1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội... (Điểm a Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai): 09 dự án, diện tích đất thu hồi 175.100 m2.
2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng
kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực...
(Điểm b Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 36 dự án, diện tích đất thu hồi
951.689 m2.
3. Dự án xây dựng công trình phục
vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư; chợ;...(Điểm c
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 08 dự án, diện tích đất thu hồi 89.700 m2.
4. Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn;... (Điểm
d Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 15 dự án, diện tích đất thu hồi
1.095.015 m2.
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)
|
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Tổng diện tích thu hồi đất (m2)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ (đất chưa có rừng)
|
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)
|
Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư
|
Nguồn vốn
|
Số tiền (Triệu
đồng)
|
Đất ruộng lúa 2 vụ
|
Đất ruộng lúa 01 vụ
|
Đất trồng lúa nương
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5 +…9
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Tổng
|
|
2.311.504
|
461.459
|
30.934
|
1.300
|
18.000
|
1.799.811
|
|
|
|
|
|
Huyện Quỳnh
Nhai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp Đường GT từ bến phà đến Trung tâm xã - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét
|
Xã Nậm Ét
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Điểm b
|
271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của tỉnh
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
42.891
|
2
|
Dự án Cải tạo nâng
cấp đường giao thông tuyến đường liên xã từ xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện
Quỳnh Nhai
|
Xã Mường Chiên; Cà Nàng
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Điểm b
|
271/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của tỉnh
|
Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
30.000
|
3
|
Sửa chữa hư hỏng nền,
mặt đường, hệ thống thoát nước và chỉnh trang hệ thống an toàn giao thông đoạn
Km 232 - Km 237 và xử lý điểm nguy cơ về tai nạn giao thông tại Km 235 + 485
- Km 235 + 965 QL279 tỉnh Sơn La
|
Xã Pá Ma - Pha
Khinh
|
3.600
|
|
|
|
3.600
|
|
Điểm b
|
3298/QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ
Việt Nam
|
Sự nghiệp chi hoạt động kinh tế đường bộ (NSNN)
|
21.026
|
|
Huyện Mai
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án bảo tồn, tôn
tạo Khu DTLS cây Me - nơi thành lập chi bộ đầu tiên của Đảng bộ tỉnh Sơn La
|
Thị trấn Hát Lót
|
25.000
|
|
|
|
|
25.000
|
Điểm a
|
1919/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
14.400
|
5
|
Khu dân cư Tiểu khu
26/3, Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm d
|
2117/QĐ-UBND 10/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
huyện
|
Ngân sách huyện
|
12.700
|
6
|
Khu TĐC Dự án Trung
tâm Chính trị - Hành chính huyện và các dự án khác
|
Thị trấn Hát Lót
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm d
|
2298/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
huyện
|
Ngân sách huyện
|
12.700
|
7
|
Khu dân cư số 01 Cò
Nòi (bản Nhạp)
|
Xã Cò Nòi
|
65.700
|
|
|
|
|
65.700
|
Điểm d
|
