|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
56/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Hà Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
12 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ THỰC HIỆN NĂM
2025 VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SẢN XUẤT SANG MỤC
ĐÍCH KHÁC ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp
ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số
83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số
158/QĐ-TTg ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy
hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định
326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ
tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định
227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến
năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09
tháng 3 năm 2022
Xét Tờ trình số 309/TTr-UBND
ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất và
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực
hiện dự án trên địa bàn tỉnh; Báo cáo tiếp thu, giải trình số 395/BC-UBND ngày
05 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục
396 công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch để thực hiện năm 2025 trên địa bàn
tỉnh, với tổng diện tích 894,323 ha, trong đó:
Diện tích đất trồng lúa là
852,003 ha; Diện tích đất rừng phòng hộ là 0,18 ha; Diện tích đất rừng sản xuất
là 42,14 ha ;
(Có
Phụ lục 1.1 đến Phụ lục 1.9 kèm theo).
Điều 2. Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất để thực hiện 01 công trình, dự án
với tổng diện tích là 0,0335ha
(Có
Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 12 tháng 12
năm 2024 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Quang Tiến
|
PHỤ LỤC 1.1
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã/Phường/Thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư..…
|
A
|
Đăng ký lại:
|
A
|
|
|
129,89
|
50,41
|
50,41
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối từ ĐT.305B đến đường phân khu C1 (qua
tổ dân phố Đồng Nhất thị trấn Hương Canh
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh
|
0,81
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày
12/01/2024 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điêu chỉnh thời gian
thực hiện dự án.
|
|
2
|
Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo quy hoạch phân khu
C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên.
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh
|
5,78
|
5,04
|
5,04
|
|
|
|
Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của
HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số
143/TB-UBND ngày 10/6/2022; QĐ số 2508/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 về việc phê
duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
|
3
|
Đường giao thông xã Đạo Đức, huyện Bình Xuyên.
Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Đạo Đức
|
2,72
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội
đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; ;
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án
|
|
4
|
Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình
Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền
|
UBND xã Sơn Lôi
|
Bình Xuyên
|
xã Sơn Lôi
|
0,40
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của
UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết
định số 163A/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND xã Sơn Lôi về việc điều chỉnh
BCKTKT
|
|
5
|
Cải tạo tuyến đường GTNT thôn Dương Cốc
|
UBND xã Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
xã Phú Xuân
|
0,74
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của
UBND xã Phú Xuân phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày
29/12/2023 của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường GT xã Sơn Lôi: Tuyến từ
Trung tâm VH xã đến trường mầm non xã
|
UBND xã Sơn Lôi
|
Bình Xuyên
|
xã Sơn Lôi
|
0,47
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của HĐND
xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số
170/TB-UBND ngày 07/7/2022; QĐ 267/QĐ- UBND ngày 05/10/2021 của UBND xã Sơn
Lôi; Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND xã Sơn Lôi về việc
phê duyệt điều chỉnh bổ sung BCKTKT
|
|
7
|
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc
|
Công ty CP T&Y
SUSPERPORT Vĩnh Phúc
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh, xã
Sơn Lôi
|
83,80
|
18,00
|
18,00
|
|
|
|
Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng diện
tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục phụ
trợ
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
xã Sơn Lôi
|
0,46
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết 44/NQ-HĐND ngày
22/12/2023 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
ĐTDA
|
|
|
Đất ở
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu TĐC dự án đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh
Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng
với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
xã Thiện Kê
|
0,55
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số
142/TB-UBND ngày 09/6/2022
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB khu
công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
xã Trung Mỹ
|
3,93
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Nghi quyết số
18/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND huyện về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án
|
|
11
|
Khu đất giãn dân, dịch vụ, tái định cư và đấu giá
QSD đất khu đồng Đống, thôn Lý Nhân
|
UBND xã Phú Xuân
|
Bình Xuyên
|
xã Phú Xuân
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
Quyết định số 05/QĐ-CT ngày 27/2/2017 của Chủ
tịch UBND xã Phú Xuân về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Nghị quyết số 82/NQ-HĐND
ngày 29/12/2023 của HĐND xã Phú Xuân về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
dự án
|
|
12
|
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại TT Hương
Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt)
|
UBND TT Hương Canh
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh
|
2,90
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Văn bản số 6334/UBND-CN4 ngày 18/8/2017 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 111/QĐ-CT ngày
15/7/2019 của Chủ tịch UBND TT Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư;
Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 16/9/2024 của UBND TT Hương canh về việc gia
hạn thời gian thực hiện dự án
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn Hương
Canh, huyện Bình Xuyên
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh
|
3,70
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số 1879/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của
UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư
xây lắp của Công ty TNHH DVTM Lục Ca
|
Công ty TNHH DVTM
Lục Ca
|
Bình Xuyên
|
xã Hương Sơn
|
0,24
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1577/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bá Thiện
|
BQLDA phát triển
điện lực
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
1,20
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện
các dự án lưới điện 110 KV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
16
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên
- Vĩnh Tường - Việt Trì
|
BQLDA phát triển
điện lực
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
0,50
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện
các dự án lưới điện 110 KV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
17
|
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương
|
BQLDA phát triển
điện lực
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
0,25
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện
các dự án lưới điện 110 KV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
18
|
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang
|
Công ty Điện lực
Vinh Phúc
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
2,70
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện
các dự án lưới điện 110 KV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
19
|
TBA 500kV Vĩnh Yên và đường dây đấu nối
|
Tổng công ty
truyền tải điện Quốc gia
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
9,45
|
8,30
|
8,30
|
|
|
|
Quyết định số 187/QĐ-HĐTV ngày 20/11/2020 của
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư
|
|
20
|
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt Trì -
Tam Dương - Bá Thiện
|
Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
7,94
|
5,10
|
5,10
|
|
|
|
Văn bản số 5616/UBND-CN2 ngày 27/7/2018 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định số 160/QĐ-EVNNPT
ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
21
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực
phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021 của công
ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình; Quyết định
số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty Điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn thực
hiện các dự án lưới điện
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, diện lạnh và
điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến
|
công ty TNHH Quyết
Tiến
|
Bình Xuyên
|
xã Hương Sơn
|
0,24
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Văn bản số 4452/UBND-CN3 ngày 20/6/2020 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 1486/QĐ- UBND ngày 06/7/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
B
|
Đăng ký mới:
|
B
|
|
|
55,95
|
52,11
|
52,11
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đường kết nối từ từ đường ĐT.302 đến đường ĐT.310
(giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Gia Khánh, Xã
Thiện Kế
|
7,85
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
Nghị quyết 22/NQ-HĐND ngày 28/7/2023 của HĐND
huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư;
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA lưới điện
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
0,76
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
Quyết định số 1163/QĐ-EVNNPC ngày 27/5/2022 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
|
25
|
Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
BQLDA lưới điện
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Quyết định số 1559/QĐ-EVNNPC ngày 07/7/2022 của
Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án
|
|
26
|
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên
|
Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
1,52
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Văn bản số 4124/UBND-CN3 ngày 21/6/2022 của UBND
tỉnh về phương án hướng tuyến đường dây
|
|
27
|
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây
220kV Mê Linh - Bá Thiện
|
TCT truyền tải
điện quốc gia
|
huyện Bình Xuyên
|
huyện Bình Xuyên
|
1,60
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ
thướng Chính phủ
|
|
|
Đất ở
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Khu đô thị mới thị trấn Bá Hiến
|
Công ty CP tập
đoàn Đất Xanh
|
Bình Xuyên
|
TT Bá Hiến
|
37,87
|
35,00
|
35,00
|
|
|
|
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
29
|
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên
|
Tổng công ty CPĐT
phát triển xây dựng
|
Bình Xuyên
|
xã Quất Lưu
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần Đầu tư phát
triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án khu đô thị mới
Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I); Văn bản số 9195/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND
tỉnh về việc điều chỉnh dự án
|
|
30
|
Hoàn thiện hạ tàng kỹ thuật theo QHCT khu vực chọ
Hương Canh và vùng phụ cận: san nền, đường giao thông và hệ thống thoát nước
|
Ban Quản lý dự án
ĐTXD huyện
|
Bình Xuyên
|
TT Hương Canh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND
huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
Tổng cộng A+B:
30 dự án
|
|
|
|
185,84
|
102,52
|
102,52
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.2
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN LẬP THẠCH, TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã / thị trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
A
|
|
|
49,975
|
35,365
|
15,145
|
|
|
20,220
|
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Đình Chu
|
Công ty TNHH
ĐT&XD Phương Thành
|
Lập Thạch
|
Đình Chu, Văn Quán
|
9,70
|
5,81
|
5,81
|
|
|
|
Quyết định số
1599/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng,
kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Đình Chu
|
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến
đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành
đai)
|
UBND huyện Lập
Thạch
|
Lập Thạch
|
TT Lập Thạch
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
Quết định số
1218/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ
ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến
đường vành đai); NQ số 39/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND huyện Lập Thạch về
việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công do HĐND
huyện quyết định CTĐT
|
|
3
|
Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường
dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Thị trấn Lập Thạch
|
0,86
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
Quyết định số
2214/QĐ-CTUBND ngày 17/09/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt
BCKTKT đầu tư XDCT: Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến: Trường dân tộc
nội trú đi khu chăn nuôi tập trung; NQ số 39/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND
huyện Lập Thạch về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án
đầu tư công do HĐND huyện quyết định CTĐT
|
|
4
|
Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao
thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch)
|
UBND huyện Lập
Thạch
|
Lập Thạch
|
Liễn Sơn, xã bắc
Bình
|
2,60
|
2,40
|
0,20
|
|
|
2,20
|
Quyết định số
328/QĐ-CTUBND ngày 17/02/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự
án: Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo
Đài huyện Lập Thạch); Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về phân bổ dự toán cấp tỉnh năm 2023; QĐ số 2767/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công
trình: Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo
Đài huyện Lập Thạch)
|
|
5
|
Đường nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch.
Tuyến từ trường THCS TT Hoa Sơn đi thôn Cộng Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
TT Hoa Sơn
|
1,50
|
0,39
|
0,09
|
|
|
0,3
|
Quyết định số
203/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án: Đường
nội thị thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch. Tuyến từ THCS TT Hoa Sơn đi thôn
Công Hoà; NQ số 39/NQ-HĐND ngày 08/11/2024 của HĐND huyện Lập Thạch về việc
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công do HĐND huyện
quyết định CTĐT
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông huyện
Lập Thạch. Tuyến đường từ Ngọc Mỹ đi Bắc Bình (giai đoạn 1)
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Xã Bắc Bình
|
0,50
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
QĐ 2024/QĐ-CTUBND
ngày 27/8/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; NQ số 39/NQ- HĐND ngày
08/11/2024 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương
đầu tư một số dự án đầu tư công do HĐND huyện quyết định CTĐT
|
|
7
|
Đường giao thông liên xã Quang Sơn - Hợp Lý
(km1+115 đến QL 2C) huyện Lập Thạch
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Xã Quang Sơn, Hợp
Lý
|
0,90
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định số
124/QĐ-CTUBND ngày 31/01/2023 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở năng lượng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường dây 110KV Lập Thạch - Tam Dương
|
Tồng Công ty Điện
lực Miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,95
|
0,550
|
0,40
|
|
|
0,15
|
Quyết định số
2433/QĐ-BCT ngày 15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi tiểu dự án đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; QĐ số
1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của tổng công ty điện lực Miền bắc về việc phê
duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110 kV trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
|
9
|
Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
1,28
|
1,30
|
0,30
|
|
|
1,00
|
Quyết định số
1303/QĐ-EVNNPC ngày 01/6/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc phê duyệt dự
án đường dây và TBA 110kV Sơn Nam; QĐ số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 của
tổng công ty điện lực Miền bắc về việc phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện
các dự án lưới điện 110 kV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
10
|
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2022
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Quyết định số
182/QĐ-PCVP ngày 08/3/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh công trình Xây dựng các TBA phân phối để
nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty
điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công
ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A
|
|
11
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch và huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2022
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,020
|
0,0200
|
0,020
|
|
|
|
QĐ số 1183/QĐ-PCVP
ngày 11/10/2021 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận
hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch và
huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022 . QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của
công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới
điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất ở, đất đấu giá, đất giãn dân đồng Rừng Tu
(Trong đó: ONT 0,13 ha, còn lại DHT)
|
UBND xã Tử Du
|
Lập Thạch
|
Tử Du
|
0,39
|
0,23
|
0,16
|
|
|
0,07
|
Quyết định số
222/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 của UBND xã Tử Du phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ khu vực Rừng Tu,
xã Tử Du huyện Lập Thạch
|
|
13
|
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị
trấn Lập Thạch. Hạng mục: Khu tái định cư, bồi thường bằng đất ở phục vụ giải
phóng mặt bằng công trình (Tròn đó: ONT 0,25, còn lại DHT)
|
UBND huyện Lập
Thạch
|
Lập Thạch
|
Xuân Hòa (0,22ha);
Tử Du (0,13ha)
|
0,70
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định số
1433/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều
chỉnh 05 dự án thuộc lĩnh vực giao thông do Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh và
UBND huyện làm chủ đầu tư (điều chỉnh thời gian và cơ cấu nguồn vốn thực hiện
dự án); Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Lập Thạch về
việc thu hồi đất thực hiện dự án
|
|
14
|
Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Ổ Gà, thôn Hữu phúc, xã
Bắc Bình, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã Bắc Bình
|
Lập Thạch
|
Bắc Bình
|
3,20
|
3,20
|
3,20
|
|
|
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 27/07/2021 của HĐND xã Bắc Bình về phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDD tại đồng ổ gà thôn Hữu Phúc xã Bắc
Bình, huyện Lập Thạch
|
|
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Bắc Bình
|
26,82
|
19,62
|
3,12
|
|
|
16,50
|
Quyết định số
2381/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt dự án Nghĩa
trang nhân dân huyện Lập Thạch; Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 nghĩa
trang nhân dân và công viên sinh thái hồ đồng Khoắm; Quyết định số 1777/QĐ-
UBND ngày 10/10/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án: Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch (lần 1)
|
|
B
|
Dự án mới
|
B
|
|
|
21,95
|
19,85
|
14,99
|
0,18
|
|
4,68
|
|
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Hoa Sơn
huyện Lập Thạch. Tuyến: Từ đường thị trấn Hoa Sơn- Bắc Bình- Ngọc Mỹ
(Km0+435) đi TDP Thái Bình
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Thị trấn Hoa Sơn
|
1,48
|
1,2053
|
1,01
|
|
|
0,19
|
QĐ 1803/QĐ-CTUBND
ngày 5/8/2021 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; NQ số 38/NQ- HĐND ngày
08/11/2024 của HĐND huyện Lập Thạch về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án:Cải tạo, nâng cấp đường nội thị thị trấn Hoa Sơn huyện Lập Thạch. Tuyến:
Từ đường thị trấn Hoa Sơn- Bắc Bình- Ngọc Mỹ (Km0+435) đi TDP Thái Bình (điều
chỉnh thời gian thực hiện và tổng mức đầu tư dự án)
|
|
17
|
Hoàn thiện hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số
2 tại khu Phú Chiền - Thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
thị trấn Lập Thạch
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND huyện Lập Thạch phê duyệt báo cáo KTKT
đầu tư xây dựng công trình: Hoàn thiện hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số
2 tại Phú Chiền - TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch
|
|
18
|
Tuyến: Đường giao thông kết nối ĐH.45B - Khu
thiết chế văn hóa - ĐH.45 và hệ thống ATGT thôn Vân Nam, xã Vân Trục, huyện
Lập Thạch
|
UBND xã Vân Trục
|
Lập Thạch
|
Vân Trục
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 27/06/2024 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây
dựng dự án: Đường giao thông kết nối ĐH.45B - Khu thiết chế văn hóa - ĐH.45
và hệ thống ATGT thôn Vân Nam, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
|
19
|
Đường nội thị thị trấn Lập Thạch - Khu trung tâm
văn hóa thể thao
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
Thị trấn Lập Thạch
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
QĐ 1646/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án: Đường nội thị thị trấn Lập
Thạch - Khu trung tâm văn hóa thể thao
|
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông huyện Lập
Thạch, tuyến Tử Du - Bàn Giản - Liên Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD
huyện Lập Thạch
|
Lập Thạch
|
xã Tử Du, Bàn
Giản, Liên Hòa
|
1,33
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án: Cải tạo,
nâng cấp đường giao thông huyện Lập Thạch, tuyến Tử Du - Bàn Giản - Liên Hòa
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng mới trường Mầm non trung tâm (vị trí mới
tại Đồng Đồn)
|
UBND xã Vân Trục
|
Lập Thạch
|
Vân Trục
|
1,06
|
1,060
|
1,060
|
|
|
|
VB số
1844/UBND-KTHT ngày 09/8/2023 của UBND huyện Lập Thạch về việc chấp thuận
phạm vi mốc giới địa điểm trường mầm non Vân Trục, xã Vân Trục huyện Lập
Thạch; NQ số 10/NQ-HĐND ngày 28/6/2024 của HHDND xã Vân Trục về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây mới trường mầm non (vị trí mới tại
Đồng Đồn), xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở năng lượng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,05
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
QĐ 377/QĐ-EVNNPC
ngày 28/02/2022 của tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án
Nâng công suất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch; QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024
của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án
lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
23
|
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2023
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,015
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
QĐ số 1314/QĐ-PCVP
ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình Xây dựng các TBA phân
phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, giảm tổn thất điện năng khu vực
huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024
của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án
lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
24
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm
2023
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
QĐ số 1315/QĐ-PCVP
ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận
hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch,
Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty
điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công
ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
25
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
năm 2023
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
QĐ số 1316/QĐ-PCVP
ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình nâng cao hiệu quả vận
hành các TBA phân phối và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường và
Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công
ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện
Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
26
|
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc,
Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
QĐ 1317/QĐ-PCVP
ngày 26/12/2022 về việc phê duyệt BCKTKT công trình xây dựng các TBA phân
phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực
huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023; QĐ
số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn
tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
27
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
Quyết định số
1054/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng mới các TBA để chống quá tải,
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024;
QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia
hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
28
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải,
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
Quyết định số
1056/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống
quá tải, giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024;
QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia
hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
29
|
Xây dựng TBA chống quá tải giảm tổn thất điện
năng khu vực huyện Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô năm 2024
|
Tổng công ty Điện
lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
Quyết định số
1055/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 của Công Ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng TBA chống quá tải giảm tổn thất
điện năng khu vực huyện Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô năm 2024; QĐ số
622/QĐ- PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn
tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc
|
|
30
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Lập Thạch năm 2025
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,01
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
- QĐ số
1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về giao danh mục và KHV cho PC Vĩnh Phúc - QĐ
số: 1012/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình:
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu
vực huyện Lập Thạch năm 2025
|
|
31
|
Đường dây và TBA 110 KV Lập Thạch 2
|
Ban QLDA lưới điện
- Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0,51
|
0,461
|
0,287
|
|
|
0,17
|
Quyết định số
1683/QĐ-EVNNPC ngày 21/7/2022 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc về việc phê
duyệt dự án đầu tư
|
|
32
|
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt Trì -
Tam Dương - Bá Thiện
|
Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc
|
Lập Thạch
|
xã Vân Trục, Xuân
Hoà, Liễn Sơn, Hoa Sơn, Thái Hoà
|
2,48
|
2,29
|
1,830
|
0,180
|
|
0,28
|
Quyết định số
160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng Công ty truyền tải điện Quốc Gia v/v
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
33
|
Cải tạo mạch vòng liên kết lộ 471, 475 trạm 110kV
Lập Thạch và 472 trạm 110kV Vĩnh Tường để nâng cao năng lực truyền tải, đảm
bảo cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch và Sông Lô năm 2022
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,032
|
0,032
|
0,032
|
|
|
|
- QĐ số
622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn
tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A -
QĐ 1180/QĐ-PCVP ngày 26/11/2022 phê duyệt BCKTKT công trình: Cải tạo mạch
vòng liên kết lộ 471, 475 trạm 110kV Lập Thạch và 472 trạm 110kV Vĩnh Tường
để nâng cao năng lực truyền tải, đảm bảo cung cấp điện khu vực huyện Lập
Thạch và Sông Lô năm 2022
|
|
34
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2022 -
Khu vực huyện Lập Thạch và Tam Đảo
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,03
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
- QĐ số
622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn
tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A -
QĐ 1181/QĐ-PCVP ngày 26/11/2022 phê duyệt BCKTKT công trình: Nâng cao độ tin
cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa
chia - đa nối (MDMC) năm 2022 - Khu vực huyện Lập Thạch và Tam Đảo
|
|
35
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
QĐ số 622/QĐ-PCVP
ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực
hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A
|
|
36
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực
huyện Lập Thạch, Vĩnh Tường
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,10
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
- ' QĐ số
622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn
tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A -
QĐ số 1469/QĐ-PCVP ngày 06/11/2023. Phê duyệt BCKTKT
|
|
37
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 476 E25.3 để đồng bộ
với dự án nâng công suất MBA T2 trạm 110kV Lập Thạch
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,10
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
Quyết định số
1144/QĐ-EVNNPC ngày 26/05/2022 phê duyệt DM và KHV QĐ số 767/QĐ-PCVP ngày
23/8/2022 phê duyệt BCKTKT; '- ' QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 của công ty
điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện Công
ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A
|
|
38
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 -
Khu vực huyện Lập Thạch, huyện sông Lô,và Tam Đảo, huyện Tam Dương, huyện
Vĩnh Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,01
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
QĐ số
2360/QĐ-EVNNNPC ngày 28/10/2024 về giao DM và KHV
|
|
39
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Lập Thạch
|
Các xã, thị trấn
huyện Lập Thạch
|
0,06
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
- ' QĐ số 622/QĐ-PCVP
ngày 28/6/2024 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc gia hạn tiến độ thực
hiện các dự án lưới điện Công ty điện lực Vĩnh Phúc quản lý A QĐ 1445/QĐ-PCVP
ngày 31/10/2023 phê duyệt BCKTK công trình Xây dựng và cải tạo lưới điện
trung áp huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
40
|
TBA 220 KV Tam Dương và đấu nối
|
Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc
|
Lập Thạch
|
Xã Tử Du, Xuân
Hoà, Liễn Sơn
|
6,61
|
6,3
|
2,34
|
0
|
0
|
3,96
|
Văn bản số
10253/UBND-CN2 ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh V/v chấp thuận hướng tuyến
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Khu đấu giá Đồng Lò Ngói, thôn Hữu phúc, xã Bắc
Bình, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã Bắc Bình
|
Lập Thạch
|
Bắc Bình
|
2,30
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 27/07/2023 của HĐND xã Bắc Bình về phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án: Khu đấu giá Đồng Lò Ngói, thôn Hữu phúc, xã Bắc Bình,
huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất ở đô thị
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Khu đất dịch vụ, TĐC, đấu giá QSDĐ tại đồng Sau
Chùa, TDP Hưng Thịnh, thị trấn Lập Thạch
|
UBND thị trấn Lập
Thạch
|
Lập Thạch
|
TT Lập Thạch
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 07/02/2024 của HĐND thị trấn Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Khu đất dịch vụ, TĐC, đấu giá QSDĐ tại đồng Sau Chùa, TDP Hưng
Thịnh, thị trấn Lập Thạch
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Dự án khu trưng bày, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô xe
máy của công ty TNHH MTV Gia Bảo toàn Cầu
|
Công ty TNHH MTV
Gia Bảo Toàn Cầu
|
Lập Thạch
|
xã Hợp Lý
|
0,25
|
0,2373
|
0,237
|
|
|
|
QĐ số 2295/QĐ-UBND
ngày 17/08/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Dự án khu trưng bày, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô xe máy của công ty
TNHH MTV Gia Bảo toàn Cầu
|
|
|
Đất an ninh
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Trụ sở làm việc công an xã Sơn Đông
|
CA tỉnh
|
Lập Thạch
|
Sơn Đông
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Quyết định số
4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư 60 trụ sở làm việc của công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
PHỤ LỤC 1.3
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC THÀNH PHỐ PHÚC YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị đề xuất
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện/ thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư,…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(
11)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
A
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
|
20,13
|
20,12
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ Đường tránh Xuân Hòa đến đường Nguyễn
Văn Linh, TP Phúc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Xã Cao Minh
|
5,00
|
3,35
|
3,35
|
|
|
|
- Nghị quyết số 48/NQ-HDND ngày 31/12/2020 của
HĐND thành phố Phúc Yên về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình;
- Văn bản số 1276/UBND-CN1 ngày 01/3/2021 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình;
- Văn bản số 733/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND
thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công trình:
|
|
2
|
Đường vào khu đất dịch vụ xã Cao Minh
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Xã Cao Minh
|
#REF!
