STT
|
Tên dự án
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
Loại đất thu hồi (*)
|
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã)
|
Số tiền để bồi thường (triệu đồng)
|
Nguồn vốn thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Nguồn vốn khác (DN ứng vốn, vốn TW…)
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
275,64
|
|
|
3.697.733
|
1.692.683
|
2.004.300
|
750
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
125,50
|
|
|
2.176.737
|
426.987
|
1.749.000
|
750
|
|
|
1
|
Đường số 18
|
0,50
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
2
|
Đường số 5
|
0,22
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
4.400
|
|
4.400
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
3
|
Khu đô thị mới và Công
viên thị xã Đồng Xoài (tái định cư)
|
56,00
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
1.300.000
|
|
1.300.000
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
4
|
Đường quy hoạch số
30 (Nguyễn Chánh đến Phan Bội Châu)
|
2,00
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
40.000
|
40.000
|
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
5
|
Đường số 18 (Lê Duẩn
đến đường Võ Văn Tần)
|
0,70
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
2.100
|
|
2.100
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
6
|
Đường Võ Văn Tần nối
dài
|
0,70
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
1.400
|
|
1.400
|
|
QĐ số 459/QĐ-UBND
ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
|
7
|
TTHC phường Tân Đồng
|
0,06
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
8
|
Đường số 11 (Phú Riềng
Đỏ vào TTHC P. Tân Đồng)
|
1,10
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
9
|
TTHC phường Tân Đồng
(phần còn lại)
|
0,34
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
10
|
Đường số 7
|
0,83
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
nối dài
|
8,10
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
243.000
|
243.000
|
|
|
|
|
12
|
Hai tuyến đường
28m, 23m thuộc KDC phía Bắc tỉnh
|
1,37
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
37.000
|
37.000
|
|
|
|
|
13
|
Trung tâm Thương mại
Đồng Xoài
|
3,30
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
|
14
|
Điều chỉnh cục bộ
quy hoạch chi tiết khu dân cư dọc đường vòng quanh hồ suối Cam
|
0,02
|
ODT
|
Tân Phú
|
167
|
167
|
|
|
|
|
15
|
Mở rộng Nhà văn hóa
ấp 2, ấp 7 và ấp 8
|
0,75
|
CLN
|
Tân Thành
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
16
|
Mương nước ngoài
hàng rào và Nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Đồng Xoài l
|
3,00
|
CLN+ONT
|
Tân Thành
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
17
|
Nghĩa trang nhân
dân Đồng Xoài II
|
18,83
|
CLN
|
Tân Thành
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
18
|
Mương thoát nước
ngoài hàng rào KCN Đồng Xoài I
|
0,50
|
CLN+ODT
|
Tân Thành
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
19
|
Bia di tích lịch sử
Quốc gia đường Hồ Chi Minh
|
0,03
|
CLN
|
Tân Thiện
|
900
|
|
900
|
|
|
|
20
|
Trường THCS chất lượng
cao
|
4,00
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
90.000
|
|
90.000
|
|
QĐ số 2690/QĐ-UBND
ngày 14/6/2017 của UBND thị xã
|
|
21
|
Đường số 2 (QL 14 đến
Trần Quang Khải)
|
4,96
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
90.000
|
|
90.000
|
|
QĐ số 430/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh.
|
|
22
|
Khu dân cư dịch vụ
hỗn hợp (Trường THCS chất lượng cao)
|
16,00
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
|
23
|
Nhà máy xử lý nước
thải (phần còn lại)
|
0,05
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân
|
750
|
|
|
750
|
|
|
24
|
Mương nước ngoài
hàng rào KCN Đồng Xoài II
|
0,48
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
960
|
960
|
|
|
|
|
25
|
Trung tâm giám định
y khoa - pháp y
|
0,40
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
8.000
|
8.000
|
|
|
QĐ số 2352/QĐ-UBND
ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh
|
|
26
|
Trung tâm kiểm nghiệm
dược phẩm
|
0,26
|
CLN+ONT
|
Tiến Thành
|
5.600
|
5.600
|
|
|
QĐ số 6545/QĐ-UBND ngày
30/9/2010 UBND thị xã
|
|
27
|
Đường nối QL 14 vào
KDC ấp 1, Tiến Thành
|
1,00
|
CLN+ODT
|
Tiến Thành
|
2.000
|
|
2.000
|
|
Quyết định số
430/QĐ-UBND ngày 28/02/2016
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
150,14
|
|
|
1.520.996
|
1.265.696
|
255.300
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch Hồ Suối
Cam
|
4,70
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hoa Lan và Tiểu học Tiến Hưng B
|
0,30
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
300
|
|
300
|
|
|
|
3
|
Mương nước ngoài
hàng rào KCN Đồng Xoài III
|
1,00
|
CLN+ONT
|
Tiến Hưng
|
1.260
|
1.260
|
|
|
|
|
4
|
Trường Mầm non và
tiểu học Tân Thiện
|
4,50
|
CLN+ODT
|
Tân Thiện
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
5
|
Kè và nạo vét hồ Suối
Cam
|
4,80
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
6
|
Nghĩa trang nhân
dân thị xã Đồng Xoài III
|
19,00
|
CLN
|
Tiến Hưng
|
|
|
|
|
|
Đất của Công ty cao
su Đồng Phú không bồi thường về đất
|
7
|
Xây dựng đường giao
thông kết hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa.