2298/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
huyện
|
Ngân sách huyện
|
12500
|
8
|
Khu dân cư tiểu khu
Nà Sản
|
Xã Chiềng Mung
|
22.000
|
|
|
|
|
22.000
|
Điểm d
|
2301/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
huyện
|
Ngân sách huyện
|
1.800
|
9
|
Khu dân cư số 01
Chiềng Mung (bản Bôm cưa)
|
Xã Chiềng Mung
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
Điểm d
|
2300/QĐ-UBND 28/8/2021; 86/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 của
HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.900
|
10
|
Khu dân cư đầu tuyến
tránh thành phố Sơn La
|
Xã Chiềng Mung
|
6.515
|
|
5.500
|
|
|
1.015
|
Điểm d
|
2357/QĐ-UBND ngày 26/9/2021 của UBND tỉnh Sơn
La
|
Ngân sách huyện
|
8.000
|
11
|
Nhà văn hóa xã Chiềng
Mai và các công trình phụ trợ
|
Xã Chiềng Mai
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Điểm c
|
2198/QĐ-UBND ngày 21/8/2021 của UBND huyện
|
NS huyện + nhân dân đóng góp
|
3.700
|
12
|
Dự án Khu đô thị mới
đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Xã Chiềng Mung
|
219.000
|
|
15.884
|
|
|
203.116
|
Điểm d
|
2779/QĐ-UBND ngày 13/11/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động hợp pháp khác
|
972.698
|
|
Huyện Thuận
Châu
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai sạt lở đất bản Huổi Sói, xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu
|
Xã Chiềng Ngàm
|
60.000
|
|
|
|
|
60.000
|
Điểm d
|
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của tỉnh
|
NS tỉnh + NS huyện
|
17.220
|
14
|
Đầu tư xây dựng trụ
sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã É Tòng, huyện Thuận Châu
|
Xã É Tòng
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm a
|
1675/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh
|
9.500
|
15
|
Kè chống lũ, sạt lở
đất và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc Suối Muội, huyện Thuận Châu (giai
đoạn II)
|
Xã Chiềng Ly
|
15.000
|
|
|
|
3.000
|
12.000
|
Điểm b
|
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của tỉnh
|
NS tỉnh + NS huyện
|
70.000,0
|
|
Huyện Sốp
Cộp
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Cầu cứng Nậm Lạnh,
Nậm Ca (giai đoạn 2) huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Xã Sốp Cộp
|
2.500
|
|
|
|
|
2.500
|
Điểm b
|
1686/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
60.000
|
17
|
Kè chống sạt lở, ngập lụt 02 bên bờ suối bản Nà Vạc, xã Mường Lạn
|
Xã Mường Lạn
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
22/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND huyện
|
Ngân sách huyện
|
3.950
|
18
|
Đường giao thông Huổi
Hin - Huổi Co Pục xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
5.000
|
|
|
|
|
5.000
|
Điểm b
|
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
3.612
|
19
|
Đường
giao thông Bản Khá - Huổi Ỏ xã Púng Bánh
|
Xã Púng Bánh
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
2.180
|
20
|
Đường giao thông từ
bản Huổi Cáp đến bản Huổi Dương, xã Mường Và
|
Xã Mường Và
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
Điểm b
|
2518/QĐ-BQP ngày 02/8/2021 của Bộ Quốc phòng
|
Bộ Quốc phòng
|
10.469
|
21
|
Tiểu dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La
|
Xã Dồm Cang, Sốp Cộp, Mường Lạn, Nậm Lạnh, Sam
Kha, Mường Lèo
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
Điểm b
|
183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của tỉnh
|