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
- Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của
HDND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của
UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng phát triển đô thị phường Phúc
Thắng đoạn từ đường ĐT.301 nối ra đường Nguyễn Tất Thành
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Phúc Thắng,
phường Trưng Nhị
|
8,30
|
3,25
|
3,25
|
|
|
|
- Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của
HDND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của
UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
|
Đất công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa
phận thành phố Phúc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Nam Viêm;
Tiền Châu; Phúc Thắng
|
3,70
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
- Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của
HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Kè chống sạt lở đê
sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc Yên;
- Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của
UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công
trình: Kè chống sạt lở đê sông Cà Lồ và sông Bá Hanh địa phận thành phố Phúc
Yên
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Phúc Yên
|
Ngọc Thanh, Cao
Minh
|
0,11
|
0,06
|
0,05
|
0,01
|
|
|
- Quyết định số 4672/UBND-CN2, ngày 22/6/2020 phê
duyệt hướng tuyến
- Quyết định giao A số 2087/QĐ-EVNNPC ngày
16/7/2019
- Quyết định số 2092/QĐ - EVNNPC, ngày 25/82021
phê duyệt BCNCKT
- Quyết định số: 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 về
phê duyệt gia hạn tiến độ dự án
- Quyết định số: 1618/QĐ-EVNNPC ngày 9/8/2024
phân bổ vốn năm 2024
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng
Nhị
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Trưng Nhị, Tiền
Châu
|
14,20
|
9,05
|
9,05
|
|
|
|
- Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của
HDND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật
phát triển đô thị phường Trưng Nhị;
- Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của
UBND thành phố Phúc Yên Về việc phê duyệt BCNCKT dự án đầu tư xây dựng công
trình: Hạ tầng kỹ thuật phát triển đô thị phường Trưng Nhị
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư Showroom vật liệu xây dựng của Công
ty cổ phần xây dựng Hùng Dũng
|
Công ty cổ phần
xây dựng Hùng Dũng
|
TP. Phúc Yên
|
Phường Nam Viêm
|
0,18
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
- Quyết định số 3914/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định chủ trương đầu tư;
- Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
- Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 16/7/2024 của UBND
phường Nam Viêm về việc đề nghị thu hồi đất để thực hiện dự án
|
|
8
|
Dự án xây dựng cơ sở kinh doanh máy công nghiệp,
sản phẩm cơ khí, phụ tùng ô tô, xe máy của Công ty TNHH thương mại và xây
dựng Phúc Thắng
|
Công ty TNHH
thương mại và xây dựng Phúc Thắng
|
TP. Phúc Yên
|
Phường Phúc Thắng
|
0,34
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
- Quyết định số 1779/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư;
- Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
B
|
Đăng ký mới:
|
|
|
|
59,60
|
48,04
|
48,04
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đường Quang Trung đoạn từ QL2 đến UBND phường
Tiền Châu, thành phố Phúc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Tiền Châu
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
- Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của HĐND
thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình:
Đường Quang Trung đoạn từ QL2 đến UBND phường Tiền Châu thành phố Phúc Yên
|
|
10
|
Đường vào nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Đồng Xuân
|
0,95
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
- Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của
UBND thị xã Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
11
|
Tuyến đường khớp nối tuyến đường nối QL23 đi cảng
Chu Phan, huyện Mê Linh, Hà Nội
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phúc Yên
|
0,39
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
- Quyết định số 09/QĐ-HĐND ngày 01/6/2023 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
|
|
Đất công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước thải
Khu du lịch Đại Lải
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Xã Ngọc Thanh
|
0,10
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
- Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án Hệ thống thoát nước thải và Trạm
xử lý nước thải du lịch Đại Lải.
- Quyết định 1124/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 về phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: hệ thống thoát nước thải và trạm xử lý nước
thải khu du lịch Đại Lải của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trường mầm non trung tâm phường Phúc Thắng
|
UBND phường Phúc
Thắng
|
Phúc Yên
|
Phường Phúc Thắng
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
- Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28/7/2020 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của
HĐND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
- Quyết định số 3915/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của
UBND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt báo cáo NCKT xây dựng công trình
|
|
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng;
đất cơ sở lưu trữ cho cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Trưng Nhị
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Trưng Nhị
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 15/11/2022 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
15
|
Nghĩa trang nhân dân phường Đồng Xuân, thành phố
Phúc Yên
|
UBND phường Đồng
Xuân
|
TP. Phúc Yên
|
Phường Đồng Xuân
|
2,09
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
- Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/11/2023 của
HĐND phường Đồng Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
16
|
Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân
Hòa 2, xã Cao Minh
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Xã Cao Minh
|
0,83
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
- Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
- Văn bản số 2569/UBND-CN3 ngày 09/4/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc mở rộng nghĩa trang thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Vườn hoa, bãi đỗ xe Gò Đình phường Trưng Nhị,
thành phố Phúc Yên
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Trưng Nhị
|
0,56
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
- Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của
HĐND thành phố Phúc Yên
|
|
18
|
Công viên cây xanh Cửa Nghè, TDP Cả Đông, phường
Nam Viêm
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Nam Viêm
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của
HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Cải tạo hồ điều hoà Hiển Lễ
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phúc Yên
|
3,45
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
- Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 21/5/20024 về
việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Cải tạo, chỉnh trang và phát triển đô thị tại
khu vực thôn Hiển Lễ, thôn Xuân Hòa 2, xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên, tỉnh
Vĩnh Phú (Khu số 12)
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Khu đô thị mới Tiền Châu - Khu vực 2, phường Tiền
Châu
|
Tổng Công ty Đầu
tư phát triển Nhà và Đô thị - Bộ Quốc phòng
|
Phúc Yên
|
Phường Tiền Châu
|
34,50
|
30,80
|
30,80
|
|
|
|
- Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Tiền Châu
khu vực 2;
- Quyết định số 2462/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Khu đô thị mới tại xã Tiền Châu, thị xã Phúc yên;
- Văn bản số 1668/TTg-NN ngày 10/12/2019 của thủ
tướng chính phủ V/v chuyển mục đích sử dụng đất lúa
|
|
21
|
Cải tạo hạ tầng khu tái định cư phường Nam Viêm
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Nam Viêm
|
1,23
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
- Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 của
HĐND thành phố Phúc Yên phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
22
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Tiền Châu
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Tiền Châu
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
- Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Hạ tầng kỹ thuật khu Tái định cư phường Tiền Châu
|
|
23
|
Đầu tư xây dựng khu hạ tầng kỹ thuật tái định cư
và công viên cây xanh, phường Phúc Thắng
|
Ban QLDA ĐTXD
thành phố
|
Phúc Yên
|
Phường Phúc Thắng
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
- Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 27/12/2023 của
HĐND thành phố Phúc Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Đầu tư xây dựng Khu hạ tầng kỹ thuật Tái định cư và công viên cây
xanh, phường Phúc Thắng
|
|
24
|
Khu nhà ở đô thị tại khu vực nút giao đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai với đường Nguyễn Tất Thành, phường Nam Viêm
|
Liên Danh Cao Minh
- Thương Mại 12
|
Phúc Yên
|
Phường Nam Viêm
|
9,85
|
5,68
|
5,68
|
|
|
|
- Quyết định 185/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trụ sở Công an xã Ngọc Thanh
|
Công an tỉnh
|
Phúc Yên
|
Xã Ngọc Thanh
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
- Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 của Bộ Công an
|
|
26
|
Trụ Sở Công an xã Cao Minh
|
Công an tỉnh
|
Phúc Yên
|
Xã Cao Minh
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
- Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 của Bộ Công an
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực
TP Phúc Yên, huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Phúc Yên
|
Các xã, phường
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
- Quyết định số 2360/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 về
giao DM và KHV cho PC Vĩnh Phúc
|
|
PHỤ LỤC 1.4
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN SÔNG LÔ - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Tam Sơn
|
Chủ đầu tư/ Đơn
vị đề xuất
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện
|
Xã
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư, ghi vốn,…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)
|
(8)
|
(9)
|
'(10)
|
(11)
|
(12)
|
(16)
|
A
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
|
|
|
|
36,73
|
24,47
|
23,83
|
0,00
|
0,00
|
0,64
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập
đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Tân Lập, Yên Thạch
|
1,20
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công
trình: Cải tạo, nâng cao đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch,
huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km1+700), Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B
đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km0+00 đến Km 1+700) ( Đợt
2), Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 28/06/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường huyện 56B đoạn xã Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện
Sông Lô (Km0+00 đến Km 1+700) ( Đợt 1); Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày
29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án: Cải
tạo, nâng cấp đường huyện 56 B đoạn Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô
(Km 0+00 đến Km 1+700) (Đợt 2); Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của
UBND huyện Sông Lô Về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án: Cải tạo, nâng cấp
đường huyện 56 B đoạn Tân Lập đi xã Yên Thạch, huyện Sông Lô (Km 0+00 đến Km
1+700) ( Đợt 1); Báo cáo số 551/BC-DA ngày 08/11/2024 của Ban quản lý DA ĐTXD
huyện Sông Lô về việc xin điều chỉnh thời gian thực hiện dự án trong chủ
trương đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương Khoan - Nhân
Đạo - Lãng Công, huyện sông Lô. Đoạn tuyến: km0+00 (xã Phương Khoan) đến
km3+00 (xã Nhân Đạo)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Phương Khoan, Nhân
Đạo
|
3,60
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của
UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số
37/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND huyện Sông Lô (STT10,Trang 02); Quyết
định số 3261/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt
phương án bồi trương hỗ trợ tái định cư để thực hiện dự án đợt 1; Quyết định
số 2711/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt phương
án bồi thường hỗ trợ tái định cư để thực hiện dự án đợt 3; Quyết định số 171/QĐ-UBND
ngày 22/02/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt phương ná bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư để thực hiện dự án đợt 3; Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày
23/05/2024 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 551/BC-DA ngày
08/11/2024 của Ban quản lý DA ĐTXD huyện Sông Lô về việc xin điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án trong chủ trương đầu tư công giai đoạn 2021- 2025; Quyết
định số 201 ngày 28/3/2017 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế-kỹ thuật xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp đường GTLX Phương
Khoan-Nhân Đạo-Lãng Công Huyện Sông Lô Đoạn tuyến: Km0+00 (xã Phương Khoan)
đến Km3+00 (Xã Nhân Đạo)
|
|
3
|
Đường từ trung tâm y tế huyện Lập Thạch đến đê tả
sông Lô
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Yên Thạch, Tân Lập
|
12,45
|
7,27
|
6,87
|
|
|
0,4
|
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND
tỉnh V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 788/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công
trình, Quyết định số 3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh vĩnh phúc Về
việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường trung tâm y tế huyện
Lập Thạch đến đê tả Sông Lô
|
|
4
|
Xây dựng cầu Khu Lê xã Nhân Đạo
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Nhân Đạo
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 14/09/2020 của
HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình; Quyết định 1790
ngày 30/11/2021 của UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình: Xây dựng cầu Khu Lê, Nhân Đạo, huyện Sông Lô;
Quyết định số 2306 ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Xây dựng Cầu Khu Lê, xã
Nhân Đạo, huyện Sông Lô; Quyết định 2307 ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sông
Lô Về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án: Xây
dựng Cầu Khu Lê, xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô
|
|
5
|
Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô
|
Ban QLDA đầu tư xây
dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Đức Bác
|
3,90
|
3,90
|
3,90
|
|
|
|
Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 31/05/2023 của HĐND
huyện Sông Lô về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình Nghị quyết số 151/NQ-HĐND
ngày 14/09/2020 của HĐND huyện Sông Lô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình; Quyết định 1794 ngày 20/11/2023 của UBND huyện Sông Lô V/v phê
duyệt dự án: Đường trung tâm đô thị xã Đức Bác, huyện Sông Lô
|
|
6
|
Đường nội thị huyện Sông Lô. Tuyến: Từ trụ sở TT
Tam Sơn (ĐT307B) đi đường vành đai phía Bắc
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
TT Tam Sơn
|
4,74
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của UBND
huyện về việc phê duyệt dự án đường nội thị huyện Sông Lô: Tuyến từ trụ sở TT
Tam Sơn (TL 307B) đi đường vành đai phía Bắc; Thông báo số 95/TB-UBND ngày
8/6/2022 của UBND huyện để thực hiện dự án; Báo cáo số 551/BC-DA ngày
08/11/2024 của Ban quản lý DA ĐTXD huyện Sông Lô về việc xin điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án trong chủ trương đầu tư công giai đoạn 2021- 2025
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường huyện ĐH 56. Đoạn từ TL
307 Tân Lập -Yên Thạch, huyện Sông Lô
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Tân Lập, Yên Thạch
|
0,62
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của
UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình; QĐ số 1040/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án;Quyết
định số 1785/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND huyện Sông Lô Vv phê duyệt điều
chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021- 2025
|
|
8
|
Cải tạo đường huyện ĐH 58. Đoạn từ ĐT.307 (xã
Lãng Công) đi Hải Lựu (Km1+00 đến Km2+00)
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Hải Lựu
|
0,80
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 14/9/2020 của HĐND
huyện Sông Lô V/v chấp thuận chủ trương đầu tư công trình; Quyết định 2171
ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô
Về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
GPMB để thực hiện Dự án:
Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn ĐT.307 xã Lãng
Công đi xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 1); Quyết định số
1008 ngày 02/07/2024 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt phương án bồi
thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn ĐT.307
xã Lãng Công đi xã Hải Lựu,
huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 4); Quyết
định số 552 ngày 05/4/2024 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt phương án
bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện Dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn
ĐT.307 xã Lãng Công đi xã Hải Lựu,
huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 3); Quyết
định số 2173 ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc phê duyệt phương
án bồi thường, hỗ trợ GPMB để thực hiện dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn
ĐT.307 xã Lãng Công đi xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 2);
Quyết định số 1009 ngày 02/7/2024 của UBND huyện Sông Lô Về việc thu hồi đất
của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58
đoạn ĐT.307 xã Lãng Công đi xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt
4); Quyết định số 2172 ngày 29/12/2023 của UBND huyện Sông Lô Về việc thu hồi
đất để thực hiện Dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn ĐT.307 xã Lãng Công đi
xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 1); Quyết định số 2170 ngày 29/12/2023
của UBND huyện Sông Lô Về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Cải tạo đường
huyện ĐH 58 đoạn ĐT.307 xã Lãng Công đi xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 -
Km2+00) (Đợt 2); Quyết định số 551 ngày 05/4/2024 của UBND huyện sông Lô Về
việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Cải tạo đường huyện ĐH 58 đoạn ĐT.307 xã
Lãng Công đi xã Hải Lựu, huyện Sông Lô (Km1+00 - Km2+00) (Đợt 3)
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng NVH TDP Bình Lạc
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
NQ số 56/HĐND TT ngày 20/01/2021 V/v phê duyệt
chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022. ; Nghị
quyết số 45 NQ/HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND TT Tam Sơn V/v phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND
TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu
tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư
và đấu giá QSDĐ tại TT Tam Sơn (TDP Bình Lạc)
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
5,00
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch; NQ số 56/HĐND TT Vv
phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022;
NQ số 17/HĐND TT ngày 18/01/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ
NSXD công trình năm 2022; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND
TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu
tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất và đất để giải
quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Quang Yên
|
3,10
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
Quyết định số 193/QĐ-BND ngày 13/3/2020 của UBND
huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ
và đất để giải quyết tồn tại về đất ở tại xã Quang Yên; Văn bản số
8706/UBND-NN5 ngày 19/11/2020 của UBND tỉnh về việc giải quyết tồn tại về đất
đai tại xã Quang Yên; Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND xã
về việc phê duyệt BC KTKT công trình; Quyết định số 82 ngày 14/5/2024 của
UBND xã Quang Yên về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu
tư công giai đoạn 2021-2025: Khu đất đấu giá Quyền sử dụng đất và đất để giải
quyết tồn tại về đất ở tại Xxa Quang Yên, huyện Sông Lô (giai đoạn 1)
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Nâng cao khả năng truyền tải lưới điện đường dây
110kV Việt Trì - Lập Thạch
|
Ban DA Phát triển
Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Xã Yên Thạch, Đồng
Thịnh, Đức Bác
|
0,21
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày 3/4/2020 phê duyệt BCNCKT;
QĐ số 2759/QĐ- EVNNPC ngày 9/10/2020 phê duyệt TKBVTC, dự toán; QĐ số
1150/QĐ- EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng công ty điện lực miền Bắc Vv phê
duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới điện 110kV trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc
|
|
13
|
TBA 220kV Bá Thiện và đường dây 220kV Việt Trì -
Tam Dương - Bá Thiện
|
Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc
|
Sông Lô
|
Đôn Nhân, Nhân
Đạo, Phương Khoan, Đồng Quế, Nhạo Sơn, Tân Lập
|
0,83
|
0,83
|
0,62
|
|
|
0,21
|
Quyết định số 1195/QĐ-EVNNPT ngày 23/10/2020 của
Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt điều chỉnh cơ cấu
tổng mức đầu tư và thiết kế kỹ thuật-dự toán xây dựng công trình: Trạm biến
áp 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220 kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện; QĐ số
0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 Vv phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 8134/NPMB-ĐB
ngày 21/10/2024 của tổng công ty truyền tài điện quốc gia ban quản lý dự án
các công trình điện miền bắc V/v đăng ký chuyển tiếp nhu cầu sử dụng đất Dự
án Trạm biến áp 220kV Bá Thiện và đường dây 220 kV Việt Trì-Tam Dương- Bá
Thiện và chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
|
|
B
|
DỰ ÁN MỚI
|
|
|
|
32,70
|
27,73
|
26,38
|
0,00
|
0,00
|
1,35
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
Ban DA Phát triển
Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Công văn số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020
phê duyệt Fsi tiểu dự án đường dây 110 kV Lập Thạch, Tam Dương; QĐ số 1150/QĐ-EVNNPC
ngày 20/6/2024 của Tổng công ty điện lực miền Bắc Vv phê duyệt gia hạn tiến
độ thực hiện các dự án lưới điện 110kV trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
15
|
Xây dựng xuất tuyến 473 để đồng bộ với dự án trạm
110kV Sông Lô
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
VB số 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023 chấp thuận
hướng tuyến
- QĐ số 1645/QĐ-PCVP ngày 30/11/2023. Phê duyệt
BCKTKT
|
|
16
|
Xây dựng các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc,
Lập Thạch và Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023.
