Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND8
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND8
|
Bình Dương, ngày 17 tháng 12
năm 2015
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH
DƯƠNG
KHÓA VIII - NHIỆM
KỲ 2011-2016
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10
tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4136/TTr-UBND
ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung
quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy định Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Điều chỉnh hệ số Đ tăng 0,05 tại
213 đoạn, tuyến đường.
2. Điều chỉnh hệ số Đ
tăng 0,1 tại 336 đoạn, tuyến đường.
3. Điều chỉnh nâng, giảm loại đường và
tăng, giảm hệ số Đ tại 22 đoạn,
tuyến đường.
4. Điều chỉnh điểm đầu, điểm cuối và
tên đường tại 144 đoạn, tuyến đường cho phù hợp với tình hình thực
tế tại địa phương.
5. Bổ sung 55 đoạn, tuyến
đường còn thiếu; các tuyến đường vừa được đầu tư, nâng cấp.
(Có các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một,
thị xã Dĩ An, thị xã Thuận An và huyện Dầu Tiếng được đặt tên theo Nghị quyết số
46/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh, thống nhất tiếp
tục được áp dụng tên đường được thể hiện trong Bảng giá các loại đất hiện hành
cho đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016.
Điều 3. Các nội dung quy định tại Điều 1 và Điều 2 Nghị quyết này được
thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
đúng quy định pháp luật hiện hành về đất đai.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 thông qua ngày 17 tháng 12 năm
2015 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn
ĐBQH tỉnh;
-
Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Sở Tài nguyên và Môi trường;
-
VP: Tỉnh ủy, Đoàn
ĐBQH-HĐND, UBND tỉnh;
-
Thường trực HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
-
Lưu VT, CV
|
TM. THƯỜNG TRỰC HĐND
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh
Thành Long
|
PHỤ LỤC
I
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương lộ 9
|
Ranh An Thạnh - An Sơn
|
Sông Sài Gòn
|
0,7
|
0,8
|
1.776,0
|
1.264,0
|
760,0
|
520,0
|
Điều chỉnh tăng hệ
số 0,1
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-744
|
Cầu Ông Cộ
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0,9
|
1
|
1.440,0
|
1.060,0
|
660,0
|
400,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
III.
|
HUYỆN BÀU BÀNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh phường Mỹ Phước
|
Cầu Tham Rớt
|
0,9
|
1
|
1.200,0
|
880,0
|
550,0
|
330,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
2
|
ĐH-620 (cũ ĐH-603)
|
Ranh phường Chánh Phú Hòa
|
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng
cũ)
|
0,6
|
0,6
|
720,0
|
528,0
|
330,0
|
198,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)
|
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
|
0,5
|
600,0
|
440,0
|
275,0
|
165,0
|
Thêm tuyến
|
PHỤ
LỤC II
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Sơn 01
|
Cầu Bình Sơn
|
An Sơn 42
|
0,75
|
0,8
|
1.264,0
|
1.040,0
|
680,0
|
520,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
2
|
An Sơn 15
|
Hương Lộ 9
|
Đất Bảy Tự
|
|
0,6
|
948,0
|
780,0
|
510,0
|
390,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
An Sơn 16
|
Hương Lộ 9
|
An Sơn 08
|
|
0,6
|
948,0
|
780,0
|
510,0
|
390,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
An Sơn 17
|
Hương Lộ 9
|
Đất ông Thanh
|
|
0,6
|
948,0
|
780,0
|
510,0
|
390,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
948,0
|
780,0
|
510,0
|
390,0
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
869,0
|
715,0
|
467,5
|
357,5
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
869,0
|
715,0
|
467,5
|
357,5
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
790,0
|
650,0
|
425,0
|
325,0
|
Điều chỉnh
tên
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
678,0
|
438,0
|
300,0
|
240,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
621,5
|
401,5
|
275,0
|
220,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
621,5
|
401,5
|
275,0
|
220,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
565,0
|
365,0
|
250,0
|
200,0
|
Điều chỉnh
tên
|
III.