|
98,24
|
CLN, NTS, ONT
|
TX. Đồng Xoài
|
982.436
|
982.436
|
|
|
|
|
8
|
Đường Lý Thường Kiệt
nối dài (Phú Riềng Đỏ đến Nguyễn Huệ)
|
1,85
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ nối
dài
|
3,35
|
CLN+ODT
|
Tân Đồng
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
|
10
|
Đường tránh nội ô
TX. Đồng Xoài
|
1,40
|
CLN+ODT
|
Tân Xuân
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
11
|
Đường vành đai thị
xã
|
9,60
|
CLN+ODT
|
Tân Bình
|
150.000
|
150.000
|
|
|
QĐ số 1592/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
|
12
|
Đường từ Đặng Thai
Mai đến Lý Thường Kiệt
|
1,40
|
CLN+ODT
|
Tân Phú
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
254,64
|
|
|
120.560
|
64.492
|
56.068
|
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
171,62
|
|
|
90.494
|
58.890
|
31.603
|
|
|
|
1
|
Cải tạo chợ Bình
Long
|
1,90
|
ODT
|
An Lộc
|
22.800
|
|
22.800
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
2
|
Đường Bùi Thị Xuân
nối dài (320m)
|
0,34
|
CLN, HNK
|
An Lộc
|
99
|
|
99
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
3
|
Đường Phan Bội Châu
nối dài (2500m)
|
1,71
|
CLN, HNK, ODT
|
An Lộc
|
410
|
|
410
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
4
|
Đường Trần Phú nối
dài (360m)
|
0,58
|
CLN
|
An Lộc
|
261
|
|
261
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
5
|
Mương 2m từ đường
ALT22 đến suối giáp ranh P.Hưng Chiến (KP Phú Tân)
|
0,01
|
CLN
|
An Lộc
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
6
|
Mương 2m từ đường
ALT1 đến suối qua thửa đất số 76
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
7
|
Mương 2m từ đường ALT1
ngang qua đường ALT5 đến giáp mương hiện hữu (đồi Đồ Long) tờ bản đồ số 15
|
0,09
|
CLN
|
An Lộc
|
41
|
|
41
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
8
|
Mương nước từ đường
ALT11 đến suối giáp ranh khu phố An Bình-Phú Trung
|
0,04
|
CLN
|
An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
9
|
Mương 2m từ đường
ALT 1 đến suối qua thửa đất số 428 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 12
|
0,01
|
CLN
|
An Lộc
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
10
|
Mương 2m từ đường
ALT1 đến suối qua thửa đất số 76 và thửa đất số 268 tờ bản đồ số 14
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
11
|
Mương 2m từ đường đất
(khu đất kho An Lạc) đến điểm đầu từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 18 đến hệ thống
mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm qua thửa đất số 3 tờ bản đồ số 18 và thửa
đất số 200, thửa 336
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
12
|
Mương 2m từ đường đất
đi qua các thửa số 27,29,31,32,38 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh
Phú-An Lộc
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
13
|
Mương 2m từ đường đất
đi qua các thửa số 43,54 tờ số 14 đến suối ranh giới giữa xã Thanh Phú-An Lộc
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
14
|
Mương 3m từ đường
ALT 16 đến suối
|
0,03
|
CLN
|
An Lộc
|
14
|
|
14
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
15
|
Mương 3m từ đường
ALT 16 đến suối qua thửa đất số 12,15 tờ 21
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
16
|
Mương 3m từ đường ALT16
đến suối qua thửa đất số 222 tờ 21
|
0,03
|
CLN
|
An Lộc
|
14
|
|
14
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
17
|
Trung tâm học tập cộng
đồng
|
2,00
|
CLN
|
An Lộc
|
900
|
|
900
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
18
|
XD cơ sở văn hóa
khu phố Bình An
|
0,70
|
DGD
|
An Lộc
|
315
|
|
315
|
|
QĐ 2180/QĐ-UB ngày
18/12/2006 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
19
|
Đường điện khu phố
Bình Ninh I
|
1,64
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
738
|
|
738
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
20
|
Khu đô thị mới Nam
An Lộc
|
55,51
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
24.980
|
24.980
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
21
|
Mở rộng Đường Phan
Bội Châu
|
1,79
|
CLN, HNK, ODT
|
Hưng Chiến
|
1.898
|
|
1.898
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
22
|
Tiểu dự án bồi thường,
GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án XD mới tuyến
Đ. Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT
|
85,87
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
30.320
|
30.320
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
23
|
Mở rộng Khu dân cư
khu phố Phú Tân
|
6,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
2.700
|
|
2.700
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
24
|
Mở rộng Trường tiểu
học Thanh Bình
|
1,07
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
482
|
|
482
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
25
|
Khu dân cư trường học
Võ Thị Sáu
|
0,07
|
CLN
|
Phú Đức
|
32
|
|
32
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
26
|
Tiểu dự án bồi thường,
GPMB các khu đất giao nhà đầu tư tạo vốn đối ứng thực hiện dự án xây dựng mới
tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ theo hình thức BT
|
8,49
|
CLN
|
Phú Đức
|
3.591
|
3.591
|
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
27
|
XD mương thoát nước
1,6m từ thửa số 23, tờ bđ 51 đến thửa....