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ số 1470/QĐ-EVNNPC, ngày 17/6/2021. Về việc
thông qua đề án: Thiết kế định hướng phát triển lưới điện trung hạ áp giai
đoạn 2021 - 2025., QĐ 1317/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 của Công ty điện lực Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
17
|
Xây dựng xuất tuyến 471 để đồng bộ với dự án trạm
110kV Sông Lô
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
- QĐ số 2310/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2023 về giao
danh mục và KHV bổ sung 2023 các DA ĐTXD cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
- VB số 1067/UBND-CN3 ngày 21/12/2023 chấp thuận
hướng tuyến
- QĐ số 1624/QĐ-PCVP ngày 28/11/2023 về phê duyệt
BCKTKT
- QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 về gia hạn
tiến độ dự án
- VB số 2368/PA-PCVP ngày 21/10/2024 về sử dụng
tầng đất mặt
|
|
18
|
Xây dựng xuất tuyến 475 để đồng bộ với dự án trạm
110kV Sông Lô
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
- QĐ số 2310/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2023 về giao danh
mục và KHV bổ sung 2023 các DA ĐTXD cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
- VB số 1067/UBND-CN3 ngày 21/12/2023 chấp thuận
hướng tuyến
- QĐ số 1654/QĐ-PCVP ngày 01/12/2023 về phê duyệt
BCKTKT
- QĐ số 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 về gia hạn
tiến độ dự án
|
|
19
|
Xây dựng xuất tuyến 477 để đồng bộ với dự án trạm
110kV Sông Lô
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
- VB số 1067/UBND-CN3 ngày 21/12/2023 chấp thuận
hướng tuyến
- QĐ số 1662/QĐ-PCVP ngày 01/12/2023. Phê duyệt
BCKTKT
|
|
20
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch và huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2022
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ số 2131/QĐ-EVNNPC ngày 26/8/2021 phê duyệt DM
và KHV
QĐ số 1183/QĐ-PCVP ngày 11/10/2021 phê duyệt
BCKTKT
|
|
21
|
Nâng cao hiệu quả vận hành các TBA phân phối và
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc năm
2023.
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,001
|
0,001
|
0,001
|
|
|
|
- QĐ 2481/QĐ-EVNNPC ngày 04/10/2022 giao DM và
KHV
QĐ 1315/QĐ-PCVP ngày 26/12/2022 phê duyệt BCKTK
|
|
22
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
- QĐ số 1054/QĐ-PCVP, ngày 18/9/2023. Phê duyệt
BCKTKT
- VB số 10748/UBND-CN3 ngày 25/12/2023;
10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023chấp thuận hướng tuyến
|
|
23
|
Xây dựng TBA chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng khu vực huyện Bình Xuyên, Lập Thạch, Sông Lô năm 2024
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,002
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
- VB số 10748/UBND-CN3 ngày 25/12/2023;
10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023chấp thuận hướng tuyến
- QĐ số 1055/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023. Phê duyệt
BCKTKT
|
|
24
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Sông Lô, Tam Dương năm 2025
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ số 4922/QĐ-BTC ngày 29/12/2017. Về việc phê
duyệt quy hoạch phát triển điện lực; VB số 2468/BTC-ĐL, ngày 09/52022, về
việc điều chỉnh QH phát triển ĐL
|
|
11
|
TBA 110kV Sông Lô 2 và nhánh rẽ, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ban DA Phát triển
Điện lực tỉnh Vĩnh Phúc
|
Sông Lô
|
Các xã TT trên địa
bàn huyện Sông Lô
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đoàn Kết
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Quế
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 V/v
phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình: Mở rộng Nhà văn hóa
thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn, thôn Quế
Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô, Quyết định 235/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của UBND xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Đồng Quế về phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
27
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Văn
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Quế
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 V/v
phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình: Mở rộng Nhà văn hóa
thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn, thôn Quế
Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô, Quyết định 235/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của UBND xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Đồng Quế về phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
28
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quế Nham
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Quế
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 V/v
phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình: Mở rộng Nhà văn hóa
thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn, thôn Quế
Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô, Quyết định 235/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của UBND xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Đồng Quế về phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
29
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Thanh Tú
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Quế
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 V/v
phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình: Mở rộng Nhà văn hóa
thôn Đoàn Kết, thôn Quế Trạo A, thôn Quế Trạo B, thôn Đồng Văn, thôn Quế
Nham, thôn Thanh Tú xã Đồng Quế huyện Sông Lô, Quyết định 235/QĐ-UBND ngày
06/12/2021 của UBND xã V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật, Quyết định số
158/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của UBND xã Đồng Quế về phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
30
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Nhạo Sơn
|
0,09
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định
số 1726/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT-Thiết kế dự toán công trình, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của
HĐND xã Nhạo Sơn Phê duyệt bổ sung chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công;
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 Về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
31
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Kiểu, xã Tứ Yên
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Tứ Yên
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình:
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Kiều xã Tứ yên huyện Sông Lô; Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 05/8/2021 của HĐND xã Tứ Yên phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giả trí và nhà văn hóa
thôn Yên Kiều xã Tứ Yên huyện Sông Lô; Quyết định số 166/QĐ- UBND ngày
11/11/2024 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
32
|
Mở rộng nhà văn hóa Then
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 27/6/2017 của HĐND
thị trấn Tam Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình dự
án; NQ số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND Thị trấn Tam Sơn NQ V/v phê
duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công trình năm
2022;Nghị quyết số 45 NQ/HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND TT Tam Sơn V/v phê
duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư ; Quyết định số 238/QĐ- UBND ngày
08/11/2024 của UBND TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng trường THCS Hoàng Hoa Thám
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết số 45 NQ/HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND
TT Tam Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư ; Quyết định số
238/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Đất cơ sở thể dục- thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải
trí xã Nhạo Sơn
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Nhạo Sơn
|
0,5
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định
số 1724/QĐ- CTUBND ngày 25/11/2021 của UBND xã về việc phê duyệt Báo cáo
KTKT-Thiết kế dự toán công trình; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của
HĐND xã Nhạo Sơn Phê duyệt bổ sung chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công;
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 2/10/2024 Về việc phê duyệt điều chỉnh thời
gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
35
|
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải
trí xã Tứ Yên
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Tứ Yên
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
QĐ 1615/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND huyện
Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng; Quyết định số
607/QĐ-CT UBND ngày 26/11/2021 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt BC KTKT
thiết kế dự toán xây dựng công trình; Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày
11/11/2024 của UBND xã Tứ Yên về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
36
|
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao xã Lãng Công
|
UBND Xã
|
Sông Lô
|
Lãng Công
|
0,87
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng công trình:
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công huyện Sông
Lô; NQ số 22/NQ-HĐND ngày 16/11/2021 của HĐND xã Lãng Công Về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí
xã Lãng Công huyện Sông Lô; Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của
UBND xã Lãng Công về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Mở rông trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Lãng Công
huyện Sông Lô; Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 6/9/2024 của UBND xã Lãng công về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư công giai đoạn
2021-2025
|
|
37
|
Mở rộng trung tâm văn hóa, thể thao vui chơi giải
trí xã Đồng Quế
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Quế
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của
UBND huyện Sông Lô V/v Phê duyệt địa điểm lập quy hoạch xây dựng: Mở rộng
Trung tâm văn hóa thể thao vui chơi giải trí xã Đồng Quế; Quyết định số
236/QĐ-UBND ngày 6/12/2021 của UBND xã về việc phê duyệt báo cáo KTKT-Thiết
kế dự toán xây dựng công trình, Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của
UBND xã Đồng Quế về phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu
tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
38
|
Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã
Quang Yên
|
UBND Xã
|
Sông Lô
|
Quang Yên
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 621/QĐ-UBND của UBND xã ngày
01/12/2021 về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự toán xây dựng công trình; Quyết
định số 1604/QĐ-UBND ngày 3/11/2021 của UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt
địa điểm xây dựng công trình: Mở rộng trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí xã
Quang Yên; Nghị quyết số 87/QĐ-UBND ngày 22/5/2024 của UBND xã Quang Yên Về
việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư công giai đoạn
2021-2025
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu đất ở cho CBCNV Huyện ủy, UBND huyện Sông Lô
và đất đấu giá QSDĐ tại thị trấn Tam Sơn
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
4,00
|
2,31
|
2,31
|
|
|
|
Quyết định số 3266/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm quy hoạch; NQ số 56/HĐND TT Vv
phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ NSXD công trình giai đoạn 2021-2022;
NQ số 17/HĐND TT ngày 18/01/2022 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ
NSXD công trình năm 2022;Nghị quyết số 45 NQ/HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND TT
Tam Sơn V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư ; Quyết định số
238/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của UBND TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
40
|
Hạ tầng khu đất đấu giá, đất tái định cư, đất
giãn dân tại TT Tam Sơn, huyện Sông Lô
|
Ban QLDA đầu tư
xây dựng huyện Sông Lô
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
7,4
|
7,40
|
7,4
|
|
|
|
Quyết định số 2031/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 của
UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự
án; Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 Về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án; Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 của UBND huyện Sông Lô
Về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện một số dự án đầu tư công
giai đoạn 2021-2025; Báo cáo số 551/BC-DA ngày 08/11/2024 của Ban quản lý DA
ĐTXD huyện Sông Lô về việc xin điều chỉnh thời gian thực hiện dự án trong chủ
trương đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà
Dâm, thôn Đồng Tâm
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Thịnh
|
3,23
|
2,18
|
2,18
|
|
|
|
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500
các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số
1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm, Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày
7/8/2024 của UBND xã Đòng Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
42
|
Đất đấu giá QSDĐ và đất giãn dân khu đồng Nhà
Mối, thôn Chiến Thắng
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Thịnh
|
2,81
|
2,24
|
2,24
|
|
|
|
Quyết định số 2119/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500
các khu đấu giá QSDĐ và đất giãn dân tại xã Đồng Thịnh; Quyết định số
1169/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500 tại khu Nhà Dâm, thôn Đồng Tâm, Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày
12/01/2024 của HĐND xã Đồng Thịnh Về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
|
43
|
Đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Hoa Cao
(Đồng Nhậu)
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Nhạo Sơn
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm lập quy hoạch khu đất dịch vụ,
giãn dân, đấu giá QSDĐ xã Nhạo Sơn; Thông báo thu hồi đất số 73/TB-UBND ngày
29/7/2019; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 23/7/2024 của HĐND xã Nhạo Sơn Phê
duyệt bổ sung chủ trương danh mục kế hoạch đầu tư công
|
|
44
|
Dự án khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng
Cây Nhãn, thôn Cẩm Bình
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Tân Lập
|
2,25
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của
UBND huyện Sông Lô về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất, đấu giá QSD
đất tại đồng Cây nhãn, thôn Cẩm Bình, xã Tân Lập, huyện sông Lô Thông báo thu
hồi đất số 113/TB-UBND ngày 15/2/2023 của UBND Quyết định 121/QĐ-CT ngày
26/10/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật Quyết
định 99/QĐ-CT ngày 10/09/2018 của UBND xã Tân Lập V/v phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 188/QĐ-UBND ngày 11/11/2024 của
UBND xã Tân Lập về điều chỉnh thời gian thực hiện 1 số dự án
|
|
45
|
Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Ruộng Ải Cây Thị thôn Hoa Mỹ, xã Yên Thạch, huyên Sông Lô
|
UBND Xã
|
Sông Lô
|
Yên Thạch
|
2,7
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Nghị Quyết 57/NQ-HĐND ngày 13/5/2024 của HĐND xã
Yên Thạch về phế duyệt kế hoạch đấu giá QSD đất ở Nông thôn; Quyết định số
378 ngày 7/11/2024 của UBND xã Yên Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng dự án xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Ruộng Ải Cây Thị thôn Hoa Mỹ, xã Yên Thạch, huyên Sông Lô
|
|
46
|
Hạ tầng khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu
Ruộng Mồ thôn Hoa Mỹ, xã Yên Thạch, huyên Sông Lô
|
UBND Xã
|
Sông Lô
|
Yên Thạch
|
1,09
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
Nghị Quyết
54/NQ-HĐND ngày 10/1/2024 của HĐND xã Yên Thạch về việc xin phê duyệt kế
hoạch đấu giá QSD đất năm 2024; Quyết định số 380 ngày 7/11/2024 của UBND xã
Yên Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng hạ tầng
khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Ruộng Mồ thôn Hoa Mỹ, xã Yên Thạch,
huyên Sông Lô
|
|
47
|
5 khu đất xen kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Như Thụy
|
0,26
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Quyết định 604/QĐ-UBND ngày 5/5/2023 của UBND
huyện Sông Lô về việc phê duyệt quy hoạch vị trí: 05 khu đất xen kẹp tại xã
Như Thụy, huyện Sông Lô;
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09/01/2023 của HĐND
xã Như Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: 05 khu đất ở xen
kẹt tại xã Như Thụy, huyện Sông Lô
|
|
48
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giãn dân, đất đấu giá
QSD đất xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô (Khu Gò Chùa, Gò Miếu)
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Nhân Đạo
|
1,2
|
1,20
|
|
|
|
1,2
|
QĐ số 145/QĐ-UBND xã Nhân Đạo ngày 13/9/2023 về
việc Phê duyệt báo cáo KTKT-dự toán xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu
đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô (Khu gò Chừa, gò
Miếu); Nghị Quyết số 42a/NQ-HĐND ngày 05/01/2023 (Phê duyệt chủ trương đầu
tư); Quyết định số 147 ngày 18/9/2023 của UBND xã Nhân Đạo về việc phân bổ
nguồn vốn đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ và giãn dân Gò
Chùa, Gò Miếu xã Nhân Đạo, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc; Công văn
77a?CV-UBND ngày 22/5/2024 của UBND xã Nhân Đạo về việc bảo vệ môi trường
|
|
49
|
Khu đất dịch vụ giãn dân đấu giá QSD đất tại xứ
đồng Nhà Gạo thôn Tiến Bộ
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Thịnh
|
1,17
|
1,17
|
1,17
|
|
|
|
Nghị Quyết số 62 ngày 16/7/2024 của hội đồng nhân
dân xã Đồng Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu đất dịch vụ
đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Nhà Gạo thôn Tiến Bộ, xã Đồng
Thịnh
|
|
50
|
Khu đất dịch vụ giãn dân đấu giá QSD đất tại xứ
đồng Cửa Chùa thôn Quyết Thắng
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Thịnh
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Nghị Quyết số 61 ngày 16/7/2024 của hội đồng nhân
dân xã Đồng Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu đất dịch vụ
đất giãn dân, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Cửa Chùa thôn Quyết Thắng, xã
Đồng Thịnh; Quyết định sô 226 ngày 7/8/2024 của UBND xã về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá
quyền s dụng đất khu đồng cửa chùa, thôn Quyết Thắng, xã Đồng Thịnh, huyện
Sông Lô
|
|
51
|
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại xứ đồng
Ngọc Khánh thôn Quyết Thắng
|
UBND xã
|
Sông Lô
|
Đồng Thịnh
|
1,66
|
1,51
|
1,51
|
|
|
|
Nghị Quyết số 60 ngày 16/7/2024 của hội đồng nhân
dân xã Đồng Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án khu đất đấu giá
QSD đất, đất giãn dân, tại khu đồng Ngọc Khánh thôn Quyết Thắng, xã Đồng
Thịnh; Quyết định số 227 ngày 7/8/2024 của UBND xã về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án Xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá Quyền sử dụng
đất và giãn dân tại khu đồng Ngọc Khánh, thôn Quyết Thắng, xã Đồng Thịnh,
huyện Sông Lô
|
|
|
Đất tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Đình Then
|
UBND thị trấn
|
Sông Lô
|
Thị trấn Tam Sơn
|
0,18
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 18/01/2022 của HĐND
thị trấn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư và phân bổ ngân sách xây dựng công
trình năm 2022;Nghị quyết số 45 NQ/HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND TT Tam Sơn
V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày
08/11/2024 của UBND TT Tam Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực
hiện một số dự án đầu tư công giai đoạn 2021-2025
|
|
PHỤ LỤC 1.5
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực hiện
dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện/thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư,…
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
19
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
46,38
|
42,05
|
42,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm Non cơ sở 2 xã Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Tam Dương
|
Đạo Tú
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Nghị quyết
71/2020/NQ-HĐND ngày 26/4/202 3 của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án: Trường Mần Non Đạo Tú Cơ sở 2, huyện Tam Dương
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C -
ĐT.306 xã Duy Phiên)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Tam Dương
|
Xã Duy Phiên, xã
Đạo Tú
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.28B (Đoạn từ QL2C - ĐT.306 xã Duy Phiên)
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên, Việt Trì
|
Ban Quản lý các dự
án đường thuỷ- Bộ GTVT
|
Tam Dương
|
Hợp Thịnh
|
5,90
|
4,22
|
4,22
|
|
|
|
Quyết định số
1547/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc phê duyệt chủ
trương dự án; Quyết định số 548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ GTVT về việc
phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1331/QĐ-BGTVT
ngày 18/10/2023 của Bộ GTVT về việc phê duyệt đầu tư dự án
|
|
4
|
Đường giao thôn thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân
Hội Tuyến 1: từ ĐH27 (Vân Giữa) - ông Sang - ông Châu Bảy. Tuyến 2: Từ ông
Ứng (Vân Giữa) - ông Nam Thủy. Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) -Đình Vân Hội.