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-405
|
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân
Vĩnh Hiệp )
|
ĐH-404 (ranh Phú Tân)
|
0,9
|
0,9
|
927,0
|
594,0
|
450,0
|
360,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
618,0
|
396,0
|
300,0
|
240,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
566,5
|
363,0
|
275,0
|
220,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
566,5
|
363,0
|
275,0
|
220,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,55
|
515,0
|
330,0
|
250,0
|
200,0
|
Điều chỉnh
tên
|
IV.
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-610 (đường Bến Ván)
|
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long
Bình)
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
Đại lộ Bình Dương
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-611 (cũ ĐH-615)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã ba Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -
Long Tân)
|
ĐT-749A
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
ĐH-617 (đường Trâu Sữa)
|
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)
|
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện
Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)
|
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
ĐH-618 (đường vào Xà Mách)
|
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)
|
ĐH-613
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
ĐH-613
|
ĐT-741 B
|
|
0,6
|
564,0
|
366,0
|
252,0
|
198,0
|
Thêm đoạn
|
6
|
DH-619 (đường KDC Long Nguyên)
|
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
658,0
|
427,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
564,0
|
366,0
|
252,0
|
198,0
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
517,0
|
335,5
|
231,0
|
181,5
|
Điều chỉnh
tên
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
517,0
|
335,5
|
231,0
|
181,5
|
Điều chỉnh
tên
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng
có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
470,0
|
305,0
|
210,0
|
165,0
|
Điều chỉnh
tên
|
V.
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)
|
ĐH-416
|
Cầu Tam Lập
|
0,7
|
0,7
|
602,0
|
385,0
|
294,0
|
231,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
ĐH-436
|
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)
|
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)
|
|
0,7
|
602,0
|
385,0
|
294,0
|
231,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
ĐH-437
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã
Đất Cuốc
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc
An
|
|
0,7
|
602,0
|
385,0
|
294,0
|
231,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
516,0
|
330,0
|
252,0
|
198,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
473,0
|
302,5
|
231,0
|
181,5
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
473,0
|
302,5
|
231,0
|
181,5
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
430,0
|
275,0
|
210,0
|
165,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VI.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-509
|
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân
Hiệp)
|
0,7
|
0,7
|
315,0
|
210,0
|
140,0
|
105,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-513
|
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)
|
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)
|
0,8
|
0,8
|
360,0
|
240,0
|
160,0
|
120,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
ĐH-520
|
ĐT-741
|
ĐH-514
|
0,7
|
0,7
|
315,0
|
210,0
|
140,0
|
105,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
270,0
|
180,0
|
120,0
|
90,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
247.5
|
165,0
|
110,0
|
82,5
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
247,5
|
165,0
|
110,0
|
82,5
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
225,0
|
150,0
|
100,0
|
75,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VII.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
270,0
|
180,0
|
120,0
|
90,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
247,5
|
165,0
|
110,0
|
82,5
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
247,5
|
165,0
|
110,0
|
82,5
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
225,0
|
150,0
|
100,0
|
75,0
|
Điều chỉnh
tên
|
PHỤ
LỤC III
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương lộ 9
|
Ranh An Thạnh - An Sơn
|
Sông Sài Gòn
|
0,7
|
0,8
|
1.424,0
|
1.008,0
|
608,0
|
416,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-744
|
Cầu Ông Cộ
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0,9
|
1
|
1.150,0
|
850,0
|
530,0
|
320,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
III.