|
0,01
|
CLN
|
Phú Đức
|
5
|
|
5
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
28
|
Đường PTT3 từ đường
Nơ Trang Long đến TPT22
|
0,10
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
45
|
|
45
|
|
Quyết định số 329/QĐ-UBND
ngày 12/02/2017
|
|
29
|
Chợ Thanh Lương
|
0,79
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
174
|
|
174
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
30
|
Đường điện 220KV
Bình Long - Tây Ninh
|
0,02
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
4
|
|
4
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
31
|
Mở rộng đường giao
thông nông thôn
|
1,80
|
CLN, HNK
|
Xã Thanh Lương
|
396
|
|
396
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
32
|
Nhà công vụ trường
THCS Thanh Lương
|
0,10
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
22
|
|
22
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
33
|
Trường MN xã Thanh
Lương
|
0,80
|
CLN
|
Xã Thanh Lương
|
176
|
|
176
|
|
Quyết định số
329/QĐ-UBND ngày 12/02/2017
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
83,02
|
|
|
30.066
|
5.601
|
24.465
|
0
|
|
|
1
|
Đường Thanh Xuân -
Thanh Sơn (2000m)
|
1,20
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
264
|
|
264
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
2
|
Mở rộng trường tiểu
học Thanh Phú B
|
1,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
220
|
|
220
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
3
|
Sân thể thao cụm ấp
|
3,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
660
|
|
660
|
|
Đăng ký nhu cầu mới
năm 2018
|
|
4
|
Trụ sở công an, xã
đội và nhà văn hóa
|
3,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
660
|
|
660
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
5
|
Trường PTTH Nguyễn
Huệ
|
6,00
|
CLN
|
Xã Thanh Phú
|
1.320
|
1.320
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
6
|
Đường mương song song
đường ALT 13 khu phố An Bình qua thửa 223;224;232;237;240 tờ số 23
|
0,02
|
CLN
|
An Lộc
|
9
|
|
9
|
|
|
|
7
|
Đường mương từ đường
bê tông đến hệ thống mương thoát nước đường Đoàn Thị Điểm-ĐT 752 qua thửa 25;
5;6;12;13 tờ 23
|
0,04
|
CLN
|
An Lộc
|
18
|
|
18
|
|
|
|
8
|
Khu dân cư phía Tây
thị xã Binh Long
|
2,54
|
CLN
|
An Lộc
|
110
|
110
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
9
|
Khu dân cư dọc 2
bên đường Trần Hung Đạo và ĐT 758
|
0,54
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
243
|
|
243
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
10
|
Khu dân cư phía
Đông thị xã Bình Long
|
3,79
|
CLN
|
Phú Thịnh
|
1.710
|
|
1.710
|
|
Thông báo số 195/TB-UBND
ngày 02/8/2017
|
|
11
|
Khu dân cư dọc 2
bên đường Trần Hưng Đạo và ĐT 758
|
2,51
|
CLN
|
Phú Đức
|
1.130
|
|
1.130
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017
|
|
12
|
Khu dân cư phía
Đông thị xã Bình Long
|
1,72
|
CLN
|
Phú Đức
|
774
|
|
774
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế.
|
|
13
|
Trụ sở Bảo hiểm xã
hội
|
0,27
|
CLN
|
Phú Đức
|
122
|
122
|
|
|
CV số 255/UBND-SX ngày
08/03/2017 của UBND thị xã Bình Long
|
|
14
|
Khu dân cư phía Tây
thị xã Bình Long
|
5,69
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
2.562
|
|
2.562
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
15
|
Trường THPT Bình
Long
|
9,00
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
4.050
|
4.050
|
|
|
Thông báo số
195/TB-UBND ngày 02/8/2017, Công văn số 528/BQL-QHXD ngày 02/8/2017 của Ban
quản lý Khu kinh tế
|
|
16
|
Khu Trung tâm hành
chính Thị xã dự kiến
|
42,70
|
CLN
|
Hưng Chiến
|
16.215
|
|
16.215
|
|
CV số 3238/UBND-KT
ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh Bình Phước về việc thuận vị trí QH xây dựng khu
trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long.
|
|
III
|
Thị xã Phước
Long
|
268,90
|
|
|
134.885
|
1.305
|
67.080
|
66.500
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
170,88
|
|
|
88.300
|
0
|
64.800
|
23.500
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa
thể dục thể thao (Theo QHCT khu TTHC)
|
3,10
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
2
|
Khu bảo tồn văn hóa
(Theo QHCT khu TTHC)
|
0,17
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
3
|
QHM trường Tiểu học
Sơn Giang
|
1,00
|
LNC
|
Phường Sơn Giang
|
35.000
|
|
35.000
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
4
|
Xây dựng trường Mẫu
giáo Sơn Giang (tại xí nghiệp KSMN)
|
0,66
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 1286/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
5
|
QHM trường Mẫu giáo
phước Tín (tại sân bóng xã)
|
0,45
|
DTT
|
Xã Phước Tín
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
6
|
QHM trường Mẫu giáo
Long Phước (Theo QHCT khu TTHC)
|
0,57
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
7
|
QHM trường Mẫu giáo
Phước Bình
|
0,75
|
NTD
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
QĐ số 1286/QĐ-UBND ngày
10/8/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
8
|
Đường Vành Đai 2 (Từ
khu Phước Vĩnh- phường Phước Bình đến khu Sơn Long- phường Sơn Giang)
|
4,86
|
CLN
|
Phường Sơn Giang, phường Phước Bình
|
3.900
|
|
3.900
|
|
Thông báo số
138/TB-UBND ngày 08/9/2017 của UBND thị xã Phước Long
|
|
9
|
Đoạn qua phường Sơn
Giang
|
3,07
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Đoạn qua phường Phước
Bình
|
1,79
|
CLN
|
Phường Phước Bình
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
11
|
Đường vào hội trường
thôn Phước Quả
|
0,06
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
50
|
|
50
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Đường cứu nạn tại
KP Sơn Long
|
0,17
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
13
|
Đường D1 (dài 796m,
lộ giới 24m, mặt 12m - vỉa hè mỗi bên 6m)
|
1,06
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
850
|
|
850
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
14
|
Đường vào khu tái định
cư dài 200m, rộng 4m (đường Lê Quý Đôn nối dài)
|
0,08
|
CLN
|
Phường Thác Mơ
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
15
|
Đường D10 (Đăk Sol
nối dài)
|
2,59
|
CLN, ODT
|
Phường Long Thủy
|
300
|
|
300
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
16
|
Đường Nhơn Hòa 1 đi
phường Long Thủy
|
0,91
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
250
|
|
250
|
|
QĐ số 106a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014 của UBND xã Long Giang
|
|
17
|
Nâng cấp đường Tập
đoàn 7
|
0,62
|
CLN, ONT
|
Xã Long Giang
|
530
|
|
530
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND
ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
|
18
|
Trạm xử lý nước thải
phía Bắc dự án (khu TTHC và ĐTM)
|
0,62
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
470
|
|
470
|
|
Thông báo số
107/TB-UBND ngày 10/6/2016 của UBND thị xã
|
|
19
|
Đầu tư nâng cấp Chợ
Phước Long
|
0,79
|
DCH
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
QĐ số 1298/QĐ-UBND
ngày 15/8/2016 của UBND Thị xã
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
20
|
Khu di tích vườn
cây lưu niệm Bà Nguyễn Thị Định - Khu di tích nhà tù Bà Rá
|
7,00
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
8.000
|
|
8.000
|
|
Công văn số 1518/UBND-KT
ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh và Công văn số 805/UBND-KT ngày 24/9/2015 của
UBND thị xã Phước Long
|
|
21
|
Di tích Miếu Bà Rá;
Đường từ đồi Bằng Lăng tới đỉnh núi Bà Rá; Đường dưới Đài truyền thanh tại đồi
Bằng Lăng; Đường dưới Trạm tiếp sóng đỉnh núi Bà Rá,...
