HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 56/2006/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày 12
tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHOÁ X - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Xét Tờ trình
số 3342/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của UBND tỉnh về việc ban hành giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2007; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và
Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1.
Ban hành giá và khung giá các loại đất năm 2007 trên địa bàn tỉnh (có Bảng quy
định khung giá và giá các loại đất năm 2007 kèm theo). Thời gian thực hiện kể từ
ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều
2. Giao
cho UBND tỉnh cụ thể hoá và triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong
quá trình tổ chức thực hiện, tuỳ trường hợp cụ thể UBND tỉnh có thể điều chỉnh
giá các loại đất nhưng không vượt quá khung giá đất quy định theo Nghị quyết
này. Nếu có biến động lớn về giá các loại đất thì UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực HĐND tỉnh quyết định điều chỉnh giá đất cho phù hợp và báo cáo HĐND tỉnh
vào kỳ họp gần nhất.
Điều
3. Thường
trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên kiểm tra,
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2006.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM
2007
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 11)
I. Giá các loại đất
1. Đất nông nghiệp:
Điều
chỉnh tăng khoảng 15% so với giá đất nông nghiệp năm 2006 mà HĐND tỉnh khoá X,
kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005),
riêng đất cây trồng hàng năm và cây trồng lâu năm hạng 5, hạng 6 tăng cao hơn
15%. Cụ thể như sau:
1.1. Giá đất trồng cây hàng năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Hạng 1
|
30.000
|
25.000
|
21.000
|
Hạng 2
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
Hạng 3
|
21.000
|
15.000
|
11.000
|
Hạng 4
|
16.000
|
12.000
|
9.000
|
Hạng 5
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
Hạng 6
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
1.2. Giá đất trồng
cây lâu năm:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Hạng 1
|
26.000
|
23.000
|
19.000
|
Hạng 2
|
23.000
|
18.000
|
14.000
|
Hạng 3
|
18.000
|
14.000
|
10.000
|
Hạng 4
|
15.000
|
10.000
|
8.000
|
Hạng 5
|
12.000
|
8.000
|
6.000
|
Hạng 6
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
1.3. Giá đất rừng sản
xuất (bao gồm cả rừng phòng hộ và rừng đặc dụng):
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Hạng
3
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
Hạng 4
|
5.000
|
4.000
|
3.000
|
Hạng 5
|
3.000
|
2.500
|
2.000
|
Hạng 6
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
1.4. Giá đất nuôi
trồng thủy sản:
ĐVT: đồng/m2
Loại xã
Mức giá
|
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Hạng 2
|
21.000
|
16.000
|
13.000
|
Hạng
3
|
18.000
|
13.000
|
10.000
|
Hạng 4
|
14.000
|
10.000
|
7.000
|
Hạng 5
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
Hạng 6
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.5. Giá đất làm muối:
ĐVT: đồng/m2
Vị trí đất
|
Xã Phổ
Thạnh (Đức Phổ)
|
Các xã còn
lại
|
Vị trí 1
|
21.000
|
15.000
|
Vị trí 2
|
16.000
|
12.000
|
2.
Đất phi nông nghiệp:
2.1. Đất ở:
a. Các phường
thuộc Thành phố Quảng Ngãi:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Loại đ/phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
< 50m
|
Từ 50m đến < 100m
|
< 50m
|
Từ 50m đến < 100m
|
1
|
4.000
|
750
|
530
|
640
|
450
|
2
|
3.200
|
700
|
490
|
580
|
410
|
3
|
2.500
|
620
|
430
|
500
|
350
|
4
|
1.700
|
600
|
420
|
480
|
340
|
5
|
1.150
|
540
|
380
|
380
|
310
|
6
|
800
|
490
|
340
|
300
|
250
|
Đất ở các vị
trí khác (ngoài các vị trí nêu trên): 250.000đồng/m2.