|
HUYỆN BÀU BÀNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh phường Mỹ Phước
|
Cầu Tham Rớt
|
0,9
|
1
|
960,0
|
700,0
|
440,0
|
260,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
2
|
ĐH-620 (cũ ĐH-603)
|
Ranh phường Chánh Phú Hòa
|
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng
cũ)
|
0,6
|
0,6
|
576,0
|
420,0
|
264,0
|
156,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)
|
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
|
0,5
|
480,0
|
350,0
|
220,0
|
130,0
|
Thêm tuyến
|
PHỤ
LỤC IV
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Sơn 01
|
Cầu Bình Sơn
|
An Sơn 42
|
0,75
|
0,8
|
1.008,0
|
832,0
|
544,0
|
416,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
2
|
An Sơn 15
|
Hương Lộ 9
|
Đất Bảy Tự
|
|
0,6
|
756,0
|
624,0
|
408,0
|
312,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
An Sơn 16
|
Hương Lộ 9
|
An Sơn 08
|
|
0,6
|
756,0
|
624,0
|
408,0
|
312,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
An Sơn 17
|
Hương Lộ 9
|
Đất ông Thanh
|
|
0,6
|
756,0
|
624,0
|
408,0
|
312,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
756,0
|
624,0
|
408,0
|
312,0
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
693,0
|
572,0
|
374,0
|
286,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
693,0
|
572,0
|
374,0
|
286,0
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
630,0
|
520,0
|
340,0
|
260,0
|
Điều chỉnh
tên
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
540,0
|
348,0
|
240,0
|
192,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
495,0
|
319,0
|
220,0
|
176,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
495,0
|
319,0
|
220,0
|
176,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
450,0
|
290,0
|
200,0
|
160,0
|
Điều chỉnh
tên
|
III.
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-405
|
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân
Vĩnh Hiệp )
|
ĐH-404 (ranh Phú Tân)
|
0,9
|
0,9
|
738,0
|
477,0
|
360,0
|
288,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
492,0
|
318,0
|
240,0
|
192,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
451,0
|
291,5
|
220,0
|
176,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
451,0
|
291,5
|
220,0
|
176,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
410,0
|
265,0
|
200,0
|
160,0
|
Điều chỉnh
tên
|
IV.
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-610 (đường Bến Ván)
|
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long
Bình)
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
Đại lộ Bình Dương
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-611 (cũ ĐH-615)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã ba Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -
Long Tân)
|
ĐT-749A
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
ĐH-617 (đường Trâu Sữa)
|
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)
|
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện
Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)
|
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
ĐH-618 (đường vào Xà Mách)
|
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai
Uyên)
|
ĐH-613
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
ĐH-613
|
ĐT-741
|
|
0,6
|
450,0
|
294,0
|
204,0
|
156,0
|
Thêm đoạn
|
6
|
DH-619 (đường KDC Long Nguyên)
|
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
525,0
|
343,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
450,0
|
294.0
|
204,0
|
156,0
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
412,5
|
269,5
|
187,0
|
143,0
|
Điều chỉnh
tên
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
412,5
|
269,5
|
187,0
|
143,0
|
Điều chỉnh
tên
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng
có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
375,0
|
245,0
|
170,0
|
130,0
|
Điều chỉnh
tên
|
V.
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)
|
ĐH-416
|
Cầu Tam Lập
|
0,7
|
0,7
|
483,0
|
308,0
|
238,0
|
182,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
ĐH-436
|
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)
|
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)
|
|
0,7
|
483,0
|
308,0
|
238,0
|
182,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
ĐH-437
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã
Đất Cuốc
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc
An
|
|
0,7
|
483,0
|
308,0
|
238,0
|
182,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
414,0
|
264,0
|
204,0
|
156,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
379,5
|
242,0
|
187,0
|
143,0
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
379,5
|
242,0
|
187,0
|
143,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
345,0
|
220,0
|
170,0
|
130,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VI.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-509
|
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân
Hiệp)
|
0,7
|
0,7
|
252,0
|
168,0
|
112,0
|
84,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-513
|
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)
|
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)
|
0,8
|
0,8
|
288,0
|
192,0
|
128,0
|
96,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
ĐH-520
|
ĐT-741
|
ĐH-514
|
0,7
|
0,7
|
252,0
|
168,0
|
112,0
|
84,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
216,0
|
144,0
|
96,0
|
72,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
198,0
|
132,0
|
88,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
198,0
|
132,0
|
88,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
180,0
|
120,0
|
80,0
|
60,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VII.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
216,0
|
144,0
|
96,0
|
72,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
198,0
|
132,0
|
88,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
198,0
|
132,0
|
88,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
180,0
|
120,0
|
80,0
|
60,0
|
Điều chỉnh tên
|
PHỤ
LỤC V
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG
THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hương lộ 9
|
Ranh An Thạnh - An Sơn
|
Sông Sài Gòn
|
0,7
|
0,8
|
1.240,0
|
888,0
|
536,0
|
368,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐT-744
|
Cầu Ông Cộ
|
Ranh xã Thanh Tuyền
|
0,9
|
1
|
1.010,0
|
740,0
|
460,0
|
280,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
III.