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh
|
115.000
|
22
|
Cải tạo, Chống quá
tải, đường dây và các TBA huyện Sốp Cộp năm 2022
|
Xã Mường Lạn, Mường Và, Púng Bánh
|
300
|
300
|
|
|
|
|
Điểm b
|
183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của tỉnh
|
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh
|
115.000
|
23
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020
|
Xã Mường Lèo, Mường Và, Nậm Lạnh, Sam Kha, Mường
Lạn
|
6.900
|
700
|
|
1.300
|
1.400
|
3.500
|
Điểm b
|
2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của tỉnh
|
Ngân sách TW + Ngân sách tỉnh
|
842.284
|
24
|
Nhà trực tổ cụm điện
xã Mường Lèo
|
Xã Mường Lèo
|
151
|
|
|
|
|
151
|
Điểm b
|
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng CTy điện lực
MB
|
Vốn KHCB Điện lực MB
|
700,0
|
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Trụ sở làm việc Hạt
Kiểm lâm
|
Thị trấn Bắc Yên
|
3.100
|
|
|
|
|
3.100
|
Điểm a
|
1317/QĐ-UBND, ngày 06/9/2021; 03/NQ-HĐND , ngày
21/5/2021
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
7.600,0
|
26
|
Đường tỉnh lộ 112
(Đoạn Làng Chếu - Xím Vàng)
|
Xã Làng Chếu; xã Xím Vàng
|
417.000
|
|
|
|
|
417.000
|
Điểm b
|
2277; 2278 QĐ-UBND; 20/9/2021; 261/NQ-HĐND ngày
11/3/2021
|
Ngân sách Trung ương
|
138.205,0
|
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư phía
Đông thị trấn Phù Yên (Hạng mục Quy hoạch đất ở đô thị)
|
Xã Quang Huy
|
111.200
|
97.400
|
|
|
|
13.800
|
Điểm d
|
2525/QĐ-UBND của UBND huyện
|
Nhà đầu tư
|
70.000,0
|
28
|
Bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai suối Lao, xã Mường Bang
|
Xã Mường Bang
|
30.000
|
|
|
|
|
30.000
|
Điểm d
|
77/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của HĐND huyện Phù Yên
|
NS tỉnh + NS huyện
|
19.000,0
|
29
|
Sửa chữa hư hỏng nền
mặt đường đoạn Km 20 - Km 26 + 641 (xã Tân Phong) và xử lý điểm nguy cơ mất
an toàn giao thông tại Km 24 + 630 - Km 24 + 700), Quốc lộ 43
|
Xã Tân Phong
|
420
|
|
|
|
|
420
|
Điểm b
|
3298 QĐ-TCĐBVN ngày 20/7/2021 của Tổng cục đường bộ
Việt Nam
|
Ngân sách TW
|
27.801,0
|
30
|
Đất xây dựng nhà
văn hóa bản Bãi Sại - xã Đá Đỏ
|
Xã Đá Đỏ
|
400
|
|
|
|
|
400
|
Điểm c
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
1.000,0
|
31
|
Nhà văn hóa bản Hợp
Bông - Xã Đá Đỏ
|
Xã Đá Đỏ
|
400
|
|
|
|
|
400
|
Điểm c
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
1.000,0
|
32
|
Nhà văn hóa bản Pa
|
Xã Tường Tiến
|
500
|
|
|
|
|
500
|
Điểm c
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
1.000,0
|
33
|
Nhà văn hóa bản
Chăn
|
Xã Tường Thượng
|
700
|
|
700
|
|
|
0
|
Điểm c
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
1.000,0
|
34
|
Xây dựng đường giao
thông liên bản: bản Ban- bản Tân Ban - bản Núi Hồng
|
Xã Huy Thượng
|
38.000
|
|
|
|
|
38.000
|
Điểm b
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
5.000,0
|
35
|
Xây dựng đường giao
thông liên bản: bản Úm - bản Kíu
|
Xã Huy Thượng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
0
|
Điểm b
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của huyện
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
600,0
|
36
|
Nhà trực cụm điện xã Mường Do
|
Xã Mường Do
|
123
|
|
|
|
|
123
|
Điểm b
|
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện lực
MB
|
Vốn KHCB Điện lực MB
|
800,0
|
37
|
Nhà trực cụm điện
xã Tân Phong
|
Xã Tân Phong
|
1.209
|
|
|
|
|
1.209
|
Điểm b
|
