|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
19/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Bắc Giang, ngày
19 tháng 10 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT; CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG (ĐỢT 3)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực
hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn,
vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021
- 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 324/TTr-UBND ngày 16 tháng 10
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế -
ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi
đất; các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm
2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Các dự án cần thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai năm 2013: Tổng số 27 dự án, với tổng diện tích đất thu hồi
1.579.869,0 m2, trong đó: Đất trồng lúa 1.262.380,0m2, đất
khác 317.489,0 m2.
(Chi tiết tại Biểu
số 01 kèm theo)
2. Các dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điểm
b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai năm 2013, có sử dụng đất trồng lúa dưới 10,0
ha, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng dưới 20,0 ha: Tổng số 08 dự án, với tổng
diện tích đất trồng lúa 174.930,0 m2 .
(Chi tiết tại Biểu
số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh diện tích, địa điểm, loại đất các dự
án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022, 39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Tổng số 12 dự án.
(Chi tiết tại Biểu
số 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc
Giang Khóa XIX, Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND; UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Giang;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
Biểu
số 01: BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích thu hồi
(m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Tổng diện tích
(m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất rừng PH, ĐD
(m2)
|
Đất khác (m2)
|
I
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát
nước đoạn Km59+500 - Km62+300; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông các
nút giao tại Km60+635 và Km62+000 trên QL.17, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Nội Hoàng
|
4.800,0
|
4.600,0
|
-
|
200,0
|
Công văn số 7185/BGTVT-KCHT ngày 7/7/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về chủ trương sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống
thoát nước; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông trên đoạn tuyến QL.17, tỉnh
Bắc Giang; Công văn số: 1585/SGTVT-QLKC ngày 15/8/2023 của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Bắc Giang về việc giải phóng mặt bằng và di dời công trình công phục
vụ thi công công trình: Sửa chữa hư hỏng nền, mặt đường, hệ thống thoát nước
đoạn Km59+500 - Km62+300; cải tạo, điều chỉnh, tổ chức giao thông các nút giao
tại Km60+635 và Km62+000 trên QL.17, tỉnh Bắc Giang
|
2
|
Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng phía Nam
(KCN phụ trợ Fuji)
|
Xã Tiền Phong
|
37.700,0
|
33.100,0
|
-
|
4.600,0
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án:
6632432818 cấp lần đầu ngày 23/5/2015, chấp nhận thay đổi lần thứ 4 ngày
28/11/2022; Quyết định số 1107/QĐ-Tg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm
2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu
phía Nam, Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng, huyện Yên Dũng (tỷ lệ
1/2.000)
|
3
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện các xã Đông Việt, Đức
Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân An
|
Các xã Đồng Việt,
Đức Giang, Hương Gián, Nội Hoàng, Quỳnh Sơn, Yên Lư và TT Nham Biền, TT Tân
An
|
980,0
|
980,0
|
-
|
-
|
Quyết định số 294/QĐ-PCBG ngày 15/02/2023 của
Công ty Điện lực Bắc Giang
|
4
|
Khu số 1 thuộc Khu đô thị số 4, thị trấn Nham Biền,
huyện Yên Dũng
|
TT Nham Biền
|
108.500,0
|
96.000,0
|
-
|
12.500,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
5
|
Khu dân cư mới số 1 xã Tư Mại, huyện Yên Dũng
|
Xã Tư Mại
|
63,700,0
|
43,000,0
|
-
|
20,700,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
II
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
|
|
|
6
|
Sân thể thao nhà văn hóa thôn Hồ Thanh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
3.000,0
|
3.000,0
|
-
|
-
|
Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của Chủ tịch
UBND xã Nghĩa Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các công trình hạng mục
nhà văn hóa thôn Hồ Thanh, xã Nghĩa Hòa
|
7
|
Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên
Lục
|
Xã Tiên Lục
|
20.000,0
|
15.000,0
|
-
|
5.000,0
|
Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của Chủ
tịch UBND xã Tiên Lục về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án:
Đường giao thông khu trung tâm hành chính xã Tiên Lục
|
8
|
Sân vận động thôn Nguộn, xã Tân Thanh để thực hiện
dự án Tuyến đường trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức
|
Xã Tân Thanh
|
6.600,0
|
6.600,0
|
-
|
-
|
Nghị quyết số 12/QĐ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND
huyện Lạng Giang về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án nhóm B; đường
trục kết nối từ thị trấn Vôi đi xã Tân Thanh - Dương Đức (trong đó có nội
dung đầu tư hoàn trả sân vận động)
|
9
|
Xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý
trạm bơm tưới Xuân Hương 2
|
Xã Xuân Hương
|
174,0
|
|
-
|
174,0
|
Quyết định số 39/QĐ-BST ngày 02/02/2021 của Công
ty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Sông Thương về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nhà quản lý Nhà trạm bơm tưới Xuân Hương 2
|
III
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu nhà văn hóa, sân thể thao và đường giao thông
thôn Đọ, xã Tân Tiến
|
Xã Tân Tiến
|
6.200,0
|
3.000,0
|
-
|
3.200,0
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ
tịch UBND xã Tân Tiến về việc phê duyệt dự án
|
11
|
Khu dân cư Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc
Giang
|
Xã Song Khê
|
89.700,0
|
80.100,0
|
-
|
9.600,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
12
|
Khu số 2 thuộc khu đô thị cạnh Trường Cao đẳng
Nghề và tiếp giáp QL31, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang
|
Xã Dĩnh Trì
|
65.000,0
|
56.000,0
|
-
|
9.000,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
13
|
Khu đô thị dịch vụ, thương mại tổng hợp tại xã
Tân Mỹ, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên
|
Xã Tân Mỹ, xã Song
Khê, thành phố Bắc Giang và xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên
|
367.000,0
|
259.000,0
|
-
|
108.000,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
14
|
Dự án xây dựng một số cầu vượt sông và hầm trên
Quốc lộ 1 (phạm vi tỉnh Bắc Giang)
|
Xã Đồng Sơn, p. Lê
Lợi, xã Song Khê
|
13.215,0
|
2.200,0
|
-
|
11.015
|
Quyết định 1174/QĐ-BGTVT ngày 15/9/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc giao Ban Quản lý dự án Đường sắt tổ chức lập Đề xuất
chủ trương đầu tư Dự án xây dựng một số cầu vượt sông và hầm trên Quốc lộ 1
|
IV
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
15
|
Điểm dân cư thôn Cẩm Trung, xã Xuân Cẩm, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Xuân Cẩm
|
7.000,0
|
6.500,0
|
-
|
500,0
|
Nghị quyết số 135/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND
huyện Hiệp Hòa về việc dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, huyện Hiệp Hòa
|
16
|
Mở rộng chùa Tây Thiên thôn Thắng Lợi, xã Mai
Đình (hạng mục: Nhà khách, sân, tường rào)
|
Xã Mai Đình
|
200,0
|
200,0
|
-
|
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Chủ tịch
UBND xã Mai Đình về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
17
|
Khu dân cư Đông Lỗ 1, xã Đông Lỗ, huyện Hiệp Hòa
|
Xã Đông Lỗ
|
135.000,0
|
96.000,0
|
-
|
39.000,0
|
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hút đầu tư trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
18
|
Khu đô thị Châu Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp
Hòa
|
Xã Châu Minh
|
164.000,0
|
156.000,0
|
-
|
8.000,0
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND
tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Châu
Minh, xã Châu Minh, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang (tỷ lệ 1/500)
|
19
|
Khu đô thị mới phía Tây Nam, thị trấn Thắng, huyện
Hiệp Hòa
|
TT Thắng
|
363.400,0
|
301.000,0
|
-
|
62.400,0
|
Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án khu đô thị, khu dân cư cần thu hút
đầu tư trên địa bàn huyện Hiệp Hòa, huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang
|
V
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp, hệ thống giao thông xã Vân Hà,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang (Xây dựng mới bến cảng hàng khách tại xã Vân
Hà)
|
Xã Vân Hà
|
36.000,0
|
18.000,0
|
-
|
18.000,0
|
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND
huyện Việt Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư (STT 181, Biểu 10/CH,
trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên)
|
VI
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
-
|
|
21
|
Dự án Tách cầu chung Lục
Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long
|
Xã Vũ Xá, Xã Bắc
Lũng
|
41.500,0
|
41.500,0
|
-
|
-
|
Công văn số 7922/BGTVT-KHĐT ngày 24/7/2023 của Bộ
Giao thông vận tải về việc triển khai nghiên cứu, lập Báo cáo NCTKT dự án
Tách cầu chung Lục Nam (Cẩm Lý) Km24+134, tuyến đường sắt Kép - Hạ Long; Công
văn số 2609/BQLDAĐS-KHTH ngày 24/8/2023 của Bộ Giao thông vận tải; Công văn số
4914/UBND-KTN ngày 28/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số
10295/BGTVT-KHĐT ngày 15/9/2023 của Bộ Giao thông vận tải
|
VII
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
-
|
|
22
|
Giải phóng mặt bằng và xây rãnh thoát nước Trường
Mầm non Tân Hoa, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Xã Tân Hoa
|
1.600,0
|
-
|
-
|
1.600,0
|
Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25/8/2023 của UBND
xã Tân Hoa về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật xây dựng công trình Giải phóng
