|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất Bình Phước
Số hiệu:
|
50/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2017/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày
12 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 45 Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ điểm d khoản 4 Điều 9 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 14 tháng 11
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29
tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
1. Thông qua danh mục 609 dự án cần thu hồi đất năm
2018 với tổng diện tích 13.544,93 ha vì mục đích quốc phòng, an ninh và để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh
Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
2. Thông qua 4 trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018 với tổng diện tích 10,852
ha trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực
kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT; Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW…)
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
275,64
|
|
|
3.697.733
|
1.692.683
|
2.004.300
|
750
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
125,50
|
|
|
2.176.737
|
426.987
|
1.749.000
|
750
|
|
|
1
|
Đường số 18
|
0,50
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Đường số 5
|
0,22
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
4.400
|
|
4.400
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Khu đô thị mới và Công
viên thị xã Đồng Xoài (tái định cư)
|
56,00
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
1.300.000
|
|
1.300.000
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Đường quy hoạch số
30 (Nguyễn Chánh đến Phan Bội Châu)
|
2,00
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
40.000
|
40.000
|
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Đường số 18 (Lê Duẩn
đến đường Võ Văn Tần)
|
0,70
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
2.100
|
|
2.100
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đường Võ Văn Tần nối
dài
|
0,70
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
1.400
|
|
1.400
|
|
QĐ số 459/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
|
7
|
TTHC phường Tân Đồng
|
0,06
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
8
|
Đường số 11 (Phú Riềng
Đỏ vào TTHC P. Tân Đồng)
|
1,10
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
9
|
TTHC phường Tân Đồng
(phần còn lại)
|
0,34
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Đường số 7
|
0,83
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
8,10
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
243.000
|
243.000
|
|
|
|
|
12
|
Hai tuyến đường
28m, 23m thuộc KDC phía Bắc tỉnh
|
1,37
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Thương mại
Đồng Xoài
|
3,30
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
14
|
Điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường vòng quanh hồ suối Cam
|
0,02
|
ODT
|
Tân Phú
|
167
|
167
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng Nhà văn hóa
ấp 2, ấp 7 và ấp 8
|
0,75
|
CLN
|
Tân Thành
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Mương nước ngoài
hàng rào và Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài l
|
3,00
|
CLN+ONT
|
Tân Thành
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
17
|
Nghĩa trang nhân
dân Đồng Xoài II
|
18,83
|
CLN
|
Tân Thành
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
18
|
Mương thoát nước
ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I
|
0,50
|
CLN+ODT
|
Tân Thành
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
19
|
Bia di tích lịch sử
Quốc gia đường Hồ Chi Minh
|
0,03
|
CLN
|
Tân Thiện
|
900
|
|
900
|
|
|
|
20
|
Trường THCS chất lượng
cao
|
4,00
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
90.000
|
|
90.000
|
|
QĐ số 2690/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017 của UBND thị xã
|
|
21
|
Đường số 2 (QL 14 đến
Trần Quang Khải)
|
4,96
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
90.000
|
|
90.000
|
|
QĐ số 430/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh.
|
|
22
|
Khu dân cư dịch vụ
hỗn hợp (Trường THCS chất lượng cao)
|
16,00
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
23
|
Nhà máy xử lý nước
thải (phần còn lại)
|
0,05
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân
|
750
|
|
|
750
|
|
|
24
|
Mương nước ngoài
hàng rào KCN Đồng Xoài II
|
0,48
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
960
|
960
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm giám định
y khoa - pháp y
|
0,40
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
8.000
|
8.000
|
|
|
QĐ số 2352/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh
|
|
26
|
Trung tâm kiểm nghiệm
dược phẩm
|
0,26
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
5.600
|
5.600
|
|
|
QĐ số 6545/QĐ-UBND ngày
30/9/2010 UBND thị xã
|
|
27
|
Đường nối QL 14 vào
KDC ấp 1, Tiến Thành
|
1,00
|
CLN+ODT
|
Tiến Thành
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Quyết định số
430/QĐ-UBND ngày 28/02/2016
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
150,14
|
|
|
1.520.996
|
1.265.696
|
255.300
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch Hồ Suối
Cam
|
4,70
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B
|
0,30
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
300
|
|
300
|
|
|
|
3
|
Mương nước ngoài
hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
1,00
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non và
tiểu học Tân Thiện
|
4,50
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
5
|
Kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
4,80
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Nghĩa trang nhân
dân thị xã Đồng Xoài III
|
19,00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
|
Đất của Công ty cao
su Đồng Phú không bồi thường về đất
|
7
|
Xây dựng đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.
|
98,24
|
CLN, NTS, ONT
|
TX. Đồng Xoài
|
982.436
|
982.436
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lý Thường Kiệt
nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)
|
1,85
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ nối
dài
|
3,35
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
|
10
|
Đường tránh nội ô
TX. Đồng Xoài
|
1,40
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
11
|
Đường vành đai thị
xã
|
9,60
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
150.000
|
150.000
|
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đường từ Đặng Thai
Mai đến Lý Thường Kiệt
|
1,40
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
254,64
|
|
|
120.560
|
64.492
|
56.068
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
171,62
|
|
|
90.494
|
58.890
|
31.603
|
|
|
|
1
|
Cải tạo chợ Bình
Long
|
1,90
|
ODT
|
An Lộc
|
22.800
|
|
22.800
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
2
|
Đường Bùi Thị Xuân
nối dài (320m)
|
0,34
|
CLN, HNK
|
An Lộc
|
99
|
|
99
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
3
|
Đường Phan Bội Châu
nối dài (2500m)
|
1,71
|
CLN, HNK, ODT
|
An Lộc
|
410
|
|
410
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
4
|
Đường Trần Phú nối
dài (360m)
|
0,58
|
CLN
|
An Lộc
|
261
|
|
261
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
5
|
Mương 2m từ đường
ALT22 đến suối giáp ranh P.Hưng Chiến (KP Phú Tân)
|
0,01
|
CLN
|
An Lộc
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
6
|
Mương 2m từ đường
ALT1 đến suối qua thửa đất số 76
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
7
|
Mương 2m từ đường ALT1
ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15
|
0,09
|
CLN
|
An Lộc
|
41
|
|
41
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
8
|
Mương nước từ đường
ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung
|
0,04
|
CLN
|
An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
9
|
Mương 2m từ đường
ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12
|
0,01
|
CLN
|
An Lộc
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
10
|
Mương 2m từ đường
ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
11
|
Mương 2m từ đường đất
(khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống
mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa
đất số 200, thửa 336
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
12
|
Mương 2m từ đường đất
đi qua các thửa số 27,29,31,32,38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh
Phú-An Lộc
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
13
|
Mương 2m từ đường đất
đi qua các thửa số 43,54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
14
|
Mương 3m từ đường
ALT 16 đến suối
|
0,03
|
CLN
|
An Lộc
|
14
|
|
14
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
15
|
Mương 3m từ đường
ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12,15 tờ 21
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
16
|
Mương 3m từ đường ALT16
đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21
|
0,03
|
CLN
|
An Lộc
|
14
|
|
14
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
17
|
Trung tâm học tập cộng
đồng
|
2,00
|
CLN
|
An Lộc
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
18
|
XD cơ sở văn hóa
khu phố Bình An
|
0,70
|
DGD
|
An Lộc
|
315
|
|
315
|
|
QĐ 2180/QĐ-UB ngày
18/12/2006 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
19
|
Đường điện khu phố
Bình Ninh I
|
1,64
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
738
|
|
738
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
20
|
Khu đô thị mới Nam
An Lộc
|
55,51
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
24.980
|
24.980
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
21
|
Mở rộng Đường Phan
Bội Châu
|
1,79
|
CLN, HNK, ODT
|
Hưng Chiến
|
1.898
|
|
1.898
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
22
|
Tiểu dự án bồi thường,
GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án XD mới tuyến
Đ. Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT
|
85,87
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
30.320
|
30.320
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
23
|
Mở rộng Khu dân cư
khu phố Phú Tân
|
6,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
2.700
|
|
2.700
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
24
|
Mở rộng Trường tiểu
học Thanh Bình
|
1,07
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
482
|
|
482
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
25
|
Khu dân cư trường học
Võ Thị Sáu
|
0,07
|
CLN
|
Phú Đức
|
32
|
|
32
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
26
|
Tiểu dự án bồi thường,
GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới
tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT
|
8,49
|
CLN
|
Phú Đức
|
3.591
|
3.591
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
27
|
XD mương thoát nước
1,6m từ thửa số 23, tờ bđ 51 đến thửa....
|
0,01
|
CLN
|
Phú Đức
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
28
|
Đường PTT3 từ đường
Nơ Trang Long đến TPT22
|
0,10
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
45
|
|
45
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
29
|
Chợ Thanh Lương
|
0,79
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
174
|
|
174
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
30
|
Đường điện 220KV
Bình Long - Tây Ninh
|
0,02
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
4
|
|
4
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
31
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn
|
1,80
|
CLN, HNK
|
Xã Thanh Lương
|
396
|
|
396
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
32
|
Nhà công vụ trường
THCS Thanh Lương
|
0,10
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
22
|
|
22
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
33
|
Trường MN xã Thanh
Lương
|
0,80
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
176
|
|
176
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
83,02
|
|
|
30.066
|
5.601
|
24.465
|
0
|
|
|
1
|
Đường Thanh Xuân -
Thanh Sơn (2000m)
|
1,20
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
264
|
|
264
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
2
|
Mở rộng trường tiểu
học Thanh Phú B
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
220
|
|
220
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
3
|
Sân thể thao cụm ấp
|
3,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
660
|
|
660
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
4
|
Trụ sở công an, xã
đội và nhà văn hóa
|
3,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
660
|
|
660
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
5
|
Trường PTTH Nguyễn
Huệ
|
6,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
1.320
|
1.320
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
6
|
Đường mương song song
đường ALT 13 khu phố An Bình qua thửa 223;224;232;237;240 tờ số 23
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
|
|
7
|
Đường mương từ đường
bê tông đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm-ĐT 752 qua thửa 25;
5;6;12;13 tờ 23
|
0,04
|
CLN
|
An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư phía Tây
thị xã Binh Long
|
2,54
|
CLN
|
An Lộc
|
110
|
110
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
9
|
Khu dân cư dọc 2
bên đường Trần Hung Đạo và ĐT 758
|
0,54
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
243
|
|
243
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
10
|
Khu dân cư phía
Đông thị xã Bình Long
|
3,79
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
1.710
|
|
1.710
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND
ngày 02/8/2017
|
|
11
|
Khu dân cư dọc 2
bên đường Trần Hưng Đạo và ĐT 758
|
2,51
|
CLN
|
Phú Đức
|
1.130
|
|
1.130
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
12
|
Khu dân cư phía
Đông thị xã Bình Long
|
1,72
|
CLN
|
Phú Đức
|
774
|
|
774
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế.