b. Các xã
Nghĩa Dũng và Nghĩa Dõng thuộc Thành phố:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
700
|
|
|
Vị
trí 2
|
350
|
|
|
Vị trí 3
|
250
|
2
|
Khu
vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
200
|
|
|
Vị trí 3
|
180
|
3
|
Khu
vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
240
|
|
|
Vị trí 2
|
150
|
c. Thị trấn các
huyện:
c1. Trị trấn Châu Ổ,
huyện Bình Sơn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.900
|
|
|
Vị trí 2
|
1.500
|
|
|
Vị trí 3
|
1.300
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.000
|
|
|
Vị trí 2
|
800
|
|
|
Vị trí 3
|
580
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
450
|
|
|
Vị trí 2
|
350
|
|
|
Vị trí 3
|
230
|
|
|
Vị trí 4
|
120
|
|
|
Vị trí 5
|
100
|
c2. Thị trấn Sơn
Tịnh, huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.900
|
|
|
Vị trí 2
|
1.500
|
|
|
Vị trí 3
|
1.100
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
700
|
|
|
Vị trí 3
|
500
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
400
|
|
|
Vị trí 2
|
300
|
|
|
Vị trí 3
|
200
|
|
|
Vị trí 4
|
100
|
|
|
Vị trí 5
|
60
|
c3. Thị trấn
Đức Phổ, huyện Đức Phổ:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.900
|
|
|
Vị trí 2
|
1.500
|
|
|
Vị trí 3
|
1.300
|
|
|
Vị trí 4
|
1.200
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
700
|
|
|
Vị trí 3
|
500
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
460
|
|
|
Vị trí 2
|
350
|
|
|
Vị trí 3
|
230
|
|
|
Vị trí 4
|
120
|
c4.
Thị trấn La Hà và Sông vệ, huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.500
|
|
|
Vị trí 2
|
1.200
|
|
|
Vị trí 3
|
1.000
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
700
|
|
|
Vị trí 3
|
500
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
400
|
|
|
Vị trí 2
|
300
|
|
|
Vị trí 3
|
180
|
|
|
Vị trí 4
|
100
|
|
|
Vị trí 5
|
50
|
|
|
Vị trí 6
|
40
|
c5. Thị trấn Mộ Đức,
huyện Mộ Đức:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị
trí 1
|
1.500
|
|
|
Vị trí 2
|
1.300
|
|
|
Vị trí 3
|
1.100
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị
trí 1
|
690
|
|
|
Vị trí 2
|
580
|
|
|
Vị trí 3
|
460
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
350
|
|
|
Vị trí 2
|
230
|
|
|
Vị trí 3
|
210
|
|
|
Vị trí 4
|
120
|
|
|
Vị trí 5
|
50
|
c6. Thị trấn Chợ
Chùa, huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
1.200
|
|
|
Vị trí 2
|
1.000
|
|
|
Vị trí 3
|
700
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
580
|
|
|
Vị trí 2
|
460
|
|
|
Vị trí 3
|
350
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
230
|
|
|
Vị trí 2
|
180
|
|
|
Vị trí 3
|
100
|
|
|
Vị trí 4
|
35
|
c7. Thị trấn
Trà Xuân, huyện Trà Bồng:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
520
|
|
|
Vị trí 2
|
460
|
|
|
Vị trí 3
|
350
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
250
|
|
|
Vị trí 3
|
210
|
|
|
Vị trí 4
|
180
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
120
|
|
|
Vị trí 2
|
100
|
|
|
Vị trí 3
|
35
|
c8. Thị trấn
Ba Tơ, huyện Ba Tơ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
520
|
|
|
Vị trí 2
|
460
|
|
|
Vị trí 3
|
350
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
200
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
120
|
|
|
Vị trí 2
|
100
|
|
|
Vị trí 3
|
60
|
|
|
Vị trí 4
|
35
|
c9. Thị trấn
Di Lăng, huyện Sơn Hà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất
|
1
|
Đường loại 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
450
|
|
|
Vị trí 2
|
400
|
|
|
Vị trí 3
|
350
|
2
|
Đường loại 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
250
|
|
|
Vị trí 3
|
200
|
3
|
Đường loại 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
150
|
|
|
Vị trí 2
|
100
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
|
|
Vị trí 4
|
30
|
d. Đất ở nông thôn
các huyện:
d.1. Các xã đồng
bằng:
d.1.1. Huyện Bình
Sơn:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
700
|
|
|
Vị trí 2
|
520
|
|
|
Vị trí 3
|
350
|
|
|
Vị trí 4
|
230
|
|
|
Vị trí 5
|
180
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
350
|
|
|
Vị trí 2
|
270
|
|
|
Vị trí 3
|
210
|
|
|
Vị trí 4
|
150
|
|
|
Vị trí 5
|
120
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
110
|
|
|
Vị trí 2
|
90
|
|
|
Vị trí 3
|
60
|
|
|
Vị trí 4
|
35
|
|
|
Vị trí 5
|
25
|
* Riêng đối với
đất ở thuộc khu kinh tế Dung Quất:
- Đối với đất mặt tiền
các đường đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thì vị trí đất được xác định
theo cách phân loại như trên, nhưng không được thấp hơn 60.000 đồng/m2.
