|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Lương Ngọc Bính
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 48/2006/NQ-HĐND
|
Đồng Hới, ngày 20 tháng 07 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2001-2010, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ
2006-2010 ĐỐI VỚI ĐẤT AN NINH, ĐẤT HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03
tháng 12 năm 2004;
Qua xem xét Tờ
trình số 1286/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đối với đất an
ninh, đất hoạt động khoáng sản giai đoạn 2006-2010; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất
an ninh, đất hoạt động khoáng sản như sau:
1. Đối với đất an
ninh:
Diện tích 27,47 ha để
xây dựng mới 30 vị trí, được chuyển từ các loại đất sau:
a) Đất nông nghiệp:
27,35 ha.
- Đất trồng cây hàng
năm:
8,87 ha;
+ Đất chuyên trồng lúa
nước:
5,00 ha;
+ Đất trồng cây hàng
năm còn lại:
3,87 ha.
- Đất trồng rừng sản
xuất:
17,48 ha;
- Đất nuôi trồng thủy sản:
1,00 ha.
b) Đất phi nông nghiệp:
0,12 ha.
(Vị trí, địa điểm,
diện tích đất điều chỉnh có bản Phụ lục kèm theo).
2. Đối với đất hoạt
động khoáng sản:
Diện tích đất hoạt động
khoáng sản tại các mỏ cần điều chỉnh, bổ sung là: 18,6 ha, trong đó:
a) Mỏ đá vôi xây dựng
Lèn Vịnh, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch, diện tích: 1,4 ha, được chuyển từ đất
núi đá không có rừng cây;
b) Mỏ đá vôi Lèn Thanh
Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa, diện tích 6,1 ha, được chuyển từ đất núi đá
không có rừng cây;
c) Mỏ sét gạch ngói Đồng
Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, diện tích 3,4 ha, được chuyển từ đất trồng
cây hàng năm còn lại;
d) Mỏ sét gạch ngói Ba
Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, diện tích 7,7 ha, được chuyển từ đất trồng
cây hàng năm còn lại.
Điều
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh
hồ sơ, văn bản trình Chính phủ phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của tỉnh đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản và tổ chức
thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều
3. Hội đồng nhân
dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc
hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Đài PT TH, Báo QB, Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP HĐND tỉnh.
|
CHỦ TỊCH
Lương Ngọc Bính
|
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2006/NQ-HĐND ngày 20
tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Chỉ tiêu của các loại đất điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Hiện trạng
năm 2005
|
Điều chỉnh
quy hoạch năm 2010
|
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
805537.76
|
100.00
|
805537.76
|
100.00
|
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
660856.97
|
82.04
|
692060.07
|
85.91
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
66858.49
|
8.30
|
67013.48
|
8.31
|
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
53971.17
|
6.70
|
52656.09
|
6.53
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
23651.26
|
2.94
|
22857.38
|
2.84
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
12887.32
|
1.60
|
14357.39
|
1.78
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
591252.49
|
73.40
|
621055.57
|
77.09
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
264814.56
|
32.87
|
291769.70
|
36.22
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
234645.33
|
29.13
|
237515.02
|
29.49
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
91792.6
|
11.40
|
91770.85
|
11.39
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
2464.65
|
0.31
|
3712.44
|
0.46
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66.2
|
0.01
|
63.44
|
0.01
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
215.14
|
0.03
|
215.14
|
0.03
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
47458.67
|
5.89
|
52858.86
|
6.56
|
|
2.1
|
Đất ở
|
4617.67
|
0.57
|
5484.02
|
0.68
|
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4057.44
|
0.50
|
4726.13
|
0.59
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
560.23
|
0.07
|
757.89
|
0.09
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
20299.01
|
2.52
|
24747.65
|
3.07
|
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
CT sự nghiệp
|
408.29
|
0.05
|
594.58
|
0.07
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