|
|
13
|
Trụ sở Bảo hiểm xã
hội
|
0,27
|
CLN
|
Phú Đức
|
122
|
122
|
|
|
CV số 255/UBND-SX ngày
08/03/2017 của UBND thị xã Bình Long
|
|
14
|
Khu dân cư phía Tây
thị xã Bình Long
|
5,69
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
2.562
|
|
2.562
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
15
|
Trường THPT Bình
Long
|
9,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
4.050
|
4.050
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
16
|
Khu Trung tâm hành
chính Thị xã dự kiến
|
42,70
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
16.215
|
|
16.215
|
|
CV số 3238/UBND-KT
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về việc thuận vị trí QH xây dựng khu
trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long.
|
|
III
|
Thị xã Phước
Long
|
268,90
|
|
|
134.885
|
1.305
|
67.080
|
66.500
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
170,88
|
|
|
88.300
|
0
|
64.800
|
23.500
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể dục thể thao (Theo QHCT khu TTHC)
|
3,10
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
2
|
Khu bảo tồn văn hóa
(Theo QHCT khu TTHC)
|
0,17
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
3
|
QHM trường Tiểu học
Sơn Giang
|
1,00
|
LNC
|
Phường Sơn Giang
|
35.000
|
|
35.000
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
4
|
Xây dựng trường Mẫu
giáo Sơn Giang (tại xí nghiệp KSMN)
|
0,66
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 1286/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
5
|
QHM trường Mẫu giáo
phước Tín (tại sân bóng xã)
|
0,45
|
DTT
|
Xã Phước Tín
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
6
|
QHM trường Mẫu giáo
Long Phước (Theo QHCT khu TTHC)
|
0,57
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
7
|
QHM trường Mẫu giáo
Phước Bình
|
0,75
|
NTD
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
8
|
Đường Vành Đai 2 (Từ
khu Phước Vĩnh- phường Phước Bình đến khu Sơn Long- phường Sơn Giang)
|
4,86
|
CLN
|
Phường Sơn Giang, phường Phước Bình
|
3.900
|
|
3.900
|
|
Thông báo số
138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
|
9
|
Đoạn qua phường Sơn
Giang
|
3,07
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Đoạn qua phường Phước
Bình
|
1,79
|
CLN
|
Phường Phước Bình
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
11
|
Đường vào hội trường
thôn Phước Quả
|
0,06
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
50
|
|
50
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Đường cứu nạn tại
KP Sơn Long
|
0,17
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
13
|
Đường D1 (dài 796m,
lộ giới 24m, mặt 12m - vỉa hè mỗi bên 6m)
|
1,06
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
850
|
|
850
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
14
|
Đường vào khu tái định
cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)
|
0,08
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
15
|
Đường D10 (Đăk Sol
nối dài)
|
2,59
|
CLN, ODT
|
Phường Long Thủy
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
16
|
Đường Nhơn Hòa 1 đi
phường Long Thủy
|
0,91
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014 của UBND xã Long Giang
|
|
17
|
Nâng cấp đường Tập
đoàn 7
|
0,62
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
530
|
|
530
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND
ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
|
18
|
Trạm xử lý nước thải
phía Bắc dự án (khu TTHC và ĐTM)
|
0,62
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
470
|
|
470
|
|
Thông báo số
107/TB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND thị xã
|
|
19
|
Đầu tư nâng cấp Chợ
Phước Long
|
0,79
|
DCH
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND
ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
20
|
Khu di tích vườn
cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá
|
7,00
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Công văn số 1518/UBND-KT
ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 805/UBND-KT ngày 24/9/2015 của
UBND thị xã Phước Long
|
|
21
|
Di tích Miếu Bà Rá;
Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi
Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...
|
19,50
|
RDD
|
Phường Sơn Giang
|
17.000
|
|
|
17.000
|
Công văn số
2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các
công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá
|
|
22
|
Bãi thải, xử lý rác
thị xã Phước Long
|
10,68
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
11.000
|
|
11.000
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
23
|
Mở rộng trụ sở UBND
phường Thác Mơ (ngân hàng chính sách Phước Long)
|
0,20
|
TSC
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
24
|
Nghĩa địa xã Phước
Tín
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
25
|
Hội trường khu phố
2
|
0,12
|
NDT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Công văn số
1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
26
|
Hội trường khu phố
3
|
0,02
|
ODT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
27
|
Hội trường khu phố
Bình Giang 1 (tại SVĐ)
|
0,05
|
DTT
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
28
|
Hội trường khu phố
Bình Giang 2
|
0,12
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
29
|
Trung tâm thương mại
(Theo QHCT khu TTHC)
|
1,30
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
30
|
Trung tâm thương mại
Phước Tín
|
2,20
|
CLN, ONT
|
xã Phước Tín
|
6.500
|
|
|
6.500
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
31
|
Khu Công viên cây
xanh - Hồ nước (Theo QHCT khu TTHC)
|
6,18
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
32
|
Dự án đầu tư Công
viên hồ Long Thủy
|
7,78
|
MNC
|
phường Long Thủy
|
|
|
|
Nguồn vốn DN
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
33
|
Khu đất trụ sở UBND
phường Long Phước cũ (đấu giá)
|
0,11
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
34
|
Đất ở (trong khu 90
ha rừng đặc dụng chuyển về địa phương)
|
16,00
|
RDD
|
phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
Tờ trình số
29/TTr-UBND ngày 27/5/2013 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển về địa phương không bồi thường đất
|
35
|
Khu dân cư hiện hữu
(Công ty CP Thủy điện Thác Mơ đang quản lý)
|
57,00
|
DNL
|
phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
Tờ trình số
28/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất cty CP Thủy điện
chuyển về địa phương không bồi thường đất
|
36
|
Đất ở trong khu
hành chính mới và một số khu đất thuộc Dự án TTHC và khu đô thị mới được điều
chỉnh thành đất ở để đấu giá
|
18,30
|
TSC
|
phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số
1825/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
98,01
|
|
|
46.585
|
1.305
|
2.280
|
43.000
|
|
|
1
|
Cầu treo dân sinh
thôn An Lương
|
0,20
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
2
|
Đường đi ngang nghĩa
địa khu phố 2, phường Phước Bình
|
0,05
|
NDT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Công văn số
1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật đường
Vòng Sân Bay (đoạn tiếp giáp ngoài dự án TTHC và ĐTM)
|
0,70
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số
1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước
Long
|
|
4
|
Mở rộng hành lang đường
Vòng Sân Bay (khu đất công ty Triệu Phước, đoạn trong dự án)
|
0,01
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
250
|
|
250
|
|
|
|
5
|
Mở rộng hành lang
đường Vòng Sân Bay (khu đất nông trường 5 - Công ty CP Cao su Phú Thịnh, đoạn
ngoài dự án)
|
0,01
|
CLN, ODT
|
Phường Long Phước
|
150
|
|
150
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông tại
khu phố 3 (sau lưng sân vận động)
|
0,05
|
ODT
|
Phường Long Thủy
|
400
|
|
400
|
|
|
|
7
|
Trạm xử lý nước thải
phía Tây dự án (khu TTHC và ĐTM)
|
0,42
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
340
|
|
340
|
|
Quyết định số
1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước
Long
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước
ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt)
|
0,01
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
300
|
|
300
|
|
|
|
9
|
Dự án quần thể văn
hóa -Cứu sinh núi Bà Rá
|
50,00
|
RDD, CLN
|
Phường Sơn Giang, Thác Mơ, xã Phước Tín
|
15.000
|
|
|
15.000
|
QĐ số 1799/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
10
|
Hội trường khu phố Sơn
Long
|
0,05
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
120
|
|
120
|
|
Phù hợp quy hoạch
|
|
11
|
Khu dân cư sinh
thái số 1+2 (Thuộc Khu du lịch núi Bà Rá)
|
46,23
|
CLN, RDD
|
phường Thác Mơ
|
28.000
|
|
|
28.000
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND,
ngày 26/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Thanh lý khu đất
trường mẫu giáo Phước Bình (cũ)
|
0,18
|
DGD
|
UBND phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Chủ trương của UBND
thị xã
|
Đất trường học,
không bồi thường đất
|
13
|
Dự án thành phần
GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
0,10
|
CLN, ODT, NTS
|
thị xã Phước Long
|
1.305
|
1.305
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
527,28
|
|
|
246.071
|
24.320
|
46.655
|
175.096
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
449,96
|
|
|
233.822
|
24.320
|
34.406
|
175.096
|
|
|
1
|
Khu bảo tồn VHDT
S'tieng sóc Bom Bo
|
11,36
|
CLN
|
Bình Minh
|
5.680
|
5.680
|
|
|
QĐ số 2441/QĐ-UBND
ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày
17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
2
|
Nghĩa địa xã Bình
Minh
|
2,44
|
CLN
|
Bình Minh
|
500
|
|
500
|
|
Danh mục KHSDĐ năm 2015
(Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
3
|
Tường tiểu học Xuân
Hồng (TTHC xã)
|
1,20
|
CLN
|
Bình Minh
|
600
|
|
|
600
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
4
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh
|
1,50
|
CLN
|
Bom Bo
|
750
|
|
750
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở mới
thôn 5
|
0,17
|
CLN
|
Bom Bo
|
85
|
|
85
|
|
|
|
6
|
Bến xe Đắk Nhau
|
1,33
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
667
|
|
667
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015
|
|
7
|
Khu TTHC xã Đắk
Nhau
|
7,47
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
2.989
|
|
2.989
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Nghĩa địa xã Đắk
Nhau
|
1,99
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
997
|
|
997
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Đường QL14 vào Thọ
Sơn, Đắk Nhau
|
6,25
|
CLN
|
Đắk Nhau
Thọ Sơn
|
3.125
|
3.125
|
|
|
|
|
10
|
Bãi rác
|
5,20
|
CLN
|
Đắk Nhau, Nghĩa Trung, Phước Sơn, Phú Sơn
|
2.644
|
|
2.644
|
|
|
|
11
|
Mở rộng MG Hoa Cúc
|
0,45
|
CLN
|
Đăng Hà
|
225
|
|
225
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
12
|
Nghĩa địa thôn 3
|
1,00
|
CLN
|
Đăng Hà
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số
2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
13
|
Đường thác đứng
|
0,02
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
12
|
|
12
|
|
|
|
14
|
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân huyện
|
3,49
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
1.743
|
|
1.743
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Hoa
Sen
|
0,20
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
100
|
|
100
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
16
|
Cửa xả, mương, cống
thuộc dự án QL14
|
0,22
|
CLN
|
Đoàn Kết, Đức Liễu, Đức Phong, Minh Hưng, Nghĩa Bình,
Nghĩa Trung, Thọ Sơn
|
112
|
|
|
112
|
|
|
17
|
Mở rộng Đường vào
xã Đồng Nai
|
31,03
|
CLN, ONT
|
Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai
|
15.515
|
15.515
|
|
|
|
|
18
|
Phim trường trảng cỏ
Bù Lạch
|
345,29
|
RSX
|
Đồng Nai
|
172.645
|
|
|
172.645
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường tiểu
học Kim Đồng
|
0,85
|
CLN
|
Đức Liễu
|
427
|
|
427
|
|
|
|
20
|
Trường mẫu giáo Tuổi
Thơ
|
1,20
|
CLN
|
Đức Liễu
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
21
|
Xây mới mẫu giáo Tuổi
Thơ
|
1,20
|
CLN
|
Đức Liễu
|
600
|
|
|
600
|
|
|
22
|
Cải tạo suối Đak
Woa
|
0,54
|
CLN
|
Đức Phong
|
270
|
|
270
|
|
|
|
23
|