|
HUYỆN BÀU BÀNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh phường Mỹ Phước
|
Cầu Tham Rớt
|
0,9
|
1
|
840,0
|
620,0
|
390,0
|
230,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
2
|
ĐH-620 (cũ ĐH-603)
|
Ranh phường Chánh Phú Hòa
|
Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng
cũ)
|
0,6
|
0,6
|
504,0
|
372,0
|
234,0
|
138,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)
|
Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)
|
Ranh tỉnh Bình Phước
|
|
0,5
|
420,0
|
310,0
|
195,0
|
115,0
|
Thêm tuyến
|
PHỤ
LỤC VI
BẢNG
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC
2
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THỊ XÃ THUẬN AN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Sơn 01
|
Cầu Bình Sơn
|
An Sơn 42
|
0,75
|
0,8
|
888,0
|
728,0
|
480,0
|
368,0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
2
|
An Sơn 15
|
Hương Lộ 9
|
Đất Bảy Tự
|
|
0,6
|
666,0
|
546,0
|
360,0
|
276,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
An Sơn 16
|
Hương Lộ 9
|
An Sơn 08
|
|
0,6
|
666,0
|
546,0
|
360,0
|
276,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
An Sơn 17
|
Hương Lộ 9
|
Đất ông Thanh
|
|
0,6
|
666,0
|
546,0
|
360,0
|
276,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
666,0
|
546,0
|
360,0
|
276,0
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
610,5
|
500,5
|
330,0
|
253,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
610,5
|
500,5
|
330,0
|
253,0
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
555,0
|
455,0
|
300,0
|
230,0
|
Điều chỉnh
tên
|
II.
|
THỊ XÃ BẾN CÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
474,0
|
306,0
|
210,0
|
168,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
434,5
|
280,5
|
192,5
|
154,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
434,5
|
280,5
|
192,5
|
154,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
395,0
|
255,0
|
175,0
|
140,0
|
Điều chỉnh
tên
|
III.
|
THỊ XÃ TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-405
|
Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân
Vĩnh Hiệp )
|
ĐH-404 (ranh Phú Tân)
|
0,9
|
0,9
|
648,0
|
414,0
|
315,0
|
252,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
432,0
|
276,0
|
210,0
|
168,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
396,0
|
253,0
|
192,5
|
154,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
396,0
|
253,0
|
192,5
|
154,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
360,0
|
230,0
|
175,0
|
140,0
|
Điều chỉnh
tên
|
IV.