- Đối với đất ở các vị
trí khác còn lại: 60.000 đồng/m2.
d.1.2. Huyện Sơn
Tịnh:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
800
|
|
|
Vị trí 3
|
600
|
|
|
Vị trí 4
|
450
|
|
|
Vị trí 5
|
350
|
|
|
Vị trí 6
|
200
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
230
|
|
|
Vị trí 3
|
180
|
|
|
Vị trí 4
|
150
|
|
|
Vị trí 5
|
100
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
90
|
|
|
Vị trí 2
|
70
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
|
|
Vị trí 4
|
35
|
|
|
Vị trí 5
|
25
|
d.1.3. Huyện
Đức Phổ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
800
|
|
|
Vị trí 3
|
690
|
|
|
Vị trí 4
|
520
|
|
|
Vị trí 5
|
450
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
350
|
|
|
Vị trí 2
|
270
|
|
|
Vị trí 3
|
210
|
|
|
Vị trí 4
|
200
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
120
|
|
|
Vị trí 2
|
80
|
|
|
Vị trí 3
|
70
|
d.1.4. Huyện
Tư Nghĩa:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
500
|
|
|
Vị trí 2
|
350
|
|
|
Vị trí 3
|
200
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
150
|
|
|
Vị trí 2
|
120
|
|
|
Vị trí 3
|
100
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
60
|
|
|
Vị trí 2
|
40
|
|
|
Vị trí 3
|
30
|
|
|
Vị trí 4
|
25
|
d.1.5. Huyện
Mộ Đức:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
900
|
|
|
Vị trí 2
|
580
|
|
|
Vị trí 3
|
520
|
|
|
Vị trí 4
|
450
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
300
|
|
|
Vị trí 2
|
270
|
|
|
Vị trí 3
|
200
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
120
|
|
|
Vị trí 2
|
80
|
|
|
Vị trí 3
|
60
|
|
|
Vị trí 4
|
40
|
|
|
Vị trí 5
|
30
|
d.1.6. Huyện
Lý Sơn:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
450
|
|
|
Vị trí 2
|
300
|
|
|
Vị trí 3
|
250
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
180
|
|
|
Vị trí 2
|
130
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
100
|
|
|
Vị trí 2
|
70
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
|
|
Vị trí 4
|
30
|
d.2. Các xã trung du
thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
580
|
|
|
Vị trí 2
|
400
|
|
|
Vị trí 3
|
300
|
|
|
Vị trí 4
|
230
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
180
|
|
|
Vị trí 2
|
140
|
|
|
Vị trí 3
|
100
|
|
|
Vị trí 4
|
70
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
60
|
|
|
Vị trí 2
|
35
|
|
|
Vị trí 3
|
30
|
|
|
Vị trí 4
|
20
|
d.3. Các xã
miền núi thuộc huyện đồng bằng (Kể cả xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành)
d.3.1. Các xã
miền núi thuộc huyện Bình Sơn: Tính bằng 30% giá đất ở của các xã đồng bằng
theo từng khu vực, vị trí tương ứng, cụ thể:
- Mức cao
nhất 210.000 đồng/m2
- Mức thấp
nhất 15.000 đồng/m2
d.3.2.
Các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
180
|
|
|
Vị trí 2
|
140
|
|
|
Vị trí 3
|
90
|
|
|
Vị trí 4
|
60
|
|
|
Vị trí 5
|
30
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
70
|
|
|
Vị trí 2
|
50
|
|
|
Vị trí 3
|
40
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
30
|
|
|
Vị trí 2
|
20
|
|
|
Vị trí 3
|
15
|
d.3.3. Quy định
giá đất cho một số trường hợp đặc biệt của xã miền núi thuộc huyện Đức Phổ:
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ranh giới huyện
Mộ Đức đến đường ray xe lửa 700.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ đường ray xe
lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong 500.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào
UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang) 210.000 đồng/m2
d.4. Các xã miền núi
thuộc huyện miền núi:
d.4.1.