Mở rộng Trung tâm dạy
nghề
|
1,76
|
CLN
|
Đức Phong
|
880
|
|
880
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
24
|
Mương dẫn dòng Đường
Điểu Ong
|
0,01
|
CLN
|
Đức Phong
|
410
|
|
410
|
|
|
|
25
|
Đường số 6 nối dài
|
0,28
|
CLN
|
Đường 10
|
138
|
|
138
|
|
UBND xã Đăng ký nhu
cầu
|
|
26
|
Nhà văn hóa Thôn 4
|
0,08
|
CLN
|
Đường 10
|
166
|
|
|
166
|
|
|
27
|
Đất đường điện
220KV
|
1,64
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất cty cao
su không đền bù
|
28
|
Xây mới TH Nguyễn
Bá Ngọc
|
1,10
|
CLN
|
Minh Hưng
|
550
|
|
550
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
29
|
Đập cấp nước thôn
Bình Trung
|
4,50
|
DTL
|
Nghĩa Bình
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn
Bình Trung
|
0,10
|
CLN
|
Nghĩa Bình
|
50
|
|
|
50
|
|
|
31
|
Mở rộng chợ Bù Na
|
1,06
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
423
|
|
|
423
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
32
|
Mờ rộng Trường THCS
Nghĩa Trung
|
0,50
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
33
|
Trung tâm Thương mại
Nghĩa Trung
|
0,58
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
290
|
|
290
|
|
|
|
34
|
Sân vận động các xã
|
2,50
|
CLN
|
Nghĩa Trung, Đoàn Kết, Thọ Sơn
|
600
|
|
600
|
|
|
|
35
|
Nghĩa địa thôn Sơn
Tân
|
1,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
500
|
|
|
500
|
UBND xã đăng ký
|
|
36
|
Nghĩa địa xã Phú
Sơn
|
0,80
|
CLN
|
Phú Sơn
|
400
|
|
400
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND
ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
37
|
Mở rộng Trường mẫu
giáo Phước Sơn
|
0,95
|
CLN
|
Phước Sơn
|
476
|
|
476
|
|
|
|
38
|
Đường liên xã từ
Sơn Lập đi Đồng Nai
|
1,31
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
655
|
|
655
|
|
UBND xã Đăng ký nhu
cầu
|
|
39
|
Xây dựng tuyến đường
D1 nối dài, tại khu Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
7,38
|
CLN, ONT
|
thị trấn Đức Phong
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Quyết định số
1078/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Bù Đăng
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
77,33
|
|
|
12.249
|
0
|
12.249
|
0
|
|
|
1
|
Mở rộng Võ Thị Sáu
|
0,82
|
CLN
|
Bình Minh
|
410
|
|
410
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bom
Bo
|
1,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
500
|
|
500
|
|
CV 361/BQLNN-KTTĐ
ngày 23/10/2018
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở
UBND xã Bom Bo
|
1,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
85
|
|
85
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường cấp
3 Ngô Gia Tự
|
2,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Xây mới trường THPT
Lương Thế Vinh
|
1,20
|
CLN
|
Bom Bo
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Hoa
Hồng
|
0,02
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
10
|
|
10
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
7
|
Mở rộng Tiểu học
Đăng Hà
|
0,76
|
CLN
|
Đăng Hà
|
380
|
|
380
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
8
|
Mở rộng Trường tiểu
học thôn 5 Đăng Hà
|
1,12
|
CLN
|
Đăng Hà
|
560
|
|
560
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
9
|
Mở rộng TH Đoàn Kết
|
0,60
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND
ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Mở rộng Trường tiểu
học thôn 5 Đoàn Kết
|
0,25
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
125
|
|
125
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 8
|
0,12
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
60
|
|
60
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
|
12
|
Mở rộng Tiểu học Đồng
Nai
|
0,70
|
CLN
|
Đồng Nai
|
350
|
|
350
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
13
|
Mở rộng Trường tiểu
học xã Đồng Nai
|
0,40
|
CLN
|
Đồng Nai
|
200
|
|
200
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
14
|
Chợ thôn thôn 2, Đức
Liễu
|
0,58
|
CLN
|
Đức Liễu
|
290
|
|
290
|
|
|
|
15
|
Mở rộng TH Đức Liễu
|
0,31
|
CLN
|
Đức Liễu
|
155
|
|
155
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
16
|
Nghĩa trang xã Đường
10
|
1,40
|
CLN
|
Đường 10
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Mở rộng TH Lê Văn
Tám
|
0,76
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
380
|
|
380
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
18
|
Mở rộng TH Nghĩa
Trung
|
0,41
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
205
|
|
205
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Sao
Mai
|
0,18
|
DGD
|
Nghĩa Trung
|
89
|
|
89
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
20
|
Xây mới TH Sao Mai
|
1,00
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
500
|
|
500
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
21
|
Mở rộng mẫu giáo Hướng
Dương
|
0,30
|
CLN
|
Phú Sơn
|
150
|
|
150
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
22
|
Mở rộng Trường tiểu
học Sơn Phú
|
0,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Phú Sơn
|
1,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
750
|
|
750
|
|
|
|
24
|
Tuyến tràn và cống
lấy nước xã Phú Sơn
|
0,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
|
|
25
|
Mở rộng THCS Thọ
Sơn
|
0,30
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
150
|
|
150
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
26
|
Trường mẫu giáo Hoa
Phượng
|
1,20
|
CLN
|
Thợ Sơn
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
Sơn Lập, Sơn Lợi
|
0,50
|
CLN
|
Thọ Sơn, Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
|
|
28
|
Mẫu giáo Anh Đào
|
0,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
250
|
|
250
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
29
|
Mở rộng MG Sơn Ca
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
250
|
|
250
|
|
|
|
31
|
Sân bóng xã Thống
Nhất
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định
1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
35,00
|
DGT và HLLG
|
TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung
|
600
|
|
600
|
|
|
|
33
|
Đường GTNT QL14 đi
Lam Sơn
|
19,60
|
DGT và HLLG
|
xã Nghĩa Trung- Thống Nhất
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định số
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
34
|
Giải phóng mặt bằng,
rà phá bom mìn xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,30
|
CLN, NTS, ONT
|
|
150
|
|
150
|
|
CV 175/BQLDA-KHTH
ngày 13/11/2018
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
3.051,19
|
|
|
2.107.307
|
498.499
|
333.620
|
1.275.188
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
1.625,39
|
|
|
964.691
|
220.208
|
177.448
|
567.035
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
0,20
|
CLN
|
Xã An Khương
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
2
|
Trung tâm văn hóa
TDTT xã An Khương
|
2,30
|
CLN
|
Xã An Khương
|
480
|
|
480
|
|
|
Đất dân
|
3
|
Đường điện 220 kV
Bình Long - Tây Ninh
|
0,48
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
465
|
|
|
465
|
|
|
4
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương
|
198,06
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
148.545
|
|
|
148.545
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp
Minh Hưng - Sikico
|
655,00
|
RSX, CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
198.900
|
|
|
198.900
|
|
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa ấp
3
|
1,00
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
0,18
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
65
|
|
65
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
8
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
0,50
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
9
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,50
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 1B
|
0,30
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
11
|
Nhà văn hóa ấp Đồng
Dầu
|
0,30
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
12
|
Mỏ vật liệu, trạm đập
- Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1)
|
30,70
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
23.025
|
|
|
23.025
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp Tổng
Cui Nhỏ
|
0,20
|
CLN
|
Xã Phước An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
14
|
Trung tâm hành
chính xã Tân Hiệp
|
10,58
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
12.696
|
|
12.696
|
|
|
|
15
|
Đài tưởng niệm liệt
sỹ
|
0,20
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
16
|
Đường điện trung thế
|
3,00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1.080
|
|
1.080
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV
Cao su Bình Long
|
17
|
Vùng lõi Căn cứ
HCKT của Ban CHQS Hớn Quản và Bình Long
|
57,44
|
CLN
|
Xã Tân Hưng, Phước An
|
37.508
|
37.508
|
|
|
|
|
18
|
Đường Tân Khai đi Cầu
Huyện ủy
|
1,83
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
5.475
|
|
5.475
|
|
|
|
19
|
Khu công nghiệp Tân
Khai II
|
160,00
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
57.600
|
|
|
57.600
|
|
Đất của BQLKKT
|
20
|
Khu dân cư Trục
chính Bắc Nam
|
1,78
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
5.340
|
|
5.340
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9
|
3,84
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
11.520
|
|
11.520
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư trước
Trường Nguyễn Hữu Cảnh
|
3,00
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
23
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Tân Khai
|
3,47
|
NTD
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa địa không
GPMB
|
24
|
Nhà tiếp dân của
Công an huyện
|
0,40
|
TSC
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất của công an huyện
đã GPMB
|
25
|
Nhà Văn hóa ấp 2
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
26
|
Nhà Văn hóa ấp 3
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
27
|
Nhà Văn hóa ấp 4
|
0,05
|
CLN
|
xa Tân khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
28
|
Nhà Văn hóa ấp 5
|
0,07
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
210
|
|
210
|
|
|
|
29
|
Trạm CSGT Quốc lộ
13
|
1,10
|
TSC
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
30
|
Trục chính Bắc Nam
nối dài (GĐ1) đoạn 1 và 2
|
0,30
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
900
|
|
900
|
|
|
|
31
|
Trung Tâm VHTT Huyện
|
11,70
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
62.100
|
|
62.100
|
|
|
|
32
|
Cụm công nghiệp Lê
Vy
|
20,00
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
102.500
|
|
|
102.500
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa thể
thao - Tân Lợi
|
0,60
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
480
|
|
480
|
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa ấp Ân Lợi
|
0,41
|
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
492
|
|
492
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa ấp Bà
Lành
|
0,10
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
Đất trường học
không bồi thường
|
36
|
Nhà văn hóa ấp Hưng
Thạnh
|
0,15
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
105
|
|
105
|
|
|
|
37
|
Nhà văn hóa ấp Núi
Gió
|
0,15
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
Đất trường học
không bồi thường
|
38
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Miêng
|
0,15
|
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
150
|
|
150
|
|
|
|
39
|
Nhà văn hóa ấp Quản
Lợi A
|
0,10
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
80
|
|
80
|
|
|
|
40
|
Nhà văn hóa thể
thao xã
|
0,60
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
480
|
|
480
|
|
|
|
41
|
Văn phòng ấp Sóc
Trào A
|
0,15
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
105
|
|
105
|
|
|
|
42
|
Nhà văn hóa ấp Phùm
Lu
|
0,20
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
43
|
Nhà văn hóa ấp Trà
Thanh
|
0,20
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
44
|
Trường cấp I,II Bù
Dinh
|
0,46
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
204
|
|
204
|
|
|
|
45
|
Trường mẫu giáo
Thanh An
|
0,32
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
256
|
|
256
|
|
|
|
46
|
Khu công nghiệp Việt
Kiều
|
100,00