|
HUYỆN BÀU BÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-610 (đường Bến Ván)
|
ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long
Bình)
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
0,7
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
Giáp KCN Bàu Bàng
|
Đại lộ Bình Dương
|
0,7
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-611 (cũ ĐH-615)
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ngã ba Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -
Long Tân)
|
ĐT-749A
|
Ngã 4 Hóc Măng
|
0,7
|
0.7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
ĐH-617 (đường Trâu Sữa)
|
Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)
|
Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện
Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)
|
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Thêm tuyến
|
5
|
ĐH-618 (đường vào Xà Mách)
|
Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai
Uyên)
|
ĐH-613
|
0,7
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
ĐH-613
|
ĐT-741 B
|
|
0,6
|
396,0
|
258,0
|
174,0
|
138,0
|
Thêm đoạn
|
6
|
DH-619 (đường KDC Long Nguyên)
|
Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)
|
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên
|
0,7
|
0,7
|
462,0
|
301,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
396,0
|
258,0
|
174,0
|
138,0
|
Điều chỉnh
tên
|
8
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
363,0
|
236,5
|
159,5
|
126,5
|
Điều chỉnh
tên
|
9
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
363,0
|
236,5
|
159,5
|
126,5
|
Điều chỉnh
tên
|
10
|
Đường hoặc lối đi công cộng
có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã
phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
330,0
|
215,0
|
145,0
|
115,0
|
Điều chỉnh
tên
|
V.
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)
|
ĐH-416
|
Cầu Tam Lập
|
0,7
|
0,7
|
420,0
|
273,0
|
203,0
|
161,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
ĐH-436
|
ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)
|
ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)
|
|
0,7
|
420,0
|
273,0
|
203,0
|
161,0
|
Thêm tuyến
|
3
|
ĐH-437
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã
Đất Cuốc
|
Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc
An
|
|
0,7
|
420,0
|
273,0
|
203,0
|
161,0
|
Thêm tuyến
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
360,0
|
234,0
|
174,0
|
138,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
330,0
|
214,5
|
159,5
|
126,5
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
330,0
|
214,5
|
159,5
|
126,5
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
300,0
|
195,0
|
145,0
|
115,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VI.
|
HUYỆN PHÚ GIÁO:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐH-509
|
ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)
|
ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân
Hiệp)
|
0,7
|
0,7
|
224,0
|
147,0
|
98,0
|
77,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
2
|
ĐH-513
|
ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)
|
ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)
|
0,8
|
0,8
|
256,0
|
168,0
|
112,0
|
88,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
3
|
ĐH-520
|
ĐT-741
|
ĐH-514
|
0,7
|
0,7
|
224,0
|
147,0
|
98,0
|
77,0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
192,0
|
126,0
|
84,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
5
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
176,0
|
115,5
|
77,0
|
60,5
|
Điều chỉnh
tên
|
6
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân
loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
176,0
|
115,5
|
77,0
|
60,5
|
Điều chỉnh
tên
|
7
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
160,0
|
105,0
|
70,0
|
55,0
|
Điều chỉnh
tên
|
VII.
|
HUYỆN DẦU TIẾNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,6
|
0,6
|
192,0
|
126,0
|
84,0
|
66,0
|
Điều chỉnh
tên
|
2
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1
|
0,55
|
0,55
|
176,0
|
115,5
|
77,0
|
60,5
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông
ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)
|
0,55
|
0,55
|
176,0
|
115,5
|
77,0
|
60,5
|
Điều chỉnh
tên
|
4
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại,
có tên trong các phụ lục)
|
0,5
|
0,5
|
160,0
|
105,0
|
70,0
|
55,0
|
Điều chỉnh
tên
|
PHỤ
LỤC VII
BẢNG
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của
Thường trực HĐND tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG
|
ĐOẠN ĐƯỜNG
|
HỆ SỐ (Đ) 2015
|
HỆ SỐ (Đ) 2016
|
ĐƠN GIÁ ĐẤT
THEO VỊ TRÍ
|
ĐIỀU CHỈNH,
BỔ SUNG 2016
|
TỪ
|
ĐẾN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I.
|
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Bình Dương
|
Suối Cát
|
Ngã 4 Sân Banh
|
0.8
|
0.75
|
18,427.5
|
5,775.0
|
4,230.0
|
2,295.0
|
Điều chỉnh
giảm hệ số 0,05
|
B.