|
19,50
|
RDD
|
Phường Sơn Giang
|
17.000
|
|
|
17.000
|
Công văn số
2033/UBND-VX ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh V/v thuận chủ trương xây dựng các
công trình tâm linh trong khu DTLS và thắng cảnh núi Bà Rá
|
|
22
|
Bãi thải, xử lý rác
thị xã Phước Long
|
10,68
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
11.000
|
|
11.000
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
23
|
Mở rộng trụ sở UBND
phường Thác Mơ (ngân hàng chính sách Phước Long)
|
0,20
|
TSC
|
Phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
24
|
Nghĩa địa xã Phước
Tín
|
1,00
|
CLN
|
Xã Phước Tín
|
150
|
|
150
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
25
|
Hội trường khu phố
2
|
0,12
|
NDT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Công văn số
1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
26
|
Hội trường khu phố
3
|
0,02
|
ODT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
27
|
Hội trường khu phố
Bình Giang 1 (tại SVĐ)
|
0,05
|
DTT
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
28
|
Hội trường khu phố
Bình Giang 2
|
0,12
|
TSC
|
Phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
29
|
Trung tâm thương mại
(Theo QHCT khu TTHC)
|
1,30
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
30
|
Trung tâm thương mại
Phước Tín
|
2,20
|
CLN, ONT
|
xã Phước Tín
|
6.500
|
|
|
6.500
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
31
|
Khu Công viên cây
xanh - Hồ nước (Theo QHCT khu TTHC)
|
6,18
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
32
|
Dự án đầu tư Công
viên hồ Long Thủy
|
7,78
|
MNC
|
phường Long Thủy
|
|
|
|
Nguồn vốn DN
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
33
|
Khu đất trụ sở UBND
phường Long Phước cũ (đấu giá)
|
0,11
|
TSC
|
Phường Long Phước
|
|
|
|
|
QĐ số 327/QĐ-UBND
ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
34
|
Đất ở (trong khu 90
ha rừng đặc dụng chuyển về địa phương)
|
16,00
|
RDD
|
phường Sơn Giang
|
|
|
|
|
Tờ trình số
29/TTr-UBND ngày 27/5/2013 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển về địa phương không bồi thường đất
|
35
|
Khu dân cư hiện hữu
(Công ty CP Thủy điện Thác Mơ đang quản lý)
|
57,00
|
DNL
|
phường Thác Mơ
|
|
|
|
|
Tờ trình số
28/TTr-UBND ngày 12/6/2012 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất cty CP Thủy điện
chuyển về địa phương không bồi thường đất
|
36
|
Đất ở trong khu
hành chính mới và một số khu đất thuộc Dự án TTHC và khu đô thị mới được điều
chỉnh thành đất ở để đấu giá
|
18,30
|
TSC
|
phường Long Phước
|
|
|
|
|
Quyết định số
1825/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh Bình Phước
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
98,01
|
|
|
46.585
|
1.305
|
2.280
|
43.000
|
|
|
1
|
Cầu treo dân sinh
thôn An Lương
|
0,20
|
CLN
|
Xã Long Giang
|
120
|
|
120
|
|
|
|
2
|
Đường đi ngang nghĩa
địa khu phố 2, phường Phước Bình
|
0,05
|
NDT
|
Phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Công văn số
1247/UBND-SX, ngày 15/12/2016 của UBND thị xã Phước Long
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật đường
Vòng Sân Bay (đoạn tiếp giáp ngoài dự án TTHC và ĐTM)
|
0,70
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
600
|
|
600
|
|
Quyết định số
1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước
Long
|
|
4
|
Mở rộng hành lang đường
Vòng Sân Bay (khu đất công ty Triệu Phước, đoạn trong dự án)
|
0,01
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
250
|
|
250
|
|
|
|
5
|
Mở rộng hành lang
đường Vòng Sân Bay (khu đất nông trường 5 - Công ty CP Cao su Phú Thịnh, đoạn
ngoài dự án)
|
0,01
|
CLN, ODT
|
Phường Long Phước
|
150
|
|
150
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông tại
khu phố 3 (sau lưng sân vận động)
|
0,05
|
ODT
|
Phường Long Thủy
|
400
|
|
400
|
|
|
|
7
|
Trạm xử lý nước thải
phía Tây dự án (khu TTHC và ĐTM)
|
0,42
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
340
|
|
340
|
|
Quyết định số
1079/QĐ-UBND ngày 27/6/2017; 1080/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND thị xã Phước
Long
|
|
8
|
Hệ thống thoát nước
ĐT 759 (cống Sơn Hà, cống Ông Hải, Bà Nguyệt)
|
0,01
|
CLN
|
Phường Long Phước
|
300
|
|
300
|
|
|
|
9
|
Dự án quần thể văn
hóa -Cứu sinh núi Bà Rá
|
50,00
|
RDD, CLN
|
Phường Sơn Giang, Thác Mơ, xã Phước Tín
|
15.000
|
|
|
15.000
|
QĐ số 1799/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Bình Phước
|
|
10
|
Hội trường khu phố Sơn
Long
|
0,05
|
CLN
|
Phường Sơn Giang
|
120
|
|
120
|
|
Phù hợp quy hoạch
|
|
11
|
Khu dân cư sinh
thái số 1+2 (Thuộc Khu du lịch núi Bà Rá)
|
46,23
|
CLN, RDD
|
phường Thác Mơ
|
28.000
|
|
|
28.000
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND,