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
Đất của BQLKKT
|
47
|
Xây dựng chợ Thanh
Bình
|
0,12
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
144
|
|
144
|
|
|
|
48
|
Mở rộng trường THCS
Phước An
|
1,10
|
CLN
|
Xã Phước An
|
396
|
|
396
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
49
|
Sân Bay Tecnich
|
261,00
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
182.700
|
182.700
|
|
|
|
|
50
|
GPMB Làm đối ứng đường
Minh Hưng - Đồng Nơ
|
91,00
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
72.800
|
|
72.800
|
|
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
1.425,80
|
|
|
1.142.616
|
278.291
|
156.172
|
708.153
|
|
|
1
|
Dự án thành phần
GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
0,23
|
CLN, DGT, HLBVĐB
|
An Khương, Tân Hưng
|
2.909
|
|
|
2.909
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND
ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Bãi thải nhà máy xi
măng An Phú
|
66,40
|
CLN
|
Xã An Phú
|
49.800
|
|
|
49.800
|
|
|
3
|
Khu dân cư phía tây
thị xã Bình Long tiên địa bàn huyện Hớn Quản)
|
5,60
|
CLN
|
Xã An Phú
|
21.016
|
21.016
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
4
|
Mỏ đá vôi nhà máy
xi măng Minh Tâm (139,2 ha trên An Phú, Minh Tâm)
|
21,00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
15.750
|
|
|
15.750
|
|
|
5
|
Mỏ nguyên liệu nhà
máy xi măng An Phú
|
200,00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Phố
Lố
|
0,26
|
CLN
|
Xã An Phú
|
94
|
|
94
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
7
|
Nhà văn hóa, khu
vui chơi giải trí xã An Phú
|
2,02
|
CLN
|
Xã An Phú
|
727
|
|
727
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
8
|
Thu hồi ngoài ranh
quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương
|
3,50
|
CLN
|
Xã An Phú
|
2.625
|
|
|
2.625
|
|
|
9
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương mở rộng (bổ sung diện tích 30,6 ha ở ba xã A Phú, M.Tâm)
|
30,60
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
11.475
|
|
|
11.475
|
|
|
10
|
Các công trình công
cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ
|
7,05
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
|
|
|
Đất của BQLKKT đã
GPMB
|
11
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng xã Đồng Nơ
|
0,40
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
12
|
Căn cứ chiến đấu
|
20,00
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng trường mầm
non Minh Đức
|
0,15
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường do
dân hiến đất
|
14
|
Nâng cấp đường GT
vào nhà máy xi măng Minh Tâm
|
3,70
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
2.775
|
2.775
|
|
|
|
|
15
|
Bãi chứa nguyên liệu
và trạm đập nhà máy xi măng An Phú
|
102,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
76.500
|
|
|
76.500
|
|
|
16
|
Bãi thải nhà máy xi
măng Minh Tâm
|
50,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
37.500
|
|
|
37.500
|
|
|
17
|
Các hạng mục bổ
sung của nhà máy xi măng Minh Tâm (bãi thải, hồ lắng, khu phụ trợ)
|
55,20
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
41.400
|
|
|
41.400
|
|
|
18
|
Cải tạo đường QL
14C
|
0,45
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
338
|
|
338
|
|
|
|
19
|
Chợ xã Minh Tâm
|
2,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
720
|
|
720
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
20
|
Đường băng tải Nhà
máy xi măng Minh Tâm
|
9,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
6.750
|
|
|
6.750
|
|
|
21
|
Khu dân cư ấp 1
(cho Việt Kiều Campuchia)
|
0,99
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
22
|
Khu dân cư nhà máy
xi măng An Phú
|
70,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
52.500
|
|
|
52.500
|
|
|
23
|
Khu nhà ở CBCNV nhà
máy xi măng Minh Tâm
|
52,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
39.000
|
|
|
39.000
|
|
|
24
|
Khu văn hóa - thể
thao
|
4,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
1.440
|
|
1.440
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
25
|
Khu xử lý chất thải
rắn
|
35,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
26.250
|
|
|
26.250
|
|
|
26
|
Mặt bằng bãi chứa
nguyên liệu và nhà máy xi măng Minh Tâm
|
168,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
126.000
|
|
|
126.000
|
|
|
27
|
Mặt bằng nhà máy xi
măng An Phú
|
70,10
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
52.575
|
|
|
52.575
|
|
|
28
|
Nâng cấp đường GT
vào nhà máy xi măng Minh Tâm
|
8,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
29
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,06
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
30
|
Thu hồi ngoài ranh
quy hoạch nhà máy xi măng Minh Tâm (hạng mục mặt bằng, mỏ vật liệu)
|
9,50
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
7.125
|
|
|
7.125
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa ấp Văn
Hiên 2.
|
0,07
|
CLN
|
Xã Phước An
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
32
|
Trường tiểu học Phước
An B
|
1,50
|
CLN
|
Xã Phước An
|
540
|
|
540
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
33
|
Trường bắn núi gió
|
287,00
|
CLN
|
Xã Phước An, Tân Lợi, Thanh Bình
|
200.900
|
200.900
|
|
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
0,20
|
TMD
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
|
|
|
Đất của Điện lực
Bình Phước
|
35
|
Chợ Tân Hiệp
|
0,98
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
1.176
|
1.176
|
|
|
|
|
36
|
Bưu điện văn hóa
Tân Hưng
|
0,03
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
37
|
Trường tiểu học Tân
Hưng B
|
2,00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
720
|
|
720
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
38
|
Văn phòng ấp Đông Hồ
|
0,10
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
36
|
|
36
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
39
|
Văn phòng ấp Hưng
Phát
|
0,10
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
36
|
|
36
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
40
|
Bến xe Hớn Quản
|
1,37
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
13.125
|
|
13.125
|
|
|
|
41
|
Chợ mới Tân Khai
|
3,15
|
CLN, ONT, DGD
|
Xã Tân Khai
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
42
|
Chợ Tân Khai
|
0,73
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
22.956
|
|
22.956
|
|
|
|
43
|
Đường Bắc Nam 2
|
0,45
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
1.350
|
|
1.350
|
|
|
|
44
|
Đường Đông Tây 7 nối
dài
|
0,03
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
75
|
|
75
|
|
|
|
45
|
Đường từ QL13 vào
KCN Tân Khai II
|
8,10
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
27.600
|
27.600
|
|
|
|
|
46
|
Đường vào nghĩa
trang xã Tân Khai
|
0,40
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
560
|
|
560
|
|
|
|
47
|
Khu công viên cây
xanh
|
2,10
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
7.350
|
|
7.350
|
|
|
|
48
|
Khu dân cư phía trước
nghĩa trang LS huyện
|
8,00
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
49
|
Khu dân cư Tân Khai
|
55,52
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
9.994
|
|
|
9.994
|
|
Đất của BQLKKT
|
50
|
Khu tăng áp nước
|
0,40
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
|
51
|
Khu dân cư chợ cũ
Tân Khai
|
0,20
|
ONT, DGT
|
Xã Tân Khai
|
8.640
|
|
8.640
|
|
|
|
52
|
Trung tâm Giáo dục
|
9,57
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
56.985
|
|
56.985
|
|
|
|
53
|
Khu dân cư phía đông
thị xã Bình Long (trên địa bàn huyện Hớn Quản)
|
13,40
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
4.824
|
4.824
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
54
|
Mở rộng Nhà văn hóa
ấp Quản Lợi B
|
0,06
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
48
|
|
48
|
|
|
|
55
|
Mở rộng trường THCS
Tân Lợi
|
0,15
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
120
|
|
120
|
|
|
|
56
|
Trung tâm VHTT - học
tập cộng đồng
|
0,50
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
Đất trường học
không bồi thường
|
57
|
Mở rộng trạm y tế
xã Tân Quan
|
1,00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
58
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Tân Quan
|
5,00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
1.800
|
|
1.800
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
59
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
0,20
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
60
|
Nhà văn hóa ấp 4, 5
|
1,20
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
432
|
|
432
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
61
|
Nhà văn hóa ấp Long
Bình
|
0,20
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
62
|
Trung tâm văn hóa
thể thao xã Tân Quan
|
2,00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
720
|
|
720
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
63
|
Trường mầm non Tân
Quan
|
1,00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
64
|
Trường mần non Xạc
Lây
|
1,00
|
CLN
|
Xã Tân Quan
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
65
|
Mở rộng đường đi
Thanh Sơn
|
0,97
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
349
|
|
349
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
66
|
Mở rộng trường mầm
non Thanh Sơn
|
0,10
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
80
|
|
80
|
|
|
|
67
|
Nhà văn hóa An Quý
|
0,25
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
90
|
|
90
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV
Cao su Bình Long
|
68
|
Nhà văn hóa Sóc Dầm
|
0,03
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
18
|
|
18
|
|
|
|
69
|
Nhà văn hóa Tư Ly
|
0,25
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
90
|
|
90
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
70
|
Trường mầm non Trà Thanh
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
71
|
Tiểu dự án Bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư các khu đất giao nhà đầu tư thực hiện các dự án khác, phần
mặt bằng tuyến và khu tái định cư dự án Xây dựng đường Minh Hưng - Đồng Nơ
theo hình thức BT
|
16,80
|
CLN
|
Đồng Nơ
|
|
|
|
|
Ban QLDA CTGT đăng
ký
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
72
|
Trường Mầm non Tân
Khai A
|
1,50
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
350
|
|
350
|
|
|
|
VI
|
Huyện Chơn Thành
|
5.380,33
|
|
|
4.358.462
|
24.035
|
6.520
|
4.327.907
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ 2016, 2017
|
5.366,32
|
|
|
4.352.858
|
24.035
|
6.500
|
4.322.323
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại
Suối Đôi, Vincom
|
8,73
|
CLN
ODT
|
TT Chơn Thành
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
2
|
Đường N9 nối dài đến
đường số 7 (đường N3 quy hoạch)
|
19,84
|
CLN, ODT
|
TT. Chơn Thành
|
14.512
|
|
|
14.512
|
|
|
3
|
Đất SXKD khu mở rộng
Minh Hưng - Hàn Quốc
|
5,00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
4
|
Khách sạn và khu
dân cư văn phòng Tỉnh ủy
|
20,00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
5
|
Khu đất tạo vốn đối
ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ
|
16,00
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
|
6
|
Mở rộng khu Công
nghiệp Minh Hưng III
|
577,53
|
|
Xã Minh Hưng
|
231.012
|
|
|
231.012
|
|
|
7
|
Nối tiếp hạ lưu mương
thoát nước ngoài hàng rào KCN Minh Hưng - Hàn Quốc
|
4,16
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
1.664
|
|
|
1.664
|
|
|
8
|
Trạm 110KV Khu CN
Minh Hưng và đường dây đấu nối
|
0,43
|
CLN
|
Xã Minh Hưng
|
172
|
|
|
172
|
|
|
9
|
Thu hồi bổ sung lòng
hồ Phước Hòa
|
15,00
|
CLN
|
Xã Minh Lập
|
5.250
|
5.250
|
|
|
|
|
10
|
Căn cứ hậu cần kỹ
thuật
|
25,10
|
CLN
|
Xã Minh Thắng
|
8.785
|
8.785
|
|
|
|
|
11
|
Khu dân cư Minh
Thành
|
20,00
|
ONT+CLN
|
Xã Minh Thành
|
10.400
|
|
|
10.400
|
QĐ 1818 ngày
28/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Móng trụ đường dây
500kV đấu nối
|
0,09
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
34
|
|
|
34
|
|
|
13
|
Trạm biến áp 500KV
|
20,07
|
CLN
|
Xã Minh Thành
|
8.028
|
|
|
8.028
|
|
|
14
|
Móng trụ đường dây
220kV đấu nối
|
1,11
|
CLN
|
Xã Minh Thành, Nha Bích, Minh Hưng, Thành Tâm, TT.