|
Đường loại 2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Trãi
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Hùng Vương
|
0.8
|
0.9
|
14,742.0
|
5,346.0
|
3,348.0
|
1,989.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
C.
|
Đường loại 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú
Hòa 1)
|
Lê Hồng Phong
|
Trần Văn Ơn
|
0.7
|
0.8
|
8,320.0
|
3,608.0
|
1,728.0
|
1,304.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
2
|
Đường 30/4
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Nguyễn Tri Phương
|
0.8
|
0.85
|
8,840.0
|
3,833.5
|
1,836.0
|
1,385.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
3
|
Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa
|
Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên
|
0.9
|
0.95
|
9,880.0
|
4,284.5
|
2,052.0
|
1,548.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
Bề rộng mặt đường dưới 9m
|
0.8
|
0.85
|
8,840.0
|
3,833.5
|
1,836.0
|
1,385.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
4
|
Lê Văn Tám
|
Nguyễn Trãi
|
Thầy Giáo Chương
|
0.8
|
0.9
|
9,360.0
|
4,059.0
|
1,944.0
|
1,467.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
5
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thầy Năng
|
Cầu Thủ Ngữ
|
1
|
1
|
10,400.0
|
4,510.0
|
2,160.0
|
1,630.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
D.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường liên khu 11, 12
|
Bạch Đằng
|
Huỳnh Văn Cù
|
0.7
|
0.75
|
5,197.5
|
2,062.5
|
1,162.5
|
975.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
2
|
Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính
trị
|
|
0.8
|
0.9
|
6,237.0
|
2,475.0
|
1,395.0
|
1,170.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
3
|
Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH
MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương
|
0.8
|
0.9
|
6,237.0
|
2,475.0
|
1,395.0
|
1,170.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
4
|
Nguyễn Tri Phương
|
Cầu Thủ Ngữ
|
Đường 30/4
|
1
|
0.95
|
6,583.5
|
2,612.5
|
1,472.5
|
1,235.0
|
Điều chỉnh
giảm hệ số 0,05
|
5
|
Trần Phú
|
Ranh Khu dân Cư Chánh
Nghĩa
|
Đường 30/4
|
0.8
|
0.9
|
6,237.0
|
2,475.0
|
1,395.0
|
1,170.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
E.
|
Đường loại 5:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Mỹ - Phú Mỹ (cù An Mỹ)
|
Huỳnh Văn Lũy
|
Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng
|
0.7
|
0.75
|
2,602.5
|
1,387.5
|
1,087.5
|
937.5
|
Điều chỉnh
tên và điều chỉnh tăng hệ số 0,05
|
2
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cù
An Mỹ nối dài)
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002
|
0.7
|
0.7
|
2,429.0
|
1,295.0
|
1,015.0
|
875.0
|
Điều chỉnh
tên
|
3
|
Bùi Văn Bình
|
Phú Lợi
|
Mỹ Phước - Tân Vạn
|
1
|
1
|
3,470.0
|
1,850.0
|
1,450.0
|
1,250.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
4
|
Đường Khu Hoàng Hoa Thám
|
Đường vào Khu dân cư K8
|
Phạm Ngũ Lão nối dài
|
0.8
|
0.8
|
2,776.0
|
1,480.0
|
1,160.0
|
1,000.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
5
|
Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)
|
Phú Lợi
|
Khu di tích nhà tù Phú Lợi
|
0.8
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
6
|
ĐX-012
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.65
|
0.65
|
2.255.5
|
1,202.5
|
942.5
|
812.5
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
7
|
ĐX-013
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-002
|
0.6
|
0.6
|
2,082.0
|
1,110.0
|
870.0
|
750.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
8
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
0.6
|
0.6
|
2,082.0
|
1,110.0
|
870.0
|
750.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
9
|
ĐX-018
|
ĐX-014
|
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài
|
0.6
|
0.6
|
2,082.0
|
1,110.0
|
870.0
|
750.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
10
|
ĐX-021
|
Huỳnh Văn Lũy
