|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND quy hoạch sử dụng đất kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối Bình Phước
Số hiệu:
|
49/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuệ Hiền
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/2017/NQ-HĐND
|
Bình Phước, ngày 12 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc
gia;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn
cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ
Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Căn cứ Công văn
số 6132/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 13 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm
2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh
Bình Phước;
Xét
Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND-KTNS ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ban kinh tế -
ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 -
2020) tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau:
I. Nội
dung, phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến 2020
1.
Diện tích, cơ cấu các loại đất
- Diện tích đất nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 604.252 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp điều chỉnh quy hoạch là: 83.423 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng điều chỉnh quy hoạch là: 0 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong cả kỳ điều chỉnh quy hoạch
đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là: 24.795 ha; trong đó, kỳ đầu
(2011 - 2015) là 4.379 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 20.416 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02)
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ điều chỉnh quy
hoạch là: 834 ha; trong đó, kỳ đầu
(2011 - 2015) là 830 ha; kỳ cuối (2016 - 2020) là 4 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03)
II. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối
(2016 - 2020)
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
- Đất
nông nghiệp:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
616.113
|
611.828
|
608.688
|
606.993
|
604.252
|
- Đất
phi nông nghiệp:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
71.561
|
75.845
|
78.986
|
80.683
|
83.423
|
- Đất
chưa sử dụng:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
(Chi tiết tại phụ lục 04)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất kỳ cuối
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất kỳ cuối từ đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp như sau:
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
4.817
|
4.311
|
4.171
|
2.982
|
4.135
|
(Chi tiết tại phụ lục 05)
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Năm
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Diện tích (ha)
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
(Chi tiết tại phụ lục 06)
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh trình Chính
phủ phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Trường
hợp Chính phủ có quyết định một số chỉ tiêu sử dụng đất khác so với Nghị quyết
này thì giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, điều chỉnh theo quyết định của
Chính phủ, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị
quyết này thay thế Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2012 của Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2010 - 2015) của tỉnh Bình Phước, đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017
và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN&MT, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Tuệ Hiền
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp quốc gia phân bổ (ha)
|
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
687.154
|
100,00
|
687.735
|
-59
|
687.676
|
100,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
617.998
|
89,94
|
609.235
|
-4.983
|
604.252
|
87,87
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
9.073
|
1,32
|
7.229
|
|
7.229
|
1,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.623
|
0,24
|
1.620
|
-774
|
846
|
0,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
4.593
|
0,67
|
|
2.174
|
2.174
|
0,32
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
425.529
|
61,93
|
|
426.997
|
426.997
|
62,09
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
45.025
|
6,55
|
44.544
|
-9.307
|
35.237
|
5,12
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
31.445
|
4,58
|
31.181
|
951
|
32.132
|
4,67
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
100.110
|
14,57
|
104.090
|
-14.129
|
89.961
|
13,08
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
1.695
|
0,25
|
1.858
|
|
1.858
|
0,27
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
68.322
|
9,94
|
78.500
|
4.923
|
83.423
|
12,13
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
2.685
|
0,39
|
5.168
|
-3
|
5.165
|
0,75
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
1.119
|
0,16
|
1.224
|
|
1.224
|
0,18
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
7.049
|
1,03
|
4.686
|
|
4.686
|
0,68
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
522
|
0,08
|
|
583
|
583
|
0,08
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
243
|
0,04
|
|
1.193
|
1.193
|
0,17
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2.616
|
0,38
|
|
5.574
|
5.574
|
0,81
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
363
|
0,05
|
|
1.217
|
1.217
|
0,18
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
35.336
|
5,14
|
39.399
|
1.145
|
40.544
|
5,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
297
|
0,04
|
436
|
|
436
|
0,06
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
102
|
0,01
|
195
|
|
195
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
585
|
0,09
|
769
|
|
769
|
0,11
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
153
|
0,02
|
754
|
|
754
|
0,11
|
2.10
|
Đất
có di tích, danh thắng
|
152
|
0,02
|
1.212
|
-783
|
429
|
0,06
|
2.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
71
|
0,01
|
362
|
|
362
|
0,05
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
4.858
|
0,71
|
|
5.105
|
5.105
|
0,74
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
1.207
|
0,18
|
1.541
|
375
|
1.916
|
0,28
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
397
|
0,06
|
|
469
|
469
|
0,07
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
44
|
0,01
|
|
37
|
37
|
0,01
|
2.16
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
114
|
0,02
|
|
183
|
183
|
0,03
|
2.18
|
Đất
làm NTNĐ nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
666
|
0,10
|
|
1.095
|
1.095
|
0,16
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
834
|
0,12
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
|
|
28.364
|
|
28.364
|
4,12
|
6
|
Đất
đô thị*
|
24114
|
3,51
|
27.680
|
|
27.680
|
4,03
|
II
|
KHU
CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
687.676
|
100
|
1
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (bao gồm khu nông nghiệp công nghệ cao)
|
|
|
|
477.333
|
477.333
|
69,41
|
2
|
Khu
lâm nghiệp
|
|
|
|
127.390
|
127.390
|
18,52
|
3
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
30.996
|
30.996
|
4,51
|
4
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
|
|
|
5.212
|
5.212
|
0,76
|
5
|
Khu
đô thị
|
|
|
|
7.983
|
7.983
|
1,16
|
6
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
2.862
|
2.862
|
0,42
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn
|
|
|
|
35.899
|
35.899
|
5,22
|
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*)
|