Chơn Thành
|
444
|
|
|
444
|
|
|
15
|
Đất TMDV dân cư
Becamex
|
2.208,27
|
CLN
|
Xã Minh Thành, Thành Tâm, Nha Bích, TT. Chơn Thành
|
1.908.875
|
|
|
1.908.875
|
|
|
16
|
Khu công nghiệp và
dân cư Becamex
|
2.425,00
|
CLN
|
Xã Minh Thành, TT Chơn Thành
|
2.138.782
|
|
|
2.138.782
|
|
|
b
|
Các dự án đăng
ký mới 2018
|
14,01
|
|
|
5.604
|
0
|
20
|
5.584
|
|
|
1
|
Khu đất tạo vốn đối
ứng dự án đường Minh Hưng-Đồng Nơ
|
13,96
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
5.584
|
|
|
5.584
|
|
|
2
|
NVH ấp 1, ấp Hòa
Vinh 2
|
0,05
|
CLN
|
Xã Thành Tâm
|
20
|
|
20
|
|
|
|
VII
|
Huyện Phú Riềng
|
497,33
|
|
|
53.534
|
22.241
|
31.293
|
0
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
431,17
|
|
|
30.523
|
11.095
|
19.428
|
0
|
|
|
1
|
GTNT các xã
|
5,00
|
CLN
|
Các xã
|
2.064
|
|
2.064
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Bình Sơn
|
3,00
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
360
|
|
360
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn hóa
-TDTT xã Bình Sơn
|
2,10
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
867
|
|
867
|
|
|
|
4
|
MR NVH thôn Phước Lộc
|
0,21
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
25
|
|
25
|
|
|
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân
xã Bình Tân
|
5,97
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
716
|
|
716
|
|
|
|
6
|
Sân bay quân sự
|
300,00
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
|
|
|
|
Cv 125/BCHT-TM ngày
21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
7
|
SVĐ Bình Tân
|
1,01
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
55
|
|
55
|
|
TTr 66/TTr-UBND.H
23/6/2017
|
|
8
|
Khu Trung tâm hành
chính huyện
|
22,83
|
CLN, NTS, ONT
|
Xã Bù Nho
|
11.095
|
11.095
|
|
|
|
|
9
|
Đường Tân Hiệp 1 số
12
|
0,70
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
289
|
|
289
|
|
QĐ 4051/QĐ-UBND
ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập
|
|
10
|
Đường Tân Long số
40
|
0,60
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
248
|
|
248
|
|
QĐ 4051/QĐ-UBND
ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập
|
|
11
|
Đường Tân Lực số 18
|
0,60
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
248
|
|
248
|
|
QĐ 4051/QĐ-UBND
ngày 5/12/2013 của huyện Bù Gia Mập
|
|
12
|
NVH thôn Tân Bình,
Tân Hiệp 1, 2, Tân Long
|
0,41
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
81
|
|
81
|
|
Tờ trình 24
(19/3/2013)
|
|
13
|
Thao trường huấn
luyện
|
22,19
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
2.663
|
|
2.663
|
|
Cv 125/BCHT-TM ngày
21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH-TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ
|
|
14
|
Trạm xử lý nước thải
TTTM Bù Nho
|
0,10
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
41
|
|
41
|
|
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Bù
Nho
|
0,17
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
70
|
|
70
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
16
|
Trường Mẫu giáo
thôn Tân Phước, Tân Binh
|
1,25
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
60
|
|
60
|
|
|
|
17
|
Đường Bù Nho - Long
Tân
|
3,50
|
CLN
|
Xã Bù Nho, Long Tân
|
1.049
|
|
1.049
|
|
QĐ 2149/QĐ-UBND H
ngày 15/8/2016
|
|
18
|
Chợ xã Long Bình
|
1,00
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
120
|
|
120
|
|
|
|
19
|
Mở rộng trường THCS
Long Bình
|
0,42
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
50
|
|
50
|
|
|
|
20
|
SVĐ Long Bình
|
1,50
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
180
|
|
180
|
|
|
|
21
|
Đường thôn Bù Ka 1
|
1,20
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
495
|
|
495
|
|
|
|
22
|
NVH thôn 6,9, Thanh
Long
|
0,75
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
163
|
|
163
|
|
|
|
23
|
Trường mẫu giáo
Vành Khuyên thôn Bù Ka 1
|
0,15
|
CLN
|
Xã Long Hà
|
62
|
|
62
|
|
|
|
24
|
NVH thôn 10, thôn 2
|
0,20
|
CLN
|
Xã Long Hưng
|
83
|
|
83
|
|
|
|
25
|
Bãi rác huyện
|
10,00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
1.200
|
|
1.200
|
|
Điều chỉnh diện
tích theo biên bản làm việc giữa UBND huyện và Công ty cao su
|
|
26
|
Khu căn cứ hậu cần
kỹ thuật
|
30,00
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
3.600
|
|
3.600
|
|
Cv 125/BCHT-TM ngày
21/01/2015 về đký KHSDĐ2016, Cv 802/BCHH- TM ngày 10/10/2016 đký KHSDĐ
|
|
27
|
Trạm cấp nước xã
Long Tân
|
0,16
|
TMD
|
Xã Long Tân
|
|
|
|
|
CV1248/CV-UBND
(12/9)
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
28
|
Bãi rác xã Phú Riềng
|
1,51
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
1.325
|
|
1.325
|
|
CV 925/CSVN-KHĐT
(05/04/2013)
|
|
29
|
Khu xử lý nước thải
TTTM Phú Riềng
|
0,10
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
58
|
|
58
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
30
|
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân xã Phú Riềng
|
1,88
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
226
|
|
226
|
|
|
|
31
|
SVĐ Phú Riềng (chuyển
cho địa phương quản lý)
|
2,12
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
|
|
|
CV 925/CSVN-KHĐT
(05/04/2013)
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
32
|
Trường mẫu giáo Phú
Riềng
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
250
|
|
250
|
|
CV 925/CSVN-KHĐT
(05/04/2013)
|
|
33
|
Trường mẫu giáo, tiểu
học thôn Phú Bình, Phú Thuận
|
0,20
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
83
|
|
83
|
|
|
|
34
|
Cầu Long Tân - Phú
Riềng
|
0,52
|
DGT và HLLG, CLN
|
Xã Phú Riềng, Long Tân
|
78
|
|
78
|
|
|
|
35
|
NVH thôn Phú Tâm
|
0,20
|
DYT
|
Xã Phú Trung
|
25
|
|
25
|
|
|
|
36
|
UBND xã Phú Trung
(mới)
|
0,70
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
84
|
|
84
|
|
|
|
37
|
Bãi rác xã Phước
Tân
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
240
|
|
240
|
|
|
|
38
|
Nghĩa địa thôn Bàu
Đỉa
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
413
|
|
413
|
|
|
|
39
|
Nghĩa địa thôn Đồng
Tháp
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
413
|
|
413
|
|
|
|
40
|
NVH thôn Bàu Đỉa
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
206
|
|
206
|
|
|
|
41
|
NVH thôn Đồng Tâm
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
206
|
|
206
|
|
|
|
42
|
NVH thôn Đồng Tháp
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
206
|
|
206
|
|
|
|
43
|
NVH thôn Đồng Tiến
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
206
|
|
206
|
|
|
|
44
|
Sân bóng xã Phước
Tân
|
0,92
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
45
|
Trường tiểu học Chu
Văn An
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
413
|
|
413
|
|
|
|
46
|
Trường tiểu học Trần
Phú
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Tân
|
206
|
|
206
|
|
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
66,17
|
|
|
23.011
|
11.146
|
11.865
|
|
|
|
1
|
Đường GTNT Long
Hưng-Phước Bình
|
22,40
|
DGT và HLLG
|
Long Hưng, Bình Sơn
|
9.247
|
|
9.247
|
|
Bổ sung theo ý kiến
của Sở
|
|
2
|
Khu vui chơi thôn
Phú Châu
|
0,10
|
DGD
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
3
|
NVH thôn Sơn Hà 1
|
0,08
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất Công ty
Cao su nên không bồi thường về đất
|
4
|
NVH thôn Sơn Hà 2
|
0,16
|
CLN
|
Xã Bình Sơn
|
20
|
|
20
|
|
|
|
5
|
Bãi rác xã Bình Tân
|
1,50
|
CLN
|
Xã Bình Tân
|
180
|
|
180
|
|
|
|
6
|
Đất giao thông KDC
Bù Nho
|
0,08
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
|
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
Đất công không bồi
thường
|
7
|
Khu an sinh xã hội
|
0,11
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
|
|
|
|
|
Đất công không bồi
thường
|
8
|
Trạm biến áp 110KV
|
0,70
|
CLN
|
Xã Bù Nho
|
84
|
|
84
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
9
|
Đường Bù Nho - Phước
Tân
|
27,00
|
CLN
|
Xã Bù Nho, Phước Tân
|
11.146
|
11.146
|
|
|
|
|
10
|
Nghĩa trang xã Long
Bình
|
2,00
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
826
|
|
826
|
|
|
|
11
|
TTHC+TTVH xã Long
Bình
|
4,00
|
CLN
|
Xã Long Bình
|
480
|
|
480
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư xã Long
Tân
|
0,09
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
37
|
|
37
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
13
|
Khu VH-TDTT xã Long
Tân
|
0,49
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
202
|
|
202
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
14
|
NVH thôn 1, thôn 2
|
1,03
|
DTT, CLN
|
Xã Long Tân
|
170
|
|
170
|
|
|
|
15
|
Xây dựng đường và
hành lang an toàn lưới điện trung thế
|
1,03
|
CLN
|
Xã Long Tân
|
113
|
|
113
|
.