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
0.65
|
0.65
|
2,255.5
|
1,202.5
|
942.5
|
812.5
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
11
|
ĐX-023
|
An Mỹ - Phú Mỹ
|
ĐX-026
|
0.6
|
0.6
|
2,082.0
|
1,110.0
|
870.0
|
750.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
12
|
ĐX-080 (KP1 -KP2)
|
ĐX-082
|
Trần Ngọc Lên
|
0.6
|
0.65
|
2,255.5
|
1,202.5
|
942.5
|
812.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
13
|
ĐX-106
|
ĐX-101
|
Đại lộ Bình Dương
|
|
0.5
|
1,735.0
|
925.0
|
725.0
|
625.0
|
Thêm tuyến
|
14
|
DX-113
|
ĐX-133
|
ĐX-117
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thêm tuyến
|
15
|
ĐX-117
|
Phan Đăng Lưu
|
ĐX-119
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thêm tuyến
|
16
|
ĐX-121
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cầu ông Bồi
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thèm tuyến
|
17
|
ĐX-124
|
Lê Chí Dân
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
|
0.65
|
2,255.5
|
1,202.5
|
942.5
|
812.5
|
Thêm tuyến
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Rạch Bầu
|
|
0.5
|
1,735.0
|
925.0
|
725.0
|
625.0
|
Thêm tuyến
|
18
|
ĐX-125
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Cuối tuyến
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thêm tuyến
|
19
|
ĐX-127
|
Lê Chí Dân
|
Cuối tuyến
|
0.55
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
20
|
ĐX-130
|
Phan Đăng Lưu
|
7 Xuyến
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thêm tuyến
|
21
|
ĐX-134
|
Lê Chí Dân
|
7 Đài
|
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Thêm tuyến
|
22
|
Hồ Văn Cống
|
Đại lộ Bình Dương
|
Phan Đăng Lưu
|
0.8
|
0.85
|
2,949.5
|
1,572.5
|
1,232.5
|
1,062.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
23
|
Huỳnh Thị Hiếu
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Rạch Bến Chành
|
0.7
|
0.7
|
2,429.0
|
1,295.0
|
1,015.0
|
875.0
|
Điều chỉnh
điểm đầu, điểm cuối
|
24
|
Lê Chí Dân
|
Đại lộ Bình Dương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
0.8
|
0.85
|
2,949.5
|
1,572.5
|
1,232.5
|
1,062.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
25
|
Lê Văn Tách
|
Hồ Văn Cống
|
Cuối tuyến
|
0.7
|
0.75
|
2,602.5
|
1,387.5
|
1,087.5
|
937.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
26
|
Nguyễn Văn Lộng
|
Đại Lộ Bình Dương
|
Huỳnh Văn Cù
|
0.8
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
27
|
Nguyễn Văn Trỗi (Đường
nhà ông mười Giỏi)
|
Nguyễn Tri Phương
|
Sông Sài Gòn
|
0.75
|
0.85
|
2,949.5
|
1,572.5
|
1,232.5
|
1,062.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
28
|
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)
|
Ranh Phú Lợi
|
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)
|
0.85
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng
hệ
số 0,05
|
29
|
Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh)
|
Tân Vĩnh Hiệp
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.85
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng)
|
Ranh Hòa Lợi
|
0.85
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng
hệ
số 0,05
|
30
|
Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ)
|
Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ)
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.85
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
31
|
Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt)
|
Ranh Định Hòa - Hòa Phú
|
Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy)
|
0.85
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng
hệ
số 0,05
|
Đại lộ Bình Dương
|
Ranh Định Hòa -Hòa Phú
|
0.75
|
0.85
|
2,949.5
|
1,572.5
|
1,232.5
|
1,062.5
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
32
|
Trần Ngọc Lên
|
Cầu Cháy
|
Huỳnh Văn Lũy
|
0.8
|
0.9
|
3,123.0
|
1,665.0
|
1,305.0
|
1,125.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,1
|
33
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1
|
0.7
|