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện lực
MB
|
Vốn KHCB Điện lực MB
|
700,0
|
38
|
Lớp mầm non cắm bản
bản Trung Thành
|
Xã Kim Bon
|
4.000
|
|
|
|
|
4.000
|
Điểm a
|
14/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Phù Yên
|
Ngân sách huyện và dân góp
|
850
|
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Nhà máy xử lý môi
trường huyện Mộc Châu
|
Xã Mường Sang
|
102.780
|
|
|
|
|
102.780
|
Điểm b
|
2579 QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của tỉnh
|
Vốn góp của nhà đầu tư, vốn huy động,
|
168.616
|
40
|
Hạ tầng khu dân cư tiểu khu 66
|
TT Nông Trường Mộc Châu
|
1.740
|
|
|
|
|
1.740
|
Điểm b
|
2413 QĐ-UBND ngày 15/9/2021 huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
10.000
|
41
|
Chỉnh trang đô thị;
hạng mục: Di chuyển đường điện 110 Kv và 35 Kv từ tiểu khu 3, thị trấn Mộc
Châu đi tiểu khu: Nhà Nghỉ, 19/5, thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
TT Nông Trường Mộc Châu
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
25.000
|
42
|
Đường khu dân cư
trung tâm hành chính mới (giai đoạn 4), thị trấn Mộc Châu
|
Thị trấn Mộc Châu
|
56.257
|
|
|
|
|
56.257
|
Điểm b
|
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
19.000
|
43
|
Nước sinh hoạt liên
xã Tà Lại - Nà Mường
|
Xã Tà Lại, Nà Mường
|
500
|
|
500
|
|
|
|
Điểm b
|
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
21.500
|
44
|
Hạ tầng bến xe
khách huyện Mộc Châu và khu dân cư lân cận
|
Thị trấn Nông Trường Mộc Châu
|
46.838
|
|
|
|
|
46.838
|
Điểm b
|
21/NQ-HĐND ngày 04/10/2021 của HĐND huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
16.800
|
45
|
Trường Tiểu học và
THCS Đông Sang; Hạng mục: Phòng học bộ môn và phòng chức năng 2 tầng 6 phòng
|
Xã Đông Sang
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm a
|
927/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Mộc Châu
|
Ngân sách huyện
|
3.900
|
46
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy, HĐND, UBND xã Chiềng Khừa
|
Xã Chiềng Khừa
|
700
|
|
|
|
|
700
|
Điểm a
|
1678 QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Ngân sách tỉnh
|
9.500
|
47
|
Hệ thống thoát nước
đô thị Mộc Châu
|
TT Mộc Châu và TTNT Mộc Châu
|
6.584
|
|
|
|
|
6.584
|
Điểm b
|
15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Nguồn vốn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
|
50.000
|
48
|
Đầu tư cơ sở vật chất,
hạ tầng kỹ thuật đô thị Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
Huyện Mộc Châu
|
40.000
|
|
|
|
|
40.000
|
Điểm b
|
31/NQ-HĐND ngày 01/11/2021 của tỉnh
|
Ngân sách tỉnh; Ngân sách huyện
|
180.000
|
49
|
Dự án đầu tư phát triển Khu du lịch quốc gia Mộc Châu (giai đoạn 1))
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
184.100
|
89.300
|
|
|
|
94.800
|
Điểm d
|
178/NQ-HĐND ngày 28/02/2020; 16/NQ-HĐND ngày
10/8/2021 của HĐND tỉnh Sơn La;
|
Ngân sách Trung ương
|
300.000
|
|
Thành Phố Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Nhà văn hóa tổ 8,
phường Quyết Thắng
|
Phường Quyết Thắng
|
500
|
|
|
|
|
500
|
Điểm c
|
3839/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thành phố
|
Ngân sách TP và dân góp
|
2.500
|
51
|
Đường trục bản Chậu
Cọ, phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
Phường Chiềng Cơi
|
1.200
|
|
|
|
|
1.200
|
Điểm c
|
14/NQ-HĐND ngày 14/6/2021
|
NS tỉnh + NS TP
|
2.500
|
52
|
Trụ sở UBND phường
Quyết Tâm