|
CV 409/UBND-SX
(29/3/2017)
|
|
16
|
Khu dân cư Phú
Thành Phú Riềng
|
0,46
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
190
|
|
190
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
17
|
Mở rộng NVH thôn
Phú Vinh
|
0,03
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
|
|
|
|
|
Đất công không bồi
thường
|
18
|
Sân bóng Phú Vinh
|
0,90
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
108
|
|
108
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
19
|
TTHC+TTVH xã Phú Riềng
|
3,00
|
CLN
|
Xã Phú Riềng
|
88
|
|
88
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND.T
ngày 04/8/2017
|
|
20
|
Bãi rác xã Phú
Trung
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phú Trung
|
120
|
|
120
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Bù Gia Mập
|
231,94
|
|
|
90.348
|
|
6.711
|
83.638
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
106,60
|
|
|
6.750
|
|
2.000
|
4.750
|
|
|
1
|
Trường mẫu giáo xã
Bình Thắng (điểm chính)
|
0,23
|
TMD
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
2
|
Bãi trung chuyển
rác xã Bình Thắng
|
1,00
|
CLN
|
Xã Bình Thẳng
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
3
|
Hội trường thôn 2B
|
0,50
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất Ban quản lý rừng
|
4
|
Hội trường thôn 3
|
0,70
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
5
|
Nhà văn hóa Thôn 4
|
0,05
|
CLN
|
Xã Bình Thắng
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
6
|
Khu di tích văn hóa
Thác Đăk Mai 1
|
2,35
|
CLN, RSX, RPH, SON
|
Xã Bù Gia Mập
|
3.750
|
|
|
3.750
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH
ngày 30/3/2017
|
|
7
|
Đường từ ĐT760-TT
xã BGM
|
26,07
|
CLN, RSX, RSX,RPH
|
Xã Bù Gia Mập, Phú Văn
|
|
|
|
|
2863/QĐ-UBND ngày
28/10/2017
|
Đất công ty cao su
|
8
|
Bãi rác thôn 4
|
4,00
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
Ban QLDA CTGT Đăng
ký
|
|
9
|
Mở rộng nhà Văn hóa
thôn 6
|
0,05
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
2864/QĐ-UBND ngày
28/102017
|
Đất công ty cao su
|
10
|
Mở rộng trường TH
Đa Kia C
|
0,03
|
CLN
|
Xa Đa Kia
|
2.000
|
|
2.000
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
|
11
|
Nghĩa địa thôn 5
|
5,00
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
QĐ 4047/QĐ-UBND,
ngày 23/9/2016
|
Đất Ban quản lý rừng
và đất công ty cao su
|
12
|
Tổ điện Bù Gia Mập
|
0,10
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
13
|
Mô hình trình diễn
cây điều
|
20,00
|
RSX
|
Xã Đăk Ơ
|
1.000
|
|
|
1.000
|
QĐ 1072/QĐ-BNN-KH
ngày 30/3/2017
|
|
14
|
Nhà địa bàn đồn 783
|
0,03
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2017
|
Đất công ty cao su
|
15
|
Quốc lộ 14C (Đoạn
xã Phú Nghĩa)
|
29,25
|
RSX, CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2016
|
Đất công ty cao su
|
16
|
Trụ sở Đội Cảnh sát
PCCC và CNCH khu vực Bù Gia Mập
|
0,20
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
17
|
Trường Tiểu học TT
Phú Nghĩa (C13)
|
1,13
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
Quyết định
336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KH SDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập
|
Đất Ủy ban quản lý
|
18
|
TT văn hóa thể thao
(Khu A11, A12, A16)
|
7,11
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
19
|
Đường ĐT 760 nối
dài Phú Nghĩa - Đa Kia
|
6,30
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa, Đa Kia
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
20
|
Điểm mẫu giáo Họa
My
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
|
|
|
CV 3258/UBND-KTN của
UBND tỉnh ngày 31/10/2017
|
Đất công ty cao su
|
21
|
TT thương mại xã
Phước Minh
|
0,50
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
|
|
|
|
Quyết định
336/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 phê duyệt KHSDĐ năm 2017 của huyện Bù Gia Mập
|
Đất công ty cao su
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
125,35
|
|
|
83.598
|
0
|
4.711
|
78.888
|
|
|
1
|
Bãi trung chuyển
rác xã Bù Gia Mập
|
0,50
|
RSX
|
Xã Bù Gia Mập
|
6
|
|
6
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
|
2
|
Đồn biên phòng Đăk
Nô
|
3,00
|
RDD
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất rừng đặc dụng
|
3
|
Nhà địa bàn đồn 785
|
0,10
|
CLN
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
4
|
Nghĩa địa thôn Bình
Hà 2
|
1,00
|
CLN
|
Xã Đa Kia
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất Ban quản lý rừng
và đất công ty cao su
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 9
|
0,12
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2016
|
Đất công ty cao su
|
6
|
Trường Mẫu giáo Ánh
Dương (Điểm chính)
|
0,90
|
CLN
|
Xã Đăk Ơ
|
|
|
|
|
QĐ 1679 6/8/2014
Công nhận xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
Đất Ban quản lý rừng
và đất công ty cao su
|
7
|
Mở rộng UBND xã Đức
Hạnh
|
0,20
|
CLN
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2017
|
Đất Ban quản lý rừng
|
8
|
Đường D2, D3 khu
TTHC
|
1,43
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
9
|
Cụm TTCN Phú nghĩa
2
|
49,30
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất Ủy ban quản lý
|
10
|
Đường D19 khu TTHC
|
0,18
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
2.000
|
|
2.000
|
|
QĐ 1907/QĐ-UBND
ngày 4/8/2018
|
|
11
|
Hồ thủy lợi thôn Khắc
Khoan
|
15,00
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
1.000
|
|
1.000
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
|
12
|
Mở rộng Công An huyện
|
0,70
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa
|
|
|
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2017
|
Đất công ty cao su
|
13
|
Trường THCS Phú
Nghĩa
|
0,80
|
DGD
|
Xã Phú Nghĩa
|
704
|
|
704
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
|
14
|
Cụm Tiểu thủ công
nghiệp Phú Nghĩa 3
|
44,30
|
CLN
|
Xã Phú Nghĩa, Đức Hạnh
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Đất Ban quản lý rừng
và đất công ty cao su
|
15
|
Bãi rác thôn Cây Da
|
1,00
|
RSX
|
Xã Phú Văn
|
78.888
|
|
|
78.888
|
BC 72 ngày 6/5/2017
Thanh tra
|
|
16
|
Đường thôn 2-thôn 3
|
0,12
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
|
|
|
|
CV 2095/UBND-KTN
ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh
|
Đất công ty cao su
|
17
|
Mở rộng trường Mẫu
giáo Bông Sen
|
0,23
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND ngày
31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất Ban quản lý rừng
|
18
|
Trường cấp 2+Mẫu
giáo Bông Sen thôn Cây Da
|
2,00
|
RSX
|
Xã Phú Văn
|
|
|
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020
|
Đất công ty cao su
|
19
|
TT thể dục - thể
thao
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phú Văn
|
435
|
|
435
|
|
QĐ 2670/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013 Phê duyệt QHSDĐ đến năm 2021
|
|
20
|
Đường vào TT xã Phước
Minh
|
2,43
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
19
|
|
19
|
|
CV 124/UBND-KT ngày
30/8/2017
|
|
21
|
Mở rộng đường ĐT
759 (Phước Tân - Bù Đốp)
|
0,04
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
206
|
|
206
|
|
QĐ 4047/QĐ-UBND,
ngày 23/9/2016
|
|
22
|
Nghĩa địa thôn Bình
Tân
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Minh
|
341
|
|
341
|
|
QĐ 3793/QĐ-UBND
29/10/2011
|
|
IX
|
Huyện Bù Đốp
|
925,41
|
|
|
40.837
|
8.181
|
8.024
|
24.632
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
14,86
|
|
|
12
|
0
|
12
|
0
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Thanh
Trung, TT Thanh Bình
|
0,05
|
CLN
|
thị trấn Thanh Bình
|
12
|
|
12
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
|
2
|
Nhà văn hóa xã Hưng
Phước
|
0,59
|
LUK
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND
ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
3
|
Nghĩa địa xã Hưng
Phước
|
5,00
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Hưng Phước
|
0,30
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND
ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
5
|
Mở rộng trường THCS
Hưng Phước
|
0,50
|
CLN
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
6
|
Trường THCS Phước
Thiện
|
1,50
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
7
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Phước Thiện
|
0,40
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
8
|
Sân vận động xã Phước
Thiện
|
2,00
|
CLN
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
9
|
Nghĩa địa xã Tân Tiến
|
3,30
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
10
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Tân Tiến
|
0,57
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
11
|
Trường TH Thanh Hòa
|
0,15
|
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
12
|
Trường Tiểu học Thiện
Hưng B
|
0,30
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
13
|
Trường Tiểu học Thiện
Hưng C
|
0,57
|
DVH
|
Xã Thiện Hưng
|
|
|
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
14
|
Trường THCS Bù Đốp
|
0,20
|
NTD
|
Xã Thiện Hưng
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
15
|
Sân Vận động xã Thiện
Hưng
|
3.0
|
CLN
|
Xã Thiện Hưng
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
910,55
|
|
|
40.825
|
8.181
|
8.012
|
24.632
|
|
|
1
|
Dự án Đường Vành
đai và khu dân cư KP Thanh Bình
|
10,00
|
LUK+CLN+ QNT
|
thị trấn Thanh Bình
|
20.782
|
|
|
20.782
|
QĐ số 334/QĐ-UBND
ngày 27/02/2017 của UBND huyện
|
thu hồi đất dân