Tuyến 4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội -ĐH27
|
UBND xã Vân Hội
|
Tam Dương
|
Vân Hội
|
0,65
|
0,49
|
0,49
|
|
|
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 16/NQ-HĐND ngày
10/01/2022 của HĐND xã Vân Hội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình; Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND xã Vân Hội V/v
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường giao thôn thôn Vân Giữa, Vân Nội -
xã Vân Hội
|
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
ĐZ và TBA 110kV Tam Dương
|
Ban QLDA Phát
triển điện lực - Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
Tam Dương
|
Hợp Hoà, Đạo Tú,
Hướng Đạo, Kim Long
|
2,50
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Văn bản số
7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc chấp thuận hướng tuyến
đường dây; Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện
lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 2
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Tam Dương
|
Hoàng Hoa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
25./QĐ-UBND, ngày 15/3/2024 của UBND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án Nhà văn hóa thôn 2 - xã Hoàng Hoa
|
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 5
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Tam Dương
|
Hoàng Hoa
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Nghị quyết số
44/NQ-HĐND, ngày 06/01/2022 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về phê duyệt
chủ trương đầu tư Mở rộng, xây mới các nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ
thôn 5
|
|
8
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 7
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Tam Dương
|
Hoàng Hoa
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Nghị quyết số
140/NQ-HĐND, ngày 22/7/2024 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về phê duyệt
chủ trương đầu tư Mở rộng, xây mới các nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ
thôn 7, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
|
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã
Hướng Đạo
|
UBND xã Hướng Đạo
|
huyện Tam Dương
|
xã Hướng Đạo
|
1,98
|
1,43
|
1,43
|
|
|
|
Quyết định
2355/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao UBND xã
Hướng Đạo làm chủ đầu tư 1 số dự án do UBND huyện quyết định đầu tư; Văn bản
số 141/STC-QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 7- Biểu 1; Quyết định số 06/QĐ-UBND
ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho
các công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.22 - Mục 2-I-B; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,98 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 1,77 ha LUA. Dự án đã BTGPMB xong đăng ký để giao đất
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo
|
UBND xã Hướng Đạo
|
huyện Tam Dương
|
xã Hướng Đạo
|
1,43
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu
tư dự án: Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo; Quyết
định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 37 - Mục
V huyện Tam Dương; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng
Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần
2): STT 2.23 - Mục 2-I-B; Nghị quyết 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,43
ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,292 ha LUA. Đăng ký để
điều chỉnh phương án BTGPMB 01 hộ gia đình, cá nhân và Đăng ký để giao đất
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp
Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng
Tĩnh đến Hoa Sơn
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tam Dương
|
Đồng Tĩnh
|
1,30
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
QĐ 122/QĐ-BQLDA
ngày 21/06/2021 của Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình;
|
|
12
|
Khu đất giãn dân,tái định cư và đấu giá QSDĐ tại
khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
UBND TT Kim Long
|
Tam Dương
|
Kim Long
|
0,0445
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định
260/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của HĐND xã Kim Long về QĐ phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của
UBND xã Kim Long V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình Khu đất
giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết
định số 487/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất (đợt
1) cho UBND xã Kim LOng thực hiện dự án khu đất giãn dân, tái định cư và đấu
giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
|
13
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá QSDĐ
tại khu đồng Cầu Đỏ thôn Hủng 2, xã Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Tam Dương
|
Đạo Tú
|
3,40
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
Nghị quyết
01/NQ-HĐND ngày 08/12/2023của Hội đồng nhân dân xã Đạo Tú về việc phê duyệt
gia hạn chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ và giao
đất ở tại khu đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương (Giai đoạn
2)
|
|
14
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đông
Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
UBND xã Đạo Tú
|
Tam Dương
|
Đạo Tú
|
4,30
|
4,30
|
4,30
|
|
|
|
Nghị quyết số
01c/NQ-HĐND ngày 27/3/2017 của HĐND xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND xã Đạo Tú về
việc phê duyệt, gia hạn chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá, giãn dân,
dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Thâm, thôn Hùng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam
Dương; Văn bản số 1694/UBND-NN2 ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quy
hoạch khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ và giao đất ở tại khu đồng Thâm,
thôn Hùng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương;
|
|
15
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại
khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan, huyện Tam Dương
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Tam Dương
|
Hoàng Đan
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Văn bản số 378/
UBND-CN1 ngày 15/01/2016 v/v chấp thuận phạm vi địa điểm lập QH chi tiết tỷ
lệ 1/500 dự án; Quyết định số 45/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
|
16
|
Dự án Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ
Yên, xã Hướng Đạo,
|
UBND xã Hướng Đạo
|
huyện Tam Dương
|
xã Hướng Đạo
|
2,24
|
2,24
|
2,24
|
|
|
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 31/5/2018 của HĐND xã Hướng Đạo về Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 20/10/2023 của HĐND xã
Hướng Đạo V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá QSDĐ và giao
đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
|
|
17
|
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ, tại thôn Hương
Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
6,07
|
5,59
|
5,59
|
|
|
|
Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của HĐND xã An Hoà chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số số 08/NQ-HĐND ngày 25/3/2020; số 21/NQ-HĐND ngày 22/4/2022
của HĐND xã An Hoà điều chỉnh chủ trương dự án
|
|
18
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội
Điện và thôn Yên Thượng xã An Hòa, huyện Tam Dương
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
3,94
|
3,39
|
3,39
|
|
|
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND xã An Hoà chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số số 12/NQ-HĐND ngày 14/7/2020; số 13/NQ-HĐND ngày 30/6/2023
của HĐND xã An Hoà điều chỉnh chủ trương dự án
|
|
19
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị
trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
0,30
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
Nghị quyết số
104/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
|
|
20
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ
tại khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Nghị quyết số
106/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
|
|
21
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên
địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay)
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
0,80
|
0,80
|
0,8
|
|
|
|
Nghị quyết số
103/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án
|
|
22
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy
Phiên, huyện Tam Dương
|
UBND xã Duy Phiên
|
Tam Dương
|
Duy Phiên
|
4,3
|
4,3
|
4,3
|
|
|
|
Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Duy
Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu A)
|
|
23
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại
thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND xã Duy Phiên
|
Tam Dương
|
Duy Phiên
|
1,96
|
1,96
|
1,96
|
|
|
|
Quyết định số
13A/QĐ-CT ngày 26/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu
giá QSDĐ tại thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công
ty TNHH Thành Nguyên
|
Công ty TNHH Thành
Nguyên
|
Tam Dương
|
Kim Long
|
0,28
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
Quyết định số
1630/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên
|
|
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trụ sở Công an xã An Hoà
|
Công an tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
0,27
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Quyết định số
4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023; Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023
của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 120 trụ sở làm việc của
Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
26
|
Trụ sở Công an xã Duy Phiên
|
Công an tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Tam Dương
|
Duy Phiên
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
Quyết định số
4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023; Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023
của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 120 trụ sở làm việc của
Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
27
|
Trụ sở Công an xã Hoàng Hoa
|
Công an tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Tam Dương
|
Hoàng Đan
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số
4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023; Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023
của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 120 trụ sở làm việc của
Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
B
|
Dự án mới
|
|
|
|
34,00
|
29,29
|
29,29
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đường từ Miếu Dòm đến QL2C , TDP Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
1,60
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 13/2/2023 của HĐND huyện Tam Dương về việc chủ trương đầu tư
dự án Đường từ Miếu Dòm đến QL2C , TDP Vinh Phú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam
Dương; Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 16/02/2023 về việc giao Ban QLDA Đầu tư
xây dựng huyện Tam Dương chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng giai đoạn
2021-2025
|
|
29
|
Đường giao thông nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam
Dương; tuyến 1: Đường từ Bưu điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục
ngõ Cú đi Hồ Hương (Vân Nội)
|
UBND xã Vân Hội
|
Tam Dương
|
Vân Hội
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 690/QĐ- UBND
ngày 30/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ
thuật xây dựng công trình; Nghi quyết số 12/NQ-HĐND ngày 30/6/2023 của HĐND
xã Vân Hội V/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông nội đồng
xã Vân Hội, huyện Tam Dương (STT 4)
|
|
|
Đất công viên cây xanh, vui chơi giải trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu trung tâm thể thao và Công viên cây xanh xã
An Hoà, huyện Tam Dương
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
Nghị quyết số
08/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Khu trung tâm thể thao và Công viên cây xanh xã An Hoà, huyện Tam Dương
|
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
Ban QLDA Phát
triển điện lực - Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
Tam Dương
|
TT Hợp Hoà, An Hoà
|
0,90
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số
2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt Báo cáo
nghiên cứu khả thi dự án Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương thuộc chương
trình Hỗ trợ phát triển chính sách cải cách ngành điện giai đoạn 3 (DPL3) vay
vốn Ngân hàng Thế giới; Quyết định số 1354/QĐ-EVNPC ngày 23/5/2022 về việc
giao danh mục; Văn bản số 6467/UBND-CN2 ngày 20/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc chấp thuận hướng tuyến đường dây; Văn bản số 3086/UBND-CN3 ngày
16/5/2022 V/v chấp thuận điều chỉnh cục bộ hướng tuyến đường dây 110kV Lập
Thạch - Tam Dương
|
|
32
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện, chống quá tải,
giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Tam Dương năm 2024
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
- QĐ
số:1285/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023 về giao danh mục và KHV
- QĐ số:
1056/QĐ-PCVP ngày 18/9/2023 về phê duyệt BCKTKT
|
|
33
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô, Tam Dương năm 2024
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
- QĐ số
1054/QĐ-PCVP, ngày 18/9/2023. Phê duyệt BCKTKT - VB số 10748/UBND-CN3 ngày
25/12/2023; 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023chấp thuận hướng tuyến
|
|
34
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Tam Dương năm 2025
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
- QĐ số
1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về giao danh mục và KHV
- QĐ số:
1018/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về phê duyệt BCKTKT
|
|
35
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Sông Lô, Tam Dương năm 2025
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
- QĐ số
1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về giao danh mục và KHV
- QĐ số
1036/QĐ-PCVP ngày 03/10/2024 về phê duyệt BCKTKT
|
|
36
|
Xây dựng xuất tuyến 472 để đồng bộ với dự án lắp
đặt MBA T2 trạm 110kV Tam Dương
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
- QĐ số:
2252/QĐ-EVNNPC ngày 18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện
lực Vĩnh Phúc
|
|
37
|
Xây dựng xuất tuyến 474 để đồng bộ với dự án lắp
đặt MBA T2 trạm 110kV Tam Dương
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
- QĐ số:
2252/QĐ-EVNNPC ngày 18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện
lực Vĩnh Phúc
|
|
38
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực
huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô, huyện Tam Đảo, huyện Tam Dương, huyện Vĩnh
Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc/PCVP
|
Tam Dương
|
Các xã, TT thuộc
huyện Tam Dương
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
- QĐ số:
2252/QĐ-EVNNPC ngày 18/10/2024 về việc giao danh mục và KHV cho Công ty Điện
lực Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Trung tâm Văn hóa, thể thao xã Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Tam Dương
|
Hoàng Đan
|
1,65
|
1,45
|
1,45
|
|
|
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án;
|
|
40
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Tam Dương
|
Hoàng Hoa
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số
4044/QĐ-UBND, ngày 29/6/2012 của UBND huyện Tam Dương về phê duyệt địa điểm
xây dựng nhà văn hóa thôn 4
|
|
41
|
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại
thôn Đô Lương, xã An Hoà xã An Hòa
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Nghị quyết số
09/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
42
|
Xây mới nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại
thôn Hương Đình, xã An Hoà xã An Hòa
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
43
|
Mở rộng nhà văn hoá và các hạng mục phụ trợ tại
thôn Ngọc Thạch 2, xã An Hoà xã An Hòa
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
0,57
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/7/2024 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Dự án đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía
Bắc đường từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Liên danh Trần Anh
Vĩnh Phúc - Long An
|
Tam Dương
|
Hợp Hòa
|
19,37
|
16,70
|
16,70
|
|
|
|
Văn bản số
6272/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc
thôn Đồng Ké , xã Hoàng Lâu , huyện Tam Dương
|
UBND xã Hoàng Lâu
|
Tam Dương
|
Xã Hoàng Lâu
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
QĐ số 311/QĐ- UBND
ngày 5/5/2015 VV Phê duyệt địa điểm QHCT của UBND huyện Tam Dương
|
|
46
|
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me
thôn Nội Điện xã An Hòa, huyện Tam Dương
|
UBND xã An Hoà
|
Tam Dương
|
An Hoà
|
2,14
|
2,14
|
2,14
|
|
|
|
Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND xã An Hoà phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me thôn Nội Điện xã An Hòa,
huyện Tam Dương;
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Cửa hàng kinh doanh các loại sơn, các mặt hàng
trang trí nội thất, ngoại thất của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm
|
Công ty TNHH MTV
Sơn Hanh Thơm
|
Tam Dương
|
Thanh Vân
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
QĐ số 2202/QĐ-UBND
ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
48
|
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng
dầu Xuân Thanh của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh
|
Doanh nghiệp tư
nhân XD và DV Xuân Thanh
|
Tam Dương
|
Duy phiên
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số
1630/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/ phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2023 của UBND tỉnh về thực
hiện dự án; Văn bản số 7607/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của UBND tỉnh về việc
chấp thuận địa điểm thực hiện dự án
|
|
PHỤ LỤC 1.6
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56 /NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện/thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư,…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(1
0)+(11)
|
(8)
|
(9)
|
'(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
A
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
70,60
|
24,42
|
17,67
|
|
|
6,74
|
|
|
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trung tâm HLTH TTG (giai đoạn 2)
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Minh Quang
|
53,00
|
9,56
|
3,72
|
|
|
5,84
|
CV số 5843/VP-TH
ngày 23/7/2014 của VP Bộ Quốc phòng v/v truyền đạt ý kiến của Bộ trưởng Bộ
QP; QĐ số 347/QĐ-TM ngày 17/2/2015 của Tổng TMT QĐND VN v/v phê duyệt DA; số
vốn 59.697.526.000đ
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ
áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân
phối lần 2- vay vốn Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
Điện lực Vĩnh phúc
|
Tam Đảo
|
Các xã; Thị trấn
|
2,35
|
2,35
|
2,35
|
|
|
|
QĐ số 1697/QĐ-BCT
ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT; QĐ 1655/QĐ-BCT ngày
29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự
toán
|
|
3
|
Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin
cậy cung cung điện cho khu vực huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021
|
Điện lực Vĩnh phúc
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu, TT.
Đại Đình, xã Hồ Sơn, xã Tam Quan, xã Đạo Trù
|
0,03
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
Quyết định 1701
ngày 23/12/2020 phê duyệt BCKTKT
|
|
4
|
Đường dây và TBA 110kVA Tam Dương
|
Điện lực Vĩnh phúc
|
Tam Đảo
|
Huyện Tam Đảo
|
0,60
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
QĐ số 3551/QĐ-BCT
ngày 30/12/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT
|
|
5
|
TBA 220Kv Bá Thiện và Đường dây 220Kv Việt Trì -
Tam Dương - Bá Thiện
|
Điện lực Vĩnh phúc
|
Tam Đảo
|
TT Đại Đình, Tam
Quan, Hồ Sơn, Hợp Châu, Minh Quang
|
3,20
|
3,20
|
2,60
|
|
|
0,60
|
Quyết định
0160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
6
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực
Tam Dương, Tam Đảo và phía Nam TP Vĩnh Yên
|
Điện lực Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
các xã, thị trấn
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định số
865/QĐ-PCVP ngày 30/8/2021 của Công ty Điện lực VP về việc phê duyệt BCKTKT
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu vực Kiểm Lâm đi Đại Điền- Hữu Tài, thôn Sơn Thanh , TT. Đại Đình,
huyện Tam Đảo
|
UBND TT Đại Đình
|
Tam Đảo
|
TT. Đại Đình
|
6,80
|
4,19
|
4,19
|
|
|
|
Quyết định số
23/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của HĐND xã V/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết
định số 3285/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh V/v giao đất (đợt 1); NQ
số 90/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND thị trấn về việc điều chỉnh thời gian
thực hiện công trình
|
|
8
|
Khu đất dịch vụ TĐC, đất giãn dân, đất đấu giá
khu vực đồng Chăm Chỉ, thị trấn Hợp Châu
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu
|
4,60
|
4,60
|
4,60
|
|
|
|
Nghị quyết số
89/NQ-HĐND ngày 30/12/2020 của UBND TT Hợp Châu phê duyệt CTĐT; Quyết định số
19/QĐ- UBND ngày 18/01/2021 của UBND TT Hợp Châu phê duyệt BC KTKT; NQ số
42/NQ-HĐND ngày 19/11/2023 vv điều chỉnh chủ trương đầu tư; NQ số 35/NQ-HĐND
ngày 22/7/2024 ĐC chủ trương ĐTXD dự án
|
|
B
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
58,03
|
23,70
|
16,09
|
|
|
7,61
|
|
|
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu Công nghiệp Tam Dương II (Khu A)
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Hồ Sơn, Xã Tam
Quan, TT Hợp Châu
|
23,06
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Quyết định số
529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Giao chỉ tiêu, nhiệm vụ trọng
tâm năm 2022 cho người đứng đầu CQ, đơn vị; VB số 615/BQLKCN-QH ngày
03/7/2015 (kèm theo GCN đầu tư)
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường nội bộ phía nam khu công viên cây xanh khu
danh thắng Tây Thiên, huyện Tam Đảo.
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
TT Đại Đình
|
1,23
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số
1385/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình.
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.302, đoạn từ Km32+00 đến
Km35+370 và xây dựng mới cầu Chang tại Km35+150
|
Ban QLDA ĐTXD các
CTGT
|
Tam Đảo
|
Xã Đạo Trù, Bồ Lý
|
6,88
|
1,51
|
1,51
|
|
|
|
Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 về chủ trương đầu tư dự án
|
|
12
|
Cải tạo đường giao thông liên thôn tổ dân phố Yên
Trung, thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT Hợp Châu
|
1,00
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
NQ số 29/QĐ-UBND
ngày 22/7/2023 của HĐND thị trấn Hợp Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
13
|
Đường giao thông đô thị, đoạn nối từ ngã 3 thôn
Núc Hạ (phía sau Trung tâm chính trị huyện) đến đường ven chân núi Tam Đảo,
xã Hồ Sơn
|
Ban QLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Hồ Sơn
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
NQ số 64/NQ-HĐND
ngày 21/12/2023 của HĐND huyện vv PD chủ trương đầu tư dự án
|
|
14
|
Đường nối ĐT.302 với đường vành đai 5 và Khu
TTVHLHTT huyện Tam Đảo
|
BQLDA ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
Tam Đảo
|
TT.Đại Đình
|
5,34
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 01/3/2023 của HĐND huyện Tam Đảo về chủ trương đầu tư dự án.
|
|
|
Đất công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cắm mốc chỉ giới trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi các hồ chứa lớn (8 hồ)
|
Chi cục Thủy lợi
|
Tam Đảo
|
Các xã: Đạo Trù,
Hồ Sơn, Minh Quang
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số
1440/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
|
16
|
Cải tạo nâng cấp ngầm tràn Tân Phát, ngầm tràn
Vực Lựu và ngầm tràn Ấp Dâu - Đồng Thứ, xã Minh Quang, huyện Tam Đảo
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Minh Quang
|
2,67
|
0,25
|
0,14
|
|
|
0,11
|
NQ số 74/NQ-HĐND
ngày 24/12/2021 của HĐND huyện vv PD chủ trương đầu tư dự án (Hết hạn); Quyết
định số 1399/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND huyện vv phê duyệt BC NCKT dự án
|
Đang trình gia hạn
chủ trương đầu tư
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường dây và TBA 110Kv Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Điện lực Vĩnh phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Minh Quang, TT.
Hợp Châu
|
1,30
|
1,16
|
1,16
|
|
|
|
Quyết định
1284/QĐ-EVNNPC ngày 09/5/2018 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc V/v phê
duyệt BC NCKT
|
|
18
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 474 trạm 110kV Tam
Đảo để đồng bộ với dự án lắp MBA 110kV T2 Trạm 110kV Tam Đảo
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Thị trấn Hợp Châu
|
0,07
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Chấp thuận hướng
tuyến: 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2022; QĐ phê duyệt BCKTKT: 280/QĐ-PCVP ngày 28/3/2023
phê duyệt BCKTKT; QĐ phê duyệt gia hạn tiến độ dự án: 622/QĐ-PCVP ngày
28/6/2024; Phương án tầng đất mặt: 2243/PA-PCVP ngày 08/10/2024
|
|
19
|
Xây dựng xuất tuyến 479 trạm 110kV Tam Đảo để cấp
điện cho khu du lịch sinh thái cao cấp Tam Đảo 2
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Thị trấn Hợp Châu;
Xã Minh Quang
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Chấp thuận hướng
tuyến: 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2022; QĐ phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công:
283/QĐ-PCVP ngày 28/3/2023; QĐ phê duyệt gia hạn tiến độ dự án: 622/QĐ-PCVP
ngày 28/6/2024
|
|
20
|
Xây dựng TBA chống quá tải, giảm tổn thất điện
năng khu vực huyện Tam Đảo năm 2024
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Yên Dương, Minh
Quang, Tam Quan, TT Đại Đình, TT Hợp Châu
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
QĐ phê duyệt
BCKTKT: 1067/QĐ-PCVP ngày 19/9/2023; QĐ phê duyệt gia hạn tiến độ dự án:
622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024; Phương án tầng đất mặt: 2244/PA-PCVP ngày
08/10/2024
|
|
21
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Tam Đảo năm 2025
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Yên Dương;Tam
Quan; Đạo Trù; Bồ Lý; Đại Đình; Minh Quang
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Quyết định
1011/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về việc phê duyệt BCKTKT
|
|
22
|
Xây dựng xuất tuyến 372, 374 trạm 110kV Tam Đảo
để đồng bộ với dự án lắp T2 trạm 110kV Tam Đảo
|
EVNNPC/ Công ty
Điện lực Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Minh Quang, TT
Hợp Châu
|
0,07
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ 90/QĐ-PCVP ngày
30/01/2023 phê duyệt BCKTKT
|
|
23
|
Xây dựng và cải tạo lưới điện hạ áp huyện Tam Đảo
và Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Minh Quang, Tam
Quan
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ số
2291/QĐ-EVNNPC ngày 05/10/2023 giao DM và KHV; QĐ số 1444/QĐ-PCVP, ngày
31/10/2023 phê duyệt BCKTKT
|
|
24
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Tam Đảo năm 2025
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Đạo Trù, Yên
Dương, Bồ Lý, TT Đại Đình, TT Hợp Châu, Xã Minh Quang
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
QĐ số 740/QĐ-PCVP
ngày 31/7/2024 QĐ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng Công
trình: Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Tam Đảo năm 2025.