ngày 26/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước
|
|
12
|
Thanh lý khu đất
trường mẫu giáo Phước Bình (cũ)
|
0,18
|
DGD
|
UBND phường Phước Bình
|
|
|
|
|
Chủ trương của UBND
thị xã
|
Đất trường học,
không bồi thường đất
|
13
|
Dự án thành phần
GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
0,10
|
CLN, ODT, NTS
|
thị xã Phước Long
|
1.305
|
1.305
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT
|
|
IV
|
Huyện Bù Đăng
|
527,28
|
|
|
246.071
|
24.320
|
46.655
|
175.096
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
449,96
|
|
|
233.822
|
24.320
|
34.406
|
175.096
|
|
|
1
|
Khu bảo tồn VHDT
S'tieng sóc Bom Bo
|
11,36
|
CLN
|
Bình Minh
|
5.680
|
5.680
|
|
|
QĐ số 2441/QĐ-UBND
ngày 21/10/2010; Danh mục KHSDĐ năm 2015 (Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày
17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
2
|
Nghĩa địa xã Bình
Minh
|
2,44
|
CLN
|
Bình Minh
|
500
|
|
500
|
|
Danh mục KHSDĐ năm 2015
(Quyết định 1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
3
|
Tường tiểu học Xuân
Hồng (TTHC xã)
|
1,20
|
CLN
|
Bình Minh
|
600
|
|
|
600
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
4
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh
|
1,50
|
CLN
|
Bom Bo
|
750
|
|
750
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
5
|
Xây dựng Trụ sở mới
thôn 5
|
0,17
|
CLN
|
Bom Bo
|
85
|
|
85
|
|
|
|
6
|
Bến xe Đắk Nhau
|
1,33
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
667
|
|
667
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015
|
|
7
|
Khu TTHC xã Đắk
Nhau
|
7,47
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
2.989
|
|
2.989
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
8
|
Nghĩa địa xã Đắk
Nhau
|
1,99
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
997
|
|
997
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
9
|
Đường QL14 vào Thọ
Sơn, Đắk Nhau
|
6,25
|
CLN
|
Đắk Nhau
Thọ Sơn
|
3.125
|
3.125
|
|
|
|
|
10
|
Bãi rác
|
5,20
|
CLN
|
Đắk Nhau, Nghĩa Trung, Phước Sơn, Phú Sơn
|
2.644
|
|
2.644
|
|
|
|
11
|
Mở rộng MG Hoa Cúc
|
0,45
|
CLN
|
Đăng Hà
|
225
|
|
225
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
12
|
Nghĩa địa thôn 3
|
1,00
|
CLN
|
Đăng Hà
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định số
2501/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
13
|
Đường thác đứng
|
0,02
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
12
|
|
12
|
|
|
|
14
|
Mở rộng Nghĩa trang
nhân dân huyện
|
3,49
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
1.743
|
|
1.743
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
15
|
Trường mẫu giáo Hoa
Sen
|
0,20
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
100
|
|
100
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
16
|
Cửa xả, mương, cống
thuộc dự án QL14
|
0,22
|
CLN
|
Đoàn Kết, Đức Liễu, Đức Phong, Minh Hưng, Nghĩa Bình,
Nghĩa Trung, Thọ Sơn
|
112
|
|
|
112
|
|
|
17
|
Mở rộng Đường vào
xã Đồng Nai
|
31,03
|
CLN, ONT
|
Đoàn Kết, Thọ Sơn, Đồng Nai
|
15.515
|
15.515
|
|
|
|
|
18
|
Phim trường trảng cỏ
Bù Lạch
|
345,29
|
RSX
|
Đồng Nai
|
172.645
|
|
|
172.645
|
|
|
19
|
Mở rộng Trường tiểu
học Kim Đồng
|
0,85
|
CLN
|
Đức Liễu
|
427
|
|
427
|
|
|
|
20
|
Trường mẫu giáo Tuổi
Thơ
|
1,20
|
CLN
|
Đức Liễu
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
21
|
Xây mới mẫu giáo Tuổi
Thơ
|
1,20
|
CLN
|
Đức Liễu
|
600
|
|
|
600
|
|
|
22
|
Cải tạo suối Đak
Woa
|
0,54
|
CLN
|
Đức Phong
|
270
|
|
270
|
|
|
|
23
|
Mở rộng Trung tâm dạy
nghề
|
1,76
|
CLN
|
Đức Phong
|
880
|
|
880
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
24
|
Mương dẫn dòng Đường
Điểu Ong
|
0,01
|
CLN
|
Đức Phong
|
410
|
|
410
|
|
|
|
25
|
Đường số 6 nối dài
|
0,28
|
CLN
|
Đường 10
|
138
|
|
138
|
|
UBND xã Đăng ký nhu
cầu
|
|
26
|
Nhà văn hóa Thôn 4
|
0,08
|
CLN
|
Đường 10
|
166
|
|
|
166
|
|
|
27
|
Đất đường điện
220KV
|
1,64
|
CLN
|
Minh Hưng
|
|
|
|
|
|
Thu hồi đất cty cao
su không đền bù
|
28
|
Xây mới TH Nguyễn
Bá Ngọc
|
1,10
|
CLN
|
Minh Hưng
|
550
|
|
550
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
29
|
Đập cấp nước thôn
Bình Trung
|
4,50
|
DTL
|
Nghĩa Bình
|
2.250
|
|
2.250
|
|
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn
Bình Trung
|
0,10
|
CLN
|
Nghĩa Bình
|
50
|
|
|
50
|
|
|
31
|
Mở rộng chợ Bù Na
|
1,06
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
423
|
|
|
423
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
32
|
Mờ rộng Trường THCS
Nghĩa Trung
|
0,50
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
250
|
|
250
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh)
|
|
33
|
Trung tâm Thương mại
Nghĩa Trung
|
0,58
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
290
|
|
290
|
|
|
|
34
|
Sân vận động các xã