(1000m2 ODT,CLN 66900 m2, LUK: 23000m2)
|
2
|
Trường PTTH Thanh
Hòa
|
5,00
|
ODT
|
Thị trấn Thanh Bình
|
|
|
|
|
QĐ số: 2708/QĐ-UBND
ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
3
|
Chợ Hưng Phước
|
0,31
|
TSC
|
Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 132/QĐ-UBND
ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về QHSDĐ 2020
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
4
|
Trường bắn BCHBĐ
Biên Phòng
|
30,00
|
RSX
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
CV số 125/BCHT-TM ngày
21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ2016
|
Thu hồi đất Nông
lâm trường, Không bồi thường về đất
|
5
|
Kênh thủy lợi đập
M26
|
0,70
|
LUK
|
Xã Phước Thiện
|
|
|
|
|
QĐ số 2694/QĐ-UBND
ngày 26/10/2016 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Hiến đất, không bồi
thường
|
6
|
Khu Thương mại - DV
-Công Nghiệp cửa khẩu Hoàng Diệu
|
495,00
|
RSX
|
Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước
|
|
|
|
|
QĐ số: 1928/QĐ-UBND
ngày 11/9/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
thu hồi đất công ty,
không bồi thường về đất
|
7
|
Khu Thương mại -
DV- Công Nghiệp cửa khẩu Tân Thành
|
317,18
|
CLN, ONT, DGT
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
QĐ số 1668/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Thu hồi đất Trung đoàn
717, Không bồi thường về đất
|
8
|
Trụ sở ấp Tân Phú
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
12
|
|
12
|
|
QĐ số: 1609/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của UBND huyện
|
|
9
|
Công trình thủy lợi
|
5,00
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
950
|
|
950
|
|
QĐ số 2956/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
thu hồi đất dân
|
10
|
Dự án cấp nước sạch
|
0,11
|
CLN
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
Hiến đất, không bồi
thường
|
11
|
Dự án cấp nước sạch
|
0,04
|
CLN
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
QĐ số 753/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về tiêu chí Nông thôn mới 2016-2020
|
đất xã quản lý
|
12
|
Dự án khai thác tài
nguyên (Phún sỏi đỏ)
|
7,00
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
3.850
|
|
|
3.850
|
QĐ số 11/QĐ-UBND
ngày 03/01/2007 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Thu hồi đất dân
|
13
|
Căn cứ hậu cần kỹ
thuật
|
20,00
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
|
|
CV số 125/BCHT-TM ngày
21/01/2016 về đóng góp ý kiến về KHSĐ 2016
|
thu hồi đất Công ty
cao su, Không bồi thường về đất
|
14
|
Đập thủy lợi (ấp
4+5)
|
20,00
|
CLN
|
Xã Thanh Hòa
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
Đền bù cây trồng
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng đường
ĐT 759B đoạn từ KM 24+250 - Km40 + 500
|
30.88
|
CLN, ONT
|
Xã Thiện Hưng, Phước Thiện, Hưng Phước
|
7.050
|
|
7.050
|
|
QĐ số
09/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đền bù cây trồng
|
16
|
Dự án thành phần GPMB,
rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
0,16
|
CLN
|
Huyện Bù Gia Mập
|
4.181
|
4.181
|
|
|
|
Đền bù cây trồng
|
X
|
Huyện Đồng Phú
|
979,30
|
|
|
347.855
|
73.386
|
121.785
|
152.685
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
911,53
|
|
|
266.566
|
18.701
|
96.866
|
151.000
|
|
|
1
|
Nhà VH ấp Dên Dên
|
0,10
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
|
|
|
|
|
Đất thuộc Công ty
CP cao su Đồng Phú, khống bồi thường về đất
|
2
|
Trường Mầm non Tuổi
Ngọc (điểm chính)
|
0,67
|
DTT
|
X. Đồng Tiến
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường mầm non ấp
Pa Pếch + Nhà văn hóa ấp
|
0,30
|
CLN
|
X. Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường tiểu học ấp
Pa Pếch
|
0,50
|
CLN
|
X. Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhà VH ấp Cây Cầy
|
0,70
|
CLN
|
X. Tân Hưng
|
|
|
|
|
|
6
|
Bãi rác trung chuyển
ấp 2 và ấp 4
|
0,02
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà VH ấp 4 và ấp 7
|
0,30
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
|
|
|
|
|
8
|
Hồ Tân Lợi
|
23,21
|
CLN
|
X. Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự án cấp đất cho
các hộ thiếu đất sản xuất
|
60,00
|
RSX
|
X. Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
10
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Đồng Tâm
|
4,00
|
CLN
|
X.Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây dựng trường TH
Đồng Tâm B
|
2,07
|
CLN
|
X. Đồng Tâm
|
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng công trình
khu vực phòng thủ huyện
|
51,00
|
RSX
|
X. Tân Hòa
|
|
|
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp Sắc
Xi và ấp Lam Sơn
|
0,20
|
RSX
|
X. Tân Phước
|
|
|
|
|
|
14
|
Điểm tập kết rác ấp
Minh Hòa
|
0,30
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng nghĩa trang
ấp Minh Tân
|
2,00
|
CLN
|
X.Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
16
|
Di dời, mở rộng nhà
VH ấp Minh Hòa và ấp Tân Hà
|
1,00
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
17
|
Nghĩa trang nhân
dân xã
|
2,00
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
|
|
|
|
|
18
|
Nhà VH ấp Thuận Hòa
2 (mở rộng)
|
0,20
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
|
|
|
|
|
19
|
Nhà VH -TDTT ấp Thuận
Bình
|
0,20
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
|
|
|
|
|
20
|
Sân vận động+ khu
vui chơi ấp Thuận Hòa 1
|
0,60
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
|
|
|
|
|
21
|
Cụm công nghiệp Thuận
Phú
|
50,00
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư ấp Thuận
Hải (khu tái định cư +khu cấp đất cho hộ gia đình chính sách hộ nghèo)
|
0,70
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
23
|
Khu dân cư ấp Thuận
Phú 2
|
0,60
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
24
|
Bãi rác trung chuyển
ấp Thuận Phú 1, 2, 3
|
0,07
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu văn hóa -TDTT ấp
Thuận Phú 3 và ấp Thuận Hải
|
2,14
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
26
|
Mở rộng chợ Thuận
Phú
|
1,16
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
|
|
|
|
|
27
|
Đường Phú Riềng Đỏ
nối dài Từ khu TTHC huyện đến khu công nghiệp Bắc Đồng Phú
|
5,59
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
6.800
|
|
6.800
|
|
|
|
28
|
Đường Phú Riềng Đỏ
từ TTHC huyện đi xã Tân Tiến
|
0,32
|
CLN
|
TT. Tân Phú, Xã Tân Tiến
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
29
|
Mở rộng trụ sở Binh
đoàn 16
|
6,73
|
CLN
|
X. Đồng Tiến
|
5.300
|
|
5.300
|
|
|
|
30
|
Mở rộng trạm thu
phí QL14
|
0,30
|
CLN
|
X. Đồng Tiến
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
|
31
|
Hạ lưu cống thoát
nước QL14
|
0,20
|
CLN
|
X. Đồng Tiến
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
|
32
|
Đường vào khu dân
cư ấp 2+ ấp 9
|
0,20
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
978
|
|
978
|
|
|
|
33
|
Đường vào sân bóng
cũ
|
0,04
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
120
|
|
120
|
|
|
|
34
|
Đường từ trung tâm
huyện đi xã Tân Lợi
|
3,32
|
CLN
|
X. Tân Lợi
|
520
|
|
520
|
|
|
|
35
|
Đường TTHC xã
|
0,40
|
CLN
|
X. Tân Lợi
|
515
|
|
515
|
|
|
|
36
|
Nhà VH ấp 3, 5, 6
|
0,90
|
CLN
|
X. Đồng Tâm
|
2.910
|
|
2.910
|
|
|
|
37
|
Dự án Công trình
QK1
|
28,77
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
18.701
|
18.701
|
|
|
|
|
38
|
Khu tái định cư
công ty TNHH MTV cao su Bình Phước
|
90,00
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
63.500
|
|
63.500
|
|
|
|
39
|
Dự án xây dựng trường
MN ấp Thuận Đình
|
0,05
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
3
|
|
3
|
|
|
|
40
|
Xây dựng cầu tổ 6
|
0,07
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
70
|
|
70
|
|
|
|
41
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lam Sơn (ĐT 753B)
|
14,00
|
CLN+ONT
|
Xã Đồng Tâm
|
7.700
|
|
7.700
|
|
|
|
42
|
Đường liên xã Đồng
Tâm - Thuận Lợi
|
5,00
|
CLN
|
Xã Đồng Tâm, Thuận Lợi
|
3.700
|
|
3.700
|
|
|
|
43
|
Đường liên xã Tân
Hòa- Tân Lợi
|
1,48
|
CLN
|
Xã Tân Hòa, Tân Lợi
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
44
|
Đường Đồng Phú-
Bình Dương
|
550,12
|
CLN+NTS+ DGT+SON
|
Xã Tân Phước, Tân Lợi, Tân Lập, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng
Tâm
|
151.000
|
|
|
151.000
|
|
Mới thực hiện BOT
Đường Đồng Phú-Bình Dương
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
67,77
|
|
|
81.289
|
54.685
|
24.919
|
1.685
|
-
|
|
1
|
Đường Nông thôn mới
ấp An Hòa 1 và An Hòa 2
|
0,36
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
Đất cao su không bồi
thường
|
2
|
Thu hồi làm đường
điện
|
0,17
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
67
|
|
67
|
|
|
|
3
|
Dự án đường vào khu
B KCN Bắc Đồng Phú
|
2,50
|
SKK
|
TT. Tân Phú
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
4
|
Đường tổ 8 và tổ 10
|
0,03
|
CLN
|
TT. Tân Phú
|
700
|
|
700
|
|
|
|
5
|
Đường ngã 3 ấp Đồng
Bia đi ấp Thạch Mảng
|
1,20
|
CLN
|
X. Tân Lợi
|
1.250
|
|
1.250
|
|
|
|
6
|
Mở rộng TTHC xã Tân
Hòa
|
0,49
|
CLN
|
X. Tân Hòa
|
294
|
|
294
|
|
|
|
7
|
Dự án nâng cấp mở rộng
ĐT 741
|
18,70
|
CLN+DGT+ ONT
|
X. Tân Lập, Tân Tiến, TT.Tân Phú
|
53.000
|
53.000
|
|
|
|
|
8
|
Thu hồi đất lộ giới
đường ĐT 753 (trường hợp Bà Mười -Tân Phước)
|
0,04
|
CLN
|
X. Tân Phước
|
715
|
|
715
|
|
|
|
9
|
Dự án xây dựng khu
dân cư xã Tân Tiến
|
10,89
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
7.623
|
|
7.623
|
|
|
|
10