|
|
25
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực
huyện Lập Thạch, huyện Sông Lô, huyện Tam Đảo, huyện Tam Dương, huyện Vĩnh
Tường - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Tam Đảo
|
Xã Bồ Lý
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Căn cứ công văn số
3579/EVNNPC-KH+KT ngày 22/7/2024 của TCT Điện lực Miền Bắc về việc lập PA ĐTXD
công trình mạch vòng, đa chia-đa nối (MDMC) năm 2025 (có CV kèm theo)
|
|
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Mở rộng chợ Hợp Châu
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 28/12/2021 của HĐND thị trấn Hợp Châu vv phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng nhà tưởng niệm các Anh hùng Liệt sỹ
huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu, Xã
Hồ Sơn
|
1,00
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 11/12/2021 của HĐND huyện Về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
28
|
Xây dựng nhà văn hóa Bảo Phác (vị trí mới)
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
NQ số 62/NQ-HĐND
ngày 28/12/2021 của HĐND thị trấn Hợp Châu vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
29
|
Xây dựng nhà văn hóa Bảo Thắng (vị trí mới)
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
NQ số 63/NQ-HĐND
ngày 28/12/2021 của HĐND thị trấn Hợp Châu vv phê duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB KCN Tam Dương II
(khu A) thôn Làng Mấu, xã Tam Quan, huyện Tam Đảo
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Tam Quan
|
1,12
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Quyết định số
529-QĐ/TU ngày 11/01/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Giao chỉ tiêu; Văn bản số
2318/UBND-NN2 ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh V/v địa điểm QH XD khu TĐC tại xã
Tam Quan
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Khu đất dịch vụ, tái định cư, đấu giá QSDĐ tại
thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
|
UBND TT Hợp Châu
|
Tam Đảo
|
TT. Hợp Châu
|
3,49
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
Quyết định số
137/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của UBND thị trấn Hợp Châu phê duyệt BCKTKT ĐTXD
công trình; NQ số 35b/NQ-HĐND ngày 22/7/2023 của HĐND thị trấn vv điều chỉnh
Chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
|
32
|
Xây dựng hạ tầng đất dịch vụ, đất tái định cư,
đấu giá QSDĐ thôn Đồng Lính - Ấp Đồn xã Đại Đình, huyện Tam Đảo
|
UBND TT Đại Đình
|
Tam Đảo
|
TT. Đại Đình
|
2,80
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 26/8/2011 của UBND huyện Tam Đảo về việc phê duyệt BCKTKT;
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của UBND tỉnh V/v giao đất (đợt
1); Nghị quyết số 89/NQ- HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND thị trấn V/v phê duyệt
chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án
|
|
33
|
Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá
QSDĐ tại khu II (khu vực Suối Lõng Sâu), xã Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
UBND TT Đại Đình
|
Tam Đảo
|
TT. Đại Đình
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Quyết định số
285/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND xã vv phê duyệt BCKTKTXD công trình; NQ
số 91/NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND thị trấn về việc điều chỉnh thời gian
và chủ trương thực hiện dự án
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Dự án xây dựng khu thương mại, dịch vụ Tam Đảo
|
UBND xã Tam Quan
|
Tam Đảo
|
Xã Tam Quan
|
0,86
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
QĐ số 1578/QĐ-UBND
ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh vv chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Quyết định phê
duyệt chủ trương đầu tư
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường THCS trọng điểm chất lượng cao huyện Tam
Đảo
|
BQLDA
|
Tam Đảo
|
Xã Hồ Sơn
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số
429/QĐ-UBND ngày 04/3/2024 về việc phê duyệt dự án
|
|
|
Tổng=A+B: có 35 dự án
|
|
|
|
128,63
|
48,12
|
33,76
|
|
|
14,35
|
|
|
PHỤ LỤC 1.7
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện/thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư,…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)
|
(8)
|
(12)
|
(16)
|
A
|
Các công trình
chuyển tiếp
|
A
|
|
|
120,18
|
97,52
|
97,52
|
|
|
|
Đất cụm công
nghiệp
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Thổ Tang - Lũng Hòa
|
Công ty cổ phần Công
nghiệp Phúc Sơn
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang,
Lũng Hòa
|
34,68
|
28,79
|
28,79
|
QĐ số 1676/QĐ-UBND
ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh V/v điều chỉnh tiến độ, thông tin chủ đầu tư;
|
Đăng ký lại
|
2
|
Cụm công nghiệp Lý nhân
|
Cty Cổ phần
VHLNEWS
|
Vĩnh Tường
|
Lý Nhân
|
4,12
|
2,81
|
2,81
|
QĐ số 1475/QĐ-UBND
ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh QĐ số Quyết định số
1791/QĐ-UBND ngày 25/07/2019;
|
Đăng ký lại
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng Trường THCS Vân Xuân
|
UBND xã Vân Xuân
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân
|
0,41
|
0,32
|
0,32
|
1. Quyết định số
529/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND xã Vân Xuân về việc phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Vân Xuân, Hạng mục : Nhà
rèn luyện thể chất, san nền, sân vườn, tường rào;
2. Văn bản số
2449/UBND-KT&HT ngày 08/10/2020 của UBND huyện Vĩnh Tường Về việc chấp
thuận phạm vi ranh giới địa điểm;
3. QĐ thu hồi số
560/QĐ-UBND ngày 4/8/2023;
4. Nghị Quyết
15/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của xã Vân Xuân về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Vân Xuân
5. Nghị quyết
09/NQ-HĐND này 24/7/2024 V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công
trình: Mở rộng trường THCS xã Vân Xuân: Nhà rèn luyện thể chất, san nền, sân
vườn, tường rào
|
Đăng ký lại
|
4
|
Mở rộng Trường THCS Kim Xá
|
UBND Xã Kim Xá
|
Vĩnh Tường
|
Kim Xá
|
1,02
|
0,28
|
0,28
|
1. Quyết định
159A/QĐ-CT ngày 21/10/2013 của UBND xã Kim Xá về việc phê duyệt báo cáo KTKT
xây dựng công trình: Mở rộng trường THCS Kim Xá;
2. Quyết định số
1189/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND huyện Vĩnh Tường Về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
3. Thông báo số
264/TB-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v thu hồi đất;
4. Nghị quyết số
66/NQ-HĐNĐ ngày 7/7/2020 của HĐND xã Kim Xá về việc thông qua Kế hoạch đầu tư
công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Kim Xá;
5. Quyết định số
829/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND huyện Vĩnh Tường về phê duyệt QH giới
thiệu địa điểm công trình Mở rộng Trường THCS Kim Xá
|
Đăng ký lại
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mở rộng Quốc lộ 2 (đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì)
|
Ban quản lý các dự
án đường thủy
|
Vĩnh Tường
|
Chấn Hưng,
Nghĩa Hưng, Đại Đồng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân
|
25,13
|
18,00
|
18,00
|
1. Quyết định số
1331/QĐ-BGTVT ngày 18/10/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt dự án
cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh Phúc;
2. Quyết định số
548/QĐ-BGTVT ngày 09/5/2023 của Bộ Giao thông Vận tải về phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn từ Vĩnh Yên - Việt Trì tỉnh Vĩnh
Phúc; Quyết định số 1547/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2021, số 548/QĐ-BGTVT ngày
09/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt, phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên - Việt
Trì, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đăng ký mới
|
6
|
Đường nối từ ĐT 304 - Đê tả hồng huyện Vĩnh Tường
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
Thượng
Trưng,Tuân Chính, TT.Vĩnh Tường
|
0,25
|
0,15
|
0,15
|
1. Quyết định số
2727/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án;
2. QĐ thu hồi số
702/QĐ-UBND ngày 7/7/2021;
3. Quyết định
2788/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Vĩnh Tường;
4. NQ số
162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường
|
Đăng ký lại
|
7
|
Cải Tạo nâng cấp đường Thổ Tang TL304 đi Vĩnh Sơn
(Trục trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B)
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang,
Vĩnh Sơn
|
4,00
|
3,80
|
3,80
|
1. Nghị quyết
08/NQ-HĐND ngày 25/06/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải Tạo nâng cấp đường Thổ Tang TL304 đi Vĩnh Sơn (Trục
trung tâm huyện), huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B);
2. QĐ thu hồi số
1181/QĐ-UBND ngày 26/11/2022; QĐ thu hồi số 214/QĐ-UBND ngày 5/4/2023;
3. Quyết định
2788/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Vĩnh Tường;
4. NQ 85/NQ-HĐND
huyện Vĩnh Tường ngày 15/10/2021 v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Cải
tạo, nâng cấp đường Thổ Tang (TL304) đi Vĩnh Sơn (đường trục trung tâm huyện,
huyện Vĩnh Tường (ĐH.15B);
5. NQ 29/NQ-HDND
ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến Kế hoạch đầu
tư công năm 2024 (Biểu 1, Mục I, STT 2, dự án chuyển tiếp);
6. NQ số 162/NQ-HĐND
ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công
năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 6)
|
Đăng ký lại
|
8
|
Đường Thổ Tang- Vĩnh Sơn tuyến đô thị phía Đông
TT Thổ Tang (ĐH17) -CCN Vĩnh Sơn- Thượng Trưng (nối đường Khu đô thị Phúc Sơn
đi QL2C cũ)
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang,
Vĩnh Sơn, Vũ Di
|
12,45
|
11,50
|
11,50
|
1. NQ 05/NQ-HĐND
ngày 25/6/2021 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án;
2. QĐ 5796/QĐ-UBND
của huyện ngày 18/10/2021 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;
3. QĐ thu hồi số
755/QĐ-UBND ngày 22/9/2023; QĐ thu hồi số 817/QĐ-UBND ngày 5/10/2023;
4. Quyết định
2788/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Vĩnh Tường;
6. NQ số
162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 5)
|
Đăng ký lại
|
9
|
Đường nối từ TL 304 (TT Tứ Trưng) đến đường Vành
đai 4 đô thị Vĩnh Phúc (xã Vân Xuân)
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
TT Tứ Trưng,
Vân Xuân
|
9,00
|
6,89
|
6,89
|
1. NQ số
83/NQ-HĐND huyện Vĩnh Tường ngày 24/9/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư;
2. Nghị quyết số
112/NQ-HĐND ngày 04/07/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
3. QĐ thu hồi số
705/QĐ-UBND ngày 12/9/2023 và QĐ thu hồi số 845/QĐ-UBND ngày 16/10/2023;
4. Nghị quyết
124/NQ-HĐND 16/12/2022 của HĐND huyện Vĩnh Tường về việc điều chỉnh bổ sung
kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 của huyện Vĩnh
Tường;
5. NQ số
162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục III, B-II-STT 11)
|
Đăng ký lại
|
10
|
Đường Liên xã Cao Đại- Tân Phú- Thổ Tang- Lũng
Hòa (CCN Thổ Tang- Lũng Hòa)
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
Cao Đại, Lũng
Hòa, Tân Phú, TT Thổ Tang
|
5,00
|
4,40
|
4,40
|
1. Quyết định
7817/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt báo
cáo NCKT dự án ĐTXDCT:Đường Liên xã Cao Đại- Tân Phú- Thổ Tang- Lũng Hòa (CCN
Thổ Tang- Lũng Hòa);
2. Quyết định
2788/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Vĩnh Tường;
3. NQ số
162/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND huyện Vĩnh Tường v/v Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công năm 2024 huyện Vĩnh Tường (Mục I, B-I-STT 1)
|
Đăng ký lại
|
11
|
Tuyến đường từ Vỡ - Cuối - Chùa
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
Vĩnh Tường
|
Nghĩa Hưng
|
0,80
|
0,19
|
0,19
|
1. QĐ 1150/QĐ-UBND
ngày 13/12/2021 QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông trục
chính xã Nghĩa Hưng: Tuyến Cuối - Vỡ - Chùa
2. QĐ 209/QĐ-CT
ngày 15/10/2024 của UBND xã Nghĩa Hưng về việc phê duyệt báo cáo KTKT công
trình: Đường giao thông trục chính xã Nghĩa Hưng: Tuyến Vỡ - Cuối
|
Đăng ký lại
|
12
|
Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1
|
UBND thị trấn Vĩnh
Tường
|
Vĩnh Tường
|
TT Vĩnh Tường
|
0,08
|
0,0139
|
0,0139
|
1. QĐ 126b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 vv Phê duyệt BC KTKT đầu tư xây dựng công trình;
2. Quyết định số
119/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông nông thôn trục chính tuyến ĐXM1 thị
trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường;
3. Quyết định số
750/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
4. Quyết định số
825/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
5. Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND thị trấn Vĩnh Tường về việc điều chỉnh,
bổ sung dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị
trấn Vĩnh Tường.
6. QĐ Số
838/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư công công trình: Đường GTNT trục chính, tuyến ĐXM 1
thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường
7. QĐ số
93/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc Phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư công công trình: Đường GTNT trục chính, tuyến ĐXM 1
thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường
|
Đăng ký lại
|
13
|
Đường GTNT xã Vân Xuân tuyến từ nhà Bé An đến hết
Trung tâm văn hóa ( đường vành đai 4 đi sân vận động)
|
UBND xã Vân Xuân
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
1. Quyết định số
487/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Đường GTNT xã Vân Xuân; Tuyến từ nhà Bé An đến hết Trung tâm Văn hóa;
2. NQ số
03/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của HĐND xã Văn Xuân v/v thông qua kế hoạch đầu tư
công năm 2023
3. NQ số
11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V-STT 6)
|
Đăng ký lại
|
14
|
Xây dựng mới đường song song với đường liên huyện
Vĩnh Tường (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng)
|
UBND xã Vân Xuân
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân
|
1,98
|
1,80
|
1,80
|
1. Quyết định số
485/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây
mới đường liên huyện (Từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng);
2. Nghị Quyết
15/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của xã Vân Xuân về việc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Vân Xuân
3. NQ số
11/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân vv phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2024 xã Vân Xuân ( Mục V-STT 5)
4. QĐ số
66/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 V/v phê duyệt dự án: Cải tạo đường liên huyện Vĩnh
Tường - Yên Lạc (từ QL2C xã Bình Dương đi Yên Đồng); Đoạn tuyến xây mới đường
song song với đường liên huyện ( từ hộ ông Thành Phên đi Yên Đồng)
|
Đăng ký lại
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện
Vĩnh Tường; tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến
2 từ Chùa Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính
|
UBND xã Tuân Chính
|
Vĩnh Tường
|
Tuân chính
|
0,65
|
0,49
|
0,49
|
1. QĐ thu hồi số
62/QĐ-UBND ngày 10/2/2023;
2. Quyết định số
164/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND xã Tuân Chính QĐ phê duyệt chủ trương
đầu tư công dự án: Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường;
tuyến 1 từ Sân vận động đến Khu đất đấu giá thôn Phù Chính; tuyến 2 từ Chùa
Thanh Xuân đi nghĩa trang nhân dân thôn Phù Chính;
3. QĐ số
154/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình
4. QĐ số
219/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
5. QĐ số
21A/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 V/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình
6. NQ số
21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025
7. NQ số
70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024 (Mục 2- STT 3)
|
Đăng ký lại
|
16
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT TT Thổ Tang tuyến
Đường Đồng Vịnh đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đi vòng xuyến
|
UBND thị trấn Thổ
Tang
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang
|
0,70
|
0,60
|
0,60
|
1. Quyết định số
186a/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của UBND thị trấn Thổ Tang V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình dự án: Nâng cấp mở rộng đường GTNT thị trấn Thổ
Tang, huyện Vĩnh Tường, Tuyến đường Đống Vịnh đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn
đi vòng xuyến;
2. QĐ thu hồi số
935/QĐ-UBND ngày 3/11/2023 và Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 V/v
Thu hồi đất để thực hiện bồi thường, hỗ trợ công trình;
3. Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị
trấn Thổ Tang;
4. Nghị quyết số
02/NQ-HĐND ngày 08/06/2023 của HĐND thị trấn về Điều chỉnh bổ sung kế hoạch
đầu tư (biểu 2, II,STT 6);
|
Đăng ký lại
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng bãi rác tại thị trấn Tứ Trưng, huyện Vĩnh
Tường
|
UBND thị trấn Tứ
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
TT Tứ Trưng
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
1. Nghị quyết số
39/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của HĐND thị trấn Tứ Trưng về việc điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị trấn Tứ
Trưng ;
2. Quyết định số
467/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình;
3. Quyết định số
440/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê duyệt phương
án BT hỗ trợ GPMB công trình;
4. Quyết định số
4007/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường về việc phê
duyệt phương án hỗ trợ GPMB công trình;
5. NQ số
72/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND của thị trấn Tứ Trưng về việc phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục C-STT 1);
6. Quyết định số
970/QĐ-UBND ngày 26/9/2023 của UBND thị trấn Tứ Trưng Phê duyệt điều chỉnh BC
KTKT đầu tư xây dựng công trình (lần 2)
|
Đăng ký lại
|
|
Đất ở nông thôn
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ (đồng Quán
Trạc, Đồng rau xanh thôn 3)
|
UBND xã Vĩnh Sơn
|
Vĩnh Tường
|
Vĩnh Sơn
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
1. Quyết định số
220/QĐ-CT ngày 15/10/2019 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật;
2. Quyết định số
1447/QĐ-UBND ngày 16/05/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt phương
án chi tiết bồi thường, hỗ trợ GPMB;
3. QĐ thu hồi số
332/QĐ-UBND ngày 16/4/2021; QĐ thu hồi số 489/QĐ-UBND ngày 14/5/2021; QĐ thu
hồi số 1908/QĐ-UBND ngày 11/11/2021; QĐ thu hồi số 2830/QĐ-UBND ngày
29/12/2021
4. Quyết định số
798/QĐ-UBND ngày 26/12/2021 của UBND xã Vĩnh Sơn về việc đồng ý điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án;
5. Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 12/7/2020 của HĐND xã Vĩnh Sơn về việc thông qua kiến kế
hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Vĩnh Sơn;
6. NQ số
20/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Sơn về phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2024 (Mục II-I - STT 1)
|
Đăng ký lại
|
19
|
Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá tại xứ đồng Vạy
|
UBND xã Vũ Di
|
Vĩnh Tường
|
Vũ Di
|
1,76
|
1,70
|
1,70
|
1. Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 22/08/2017 của HĐND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư công;
2. Thông báo số
517/TB-UNBD ngày 20/11/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất;
3. Quyết định số
1256/QĐ-UB ngày 30/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường Về việc phê duyệt điều
chỉnh QHCT tỉ lệ 1/500: Khu đất giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ
đồng Vạy, xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường;
4. Nq số
57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2024 (Mục IV, STT 8);
5. Nghị quyết số
46/NQ-UBND ngày 14/6/2024 của HĐND xã Vũ di về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Hạ tầng khu đất giãn dân, đấu giá tại xứ đồng Vạy
|
Đăng ký lại
|
20
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng Giang Dưới
|
UBND xã Tân Tiến
|
Vĩnh Tường
|
Tân Tiến
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
1. Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 26/12/2022 của HĐND xã Tân Tiến về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Tân Tiến(
Lần 2);
2. NQ số
47/NQ-HĐND ngày 10/7/2023 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024
xã Tân Tiến (Mục IV - STT 1)
3. QĐ số
989/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v phê duyệt đồ án QHCT
tỷ lệ 1/500: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xứ đồng giang thôn nội, xã Tân
Tiến, huyện Vĩnh Tường;
4. QĐ số
207/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v giao đất để thực hiện
dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xứ đồng
Giang, thôn thôn, xã tân Tiến;
5. VB số
1696/UBND-KTHT ngày 16/7/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường v/v chấp thuận chủ
trương quy hoạch địa điểm khu đất;
6. VB số
1905/UBND-CN3 ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v địa điểm khu đất dịch
vụ, đấu giá QSD đất tại đồng Giang, thôn Nội;
7. QĐ số
43/QĐ-UBND ngày 6/4/2021 của UBND xã Tân Tiến phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình;
|
Đăng ký lại
|
21
|
Khu đất đấu giá Đồng Đình đường quốc lộ 2 đi Yên
Lập (giai đoạn 1 - Quy mô 2ha)
|
UBND xã Yên Lập
|
Vĩnh Tường
|
Yên Lập
|
1,30
|
0,77
|
0,77
|
1. Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Hạ tầng Khu
đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập; QĐ 75/QĐ-UBND xã Yên
Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công trình;
5.NQ 40/NQ-HĐND xã
Yên Lập ngày 30/8/2022 v/v Phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án;
10. QĐ số
211/QĐ-UBND ngày 5/9/2022 của UBND huyện Yên Lập Phê duyệt điều chỉnh báo cáo
KT-KT;
11. NQ số
42/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án;
|
Đăng ký lại
|
22
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng
Đình xã Yên Lập, huyện Vĩnh Tường (giai đoạn 1)
|
UBND xã Yên Lập
|
Vĩnh Tường
|
Yên Lập
|
1,17
|
0,92
|
0,92
|
1. Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình: Hạ tầng Khu
đất giãn dân, đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Đình xã Yên Lập; QĐ 75/QĐ-UBND xã
Yên Lập ngày 31/10/2018 v/v Phê duyệt BCKTKT công trình;
2. NQ 45/NQ-HĐND
xã Yên Lập ngày 18/10/2018 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án; NQ
20b/NQ-HĐND xã Yên Lập ngày 06/10/2016 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công
dự án;
|
Đăng ký lại
|
23
|
Khu đất ở Đồng Chục, xã Nghĩa Hưng
|
UBND xã Nghĩa Hưng
|
Vĩnh Tường
|
Nghĩa Hưng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
2. QĐ2409/QĐ-UBND
ngày 08/11/2023 của UBND tỉnh về việc THĐ dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch
vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng;
5. NQ số
201/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 vv phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình
xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng;
6. QĐ số
297/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây
dựng hạ tầng khu đất dịch vụ đấu giá tại xứ đồng Chục, xã Nghĩa Hưng;
|
Đăng ký lại
|
24
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại
đồng Ao Quà - Phú Hạnh
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
1. Quyết định số
389/QĐ- UBND ngày 29/05/2018 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất để
thực hiện BT-GPMB;
2. QĐ 131a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2016 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng
công trình:Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại đồng Ao Quà - Phú Hạnh;
3. QĐ 160a/QĐ-UBND
ngày 22/10/2019 của UBND xã Thượng Trưng v/v phê duyệt gia hạn thời gian thực
hiện dự án;
4. NQ số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2024 (Mục I, STT 10)
|
Đăng ký lại
|
25
|
Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất đấu giá tại
đồng Cửa Đình
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
1,00
|
0,94
|
0,94
|
1. Quyết định số
131a/QĐ-UBND, ngày 22/10/2016 về phê duyệt báo cáo KTKT công trình Cửa Đình;
2. Quyết định số
01a/QĐ-HĐND, ngày 14/10/2016 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
|
Đăng ký lại
|
26
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC (Khu Văn Chỉ, thôn
Chùa chợ, Thạch ngoã)
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
3,10
|
2,50
|
2,50
|
1. Quyết định số
1300/QĐ-CT ngày 12/7/2011 của Chủ tịch UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt
dự án đầu tư công trình;
2. Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 của UBND huyện Phê duyệt đồ án QHCT;
3. Quyết định số
109/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt chủ trương
đầu tư công dự án
4. Quyết định số
901a/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình;
|
Đăng ký lại
|
27
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, dịch vụ thôn Hòa Loan
xã Lũng Hòa
|
UBND xã Lũng Hòa
|
Vĩnh Tường
|
Lũng Hòa
|
1,40
|
0,97
|
0,97
|
1. Thông báo thu
hồi số 344/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường;
2. QĐ 37/QĐ-UBND
ngày 04/03/2021 của UBND xã Lũng Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT công trình;
3. Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt, điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã
Lũng Hòa;
4. QĐ số
92a/QĐ-UBND ngày 28/09/2015 của UBND xã Lũng Hòa về việc phê duyệt BCKTKT xây
dựng công trình;
5. Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND xã Lũng Hòa về việc thông qua dự kiến đầu
tư công năm 2024 (Mục 2, G,STT 10)
5. QĐ 1110/QĐ-UBND
ngày 22/11/2018 của UBND xã Lũng Hòa Vv thu hồi đất.
