|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng Kiên Giang
Số hiệu:
|
57/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Đặng Tuyết Em
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
57/2016/NQ-HĐND
|
Kiên
Giang, ngày 19 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM
(2016 - 2020) TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13
ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày
24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Kiên Giang;
Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân thông qua điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 - 2020) tỉnh Kiên Giang (có 02 Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn tất thủ tục
trình Chính phủ xét duyệt theo quy định của pháp luật.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016 -2020) tỉnh Kiên Giang sau khi được Chính phủ xét duyệt.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết
số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011
- 2015) tỉnh Kiên Giang.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm
2016 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2015
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
So sánh
|
Nghị Quyết 63/NQ-CP
|
Quốc gia phân bổ
|
Tỉnh xác định
|
Điều chỉnh/Nghị Quyết 63/NQ-CP
|
Điều chỉnh/hiện trạng năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(7)-(5)
|
(9)=(7)-(4)
|
I
|
DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
634.878
|
635.392
|
634.878
|
635.250
|
-142
|
372
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
570.828
|
559.603
|
557.246
|
559.278
|
-325
|
-11.550
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
395.820
|
365.000
|
382.829
|
382.829
|
17.829
|
-12.991
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
327.814
|
329.000
|
313.293
|
313.293
|
-15.707
|
-14.521
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
5.267
|
-
|
-
|
8.906
|
8.906
|
3.638
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
62.021
|
54.968
|
-
|
54.163
|
-805
|
-7.858
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
26.653
|
33.700
|
30.121
|
30.121
|
-3.579
|
3.468
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38.386
|
38.598
|
38.138
|
38.138
|
-460
|
-248
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
6.079
|
13.427
|
10.959
|
10.959
|
-2.468
|
4.880
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
36.442
|
43.378
|
33.997
|
33.997
|
-9.381
|
-2.445
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61.675
|
75.789
|
75.808
|
75.808
|
19
|
14.133
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.583
|
10.607
|
10.607
|
10.607
|
|
9.024
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
91
|
2.604
|
2.644
|
2.644
|
40
|
2.553
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
171
|
759
|
842
|
842
|
83
|
671
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
33
|
658
|
-
|
235
|
-423
|
202
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
2.156
|
-
|
-
|
4.214
|
4.214
|
2.058
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi NN
|
SKC
|
1.097
|
-
|
-
|
1.612
|
1.612
|
515
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động KS
|
SKS
|
272
|
1.404
|
-
|
1.404
|
|
1.132
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
22.400
|
23.582
|
27.178
|
27.611
|
4.029
|
5.211
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
137
|
262
|
716
|
716
|
454
|
579
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
72
|
107
|
155
|
155
|
48
|
83
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở GD - ĐT
|
DGD
|
694
|
1.041
|
1.028
|
1.028
|
-13
|
335
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở TDTT
|
DTT
|
83
|
1.011
|
1.108
|
1.108
|
97
|
1.025
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - VH
|
DDT
|
77
|
370
|
220
|
220
|
-150
|
143
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
144
|
368
|
287
|
287
|
-81
|
143
|
2.12
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
10.433
|
-
|
-
|
11.762
|
11.762
|
1.329
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3.307
|
4.200
|
4.360
|
4.360
|
160
|
1.053
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
221
|
468
|
-
|
468
|
|
247
|
2.15
|
Đất XDTS của tổ chức
SN
|
DTS
|
28
|
-
|
-
|
71
|
71
|
43
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
300
|
337
|
-
|
327
|
-10
|
27
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
270
|
360
|
-
|
451
|
91
|
181
|
II
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
CSD
|
2.375
|
|
1.824
|
164
|
164
|
-2.210
|
III
|
ĐẤT KHU KINH TẾ*
|
KKT
|
|
-
|
65.581
|
65.581
|
65.581
|
65.581
|
IV
|
ĐẤT ĐÔ THỊ*
|
KDT
|
39.146
|
58.779
|
47.232
|
47.232
|
-11.547
|
8.086
|
(*). Không cộng vào tổng diện tích tự nhiên;
(-). Chỉ tiêu cấp quốc gia không phân bổ mà do cấp tỉnh xác định.