mặt bằng và xây rãnh thoát nước Trường Mầm non Tân Hoa, huyện Lục Ngạn, tỉnh
Bắc Giang
|
VIII
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự án xây dựng khu dân cư Đồng Vàng, Đông Thành
|
Xã Lam Cốt
|
19.000,0
|
18.000,0
|
-
|
1.000,0
|
Quyết định số 1766/QĐ-UBND, ngày 04/11/2022 của
UBND huyện Tân Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
24
|
Đường quy hoạch từ Tỉnh lộ 295 đi đường Cao Thượng
- Phúc Hòa
|
TT Cao Thượng
|
10.000,0
|
8.000,0
|
-
|
2.000,0
|
Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QH từ TL295 đi đường Cao Thượng -
Phúc Hòa, huyện Tân Yên (giai đoạn 1)
|
25
|
Đường từ Tỉnh lộ 295 đi Trường THCS thị trấn Cao
Thượng
|
TT Cao Thượng
|
5.000,0
|
4.000,0
|
-
|
1.000,0
|
Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 28/8/2023 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường từ TL295 đi Trường THCS thị trấn Cao
Thượng, huyện Tân Yên
|
26
|
Xây mới khu thể thao xã (khu Đồng Bét)
|
Xã Việt Lập
|
10.000,0
|
10.000,0
|
-
|
-
|
Quyết định số 9/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của UBND
xã Việt Lập về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây mới khu thể thao
xã (khu Đồng Bét)
|
27
|
Dự án đường từ Cầu Bỉ đi kênh Núi Đài
|
Xã Ngọc Thiện
|
600,0
|
600,0
|
-
|
-
|
Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của
UBND xã Ngọc Thiện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1.579.869,0
|
1.262.380
|
-
|
317.489,0
|
|
Biểu
số 02: CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỂM B, KHOẢN 1, ĐIỀU 58 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013 CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA, NĂM 2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Địa điểm (Xã,
phường, thị trấn)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Đất lúa
|
Đất rừng PH, ĐD
|
I
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới phía Đông thị trấn Đồi Ngô, huyện
Lục Nam (phần còn thiếu diện tích theo Công văn số 1388/TTg-NN ngày
12/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT Đồi Ngô
|
39.000,0
|
-
|
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới phía Đông
thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam; Công văn số 1890/SNN-TT&BVTV ngày
22/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 25/8/2023
|
2
|
Dự án xây dựng bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ kết hợp
cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II (đợt 2)
|
Xã Nghĩa Phương
|
500,0
|
-
|
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của UBND
tỉnh về việc chấp nhận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu
tư; Công văn số 1919/SNN-TT&BVTV ngày 25/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy
nộp tiền ngày 04/5/2022
|
II
|
THÀNH PHỐ BẮC GIANG
|
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị mới cạnh Trường Tiểu học Tân Mỹ
|
Xã Tân Mỹ
|
70.000,0
|
-
|
Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết; Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 về
việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư; Công văn số
1679/SNN-TT&BVTV ngày 03/8/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày
27/6/2023
|
4
|
Khu dân cư số 2, khu phía Bắc thuộc Khu đô thị
Tây Nam, thành phố Bắc Giang
|
Phường Mỹ Độ, Xã
Tân Mỹ
|
1.000,0
|
-
|
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận dự án; Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện và bổ sung thời
gian hoạt động của dự án Khu dân cư số 2, khu phía Bắc thuộc khu đô thị Tây
Nam, thành phố Bắc Giang; Phiếu nộp tiền ngày 09/5/2022; dự án đã được Thủ tướng
Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại Công văn số 1074/TTg-NN
ngày 17/8/2018
|
III
|
HUYỆN VIỆT YÊN
|
|
|
|
|
5
|
Xây dựng mới Trường Mầm non Lạc Long Quân (Trường
Mầm non Lạc Long Quân)
|
Xã Hồng Thái
|
8.000,0
|
-
|
Quyết định số 1119/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của
UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư (STT 292, Biểu 10/CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Việt Yên); Giấy nộp tiền ngày 16/6/2023; Công văn
2362/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN&PTNT
|
6
|
Trường Mầm non Bảo Ngọc
|
Xã Tăng Tiến
|
5.600,0
|
-
|
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND
tỉnh Bắc Giang về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư (STT 294, Biểu 10/CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Việt Yên); Công văn số 2111/SNN-TT&BVTV ngày 13/9/2023 của Sở
NN&PTNT; Giấy nộp tiền ngày 26/12/2022
|
7
|
Đầu tư mở rộng khối THPT - Trường Tiểu học,
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm (Trường Tiểu học, THCS và THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm) (Xây
dựng trường PTTH dân lập Việt Yên)
|
TT Nếnh
|
17.730,0
|
-
|
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư (STT 250,
Biểu 10 CH, trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên); Công
văn 2359/SNN-TT&BNTV ngày 02/10/2023 của Sở NN&PTNT; Giấy nộp tiền
ngày 26/6/2023.