|
Đăng ký lại
|
28
|
Hạ Tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại đồng
Quán Bính, xã Tam Phúc
|
UBND xã Tam Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Tam Phúc
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
1. QĐ số
106/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt báo cáo
KTKT công trình;
2. QĐ 1748/QĐ-UBND
ngày 08/02/2018 của Chủ tịch UBND huyện phê duyệt dự án;
3. QĐ 318/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của UBDN huyện Vĩnh Tường về việc thu hồi đất để giải phóng
mặt bằng;
4. Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 của UBND xã Tam Phúc về việc điều chỉnh báo cáo
KTKT công trình;
5. NQ số
75/NQ-HĐND ngày 22/11/2023 của HĐND xã Tam Phúc về phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư công dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Quán
Bính, xã Tam Phúc
6. Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 27/12/2021 của HĐND xã Tam Phúc về việc phê duyệt kế hoạch
đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Tam Phúc
|
Đăng ký lại
|
|
Đất ở đô thị
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất đấu giá khu Sau Chùa - Lò Vàng
|
UBND thị trấn Tứ
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
TT Tứ trưng
|
2,04
|
1,94
|
1,94
|
Quyết định Số
450/QĐ-UNBD ngày 21/05/2021 về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình;
|
Đăng ký lại
|
30
|
Khu đất đấu giá QSD đất (giai đoạn 2) tại khu Đầu
Kho, thị trấn Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
|
UBND thị trấn Vĩnh
Tường
|
Vĩnh Tường
|
TT Vĩnh Tường
|
0,32
|
0,01
|
0,0062
|
1. Quyết định số
76C/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND huyện Vĩnh Tường Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án;
|
Đăng ký lại
|
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang
(Giáp trụ sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường
|
UBND thị trấn Thổ
Tang
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang
|
0,62
|
0,58
|
0,58
|
1. Tở trình số
212/TTr-UBND ngày 11/10/2023 của UBND thị trấn Thổ Tang về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Xây dựng khuôn viên cây xanh thị trấn Thổ Tang (Giáp trụ
sở mới Đảng ủy - HĐND - UBND thị trấn Thổ Tang), huyện Vĩnh Tường;
2. QĐ thu hồi số
350/QĐ-UBND ngày 12/5/2022; QĐ thu hồi số 722/QĐ-UBND ngày23/8/2022;
3. Công văn số
366/UBND-TCKT ngày 25/10/2023 thị trấn Thổ Tang đề nghị tổ chức kỳ họp HĐND
thị trấn để Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch ĐTC trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025;
5. Quyết định giao
đất số 2328/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 bàn giao 6802.8 m2 cho UBND TT Thổ tang;
NQ số 18/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND thị trấn Thổ Tang về việc Điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị
trấn Thổ Tang
|
Đăng ký mới
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Nâng cấp,mở rộng nghĩa trang nhân dân (nghĩa
trang cát táng) thôn Phù Chính, xã Tuân Chính
|
UBND xã Tuân Chính
|
Vĩnh Tường
|
Tuân chính
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
1. Văn bản số
3131/UBND-KT&HT ngày 8/10/2021 của UBND huyện Vĩnh Tường V/v chấp thuận
phạm vi, mốc giới địa điểm xây dựng Mở rộng NTND cát táng thôn Phù Chính;
2. QĐ số
122/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Nâng
cấp,mở rộng nghĩa trang nhân dân (nghĩa trang cát táng) thôn Phù Chính, xã
Tuân Chính
3: QĐ số
182/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công
trình;
4. NQ số
21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025;
5. NQ số
70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 1)
|
Đăng ký lại
|
33
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân cát táng thôn Quảng
Cư xã Tuân Chính
|
UBND xã Tuân Chính
|
Vĩnh Tường
|
Tuân chính
|
0,75
|
0,75
|
0,75
|
1. QĐ số
99/QĐ-UBND ngày 09/07/2022 V/v phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công
trình;
2. QĐ số
178/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án: Mở rộng
nghĩa trang nhân dân cát táng thôn Quảng Cư xã Tuân Chính;
3. NQ số
21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025;
4. NQ số
70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND xã Tuân Chính về phê duyệt dự kiến kế
hoạch đầu tư công năm 2024 (Mục 3- STT 5)
|
Đăng ký lại
|
34
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan Bùi
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
1,30
|
1,28
|
1,28
|
1. QĐ số
791/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang nhân dân Đan
Bùi, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường;
2. QĐ số
880/QĐ-UBND xã Thượng Trưng ngày 19/11/2021 v/v Phê duyệt BCKTKT xây dựng
công trình;
3. Thông báo số
33/TB-UBND ngày 11/02/2020 UBND huyện Vĩnh Tường đồng ý chủ trương và văn bản
số 998/UBND-KT & HT ngày 24/04/2020 về việc chấp thuận phạm vi mốc giới
địa điểm;
4. Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng trưng về Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Đăng ký lại
|
B
|
Các công trình đăng ký mới
|
B
|
|
|
52,85
|
40,27
|
40,27
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Mở rộng trường mầm non Lý Nhân
|
UBND xã Lý Nhân
|
Vĩnh Tường
|
Lý Nhân
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1. Thực hiện xã
nông thôn mới nâng cao năm 2024, để thực hiện các tiêu chí về giáo dục, văn hoá,
nghĩa trang, giao thông đảm bảo hoàn thành xây dựng xã nông thôn mới nâng cao
năm 2024 trên địa bàn xã Lý Nhân;
2. NQ số
60/NQ-HĐND ngày 25/7/2023 về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch ĐTC trung hạn 2021-2025
của xã Lý Nhân; NQ số 71/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 về thông qua kế hoạch đầu tư
công năm 2024 xã Lý Nhân (Mục ii, iii, STT 2)
3. QĐ số
318/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 về Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
4. NQ số
81/NQ-HĐND ngày 26/7/2024 về Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2021-2025 xã Lý Nhân.
|
Đăng ký mới
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trung tâm văn hóa thể thao thị trấn Thổ Tang
|
UBND thị trấn Thổ
Tang
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang
|
3,20
|
2,40
|
2,40
|
1. Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 30/12/2022 của HĐND thị trấn Thổ Tang về Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị trấn Thổ
Tang
|
Đăng ký mới
|
|
Đất giao thông
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Đường vành đai 4 theo quy hoạch phát triển giao
thông vận tải, đoạn từ QL2 đi ĐT.305
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Nghĩa Hưng,Yên
Lập,Kim Xá
|
13,03
|
9,81
|
9,81
|
1. Nghị quyết số
28/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quyết định Chủ
trương đầu tư dự án;
2. Quyết định số
1564/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt nhiệm
vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai 4 theo quy hoạch phát triển giao
thông vận tải, đoạn từ QL2 đi ĐT.305;
3. QĐ số
1621/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 (đợt 6), STT 2, mục V;
|
Đăng ký mới
|
38
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường giao thông nông
thôn thôn Phú Thứ B, xã Thượng trưng, huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
1. Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Đường vào miếu Tây Lư, xã Thượng Trưng;
2. Quyết định số
59b/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt BCKT
kỹ thuật công trình: Đường vào miếu Tây Lư, xã Thượng Trưng.
3. Quyết định số
977/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Phú Thứ B, xã
Thượng Trưng;
4. Quyết định số
993/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Phú Thứ A,B,
xã Thượng Trưng;
5. Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng trưng về Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Đăng ký mới
|
39
|
Cải tạo nâng cấp mở rộng đường giao thông nông
thôn thôn Phú Thứ A, B, xã Thượng trưng, huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
1. Quyết định số
1052/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Đường vào miếu Tây Lư, xã Thượng Trưng;
2. Quyết định số
59b/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt BCKT
kỹ thuật công trình: Đường vào miếu Tây Lư, xã Thượng Trưng.
3. Quyết định số
977/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Phú Thứ B, xã
Thượng Trưng;
4. Quyết định số
993/QĐ-UBND ngày 26/09/2022 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường GTNT thôn Phú Thứ A,B,
xã Thượng Trưng;
5. Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Thượng trưng về Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Đăng ký mới
|
40
|
Bãi đỗ xe cạnh đền thờ Nguyễn Thái Học
|
UBND thị trấn Thổ
Tang
|
Vĩnh Tường
|
TT Thổ Tang
|
1,20
|
0,38
|
0,38
|
1. Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 02/10/2021 của Hội đồng nhân dân thị trấn Thổ Tang V/v Điều
chỉnh, bổ sung dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025 và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 thị trấn Thổ Tang
|
Đăng ký mới
|
41
|
Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến
từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì
|
UBND xã Bình Dương
|
Vĩnh Tường
|
Bình Dương
|
0,70
|
0,15
|
0,15
|
1. QĐ số
529/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND xã Bình Dương về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm
biến thế đi thôn Hà Trì.
2. QĐ số
623a/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND xã Bình Dương về việc Phê duyệt Báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã
Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế đi thôn Hà Trì.
3. Quyết định số
463a/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của UBND xã Bình Dương phê duyệt chủ trương đầu
tư công dự án: Nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Bình Dương, tuyến từ trạm biến thế
đi thôn Hà Trì;
|
Đăng ký mới
|
42
|
Nâng cấp, cải tạo đường xã Tam Phúc; Tuyến TX1
đoạn từ QL2C cũ đến cổng nhà bà Hoàng Thị Đạt Tuyến nhánh TX1 đoạn từ đình
Phù Cốc đi đình Phúc Lập Trong
|
UBND xã Tam Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Tam Phúc
|
0,60
|
0,04
|
0,04
|
1. NQ số
29/NQ-HĐND ngày 04/01/2021 của HĐND xã Tam Phúc về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình;
2. QĐ số
106a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND xã Tam Phúc về việc phê duyệt báo cáo
KTKT công trình;
3. Tờ trình số
96/TTr-UBND ngày 04/12/20223 của UBND xã về việc xin phê duyệt đầu tư công
năm 2024 xã Tam Phúc (Mục I - II- STT 1)
|
Đăng ký mới
|
|
Đất thủy lợi
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh tiêu liên xã TT Tứ
Trưng -TT Vĩnh Tường
|
UBND thị trấn Vĩnh
Tường
|
Vĩnh Tường
|
TT Vĩnh Tường
|
0,34
|
0,0184
|
0,0184
|
1. Quyết định số
90/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND thị trấn vĩnh tường về việc phê duyệt
BCKTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu liên xã thị
trấn Tứ Trưng - thị trấn Vĩnh Tường
2. QĐ Số
757/QĐ-UBND ngày 11/09/2022 của UBND thị trấn Vĩnh Tường về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu liên xã thị trấn
Tứ Trưng - thị trấn Vĩnh Tường
|
Đăng ký mới
|
44
|
Bê tông hoá mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu
Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ đoạn điều tiết An Các đi cầu Phương Trù
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình NN&PTNT Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Yên Bình, TT
Vĩnh Tường, TT Tư Trưng, Ngũ Kiên
|
2,59
|
0,38
|
0,38
|
1. Quyết định số
3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự án: Bê tông
hoá mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn
từ đoạn điều tiết An Các đi cầu Phương Trù;
2. Quyết định
3530/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
3. Các Thông báo
số 14/TB-UBND ngày 13/02/2023; số 134/TB-UBND ngày 08/5/2023; số 171/TB-UBND
ngày 02/6/2023;
4. QĐ thu hồi số
550/QĐ-UBND ngày 3/8/2023;
5. NQ số
29/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua dự kiến
Kế hoạch đầu tư công năm 2024, STT 53;
6. NQ số
58/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ dự toán
ngân sách cấp tỉnh năm 2024 (BIEU 12, Mục II-a-STT 1)
|
Đăng ký mới
|
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đại lý mua bán, kinh doanh, giới thiệu sản phẩm
tôn, tấm lập của Công ty TNHH MTV Phương Nam
|
Công ty TNHH MTV
Phương Nam
|
Vĩnh Tường
|
Tân Tiến
|
0,28
|
0,26
|
0,26
|
1. Quyết định số
935/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư;
|
Đăng ký mới
|
46
|
Trung tâm kinh doanh máy móc, thiết bị phụ tùng
ngành cơ khí, công nghiệp ô tô và xe máy
|
Công ty CP Công nghệ
VSO
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
1. Quyết định số
694/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương dự án
Xây dựng trung tâm kinh doanh máy móc, thiết bị, phụ tùng ngành cơ khí, công
nghiệp, ô tô, xe máy của Công ty CP công nghệ VSO;
2. Văn bản số
08/2023/CV-VSO ngày 08/9/2023 của Công ty cổ phần công nghệ VSO về việc xin
bổ sung vào DM NQ HĐND tỉnh năm 2023 và KH2024 tỉnh Vĩnh Phúc;
3. VB số
1775/UBND-KT&HT ngày 25/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty;
VB số 4032/UBND-CN3 ngày 31/5/2023 về di chuyển địa điểm dự án của công ty;
VB số 5579/UBND-CN3 ngày 17/7/2023 về việc điều chỉnh địa điểm thực hiện;
4. Văn bản số
08/CV-VSO ngày 08/11/2023 của công ty đề nghị tạm tính tiền bảo vệ lúa; VB số
10/UBND-TNMT ngày 08/11/2023 của phòng TNMT về xác định diện tích đất lúa;
Văn bản số 110/HC-TCKH ngày 10/11/2023 của phòng TCKH về tạm tính tiền bảo vệ
và phát triển đất lúa
|
Đăng ký mới
|
|
Đất xây dựng công trình năng lượng
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên
- Vĩnh Tường - Việt Trì
|
Tổng công ty Điện lực
Miền Bắc
|
Vĩnh Tường
|
Chấn Hưng,
Nghĩa Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao
|
0,60
|
0,42
|
0,42
|
1. QĐ
590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 v/v Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng;
2. Văn bản số
7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận
hướng tuyến.;
3. QĐ thu hồi số
737/QĐ-UBND ngày 15/9/2023.