Huyện Trà Bồng:
ĐVT:
1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
290
|
|
|
Vị trí 2
|
230
|
|
|
Vị trí 3
|
170
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
120
|
|
|
Vị trí 2
|
80
|
|
|
Vị trí 3
|
60
|
|
|
Vị trí 4
|
25
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
35
|
|
|
Vị trí 2
|
30
|
|
|
Vị trí 3
|
15
|
|
|
Vị trí 4
|
8
|
d.4.2.
Huyện Ba Tơ:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
290
|
|
|
Vị trí 2
|
230
|
|
|
Vị trí 3
|
170
|
|
|
Vị trí 4
|
70
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
100
|
|
|
Vị trí 2
|
50
|
|
|
Vị trí 3
|
40
|
|
|
Vị trí 4
|
25
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
30
|
|
|
Vị trí 2
|
20
|
|
|
Vị trí 3
|
10
|
|
|
Vị trí 4
|
8
|
d.4.3.
Huyện Sơn Hà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
250
|
|
|
Vị trí 2
|
200
|
|
|
Vị trí 3
|
150
|
|
|
Vị trí 4
|
60
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
100
|
|
|
Vị trí 2
|
70
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
|
|
Vị trí 4
|
40
|
|
|
Vị trí 5
|
25
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
30
|
|
|
Vị trí 2
|
20
|
|
|
Vị trí 3
|
15
|
|
|
Vị trí 4
|
10
|
|
|
Vị trí 5
|
8
|
d.4.4. Huyện
Minh Long:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
250
|
|
|
Vị trí 2
|
200
|
|
|
Vị trí 3
|
160
|
|
|
Vị trí 4
|
140
|
|
|
Vị trí 5
|
120
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
90
|
|
|
Vị trí 2
|
80
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
|
|
Vị trí 4
|
40
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
30
|
|
|
Vị trí 2
|
20
|
|
|
Vị trí 3
|
12
|
|
|
Vị trí 4
|
8
|
d.4.5. Huyện Sơn Tây
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
180
|
|
|
Vị trí 2
|
140
|
|
|
Vị trí 3
|
120
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
90
|
|
|
Vị trí 2
|
70
|
|
|
Vị trí 3
|
50
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
10
|
|
|
Vị trí 2
|
5
|
d.4.6. Huyện
Tây Trà:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Mức giá
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
90
|
|
|
Vị trí 2
|
60
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
40
|
|
|
Vị
trí 2
|
20
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
10
|
|
|
Vị trí 2
|
5
|
2.2. Đất sản xuất
kinh doanh: Giữ
nguyên cách xác định như
năm 2006 mà HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số
31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005)
2.3. Đất phi nông
nghiệp khác và đất chưa sử dụng:
Căn cứ vào khung giá
đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng từng
vị trí mà UBND tỉnh xác định mức giá cho từng trường hợp cụ thể.
II. Phạm vi
áp dụng:
1. Giá đất qui định tại
mục I này được áp dụng để:
1.1. Tính thuế đối với
việc sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất và thuế chuyển quyền
sử dụng đất theo qui định của pháp luật;
1.2. Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử
dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp qui định tại Điều
34 và Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
1.3. Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp qui định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
1.4. Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi
doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
theo qui định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
1.5. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ từ chuyển quyền sử dụng đất theo qui định của
pháp luật;
1.6. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế qui định
tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
1.7. Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại
cho Nhà nước theo qui định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước
giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu
dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu
thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn khung giá qui định tại mục I này.
3. Qui định này không
áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi
thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
4. Giá đất quy định
tại Quyết định này được áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh. Trong trường hợp
đặc biệt, nếu giá đất tăng hoặc giảm đột biến so với giá đất quy định tại mục I
này thì UBND tỉnh xin ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh để quy định cho phù hợp,
và báo cáo HĐND tỉnh vào kỳ họp gần nhất.
BẢNG QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2007
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2006/NQ-HĐND ngày 12/12/2006 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 11)
I.
Khung giá các loại đất:
1. Đất nông
nghiệp:
Điều chỉnh
tăng khoảng 15% so với giá đất nông nghiệp năm 2006 mà HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp
thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005), riêng đất
cây trồng hàng năm và cây trồng lâu năm hạng 5, hạng 6 tăng cao hơn 15%. Cụ thể
như sau:
ĐVT: đồng/m2
Thứ tự
|
Loại đất nông
nghiệp
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
Đồng bằng
|
Trung du
|
Miền núi
|
1
|
Đất
trồng cây hàng năm
|
30.000
|
25.000
|
21.000
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
26.000
|
23.000
|
19.000
|
9.000
|
6.000
|
4.000
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
7.000
|
6.000
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
21.000
|
16.000
|
13.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
5
|
Đất làm muối
|
21.000
|
|
|
12.000
|
|
|
II.