|
2,50
|
CLN
|
Nghĩa Trung, Đoàn Kết, Thọ Sơn
|
600
|
|
600
|
|
|
|
35
|
Nghĩa địa thôn Sơn
Tân
|
1,00
|
CLN
|
Phú Sơn
|
500
|
|
|
500
|
UBND xã đăng ký
|
|
36
|
Nghĩa địa xã Phú
Sơn
|
0,80
|
CLN
|
Phú Sơn
|
400
|
|
400
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND
ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
37
|
Mở rộng Trường mẫu
giáo Phước Sơn
|
0,95
|
CLN
|
Phước Sơn
|
476
|
|
476
|
|
|
|
38
|
Đường liên xã từ
Sơn Lập đi Đồng Nai
|
1,31
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
655
|
|
655
|
|
UBND xã Đăng ký nhu
cầu
|
|
39
|
Xây dựng tuyến đường
D1 nối dài, tại khu Đức Lập, thị trấn Đức Phong, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
7,38
|
CLN, ONT
|
thị trấn Đức Phong
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Quyết định số
1078/QĐ-UBND ngày 11/7/2014 của UBND huyện Bù Đăng
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
77,33
|
|
|
12.249
|
0
|
12.249
|
0
|
|
|
1
|
Mở rộng Võ Thị Sáu
|
0,82
|
CLN
|
Bình Minh
|
410
|
|
410
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã Bom
Bo
|
1,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
500
|
|
500
|
|
CV 361/BQLNN-KTTĐ
ngày 23/10/2018
|
|
3
|
Xây dựng Trụ sở
UBND xã Bom Bo
|
1,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
85
|
|
85
|
|
|
|
4
|
Xây dựng Trường cấp
3 Ngô Gia Tự
|
2,00
|
CLN
|
Bom Bo
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
5
|
Xây mới trường THPT
Lương Thế Vinh
|
1,20
|
CLN
|
Bom Bo
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Hoa
Hồng
|
0,02
|
CLN
|
Đắk Nhau
|
10
|
|
10
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
7
|
Mở rộng Tiểu học
Đăng Hà
|
0,76
|
CLN
|
Đăng Hà
|
380
|
|
380
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
8
|
Mở rộng Trường tiểu
học thôn 5 Đăng Hà
|
1,12
|
CLN
|
Đăng Hà
|
560
|
|
560
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
9
|
Mở rộng TH Đoàn Kết
|
0,60
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
300
|
|
300
|
|
Quyết định 1776/QĐ-UBND
ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Mở rộng Trường tiểu
học thôn 5 Đoàn Kết
|
0,25
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
125
|
|
125
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
11
|
Nhà văn hóa thôn 8
|
0,12
|
CLN
|
Đoàn Kết
|
60
|
|
60
|
|
Công trình nông
thôn mới
|
|
12
|
Mở rộng Tiểu học Đồng
Nai
|
0,70
|
CLN
|
Đồng Nai
|
350
|
|
350
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
13
|
Mở rộng Trường tiểu
học xã Đồng Nai
|
0,40
|
CLN
|
Đồng Nai
|
200
|
|
200
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
14
|
Chợ thôn thôn 2, Đức
Liễu
|
0,58
|
CLN
|
Đức Liễu
|
290
|
|
290
|
|
|
|
15
|
Mở rộng TH Đức Liễu
|
0,31
|
CLN
|
Đức Liễu
|
155
|
|
155
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
16
|
Nghĩa trang xã Đường
10
|
1,40
|
CLN
|
Đường 10
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định
1776/QĐ-UBND ngày 17/08/2015 của UBND tỉnh
|
|
17
|
Mở rộng TH Lê Văn
Tám
|
0,76
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
380
|
|
380
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
18
|
Mở rộng TH Nghĩa
Trung
|
0,41
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
205
|
|
205
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
19
|
Trường mẫu giáo Sao
Mai
|
0,18
|
DGD
|
Nghĩa Trung
|
89
|
|
89
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
20
|
Xây mới TH Sao Mai
|
1,00
|
CLN
|
Nghĩa Trung
|
500
|
|
500
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
21
|
Mở rộng mẫu giáo Hướng
Dương
|
0,30
|
CLN
|
Phú Sơn
|
150
|
|
150
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
22
|
Mở rộng Trường tiểu
học Sơn Phú
|
0,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
23
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Phú Sơn
|
1,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
750
|
|
750
|
|
|
|
24
|
Tuyến tràn và cống
lấy nước xã Phú Sơn
|
0,50
|
CLN
|
Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
|
|
25
|
Mở rộng THCS Thọ
Sơn
|
0,30
|
CLN
|
Thọ Sơn
|
150
|
|
150
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
26
|
Trường mẫu giáo Hoa
Phượng
|
1,20
|
CLN
|
Thợ Sơn
|
600
|
|
600
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
27
|
Nhà văn hóa thôn
Sơn Lập, Sơn Lợi
|
0,50
|
CLN
|
Thọ Sơn, Phú Sơn
|
250
|
|
250
|
|
|
|
28
|
Mẫu giáo Anh Đào
|
0,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
250
|
|
250
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
29
|
Mở rộng MG Sơn Ca
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
đề án phát triển
giáo dục
|
|
30
|
Nhà văn hóa thôn 3
|
0,50
|
CLN
|
Thống Nhất
|
250
|
|
250
|
|
|
|
31
|
Sân bóng xã Thống
Nhất
|
1,00
|
CLN
|
Thống Nhất