|
Đăng ký mới
|
48
|
Đường dây 110kV và TBA Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Tổng công ty Điện
lực Miền Bắc
|
Vĩnh Tường
|
TT Tứ Trưng,
Ngũ Kiên
|
0,21
|
0,17
|
0,17
|
1. Số 1445/PCVP-ĐT
tổng Công ty Điện Lực miền Bắc Công ty điện lực Vĩnh Phúc ngày 18/8/2022 v/v
lập KHSDĐ 2023;
2. QĐ
1559/QĐ-EVNNPC ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự
án; 1. VB Chấp nhận hướng tuyến 196/UBN-CN3 ngày 10/01/2021;
2. QĐ về việc giao
danh mục và KH vốn số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020;
3. Phương án sử
dụng tâng mặt của đất được chuyển đổi từ đất trồng lúa 1811/BDALĐ-BDDH2 ngày
18/06/2024;
4. Quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 1405/QĐ-CT ngày
26/06/2023
|
Đăng ký mới
|
49
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2024 - khu vực
huyện Lập Thạch, Vĩnh Tường
|
Công ty điện lực Vĩnh
Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Toàn huyện
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
1. QĐ
2330/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2023 về việc giao DM và KHV;
2. VB số
10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận hướng
tuyến;
3. QĐ số
1469/QĐ-PCVP ngày 06/11/2023 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt
BCKTKT.; 1. QĐ số 2330/QĐ-EVNNPC ngày 9/10/2023 về duyệt danh mục và tạm giao
KHV công trình ĐTXD năm 2024 cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
2. VB chấp thuận hướng
tuyến số 10677/UBND-CN3 ngày 21/12/2023
3. QĐ số
1469/QĐ-PCVP ngày 6/11/2023 về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
4. QĐ phê duyệt
gia hạn tiến độ dự án: 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024
5. Phương án tầng
đất mặt số: 2300/PA-PCVP ngày 14/10/2024
|
|
50
|
Xây dựng mới các TBA để chống quá tải, giảm tổn
thất điện năng lưới điện khu vực huyện Vĩnh Tường năm 2025
|
Công ty Điện lực Vĩnh
Phúc
|
|
Toàn huyện
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
Nhu cầu phát triển
KTXD địa phương; 1. QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về việc giao danh mục
và KHV các công trình ĐTXD năm 2025
2. QĐ số
1005/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
3. Phương án tầng
đất mặt: 2310/PA-PCVP ngày 15/10/2024
|
|
51
|
Nâng cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm
2024-2025 cho cá TBA công cộng khu vực huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Công ty Điện lực Vĩnh
Phúc
|
|
Vân Xuân
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
Nhu cầu phát triển
KTXD địa phương; 1. QĐ số 1252/QĐ-EVNNPC ngày 4/7/2024 về việc giao danh mục
và KHV các công trình ĐTXD năm 2025
2. QĐ số
1005/QĐ-PCVP ngày 30/9/2024 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
3. Phương án tầng
đất mặt: 2310/PA-PCVP ngày 15/10/2024
|
|
52
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472, 474 trạm 110kV
Đồng Sóc để đồng bộ với dự án 110kV Đồng Sóc
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân; TT Tứ
Trưng, Tam Phúc; TT Vĩnh Tường
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
1.- QĐ số
1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. Về việc duyệt giao danh mục và tạm giao KHV
công trình ĐTXD bổ sung năm 2022 cho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc
2. QĐ 770/QĐ-PCVP
ngày 23/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt BCKTTK công
trình; 1. QĐ số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. Về việc duyệt giao danh mục
và tạm giao KHV công trình ĐTXD bổ sung năm 2022 cho Công ty Điện lực Vĩnh
Phúc
2. VB chấp thuận
hướng tuyến số 4552/UBND-CN3 ngày 15/6/2023
3. QĐ phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật số :770/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022
4. QĐ phê duyệt
gia hạn tiến độ dự án: 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024
5. Phương án tầng
đất mặt: 2311/PA-PCVP ngày 15/10/2024
|
Đăng ký mới
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Mở rộng cụm di tích lịch sử văn hóa Diệm Xuân, xã
Việt Xuân
|
UBND Xã Việt Xuân
|
Vĩnh Tường
|
Việt Xuân
|
1,59
|
0,09
|
0,094
|
1. Quyết định số
426/QĐ-CT ngày 11/2/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án: Tu bổ, tôn
tạo Đình - Chùa Diệm Xuân; Văn bản cam kết nguồn vốn xã hội hóa của UBND xã
Việt Xuân ngày 10/11/2022; Văn bản số 7852/UBND-CN3 ngày 08/9/2021 của UBND
tỉnh về địa điểm mở rộng Mở rộng cụm di tích lịch sử văn hóa Diệm Xuân, xã
Việt Xuân
|
Đăng ký mới
|
|
Đất ở nông thôn
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại xã Chấn Hưng
(khu vực 1)
|
BQLDA huyện
|
Vĩnh Tường
|
Chấn Hưng
|
15,64
|
14,64
|
14,64
|
1. QĐ số
05/QĐ-HĐND ngày 21/6/2017 của TTHĐND phê duyệt chủ trương khu vực 1;
2. QĐ số
3951/QĐ-UBND ngày 27/9/2005 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thu hồi và giao
đất cho UBND huyện Vĩnh Tường về BTGPMB, lập QHCT, CSHT khu đất dịch vụ cho
các hộ có đất nông nghiệp bị thu hồi XD CN Chấn Hưng;
3. Quyết định
2788/QĐ-UBND ngày 25/12/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025 của UBND huyện Vĩnh Tường
|
Đăng ký mới
|
55
|
Đất đấu giá, đất giãn dân đồng Cổng mới
|
UBND xã Yên Bình
|
Vĩnh Tường
|
Yên Bình
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
1. Văn bản số
5247/UNBD-NN2 ngày 04/08/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc chấp thuận phạm
vi địa điểm, mốc giới;
2. QĐ 467/QĐ-UBND
xã Yên Bình ngày 15/11/2021 v/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án;
3. NQ số
50/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công 2024 xã
Yên Bình (Mục I-STT 1)
4. QĐ số
64/QĐ-UBND xã Yên Binh ngày 15/8/2022 của UBND xã Yên Bình V/v Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Khu đất giãn dân, đất đấu giá, đất dịch vụ tại Cổng Mới
- Thôn Yên Trù, xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường(giai đoạn 2);
5. QĐ số
91/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của UBND xã Yên Bình v/v Phê duyệt báo cáo KT- KT
đầu tư xây dựng công trình: Khu đất giãn dân, đất đấu giá, đất dịch vụ tại
Cổng Mới - Thôn Yên Trù, xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường(giai đoạn 2)
|
Đăng ký mới
|
56
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu
xứ đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh
|
UBND xã Vĩnh Thịnh
|
Vĩnh Tường
|
Vĩnh Thịnh
|
1,33
|
1,17
|
1,17
|
1. Quyết định số
232/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND xã Vĩnh Thịnh V/v Phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất tại Khu xứ
đồng Dộc - Cửa Kho thôn Hoàng Xá xã Vĩnh Thịnh;
2. Nghị quyết số
51 /NQ-HĐND ngày 29/12/2023 của HĐND xã Vĩnh Thịnh về kế hoạch đầu tư công xã
Vĩnh Thịnh
|
Đăng ký mới
|
57
|
Hạ tầng đất đấu giá, đất giãn dân thôn Tân Lập
(Khu vực giáp đường Thượng Trưng - Tuân Chính) xã Tuân Chính huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Tuân Chính
|
Vĩnh Tường
|
Tuân chính
|
1,85
|
1,85
|
1,85
|
1. QĐ số
285/QĐ-UBND ngày 08/8/ 2023 của UBND xã Tuân Chính phê duyệt Chủ trương đầu
tư dự án; 2. NQ số 48 ngày 20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của
xã Tuân Chính;
2. NQ số 48 ngày
20/12/2022 về kế hoạch ĐTC trung hạn 2022-2025 của xã Tuân Chính; NQ số
70/NQ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND vv phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm,
2024 xã Tuân Chính (Mục 3-STT 7)
2. NQ số
21/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 V/v phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
giai đoạn 2021-2025
|
Đăng ký mới
|
58
|
Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại
xứ đồng Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường
|
UBND Xã Ngũ Kiên
|
Vĩnh Tường
|
Ngũ Kiên
|
2,50
|
2,47
|
2,47
|
1. Quyết định số
120/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND xã Ngũ Kiên v/v Phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình dự án: Khu đất giãn dân - đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng
Vũng Vạn xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường;
2. Cam kết số
128/HC-UBND Ngày 27/12/2023 của UBND xã Ngũ Kiên về việc cam kết thực hiện dự
án lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường
3. NQ số
74/NQ-HĐND ngày 18/07/2024 của HĐND xã Ngũ Kiên về kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025
|
Đăng ký mới
|
|
Đất ở đô thị
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hạ tầng khu đất đấu giá khu dân cư mới tại xứ Đồng
Sau chùa Lò Vàng thị trấn Tứ Trưng
|
UBND thị trấn Tứ
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
TT Tứ Trưng
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
1. Quyết định số
1306/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 của UBND huyện về việc thu hồi đất để lập phương
án BT-GPMB xây dựng cơ sở hạ tầng mở rộng khu dân cư thị trấn Tứ Trưng
2. QĐ 940A/QĐ-UBND
ngày 28/12/2020 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Hạ tầng khu đất đấu giá khu dân cư mới tại xứ Đồng Sau chùa Lò Vàng thị trấn
Tứ Trưng
3. Nghị quyết số
87/NQ-HĐND ngày 01/11/2024 V/v điều chỉnh bổ sung kế hoạch đầu tư công trung
hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 thị trấn Tứ Trưng
|
Đăng ký mới
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, NTL, NHT
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Vũ Di
|
UBND xã Vũ Di
|
Vĩnh Tường
|
Vũ Di
|
1,55
|
0,57
|
0,57
|
1. Quyết định số
280/QĐ-UBND ngày 12/9/2021 của UND xã Vũ Di về việc phê duyệt chủ trương;
2. Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 22/12/2022 của HĐND xã Vũ Di về việc phê duyệt điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 xã Vũ Di;
3. NQ số
57/NQ-HĐND ngày 25/12/2023 của HĐND xã Vũ Di v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư
công năm 2024 (Mục IV, STT 9);
|
Đăng ký mới
|
61
|
Nghĩa trang nhân dân cát táng xã Vân Xuân huyện
Vĩnh Tường
|
UBND xã Vân Xuân
|
Vĩnh Tường
|
Vân Xuân
|
1,92
|
1,80
|
1,80
|
1. QĐ số
83/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công Dự án: Nghĩa
trang nhân dân cát táng xã Vân Xuân, huyện Vĩnh Tường
2. Quyết định số
486/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình:
Nghĩa trang nhân dân cát táng tại xứ đồng Chùa Văn;
3. NQ số 11/NQ-HĐND
ngày 21/12/2023 của HĐND xã Vân Xuân về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2024 xã Vân Xuân (Mục V, STT 7)
|
Đăng ký mới
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
*
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A và khuôn viên cây
cây xanh thôn Phú Thứ A
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
0,50
|
0,45
|
0,45
|
1. QĐ số
790/QĐ-UBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng Công trình: Mở rộng nhà văn hoá Phú Thứ A và
khuôn viên cây cây xanh thôn Phú Thứ A, xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường;
2. NQ số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch
đầu tư công năm 2024 (Mục IIi, STT 2)
|
Đăng ký mới
|
63
|
Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng- xã Thượng Trưng-
huyện Vĩnh Tường
|
UBND xã Thượng
Trưng
|
Vĩnh Tường
|
Thượng Trưng
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
1. Quyết định số
638/NQ-UBND ngày 30/09/2021 của UBND xã Thượng Trưng về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án công trình: Nhà văn hoá thôn Thọ Trưng- xã Thượng Trưng- huyện
Vĩnh Tường;
2. Quyết định số
1083/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của UBND huyện Vĩnh Tường về việc điều chỉnh bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 huyện Vĩnh
Tường (lần 2);
3. NQ số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm
2024;
4. NQ số
18/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND xã Thượng Trưng v/v Phê duyệt kế hoạch đầu
tư công năm 2024 (Mục I, STT 7)
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.8
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
Tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Thành phố
|
Xã / phường
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
A
|
Đăng ký chuyển tiếp
|
|
|
|
178,82
|
82,02
|
81,25
|
|
|
0,77
|
|
|
|
Đất khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại
thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty cổ phần
tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm, P.
Hội Hợp
|
59,04
|
44,00
|
44,00
|
|
|
|
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của
UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai
đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày
04/8/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự
án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3
|
|
2
|
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói
|
Công ty CP TMS Bất
động sản
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
59,96
|
37,73
|
37,73
|
|
|
|
Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm
2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị
mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản
|
|
3
|
Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên
(MOUNTAIN VIEW)
|
Công ty CP đầu tư
VCI
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
1,71
|
1,27
|
0,50
|
|
|
0,77
|
QĐ số 1447/QĐ-UBND
ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số
3019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500
Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 3);
Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều
chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành
phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường
vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
3,46
|
2,77
|
2,77
|
|
|
|
Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc
đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ- UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê
duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về phê
duyệt dự án đầu tư XDCT
|
|
5
|
Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn
Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Khai Quang
|
2,11
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào
bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành
đai 2; QĐ số 12/QĐ-UBND ngày 4/1/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường vào núi bông, đoạn từ nút giao với
đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường Vành đai 2, TP.Vĩnh Yên
|
|
6
|
Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường
Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
3,10
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án ; QĐ số 3601/QĐ-UBND ngày
25/11/2021 của UBND thành phố Vĩnh Yên Phê duyệt Báo Cáo nghiên cứu khả thi
dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ
đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
|
7
|
Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã
Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)
|
UBND xã Thanh Trù
|
Vĩnh Yên
|
X.Thanh Trù
|
0,38
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định 2427/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của UBND
thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt điều chỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án :
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù (Đoạn từ UBND xã
Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)
|
|
8
|
Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ
thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến -Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS
Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông
Nguyên) - Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi)
|
UBND xã Thanh Trù
|
Vĩnh Yên
|
X.Thanh Trù
|
1,82
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quyết định số
2862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù,
đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ-UBND
ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình:
Đường giao thông trục chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS
Thanh Trù
|
|
9
|
Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
7,80
|
7,22
|
7,22
|
|
|
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND
TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình
Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên; NQ
số 160/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 của HĐND thành phố Vĩnh Yên về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2
|
|
10
|
Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu
đô thị Đầm Cói
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
2,87
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
QĐ số 69/NĐ-HĐND ngày 02/06/2022 của HĐND thành
phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường nối
từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên; NQ số
159/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 của HĐND thành phố Vĩnh Yên về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án
|
|
11
|
Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
5,60
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND
TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây
dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305; NQ số 161/NQ-HĐND
ngày 12/11/2024 của HĐND thành phố Vĩnh Yên về việc điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án
|
|
12
|
Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2
(Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Hội Hợp
|
5,70
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND
TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây
dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói,
P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên. NQ số 158/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 của HĐND thành
phố Vĩnh Yên về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng đường tỉnh
305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên
|
|
13
|
Đường nối từ đường Quang Trung đến KDC Tỉnh ủy,
phường Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
1,25
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
QĐ Số 3176/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án đầu tư xây dựng; QĐ số 2226/QĐ-UBND V/v gia hạn thời gian thực
hiện hợp đồng gói thầu xây lắp công trình : Đường nối từ đường Quang Trung đi
khu dân cư tỉnh ủy,tại phường Hội Hợp , thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên
- Vĩnh Tường - Việt Trì
|
BQLDA phát triển
điện lực
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm, P.
Hội Hợp, X. Thanh Trù
|
0,25
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/03/2020 về
phê duyệt đầu tư dự án Quyết định số 1150/QĐ-EVNNPC ngày 20/6/2024 phê duyệt
gia hạn tiến độ thực hiện dự án lưới điện 110kv
|
|
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía
bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
UBND phường Đồng
Tâm
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
4,73
|
3,88
|
3,88
|
|
|
|
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 28/08/2018 của HĐND
phường Đồng Tâm, VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng Khu
DC cụm KT-XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi, phường Đồng Tâm; NQ số
108/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh
bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại
khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Khu đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn
hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ
thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh
|
UBND phường Khai
Quang
|
Vĩnh Yên
|
P.Khai Quang
|
4,55
|
4,40
|
4,40
|
|
|
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của UBND
phường Khai Quang Phê duyệt thiết kế BVTC-DT công trình: Chỉnh trang khu vực
hồ Dộc Lẩm TDP Mậu Lâm, Phường Khai Quang: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ
thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh
|
|
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Khu văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P.Định Trung
|
14,29
|
13,10
|
13,10
|
|
|
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 về
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần 1- Khu văn
hóa thể thao TP. Vĩnh Yên; NQ số 157/NQ-HĐND ngày 12/11/2024 của HĐND thành
phố Vĩnh Yên về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Khu văn hóa thể thao
thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đầu tư cơ sở kinh doanh xăng dầu, các chế phẩm
xăng dầu và phụ tùng ô tô (Công ty TNHH xăng dầu Nam Quang)
|
Công ty TNHH xăng
dầu Nam Quang
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
0,20
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Văn bản số 547/UBND-KT2 ngày 18/01/2019 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phạm vi giới thiệu địa điểm nghiên cứu lập dự án đầu
tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang
tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án kinh doanh xăng dầu của công
ty TNHH xăng dầu Nam Quang; QĐ số 2529/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: DA kinh doanh xăng dầu
của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang
|
|
B
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
72,26
|
51,93
|
50,51
|
|
|
1,42
|
|
|
|
Khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đầu tư phát triển đô thị tại phường Định Trung,
thành Phố Vĩnh Yên
|
Công ty TNHH An
Phú
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
24,70
|
21,97
|
21,97
|
|
|
|
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư
phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Kè kết hợp đường giao thông hai bên bờ kênh Bến
Tre, đoạn từ Cầu Oai đến đường song song đường sắt
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
1,72
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
NQ số 106/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của HĐND thành
phố Vĩnh Yên về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng
Tâm khu vực trường tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công
viên cây xanh TDP Lạc Ý
|
UBND phường Đồng
Tâm
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
2,71
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
Quyết định số: 40/QĐ-HĐND ngày 12/11/2022 của
HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu
học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý
|
|
22
|
Đường giao thông phường Đồng Tâm; Tuyến chạy dọc
sông Phan, đoạn từ cầu Lạc Ý đến đình Lạc Ý
|
UBND phường Đồng
Tâm
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
1,50
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
- Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của
UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
- Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 19/1/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải tạo
chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực 1 tại thành phố Vĩnh Yên (khu vực tổ
dân phố Lạc Ý).
|
|
23
|
Xây dựng đường giao thông tuyến từ đường đường
Song Song đường sắt đến Vành đai 2
|
UBND phường Đồng
Tâm
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
2,92
|
1,84
|
1,84
|
|
|
|
- Quyết định số 58/QĐ-HĐND ngày 02/10/2020 của
HĐND phường Đồng Tâm, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao
thông phường Đồng Tâm; tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2
|
|
24
|
Đường Quy hoạch từ đường song song đường sắt từ
trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tường
|
UBND phường Khai
Quang
|
Vĩnh Yên
|
P. Khai Quang
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND
phường Khai Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật theo QH từ đường Nguyễn
Duy Tường đến đường song song đường sắt thuộc TDP Vinh Thịnh Tây, phường Khai
Quang
Quyết định số 488/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 của
UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng tuyến
đường giao thông theo quy hoạch từ đường Nguyễn Duy Tường đến đường song song
đường sắt thuộc TDP Vinh Thịnh Tây, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu đất ở tái định cư, đấu giá QSD đất (Nút giao
đường Lê Hồng Phong và đê ngăn nước Cầu Đầm Vạc) tại phường Hội Hợp và phường
Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm, P.
Hội Hợp
|
2,51
|
2,31
|
2,31
|
|
|
|
Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của
UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
26
|
Hạ tầng khu nhà ở ven bờ sông Bến Tre, phường
Đồng Tâm
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
6,90
|
5,89
|
5,89
|
|
|
|
NQ số 96/NQ-HĐND ngày 17/02/2023 của HĐND Thành
phố Vĩnh Yên về việc QĐ chủ trương đầu tư dự án
|
|
27
|
Quy hoạch đất ở Đống Rằn (Khu ở tự xây tại phường
Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên)
|
UBND phường Hội Hợp
|
Vĩnh Yên
|
P.Hội Hợp
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của
UBND thành phố Vĩnh Yên về việc Về việc phê duyệt Điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500
Khu ở tự xây tại phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên
|
|
28
|
Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại
phường Tích Sơn
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Tích Sơn
|
8,16
|
5,83
|
5,83
|
|
|
|
Quyết định số
2857/QĐ-UBND ngày 06/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi và giao đất
xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại P. Tích Sơn.
Quyết định số
3695/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND TP Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình. Dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại
Phường Tích Sơn-TP VY
|
|
29
|
Khu dân cư bảo sơn, Phường Liên Bảo
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Liên Bảo
|
1,38
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
Quyết định số 4284/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 V/v
phê duyệt điều chỉnh dự án
|
|
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Xây dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu
|
UBND phường Định
Trung
|
Vĩnh Yên
|
P. Định Trung
|
0,21
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 V/v phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Dẫu , xã Định
Trung.
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Mở rộng trường tiểu học Đồng Tâm - Phân hiệu 2,
tại TDP Lạc Ý, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
UBND phường Đồng
Tâm
|
Vĩnh Yên
|
P. Đồng Tâm
|
0,25
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
- Văn bản số 16/UBND-QLĐT ngày 4/1/2023 của UBND
thành phố Vĩnh Yên về việc chấp thuận địa điểm Mở rộng trường tiểu học Đồng
Tâm - Phân hiệu 2, tại TDP Lạc Ý, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên;
- Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 10/2/2023 của
HĐND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng
trường tiểu học Đồng Tâm - Phân hiệu 2, tại TDP Lạc Ý, phường Đồng Tâm, thành
phố Vĩnh Yên;
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Khu công viên cây xanh tại phường Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD
thành phố
|
Vĩnh Yên
|
P. Hội Hợp
|
17,50
|
7,40
|
5,98
|
|
|
1,42
|
Quyết định số 3499/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 của
UBND TP. về việc phê duyệt báo cáo NCKT đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
Tổng = A+B (Có 32 Dự án)
|
|
|
|
251,08
|
133,95
|
131,76
|
|
|
2,19
|
|
|
PHỤ LỤC 1.9
THÔNG QUA DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG
HỘ, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT THEO QUY HOẠCH ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vị trí thực
hiện dự án
|
Diện tích đất
thực hiện dự án (ha)
|
tổng diện tích
đất cần CMĐ sử dụng đất (ha)
|
Trong đó
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Huyện/thành phố
|
Xã/phường/thị
trấn
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Đất rừng sản
xuất (ha)
|
Văn bản chấp
thuận chủ trương đầu tư, quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt dự án đầu
tư,…
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)
|
(8)
|
(9)
|
'(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
23,21
|
19,84
|
19,84
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trường mầm non Đồng Cương
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
1,73
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
QĐ số 403/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch
UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công trình mở
rộng trường mần non xã Đồng Cương; Nghị quyết 58/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của
UBND xã Đồng Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
2
|
Mở rộng trường THCS Đồng Cương
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
3,08
|
3,08
|
3,08
|
|
|
|
Quyết định số: 404/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của
Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công
trình: Mở rộng trường THCS Đồng Cương, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc.
|
|
3
|
Mở rộng trường Mầm non xã Trung Nguyên, huyện Yên
Lạc
|
UBND xã Trung
Nguyên
|
Yên Lạc
|
xã Trung Nguyên
|
0,3
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
QĐ số 1248/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND xã
Trung Nguyên về chủ trương đầu tư dự án: Trường Mầm Non Trung Nguyên, xã
Trung Nguyên, huyện Yên Lạc. Quyết định 542/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của UBND
xã Trung Nguyên về phê duyệt điều chỉnh chủ trương dự án
|
|
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường đô thị Tam Hồng, đoạn từ ĐT.305 (thôn Lâm
Xuyên) đi đường Vành Đai 4 tỉnh Vĩnh Phúc
|
Ban QLDAXD&PTCCN
huyện Yên Lạc
|
Yên Lạc
|
Thị trấn Tam Hồng
|
7,5
|
4,2
|
4,2
|
|
|
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của HĐND
huyện Yên Lạc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số
6112/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của UBND huyện Yên Lạc Về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của
UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Vĩnh Phúc.
|
|
5
|
Mở rộng đường giao thông đoạn chùa Thanh Vân Hai
Bà Trưng đi ông Thực
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 610/QĐ-UBND ngày
12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Nguyệt Đức,
huyện Yên Lạc. Tuyến 1: từ đường Nguyệt Đức - Yên Phương đi thôn Đinh Xá;
tuyến 2: từ nghĩa trang đi đường trục chính thôn Đinh Xá
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,85
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 611/QĐ-UBND ngày 12/11/2024
của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
7
|
Đường GTNT thị trấn Tam Hồng, huyện Yên Lạc.