|
IV
|
HUYỆN YÊN DŨNG
|
|
|
|
|
8
|
Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng phía Nam (KCN
phụ trợ Fuji)
|
Xã Tiền Phong
|
33.100,0
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án:
6632432818 cấp lần đầu ngày 23/5/2015, chấp nhận thay đổi lần thứ 4 ngày
28/11/2022; Quyết định số 1107/QĐ-Tg ngày 21/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm
2015 và định hướng đến năm 2020; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của
UBND tỉnh Bắc Giang về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
Khu phía Nam Khu công nghiệp Song Khê-Nội Hoàng, huyện Yên Dũng (tỷ lệ
1/2.000); Công văn số 2349/SNN-TT&BVTV ngày 29/9/2023 của Sở NN&PTNT;
phiếu nộp tiền theo Thông báo số 2701/STC-HCSN ngày 9/10/2023 của Sở Tài
chính.
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
174.930,0
|
-
|
|
Biểu
số 03: ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM, LOẠI ĐẤT CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH
THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT: SỐ 30/NQ-HĐND NGÀY 03/10/2022, SỐ 39/NQ-HĐND NGÀY
09/12/2022 VÀ SỐ 10/NQ-HĐND NGÀY 05/4/2023
(Kèm theo Nghị
quyết số 57/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa điểm (Xã, phường, thị trấn)
|
Tổng diện tích trước điều chỉnh (m2)
|
Diện tích đất thu hồi trước điều chỉnh (m2)
|
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa trước điều chỉnh
(m2)
|
Tổng diện tích sau điều chỉnh (m2)
|
Diện tích đất thu hồi sau điều chỉnh (m2)
|
Diện tích CMĐ sử dụng đất trồng lúa sau điều chỉnh (m2)
|
Nghị quyết trước điều chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
Đất lúa (m2)
|
Đất khác (m2)
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường PT
dân tộc nội trú
|
TT An Châu
|
4.000
|
3.500
|
500
|
4.000
|
5.000
|
4.000
|
1.000
|
4.000
|
STT 47, Biểu 02 và STT 48, Biểu 03, Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Do sau khi đo đạc,
thống kê, so sánh với giấy chứng nhận QSD đất các thửa đất trong chỉ giới thu
hồi thực hiện dự án có sự thay đổi về diện tích đất lúa và đất khác
|
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư kết hợp
tổ hợp dịch vụ xã Đồng Hưu (thôn Trại Tre)
|
Xã Đồng Hưu
|
30.000
|
24.000
|
6.000
|
24.000
|
30.600
|
24.400
|
6.200
|
24.400
|
STT 24, Biểu 05, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Do sau khi đo đạc,
thống kê, so sánh với giấy chứng nhận QSD đất các thửa đất trong chỉ giới thu
hồi thực hiện dự án có sự thay đổi về diện tích đất lúa và đất khác
|
|
TP BẮC GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
HTKT khu dân cư mới thôn Tân Mỹ, xã Đồng Sơn, (giai đoạn 2), thành phố
Bắc Giang
|
Xã Đồng Sơn
|
47.000
|
44.000
|
3.000
|
44.000
|
51.000
|
44.000
|
7.000
|
44.000
|
STT30, Biểu 03, Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số
1152/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố
|
4
|
Xây dựng đường nối
từ đường Trần Hưng Đạc đến đường Võ Nguyên Giáp và Cầu vượt qua ĐT 295B
|
X. Tân Mỹ, X. Song Mai, P. Đa Mai
|
115.000
|
115.000
|
-
|
115.000
|
115.000
|
50.000
|
65.000
|
50.000
|
Điều chỉnh giảm 65.000m2 đất lúa chuyển
sang diện tích đất khác tại STT 127 Biểu 02, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số
3175/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 về phê duyệt dự án đầu tư
|
5
|
Khu số 1 thuộc khu
đô thị phía Bắc, xã Đồng Sơn, thành phố Bắc Giang
|
X. Đồng Sơn, X. Song Khê
|
138.577
|
91.000
|
47.577
|
91.000
|
138.577
|
91.000
|
47.577
|
91.000
|
Bổ sung địa điểm thu hồi, CMĐ tại xã Song Khê tại STT
