòng
|
|
8
|
Sở Chỉ huy Ban
CHQS huyện Vĩnh Thuận
|
7.96
|
Đất quốc phòng
|
7.96
|
7.96
|
0.00
|
0.00
|
Bình Minh
|
Vĩnh Thuận
|
Công
văn số 3537/VP-KTCN ngày 18/7/2016 của Văn phòng UBND tỉnh Kiên Giang về việc
chấp thuận chủ trương xây dựng trụ sở Ban CHQS huyện Vĩnh Thuận về vị trí mới
tại ấp Bời Lời B, xã Bình Minh, huyện Vĩnh Thuận
|
|
Tổng
|
8
|
25.72
|
|
22.01
|
18.07
|
0.00
|
3.94
|
|
|
|
|
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|