4074.79
|
0.51
|
4343.35
|
0.53
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1182.38
|
0.15
|
3220.82
|
0.39
|
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
258.3
|
0.03
|
689.92
|
0.09
|
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất,
kinh doanh
|
516
|
0.06
|
1258.61
|
0.16
|
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
123.46
|
0.02
|
711.06
|
0.08
|
|
2.2.3.4
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
284.62
|
0.04
|
561.23
|
0.07
|
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công
cộng
|
14633.55
|
1.82
|
16588.9
|
2.06
|
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8327.33
|
1.03
|
9384.72
|
1.17
|
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4993.97
|
0.62
|
5477.43
|
0.68
|
|
2.2.4.3
|
Đất chuyển dẫn năng
lượng, truyền thông
|
85.89
|
0.01
|
95.87
|
0.01
|
|
2.2.4.4
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
145.44
|
0.02
|
234.81
|
0.03
|
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
57.1
|
0.01
|
66.98
|
0.01
|
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
541.05
|
0.07
|
626.48
|
0.08
|
|
2.2.4.7
|
Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
308.24
|
0.04
|
461.21
|
0.06
|
|
2.2.4.8
|
Đất
chợ
|
68.27
|
0.01
|
108.92
|
0.01
|
|
2.2.4.9
|
Đất
có di tích, danh thắng
|
86.51
|
0.01
|
102.88
|
0.01
|
|
2.2.4.10
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
19.75
|
0.00
|
29.6
|
0.00
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
52.68
|
0.01
|
56.33
|
0.01
|
|
2.4
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
2563.9
|
0.32
|
2696.7
|
0.33
|
|
2.5
|
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
19886.8
|
2.47
|
19835.66
|
2.46
|
|
2.6
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
38.61
|
0.00
|
38.5
|
0.00
|
|
3
|
ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG
|
97222.12
|
12.07
|
60618.83
|
7.52
|
|
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giai đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
3.367,99
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.087,04
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
1.909,05
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
573,95
|
1.1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
178,02
|
1.2
|
Đất lâm
nghiệp
|
1.241,22
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
853,43
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
366,04
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
21,75
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
37,75
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1,98
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.421,26
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
1,77
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
583,35
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
491,14
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
345,00
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
26,44
|
3.1
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
0,31
|
3.2
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
8,39
|
3.3
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
17,74
|
4
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
8,68
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,68
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
0,27
|
4.1.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,41
|
4.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
8,00
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Loại đất
|
Giai đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
|
4.408,13
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
2.655,56
|
1.1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm
|
2.477,54
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
994,04
|
1.1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
178,02
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.712,06
|
1.2.1
|
Đất rừng sản
xuất
|
979,27
|
1.2.2
|
Đất rừng
phòng hộ
|
711,04
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc
dụng
|
21,75
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
37,75
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,76
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
282,52
|