Kỳ cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
24.795
|
4.379
|
20.416
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
27
|
24
|
3
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
81
|
70
|
11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
15.530
|
3.151
|
12.379
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
902
|
525
|
377
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
491
|
101
|
390
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
7.424
|
169
|
7.256
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
339
|
339
|
0
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
17.423
|
5.987
|
11.436
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
2.669
|
2.328
|
341
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
27
|
27
|
0
|
2.3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
24
|
5
|
19
|
2.4
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
2.872
|
1.076
|
1.796
|
2.5
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
11.758
|
2.510
|
9.248
|
2.6
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
73
|
41
|
31
|
(*) Diện tích
đã chuyển mục
đích
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
Kỳ đầu (2010-2015)(*)
|
Kỳ cuối (2016-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
410
|
408
|
2
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
5
|
5
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
295
|
293
|
2
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
110
|
110
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
424
|
422
|
2
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
1
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
1
|
|
2
|
2.3
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
422
|
421
|
|
(*) Diện tích đất
chưa sử dụng đã đưa vào sử dụng
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phục lục 04. Phân bổ diện tích trong kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015 (ha)
|
Các năm kế hoạch (ha)
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
687.676
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
620.929
|
616.113
|
611.828
|
608.688
|
606.993
|
604.252
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
8.021
|
7.955
|
7.812
|
7.618
|
7.412
|
7.229
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
846
|
846
|
846
|
846
|
846
|
846
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
1.762
|
1.758
|
1.802
|
1.921
|
2.055
|
2.174
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
436.237
|
431.032
|
427.691
|
426.808
|
426.709
|
426.997
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
43.263
|
43.073
|
43.030
|
43.284
|
39.299
|
35.237
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
31.230
|
31.230
|
31.230
|
30.847
|
30.839
|
32.132
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
98.722
|
98.169
|
95.671
|
92.253
|
92.552
|
89.961
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
1.138
|
1.139
|
1.162
|
1.372
|
1.602
|
1.858
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
66.743
|
71.561
|
75.845
|
78.986
|
80.683
|
83.423
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
2.690
|
3.426
|
3.668
|
3.814
|
4.004
|
5.165
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
1.112
|
1.123
|
1.148
|
1.153
|
1.156
|
1.224
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
2.389
|
4.031
|
4.686
|
4.686
|
4.686
|
4.686
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
cụm công nghiệp
|
84
|
124
|
134
|
276
|
486
|
583
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
272
|
607
|
707
|
1.122
|
1.158
|
1.193
|
2.7
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2.796
|
3.741
|
5.399
|
5.485
|
5.532
|
5.574
|
2.8
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
244
|
740
|
1.017
|
1.217
|
1.217
|
1.217
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
35.937
|
36.201
|
36.776
|
38.513
|
39.584
|
40.544
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
133
|
266
|
284
|
352
|
378
|
436
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
134
|
135
|
146
|
148
|
160
|
195
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
643
|
684
|
752
|
755
|
759
|
769
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
161
|
187
|
227
|
384
|
570
|
754
|
2.10
|
Đất
có di tích, danh thắng
|
48
|
50
|
50
|
421
|
423
|
429
|
2.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
106
|
180
|
239
|
282
|
312
|
362
|
2.12
|
Đất
ở tại nông thôn
|
4.727
|
4.875
|
5.110
|
5.146
|
5.091
|
5.105
|
2.13
|
Đất
ở tại đô thị
|
1.377
|
1.421
|
1.506
|
1.625
|
1.790
|
1.916
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
381
|
401
|
422
|
443
|
441
|
469
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
29
|
28
|
31
|
31
|
37
|
37
|
2.16
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
158
|
165
|
183
|
183
|
183
|
183
|
2.18
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
816
|
918
|
971
|
979
|
1.074
|
1.095
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
4
|
2
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Đất
khu kinh tế*
|
|
3.535
|
3.535
|
3.535
|
3.535
|
28.364
|
5
|
Đất
đô thị*
|
24.166
|
24.166
|
24.166
|
25.363
|
27.230
|
27.680
|
(*)
Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**)
Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11
huyện, thị xã
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 05. Kế hoạch chuyển mục đích kỳ cuối
(2016 - 2020)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016 (*)
|
Năm 2017 (**)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
20.416
|
4.817
|
4.311
|
4.171
|
2.982
|
4.135
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
2,9
|
1
|
1
|
2
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
11
|
4
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
12.379
|
4.101
|
1.847
|
2.087
|
1.735
|
2.610
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
377
|
190
|
43
|
66
|
72
|
6
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
390
|
|
|
383
|
7
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
7.256
|
522
|
2.416
|
1.632
|
1.168
|
1.518
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
11.436
|
101
|
175
|
2.378
|
3.575
|
5.207
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
341
|
65
|
68
|
72
|
74
|
63
|
2.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
19
|
|
19
|
|
|
|
2.3
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
1.796
|
|
|
500
|
881
|
415
|
2.4
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
9.248
|
31
|
83
|
1.785
|
2.620
|
4.729
|
2.5
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
31
|
5
|
6
|
20
|
|
|
(*)
Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**)
Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11
huyện, thị xã
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 12
tháng 12 năm 2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Phụ lục 06. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
kỳ cuối (2016 - 2020)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Các năm kế hoạch
|
Năm 2016 (*)
|
Năm 2017 (**)
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+…+(8)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
2
|
|
|
|
2
|
|
1.1
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
(*)
Diện tích đã thực hiện năm 2016 của 11 huyện, thị xã
(**)
Diện tích được tổng hợp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được phê duyệt 11
huyện, thị xã
Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước
1.395
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|