|
Phường Quyết Tâm
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
Điểm a
|
3066/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND thành phố
|
NS tỉnh + NS TP
|
23.000
|
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Đường Quốc lộ 6 đi
bản Kho Vàng, xã Viêng Lán
|
Xã Viêng Lán
|
9.387
|
3.259
|
|
|
|
6.128
|
Điểm b
|
572/QĐ-UBND ngày 30/5/2021 của huyện
|
Ngân sách huyện
|
8.086
|
54
|
Khu dân cư tiểu khu 1 thị trấn Yên Châu (giai đoạn 2)
|
Xã Viêng Lán
|
141.500
|
29.000
|
|
|
|
112.500
|
Điểm d
|
25/NQ-HĐND của HĐND huyện Yên Châu
|
Thu hút đầu tư
|
8.000
|
55
|
Đường dây và trạm
biến áp 110kV Yên Châu
|
Xã Sặp Vạt
|
18.800
|
|
3.350
|
|
|
15.450
|
Điểm b
|
2736 QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020
|
Vốn khấu hao Điện lực VN
|
2.070
|
56
|
Nhà trực cụm điện
xã Chiềng On
|
Xã Chiềng On
|
300
|
|
|
|
|
300
|
Điểm b
|
326 QĐ-EVNNPC ngày 04/02/2016 của Tổng Cty điện
lực MB
|
Vốn KHCB Điện lực MB
|
700
|
57
|
Nhà trực cụm điện
xã Tú Nang
|
Xã Tú Nang
|
300
|
|
|
|
|
300
|
Điểm b
|
2042 QĐ-EVNNPC ngày 17/7/2018 của Tổng Cty điện lực
MB
|
Vốn KHCB Điện lực MB
|
241
|
58
|
Hệ thống nước sinh
hoạt bản Co Tôm
|
Xã Chiềng On
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm b
|
86/NQ/HĐND ngày 21/9/2021 của huyện
|
MTQG xây dựng NTM + dân góp
|
2.035
|
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bố trí, sắp xếp dân
cư vùng thiên tai bản Tằng Khẻ, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
|
Xã Chiềng Lao
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
Điểm d
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
NS huyện
|
14.050
|
60
|
NSH trung tâm xã Nậm
Giôn, huyện Mường La
|
Xã Nậm Giôn
|
3.000
|
|
|
|
|
3.000
|
Điểm b
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
NS huyện
|
2.000
|
61
|
Xây mới Trạm phát
thanh FM Xã Chiềng Công
|
Xã Chiềng Công
|
1.000
|
|
|
|
|
1.000
|
Điểm b
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
NS huyện
|
700
|
62
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng và xây dựng nghĩa địa tập trung xã Mường Bú
|
Xã Mường Bú
|
80.000
|
|
5.000
|
|
|
75.000
|
Điểm c
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
63
|
Quy hoạch phát triển
du lịch di tích lịch sử Hang Hua Bó, xã Mường Bú (Hang Thẳm Bó)
|
Xã Mường Bú
|
46.300
|
|
|
|
|
46.300
|
Điểm a
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
200
|
64
|
Bồi thường GPMB hệ
thống đường giao thông khu vực Quảng trường
|
Thị trấn Ít Ong
|
75.000
|
56.000
|
|
|
|
19.000
|
Điểm b
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
65
|
Bồi thường GPMB xây
dựng Quảng trường huyện Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
91.000
|
68.200
|
|
|
|
22.800
|
Điểm a
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
66
|
GPMB khu đất nhà ở
liền kề Quảng trường Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
95.000
|
71.300
|
|
|
|
23.700
|
Điểm d
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
67
|
GPMB khu đất nhà ở
biệt thự Quảng trường Mường La
|
Thị trấn Ít Ong
|
50.000
|
37.500
|
|
|
|
12.500
|
Điểm d
|
76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021 của huyện
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Kè bờ hữu Sông Mã
đoạn từ cầu cứng về phía hạ lưu 1,700 m
|
Xã Nà Nghịu
|
13.000
|
|
|
|
|
13.000
|
Điểm b
|
36/NQ-HĐND ngày 28/10/2021 của huyện
|
NS huyện
|
500
|