2.1
|
Đất ở
|
19,91
|
2.1.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
13,85
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
6,06
|
2.2
|
Đất chuyên
dùng
|
41,91
|
2.2.1
|
Đất trụ sở
cơ quan, công trình sự nghiệp
|
3,18
|
2.2.2
|
Đất quốc
phòng, an ninh
|
0,61
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
6,83
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
31,29
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,04
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
27,55
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
192,81
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,30
|
|
Tổng cộng
|
4.690,65
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục
đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Giai đoạn 2006 - 2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
34.475,02
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
2.152,70
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
964,76
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
262,47
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1.187,94
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
31.833,51
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
28.299,71
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.533,80
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
488,81
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
2.128,27
|
2.1
|
Đất ở
|
262,64
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
245,66
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
16,98
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.763,29
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
66,49
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
163,90
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.021,90
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công
cộng
|
511,00
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
96,65
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
5,50
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
0,19
|
|
Cộng
|
36.595,79
|
2. Chỉ tiêu các loại đất của kế hoạch sử dụng đất 5 năm
2006 - 2010
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
DT năm hiện
trạng 2005
|
Kế hoạch sử dụng đất các năm
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm
2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
805.537,76
|
805.537,76
|
805.537,76
|
805.537,76
|
805.537,76
|
805.537,76
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
660.856,97
|
671.670,26
|
678.146,27
|
683.491,65
|
687.978,84
|
692.060,07
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
66.858,49
|
66.968,29
|
66.953,78
|
67.054,82
|
67.010,11
|
67.013,48
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
53.971,17
|
53.619,53
|
53.259,93
|
53.081,47
|
52.844,64
|
52.656,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
23.651,26
|
23.218,82
|
23.093,96
|
23.042,43
|
22.957,20
|
22.857,38
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
12.887,32
|
13.348,76
|
13.693,85
|
13.973,35
|
14.165,47
|
14.357,39
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
591.252,49
|
601.502,74
|
6 07.733,64
|
612.749,15
|
617.138,82
|
621.055,57
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
264.841,56
|
274.816,56
|
280.327,25
|
284.667,13
|
288.598,14
|
291.769,70
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
234.645,33
|
234.897,68
|
235.620,29
|
236.311,17
|
236.769,83
|
237.515,02
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
91.792,60
|
91.788,50
|
91.786,10
|
91.770,85
|
91.770,85
|
91.770,85
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.464,65
|
2.921,65
|
3.180,27
|
3.409,10
|
3.551,33
|
3.712,44
|
1.4
|
Đất làm muối
|
66,20
|
63,44
|
63,44
|
63,44
|
63,44
|
63,44
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
215,14
|
215,14
|
215,14
|
215,14
|
215,14
|
215,14
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
47.458,67
|
49.208,76
|
50.767,34
|
51.773,35
|
52.361,43
|
52.858,86
|
2.1
|
Đất ở
|
4.617,67
|
4.868,44
|
5.08,67
|
5.200,89
|
5.344,05
|
5.484,02
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
4.057,44
|
4.241,69
|
4.400,54
|
4.532,91
|
4.606,69
|
4.726,13
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
560,23
|
626,73
|
648,13