|
500
|
|
500
|
|
Quyết định
1334/QĐ-UBND ngày 20/06/2014
|
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
35,00
|
DGT và HLLG
|
TT. Đức Phong, xã Thống Nhất, xã Nghĩa Trung
|
600
|
|
600
|
|
|
|
33
|
Đường GTNT QL14 đi
Lam Sơn
|
19,60
|
DGT và HLLG
|
xã Nghĩa Trung- Thống Nhất
|
700
|
|
700
|
|
Quyết định số
2925/QĐ-UBND ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
Đất công, không bồi
thường đất
|
34
|
Giải phóng mặt bằng,
rà phá bom mìn xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
0,30
|
CLN, NTS, ONT
|
|
150
|
|
150
|
|
CV 175/BQLDA-KHTH
ngày 13/11/2018
|
|
V
|
Huyện Hớn Quản
|
3.051,19
|
|
|
2.107.307
|
498.499
|
333.620
|
1.275.188
|
|
|
a
|
Các dự án chuyển
tiếp từ năm 2016, 2017
|
1.625,39
|
|
|
964.691
|
220.208
|
177.448
|
567.035
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 7
|
0,20
|
CLN
|
Xã An Khương
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
2
|
Trung tâm văn hóa
TDTT xã An Khương
|
2,30
|
CLN
|
Xã An Khương
|
480
|
|
480
|
|
|
Đất dân
|
3
|
Đường điện 220 kV
Bình Long - Tây Ninh
|
0,48
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
465
|
|
|
465
|
|
|
4
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương
|
198,06
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
148.545
|
|
|
148.545
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp
Minh Hưng - Sikico
|
655,00
|
RSX, CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
198.900
|
|
|
198.900
|
|
|
6
|
Mở rộng nghĩa địa ấp
3
|
1,00
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
360
|
|
360
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
0,18
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
65
|
|
65
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
8
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
0,50
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
9
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
0,50
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 1B
|
0,30
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
11
|
Nhà văn hóa ấp Đồng
Dầu
|
0,30
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
180
|
|
180
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
12
|
Mỏ vật liệu, trạm đập
- Nhà máy xi măng Minh Tâm (giai đoạn 1)
|
30,70
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
23.025
|
|
|
23.025
|
|
|
13
|
Nhà văn hóa ấp Tổng
Cui Nhỏ
|
0,20
|
CLN
|
Xã Phước An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
14
|
Trung tâm hành
chính xã Tân Hiệp
|
10,58
|
CLN
|
Xã Tân Hiệp
|
12.696
|
|
12.696
|
|
|
|
15
|
Đài tưởng niệm liệt
sỹ
|
0,20
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
16
|
Đường điện trung thế
|
3,00
|
CLN
|
Xã Tân Hưng
|
1.080
|
|
1.080
|
|
|
Đất Công ty TNHH MTV
Cao su Bình Long
|
17
|
Vùng lõi Căn cứ
HCKT của Ban CHQS Hớn Quản và Bình Long
|
57,44
|
CLN
|
Xã Tân Hưng, Phước An
|
37.508
|
37.508
|
|
|
|
|
18
|
Đường Tân Khai đi Cầu
Huyện ủy
|
1,83
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
5.475
|
|
5.475
|
|
|
|
19
|
Khu công nghiệp Tân
Khai II
|
160,00
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
57.600
|
|
|
57.600
|
|
Đất của BQLKKT
|
20
|
Khu dân cư Trục
chính Bắc Nam
|
1,78
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
5.340
|
|
5.340
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư Trung tâm
văn hóa thể dục thể thao huyện và đường Đông Tây 9
|
3,84
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
11.520
|
|
11.520
|
|
|
|
22
|
Khu dân cư trước
Trường Nguyễn Hữu Cảnh
|
3,00
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
23
|
Nghĩa trang nhân
dân xã Tân Khai
|
3,47
|
NTD
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất nghĩa địa không
GPMB
|
24
|
Nhà tiếp dân của
Công an huyện
|
0,40
|
TSC
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất của công an huyện
đã GPMB
|
25
|
Nhà Văn hóa ấp 2
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
26
|
Nhà Văn hóa ấp 3
|
0,05
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
27
|
Nhà Văn hóa ấp 4
|
0,05
|
CLN
|
xa Tân khai
|
150
|
|
150
|
|
|
|
28
|
Nhà Văn hóa ấp 5
|
0,07
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
210
|
|
210
|
|
|
|
29
|
Trạm CSGT Quốc lộ
13
|
1,10
|
TSC
|
Xã Tân Khai
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
30
|
Trục chính Bắc Nam
nối dài (GĐ1) đoạn 1 và 2
|
0,30
|
CLN
|
Xã Tân Khai
|
900
|
|
900
|
|
|
|
31
|
Trung Tâm VHTT Huyện
|
11,70
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
62.100
|
|
62.100
|
|
|
|
32
|
Cụm công nghiệp Lê
Vy
|
20,00
|
CLN, ONT
|
Xã Tân Khai
|
102.500
|
|
|
102.500
|
|
|
33
|
Nhà văn hóa thể
thao - Tân Lợi
|
0,60
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
480