0.7
|
2,429.0
|
1,295.0
|
1,015.0
|
875.0
|
Điều chỉnh
tên
|
34
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1
|
0.65
|
0.65
|
2,255.5
|
1,202.5
|
942.5
|
812.5
|
Điều chỉnh
tên
|
35
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2
|
0.6
|
0.6
|
2,082.0
|
1,110.0
|
870.0
|
750.0
|
Điều chỉnh
tên
|
36
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2
|
0.55
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Điều chỉnh
tên
|
37
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3
|
0.55
|
0.55
|
1,908.5
|
1,017.5
|
797.5
|
687.5
|
Điều chỉnh
tên
|
38
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3
|
0.5
|
0.5
|
1,735.0
|
925.0
|
725.0
|
625.0
|
Điều chỉnh
tên
|
39
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4
|
0.5
|
0.5
|
1,735.0
|
925.0
|
725.0
|
625.0
|
Điều chỉnh
tên
|
40
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4
|
0.45
|
0.45
|
1,561.5
|
832.5
|
652.5
|
562.5
|
Điều chỉnh
tên
|
41
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên
trong các phụ lục)
|
0.45
|
0.45
|
1,561.5
|
832.5
|
652.5
|
562.5
|
Điều chỉnh
tên
|
42
|
Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng
mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong
các phụ lục)
|
0.4
|
0.4
|
1,388.0
|
740.0
|
580.0
|
500.0
|
Điều chỉnh
tên
|
II.
|
THỊ XÃ THUẬN AN:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Lái Thiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.
|
Đường loại 4:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào nhà thờ Lái Thiêu
|
ĐT-745
|
Phan Thanh Giản
|
0.8
|
0.85
|
2,244.0
|
1,564.0
|
1,147.5
|
765.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
2
|
Gia Long (nối dài)
|
ĐT-745
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.8
|
0.85
|
2,244.0
|
1,564.0
|
1,147.5
|
765.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
3
|
Phó Đức Chính
|
Hoàng Hoa Thám
|
Sông Sài Gòn
|
0.7
|
0.75
|
1,980.0
|
1,380.0
|
1,012.5
|
675.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
4
|
Trương Định (Đường vào chùa Thầy
Sửu)
|
Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu
|
Liên xã
|
0.8
|
0.85
|
2,244.0
|
1,564.0
|
1,147.5
|
765.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
5
|
Lái Thiêu 02
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng
hệ
số 0,05
|
6
|
Lái Thiêu 03
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
7
|
Lái Thiêu 04
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng
hệ
số 0,05
|
8
|
Lái Thiêu 05
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
9
|
Lái Thiêu 06
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
10
|
Lái Thiêu 07
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
11
|
Lái Thiêu 08
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 09
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
12
|
Lái Thiêu 10
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
13
|
Lái Thiêu 11
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
14
|
Lái Thiêu 12
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
15
|
Lái Thiêu 13
|
Lái Thiêu 09
|
Lái Thiêu 14
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
16
|
Lái Thiêu 15
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
17
|
Lái Thiêu 16
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
18
|
Lái Thiêu 17
|
Lái Thiêu 14
|
Đại lộ Bình Dương
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
19
|
Lái Thiêu 18
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
20
|
Lái Thiêu 19
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
21
|
Lái Thiêu 20
|
Lái Thiêu 14
|
Cuối hẻm
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
22
|
Lái Thiêu 21
|
Lái Thiêu 01
|
Lái Thiêu 17
|
0.6
|
0.65
|
1,716.0
|
1,196.0
|
877.5
|
585.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
23
|
Lái Thiêu 27
|
ĐT-745
|
Liên xã
|
0.5
|
0.55
|
1,452.0
|
1,012.0
|
742.5
|
495.0
|
Điều chỉnh
tăng hệ số 0,05
|
24
|
| | |