|
667,98
|
737,36
|
757,89
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
20.299,01
|
21.785,74
|
23.197,07
|
23.914,06
|
24.371,20
|
24.747,65
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
408,29
|
464,76
|
512,67
|
542,67
|
578,95
|
594,58
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
4.074,79
|
4.285,82
|
4.288,65
|
4.304,33
|
4.312,18
|
4.343,35
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.182,38
|
1.714,72
|
2.598,57
|
2.865,69
|
3.041,19
|
3.220,82
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
258,30
|
364,13
|
440,86
|
514,59
|
582,88
|
689,92
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
516,00
|
788,42
|
991,20
|
1.139,43
|
1.211,51
|
1.258,61
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
123,46
|
235,46
|
682,66
|
698,56
|
698,56
|
711,06
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
284,62
|
326,71
|
483,85
|
513,11
|
543,24
|
561,23
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
14.633,55
|
15.307,94
|
15.797,18
|
16.201,37
|
16.438,88
|
16.588,90
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
8.327,33
|
8.665,60
|
8.927,37
|
9.134,01
|
9.285,10
|
9.384,72
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
4.993,97
|
5.159,16
|
5.300,23
|
5.422,08
|
5.460,20
|
5.477,43
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông
|
85,89
|
93,11
|
94,82
|
95,82
|
95,82
|
95,87
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
145,44
|
164,35
|
188,34
|
207,99
|
232,66
|
234,81
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
57,10
|
60,40
|
61,62
|
64,46
|
66,98
|
66,98
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
541,05
|
593,89
|
613,41
|
621,24
|
62,72
|
626,48
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
308,24
|
365,21
|
389,62
|
425,11
|
440,83
|
461,21
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
68,27
|
86,57
|
93,59
|
99,58
|
103,09
|
108,92
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
86,51
|
97,85
|
101,88
|
101,88
|
101,88
|
102,88
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
19,75
|
21,80
|
26,30
|
28,60
|
28,60
|
29,60
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
52,68
|
54,68
|
55,13
|
55,43
|
55,78
|
56,33
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.563,90
|
2.623,93
|
2.654,54
|
2.674,58
|
2.692,27
|
2.696,70
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
19.886,80
|
19.837,17
|
19.773,23
|
19.889,69
|
19.859,53
|
19.835,66
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
38,61
|
38,80
|
38,70
|
38,70
|
38,60
|
38,50
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
97.222,12
|
34.660,19
|
76.624,15
|
70.284,76
|
65.197,49
|
60.618,83
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ
|
Phân theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
3.367,99
|
1.155,96
|
995,93
|
533,94
|
380,00
|
302,16
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
2.087,04
|
664,57
|
544,14
|
367,88
|
288,87
|
211,59
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
1.909,02
|
619,06
|
460,73
|
351,19
|
268,41
|
209,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
573,95
|
232,89
|
112,90
|
93,44
|
73,90
|
60,82
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
178,02
|
45,51
|
83,40
|
16,69
|
20,46
|
11,96
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.241,22
|
477,27
|
443,84
|
158,17
|
84,62
|
77,32
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
835,43
|
200,40
|
385,64
|
120,68
|
75,93
|
70,78
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
366,04
|
272,77
|
55,8
|
22,24
|
8,69
|
6,54
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
21,75
|
4,10
|
2,40
|
15,25
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
37,75
|
12,14
|
7,96
|
7,89
|
6,51
|
3,25
|
1.4
|
Đất làm muối
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.421,26
|
844,17
|
279,38
|
146,40
|
64,45
|
86,86
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
1,77
|
1,77
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
583,35
|
248,56
|
78,08
|
132,40
|
52,44
|
71,86
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
491,14
|
300,84
|
190,30
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
345,00
|
293,00
|
11,00
|
14,00
|
12,00
|
15,00
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