884, Biểu 02; STT 717, Biểu 03 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Quyết định số
442/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND thành phố
|
6
|
Dự án đường dây và
TBA 110kV Đa Mai
|
P. Đa Mai
|
6.700
|
5.800
|
900
|
5.800
|
6.700
|
5.800
|
900
|
5.800
|
Điều chỉnh địa điểm, diện tích thu hồi, CMĐ, tách
thành 02 DA mới tại STT 962 Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022
|
Công văn số
20/UBND-CN ngày 15/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số
3267/BDALĐ-BDDH ngày 15/9/2023 của Ban Quản lý lưới điện
|
7
|
Dự án TBA 110kV
Song Khê 2 và nhánh rẽ
|
X. Song Khê
|
2.600
|
1.700
|
900
|
1.700
|
2.600
|
1.700
|
900
|
1.700
|
Điều chỉnh địa điểm, diện tích thu hồi, CMĐ, tách
thành 02 DA mới tại STT 962, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022
|
Công văn số
588/UBND-KTTH ngày 16/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số
3135/BDALĐ-BDDH ngày 08/9/2023 của Ban Quản lý lưới điện
|
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng, lắp đặt
lò đốt rác thải sinh hoạt xã Kim Sơn
|
Xã Kim Sơn
|
3.100
|
1.000
|
2.100
|
1.000
|
3.100
|
-
|
3.100
|
-
|
Điều chỉnh diện tích (giảm 1.000 m2 đất
lúa chuyển sang đất khác, tăng 1.000 m2 đất khác) tại STT 737, Biểu
02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Quyết định số
442/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng, lắp đặt lò đốt rác
thải sinh hoạt xã Kim Sơn
|
|
HUYỆN HIỆP HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hạ tầng
khu dân cư Đông Trước, xã Mai Đình (GĐ1), huyện Hiệp Hòa
|
Xã Mai Đình, Hương Lâm
|
74.000
|
70.000
|
4.000
|
70.000
|
74.000
|
70.000
|
4.000
|
70.000
|
Bổ sung địa điểm thực hiện dự án tại STT 861, trang
98, Biểu 02 và STT 695, trang 41, Biểu 03, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
Sau khi rà soát thực
tế phát sinh một phần diện tích thuộc xã Hương Lâm
|
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu dịch vụ thương
mại tổng hợp
|
Thị trấn Phương Sơn
|
6.800
|
6.800
|
-
|
6.800
|
5.220
|
5.220
|
-
|
5.220
|
Điều chỉnh địa điểm (từ xã Phương Sơn thành Thị trấn
Phương Sơn) và giảm diện tích 1.580 m2 , tại STT 85, Biểu 04, Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
|
QĐ số 901/QĐ-UBND
ngày 16/8/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
11
|
Cải tạo đường dây
220kV Nhiệt điện Phả Lại - Bắc Giang 1 mạch thành 2 mạch
|
Thị trấn Nham Biền, Tân An và các xã Lão Hộ, Đồng
Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Yên Lư, Tư Mại, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Xuân Phú,
Hương Gián, Lãng Sơn,
|
28.100
|
25.100
|
3.000
|
25.100
|
28.100
|
25.100
|
3.000
|
25.100
|
STT 576, Biểu 2 và STT 454, Biểu 3 Nghị quyết số 30/NQ-HĐND
ngày 04/10/2022
|
Sau khi rà soát diện
tích cần thu hồi đất đề nghị bổ sung địa điểm xã Lãng Sơn
|
B
|
ĐIỀU CHỈNH LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂN YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự án mở rộng chùa
Đồng Điều, xã Tân Trung, huyện Tân Yên
|
Xã Tân Trung
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
STT 262, Biểu 02, Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, diện tích 3.000m2 đất trồng lúa; nay điều
chỉnh thành đất cây lâu năm và đất rừng sản xuất)
|
Công văn số 962/SVHTTDL-QLDSVH
ngày 26/7/2021 của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 05/QĐ-UBND
ngày 14/10/2021 của UBND xã Tân Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Đồng Điều, xã Tân Trung
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 19/10/2023 thông qua điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|