Tuyến từ ĐT.304 đi TDP Nho Lâm và TDP Nho Lẻ
|
UBND TT Tam Hồng
|
Yên Lạc
|
TT Tam Hồng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 01/06/2022 về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình Đường GTNT thị trấn Tam Hồng,
huyện Yên Lạc. Tuyến từ ĐT.304 đi thôn Nho Lâm và thôn Nho Lẻ
|
|
8
|
Đường giao thông trệ làng thôn Phú Thọ, xã Tề Lỗ
|
UBND xã Tề Lỗ
|
Yên Lạc
|
xã Tề Lỗ
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định 482/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của UBND
xã Tề Lỗ v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường GTNT xã
Tề Lỗ
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên
- Vĩnh Tường - Việt Trì
|
Tổng Công ty Điện
lực Miền Bắc
|
Yên Lạc
|
Đồng Văn; Đồng
Cương; Trung Nguyên
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
Văn bản 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND
tỉnh VĨnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến dự án Cải tạo đường dây 110kv
Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 của
Tổng công ty điện lực Miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng công trình; Quyết định 1150/QĐ- EVNNPC ngày 20/6/2024 của Tổng công
ty điện lực Miền Bắc về phê duyệt gia hạn tiến độ thực hiện các dự án lưới
điện 110KV
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa sân thể thao thôn Phú Cường
xã Đồng Cương
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Quyết định số: 474/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của Chủ
tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công
trình: Nhà Văn hóa thôn Phú Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc, Quyết định
số: 440/QĐ-UBND ngày 19/10/20221 của Chủ tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây lắp công trình: Nhà văn hóa thôn Phú
Cường, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc
|
|
11
|
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 1 xã Nguyệt Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 608/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
12
|
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 4 xã Nguyệt Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,054
|
0,054
|
0,054
|
|
|
|
Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 609/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;
|
|
13
|
Mở rộng đất nhà văn hóa thôn Lồ xã Nguyệt Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 606/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương dự án
|
|
14
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 2 xã Nguyệt
Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,0623
|
0,0623
|
0,0623
|
|
|
|
Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 của
UBND xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
|
|
15
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nghinh Tiên 3 xã Nguyệt
Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,0609
|
0,0609
|
0,0609
|
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của UBND
xã Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 604/QĐ-UBND
ngày 12/11/2024 của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
16
|
Đất mở rộng NVH thôn Nhật Chiêu 1
|
UBND xã Liên Châu
|
Yên Lạc
|
Xã Liên Châu
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Quyết định 27/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND xã
Liên Châu về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
|
17
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng
Vụa xã Yên Phương
|
UBND xã Yên Phương
|
Yên Lạc
|
Yên Phương
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND
xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng;
đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Dịch Đồng xã
Đồng Cương
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ
tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công
trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa trang thôn Dịch Đồng, xã Đồng Cương, huyện Yên
Lạc
|
|
19
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của
UBND xã Đồng Cương về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây lắp
công trình: Mở rộng, cải tạo Nghĩa địa thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên
Lạc
|
|
20
|
Mở rộng Nghĩa trang Nhân dân Làng VH Nhật Chiêu
|
UBND xã Liên Châu
|
Yên Lạc
|
Xã Liên Châu
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
QĐ số 92/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên
Châu
|
|
21
|
Mở rộng Nghĩa trang Nhân dân Làng VH Nhật Tiến
|
UBND xã Liên Châu
|
Yên Lạc
|
Xã Liên Châu
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
QĐ số 92/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên
Châu
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng
Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
3,50
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Căn cứ Văn bản số 129/UBND-CN1 ngày 08/01/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc điều chỉnh chấp thuận phạm vi địa điểm lập
quy hoạch chi tiết 1/500 Khu đất Dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại khu đồng
Đống Đám, đồng Vác Giữa, thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc; Quyết
định số 189/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình; Quyết định số 220/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018 của UBND xã Đồng Cương về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây
dựng công trình; Quyết định 383/QĐ-UBND ngày 05/09/2023 của UBND xã Đồng
Cương về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
23
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất đồng Chân Chim
thôn Chi Chỉ, xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc
|
UBND xã Đồng Cương
|
Yên Lạc
|
xã Đồng Cương
|
0,62
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của Chủ
tịch UBND xã Đồng Cương Về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây lắp công
trình:Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất đồng Chân Chim, thôn Chi Chỉ, xã
Đồng Cương, huyện Yên Lạc
|
|
24
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đồng
Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc (Giai đoạn 1)
|
UBND xã Văn Tiến
|
Yên Lạc
|
Văn Tiến
|
1,1
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của
UBND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: GPMB, xây dựng cơ sở
hạ tầng Khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi Giam, Khoát Đá, thôn Tiên
Đài, xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc;Nghị quyết 22.1/NQ-HĐND ngày 04/01/2022 của
HĐND xã Văn Tiến về phê duyệt chủ trương dự án Quyết định 736/QĐ-UBND ngày
28/11/2022 của UBND xã Văn Tiến về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công
trình; Báo cáo số 429/BC-UBND ngày 05/8/2024 của UBND xã Văn Tiến về việc
thực hiện công tác bồi thường GPMB;
|
|
25
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất xứ đồng Trục Một
thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ
|
UBND xã Tề Lỗ
|
Yên Lạc
|
xã Tề Lỗ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Quyết định số 485/QĐ-HĐND ngày 04/11/2024 của
UBND xã Tề Lỗ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư công dự án: Khu đất dịch
vụ, đất đấu giá quyền sử dụng đất tại đồng Trục 1, thôn Giã Bàng 2, xã Tề Lỗ,
huyện Yên Lạc, Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
B
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
271,24
|
206,42
|
206,42
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
Đất công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Cải tạo, mở rộng QL.2 đoạn Vĩnh Yên-Việt Trì-Vĩnh
Phúc
|
Ban QLDA Đường
thuỷ-Bộ giao thông vận tải
|
Yên Lạc
|
Đồng Văn
|
2,81
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
1. Phê duyệt dự án đầu tư: QĐ số 1331/QĐ-BGTVT
ngày 18/10/2023
2. Quyết định 548/QĐ-BGTVT ngày 09/05/2023 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải về phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư
3. Quyết định 38/QĐ-ĐT ngày 04/3/2024 phê duyệt
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
27
|
Dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và xây
dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình Nông nghiệp và PTNT tỉnh
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,6
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND
tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư hoàn thiện cải tạo, nâng cấp và
xây dựng mới cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh;
|
|
28
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km0 - Km2+500 và
đoạn từ Km20+500 - Km23+400
|
Ban QLDA các CTGT tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Xã Đồng Cương, xã
Tề Lỗ, Trung Nguyên, thị trấn Yên Lạc
|
6,73
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
NQ số 52/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh
phê duyệt Chủ trương đầu tư; QĐ số 1960/QĐ-UBND ngày 07/9/2023 của UBND tỉnh
phê duyệt BC NCKT dự án
|
|
29
|
Cải tạo, nâng cấp QL.2C (cũ) và xây dựng cầu Giã
Bàng trên ĐT.303
|
Ban QLDA các CTGT tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Đồng Văn, Tề Lỗ
|
3,20
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
NQ số 05/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 05/5/2023 Chủ
trương đầu tư dự án
|
|
30
|
Đường Vành đai 4 trong quy hoạch phát triển giao
thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (GĐ II theo quy hoạch 50m)
|
Ban QLDA các CTGT tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
TT Yên Lạc, Tam
Hồng, Nguyệt Đức, Tề Lỗ, Yên Phương, Yên Đồng
|
30,00
|
20,00
|
20,00
|
|
|
|
QĐ 1566/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; Nghị quyết 31/NQ-HĐND ngày 20/7/2023
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
|
31
|
Hoàn trả tuyến đường Nguyệt Đức đi Yên Phương;
Đường dẫn lên cầu số 1 và số 2
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Nguyệt Đức, Yên
Phương
|
2,50
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
32
|
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm
bơm Ngũ Kiên
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Đại Tự
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
33
|
Đường dẫn vuốt nối lên cầu cắt qua kênh xả trạm
bơm Nguyệt Đức
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Nguyệt Đức, Yên
Phương, Hồng Phương, Trung Kiên
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
34
|
Hạng mục hoàn trả tuyến đường giao thông nội đồng
xã Trung Kiên đi Hồng Phương
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Trung Kiên; Hồng
Phương
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
'QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB
|
|
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371, 373, 375, 372,
374, 376 trạm 110kV Yên Lạc để đồng bộ với dự án 110kV Yên Lạc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Các xã, TT thuộc
huyện Yên Lạc
|
0,075
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
- QĐ số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt
DM và KHV
- QĐ 771/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt BCKTK
- QĐ 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ
dự án
|
|
36
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 477 trạm Yên Lạc để
đồng bộ với dự án xây dựng TBA 110kV Yên Lạc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Các xã, TT thuộc
huyện Yên Lạc
|
0,015
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
- QĐ số 1144/QĐ-EVNNPC, ngày 26/5/2022. phê duyệt
DM và KHV
- QĐ 772/QĐ-PCVP ngày 23/8/2022 phê duyệt BCKTK
- QĐ 622/QĐ-PCVP ngày 28/6/2024 phê duyệt tiến độ
dự án
|
|
37
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung
áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) năm 2025 - khu vực
thành phố Vĩnh Yên, huyện Yên Lạc - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Công ty Điện lực
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Các xã, TT thuộc
huyện Yên Lạc
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
-VB số 2360/QĐ-EVNNPC ngày 28/10/2024 của Tổng
công ty điện lực miền bắc về đăng ký danh mục và tạm giao KHV công trình ĐTXD
năm 2025 cho công ty Điện Lực Vĩnh Phúc
|
|
38
|
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm
bơm Nguyệt đức
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Yên Phương , Tam
Hồng, Yên Đồng, Đại Tự
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
39
|
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV&35kV
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Nguyệt Đức, Yên
Phương, Hồng Phương, Trung Kiên
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
40
|
Hạng mục di chuyển đường điện 22kV
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Đại Tự
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
'- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
Đất công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Kênh hút trạm bơm Nguyệt Đức đoạn từ TL 303 đến
hồ điều hòa trước trạm bơm Nguyệt Đức
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Nguyệt Đức, Yên
Phương
|
15,18
|
15,18
|
15,18
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”;
- VB số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh
hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản
lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc
- VB số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND
chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt
Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc
- Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ
tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
42
|
Kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303
và hồ Sáu Vó)
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
TT Yên Lạc, Bình
Định, Nguyệt Đức
|
10,30
|
10,30
|
10,30
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- VB số 5021/UBND-CN3 ngày 10/7/2018 của UBND
chấp thuận địa điểm điều chỉnh hồ Sáu Vó thuộc lưu vực B3 dự án Quản lý nguồn
nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc của Ban Quản lý sử dụng vốn vay nước ngoài
|
|
43
|
Điều tiết Lạc Ý
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Đồng Cương
|
0,697
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- VB số 2158/UBND-CN3 ngày 17/3/2020 về việc chấp
thuận địa điểm điều tiết Lạc Ý, dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt
|
|
44
|
Kênh xả trạm bơm Ngũ Kiên
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Đại Tự
|
12,00
|
12,00
|
12,00
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
45
|
Kênh xả thuộc lưu vực B3 (Trạm bơm Nguyệt Đức)
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Hồng Phương, Trung
Kiên, Trung Hà
|
23,68
|
23,68
|
23,68
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
Văn bản số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc
VB số 6329/UBND-NN3 ngày 015/8/2019 của UBND chấp
thuận điều chỉnh hướng tuyến công trình kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực B3 dự
án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc
|
|
46
|
Kênh tiêu Ghềnh Đá
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Hồng Phương, Trung
Kiên
|
2,03
|
2,03
|
2,03
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
- Văn bản số 6329/UBND-NN3 ngày 15/8/2018 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Xây dựng sân thể thao thôn Yên Tâm xã Yên Đồng
|
UBND xã Yên Đồng
|
Yên Lạc
|
Yên Đồng
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND
xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Sân thể thao
thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Mở rộng đất nhà văn hóa Đinh Xá 5 xã Nguyệt Đức
|
UBND xã Nguyệt Đức
|
Yên Lạc
|
xã Nguyệt Đức
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
QĐ số 457/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND xã
Nguyệt Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Mở rộng nhà văn hóa thôn Đinh
Xá 5, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc; Quyết định 607/QĐ-UBND ngày 12/11/2024
của UBND xã Nguyệt Đức về điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
49
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 4 (thôn Dân Trù) xã Yên
Phương
|
UBND xã Yên Phương
|
Yên Lạc
|
Xã Yên Phương
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 20/9/2022 của UBND
xã Yên Phương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
50
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Tâm xã Yên Đồng
|
UBND xã Yên Đồng
|
Yên Lạc
|
Yên Đồng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND
xã Yên Đồng V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Mở rộng nhà văn hóa
thôn Yên Tâm, xã Yên Đồng
|
|
|
Đất khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn 3
|
Công ty Cổ phần
Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI
|
Yên Lạc
|
Đồng Cương
|
12
|
1,61
|
1,61
|
|
|
|
- Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh
Yên, giai đoạn 3, tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
- Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên, giai đoạn 3 của Công ty Cổ phần Tập
đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI.
|
|
52
|
Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói
|
Công ty TMS
|
Yên Lạc
|
Đồng Cương
|
12,82
|
11,37
|
11,37
|
|
|
|
Quyết định 1739/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 về phê
duyệt quyết định chủ trương đầu tư dự án
|
|
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Khu đất dịch vụ, đất tái định cư, đất đấu giá QSD
đất tại đồng Bãi Cát, TDP Tảo Phú, xã Tam Hồng
|
UBND TT Tam Hồng
|
Yên Lạc
|
TT Tam Hồng
|
1,54
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
Nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 20/6/2023 của HĐND thị
trấn Tam Hồng về quyết định chủ trương đầu tư
|
|
54
|
Khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong
quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương (thuộc dự
án Vành đai 3)
|
Ban QLDA các CTGT tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
TT Yên Lạc
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Văn bản số 1617/UBND- BTGPMB ngày 18/10/2018 quy
hoạch giới thiệu địa điểm khu đất tái định cư dự án đường vành đai 3 trong
quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đoạn Yên Lạc Bình Dương; Quyết
định số 50a/QĐ-HĐND ngày 07/10/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
Đường Vành đai 3 trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên
Lạc - Bình Dương Quyết định số 3476/QĐ-CT ngày 28/10/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai 3
trong quy hoạch giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc, đoạn Yên Lạc - Bình Dương;
Tờ trình 67/TTr-BQLDA ngày 24/10/2024 của BQL Dự án ĐTXD các công trình giao thông
về thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 520/QĐ-UBND ngày
04/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hồ điều hòa Nguyệt Đức và trạm bơm
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Yên Phương; Hồng
Phương
|
33,00
|
33,00
|
33,00
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”;
- VB số 6329/UBND-CN3 Về chấp thuận điều chỉnh
hướng tuyến xây dựng công trình kênh hút kênh xả thuộc lưu vực B3 dự án Quản
lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc
- VB số 5834/UBND-CN3 ngày 06/8/2018 của UBND
chấp thuận địa điểm xây dựng công trình trạm bơm kim xá, Ngũ Kiên, Nguyệt
Đức, thuộc lưu vực B1, B2, B3, DA quản lý nguồn nước ngập lụt Vĩnh Phúc
- Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ
tướng Chính Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
|
|
56
|
Nạo vét sông Phan đoạn từ điều tiết Vĩnh Sơn về
điều tiết Lạc Ý
|
Ban QLDA sử dụng
vốn vay nước ngoài
|
Yên Lạc
|
Tề Lỗ, Đồng Cương,
Đồng Văn, Trung Nguyên
|
15,16
|
15,16
|
15,16
|
|
|
|
- Quyết định số 1682/QĐ-TTg ngày 30/9/2015 của
Thủ tướng Chính phủ Về việc phê duyệt danh mục Dự án ”Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc”; Quyết định 441/QĐ-TTg ngày 25/3/2021 của Thủ tướng Chính
Phủ về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
QĐ số 770/UBND-QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu
khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn ngân hàng thế
giới
|
|
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất thửa ao 134 thôn
Đại Nội
|
UBND xã Bình Định
|
Yên Lạc
|
Thôn Đại Nội, xã
Bình Định
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Văn bản số 400/UBND-TTr ngày 30/3/2018 của UBND
huyện Yên Lạc về việc giả quyết đơn đề nghị của ông Kim Văn Nghiêm thôn Đại
Nội xã Bình Định , phục vụ giải quyết đơn thư
|
|
58
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất
xứ Đồng Gai thôn Cốc Lâm, xã Bình Định
|
UBND xã Bình Định
|
Yên Lạc
|
Thôn Cốc Lâm, xã
Bình Định
|
3,5
|
3,5
|
3,5
|
|
|
|
QĐ số 128/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 của UBND xã Bình
Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đất đấu giá QSD đất xứ Đồng Gai thôn Cốc Lâm, xã Bình Định
|
|
59
|
XD hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất xứ đồng Cỏ Hôi
|
UBND xã Liên Châu
|
Yên Lạc
|
xã Liên Châu
|
0,52
|
0,52
|
0,52
|
|
|
|
QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND xã Liên
Châu
|
|
60
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất; đất tái định
cư tại xứ Đồng Cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề Lỗ, giai đoạn 1
|
UBND xã Tề Lỗ
|
Yên Lạc
|
xã Tề Lỗ
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định 648/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND
xã Tề Lỗ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình: Khu đất đấu giá
quyền sử dụng đất; đất tái định cư tại xứ Đồng Cửa, thôn Giã Bàng 3, xã Tề
Lỗ, giai đoạn 1
|
|
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh
Vĩnh Phúc
|
Công ty Cổ phần
SKY LAND Vĩnh Phúc
|
Yên Lạc
|
Xã Trung Nguyên
|
20
|
19,78
|
19,78
|
|
|
|
+Thông báo số 1472-TB/TU ngày 19/10/2018 của ban
thường vụ tỉnh ủy về chủ trương thành lập Cụm công nghiệp Trung Nguyên, huyện
Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
+Căn cứ Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh
hạ tầng cụm công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
+Căn cứ Văn bản số 1006/UBND-CN3 ngày 19/02/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500 cụm công
nghiệp Trung nguyện, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
"+"Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày
25/03/2022, Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc điều chỉnh quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc V/v thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm
công nghiệp Trung nguyên, huyện Yên lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
62
|
Cụm công nghiệp Đồng Văn
|
Công ty Quảng Lợi
|
Yên Lạc
|
Đồng Văn
|
24,17
|
23,25
|
23,25
|
|
|
|
- Quyết định thu hồi đất số 508/QĐ/UBND ngày
22/03/2011 của UBND huyện Yên Lạc V/v thu hồi diện tích đất NN của hộ gia
đình cá nhân xã Đồng Văn để lập phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB dự án Cụm
CN Đồng Văn
- Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 19/06/2012 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v thu hồi đất thực hiện dự án
- Văn bản 04/CV-QL ngày 21/03/2024 của Công ty
Quảng Lợi về văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư; VB 926/SCT-QLCN&KT
ngày 28/06/2024 của Sở Công Thương về hoàn thiện hồ sơ đề nghị gia hạn thực
hiện dự án; VB 89/CV-QL ngày 10/07//2024 của Công ty Quảng Lợi về tiếp thu
giải trình các ý kiến hồ sơ đề nghị gia hạn tiến độ
|
|
63
|
Cụm Công nghiệp làng nghề Minh Phương
|
Công ty Cổ phần
KeHin
|
Yên Lạc
|
thị trấn Yên Lạc
và xã Nguyệt Đức
|
33,9
|
3,70
|
3,70
|
|
|
|
Căn cư quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 07/4/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng - kinh
doanh hạ tầng Cụm công nghiệp làng nghề Minh Phương huyện Yên Lạc
Căn cứ Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 05/5/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi nghiên cứu khảo sát, lập
quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 và phê duyệt nhiệm vụ dự toán kinh phí khảo
sát, điều chỉnh quy hoạch tỉ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Minh Phương tại Thị
trấn Yên Lạc và xã Nguyệt Đức huyện Yên Lạc
Căn cứ Quyết định số 3378/QĐ-UBND ngày 30/11/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc hủy bỏ Quyết định sô 3108/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và phê duyệt điều chỉnh QHCT tỉ lệ 1/500
Cụm công nghiệp Minh Phương huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Căn cứ Văn Bản số 1567/TTg-NN ngày 09/11/2018 của
thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đính sử dụng đất trồng lúa để thực
hiện dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng;
đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ
|
UBND xã Tề Lỗ
|
Yên Lạc
|
xã Tề Lỗ
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
Quyết định 472/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 của UBND
xã Tề Lỗ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình: Quy hoạch mới, mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Nhân Lý xã Tề Lỗ
|
|
65
|
Quy hoạch mới, mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ
|
UBND xã Tề Lỗ
|
Yên Lạc
|
xã Tề Lỗ
|
0,89
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
Quyết định 458/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND
xã Tề Lỗ về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình: Quy hoạch mới, mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Giã Bàng, Cây Xi xã Tề Lỗ
|
|
Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2024 thông qua Danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch để thực hiện năm 2025 và Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 thông qua Danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất theo quy hoạch để thực hiện năm 2025 và Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất sang mục đích khác để thực hiện dự án năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
12
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|