26,44
|
14,08
|
3,25
|
2,94
|
3,23
|
2,94
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
|
3.2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
8,39
|
8,39
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
17,74
|
5,69
|
2,94
|
2,94
|
3,23
|
2,94
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
8,68
|
6,64
|
0,04
|
|
2,00
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
0,68
|
0,64
|
0,04
|
|
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
0,27
|
0,23
|
0,04
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất có mục đích công
cộng
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
8,00
|
6,00
|
|
|
2,00
|
|
2.3. Kế hoạch
thu hồi đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
CHỈ TIÊU
|
DT thu hồi trong kỳ
|
Phân theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
4.408,13
|
1.996,69
|
1.039,09
|
588,89
|
423,55
|
359,91
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
2.655,56
|
1.085,68
|
576,29
|
408,83
|
320,42
|
264,34
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
2.477,54
|
1.040,17
|
492,54
|
392,49
|
299,96
|
252,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
994,04
|
627,19
|
113,38
|
104,34
|
74,75
|
74,38
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
178,02
|
45,51
|
83,75
|
16,34
|
20,46
|
11,96
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
1.712,06
|
896,11
|
454,84
|
172,17
|
96,62
|
92,32
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
979,27
|
326,24
|
385,64
|
120,68
|
75,93
|
70,78
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
711,04
|
565,77
|
66,80
|
36,24
|
20,69
|
21,54
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
21,75
|
4,10
|
2,40
|
15,25
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
37,75
|
12,14
|
7,96
|
7,89
|
6,51
|
3,25
|
1.4
|
Đất làm muối
|
2,76
|
2,76
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
282,52
|
57,23
|
67,44
|
91,46
|
41,06
|
25,33
|
2.1
|
Đất ở
|
19,91
|
3,65
|
5,89
|
1,38
|
8,52
|
0,46
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
13,85
|
3,01
|
4,87
|
0,34
|
5,17
|
0,46
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
6,06
|
0,65
|
1,02
|
1,04
|
3,35
|
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
41,91
|
4,49
|
3,51
|
32,98
|
0,03
|
0,90
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
3,18
|
0,90
|
1,51
|
0,64
|
0,03
|
0,10
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
6,83
|
2,03
|
2,00
|
2,00
|
|
0,80
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công
cộng
|
31,29
|
0,95
|
|
30,34
|
|
|
2.3
|
Đất tôn
giáo, tín ngưỡng
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
27,55
|
15,24
|
10,00
|
0,06
|
2,25
|
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt
nước chuyên dùng
|
192,81
|
33,80
|
47,94
|
57,04
|
30,16
|
23,78
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục
đích quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Diện tích đã vào sử dụng trong kỳ
|
Phân theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
34.475,02
|
11.936,36
|
7.226,39
|
6.036,24
|
4.869,37
|
4.406,66
|
1.1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
2.152,70
|
535,26
|
434,56
|
512,44
|
339,65
|
330,79
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
964,76
|
218,16
|
194,42
|
290,33
|
136,10
|
125,75
|
|
Trong đó: Đất trồng
lúa
|
262,47
|
50,14
|
41,15
|
140,62
|
18,71
|
11,85
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1.187,94
|
317,10
|
240,14
|
222,11
|
103,55
|
205,04
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
31.833,51
|
11.262,83
|
6.684,32
|
5.440,26
|
4.449,95
|
3.996,15
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
28.299,71
|
10.373,32
|
5.988,58
|
4.715,14
|
3.982,99
|
3.239,68
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.533,80
|
889,51
|
695,74
|
725,12
|
466,96
|
756,47
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
488,81
|
138,27
|
107,51
|
83,54
|
79,77
|
79,72
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
2.128,27
|
621,51
|
797,08
|
313,95
|
222,79
|
172,94
|
2.1
|
Đất ở
|
262,64
|
81,48
|
46,24
|
48,96
|
41,76
|
44,20
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
245,66
|
74,30
|
43,69
|
46,75
|
40,84
|
40,08
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