Đất phi nông nghiệp:
1.
Đất ở:
1.1. Đất ở thuộc
thành phố Quảng Ngãi:
a. Đất ở thuộc các
phường:
a1. Một số quy định: Giữ nguyên việc phân
loại đường phố, vị trí đất như năm 2006 mà HĐND tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã
thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày 06/12/2005)
a2. Giá đất theo loại
đường phố, vị trí như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Loại đ/phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
< 50m
|
Từ 50m đến < 100m
|
< 50m
|
Từ 50m đến < 100m
|
1
|
4.000
|
750
|
530
|
640
|
450
|
2
|
3.200
|
700
|
490
|
580
|
410
|
3
|
2.500
|
620
|
430
|
500
|
350
|
4
|
1.700
|
600
|
420
|
480
|
340
|
5
|
1.150
|
540
|
380
|
380
|
310
|
6
|
800
|
490
|
340
|
300
|
250
|
a.3. Đất ở vị trí khác: 250.000 đồng/m2
b. Đất ở xã Nghĩa
Dũng và Nghĩa Dõng: Đất
ở xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Dõng được chia làm 3 khu vực, trong mỗi khu vực được
chia làm nhiều vị trí. Mức giá cụ thể của từng vị trí trong từng khu vực, như
sau:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
700.000
|
250.000
|
2
|
Khu vực 2
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Khu vực 3
|
240.000
|
150.000
|
1.2. Đất ở thị trấn
các huyện:
a. Trị trấn Châu Ổ,
huyện Bình Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.900.000
|
1.300.000
|
2
|
Đường loại 2
|
1.000.000
|
560.000
|
3
|
Đường loại 3
|
450.000
|
100.000
|
b. Thị trấn Sơn Tịnh,
huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.900.000
|
1.100.000
|
2
|
Đường loại 2
|
900.000
|
500.000
|
3
|
Đường loại 3
|
400.000
|
60.000
|
c. Thị trấn Đức Phổ,
huyện Đức Phổ
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.900.000
|
1.200.000
|
2
|
Đường loại 2
|
900.000
|
500.000
|
3
|
Đường loại 3
|
460.000
|
120.000
|
d. Thị trấn La Hà và
Sông vệ, huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.500.000
|
1.000.000
|
2
|
Đường loại 2
|
900.000
|
500.000
|
3
|
Đường loại 3
|
400.000
|
40.000
|
e. Thị trấn Mộ Đức,
huyện Mộ Đức:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.500.000
|
1.100.000
|
2
|
Đường loại 2
|
690.000
|
460.000
|
3
|
Đường loại 3
|
350.000
|
50.000
|
f.
Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
1.200.000
|
700.000
|
2
|
Đường loại 2
|
580.000
|
350.000
|
3
|
Đường loại 3
|
230.000
|
35.000
|
g. Thị trấn Trà Xuân,
huyện Trà Bồng
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
520.000
|
350.000
|
2
|
Đường loại 2
|
300.000
|
180.000
|
3
|
Đường loại 3
|
120.000
|
35.000
|
h. Thị trấn Ba Tơ,
huyện Ba Tơ:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
520.000
|
350.000
|
2
|
Đường loại 2
|
300.000
|
200.000
|
3
|
Đường loại 3
|
150.000
|
35.000
|
i.
Thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Loại đường
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Đường loại 1
|
450.000
|
350.000
|
2
|
Đường loại 2
|
300.000
|
200.000
|
3
|
Đường loại 3
|
150.000
|
30.000
|
1.3.
Đất ở nông thôn:
1.3.1. Các xã đồng
bằng:
a. Huyện Bình Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
700.000
|
180.000
|
2
|
Khu vực 2
|
350.000
|
120.000
|
3
|
Khu vực 3
|
110.000
|
25.000
|
* Riêng đối với
đất ở thuộc khu kinh tế Dung Quất:
- Đối với đất mặt tiền
các đường đã xâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng thì vị trí đất được xác định
theo cách phân loại như trên, nhưng không được thấp hơn 60.000 đồng/m2
- Đối với đất ở các vị
trí khác còn lại: 60.000 đồng/m2
b. Huyện Sơn Tịnh:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
900.000
|
200.000
|
2
|
Khu vực 2
|
300.000
|
100.000
|
3
|
Khu vực 3
|
90.000
|
25.000
|
c. Huyện Đức Phổ:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
900.000
|
450.000
|
2
|
Khu vực 2
|
350.000
|
200.000
|
3
|
Khu vực 3
|
120.000
|
70.000
|
d.