|
|
480
|
|
|
|
34
|
Nhà văn hóa ấp Ân Lợi
|
0,41
|
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
492
|
|
492
|
|
|
|
35
|
Nhà văn hóa ấp Bà
Lành
|
0,10
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
Đất trường học
không bồi thường
|
36
|
Nhà văn hóa ấp Hưng
Thạnh
|
0,15
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
105
|
|
105
|
|
|
|
37
|
Nhà văn hóa ấp Núi
Gió
|
0,15
|
DGD
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
Đất trường học
không bồi thường
|
38
|
Nhà văn hóa ấp Phú
Miêng
|
0,15
|
ONT
|
Xã Tân Lợi
|
150
|
|
150
|
|
|
|
39
|
Nhà văn hóa ấp Quản
Lợi A
|
0,10
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
80
|
|
80
|
|
|
|
40
|
Nhà văn hóa thể
thao xã
|
0,60
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
480
|
|
480
|
|
|
|
41
|
Văn phòng ấp Sóc
Trào A
|
0,15
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
105
|
|
105
|
|
|
|
42
|
Nhà văn hóa ấp Phùm
Lu
|
0,20
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
43
|
Nhà văn hóa ấp Trà
Thanh
|
0,20
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
72
|
|
72
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
44
|
Trường cấp I,II Bù
Dinh
|
0,46
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
204
|
|
204
|
|
|
|
45
|
Trường mẫu giáo
Thanh An
|
0,32
|
CLN
|
Xã Thanh An
|
256
|
|
256
|
|
|
|
46
|
Khu công nghiệp Việt
Kiều
|
100,00
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
Đất của BQLKKT
|
47
|
Xây dựng chợ Thanh
Bình
|
0,12
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
144
|
|
144
|
|
|
|
48
|
Mở rộng trường THCS
Phước An
|
1,10
|
CLN
|
Xã Phước An
|
396
|
|
396
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
49
|
Sân Bay Tecnich
|
261,00
|
CLN
|
Xã Tân Lợi
|
182.700
|
182.700
|
|
|
|
|
50
|
GPMB Làm đối ứng đường
Minh Hưng - Đồng Nơ
|
91,00
|
CLN
|
Xã Thanh Bình
|
72.800
|
|
72.800
|
|
|
|
b
|
Các dự án phát
sinh mới năm 2018
|
1.425,80
|
|
|
1.142.616
|
278.291
|
156.172
|
708.153
|
|
|
1
|
Dự án thành phần
GPMB, rà phá bom mìn phục vụ dự án xây dựng cầu dân sinh (dự án LRAMP) trên địa
bàn tỉnh Bình Phước
|
0,23
|
CLN, DGT, HLBVĐB
|
An Khương, Tân Hưng
|
2.909
|
|
|
2.909
|
Quyết định số 2925/QĐ-UBND
ngày 14/11/2016 của UBND tỉnh
|
|
2
|
Bãi thải nhà máy xi
măng An Phú
|
66,40
|
CLN
|
Xã An Phú
|
49.800
|
|
|
49.800
|
|
|
3
|
Khu dân cư phía tây
thị xã Bình Long tiên địa bàn huyện Hớn Quản)
|
5,60
|
CLN
|
Xã An Phú
|
21.016
|
21.016
|
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
4
|
Mỏ đá vôi nhà máy
xi măng Minh Tâm (139,2 ha trên An Phú, Minh Tâm)
|
21,00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
15.750
|
|
|
15.750
|
|
|
5
|
Mỏ nguyên liệu nhà
máy xi măng An Phú
|
200,00
|
CLN
|
Xã An Phú
|
150.000
|
|
|
150.000
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Phố
Lố
|
0,26
|
CLN
|
Xã An Phú
|
94
|
|
94
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
7
|
Nhà văn hóa, khu
vui chơi giải trí xã An Phú
|
2,02
|
CLN
|
Xã An Phú
|
727
|
|
727
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
8
|
Thu hồi ngoài ranh
quy hoạch mỏ đá vôi Thanh Lương
|
3,50
|
CLN
|
Xã An Phú
|
2.625
|
|
|
2.625
|
|
|
9
|
Mỏ đá vôi Thanh
Lương mở rộng (bổ sung diện tích 30,6 ha ở ba xã A Phú, M.Tâm)
|
30,60
|
CLN
|
Xã An Phú, Minh Tâm
|
11.475
|
|
|
11.475
|
|
|
10
|
Các công trình công
cộng và Khu dân cư xã Đồng Nơ
|
7,05
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
|
|
|
Đất của BQLKKT đã
GPMB
|
11
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng xã Đồng Nơ
|
0,40
|
CLN
|
Xã Đồng Nơ
|
|
|
|
|
|
Đất công của UBND
xã
|
12
|
Căn cứ chiến đấu
|
20,00
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
13
|
Mở rộng trường mầm
non Minh Đức
|
0,15
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
|
|
|
|
|
Không bồi thường do
dân hiến đất
|
14
|
Nâng cấp đường GT
vào nhà máy xi măng Minh Tâm
|
3,70
|
CLN
|
Xã Minh Đức
|
2.775
|
2.775
|
|
|
|
|
15
|
Bãi chứa nguyên liệu
và trạm đập nhà máy xi măng An Phú
|
102,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
76.500
|
|
|
76.500
|
|
|
16
|
Bãi thải nhà máy xi
măng Minh Tâm
|
50,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
37.500
|
|
|
37.500
|
|
|
17
|
Các hạng mục bổ
sung của nhà máy xi măng Minh Tâm (bãi thải, hồ lắng, khu phụ trợ)
|
55,20
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
41.400
|
|
|
41.400
|
|
|
18
|
Cải tạo đường QL
14C
|
0,45
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
338
|
|
338
|
|
|
|
19
|
Chợ xã Minh Tâm
|
2,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
720
|
|
720
|
|
|
Đất Công ty TNHH
MTV Cao su Bình Long
|
20
|
Đường băng tải Nhà
máy xi măng Minh Tâm
|
9,00
|
CLN
|
Xã Minh Tâm
|
6.750
|
|
|