16,98
|
7,18
|
2,55
|
2,21
|
0,92
|
4,12
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1.763,29
|
478,21
|
723,01
|
256,76
|
175,80
|
125,51
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan,
công trình sự nghiệp
|
66,49
|
15,97
|
15,24
|
12,56
|
14,57
|
8,15
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an
ninh
|
163,90
|
130,69
|
12,68
|
8,41
|
8,12
|
4,00
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.021,90
|
195,94
|
556,26
|
124,05
|
80,06
|
65,59
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công
cộng
|
511,00
|
139,61
|
138,83
|
111,74
|
73,05
|
47,77
|
2.3
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
96,65
|
57,63
|
22,23
|
8,23
|
5,23
|
3,23
|
2.4
|
Đất
sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
5,50
|
|
5,50
|
|
|
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
36.603,29
|
12.557,87
|
8.023,47
|
6.350,19
|
5.092,16
|
4.579,60
|
2.5. So sánh diện tích, tỷ lệ tăng giảm
các loại đất trước và sau điều chỉnh quy hoạch:
2.5.1.
Đất phi nông nghiệp:
LOẠI ĐẤT
|
Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha)
|
Quy hoạch được duyệt đến năm
2010 (ha)
|
Điều chỉnh quy hoạch đến
năm 2010 (ha)
|
So với hiện trạng 2005
|
So với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Đất phi nông nghiệp
|
47458,67
|
50135,49
|
52858,86
|
5400,19
|
111,39
|
2723,37
|
105,43
|
1. Đất ở
|
4617,67
|
4793,41
|
5484,02
|
866,35
|
118,76
|
690,61
|
114,41
|
1.1. Đất ở tại nông thôn
|
4057,44
|
4219,11
|
4726,13
|
668,69
|
116,48
|
507,02
|
112,62
|
1.2. Đất ở tại đô thị
|
560,23
|
574,30
|
757,89
|
197,66
|
135,28
|
183,59
|
131,97
|
2. Đất chuyên dùng
|
20299,01
|
20321,79
|
24747,65
|
4448,64
|
121,91
|
4425,86
|
121,78
|
2.1. Đất trụ sở CQ, công trình SN
|
408,29
|
465,91
|
594,58
|
186,29
|
145,62
|
128,67
|
127,61
|
2.2. Đất quốc phòng, an ninh
|
4074,79
|
591,27
|
4343,35
|
268,56
|
106,59
|
3752,08
|
734,57
|
2.3. Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
1182,38
|
3599,35
|
3220,82
|
2038,44
|
272,40
|
- 378,53
|
89,48
|
2.4. Đất có mục đích công cộng
|
14633,55
|
15665,26
|
16588,90
|
1955,35
|
113,36
|
923,64
|
105,89
|
2.5. Đất tôn giáo tín ngưỡng
|
52,68
|
52,68
|
56,33
|
3,65
|
106,93
|
3,65
|
106,93
|
2.6. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2563,90
|
2324,49
|
2696,70
|
132,80
|
105,18
|
372,21
|
116,01
|
2.7. Đất sông suối và MNCD
|
19886,80
|
20833,83
|
19835,66
|
- 51,14
|
99,74
|
- 998,17
|
95,21
|
2.8. Đất phi nông nghiệp khác
|
38,61
|
1809,29
|
38,50
|
- 0,10
|
99,92
|
- 1770,79
|
2,13
|
2.5.2. Đất nông
nghiệp:
Đơn vị tính: ha
LOẠI ĐẤT
|
Diện tích hiện trạng năm 2005 (ha)
|
Phương án quy hoạch được duyệt đến
năm 2010 (ha)
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 (ha)
|
So với hiện trạng 2005
|
So với quy hoạch được duyệt
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Đất nông nghiệp
|
660856,97
|
618275,87
|
692060,07
|
31203,10
|
104,73
|
73784,20
|
111,93
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
66858,49
|
76286,42
|
67013,48
|
154,99
|
100,23
|
- 9272,94
|
87,84
|
1.1. Đất trồng cây hàng năm
|
53971,17
|
56921,92
|
52656,09
|
- 1315,08
|
97,56
|
- 4265,83
|
92,50
|
1.1.1. Đất trồng lúa
|
30243,41
|
30708,62
|
29279,55
|
- 963,86
|
96,81
|
- 1429,07
|
95,34
|
1.1.2. Đất trồng cây HN còn lại
|
23727,76
|
26213,30
|
22857,38
|
- 870,38
|
96,33
|
- 3355,92
|
87,19
|
1.2. Đất trồng cây lâu năm
|
12887,32
|
19364,50
|
14357,39
|
1470,07
|
111,41
|
- 5007,11
|
74,14
|
2. Đất lâm nghiệp
|
591252,49
|
537933,86
|
621055,57
|
29803,08
|
105,04
|
83121,71
|
115,45
|
2.1. Đất rừng sản xuất
|
264814,56
|
270744,90
|
291769,70
|
26955,14
|
110,17
|
21042,80
|
107,76
|
2.2. Đất rừng phòng hộ
|
234645,33
|
182542,76
|
237515,02
|
2869,69
|
101,22
|
54972,26
|
130,11
|
2.3. Đất rừng đặc dụng
|
91792,60
|
84646,20
|
91770,85
|
- 21,75
|
99,98
|
7124,65
|
108,42
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
|
2464,65
|
3828,29
|
3712,44
|
1247,79
|
150,62
|
- 115,85
|
96,97
|
4. Đất làm muối
|
66,20
|
12,16
|
63,44
|
- 2,76
|
95,83
|
51,28
|
521,74
|
5. Đất nông nghiệp khác
|
215,14
|
215,14
|
215,14
|
00
|
100,00
|
00
|
100,00
|
PHỤ LỤC
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC
CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Nghị quyết số