Huyện Tư Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
500.000
|
200.000
|
2
|
Khu vực 2
|
150.000
|
100.000
|
3
|
Khu vực 3
|
60.000
|
25.000
|
e. Huyện Mộ Đức:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
900.000
|
450.000
|
2
|
Khu vực 2
|
300.000
|
200.000
|
3
|
Khu vực 3
|
120.000
|
30.000
|
f. Huyện Lý Sơn:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
450.000
|
250.000
|
2
|
Khu vực 2
|
180.000
|
130.000
|
3
|
Khu vực 3
|
100.000
|
30.000
|
1.3.2. Các xã trung
du thuộc huyện Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
580.000
|
230.000
|
2
|
Khu vực 2
|
180.000
|
70.000
|
3
|
Khu vực 3
|
60.000
|
20.000
|
1.3.3. Các xã
miền núi thuộc huyện đồng bằng (Kể cả xã miền núi thuộc huyện Nghĩa Hành)
a. Các xã
miền núi thuộc huyện Bình Sơn: Tính bằng 30% giá đất ở của các xã
đồng bằng theo từng khu vực, vị trí tương ứng, cụ thể:
- Mức cao
nhất 210.000 đồng/m2
- Mức thấp
nhất 15.000 đồng/m2
b. Các xã miền núi thuộc huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ
Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
180.000
|
40.000
|
2
|
Khu vực 2
|
70.000
|
30.000
|
3
|
Khu vực 3
|
30.000
|
15.000
|
c. Quy định
giá đất cho một số trường hợp đặc biệt của xã miền núi thuộc huyện Đức Phổ:
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ranh giới huyện
Mộ Đức đến đường ray xe lửa 700.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ đường ray xe
lửa đến ngã 3 đường vào UBND xã Phổ Phong 500.000 đồng/m2
- Đất mặt tiền QL 24A đoạn từ ngã 3 đường vào
UBND xã Phổ Phong đến km7 +800 (kênh thủy lợi Núi Ngang) 210.000 đồng/m2
1.3.4. Các xã miền núi thuộc huyện miền núi:
a. Huyện Trà
Bồng:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
290.000
|
170.000
|
2
|
Khu vực 2
|
120.000
|
25.000
|
3
|
Khu vực 3
|
35.000
|
8.000
|
b.
Huyện Ba Tơ:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
290.000
|
70.000
|
2
|
Khu vực 2
|
100.000
|
25.000
|
3
|
Khu vực 3
|
30.000
|
8.000
|
c.
Huyện Sơn Hà:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
250.000
|
60.000
|
2
|
Khu vực 2
|
100.000
|
25.000
|
3
|
Khu vực 3
|
30.000
|
8.000
|
d. Huyện Minh
Long:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
250.000
|
120.000
|
2
|
Khu vực 2
|
90.000
|
40.000
|
3
|
Khu vực 3
|
30.000
|
8.000
|
e. Huyện Sơn
Tây:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
180.000
|
120.000
|
2
|
Khu vực 2
|
90.000
|
50.000
|
3
|
Khu vực 3
|
10.000
|
5.000
|
f. Huyện Tây
Trà:
ĐVT: đồng/m2
TT
|
Khu vực
|
Khung giá đất năm
2007
|
Mức cao nhất
|
Mức thấp nhất
|
1
|
Khu vực 1
|
90.000
|
60.000
|
2
|
Khu vực 2
|
40.000
|
20.000
|
3
|
Khu vực 3
|
10.000
|
5.000
|
2.2.
Đất sản xuất kinh doanh: Giữ nguyên cách xác định như năm 2006 mà HĐND
tỉnh khóa X kỳ họp thứ 7 đã thông qua (Nghị quyết số 31/2005/NQ-HĐND ngày
06/12/2005)
2.3.
Đất phi nông nghiệp khác và đất chưa sử dụng
Căn cứ vào khung giá
đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại khu vực lân cận trong cùng vùng tương ứng từng
vị trí mà UBND tỉnh xác định mức giá cho từng trường hợp cụ thể./.