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
05 NĂM (2016 - 2020)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích (ha)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)+(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
557.246
|
2.032
|
559.278
|
568.728
|
567.490
|
564.659
|
562.094
|
559.278
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
382.829
|
|
382.829
|
395.257
|
394.099
|
390.797
|
388.915
|
382.829
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
313.293
|
|
313.293
|
327.291
|
324.208
|
320.216
|
317.886
|
313.293
|
2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
-
|
8.906
|
8.906
|
5.253
|
5.833
|
7.750
|
8.280
|
8.906
|
3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
-
|
54.163
|
54.163
|
60.877
|
60.529
|
59.948
|
58.457
|
54.163
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
30.121
|
|
30.121
|
26.530
|
26.570
|
26.610
|
26.760
|
30.121
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.138
|
|
38.138
|
38.308
|
38.308
|
38.308
|
38.308
|
38.138
|
6
|
Đất rừng sản xuất
|
10.959
|
|
10.959
|
6.059
|
6.009
|
5.959
|
5.885
|
10.959
|
7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
33.997
|
|
33.997
|
36.280
|
35.977
|
35.122
|
35.326
|
33.997
|
II
|
Đất phi nông nghiệp
|
75.808
|
|
75.808
|
63.827
|
65.875
|
69.173
|
72.525
|
75.808
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
10.607
|
|
10.607
|
6.469
|
8.897
|
9.465
|
10.239
|
10.607
|
2
|
Đất an ninh
|
2.644
|
|
2.644
|
2.567
|
2.590
|
2.610
|
2.622
|
2.644
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
842
|
|
842
|
382
|
414
|
674
|
742
|
842
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
235
|
235
|
108
|
108
|
135
|
185
|
235
|
5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
-
|
4.214
|
4.214
|
2.460
|
2.819
|
3.174
|
3.565
|
4.214
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
-
|
1.612
|
1.612
|
1.127
|
1.185
|
1.316
|
1.512
|
1.612
|
7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
-
|
1.404
|
1.404
|
290
|
397
|
647
|
1.084
|
1.404
|
8
|
Đất phát triển hạ
tầng
|
27.178
|
433
|
27.611
|
22.925
|
23.882
|
25.138
|
26.211
|
27.611
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
716
|
|
716
|
167
|
313
|
501
|
618
|
716
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
155
|
|
155
|
100
|
103
|
123
|
130
|
155
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
1.028
|
|
1.028
|
729
|
775
|
839
|
895
|
1.028
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
1.108
|
|
1.108
|
90
|
216
|
244
|
560
|
1.108
|
9
|
Đất có di tích lịch
sử VH
|
220
|
|
220
|
86
|
141
|
185
|
190
|
220
|
10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
287
|
|
287
|
149
|
179
|
216
|
262
|
287
|
11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
-
|
11.762
|
11.762
|
10.859
|
11.137
|
11.415
|
11.684
|
11.762
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
4.360
|
|
4.360
|
3.522
|
3.709
|
3.893
|
4.132
|
4.360
|
13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
-
|
468
|
468
|
239
|
271
|
406
|
433
|
468
|
14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
-
|
71
|
71
|
28
|
29
|
33
|
59
|
71
|
15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
-
|
327
|
327
|
316
|
318
|
322
|
325
|
327
|
16
|
Đất làm NTNĐ, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
451
|
451
|
288
|
328
|
363
|
397
|
451
|
III
|
Đất chưa sử dụng
|
1.824
|
-1.660
|
164
|
2.323
|
1.713
|
1.346
|
591
|
164
|
IV
|
Đất khu kinh tế
*
|
65.581
|
|
65.581
|
|
65.581
|
65.581
|
65.581
|
65.581
|
V
|
Đất đô thị *
|
47.232
|
|
47.232
|
39.146
|
41.696
|
45.194
|
46.779
|
47.232
|
(*). Không cộng vào tổng diện tích tự nhiên;
(-). Chỉ tiêu cấp quốc gia không phân bổ mà do
cấp tỉnh xác định.
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2016-2020) tỉnh Kiên Giang
1.617
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|