|
Xây dựng cầu ông Nhất
|
0,05
|
CLN
|
X.Tân Tiến
|
50
|
|
50
|
|
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
đường dẫn vào trường THPT Đồng Phú mới
|
1,00
|
CLN
|
X. Tân Tiến
|
2.650
|
|
2.650
|
|
|
|
12
|
Xây dựng cầu Suối
Đá
|
0,02
|
CLN
|
X. Thuận Lợi
|
20
|
|
20
|
|
|
|
13
|
Xây dựng cầu Dara
|
0,17
|
CLN
|
X. Thuận Phú
|
170
|
|
170
|
|
|
|
14
|
Đường liên xã Đồng
Tiến -Tân Hòa
|
11,45
|
CLN
|
Xã Đồng Tiến, Tân Phước, Tân Hưng, Tân Lợi, Tân Hòa
|
7.900
|
|
7.900
|
|
|
|
15
|
Dự án thành phần GPMB,
rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn
tỉnh Bình Phước
|
0,23
|
|
Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm,
|
|
|
|
|
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
16
|
Đường GTNT xã Tân
Phước-Đồng Tiến- Đồng Tâm
|
16,80
|
DGT và HLBVĐB
|
Xã Tân Phước-Đồng Tiến-Đồng Tâm,
|
1.685
|
|
|
1.685
|
|
|
17
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt Pa Pech
|
0,13
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1.685
|
1.685
|
|
|
CV 361/BQLNN-KTTĐ
ngày 23/10/2017
|
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang
xã Tân Lập
|
0,25
|
CLN
|
X. Tân Lập
|
|
|
|
|
|
dân hiến đất
|
19
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Cầu ông Ký đi Tổ 3, ấp Quân Y, xã Tân Lợi
|
3,30
|
DGT
|
Xã Tân Lợi
|
980
|
|
980
|
|
công văn số
2349/UBND-KT ngày 06/11/2017
|
|
XI
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.152,96
|
|
|
160.834
|
113.524
|
22.341
|
24.969
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
1.078,99
|
|
|
142.098
|
102.024
|
15.106
|
24.969
|
|
|
1
|
Đường GTNT Lộc
Khánh-Lộc Hiệp
|
16,80
|
DGT và HLLG
|
Lộc Khánh, Lộc Hiệp
|
350
|
|
350
|
|
|
|
2
|
Đường KP Ninh Phú
|
0,28
|
CLN
|
TT Lộc Ninh
|
64
|
|
64
|
|
|
|
3
|
Mở rộng QL-13
|
0,10
|
ODT
|
TT. Lộc Ninh
|
650
|
650
|
|
|
|
|
4
|
Hồ chứa nước
|
10,00
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
Đường tránh QL-13
|
11,88
|
CLN
|
TT. Lộc Ninh, Xã Lộc Thiện, Lộc Tấn
|
14.138
|
14.138
|
|
|
|
|
6
|
Nhà công vụ CBCNV
|
0,03
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
7
|
|
7
|
|
|
|
7
|
Nhà công vụ cho đội
công tác
|
0,03
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
7
|
|
7
|
|
|
|
8
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
1,50
|
CLN
|
Xã Lộc Hiệp
|
345
|
|
345
|
|
|
|
9
|
Sân vận động
|
2,00
|
CLN
|
Xã Lộc Hiệp
|
460
|
|
460
|
|
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 6 và
ấp 8
|
0,90
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
138
|
|
138
|
|
|
|
11
|
Sân vận động ấp Hoa
Lư
|
0,30
|
CLN
|
Xã Lộc Hòa
|
69
|
|
69
|
|
|
|
12
|
Nhà VH ấp Tân Lợi
|
0,25
|
CLN
|
Xã Lộc Phú
|
58
|
|
58
|
|
|
|
13
|
Trạm bơm ấp Việt
Quang
|
0,01
|
CLN
|
Xã Lộc Quang
|
2
|
|
2
|
|
|
|
14
|
Trường Tiểu học ấp
Việt Tân
|
2,00
|
CLN
|
Xã Lộc Quang
|
460
|
|
460
|
|
|
|
15
|
Khu văn hóa thể
thao
|
1,00
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
|
|
16
|
Mở rộng tiểu học Lộc
Tấn B
|
1,00
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
230
|
|
230
|
|
|
|
17
|
Đường ấp 12
|
2,10
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
483
|
|
483
|
|
|
|
18
|
Khu xử lý chất thải
|
20,53
|
RSX
|
Xã Lộc Tấn
|
3.695
|
|
3.695
|
|
|
|
19
|
Đường Tà Thiết -Hoa
Lư
|
30,30
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
6.969
|
6.969
|
|
|
|
|
20
|
Trường tiểu học Lộc
Thái A (đã XD)
|
1,00
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
230
|
|
230
|
|
|
|
21
|
Đường ấp Thạnh Phú-Ấp
11 B
|
0,35
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
81
|
|
81
|
|
|
|
22
|
Trường học và sân Vận
động xã
|
1,00
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
230
|
|
230
|
|
|
|
23
|
Tượng đài chiến thắng
Hoa Lư
|
2,00
|
CLN
|
Xã Lộc Thạnh
|
460
|
460
|
|
|
|
|
24
|
Đường ấp 11B đi ấp
10
|
1,52
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
349
|
|
349
|
|
|
|
25
|
Đường Tà Thiết -Hoa
Lư
|
9,29
|
RSX
|
Xã Lộc Thiện
|
1.672
|
1.672
|
|
|
|
|
26
|
Đường Tà Thiết -Hoa
Lư
|
10,44
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
2.401
|
2.401
|
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư ấp 11A
|
12,00
|
CLN
|
Xã Lộc Thiện
|
2.760
|
|
2.760
|
|
|
|
28
|
Đường điện 220KV
Bình Long - Tây Ninh
|
0,20
|
CLN
|
Xã Lộc Thịnh
|
46
|
|
|
46
|
|
|
29
|
Chợ Xã Lộc Thịnh
|
0,90
|
CLN
|
Xã Lộc Thịnh
|
208
|
|
208
|
|
|
|
30
|
Thiền viện Trúc Lâm
|
60,00
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
10.800
|
|
|
10.800
|
|
|
31
|
Dự án khai thác mỏ
đá vôi phục vụ dây chuyền 2 Nhà máy xi măng Bình Phước
|
78,46
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
14.123
|
|
|
14.123
|
|
|
32
|
Khu TM -Dịch vụ - Công
nghiệp cửa khẩu Lộc Thịnh
|
420,74
|
RSX
|
Xã Lộc Thịnh
|
75.733
|
75.733
|
|
|
Quyết định số
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
33
|
Dự án thành phần
GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
0,08
|
DGT và HLLG
|
Lộc Ninh
|
650
|
|
650
|
|
|
|
34
|
Đất di tích lịch sử
và du lịch Bộ Chỉ huy Miền Tà Thiết
|
380,00
|
RSX
|
Lộc Thành
|
|
|
|
|
|
Đất Ban Quản lý rừng
Tà Thiết quản lý
|
b
|
Các dự án phát sinh
mới năm 2018
|
73,97
|
|
|
18.736
|
11.500
|
7.236
|
0
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
xã
|
0,27
|
CLN
|
Xã Lộc Hưng
|
62
|
|
62
|
|
|
|
2
|
Trường Mẫu Giáo
|
0,80
|
CLN
|
Xã Lộc Hưng
|
184
|
|
184
|
|
|
|
3
|
Mở rộng THCS Lộc Điền
|
0,20
|
CLN
|
Lộc Điền
|
46
|
|
46
|
|
|
|
4
|
Bãi rác
|
2,00
|
CLN
|
Lộc Điền
|
460
|
|
460
|
|
|
|
5
|
Nghĩa địa
|
3,50
|
CLN
|
Lộc Điền
|
805
|
|
805
|
|
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Sao
Sáng
|
0,50
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
115
|
|
115
|
|
|
|
7
|
Trụ sở ấp 6 và ấp 7
|
0,90
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
138
|
|
138
|
|
|
|
8
|
Trường Tiểu học
|
0,51
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
118
|
|
118
|
|
|
|
9
|
Căn cứ hậu cần
|
20,00
|
CLN
|
Lộc Thuận
|
4.600
|
4.600
|
|
|
|
|
10
|
Chợ ấp 54
|
0,15
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
35
|
|
35
|
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
0,30
|
CLN
|
Xã Lộc An
|
69
|
|
69
|
|
|
|
12
|
Đường giao thông ấp
8
|
0,56
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
129
|
|
129
|
|
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo và
Nhà văn hóa ấp 8
|
1,04
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
239
|
|
239
|
|
|
|
14
|
Trường Mẫu giáo và
Nhà văn hóa ấp 9
|
1,30
|
CLN
|
Xã Lộc Điền
|
299
|
|
299
|
|
|
|
15
|
Hồ Thủy lợi
|
30,00
|
CLN
|
Xã Lộc Tấn
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
|
16
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng
|
0,03
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
7
|
|
7
|
|
|
|
17
|
Hội trường ấp 1
|
0,07
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
16
|
|
16
|
|
|
|
18
|
Nhà sinh hoạt cộng
đồng
|
0,50
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
115
|
|
115
|
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường Mẫu
giáo Họa Mi
|
0,50
|
CLN
|
Xã Lộc Thái
|
115
|
|
115
|
|
|
|
20
|
Trụ sở ấp 8
|
0,30
|
CLN
|
Xã Lộc Thuận
|
69
|
|
69
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư đô thị
|
0,54
|
CLN
|
TT Lộc Ninh
|
217
|
|
217
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư đô thị
|
10,00
|
CLN
|
TT Lộc Ninh
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Quyết định số
1675/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
|
609
|
TỔNG
|
13.544,93
|
|
|
11.358.425
|
2.522.665
|
2.704.397
|
6.131.364
|
|
|
Ghi chú (*):
CLN: Đất trồng cây lâu năm
RSX: Đất trồng rừng sản xuất
ONT: Đất ở tại nông thôn
ODT: Đất ở tại đô thị
TSC: Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TON: Đất cơ sở tôn giáo
DGD: Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGT: Đất giao thông
NTS: Đất nuôi trồng thủy sản
SON: Đất sông suối và MNCD
SKK: Đất Khu công nghiệp
MNC: Đất mặt nước chuyên dùng
DCH: Đất chợ
DTT: Đất thể dục, thể thao
RDD: Đất rừng đặc dụng
DYT: Đất y tế
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
PHỤ LỤC 02:
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên dự án
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất CMĐ
|
Sử dụng sang loại
đất
|
Địa điểm thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Huyện Chơn Thành
|
7,50
|
|
|
|
|
|
1
|
Trại chăn nuôi heo của CN Bình Phước Công ty TNHH
Rạng Đồng Tâm
|
7,500
|
Đất trồng lúa
|
Đất nông nghiệp
khác
|
Xã Quang Minh
|
QĐ số 2488/QĐ-UBND
ngày 03/10/2016 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2,852
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu di tích văn hóa Thác Đăk Mai 1
|
2,352
|
Đất rừng phòng hộ
và rừng sản xuất
|
Đất cơ sở văn hóa
|
Xã Bù Gia Mập
|
QĐ số 1679/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014 Công nhận xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
|
2
|
Quản niệm Chi hội tin lành Bù Nga
|
0,500
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất tôn giáo
|
Xã Bù Gia Mập
|
Đang xin chủ
trương giao đất của UBND tỉnh
|
|
III
|
Huyện Bù Đăng
|
0,500
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo họ Đức Liên
|
0,500
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất tôn giáo
|
Xã Bom Bo
|
Đang xin chủ trương
giao đất của UBND tỉnh
|
|
TỔNG
|
10,852
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|