48/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2006)
TT
|
Tên công trình
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Loại đất
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
01
|
XD cơ sở 2 nhà tạm
giữ CA TP Đồng Hới
|
1,000
|
Phường Phú Hải, TP Đồng Hới
|
Đất ao hồ
|
1,000
|
|
|
|
|
02
|
XD cơ sở 2 nhà trạm
giữ CA huyện Quảng Ninh
|
0,600
|
Xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Đất cây trồng hàng năm
|
|
0,600
|
|
|
|
03
|
CA phường Đồng Phú,
TP Đồng Hới
|
0,080
|
Phường Đồng Phú, TP Đồng Hới
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
0,080
|
|
|
|
04
|
Trung tâm Chỉ huy cảnh
sát
|
4,126
|
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới
|
Đất lúa
|
4,126
|
|
|
|
|
05
|
Trại tạm giam Công
an tỉnh
|
15,000
|
Xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đất rừng trồng sản xuất
|
15,000
|
|
|
|
|
06
|
Trạm quản lý xuất nhập
cảnh Cha Lo
|
0,053
|
Xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa
|
Đất chuyên dùng
|
0,053
|
|
|
|
|
07
|
Trạm Công an Tiến
Hóa
|
0,500
|
Xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
Đất cây trồng hàng năm
|
|
0,500
|
|
|
|
08
|
Trạm Công an Thanh
Hà
|
0,050
|
Xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đất cây trồng hàng năm
|
|
|
0,050
|
|
|
09
|
Trạm Công an Hòn La
|
0,300
|
Xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch
|
Đất rừng trồng SX
|
|
|
|
0,300
|
|
10
|
Bệnh xá Công an tỉnh
|
0,600
|
Phường Nam Lý, TP Đồng Hới
|
Đất lúa
|
|
|
0,600
|
|
|
11
|
Công an huyện Quảng
Trạch
|
1,200
|
Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch
|
Đất cây trồng hàng năm
|
|
|
|
|
1,200
|
12
|
Trạm Công an suối
Bang
|
1,000
|
Xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
1,000
|
13
|
Trạm Công an Long Đại
|
0,200
|
Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Đất rừng sản xuất
|
0,200
|
|
|
|
|
14
|
Công an phường Bắc
Nghĩa
|
0,100
|
Phường Bắc Nghĩa, TP Đồng Hới
|
Đất trồng cây hàng năm
|
0,100
|
|
|
|
|
15
|
Công an phường Đức
Ninh Đông
|
0,078
|
Phường Đức Ninh Đông, TP Đồng Hới
|
Đất lúa
|
0,078
|
|
|
|
|
16
|
CA phường Bắc Lý 2
|
0,120
|
Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
0,120
|
17
|
CA phường Lộc Ninh 1
|
0,120
|
Phường Bắc Lý, TP Đồng Hới
|
Đất rừng SX
|
|
|
|
|
0,120
|
18
|
CA phường Lộc Ninh 2
|
0,120
|
Phường Lộc Ninh, TP Đồng Hới
|
Đất rừng SX
|
|
|
|
|
0,120
|
19
|
CA phường Bảo Ninh
|
0,120
|
Phường Bảo Ninh, TP Đồng Hới
|
Đất rừng SX
|
|
|
|
|
0,120
|
20
|
Đội Công an PCCC Bắc
Quảng Bình
|
0,200
|
Xã Quảng Thuận, huyện Quảng Trạch
|
Đất lúa
|
|
|
|
|
0,200
|
21
|
CA Thị trấn Quy Đạt
|
0,070
|
Thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa
|
Đất chuyên dùng
|
|
|
|
|
0,070
|
22
|
Công an thị trấn huyện
Quảng Trạch
|
0,120
|
Huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0,120
|
23
|
Công an phường 1, Thị
xã Ba Đồn
|
0,120
|
Huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0,120
|
24
|
Công an phường 2 Thị
xã Ba Đồn
|
0,120
|
Huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0,120
|
25
|
Công an phường 3, Thị
xã Ba Đồn
|
0,120
|
Huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0,120
|
26
|
Công an phường 4, Thị
xã Ba Đồn
|
0,120
|
Huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
0,120
|
27
|
CA thị trấn Kiến
Giang
|
0,120
|
Thị trấn Kiến Giang, huyện Lệ Thủy
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
0,120
|
28
|
CA thị trấn Quán Hàu
|
0,120
|
Thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
0,120
|
29
|
Trạm kiểm soát GT Quốc
lộ 1A
|
0,500
|
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch
|
Đất trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
0,500
|
30
|
Trạm kiểm soát giao
thông đường mòn Hồ Chí Minh
|
0,500
|
Xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch
|
Đất rừng SX
|
|
|
|
|
0,500
|
|
Tổng cộng
|
27,477
|
|
|
20,557
|
1,180
|
0,650
|
0,300
|
4,790
|
Nghị quyết 48/2006/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 48/2006/NQ-HĐND ngày 20/07/2006 điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2001-2010, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2006-2010 tỉnh Quảng Bình đối với đất an ninh, đất hoạt động khoáng sản
2.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|